S GDĐT QU NG NAM
TR NGƯỜ THPT TI U LA - THÁI PHIÊN
NGUY N HI N - HÙNG V NGƯƠ
(Đ thi có 04 trang)
K THI TH T T NGHI P THPT - L N 2
NĂM H C: 2020 - 2021
Bài thi: KHOA H C XÃ H I
Môn thi thành ph n: ĐA LÝ
Th i gian làm bài: 50 phút (không k th i gian giao
đ)
Câu 41: Thiên tai nào sau đây th ngườ x y ra vùng ven bi n n cướ ta?
A. Lũ quét. B. Sóng th n.C. Tr tượ đt.D. Cát bay.
Câu 42: Vùng nào có năng su t lúa cao nh t n cướ ta?
A. Đng b ng Sông C u Long. B. Đng b ng Sông H ng.
C. Duyên h i Nam Trung B .D. B c Trung B .
Câu 43: Đi u ki n nào sau đây thu n l i đ khai thác th y s n n cướ ta?
A. Nhi u sông su i, kênh r ch, ao h .B. Có nhi u bãi tri u, đm phá.
C. Các ô trũng đng b ng, r ng ng p m n.D. Có các ngư tr ngườ tr ng đi m.
Câu 44: Cơ c u ngành công nghi p n cướ ta bao g m:
A. 3 nhóm, 29 ngành. B. 4 nhóm, 23 ngành. C. 3 nhóm, 23 ngành. D. 4 nhóm, 29 ngành.
Câu 45: Vùng đi tr c núiướ c a B c Trung B có th m nhế v
A.
chăn nuôi đi gia súc và tr ng cây công nghi p lâu năm.
B.
tr ng cây công nghi p lâu năm và hàng năm.
C.
tr ng r ng b o v môi tr ngườ sinh thái.
D.
chăn nuôi đi gia súc và tr ng cây l ng th c,ươ th c ph m.
Câu 46: Đai cao c n nhi t đi gió mùa trên núi mi n B c và Đông B c B c B n c ta b h ướ
th p là do tác đng c a
A. đ cao đa hình.B. h ng cácướ dãy núi. C. gió mùa Đông B c.D. gió mùa Tây Nam.
Câu 47: Ý nghĩa v m t xã h i c a vi c phát tri n cây công nghi p n cướ ta là
A. cung c p nguyên li u cho công nghi p chế bi n.ếB. góp ph n phân b l i dân cư và lao đng.
C. cung c p các m t hàng xu t kh u.D. đi u hòa khí h u, b o v môi tr ng.ườ
Câu 48: Phát bi u nào sau đây không đúng v giao thông v n t i đngườ b n cướ ta hi n nay?
A.
M ng l iướ và lo i đngườ phát tri n khá toàn di n.
B.
M ng l iướ đngườ cơ b n đã ph kín đnế các vùng.
C.
Ngày càng phát tri n g n v i công nghi p d u khí.
D.
Đã h i nh p vào h th ng đngườ b trong khu v c.
Câu 49: Phát bi u nào sau đây không đúng v i đc đi m lao đng n c ta?ướ
A. Ngu n lao đng d i dào và tăng nhanh. B. Đi ngũ công nhân kĩ thu t lành ngh còn h n ch .ế
C. Ch t l ngượ lao đng ngày càng đcượ tăng lên. D. L c l ngượ lao đng có trình đ cao đông đo.
Câu 50: Nguyên li u, tư li u s n xu t chi mế t tr ng l n trong cơ c u hàng nh p kh u c a n cướ
ta ch y uế do
A. chính sách đy m nh s n xu t và xu t kh u.B. giá d u thô trên th gi iế g n đây tăng nhanh.
C. phát tri n nhanh các đô th và khu công nghi p. D. n cướ ta ch a s nư xu t đcượ m t s nguyên li u.
Câu 51: Ý nào sau đây không ph i là ý nghĩa c a vi c đy m nh đánh b t xa b vùng duyên h i
Nam Trung B ?
A. Mang l i hi u qu cao v kinh tế - xã h i.B. B o v tài nguyên sinh v t.
C. Kh ng đnh ch quy n bi n đo c a n cướ ta. D. Thúc đy nhanh ngành v n t i bi n phát tri n.
Câu 52: Tác đng l n nh t c a quá trình đô th hóa t i n n kinh t n c taế ướ là
A. t o vi c làm cho ng iườ lao đng.B. thúc đy chuy n d ch cơ c u kinh t .ế
C. tăng thu nh p cho ng iườ dân. D. t o ra th tr ngườ có s c mua l n.
Câu 53: Đi u ki n c b nơ đ hình thành các đi m du l ch bi n - đo n cướ ta là
A. tài nguyên du l ch. B. nhu c u c a du khách. C. chính sách phát tri n.D. cơ s v t ch t kĩ thu t.
Câu 54: Nguyên nhân ch y uế làm cho ho t đng khai thác xa b n cướ ta ngày càng phát tri n là do
A. ngu n l i sinh v t bi n ngày càng phong phú.B. tàu thuy n và ngư c ngày càng phát tri n h n.ơ
C. cơ s chế bi nế th y s n ngày càng phát tri n.D. lao đng có kinh nghi m ngày càng đông.
Câu 55: Các cơ s ch bi nế ế s a và các s n ph m t s a t p trung các đô th l n vì
A.
có l c l ngượ lao đng d i dào và th tr ngườ tiêu th r ng l n.
B.
g n ngu n nguyên li u và th tr ngườ tiêu th .
C.
có th tr ng ườ tiêu th l n và đm b o kĩ thu t.
D.
có l c l ngượ lao đng d i dào và g n ngu n nguyên li u.
Câu 56: Nhân t t nhiên đcượ coi là quan tr ng nh t đ vùng Tây Nguyên phát tri n cây cà phê là
A. đa hình có nhi u cao nguyên r ng l n.B. có h th ng sông l n cung c p n cướ t i.ướ
C. khí h u c n xích đo nóng quanh năm. D. đt ba dan màu m , khí h u c n xích đo.
Câu 57: Căn c vào Atlat Đa lí Vi t Nam trang 4 5, hãy cho bi tế đi m c c Nam c a n cướ ta thu c
t nh nào?
A. Đi n Biên. B. Cà Mau. C. Cao B ng.D. Lào Cai.
Câu 58: D a vào Atlat Đa lí Vi t Nam trang 9, n c ta nhi t đ trung bình tháng I thay đi nh ướ ư
thế nào khi đi t B c vào Nam?
A. Nhi t đ gi m nhanh t B c vào Nam. B. Nhi t đ tăng d n t B c vào Nam.
C. Không có bi nế đng.D. Nhi t đ n đnh t B c vào Nam.
Câu 59: D a vào Atlat Đa lí Vi t Nam trang 10, h th ng sông nào có l uư v c l n nh t?
A. Sông H ng.B. Sông Đng Nai. C. Sông C u Long. D. Sông Thái Bình.
Câu 60: Căn c vào Atlat Đa lí Vi t Nam trang 11, cho bi t đt m n và đt phèn t p trung phân b ế
ch y uế đâu?
A. Trung du và mi n núi B c B . B. Đng b ng Sông H ng.
C. Đng b ng Sông C u Long. D. Duyên h i Nam Trung B .
Câu 61: D a vào Atlat Đa lí Vi t Nam trang 12, v nườ qu c gia nào n m trong vùng B c Trung B ?
A. Cúc Ph ng.ươ B. B ch Mã.C. Yok Đôn. D. Cát Bà.
Câu 62: Căn c vào Atlat Đa lí Vi t Nam trang 17, hãy cho bi tế khu kinh tế ven bi n Hòn La
thu c vùng kinh tế nào sau đây?
A. Tây Nguyên. B. Duyên h i Nam Trung B .C. Đông Nam B .D. B c Trung B .
Câu 63: Căn c vào Atlat Đa lí Vi t Nam trang 19, hãy cho bi tế t nh nào có s l ngượ trâu l n nh t?
A. Ngh An. B. Lào Cai. C. Qu ng Nam. D. Đi n Biên.
Câu 64: Căn c vào Atlat Đa lí Vi t Nam trang 19, hãy cho bi tế t nh nào có di n tích tr ng lúa l n nh t?
A. Thái Bình. B. Kiên Giang. C. Thanh Hóa. D. Sóc Trăng.
Câu 65: Căn c vào Atlat Đa lí Vi t Nam trang 21, trung tâm công nghi p H i Phòng có giá tr
s n xu t công nghi p là
A. d iướ 9 nghìn t đng. B. t 9-40 nghìn t đng.
C. t trên 40-120 nghìn t đng. D. trên 120 nghìn t đng.
Câu 66: Căn c vào Atlat Đa lí Vi t Nam trang 22, hãy cho bi tế các nhà máy nhi t đi n nào sau đây
có công su t trên 1000MW?
A. Ph L i, Phú M .B. Bà R a, Th Đc.C. Ph L i, Trà Nóc. D. Phú M , Trà Nóc.
Câu 67: Căn c vào Atlat Đa lí Vi t Nam trang 22, hãy cho bi tế tuy nế đngườ bi n ven b nào
quan tr ng nh t n cướ ta?
A. H i Phòng-Thành Ph H Chí Minh. B. H i Phòng-Vinh.
C. Vinh-Đà N ng.D. H i Phòng-Đà N ng.
Câu 68: Căn c vào Atlat Đa lí Vi t Nam trang 24, hãy cho bi tế nhóm hàng nào có giá tr nh p
kh u chi mế t tr ng cao nh t n cướ ta?
A. Nguyên, nhiên, v t li u.B. Máy móc, thi tế b , ph tùng. C. Hàng tiêu dùng. D. Th y s n.
Câu 69: Căn c vào Atlat Đa lí Vi t Nam trang 23, hãy cho bi t c aế kh u Móng Cái thu c t nh nào?
A. Qu ng Bình.B. Qu ng Nam.C. Qu ng Ninh. D. Thanh Hóa.
Câu 70: Căn c vào Atlat Đa lí Vi t Nam trang 28, hãy cho bi tế cao nguyên nào sau đây không
thu c vùng Tây Nguyên?
A. Đăk Lăk. B. M Nông.ơC. Lâm Viên. D. M c Châu.
Câu 71: D a vào Atlat Đa lí Vi t Nam trang 12, vùng Tây Nguyên có th m th c v t ch y uế là?
A. Th m th c v t nông nghi p.B. R ng th a.ư
C. R ng kín th ngườ xanh. D. R ng tre n a.
Câu 72: Nhi m v quan tr ng nh t trong vi c h ngướ t i m c tiêu phát tri n công nghi p m t cách
b n v ng Đông Nam B là
A.
hình thành thêm nhi u khu công nghi p, khu chế xu t m i.
B.
tăng c ngườ đu tư nâng c p c sơ h t ng.
C.
b o v môi tr ngườ đi đôi v i phát tri n công nghi p theo chi u sâu.
D.
phát tri n m nh công nghi p khai thác d u khí.
Câu 73: Cho bi u đ v xu t, nh p kh u c a m t s qu c gia, giai đo n 2010 - 2015.
(Ngu n s li u theo Niên giám th ng kê Vi t Nam 2016, NXB Th ng kê, 2017)
Theo bi u đ, nh n xét nào sau đây đúng khi so sánh giá tr xu t, nh p kh u c a m t s qu c gia
năm 2015 so v i năm 2010?
A. Vi t Nam tăng ch m h nơ Ma-lai-xi-a. B. Xin-ga-po tăng nhi u h nơ Vi t Nam.
C. Vi t Nam tăng nhanh h nơ Xin-ga-po. D. Xin-ga-po tăng ch m h nơ Ma-lai-xi-a.
Câu 74: Chăn nuôi bò s a Trung du và mi n núi B c B g n đây đcượ phát tri n ch y uế do
A.
ngu n th c ăn đc đmượ b o, cơ s h t ng c i thi n.
B.
ngu n th c ăn đc đmượ b o, nhu c u th tr ng ườ tăng.
C.
nhu c u th tr ngườ tăng, nhi u gi ng m i năng su t cao.
D.
nhi u gi ng m i năng su t cao, c sơ h t ng phát tri n.
Câu 75: Cho b ng s li u:
DÂN S VÀ DI N TÍCH C A M T S QU C GIA, NĂM 2017
Tên n cướ In-đô-nê-xi-a Thái Lan Phi-lip-pin Ma-lai-xi-a
S dân (tri u ng i)ườ 264,0 66,1 105,0 31,6
Di n tích (nghìn km2) 1 860,4 513,1 300,0 330,8
(Ngu n: Niên giám th ng kê 2017, NXB th ng kê 2018)
Theo b ng s li u, nh n xét nào sau đây đúng khi so sánh m t đ dân s c a m t s qu c gia, năm 2017?
A. In-đô-nê-xi-a cao h nơ Ma-lai-xi-a. B. Thái Lan cao h nơ Phi-lip-pin.
C. In-đô-nê-xi-a cao nh t.D. Ma-lai-xi-a cao h nơ Thái Lan.
Câu 76: Ch đ m a trên các vùng lãnh th n c ta có s phân hóa ph c t p theo không gian, th i ế ư ướ
gian ch y uế do
A.
Tín phong bán c u B c, ho t đng c a gió mùa, v trí đa lí và đa hình.
B.
gió mùa Tây Nam, gió Tây Nam t B c n Đ D ng đn,ươ ế v trí đa lí.
C.
gió mùa Đông B c, Tín phong bán c u B c, v trí đa lí và đa hình núi.
D.
gió Tây Nam th i vào mùa h , v trí đa lí, đ cao và h ngướ các dãy núi.
Câu 77: Cho bi u đ sau
TÌNH HÌNH DÂN S N CƯỚ TA GIAI ĐO N 1990-2010.
Bi u đ trên th hi n n i dung nào sau đây?
A.
T c đ gia tăng dân s thành th và t l dân thành th n c ướ ta t năm 1990 đnế 2010.
B.
S dân thành th và t l dân thành th c a n cướ ta giai đo n 1990-2010.
C.
S chuy n d ch cơ c u dân s thành th và t l dân thành th c a n cướ ta giai đo n 1990-2010.
D.
Quy mô và cơ c u dân s thành th và t l dân thành th n cướ ta giai đo n 1990-2010.
Câu 78: Cho b ng s li u
S KHÁCH QU C T ĐN VI T NAM PHÂN THEO M T S QU C
T CH GIAI ĐO N 2010-2018.
(Đnơ v : Nghìn l tượ ng i)ườ
Năm 2010 2015 2016 2017 2018
Ca-na-đa102,2 105,7 122,9 138,2 149,5
Hàn Qu c495,9 1.113,0 1.543,9 2.415,2 3.485,4
Nh t B n442,1 671,4 740,6 798,1 826,7
Thái Lan 222,8 214,6 267,0 301,6 349,3
Xin-ga-po 170,7 236,5 257,0 277,7 286,2
(Ngu n: T ng c c th ng kê Vi t
Nam) Đ th hi n tình hình s khách qu c t đn n c ta phân theo m t s qu c t ch năm 2018, ế ế ướ
d ng bi u đ nào thích h p nh t?
A. Bi u đ tròn. B. Bi u đ c t.C. Bi u đ đng.ườ D. Bi u đ k tế h p.
Câu 79: T i sao trong đnh h ngướ phát tri n kinh t ế Đng b ng sông H ng l i chú tr ng đnế vi c
hình thành và phát tri n các ngành công nghi p tr ng đi m?
A.
Đ khai thác h p lí ngu n tài nguyên và lao đng d i dào.
B.
Đ s d ng có hi u qu thế m nh v t nhiên và con ng i.ườ
C.
Đ thu hút tri t đ ngu n v n đu tư n c ngoài vàướ lao đng có trình đ cao.
D.
Đ s d ng hi u qu v lao đng và cơ s v t ch t kĩ thu t.
Câu 80: Cây ăn qu Đng b ng sông C u Long hi n nay phát tri n theo h ng t p trung do ướ
tác đng ch y uế c a
A.
chuy n đi cơ c u nông nghi p, phát tri n các s n ph m giá tr .
B.
đa d ng hóa s n xu t nông nghi p, tích c c m r ng th tr ng.ườ
C.
s n xu t theo h ngướ thâm canh, khai thác hi u qu các th m nh.ế
D.
ng d ng ti nế b khoa h c công ngh , gi i quy tế vi c làm t i ch .
---------------H T-----------------
( Thí sinh đcượ s d ng Atlat Đa lý Vi t Nam)
ĐÁP ÁN
41
D
46 C51 D56 D61 B66 A71 B76 A
42 B47 B52 B57 B62 D67 A72 C77 B
43 D48 C53 A58 B63 A68 A73 C78 B
44 A49 D54 B59 A64 B69 C74 A79 B
45 A50 A55 B60 C65 C70 D75 A80 A