BỘ GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO
KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2025
MÔN: GIÁO DỤC KINH TẾ VÀ PHÁP LUẬT
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
H, tên thí sinh: ............................................................S báo danh: .......................................
PHN I. Câu trc nghim nhiều phương án lựa chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 24. Mi câu
hi thí sinh ch chn một phương án.
Câu 1: Trong nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam, chủ thể nhà nước bao
gồm
A. nhà đầu tư. B. nhà sản xuất.
C. nhà đầu tư, nhà sản xuất, nhà kinh doanh. D. nhà kinh doanh.
Câu 2. Những người có thu nhập cao trong doanh nghiệp phải trích một khoản tiền từ phần thu nhập
để nộp vào ngân sách nhà nước theo loại thuế nào sau đây?
A. Thuế thu nhập cá nhân. B. Thuế giá trị gia tăng.
C. Thuế tiêu thụ đặc biệt. D. Thuế nhập khẩu.
Câu 3. Sử dụng pháp luật là việc các cá nhân, tổ chức sử dụng đúng các quyền của mình, làm những
gì mà pháp luật
A. đã bãi bỏ. B. chưa cho phép. C. cho phép làm. D. tuyệt đối cấm.
Câu 4: Theo quy định của Hiến pháp năm 2013, nền kinh tế Việt Nam là nền kinh tế thị trường định
hướng xã hội chủ nghĩa với nhiều hình thức sở hữu, nhiều thành phần kinh tế,
A. kinh tế nhà nước giữ vai trò chủ đạo. B. kinh tế tư nhân giữ vai trò chủ đạo.
C. kinh tế tập thể giữ vai trò chủ đạo. D. kinh tế tư bản nhà nước là chủ đạo.
Câu 5. Doanh nghiệp Y chuyên sản xuất kinh doanh các sản phẩm giày dép. Thời gian gần đây, trên
thị trường xuất hiện nhiều doanh nghiệp sản xuất kinh doanh cùng mặt hàng với mình, công ty Y đã
thực hiện bán sản phẩm của mình với giá thấp hơn thị trường để loại bò đối thủ cạnh tranh. Việc làm
của công ty Y thể hiện hành vi
A. vì lợi ích của khách hàng.
B. vì lợi ích của xã hội.
C. cạnh tranh không lành mạnh.
D. phù hợp với chiến thuật kinh doanh trên thị trường.
Câu 6. Tình trạng người lao động thất nghiệp do trình độ tay nghề không còn đáp ứng yêu cầu của
công việc thuộc loại hình thất nghiệp nào sau đây?
A. Thất nghiệp cơ cấu. B. Thất nghiệp chu kì.
C. Thất nghiệp tự nguyện. D. Thất nghiệp tạm thời.
Câu 7. Việc người sử dụng lao động người lao động thoả thuận về mức lương, điều kiện làm việc,
chế độ ưu đãi... và các thoả thuận khác đã được ký kết, xác lập hợp đồng lao động là
A. lao động. B. việc làm. C. giao kết. D. hợp tác.
Câu 8. Để công ty hoạt động hiệu quả, ông T luôn chủ động, sáng tạo nắm bắt hội kinh
doanh là biểu hiện của năng lực nào sau đây của người kinh doanh?
A. Năng lực t chức, lãnh đạo. B. Năng lực gii quyết mi quan h.
C. Năng lực tìm kiếm th trường. D. Năng lực phân phi sn phm.
Câu 9. Theo Hiến pháp năm 2013, n nước thực hiện các chính sách phát triển toàn diện tạo điều
kiện để các dân tộc thiểu số phát huy nội lực, cùng phát triển với đất nước thuộc quyền bình đẳng
giữa các dân tộc trong lĩnh vực nào sau đây?
A. Chính tr. B. Kinh tế. C. Lao động. D. Văn hóa, giáo dục.
ĐỀ THAM KHẢO
Câu 10. Theo quy định của pháp luật hiện hành, người có hành vi tham gia các tổ chức nhằm lật đổ
chính quyền nhân dân phải chịu trách nhiệm pháp lí nào sau đây?
A. Pht tù t 12 năm đến 20 năm. B. Ci to không giam gi t l 8 tháng đến 24 tháng.
C. Pht tù t 01 năm đến 05 năm. D. Pht tù t 5 năm đến 12 năm.
Câu 11. Theo quy định của pháp luật hiện hành, hành vi gây ảnh hưởng xấu đến an ninh, trật tự, an
toàn xã hội là vi phạm quyền nào sau đây?
A. Quyền được pháp luật bảo hộ về thân thể.
B. Quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe, danh dự, nhân phẩm.
C. Quyền được tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin.
D. Quyền được bảo đảm an toàn và bí mật thư tín, điện thoại, điện tín.
Câu 12. Theo Bộ luật Hình sự năm 2015 (sửa đổi, bổ sung năm 2017), hành vi sử dụng mạng máy
tính hoặc mạng viễn thông, phương tiện điện tử để phạm tội là vi phạm quyền nào sau đây?
A. Quyền được pháp luật bảo hộ về thân thể.
B. Quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe, danh dự, nhân phẩm.
C. Quyền được tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin.
D. Quyền được bảo đảm an toàn và bí mật thư tín, điện thoại, điện tín.
Câu 13: Tăng trưởng, phát triển kinh tế là điều kiện tiên quyết để nước ta
A. khắc phục tình trạng tụt hậu. B. tài trợ hoạt động từ thiện.
C. tìm kiếm thị trường. D. đa dạng nền kinh tế.
Câu 14. Hành vi nào dưới đây thể hiện đúng trách nhiệm của công dân về hội nhập kinh tế quốc tế?
A. Doanh nghiệp thủy sản X tuân thủ đúng quy định về dán nhãn, giấy tờ chứng minh nguồn gốc
các giấy chứng thư vệ sinh cần thiết khi xuất khẩu hàng hoá vào EU.
B. Ông H giao sai s ng hàng hóa so vi tha thun trong hp đồng đã kết với đối tác nước
ngoài.
C. Ông K tháo thiết bị giám sát hành trình trên tàu của mình để khai thác bất hợp pháp tại vùng
biển nước ngoài.
D. Công ty Y thay đổi mu ghế gh khác vi t sn phm trong hp đồng với đối c nước
ngoài.
Câu 15. Đối với một đất nước đang phát triển như Việt Nam, để thúc đẩy kinh tế đất nước phát triển
thì cần
A. chủ động hội nhập kinh tế quốc tế với các quốc gia/vùng lãnh thổ.
B. chỉ lựa chọn phát triển quan hệ kinh tế với các quốc gia phát triển.
C. chỉ lựa chọn liên kết, hợp tác với các quốc gia trong khối Asean.
D. chủ động tách biệt quan hệ thương mại với nước láng giềng.
Câu 16. Nội dung nào dưới đây là vai trò của an sinh xã hội đối với đối tượng hưởng chính sách?
A. Trợ giúp xã hội nhằm tăng thu nhập, giảm bớt khó khăn cho người yếu thế, dễ bị tổn thương.
B. Góp phần xóa đói giảm nghèo, nâng cao chất lượng đời sống người dân.
C. Đóng góp vào ổn định chính trị - xã hội, nâng cao hiệu quả quản lý xã hội.
D. Phát huy tinh thần đoàn kết, giúp đỡ lẫn nhau trên tinh thần tương thân tương ái của dân tộc Việt
Nam.
Đọc thông tin và tr li các cu hi 17, 18.
Đến hết năm 2019, t l bao ph BHYT đã đạt 90% dân s vi trên 85,6 triệu người tham gia.
Quan trọng hơn là việc bảo đảm quyn lợi cho ngưi tham gia BHYT luôn thc hin tốt. Trong năm
2019, Ngành đã thực hin chi khám cha bnh cho 186,9 triu lượt người khám bnh, cha bnh bng
BHYT. Nhiều trường hợp được Qu BHYT chi tr chi phí khám, cha bệnh trong năm lên đến hàng
t đồng. C nước hin trên 3,1 triệu người hưởng chế độ hưu trí trợ cp BHXH hng tháng.
Qu BHXH chi tr các chế độ ốm đau, thai sn, tai nạn lao động, bnh ngh nghip mỗi năm cho từ
6- 10 triệu lượt người.
Câu 17. Trong thông tin trên, nội dung nào thể hiện trách nhiệm của công dân về bảo hiểm?
A. Trên 3,1 triệu người được hưởng chế độ BHYT.
B. Khoảng 186,9 triệu người được giải quyết các chế độ bảo hiểm.
C. Trên 85,6 triệu người tham gia BHYT.
D. Từ 6 10 triệu người được chi trả các chế độ ốm đau, thai sản, tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp.
Câu 18. Bảo hiểm nào chỉ có hình thức bắt buộc, không có hình thức tự nguyện?
A. Bảo hiểm y tế. B. Bo him tht nghip.
C. Bo him xã hi. D. Bảo hiểm thương mại.
Câu 19. Nhận định nào đúng khi nói về mục đích của việc quản lí thu, chi trong gia đình?
A. Cải thiện và đáp ứng chất lượng cuộc sống theo yêu cầu của xã hội.
B. Chủ động thực hiện kế hoạch tài chính của gia đình.
C. Theo dõi và điều chỉnh những thói quen chi tiêu tích cực để đạt được các mục tiêu tài chính trong
gia đình.
D. Chủ động nắm chắc tình hình tài chính của bản thân để điều chỉnh cho phù hợp.
Câu 20. Việc quản lí thu, chi trong gia đình một cách hợp lý sẽ đạt được điều gì?
A. Theo dõi và điều chỉnh những thói quen chi tiêu tích cực để đạt được các mục tiêu tài chính trong
gia đình.
B. Chủ động kiểm soát các khoản thu nhập, chi tiêu của bản thân.
C. Cải thiện và đáp ứng chất lượng cuộc sống theo yêu cầu của xã hội.
D. Nâng cao chất lượng cuộc sống gia đình.
Câu 21. Khi tiến hành hoạt động kinh doanh, mọi công dân phải thực hiện nghĩa vụ nào sau đây?
A. Tổ chức hội nghị khách hàng. B. Bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng.
C. Tham gia bảo hiểm nhân thọ. D. Ứng dụng AI trong sản xuất.
Câu 22. Vợ, chồng có nghĩa vụ tôn trọng, giữ gìn nhân phẩm và danh dự của nhau là thể hiện quyền
bình đẳng trong hôn nhân và gia đình ở mối quan hệ nào?
A. Nhân thân. B. Tài sản. C. Huyết thống. D. Tín ngưỡng.
Câu 23. Phát biểu nào nào sau đây là sai về nghĩa vụ của công dân trong học tập?
A. Công dân tuân thủ các quy định của pháp luật về độ tuổi tham gia học tập.
B. Công dân được học bất cứ ngành nghề nào phù hợp với bản thân.
C. Công dân tuân thủ các quy định của pháp luật về hoàn thành các chương trình giáo dục.
D. Công dân thực hiện đúng nội quy của cơ sở giáo dục, tôn trọng quyền học tập của người khác.
Câu 24. Văn bản pháp luật quốc tế do các quốc gia và chủ thể khác của pháp luật quốc tế thoả thuận
xây dựng nên nhằm điều chỉnh quan hệ giữa các quốc gia và các chủ thể đó là
A. điều ước quốc tế. B. hiệp định quốc tế. C. thoả thuận quốc tế. D. công ước quốc tế.
PHN II. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mi ý a), b), c), d) mi câu, thí sinh chọn đúng
hoc sai.
Câu 1. Vic thc hin ch trương “chủ động hi nhp kinh tế quc tế” thc hin Ngh quyết s
08-NQ/TW “Về mt s ch trương, chính sách lớn để nn kinh tế phát trin nhanh và bn vng khi
Vit Nam thành viên ca T chức Thương mi thế giới” của Đảng đã đạt được nhiu thành tu,
góp phn quan trng vào s nghip phát trin kinh tế - xã hi, gia tăng sức mnh tng hp quc gia,
gi vững độc lp, ch quyn, thng nht toàn vn lãnh th của đất nước, gi vng an ninh chính
tr và trt t, an toàn xã hi; ci thiện đời sng nhân dân, cng c nim tin ca các tng lp nhân dân
vào công cuộc đi mi; nâng cao v thế ca Việt Nam trên trường quc tế. Theo đó, công ty X đã
nhanh chóng mua công ngh để s dng trong sn xuất, đặc bit công ngh thuật sn xut ni
tri có tính cnh tranh cao nhằm đưa sản phm của công ty vươn tầm quc tế.
a) Thông tin trên cho thấy được li ích thiết thc t vic hi nhp kinh tế quc tế.
b) Liên kết, hp tác vi nhiều nước s làm suy gim tim lc kinh tế Vit Nam.
c) Việc điều chnh chiến lược kinh doanh của công ty X là bước xác định ý tưởng kinh doanh.
d) Hi nhp kinh tế quc tế góp phn ci thiện đời sng nhân dân.
Câu 2. Anh An chủ 1 quán phê nhỏ khu vực trung tâm thành phố, cửa hàng của anh An rất
đông khách vì cà phê ngon, giá cả phù hợp, không gian bài trí đẹp. Khi mở quán anh An rất quan tâm
đến việc nghiên cứu thị trường và nhu cầu của khách hàng. Anh An đang xem xét việc mở rộng quy
hoạt động đđáp ứng nhu cầu ngày càng tăng của khách hàng, thu nhập bình quân của anh An
lên đến 12 triệu đồng/ ngày. Thấy anh An kinh doanh có nguồn thu nhập tốt, chị Hoa đã tìm hiểu và
đăng kí kinh doanh cà phê và món ăn sáng. Trong quá trình kinh doanh, chị Hoa kê khai thuế đầy đủ,
chính xác, đúng hạn. Do chưa kinh nghiệm kinh doanh nên doanh thu của chị Hoa chưa đến 70
triệu đồng/ năm.
a) Chị Hoa đã kê khai thuế nhưng với doanh thu dưới 70 triệu đồng/ năm, chị không phải đóng thuế.
b) Anh An không phải kê khai thuế vì anh kinh doanh độc lập.
c) Nhờ vào việc đánh giá sức cạnh tranh và nhu cầu thị trường nên quán anh An đông khách.
d) Trong quá trình lập kế hoạch kinh doanh, việc đầu tư vào quảng cáo trực tuyến là quan trọng nhất
để đảm bảo thanh công của anh A.
Câu 3. Nhày Y do bà E giám đốc, chuyên sản xuất vật liệu xây dựng. Khu vực sản xuất của
công ty rất nhiều bụi từ t xây dựng và khói thải từ những thiết bị ; ớc thải khi thi công
và vệ sinh máy móc cũng được xả thẳng ra môi trường. Một số công nhân ở đây không được trang
bị đầy đủ đồ bảo hộ lao động.
a) Việc xớc thải ra môi trường của nhà y X hành vi vi phạm trách nhiệm pháp lí trong
kinh doanh của doanh nghiệp.
b) Trong quá trình sản xuất, nhà máy đã sử dng c thiết bmáy c cũ để giảm chi pđầu tư
thể hiện doanh nghiệp thực hiện tch nhiệm xã hội trong hoạt động kinh doanh.
c) Nhày Y do bà E làm chủ đã không thực hiện đúng nghĩa vụ trong hoạt động kinh doanh về bảo
vệ môi trường.
d) Bà E đã thực hiện quyền tự do kinh doanh ngành, nghề mà luật không cấm.
Câu 4. Công tác pháp luật quốc tế của đất nước ta, trong đó có nhiệm vụ tham gia vào quá trình xây
dựng các quy tắc pháp lý quốc tế và bảo đảm thực hiện các quyền, nghĩa vụ của Việt Nam theo pháp
luật quốc tế do nhiều quan, tổ chức trong nước thực hiện, trong đó mắt xích đóng vai trò cầu nối
giữa pháp luật trong nước với pháp luật quốc tế thuộc về nhiệm vụ của Bộ Tư pháp. Bộ Tư pháp Việt
Nam đã tham gia đàm phán một khối lượng lớn các điều ước quốc tế, trong đó có những điều ước có
ảnh hưởng lớn đến sự phát triển kinh tế - xã hội, an ninh, quốc phòng của đất nước, như chủ trì đàm
phán các hiệp định tương trợ tư pháp trong lĩnh vực dân sự, các công ước trong khuôn khổ Hội nghị
La Hay về pháp quốc tế; tham gia đàm phán gia nhập WTO, các hiệp định thương mại tự do (FTA),
bao gồm cả FTA thế hệ mới.
a) Các quy tắc pháp lý quốc tế không đảm bảo thực hiện các quyền và nghĩa vụ của Việt Nam.
b) Việt Nam luôn tôn trọng và tích cực góp phần xây dựng các quy tắc pháp lý của pháp luật quốc tế.
c) Pháp luật Việt Nam phụ thuộc hoàn toàn vào pháp luật quốc tế.
d) Pháp luật quốc tế không ảnh hưởng đến an ninh, quốc phòng của Việt Nam.
..................... Hết ......................
- Thí sinh không được s dng tài liu.
- Giám th không gii thích gì thêm.
TRƯỜNG THPT SỐ 1 NGHĨA HÀNH
ĐÁP ÁN THAM KHẢO
Môn: Giáo dục kinh tế và pháp luật
Phn I. Câu trc nghim nhiều phương án lựa chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 24
(Mi câu tr lời đúng được 0.25 điểm)
1
2
4
5
6
7
8
C
A
A
C
D
B
A
9
10
12
13
14
15
16
B
D
B
A
A
A
A
17
18
20
21
22
23
24
C
B
D
B
A
B
A
Phần II: Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d)
ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng sai.
- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 01 ý trong 01 câu hỏi được 0.1 điểm;
- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 02 ý trong 01 câu hỏi được 0.25 điểm;
- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 03 ý trong 01 câu hỏi được 0.5 điểm;
- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 04 ý trong 01 câu hỏi được 1.0 điểm;
Câu
01
02
03
04
Đáp
án
a) Đúng
b) Sai
c) Sai
d) Đúng
a) Đúng
b) Sai
c) Đúng
d) Sai
a) Đúng
b) Sai
c) Đúng
d) Đúng
a) Sai
b) Đúng
c) Sai
d) Sai