Trang 1/4 - Mã đề thi 001
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐẮK LẮK
TRƯỜNG THPT BUÔN MA THUỘT
Đề chính thức
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPTM 2024
MÔN THI: HÓA HỌC 12
Thi gian làm bài: 50 phút;
đề thi
001
H, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh: .............................
Cho biết khối lượng nguyên tử (theo u) của các nguyên tố:
H = 1; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca =
40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; As = 75; Br = 80; Rb = 85,5; Ag = 108; Ba = 137, Cr=52, I=127.
Câu 41: Axit axetic có công thc
A. CH3CH2OH. B. CH3COOH. C. HCOOH. D. CH3CHO.
Câu 42: Cho Fe tác dng vi dung dch H2SO4 loãng, thu đưc mui trong đó sắt có s oxi hóa
A. -2. B. +2. C. -3. D. +3.
Câu 43: Cht nào sau đây là ngun liệu để sn xuất tơ visco?
A. Glucozơ. B. Saccarozơ. C. Tinh bt. D. Xenlulozơ.
Câu 44: Cht X tác dng vi dung dịch NaOH, thu được CH3COONa và C2H5OH. Cht X là
A. CH3COOC2H5. B. C2H5COOH. C. C2H3COOCH3. D. CH3COOH.
Câu 45: Kim loi nào sau đây có nhiệt độ nóng chy cao nht?
A. Na. B. K. C. Cu. D. W.
Câu 46: Cht nào sau đây có kh ng làm mềm được nước cng vĩnh cu?
A. CaCl2. B. Na2CO3. C. NaCl. D. KCl.
Câu 47: Polime nào sau đây thuc loi polime bán tng hp?
A. Polietilen. B. Poli (vinyl clorua). C. Tơ visco. D. Xenlulozơ.
Câu 48: Kim loi Mg tác dng vi HCl trong dung dch to ra H2 và chất nào sau đây?
A. Mg(HCO3)2. B. Mg(OH)2. C. MgCl2. D. MgO.
Câu 49: Trong ng nghip, kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng
chy?
A. Ag. B. Fe. C. Cu. D. Na.
Câu 50: Trong các ion sau đây, ion nào có tnh oxi hóa mnh nht?
A. Na+. B. Al3+. C. Cu2+. D. Fe3+.
Câu 51: Thạch cao nung thu được khi đun nóng thch cao sng 160°C, được dùng đ nặn ng,
bt. Công thc ca thch cao nung là
A. CaSO4.2H2O. B. CaSO4.H2O. C. CaSO4. D. CaCO3.
Câu 52: nhiệt độ thường, kim loại Al tan hoàn toàn trong lượng dư dung dịch nào sau đây?
A. KOH. B. Na2SO4. C. KCl. D. NaNO3.
Câu 53: Natri hiđrocacbonat là cht được dùng làm bt n, chế thuc giảm đau d dày do tha axit. Công
thc của natri hiđrocacbonat là
A. NaOH. B. NaHS. C. NaHCO3. D. Na2CO3.
Câu 54: Để tráng mt lp bc lên rut phch, ngưi ta cho cht X phn ng vi lượng dư dung dch
AgNO3 trong NH3, đunng. Cht X
A. etyl axetat. B. tinh bt. C. saccarozơ. D. glucozơ.
Câu 55: Trong hp cht CrO3, crom có s oxi hóa là
A. +5. B. +3. C. +2. D. +6.
Câu 56: Kh X đưc tạo ra trong quá trình đt nhiên liu hóa thch, gây hiu ng nhà kính. Khí X là
A. O2. B. CO2. C. N2. D. H2.
Câu 57: Nh t t dung dịch NaOH đến dư vào dung dch X. Sau khi các phn ng xy ra hoàn toàn ch
thu được dung dch trong sut. Cht tan trong dung dch X là
Trang 2/4 - Mã đề thi 001
A. CuSO4. B. AlCl3. C. Fe(NO3)3. D. FeCl2
Câu 58: Cht nào sau đây amin bc 2?
A. C2H5NH2. B. CH3NHCH3. C. C6H5NH2. D. (CH3)3N.
Câu 59: Cho m gam glucozơ tác dụng hết với lượng dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng, thu được
3,24 gam Ag. Giá tr ca m là
A. 2,70. B. 5,40. C. 1,35. D. 1,80.
Câu 60: Cho 5 dung dch sau: K2CO3, NaCl. NaHCO3, HNO3, (NH4)2CO3. S dung dch c dng với lượng
dung dịch Ca(OH)2 thu được kết ta là
A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.
Câu 61: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Trùng ngưng buta-1,3-đien với acrilonitrin có xúc tác Na đưc cao su buna-N.
B. Tơ visco là tơ tng hp.
C. Poli(etylen terephtalat) đưc điu chế bng phn ứng trùng ngưngc monome tương ng.
D. Trùng hp stiren thu đưc poli(phenol-fomaehit).
Câu 62: Phát biu nào sau đây sai?
A. Si bông, tơ tằm thuc loi polime thiên nhiên.
B. Tơ nilon, tơ capron đu kém bền trong môi trường axit hoặc bazơ.
C. Amilozơ có cu trúc mch không phân nhánh.
D. Nilon-6,6 đưc điều chế bng phn ng trùng hp.
Câu 63: X là nguyên t ph biến th 3 (sau oxi silic) là kim loi ph biến nht trong v trái đt. X
mt kim loi rt nh, chng mài mòn tt. X hp cht của X được s dng nhiu trong ngành công
nghip hàng không vũ tr hay giao thông vn ti, y tế, y dựng… Kim loi X là
A. Bc. B. St. C. Nhôm. D. Crom.
Câu 64: Hoà tan 22,4 gam Fe bng dung dch HNO3 loãng (dư), sinh ra V lt kh NO (sn phm duy nht,
đktc). Giá trị ca V là
A. 8,96. B. 2,24. C. 4,48. D. 3,36.
Câu 65: Nhit phân hoàn toàn gam NaHCO3 thu được Na2CO3, H2O và 2,24 lít CO2 điu kin tiêu
chun. Giá tr ca
A. 30,0. B. 16,8. C. 25,2. D. 15,0.
Câu 66: Hòa tan hoàn toàn 12,6 gam hn hp Al Mg trong dung dịch HCl , thu được 13,44 lít k
H2 và dung dch cha m gam mui. Giá tr ca m là
A. 37,7. B. 11,6. C. 55,2. D. 18,1.
Câu 67: Xà phòng hoá hoàn toàn 178 gam tristearin trong dung dch NaOH, thu được m gam natri
stearat. Giá tr ca m là
A. 211,6. B. 193,2. C. 183,6. D. 200,8.
u 68: Cho 14,6 gam Gly-Ala tác dng hết vi dung dịch NaOH dư, đun nóng. S mol NaOH đã phn
ng
A. 0,2. B. 0,1. C. 0,25. D. 0,42.
Câu 69: Cht nào sau đây là axit béo?
A. Axit oleic. B. Axit axetic. C. Axit fomic. D. Axit propionic.
Câu 70: Cho y các kim loi: Fe, Cu, Mg, Ag, Al, Na. S kim loi trong dãy phn ứng đưc vi dung
dch HCl là
A. 4. B. 3. C. 5. D. 6.
Câu 71: Cho đồ phn ng: Este X (C4HnO2)
0
+NaOH
t
⎯⎯
Y
33
0
+AgNO /NH
t
⎯⎯⎯⎯
Z
0
+NaOH
t
⎯⎯
C2H3O2Na.
Công thc cu to ca X thỏan sơ đồ đã cho là
A. HCOOCH2CH2CH3. B. CH3COOCH=CH2. C. CH3COOCH2CH3. D. CH2=CHCOOCH3.
Câu 72: Thuốc aspirin được tng hp t các nguyên liệu axit salixylic anhiđrit axetic theo phương
trình hóa hc sau (hiu sut phn ng tính theo axit salixylic là 92%):
Trang 3/4 - Mã đề thi 001
6 4 3 2 3 6 4 3
o HOC H COOH (CH CO) O o CH COOC H COOH CH COOH
(Axit salixylic) (Anhiñrit axetic) (Aspirin)
+ ⎯⎯ +
Để sn xut mt thuc aspirin gm 3 triu viên nén (mi vn cha 500 mg aspirin) thì khối lượng
axit salixylic cn dùng là
A. 2070 kg. B. 1250 kg. C. 1035 kg. D. 1150 kg.
Câu 73: Thc hin các thí nghim sau:
(a) Cho dung dch Ba(OH)2 dư vào dung dch Al2(SO4)3.
(b) Cho dung dch BaCl2 vào dung dch NaNO3.
(c) Cho hn hp Cu và Fe3O4 (t l mol 1 : 1) vào lượng dư dung dch HCl.
(d) Cho dung dch Ca(HCO3)2 vào dung dch NaOH.
(e) Cho dung dch Ca(OH)2 dư vào dung dch H3PO4.
Sau khi các phn ng kết thúc, s thí nghim thu đưc kết ta là
A. 2. B. 5. C. 4. D. 3.
Câu 74: Cho đồ phn ứng sau (theo đúng tỉ l mol):
E + 2NaOH
2Y + Z
Y + HCl
⎯⎯
T + NaCl
Z + 2X
o
24
H SO , t
⎯⎯
F + 2H2O
Biết công thc phân t ca hai cht hữu cơ E, F lần lượt C6H10O6, C6H6O8; Z ancol đa chc; T
hp cht hữu cơ tạp chc. Cho các phát biu sau:
(a) Nhit đội ca cht T nh hơn cht Z.
(b) T axetilen có th điu chế trc tiếp được cht Z.
(c) Đốt cháy hoàn toàn Y, thu đưc sn phm ch gm CO2 và Na2CO3.
(d) Cht E ch mt công thc cu to tha mãn.
(e) 1 mol cht F hoc 1 mol cht X tác dng với Na dư, thu được tối đa 1 mol H2.
S phát biểu đúng
A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 75: Cho các phát biu sau:
(a) Triolein và peptit đều có cùng thành phn nguyên t.
(b) Trùng hp buta-1,3-đien (xúc tác Na) thu được cao su buna-N.
(c) điu kiện thưng, axit glutamic và tristearin là các cht rn.
(d) Thy phân hoàn toàn anbumin ca lòng trng trứng, thu được α–amino axit.
(e) Tinh bt là nguyên liệu chnh để sn xuất tơ nhân tạo như tơ visco, tơ axetat.
S phát biểu đúng
A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.
Câu 76: Tiến nh điện phân dung dch cha a mol KCl b mol CuSO4 bng điện cực trơ, ng ngăn
xp với cường độ dòng điện không đổi I = 7,5A thời gian 4632 giây, thu đưc dung dịch X; đồng thi
anot thoát ra 0,12 mol hn hp khí. Nếu thời gian điện phân 6948 giây, thì tng s mol kthoát ra
hai cc là 0,215 mol. Nhận định nào sau đây sai?
A. Dung dch X ch cha 2 mui.
B. Giá tr ca a là 0,12 mol.
C. Nếu thời gian điện phân là 5790 giây, thì nưc bắt đầu điện phân c hai cc.
D. Giá tr ca b là 0,22 mol.
Câu 77: Trn m gam hn hp X gm Mg, Fe, Fe3O4, Cu và CuO (trong đó nguyên tố oxi chiếm 12,82%
theo khối lượng hn hp X) vi 7,05 gam Cu(NO3)2, thu được hn hp Y. Hòa tan hoàn toàn Y trong
dung dch chứa đng thi HCl, 0,05 mol KNO3 0,1 mol NaNO3. Sau khi c phn ng xy ra hoàn
toàn thu được dung dch Z ch cha mui clorua 3,36 lt (đktc) hn hp khí T gm N2 và NO. T khi
Trang 4/4 - Mã đề thi 001
ca T so vi H2 là 14,667. Cho Z phn ng vi dung dch Ba(OH)2 dư, kết thúc phn ứng thu đưc
56,375 gam kết ta. Giá tr ca m gn nht vi giá tr o sau đây?
A. 31,1. B. 32,2. C. 33,3. D. 30,5.
Câu 78: Hn hp E gồm ba este đa chức mch h X, Y, Z (ch cha chức este) đu to bi axit
cacboxylic vi ancol no, MX < MY < MZ < 234. Đt cháy m gam E trong O2 dư, thu được 0,73 mol CO2
0,56 mol H2O. Mt khác, cho m gam E phn ng vừa đ vi dung dịch NaOH, thu được hn hp F
gm hai ancol và 22,42 gam hn hp mui khan T không tham gia phn ng tráng bạc. Đốt cháy toàn b
T thu đưc Na2CO3, 0,265 mol CO2 0,165 mol H2O. Biết c phn ứng đu xy ra hoàn toàn. Khi
ng ca Y trong m gam E
A. 5,84. B. 4,38. C. 7,30. D. 8,76.
Câu 79: Thc hin thí nghim theo các bước sau:
c 1: Cho mt đinh sắt đã đánh thật sch vào ng nghim (1). Rót o ng nghim này 3 4 ml
dung dịch HCl, đun nhẹ. Quan sát, ch cho đến khi phn ng gn kết thúc.
ớc 2: Đun i 4 5 ml dung dch NaOH trong ng nghim (2) đ đui hết oxi hoà tan trong dung
dch. Rót nhanh dung dch t ng nghim (1) vào dung dch NaOH ng nghim (2). Quan sát.
c 3: Lc ly kết ta xut hiện trong bước 2 để trên mt kính trong không khí.
Cho các phát biu sau:
(a) Trong bưc 1, trong ng nghim ch to thành FeCl3.
(b) Trong bưc 2, thy có kết ta màu trắng hơi xanh.
(c) Trong bưc 1, du hiu đ nhn ra phn ng gn kết thúc là bt khí thoát ra chm li.
(d) Trong bưc 3, màu ca cht rn chuyn dn t trắng xanh sang nâu đ.
(e) Dung dịch thu được trong bước 1 có th hoà tan đưc kim loi Cu.
S phát biu sai
A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.
Câu 80: Cho đồ chuyn hóa:
Biết: X, Y, Z, E, F các hp cht khác nhau mi mũi tên ng vi một phương trình a hc. Các
cht Y, Z tha mãnđ trên lần lượt là
A. NaOH, Na2CO3. B. Na2CO3, NaHCO3.
C. NaHCO3, Na2CO3. D. NaHCO3, NaOH.
----------- HT ----------
1
SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK
TRƯỜNG THPT BUÔN MA THUỘT
ĐÁP ÁN ĐỀ THI THTỐT NGHIỆP THPT 2024
MÔN HA HC Khối lớp 12
Thời gian làm bài : 50 phút
Tổng câu trắc nghiệm: 40.
001
002
003
004
005
006
007
008
41
B
D
B
A
A
C
A
B
42
B
C
C
D
D
B
B
B
43
D
B
C
C
A
B
D
C
44
A
D
B
C
B
B
D
C
45
D
A
D
C
A
A
D
B
46
B
C
D
C
D
A
D
D
47
C
C
C
B
C
C
A
C
48
C
D
A
B
D
B
A
B
49
D
A
B
D
B
D
B
B
50
D
B
C
C
C
D
B
D
51
B
D
C
A
D
D
D
A
52
A
C
A
D
B
C
B
A
53
C
A
D
D
B
D
B
D
54
D
D
A
B
D
D
B
A
55
D
B
A
A
D
D
A
A
56
B
B
D
D
A
A
A
C
57
B
D
D
A
A
D
C
A
58
B
D
B
A
C
B
A
D
59
A
A
C
D
C
C
C
D
60
C
B
A
C
B
B
C
B
61
C
A
B
B
C
B
B
C
62
D
C
B
A
B
A
C
A
63
C
B
A
B
D
D
A
A
64
A
C
D
B
C
C
A
A
65
B
C
C
D
C
C
D
D
66
C
D
B
B
A
A
A
D
67
C
A
B
A
B
C
D
C
68
A
B
D
B
C
B
B
C
69
A
B
C
C
B
B
C
C
70
A
A
C
B
B
A
C
C
71
B
C
B
C
D
D
B
B
72
B
A
B
D
A
C
D
A