Ra đ: Tr ng THCS-THPT Su i Nho ườ
Ph n bi n đ: THCS-THPT Tây S n ơ
KÌ THAM KH O THI T T NGHI P THPT NĂM 2025
MÔN: HOÁ H C
Th i gian làm bài: 50 phút, không k th i gian phát đ
(Đ thi có 05 trang)
Họ, tên thí sinh: .....................................................................
Số báo danh: ..........................................................................
Cho biết nguyên tử khối: H = 1, C = 12, N = 14, O = 16, Na = 23, Mg = 24, Al = 27, S = 32, K = 39, Ca =
40, Fe = 56, Cu = 64, Zn = 65, Ag = 108.
PH N I. Thí sinh tr l i t câu 1 đn câu 18 . M i câu h i thí sinh ch ch n m t ph ng án. ế ươ
Câu 1. Trong ăn mon hoa hoc, loai phan ng hoa hoc xay ra la ph n ng nào sau đây? 1 1 2 ư 1 2
A. Ph n ng thê. B. Ph n ng oxi hoa- kh . ư
2
C. Ph n ng phân huy. 2 D. Ph n ng hoa h p.
Câu 2. Thành ph n chính c a th ch cao là CaSO 4.Tên c a h p ch t này là
A. calcium sulfite. B. calcium sulfuric. C. calcium pesulfate. D. calcium sulfate.
Câu 3. T monomer nao sau đây co thê điêu chê đc polyethylene? ư 2 ươ1
A. CH2=CH-COOCH3.B. CH2=CH2.C. CH2=CH-COOC2H5.D. CH2=CH-CH2OH.
Câu 4. Trong mạng tinh thể kim loại, liên kết kim loại được hình thành do
A. sự góp chung electron của các nguyên tử kim loại cạnh nhau.
B. lực hút tĩnh điện giữa các electron hóa trị ở các nút mạng với các ion dương kim loại chuyển động tự
do.
C. lực hút tĩnh điện giữa các electron hóa trị tự do với các ion dương kim loại chuyển động tự do trong
toàn bộ mạng tinh thể.
D. lực hút tĩnh điện giữa các electron hóa trị tự do với các ion dương kim loại ở các nút mạng.
Câu 5. C u hình electron phân l p ngoài cùng c a R là 4s 1. Nguyên t R là
A. Ne. B. Na. C. K. D. Ca.
Câu 6. Cho các ch t riêng bi t sau đây: Na 2CO3 ; HCl ; NaOH, Ba(OH)2, Na3PO4. S ch t có th làm m m
n c c ng vĩnh c u làướ
A. 2. B. 4. C. 5. D. 1.
Câu 7. Túi nylon, nh a là các polymer t ng h p có ngu n g c t d u m , th i gian phân h y trong môi
tr ng lên đn hàng trăm năm, đang gây ô nhi m môi tr ng nghiêm tr ng. Sau khi h c xong ch ngườ ế ườ ươ
Polymer (hóa h c l p 12), giáo viên đa ra ch đ “Ch t th i nh a: Tác h i và hành đng c a chúng ta ư
cho l p cùng th o lu n. Các b n trong l p đa ra các ý ki n sau: ư ế
(1) Có th tiêu h y túi nylon và đ nh a b ng cách đem đt chúng s không gây nên s ô nhi m môi
tr ng.ườ
(2) N u đem đt túi nylon và đ làm t nh a có th sinh ra ch t đc, gây ô nhi m: hydrochloric acid,ế
sulfuric acid, dioxin nh h ng đn s c kh e c ng đng và làm h i t ng khí quy n. ưở ế
(3) Túi nylon đc làm t nh a PE, PP có thêm các ch t ph gia vào đ làm túi nylon m m, d o, dai, d bượ
thu phân trong môi tr ng nên đc khuy n khích s d ng thay cho các lo i túi nylon khác. ườ ượ ế
(4) C n có các v t li u an toàn, d t phân h y ho c b phân h y sinh h c, thí d túi làm b ng v t li u s n
xu t t cellulose.
Có bao nhiêu ý ki n đúng?ế
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 8. Cây tr ng mu n sinh tr ng t t và phát tri n toàn di n, cho năng su t cao…thì c n đc chăm ư ượ
sóc, đáp ng đ nhu c u dinh d ng.Trong các lo i phân bón cho sau đây thì lo i phân nào giúp cây xanh ưỡ
t t, phát tri n nhanh và cho nhi u c qu ?
A. Phân đm.B. Phân kali. C. Phân lân. D. Phân vi l ng.ượ
Câu 9. Hydrocarbon nào sau đây s có ph kh i nh ph cho d i đây? ư ướ
A. CH4.B. C2H2.C. C2H4.D. C2H6.
Câu 10. Khi đun nóng ch t X có công th c phân t C 3H6O2 v i dung d ch NaOH thu đc CH ượ 3COONa.
Công th c c u t o c a X là
A. HCOOC2H5.B. CH3COOCH3.C. C2H5COOH. D. CH3COOC2H5.
Câu 11. Ch t nào sau đây thu c lo i amine b c m t và là ch t khí đi u ki n th ng? ườ
A. CH3NH2.B. (CH3)3N. C. CH3NHCH3.D. CH3CH2NHCH3.
Câu 12. T ng s nguyên t trong 1 phân t saccharose là
A. 45. B. 24. C. 22. D. 46.
Câu 13. Cho ph h ng ngo i c a h p ch t C 6H14O:
Công th c c u t o nào sau đây là phù h p v i k t qu ph IR trên? ế
A. B.
C. D.
Câu 14. Tên g i c a ester có công th c c u t o thu g n CH 3COOCH(CH3)2 là
A. Propyl acetate. B. isopropyl acetate. C. Secpropyl acetate. D. Propyl formate.
Câu 15. Tên thay th c a alanine làế
A. α–aminopropionic acid. B. α–aminopropanoic acid.
C. 2–aminopropionic acid. D. 2–aminopropanoic acid.
Câu 16. Cho peptide Y có công th c c u t o sau:
Tên vi t t t c a Y làế
A. Val-Gly-Ala. B. Ala-Gly-Ala. C. Glu-Ala-Gly. D. Gly-Val-Gly.
S d ng thông tin b ng d i đây đ tr l i các câu 17 - 18: ướ
Cho b ng giá tr th đi n c c chu n c a các c p oxi hóa - kh nh sau: ế ư
C p oxi hóa - kh Al3+/Al Zn2+/Zn Fe2+/Fe Cu2+/Cu Ag+/Ag
E0(V) -1,676 -0,763 -0,440 0,340 0,799
Câu 17. D a trên b ng th đi n c c chu n cho trên thì ph n ng nào cho d i đây là sai? ế ướ
A. Fe + Cu2+Fe2+ + Cu. B. Al + 3Ag+Al3+ + 3Ag.
C. Cu + Fe2+ Fe + Cu2+. D. Zn + Fe2+Zn2+ + Fe.
Câu 18. S c đi n đng chu n c a pin Galvani thi t l p t hai c p oxi hóa - kh trong s các c p trên là ế
2,475 V. Hai c p oxi hoá-kh hình thành pin l n l t là ượ
A. Al3+/Al và Ag+/Ag. B. Zn2+/Zn và Al3+/Al. C. Fe2+/Fe và Cu2+/Cu. D. Al3+/Al và Cu2+/Cu.
PH N II. Thí sinh tr l i t câu 1 đn câu 4 . Trong m i ý a), b), c), d) m i câu, thí sinh ch n đúng ế
ho c sai.
Câu 1. Trong công nghi p, xút (sodium hydroxide) đc s n xu t b ng ph ng pháp đi n phân dung d ch ượ ươ
sodium chloride có màng ngăn x p. B ng ph ng pháp này, ng i ta cũng thu đc khí chlorine. Ch t khí ươ ườ ượ
này đc làm khô (lo i h i n c) r i hoá l ng đ làm nguyên li u quan tr ng cho nhi u ngành công ượ ơ ướ
nghi p ch bi n và s n xu t hoá ch t. ế ế
T quá trình đi n phân nêu trên, m t l ng chlorine và hydrogen sinh ra đc t n d ng đ s n xu t ượ ượ
hydrochloric acid đc th ng ph m (32%, D = 1,153 g/mL ươ 30 °C).
M t nhà máy v i quy mô s n xu t 200 t n xút m i ngày thì đng th i s n xu t đc bao nhiêu m ượ 3 acid
th ng ph m trên. Bi t r ng, t i nhà máy này, 60% kh i l ng chlorine sinh ra đc dùng t ng h pươ ế ư ượ
hydrochloric acid và hi u su t c a toàn b quá trình t chlorine đn acid th ng ph m đt 80% v kh i ế ươ
l ng. ượ
a. Có th dùng sulfuric acid đc làm khô khí chlorine thoát ra.
b. Trong thí nghi m đi n phân thì Cl 2 s thoát ra t i c c cathode.
c. Ph ng trình đi n phân dung d ch NaCl là 2NaCl + 2Hươ 2O2NaOH + H2 + Cl2.
d. Giá tr c a m là 237 m 3 (cho phép làm tròn đn hàng đn v ).ế ơ
Câu 2. Carbohydrate (ch t đng, ch t b t, ch t x ), ch y u g m ba lo i sau: ườ ơ ế
Monosaccharide Disaccharide Polysaccharide
Glucose Fructose Saccharose Maltose Tinh b tCellulose
Cho các phát bi u sau:
a. Đ phân bi t glucose và fructose, ng i ta có th dùng dung d ch bromine. ườ
b. Khi th y phân hoàn toàn saccharose và maltose, ch thu đc đng glucose. ượ ườ
c. Dung d ch glucose hòa tan đc Cu(OH) ượ 2 nhi t đ th ng thành dung d ch xanh lam; nh ng khi đun ườ ư
nóng l i xu t hi n k t t a màu đ g ch. ế
d. Tinh b t và cellulose đu có ph n ng màu xanh tím đc tr ng v i dung d ch iodine. ư
Câu 3. Ba h p ch t th m A, B, C đu có ng d ng trong th c ti n: A có tác d ng ch ng sinh v t kí sinh ơ
(ch y, r n); B làm ch t t o mùi h nh nhân; C là m t thành ph n c a thu c m Whitfield, đc dùng đ ượ
đi u tr các b nh v da nh n m da, giun đũa. Cho bi t A là m t alcohol b c I có CTCT là C ư ế 6H5CH2OH. Sơ
đ chuy n hoá gi a ba ch t A, B, C nh sau: ư
a. Ch t C là m t aldehyde có tên th ng là benzaldehyde. ườ
b. Ph c a A có peak h p th vùng 3 500-3200 cm-1.
c. Ch t B có tín hi u peak đc tr ng vùng 1700 cm ư -1 và peak vùng 2650 – 2880 cm-1.
d. Có th phân bi t ch t B và C b ng ph IR.
Câu 4. Mu i FeCl3 khan là nh ng tinh th có màu vàng nâu. Hoà tan m t l ng mu i này vào n c, thu ượ ướ
đc dung d ch có màu vàng nh t (có ch a ph c ch t X). L y m t ít dung d ch mu i trên cho vào dungượ
d ch KSCN thì th y xu t hi n màu đ đc tr ng, đ gi i thích hi n t ng trên là do x y ra s t o ph c nh ư ượ ư
sau:
Fe3+ + SCN- [Fe(SCN)]2+
a. Ph c ch t X là ph c ch t c a Fe 3+ và ph i t H 2O.
b. Dung d ch ch a ph c X có môi tr ng base. ườ
c. trong môi tr ng base thì ph c [Fe(SCN)]ườ 2+ khó hình thành h n vì ion Feơ3+ s t o k t t a Fe(OH) ế 3 làm
gi m n ng đ ion Fe 3+.
d. Ph n ng trên dùng nh n bi t ion Fe ế 3+ cũng nh nh n bi t ion SCNư ế -.
PH N III. Thí sinh tr l i t câu 1 đn câu 6 . ế
Câu 1. Trong các nhà máy cung c p n c sinh ho t thì khâu cu i cùng c a vi c x lí n c là kh trùng ư ướ
n c. M t trong các ph ng pháp kh trùng n c đang đc s d ng là dùng chlorine. Gi s l ngướ ươ ướ ư ượ
chlorine đc b m vào n c trong b đ x lí theo t l 5 g/m³. N u m i ng i dùng trung bình 60 lítượ ơ ướ ế ư
n c/ngày, thì các nhà máy cung c p n c sinh ho t c n dùng bao nhiêu ti n đ mua chlorine cho vi c xướ ướ
lí n c m i ngày c a 1 h gia đình trung bình 4 ng i? Cho bi t 1 thùng chlorine 45 kg lo i Nh t có giáướ ườ ế
2.700.000 VNĐ.
Câu 2. Đun nóng m t lo i m đng v t v i dung d ch KOH , s n ph m thu đc có ch a mu i potassium ượ
linoleate (C17H31COOK). Phân t kh i c a potassium linoleate là bao nhiêu?
Câu 3. Cho các ph n ng sau:
(a)
(b)
(c)
(d)
Có bao nhiêu ph n ng mà trong đó glucose th thi n tính oxid hoá?
Câu 4. Có bao nhiêu đng phân c u t o c a amine ng vi công th c phân t C4H11N tác d ng vi dung
dch h n hp HCl và NaNO2 sinh ra ch t khí?
Câu 5. Xăng E5 là m t lo i xăng sinh h c, đc t o thành khi tr n 5 th tích C ượ 2H5OH (D = 0,8 g/mL) v i
95 th tích xăng truy n th ng. Gi s xăng truy n th ng ch ch a hai alkane C 8H18 và C9H20 (t l mol
t ng ng 3 : 4, D = 0,7 g/mL). Bi t nhi t l ng t a ra khi đt cháy 1 mol các ch t trong xăng E5 nh sau:ươ ế ượ ư
Thành ph n xăng E5C2H5OH C8H18 C9H20
Nhi t t a ra (kJ/mol) 1365,0 5928,7 6119,8
Trung bình, m t chi c xe máy di chuy n đc 1 km thì c n m t nhi t l ng chuy n thành công c h c có đ l n là ế ượ ượ ơ
211,8 kJ. N u chi c xe máy đó di chuy n t Đà N ng đn Hu v i quãng đng là 100 km thì h t kho ng bao nhiêuế ế ế ế ườ ế
lít xăng? (bi t hi u su t s d ng nhiên li u c a đng c xe máy là 30%)ế ơ
Câu 6. Ch t t y r a thông d ng th ng có ch a hydrochloric acid. L y 25 mL ch t t y r a pha thành 250 ườ
mL trong bình đnh m c.
Cho 20 mL dung d ch sodium carbonate 0,448M vào bình nón. Thêm ch th methyl da cam vào
bình và chu n đ b ng dung d ch t y r a đã pha loãng bên trên. Ti n hành chu n đ đn khi nào ch th t ế ế
màu vàng sang màu h ng, sau 3 l n chu n đ thì th tích ch t t y r a trung ình đã dùng là 19,84 mL. Tính
n ng đ hydrochloric acid trong ch t t y r a.