ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024-2025(NCT)
Câu 1. [B] Khi một vật bằng sắt tây (sát tráng thiếc) bị xây sát sâu tới lớp sắt bên trong để lâu trong
không khí ẩm sẽ xảy ra quá trinh nào sau đây?
A. Sn bị ăn mòn điện hoá. B. Fe bị ăn mòn điện hoá. C. Fe bị ăn mòn hoá học. D. Sn bị ăn mòn hoá
học.
Câu 2. [H] Cho cân bằng hóa học: H2 (g) + I2 (g) 2HI (g) ;
o
r 298
H
> 0.
Cân bằng không bị chuyển dịch khi
A. tăng nồng độ H2. B. giảm nồng độ HI. C. tăng nhiệt độ của hệ. D. giảm áp suất chung của hệ
Câu 3.[B] Polymer nào sau đây có mạch không phân nhánh?
A. Glycogen. B. Amylopectin. C. Cao su lưu hoá. D. Amylose.
Câu 4. [VD] Cho các phát biểu sau đây về vị trí và cấu tạo của kim loại:
(1) Hầu hết các kim loại chỉ có từ 1 electron đến 3 electron lớp ngoài cùng.
(2) Tất cả các nguyên tố nhóm B đều là kim loại.
(3) Ở trạng thái rắn, đơn chất kim loại có cấu tạo tinh thể.
(4) Các kim loại đều có bán kính nhỏ hơn các phi kim thuộc cùng 1 chu kì.
(5) Liên kết kim loại liên kết được hình thành giữa các nguyên tử ion dương kim loại trong mạng
tinh thể do sự tham gia của các electron tự do.
Những phát biểu đúng là A. (1), (2), (3), (5). B. (1), (2), (3),(4), (5). C.(1), (2), (3). D.(1), (3), (5).
Câu 5.[H] trạng thái bản, cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử X 3s1. Số hạt mang
điện của nguyên tử của nguyên tố X là A. 22. B. 11. C. 23. D. 19.
Câu 6. [H] Đặc điểm nào sau đây đặc điểm chung của nước tính cứng vĩnh cửu nước tính
cứng toàn phần?
A. Đều có thể làm mềm bằng Na3PO4. B. Đều không có chứa anion HCO3-.
C. Đều bị mất một phần tính cứng khi đun sôi nước. D. Thành phần anion giống nhau.
Câu 7. [B] Vôi đen (quặng dolomite nghiền nhỏ) được sử dụng chủ yếu trong luyện kim, phân bón và
nuôi trồng thuý sản. Thành phần chính của vôi đen là
A.
3 4 2
2
3Ca PO CaF
. B.
42
CaSO 2H O
. C.
33
CaCO MgCO
. D. CaO
Câu 8. [B] Hiện tượng phú dưỡng một biểu hiện của môi trường ao, hồ bị ô nhiễm do thừa các
chất dinh dưỡng, Sự thừa dinh dưỡng chủ yếu do hàm lượng các ion nào sau đây vượt quá mức cho
phép?
A. Sodium, potassium. B. Calcium, magnesium.
C. Nitrate, phosphate. D. Chloride, sulfate.
Câu 9. [H] Phổ khối lượng
(MS)
là phương pháp hiện đại để xác định phân tử khối của các hợp chất hữu
cơ. Kết quả phân tích phổ khối lượng cho thấy phân tử khối của hợp chất hữu cơ X là 60 . Chất X có thể
A. Acetic acid. B. Methyl acetate. C. Acetone. D. Trimethylamine.
Câu 10. [H] Ester X công thc phân t C4H8O2.Thy phân X trong dung dch H2SO4 loãng, đun
nóng, thu được sn phm gm acetic acid và cht hữu cơ Y. Công thức ca Y là
A. HCOOH. B. CH3OH. C. CH3COOH. D. C2H5OH.
Câu 11. [VD] Cho sơ đồ chuyển hóa:
X (C10H16O7N2)
NaOH dö
Y
HCl
Z
Biết X dipeptide của một
- amino acid T cấu tạo không phân nhánh; mỗi mũi tên ứng với một
phương trình hóa học của phản ứng giữa hai chất tương ứng.
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. X tác dụng tối đa với dung dịch NaOH theo tỉ lệ 1 : 3.
B. Chất Y dùng làm gia vị thức ăn (gọi là mì chính hay bột ngọt).
C. Phần trăm khối lượng của nguyên tố chlorine trong phân tử chất Z chiếm 19,452%.
D. Ở điều kiện thường, chất T dễ tan trong nước và có nhiệt độ nóng chảy cao.
Câu 12. [B] Carbohydrate nào sau đây là thành phần chính của mật ong?
A. Glucose. B. Maltose. C. Saccharose. D. Fructose.
Câu 13. [VD] Cho các phương trình
CH3OH (l) +
O2 (g)

CO2 (g) + 2H2O
H 716kJ / mol
C2H5OH (l) + 3O2 (g)

2CO2 (g) + 3H2O
H 1370kJ / mol
Một mẫu cồn X (thành phần chính là C2H5OH) có lẫn methanol (CH3OH). Đốt cháy 20 gam cồn X tỏa ra
nhiệt lượng 583,8 kJ. Thành phần phần trăm về khối lượng tạp chất methanol trong X là
A. 8%. B. 16%. C. 4%. D. 28%.
Câu 14. [B] Ester nào sau đây là đồng phân với methacrylic acid?
A. Methyl acrylate. B. Ethyl acrylate. C.Vinyl formate. D. Ethyl acetate
Câu 15. [B] Cho phản ứng: 2H2 (g) + O2 (g) 2H2O (g).
Theo định luật tác dụng khối lượng, tốc độ của phản ứng là
A.
22
..
HO
v k C C
B.
22
2
..
HO
v k C C
C.
2 2 2
22
. . .
H O H O
v k C C C
D.
2
2
.HO
v k C
Câu 16. [B] Glutamic acid có các dạng tồn tại và giá trị pH mà dạng tồn tại đó là chủ yếu (≈ 100%) sau:
Giá trị pH của dung dịch bằng bao nhiêu thì glutamic acid không bị điện di?
A. 11,5. B.3,22. C.1,50. D.6,96.
Câu 17. [B] Phức chất [Cu(H2O)6] 2+ có dạng hình học là
A.Vuông phng. B. T din. C. Bát din. D. Đưng thng.
Câu 18. [VD] Cho
0
pin(Zn Cu)
E
= 1,10V;
2+
o
Zn /Zn
E
= 0,76V
+
Ag /Ag
0
E
= + 0,80V. Sức điện động chuẩn của
pin điện hóa Cu–Ag là
A. 0,46V. B. 0,56V. C. 1,14V. D. 0,34V
PHẦN II. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) mỗi câu, thí sinh chọn đúng
hoặc sai.
Câu 1. Glutamic acid được s dng bi hu hết các sinh vt sng trong quá trình sinh tng hp
ra protein, được xác định trong DNA bng mã di truyn GAA hay GAG. không phi là hot cht thiết
yếu trong cơ thể người, có nghĩa là cơ th th t tng hp nó. Glutamic acid công thc cu tạo như
sau:
a) [B] Glutamic acid là một α-amino acid.
b) [H]Glutamic acid là một hợp chất hữu cơ đa chức có công thức phân tử là C4H9O4N.
c) [H] Một trong những ứng dụng của glutamic acid là được dùng để làm bột ngọt (mì chính).
d) [VD] Đặt glutamic acid ở pH = 6,0 vào một điện trường, glutamic acid dịch chuyển về phía điện cực
dương.
Câu 2. Độ tan trong nước của các hydroxide nhóm IIA ở 20°C cho trong bảng sau:
Hydroxide
Mg(OH)2
Ca(OH)2
Sr(OH)2
Ba(OH)2
Độ tan (g/100g nước)
1,25.10-3
0,173
1,77
3,89
a) [B]
2
Mg(OH)
là chất không tan,
2
Ca(OH)
là chất ít tan.
b) [H] Độ tan của các hydroxide giảm dần từ
2
Mg(OH)
đến
2
Ba(OH)
.
c) [H]) Mức độ phản ứng với nước tăng dần từ Mg đến Ba .
d) [VD]
20 C
, nồng độ dung dịch
2
Ba(OH)
bão hoà là
3,89%
.
Câu 3. Isopropyl formate là một ester có trong cà phê Arabica (còn gọi là cà phê chè).
a) [B] Công thức của isopropyl formate là HCOOCH(CH3)2.
b) [H]Isopropyl formate được điều chế từ propyl alcohol và formic acid.
c) [H]Phần trăm khối lượng oxygen trong isopropyl formate là 37,5%.
d) [VD] Thực hiện phản ứng xà phòng hóa 8,8 gam isopropyl formate trong 200 mLdung dịch NaOH
1M, cô cạn dung dịch thu sau phản ứng thì thu được 10,8 gam chất rắn khan.
Câu 4. Hoà
tan0,422 g
mẫu khoáng vật của sắt trong dung dịch sulfuric acid dư, sao cho tất cả lượng sắt
có trong quặng đều chuyển thành
2
Fe
, thu được dung dịch
A
. Chuẩn độ
2
Fe
trong dung dịch
A
bằng
chất chuẩn là dung dịch thuốc tím
4
KMnO 0,040M
. Khi đã sử dụng
23,50 mL
thì phản ứng vừa qua
điểm tương đương.
Mỗi phát biểu dưới đây là đúng hay sai ?
a) [B] Cần lặp lại thí nghiệm chuẩn độ 2 lần để bảo đảm tính chính xác của kết quả.
b) [H]Trong quá trình chuẩn độ trên, cần nhỏ từ từ dung dịch thuốc tím từ burette vào bình tam giác chứa
dung dịch
A
.
c) [H]Cần thêm chất chỉ thị phù hợp vào bình tam giác chứa dung dịch
A
để xác định được thời điểm kết
thúc quá trình chuẩn độ.
d) [VD] Nếu chỉ có
2
Fe
trong dung dịch
A
tác dụng được với thuốc tím thì việc chuẩn độ dung dịch
A
sẽ giúp xác định được ợng nguyên tố sắt trong mẫu khoáng vật. Từ đó tính được
%
(theo khối lượng)
của nguyên tố sắt có trong mẫu khoáng vật là 60,26 %.
PHẦN III. Câu trắc nghiệm yêu cầu trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. [H] Cho dãy các cht: glucose, cellulose, saccharose, tinh bt fructose. S cht trong dãy tham
gia phn ứng tráng gương là bao nhiêu?
Câu 2. [H] Tiến hành điện phân với điện cực trơ màng ngăn 200 mL dung dịch NaCl cho tới khi
cathode thoát ra 0,2479 L khí (đkc) thì ngừng điện phân. Tính pH của dung dịch sau điện phân.
Câu 3. [VD]Poly(vinyl chloride) (PVC) được điều chế từ khí thiên nhiên (trong đó methane chiếm 80%
về thể tích) theo sơ đồ chuyển hóa và hiệu suất mỗi giai đoạn như sau:
Methane
15%

Acetylene
85%

Vinyl chloride
80%

PVC
Để tổng hợp được 625 kg PVC thì cần bao nhiêu m3 khí thiên nhiên ở điều kiện chuẩn? (Kết quả làm tròn
đến hàng đơn vị).
Câu 4. [VD]
Potasium iodide trn trong muối ăn để làm mui iod. Theo tính toán ca các nhà khoa học, để phòng
bệnh bướu cmt s bnh khác, mỗi người cn b sung 1,5.10-4 gam ngun t iodine mi ngày. Nếu
ợng iodine đó chỉ được b sung t mui iod (có 25 gam KI trong 1 tn muối ăn) thì mỗi người cần ăn
bao nhiêu gam mui iod mi ngày?
A. 7,84 gam. B. 6 gam. C. 6,5 gam. D. 7,79 gam.
u 5. [VD] Để tráng một số lượng gương soi diện tích bề mặt 0,35 m2 với độ dày 0,1 μm người ta
đun nóng dung dịch chứa 30,6 gam glucose với một lượng dung dịch AgNO3 trong amoniac. Biết khối
lượng riêng của silver 10,49 g/cm3, hiệu suất phản ứng tráng gương 80% (tính theo glucozơ). tối
đa bao nhiêu chiếc gương soi được sản xuất ra? (Kết quả làm tròn đến hàng đơn vị).
Câu 6.[VD] Để xác định hàm lượng Fe2+ trong một lọ muối Mohr (có công thức
(NH4)2SO4.FeSO4.6H2O) người ta tiến hành thí nghiệm như sau:
Cân 5,00 gam muối rồi hòa tan vào nước, thêm tiếp 5 mL dung dịch H2SO4 20% rồi cho nước cất vào để
được 100 mL dung dịch (kí hiệu dung dịch X). Lấy 10 ml dung dịch X đem chuẩn độ bằng dung dịch
chuẩn KMnO4. Kết qutrung bình của 3 lần chuẩn độ thấy hết 10 mL dung dịch KMnO4 0,02M. Hàm
lượng Fe2+ trong mẫu muối Mohr đem phân tích ở trên là bao nhiêu?
GIẢI CHI TIẾT : ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024-2025
Câu 1. [B] Khi một vật bằng sắt tây (sát tráng thiếc) bị xây sát sâu tới lớp sắt bên trong để lâu trong
không khí ẩm sẽ xảy ra quá trinh nào sau đây?
A. Sn bị ăn mòn điện hoá. B. Fe bị ăn mòn điện hoá. C. Fe bị ăn mòn hoá học. D. Sn bị ăn mòn hoá
học.
Câu 2. [H] Cho cân bằng hóa học: H2 (g) + I2 (g) 2HI (g) ;
o
r 298
H
> 0.
Cân bằng không bị chuyển dịch khi
A. tăng nồng độ H2. B. giảm nồng độ HI. C. tăng nhiệt độ của hệ. D. giảm áp suất chung của hệ
Câu 3.[B] Polymer nào sau đây có mạch không phân nhánh?
A. Glycogen. B. Amylopectin. C. Cao su lưu hoá. D. Amylose.
Câu 4. [VD] Cho các phát biểu sau đây về vị trí và cấu tạo của kim loại:
(1) Hầu hết các kim loại chỉ có từ 1 electron đến 3 electron lớp ngoài cùng.
(2) Tất cả các nguyên tố nhóm B đều là kim loại.
(3) Ở trạng thái rắn, đơn chất kim loại có cấu tạo tinh thể.
(4) Các kim loại đều có bán kính nhỏ hơn các phi kim thuộc cùng 1 chu kì.
(5) Liên kết kim loại liên kết được hình thành giữa các nguyên tử ion dương kim loại trong mạng
tinh thể do sự tham gia của các electron tự do.
Những phát biểu đúng là A. (1), (2), (3), (5). B. (1), (2), (3),(4), (5). C.(1), (2), (3). D.(1), (3), (5).
Câu 5.[H] trạng thái bản, cấu hình electron lớp ngoài cùng của ngun tử X 3s1. Số hạt mang
điện của nguyên tử của nguyên tố X là A. 22. B. 11. C. 23. D. 19.
Câu 6. [H] Đặc điểm nào sau đây đặc điểm chung của ớc nh cứng vĩnh cửu nước tính
cứng toàn phần?
A. Đều có thể làm mềm bằng Na3PO4. B. Đều không có chứa anion HCO3-.
C. Đều bị mất một phần tính cứng khi đun sôi nước. D. Thành phần anion giống nhau.
Câu 7. [B] Vôi đen (quặng dolomite nghiền nhỏ) được sử dụng chủ yếu trong luyện kim, phân bón và
nuôi trồng thuý sản. Thành phần chính của vôi đen là
A.
3 4 2
2
3Ca PO CaF
. B.
42
CaSO 2H O
. C.
33
CaCO MgCO
. D. CaO
Câu 8. [B] Hiện tượng phú dưỡng một biểu hiện của môi trường ao, hồ bị ô nhiễm do thừa các
chất dinh dưỡng, Sự thừa dinh dưỡng chủ yếu do hàm lượng các ion nào sau đây vượt quá mức cho
phép?
A. Sodium, potassium. B. Calcium, magnesium.
C. Nitrate, phosphate. D. Chloride, sulfate.
Câu 9. [H] Phổ khối lượng
(MS)
là phương pháp hiện đại để xác định phân tử khối của các hợp chất hữu
cơ. Kết quả phân tích phổ khối lượng cho thấy phân tử khối của hợp chất hữu cơ X là 60 . Chất X có thể
A. Acetic acid. B. Methyl acetate. C. Acetone. D. Trimethylamine.
Câu 10. [H] Ester X công thc phân t C4H8O2.Thy phân X trong dung dch H2SO4 loãng, đun
nóng, thu được sn phm gm acetic acid và cht hữu cơ Y. Công thức ca Y là
A. HCOOH. B. CH3OH. C. CH3COOH. D. C2H5OH.
Câu 11. [VD] Cho sơ đồ chuyển hóa:
X (C10H16O7N2)
NaOH dö
Y
HCl
Z
Biết X dipeptide của một
- amino acid T cấu tạo không phân nhánh; mỗi mũi tên ứng với một
phương trình hóa học của phản ứng giữa hai chất tương ứng.
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. X tác dụng tối đa với dung dịch NaOH theo tỉ lệ 1 : 3.
B. Chất Y dùng làm gia vị thức ăn (gọi là mì chính hay bột ngọt).
C. Phần trăm khối lượng của nguyên tố chlorine trong phân tử chất Z chiếm 19,452%.
D. Ở điều kiện thường, chất T dễ tan trong nước và có nhiệt độ nóng chảy cao.
Hướng dẫn giải
A. Sai, vì X tác dụng tối đa với dung dịch NaOH theo tỉ lệ 1: 4
B. Sai, vì Chất Y là muối disodium của glutamic acid
C. Sai, Phần trăm khối lượng của chlorine trong phân tử chất Z chiếm 19,346%
D. Đúng, điều kiện thường, c amino acid chất rắn kết tinh, dễ tan trong nước nhiệt độ nóng
chảy cao.
Câu 12. [B] Carbohydrate nào sau đây là thành phần chính của mật ong?
A. Glucose. B. Maltose. C. Saccharose. D. Fructose.
Câu 13. [VD] Cho các phương trình
CH3OH (l) +
O2 (g)

CO2 (g) + 2H2O
H 716kJ / mol
C2H5OH (l) + 3O2 (g)

2CO2 (g) + 3H2O
H 1370kJ / mol
Một mẫu cồn X (thành phần chính là C2H5OH) có lẫn methanol (CH3OH). Đốt cháy 20 gam cồn X tỏa ra
nhiệt lượng 583,8 kJ. Thành phần phần trăm về khối lượng tạp chất methanol trong X là
A. 8%. B. 16%. C. 4%. D. 28%.
Hướng dẫn giải
Gọi số mol CH3OH và C2H5OH trong 20 gam X lần lượt là a và b.
Ta có: 32a + 46b = 20 (I)
Và 716a + 1370b = 583,8 (II)
Giải hệ (I) và (II), ta được: a = 0,05; b = 0,4.
Khối lượng CH3OH là: 32.0,05 = 1,6 gam
Phần trăm tạp chất methanol trong X bằng
1,6.100 8%
20
Câu 14. [B] Ester nào sau đây là đồng phân với methacrylic acid?
A. Methyl acrylate. B. Ethyl acrylate. C.Vinyl formate. D. Ethyl acetate
Câu 15. [B] Cho phản ứng: 2H2 (g) + O2 (g) 2H2O (g).
Theo định luật tác dụng khối lượng, tốc độ của phản ứng là
A.
22
..
HO
v k C C
B.
22
2
..
HO
v k C C
C.
2 2 2
22
. . .
H O H O
v k C C C
D.
2
2
.HO
v k C
Câu 16. [B] Glutamic acid có các dạng tồn tại và giá trị pH mà dạng tồn tại đó là chủ yếu (≈ 100%) sau:
Giá trị pH của dung dịch bằng bao nhiêu thì glutamic acid không bị điện di?
A. 11,5. B.3,22. C.1,50. D.6,96.
Câu 17. [B] Phức chất [Cu(H2O)6] 2+ có dạng hình học là
A.Vuông phng. B. T din. C. Bát din. D. Đưng thng.
Câu 18. [VD] Cho
0
pin(Zn Cu)
E
= 1,10V;
2+
o
Zn /Zn
E
= 0,76V
+
Ag /Ag
0
E
= + 0,80V. Sức điện động chuẩn của
pin điện hóa Cu–Ag là
A. 0,46V. B. 0,56V. C. 1,14V. D. 0,34V
PHẦN II. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) mỗi câu, thí sinh chọn đúng
hoặc sai.
Câu 1. Glutamic acid được s dng bi hu hết các sinh vt sng trong quá trình sinh tng hp
ra protein, được xác định trong DNA bng mã di truyn GAA hay GAG. không phi là hot cht thiết
yếu trong cơ thể người, có nghĩa là cơ th th t tng hp nó. Glutamic acid công thc cu tạo như
sau:
a) [B] Glutamic acid là một α-amino acid.
b) [H]Glutamic acid là một hợp chất hữu cơ đa chức có công thức phân tử là C4H9O4N.
c) [H] Một trong những ứng dụng của glutamic acid là được dùng để làm bột ngọt (mì chính).
d) [VD] Đặt glutamic acid ở pH = 6,0 vào một điện trường, glutamic acid dịch chuyển về phía điện cực
dương.
Hướng dẫn giải