Trường THPT S 1 Nghĩa Hành T hóa hc
Năm học 2024-2025 1
S GIÁO DC VÀ ĐÀO TO QUNG NGÃI
TRƯỜNG THPT S 1 NGHĨA HÀNH
I. MA TRẬN ĐỀ THI TH THPT NĂM HC 2024 - 2025 . MÔN HÓA HC
Lp
Chương/Chuyên
đề
Phn I
Phn II
Phn III
Tng
Biết
(8 câu)
Hiu
(6 câu)
Biết
(3 ý)
Hiu
(8 ý)
VD
(5 ý)
Hiu
(2
câu)
VD
(4 câu)
3 câu
(0,75
đim)
(7,5%)
10
Chương 3 Cu
hình electron
Câu 5
HH1.6
Chương 5 Năng
ng hóa hc
Câu 5
HH3.1
Chuyên đ hc tp
hóa 10: Đim chp
cháy, nhit đ t
bc cháy và nhit
đ cháy
11
Chương 2 Chuyên
đ hc tp hóa 11:
Phân bón
5 câu
(1,25
đim)
(12,5%)
Chương 3 Hu
Đại cương
hóa hữu cơ
Câu 9
HH1.6
Chương 4 Hu
Đại cương
hóa hữu cơ
Câu 3b
HH1.4
Câu 3c
HH1.4
Câu
3d
HH1.6
12
Chương 1 Hu
Ester
Câu 10
HH1.1
Câu 14
HH1.2
Câu 3a
HH1.2
32 câu
(8,0
đim
(80%)
Chương 2 Hu
Carbohydrate
Câu 12
HH1.1
Câu 2a
HH1.6
Câu 2d
HH1.6
Câu
2b
HH3.2
Câu 2c
HH3.2
Câu 3
HH1.4
Câu 2
HH1.6
Chương 3 Hu
Amine -
Amino acid
Câu 15
HH1.1
Câu 11
HH1.3
Câu 4
HH1.3
Trường THPT S 1 Nghĩa Hành T hóa hc
Năm học 2024-2025 2
Chương 4(Mc
độ vn dng
Hữu cơ –
Polymer lp
12)
Câu 3
HH1.1
Chương 5 Vô cơ
Đại cương kim
loi
Câu 4.
HH1.2
Câu 17
HH1.4
Câu 18
HH1.6
Câu 1c
HH1.2
Câu 1a
HH1.4
Câu 1d
HH2.2
Câu
1b
HH1.6
Chương 6 Vô cơ
Kim loi
nhóm IIIA
Câu 1
HH1.1
Câu 4
HH1.2
Câu 1
HH1.6
Chương 7 Kim
loi nhóm IA
Câu 2
HH1.1
Câu 6
HH1.4
Chương 8 Kim
loi chuyn tiếp
Câu 4a
HH1.1
Câu 4b
HH1.2
Câu 4c
HH1.5
Câu
4d
HH2.2
Câu 6
HH1.6
S câu
8
6
3
8
5
2
4
40
Đim
2,0
1,5
0,75
2,0
1,25
0,5
1,0
10
T l (%)
20
15
7,5
20
12,5
5
10
100
Tng s Biết 11 lnh hi 2,75 điểm chiếm 27,5% ; Hiu 16 lnh hi 4,0 đim chiếm 40% ; Vn
Dng 13 lnh hi 3,25 chiếm 32,5%
Lp 10 có 3 câu (lnh hi ) 0,75 điểm chiếm 7,5%, lp 11 có 5 câu (lnh hi ) 1,25 điểm chiếm 12,5%,
lp 12 có 32 câu(lnh hi ) 8,0 đim chiếm 80%.
II. ĐÁNH GIÁ
1. V phạm vi chương trình:
- Có nhiều thay đổi so với năm 2024, bao quát kiến thc trng tâm hữu cơ lớp 11 và toàn b lp 12.
Trong đó kiến thc lp 12 có phn lng ghép xen k vi kiến thc lp 11, có b sung thêm câu thuc
chuyên đề hc tp ca sách chuyên đề hóa hc lp 10 và lp 11.
- Nội dung chương trình chủ yếu lp 12 (chiếm 80%), s ng câu thuc kiến thức kì 2 tương đương với
kiến thc kì 1.
- Tăng nhiều lý thuyết hơn và có tính thực tin nhiều hơn với đề tt nghip 2024
- Đề không có ni dung gim ti, ni dung tinh gin kiến thc ca B.
2. V mức độ
- Phn nhn biết đề minh ha 11 lnh hi chiếm 27,5 % gim so năm vi 2024
- Phn thông hiểu đề minh ha 16 lnh hi chiếm 40 % tăng nhiều hơn năm 2024
- Phn vn dụng đề minh ha 31 lnh hi chiếm 32,5%
- Phn vn dng cao không có, đã hạn chế xây dng các bài toán trên nn kiến thc hóa không có tht
hoc tính toán phc tp.
Trường THPT S 1 Nghĩa Hành T hóa hc
Năm học 2024-2025 3
ĐỀ MINH HA THPT THEO MA TRẬN NĂM HỌC 2024 - 2025
PHN I. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 18. Mi câu hi thí sinh ch chn một phương án.
Câu 1. Tính cht vt lí nào sau đây không phải là tính cht chung ca kim loi?
A. Tính cng. B. Tính dn điện. C. Tính do. D. Tính ánh kim.
Câu 2. Phú dưỡng h qu sau khi ao ngòi, sông h nhn qnhiu các ngun thi cha các
cht dinh dưng cha nguyên t nào sau đây?
A. N và O. B. N và P. C. P và O. D. P và S.
Câu 3. Polymer nào sau đây không được dùng làm cht do?
A. Polyisoprene. B. Poly(methyl methacrylate).
C. Polystyrene D. Poly(phenol formaldehyde).
Câu 4. Sơ đồ pin Galvani tổng quát đưc kí hiệu như sau: (anode) X | Xx+ || Yy+| Y (cathode) hay
đơn giản là pin Galvani X Y. Cho biết sc điện đng chun ca các pin sau:
S sp xếp nào sau đây đúng với tính kh ca các kim loi?
A. Y < X < Z < M. B. X < Y < M < Z. C. M < Z < Y < X. D. X < Y < Z < M.
Câu 5. Ion X- ca nguyên t X có s hiu nguyên t là 17. Cu hình electron ca X-
A. 1s22s22p63s23p5. B. 1s22s22p63s23p6.
C. 1s22s22p63s23p4. D. 1s22s22p63s23p3.
Câu 6. Nguyên liệu chính để sn xuất soda theo phương pháp Solvay là
A. CO2, NaOH. B. NH3, CO2, NaOH.
C. NaCl, CaCO3. D. NaHCO3, NaCl.
Câu 7. Khi s dng bếp than, cần lưu ý thông gió tốt để tránh b ng độc khí CO. Phn ng cháy
ca than xảy ra theo phương trình hóa hc sau:
C(s) + O2(g) CO2(g)
Cho các phát biu sau v bin pháp làm giảm nguy cơ ngộ độc khí CO:
(a) Tăng cường thông gió khu vc bếp.
(b) S dng bếp than có ng khói.
(c) S dng bếp than có qut thi không khí vào lò.
(d) Tăng lượng than s dng.
Các phát biểu đúng
A. (a), (b), (c). B. (b), (c), (d). C. (a), (c), (d). D. (a), (b), (d).
Câu 8. Độ cng của c mt vấn đề quan trng ảnh hưởng đến nhiều lĩnh vc trong cuc
sng. Có nhiu yếu t ảnh hưởng đến độ cng ca nưc, trong các yếu t sau:
(1) Nhit đ Trái Đất tăng;
(2) S gia tăng nồng đ CO2 trong khí quyn;
(3) Thành phần địa cht cha nhiều đá vôi, đá phn, dolomite.
Các yếu t nào dẫn đến làm tăng đ cứng nước?
A. (1) và (2). B. (2) và (3). C. (1) và (3). D. (1), (2) và (3).
Trường THPT S 1 Nghĩa Hành T hóa hc
Năm học 2024-2025 4
Câu 9. Cho X và Yhai hp cht hữu cơ có cùng công thức đơn giản nhất. Phân tích định lượng
các nguyên t trong Y thì phần trăm khối lượng các nguyên t là: 85,71% C; 14,29% H. Ph
MS ca hai hp chất này được cho trong hình sau:
Biết mnh [M+] ca chất X ờng độ tương đi ln nht, mnh [M+] ca cht Y giá tr m/z
ln nht. Công thc phân t ca X và Y lần lượt là
A. C2H4 và C3H8. B. C2H4 và C3H6. C. C3H6 và C2H4. D. C2H2 và C6H6.
Câu 10. Nhiệt độ nóng chy, nhiệt độ sôi, độ tan trong c ca mt s amine được th hin
trong bảng dưới đây:
Amine
Nhit đ nóng chy (°C)
Nhit đ sôi (°C)
Độ tan trong nước
25 °C (g/100 g H2O)
CH3NH2
-93,4
-6,4
Tan nhiu
CH3CH2NH2
-81,0
16,6
Tan nhiu
C6H5NH2 (aniline)
-6,0
184,1
3,7
CH3NHCH3
-93,0
7,3
Tan nhiu
(CH3)3N
-117,1
2,8
Tan nhiu
Chn phát biu sai.
A. điều kiện thường, aniline là cht lỏng, ít tan trong nưc.
B. Methylamine, ethylamine, dimethylamine trimethylamine nhng cht khí điều kin
thưng.
C. Amine nhiệt độ sôi cao hơn hydrocarbon cùng s nguyên t carbon hoc phân t
khối tương đương.
D. Tt c các amine đều tan nhiều trong nước tương tự ammonia nh tạo đưc liên kết
hydrogen vi nưc.
Câu 11. Hp cht CH2=CH2 có tên gi
A. propene. B. ethane. C. methane. D. ethene.
Câu 12. Chất nào sau đây thuộc loi polysaccharide?
A. Glucose. B. Maltose. C. Cellulose. D. Fructose.
Trường THPT S 1 Nghĩa Hành T hóa hc
Năm học 2024-2025 5
Câu 13. Cho cu to ca phân t ethylene:
Chn phát biu sai:
A. Trong phân t ethylene, các góc liên kết xp x 120°.
B. Carbon có hóa tr IV.
C. Tng s liên kết sigma trong phân t ethylene là 5.
D. C2H4 có đng phân hình hc.
Câu 14. Cho sơ đồ các phn ng sau:
Biết X X1 cùng s nguyên t carbon trong phân t, mch h. X hp cht hữu đơn
chc, X1 là hp cht hữu cơ no, đơn chc. Y3 có công thc phân t là C6H10O2. Tên gi ca X là?
A. acetaldehyde. B. acryladehyde. C. propionaldehyde. D. Metacryladehyde.
Câu 15. “Khi thay thế mt hay nhiu nguyên t(1)…trong phân tử ammonia bng mt hay
nhiu gốc …(2)…thu được amine”. Ni dung phù hp trong phn b trng (1), (2) lần lượt là
A. hydrogen, hydrocarbon. B. nitrogen, alkyl.
C. hydrogen, alkyl. D. nitrogen, hydrocarbon
Câu 16. Leucine mt amino acid thiết yếu (tức th người không tng hợp đưc phi
ly t thức ăn. Leucine loi amino acid duy nht kh năng điều hòa s tng hp protein ca
cơ, là amino acid quan trọng nht trong vic rèn luyện bắp, leucine còn được biết đến thành
phần cơ bản trong các thc phm b xung chế độ ăn kiêng. Leucine có công thc cu tạo như sau:
(CH3)2CHCH2CH(NH2)COOH
Chn phát biu sai v Leucine trong các phát biu sau?
A. Leucine có công thc phân t C6H13O2N.
B. Leucine là mt loại amino acid mà cơ thể ngưi không t tng hợp được, đóng vai trò quan
trng trong vic phát triển cơ bắp người.
C. Leucine là mt loi amino acid.
D. pH = 3, Leucine tn ti dng anion và s di chuyn v cực dương trong điện trường.
Câu 17. Trong các cht sau, cht nào có nhiệt độ sôi thp nht?
A. C3H8. B. C2H5OH. C. CH3CHO. D. CH3COOH
Câu 18. Những vùng đt b nhim phèn, do trong keo đt cha nhiu ion Al3+, Fe3+ NH4+, làm
cho pH của đất thp, y lúa kém phát triển. Người ta thưng dùng chất nào sau đây bón cho đt
để tăng pH ca đất.
A. CaCO3 (bt). B. CaO (bt).
C. NH4NO3 (viên nh). D. CaSO4 (bt).