SỞ GD&ĐT QUẢNG NGÃI
TRƯỜNG THPT QUANG TRUNG
(Đề thi có 04 trang)
KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2025
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Môn thi thành phần: HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh: .....................................................................
Số báo danh: ..........................................................................
Cho biết nguyên tkhối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al =
27; P=31; S = 32; C1 = 35,5; K = 39; Fe = 56; Cu = 64; Zn= 65; Ag=108; Ba = 137.
Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn; giả thiết các khí sinh ra không tan trong nước.
PHN I. Câu trc nghim nhiều phương án lựa chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 16.
Mi câu hi thí sinh ch chn một phương án.
Câu 1. Cho các yếu t sau:
1. nồng độ cht. 2. áp sut. 3. xúc tác. 4. nhit đ. 5. din tích tiếp xúc.
Nhng yếu t ảnh hưởng đến tốc độ phn ng nói chung là
A. 1, 2, 3, 4. B. 2, 3, 4, 5. C. 1, 3, 5. D. 1, 2, 3, 4, 5.
Câu 2. Chất nào sau đây là chất đin li mnh?
A. CH3COOH. B. C2H5OH. C. H2O. D. NaCl.
Câu 3. Các s oxi hóa có th có ca nitrogen là
A. 0, +1, +2, +3, +4, +5. B. -3, 0 , +1, +2, +3, +5.
C. 0, +1, +2, +5. D. -3, 0 , +1, +2, +3, +4, +5.
u 4. Hiện tượng các chất có cấu tạo và tính chất hoá học tương tự nhau, phân tử hơn kém nhau
một hay nhiều nhóm methylen (CH2) được gọi là hiện tượng
A. đồng phân. B. đồng vị. C. đồng đẳng. D. đồng khối.
Câu 5. Công thc cu to thu gn nào phù hp vi khung phân t ca ester hình dưi?
A. CH3COOCH2CH2CH(CH3)2. B. CH3OOCCH2CH2CH(CH3)2.
C. HCOOCH2CH2CH(CH3)2. D. CH3COOCH2C(CH3)3.
Câu 6. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Glucose là cht rn, màu trng điều kiện thường.
B. H tinh bt có phn ng vi dung dch iodine to hp cht màu xanh tím.
C. Cellulose thuc loi monosaccarite
D. Saccharose là thành phn ch yếu, to v ngt sc trong mt ong.
Câu 7. điều kiện thưng, chất nào sau đây là chất rn?
A. Đimethylamine. B. Ethylamine. C. Glycine. D. Methylamine.
Câu 8. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Dung dch Glutamic acid làm quì tím chuyn màu hng.
B. Amino acid là hp cht hữu cơ tạp chc.
C. Dung dịch glycine không làm đổi màu phenolphtalein.
D. Aniline tác dng với nước bromine to thành kết ta vàng.
Câu 9. Amino acid đầu N trong phân t peptide Gly-Val-Glu-Ala là
A. Alanine. B. Glycine. C. glutamic acid. D. Valine.
Câu 10. Vật liệu tổng hợp X là chất vô định hình, cách điện tốt, bền với acid, được dùng m vật
liệu cách điện, ống dẫn nước, vải che mưa,… Vật liệu X là
A. nitron. B. bông. C. Poly (vinylclorua). D. tằm.
Câu 11. Khi pin Galvani Zn- Cu hot đng thì nồng độ
A. Cu2+ tăng, Zn2+ gim. B. Cu2+ tăng, Zn2+ tăng.
C. Cu2+ gim, Zn2+ gim D. Cu2+ gim, Zn2+ tăng.
Câu 12. Đin phân MgCl2 nóng chy, điện cc trơ, tại anot xy ra quá trình
A. kh ion Na+. B. oxi hóa ion Cl. C. kh ion Cl. D. oxi hóa ion Na+.
Câu 13. Nguyên tắc điều chế kim loại là
A. kh ion kim loi thành kim loi. B. oxi hóa ion kim loi thành nguyên t.
C. kh nguyên t kim loi thành ion. D. oxi hóa nguyên t kim loi thành ion.
Câu 14. Trong phòng thí nghim, kim loại Na được bo qun bng cách ngâm trong cht lng
nào sau đây?
A. Du ha. B. Giấm ăn. C. c. D. ethyl alcohol.
Câu 15. Cho dung dch Ba(HCO3)2 lần t vào các dung dch sau: HNO3, Na2SO4, Ba(OH)2,
NaHSO4. S trưng hp có phn ng xy ra là
A. 1. B. 4. C. 2. D. 3
Câu 16. Khi cho kim loại Fe tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng thu được khí H2 muối nào
sau đây?
A. Fe2(SO4)3. B. FeSO4. C. FeS. D. FeSO3.
Câu 17. Trong phòng thí nghim, mt học sinh xác định thành phn ca chiếc đinh iron đã bị oxi
hóa mt phn thành g iron (Fe2O3.nH2O) theo các bưc sau:
- ớc 1: Hòa tan hoàn toàn đinh iron vào dung dịch H2SO4 loãng, nóng (gấp đôi lượng phn ng,
gi thiết Fe ch phn ng với acid), thu đưc 200 ml dung dch X.
- c 2: Cho dung dch BaCl2 dư vào 5,00 ml dung dịch X thu đưc 0,5126 gam kết ta.
- c 3: Nh t t dung dch KMnO4 0,02M vào 5,00 ml dung dch X đến khi phn ng vừa đủ
thì hết 8,0 ml. Gi thiết toàn b ng g iron tạo ra bám trên đinh iron.
Cho các phát biu sau:
(a) Đinh iron b g ch yếu do s ăn mòn điện hóa hc.
(b) Sau bước 1, trong dung dch X có cha hai cht tan.
(c) Sau bước 2, Fe2+ trong dung dch X b kh bi dung dch KMnO4.
(d) Phần trăm khối lượng iron đã bị oxi hóa thành g iron là 20%.
S phát biu đúng
A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.
Câu 18. Phân tích nguyên t hp cht hữu mạch h E cho kết qu phần trăm khối lượng carbon,
hydrogen, oxygen lần lượt 40,68%; 5,08%; 54,24%. Phương pháp phân tích ph khối lượng
(MS) cho biết E có phân t khi bng 118. T E thc hiện sơ đồ các phn ứng sau theo đúng tỉ l
mol:
o
t
1 E 2NaOH X Y Z 2 X HCl F NaCl 3 Y HCl T NaCl
Biết Z là alcohol đơn chc; F và T là các hp cht hu cơ; MF < MT.
Cho các phát biu sau:
(a) Trong Y, s nguyên t hydrogen bng s nguyên t oxygen.
(b) Cht F có kh năng tham gia phản ng tráng bc.
(c) Nhit đ sôi của Z cao hơn nhiệt đ sôi ca ethanol.
(d) Cht T thuc loi hp cht hữu cơ đa chức.
Số phát biểu đúng là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
PHN II. Câu trc nghim đúng sai. Thí sinh tr li t u 1 đến câu 4. Trong mi ý a), b),
c), d) mi câu, thí sinh chọn đúng hoc sai.
Câu 1. Cho 1 mol triglyceride X tác dng vi dung dịch NaOH dư, thu đưc 1 mol glycerol, 2
mol sodium stearate và 1 mol sodium oleate. Hãy cho biết nhng phát biu sau là đúng hay sai?
a) Công thc phân t cht X C57H110O6.
b) 2 đồng phân cu to tha mãn tính cht ca X.
c) 1 mol X làm mt màu ti đa 1 mol Br2 trong dung dch.
d) Hn hp E gm stearic acid, oleic acid (t l mol 2: 1) triglyceride X. Cho m gam E phn
ng vừa đủ vi 20 ml dung dch Br2 1M. Mt khác cho 2m gam E phn ng va đ vi 40 ml dung
dch KOH 2M đun nóng ri cô cn hoàn toàn dung dch sau phn ứng thu đưc 19,28 gam cht rn.
Câu 2. Cho peptide X có tên gọi như sau: Gly – Val Lys Glu.
a) X thuc loi tripeptide.
b) Amino acid đầu C ca X là Glu.
c) X thy phân không hoàn toàn có th thu đưc tối đa 3 đipeptide.
d) 1 mol X phn ng vi tối đa 5 mol NaOH.
Câu 3. Nhúng thanh zinc thanh copper (không tiếp xúc vi nhau) vào cốc đựng dung dch
H2SO4 loãng. Ni thanh zinc và thanh copper bng dây dn (có một khóa X) như hình bên.
Hãy cho biết nhng nhận xét sau là đúng hay sai?
a) Khi thay dung dch H2SO4 loãng bng ethyl alcohol, thanh zinc không b ăn mòn.
b) Khi đóng khóa X có bọt ch khí thoát ra thanh zinc.
c) Tc đ bt khí thoát ra khi m khóa X và khi đóng khóa X là như nhau.
d) Khi đóng khóa X có dòng electron chuyển di t thanh copper sang thanh zinc.
Câu 4. Cho dãy chuyển hoá sau (mỗi k hiệu là mt chất khác nhau):
X
NaOH

Y
22
CO H O

Z
HCl, loaõng,

T.
Biết X Z được dùng m bột nở trong công nghiệp thực phẩm; Z được dùng m thuốc chữa
đau dạ dày do thừa acid.
a) Z là baking soda.
b) Chất X có thể làm mềm được nước cứng vnh cửu.
c) Chất YT tan tốt trong nước, chất Z tan trong nước ít hơn so với YT.
d) S dng thuc mui Nabica (có thành phn chính là cht Z) để chữa đau dạy d b đầy hơi
trong bng, dy .
PHẦN III: Câu trắc nghiệm yêu cầu trả lời ngắn. Thí sinh trả lời tcâu 1 đến câu 6.
Câu 1. Hn hp E gm ester X đơn chức ester Y hai chc (X, Y ch cha nhóm chc ester,
mch hở). Đốt cháy hoàn toàn m gam E trong oxygen dư thu đưc 0,925 mol CO2. Mt khác, m
gam E tác dng vừa đủ vi dung dịch NaOH thu đưc 18,5 gam hn hp Z gm 2 mui hn
hp T gm 2 alcohol (2 alcohol đều có kh năng tách nước to alkene). Đt cháy hoàn toàn 18,5
gam hn hợp Z thu đưc H2O; 0,1375 mol CO2 0,1375 mol Na2CO3. Phần trăm khối lượng
ca X trong E là bao nhiêu?
Câu 2. Cn sinh học đưc s dng m nhiên liu sạch, đưc sn xut thông qua quá trình lên
men các cht hữu như tinh bột, cellulose. Tính khối lượng ethanol thu đưc t mt tn mùn
cưa chứa 45% cellulose v khi lưng, cho biết hiu sut c quá trình là 70%.
u 3. Điu chế NH3 t hn hp gm N2 H2 (t l mol tương ng 1 : 3). T khi ca hn
hợp trước so vi hn hp sau phn ng là 0,6. Tính hiu sut phn ng?
Câu 4. Chlorine hoá PVC thu được mt polimer cha 63,96% chlorine v khối lượng, trung bình
1 phân t chlorine phn ng vi k mt xích trong mch PVC. Giá tr ca k là?
Câu 5. Mui Mohr mt hp chất ph biến trong phòng thí nghim công thc dng
x(NH4)2SO4yFeSO4zH2O. Để xác định công thc hóa hc ca muối Mohr, người ta thc hin thí
nghiệm như sau: Hòa tan hết 39,2 gam muối Mohr trong nước, được dung dch A. Cho Ba(OH)2
dư vào dung dịch A thy thoát ra khí mùi khai và tách ra 55,6 gam kết ta B. Nung B trong không
khí đến khi lượng không đổi thu đưc 54,6 gam cht rn D. Cho D vào dung dịch HCl dư, thấy
0,3 mol HCl phn ng còn li 46,6 gam cht rn màu trng không tan. y cho biết công
thc hóa hc ca mui Mohr?
Câu 6. Một trong các phương pháp dùng để loại bỏ iron trong nguồn nước nhiễm iron là sử dụng
lượng vôi tôi vừa đủ để tăng pH của nước nhằm kết tủa ion iron khi mặt oxygen, theo sơ đồ
phản ứng
(1) Fe3+ + OH- → Fe(OH)3
(2) Fe2+ + OH- + O2 + H2O → Fe(OH)3
Một mẫu ớc m lượng iron cao gấp 28 lần so với ngưỡng cho phép 0,30 mg/l (theo
QCVN 01-1:2018/BYT). Giả thiết iron trong mẫu nước trên chỉ tồn tại ở hai dạng là Fe3+ và Fe2+
với tỉ lệ mol Fe3+ : Fe2+ = 1 : 4. Cần tối thiểu m gam Ca(OH)2 để kết tủa hoàn toàn lượng iron
trong 10 m3 mẫu nước trên. Tính m. (Kết quả lấy phần nguyên)
--------------- Hết --------------