1
SỞ GD&ĐT QUẢNG NGÃI
TRƯỜNG THPT MINH LONG
SẢN PHẨM TẬP HUẤN
ĐỀ TN THPT QUỐC GIA NĂM 2025
MÔN: LỊCH SỬ
Thời gian: 50 phút
PHẦN I. Dạng 1: Câu hỏi trắc nghiệm nhiều lựa chọn. (Thí sinh trả lời câu hỏi
từ câu 1 đến câu 24, mỗi câu chỉ chọn một phương án). Mỗi phương án đúng được 0,25
điểm
Câu 1. Đại hi viết toàn Nga ln th hai hp (25/10/ 1917) đã tuyên bố
A. thành lp chính ph viết
B. thông qua sc lệnh “Hòa bình”.
C. thành lập khối Đồng minh chống phát xít.
D. thành lập chính phủ sản lâm thời.
Phân tích: 1-Thành phần NL: Tìm hiểu lịch sử; 2-Đơn vị KT: Chủ đề 2. Chủ
nghĩa xã hội từ năm 1917 đến nay, lớp 11; 3-Cấp độ tư duy: Biết.
Câu 2. Theo quyết đnh ca Hội ngh Ianta (tháng 2-1945), qn đi Ln Xô chiếm đóng
khu vực o sau đây?
A. Đông Đức. B. Tây Đức. C. Tây Béclin. D. Tây Âu.
Phân tích: 1- Thành phn NL: Tìm hiu lch s; 2- Đơn vị KT: Ch đề 1. Thế
gii trong và sau chiến tranh lnh, lp 12; 3- Cấp đ tư duy: Biết.
Câu 3. T m 1965 đến năm 1968, M thc hin chiến lược chiến tranh nào min
Nam Vit Nam?
A. Việt Nam hóa chiến tranh. B. Đông Dương hóa chiến tranh.
C. Chiến tranh cục bộ. D. Chiến tranh đặc biệt.
Phân tích: 1- Thành phần NL: m hiểu lịch sử TH1.1; 2- Đơn vị kiến thức: Chủ
đề 3 Cách mạng tháng Tám năm 1945, chiến tranh giải phóng dân tộc chiến
tranh bảo vtổ quốc trong lịch sử Việt Nam( từ tháng 8 năm 1945 đến nay), lớp
12; Cấp độ tư duy: Biết
Câu 4. Từ năm 1945 đến giữa những năm 70 của thế kỉ XX, quốc gia nào sau đây
thực hiện chính sách giúp đỡ các nước xã hội chủ nghĩa?
A. Anh. B. Bru-nây. C. Liên Xô. D. Mĩ.
Phân tích: 1-Thành phần NL: Tìm hiểu lịch sử; 2-Đơn vị KT: Chủ đề 2. Chủ
nghĩa xã hội từ năm 1917 đến nay, lớp 11; 3-Cấp độ tư duy: Biết.
Câu 5. Quốc gia nào sau đây tham gia sáng lập Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á
(ASEAN)?
A. In-đô--xi-a. B. Việt Nam.
C. Bru-nây. D. Mi-an-ma.
2
Phân tích: 1-Thành phần NL: Tìm hiểu lịch sử; 2-Đơn vị KT: Chủ đ2. ASEAN:
Những chặng đường lịch sử, lớp 12; 3-Cấp độ tư duy: Biết.
Câu 6. Một trong những địa phương giành chính quyền sớm nhất trong Tổng khởi
nghĩa tháng Támm 1945 ở Việt Nam là
A. Hà Nội. B. Quảng Nam.
C. Hà Tiên. D. Sài Gòn.
Phân tích: 1-Thành phần NL: Tìm hiểu lịch sử; 2-Đơn vị KT: Chủ đề 3. Cách
mạng tháng Tám năm 1945, chiến tranh giải phóng dân tộc và chiến tranh bảo vệ
Tổ quốc trong lịch sử Việt Nam (từ tháng 8 năm 1945 đến nay), lớp 12; 3-Cấp độ
tư duy: Biết.
Câu 7. Sự kiện nào sau đây có ý nghĩa mở ra thời kỳ độc lập, tự chủ lâu dài của dân
tộc?
A. Khởi nghĩa Lý Bí năm 542.
B. Khởi Phùng Hưng năm 776.
C. Chiến thắng Bạch Đằng năm 938.
D. Khởi nghĩa Hai Bà Trưng năm 40.
Phân tích: 1-Thành phần NL: Tìm hiểu lịch sử; 2-Đơn vị KT: Chủ đề 4. Chiến
tranh bảo vệ Tổ quốc chiến tranh giải phóng dân tộc trong lịch sViệt Nam
(trước cách mạng tháng Tám 1945, lớp 11; 3-Cấp độ tư duy: Biết.
Câu 8. Trong nội dung đường lối đổi mới đất nước giai đoạn 1986 - 1995, Đảng
Cộng sản Việt Nam xác định trọng tâm là đổi mới về
A. chính trị. B. văn hóa.
C. tư tưởng. D. kinh tế.
Phân tích: 1-Thành phần NL: Tìm hiểu lịch sử; 2-Đơn vị KT: Chđề 4. Công
cuộc đổi mới ở Việt Nam từ năm 1986 đến nay, lớp 12; 3-Cấp độ tư duy: Biết.
Câu 9. Về mặt chính trị, sau khi hoàn thành xâm lược Đông Nam Á các nước thực
dân phương Tây đã thi hành chính sách
A. “chia để trị”. B. ngu dân”.
C. “đồng hóa”. D. “phản phong”.
Phân tích: 1-Thành phần NL: Tìm hiểu lịch sử; 2-Đơn vị KT: Chủ đề 3.Quá
trình giành độc lập dân tộc của các quốc gia Đông Nam Á, lớp 11; 3-Cấp độ
duy: Biết.
Câu 10. Đường lối đổi mới về chính trị được Đảng Cộng sản Việt Nam đề ra từ
Đại hội VI (12/1986) đã xác định chính sách đối ngoại của Việt Nam như thế nào?
A. Tôn trọng độc lập, chủ quyền.
B. Hòa bình, hữu nghị, hợp tác.
C. Đa phương hóa, đa dạng hóa.
3
D. Là bạn, là đối tác tin cậy của tất cả các nước.
Phân tích: 1- Thành phần NL: Tìm hiểu lịch sử; 2- Đơn v kiến thức: Chủ đề 4
Công cuộc đổi mới ở Việt Nam từ năm 1986 đến nay; 3- Cp độ tư duy: Biết
Câu 11. Ngày 6-3-1946, đại diện Chính phủ Việt Nam Dân chủ Cộng hòa kí với
đại diện Chính phủ Pháp văn bản ngoại giao nào sau đây?
A. Hiệp định Giơnevơ. B. Tạm ước Việt - Pháp.
C. Hiệp định Pari. D. Hiệp định Sơ bộ.
Phân tích: 1-Thành phn NL: Tìm hiu lch s; 2-Đơn vị KT: Ch đề 5. Đối
ngoi, lp 12; 3-Cp độ tư duy: Biết
Câu 12. Sau Chiến tranh thế gii th hai, quan h M Liên t đồng minh đã
chuyn sang
A. đối kháng. B. đối đầu. C. đối thoi. D. đối tác.
Phân tích: 1- Thành phần NL: Tìm hiểu lịch sử; 2- Đơn vị KT: Chđề 1. Thế
giới trong và sau chiến tranh lạnh, chương trình 12; 3- Cấp độ tư duy: Biết.
Câu 13. Nội dung nào sau đây phản ánh đúng nét nổi bật nhất của tình hình Việt
Nam sau Hiệp định Giơnevơ năm 1954 về Đông Dương?
A. Mĩ thay chân Pháp, đưa tay sai lên nắm chính quyền ở miền Nam.
B. Đất nước bị chia cắt làm hai miền với hai chế độ chính trị khác nhau.
C. Miền Bắc hoàn toàn giải phóng và tiến lên xây dựng chủ nghĩa xã hội.
D. Miền Nam trở thành thuộc địa kiểu mới và là căn cứ quân sự của Mĩ.
Phân tích: 1- Thành phần NL: Nhận thức và tư duy lịch sử; 2- Đơn vị KT: Chủ
đề 3. CM tháng Tám năm 1945, chiến tranh giải phóng dân tộc và chiến tranh
bảo vệ Tổ quốc trong Lịch sử Việt Nam (từ tháng 8 năm 1945 đến nay), chương
trình 12; 3- Cấp độ tư duy: Thông hiểu.
Câu 14. Nội dung nào sau đây phn ánh không đúng những nhân t dẫn đến s ra
đời ca Hip hi các quốc gia Đông Nam Á(ASEAN)?
A. Nhu cu liên kết, hp tác giữa các nước để cùng nhau phát trin.
B. Mun liên kết lại để tránh ảnh hưởng của các cường quc bên ngoài.
C. Trung Quốc bành trướng Biển Đông, buộc các nước phi liên kết li.
D. S hoạt động hiu qu ca các t chc chính tr, quân s trên thế gii.
Phân tích: 1-Thành phần NL: Nhận thức duy lịch sử; 2-Đơn vị KT: Chủ
đề 2. ASEAN: Những chặn đường lịch sử, lớp 12; 3-Cấp độ tư duy: Thông hiểu.
Câu 15. Trong cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp (1945-1954), chiến dịch
nào sau đây đã làm thất bại hoàn toàn chiến lược “đánh nhanh, thắng nhanh” của
thực dân Pháp?
A. Chiến dịch Biên giới thu-đông năm 1950.
B. Chiến dịch Việt Bắc thu-đông năm 1947.
4
C. Chiến lược Đông – Xuân 1953-1954.
D. Chiến dịch Điện Biên Phủ năm 1954.
Phân tích: 1- Thành phần NL: Nhận thức và duy lịch sử; 2- Đơn vị KT: Chủ
đề 3. CM tháng Tám năm 1945, chiến tranh giải phóng dân tộc và chiến tranh bảo
vệ Tổ quốc trong Lịch sử Việt Nam (từ tháng 8 năm 1945 đến nay), Lớp 12; 3-
Cấp độ tư duy: Thông hiểu.
Câu 16. Sau Hiệp định Giơnevơ năm 1954 về Đông Dương, miền Bắc Việt Nam đã
căn bản hoàn thành cuộc cách mạng
A. tư sản dân quyền.
B. dân tộc dân chủ nhân dân.
C. xã hội chủ nghĩa.
D. giải phóng dân tộc.
Phân tích: 1-Thành phần NL: Nhận thức duy lịch sử; 2-Đơn vị KT: Chủ
đề 3. Cách mạng tháng Tám năm 1945, chiến tranh giải phóng dân tộc chiến
tranh bảo vệ Tổ quốc trong lịch sử Việt Nam (từ tháng 8 năm 1945 đến nay), lớp
12; 3-Cấp độ tư duy: Thông hiểu.
Câu 17: Một trong những nội dung thể hiện sự tương đồng về mục tiêu của của
Asean và Liên hợp quốc là
A. thúc đẩy hợp tác, hữu nghị giữa các nước thành viên.
B. xây dựng thế giới hòa bình không có vũ khí hủy diệt.
C. thúc đẩy quá trình liên kết nhất thể hóa trong khu vực.
D. xây dựng các cng đồng kinh tế, an ninh quốc phòng.
Phân tích: 1-Thành phần NL: Nhận thức duy lịch sử; 2-Đơn vị KT: Chủ
đề 2. ASEAN: Những chặn đường lịch sử, lớp 12; 3-Cấp độ tư duy: Thông hiểu
Câu 18. Nội dung nào sau đây không phải là điều kiện bùng nổ của cuộc Tổng khởi
nghĩa tháng Támm 1945 ở Việt Nam?
A. Lực lượng cách mạng được rèn luyện qua thực tiễn đấu tranh.
B. Quân Nhật rệu rã, Chính phủ Trần Trọng Kim hoang mang, dao động.
C. Quân đồng minh đã vào Đông Dương để giải giáp phát xít Nhật.
D. Đảng Cộng sản và quần chúng nhân dân đã sẵn sàng hành động.
Phân tích: 1-Thành phần NL: Nhận thức duy lịch sử; 2-Đơn vị KT: Chủ
đề 3. Cách mạng tháng Tám năm 1945, chiến tranh giải phóng dân tộc chiến
tranh bảo vệ Tổ quốc trong lịch sử Việt Nam (từ tháng 8 năm 1945 đến nay), lớp
12; 3-Cấp độ tư duy: Thông hiểu.
Câu 19. S kin nào sau đây đánh dấu mc hoàn thành quá trình thành lp nhà
c Liên bang Cng hòa xã hi ch nghĩa Xô viết?
A. c Nga thc hin thành công Chính sách Kinh tế mi.
5
B. Thành lp chính quyn Xô viết Nga.
C. Bn hiến pháp đầu tiên của Liên Xô đưc thông qua.
D. Liên bang Cng hòa xã hi ch nghĩa Xô viết đước thành lp.
Phân tích: 1- Thành phn NL: Nhn thức và tư duy lịch s 2- Đơn vị KT: Ch
đề 2. Chủ nghĩa xã hội từ năm 1917 đến nay, lp 11; 3- Cấp độ tư duy: Thông
hiu
Câu 20. Xây dựng nền dân chủ xã hội chủ nghĩa, đảm bảo quyền lực thuộc về nhân
dân được thể hiện trong lĩnh vực nào của đường lối đổi mới?
A. Kinh tế. B. Chính trị. C. Văn hóa. D. Xã hội.
Phân tích: 1-Thành phn NL: Nhn thức và tư duy lịch s; 2-Đơn vị KT: Ch
đề 4. Công cuộc đổi mi Vit Nam t năm 1986 đến nay, lp 12; 3-Cp độ
duy: Thông hiu
Câu 21. Một trong những bài học kinh nghiệm rút ra từ thắng lợi của Cách mạng
tháng Támm 1945 có thể vận dụng trong sự nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ quốc
Việt Nam hiện nay là
A. xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân là nhiệm vụ hàng đầu.
B. tăng cường liên minh chiến đấu giữa ba nước Đông Dương.
C. kết hợp đấu tranh quân sự với đấu tranh chính trị, ngoại giao.
D. kết hợp sức mạnh của dân tộc với sức mạnh của thời đại.
Phân tích: 1-Thành phần NL: Vận dụng kiến thức và năng; 2-Đơn vị KT: Chủ
đề 3. Cách mạng tháng Tám năm 1945, chiến tranh giải phóng dân tộc chiến
tranh bảo vệ Tổ quốc trong lịch sử Việt Nam (từ tháng 8 năm 1945 đến nay), lớp
12; 3-Cấp độ tư duy: Vận dụng.
Câu 22: Một trong những bài học kinh nghiệm trong cuộc kháng chiến bảo vệ Tổ
quốc từ năm 1945 đến nay
A. phát huy sức mạnh của công dân; đoàn kết với giai cấp khác.
B. phát huy tinh thần yêu nước; củng cố, tăng cường khối đoàn kết dân tộc.
C. phát huy sức mạnh của các đảng phái; tăng cường vai trò của các đoàn thể.
D. đoàn kết với các nước xã hội chủ.
Phân tích: 1-Thành phần NL: Vận dụng kiến thức và kĩ năng; 2-Đơn vị KT:
Chủ đề 3. Cách mạng tháng Tám năm 1945, chiến tranh giải phóng dân tộc và
chiến tranh bảo vệ Tổ quốc trong lịch sử Việt Nam (từ tháng 8 năm 1945 đến
nay), lớp 12; 3-Cấp độ tư duy: Vận dụng.
Câu 23. Hành trình tìm đường cứu nước của Nguyễn Tất Thành từ 1911 1920 để
lại bài học nào cho thế hệ trẻ hôm nay?
A. Tinh thần vượt khó, vượt khổ.
B. Tinh thần đoàn kết quốc tế vô sản.