1
S GD & ĐT QUẢNG NGÃI
TRƯỜNG THPT SƠN HÀ
ĐỀ THAM KHO
K THI TT NGHIP TRUNG HC PH THÔNG NĂM 2025
MÔN : LCH S
PHN I. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 24.Mi câu hi thí sinh ch chn một phương án.
Câu 1. Quốc gia nào sau đây là nhà nước chuyên chính vô sản đầu tiên trên thế gii?
A. B Đào Nha.
B. Pháp.
C. Liên Xô.
D. Mĩ.
Phân tích: 1- Thành phn NL: Tìm hiu lch s, 2- Đơn vị kiến thc: Ch đề 2: Ch nghĩa xã hội t
năm 1917 đến nay, lp 11; 3- Cp độ tư duy: Biết
Câu 2. Nội dung nào sau đây là ý nghĩa của phong trào Tây Sơn?
A. Xoá b tnh trng chia ct dân tc, hoàn thành thng nhất nhà nước.
B. Hoàn thành s nghip thng nht quc gia, dân tc và lãnh th.
C. Xoá b ranh gii chia cắt đất nước, đặt cơ sở cho s nghip thng nht quc gia.
D. Ngăn cách ranh giới chia ct, hoàn thành s nghip thng nht quc gia.
Phân tích: 1- Thành phn NL: Tìm hiu lch s, 2- Đơn vị kiến thc: Ch đề 4: Chiến tranh bo v
T quc và chiến tranh gii phóng dân tc trong lch s Vit Nam (trước Cách mng tháng Tám năm
1945), lp 11; 3- Cấp độ tư duy: Biết
Câu 3. Nội dung nào sau đây không phản ánh đúng bối cnh lch s hình thành t chc Liên hp quc?
A. Nhân dân thế gii có khát vọng được chung sng hòa bình.
B. Ch nghĩa phát xít xuất hin và cm quyn nhiều nước.
C. Ý thc của các nước Đồng minh v vic t chc thế gii.
D. Nhu cu thành lp t chc quc tế mi thay thế t chức cũ.ở đây
Phân tích: 1- Thành phn NL: Tìm hiu lch s, 2- Đơn vị kiến thc: Ch đề 1. Thế gii trong và
sau Chiến tranh lnh, lp 12; 3- Cấp độ tư duy: Biết
Câu 4. Mt trong nhng thành tu quan trng của ASEAN trong giai đoạn 1999 - 2015 là
A.Cộng đồng ASEAN được xây dng.
B. ASEAN phát trin s ng thành viên t 5 lên 10 nước.
C. ASEAN ra tuyên b v khu vc hoà bình, t do và trung lp.
D. hoàn thiện cơ cấu t chc.
Phân tích: 1- Thành phn NL: Tìm hiu lch s, 2- Đơn vị kiến thc: Ch đề 2. ASEAN: nhng
chặng đường lch s, lp 12; 3- Cp độ tư duy: Biết
Câu 5. Phương án nào thể hin mc tiêu ca Cộng đồng Chính tr - An ninh ASEAN?
A. Năm 2003, ra kế hoch t chc tp trn chung.
B. Xây dng mt khu vc hòa bình, ổn định, phát trin.
C. Gii quyết các tranh chp bng bin pháp hòa bình.
D. Tăng cường hp tác quc tế trong các vấn đề an sinh.
Phân tích: 1- Thành phn NL: Tìm hiu lch s, 2- Đơn vị kiến thc: Ch đề 2. ASEAN: nhng
chặng đường lch s, lp 12; 3- Cấp độ tư duy: Biết
Câu 6. Điu kin khách quan thun lợi để cách mng tháng Tám năm 1945 diễn ra nhanh chóng, ít đổ
máu là
A. Nhật đầu hàng Đồng minh.
B. Liên Xô tuyên chiến vi Nht.
C. Mĩ ném bom nguyên tử xung Nht Bn.
D. Chính ph Trn Trng Kim hoang mang.
Phân tích: 1- Thành phn NL: Tìm hiu lch s, 2- Đơn vị kiến thc: Ch đề 3. Cách mng tháng
Tám năm 1945, chiến tranh gii phóng dân tc và chiến tranh bo v T quc trong lch s
2
Vit Nam (t tháng 8 năm 1945 đến nay), lp 12; 3- Cấp độ tư duy: Biết
Câu 7. Mt trong nhng mc tiêu ca cuc kháng chiến Nam B nước ta năm 1945 là
A. Khai thông biên gii Vit Nam Trung Quc.
B. Làm chậm quá trình xâm lược ca Pháp.
C. M rộng khu căn cứ địa cách mng Vit Bc.
D. Giành thế ch động trên chiến trường chính.
Phân tích: 1- Thành phn NL: Tìm hiu lch s, 2- Đơn vị kiến thc: Ch đề 3. Cách mng tháng
Tám năm 1945, chiến tranh gii phóng dân tc và chiến tranh bo v T quc trong lch s
Vit Nam (t tháng 8 năm 1945 đến nay), lp 12; 3- Cấp độ tư duy: Biết
Câu 8. T thng li ca phong trào Đồng khi (1959-1960) min Nam Vit Nam, đưa đến s ra đời
ca
A. liên minh Nhân dân Vit - Miên - Lào.
B. Mt trn Vit Nam độc lp đồng minh (Vit Minh).
C. Mt trn Thng nht dân tc phản đế Đông Dương.
D. Mt trn Dân tc gii phóng min Nam Vit Nam.
Phân tích: 1- Thành phn NL: Tìm hiu lch s, 2- Đơn vị kiến thc: Ch đề 3. Cách mng tháng
Tám năm 1945, chiến tranh gii phóng dân tc và chiến tranh bo v T quc trong lch s
Vit Nam (t tháng 8 năm 1945 đến nay), lp 12; 3- Cấp độ tư duy: Biết
Câu 9. Mt trong nhng ni dung chính của đường li đi mi Vit Nam giai đoạn 1986-1995
A. đy mnh công nghip hoá, hiện đại hoá đất nưc, xây dng và phát trin kinh tế tư nhân.
B. xây dựng Nhà nước pháp quyn Vit Nam ca nhân dân, do nhân dân, vì nhân dân.
C. xây dng và phát trin nn kinh tế th trưng định hướng xã hi ch nghĩa gắn vi phát trin
văn hoá.
D. đa phương hoá, đa dng hoá các quan h quc tế, ch động hi nhp kinh tế khu vc và thế
gii.
Phân tích: 1- Thành phn NL: Tìm hiu lch s, 2- Đơn vị kiến thc: Ch đề 4. Công cuc Đổi
mi Vit Nam t năm 1986 đến nay, lp 12; 3- Cấp độ tư duy: Biết
Câu 10. Trong quá trình hot đng Nht Bn(1905-1909), Phan Bi Châu đã tham gia thành
lp hai t chc nào sau đây?
A.Vit Nam quang phc hi, Trung Quc Chấn hưng hội.
B.Đông Á đồng minh hi, Đin Quế - Vit Liên minh.
C.Đông Á đồng minh hi, Vit Nam quang phc hi.
D.Đin - Quế - Vit Liên minh, Vit Nam Quang phc Hi.
Phân tích: 1- Thành phn NL: Tìm hiu lch s, 2- Đơn vị kiến thc: Ch đề 5. Lch s đối ngoi
ca Vit Nam thi cn - hiện đại, lp 12; 3- Cấp độ tư duy: Biết
Câu 11. Mt s kin tiêu biu trong hoạt động đối ngoi ca Vit Nam giai đoạn 1975 1985 là
A. tiến hành công cuộc đổi mới đất nưc.
B. tr thành thành viên ca Liên hp quc.
C. tr thành thành viên ca ASEAN.
D. kí vi Lào hiệp ước “Thân thiện và hợp tác”.
Phân tích: 1- Thành phn NL: Tìm hiu lch s, 2- Đơn vị kiến thc: Ch đề 5. Lch s đối ngoi
ca Vit Nam thi cn - hiện đại, lp 12; 3- Cấp độ tư duy: Biết
Câu 12. T cui thế ki XIX đến đầu thế k XX, tình hình Việt Nam có đặc đim ni bt nào sau
đây?
A.Thc dân Pháp câu kết vi tay sai m đầu cuc chiến tranh xâm lược.
B.Mâu thun gia nông dân với địa ch phong kiến, tay sai là cơ bản nht.
C.Hai khuynh hướng cứu nước: phong kiến và dân ch tư sản cùng xut hin.
3
D. Phong trào chng thực dân Pháp dưới ngn c phong kiến đều b tht bi.
Phân tích: 1- Thành phn NL: Tìm hiu lch s, 2- Đơn vị kiến thc: Ch đề 6. H Chí Minh
trong lch s Vit Nam, lp 12; 3- Cấp độ tư duy: Biết
Câu 13. Thng li ca cách mng Vit Nam (1945), cách mng Trung Quc (1949) và cách
mạng Cuba (1959) đã
A.tăng cưng lc lưng ca các nưc xã hi ch nghĩa.
B. đánh du ch nghĩa xã hi tr thành h thng thế gii.
C. đánh dấu ch nghĩa thực dân cũ hoàn toàn sụp đổ.
D. đánh du cuc kháng chiến chng Nht kết thúc.
Phân tích: 1- Thành phn NL: Nhn thức và tư duy, 2- Đơn vị kiến thc: Ch đề 2: Ch nghĩa xã
hi t năm 1917 đến nay, lp 11; 3- Cấp độ tư duy: Thông hiu
Câu 14. Thng li ca các cuc khởi nghĩa tiêu biểu trong thi kì Bc thuc đã
A. để li nhng bài hc kinh nghim lch s quý báu.
B. chm dứt hoàn toàn ách đô hộ ca phong kiến phương Bắc.
C. m ra kĩ nguyên mi: đc lp, t chủ, đi lên chủ nghĩa xã hội.
D.khẳng định vai trò to ln ca lc lượng vũ trang ba th quân.
Phân tích: 1- Thành phn NL: Nhn thức và tư duy, 2- Đơn vị kiến thc: Ch đề 4: Chiến tranh bo
v T quc và chiến tranh gii phóng dân tc trong lch s Vit Nam (trước Cách mng tháng Tám
năm 1945), lp 11; 3- Cấp độ tư duy: Thông hiu
Câu 15. Quyết định nào dưới đây của Hi ngh Ianta (2–1945) đã tạo điều kin cho thc dân
Pháp tr lại xâm lược Đông Dương?
A. Liên Xô không đưc đưa quân đội vào Đông Dương.
B. Quân Anh s m đưng cho thc dân Pháp chiếm lại Đông Dương.
C. Đông Nam Á vn thuc phm vi ảnh hưởng ca các nước phương Tây.
D. Hai mươi vạn quân Trung Hoa Dân quc vào phía Bắc nước ta.
Phân tích: 1- Thành phn NL: Nhn thc và tư duy, 2- Đơn vị kiến thc: Ch đề 1. Thế gii trong
và sau Chiến tranh lnh, lp 12; 3- Cấp độ tư duy: Thông hiu
Câu 16. Mt trong nhng văn kiện được các nước ASEAN thông qua nhằm định hưng cho s
phát triển trong tương lai của Cộng đồng ASEAN là
A. tuyên b Băng Cốc (1967).
B. hiến chương ASEAN(2007).
C. hiệp ước Ba li (1976).
D. tm nhìn ASEAN 2020 (1997).
Phân tích: 1- Thành phn NL: Nhn thức và tư duy, 2- Đơn vị kiến thc: Ch đề 2. ASEAN:
nhng chặng đường lch s, lp 12; 3- Cấp độ tư duy: Thông hiu
Câu 17. Thc hin ci cách ruộng đất min Bắc giai đon 1954-1960 thc chất là để thc hin
hóa khu hiu gì ?
A. Tăng gia sn xut.
B.Tc đất tc vàng.
C. Ngưi cày có rung.
D. Không mt tấc đất b hoang.
Phân tích: 1- Thành phn NL: Nhn thức và tư duy, 2- Đơn vị kiến thc: Ch đề 3. Cách mng
tháng Tám năm 1945, chiến tranh gii phóng dân tc và chiến tranh bo v T quc trong lch
s Vit Nam (t tháng 8 năm 1945 đến nay) lp 12; 3- Cấp độ tư duy: Thông hiu
Câu 18. Thành tựu đạt được bưc đầu trong thc hin kế hoạch nhà nước 5 năm (1986-1990)
ca công cuc đi mới đất nưc Vit Nam chng t
A. đã phát huy đưc sc mnh ca mt dân tc.
B. phương thức hot đng ca Đng có s đổi mi.
4
C. quan h đối ngoi ca Việt Nam được m rng.
D. đường lối đổi mi ca Đảng là đúng, phù hp.
Phân tích: 1- Thành phn NL: Nhn thc và tư duy lịch s, 2- Đơn vị kiến thc: Ch đề 4.
Công cuộc Đổi mi Vit Nam t 1986 đến nay, lp 12; 3-Cp đ tư duy: Hiu.
Câu 19. Hot động đối ngoi ca những nhà yêu nước nào đã bưc đu kết ni cách mng Vit
Nam vi cách mng thế gii những năm đầu thế k XX?
A. Phan Bội Châu, Phan Chu Trinh, Phan Đình Phùng
B. Phan Bi Châu, Phan Chu Trinh, Hunh Thúc Kháng.
C. Tôn Tht Thuyết, Hàm Nghi, Hunh Thúc Kháng.
D. Phan Bi Châu, Phan Chu Trinh, Nguyn Ái Quc.
Phân tích: 1- Thành phn NL: Nhn thc và tư duy lịch s, 2- Đơn vị kiến thc: Ch đề 5.
Lch s đối ngoi ca Vit Nam thi cn - hin đại, lp 12; 3-Cp đ tư duy: Hiu.
Câu 20. Trong cuc kháng chiến chng M, Ch tch H Chí Minh cùng với Trung ương Đảng
đã đưa ra chỉ đạo sáng tạo nào sau đây?
A. Ch rõ Cách mng xã hi ch nghĩa ở min Bc có vai trò quyết định trc tiếp.
B. Quyết đnh xut bản báo Nhân dân làm cơ quan ngôn lun của Trung ương Đảng.
C. Định hướng đường li chiến lược và sách lược cho cách mng min Bc.
D. Xây dng hậu phương miền Bc, tăng cưng sc mnh cho tin tuyến min Nam.
Phân tích: 1- Thành phn NL: Vn dng kiến thc và kĩ năng, 2- Đơn vị kiến thc: Ch đề
6. H Chí Minh trong lch s Vit Nam, lp 12; 3-Cấp độ tư duy: Vn dng.
Câu 21. Nội dung nào sau đây phản ánh đúng đặc điểm ca trt t thế gii mới được hình
thành sau khi trt t hai cc I-an-ta sụp đổ?
A. M và Trung Quc là hai siêu ng nm hoàn toàn quyn chi phi quan h quc tế.
B. Vai trò ca các trung tâm, các t chc kinh tế, tài chính quc tế, khu vc b suy gim.
C. S hình thành trt t là tiến trình lch s khách quan vi s ni lên của các cường quc.
D. S hình thành trt t b chi phi bi kết qu ca các cuộc đấu tranh giành độc lp dân tc.
Phân tích: 1- Thành phn NL: Vn dng kiến thc và kĩ năng, 2- Đơn vị kiến thc: Ch đ
1. Thế gii trong và sau Chiến tranh lnh, lp 12; 3-Cp đ tư duy: Vn dng.
Câu 22. Mt trong nhng mc tiêu của đường lối đổi mi Việt Nam được đề ra t tháng 12/1986
A. bước đầu khc phc hu qu chiến tranh.
B. hoàn thiện cơ chế quản lý đất nước.
C. phát triển đất nước, đảm bảo đời sng nhân dân.
D. hoàn thành công cuc ci cách ruộng đất.
Phân tích: 1- Thành phn NL: Vn dng kiến thc và kĩ năng, 2- Đơn vị kiến thc: Ch đề
4. Công cuc Đi mi Vit Nam t 1986 đến nay, lp 12; 3-Cp đ tư duy: Vn dng.
Câu 23. Nội dung nào sau đây phản ánh không đúng ý nghĩa của công cuộc Đổi mới đất nước Vit
Nam?
A. Gii phóng sc sn xut, ci thiện đáng kể đời sng ca nhân dân.
B. Từng bước đưa Việt Nam ra khi nhóm quc gia có thu nhp trung bình.
C. Ôn định chính tr xã hi, gi vững định hướng xã hi ch nghĩa.
D. Tạo điều kin ni lực để đẩy mnh hi nhp quc tế sâu rng, toàn din.
Phân tích: 1- Thành phn NL: Vn dng kiến thc và kĩ năng, 2- Đơn vị kiến thc: Ch đề
4. Công cuc Đi mi Vit Nam t 1986 đến nay, lp 12; 3-Cp đ tư duy: Vn dng.
Câu 24. Thế gii vinh danh Ch tch H Chí Minh là “Anh hùng giải phóng dân tộc và Nhà văn
hóakit xut ca Việt Nam” xuất phát t mt trong những nguyên nhân nào sau đây?
A. Ngưi đã cng hiến trọn đời mình cho s nghip gii phóng dân tc thế gii.
B. Người đã góp phn vào cuc đu tranh chung ca các dân tc trên thế giới, vì hòa bình, độc
lpdân tc, dân ch và tiến b xã hi.
5
C. Người đã chỉ đạo vào cuc đấu tranh chung ca các dân tc trên thế giới, vì hòa bình, độc
lpdân tc, dân ch và tiến b xã hi.
D. Người đã cùng thế gii lãnh đo cuc đấu tranh chung ca các dân tc trên thế gii, vì hòa
bình,độc lp dân tc, dân ch và tiến b hi.
Phân tích: 1- Thành phn NL: Vn dng kiến thc và kĩ năng, 2- Đơn vị kiến thc: Ch đề
6. H Chí Minh trong lch s Vit Nam, lp 12; 3-Cấp độ tư duy: Vn dng.
PHN II. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mi ý a) b) c) d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng
hoặc sai.
Câu 1. Đọc đoạn tư liệu sau đây:
"Duy trì hoà bình và an ninh quốc tế, và để đạt được mục đích đó, thi hành những biện pháp tập
thể có hiệu quả để phòng ngừa và loại trừ các mối đe doạ hoà bình, cấm mọi hành vi xâm lược
và phá hoại hoà bình khác, điều chỉnh hoặc giải quyết các vụ tranh chấp hoặc những tình thế có
tính chất quốc tế có thể đưa đến sự phá hoại hoà bình, bằng biện pháp hoà bình theo đúng
nguyên tắc của công lí và pháp luật quốc tế”
(Trích: Điều 1, Hiến chương Liên hợp quốc, ngày 24-10-1945)
a) Đoạn tư liệu thể hiện một trong những mục tiêu của Liên hợp quốc là duy trì hoà bình và an
ninh quốc tế.Đ
b) Một trong những mục tiêu của Liên hợp quốc là giải quyết các vụ tranh chấp quốc tế bằng
pháp luật của các quốc gia.S
c) Trong số các mục tiêu của Liên hợp quốc, duy trì hoà bình và an ninh quốc tế là mục tiêu
được đặt lên hàng đầu.Đ
d) Ngày nay, Liên hợp quốc vẫn tiếp tục thực hiện mục tiêu giải quyết các vụ tranh chấp, xung
đột quốc tế bằng biện pháp hoà bình .Đ
Phân tích: 1- Thành phn NL: a) Tìm hiu lch s; b) Nhn thức và tư duy lch s; c) và d)
Vn dng kiến thức, kĩ năng; 2- Đơn vị KT: Ch đề 1: Thế gii trong và sau Chiến tranh lnh;
3-Cấp độ tư duy: a) Biết, b) Hiu, c) và d) Vn dng
Câu 2. Đọc đoạn tư liệu sau đây:
Thành công của ASEAN trong 41 năm qua là do sự hội tụ của nhiều nhân tố, nhưng trướchết
đó là sự chia sẻ nhiều lợi ích cơ bản cũng như tầm nhìn, quyết tâm chính trị mạnh mẽ và những
nỗ lực không mệt mỏi của các nước thành viên. Nguyện vọng chung thiết tha về một khu vực
ĐôngNam Á hòa bình, ổn định và hợp tác để phát triển đã tạo động lực và sức mạnh cho cả 10
nước khuvực phát huy những điểm tương đồng, vượt qua những điểm khác biệt về chính trị, kinh
tế, văn hóacũng như những rào cản do lịch sử để lại, gắn kết dưới mái nhà chung ASEAN, cùng
nhau tạo dựngmột tương lai tốt đẹp hơn cho mỗi nước cũng như cả khu vực”.
(Dương Văn Quảng, Việt Nam trong tiến trình hội hập và phát triển, NXB ĐH Quốc gia Hà
Nội, Hà Nội, 2009, tr.392)
a) Một trong những nhân tố đưa đến sự thành công của ASEAN là sự chia sẻ lợi ích, tầm nhìn
quyết tâm của các nước thành viên.Đ
b) Các nước thành viên ASEAN không có nhiều điểm khác biệt về chính trị, kinh tế, văn hóa, có
sựtương đồng về quá trình đấu tranh giành độc lập.S
c) Do quá trình đấu tranh giành độc lập của các nước diễn ra lâu dài đã ảnh hưởng đến quá trình
phát triển, mở rộng thành viên của ASEAN.Đ
d) Ngay sau khi giành được độc lập, Việt Nam đã gia nhập ASEAN và góp phần tạo dựng nên
mái nhà chung ASEAN ngày càng ổn định và phát triển.S
Phân tích: 1- Thành phn NL: a) Tìm hiu lch s; b) Nhn thức và tư duy lịch s; c) và d)
Vn dng kiến thức, kĩ năng; 2- Đơn vị KT: Ch đề 2. ASEAN: nhng chặng đường lch s;
3-Cấp độ tư duy: a) Biết, b) Hiu, c) và d) Vn dng