Trang 1/9 :
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẢNG NGÃI
TRƯỜNG THPT TRẦN QUANG DIỆU
ĐỀ THI THAM KHẢO
(Đề thi 04 trang)
KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM
2025
MÔN: LỊCH SỬ
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời
gian phát đề
Họ và tên thí sinh:…………………………..
Số báo danh:…………………………………
PHN I. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 24. Mi câu hi thí sinh ch chn mt
phương án
Câu 1. Một trong những thành tựu quan trọng của cuộc cách mạng công nghiệp lần
thứ ba (nửa sau thế kỷ XX) là
A. máy hơi nước.
B. máy dệt.
C. công nghệ gen.
D. máy tính.
Câu 2. Khối đoàn kết dân tộc Việt Nam đã được hình thành từ
A. thời dựng nước Văn Lang – Âu Lạc.
B. sau khi chấm dứt 1000 năm Bắc thuộc.
C. từ khi giành được nền độc lập tự chủ.
D. khi giặc phương Bắc sang xâm lược.
Câu 3. Bộ luật thành văn nào sau đây được ban hành vào thời Lê sơ (thế kỉ XV),?
A. Hoàng Việt luật lệ.
B. Hình thư.
C. Quốc triều hình luật.
D. Hình luật.
Câu 4. Những sáng tạo văn hóa vật chất tinh thần đạt trình độ cao trong kỉ
nguyên độc lập của đất nước (từ sau thời Bắc thuộc đến trước khi bị thực dân
Pháp đô hộ), đây là nhận định về
A. văn minh Văn Lang – Âu Lạc.
B. văn minh Chăm-pa.
C. văn minh Đại Việt.
D. Văn minh Phù Nam.
Câu 5. Trận quyết chiến chiến lược trong cuộc kháng chiến chống quân xâm lược
Nam Hán m 938 diễn ra tại
A. sông Bạch Đằng.
B.ng Như Nguyệt.
C. bến Đông Bộ Đầu.
D. cửa ải Hàm Tử
Câu 6. Nghệ thuật quân sự nào sau đây trong kháng chiến chống Tống thời tiếp
tục được kế thừa và phát huy trong khởi nghĩa Lam Sơn?
A. Tiên phát chế nhân.
B. Dĩ đoãn chế trường.
Trang 2/9 :
C. Đánh nhanh, thắng nhanh.
D. Chủ động kết thúc chiến tranh.
Câu 7. Ni dung nào sau đây phn ánh không đúng v quan h ca Vit Nam vi
Liên hp quc?
A. Việt Nam là một thành viên từng chê nhạt tổ chức Liên hợp quốc vào năm 1977.
B. Việt Nam đã đóng góp vào giải quyết vấn đề hòa bình lương thực trên thế giới.
C. Việt Nam hai lần được các nước bầu làm ủy viên không thường trực của Hội đồng
bảo an.
D. Nhiều quan chuyên môn của Liên hợp quốc đang hoạt động tích cực Việt
Nam.
Câu 8: Nội dung nào sau đây không phải là mục tiêu của Mĩ trong “Chiến lược toàn
cầu”?
A. Duy trì hòa bình và an ninh thế giới.
B. Ngăn chặn, đẩy lùi và tiến tới tiêu diệt chủ nghĩa xã hội.
C. Đàn áp phong trào cách mạng thế giới
D. Khống chế, chi phối các nước đồng minh.
Câu 9: Sau Chiến tranh lạnh, một trật tự thế giới mới dần hình thành theo hướng
A. đa cực.
B. đơn cực.
C. hai cực.
D. liên kết.
Câu 10. Nội dung nào dưới đây thể hin s ging nhau gia t chc ASEAN và
Liên minh châu Âu (EU)?
A. s nht th hóa v mt tài chính.
B. Đều t chc liên kết ca các c bn..
C. t chc liên kết ca các c cùng khu vc.
D. cu t chc cht ch gm hi đồng, y ban, ngh vin, tòa án.
Câu 11. Ý nào sau đây là mt trong nhng ni dung chính ca Cng đồng Văn hóa
hi ASEAN(ASCC)
A. Nâng cao ý thức về cộng đồng và bản sắc chung ASEAN..
B. Tạo dựng môi trường hòa bình an ninh khu vực.
C. Tạo ra một trị trường sở sản xuất chung.
D. Nâng hp tác chính tr - an ninh lên mt tm cao mi
Câu 12. Mt trong nhng bài hc kinh nghim t thng li ca Cách mng tháng
Tám năm 1945 có thể vn dng trong s nghip xây dng và bo v T quc Vit
Nam hin nay
A. xây dng lc ng trang nhân dân nhim vng đu.
B. kết hp sc mnh ca dân tc vi sc mnh ca thi đại.
C. tăng ng liên minh chiến đấu gia ba c Đông Dương.
D. kết hp đấu tranh quân s vi đu tranh chính tr, ngoi giao.
Câu 13.Với Hiệp định Sơ bộ (6 - 3 - 1946), Chính phủ Việt Nam Dân chủ Cộng hòa
thực hiện chủ trương “hòa để tiến” với thế lực nào?
A. Pháp. B. Trung Hoa Dân quốc. C. Anh. D. Mĩ.
Câu 14: Phong trào “Đng khi” (1959 1960) min Nam Vit Nam đã dn ti s
Trang 3/9 :
ra đời ca mt trận nào sau đây?
A. Mt trn Vit Nam độc lp đồng minh.
B. Mt trn Dân tc gii phóng min Nam Vit Nam.
C. Mt trn Dân ch Đông Dương.
D. Mt trn T quc Vit Nam.
Câu 15. Đng ta nhn định Đổi mi không phi thay đổi mc tiêu ch nghĩa
hi
A. làm cho mc tiêu y đưc thc hin hiu qu.
B. làm cho mc tiêu đề ra nhanh chóng đưc thc hin.
C. làm cho ch nghĩa hi ngày càng tt đẹp hơn.
D. làm cho mc tiêu đ ra php vi xu thế toàn cu hóa.
Câu 16. S kin nào sau đây đánh dấu Nguyn Ái Quốc tìm ra con đường cứu nước,
gii phóng cho dân tc Vit Nam?
A. Bỏ phiếu tán thành gia nhập Quốc tế ba (1920).
B. Gửi bản yêu sách của nhân dân An Nam (1919).
C. Đọc được bản Luận cương của -nin (1920).
D. gia hợp nhất các tổ chức cộng sản (1930).
Câu 17. Thc tế hot động đối ngoi ca Vit Nam t đầu thế k XX đến cách mng
tháng Tám m 1945 cho thấy
A. hoạt động đối ngoại một hoạt động độc lập trong quá trình dựng giữ ớc.
B. cuộc đấu tranh giành độc lập dân tộc quyết định đường lối đấu tranh ngoại giao.
C. hoạt động đối ngoại quyết định sự thành, bại của cuộc đấu tranh giành độc lập.
D. hoạt động đối ngoại luôn gắn liền với lịch sử đấu tranh dựng nước giữ nước.
Câu 18. Năm 1945, mt trong nhng hot động đối ngoi ca c Vit Nam dân
ch cng hòa
A. gửi Công hàm đề nghị các ớc lớn công nhận chúng ta.
B. Chủ tịch Hồ Chí Minh đi thăm các nước hội chủ nghĩa.
C. Việt Nam cử đại biểu tham dự Đại hội Quốc tế cộng sản.
D. ký với đại diện của chính phủ Pháp bản Hiệp định bộ.
Câu 19. La chn nào sau đây là đúng khi nói v công lao ca H Chí Minh trong
lòng nhân dân thế gii?
A. Những đóng góp của Ch tch H Chí Minh là s kết tinh ca truyn thng
văn hóa Việt Namtinh hoa văn hóa của nhân loi.
B. Nhng đóng góp ca Ch tch H CMinh s kết tinh ca n hóa Vit
Nam văn hóa ca nhân loi.
C. Nhng đóng góp của H Chí Minh là toàn din trên tt c các lĩnh vực:
ởng, văn hóa, giáo dục, kinh tế, chính trị…
D. Những đóng góp của Ch tch H Chín Minh có ý nghĩa như tiếng nói ca thế
giới người yêu chuộng hòa bình, anh dũng và mong muốn có độc lp, t do.
Trang 4/9 :
Câu 20. Một trong những nhiệm vụ của các cuộc cách mạng sản từ giữa thế kỉ
XVI đến đầu thế kỉ XX) là
A. đưa giai cấp công nhân lên nắm quyền.
B. hình thành thị trường dân tộc thống nhất.
C. xóa bỏ triệt để mâu thuẫn trong xã hội.
D. xác lập sự thống trị của chủ nghĩa thực dân.
Câu 21. Sau Cách mạng tháng Mười Nga, nhiệm vụ hàng đầu của chính quyền
viết là
A. đập tan bộ máy nhà nước cũ, xây dựng bộ máy nhà nước mới.
B. hàn gắn vết thương chiến tranh, khôi phục và phát triển kinh tế.
C. khôi phục và phát triển kinh tế, chống lại thù trong giặc ngoài.
D. tiến hành công nghiệp hóa, hiện đại hóa tiến lên chủ nghĩa xã hội.
Câu 22. Điểm tương đồng trong công cuộc cải cách mở cửa Trung Quốc (1978),
công cuộc cải tổ của Liên Xô (1985 - 1991) và đổi mới đất nước ở Việt Nam (1986)
là gì?
A. Củng cố và nâng cao vai trò lãnh đạo của Đảng Cộng sản.
B. Lấy phát triển kinh tế làm trọng tâm, tiến hành cải cách mcửa.
C. Lấy cải tổ chính trị làm trọng tâm; thực hiện đa nguyên, đa đảng.
D. Tiến hành khi đất nước lâm vào tình trạng khủng hoảng kéo dài.
Câu 23. Để khắc phục tình trạng phân quyền, thiếu thống nhất triều đình nhà
Nguyễn, vua Minh Mạng đã
A. thành lập Cơ mật viện.
B. tiến hành cuộc cải cách.
C. cải tổ Văn thư phòng.
D. cải tổ Quốc tử giám.
Câu 24. Hệ thống đảo, quần đảo trên Biển Đông ý nghĩa chiến lược về quốc
phòng, an ninh đối với nhiều quốc gia ven biển vì lí do nào sau đây?
A. Nằm trên tuyến đường hàng hải quốc tế quan trọng, kết nối các châu lục.
B. Đây là con đường duy nhất kết nối trực tiếp vùng biển châu Âu với biển rập.
C. Biển Đông là tuyến vận tải biển quan trọng bậc nhất nối châu Á và châu Âu.
D. Biển Đông là tuyến vận tải đường biển ngắn nhất từ châu Âu sang châu Á.
PHN II. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mi ý a), b), c), d) mi câu,
thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Đọc đoạn tư liệu sau:
“Chúng ta muốn hoà bình, chúng ta phải nhân nhượng. Nhưng chúng ta càng
nhân nhượng, thực dân Pháp càng lấn tới, chúng quyết tâm cướp nước ta một lần
nữa! Không! Chúng ta thà hy sinh tất cả chứ nhất định không chịu mất nước, nhất
định không chịu làm nô lệ."
(“Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến” - Hồ Chí Minh).
a. Đoạn trích đã trình bày chi tiết nội dung của đường lối kháng chiến chống Pháp
do Đảng ta đề ra năm 1946
b. Tư liệu trên li khng định quyết tâm đánh gic đến cùng ca nhân dân Vit
Nam.
Trang 5/9 :
c. Đoạn trích nêu lên quyết tâm chống Pháp và chống của quân dân ta, thà hy
sinh tất cả chứ nhất định không chịu làm nô lệ.
d. Sau cách mạng tháng Tám 1945 thành công, thực dân Pháp vẫn không từ bỏ u
đồ xâm chiếm nước ta, chúng vẫn quyết tâm cướp nước ta một lần nữa.
Câu 2. Đọc đoạn liệu sau đây:
“Chiến tranh phá hoi ca đã phá hy hu hết nhng cái mà nhân dân ta đã tn
biết bao công sức để xây dng nên, làm cho quá trình tiến lên sn xut ln b chm
lại đến vài ba kế hoch 5 m”.
(Đảng cộng sản Việt Nam, Báo cáo chính trị của Ban chấp hành Trung ương Đảng
tại Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ IV, NXB. Sự Thật, Nội, 1977, trang 37,
38).
a. Đây nhận định về hậu quả chiến tranh phá hoại đế quốc đã gây ra cho
miền Bắc trong những năm kháng chiến chống Mĩ cứu nước.
b. Quân dân miền Bắc đã chiến đấu kn ờng chiến thắng hai cuộc chiến tranh
phá hoại của đế quốc .
c. Cần kết hợp sức mạnh dân tộc với sức mạnh thời đại góp phần tạo ra thế và lực để
đất nước ổn định và phát triển.
d. Chiến tranh phá hoại miền Bắc của đế quốc đã phá hủy hoàn toàn miền Bắc,
gây khó khăn lớn cho cuộc kháng chiến chống Mĩ cứu nước của nhân dân ta.
Câu 3. Đọc đoạn liệu sau đây:
"Khi đại đoàn kết toàn dân tuy phm vi rng rãi nhưng li đưc t chc mt
cách h thng để phi hợp hành động, do đó sc mnh của đoàn kết toàn dân
được tăng lên gấp bi. Cuc đấu tranh gii phóng dân tc đã đưc toàn dân tiến hành
mt cách t chc,... nên tri qua nhiu hi sinh, gian kh lâu dài, nhưng cui
cùng đã giành được thng li"
(Lê Hu Nghĩa (Ch biên), Nhng bài hc kinh nghim ca cách mng Vit Nam,
NXB Chính tr Quc gia, Hà Ni, tr. 159 - 160).
a. Khi đại đoàn kết dân tc ngun sc mnh, nhân t quyết định thng li ca
cách mng Vit Nam.
b. Sức mạnh đoàn kết của dân tộc được tăng lên gấp bội khi được tập hợp trong một
tổ chức thống nhất.
c. Khối đại đoàn kết dân tộc nhân tổ duy nhất quyết định thắng lại của cuộc
chiến tranh cách mạng.
d. Kết hợp sức mạnh dân tộc với sức mạnh thời đại góp phần tạo ra thế và lực để đất
nước ổn định và phát triển.
Câu 4: Đọc đoạn tư liệu:
Nền văn minh của người Vit c vi biểu tượng trống Đồng Đông Sơn thc cht
mt nền văn minh nông nghip trồng lúa nước da trên nn tng cộng đng xóm
làng và một cơ cấu chính tr nhà nước phôi thai, không những đã vươn ti mt trình
độ phát trin khá cao, còn xác lp li sng Vit Nam, truyn thng Vit Nam,
đặt cơ sở vng chc cho toàn b s tn ti và phát trin ca quc- gia dân tc.
(Theo Phan Huy (Ch biên), Lch s Vit Nam, Tp 1, NXB
GDVN, 2012, tr173)
a. Nn kinh tế ch đạo của cư dân Việt c là ngh nông trồng lúa nước.