SỞ GD&ĐT QUẢNG NGÃI
TRƯỜNG THPT BA
ĐỀ THI MINH HOẠ TN THPT- NĂM 2025
MÔN: LCH S
Thi gian làm bài: 50 phút, không kthời gian phát đề
I. MA TRẬN ĐẶC TẢ ĐỀ THI MINH HỌA TNTHPT NĂM 2025
Dạng
thức
Câu
Năng lực lịch sử
Năng lực 1
Năng lực 2
(Nhận thức và tư duy
lịch sử)
Năng lực 3
(Vận dụng KT, KN)
Cấp độ tư duy
Cấp độ tư duy
Cấp độ tư duy
Biết
Hiểu
Vận
dụng
Biết
Hiểu
Vận
dụng
Biết
Hiểu
Vận
dụng
Dạng
thức 1
(câu trắc
nghiệm
nhiều lựa
chọn)
Câu 1
TH 2.1
Câu 2
TH 2.1
Câu 3
TH 2.1
Câu 4
TH 2.1
Câu 5
TH 1.1
Câu 6
TH 1.1
Câu 7
TH 1.2
Câu 8
TH 1.2
Câu 9
TH 1.1
Câu 10
TH 1.1
Câu 11
TH 1.2
Câu 12
TH 1.2
Câu 13
NT 3
Câu 14
TD 1.1
Câu 15
NT 2
Câu 16
NT3
Câu 17
TD 1.1
Câu 18
TD 2.1
Câu 19
TD 2.1
Câu 20
TD 2.2
Câu 21
VD 1.3
Câu 22
VD 1.1
Câu 23
VD 1.1
Câu 24
VD 2.1
Tổng: 24
câu
12 câu
8 câu
4 câu
Dạng
thức 2
(câu trắc
nghiệm
đúng/sai)
Câu 1
a)
TH 1.1
b)
TD 2.1
c)
VD 1.3
d)
VD 2.1
Câu 2
a)
TH 1.1
b)
NT 3
c)
VD 1.1
d)
VD 1.3
Câu 3
a)
TH 1.1
b)
TD 2.1
c)
VD 2.1
d)
VD 1.1
Câu 4
a)
TH 1.1
b)
NT 2
c)
VD 2.1
d)
VD 1.3
4 câu
16 ý
4 ý
4 ý
8 ý
Tổng điểm
4,0 điểm
3,0 điểm
3.0 điểm
Tỉ lệ %
40%
30%
30%
II. MA TRẬN.
TT
Chủ đề
Cấp độ tư duy
Tổng
Tỉ lệ
Phần I
Phần II
Biết
Hiểu
VD
Biết
Hiểu
VD
11
Chủ đề 1: Chủ nghĩa xã
hội từ 1917- nay
1
1
1
3
7.50%
11
Chủ đề 2: Chiến tranh
bảo vệ Tổ quốc và chiến
tranh giải phóng dân tộc
trong lịch sử Việt Nam
trước cách mạng tháng
tám năm 1945
1
1
1
3
7.50%
12
Chủ đề 3: Thế giới trong
và sau chiến tranh lạnh
1
1
1
1
2
6
15.00%
12
Chủ đề 4: ASEAN những
chặng đường lịch sử
2
1
3
7.50%
12
Chủ đề 5: Cách mạng
tháng Tám năm 1945,
chiến tranh giải phóng
dân tộc và chiến tranh
bảo vệ Tổ quốc trong lịch
sử Việt Nam( từ tháng 8
năm 1945 đến nay)
3
1
1
1
2
8
20.00%
12
Chủ đề 6: Công cuộc đổi
mới Việt Nam từ 1986
đến nay
1
1
1
1
1
2
7
17.50%
12
Chủ đề 7: Lịch sử đối
ngoại của Việt Nam thời
cận – hiện đại
2
1
3
7.50%
12
Chủ đề 8: Hồ Chí Minh
trong lịch sử Việt Nam
1
1
1
3
7.50%
12
Chuyên đề học tập
1
1
2
4
10.00%
Tổng
12
8
4
4
4
8
36
Tỉ lệ%
30%
20%
10%
10%
10%
20%
100%
Điểm tối đa
6
4
10
SỞ GD&ĐT QUẢNG NGÃI ĐỀ THI MINH HOẠ TN THPT- NĂM 2025
TRƯỜNG THPT BA MÔN: LCH S
Thi gian làm bài: 50 phút, không kthời gian phát đề
PHẦN I: Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu
24. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn 1 phương án.
Câu 1. Thắng lợi của Hồng quân Liên Xô đã tạo điều kiện cho sự ra đời của nhà nước dân
chủ nhân dân ở các nước
A. Đông Âu. B. y Âu. C. Nam Âu. D. Bắc Âu.
Câu 2. Sự kiện nào sau đây có ý nghĩa mở ra thời kỳ độc lập, tự chủ lâu dài của dân tộc?
A. Khởi nghĩa Lý Bí năm 542. B. Khởi Phùng Hưng năm 776.
C. Chiến thắng Bạch Đằng năm 938. D. Khởi nghĩa Hai Bà Trưng năm 40.
Câu 3nào sau đâu một trong những mục tiêu quan trọng nhất của tổ chức Liên Hp
quốc?
A. Cân bằng quyền lực các nưc. B. Xoá bchế độ thc dân kiểu cũ.
C. Duy trì hòa bình, an ninh thế gii. D. Thc hiện quyền tự do hàng hải.
Câu 4. Mục đích thành lập của ASEAN là?
A. Thúc đẩy sự cộng tác tích cực giúp đỡ lẫn nhau trong các vấn đcùng quan tâm trong
các lĩnh vực kinh tế, xã hi, văn hóa, khoa hc - kỹ thuật và hành chính.
B. Thúc đẩy sự tăng trưởng đa cực tiến bộ xã hội nhân loại phát triển trong khu vực thông
qua các nỗ lực chung trên tinh thần bình đẵng và hợp tác nhằm tăng cường cơ sở 1 thế giới
các quốc gia Đông Nam Á hòa bình và thịnh vượng.
C. Thúc đẩy sự cộng tác tiêu cực giúp đỡ lẫn nhau trong các vấn đcùng quan tâm trong
các lĩnh vực kinh tế, xã hi, khoa hc kỹ thuật.
D. Góp phần ngăn nga không để xảy ra một chiến tranh thế giới mới.
Câu 5: Việt Nam là thành viên thứ mấy của ASEAN?
A. 5. B. 6. C. 7. D. 8.
Câu 6. Văn kiện nào sau đây tuyên bố thành lập Nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa?
A. Quân lệnh số 1.
B. Tuyên ngôn Độc lp.
C. Lời kêu gọi toàn quc kháng chiến.
D. Chthị “Nht – Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta”.
Câu 7: Tác phm “Li kêu gi toàn quc kháng chiến” ca ai?
A. Ch tch H Chí Minh. B. Trường Chinh.
C. Phạm Văn Đồng. D. Võ Nguyên Giáp
Câu 8. Địa phương giành chính quyền cuối cùng trong cách mạng tháng Tám năm 1945
Việt Nam là
A. Sài Gòn và Cần Thơ. B. Hà Nội và Hà Tĩnh.
C. Bắc Ninh và Bắc Giang. D. Đồng Nai Thượng và Hà Tiên.
Câu 9. Trước khi tiến hành công cuộc đổi mới (12/1986), tình hình kinh tế - xã hội Việt
Nam có đặc điểm gì?
A. Phát triển nhanh chóng. B. Chậm phát triển.
C. Phát triển không ổn định. D. Khủng hoảng trầm trọng.
Câu 10. Vic kí Hiệp định Sơ b chng t điều gì?
A. Đưng li, ch trương đúng đắn kp thi ca Đảng
B. Chính sách đi ngoi nhm phân hoá k thù.
C. N lc thiết lp quan h vi chính quyn Pháp.
D. M đường cho vic Vit Nam gia nhp Liên hp quc.
Câu 11: Ch trương cứu nước ca Phan Bi Châu là
A. tha hip với Pháp để đưc trao tr độc lp.
B. tìm kiếm s giúp đỡ ca Nhật, giành độc lp dân tc.
C. tìm kiếm s giúp đỡ của Pháp, giành độc lp dân tc.
D. dùng ci cách kinh tế để nâng cao đời sng nhân dân.
Câu 12. Năm 1920, Nguyễn Ái Quốc có hoạt động nào sau đây?
A. Soạn thảo Chính cương vắn tắt. B. Viết Tuyên ngôn Độc lập.
C. Thành lập Mặt trận Việt Minh. D. Gia nhập Quốc tế Cộng sản.
Câu 13. Hiện nay, quốc gia nào kiên trì theo con đường hội chủ nghĩa khu vực
Latinh?
A. Iran. B. Irắc. C. Cuba. D.Thổ Nhĩ Kì.
Câu 14. Nghthut “Tiên phát chế nhâncủa Thường Kiệt trong cuộc kháng chiến
chống quân Tống (1075 – 1077) được hiểu là
A. sử dụng lối “điều đch để đánh đch”.
B. chủ động tấn công trước đchế ngự kẻ thù.
C. vây thành để tiêu dit quân tiếp viện.
D. xây dựng phòng tuyến trên sông Như Nguyệt.
Câu 15. Trong số c mục tiêu hoạt động của Liên hợp quốc, mục tiêu nào sở để thc
hiện các mục tiêu khác
A. duy trì hòa bình và an ninh quốc tế.
B. là trung tâm điều hòa các nỗ lực quc tế.
C. thúc đy quan hệ hữu nghị giữa các dân tc.
D. thúc đy hợp tác quc tế để giải quyết các vấn đề toàn cầu.