Trang 1/4
SỞ GD & ĐT QUẢNG NGÃI
TRƯỜNG THPT BÌNH SƠN
(Đề thi có 04 trang)
KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT 2025
MÔN: LỊCH SỬ
Thời gian làm bài 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh: ……………………………………………
Số báo danh: ……………………………………………….
PHẦN I: Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 24. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Sau Chiến tranh thế gii th hai, ch nghĩa xã hội dn m rng và phát trin sang khu vc
nào sau đây?
A. Bc Mĩ. B. Nam Phi. C. Tây Âu. D. Đông Âu.
Câu 2. Cuộc khởi nghĩa nào sau đây mở đầu cuộc đấu tranh chống độ hộ thời Bắc thuộc?
A. Khởi nghĩa Bà Triệu. B. Khởi nghĩa Hai Bà Trưng.
C. Khởi nghĩa Lam Sơn. D. Khởi nghĩa Phùng Hưng.
Câu 3. Liên Hợp Quốc có vai trò nào sau đây?
A. Hóa giải hết mâu thuẫn giữa các quốc gia.
B. Thúc đẩy thắng lợi của chiến chống phát xít.
C. Góp phần gìn giữ hòa bình, an ninh nhân loại.
D. Lãnh đạo cuộc đấu tranh chống khủng bố.
Câu 4. Quốc gia nào trong khu vực Đông Nam Á là thành viên sáng lập tổ chức ASEAN?
A. Lào. B. Bru-nây. C. Việt Nam. D. Thái Lan.
Câu 5. Nội dung nào sau đây là bối cảnh lịch sử dẫn đến sự thành lập Hiệp hội các quốc gia
Đông Nam Á (ASEAN)?
A. Xu thế khu vực hoá xuất hiện, ngày càng phát triển mạnh mẽ.
B. Các nước Đông Nam Á đã hoàn thành công nghiệp hóa.
C. Xu thế toàn cầu hoá xuất hiện, ngày càng phát triển mạnh mẽ.
D. Liên Xô và Mĩ đã tuyên bố chấm dứt cuộc Chiến tranh lạnh.
Câu 6. Sự kiện nào sau đây đánh dấu kết thúc thắng lợi của cuộc kháng chiến chống Pháp?
A. Kí kết Hiệp định sơ bộ. B. Chiến thắng Điện Biên Phủ 1954.
C. Chiến dịch Biên giới thu đông. D. Kí Hiệp định Giơ-ne-vơ về Đông
Dương.
Câu 7. Trong những năm 1951 – 1953, quân dân Việt Nam tiến công quân Pháp trong chiến dịch
nào sau đây?
A. Biên giới. B. Điện Biên Phủ. C. Hòa Bình. D. Tây Nguyên.
Câu 8. Trong những năm 1954 -1960, nhân dân min Bc Vit Nam thc hin nhim vo sau
đây?
A. Hoàn thành ci cách ruộng đất. B. Chng Chiến tranh cc b ca M.
C. Chi vin cho Liên Xô chng M. D. Hoàn thành xây dng đất nưc.
Câu 9. Trong những năm 1986-1995, Vit Nam thc hin nhim v nào sau đây?
A. Đấu tranh giải phóng giai cấp. B. Đánh đ đế quc và phong kiến.
C. Kháng chiến chng thc dân Pháp. D. Tiến hành công cuc đi mới đất nưc.
Câu 10. Đầu thế k XX, Phan Bi Châu, Phan Châu Trinh, Nguyn Ái Quc nhng nyêu
nước Vit Nam tiêu biu thc hin
A. các hoạt động ngoi giao với các nước. B. nhng hot động đối ngoi bưc đầu.
C. nhng hoạt động ngoi giao chính thc. D. các hot động đối ngoi chính thc.
Câu 11. Trong những năm 1930 - 1940, Đảng Cng sản Đông Dương có hoạt động đối ngoi nào
sau đây?
Trang 2/4
A. Kí Hiệp định Giơ-ne-vơ với Pháp. B. Hòa hoãn vi quân phit Nht.
C. Duy trì liên lc vi Quc tế Cng sn. D. Thiết lp quan h ngoi giao vi Mĩ.
Câu 12. m 1919, Nguyn Ái Quc có hoạt đng o sau đây?
A. Lâp Hi liên hip thuc đa.
B. Gi bn Yêu sách ca nhân dân An Nam đến hi ngh Véc-xai.
C. Kí vi Chính ph Pháp bn Hiệp định Sơ b.
D. Lp Hi Vit Nam cách mng Thanh niên.
Câu 13. Trong công cuộc cải cách đất nước, Trung Quốc đạt được thành tựu nào sau đây?
A. Hoàn thành mục tiêu xây dựng chủ nghĩa xã hội.
B. Vượt qua Mĩ, trở thành nền kinh tế lớn nhất thế giới từ năm 2010.
C. Là cường quốc đầu tiên trên thế giới phóng thành công tàu vũ trụ.
D. Kinh tế tăng trưởng cao và liên tục trong nhiều năm.
Câu 14. Nội dung nào sau đây là nguyên nhân chủ quan dẫn đến thắng lợi của các cuộc kháng
chiến bảo vệ Tổ quốc của nhân dân Việt Nam trước Cách mạng Tháng Tám 1945?
A. Có kế sách đánh giặc đúng đắn, linh hoạt.
B. Cuộc chiến tranh mang tính phi nghĩa.
C. Việt Nam có sức mạnh vượt trội kẻ thù.
D. Việt Nam nhận được ủng hộ từ bên ngoài.
Câu 15. Nội dung nào sau đây là đóng góp của Liên hợp quốc kể từ khi thành lập đến nay?
A. Xoá bỏ mâu thuẩn giữa các tôn giáo.
B. Giành độc lập cho nhiều quốc gia.
C. Góp phần xoá bỏ chế độ thực dân.
D. Chấm dứt cuộc chiến tranh xâm lược của Mĩ ở Việt Nam.
Câu 16. Nội dung nào sau đây là thách thức của cộng đồng ASEAN?
A. Nguy cơ chia rẽ trong nội khối. B. Chế độ tư bản chủ nghĩa bị xoá bỏ.
C. Nền kinh tế bị chiến tranh tàn phá. D. Tình trạng khủng bố thường xuyên.
Câu 17. Cuộc đấu tranh bảo vệ biên giới Tây Nam của Việt Nam thắng lợi có ý nghĩa nào sau
đây?
A. Làm cho đất nước được thống nhất về mặt lãnh thổ.
B. Dẫn tới sự ra đời của nhà nước thống nhất.
C. Kết thúc thắng lợi việc đấu tranh bảo vệ Tổ quốc.
D. Bảo vệ vững chắc độc lập, chủ quyền dân tộc.
Câu 18. Một trong những thành tựu cơ bản của Việt Nam trong công cuộc đổi mới đất nước từ
năm 1986 đến nay gì?
A. Trở thành nền kinh tế lớn nhất khu vực.
B. Đi đầu trong lĩnh vực khoa học công ng.
C. Là thành viên của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực.
D. Hoàn thành mục tiêu cải cách bộ máy nhà nước.
Câu 19. Nội dung nào sau đây là mục đích hoạt động đối ngoi ca Phan Bi Châu những năm
đầu thế k XX?
A. Tìm kiếm s giúp đ bên ngoài chng phong kiến, cải cách đất nước.
B. Tìm kiếm s giúp đ bên ngoài chống Pháp, giành đc lp dân tc.
C. Hoàn thành cuc cách mng xã hi ch nghĩa ở Vit Nam.
D. Tạo cơ sở pháp lí để nhân dân kháng chiến chng Pháp.
Câu 20. Trong thi kì 1945 - 1954, H Chí Minh có cng hiến nào sau đây đi vi cách mng
Vit Nam?
A. Lãnh đo công cuc xây dng ch nghĩa xã hội min Bc.
B. Tham gia ch đạo xây dng h thng chính quyn dân ch nhân dân.
C. Kết nối và đưa đến s hp tác, h tr ca lc lượng Đồng minh.
Trang 3/4
D. Tìm thấy con đường cứu nước đúng đn cho toàn th dân tc.
Câu 21. Thực tiễn hoạt động của Liên hợp quốc và Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á cho thấy
A. các quốc gia khi được kết nạp là thành viên đều đã được giành độc lập, chủ quyền.
B. các quốc gia thành viên có sự đa dạng về thể chế chính trị, trình độ phát triển cao.
C. đây là những tổ chức liên chính phủ xây dựng các mục tiêu mang tính thời đại.
D. các cường quốc trong tổ chức đơn phương định đoạt những vấn đề của toàn cầu.
Câu 22. Ni dung nào là nguyên nhân chung dẫn đến thng li ca các cuc chiến tranh bo v
T quc Vit Nam t thế k X đến năm 1975?
A. Phát huy được sc mnh của tính chính nghĩa và tính nhân dân trong chiến đấu.
B. Li dụng được yếu t địa hình và thời cơ thun li đ tiến hành phn công.
C. Tinh thần đoàn kết cao độ gia nhân dân vi triều đình trong quá trình kháng chiến.
D. Có s kết hp cht ch gia đấu tranh quân s vi chính tr và ngoi giao.
Câu 23. Thc tin công cuc Đổi mi đt nưc Vit Nam t năm 1986 đến năm 2000 để li bài
hc nào sau đây?
A. Xác định đổi mới tư duy là nhân tố m đưng cho s phát triển đất nước.
B. Thc hin nhất quán tư tưởng gii phóng nhân dân, ly dân làm gc.
C. Lấy đổi mi chính tr làm nn tảng để đi mới văn hóa và xã hi.
D. Đa dạng hơn nữa quan h đối ngoi vi các h thng xã hi khác nhau.
Câu 24. Đim tương đồng v đóng góp cho cuc vận động gii phóng dân tc Vit Nam t
đầu thế k XX đến hết năm 1920 của các sĩ phu tiến bộ và Nguyễn Ái Quc là
A. hình thc, phương pháp đấu tranh vũ trang.
B. đoạn tuyt hoàn toàn với tư tưởng phong kiến.
C. kết hp mục tiêu độc lp dân tc vi ch nghĩa xã hội.
D. tìm kiếm, thc hin khuynh hướng cu nước mi.
PHẦN II. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) mỗi câu, thí sinh chọn
đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho những thông tin trong bảng liệu sau đây:
Thời gian
Sự kiện tiêu biểu
1976
Hiệp ước Thân thiện và Hợp tác ở Đông Nam Á (Hiệp ước Ba-li) đươc kí kết.
1995
Việt Nam trở thành thành viên của tổ chức ASEAN.
1999
Cam-pu-chia trở thành thành viên của tổ chức ASEAN.
2007
Hiến chương ASEAN được thông qua.
2015
Cộng đồng ASEAN được y dựng phát triển với ba trụ cột chính Cộng
đồng Chính trị – An ninh, Cộng đồng Kinh tế và Cộng đồng Văn hóa Xã hội.
a) Bảng thông tin thể hiện các sự kiện của Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN).
b) Hiệp ước Ba-li (1976) Hiến chương ASEAN (2007) những văn kiện đánh dấu bước
ngoặt trong quá trình phát triển của Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á.
c) Nguyên tắc hoạt động của Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN) những điểm
tương đồng với nguyên tắc hoạt động của Liên hợp quốc.
d) Việt Nam trở thành thành viên của tổ chức ASEAN m chấm dứt sự đối đầu khu vực
Đông Nam Á trong thời kì Chiến tranh lạnh và tác động của xu thế toàn cầu hoá.
Đáp án: a) Đ, b) Đ, c) Đ, d) S
Câu 2. Cho đoạn tư liệu sau đây:
“Chiu ngày 6/3/1946, Hiệp định bộ được kết ti Nội…. Nội dung chính ca bn
Hiệp định b là: 1. ớc Pháp công nhân nước Vit Nam Dân ch Cng hòa một c t
do; chính ph, ngh viện, quân đội, tài chính riêng thành viên của Liên bang Đông
Dương, nằm trong khi Liên hip Pháp. 2. ớc Pháp cam đoan sẽ tha nhn kết qu ca cuc
Trang 4/4
trưng cầu dân ý v vic thng nht ba kì. 3. c Vit Nam tha thun cho 15.000 quân Pháp
vào min Bc Vit Nam thay quân Trung Hoa Dân quc làm nhim v gii giáp quân Nht s
quân này s rút hết sau 5 m. 4. Hai bên đình chỉ ngay xung đột quân đi gi nguyên v trí
đóng quân để m rộng đàm phán chính thc.”
(Trích Giáo trình Lch s ngoi giao Vit Nam, NXB Đi học Sư phm, tr.186)
a) Theo Hiệp định b, quân Pháp thay quân Trung Hoa Dân quc làm nhim v gii giáp
quân Nht.
b) Hiệp định Sơ bộ chuyn quan h gia Vit Nam và thc dân Pháp t đối đầu sang đối thoi.
c) Đây văn bn pháp quc tế đầu tiên ghi nhận đầy đ các quyn dân tộc bản ca Vit
Nam.
d) Vic kí kết Hiệp định Sơ bộ là điển hình v s ch động ca ta trong đấu tranh ngoi giao.
Đáp án: a) Đ, b) Đ, c) S, d) Đ
Câu 3. Cho đoạn tư liệu sau đây:
“Phát triển nền kinh tế hàng hoá nhiều thành phần theo định hướng xã hội chủ nghĩa, vận
hành theo chế thtrường sự quản của Nhà ớc. Kinh tế quốc doanh kinh tế tập thể
ngày càng trở thành nền tảng của kinh tế quốc dân”.
ảng Cộng sản Việt Nam, Văn kiện Đảng Toàn tập, Sđđ, 2007, t. 5, tr.135).
a) Về chế quản kinh tế trong thời kĐổi mới, Đảng chủ trương lấy kế hoạch làm tập
trung, tiến hành cơ chế bao cấp.
b) Theo quan điểm của Đảng, cấu kinh tế nhiều thành phần đặc trưng bản của thời kỳ
quá độ tiến lên xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam.
c) Chủ trương trên cho thấy Đảng đã thể hiện tiến trình nhận thức về đổi mới, cách thức huy
động và phân bổ nguồn lực tạo ra tăng trưởng kinh tế.
d) Đoạn liệu cho thấy ởng đổi mới về hình tăng trưởng kinh tế, trong đó vai trò
của Nhà nước và thị trường.
Đáp án: a) S, b) Đ, c) Đ, d) Đ
Câu 4. Cho đoạn tư liệu sau đây:
tưởng Hồ Chí Minh “là một hệ thống các quan điểm toàn diện sâu sắc về những
vấn đề bản của ch mạng Việt Nam, kết quả của sự vận dụng phát triển sáng tạo chủ
nghĩa Mác Lênin vào điều kiện cụ thể của nước ta”1; tưởng của Người “là tài sản tinh thần
cùng to lớn quý giá của Đảng dân tộc ta, mãi mãi soi đường cho sự nghiệp cách mạng
của nhân dân ta giành thắng lợi”2.
(Đảng Cộng sản Việt Nam: Văn kiện Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ XII,
Nxb. Chính trị quốc gia Sự thật, H.2011, tr.88, 88).
a) Đoạn liệu trên khẳng định tưởng Hồ Chí Minh tài sản tinh thần cùng to lớn
quý giá của Đảng và dân tộc ta.
b) Hồ Chí Minh một trong những nhà ởng, Tư tưởng đạo đức Hồ Chí Minh rất sâu sắc,
phong phú cả về lý luận và thực tiễn.
c) tưởng Hồ Chí Minh hệ thống quan điểm toàn diện sâu sắc áp dụng cho tất cả các
nước đi lên chủ nghĩa xã hội.
d) tưởng Hồ Chí Minh bắt nguồn từ những truyền thống tốt đẹp của dân tộc, trước hết
chủ nghĩa yêu nước Việt Nam.
Đáp án: a) Đ, b) Đ, c) S, d) Đ
------ HẾT ------