Trang 1/5 - Mã đề 402
SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM
CỤM LIÊN TRƯỜNG THPT
KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 (lần 2)
BÀI THI TH KHXH: MÔN LỊCH SỬ
Thời gian: 50 Phút ( không kể thời gian phát đề)
(Đề có 5 trang; Đề có 40 câu)
Họ tên:..................................................... Số báo danh: ...........
Câu 1: Trong cuc kháng chiến chng thc dân Pháp (1945-1954), quân đội Vit Nam đã đập tan
hoàn toàn kế hoch quân s ln nht của Pháp, được s giúp sc ca Mĩ với thng li nào sau
đây?
A. Chiến dịch Biên giới năm 1950.
B. Chiến dịch Điện Biên Phủ năm 1954.
C. Cuộc Tiến công Đông-Xuân 1953-1954.
D. Chiến dịch Việt Bắc năm 1947.
Câu 2: Nhim v ca cách mng Việt Nam được xác định trong Cương lĩnh chính tr đầu tiên
ca Đng là gì?
A. Đánh đ đế quc Pháp, phong kiến lm cho Việt Nam hon ton đc lp.
B. Đánh đ phong kiến, tay sai, phát trin theo con đường tư bản ch nghĩa.
C. Đánh đ đế quốc Pháp, lm cho nước Vit Nam hon ton đc lp.
D. Đánh đ đế quc Pháp, phong kiến, làm cho Việt Nam được đc lp t do.
Câu 3: Lịch sử Việt Nam đã diễn ra sự kiện lịch sửquan trọng từ ngy 6-1 đến 8-2 -1930?
A. Hội nghị Trung ương lâm thời Đảng Cộng sản Việt Nam
B. Khởi nghĩa Yên Bái
C. Đại hội lần thứ nhất hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên
D. Hội nghị hợp nhất các tổ chức cộng sản
Câu 4: Vic thc hiện đường li chiến lược v sách c Vit Nam (1954 1975) thc cht
biu hin c th của đường li nht quán và xuyên sut ca Đng v
A. gắn giải phóng dân tộc với xây dựng xã hội giu mạnh, văn minh.
B. giương cao ngọn cờ độc lập dân tộc v chủ nghĩa xã hội.
C. xây dựng chính quyền cách mạng của dân, do dân, vì dân.
D. giương cao ngọn cờ độc lập dân tộc v cách mạng ruộng đất.
Câu 5: Nội dung no ới đây l giải đúng v đầy đ v thng li ca Cách mng tháng Tám
năm 1945 ở Vit Nam không phải l ăn may?
A. Nhân dân Việt Nam đã ginh được chính quyền trước khi quân Đồng minh chưa kéo vo
B. Cách mạng chỉ thnh công khi có sự chuẩn bị chu đáo, kết hợp với nghệ thuật chớp thời
C. Hình thái khởi nghĩa ginh chính quyền đã được Đảng nêu ra từ Hội nghị 8 (5/1941)
D. Lực lượng chính trị, lực lượng vũ trang đã có một quá trình chuẩn bị lâu di v chu đáo
Câu 6: “Thc hiện chính sách đại đoàn kết dân tộc, chính sách đối ngoi hòa bình, hu ngh,
hợp tác” l quan điểm ca Đảng v Nh nưc Vit Nam trong quá trình
A. thực hiện quá độ lên chủ nghĩa xã hội
B. xây dựng đất nước thời kì công nghiệp hóa, hiện đại hóa
C. thực hiện đường lối đổi mới đất nước
D. điều chỉnh chính sách đối ngoại sau khi kết thúc Chiến tranh lạnh
Câu 7: Mt trong những nét độc đáo về ngh thut chiến tranh cách mng ca nhân n VN
trong thi kì kháng chiến chống Mĩ cứu nước (1954 1975) là gì?
A. Kiên quyết không nhân nhượng v ảo tưởng với đế quốc v tay sai
B. Đảng ban hnh Nghị quyết (1/1959) vo đúng thời điểm lịch sử
C. Thnh lập Mặt trận Dân tộc Giải phóng miền Nam Việt Nam để đánh Mĩ
D. Sáng tạo ra nghệ thuật đánh Mĩ bằng “hai chân”. “ba mũi”, “ba vùng”
Mã đề 402
Trang 2/5 - Mã đề 402
Câu 8: Sự kiện no đánh dấu Nguyễn Ái Quốc từ chủ nghĩa yêu nước đã đến được với chủ nghĩa
cộng sản?
A. Tham dự Đại hội lần thứ V Quốc tế Cộng sản (1924)
B. Bỏ phiếu tán thnh việc gia nhập Quốc tế cộng sản v thành lập Đảng cộng sản Pháp (12-
1920)
C. Gửi đến hội nghị Véc- xai bản “Yêu sách của nhân dân An Nam” (1919)
D. Đọc bản sơ thảo lần thứ nhất những luận cương về vấn đề dân tộc v thuộc địa (7-1920)
Câu 9: “Ngoài con đường dùng bo lc cách mng, nhân dân min Nam không có con đường
nào khác. Phương hướng bản ca cách mng min Nam khởi nghĩa giành chính quyn v
tay nhân dân bằng con đường đấu tranh chính tr là ch yếu, kết hp vi đấu tranh vũ trang đánh
đổ ách thng tr của Mĩ Dim” (Lch s 12, NXB Giáo dc Việt Nam, 2018). Đoạn trích trên là
ch trương của Đảng Lao động Vit Nam ti
A. Hội nghị lần thứ 15 Ban chấp hnh Trung ương Đảng (1/1959)
B. Hội nghị Ban chấp hnh trung ương Đảng lần thứ 21 (7/1973)
C. Hội nghị Ban thường vụ trung ương Đảng (12/1946)
D. Đại hội đại biểu ton quốc lần thứ III của Đảng (9/1960)
Câu 10: Đảng Cộng sản Đông Dương đã dựa trên sở nào để quyết định sử dụng hình thức đấu
tranh công khai, hợp pháp trong phong tro dân chủ 1936-1939?
A. Chủ nghĩa phát xít xuất hiện, đe doạ hoà bình an ninh thế giới
B. Chính phủ Pháp ban hnh chính sách nới lỏng cho thuộc địa
C. Đời sống của các tầng lớp nhân dân ta rất cực khổ
D. Quốc tế Cộng sản chủ trương thnh lập Mặt trận nhân dân ở các nước
Câu 11: Cuc cách mạng tháng Mười Nga năm 1917 thnh công đã để li bài học no ới đây
cho cách mng Vit Nam?
A. Giải quyết triệt để nhiệm vụ chống đế quốc.
B. Tận dụng thời cơ thuận lợi “ngn năm có một”.
C. Sử dụng bạo lực của quần chúng nhân dân.
D. Kiên quyết đấu tranh chống giai cấp tư sản.
Câu 12: Chủ trương “vô sản hóa” của Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên nhằm thực hiện mục
tiêu gì?
A. Rèn luyện hội viên trong thực tế, truyền bá chủ nghĩa Mác-Lênin, tổ chứclãnh đạo công
nhân đấu tranh.
B. Tạo điều kiện để hội viên sống gần gũi với quần chúng để tổ chức phong trào đấu tranh.
C. Rèn luyện tính kỉ luật cho hội viên của hội, giúp hội viên trưởng thành hơn trong đấu tranh.
D. Xây dựng sở cách mạng trong phong trào nông dân và công nhân.
Câu 13: Đánh sập ngy quân, ngy quyn, giành chính quyn v tay nhân dân, buộc phải
đàm phán rút quân v nước”. Đó l mục tiêu hng đầu ca Vit Nam trong cuc
A. Tổng tiến công v nổi dậy mùa Xuân năm 1975
B. Tổng tiến công v nổi dậy Tết Mậu Thân năm 1968
C. Tổng tiến công chiến lược xuân hè năm 1972
D. Chiến dịch giải phóng Đường 14- Phước Long
Câu 14: Sau CTTG II, Cuba đưc mnh danh l “hòn đảo anh hùng” vì lí do no dưới đây?
A. L tấm gương sáng trong đấu tranh xóa bỏ chế độ độc ti thân Mĩ
B. Cuba ủng hộ phong tro đấu tranh giải phóng dân tộc ở Mĩ latinh
C. Lãnh tụ Phiđen Caxtơrô đã đánh bại các thế lực tay sai thân Mĩ
D. Cách mạng Cuba lm thất bại chiến lược ton cầu của nước Mĩ
Câu 15: Việc v Liên chính thức cùng tuyên b chm dt Chiến tranh lnh (12/1989)
không xut phát t
A. việc cả hai bên đều gặp khó khăn do tác động của phong tro giải phóng dân tộc
B. việc cả hai nước cần thoát khỏi thế “đối đầu” để ổn định, củng cố địa vị quốc tế
Trang 3/5 - Mã đề 402
C. sự suy giảm “thế mạnh” của hai nước trên nhiều mặt so với các cường quốc khác
D. sự tốn kém của mỗi nước do cuộc chạy đua vũ trang kéo di hơn bốn thập niên
Câu 16: Biến đổi bao trùm lên c xã hi Vit Nam do cuc khai thác thuc đa ln th nht (1897
1914) ca thc dân Pháp là gì?
A. Trong xã hội đã xuất hiện thêm giai cấp v tầng lớp xã hội mới
B. Xã hội phong kiến chuyển thnh xã hội thuộc địa nửa phong kiến
C. Phong tro yêu nước được bổ sung thêm các lực lượng đấu tranh mới
D. Khuynh hướng dân chủ tư sản xuất hiện, lãnh đạo phong tro yêu nước
Câu 17: Cuc kháng chiến chống Mĩ cứu nước (1954 1975) Vit Nam đưc biu hin qua hai
cuc chiến tranh khác nhau hai miền, đó l
A. cách mạng giải phóng ở miền Nam v cách mạng ruộng đất ở miền Bắc.
B. chiến tranh giải phóng ở miền Nam v lm nghĩa vũ hậu phương ở miền Bắc.
C. chiến tranh giải phóng ở miền Nam v bảo vệ chủ nghĩa xã hội ở miền Bắc.
D. kháng chiến ở miền Nam v kiến quốc, xây dựng đất nước ở miền Bắc.
Câu 18: Sau Hiệp Định Giơ-ne-năm 1954 về Đông Dương, đã đẩy mnh vic thay chân
Pháp, vin tr v kinh tế quân s, lp nên chính ph tay sai Ngô Đình Diệm min Nam Vit
Nam … Những hnh động đó cho thy mục đích hng đầu của Mĩ l
A. biến miền Nam Việt Nam thnh thuộc địa kiểu mới, căn cứ quân sự của Mĩ
B. phá hoại hiệp định quốc tế ghi nhận quyền dân tộc cơ bản của Việt Nam
C. muốn biến miền Nam thnh sân sau của nước Mĩ trong chiến lược ton cầu
D. thể hiện rõ âm mưu muốn kéo di v quốc tế hóa chiến tranh Đông Dương
Câu 19: Mt trong những điểm tương đồng v bi cnh thc hiện đường lối đổi mi Vit Nam,
công cuc ci cách m ca Trung Quc và ci t Liên Xô là
A. đề cao vai trò lãnh đạo của Đảng Cộng Sản
B. xuất phát từ tình hình thực tiễn của đất nước
C. chịu sự tác động của trật tự “đa cực” nhiều trung tâm
D. muốn nâng cao ý thức, trách nhiệm của công dân
Câu 20: “Con đường ca ý chí quyết thng, của lòng dũng cảm, ca khí phách anh ng. Đó
con đưng ni lin Nam Bc, thng nht nưc nhà, là con đường tương lai giàu có ca T quc
ta con đường đoàn kết ca các dân tộc ba nước Đông Dương” (Lê Duẩn). “Con đường”
được nhc đến trong đon trích trên là
A. đường 9 Nam Lo. B. đường Trường Sơn.
C. đường lối chiến lược D. đường lối cách mạng.
Câu 21: Ni dung no dưới đây phản ánh không đúng về ý nghĩa của vic thng nhất đất nước v
mt nh nưc Vit Nam (1975 1976)?
A. Hon thnh cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân trên cả nước
B. Tạo điều kiện cho sự thống nhất đất nước trên các lĩnh vực khác
C. Đáp ứng được nguyện vọng của nhân dân hai miền đất nước
D. Tạo điều kiện thuận lợi để cả nước cùng đi lên chủ nghĩa xã hội
Câu 22: Bài hc kinh nghim ln nht đưc rút ra cho cách mng Vit Nam t s tht bi ca hai
khuynh hướng cứu nưc (cui TK XIX đu TK XX) là phi
A. xác định đúng giai cấp lãnh đạo v đưa ra đường lối đấu tranh đúng đắn.
B. giải quyết đúng đắn mối quan hệ của hai nhiệm vụ dân tộc v giai cấp.
C. xây dựng được một mặt trận thống nhất dân tộc để đon kết ton dân.
D. sử dụng sức mạnh của cả dân tộc để giải quyết vấn đề dân tộc v giai cấp.
Câu 23: Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, phong tro giải phóng dân tộc ở Châu Phi nổ ra sớm
nhất ở đâu?
A. Nam Phi B. Tây Phi C. Bắc Phi. D. Trung Phi.
Câu 24: T đầu tháng 3 đến cui tháng 12/1946, s kin nào ghi nhn những nhân nhượng ca
Đảng và Chính ph nước VN Dân ch Cng hòa vi thc dân Pháp đã đến gii hn cui cùng?
Trang 4/5 - Mã đề 402
A. Quân Pháp ra miền Bắc để thay thế quân Trung Hoa dân quốc (3/1946)
B. Pháp gửi tối hậu thư, ép Chính phủ Việt Nam giải tán lực lượng (18/12/1946)
C. Quân Pháp vi phạm điều khoản đã kí trong Hiệp định sơ bộ (6/3/1946)
D. Giữa tháng 12/1946, quân Pháp tn sát nhân dân ở phố Hng Bún (H Nội)
Câu 25: Căn cứ no dưới đây để khẳng định thi kì 1954 1975, cách mng min Bc Vit Nam
đã đóng vai trò quyết đnh nht đi vi s nghip cách mng c nước?
A. Tham gia trực tiếp vo cuộc kháng chiến chống Mĩ, cứu nước
B. Hon thnh công cuộc xây dựng CNXH ở miền Bắc
C. L mạch máu thông suốt trong 21 năm kháng chiến chống Mĩ
D. Ổn định sản xuất, tự bảo vệ mình v lm nghĩa vụ hậu phương
Câu 26: Cuc kháng chiến chng thc dân Pháp xâm lưc Vit Nam cui thế k XIX tht bi
ch yếu là do
A. triều đình nh Nguyễn không đứng lên kháng chiến.
B. nhân dân không đon kết với triều đình nh Nguyễn.
C. thực dân Pháp được sự giúp đỡ của nhiều nước tư bản.
D. triều đình nh Nguyễn thiếu quyết tâm kháng chiến.
Câu 27: Nhim v ca Cách mng min Nam Vit Nam sau 1954 là
A. chống lại sự bắn phá v ném bom ác liệt của chính quyền -Diệm
B. tiếp tục cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân, thực hiện thống nhất nước nh.
C. tiến hnh đấu tranh vũ trang để đánh bại chiến tranh xâm lược của Mỹ, Diệm.
D. hn gắn vết thương chiến tranh, khôi phục v phát triển kinh tế.
Câu 28: “Thần tc, táo bo, bt ngờ” l phương châm của quân dân Vit Nam trong
A. cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp (1945 1954)
B. cuộc kháng chiến chống Mĩ, cứu nước (1954 1975)
C. chiến dịch Điện Biên Phủ (1954)
D. chiến dịch Hồ Chí Minh (1975)
Câu 29: Sau chiến tranh thế gii th hai, quan h gia Mĩ v Liên Xô thay đổi như thế nào?
A. Mâu thuẫn nhau gay gắt về quyền lợi.
B. Hợp tác cùng nhau giải quyết nhiều vấn đề quốc tế lớn.
C. Chuyển từ đối đầu sang đối thoại.
D. Từ liên minh chống phát xít chuyển sang đối đầu chiến tranh lạnh.
Câu 30: Phong tro đu tranh gii phóng dân tc trên thế gii không chu s tác đng bi
A. cuộc cách mạng khoa học kĩ thuật v xu thế ton cầu hóa
B. việc Mĩ đẩy mạnh triển khai chiến lược ton cầu
C. cuộc chiến tranh lạnh v cuộc đối đầu Đông – Tây
D. ý thức của các dân tộc trong cuộc đấu tranh ginh độc lập
Câu 31: Khó khăn lớn nhất m nước Vit Nam Dân ch Cng hòa phi đối mt sau Cách mng
tháng Tám 1945 là gì?
A. Nạn đói đe doạ nghiêm trọng cuộc sống của nhân dân ta.
B. Hơn 90% dân số mù chữ.
C. Ngân quỹ nh nước trống rỗng
D. Ngoại xâm v nội phản.
Câu 32: Phong trào đấu tranh nào ý nghĩa như cuộc tập dượt đầu tiên cho Tổng khởi nghĩa
tháng Tám năm 1945?
A. Cao trào kháng Nhật cứu nước từ tháng 3 đến giữa tháng 8 - 1945
B. Phong trào giải phóng dân tộc 1939 - 1945
C. Phong tro cách mạng 1930 - 1931
D. Phong tro dân chủ 1936 - 1939
Câu 33: S kiện no dưới đây đã tạo thời cơ thuận li cho mt s nước Đông Nam Á ginh đưc
độc lập năm 1945?
Trang 5/5 - Mã đề 402
A. Phát xít Nhật đầu hng đồng minh không điều kiện
B. Phát xít Đức đầu hng đồng minh không điều kiện
C. Pháp bị Nhật đảo chính mất quyền thống trị ở Dông Dương
D. Thực dân H Lan suy yếu, mất quyền thống trị ở In-đô-nê-xi-a
Câu 34: Tháng 6/1950, Đảng Chính ph nước Vit Nam dân ch Cng hòa quyết định m
chiến dch Biên gii trong hoàn cnh
A. chủ nghĩa xã hội đã trở thnh một hệ thống thế giới
B. quân đội ta ginh được thế chủ động trên chiến trường
C. Mĩ tăng cường viện trợ quân sự cho Pháp ở Đông Dương
D. quốc tế v trong nước đều có thuận lợi cho cuộc kháng chiến
Câu 35: Nội dung no dưới đây l đặc điểm ni bt ca cuc kháng chiến chng thc dân Pháp
xâm lược (1858 - 1884) ca nhân dân Vit Nam?
A. Lan rộng từ Bắc vo Nam theo sự mở rộng địa bn xâm lược của thực dân Pháp.
B. Kết hợp chặt chẽ đấu tranh vũ trang với đấu tranh chính trị v ngoại giao.
C. Từ chống ngoại xâm đến kết hợp chống ngoại xâm v lực lượng phong kiến đầu hng.
D. Hình thnh một mặt trận thống nhất do các văn thân, sĩ phu tiến bộ lãnh đạo.
Câu 36: Hi ngh cp cao Bali (2/1976) đã mở đầu cho nhng hot động khi sc ca t chc
ASEAN vì
A. các nước hợp tác có hiệu quả về kinh tế, văn hóa, xã hội
B. đã chủ trương mở rộng kết nạp các thnh viên mới
C. quan hệ Đông Dương v ASEAN đã chuyển biến tích cực
D. các nước trong tổ chức kí hiệp ước thân thiện v hợp tác
Câu 37: Mục tiêu đấu tranh chủ yếu của phong trào công nhân trong những m 1919 1924
gì?
A. Đòi quyền lợi về kinh tế.
B. Để giải phóng dân tộc.
C. Đòi quyền lợi kinh tế v chính trị.
D. Đòi quyền lợi về chính trị.
Câu 38: T thc tin thng li ca cuc vận động gii phóng dân tc (1939 1945) đã chứng
minh s đúng đắn ca Nguyn Ái Quc trong vic vn dng sáng to ch nghĩa Mác – Lênin vào
Vit Nam qua luận điểm no dưới đây?
A. Phải luôn đặt nhiệm vụ giải phóng dân tộc lên hng đầu
B. Đảng Cộng Sản Việt Nam luôn giữ vai trò lãnh đạo cách mạng
C. Giai cấp công nhân l lực lượng lãnh đạo cách mạng VN
D. Xử lí đúng đắn mối quan hệ của các giai cấp trong xã hội
Câu 39: Trong những năm 1961-1965, đế quốc thực hin chiến lược chiến tranh no sau đây
min Nam Vit Nam?
A. Vit Nam hóa chiến tranh.
B. Chiến tranh đơn phương.
C. Chiến tranh cc b.
D. Chiến tranh đặc bit.
Câu 40: Xu thế phát triển chung của thế giới khi bước vo thế kỉ XXI gì?
A. Hòa nhập sâu rộng, giữ gìn bản sắc văn hóa dân tộc.
B. Hòa bình ổn địnhhợp tác phát triển.
C. Xu thế hòa hoãn và hòa dịu trong quan hệ quốc tế.
D. Chạy đua vũ trang, đối đầu căng thẳng.
------ HẾT ------