1
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT-
LẦN 1
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
NĂM HỌC: 2021
2022
N: SINH HỌC KHỐI 12-KHTN
TRƯỜNG THPT LONG TRƯỜNG
TỔ: HÓA SINH
NHÓM SINH
Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề)
ĐỀ CHÍNH THC
Họ và tên:…………………………………………………………….. SBD………… Phòng thi …………
Học sinh không được sử dụng tài liệu, cán bộ coi thi không giải thích gì thêm
Câu 1: Nhân t sinh thái nào sau đây là nhân tố hu sinh?
A. Nhiệt độ.
C. Độ m. B. Ánh sáng.
D. Cnh tranh khác loài.
Câu 2: Khí khổng đóng vào ban ngày và mở vào ban đêm để tiết kiệm nước tối đa, là đặc điểm đặc trưng của loài thc
vật nào sau đây?
A. Rau dn.
C. Ngô. B. Lúa nước.
D. Da.
Câu 3: Mt qun th đang ở trong trng thái cân bng di truyn, xét 1 gen có 2 alen A, a. Biết tn s alen A là 0,8. Theo
lý thuyết, tn s kiu gen aa ca qun th này là bao nhiêu?
A. 0,96. B. 0,4. C. 0,04. D. 0,32.
Câu 4: Biết mỗi gen quy định mt tính trng, alen tri là trội hoàn toàn và không phát sinh đột biến. Tiến hành phép lai
P: AaBbddEe x AabbDdEe, thu được F1. Theo thuyết, đời F1 sth có kiu hình ln v c bn tình trng
chiếm t l bao nhiêu?
A. 9/64. B. 1/64. C. 3/8. D. 1/16.
Câu 5: Ci bp có b nhim sc th 2n= 18. Theo lí thuyết, s nhóm gen liên kết ca loài này là bao nhiêu?
A. 9. B. 18. C. 36. D. 27.
Câu 6: B phận nào sau đây của h dn truyn timkh năng tự phát ra xung điện?
A. Bó His.
B. Mng Puôckin. C. Nút nhĩ thất.
D. Nút xoang nhĩ.
Câu 7: Trong mt qun th, nếu không có hiện tượng xuất cư và nhập cư thì trường hợp nào sau đây làm tăng kích thước
ca qun th?
A. Mức độ sinh sản tăng, mức độ t vong gim.
B. Các cá th trong qun th không sinh sn và mức độ t vong tăng.
C. Mức độ sinh sn gim, mức độ t vong tăng.
D. Mức độ sinh sn và mức độ t vong bng nhau.
Câu 8: Cặp cơ quan nào sau đây là cơ quan tương tự?
A. Tuyến nước bt ca người và tuyến nọc độc ca rn.
B. Chi trước ca mèo và tay người.
C. Cánh dơi và tay người.
D. Cánh bướm và cánh chim.
Câu 9: Theo thuyết tiến hóa ca hiện đại, nhân t nào sau đây làm thay đổi tn s alen và thành phn kiu gen ca qun
th rt chm?
A. Đột biến gen.
C. Các yếu t ngu nhiên. B. Di nhp gen.
D. Giao phi không ngu nhiên.
Câu 10: Mt loài thc vt, xét 2 cp gen A, a và B, b nm trên các cp nhim sc th khác nhau. Th một được phát sinh
t loài này có th có kiểu gen nào sau đây
A. Aabbb. B. AaBb. C. AaaBb. D. Abb.
Câu 11: Trong h mch ca thú, vn tc máu nh nht
A. động mch ch.
B. mao mch.
C. tiểu động mch.
D. tiểu tĩnh mch.
Câu 12: tế bào động vật, bào quan nào sau đây chứa gen di truyn theo dòng m?
A. Lc lp. B. Ti th. C. Ribôxôm. D. i ni cht.
Câu 13: Khi nói v các nhân t tiến hóa, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Di - nhp gen có th làm tăng tính đa dạng di truyn ca qun th.
B. Chn lc t nhiên đào thải hoàn toàn alen ln có hi ch sau mt thế h.
2
C. Đột biến gen cung cp nguyên liu th cp cho quá trình tiến hóa.
D. Giao phi không ngu nhiên làm biến đổi tn s alen theo hướng xác định.
Câu 14: Nghiên cu mt qun th động vt cho thy thi đim ban đầu 11000 th. Qun th này t l sinh
12%/năm, t l t vong 8%/năm t l xut 2%/năm. Sau mt năm, s lượng cá th trong qun th đó được
d đoán là
A. 11180. B. 11020. C. 11220. D. 11260.
Câu 15: Xét t hp gen
Dd
aB
Ab
, nếu f = 18% thì t l phần trăm các loi giao t hoán v ca t hp gen này
A. ABD = Abd = aBD = abd = 4,5%. B. ABD = ABd = abD = abd = 9,0%.
C. ABD = Abd = aBD = abd = 9,0%. D. ABD = ABd = abD = abd = 4,5%.
Câu 16: Dùng cônsixin để x lí các hp t ng bi kiểu gen Aa thu được các th t bi. Cho các th t bi trên giao
phn với nhau, trong trường hp các cây b m giảm phân bình thường, tính theo lí thuyết t l phân li kiu gen đi con
là:
A. 1AAAA : 4AAAa : 6AAaa : 4Aaaa : 1aaaa. B. 1AAAA : 8AAAa : 18AAaa : 8Aaaa : 1aaaa.
C. 1AAAA : 8AAAa : 18Aaaa : 8AAaa : 1aaaa. D. 1AAAA : 8AAaa : 18AAAa : 8Aaaa : 1aaaa.
Câu 17: Động vật nào sau đây có dạ dày đơn?
A. .
B. Th. C. Cu.
D. Trâu.
Câu 18: Cấu trúc nào sau đây được to ra t s liên kết gia phân t ADN vi prôtêin histôn?
A. Pôlipeptit. B. ARN. C. Nhim sc th. D. Gen.
Câu 19: Mt loài sinh vt có b sc th ng bi 2n = 24. S ng nhim sc th trong mt tế bào sinh dưỡng ca th
ba thuc loài này là bao nhiêu?
A. 12. B. 25. C. 23. D. 36.
Câu 20: Phép lai nào sau đây thường được s dụng để tạo ra ưu thế lai?
A. Lai tế bào sinh dưng.
B. Lai khác dòng. C. Lai thun nghch.
D. Lai phân tích.
Câu 21: ngô, quá trình thoát hơi nước ch yếu din ra cơ quan nào sau đây?
A. Thân. B. R. C. Lá. D. Hoa.
Câu 22: rui gim, xét 1 gen nm vùng không tương đồng trên nhim sc th giới tính X, trong đó alen A quy định
mắt đỏ tri hoàn toàn so vi alen a quy định mt trng. Rui cái mắt đỏ có kiểu gen nào sau đây?
A. XaY. B. XAXa. C. XAY. D. XaXa.
Câu 23: Khi nói về sự phân bố cá thể trong không gian của quần xã, nhận định nào sau đây sai?
A. Sự phân bố cá thể trong không gian quần xã không phụ thuộc vào nhu cầu sống của các loài.
B. Sinh vật phân bố theo chiều ngang thường tập trung nhiều ở vùng có điều kiện sống thuận lợi.
C. Sự phân tầng của các loài thực vật kéo theo sự phân bố theo tầng của các loài động vật sống trong rừng.
D. Sự phân bố cá thể trong tự nhiên có xu hướng làm giảm bớt mức độ cạnh tranh giữa các loài và nâng cao hiệu quả sử
dụng nguồn sống.
Câu 24: Nếu kích thước qun th xuống dưới mc ti thiu, qun th d rơi vào trạng thái suy gim dn ti b dit vong.
Giải thích nào sau đây sai?
A. Kh năng sinh sản suy giảm do cơ hội gp nhau ca các cá th đực vi cá th cái ít.
B. S ngth quá ít nên s giao phi gần thưng xảy ra, đe dọa s tn ti ca qun th.
C. Ngun sng của môi trường gim, không đủ cung cp cho nhu cu ti thiu ca các cá th trong qun th.
D. S h tr gia các cá th b gim, qun th không có kh năng chống chi vi những thay đổi của môi trường.
Câu 25: Theo lý thuyết, phép lai nào sau đây cho đi con ch có 1 loi kiu gen?
A. AA x aa. B. Aa x Aa. C. Aa x aa. D. AA x Aa.
Câu 26: Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có nhiu loi kiu gen nht?
A. AaBb × AaBb.
B. AaBb ×AABb.
C. AaBb × Aabb.
D. AaBb × AAbb
Câu 27: Gen A có chiu dài 4080A0 và có s nuclêôtit loi guanin chiếm 30% tng s nuclêôtit ca gen. Gen A b đột
biến thành alen a nhưng không làm thay đổi chiu dài ca gen. Alen a có 3121 liên kết hiđrô. Dạng đột biến nào sau đây
đã xảy ra vi gen A?
A. Mt mt cp A T.
B. Thay thế mt cp A T bng mt cp G X.
C. Mt mt cp G X.
3
D. Thay thế mt cp G X bng mt cp A T.;
Câu 28: Cho biết các côđon mã hóa các axit amin tương ứng như sau: GGG Gly; XXX Pro; GXU Ala; XGA
Arg; UXG Ser; AGX Ser. Một đoạn mạch gốc của một gen ở vi khuẩn có trình tự các nuclêôtit là
3’TXGGXTGGGXXX5’. Nếu đoạn mạch này mang thông tin mã hóa cho đoạn polipeptit có 4 axit amin thì trình tự của
4 axit amin đó như thế nào?
A. Ser-Arg-Pro-Gly.
B. Ser-Ala-Pro-Gly. C. Gly-Arg-Ser-Pro.
D. Pro-Gly-Ser-Ala.
Câu 29: mt loài thc vật, alen A quy định qu đỏ tri hoàn toàn so vi alen a quy định qu vàng. Biết các cây t bi
(4n) gim phân ch cho các giao t ng bi (2n). Cho lai gia hai cây t bội P: AAAa x AAaa thu được F1. Trong s
các cây F1, cây có kiu gen Aaaa chiếm t l bao nhiêu?
A. 2/9. B. 5/12. C. 1/12. D. 11/12.
Câu 30: Biết mỗi gen quy định một tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn và không xảy ra đột biến. Thực hiện phép lai P:
AaXBXb x AaXbY, thu được F1. Theo lí thuyết, số cá thể có kiểu hình mang cả hai tính trạng trội ở F1 là bao nhiêu?
A. 6,25%.
B. 37,5%.
C. 18,75%.
D. 12,5%.
Câu 31: Mt qun th thc vt t th phn có t l kiu gen thế h P là: 0,45AA: 0,30Aa: 0,25aa. Cho biết các cá th
kiu gen aa không có kh năng sinh sản. Tính theo lí thuyết, t l các kiểu gen thu được F1 là:
A. 0,525AA: 0,15Aa: 0,325aa. B. 0,7AA: 0,2Aa: 0,1aa.
C. 0,36AA: 0,24Aa: 0,40aa. D. 0,36AA: 0,48Aa: 0,16aa.
Câu 32: Mt loài thc vật, alen A quy định hoa đỏ tri hoàn toàn so với alen a quy định hoa vàng; alen B quy định qu
tròn tri hoàn toàn so với alen b quy định qu dài; 2 gen này trên 2 cp nhim sc th. Trong 1 qun th đang trng thái
cân bng di truyn có 27% cây hoa vàng, qu tròn; 9% cây hoa vàng, qu dài; còn lại là các cây hoa đỏ, qu tròn và các
cây hoa đỏ, qui. Theo lí thuyết, trong s cây hoa đỏ, qu tròn ca qun th này, t l cây đồng hp chiếm
A. 1/2.
B. 2/3.
C. 5/12 .
D. 1/12.
Câu 33: mt qun th thc vật lưỡng bi, xét mt gen có hai alen nm trên nhim sc th thường: alen A quy định hoa
đỏ tri hoàn toàn so với alen a quy định hoa trng. Khi qun th này đang ở trng thái cân bng di truyn có s cây hoa
trng chiếm t l 25%. Cho toàn b các cây hoa đỏ trong qun th đó giao phấn ngu nhiên vi nhau, theo lí thuyết, t l
kiểu hình thu được đời con là
A. 8 hoa đỏ : 1 hoa trng.
B. 35 hoa đỏ : 1 hoa trng.
C. 24 hoa đỏ : 1 hoa trng.
D. 3 hoa đỏ : 1 hoa trng.
Câu 34: Cho biết mỗi gen quy định mt tính trạng, các gen phân li độc tp, alen tri là tri hoàn toàn và không có đột
biến xy ra. Theo lí thuyết, phép lai AaBbDd x AaBbdd cho đời con có kiu hình mang 2 tính trng tri và 1 tính trng
ln chiếm t l bao nhiêu?
A. 56,25%. B. 46,875%. C. 3,125%. D. 28,125%.
Câu 35: Gi s trong mt h t nhiên, to là thức ăn của giáp xác; cá mương sử dng giáp xác làm thức ăn đồng thi li
làm mi cho cá qu. Cá qu tích lũy được 1152.103 kcal, tương đương 10% năng lượng tích lũy ở bậc dinh dưỡng thp
lin k với nó. Cá mương tích lũy được một lượng năng lượng tương đương với 8% năng lượng tích lũy giáp xác. To
tích lũy được 12.108 kcal. Hiu sut sinh thái gia bậc dinh dưỡng cp 2 và bậc dinh dưỡng cp 1 là
A. 10%. B. 12%. C. 15%. D. 6%.
Câu 36: mt loài thú, thc hin phép lai P: XDXd x ♂ XDY , thu được F1. Trong tổng số cá thể F1, số cá thể
cái có kiểu hình trội về cả 3 tính trạng chiếm 33%. Biết rằng mỗi gen quy định một tính trạng, các alen trội là trội hoàn
toàn và không xảy ra đột biến nhưng xảy ra hoán vị gen ở cả quá trình phát sinh giao tử đực và giao tử cái với tần số
bằng nhau. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I F1 có tối đa 36 loại kiểu gen.
II Khoảng cách giữa gen A và gen B là 20 cM.
III Ở F1, số cá thể có kiểu hình mang cả 3 tính trạng trội chiếm tỉ lệ 49,5%.
IV Trong tổng số các cá thể ở F1, có 0,85% số cá thể cái dị hợp tử về cả 3 cặp gen.
A. 1 B. 3 C. 4 D. 2
Câu 37: Một loài thực vật, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp, alen B quy định quả
tròn trội hoàn toàn so với alen b quy định quả dài. Cho cây (P) thân cao, quả tròn tự thụ phấn, thu được F1 có 4 loại kiểu
hình; trong đó có 12,75% số thân cao, quả dài. Biết không xảy ra đột biến nhưng xảy ra hoán vị gen ở cả quá trình phát
sinh giao tử đực và giao tử cái với tần số bằng nhau. Theo lí thuyết, tần số hoán vị gen của cây (P) là bao nhiêu?
A. 40%. B. 18%. C. 30%. D. 20%.
4
Câu 38: Một quần thể thực vật đang ở trạng thái cân bằng di truyền, xét hai cặp gen (A,a và B,b) nằm trên hai cặp nhiễm
sắc thể thường khác nhau, mỗi gen quy định một tính trạng và alen trội là trội hoàn toàn. Biết tần số /của alen A là 0,3 và
alen B là 0,4. Theo lí thuyết, trong các phát biểu sau có bao nhiêu phát biểu đúng về quần thể này?
I Quần thể có tối đa 5 kiểu gen đồng hợp về cả 2 cặp gen.
II Trong quần thể, số cá thể có kiểu gen AaBb chiếm tỉ lệ cao nhất.
III Lấy ngẫu nhiên một cá thể mang 2 tính trạng trội, xác suất thu được cá thể thuần chủng là 3/68.
IV Cho tất cả các cá thể có kiểu hình (aaB-) tự thụ phấn thì sẽ thu được đời con có kiểu hình phân li theo tỉ lệ 5 : 1.
A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.
Câu 39: mt loài xét 4 cp gen d hp nm trên 3 cp nhim sc thể. Khi đem lai giữa hai cơ thể
Ab Ab
P: DdEe x DdEe
aB aB
, thu được
. Biết cu trúc của NST không thay đổi trong quá trình gim phân. Tính theo lý
thuyết, trong s cá th được to ra
s cá th có kiu hình mang hai tính trng tri và hai tính trng ln chiếm t l
A.
1
32
B.
C.
7
32
D.
9
64
Câu 40: Cho sơ đồ ph h mô t s di truyn mt bnh người do mt trong hai alen ca một gen quy định, alen tri là
tri hoàn toàn.
Biết rng không xảy ra đột biến. Xác suất người con đu lòng ca cp v chng III.15 và III.16 sinh con không mang gen
gây bnh là
A.
1
3
B.
7
15
C.
7
18
D.
31
36