1/6 - Mã đề 120
SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK
CỤM CHUYÊN MÔN SỐ 3
(Đề thi có 06 trang)
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN I
NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN SINH HỌC Khối lớp 12
Thời gian làm bài : 50 phút
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ...................
Câu 81. Đặc điểm nào sau đây không đúng vi đt biến gen?
A. Làm biến đổi vt cht di truyn, có thm xut hin kiu hình mi.
B. Xy ra vô hướng, mang tính cá th.
C. Luôn đưc di truyền cho đời sau, cung cp nguyên liu cho tiến hóa.
D. Giá tr ca đt biến thay đổi tùy thuộc vào môi trường và t hp gen.
Câu 82. Menđen tìm ra quy luật phân li đc lập trên cơ sở nghiên cu phép lai
A. Mt hoc nhiu tính trng B. Mt cp tính trng
C. Nhiu cp tính trng D. Hai cp tính trng
Câu 83. Một trong những đặc điểm của thường biến
A. thay đổi kểu gen, không thay đổi kiểu hình.
B. thay đổi kiểu hình thay đổi kiểu gen.
C. thay đổi kiểu hình, không thay đổi kiểu gen.
D. không thay đổi kiểu gen, không thay đổi kiểu hình.
Câu 84. Theo thuyết tiến hóa hiện đại, đơn vị tồn tại nhỏ nhất của sinh vật khả năng tiến hóa
A. quần thể. B. thể. C. tế bào. D. phân tử.
Câu 85. Phát biểu nào sau đây sai khi nói v s phát trin ca sinh vt?
A. đại Tân sinh cây ht kín ng tr, phân hóa các lp chim, thú, côn trùng.
B. Động vt di lên cn vào k Cambri ca đi C sinh.
C. đại C sinh, s kiện đáng chú ý nhất là s chinh phc đt lin ca đng vt và thc vt.
D. đại Trung sinh, cây ht trn ng tr, bò sát phát trin mnh.
Câu 86. Cặp quan nào dưới đây quan tương đồng?
A. Cánh dơi và cánh bướm. B. Cánh dơi và chi trước của mèo.
C. Chân chuột chũichân dế chũi. D. Mang cá và mang tôm.
Câu 87. Gi s một đon mARN có trình t các nuclêôtit như sau
3’ GAU - AUG- XXX - AAA- UAG GUA - XGA–5’
Khi đưc dch mã thì chui pôlipeptit hoàn chnh hình thành gm bao nhiêu axit amin?
A. 4 B. 3 C. 2 D. 5
Câu 88. Theo Đacuyn, nguồn nguyên liu ca chn ging và tiến hóa là
A. biến d di truyn
B. nhng biến đổi trên cơ thể sinh vt dưi tác dng trc tiếp ca điu kin sng.
C. nhng biến đổi do tp quán hot đng
D. các biến d cá th phát sinh trong quá trình sinh sn theo nhng hướng không xác định
Mã đề 120
2/6 - Mã đề 120
Câu 89. Vì sao ỡng cư và bò sát (trừ cá sấu) máu đi nuôi cơ th là máu pha?
A. Vì không có vách ngăn giữa tâm nhĩ và tâm thất.
B. Vì tim ch có 3 ngăn hay 4 ngăn nhưng vách ngăn ởm tht không hoàn toàn.
C. Vì tim ch có 2 ngăn
D. Vì chúng là động vt biến nhit.
Câu 90. Theo Menđen, trong tế bào các nhân t di truyn tn ti
A. Thành tng cp và không hòa trn vào nhau.
B. Thành tng cp hay riêng l tùy vào môi trưng sng
C. Thành tng cặp nhưng hòa trộn vào nhau.
D. Riêng l và hòa trn vào nhau
Câu 91. Quy trình tạo ra những tế bào hoặc những thể sinh vật gen bị biến đổi hay
thêm gen mới gọi
A. thuật chuyển gen. B. liệu pháp gen.
C. công nghệ gen. D. thuật tạo ADN tái tổ hợp.
Câu 92. Trường hp nào dưới đây không thuộc dạng đột biến lch bi?
A. Tế bào sinh dưỡng có mt cp NST gm 4 chiếc
B. Trong tế bào sinh dưng thì mi cặp NST đều cha 3 chiếc.
C. Tế bào sinh dưỡng thiếu 1 NST trong b NST
D. Tế bào sinh dc tha 1 NST
Câu 93. y trưởng thành thoát hơi nưc ch yếu qua
A. Biu bì thân và r. B. Lp cutin
C. Khí khng D. C hai con đường qua khí khng và cutin
Câu 94. Di truyn y hc ngành khoa hc vn dng nhng hiu biết v Di truyn học ngưi
vào y hc
A. để điều tr trong 1 s trưng hp bnh lí
B. để gii thích, chn đoán các tật, bnh di truyn
C. giúp cho vic gii thích, chẩn đoán, phòng ngừa, hn chế các bnh tt di truyền và điều tr
trong 1 s trưng hp bnh lí.
D. ch để phòng nga, hn chế các bnh, tt di truyn
Câu 95. Mt gen vi khun E. coli 2300 nuclêôtit và có s nuclêôtit loi X chiếm 22% tng
s nuclêôtit ca gen. S nuclêôtit loi T ca gen là
A. 644 B. 480 C. 506 D. 322
Câu 96. Trong các bnh/ hi chng bệnh sau đây người, bnh/ hi chứng nào do đột biến s
ng NST gây nên?
(1) Ung thư máu. (2) Hi chng tiếng khóc mèo kêu.
(3) Hi chứng đao. (4) Hi chng Claiphento. (5) Bnh bch tng.
A. (1) và (5) B. (2) và (3) C. (1) và (2) D. (3) và (4)
Câu 97. Điểm chung giữa di truyền độc lập di truyền liên kết không hoàn toàn
A. đảm bảo sự di truyền bền vững của từng nhóm tính trạng.
B. các gen không alen cùng nằm trên 1 cặp NST tương đồng.
C. tạo nguồn biến dị di truyền cung cấp nguyên liệu cho tiến hóa chọn giống.
3/6 - Mã đề 120
D. làm giảm khả năng xuất hiện biến dị tổ hợp.
Câu 98. Trong các bc cu trúc ca nhim sc th, si siêu xoắn có đường kính
A. 300nm B. 30nm C. 70nm D. 11nm
Câu 99. Carôtenôit có nhiu trong mu vật nào sau đây?
A. Lá xanh B. Lá xà lách C. C cà rt. D. C khoai
Câu 100. Cơ thể có kiu gen nào sau đây được gi là th d hp t v ba cặp gen đang xét?
A. AAbbDd. B. AaBBDd. C. AABbDd. D. AaBbDd.
Câu 101. Hiện tượng con lai năng suất, phm cht, sc chng chu, kh năng sinh trưởng
phát triển vượt tri b m gi là:
A. siêu tri B. ưu thế lai C. thoái hóa ging D. bt th
Câu 102. Cơ thể có kiu gen
AB
aB
khi giảm phân bình thưng cho ra giao t AB chiếm t l
A. 50% B. 75% C. 12,5% D. 25%
Câu 103. Bn cht ca s cách li sinh sn là
A. Cách li sinh thái B. Cách li di truyn
C. Cách li địa lí D. Phi hp giữa cách li địa lí và cách li sinh thái
Câu 104. Theo thuyết tiến hóa hiện đại, nhân tố tiến hóa nào không làm thay đổi tần số alen của
quần thể?
A. Chọn lọc tự nhiên. B. Các yếu tố ngẫu nhiên.
C. Đột biến. D. Giao phối không ngẫu nhiên.
Câu 105. Khi nói v quá trình hình thành loài bằng con đường cách li địa lí, phát biu nào sau
đây đúng?
A. Quá trình này ch xy ra động vt mà không xy ra thc vt.
B. Vn gen ca qun th có th b thay đổi nhanh hơn nếu có tác động ca yếu t ngu nhiên.
C. Cách li địa lí là nguyên nhân trc tiếp gây ra nhng biến đổi trên cơ thể sinh vt.
D. Quá trình này thưng xy ra mt cách chm chp, không có s c động ca CLTN.
Câu 106. động vt có ng tiêu hóa, quá trình tiêu hóa hóa hc din ra ch yếu quan
A. D dày. B. Thc qun C. Rut già D. Rut non
Câu 107. đậu Lan, alen A quy đnh ht vàng tri hoàn toàn so với alen a quy định ht
xanh; alen B quy định hạt trơn trội hoàn toàn so với alen b quy đnh hạt nhăn. Khi tiến hành
phép lai gia cây kiu gen AaBb vi y kiu gen aabb. Theo lý thuyết, t l kiu hình
đời con thu đưc s là
A. 1 vàng, trơn: 1 vàng, nhăn: 1 xanh, trơn: 1 xanh, nhăn.
B. 9 vàng, trơn: 3 vàng, nhăn: 3 xanh, trơn: 1 xanh, nhăn.
C. 3 vàng, trơn: 3 vàng, nhăn: 1 xanh, trơn: 1 xanh, nhăn.
D. 3 vảng, trơn: 3 xanh, trơn: 1 vàng, nhăn: 1 xanh, nhăn.
Câu 108. Điu kiện nào dưới đây không phải là điều kin nghim đúng của đnh lut Hacdy
Vanbec
A. Sc sng ca các giao t, các kiểu gen khác nhau là như nhau.
B. Không xy ra đột biến đối vi locus nghiên cu.
C. Không có hiện tượng di nhp gen vào trong qun th.
D. Có hiện tượng giao phi không ngu nhiên trong qun th.
4/6 - Mã đề 120
Câu 109. Mt cá th thc vt lưng bi có kiu gen AaBbdd.
(1) Nếu dùng phương pháp nuôi cấy mô tế bào ta có th thu được cây có kiu gen AaBbdd.
(2) Nếu dùng phương pháp nuôi cấy ht phn ta có th thu được cây có kiu gen AABbdd.
(3) Nếu dùng phương pháp nuôi cấy y đa bội hóa ta th thu được tối đa 8 dòng thc
vt khác nhau.
(4) Nếu dùng phương pháp tự th phn ta có th thu đưc 4 dòng thun.
Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng vềth trên?
A. 1 B. 3 C. 2 D. 4
Câu 110. Cho các phát biu sau
(1). Chn lc t nhiên là cơ chế duy nht liên tc to nên tiến hóa thích nghi
(2). Chn lc t nhiên lâu dài có th ch động hình thành nên nhng sinh vt thích nghi hoàn
ho
(3). Chn lc t nhiên dẫn đến s phân hóa trong thành đạt sinh sn ca qun th dn đến
mt s alen nhất định được truyn li cho thế h sau vi mt t l lớn hơn so vi t l các alen
khác
(4). S di nhp gen gia các qun th xu hướng làm gim s khác bit gia các qun th
theo thi gian
(5). S biến động v tn s alen gây nên bi các yếu t ngu nhiên t thế h này sang thế h
khác có xu hướng làm gim biến d di truyn
S phát biu có ni dung không đúng
A. 1 B. 3 C. 2 D. 4
Câu 111. cu, kiểu gen AA quy đnh có sng, kiểu gen aa quy định không sng, kiu gen Aa
quy định có sng cu đực và không sng cu cái. Ti mt qun th đang cân bằng di truyn
gm 20000 con cừu, người ta đếm đưc có 10270 con cu có sng. Biết t l đực: cái qun th
này là 1: 4 và có 490 con cừu đực không sng. Theo lí thuyết, s cu cái có sng trong qun th
trên là
A. 7280 B. 9730 C. 8216 D. 6760
Câu 112. người, bệnh điếc bm sinh do alen a nm trên NST thường quy định, alen A quy
định tai nghe bình thưng, bnh màu do gen alen m nằm trên vùng không tương đng ca
NST X quy định, alen M quy định nhìn màu bình thường. Mt cp v chng kiu hình bình
thưng. Bên v anh trai b màu, em gái b điếc bm sinh; bên chng m b điếc bm
sinh. Những người còn lại trong gia đình trên đu kiểu hình bình thưng. Xác sut cp v
chồng trên sinh con đu lòng là gái và không mc c 2 bnh trên là
A. 25% B. 41,7% C. 98% D. 43,66%
Câu 113. một loài tcho cặp bố mẹ thuần chủng: con cái mắt trắng lai với con đực mắt
trắng thu được F1: 100% cái mắt đỏ; 100% đực mắt trắng. Cho F1 tạp giao thu được F2 có tỷ lệ
9 mắt đỏ: 16 mắt trắng, trong đó tỉ lệ cái mắt đỏ: đực mắt đỏ = 25:2 (đỏ trắng xuất hiện ở cả
hai giới). Biết rằng do yếu tố ngẫu nhiên tác động đến F2 làm cho một nửa số thể ở 1 trong 2
giới nào đó đã bị chết ở giai đoạn phôi và các cá thể chết có cùng kiểu hình. Biện luận và viết sơ
đồ lai từ P đến F2?
(I). Các cá thể bị chết ở F2 thuộc giới đực.
(II). Các gen quy định màu mắt xảy ra hiện tượng hoán vị gen với tần số 16%.
(III). Ở F1 con cái mắt đỏ có kiểu gen là XAbXaB.
(IV). Con mắt đỏ ở giới đực chiếm tỉ lệ 2%.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
5/6 - Mã đề 120
Câu 114. mt loài thc vật lưỡng bi, xét 2 cp gen (A, a; B, b) phân li độc lp cùng quy
định màu sc hoa. Kiu gen có c hai loi alen tri A và B cho kiểu hình hoa đỏ, kiu gen ch
mt loi alen tri A cho kiu hình hoa vàng, các kiu gen còn li cho kiu hình hoa trng. Cho
cây hoa đ (P) t th phấn, thu được F1 gm 3 loi kiu hình. Biết rng không xảy ra đột biến,
s biu hin ca gen không ph thuộc vào môi trưng. Theo thuyết, trong các kết lun sau,
có bao nhiêu kết lun phù hp vi kết qu ca phép lai trên?
( I) S cây hoa trng có kiu gen d hp t F1 chiếm 12,5%.
(II) S cây hoa trng có kiểu gen đồng hp t F1 chiếm 12,5%.
( III) F1 có 3 loi kiểu gen quy định kiu hình hoa trng.
Trong các cây hoa trng F1, cây hoa trắng đng hp t chiếm 25%.
A. 3 B. 1 C. 2 D. 4
Câu 115. Lai cải bắp với cải củ, được con lai thường bất thụ. Theo thuyết, để tạo con lai hữu
thụ thường dùng bao nhiêu biện pháp trong số những biện pháp sau:
(1) Tạo cây cải củcải bắp tứ bội (4n) bằng cônxisin, rồi cho chúng giao phấn với nhau.
(2) Nuôi cấy hạt phấn hoặc noãn của loài cây y trong ống nghiệm rồi cho phát triển thành
cây, sau đó cho giao phấn với nhau.
(3) Xử trực tiếp hạt lai bất thụ với cônxisin để thu được hạt dị đa bội rồi cho nảy mầm
thànhy.
(4) Nuôi cấy củay lai bất thụ rồi xử 5BU để tạoy dị đa bội phát triển thành cây.
Số phát biểu đúng là:
A. 4 B. 1 C. 3 D. 2
Câu 116. Một loài vi sinh vật bộ NST lưỡng bội 2n = 8. Khi phân tích bộ NST của 4 thể đột
biến (A, B, C và D) người ta thu được kết quả như biểu đồ bên. Theo thuyết, trong các phát
biểu sau, bao nhiêu phát biểu đúng về các thể đột biến trên?
(I) Thể đột biến A thể được hình thành qua nguyên phân hoặc giảm phân.
(II) Thể đột biến B thể được hình thành qua nguyên phân hoặc giảm phân.
(III) Thể đột biến C D được hình thành do rối loạn phân bào trong quá trình tạo giao tử
của một bên bố hoặc mẹ.
(IV) Thể đột biến B ứng dụng trong tạo a hấu không hạt.
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
Câu 117. Khi nói v thuyết tiến hóa tng hp, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
(1). Hình thành loài đưc xem là ranh gii gia tiến hóa nh và tiến hóa ln.