1
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO GIA LAI
ĐỀ THAM KHẢO
(Đề thi có 05 trang)
Đề số 01
KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
NĂM 2022
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Môn thi thành phần: SINH HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Câu 81: Thoát hơi nước qua cutin có đặc điểm
A. vn tc lớn và không được điều chnh. B.vn tc lớn và được điều chnh.
C.vn tc nh và không được điều chnh. D.vn tc nh và được điều chnh.
Câu 82: Loài động vật nào sau đây có hệ tun hoàn kép?
A. Châu chu. B.Rn h mang. C.Cá chép. D.Giun đất.
Câu 83: Trong phân t mARN không có loại đơn phân nào sau đây?
A. Xitozin. B. Uraxin. C. Timin. D. Ađênin.
Câu 84: Để tạo ra cơ th mang b nhim sc th ca 2 loài khác nhau không qua sinh sn
hữu tính người ta s dụng phương pháp
A. lai tế bào sinh dưỡng. B. đột biến nhân to.
C. kĩ thuật di truyn. D. chn lc cá th.
Câu 85: Theo Jacốp và Mônô, các thành phần cấu tạo của opêron Lac bao gồm
A.Vùng khởi động (P), vùng vận hành (O), nhóm gen cấu trúc ( Z, Y, A).
B.Gen điều hòa (R), nhóm gen cấu trúc ( Z, Y, A), vùng vận hành (O).
C.Gen điều hòa (R), nhóm gen cấu trúc( Z, Y, A), vùng vận hành (O), vùng khởi động (P).
D.Gen điều hòa (R), nhóm gen cấu trúc( Z, Y, A), vùng khởi động (P).
Câu 86: Trong c mc cu trúc siêu hin vi ca nhim sc th đin hình sinh vt nhân
thc, mc cu tc nào sau đây có đưng kính 30 nm?
A. Chromatid. B. Vùng xếp cun (siêu xon).
C. Sợi cơ bản. D. Si nhim sc.
Câu 87: Nhân t sinh thái nào nào sau đây là nhân tố vô sinh?
A. Rng mưa nhiệt đới. B. Cá rô phi.
C. Đồng lúa D. Lá khô trên sàn rng.
Câu 88: Lúa nước có b NST 2n = 24. Theo lí thuyết, s nhóm gen liên kết ca loài này là
A.8. B.12. C.24. D.6.
Câu 89: Trong qun xã sinh vt, loài có vai trò quan trng do s ng cá th nhiu, sinh khi
ln, quyết định chiều hướng phát trin ca qun xã là
A. loài ch cht. B. loài ưu thế. C. loài đặc trưng. D. loài ngu nhiên.
Câu 90: Nhóm động vật nào sau đây có cặp nhim sc th gii tính giới đực XX gii
cái là XY?
A. H, báo, mèo rng. B. Gà, b câu, bướm.
C. Trâu, bò, hươu. D.Th, rui gim,sư tử.
Câu 91:Trong lch s phát trin ca sinh giới qua các đại địa cht, loài người xut hin đại
A. C sinh. B. Nguyên sinh. C. n sinh. D. Trung sinh.
Câu 92: Qun th cu trúc di truyn nào sau đây đã đt trng thái cân bng Hacdi
Vanbec?
A. 77,44% AA : 21,12% Aa : 1,44% aa.
B.49% AA : 47% Aa : 4% aa.
C. 36% AA : 39% Aa : 25% aa.
D. 27,5625% AA : 58,375% Aa : 14,0625% aa.
Câu 93 :Cho các thành tu sau:
(I).To ging lúa go vàng có kh năng tổng hp -caroten trong ht.
(II). To giống dưa hấu đa bội.
(III). To cu sn xut protein huyết thanh của người.
(IV). To ging nho không ht.
Các thành tựu được to ra bằng phương pháp gây đột biến là
2
A. (III) và (IV). B. (I) và (II). C. (I) và (III). D. (II) và (IV).
Câu 94 :Ngun nguyên liu ch yếu ca chn lc t nhiên là
A.thường biến. B.đột biến gen.
C.đột biến nhim sc th. D. Các yếu t ngu nhiên.
Câu 95: phi Vit Nam chu lạnh đến 5,60C, dưới nhiệt độ này cá chết, chịu nóng đến
420C, trên nhiệt độ y cũng s chết, các chức năng sống biu hin tt nht t 200C đến
350C.Khong nhiệt độ t 200C đến 350C được gi là
A. gii hn chịu đựng. B. khong thun li.
C. gii hn chng chu. D. khong gây chết.
Câu 96: Khi nói v tiến hóa nh, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tiến hóa nh là quá trình hình thành các đơn vị phân loi trên loài.
B. Tiến hóa nh không th din ra nếu không có s tác động ca các yếu t ngu nhiên.
C. Tiến hóa nh là quá trình làm biến đổi tn s alen và thành phn kiu gen ca qun th.
D. Đột biến là nhân t to ngun nguyên liu th cp cho tiến hóa nh.
Câu 97: Khi nói v đột biến gen, phát biểu nào sau đây sai?
A. Đột biến thay thế 1 cp nuclêôtit th không làm thay đi t l (A + T)/(G + X) ca
gen.
B. Đột biến điểm có th không gây hi cho th đột biến.
C. Đột biến gen có th làm thay đổi s liên kết hiđrô của gen.
D. Những cơ thể mang alen đột biến đều là th đột biến.
Câu 98: Quan sát s ng y c mc trong mt qun sinh vật, người ta đếm được 28
cây/m2. S liu trên cho ta biết được đặc trưng nào của qun th?
A. T l đực/cái. B.Thành phn nhóm tui.
C. S phân b cá th. D. Mật độ cá th.
Câu 99: Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về ảnh hưởng ca ánh sáng đến quang hp?
A. Tt c các loại tia sáng đều tác động đến quang hp với cường độ như nhau.
B.Cùng một cường đ ánh sáng ging nhau thì tt c các tia sáng đều có tác động đến
quang hp với cường độ như nhau.
C.Khi cường độ ánh sáng vượt qua điểm bão hòa thì cường độ quang hp s t l thun vi
ờng độ ánh sáng.
D.Các tia sáng xanh tím kích thích tng hp protein và axit amin.
Câu 100:Để xác định mt tính trng do gen trong nhân hay gen trong tế bào chất quy định,
người ta thường tiến hành
A.lai phân tích. B.lai thun nghch. C.lai xa D.lai khác dòng.
Câu 101:Các gen di truyền phân ly đc lp. Cho P: AaBbDD x aaBbDd. T l kiu hình A-B-
D- được d đoán ở F1 là:
A. 3/8. B. 1/16 C. 1/4. D. 1/8.
Câu 102:Trong điều kin giảm phân không đt biến, thể nào sau đây luôn cho 2 loại
giao t?
A. AaBb. B.XDEXde. C.XDEY. D.XDeXdE.
Câu 103: Đặc trưng nào sau đây không phi ca qun xã ?
A. Tính đa dạng v loài. B. S ng cá th mi loài.
C. S phân b ca loài trong không gian. D. Mật độ cá th.
Câu 104: Khi nói v tiêu hóa các loài động vt, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tt c c loài động vật có túi tiêu hóa đều có tiêu hóa cơ học.
B.Tiêu hóa học là quá trình biến đổi các phân t hữu cơ phức tp thành các cht hữu
đơn giản.
C. người, tiêu hóa cơ học ch din ra ming và d dày.
D. người, tiêu hóa hóa hc ch yếu din ra rut non.
Câu 105 : Khi nói về đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Đột biến đảo đoạn làm cho gen từ nhóm liên kết này chuyển sang nhóm liên kết khác.
B. Đột biến mất đoạn không làm thay đổi số lượng gen trên nhiễm sắc thể.
3
C. Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể chỉ xảy ra nhiễm sắc thể thường không xảy ra
nhiễm sắc thể giới tính.
D. Đột biến chuyển đoạn thể không làm thay đổi số lượng thành phần gen của một
nhiễm sắc thể.
Câu 106:Trong tng hp không xy ra đt biến nhưng xảy ra hoán v gen gia gen B và gen b
vi tn s 40%; D và d 20%; G g vi tn s 20%. Tính theo thuyết, loi giao t ab de Xhg
đưc sinh ra t cơ thể kiu gen
AB DE
ab de
XHgXhG chiếm t l
A. 0,12. B. 0,012. C. 0,18. D. 0, 22.
Câu 107: Khi nói về vai trò của cách li địa trong quá trình hình thành loài mới, phát biểu
nào sau đây không đúng?
A. Cách li địa duy trì sự khác biệt về tần số alen thành phần kiểu gen giữa các quần
thể được tạo ra bởi các nhân tố tiến hóa.
B. Cách li địa lí trực tiếp làm biến đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể theo
một hướng xác định.
C. Cách li địa thể dẫn đến hình thành loài mới qua nhiều giai đoạn trung gian chuyển
tiếp
D. Cách li địa ngăn cản các thể của các quần thể cùng loài gặp gỡ và giao phối với
nhau.
Câu 108: Khi nói v thành phn hu sinh ca h sinh thái, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Thc vt là nhóm sinh vt duy nht có kh năng tổng hp cht hữu cơ từ chất vô cơ.
B. Tt c c loài vi khuẩn đều sinh vt phân gii, chúng vai trò phân gii các cht
hữu cơ thành các chất vô cơ.
C. Nm là mt nhóm sinh vt có kh năng phân giải các cht hữu cơ thành các chất vô cơ.
D. Sinh vt tiêu th gồm các động vật ăn thực vật, động vật ăn động vt và các vi khun.
Câu 109:Cho cây hoa trng t th phấn được F1 2 loi kiểu hình, trong đó cây hoa trắng
chiếm t l 56,25%. Trong s nhng y hoa trng F1, loi y không thun chng chiếm t
l
A. 8/9. B.4/9. C. 2/3. D. 1/9.
Câu 110: Mt phân t ADN cu trúc xon kép, gi s phân t ADN này có t l
GX
AT
=
1
4
thì t l nuclêôtit loi G ca phân t ADN này là
A. 10% B. 40% C. 20% D. 25%.
Câu 111: Nghiên cứu sự thay đổi thành phần kiểu gen một quần thể qua 5 thế hệ liên tiếp
được kết quả
Thành phần kiểu gen
Thế hệ
F1
Thế
hệ F3
Thế hệ
F4
AA
0,64
0,2
0,16
Aa
0,32
0,4
0,48
Aa
0,04
0,4
0,36
Nhân t gây nên s thay đổi cu trúc di truyn ca qun th thế h F3 là
A. các yếu t ngu nhiên. B. đột biến.
C. giao phi không ngu nhiên. D.giao phi ngu nhiên.
4
Câu 112:Gi s i thc ăn sau đây gồm các loài sinh vật được hiu: A, B, C, D, E, F, G,
H, I. Cho biết loài A là sinh vt sn xut và loài E là sinh vt tiêu th bc cao nht.
Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Lưới thức ăn này có tối đa 6 chuỗi thức ăn.
II. Có 2 loài tham gia vào tất cả các chuỗi thức ăn.
III. Loài D có thể thuộc bậc dinh dưỡng cấp 3 hoặc cấp 4.
IV. Quan hệ giữa loài H và loài I là quan hệ cạnh tranh.
A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.
Câu 113: mt phân t ADN mch kép 2520 liên kết hydro, phân t ADN này tiến hành
quá trình phiên toàn b phân t to ra một đoạn ARN trong cu trúc
% % 40%;% % 20%.G U X A
T s nào dưới đây tả đúng cấu trúc của đon ADN
k trên?
A.
7
3
AT
GX
B.
4
1
AT
GX
C.
1
4
AT
GX
D.
2
3
AT
GX
Câu 114: một loàicây lưỡng bi, tính trạng màu hoa do 1 gen quy định, khi cho y hoa
hng (P) t th phn, F1 thu được 25% cây hoa đỏ: 50% y hoa hng: 25% y hoa trng.
Các cây hoa đ, c ra hoa nào li b côn trùng làm hỏng hoa đó (có l màu đỏ dn d loài côn
trùng gây hi). Khi các cây F1 tp giao, thì t l cây hoa hng F2 s là:
A. 4/9. B. 1/4. C. 3/9. D. 5/9.
Câu 115: Cho các nhân tố sau:
I. Chọn lọc tự nhiên. II. Giao phối ngẫu nhiên.
III. Giao phối không ngẫu nhiên. IV. Các yếu tố ngẫu nhiên.
V. Đột biến. VI. Di nhập gen.
bao nhiêu nhân tố thể vừa làm thay đổi tần số alen vừa làm thay đổi thành phần kiểu
gen của quần thể?
A. 5 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 116: rui gim cho kiu gen ca các cá th b, m ln lưt Ab/aBXMY x Ab/aB XMXm.
Biết t l giao t AB XM = 10,5%. Tn s hn v gen là
A. 10,5%. B. 21%. C. 40%. D. 42%.
Câu 117 : Ngô, tính trng chiu cao y do 3 cp gen Aa, Bb Dd nm trên 3 cp NST
thường khác nhau tương tác theo kiểu cng gộp quy định. Trong đó cứ thêm mt alen tri
thì cây cao thêm 10 cm. Cây thp nhất có độ cao 100 cm. Cho cây thp nht giao phn vi cây
cao nht (P) to ra F1 gm tt c các cây có kiu gen ging nhau, F1 t th phấn thu được F2 .
Biết không xy ra hiện tượng đột biến. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Loi cây có chiu cao 130 cm chiếm t l ln nht.
II. F2, loi cây có chiu cao 130 cm chiếm t l là 3/32.
III. F2, loi cây có chiu cao 150 cm chiếm t l là 5/16.
IV. F2, loi cây cao nht chiếm t l 1/64.
A. 1 B.2 C.3 D.4.
Câu 118: rui giấm, alen A quy đnh thân xám tri hoàn toàn so với alen a quy đnh thân
đen; alen B quy định cánh dài tri hoàn toàn so với gen b quy đnh cánh ct; hai cp gen y
cùng nm trên 1 cặp NST thường. Alen D quy đnh mắt đỏ tri hoàn toàn so vi alen d quy
định mt trắng , gen quy định tính trng màu mt nm trên NST X( không trên Y). Cho
giao phi gia rui thân xám , cánh dài , mắt đỏ vi thân đen, cánh ct, mt trắng thu được F1
100% thân xám ,cánh dài, mắt đỏ. Cho F1 giao phi với nhau thu được F2 thy xut hin
5
48,75% rui thân xám, cánh dài, mắt đỏ. Cho các nhận định sau đây bao nhiêu nhận định
đúng?
I. Con cái F1 có kiu gen
Dd
AB XX
ab
.
II. Tn s hoán v gen của cơ thể F1 có hoán v gen là 30%.
III. F2 t l kiu hình xám, dài, trng là 16.25%.
IV. F2 t l kiu hình xám, ngắn, đỏ gp 3 ln t l xám, ngn, trng.
V. F2 t l kiu hình xám, ngn, trng bằng đen, dài, trng.
A.2. B. 5. C. 3. D. 4.
Câu 119: một loài động vật lưỡng bi, tính trng màu sc lông do mt gen nm trên nhim
sc th thường có 3 alen quy định. Alen quy định lông đen trội hoàn toàn so với alen quy định
lông xám alen quy đnh lông trng; alen quy đnh lông xám tri hoàn toàn so vi alen quy
định lông trng. Mt qun th đang trng thái cân bng di truyn kiu hình gm: 75%
con lông đen; 24% con lông xám; 1% con lông trắng. Theo thuyết, bao nhiêu phát biu
sau đúng?
I. Nếu ch cho các con lông xám ca qun th ngu phối thì đời con kiu hình phân li theo
t l 35 con lông xám: 1 con lông trng.
II. Nếu ch cho các con lông đen của qun th ngu phối thì đời con kiu hình lông xám
thun chng chiếm 16%.
III. Tng s con lông đen dị hp t và con lông trng ca qun th chiếm 48%.
IV. S con lông đen kiểu gen đồng hp t trong tng s con lông đen của qun th chiếm
25%.
A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.
Câu 120 :đồ ph h sau đây mô tả s di truyn ca bnh M người do mt gen vi 2 alen
tri lặn hoàn toàn quy đnh. Biết không phát sinh đột biến mới người s 13 đến t mt
qun th cân bng có tn s người mc bnh là 1/10000.
Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Người s II6 và người s II9 có th có kiu gen ging nhau.
II. Xác định được tối đa kiểu gen của 7 người trong ph h.
III. Xác sut III11 mang kiu gen d hp là 4/9.
IV. Xác sut sinh con b bnh ca cp III12 - III13 là 1/404.
A. 3 B. 2 C. 1 D. 4.
................HT............