MA TRN Đ THAM KHO THI THPT QUC GIA 2025 MÔN SINH HC
Lp
Ch đề
Năng lc sinh hc
Tng
Nhn thc sinh hc
Tìm hiu thế
gii sng
Biết
(NT1)
Hiu
(NT2-
NT5)
Vn
dng
(NT6-
NT8)
Hiu
(TH1-
TH2)
Vn
dng
(TH3-
TH5)
Hiu
(VD1)
Vn
dng
(VD2)
11
Sinh hc
cơ thể
thc vt
Câu 1,2(I-
NT1)
2
11
Sinh hc
cơ thể
động vt
Câu 4a
(II-NT1)
Câu
4b
(II-
TH1)
Câu 4c
(II-
TH3)
Câu 4d
(II-
TH4)
4
12
Cơ chế di
truyn và
biến d
Câu 5(I-
NT1);
Câu 1a(II-
NT1);
Câu 1c(II-
NT1)
Câu
6(I-
NT2)
Câu
1d(
II-
NT6);
Câu
1b(II-
NT8)
Câu
1(III-
TH2)
Câu
17(I-
VD2)
8
12
Tính quy
lut ca
hin
ng di
truyn
Câu 2a
(II-NT2)
Câu 6
(III-
NT4)
Câu
2b
(II-
TH1)
Câu 2c
(II-
TH4)
Câu 2d
(II-
VD2)
5
12
Di truyn
qun th
Câu
3(III-
TH2)
Câu
4(I-
1
12
Di truyn
hc ngưi
Câu
3(I-
NT4)
Câu
5(III-
TH2)
3
12
ng dng
di truyn
hc
Câu
18(I-
NT2)
1
12
Tiến hóa
Câu
7,8,9,10,11(I-
NT1)
Câu
4(III-
NT2)
6
12
Sinh thái
hc
Câu
12,13,14,15(I-
Câu
3b(II-
Câu
3a(II-
1Câu
3d(II-
Câu
3c(II-
Câu
16(I-
10
NT1)
NT6);
Câu
2(III-
NT6)
TH2)
TH4)
VD1)
VD2)
Tng
16
5
4
6
4
1
4
40
T l
40%
12,5%
10%
15%
10%
2,5%
10%
100%
S GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
QUNG NGÃI
ĐỀ THAM KHO THI TT NGHIỆP THPT NĂM 2025
MÔN: SINH HC
Thi gian làm bài 50 phút, không k thời gian phát đề
PHN I. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 18. Mi câu hi thí sinh ch chn một phương
án.
Câu 1. Trong tế bào thực vật, quá trình quang hợp xảy ra ở vị trí nào?
A. Lục lạp. B. Ti thể. C. Bào tương. D.Nhân.
Câu 2. Chất nào sau đây không phải là nguyên liệu của hô hấp ở thực vật
A. CO2. B. O2. C. H2O. D. C6H12O6
Câu 3. ngưi, tính trạng tóc xoăn trội hoàn toàn so vi tính trng tóc thng. Mt gia
đình bố, m tóc xoăn đã sinh ra hai người con, trong đó một ngưi con trai tóc
thng. Ph h nào sau đây phản ánh đúng sự di truyn tính trng dng tóc gia đình này?
A. B. C. D.
Câu 4: Quan sát bộ NST người bị bệnh (Hình 16) cho biết người này bị hội chứng
bệnh gì?
Hình 16
A. Hi chng Down. B. Hi chng Turner.
C. Hi chng Klinefelter. D. Hi chng tiếng mèo kêu.
Câu 5. Trong tế bào, phân tử nào sau đây có anticodon?
A. Tinh bột.
B. Protein.
C. Lipid.
D. tRNA.
Câu 6. Cu trúc ca operon Lac vi khun E. coli bao gm nhng thành phn nào?
A. Gene điều hòa (lacI), vùng P, vùng O.
B. Gene điều hòa (lacI), gene cấu trúc(lacZ, lacY, lacA), vùng O.
C. vùng P, gene cấu trúc(lacZ, lacY, lacA), vùng O.
D. Gene điều hòa (lacI), gene cấu trúc(lacZ, lacY, lacA), vùng P.
S dng thông tin hình 2 để tr i các câu hi 5 và 6
Câu 7. Hình 2 t y phát sinh chng loi t 1 loài t tiên chung, đây kết qu ca
quá trình:
A. Tiến hóa nh B. Tiến hóa sinh hc
C. Tiến hóa hiện đại D. Tiến hóa ln
Câu 8.Nhóm loài đều có chiu hưng tiến hóa nào sau đây?
A. Thích nghi ngày càng hp lý
B. T chc cơ thể ngày càng cao
C. Cu tạo cơ thể t đơn giản đến phc tp
D. Tăng s ng cá th
Câu 9. Nhân t nào sau đây cung cấp ngun nguyên liệu sơ cấp
cho quá trình tiến hóa?
A. Giao phi B. Đột biến C. Dòng gene D. Phiêu bt di truyn
Câu 10.
S tương đồng v thành phn amino acid chui hemoglobin của ngưi tinh
tinh đưc gi
A.
bng chng gii phu so sánh.
B.
bng chng sinh hc phân t.
C.
bng chng tế bào hc.
D.
bng chng phôi sinh hc.
Câu 11. Nhân t tiến hóa nào sau đây không làm thay đổi tn s các allele ca qun th?
A. Giao phi không ngu nhiên. B. Di - nhp gene.
C. Các yếu t ngu nhiên. D. Chn lc t nhiên.
Dùng thông tin sau để trlời câu 11 câu 12: Trên đồng cỏ, các con đang ăn cỏ.
tiêu hoá đưc c nh các vi sinh vt sng trong d cỏ. Các con chim sáo đang tìm ăn các
con rn sng trên da bò.
Câu 12. Mối quan hệ sinh thái giữa con bò và c
A. cộng sinh. B. hội sinh. C. Sinh vt này ăn sinh vật khác. D. cạnh tranh.
Câu 13. Mối quan hệ sinh thái giữa và vi sinh vật sống trong dạ cỏ
A. hợp tác. B. cộng sinh.
C. cạnh tranh. D. vật ăn thịt và con mồi.
Dùng thông tin sau để tr li câu 14 câu 15: Sau chiến tranh chng M, khu vc rng
ngp mn Cn Gi (thành ph H Chí Minh) b tàn phá nghiêm trng. Ngày nay, khu
vườn ngp mn Cn Gi đã được khôi phc lại được công nhn Khu d tr Sinh
quyn thế gii ca Vit Nam.
Câu 14. Din thế xy ra rng ngp mn Cn Gi
A. Din thế nguyên sinh B. Din thế nguyên sinh hoc din thế khôi phc
C. Din thế phân hy D. Din thế th sinh
Câu 15. Hot động nào nên đưc s dụng để bo v rng ngp mn Cn Gi?
A. Tăng cưng khai thác g để duy trì h sinh thái.
B. Xây dng các khu bo tn, hn chế hoạt động canh tác trong rng ngp mn.
C. Phát trin du lịch thương mại đ tăng thu nhập cho người dân.
D. Thc hin trng cây mi và bo v động vt hoang dã trong khu vc.
Câu 16.Vic khai thác cát si các vùng ven sông đã dẫn đến tình trng st l đất, suy
gim nguồn nước ngm và làm mt cân bng h sinh thái, gây ra nhiu h ly cho môi
trưng t nhiên.Hu qu ca vic st l đất và suy gim nguồn nước ngm do khai thác cát
si các vùng ven sông là gì?
A. Giảm đa dạng sinh hc và làm mt mt s loài đng thc vt.
B. Tăng diện tích đt trng trt và ci thin ngun thc phm.
C. To ra các công viên sinh thái mi và bo tồn môi trường.
D. Tăng sự phát trin bình thường ca h sinh thái bản địa.
Câu 17. Sơ đ bên là sơ đồ rút gn
t con đường chuyn hoá
pheninalanin liên quan đến hai
bnh chuyn hoá người, gm
phenyl keto niu (PKU) bch
tng. Allele A hoá enzyme A , allele lặn đột biến a dn ti ch lu phenylalanine
không đưc chuyn hoá y bnh PKU. Gene B hoá enzyme B, allele ln đột biến b
dn tới tyrosine không đưc chuyển hoá. Melanin không đưc tng hp s gây bnh bch
tng triu chng nặng; melanin được tng hp ít s y bnh bch tng triu chng
nh hơn. Gene hoá 2 enzyme A B nằm trên 2 cp NST khác nhau. Tyrosine th
được thu nhn trc tiếp một lượng nh t thc ăn. Khi nói về hai bnh trên, phát biu nào
sau đây đúng?
A. Kiu gene ca ngưi b bnh bch tng có th hoc không có allele A .
B. Những người biu hin triu chứng đồng thi c 2 bnh th tối đa 2 loi kiu
gene.
C. Ngưi kiểu gene aaBB ngưi kiu gene aabb mc biu hin bnh ging
nhau.
D. Ngưi b bnh PKU có th điều chnh mc biu hin ca bnh thông qua chế độ ăn
Câu 18. Hình v sau nói về quy trình công nghệ gene. Nhận định nào không đúng về
các giai đoạn của công nghệ này?