Trang 1/8
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẢNG NGÃI
TRƯỜNG THPT TRẦN QUỐC TUẤN
ĐỀ HOÀN CHỈNH
(Đề có 08 trang)
ĐỀ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2025
MÔN: TIN HỌC
Thời gian làm bài 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh: ……………………………….
Số báo danh: ………………...............................
PHẦN I. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 24. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Chức năng chính của thiết bị Access Point (AP) là gì?
A. Kết nối các thiết bị có dây trong mạng LAN.
B. Cung cấp kết nối không dây cho các thiết bị Wi-Fi.
C. Định tuyến gói tin giữa các mạng khác nhau.
D. Chuyển đổi tín hiệu số thành tín hiệu tương tự.
Câu 2. Modem có chức năng chính gì trong mạng máy tính?
A. Chuyển đổi tín hiệu giữa mạng nội bộ và mạng Internet.
B. Phân phối địa chỉ IP cho các thiết bị trong mạng.
C. Chuyển mạch dữ liệu giữa các thiết bị trong cùng một mạng LAN.
D. Tạo điểm truy cập Wi-Fi cho thiết bị không dây.
Câu 3. Sự khác biệt quan trọng nhất giữa Hub và Switch trong mạng máy tính là gì?
A. Hub hoạt động thông minh hơn Switch.
B. Hub gửi dữ liệu đến tất cả các thiết bị, còn Switch chỉ gửi đến thiết bị đích.
C. Switch chỉ có một cổng kết nối, còn Hub có nhiều cổng.
D. Hub chỉ hoạt động với mạng không dây, còn Switch hoạt động với mạng có dây.
Câu 4. Switch có chức năng gì trong mạng máy tính?
A. Kết nối nhiều thiết bị mạng trong một mạng LAN và chuyển tiếp dữ liệu giữa chúng.
B. Kết nối mạng nội bộ với Internet.
C. Phát Wi-Fi cho các thiết bị không dây.
D. Chuyển đổi tín hiệu số thành tín hiệu tương tự để truy cập Internet.
Câu 5. Nếu một gói tin TCP bị mất trong quá trình truyền tải, TCP sẽ làm để đảm bảo dữ
liệu đến đích?
A. Gửi lại toàn bộ luồng dữ liệu từ đầu.
B. Chờ cho đến khi nhận được gói tin tiếp theo.
C. Sử dụng số thứ tự (Sequence Number) và xác nhận lại (ACK) để gửi lại gói tin bị mất.
Trang 2/8
D. Đóng kết nối và yêu cầu thiết lập lại.
Câu 6. chế kiểm soát tắc nghẽn của TCP hoạt động như thế nào đtránh làm nghẽn mạng?
A. Giảm kích thước gói tin khi phát hiện mất gói.
B. Sử dụng thuật toán cửa sổ trượt (Sliding Window) để điều chỉnh tốc độ truyền.
C. Đóng kết nối ngay khi phát hiện mất gói tin.
D. Chuyển sang giao thức UDP để giảm tải.
Câu 7. Một trong những điểm khác biệt quan trọng giữa IPv4 và IPv6 là gì?
A. IPv6 sử dụng địa chỉ dài 64-bit, trong khi IPv4 sử dụng địa chỉ 32-bit.
B. IPv6 không hỗ trợ NAT, trong khi IPv4 cần NAT để mở rộng không gian địa chỉ.
C. IPv6 không hỗ trợ multicast, trong khi IPv4 hỗ trợ multicast.
D. IPv6 và IPv4 có cùng không gian địa chỉ nhưng cách đánh địa chkhác nhau.
Câu 8. Khi cần sử dụng mạng di động của điện thoại cho máy tính, chế độ nào sau đây phù
hợp nhất?
A. Chế độ MTP.
B. Chế độ USB Debugging.
C. Chia sẻ kết nối (USB tethering hoặc Wi-Fi hotspot).
D. Chế độ OTG.
Câu 9. Một công ty truyền tải dữ liệu lớn qua mạng TCP nhưng nhận thấy tốc độ bị giới hạn,
dù băng thông mạng vẫn còn dư thừa. Họ có thể cải thiện tốc độ bằng cách nào?
A. Giảm kích thước cửa sổ TCP (TCP Window Size).
B. Tăng kích thước cửa sổ TCP để giảm số lần chờ phản hồi.
C. Giới hạn số lượng kết nối đồng thời.
D. Chuyển sang sử dụng giao thức UDP.
Câu 10. Một công ty muốn chia sẻ một thư mc trong mạng LAN nhưng chỉ cho phép một số
nhân viên truy cập, trong khi những người khác không thể xem nội dung. Họ nên thiết lập như
thế nào?
A. Chia sẻ thư mục với quyền “Everyone” và yêu cầu mọi người không truy cập nếu không
được phép.
B. Sử dụng NTFS Permissions để chỉ định quyền truy cập cho từng người dùng cụ thể.
C. Tắt tính năng chia sẻ thư mục để tránh rủi ro bảo mật.
D. Chỉ chia sẻ thư mục qua USB để kiểm soát quyền truy cập.
Câu 11. Trong các loại dịch vụ đám mây bản, phần mềm soạn thảo Google Docs thuộc loại
dịch vụ nào?
A. SaaS. B. PaaS. C. IaaS. D. IoT.
Trang 3/8
Câu 12. Tình huống nào sau đây mô tả không chính xác về ứng dụng của công nghệ thông tin
trong các lĩnh vực khác nhau của đời sống?
A. Trong lĩnh vực y tế, các hệ thống thông tin y tế điện tử có thể lưu trữ và chia sẻ thông tin
bệnh án của bệnh nhân giữa các cơ sở y tế khác nhau.
B. Trong lĩnh vực giáo dục, các nền tảng học trực tuyến thể cung cấp tài liệu học tập
bài giảng trực tuyến cho học sinh.
C. Trong lĩnh vực tài chính, công nghệ blockchain thể được sử dụng để tăng cường tính
bảo mật và minh bạch trong giao dịch tiền điện tử và chứng khoán.
D. Trong lĩnh vực y dựng, công nghệ thông tin không thể sử dụng để phỏng thiết
kế các dự án xây dựng trước khi thực hiện thực tế.
Câu 13. Khi giao tiếp trên không gian mạng, hành vi nào sau đây thể hiện sự tôn trọng
nhân văn đối với người khác?
A. Chia sẻ thông tin cá nhân của người khác mà không xin phép.
B. Sử dụng lời lẽ lịch sự, tôn trọng khi bình luận trên mạng xã hội.
C. Lan truyền tin đồn chưa xác thực để thu hút sự chú ý.
D. Đăng nhập vào tài khoản của người khác mà không được sự đồng ý.
Câu 14. Vấn đề nào sau đây có thể gặp phải khi thường xuyên sử dụng thông tin cá nhân của
mình để giao tiếp trên không gian mạng?
A. Tạo ra sự phụ thuộc vào giao tiếp trực tiếp.
B. Dễ bị hacker tấn công và đánh cắp thông tin cá nhân.
C. Giảm tốc độ truyền đạt thông tin trong giao tiếp.
D. Hạn chế sự truyền tải cảm xúc và tương tác trực tiếp.
Câu 15. Trí tuệ nhân tạo (AI) là gì và một số ứng dụng điển hình của trí tuệ nhân tạo hiện nay
bao gồm những gì?
A. Trí tuệ nhân tạo là công nghệ giúp máy tính thực hiện các phép toán số học đơn giản, như
cộng, trừ, nhân, chia. Các ứng dụng điển hình của AI là nhận dạng giọng nói và trợ lý ảo.
B. Trí tuệ nhân tạo công nghệ giúp máy tính thực hiện các nhiệm vđòi hỏi trí tuệ con
người, như nhận thức, học hỏi ra quyết định. Các ứng dụng điển hình của AI nhận
dạng hình ảnh, xe tự lái và trợ lý ảo.
C. Trí tuệ nhân tạo công nghệ giúp máy tính thực hiện các phép toán phức tạp. Các ng
dụng điển hình của AI chỉ giới hạn trong lĩnh vực y tế.
D. Trí tuệ nhân tạo là công nghệ giúp máy tính phân tích và xử lý dữ liệu lớn. Các ứng dụng
của AI là giải trí và học tập.
Câu 16. Phương án nào sau đây liệt kê các đặc trưng cơ bản của AI?
A. Khả năng học, hiểu ngôn ngữ, suy luận, nhận thức, giải quyết vấn đề.
B. Khả năng học, dịch ngôn ngữ, suy luận, nhận thức, giải quyết vấn đề.
Trang 4/8
C. Khả năng học, hiểu ngôn ngữ, suy luận, lưu dữ liệu, giải quyết vấn đề.
D. Khả năng học, hiểu ngôn ngữ, suy luận, nhận thức, phản ứng nhanh.
Câu 17. Thẻ HTML nào sau đây được sử dụng để liệt kê các danh mục trong một danh sách?
A. <li> B. <ul> C. <ol> D. <item>
Câu 18. Thành phần nào sau đây bắt buộc phải có trong cấu trúc của một trang web?
A. title B. body C. html D. head
Câu 19. Kết quả hiển thị của đoạn mã lệnh HTML sau đây trên trình duyệt web là gì?
<p> Chúc các em 2K7 <b><i>tự tin</i> và <em>chiến thắng.</em></b></p>
A. Chúc các em 2K7 tự tin chiến thắng.
B. Chúc các em 2K7 tự tinchiến thắng.
C. Chúc các em 2K7 tự tin chiến thắng.
D. Chúc các em 2K7 tự tin và chiến thắng.
Câu 20. Giải thích nào sau đây là đúng về mã lệnh CSS sau?
h1,h2,h3 {border: 2px solid red;}
A. Tất cả các nội dung trong thẻ h1, h2, h3 sẽ hiển thị với biên màu đỏ, dày 2px.
B. Thiết lập định dạng chữ đỏ cho đồng thời các thẻ h1, h2, h3.
C. Thiết lập màu chữ đỏ và thụt lề dòng đầu cho đồng thời các thẻ h1, h2, h3.
D. Đây là cú pháp CSS sai vì giá trị thuộc tính bị sai.
Câu 21. Tình huống nào sau đây có ứng dụng của AI?
A. Khách hàng trò chuyện với một chatbox để tìm hiểu thông tin về sản phẩm quan tâm.
B. Khách hàng thực hiện việc đặt đơn hàng trên website bằng việc tích chọn mặt hàng, nhập
số lượng, chọn phương thức vận chuyển và thanh toán.
C. Người quản lí xem thống kê hàng tồn kho thông qua một phần mềm quản lí hàng hoá.
D. Nhân viên đóng gói sản phẩm theo danh sách đơn hàng được trích xuất từ website bán
hàng của công ty.
Câu 22. Khi tạo liên kết đến một trang trên cùng trang web, bạn n sử dụng lệnh nào sau
đây?
A. <a href="https://example.com/page.html">Trang</a>
B. <a href="/page.html">Trang</a>
C. <a link="page.html">Trang</a>
D. <a src="page.html">Trang</a>
Câu 23. Khi thiết kế trang web, vì sao mỗi thành phần như đầu trang (header), nội dung chính
(main), cuối trang (footer), banner, slogan,... nên được định nghĩa bằng một lớp CSS riêng?
Trang 5/8
A. Giúp dễ dàng quản lý, bảo trì và chỉnh sửa giao diện trang web.
B. Giúp trang web tải nhanh hơn vì trình duyệt chỉ cần đọc một số ít quy tắc CSS.
C. Không cần thiết, có thể sử dụng chung một lớp CSS cho tất cả các phần để tiết kiệm thời
gian.
D. Chỉ cần sử dụng CSS nội tuyến (inline CSS) để kiểm soát từng phần tử không cần
tách lớp riêng.
Câu 24. Bạn cần chèn một tệp video vào trang web bằng HTML sao chothể phát trên
nhiều trình duyệt khác nhau. Cách nào sau đây là tốt nhất để làm điều đó?
A. Sử dụng thẻ <video> với thuộc tính src, không cần thẻ <source>.
B. Sử dụng thẻ <embed> để nhúng video mà không cần quan tâm đến định dạng.
C. Sử dụng thẻ <video> kết hợp với nhiều thẻ <source> để cung cấp các định dạng video
khác nhau.
D. Chỉ sử dụng định dạng .mp4 vì tất cả các trình duyệt hiện đại đều hỗ trợ định dạng này.
PHẦN II. Thí sinh trlời 4 câu hỏi. Trong mỗi ý a), b), c), d) mỗi câu, thí sinh chọn đúng
hoặc sai.
A. Phần chung cho tất cả các thí sinh
Câu 1. Minh đang thiết kế một trang web cá nhân và muốn trang web của mình hiển thị đúng
trên các công cụ tìm kiếm. Tuy nhiên, Minh chưa về các thẻ HTML giúp tối ưu hóa tìm
kiếm và cách công cụ tìm kiếm hoạt động.
Một số bạn học sinh đưa ra các ý kiến sau:
a) Các công cụ m kiếm sử dụng chương trình "web crawler" để thu thập dữ liệu từ các
trang web.
b) HTML sau sẽ giúp trình duyệt hiển thị tiêu đề trang web nhưng không tác dụng
gì với công cụ tìm kiếm:
<head>
<title>Blog của Minh</title>
</head>
c) Để giúp công cụ tìm kiếm hiểu rõ hơn về nội dung trang web, Minh nên thêm thẻ:
<meta name="description" content="Trang blog cá nhân của Minh"> vào phần <head>.
d) Nếu Minh đặt tất cả nội dung trang web vào thẻ <h1>, công cụ tìm kiếm sẽ ưu tiên trang
của Minh hiển thị ở vị trí cao hơn trong kết quả tìm kiếm.
Câu 2. Lan đang thiết kế một trang web giới thiệu sản phẩm. ấy muốn trang web bố
cục linh hoạt, dễ nhìn trên điện thoại máy tính. Tuy nhiên, Lan chưa biết nên sử dụng
phương pháp nào để căn chỉnh bố cục hợp lý.
Một số bạn học sinh đưa ra các ý kiến sau:
a) CSS có thể giúp thay đổi màu sắc, phông chữ và bố cục của trang web.