Trang 1/6 - Mã đề thi 001 - https://thi247.com/
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO HÀ TĨNH
TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRUNG THIÊN
ĐỀ CHÍNH THỨC
( Đề thi gồm 6 trang)
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 2 NĂM 2019
Môn Toán
Thời gian làm bài: 90 phút
(50 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 001
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh: .............................
Câu 1: Cho hàm số
()y fx=
có bảng biến thiên như sau
Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng
A. 0. B. -1. C. 3. D. 5.
Câu 2: Đường cong trong nh vẽ bên dưới đây là đồ thị của hàm số nào?
A.
3
1
x
yx
=+
. B.
42
3yx x=−−
. C.
3
3
x
yx
+
=
. D.
.
Câu 3: Cho các số thực
,ab
thỏa mãn
( ) ( )
21 21 21. > +>
ab
Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
1ba> >−
. B.
1ab> >−
. C.
1ab<− <
. D.
1ab>− >
.
Câu 4: Nghiệm của phương trình
21
1
24
x
=
A.
0x=
. B.
3
2
x=
. C.
1
2
x=
. D.
1
2
x=
.
Câu 5: Giá trị lớn nhất của hàm số
32
y x 3x=
trên
[ ]
1;1
A.
2
. B.
0
. C.
2
. D.
4
.
Câu 6: Nguyên hàm của hàm số
( )
2 sinfx x x= +
A.
(2 sin )d 2 cosx xx xC+ =−+
. B.
(2 sin )d 2 cosx xx xC+ =++
.
C.
2
(2 sin )d cosx xx x xC+ =++
. D.
2
(2 sin )d cosx xx x xC+ =−+
.
Câu 7: Cho
log 2 a=
, khi đó
1
log 64
bằng
A.
5.a
B.
6.a
C.
6.a
D.
5.a
Câu 8: Cho hàm số
32
y x 3x 5=−+
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng
( )
;0−∞
. B. Hàm số đồng biến trên khoảng
( )
0; 2
.
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng
( )
2; +∞
. D. Hàm số nghịch biến trên khoảng
( )
0; 2
.
Câu 9: Cho
0
1
() 1f x dx
=
4
0
() 3f x dx =
. Khi đó
4
1
()I f x dx
=
bằng
A.
4I=
. B.
2I=
. C.
4I=
. D.
2I=
.
Trang 2/6 - Mã đề thi 001 - https://thi247.com/
Câu 10: Thể tích của khối lập phương cạnh
3cm
bằng
A.
3
9cm
. B.
2
9cm
. C.
3
27cm
. D.
2
27cm
.
Câu 11: Một hình trụ có bán kính
2r=
chiều cao
23h=
. Khi đó diện tích xung quanh của
hình trụ là
A.
43
π
. B.
83.
π
C.
16 3
π
. D.
23
π
.
Câu 12: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho mặt cầu (S) có phương trình
2 22
2 4 6 20 xyz x yz
. Tọa độ tâm
I
của mặt cầu (S)
A. Tâm
(1; 2;3)I
. B. Tâm
(1; 2;1)I
.
C. Tâm
( 1; 2;3)I
. D. Tâm
( 1; 2; 3)I−−
.
Câu 13: Khai triển nhị thức
( )
16
2
23x+
có bao nhiêu số hạng?
A.
16
. B.
17
. C.
15
. D.
16
5
.
Câu 14: Cho số phức
z 3 2i=
. Phần ảo của số phức z bằng
A.
2
. B.
3
. C.
2
. D.
2i
.
Câu 15: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho đường thẳng
-1 2
:2 -1 3

xy z
d
. Một vectơ
chỉ phương
u
của đường thẳng
d
A.
(1; 2; 0)
u
. B.
( 1; 2; 0)
u
. C.
(2; 1;3)
u
. D.
(2;1;3)
u
.
Câu 16: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho hai điểm
( 3; 2; 1)A−−
,
(1; 0; 5)B
. Tọa độ trung
điểm I của đoạn thẳng AB là
A.
( 2;1; 3)I−−
. B.
( 1;1; 2)I
. C.
(2; 1;3)I
. D.
(4; 2;6)I
.
Câu 17: Cho dãy số
()
n
u
thỏa mãn:
1
1
1
3. , 1
nn
u
uu n
=
= ∀>
. Giá trị của
5
u
bằng
A.
81
. B.
243
. C.
729
. D.
15
.
Câu 18: Cho tam giác đều
ABC
cạnh bằng
a
. Quay tam giác
ABC
( kể cả các điểm bên trong
tam giác) xung quanh đường cao AH của tam giác tạo nên một khối nón. Thể tích của khối nón
đó là
A.
33
8
a
π
. B.
3
12
a
π
. C.
33
24
a
π
. D.
33
12
a
π
.
Câu 19: Đồ thị của hàm số
2
4 32
2019
xx
yx
−+
=
có số đường tiệm cận là
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
2019
.
Câu 20: Cho khối chóp tứ giác đều tất cả các cạnh bằng a. Thể tích
V
của khối chóp đã cho
bằng
A.
3
3
a
V=
. B.
3
42
3
a
V=
. C.
3
2
6
a
V=
. D.
3
2
2
a
V=
.
Câu 21: Cho số phức z thỏa mãn 2zi
z
= 2 + 5i. Môđun của số phức z bằng
A.
7z=
. B.
5z=
. C.
25z=
. D.
145
5
z=
.
Câu 22: Cho hình chóp
SABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông cạnh a. Cạnh bên
SA
vuông góc với
( )
ABCD
. Góc giữa cạnh SC và mặt phẳng (SAD) là góc nào sau đây?
A.
SCA
. B.
CSA
. C.
SCD
. D.
CSD
.
Trang 3/6 - Mã đề thi 001 - https://thi247.com/
Câu 23: Cho hàm số
32
231y xx=−+
đồ thị như hình vẽ. Bằng cách sdụng đồ thhàm số,
xác định
m
để phương trình
32
2320xxm+=
có đúng 3 nghiệm phân biệt, trong đó có 2 nghiệm
lớn hơn
1.
2
A.
1;0
2

∈−


m
. B.
( )
1; 0m∈−
. C.
1
0; 2



m
. D.
11
;
42
m


.
Câu 24: Tập nghiệm của bất phương trình
2
1
2
log ( 3 2) 1xx + ≥−
A.
( ) ( )
;1 2;−∞ +∞
. B.
[ ]
0;3
. C.
[0;1) (2;3]
. D.
( )
0;1 (2;3)
.
Câu 25: Cho hàm số
yfx
đồ thị như hình vẽ dưới. Diện tích
S
của hình phẳng phần
đậm trong hình vẽ dưới
A.
2
3
()S f x dx
=
. B.
2
3
()S f x dx
=
.
C.
02
30
() ()S f x dx f x dx
= +
∫∫
. D.
20
03
() ()S f x dx f x dx
=
∫∫
.
Câu 26: Trong không gian với hệ tọa độ
,Oxyz
cho điểm
(3; 1; 2)A
mặt phẳng
( ):3 1 0P xyz+ −=
. Mặt phẳng (Q) đi qua điểm A và song song với (P) có phương trình là
A.
( ):3 2 1 0Q xy z + −=
. B.
( ):3 2 6 0Q xy z+ −=
.
C.
( ):3 0Q xyz+−=
. D.
( ):3 6 0Q xyz+−−=
.
Câu 27: Gọi
1
z
2
z
hai nghiệm phức của phương trình
2
9 6 40+ +=zz
. Giá trị của biểu thức
12
11
+
zz
bằng
A.
4
3
. B.
3.
C.
3
2
. D.
6.
Trang 4/6 - Mã đề thi 001 - https://thi247.com/
Câu 28: Đường cong trong hình vẽ dưới đây đồ thị của hàm số
42
y ax bx c=++
. Mệnh đề nào
dưới đây đúng?
A.
0, 0, 0abc><<
. B.
0, 0, 0abc>><
. C.
0, 0, 0abc><>
. D.
0, 0, 0abc<>>
.
Câu 29: Cho hàm s
2.
=x
ye
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
'' ' 0y yy+−=
. B.
'' ' 0y yy++=
. C.
'' ' 2 0yy y++ =
. D.
'' ' 2 0yy y+− =
.
Câu 30: Cho
1
0
ln
1
x
I dx a b
x
= =
+
với
,ab
là các số nguyên dương. Giá trị
ab+
bằng
A.
3
. B.
4
. C.
5
. D.
6
.
Câu 31: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho tam giác ABC
(1;0; 0), (0;0;1), (2;1;1)ABC
.
Diện tích tam giác ABC bằng
A.
11
2
. B.
7
2
. C.
6
2
. D.
5
2
.
Câu 32: Cho
,ab
là các s thc dương tha mãn
469
log log log ( )a b ab= = +
. Giá trị của
a
b
bằng
A.
3
2
. B.
2
3
. C.
51
2
+
. D.
51
2
.
Câu 33: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD các cạnh cùng bằng a. Bán kính mặt cầu ngoại
tiếp hình chóp là
A.
2
2a
. B.
2a
. C.
3a
. D.
2
3a
.
Câu 34: bao nhiêu giá tr nguyên của tham số m để hàm số
4mx
yxm
+
=+
nghịch biến trên
khoảng
( )
;1−∞
?
A. 1. B. 3. C. 5. D. 4.
Câu 35: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, bao nhiêu mặt cầu (S) bán kính
5R
, đi
qua điểm
(1; 4; 0)A
và tâm là điểm I thuộc đường thẳng
:1
3

xt
dy t
zt
.
A.
0
. B.
2
. C.
3
. D.
1
.
Câu 36: Cho số phức z thỏa mãn
(2 i).z 8 i 5.+ +−=
Tập hợp các điểm biểu diễn số phức z là một
đường tròn tâm I có tọa độ là
A.
(3; 2)I
. B.
( 3; 2)I
. C.
( 8;1)I
. D.
(8; 1)I
.
Câu 37: Một người gửi tiết kiệm vào ngân hàng 1 tỷ đồng với lãi suất 0.5%/ tháng ( lãi tính theo
từng tháng cộng dồn vào gốc). Kể từ lúc gửi sau mỗi tháng vào ngày ngân hàng tính lãi người
đó rút 10 triệu đồng để chi tiêu (nếu tháng cuối cùng không đủ 10 triệu đồng thì rút hết). Hỏi
trong bao lâu kể từ ngày gửi người đó rút hết tiền trong tài khoản? (Giả sử lãi suất không thay đổi
trong suốt quá trình người đó gửi).
A.
136
tháng. B.
137
tháng. C.
138
tháng. D.
139
tháng.
Trang 5/6 - Mã đề thi 001 - https://thi247.com/
Câu 38: Cho hàm số
( )
y fx=
liên tục trên
[ ]
0; 2
, thỏa mãn các điều kiện
( )
21f=
[ ]
22
2
00
2
() '() 3
f x dx f x dx= =
∫∫
. Giá trị của
2
2
1
()fxdx
x
bằng
A.
1
. B.
2
. C.
1
4
. D.
1
3
.
Câu 39: Cho hình lăng trụ đứng
.'' 'ABC A B C
có tất cả các cạnh bằng a. Tính theo a khoảng cách
giữa hai đường thẳng A’B’ BC’.
A.
a
. B.
3
7
a
. C.
21
7
a
. D.
2
2
a
.
Câu 40: Số nghiệm thuộc khoảng
( )
0;2019
của phương trình:
44
sin cos 1 2sin
22
xx x+=
A.
642
. B.
643
. C.
641
. D.
644
.
Câu 41: Đoàn trường THPT Nguyễn Đình Liễn tổ chức giao lưu bóng chuyền học sinh giữa các
lớp nhân dịp chào mừng ngày 26/03. Sau quá trình đăng 10 đội tham gia thi đấu t10 lớp,
trong đó có lớp 10A1 và 10A2, các đội chia làm hai bảng, ký hiệu là bảng A và bảng B, mỗi bảng
5 đội. Việc chia bảng được thực hiện bằng cách bốc thăm ngẫu nhiên. Tính xác suất đhai đội
10A1 và 10A2 thuộc hai bảng đấu khác nhau.
A.
5.
9
B.
5
.
18
C.
10 .
9
D.
9.
10
Câu 42: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho đường thẳng
-1 1
:21 3

x yz
d
và mặt
phẳng
( ):2 0P xyz
. Mặt phẳng (Q) chứa đường thẳng d và vuông góc với mặt phẳng (P).
Khoảng cách từ điểm
O 0;0; 0
đến mặt phẳng (Q) bằng
A.
1
3
. B.
1
3
. C.
1
5
. D.
1
5
.
Câu 43: Cho lăng trụ đứng tam giác đều
.'' 'ABC A B C
độ dài cạnh đáy cạnh bên bằng
a
.
Gọi các điểm M, N, E là trung điểm các cạnh
, ', ' 'BC CC A C
. Mặt phẳng
()MNE
chia khối lăng trụ
đã cho thành hai phần có thể tích
12
,VV
(
1
V
là thể tích khối đa diện chứa điểm A). Tỉ số
1
2
V
V
bằng
A.
1
. B.
4
. C.
3
. D.
3
4
.
Câu 44: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho mặt cầu
2 22
( ): 2 4 2 0Sx y z x y z+++ =
điểm
( 0; 1; 0 )M
. Mặt phẳng (P) đi qua M cắt (S) theo một đường tròn
()C
có diện tích nhỏ nhất.
Gọi
0 00
(; ;)Mx y z
thuộc đường tròn
()C
sao cho
6ON =
. Khi đó
0
y
bằng
A.
2
. B.
2
. C.
1
. D.
1
.
Câu 45: Với hai số phức
1
z
2
z
thỏa mãn
12
z z 8 6i+=+
12
zz 2−=
. Giá trị lớn nhất của
12
Pz z= +
A.
5 35+
. B.
2 26
. C.
46
. D.
34 3 2+
.
Câu 46: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị tham số m để bất phương trình
24 2
( 1) ( 1) 6( 1) 0m x mx x−+ −+ +
nghiệm đúng với mọi
x
. Số phần tử của tập S
A.
0
. B.
1
. C.
2
. D.
3
.