THEO ĐNH HƯNG THI TN THPT NĂM 2025
Bài thi môn: TOÁN
Thời gian làm i 90 pt; không kể thời gian phát đ
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu thí
sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: (Biết-TD2.1) Hàm số nào dưới đây có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên?
A.
= - + -
21y x x
.
B.
= - +
42
1y x x
.
C.
= - +
331y x x
.
D.
= - + +
331y x x
.
Câu 2: (Biết-TD1.1) Nguyên hàm của hàm số
=-( ) sinf x x x
A.
-+
2cos .
2
xxC
B.
C.
++
2cos .
2
xxC
D.
++
2
2 cos .x x C
Câu 3: (Hiểu - GQ3.1) Thống điểm trung bình môn Toán của các học sinh lớp
11A
được cho bảng
sau
Nhóm
[6; 7)
[7; 8)
[8; 9)
[9; 10]
Tần số
2
8
18
12
Phương sai của mẫu số liệu là
A.
8,5.
B.
0,7.
C.
6.
D.
0,15.
Câu 4: (Biết-TD1.3) Cho hàm số
++
=+
2
ax bx c
ymx n
đồ thị như hình vẽ
bên. Tiệm cận xiên của đồ thị hàm số đã cho là
A.
= - + 1.yx
B.
=-1.yx
C.
= - - 1.yx
D.
1.yx=+
Câu 5: (Biết-TD1.2) Trong không gian với hệ toạ độ
,Oxyz
cho các vec
= + - = - +
r r r r r r r r
2 3 , 2 ,u i j k v i j k
=+
ur r r.w u v
Toạ độ của vectơ
ur
w
A.
=-
ur (3; 1; 2).w
B.
=-
ur (3; 1; 2).w
C.
=
ur (3; 1; 2).w
D.
= - -
ur (3; 1; 2).w
Câu 6: (Hiểu-TD3.2) Trong không gian với hệ toạ độ
,Oxyz
cho các điểm
-(1; 3; 2), (1; 0; 1), (5; 3; 2).A B C
Biết rằng
=
uuur uuur
. 2 .AB AC m
Giá trị của
m
-
1
-
1
y
x
O
O
x
y
1
A.
=9.m
B.
=18.m
C.
=-18.m
D.
=-9.m
Câu 7: (Biết-TD1.3)Cho hàm số
=()y f x
có bảng biến thiên như sau
Mệnh đề nào dưới đây sai?
A. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng
-1.
B. Hàm số có ba điểm cực trị.
C. Hàm số có giá trị cực đại bằng
-1.
D. Hàm số có hai điểm cực đại.
Câu 8: (Hiểu- GQ3.2) Tập nghiệm của bất phương trình
+<
31 1
39
x
A.
- + ¥( 1; ).
B.
( ; 1).
C.
(1; ).
D.
- ¥ -( ; 1).
Câu 9: (Hiểu- GQ2.1) Cho hình lăng trụ tam giác đều
¢ ¢ ¢
.ABC A B C
cạnh đáy bằng
.a
Khoảng cách
giữa hai đường thẳng
¢
AC
¢
BB
bằng
A.
.a
B.
3.
2
a
C.
3.
4
a
D.
.
2
a
Câu 10: (Hiểu- GQ2.2) Cho hình chóp tứ giác đều
.S ABCD
có cạnh đáy bằng
.a
Góc nhị diện tạo bởi mặt
bên và mặt đáy của hình chóp có số đo bằng
O
45 .
Thể tích khối chóp
.S ABCD
A.
=3.
4
a
V
B.
=3.
3
a
V
C.
=3.
2
a
V
D.
=3.
6
a
V
Câu 11: (Biết-TD1.1) Cho cấp số nhân
()
n
u
=
12u
=-
664.u
Số hạng
3
u
của cấp số nhân đã cho
A.
8.
B.
-8.
C.
16.
D.
-2.
Câu 12: (Biết-TD1.3) Cho hàm số
=()y f x
liên tục trên
R
có bảng xét dấu đạo hàm như sau
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
-=
[ 1; 1]
max ( ) (0).f x f
B.
=
(0; )
max ( ) (1).f x f
C.
- ¥ - =-
( ; 1)
max ( ) ( 1).f x f
D.
(0; 1)
min ( ) (0).f x f=
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Trong không gian
,Oxyz
P
mặt phẳng qua
1;2;3M
song song vi
: 2 0Q x y z-
.
Các khẳng định sau đúng hay sai?
a) (Biết - GQ3.1) Một vectơ pháp tuyến ca mt phng
P
1; 1;2n-
.
b) (Hiu - GQ3.1) Phương trình mặt phng
P
2 4 0x y z- -
.
c) (Vn dng GQ2.2) Khoảng cách từ gốc tọa độ
O
đến mặt phẳng
P
bằng
6
7
.
0
-
3
1
-
-
-
-
y
-
2
2
x
3
0
y'
0
0
-
-
-
-
-
1
1
x
0
y'
0
0
-
d) (Vn dng - GQ3.2) Cosin góc giữa mặt
P
Oxz
bng
6
6
.
Câu 2: Cho hàm s
( )
331f x x x= - +
.
a) a) (Biết- GQ1.4) Hàm số đã cho có đồ thị như hình vẽ bên.
b) (Biết- GQ1.4) Ta có
[ ]
( )
[ ]
( )
1;1 1;1
min max 0f x f x
--
+=
.
c) c) (Hiu- GQ2.1) Với
( )
2;1cÎ-
thì
( ) ( ) ()
21f f c f- < <
.
d) d) ( Vn dng- GQ3.2) Điểm cực đại của đồ thị hàm số
( ) ( )
14g x f x= + -
( )
5;4
.
Câu 3: Khi b qua sc cn của không khí, độ cao ( mét) ca mt vt th sau thời gian t giây được phóng
thẳng đứng lên trên t điểm cách mặt đất
5
mét vi tốc độ ban đu
39,2
m/s
2
5 39,2 4,9h t t t -
, chn chiều dương chiều hướng t i lên. ( theo Vật đại cương,
NXB Giáo dc Vit Nam, 2016).
Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) (Hiu- GQ3.1) Vn tc ca vt sau 3 giây là
4,6 /ms
.
b) (Hiu- GQ2.2) Vật đạt độ cao ln nht bng
83,4
mét ti thời điểm
4t
giây.
c) (Vn dng- GQ3.1) Khong thi gian vt độ cao trên 10 mét dài hơn 7 giây.
d) (Vn dng- GQ3.2) Vn tc ca vt lúc vt chạm đất sp x
40,43( / )ms-
Câu 4: Mt doanh nghip 45% nhân viên n. T l nhân viên n t l nhân viên nam mua bo
him nhân th lần lượt là 7% và 5%. Chn ngu nhiên mt nhân viên ca doanh nghip
a) (Hiu- GQ3.1) Xác suất nhân viên được chn có mua bo him nhân th
0,061
.
b) (Hiu- GQ2.2) Biết rằng nhân viên được chn có mua bo him nhân th. Xác sut nhân
viên đó là nam là
55
118
.
c) (Vn dng- GQ3.1) Biết rằng nhân viên được chn có mua bo him nhân th. Xác sut nhân
viên đó là nữ
63
118
.
d) (Vn dng- GQ3.2) Biết rằng nhân viên được chn có mua bo him nhân thọ. Khi đó nhân
viên đó là nam nhiều hơn là nữ.
PHN III. Câu trc nghim tr li ngn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6.
Câu 1: (Vn dng-MH1.1) Mt viên gch hoa hình vuông cnh
40cm
. Người thiết kế đã sử dng bn
đường parabol chung đỉnh ti tâm viên gạch để to ra bốn cánh hoa (được đen như hình v
dưới).
Diện tích mỗi cánh hoa của viên gạch bằng (đơn vị cm2, kết quả làm tròn đến hàng đơn vị)
Câu 2: (Vn dng-MH2.1) Mt cốc rượu hình dạng tròn xoay kích thước như hình vẽ, thiết din
dc ca cc (b dc cc thành 2 phn bng nhau) mt đường Parabol. Tính th tích tối đa
cc có th chứa được (đơn vị cm3, kết qu làm tròn đến hàng đơn vị)
Câu 3: (Vn dng-MH2.1) Trong một khung lưới ô vuông gm các hình lập phương, xét các đường thng
đi qua hai nút lưới (mỗi nút lưới là đỉnh ca hình lập phương), người ta đưa ra mt cách kim tra
độ lch v phương của hai dường thng bng cách gn h ta độ
Oxyz
o khung lưới ô vuông và
tìm vectơ chỉ phương của hai đường thẳng đó. Gi sử, đường thng
a
đi qua hai nút lưới
1;1;2M
0;3;0N
, đường thng
b
đi qua hai nút lưới
1;0;3P
3;3;9Q
. Sau khi làm tròn đến
hàng đơn vị của độ thì góc giữa hai đường thng
a
b
bng
n
(
n
s t nhiên). Giá tr ca
n
bng bao nhiêu
Câu 4: (Vn dng-MH3.1) Gi s t l người dân ca tnh Qung Ngãi nghin thuc lá là 20%; t l
người b bnh phi trong s người nghin thuc lá là 70%, trong s người không nghin thuc lá
là 15%. Hi khi ta gp ngu nhiên một người dân ca tnh Qung Ngãi thì kh năng mà đó bị
bnh phi là bao nhiêu %?
Câu 5: (Vn dng-GĐ3.2) Mt nhà sn xut mun thiết kế mt chiếc hp có dng hình hp ch nht
không có nắp, có đáy là hình vuông và diện tích b mt bng 108 cm2 như Hình 1.17. Tìm diện
tích đáy của chiếc hp khi th tích ca chiếc hp là ln nht.
Câu 6: (vận dụng- TD1.1) Trong mt thí nghim y học, người ta cy 1000 vi khuẩn vào môi trường
dinh đưỡng. Bng thc nghiệm, người ta xác định được s ng vi khuẩn thay đổi theo thi gian
bi công thc: 𝑁(𝑡) = 1000 +100𝑡
100+𝑡2( con )trong đó 𝑡 là thi gian tính bng giây. Tính s
ng vi khun ln nht k t khi thc hin cy vi khuẩn vào môi trường dinh dưỡng.