1
S GD VÀ ĐT QUNG NGÃI
TRƯNG THPT LƯƠNG TH VINH
ĐỀ ÔN TP THI TN THPT NĂM 2025
N: VT
Thi gian làm bài 50 phút
PHN I. Câu trc nghim nhiều phương án lựa chn. T câu 1 đến câu 18, mi câu hi ch chn
1 phương án trả li.
Câu 1: Phát biu o sau đây là sai?
A. Khong cách gia các pn t càng ln thì lc ơng tác giữa cngng yếu.
B. Các phân t sp xếp ng trt t thì lc ơng tác gia cngng mnh.
C. Lực tương c gia c phân t kng th là lc đy.
D. Khi khongch gia các pn t đ ln thì lcơng c gia các pn t bng 0.
Câu 2: Cho một ít nước đá nhiệt độ i
0C
vào mt bình cha. Đun nóng bình cha thì nhit
độ của ớc đá tăng dần đến
C0.
Khi đt
0C
, nước đá tan dn tnh c. Trong sut thi gian
ớc đá chuyển tnh nưc, nhiệt đ ca h (ớc đá và c).
A. không đi, luôn nhit đ đim ba ca c. B. luôn ng lên.
C. không đi, luôn
C4
. D. không đi, luôn
C0
.
Câu 3: Người ta coi nhit độ là đại ợng đặc trưng cho động năng trung bình của chuyn động nhit
ca phân tử. Động ng trung nh ca c phân t cu to nên vt càng ln thì
A. thch ca vt ng bé. B. th tích ca vt càng ln.
C. nhit độ ca vt ng thp. D. nhiệt đ ca vt càng cao.
Câu 4: Nhit dung riêng
c
ca mt cht nhit lưng cn thiết để
A. 1 phân t chất đó tăng thêm 1 K (hoc
1C
). B. 1 m3 cht đó ng tm 1 K (hoc
).
C. 1 kg chất đó tăng thêm 1 K (hoc
1C
). D. 1 mol chất đó tăng thêm 1 K (hoc
).
Câu 5: Trong nhng ngày nng bãi biển, đng trên cát cm thấy nóng nng c cn xung
c bin thì vẫn ơng đi t do s kc bit vnh cht nào gia c và t?
A. Khi lượng rng. B. Nhit dung riêng. C. Nhiệt đ. D. Nhit ng chy.
Câu 6: Một ng k trong nh có th tích không đi, áp sut 20,0 atm và nhit đ 25,0 °C.
Nếu rút bt mt na lượng k và tăng nhit đ klên đến 75,0°C, áp sut của ng khí còn li
trong bình là.
A. 47,5 atm. B. 120,0 atm. C. 11,7 atm. D. 50 atm.
Câu 7: Một lượng khí khối lượng 24 g chiếm th tích 4 t
C7.
Sau khi đưc m ng điu
kin áp suất kng đi, khốing riêng ca khí là
3.1,2 /g dm
m nhit đ ca khí sau khi nung.
A.
C1400
. B.
C1120
. C.
C700
. D.
C1127
.
Câu 8: Một ng khí nitrogen có khối ng 1,0 kg chiếm th tích
3
0,50 m
nhiệt đ
C27 .
Biết
khi lưng mol phân t ca knitrogen 28 g/mol. Áp sut ca k là
A. 1,8.105 Pa. B.
1
3,2.10
Pa. C. 3,6.105 Pa. D. 1,6.101 Pa.
Câu 9: Mt hc sinhng mt la bàn nh đặt phía trên mt đoạn dây dn thẳng dài mang dòng đin
để tìm hiu v chiu đưng sc của dòng đin thng. Hình v t bn th nghim ca hc sinh
y vi mt đon dây dẫn có dòng điện đi qua. nh nh o th hin ng cnh c ca kim la
bàn?
2
Câu 10: Một đoạn dây dài 2,0 m mang dòng điện 0,60 A được đt trong ng t trường đều có đ
ln cm ng t 0,50 T, theo pơng song song với phương ca cm ng t. Lc t c dng n
y có độ ln là
A. 6,7 N. B. 0,30 N. C. 0,15 N. D. 0 N.
Câu 11: Có nhiu loi thiết b được dùng đ đo t trưng của Ti Đt. Mt trong s đó là "cun
y lt". Cun dây này gm 100 vòng, mi vòng din tích 0,010 m2. Đu tiên, cuộn dây đưc đt
sao cho mt phng ca nó vuông c vi t trưng của Trái Đất, sau đó quay 1800 đ t trường đi
qua cun dây theo ng ngưc li. T trưng của Trái Đt là 0,050 mT cun y quay trong
0,50 s. Đ ln sut đin đng sinh ra trong cun dây khi lt là
A. 0,050 mV. B. 0,10 mV. C. 0,20 mV. D. 1,0 mV.
Câu 12: Phát biu nào sau đây là sai?
A. Mt tm kim loại dao đng gia hai cc mt nam cm t trong tm kim loi xut hin dòng
đin xy.
B. Hin tưng xut hiện dòng điện xoáy cũng hin ng cm ng đin t.
C. Mt tm kim loi ni vi hai cc mt ngun điện thì trong tm kim loi xut hiện dòng điện xoáy.
D. Dòng đin xoáy trong lõi st ca y biến áp là ng đin có hi.
Câu 13: Phát biu nào sau đây là đúng? Trưng đin t xut hin xung quanh
A. một điện ch đng yên. B. mt ng điện không đi.
C. mt ống y đin. D. v trí tia la đin.
Câu 14: Ht nhân strontium
88
38 Sr
năng ng liên kết 769,2 MeV. Đ ht khi ca ht nhân
đó là
A. 8,741 u. B. 19,78 u. C. 0,7052 u. D. 0,8258 u.
Câu 15: Cho phn ng phân hch ht nhân
1 235 137 1
0 92 55 0
4
A
Z
n U Rb Cs n
. Đin ch ca ht nn
Rb là
A. + 37 e. B. + 95 e. C. + 98 e. D. + 33 e.
Câu 16: Ht nhân
31
15 P
ht nhân
33
17 C
cùng
A. khi lưng. B. đin tích. C. s neutron. D. s khi.
Câu 17: Tia
không cónh chất o sau đây?
A. Mang đin tích âm.
B. B lch v phía bản dương khi đi trong đin trưng gia hai bn t phng.
C. Chuyn đng vi tc đ bng tốc đ ánh sáng trong cn không.
D. Làm ion hóa môi trưng.
3
Câu 18: Ban đu 234 g
131
53 I
nguyên cht vi chu n là 8 ngày. Sau 24 ngày thì khi ng
131
53 I
n li trong mu
A. 78,0 g. B. 29,3 g. C. 205 g. D. 9,75 g.
PHẦN II. Từ câu 19 đến câu 22, chọn đúng hoặc sai với mỗi ý a), b), c), d)
Câu 19: Đặt ng nghim đựng bột băng phiến o bình nưc. Trong ng nghim có nhit kế để đo
nhiệt đ của ng phiến. Dùng đèn cn đun ng nh đng c. Thí nghim cho thy, trong thi
gian b đun, bột băng phiến đang ng chy t
a) nhit độ ca ng phiến tăng.
b) động năng ca c phân t băng phiến ng.
c) thế năng của c phân t băng phiến thay đi.
d) nội năng của bột băng phiến tăng.
Câu 20: Mt kcu có l h phía dưới, th tích không đi
3
1,3 Vm
. V kcu th ch
không đáng k có khi ng m = 0,187 kg. Nhit độ không khí
1
t
= 27 °C, áp sut khí quyn
0
p
= 1,013.105 N/m2. Trong c điu kiện đó, khối lưng riêng ca không khí
3
1
1,2 / kg m
.
Cho g = 9,8 m/s2.
a) Để k cu lng thì phi làm nóng không khí trong khí cầu đến nhit đ

268 .t C
b) K cầu đưc neo với đt bng một dây cáp. Không khí n trong được làm nóng đến nhiệt đ

3110 .Ct
Lc ng dây neo F = 120 N.
c) độ cao không k áp sut
5
0,507.10
N/m2 nhit độ
23 C
thì khối ng riêng
ca không k là
3
0,90 /kg m
.
d) Khí cu v trí cân bng, nếu bo lch khi v trí đó thì khí cầu s dao động, lc cn ca không
khí s làm cho dao đng y b tt dn sau mt thi gian.
Câu 21: Để làm tăng t trưng ca một nam châm đin, cn:
a) Tăng ng đ ng điện ca .
b) Đảo ngược chiều dòng đin trong .
c) Thay lõi st ca bng lõi nhôm.
d) Gi nguyênng đ ng điện, tăng số vòng dây ca nó.
Câu 22: Đồng v mendelevium
258
101 Md
cht phóng x a có chu bán 51,5 ngày. Cho biết khi
ng ca các ht
258
101 Md
,
4
2He
, và ht sn phm ln lưt là 258,0984 u; 4,0026 u; và 254,0880 u.
a) Ht nhân sn phm 155 neutron.
b) Năng ng ta ra ca phn ng phân rã phóng x trên là 7,266 MeV
c) Độ phóng xa ca mu 105 g
258
101 Md
nguyên cht 2,10.1010 Bq.
d) S ht
4
2He
đưc phóng ra t 105 g
258
101 Md
nguyên chất trong 60,0 ngày đu
23
1,36.10
ht.
PHẦN III. Từ câu 23 đến câu 28 viết đáp số theo quy định viết schữ số
Câu 23: Giả sử cung cấp cho hệ một công là 200 J nhưng nhiệt lượng bị thoát ra môi trường bên ngoài
là 120 J. Nội năng của hệ biến thiên bao nhiêu J? (Viết kết quả đến phần nguyên).
4
Câu 24: Một bình chứa m = 0,90 kg helium. Sau một thời gian, do bị hở, khí helium thoát ra một phần.
Nhiệt độ tuyệt đối của khí giảm 10%, áp suất giảm 20% so với ban đầu. Số nguyên tử helium đã thoát
khỏi bình là X.1025.Tính X, viết kết quả đến một chữ số sau dấu phẩy thập phân.
Câu 25: Một đĩa kim loi bán kính 10 cm quay 1200 vòng/phút. Trong quá trình quay, mt phng
của đĩa luôn vuông c vi t trưng. Biết suất điện động cm ng gia m mép của đĩa 6,28
mV, ly 𝜋= 3,14. Độ lớn cảm ứng từ của từ trường là bao nhiêu tesla?
Câu 26: Một sóng điện từ có thành phần từ trường được cho bởi
12 6
3.10 4.10
B cos t
trong đó, tất cả
các đạiợng đều được tính bằng đơn vị SI. Một khung y dẫn diện tích 15 cm được đặt trong từ
trường này. Biết từ thông lớn nhất qua khung dây
15
.10
X
Wb.m X.
Dùng thông tin sau cho Câu 27 và Câu 28. Poloni Po
84
210 là một chất phóng xạ α có chu kì bán rã 138
ngày biến đổi thành hạt nhân chì 𝑃𝑏
82
206 . Ban đầu (t = 0), một mẫu khối lượng 85,0 g, trong đó
40% khối lượng của mẫu là chất phóng xạ Po
84
210 , phần còn lại không có tính phóng xạ. Giả sử toàn bộ
các hạt α sinh ra trong quá trình phóng xạ đều thoát ra khỏi mẫu.
Câu 27: Xác định độ phóng xạ của mẫu tại thời điểm ban đầu. (Kết quả tính theo đơn vị TBq (
12
1 10 TBq Bq
), và làm tròn đến hàng đơn vị).
Câu 28: Xác định khối lượng của mẫu tại thời điểm t=276 ngày. (Kết quả tính theo đơn vị gam và lấy
đến một chữ số sau dấu thập phân).
5
S GD VÀ ĐT QUNG NGÃI
TRƯNG THPT LƯƠNG TH VINH
ĐÁP ÁN Đ ÔN TP THI TN THPT M 2025
N: VT
Thi gian làm bài 50 phút
Câu 1. C. Câu 2. D. Câu 3. D. Câu 4. C.
Câu 5. B. Câu 6. C. Câu 7. D. Câu 8. A.
Câu 9. B. Kim la bàn nm dọc theo hướng ca đưng sc t.
Câu 10. D. Câu 11. C. Câu 12. C. Câu 13. D.
Câu 14. D. Câu 15. A. Câu 16. C. Câu 17. C.
Câu 18. B. Câu 19. a) Sai; b) Sai; c) Đúng; d) Đúng.
Câu 20. a) Đúng; b) Sai; c) Sai; d) Đúng.
a) T phương trình trạng thái, ta có:
Mp
RT
Áp sut trong và ngoài bng nhau nên
0
22 2 2 2
11
273 68 .
TT t t C
T
b) Khí cu chu tác dng ca trng lc, lực căng F của dây cáp và lực đẩy Acsimet, ta có:
13 1,48
KC
F gV gV m g N

c) Ta có:
3
313
13
0,60 kg/m .
T
T
Câu 21. a) Đúng; b) Sai; c) Sai; d) Đúng.
Câu 22. a) Đúng; b) Đúng; c) Sai; d) Đúng.
c) 3,82.1016 Bq.
Câu 23. 80 J.
Theo đnh lut I nhit đng lc hc:
ΔU = A + Q
Trưng hp này, h nhn công và ta nhit nên: A= 200 J và Q = -120J.
Do đó:
ΔU = 200 - 120 = 80J
.
Câu 24. 1,5.
Câu 25. 0,01T.
Câu 26. 4,5.
Câu 27. 5666 TBq
Khi lưng
210
84 Po
ban đầu có trong mu:
040%.85,0 34m g g
12
0
00
ln2 . 5666.10 5666
A
m
H N N Bq TBq
TA
Câu 28. 84,5 g
Khi lưng mu ti t = 276 ngày: