SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐĂK LĂK TRƯỜNG THPT PHAN ĐÌNH PHÙNG ĐỀ THI THỬ (Đề thi có 04 trang)
KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2021 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: VẬT LÍ Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề. Mã đề 001
A. tím, lam, đỏ. C. đỏ, vàng, lam. D. đỏ, vàng.
A. Nguyên tắc hoạt động của pin quang điện. C. Hiện tượng quang điện. B. Hiện tượng quang - phát quang. D. Hiện tượng giao thoa ánh sáng.
C. 18 dB. B. 16 dB. D. 21 dB.
vào hai đầu đoạn mạch chỉ chứa cuôn dây thuần cảm có độ tự cảm L.
Họ, tên thí sinh:…………………………………….. Số báo danh................................................................. Câu 1. Chiếu từ trong nước tới mặt thoáng một chùm tia sáng song song rất hẹp gồm 5 thành phần đơn sắc: tím, lam, đỏ, lục, vàng. Tia ló đơn sắc màu lục đi là là sát mặt nước. Các tia sáng không lọt được ra ngoài không khí là các tia sáng đơn sắc có màu. B. lam, tím. Câu 2. Thuyết lượng tử ánh sáng không được dùng để giải thích Câu 3. Bốn điểm O, M,P, N theo thứ tự là các điểm thẳng hàng trong không khí và NP = 2MP. Khi đặt một nguồn âm (là nguồn điểm) tại O thì mức cường độ âm tại M và N lần lượt là LM = 30 dB và LN = 10 dB. Cho rằng môi trường truyền âm đẳng hướng và không hấp thụ âm. Nếu tăng công suất nguồn âm lên gấp đôi thì mức cường độ âm tại P xấp xỉ bằng A. 13dB. Câu 4. Đặt điện áp Cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch bằng:
.
A. B.
.
C.
.
D.
.
D. 6.1018 hạt. A. 6.1015 hạt. B. 3.1017 hạt. C. 3.1020 hạt. Câu 5. Một nguồn sáng phát ra bức xạ đơn sắc có tần số f = 5.1014 Hz. Biết công suất của nguồn là P = 2 mW. Trong một giây, số phôton do nguồn phát ra xấp xỉ bằng Câu 6. Một trạm phát điện truyền đi một công suất P = 100 kW trên đường dây dẫn (có điện trở thuần
Điện áp hiệu dụng ở trạm là
Cho biết điện áp và dòng điện luôn cùng pha. Tỉ số công
B. 8%. A. 0,8%. C. 0,4 %. D. 4 %.
B. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm giảm. A. Điện áp hiệu dụng trên điện trở giảm. C. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm tăng. D. Công suất tỏa nhiệt trên toàn mạch giảm.
A. kích thích khối khí ở áp suất thấp phát sáng. B. nung nóng vật rắn ở nhiệt độ cao. C. nung nóng khối chất lỏng. D. nung nóng chảy khối kim loại.
suất điện hao phí trên đường dây và công suất điện tải đi là: Câu 7. Chọn phát biểu sai? Mạch điện nối tiếp gồm điện trở thuần, tụ điện và cuộn dây cảm thuần đang xảy ra cộng hưởng. Nếu chỉ tăng độ tự cảm của cuộn dây lên một lượng rất nhỏ thì Câu 8. Quang phổ vạch phát xạ là hệ thống cách vạch sáng riêng lẻ, ngăn cách nhau bởi những khoảng tối. Quang phổ vạch phát xạ được phát ra khi Câu 9. Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với cơ năng dao động là 1,5625 J và lực đàn hồi cực đại là 12,5 N. Mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Gọi Q là đầu cố định của lò xo, khoảng thời gian ngắn
nhất giữa hai lần liên tiếp Q chịu tác dụng lực kéo của lò xo có độ lớn
là 0,1s. Quãng đường lớn nhất
C. 40 cm. A. 115cm.
B. Tán xạ. A. Quang điện. D. Phát quang. C. Giao thoa.
D. 0,75 mm. A. 0,45 mm. C. 0,6 mm. B. 0,3 mm.
mà vật nhỏ của con lắc đi được trong 0,4s gần giá trị nào nhất sau đây? D. 80 cm. B. 60 cm. Câu 10. Hiện tượng chiếu sáng vào kim loại làm electron từ kim loại bật ra là hiện tượng: Câu 11. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng Biết khoảng cách từ hai khe đến màn là 1,6 m và khoảng cách giữa ba vân sáng kế tiếp là 2,24 mm. Khoảng cách giữa hai khe sáng là: Câu 12. Một sóng điện từ có chu kì T, truyền qua điểm M trong không gian, cường độ điện trường và cảm ứng từ tại M biến thiên điều hòa với giá trị cực đại lần lượt là E0 và B0. Thời điểm t = t0, cường độ điện trường tại M có độ lớn bằng 0,5E0. Đến thời điểm t = t0 + 0,25T, cảm ứng từ tại M có độ lớn là
Trang 1/4 – đề 001
A. B. C. D.
D. 0,09 mJ. A. 6 nJ. C. 108 pJ. B. 108 nJ.
Câu 13. Một mạch dao động điện từ gồm cuộn dây có độ tự cảm L = 1,2.10-4 H, điện trở thuần r = 0,2 và tụ điện có điện dung C = 3 nF. Để duy trì dao động điện từ trong mạch với hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện là U0 = 6 V thì mỗi chu kì dao động cần cung cấp cho mạch một năng lượng bằng Câu 14. Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng k = 12,5 N/m và vật nặng có khối lượng m = 50 g, đặt trên mặt sàn nằm ngang. Biết giữa vật và mặt sàn có ma sát với hệ số ma sát nghỉ xấp xỉ hệ số ma sát trượt và bằng μ. Chọn trục tọa độ Ox trùng với trục lò xo, có gốc tọa độ tại vị trí của vật lúc lò xo không biến dạng và chiều dương là chiều lò xo giãn. Đưa vật dọc theo trục Ox đến vị trí vật có tọa độ x = -10 cm rồi buông nhẹ
cho dao động tắt dần. Chọn gốc thời gian (t = 0) lúc buông vật. Tại thời điểm
s, vật đang qua vị trí có
A. 0,5 m/s. C. 1,42 m/s. D. 0,8 m/s. B. 0,1 m/s.
D. 12,49 cm. C. 16 cm. B. 10 cm. A. 6,63 cm.
tọa độ x = 4,5 cm lần thứ hai. Tốc độ cực đại của vật trong quá trình dao động là Câu 15. Trong thí nghiệm giao thoa sóng nước, hai nguồn kết hợp A và B cách nhau 20 cm dao động cùng pha . Bước sóng = 4 cm. Điểm M trên mặt nước nằm trên đường trung trực của A, B dao động cùng pha với nguồn. Giữa M và trung điểm I của đoạn AB còn có một điểm nữa dao động cùng pha với nguồn. Khoảng cách MI là Câu 16. Đoạn mạch RLC không phân nhánh được mắc vào nguồn điện xoay chiều có điện áp tức thời
Biết
và
Biết L là cuộn cảm thuần. Biểu thức của
dòng điện qua đoạn mạch là:
B. A.
C. D.
Câu 17. Vào thời điểm ban đầu (t = 0), điện tích ở một bán điện của mạch dao động LC có giá trị cực đại
Đến thời điểm
(T là chu kỳ dao động mạch) thì điện tích của bản tụ này có giá trị là:
B. C. A. D.
A. Viên dạ minh châu (ngọc phát sáng trong bóng tối). B. Đèn ống thông dụng( đèn huỳnh quang). C. Đầu cọc chỉ giới hạn đường được sơn màu đỏ hoặc vàng. D. Con đom đóm.
A. 5. D. 3. B. 2. C. 4.
A. 0,08 J. B. 160 J. C. 0,16 J. D. 800 J.
A. Cảm kháng cua mạch tăng, dung kháng của mạch tăng. B. Cảm kháng của mach tăng, dung kháng của mạch giảm. C. Cảm kháng của mạch giảm, dung kháng của mạch giảm. D. Cảm kháng của mạch giảm, dung kháng của mạch tăng.
C. T = 1,95 s. D. T = 2,05 s. A. T = 1,9 s. B. T = 2 s.
Mức cường độ âm tại
Câu 18. Hiện tượng phát sáng nào sau đây không phải là hiện tượng quang - phát quang? Câu 19. Có thể tạo sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi với hai tần số liên tiếp là 30 Hz và 50 Hz. Khi sóng truyền trên dây với tần số 50 Hz thì kể cả hai đầu dây, số bụng sóng trên dây là Câu 20. Một con lắc lò xo nằm ngang gồm vật nhỏ khối lượng 100 g và lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m. Ban đầu vật được giữ ở vị trí lò xo dãn 4 cm rồi thả nhẹ. Bỏ qua mọi ma sát, lực cản. Động năng cực đại mà vật đạt được Câu 21. Trong đoạn mạch xoay chiều RLC nối tiếp, nếu tần số của dòng điện tăng thì: Câu 22. Một con lắc đơn có chu kỳ dao động điều hòa là T. Khi giảm chiều dài con lắc 10 cm thì chu kỳ dao động của con lắc biến thiên 0,1 s. Chu kỳ dao động T ban đầu của con lắc là Câu 23. Một sóng âm phát ra từ một nguồn âm ( coi như một điểm) có công suất 6 W. Giả thiết môi trường không hấp thụ âm, sóng truyền đẳng hướng và cường độ âm chuẩn là điểm cách nguồn âm 10 m là:
Trang 2/4 – đề 001
A. 110 dB. B. 96,8 dB. D. 87,8 dB.
A. nhỏ hơn tốc độ quay của từ trường. B. lớn hơn tốc độ quay của từ trường. C. có thể nhỏ hơn hoặc lớn hơn tốc độ quay của từ trường. D. bằng tốc độ quay của từ trường.
C. 880 Hz. A. 1320 Hz. D. 660 Hz. B. 220 Hz.
C. 78,8 dB. Câu 24. Trong động cơ không đồng bộ ba pha, tốc độ quay của rôto Câu 25. Đàn ghita phát ra âm cơ bản có tần số f = 440 Hz. Họa âm bậc ba của âm trên có tần số Câu 26. Cho mạch điện RLC mắc nối tiếp với điện dung C thay đổi được. Đặt vào đoạn mạch một điện áp
xoay chiều
V. Điều chỉnh C đến giá trị
F hay
F thì mạch tiêu
thụ cùng công suất nhưng cường độ dòng điện trong mạch tương ứng lệch pha nhau 1200. Điện trở thuần R bằng
A. 100
.
B.
Ω.
C.
Ω.
D.
.
Câu 27. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn thuần cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Biết Tại thời điểm điện áp tức thời trên tụ điện đạt giá trị cực đại là 318 V thì điện áp thức thời ở hai đầu mạch điện lúc đó là: C. 636 V. D. 159 V. A. 795 V. B. 355 V.
Câu 28. Năng lượng các trạng thái dừng của nguyên tử Hiđrô đực tính bởi công thức
(với n
Tỷ số giữa bước sóng
bằng 1, 2, 3,…). Khi nguyên tử chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng E3 về trạng thái dừng có năng lượng Khi nguyên tử chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng E5 E1 thì nguyên tử phát ra photon có bước sóng và về trạng thái dừng có năng lượng E2 nguyên tử phát ra photon có bước sóng
là:
B. 4,74. C. 4. D. 4,86. A. 4,23.
Câu 29. Năng lượng các trạng thái dừng của nguyên tử Hiđrô được tính bởi
eV, (với n = 1, 2,
nm thì nguyên tử phát ra bức xạ có tần số
B. D. C. A.
B. C. A.
D.
A. Tia đơn sắc lục. D. Tia tử ngoại. C. Tia X. Để bứt electron ra ngoài bề mặt tấm kẽm thì chùm bức
A. C. D. B.
D. C. f. B. f + f0. A. f - f0.
D. 1,25.108 m/s. C. 1,39.108 m/s. A. 1,25.107 m/s.
bằng:
C. C/2. D. 2 C. A. 3 C
vào hai đầu đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AN và NB mắc nối tiếp.
…). Khi electron trong nguyên tử Hiđrô chuyển từ quỹ đạo dừng có bán kính rn = 1,908 nm sang quỹ đạo dừng có bán kính Câu 30. Trong dao động điều hòa, gia tốc a liên hệ với li độ x bởi hệ thức nào sau đây? Câu 31. Trong chân không, xét các tia: tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X và tia đơn sắc lục. Tia có bước sóng nhỏ nhất là: B. Tia tử ngoại. Câu 32. Kẽm có giới hạn quang điện ngoài là xạ chiếu tới nó phải có tần số nào dưới đây. Câu 33. Hệ dao động có tần số riêng là chịu tác dụng của ngoại lực cưỡng bức tuần hoàn có tần số là f. Tần số dao động cưỡng bức của hệ là Câu 34. Bước sóng của một bức xạ đơn sắc trong chân không và trong một chất lỏng có giá trị lần lượt là λ0 = 0,60 μm và λ1 = 0,25 μm Khi truyền trong chất lỏng, tốc độ của bức xạ trên là B. 1,39.107 m/s. Câu 35. Mạch dao động của máy thu sóng vô tuyến có tụ điện với điện dung C và cuộn cảm với độ tự cảm L, thu được sóng điện từ có bước sóng 80 m. Để thu được sóng điện từ có bước sóng 160 m, người ta phải mắc song song với tụ điện của mạch dao động trên một tụ điện có điện dung B. 4 C. Câu 36. Đặt điện áp Đoạn AN gồm điện trở R mắc nối tiếp với cuộn dây thuần có độ tự cảm L, đoạn NB chỉ có điện dung C. Đặt
Để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AN không phụ thuộc R thì tần số góc bằng
Trang 3/4 – đề 001
C. D. B. A.
Câu 37. Mạch điện xoay chiều gồm tụ điện có điện dung mắc nối tiếp với cuộn dây có điện trở thuần r = 30
Ω và độ tự cảm
H. Điện áp tức thời giữa hai đầu mạch điện là
V. Cường độ hiệu
dụng của dòng điện qua mạch là
A. I = 2 A. B.
A.
A.
D.
A.
C.
D. vân tối thứ 3. A. vân sáng bậc 2. C. vân sáng bậc 5. B. vân tối thứ 5.
A. Luôn không đổi hướng. B. Đạt cực đại khi đi qua vị trí cân bằng. C. Phụ thuộc vào thời gian theo quy luật sạng sin với chu kỳ bằng một nửa chu kỳ dao động. D. Luôn hướng về vị trí cân bằng và ngược pha so với li độ.
B. 20 cm/s. A. 10 cm/s. C. 80 cm/s.
Câu 38. Trong thí nghiệm Yâng về giao thoa ánh sáng, điểm M trong vùng giao thoa trên màn có hiệu khoảng cách đến hai khe là d1 - d2 = 2 μm. Ánh sáng làm thí nghiệm có bước sóng λ = 400 nm. Tại M có Câu 39. Chọn phát biểu đúng khi nói về gia tốc trong dao động điều hòa của chất điểm dọc theo trục Ox: Câu 40. Một vật dao động điều hòa với biên độ A = 10 cm. Xét chuyển động theo một chiều từ vị trí cân bằng ra biên. Khi đó, tốc độ trung bình khi vật đi từ vị trí cân bằng đến vị trí có li độ x0 bằng với tốc độ trung bình khi vật đi từ vị trí x0 đến biên và bằng 40 cm/s. Tốc độ trung bình của vật trong một chu kỳ là: D. 40 cm/s.
Trang 4/4 – đề 001
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐĂK LĂK TRƯỜNG THPT PHAN ĐÌNH PHÙNG ĐỀ THI THỬ (Đề thi có 04 trang)
KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2021 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: VẬT LÍ Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề. Mã đề 002
Họ, tên thí sinh:…………………………………….. Số báo danh................................................................. Câu 1. Đặt điện áp vào hai đầu đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AN và NB mắc nối tiếp. Đoạn AN gồm điện trở R mắc nối tiếp với cuộn dây thuần có độ tự cảm L, đoạn NB chỉ có điện dung C. Đặt
Để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AN không phụ thuộc R thì tần số góc bằng
B. C. D. A.
A. Viên dạ minh châu (ngọc phát sáng trong bóng tối). B. Đèn ống thông dụng( đèn huỳnh quang). C. Con đom đóm. D. Đầu cọc chỉ giới hạn đường được sơn màu đỏ hoặc vàng.
B. kích thích khối khí ở áp suất thấp phát sáng. D. nung nóng chảy khối kim loại. A. nung nóng khối chất lỏng. C. nung nóng vật rắn ở nhiệt độ cao.
Câu 2. Hiện tượng phát sáng nào sau đây không phải là hiện tượng quang - phát quang? Câu 3. Quang phổ vạch phát xạ là hệ thống cách vạch sáng riêng lẻ, ngăn cách nhau bởi những khoảng tối. Quang phổ vạch phát xạ được phát ra khi Câu 4. Cho mạch điện RLC mắc nối tiếp với điện dung C thay đổi được. Đặt vào đoạn mạch một điện áp
xoay chiều
V. Điều chỉnh C đến giá trị
F hay
F thì mạch tiêu
thụ cùng công suất nhưng cường độ dòng điện trong mạch tương ứng lệch pha nhau 1200. Điện trở thuần R bằng
A.
Ω.
B.
Ω.
C. 100
.
D.
.
B. Hiện tượng giao thoa ánh sáng. D. Hiện tượng quang điện. A. Nguyên tắc hoạt động của pin quang điện. C. Hiện tượng quang - phát quang.
B. 159 V. A. 795 V. C. 355 V.
D. Tán xạ. A. Giao thoa. B. Quang điện. C. Phát quang.
A. vân sáng bậc 2. C. vân tối thứ 3. B. vân tối thứ 5.
C. 0,08 J. A. 160 J. B. 0,16 J. D. 800 J.
Câu 5. Thuyết lượng tử ánh sáng không được dùng để giải thích Câu 6. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn thuần cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Biết Tại thời điểm điện áp tức thời trên tụ điện đạt giá trị cực đại là 318 V thì điện áp thức thời ở hai đầu mạch điện lúc đó là: D. 636 V. Câu 7. Hiện tượng chiếu sáng vào kim loại làm electron từ kim loại bật ra là hiện tượng: Câu 8. Trong thí nghiệm Yâng về giao thoa ánh sáng, điểm M trong vùng giao thoa trên màn có hiệu khoảng cách đến hai khe là d1 - d2 = 2 μm. Ánh sáng làm thí nghiệm có bước sóng λ = 400 nm. Tại M có D. vân sáng bậc 5. Câu 9. Một con lắc lò xo nằm ngang gồm vật nhỏ khối lượng 100 g và lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m. Ban đầu vật được giữ ở vị trí lò xo dãn 4 cm rồi thả nhẹ. Bỏ qua mọi ma sát, lực cản. Động năng cực đại mà vật đạt được Câu 10. Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng k = 12,5 N/m và vật nặng có khối lượng m = 50 g, đặt trên mặt sàn nằm ngang. Biết giữa vật và mặt sàn có ma sát với hệ số ma sát nghỉ xấp xỉ hệ số ma sát trượt và bằng μ. Chọn trục tọa độ Ox trùng với trục lò xo, có gốc tọa độ tại vị trí của vật lúc lò xo không biến dạng và chiều dương là chiều lò xo giãn. Đưa vật dọc theo trục Ox đến vị trí vật có tọa độ x = -10 cm rồi buông nhẹ
cho dao động tắt dần. Chọn gốc thời gian (t = 0) lúc buông vật. Tại thời điểm
s, vật đang qua vị trí có
A. 0,8 m/s. B. 0,5 m/s. D. 1,42 m/s. C. 0,1 m/s.
tọa độ x = 4,5 cm lần thứ hai. Tốc độ cực đại của vật trong quá trình dao động là Câu 11. Trong dao động điều hòa, gia tốc a liên hệ với li độ x bởi hệ thức nào sau đây?
A. C. D. B.
Trang 1/4 – đề 002
Câu 12. Một trạm phát điện truyền đi một công suất P = 100 kW trên đường dây dẫn (có điện trở thuần
Điện áp hiệu dụng ở trạm là
Cho biết điện áp và dòng điện luôn cùng pha. Tỉ số công
A. 0,4 %. B. 0,8%. C. 4 %. D. 8%.
suất điện hao phí trên đường dây và công suất điện tải đi là: Câu 13. Mạch điện xoay chiều gồm tụ điện có điện dung mắc nối tiếp với cuộn dây có điện trở thuần r = 30
Ω và độ tự cảm
H. Điện áp tức thời giữa hai đầu mạch điện là
V. Cường độ hiệu
dụng của dòng điện qua mạch là
A.
B. I = 2 A. C.
A.
D.
A.
A.
Câu 14. Một sóng điện từ có chu kì T, truyền qua điểm M trong không gian, cường độ điện trường và cảm ứng từ tại M biến thiên điều hòa với giá trị cực đại lần lượt là E0 và B0. Thời điểm t = t0, cường độ điện trường tại M có độ lớn bằng 0,5E0. Đến thời điểm t = t0 + 0,25T, cảm ứng từ tại M có độ lớn là
A. B. C. D.
Câu 15. Năng lượng các trạng thái dừng của nguyên tử Hiđrô đực tính bởi công thức
(với n
Tỷ số giữa bước sóng
bằng 1, 2, 3,…). Khi nguyên tử chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng E3 về trạng thái dừng có năng lượng Khi nguyên tử chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng E5 E1 thì nguyên tử phát ra photon có bước sóng và về trạng thái dừng có năng lượng E2 nguyên tử phát ra photon có bước sóng
là:
A. 4,86. C. 4,74. D. 4. B. 4,23.
vào hai đầu đoạn mạch chỉ chứa cuôn dây thuần cảm có độ tự cảm L.
Câu 16. Đặt điện áp Cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch bằng:
.
A.
.
B.
.
C.
.
D.
Câu 17. Chiếu từ trong nước tới mặt thoáng một chùm tia sáng song song rất hẹp gồm 5 thành phần đơn sắc: tím, lam, đỏ, lục, vàng. Tia ló đơn sắc màu lục đi là là sát mặt nước. Các tia sáng không lọt được ra ngoài không khí là các tia sáng đơn sắc có màu. B. đỏ, vàng, lam. C. tím, lam, đỏ. D. đỏ, vàng. A. lam, tím.
Câu 18. Năng lượng các trạng thái dừng của nguyên tử Hiđrô được tính bởi
eV, (với n = 1, 2,
nm thì nguyên tử phát ra bức xạ có tần số
A. C. D. B.
…). Khi electron trong nguyên tử Hiđrô chuyển từ quỹ đạo dừng có bán kính rn = 1,908 nm sang quỹ đạo dừng có bán kính Câu 19. Đoạn mạch RLC không phân nhánh được mắc vào nguồn điện xoay chiều có điện áp tức thời
Biết
và
Biết L là cuộn cảm thuần. Biểu thức của
dòng điện qua đoạn mạch là:
A. B.
C. D.
A. 0,45 mm. B. 0,75 mm. D. 0,6 mm. C. 0,3 mm.
A. 880 Hz. B. 1320 Hz. D. 220 Hz. C. 660 Hz.
Câu 20. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng Biết khoảng cách từ hai khe đến màn là 1,6 m và khoảng cách giữa ba vân sáng kế tiếp là 2,24 mm. Khoảng cách giữa hai khe sáng là: Câu 21. Đàn ghita phát ra âm cơ bản có tần số f = 440 Hz. Họa âm bậc ba của âm trên có tần số Trang 2/4 – đề 002
C. 16 dB. A. 13dB. D. 21 dB.
chịu tác dụng của ngoại lực cưỡng bức tuần hoàn có tần số là f.
B. C. f. D. f - f0. A. f + f0.
B. 3. A. 5. D. 2. C. 4.
B. 80 cm/s. A. 40 cm/s. C. 20 cm/s. D. 10 cm/s.
A. 6.1018 hạt. D. 3.1017 hạt. B. 3.1020 hạt.
Mức cường độ âm tại
C. 87,8 dB. A. 96,8 dB. B. 78,8 dB. D. 110 dB.
C. 0,09 mJ. A. 108 pJ. B. 108 nJ. D. 6 nJ.
B. 12,49 cm. C. 16 cm. A. 10 cm. D. 6,63 cm.
C. T = 2,05 s. D. T = 1,9 s. A. T = 2 s.
B. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm giảm. A. Điện áp hiệu dụng trên điện trở giảm. C. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm tăng. D. Công suất tỏa nhiệt trên toàn mạch giảm.
bằng:
C. 4 C. A. 2 C. B. C/2. D. 3 C
Câu 22. Bốn điểm O, M,P, N theo thứ tự là các điểm thẳng hàng trong không khí và NP = 2MP. Khi đặt một nguồn âm (là nguồn điểm) tại O thì mức cường độ âm tại M và N lần lượt là LM = 30 dB và LN = 10 dB. Cho rằng môi trường truyền âm đẳng hướng và không hấp thụ âm. Nếu tăng công suất nguồn âm lên gấp đôi thì mức cường độ âm tại P xấp xỉ bằng B. 18 dB. Câu 23. Hệ dao động có tần số riêng là Tần số dao động cưỡng bức của hệ là Câu 24. Có thể tạo sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi với hai tần số liên tiếp là 30 Hz và 50 Hz. Khi sóng truyền trên dây với tần số 50 Hz thì kể cả hai đầu dây, số bụng sóng trên dây là Câu 25. Một vật dao động điều hòa với biên độ A = 10 cm. Xét chuyển động theo một chiều từ vị trí cân bằng ra biên. Khi đó, tốc độ trung bình khi vật đi từ vị trí cân bằng đến vị trí có li độ x0 bằng với tốc độ trung bình khi vật đi từ vị trí x0 đến biên và bằng 40 cm/s. Tốc độ trung bình của vật trong một chu kỳ là: Câu 26. Một nguồn sáng phát ra bức xạ đơn sắc có tần số f = 5.1014 Hz. Biết công suất của nguồn là P = 2 mW. Trong một giây, số phôton do nguồn phát ra xấp xỉ bằng C. 6.1015 hạt. Câu 27. Trong động cơ không đồng bộ ba pha, tốc độ quay của rôto A. có thể nhỏ hơn hoặc lớn hơn tốc độ quay của từ trường. B. bằng tốc độ quay của từ trường. C. nhỏ hơn tốc độ quay của từ trường. D. lớn hơn tốc độ quay của từ trường. Câu 28. Một sóng âm phát ra từ một nguồn âm ( coi như một điểm) có công suất 6 W. Giả thiết môi trường không hấp thụ âm, sóng truyền đẳng hướng và cường độ âm chuẩn là điểm cách nguồn âm 10 m là: Câu 29. Một mạch dao động điện từ gồm cuộn dây có độ tự cảm L = 1,2.10-4 H, điện trở thuần r = 0,2 và tụ điện có điện dung C = 3 nF. Để duy trì dao động điện từ trong mạch với hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện là U0 = 6 V thì mỗi chu kì dao động cần cung cấp cho mạch một năng lượng bằng Câu 30. Trong thí nghiệm giao thoa sóng nước, hai nguồn kết hợp A và B cách nhau 20 cm dao động cùng pha . Bước sóng = 4 cm. Điểm M trên mặt nước nằm trên đường trung trực của A, B dao động cùng pha với nguồn. Giữa M và trung điểm I của đoạn AB còn có một điểm nữa dao động cùng pha với nguồn. Khoảng cách MI là Câu 31. Một con lắc đơn có chu kỳ dao động điều hòa là T. Khi giảm chiều dài con lắc 10 cm thì chu kỳ dao động của con lắc biến thiên 0,1 s. Chu kỳ dao động T ban đầu của con lắc là B. T = 1,95 s. Câu 32. Chọn phát biểu sai? Mạch điện nối tiếp gồm điện trở thuần, tụ điện và cuộn dây cảm thuần đang xảy ra cộng hưởng. Nếu chỉ tăng độ tự cảm của cuộn dây lên một lượng rất nhỏ thì Câu 33. Mạch dao động của máy thu sóng vô tuyến có tụ điện với điện dung C và cuộn cảm với độ tự cảm L, thu được sóng điện từ có bước sóng 80 m. Để thu được sóng điện từ có bước sóng 160 m, người ta phải mắc song song với tụ điện của mạch dao động trên một tụ điện có điện dung Câu 34. Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với cơ năng dao động là 1,5625 J và lực đàn hồi cực đại là 12,5 N. Mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Gọi Q là đầu cố định của lò xo, khoảng thời gian ngắn
nhất giữa hai lần liên tiếp Q chịu tác dụng lực kéo của lò xo có độ lớn
là 0,1s. Quãng đường lớn nhất
D. 80 cm. A. 60 cm. C. 115cm. Để bứt electron ra ngoài bề mặt tấm kẽm thì chùm bức
mà vật nhỏ của con lắc đi được trong 0,4s gần giá trị nào nhất sau đây? B. 40 cm. Câu 35. Kẽm có giới hạn quang điện ngoài là xạ chiếu tới nó phải có tần số nào dưới đây.
Trang 3/4 – đề 002
A.
D.
C. B.
Câu 36. Vào thời điểm ban đầu (t = 0), điện tích ở một bán điện của mạch dao động LC có giá trị cực đại
Đến thời điểm
(T là chu kỳ dao động mạch) thì điện tích của bản tụ này có giá trị là:
C. D. B. A.
C. Tia X. A. Tia tử ngoại. D. Tia tử ngoại. B. Tia đơn sắc lục.
A. 1,25.107 m/s. C. 1,39.108 m/s. D. 1,39.107 m/s.
A. Đạt cực đại khi đi qua vị trí cân bằng. B. Luôn không đổi hướng. C. Phụ thuộc vào thời gian theo quy luật sạng sin với chu kỳ bằng một nửa chu kỳ dao động. D. Luôn hướng về vị trí cân bằng và ngược pha so với li độ.
A. Cảm kháng của mạch giảm, dung kháng của mạch giảm. B. Cảm kháng cua mạch tăng, dung kháng của mạch tăng. C. Cảm kháng của mach tăng, dung kháng của mạch giảm.
D. Cảm kháng của mạch giảm, dung kháng của mạch tăng.
Câu 37. Trong chân không, xét các tia: tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X và tia đơn sắc lục. Tia có bước sóng nhỏ nhất là: Câu 38. Bước sóng của một bức xạ đơn sắc trong chân không và trong một chất lỏng có giá trị lần lượt là λ0 = 0,60 μm và λ1 = 0,25 μm Khi truyền trong chất lỏng, tốc độ của bức xạ trên là B. 1,25.108 m/s. Câu 39. Chọn phát biểu đúng khi nói về gia tốc trong dao động điều hòa của chất điểm dọc theo trục Ox: Câu 40. Trong đoạn mạch xoay chiều RLC nối tiếp, nếu tần số của dòng điện tăng thì:
Trang 4/4 – đề 002
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐĂK LĂK TRƯỜNG THPT PHAN ĐÌNH PHÙNG ĐỀ THI THỬ (Đề thi có 04 trang)
KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2021 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: VẬT LÍ Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề. Mã đề 003
D. 0,09 mJ. B. 6 nJ. A. 108 nJ. C. 108 pJ.
A. Tia đơn sắc lục. D. Tia tử ngoại. B. Tia tử ngoại. C. Tia X.
A. lớn hơn tốc độ quay của từ trường. B. có thể nhỏ hơn hoặc lớn hơn tốc độ quay của từ trường. C. bằng tốc độ quay của từ trường. D. nhỏ hơn tốc độ quay của từ trường.
C. 5. B. 3. A. 2. D. 4.
D. 0,45 mm. C. 0,75 mm. B. 0,6 mm. A. 0,3 mm.
Họ, tên thí sinh:…………………………………….. Số báo danh................................................................. Câu 1. Một mạch dao động điện từ gồm cuộn dây có độ tự cảm L = 1,2.10-4 H, điện trở thuần r = 0,2 và tụ điện có điện dung C = 3 nF. Để duy trì dao động điện từ trong mạch với hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện là U0 = 6 V thì mỗi chu kì dao động cần cung cấp cho mạch một năng lượng bằng Câu 2. Trong chân không, xét các tia: tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X và tia đơn sắc lục. Tia có bước sóng nhỏ nhất là: Câu 3. Trong động cơ không đồng bộ ba pha, tốc độ quay của rôto Câu 4. Có thể tạo sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi với hai tần số liên tiếp là 30 Hz và 50 Hz. Khi sóng truyền trên dây với tần số 50 Hz thì kể cả hai đầu dây, số bụng sóng trên dây là Câu 5. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng Biết khoảng cách từ hai khe đến màn là 1,6 m và khoảng cách giữa ba vân sáng kế tiếp là 2,24 mm. Khoảng cách giữa hai khe sáng là: Câu 6. Vào thời điểm ban đầu (t = 0), điện tích ở một bán điện của mạch dao động LC có giá trị cực đại
Đến thời điểm
(T là chu kỳ dao động mạch) thì điện tích của bản tụ này có giá trị là:
B. C. D. A.
D. 1,39.108 m/s. C. 1,25.108 m/s. A. 1,39.107 m/s.
D.
B. A. C.
Câu 7. Bước sóng của một bức xạ đơn sắc trong chân không và trong một chất lỏng có giá trị lần lượt là λ0 = 0,60 μm và λ1 = 0,25 μm Khi truyền trong chất lỏng, tốc độ của bức xạ trên là B. 1,25.107 m/s. Câu 8. Trong dao động điều hòa, gia tốc a liên hệ với li độ x bởi hệ thức nào sau đây? Câu 9. Một trạm phát điện truyền đi một công suất P = 100 kW trên đường dây dẫn (có điện trở thuần
Điện áp hiệu dụng ở trạm là
Cho biết điện áp và dòng điện luôn cùng pha. Tỉ số công
A. 8%. C. 0,8%. D. 0,4 %.
chịu tác dụng của ngoại lực cưỡng bức tuần hoàn có tần số là f.
suất điện hao phí trên đường dây và công suất điện tải đi là: B. 4 %. Câu 10. Hệ dao động có tần số riêng là Tần số dao động cưỡng bức của hệ là
D. B. f. A. f + f0. C. f - f0.
Câu 11. Năng lượng các trạng thái dừng của nguyên tử Hiđrô đực tính bởi công thức
(với n
Tỷ số giữa bước sóng
bằng 1, 2, 3,…). Khi nguyên tử chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng E3 về trạng thái dừng có năng lượng Khi nguyên tử chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng E5 E1 thì nguyên tử phát ra photon có bước sóng và về trạng thái dừng có năng lượng E2 nguyên tử phát ra photon có bước sóng
là:
A. 4. B. 4,74. D. 4,86. C. 4,23.
Câu 12. Một vật dao động điều hòa với biên độ A = 10 cm. Xét chuyển động theo một chiều từ vị trí cân bằng ra biên. Khi đó, tốc độ trung bình khi vật đi từ vị trí cân bằng đến vị trí có li độ x0 bằng với tốc độ trung bình khi vật đi từ vị trí x0 đến biên và bằng 40 cm/s. Tốc độ trung bình của vật trong một chu kỳ là:
D. 10 cm/s. C. 20 cm/s. A. 80 cm/s. B. 40 cm/s. Trang 1/4 – đề 003
D. 880 Hz. A. 1320 Hz. C. 220 Hz. B. 660 Hz.
Câu 13. Đàn ghita phát ra âm cơ bản có tần số f = 440 Hz. Họa âm bậc ba của âm trên có tần số Câu 14. Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng k = 12,5 N/m và vật nặng có khối lượng m = 50 g, đặt trên mặt sàn nằm ngang. Biết giữa vật và mặt sàn có ma sát với hệ số ma sát nghỉ xấp xỉ hệ số ma sát trượt và bằng μ. Chọn trục tọa độ Ox trùng với trục lò xo, có gốc tọa độ tại vị trí của vật lúc lò xo không biến dạng và chiều dương là chiều lò xo giãn. Đưa vật dọc theo trục Ox đến vị trí vật có tọa độ x = -10 cm rồi buông nhẹ
cho dao động tắt dần. Chọn gốc thời gian (t = 0) lúc buông vật. Tại thời điểm
s, vật đang qua vị trí có
B. 0,5 m/s. D. 0,8 m/s. A. 1,42 m/s. C. 0,1 m/s.
B. 10 cm. A. 12,49 cm. D. 6,63 cm. C. 16 cm. Để bứt electron ra ngoài bề mặt tấm kẽm thì chùm bức
A.
D.
C. B.
D. 18 dB. B. 16 dB. C. 21 dB. A. 13dB.
B. kích thích khối khí ở áp suất thấp phát sáng. D. nung nóng chảy khối kim loại. vào hai đầu đoạn mạch chỉ chứa cuôn dây thuần cảm có độ tự cảm L.
tọa độ x = 4,5 cm lần thứ hai. Tốc độ cực đại của vật trong quá trình dao động là Câu 15. Trong thí nghiệm giao thoa sóng nước, hai nguồn kết hợp A và B cách nhau 20 cm dao động cùng pha . Bước sóng = 4 cm. Điểm M trên mặt nước nằm trên đường trung trực của A, B dao động cùng pha với nguồn. Giữa M và trung điểm I của đoạn AB còn có một điểm nữa dao động cùng pha với nguồn. Khoảng cách MI là Câu 16. Kẽm có giới hạn quang điện ngoài là xạ chiếu tới nó phải có tần số nào dưới đây. Câu 17. Bốn điểm O, M,P, N theo thứ tự là các điểm thẳng hàng trong không khí và NP = 2MP. Khi đặt một nguồn âm (là nguồn điểm) tại O thì mức cường độ âm tại M và N lần lượt là LM = 30 dB và LN = 10 dB. Cho rằng môi trường truyền âm đẳng hướng và không hấp thụ âm. Nếu tăng công suất nguồn âm lên gấp đôi thì mức cường độ âm tại P xấp xỉ bằng Câu 18. Quang phổ vạch phát xạ là hệ thống cách vạch sáng riêng lẻ, ngăn cách nhau bởi những khoảng tối. Quang phổ vạch phát xạ được phát ra khi A. nung nóng vật rắn ở nhiệt độ cao. C. nung nóng khối chất lỏng. Câu 19. Đặt điện áp Cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch bằng:
.
A. B.
.
C.
.
D.
.
Câu 20. Một sóng điện từ có chu kì T, truyền qua điểm M trong không gian, cường độ điện trường và cảm ứng từ tại M biến thiên điều hòa với giá trị cực đại lần lượt là E0 và B0. Thời điểm t = t0, cường độ điện trường tại M có độ lớn bằng 0,5E0. Đến thời điểm t = t0 + 0,25T, cảm ứng từ tại M có độ lớn là
A. B. C. D.
A. Giao thoa. B. Quang điện. C. Phát quang.
Câu 21. Hiện tượng chiếu sáng vào kim loại làm electron từ kim loại bật ra là hiện tượng: D. Tán xạ. Câu 22. Thuyết lượng tử ánh sáng không được dùng để giải thích A. Hiện tượng quang điện. C. Hiện tượng giao thoa ánh sáng. B. Nguyên tắc hoạt động của pin quang điện. D. Hiện tượng quang - phát quang.
Câu 23. Năng lượng các trạng thái dừng của nguyên tử Hiđrô được tính bởi
eV, (với n = 1, 2,
nm thì nguyên tử phát ra bức xạ có tần số
A. C. D. B.
…). Khi electron trong nguyên tử Hiđrô chuyển từ quỹ đạo dừng có bán kính rn = 1,908 nm sang quỹ đạo dừng có bán kính Câu 24. Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với cơ năng dao động là 1,5625 J và lực đàn hồi cực đại là 12,5 N. Mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Gọi Q là đầu cố định của lò xo, khoảng thời gian ngắn
nhất giữa hai lần liên tiếp Q chịu tác dụng lực kéo của lò xo có độ lớn
là 0,1s. Quãng đường lớn nhất
A. 115cm. C. 80 cm. D. 40 cm.
mà vật nhỏ của con lắc đi được trong 0,4s gần giá trị nào nhất sau đây? B. 60 cm.
Trang 2/4 – đề 003
Câu 25. Mạch điện xoay chiều gồm tụ điện có điện dung mắc nối tiếp với cuộn dây có điện trở thuần r = 30
Ω và độ tự cảm
H. Điện áp tức thời giữa hai đầu mạch điện là
V. Cường độ hiệu
dụng của dòng điện qua mạch là
A.
A.
B. I = 2 A. C.
A.
A.
D.
B. 159 V. A. 795 V. D. 636 V. C. 355 V.
A. Luôn không đổi hướng. B. Phụ thuộc vào thời gian theo quy luật sạng sin với chu kỳ bằng một nửa chu kỳ dao động. C. Luôn hướng về vị trí cân bằng và ngược pha so với li độ. D. Đạt cực đại khi đi qua vị trí cân bằng.
A. T = 1,9 s. C. T = 2,05 s. D. T = 1,95 s. B. T = 2 s.
B. vân sáng bậc 2. C. vân tối thứ 3. A. vân tối thứ 5.
Mức cường độ âm tại
D. 78,8 dB. C. 87,8 dB. B. 96,8 dB. A. 110 dB.
A. đỏ, vàng, lam. D. tím, lam, đỏ. B. đỏ, vàng. C. lam, tím. Câu 26. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn thuần cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Biết Tại thời điểm điện áp tức thời trên tụ điện đạt giá trị cực đại là 318 V thì điện áp thức thời ở hai đầu mạch điện lúc đó là: Câu 27. Chọn phát biểu đúng khi nói về gia tốc trong dao động điều hòa của chất điểm dọc theo trục Ox: Câu 28. Một con lắc đơn có chu kỳ dao động điều hòa là T. Khi giảm chiều dài con lắc 10 cm thì chu kỳ dao động của con lắc biến thiên 0,1 s. Chu kỳ dao động T ban đầu của con lắc là Câu 29. Trong thí nghiệm Yâng về giao thoa ánh sáng, điểm M trong vùng giao thoa trên màn có hiệu khoảng cách đến hai khe là d1 - d2 = 2 μm. Ánh sáng làm thí nghiệm có bước sóng λ = 400 nm. Tại M có D. vân sáng bậc 5. Câu 30. Một sóng âm phát ra từ một nguồn âm ( coi như một điểm) có công suất 6 W. Giả thiết môi trường không hấp thụ âm, sóng truyền đẳng hướng và cường độ âm chuẩn là điểm cách nguồn âm 10 m là: Câu 31. Chiếu từ trong nước tới mặt thoáng một chùm tia sáng song song rất hẹp gồm 5 thành phần đơn sắc: tím, lam, đỏ, lục, vàng. Tia ló đơn sắc màu lục đi là là sát mặt nước. Các tia sáng không lọt được ra ngoài không khí là các tia sáng đơn sắc có màu. Câu 32. Cho mạch điện RLC mắc nối tiếp với điện dung C thay đổi được. Đặt vào đoạn mạch một điện áp
xoay chiều
V. Điều chỉnh C đến giá trị
F hay
F thì mạch tiêu
thụ cùng công suất nhưng cường độ dòng điện trong mạch tương ứng lệch pha nhau 1200. Điện trở thuần R bằng
A.
.
B.
Ω.
C. 100
.
D.
Ω.
D. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm giảm. A. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm tăng. B. Điện áp hiệu dụng trên điện trở giảm. C. Công suất tỏa nhiệt trên toàn mạch giảm.
A. Cảm kháng của mach tăng, dung kháng của mạch giảm. B. Cảm kháng của mạch giảm, dung kháng của mạch giảm. C. Cảm kháng cua mạch tăng, dung kháng của mạch tăng. D. Cảm kháng của mạch giảm, dung kháng của mạch tăng.
B. 0,08 J. A. 160 J. C. 0,16 J. D. 800 J.
C. 6.1018 hạt. A. 3.1017 hạt. B. 6.1015 hạt. D. 3.1020 hạt.
Câu 33. Chọn phát biểu sai? Mạch điện nối tiếp gồm điện trở thuần, tụ điện và cuộn dây cảm thuần đang xảy ra cộng hưởng. Nếu chỉ tăng độ tự cảm của cuộn dây lên một lượng rất nhỏ thì Câu 34. Trong đoạn mạch xoay chiều RLC nối tiếp, nếu tần số của dòng điện tăng thì: Câu 35. Một con lắc lò xo nằm ngang gồm vật nhỏ khối lượng 100 g và lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m. Ban đầu vật được giữ ở vị trí lò xo dãn 4 cm rồi thả nhẹ. Bỏ qua mọi ma sát, lực cản. Động năng cực đại mà vật đạt được Câu 36. Một nguồn sáng phát ra bức xạ đơn sắc có tần số f = 5.1014 Hz. Biết công suất của nguồn là P = 2 mW. Trong một giây, số phôton do nguồn phát ra xấp xỉ bằng Trang 3/4 - đề 003
Câu 37. Đặt điện áp vào hai đầu đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AN và NB mắc nối tiếp. Đoạn AN gồm điện trở R mắc nối tiếp với cuộn dây thuần có độ tự cảm L, đoạn NB chỉ có điện dung C. Đặt
Để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AN không phụ thuộc R thì tần số góc bằng
A. D. C. B.
bằng:
C. C/2. A. 2 C. D. 3 C
Câu 38. Mạch dao động của máy thu sóng vô tuyến có tụ điện với điện dung C và cuộn cảm với độ tự cảm L, thu được sóng điện từ có bước sóng 80 m. Để thu được sóng điện từ có bước sóng 160 m, người ta phải mắc song song với tụ điện của mạch dao động trên một tụ điện có điện dung B. 4 C. Câu 39. Đoạn mạch RLC không phân nhánh được mắc vào nguồn điện xoay chiều có điện áp tức thời
Biết
và
Biết L là cuộn cảm thuần. Biểu thức của
dòng điện qua đoạn mạch là:
B. A.
C. D.
A. Đèn ống thông dụng( đèn huỳnh quang). B. Con đom đóm. C. Đầu cọc chỉ giới hạn đường được sơn màu đỏ hoặc vàng. D. Viên dạ minh châu (ngọc phát sáng trong bóng tối).
Câu 40. Hiện tượng phát sáng nào sau đây không phải là hiện tượng quang - phát quang?
Trang 4/4 – đề 003
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐĂK LĂK TRƯỜNG THPT PHAN ĐÌNH PHÙNG ĐỀ THI THỬ (Đề thi có 04 trang)
KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2021 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: VẬT LÍ Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề. Mã đề 004
D. 1,25.108 m/s. C. 1,39.107 m/s. A. 1,39.108 m/s.
Họ, tên thí sinh:…………………………………….. Số báo danh................................................................. Câu 1. Bước sóng của một bức xạ đơn sắc trong chân không và trong một chất lỏng có giá trị lần lượt là λ0 = 0,60 μm và λ1 = 0,25 μm Khi truyền trong chất lỏng, tốc độ của bức xạ trên là B. 1,25.107 m/s. Câu 2. Mạch điện xoay chiều gồm tụ điện có điện dung mắc nối tiếp với cuộn dây có điện trở thuần r = 30 Ω
và độ tự cảm
H. Điện áp tức thời giữa hai đầu mạch điện là
V. Cường độ hiệu
dụng của dòng điện qua mạch là
A. I = 2 A. B.
A.
A.
D.
A.
C.
Câu 3. Năng lượng các trạng thái dừng của nguyên tử Hiđrô được tính bởi
eV, (với n = 1, 2, …).
nm thì nguyên tử phát ra bức xạ có tần số
B. C. A. D.
C. 880 Hz. B. 220 Hz. A. 660 Hz. D. 1320 Hz.
B. 3.1017 hạt. A. 6.1018 hạt. D. 6.1015 hạt. C. 3.1020 hạt.
B. 159 V. A. 795 V. D. 636 V. C. 355 V.
A. Đạt cực đại khi đi qua vị trí cân bằng. B. Luôn không đổi hướng. C. Luôn hướng về vị trí cân bằng và ngược pha so với li độ. D. Phụ thuộc vào thời gian theo quy luật sạng sin với chu kỳ bằng một nửa chu kỳ dao động.
D. 0,09 mJ. A. 108 pJ. B. 108 nJ. C. 6 nJ.
B. nung nóng vật rắn ở nhiệt độ cao. D. kích thích khối khí ở áp suất thấp phát sáng.
A. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm giảm. B. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm tăng. C. Công suất tỏa nhiệt trên toàn mạch giảm. D. Điện áp hiệu dụng trên điện trở giảm.
A. Cảm kháng của mạch giảm, dung kháng của mạch tăng. B. Cảm kháng của mach tăng, dung kháng của mạch giảm. C. Cảm kháng cua mạch tăng, dung kháng của mạch tăng. D. Cảm kháng của mạch giảm, dung kháng của mạch giảm.
Khi electron trong nguyên tử Hiđrô chuyển từ quỹ đạo dừng có bán kính rn = 1,908 nm sang quỹ đạo dừng có bán kính Câu 4. Đàn ghita phát ra âm cơ bản có tần số f = 440 Hz. Họa âm bậc ba của âm trên có tần số Câu 5. Một nguồn sáng phát ra bức xạ đơn sắc có tần số f = 5.1014 Hz. Biết công suất của nguồn là P = 2 mW. Trong một giây, số phôton do nguồn phát ra xấp xỉ bằng Câu 6. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn thuần cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Biết Tại thời điểm điện áp tức thời trên tụ điện đạt giá trị cực đại là 318 V thì điện áp thức thời ở hai đầu mạch điện lúc đó là: Câu 7. Chọn phát biểu đúng khi nói về gia tốc trong dao động điều hòa của chất điểm dọc theo trục Ox: Câu 8. Một mạch dao động điện từ gồm cuộn dây có độ tự cảm L = 1,2.10-4 H, điện trở thuần r = 0,2 và tụ điện có điện dung C = 3 nF. Để duy trì dao động điện từ trong mạch với hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện là U0 = 6 V thì mỗi chu kì dao động cần cung cấp cho mạch một năng lượng bằng Câu 9. Quang phổ vạch phát xạ là hệ thống cách vạch sáng riêng lẻ, ngăn cách nhau bởi những khoảng tối. Quang phổ vạch phát xạ được phát ra khi A. nung nóng chảy khối kim loại. C. nung nóng khối chất lỏng. Câu 10. Chọn phát biểu sai? Mạch điện nối tiếp gồm điện trở thuần, tụ điện và cuộn dây cảm thuần đang xảy ra cộng hưởng. Nếu chỉ tăng độ tự cảm của cuộn dây lên một lượng rất nhỏ thì Câu 11. Trong đoạn mạch xoay chiều RLC nối tiếp, nếu tần số của dòng điện tăng thì:
Trang 1/4 - đề 004
Câu 12. Cho mạch điện RLC mắc nối tiếp với điện dung C thay đổi được. Đặt vào đoạn mạch một điện áp
xoay chiều
V. Điều chỉnh C đến giá trị
F hay
F thì mạch tiêu
thụ cùng công suất nhưng cường độ dòng điện trong mạch tương ứng lệch pha nhau 1200. Điện trở thuần R bằng
A. 100
.
B.
Ω.
C.
.
D.
Ω.
A. Đèn ống thông dụng( đèn huỳnh quang). B. Con đom đóm. C. Viên dạ minh châu (ngọc phát sáng trong bóng tối). D. Đầu cọc chỉ giới hạn đường được sơn màu đỏ hoặc vàng. Câu 13. Hiện tượng phát sáng nào sau đây không phải là hiện tượng quang - phát quang? Câu 14. Vào thời điểm ban đầu (t = 0), điện tích ở một bán điện của mạch dao động LC có giá trị cực đại
Đến thời điểm
(T là chu kỳ dao động mạch) thì điện tích của bản tụ này có giá trị là:
C. D. A. B.
B. 16 cm. A. 10 cm. D. 12,49 cm. C. 6,63 cm.
chịu tác dụng của ngoại lực cưỡng bức tuần hoàn có tần số là f.
D. C. f. A. f - f0. B. f + f0.
C. 18 dB. B. 16 dB. A. 21 dB. D. 13dB.
Mức cường độ âm tại
D. 96,8 dB. B. 78,8 dB. A. 110 dB.
B. Hiện tượng quang - phát quang. D. Nguyên tắc hoạt động của pin quang điện. A. Hiện tượng giao thoa ánh sáng. C. Hiện tượng quang điện.
C. 0,08 J. B. 160 J. A. 0,16 J. D. 800 J.
Câu 15. Trong thí nghiệm giao thoa sóng nước, hai nguồn kết hợp A và B cách nhau 20 cm dao động cùng pha . Bước sóng = 4 cm. Điểm M trên mặt nước nằm trên đường trung trực của A, B dao động cùng pha với nguồn. Giữa M và trung điểm I của đoạn AB còn có một điểm nữa dao động cùng pha với nguồn. Khoảng cách MI là Câu 16. Hệ dao động có tần số riêng là Tần số dao động cưỡng bức của hệ là Câu 17. Bốn điểm O, M,P, N theo thứ tự là các điểm thẳng hàng trong không khí và NP = 2MP. Khi đặt một nguồn âm (là nguồn điểm) tại O thì mức cường độ âm tại M và N lần lượt là LM = 30 dB và LN = 10 dB. Cho rằng môi trường truyền âm đẳng hướng và không hấp thụ âm. Nếu tăng công suất nguồn âm lên gấp đôi thì mức cường độ âm tại P xấp xỉ bằng Câu 18. Một sóng âm phát ra từ một nguồn âm ( coi như một điểm) có công suất 6 W. Giả thiết môi trường không hấp thụ âm, sóng truyền đẳng hướng và cường độ âm chuẩn là điểm cách nguồn âm 10 m là: C. 87,8 dB. Câu 19. Thuyết lượng tử ánh sáng không được dùng để giải thích Câu 20. Một con lắc lò xo nằm ngang gồm vật nhỏ khối lượng 100 g và lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m. Ban đầu vật được giữ ở vị trí lò xo dãn 4 cm rồi thả nhẹ. Bỏ qua mọi ma sát, lực cản. Động năng cực đại mà vật đạt được Câu 21. Một sóng điện từ có chu kì T, truyền qua điểm M trong không gian, cường độ điện trường và cảm ứng từ tại M biến thiên điều hòa với giá trị cực đại lần lượt là E0 và B0. Thời điểm t = t0, cường độ điện trường tại M có độ lớn bằng 0,5E0. Đến thời điểm t = t0 + 0,25T, cảm ứng từ tại M có độ lớn là
A. B. C. D.
bằng:
A. C/2. C. 4 C. B. 3 C
D.
A. C. B.
Câu 22. Mạch dao động của máy thu sóng vô tuyến có tụ điện với điện dung C và cuộn cảm với độ tự cảm L, thu được sóng điện từ có bước sóng 80 m. Để thu được sóng điện từ có bước sóng 160 m, người ta phải mắc song song với tụ điện của mạch dao động trên một tụ điện có điện dung D. 2 C. Câu 23. Trong dao động điều hòa, gia tốc a liên hệ với li độ x bởi hệ thức nào sau đây? Câu 24. Có thể tạo sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi với hai tần số liên tiếp là 30 Hz và 50 Hz. Khi sóng truyền trên dây với tần số 50 Hz thì kể cả hai đầu dây, số bụng sóng trên dây là D. 5. B. 3. A. 4. C. 2.
Trang 2/4 – đề 004
A. T = 2 s. C. T = 1,95 s. D. T = 2,05 s.
Câu 25. Một con lắc đơn có chu kỳ dao động điều hòa là T. Khi giảm chiều dài con lắc 10 cm thì chu kỳ dao động của con lắc biến thiên 0,1 s. Chu kỳ dao động T ban đầu của con lắc là B. T = 1,9 s. Câu 26. Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng k = 12,5 N/m và vật nặng có khối lượng m = 50 g, đặt trên mặt sàn nằm ngang. Biết giữa vật và mặt sàn có ma sát với hệ số ma sát nghỉ xấp xỉ hệ số ma sát trượt và bằng μ. Chọn trục tọa độ Ox trùng với trục lò xo, có gốc tọa độ tại vị trí của vật lúc lò xo không biến dạng và chiều dương là chiều lò xo giãn. Đưa vật dọc theo trục Ox đến vị trí vật có tọa độ x = -10 cm rồi buông nhẹ
cho dao động tắt dần. Chọn gốc thời gian (t = 0) lúc buông vật. Tại thời điểm
s, vật đang qua vị trí có
A. 1,42 m/s. C. 0,5 m/s. D. 0,8 m/s. B. 0,1 m/s.
tọa độ x = 4,5 cm lần thứ hai. Tốc độ cực đại của vật trong quá trình dao động là Câu 27. Một trạm phát điện truyền đi một công suất P = 100 kW trên đường dây dẫn (có điện trở thuần
Điện áp hiệu dụng ở trạm là
Cho biết điện áp và dòng điện luôn cùng pha. Tỉ số công
A. 4 %. C. 0,8%. B. 0,4 %. D. 8%.
D. 40 cm/s. C. 10 cm/s. A. 80 cm/s. B. 20 cm/s.
A. vân sáng bậc 5. B. vân sáng bậc 2. D. vân tối thứ 3. C. vân tối thứ 5.
suất điện hao phí trên đường dây và công suất điện tải đi là: Câu 28. Một vật dao động điều hòa với biên độ A = 10 cm. Xét chuyển động theo một chiều từ vị trí cân bằng ra biên. Khi đó, tốc độ trung bình khi vật đi từ vị trí cân bằng đến vị trí có li độ x0 bằng với tốc độ trung bình khi vật đi từ vị trí x0 đến biên và bằng 40 cm/s. Tốc độ trung bình của vật trong một chu kỳ là: Câu 29. Trong thí nghiệm Yâng về giao thoa ánh sáng, điểm M trong vùng giao thoa trên màn có hiệu khoảng cách đến hai khe là d1 - d2 = 2 μm. Ánh sáng làm thí nghiệm có bước sóng λ = 400 nm. Tại M có Câu 30. Đoạn mạch RLC không phân nhánh được mắc vào nguồn điện xoay chiều có điện áp tức thời
Biết
và
Biết L là cuộn cảm thuần. Biểu thức của
dòng điện qua đoạn mạch là:
B. A.
D. C.
Câu 31. Năng lượng các trạng thái dừng của nguyên tử Hiđrô đực tính bởi công thức
(với n
Tỷ số giữa bước sóng
bằng 1, 2, 3,…). Khi nguyên tử chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng E3 về trạng thái dừng có năng lượng Khi nguyên tử chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng E5 E1 thì nguyên tử phát ra photon có bước sóng và về trạng thái dừng có năng lượng E2 nguyên tử phát ra photon có bước sóng
là:
A. 4,74. D. 4,86. B. 4. C. 4,23.
Câu 32. Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với cơ năng dao động là 1,5625 J và lực đàn hồi cực đại là 12,5 N. Mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Gọi Q là đầu cố định của lò xo, khoảng thời gian ngắn
nhất giữa hai lần liên tiếp Q chịu tác dụng lực kéo của lò xo có độ lớn
là 0,1s. Quãng đường lớn nhất
A. 80 cm. D. 115cm. C. 60 cm.
B. đỏ, vàng, lam. C. tím, lam, đỏ. D. lam, tím.
vào hai đầu đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AN và NB mắc nối tiếp.
mà vật nhỏ của con lắc đi được trong 0,4s gần giá trị nào nhất sau đây? B. 40 cm. Câu 33. Chiếu từ trong nước tới mặt thoáng một chùm tia sáng song song rất hẹp gồm 5 thành phần đơn sắc: tím, lam, đỏ, lục, vàng. Tia ló đơn sắc màu lục đi là là sát mặt nước. Các tia sáng không lọt được ra ngoài không khí là các tia sáng đơn sắc có màu. A. đỏ, vàng. Câu 34. Đặt điện áp Đoạn AN gồm điện trở R mắc nối tiếp với cuộn dây thuần có độ tự cảm L, đoạn NB chỉ có điện dung C. Đặt
Để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AN không phụ thuộc R thì tần số góc bằng
B. C. D. A.
Trang 3/4 - đề 004
A. Tán xạ. B. Phát quang. C. Quang điện. D. Giao thoa.
C. 0,45 mm. B. 0,75 mm. D. 0,3 mm.
vào hai đầu đoạn mạch chỉ chứa cuôn dây thuần cảm có độ tự cảm L.
Câu 35. Hiện tượng chiếu sáng vào kim loại làm electron từ kim loại bật ra là hiện tượng: Câu 36. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng Biết khoảng cách từ hai khe đến màn là 1,6 m và khoảng cách giữa ba vân sáng kế tiếp là 2,24 mm. Khoảng cách giữa hai khe sáng là: A. 0,6 mm. Câu 37. Đặt điện áp Cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch bằng:
.
A.
.
B.
.
C.
.
D.
Để bứt electron ra ngoài bề mặt tấm kẽm thì chùm bức
B. C. A.
D.
A. nhỏ hơn tốc độ quay của từ trường. B. có thể nhỏ hơn hoặc lớn hơn tốc độ quay của từ trường. C. bằng tốc độ quay của từ trường. D. lớn hơn tốc độ quay của từ trường.
C. Tia X. B. Tia tử ngoại. D. Tia tử ngoại. A. Tia đơn sắc lục.
Câu 38. Kẽm có giới hạn quang điện ngoài là xạ chiếu tới nó phải có tần số nào dưới đây. Câu 39. Trong động cơ không đồng bộ ba pha, tốc độ quay của rôto Câu 40. Trong chân không, xét các tia: tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X và tia đơn sắc lục. Tia có bước sóng nhỏ nhất là: