ĐIỂM 30 TT Phần A
40 Phần B
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHOÁ 3 (2009 - 2012) NGHỀ: ĐIỆN DÂN DỤNG MÔN THI: THỰC HÀNH NGHỀ Mã đề thi: ĐDD - TH 08 NỘI DUNG ĐỀ THI NỘI DUNG Lắp đặt mạch điện điều khiển tự động mở máy động cơ không đồng bộ ba pha rô to lồng sóc bằng phương pháp đổi nối Y/. Lồng dây, đấu và đai dây hoàn thiện cuộn dây stato động cơ không đồng bộ 3 pha kiểu đồng khuôn 1 lớp P = 1.1KW. Z = 36, 2P = 4, m = 3, a =1. Tự chọn, do các trường biên soạn Phần C
30 100 TỔNG CỘNG
DANH SÁCH CHUYÊN GIA NGHỀ ĐIỆN DÂN DỤNG
TT
HỌ VÀ TÊN
GHI CHÚ
ĐỊA CHỈ LIÊN LẠC
1. Trần Sơn
KÝ TÊN
Chuyên gia trưởng
Chuyên gia Chuyên gia Chuyên gia Chuyên gia Chuyên gia Chuyên gia Chuyên gia Chuyên gia Chuyên gia Chuyên gia Chuyên gia Chuyên gia Chuyên gia Chuyên gia
transontbpt@gmail.com
2. Lê Đức Minh 3. Nguyễn Văn Hưng 4. Nguyễn Thành Long 5. Nguyễn Anh Đức 6. Đỗ Tiên Phong 7. Hoàng Ngọc Hưng 8. Hồ Quốc Sử 9. Tăng Hoàng Phong 10. Bùi Văn Huy 11. Đỗ Văn Tốn 12. Lê Huỳnh Lý 13. Trần Phú 14. Nguyễn Văn Đào 15. Nguyễn Hoàng Nghĩa 16. Đặng Quang Hợp 17. Vũ Hải Nam 18. Nguyễn Đình Khôi
Doanh nghiệp dangquanghoptbpt@gmail.com Doanh nghiệp Vuhainam81@gmail.com Doanh nghiệp nguyendinhkhoi@gmail.com
ducminh222@gmail.com nguyenhungchn@gmail.com thanhlonghcc@gmail.com anhduckd@gamil.com trungmuoikd@gamil.com hoquocsucdnst@gmail.com phongtanghoangphong@yahoo.com.vn bvhuy@thanhdo.edu.vn dvton@thanhdo.edu.vn lhly@hueic.edu.vn tranphu@hueic.edu.vn daonguyenvan75@gmail.com hoangnghia211@gmail.com
MÔ TẢ KỸ THUẬT CỦA ĐỀ THI
I. MÔ ĐUN A: (30 điểm) - Thời gian thực hiện : 180 phút
1. Mô tả kỹ thuật:
Lắp đặt mạch điện điều khiển tự động mở máy động cơ không đồng bộ ba pha rô to lồng sóc bằng phương pháp đổi nối Y/.
Mạch điện động lực và mạch điện điều khiển bao gồm: một động cơ
điện không đồng bộ ba pha được điều khiển tự động quá trình mở máy bằng phương pháp đổi nối Sao-tam giác và quay theo chiều kim đồng hồ bằng các khởi động từ và rơ le thời gian. Động cơ được bảo vệ quá tải bằng rơle nhiệt RN. Các đèn tín hiệu : Đ1, Đ2, Đ3 hiển thị chế độ mở máy và chế độ làm việc bình thường, đèn Đ4 hiển thị khi động cơ bị quá tải.
- Sơ đồ nguyên lý mạch điện được mô tả trên bản vẽ 01
- Sơ đồ bố trí thiết bị trong tủ và ngoài cánh tủ được mô tả trên bản vẽ số 02 và 03
2. Yêu cầu kỹ thuật:
- Các thiết bị trong tủ điều khiển ( Kích thước 600 x 400 x 180 ) hoặc trên
panel ( Kích thước 600 x 400 ) được lắp đặt thông qua các thanh gài.
- Dây dẫn trong tủ hoặc trên pa nel phải sóng, gọn và đẹp.
- Thiết bị phải được lắp đặt ở vị trí hợp lý
- Các đầu dây được bấm đầu cốt .
- Dây dẫn được sử dụng đúng kích thước theo yêu cầu của bản vẽ.
II- MÔ ĐUN B: (40 điểm) - Thời gian thực hiện : 280 phút
1. Mô tả kỹ thuật đề thi:
Lồng dây, đấu và đai dây hoàn thiện cuộn dây stato động cơ không đồng bộ 3 pha kiểu đồng khuôn 1 lớp P = 1,1KW. Z = 36, 2P = 4, m = 3, a =1.
2. Yêu cầu kỹ thuật:
- Lồng dây đúng bước quấn dây theo sơ đồ trải.
- Dây sóng đều không chồng chéo không xước sơn cách điện.
- Lồng dây đúng trình tự, đúng chiều dòng điện trong các tổ bối dây trong 1 pha và cả máy.
- Đai dây gọn, nêm tre chắc chắn.
- Lắp ráp động cơ hoạt động bình thường không nóng quá nhiệt độ cho phép, dòng điện 3 pha cân bằng.
- Sơ đồ trải động cơ thể hiện trên bản vẽ số 02.
- Điện trở cách điện các pha, pha với vỏ ≥ 0,5MΩ
III- MÔ ĐUN C: (30 điểm)-Thời gian thực hiện : ........... phút. Do các trường tự biên soạn.
HƯỚNG DẪN CHO THÍ SINH
Thời gian chuẩn bị cho mỗi môđun 10 – 20 phút
Thời gian thi của 2 môđun - Thời gian thi Mô đun A - Thời gian thi Mô đun B - Thời gian thi Mô đun C 460 phút 180 phút 280 phút ........ phút
Thời gian nghỉ sau khi kết thúc 1 môđun 10 - 20 phút
THANG ĐIỂM
TT Nội dung thi Điểm tối đa
30
A
Lắp đặt mạch điện điều khiển tự động mở máy động cơ không đồng bộ ba pha rô to lồng sóc bằng phương pháp đổi nối Y/.
I Điểm chức năng 15
2
1 Đóng Q
5
3 2 Ấn nút M
3 3 Ấn nút D
2 Kéo thanh Reset 4 Chưa có phản ứng, mạch điện sẵn sàng Mạch điện điều khiển cho động cơ sẵn sàng - Đông cơ được khởi động ở chế độ sao quay theo chiều kim đồng hồ (thuận), đèn Đ1 và sáng Đ2 sáng - Sau thời gian 5 giây tiếp điểm của 1RTh tác động động cơ chuyển sang đấu hình tam giác và làm việc ổn định ở chế độ ( quay thuận ), đèn Đ1 và D3 sáng đèn Đ2 tắt Động cơ dừng các đèn Đ1, D3, Đ2 đều tắt Động cơ dừng đèn Đ1, Đ2, Đ3 tắt, đèn Đ4 sáng
10 II Đi dây và đấu nối
2 1 Đi dây trong tủ không bị căng, không bị chồng chéo
1 2 Các điểm đấu nối chắc chắn
3 Dây điện, cable không bị tróc vỏ 1
4 Các đầu dây bấm code không bị hở, thừa phần dây đồng 2
5 Bấm đúng kích cỡ đầu code. 1
6 Đúng màu dây, kích cỡ dây 1
7 Thứ tự pha của M đúng. 1
8 Bó dây gọn dẹp 1
III An toàn 3
1 Sử dụng đúng các dụng cụ và đồ nghề 1
2 Nơi làm việc gọn gàng ngăn nắp 1
3 An toàn cho người và thiết bị 1
Thời gian 2
2
1
0
IV 1 Hoàn thành đúng hoặc trước thời gian so với quy định 2 Hoàn thành sau thời gian quy định ≤ 10 phút 3 Hoàn thành sau thời gian quy định ≤ 30 phút 4 Hoàn thành sau thời gian quy định 30 phút Không đánh giá bài thi
40
B
Lồng dây, đấu và đai dây hoàn thiện cuộn dây stato động cơ không đồng bộ 3 pha kiểu đồng khuân 1 lớp đặt tập chung P = 1,1 KW. Z = 36, 2P = 4, m = 3, a =1.
I Điểm chức năng 35
1. Xác định vị trí đặt động cơ, tư thể ngồi lồng dây khoa học. 2
2. Xác định chiều lồng dây, vị trí đặt các dây ra. 3
3. Lồng dây đúng trình tự, lót ốp chắc chắn, đảm bảo an toàn. 10
4. Lồng dây đúng trình tự, động cơ quay đúng chiều quy định 2
5. Đúng chiều dòng điện trong các tổ bối dây . 2
6. Dây sóng đều, không chồng chéo, không xước sơn cách điện. 8
7. Nêm tre chắc chắn, tạo dáng bối dây tròn đều. 3
8. Lót vai cách điện an toàn, đai gọn. 3
9. Đưa các đầu dây ra hộp cực hợp lý. 1
10. Lắp ráp động cơ hoạt động bình thường không nóng quá 1
nhiệt độ cho phép.
3 II An toàn
1 Sử dụng đúng các dụng cụ và đồ nghề 1
1 2 Tổ chức vị trí làm việc gọn gàng, ngăn nắp.
1 3 Lắp ráp động cơ hoạt động bình thường, không xẩy ra chạm
chập, ngắn mạch.
2 Thời gian
2
1
0
III 1 Hoàn thành đúng hoặc trước thời gian so với quy định 2 Hoàn thành sau thời gian quy định ≤ 5 phút 3 Hoàn thành sau thời giasn quy định ≤ 10 phút 4 Hoàn thành sau thời gian quy định 20 phút Không đánh giá phần thi
30 C Phần tự chọn của Trường
100 Tổng cộng:
Yêu cầu đối với thí sinh: - Kiểm tra thiết bị, vật tư, dụng cụ trước khi thực hiện bài thi. - Tuân thủ những yêu cầu về an toàn và đảm ảo sức khỏe của nghề . - Chỉ được tham vấn những câu hỏi cần thiết. - Không thảo luận và nói chuyện trong quá trình thi. - Tuân thủ những yêu cầu và hướng dẫn của cán bộ coi thi. - Điền đầy đủ các thông tin cá nhân vào bài thi. - Thao tác theo đúng tuần tự và sử dụng đúng các dụng cụ. Ghi chú:
-Giám khảo cho dừng bài thi nếu thí sinh không tuân thủ sự nhắc nhở của giám khảo. - Vượt thời gian quy định > 30 phút bài thi không được đánh giá. - Làm hỏng thiết bị, mất an toàn bài thi không được đánh giá.
Đ1
CÁC BẢN VẼ KỸ THUẬT
~ 3pha Xanh Đỏ Vàng
N
M
RN
D
Q
CC
Q RN
K
K
K
K
1RTh
Đ
1 RTh
7
9
K
K
Đ2
K
K
1 RTh
Đ3
Đ4
RN
NGHỀ ĐIỆN DÂN DỤNG
ĐỀ THI TỐT NGHIỆP HỆ CAO ĐẲNG NGHỀ
K
Người
SƠ ĐỒ NGUYÊN LÝ
Duyệt:
Ngày tháng năm BV số: 01
Q
CC
1RTh
K
KY
KΔ
RN
NGHỀ ĐIỆN DÂN DỤNG
ĐỀ THI TỐT NGHIỆP HỆ CAO ĐẲNG NGHỀ
Người vẽ:
SƠ ĐỒ BỐ TRÍ THIẾT BỊ BÊN TRONG TỦ
Duyệt:
Ngày tháng năm BV số: 02
Đ2
Đ3
Đ1
Đ4
D
M
NGHỀ ĐIỆN DÂN DỤNG
ĐỀ THI TỐT NGHIỆP HỆ CAO ĐẲNG NGHỀ
Người vẽ:
Duyệt:
SƠ ĐỒ BỐ TRÍ THIẾT BỊ TRÊN CỬA TỦ
Ngày tháng năm BV số: 03
τ
τ
τ
τ
NGHỀ ĐIỆN DÂN DỤNG
ĐỀ THI TỐT NGHIỆP HỆ CAO ĐẲNG NGHỀ
B Z Y X C A
Người vẽ:
SƠ ĐỒ TRẢI
Duyệt:
Ngày tháng năm BV số: 04
DANH MỤC THIẾT BỊ VẬT TƯ
ĐV
TT Tên dụng cụ, vật
Thông số KT
Nước SX
Số lượng
Ghi chú
tư, thiết bị
Thiết bị, dụng cụ
15A 2A 12A 32A
Hàn Quốc Chiếc Việt nam Chiếc Hàn Quốc Chiếc Hàn Quốc Chiếc Chiếc
01 01 1 3 04 230V- 1W Đài Loan
I 1. Áp tô mát 3 pha 2. Cầu chì 3. Rơ le nhiệt 4. Công tắc tơ 5. Đèn báo 22 6. Động cơ KĐB 3 pha
Việt Nam Chiếc
750W 01
Hàn Quốc Chiếc
7.
Nút ấn 03 3 mầu Làm việc bình thường ở chế độ Δ Đỏ, vàng, xanh
8. Tủ điện (sơn tĩnh
Việt Nam Chiếc
Chiếc Chiếc Bộ
Đài Loan Đài Loan Việt Nam Việt Nam Chiếc Việt Nam Chiếc Chiếc Chiếc Chiếc Bộ
điện) 450 x 350 x180 01
Việt Nam Việt Nam Chiếc
Việt Nam Chiếc
01 01 01 02 01 01 01 01 01 01
Bộ
1 1 1
9. Đồng hồ vạn năng 10. Kìm ép đầu cốt 11. Tuốc nơ vít 12. Dao + kéo 13. Kìm tuốt dây 14. Máy khoan 15. Mũi khoan 4 16. Mũi khoét 22 17. Kìm các loại 18. Bút thử điện 19. Mỏ hàn 20. Động cơ 1,1 KW 21. Dụng cụ tháo lắp. II Vật tư
m m
10 10 1 x 2.5mm2 Việt Nam 1 x 1,5mm2 Việt Nam
1. Dây đơn mềm 2. Dây đơn mềm 3.
Đài Loan
Chiếc
U2,5 - U4 40 Đỏ, xanh, vàng Đen Càng cua
Việt Nam
m
15 01
Việt Nam
Sợi
Đầu cốt 4. Gen ruột gà 5. Dây thít 30
kg
1,5
4
6. Dây ê may 0,7 7. Ghen cách điện 2-
Sợi
04
m2
1
Cuộn
1
Việt Nam
m
Việt Nam
8. Bìa cách điện 0,3mm 9. Băng mộc 10. Thanh cài 0,5
Việt Nam
1
Bộ Chiếc
1
Bảo hộ lao động Quần áo, giày hoặc 1. dép bảo hộ 2. Băng khẩu 3. Diện tích của mỗi thí
m2
sinh dự thi 4
KỸ THUẬT VIÊN XƯỞNG THỰC HÀNH
TT HỌ VÀ TÊN ĐƠN VỊ
CHUYÊN MÔN CÔNG VIỆC GHI CHÚ
1 2 3 4 .....................,ngày......tháng.............năm 2011