THI CHỌN LỚP CHẤT LƯỢNG CAO Năm học : 2020 – 2021 Môn: Toán Lớp: 10 Thời gian làm bài: 90 phút ( Không kể thời gian phát đề)

 

23 x

D

D

D

;

.

D

;

.

SỞ GD&ĐT BẮC NINH TRƯỜNG THPT YÊN PHONG SỐ 2 ĐỀ CHÍNH THỨC Đề gồm có : 02 trang Phần I. Trắc nghiệm (3điểm)

  

 1 ;

  

 1 ;  

1 3

1 3

1 3

1 3

B. C. D. A.

y Câu 1. Tìm tập xác định D của hàm số   ; 1 .   

     

  . x 4       

      

    

  ; 1 .  

   

1    

2020

2021 x

2 x  

với trục hoành. Câu 2. Tìm tọa độ giao điểm của đồ thị hàm số

y A. M (1; 0) và N (2020; 0) .B. P (0;1)và Q (0;2020) . C. O (0; 0)và M (1;2020) . D. N (2020; 0) và O (0; 0).

2

2

2

2

y

1

x

y

5

x

y

5

x

3

y

x

Câu 3. Tìm hàm số bậc hai có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây.

4     . B. x

   . C. x 2

   . D. x 4

   . x 4 A.

x Câu 4. Tập hợp nghiệm của phương trình 5

0

B. { 2, 15}. D. {6}.

   x 6 6. C. {15}. x   , 1

1S là tập nghiệm của bất phương trình 2

2S là tập nghiệm của bất phương

0

S

S

S

5

  .

1

2

S

; 2

3 ;

.

.

;

S

S

A. {2}. Câu 5. Gọi trình 2 x

  

 S     ; .

  

   

  C. 2 ; 3 . 

1 2

1 2

    

6 x   . Tìm            

   

B. A. D.

2019 4

. Khi đó  thuộc góc phần tư nào? Câu 6. Cho

C. Thứ III. D. Thứ IV.

4

cos

sin

x

x

M

1 

A. Thứ I. B. Thứ II. 4

 2 cos

2

2

2

tan

x

x

M

tan

x

M

x

Câu 7. Rút gọn biểu thức

0

0

0

0

A

. A. B. D.

x 2 tan   2  cos 90

Câu 8. Tính giá trị biểu thức

   

 sin 90

1

1A  .

 sin   cos 180 A   .

.   . 

A

0A  . ,Oxy cho ba điểm

A. B. D.

Tìm tọa độ điểm D để ABCD là

2 sin x . . C.   sin 180 2A  . C.   3;2 , C B

  1;1 ,

 6;5 .

4;3 .

3;4 .

8;6 .

4;4 .

Câu 9. Trong hệ tọa độ hình bình hành. A.  B.  C.  D. 

2

2

3

2

a

3

3a

Câu 10. Tam giác ABC đều, cạnh 2a, nội tiếp đường tròn bán kính R. Khi đó bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC là:

a 3

a 3

2

. . . . B. C. D. A.

ˆ ˆ A B C

  .

Câu 11. Cho tam giác ABC có AB = 17 , BC = 21, CA = 10. Góc lớn nhất của tam giác ABC là

A. ˆA . B. ˆB . C. ˆC . D. ˆ

+

:

1

= bằng

)0;0O (

x 6

y 8

tới đường thẳng Câu 12. Khoảng cách từ điểm

1 6

1 8

24 5

48 14

2

=

+

ax

bx

c

+ đồ thị như hình. Hỏi với những giá trị nào của m thì phương

. . . . C. D. B. A.

( ) f x

trình

có đúng 3 nghiệm phân biệt.

f

x

m

(

) 1 − =

y

3

3m = . 3m > . 2m = . − <

2m

Câu 13. Cho hàm số

A. B. C. D. 2

< .

x

O

2

1

y

có đồ thị như hình vẽ. Hãy so sánh với số 0. Câu 14. Cho hàm số   f x

2020

với số 0.

2020

 0.

2020

 0.

  2020 

 2020 f A. Không so sánh được  f B.   0. f C.  f D.  f

x

B

0

x y  và

y  . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức

  .

5 4

4 x

1 y 4

Câu 15. Cho ,

5 2

2

2

22 x

3

0

(

x

3 ) 2

x

x

3

x

2

0

. D. C. 2 . A. 5. B. 0 .

  . b)

− ≥ .

2

2

2sin

x

4 cos

x

=

M

tan

Phần II. Tự luận ( 7 điểm) Câu 16(1đ). Giải bất phương trình sau a) 4 x

x = . Tính giá trị của biểu thức

2

1 2

+ 5cos

3sin .cos x x 2 x sin

− x

2

2

+

=

+ −

x

+ 5 4

x

x

Câu 17 (1đ). Biết

+ =

B

A

x : – 2

y

8 0.

Câu 18 (1đ). Tìm m để

và đường thẳng

4 (

x m ) 2; 2 ,

103 (

có nghiệm. ) 5;1

Câu 19 (2đ). Trên mặt phẳng Oxy, cho

a) Viết PTTQ của d đi qua A và vuông góc với ∆ . Tìm H là hình chiếu của A lên ∆ .

b) Tìm điểm C ∈ ∆ , C có hoành độ dương sao cho diện tích tam giác ABC bằng 17.

Câu 20(1đ). Trên mặt phẳng Oxy, cho tam giác ABC có A(2; 1), đường cao BH: x – 3y – 7 = 0,

đường trung tuyến CM: x + y + 1 = 0. Tìm B, C.

a) Cho tam giác ABC thoả mãn:

. Chứng minh ΔABC vuoâng.

c cos

C

2

x y z  ,

[0; 2]

z

a C B sin sin 2 x S

x

y

b cos z

B 3

Câu 21(1đ).

   . Tìm GTLN của

2    . y

, b) Cho ,

--------------------- Hết ---------------------

HƯỚNG DẪN CHẤM THI CHỌN LỚP CHẤT LƯỢNG CAO Năm học : 2020 – 2021 Môn: Toán Lớp: 10 SỞ GD&ĐT BẮC NINH TRƯỜNG THPT YÊN PHONG SỐ 2

3C 9D 15C 4C 10D 5B 11A 6B 12B Phần I. Trắc nghiệm(3đ) 1A 7A 13C 2A 8A 14D

2

L 1( )

3

 

4

2

3

0

x

2 x

  

Phần II. Tự luận (7đ) Câu Nội dung Điểm

2

3

3

 

 x    x 

 x    x 

a) 0.5

≥ x

3

2

x

3

x

0

2

2

(

3 ) 2

3

2

x

x

x

x

16(1đ)

− ≥ 0

2

− ≥

2

x

3

x

2 0

  ⇔  

⇔  ≤ − x 

1 2

b)

tan

Biết

Tính

giá

trị

của

biểu

thức

1 x = . 2

2

2

2sin

x

4 cos

x

=

M

2

+ 5cos

3sin .cos x x 2 x sin

− x

0.5

LG:

2

Chia cả tử và mẫu của M cho

2

x

+

+

2

3

4

2.

3.

4

2

2

sin cos

x x

=

=

= −

M

.

8 19

5

5

2

cos x ta có: 1 1 2 4 1 4

sin .cos x cos x 2 x x

sin cos

2

2

+

=

+ −

x

+ 5 4

x

x

4

x m

103

Tìm m để

có nghiệm.

2

=

+

=

t ∈

LG: Đặt

nên 0

t≤ ≤ hay 3

t

5 4 -

x x

9 -

x

- 2

(

]0;3

[

2

t =

t ∈

)2 =

108

m 2 = − + + t

t

108

với

]0;3

[

t

0

3

− + + Ta được PT t ( ) t f y Khi đó xét 1 2

f(t)

433 4

1.0 17(1đ)

108

102

102

m≤

Từ bảng biến thiên trên ta thấy PT có nghiệm khi và chỉ khi

.

433 4

18(1đ)

0.5 0.5

+ =

A

B

y

x : – 2

8 0.

và đường thẳng

(

) 5;1

(

) 2; 2 ,

0

Trên mặt phẳng Oxy, cho

d (2;2)

8 6.

x : 2 x : 2

      y 2 x : d     Vậy d m d

   y m 0 y   . 6

H d

   

H

)

a) A 0

4 22 ( ; 5 5

∈ ∆ ⇒

C

8;

t

AB x :

y+ 3

8 0

( C t 2

)

Phương trình đường thẳng

− = . Điểm

H là hình chiếu của A lên  . Ta có 0.5 0.5

Diện tích tam giác ABC :

10

t 5

16

;

.

= ⇒ 17

10.

= ⇒ 17

C

( AB d C AB

)

( 12;10

)

19(2đ)

1 2

1 2

10

= t   = − t 

18 5

1.0

(4; 5)

 .

B BH x

:

    7

y 3

0

B a (3

a 7; )

Đường AC đi qua A vuông góc BH có phương trình là: 3x + y – 7 = 0.  C AC CM C

9

a

a 3

1

M

(

).

Do M CM a

;

. 1.0 20.(1đ)

   3

 2

 2

M là trung điểm AB

. Chứng

a) Cho tam giác ABC thoả mãn:

b cos

B

c cos

C

a B sin sin

C

minh ΔABC vuông.

a B sin sin

c cos

B

sin

Ta có : b B cos R 2 sin B cos B sin cos

Vậy B ( - 2; - 3)

C

C R C 2 sin C cos B cos C

C A R 2 sin C B sin sin A C sin B sin sin

do

B C

A

,

sin(

  )

sin

0

A sin C B sin sin C B sin sin

0

 C B cos cos  B C sin( ) C B cos cos C B .cos cos   c B C ) os(

0

   B C

 2

0.5 21(1đ)

Vậy ΔABC vuông tại A.

2

2

x y z  ,

[0; 2].

S

x

z

2 y    .

2

2

  yz

zx

)

  9

A 2 .

z

y

S

x (

2(

2 )

xy

zx

yz

2       z y x   )

)

8

)(2

)(2

z

x

y

4( x

z

2 )     A xyz 4 2

xyz

A

12 A 2

   2 A  . 5

3

z

0

)(2

0

y

) z  

Tìm GTNN của b) Cho ,

x y z  ( ; ; )

0.5

)(2   (0;1;2),(0;2;1),(1; 0;2),(1;2; 0),(2;1; 0),(2; 0;1)

Ta có (Với A= xy Lại có: (2 0 y   2 8 0 A xyz             2.2 9   S 9 Vậy GTLN của S là 5. Khi     x y  xyz     (2 x  Ta đc .

Lưu ý: Học sinh làm theo cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.