2

3

m

m

x

x

3(

1)

2

+

=

(m là tham số thực) m = 2.

thẳng hàng.

I

Sở giáo dục và ðào tạo Thanh Hóa ðỀ THI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG NĂM HỌC 2010-2011 Trường THPT chuyên Lam Sơn Môn thi :Toán khối A ( thời gian 180 phút ) Ngày thi : 7 /5/2011 PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (7,0 ñiểm ) Câu I (2,0 ñiểm) Cho hàm số y (1) 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ ñồ thị (C) của hàm số (1) khi 2. Tìm m ñể ñồ thị hàm số có ñiểm cực trị, kí hiệu là A, B sao cho ba ñiểm A, B, (3;1) Câu II (2,0 ñiểm )

2

x

2

1. Giải phương trình

(7 cos

x

3) cot

x .

=

π

π

tan

x

x

tan

+

    

sin     

    

4

4

x

x

x

x

x

2

2

3

2

(

     2 + + − − ≤

2

2. Giải bất phương trình Câu III (1,0 ñiểm ) Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các ñường:

∈ ℝ ). y

2

x

2,

y

x

= + +

ABCD A B C D có '

.

'

'

'

2 ,

,

=

=

4 . x = + (cid:2) 060 . BAD = ABD ').

Câu IV (1,0 ñiểm) Cho hình hộp ñứng AB a AD a AA Chứng minh rằng AB vuông góc với BD’ và tính khoảng cách từ ñiểm

> và a a ' 3 ( 0) = 'A ñến mặt phẳng (

x y z thỏa mãn ,

,

Câu V (1,0 ñiểm ) Cho các số thực

2

x 0

y

1 2

4

2 6 .

1 2

2

y 1. 2 =

1 + +

 ≥ ≥ 0 y  + 2 x  x ≤ + + + ≤ +

Chứng minh rằng 1 PHẦN RIÊNG (3,0 ñiểm ): Thí sinh chỉ ñược làm một trong hai phần ( phần A hoặc phần B ). A. Theo chương trình chuẩn Câu VI.a (2,0 ñiểm ) ,AB CD lần lượt nằm trên hai

2

x ,BC 0, 2 : − + = Viết phương trình các ñường thẳng AD và y − + =

d x : 2 5 1 thuộc ñường thẳng AD và thuộc ñường thẳng BC. biết 1.Trong mặt phẳng tọa ñộ Oxy cho hình thoi ABCD có hai cạnh ñường thẳng d M − ( 3;3)

+

− + + = và cắt hai ñường thẳng y z

z

1

2

d

:

,

:

.

=

=

=

=

d 1

2

P y x x z z y 0. 1 N − ( 1; 4) 2. Trong không gian tọa ñộ Oxyz, viết phương trình ñường thẳng song song với các mặt phẳng 9 ( ) : 3 12 3

+ 3

− 4

5 0, − − = x 5 + 2 y 4 1 + 3 Q ( ) : 3 y 3 − 4 − 0 7 x 3 − 2 −

Câu VII.a (1,0 ñiểm ). Từ các chữ số 0;1; 2;3; 4;5 có thể lập ñược bao nhiêu số tự nhiên lẻ, mỗi số gồm

6 chữ số khác nhau và tổng ba chữ số ñầu lớn hơn tổng ba chữ số cuối một ñơn vị. B. Theo chương trình nâng cao Câu VI.b (2,0 ñiểm )

2

2

1. Trong mặt phẳng tọa ñộ Oxy cho elíp

E

A

Tìm tọa ñộ

(

) :

1

+ = và các ñiểm

I ( 3;0), ( 1; 0). −

x 9

y 4

,B C thuộc (

ABC . Viết phương trình mặt

(2; 0; 5),

B−

các ñiểm 2. Trong không gian tọa ñộ Oxyz cho các ñiểm phẳng (

)P ñi qua

3.z

Câu VII.b (1,0 ñiểm ) Cho số phức

)E sao cho I là tâm ñường tròn ngoại tiếp tam giác A ( 3; 13; 7). − − ,A B và tạo với mặt phẳng Oxz một góc nhỏ nhất. 2 4( 3 ) i + + 1 i −

6(1 i 4 ) − z Tìm dạng lượng giác của số phức . =

1

……......................Hết ............................. Họ và tên thí sinh : .................................................. Số báo danh :..................

SỞ GIÁO DỤC VÀ ðÀO TẠO THANH HÓA

TRƯỜNG THPT CHUYÊN LAM SƠN

ðỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG KHỐI 12 Môn thi: TOÁN- khối B,D. (Ngày thi 07/05/2011-Thời gian làm bài 180 phút)

PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 ñiểm)

=

y

.

Cho hàm số

Câu I (2,0 ñiểm)

+ +

x 2 x

4 1

1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ ñồ thị (H)của hàm số. 2. Tìm tọa ñộ các ñiểm M trên (H) sao cho tiếp tuyến với (H) tại M tạo với ñường thẳng

y

+ một góc 450.

x= 3

1

Câu II (2,0 ñiểm)

+

=

tan 2

x

cot

x

.

1. Giải phương trình

cos x

x sin

x

cos

-

.

log

4 log

16 0

2. Giải bất phương trình

6

x

2

3

x

5

- ‡ - -

Câu III (1,0 ñiểm)

=

Trong mặt phẳng tọa ñộ Oxy cho miền phẳng (D) giới hạn bởi các ñường x = 0; y = 0; y = 10; y

. Tính thể tích khối tròn xoay ñược tạo thành khi quay miền (D) xung quanh Ox.

x x

1

-

Câu IV (1,0 ñiểm)

,

= AD a

(cid:1) 060 , = BDC

11

=

=

SA SB SD

2

a

.Tính thể tích của hình chóp S.ABD và khoảng cách từ S tới CD.

Cho hình chóp S.ABCD có ñáy ABCD là hình thang vuông ở A và B, = AB = a, Câu V (1,0 ñiểm)

)

(

.

Cho các số thực x,y thay ñổi nhưng luôn thỏa mãn

x

+ y

1

4

+ - = y 3

- + x 3

1

=

+

.

Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức

M

x

1 + y

2

2

-

PHẦN RIÊNG (3,0 ñiểm) Thí sinh chỉ ñược làm 1 trong 2 phần - phần A hoặc phần B.

A . Theo chương trình chuẩn Câu VIa. (2,0 ñiểm)

2

2

1. Trong mặt phẳng toạ ñộ Oxy cho elíp

= với

1

,F F là hai tiêu ñiểm; M là ñiểm trên 1

2

x 25

y+ 9

elíp sao cho

. Tìm bán kính của ñường tròn nội tiếp tam giác

(cid:1) 0 F M F = 90 2 1

2MF F . 1

2. Trong không gian, với hệ trục tọa ñộ Oxyz cho các ñiểm A(-1; -1;0), B(0;6;-3) và mặt phẳng

+

(P) có phương trình

x

y

lớn nhất.

2

- = z 3

0

)

= z

6

.

- -

Câu VII.a. (1,0 ñiểm) Tìm số phức z thỏa mãn hệ phương trình

2

+

z

z

( + i 1 2 ) + = 3

) + i z ( i z 2

0

. Tìm tọa ñộ ñiểm M trên (P) ñể MA MB (  - 1 2   

-

B . Theo chương trình nâng cao Câu VIb. (2,0 ñiểm)

(

(

(

)

tương ứng ñi qua

M

Q

N

P

1. Trong mặt phẳng toạ ñộ Oxy cho hình vuông ABCD, biết các ñường thẳng AB, BC, CD, DA ) .Lập phương trình ñường thẳng AB. 3; 4 ,

) 7; 2 ,

+

- - -

x

y

z

2

5

=

=

)

( ) 10;3 , 4; 7 2. Trong không gian tọa ñộ Oxyz cho ñường thẳng (

và hai ñiểm

d

:

- -

1 2

1

3

-

)

.Tìm tọa ñộ ñiểm M trên (d) sao cho diện tích tam giác AMB nhỏ nhất.

A

B

) 2; 1;1 ,

- -

( ( 1; 1;0 Câu VII.b. (1,0 ñiểm)

2

(

)

Tìm m ñể hàm số

2

+ - 2 x m + - 1 x m = y = . 6 ,x x thỏa mãn 1 x x+ 23 có hai ñiểm cực trị 1 - x 2 ...........................Hết...........................

Họ và tên thí sinh:........................................................... Số báo danh .........................

Sở Giáo dục và ðào tạo Thanh Hóa Trường THPT chuyên Lam Sơn

ðÁP ÁN MÔN TOÁN KHỐI B - D (07/05/2011)

ðiểm

Câu

Nội dung cơ bản

Tập xác ñịnh

{ } 1

0,25

= +¥

y

-ℝ \ = - y

nên ñồ thị có tiệm cận ñứng x = -1.

+

lim + 1 x

D = ; lim x 1

¥ - fi - fi -

2

y

y

= nên ñồ thị có tiệm cận ngang y = 2 ;

= fi+¥

+ lim x

lim x

- = < " „ - y x ' 0, 1 fi - ¥

0,25

(

2 + x

)2 1 ); không có cực trị.

nên hàm số nghịch biến trong mỗi khoảng (-¥ ;-1) và (-1;+¥

0,25

Câu

I.1

(1,0 ñ)

ðồ thị : x = 0 ⇒ y = 4

ðồ thị qua các ñiểm : (1;3), (-3;1)

y = 0 ⇒ x = -2

nhận ñiểm I(-1;2) làm tâm ñối xứng.

0,25

0,25

(

(

) 3; 1

) ; 1 ,

(cid:2)(cid:2)(cid:3) D = n

- - + Tiếp tuyến (D ) của (H) tại M có hệ số góc k ⇒ dạng phương trình (D ) : y = kx + m. + (D ) và (d): y = 3x +1 có véc tơ pháp tuyến lần lượt là k

Câu

(cid:2)(cid:2)(cid:3) = n d +

1

k 3

1

=

=

(cid:219)

(

)

cos

0 cos 45

(cid:2)(cid:2)(cid:3) (cid:2)(cid:2)(cid:3) n nD ; d

+ Góc giữa (D ) và (d) bằng 450 nên

0,25

2

I.2

+

2

k

1. 10

(cid:219)

(1,0 ñ)

=

0,25

)

không có M

1/ 2

1/ 2

= fi ...

( y x ' M

2k2 +3k - 2 = 0 (cid:219) k = k = -2 hoặc k = 1/2. , ý nghĩa hình học của ñạo hàm ⇒ +

0,25

=

= -

M(0;4) hoặc M(-2;0).

- = 2

+ k = -2 có ðiều kiện : cos2x „

( + Mx ... 0; sinx „

)2 = 1 1 0; cosx „

(cid:219) (cid:219)

0,25

+

=

Khi ñó phương trình tương ñương với :

+

-

(

x

x

x M sinx (cid:219) x sin 2 cos 2 x x sin

x

-

Câu

0,25

cos x +

cos 2 .cos x ) =

0 (*) x sin x )

x

) ( . cos ( x cos . cos

x

x

sin

.sin

sin

x

x

x

x

- -

II.1

sin +

sin 2 .sin x ( cos . cos x ( =

)

fi x 2 0; M 0; sinx „ cos2x „ cos x cos sin x x x ) = x cos .cos 2 .sin ) ( . cos „

0)

x

sin

x

cos

x

x

cos

x

x

sin

x

-

(1,0 ñ)

0,25

2

=

cos (

sin )

x

+ x

x

x

(do cos (cid:219)

x

x

x

cos

cos

sin

0

cos

sin

0

(cid:219) (cid:219) (cid:219) (cid:219)

 

=  x 

2

2

- - -

 1 cos .sin  (

) =

 1  (

x

x

cos

cos

x cos .sin

x

x

x

0

- -

0,25

(cid:219) p

=

x

cos p + k

/ 2

cos sin ˛ Z thỏa mãn (*)

,

k

0 0) (cid:219)

(cid:219) (cid:219)

cos

x x = (do cos

0

x

sin

sin ) = „ x

-

Trang 1/4

ðiểm

Câu

Nội dung cơ bản

3

x

5 1

x

ðiều kiện

(*) ( khi ñó 6x - 2 > 8)

2

6

x

2 1

5 < „ 3

<  0  < 0 

- „ (cid:219) - „

0,25

Với ñiều kiện (*), bất phương trình tương ñương với

0

)

)

5

2

x

- ‡ - -

4 ( log 6 2 )

)

)

x

2

x

x

x

5

2

( log 6 2

(1)

(cid:219)

0

0

- - - - - - (cid:219) ‡ ‡ - - -

0,25

2 ( x log 3 2 ( ) 2 log 3 2 ) 5

x

x

x

2

( 2 log 3 2 ( ) 5 .log 6

( log 6 2 ( log 3 2

2

( log 3 2

Câu

)

( với ñiều kiện (*) thì

> 0 )

II.2

2x - ) >

nên

5

(1,0 ñ)

0,25

)2

(

Trên miền x > 2, ta có )

0 )

...

x

x

(cid:219)

6

3

5

2

5

0

( log 6 2

2

- ‡ - (cid:219) - - - ‡

x

3.

) <

nên

(1) (cid:219) (cid:219) 4 Trên miền 5 / 3

x -

5

0

(cid:219) -

)2

(

)

...

x

x

(cid:219)

(cid:219)

6

2

3

5

x

0

2

( log 6 2

- £ - - - - £

0,25

2

x

3 0

4

(1) (cid:219) x (cid:219) + ‡ x Vậy tập nghiệm là

5 ) ( log 6 2 ( x - log 3 2 ( x x 2 log 3 2 2 x £ 3, kết hợp ñiều kiện x > 2 ta có 2 < x £ 1 £ + £ x 0 3 ( x< < , ta có log 3 2 2 ) ( 5 2 log 3 2 1 hoặc x ‡ x £ S =

]2;3

3

2

- =

=

(cid:219) -

2 không thỏa mãn ñiều kiện ñang xét . )

( (

)

x

x

.

x

x

x x

x

20

0

5

1 10

100

0

(cid:219) - - ‡ (cid:219) -

0,25

( + (

)( (

x )

A

B

C

O

+ 5 ) 0;0 ,

= (cid:219) = 2 x 4 ) ( 0;10 ,

) 5;10 ,

( 1; 0

(

+ 0 + Miền (D) là hình thang cong OABC với ⇒ hình chiếu của B trên Ox là

.

H

)5; 0 V ,

, trong ñó

V

lần lượt là thể tích các khối tròn xoay do hình

V

OABH

CBH

CBH

-

0,25

= V V OABH chữ nhật OABH và tam giác cong CBH quay xung quanh trục Ox.

Câu

0, 25

III

=

= p

+ Công thức thể tích hình trụ = p ⇒

2 10 .5

p 500

5

5

(1,0ñ)

2

3

(

OABHV (

2 OA OH . . )

) 2 x dx

CBHV

4

3

= p p - - 1 x x = dx x

0, 25

1   

p = - 5 = 1 x 4 x 3

p 500

1 p 344 3 p 1156 3

= = - ⇒ V (ñvtt)    p 344 3 (ABCD) tại H , có SA = SB = SD ⇒ HA = HB = HD (các hình chiếu có

0,25

2

2

2

+

=

=

+ Hạ SH ^ các ñường xiên bằng nhau) ; D ABD vuông ở A nên H là trung ñiểm của BD

AD

12

a

2

= 2

AB =

BD + ⇒

4

SD

HD

a

SH

3 ⇒ 2 - - HD a= = 2 3 a

0,25

a 3

)

(

a 11 11 = = D = dt ABD SH . a . + V c a a 1 . 2 3 6

Câu IV (1,0ñ)

0,25

0

1 3 + Hạ HI ^ góc ta có CD ^ CD tại I , theo ñịnh lý ba ñường vuông SI ⇒ SI là khoảng cách cần tìm.

(cid:4) HID a

= = + D HID ⇒ = HI HD .sin 3.sin 60 a 3 2

0,25

2

2

a = + = = SI SH HI ... + D SHI ⇒ 13 2

Trang 2/4

ðiểm

Câu

Nội dung cơ bản

(

)

- = 3

,

x

a

+ = 1 y

b

2

2

2

+

=

+ ðặt 0 . Giả thiết + y + - = y 3 - + x 3 4 1

)

)

(

( + a b

a

b

+ a b

4

+ 1

(cid:219) - với a,b ‡ ) ta có (1) = a b + 2 ab 1 x ( + 4

0,25

2

2

2 4

= + Bài toán trở về tìm Max, min của M với ñiều kiện (1) và a,b ‡ 0 . 1 + 1 + a b 2 - = + = = + 1 . ðiều kiện (1) ⇒ , (1') a b S S - = S + và 1

2

- 0

) 1

4

S

2

‡ - - ‡ ‡ ‡ 1 2 b a = + St P ( 2 + Lại ñặt S ab P + Kết hợp (1') và ñiều kiện phương trình 2 t 2 S 4 P 1 2 có 2 nghiệm không âm. S P S 0; 0 ta có hệ ⇒

0,25

2

2

S

S

S

0;

4

1 0

   

2

- ‡ - - ‡ S P S 4 ; - = S 4 1 2 P    

- - £ 8 S 2 0 S

Câu V

2

+ £ (cid:219) £ + S (2) 2 5 4 3 2 (cid:219) ‡ - - ‡ S S S 0; 4 1 0

(1,0ñ)

2

2

2

2

= ‡ + = + Có với u,v > 0 nên M (do a b 4 S + ) 1 + +     1 + ‡ v 1 u 4 + u v 4 + S 3 4 b a 2

0,25

4 4 4 M ‡ ⇒ min M = khi a b= = + 2 . mà có (2) nên + + 3 2 2 19 12 2

( + 4 4 3 2

2

2

3

) +

2

2

2

2

2

2

2

2

+ = + = = + = + M (do a b 4 S + ) 1 1 + a + + a 1 b a b 2 2 2 a b 1 4 S + S 4 3 + + P 2 1

0,25

+ P ‡ ⇒ £ M 0 ⇒ max M = + 1 . 1 + + + + 1 + S S 4 4 3 = + 1 2 b + 1 + S 4 £ + 1 2 1 + 10 4 5

)

( 4 2

ðạt ñược khi

5 2

2

a hoặc ngược lại. b= 0, = + 2 5

0,25

= = 2 - a b ⇒ 3 5, 4 = 8

0,25

= = F F 1 2 ( c= 2 )2 nên = ⇒ = + a b c + Vì (cid:4) 0 F M F = 90 64

Câu

1

2

+ 2 2 MF MF 1 2

(

(

)2

D D - - F F 1 2 ) =

VIa.1

1

+ vuông ở M nên 4

0,25

2

2 2 MF MF 1 2 ) =

4

36

9

= = D - D dt MF F 2 ( MF MF 2 ( a mà 2 10

(1,0ñ)

1

2MF F + MF MF 2

1

1 dt MF F 1 2 + +

)

a c

p

a

2

c 2

2

F F 1 2

p MF MF 1 2

D là = + 2 . MF MF 2 1 1 ) = = ⇒ dt MF F 64 10 2 + ⇒ = + = = 9

0,25

2MF F 1 =

= nên ( = = (ñv dài) r S p / 9 / 9 1

=

'

(P) ta có MA = MA' nên - - £ (*). Dấu "=" xảy ra (cid:219) M,A',B thẳng hàng và M nằm

0,25

- + Chu vi ⇒ + Gọi A' là ñiểm ñối xứng của A qua (P), " M ˛ MA MB MA MB ngoài ñoạn A'B, tức là M ” lớn nhất. (P); khi ñó MA MB

)

A

)

:

AH

- + - + t

1

t ; 1 2 ;

t

=

( (cid:2)(cid:2)(cid:3) n

AH

- - - + Hạ AH ^ (P) tại H, thì (tham số t) ⇒ ( H -

0,25

Câu

) - + +

)

)

1; 1;0 ( ) 1; 2; 1 (cid:219) t

= P ( - = t

t

A B ' M0 = A'B ˙  qua  (cid:2)(cid:2)(cid:2)(cid:3)  u  t 1 2

1

3

0

- - = 1 ⇒ H(0;1;-1) . (P) ⇒ (

VIa.2

(1,0ñ)

( - + + H ˛ 2 H là trung ñiểm của A'A ⇒ tọa ñộ A' là A'(1;3;-2). )

(

qua

0; 6; 3

B

)

BM

:

- + ; 6 3 ; 3 s

s

0

( M s 0

- - + ⇒ tọa ñộ (s là tham số).

0,25

=

v.t¬ chØ ph−¬ng

   

+

-

(cid:2)(cid:2)(cid:2)(cid:3) ' BA ( ) - +

s

( ) 1; 3;1 ) - = s

M

3

3

0

) ( 0 2; 0; 1

( s 2 6 3 <

- - - (cid:219) s = 2 ⇒

'

B

0

x x + M0 ˛ + Rõ ràng nên M0 nằm ngoài ñoạn B A' và dấu "=" ở (*) xảy ra . x M

0,25

A là ñiểm cần tìm .

M

- ⇒ (P) ⇒ < ( ) 0 2; 0; 1

Trang 3/4

ðiểm

Câu

)

)

) i z

,

z

˛ - = z ta có

0,25

( + + i 1 2 (cid:219) = +

= + a bi )( + i a bi

1 2

( Víi ) ( + + 1 2

6

2

2

2

1 2 + - - + ðặt ( a = (1) b 4 i 6 0 6 b+ 2 3

+ + + - + Từ phương trình z ta có a z b + =

Nội dung cơ bản , từ phương trình ( a b R ) )( = (cid:219) ... (cid:219) i a bi a 2 ) ( + = i z 2

3 0 i bi 2 .2 3 0

Câu

0,25

2

2

+ - b a

VIIa

2

(1,0ñ)

0,25

25 b

- - - (2) 0 )2 + (cid:219) + = b 4 3 + Từ (1),(2) ta có ( b (cid:219) (cid:219) b = . b 3 2 + = b 4 3 0 + b 16 = 12 0 b = ; 2

0,25

2

2

= - + = ⇒ = - b a ; b a i z 2 1 = 2 6 5 + 3 6 i 5 6 5 3 5

(

)

) (

(cid:2)(cid:2)(cid:2)(cid:3) ABn

= = + > - ⇒ a b + Gọi véc tơ pháp tuyến của AB là a b ; 0 ; b a 1 2 , (cid:2)(cid:2)(cid:2)(cid:3) BCn

0,25

( =

Q BC

P AB

d Khi ñó cạnh của hình vuông bằng fi fi

( b y

10

0

- - . + AB qua M(10;3) nên phương trình AB : d ( a x = ⇒ = Vậy có 2 số phức cần tìm là 1 z ) (1) ( Vẽ hình minh họa) ) ) = + 3

0,25

13

+ a b

=

d

P AB

- + P(-3;4) ⇒ (2) fi

Câu

2

2

+

a

b

VIb.1

)

( b x

( + a y

7

) = 2

0

- - + BC qua N(7;-2) nên phương trình BC :

(1,0ñ)

0,25

+ b 3

a 5

=

d

Q BC

2

2

a

= -

- + Q(4;-7) ⇒ (3) fi

+ b + a b

a 5

- fi

0,25

- - - 0 - - - 0 18 a 8 (cid:219) a 5 (cid:219) a 5 + = - a b + = a b + Từ (1), (2), (3) ta có 13 + 3 b b 3 x AB : 2 AB x : 0

(

)

t

t

- = y+ 9 47 + = y 2 4 ( t là tham số)

0,25

)

+ 2 trường hợp: 3 b = , chọn a = 2 ⇒ b = 9 ta có b a 4 = , chọn a = 1 ⇒ b = - 4 ta có b+ 2 + - + 2 3 ;1 2 ;5 M t (cid:2)(cid:2)(cid:2)(cid:3) ( AB = -

) 1; 0; 1

- - ⇒ , t t t

Câu

= - -

0,25

)

 

+ 13 13 0 + Vì M ˛ (d) nên tọa ñộ M có dạng (cid:2)(cid:2)(cid:2)(cid:2)(cid:3) ( = - + AM (cid:2)(cid:2)(cid:2)(cid:2)(cid:3) (cid:2)(cid:2)(cid:2)(cid:3) AM AB ; - + t 8; 2 t 2; 2 2 ....

VIb.2

2

2

0,25

2 +

 =  ) =

(

)

(

(

) ( 2 + - + 8

) = 2

 

 

= + D - - - + dt AMB + 4 3 ; 2 2 ; 4 ( t 2 (cid:2)(cid:2)(cid:2)(cid:2)(cid:3) (cid:2)(cid:2)(cid:2)(cid:3) AM AB ; t 2 2 t 2 t 2 t 3 t 12 18

(1,0ñ)

1 2 1 2

(

)

(

) =

(

dt AMB

t

6

dt AMB

6

D - D . Dấu "=" (cid:219) t = 2, khi ñó nhỏ nhất fi +

0,25

)2 + ‡ 2 )

ñiểm cần tìm

3 ( M -

4; 3;7

2

.

- 4 x m = =

0,25

(

2

=

+ ðiều kiện xác ñinh x „ 2, y ' ... . - + - 3 x ) 2 x 2

4

( ) f x

m

x

+ - 3 x

- , yêu cầu bài toán thỏa mãn khi và chỉ khi phương trình

0,25

0

= . 6

Câu

x+ 23 + ðặt ( ) f x = có 2 nghiệm phân biệt 1

( ) 2

„ f ,x x khác 2 và thỏa mãn 1 x 1 0; 0 (1)

VIIb

m (2)

(1,0ñ)

0,25

+ Kết hợp với ñịnh lý Vi ét ta có hệ + > m = - 3 =

2 D = '   x x . 1 2  + x  1  + x  1 x 23,

3 x 2 x 2 = 4 = 6 = thay vào (2) fi m = 0 khi ñó (1) thỏa mãn 1

0,25

+ Từ hai phương trình sau có 1 x Vậy giá trị cần tìm là m = 0.

Ghi chú : ðáp án có 4 trang - Các cách giải khác nếu ñúng vẫn cho ñiểm tối ña.

Trang 4/4

Trường THPT chuyên Lam sơn

ðÁP ÁN ðỀ THI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG NĂM HỌC 2010-2011. Môn thi :Toán khối A

Nội dung

ðiểm

Câu Ý

I

2.

m =

2

2

3

1 Khảo sát sự biến thiên và vẽ ñồ thị của hàm số (1) khi 3 x

x

+ 2.

=

y

y

; = −∞

= +∞ .

2

=

- -

2,00 1,00 0,50

0 hoÆc

1.

x

x

=

= 6 x = (0) 2,

1), y

= (cid:219) = ' 0 y = (1) 1.

x

1

0

- ¥

'y

+

+

0

0

0,25

2

y

-

1

y

2

Với y 2m = , suy ra • Tập xác ñịnh : ℝ . lim • lim x x →+∞ →−∞ = ' 6 6 ( x x x y = y y y • C§ CT • Bảng biến thiên: ðồ thị hàm số:

0,25

1

0

- ¥

x

1 / 2

3 / 2

1

2

-

I

2 Tìm m ñể ñồ thị hàm số (1) ...

y

x x m

m

x

'

6 (

6(

6

=

− + 1).

x 1) − =

1,00 0,25

Ta có ðồ thị hàm só có cực trị khi và chỉ khi y’ có hai nghiệm phân biêt

m⇔ ≠ 1.

3

2

0,25

1;

(

)

(

1)

), A m B m

: AB y

m

m

( = − −

+ x m

I

Tọa ñiểm cực trị: Ba ñiểm A, B, (3;1)

(0; 1) m − − − + ⇒ thẳng hàng thẳng hàng khi và chỉ khi I AB∈

1

m

2 1) .3

m

m

m = .

( = − −

+ ⇔ = hoặc

1m = (loại). ðS:

4 3

2

Cách khác: Thực hiện phép chia y cho y’, ta ñược

0,25 0,25 0,25

2

1)

)

1, 2).

y y 1) m ( ' − − x m . +

+

=

=

4 3 −  1    6 x m i ( i

2

x m .

1)

y x ( i m ( = − −

+

0,50

I

,x x là nghiệm của 0, ' y = suy ra  x m = −   3 m ( = − − 2

y thẳng hàng thẳng hàng khi và chỉ khi I AB∈

1

m

2 1) .3

m

m

.

m =

( = − −

+ ⇔ = hoặc

1m = (loại). ðS:

4 3

4 3

Tại 1 y i Suy ra pt ñt ñi qua hai ñiểm cực trị A, B: Ba ñiểm A, B, (3;1)

II

1 Giải phương trình

2,00 1,00

1

x

x

x

x

ð/k: sin

0, sin

sin

cos

cos

0.

+

+

0,25

    

    

    

    

    

  x − ≠   

    

    

Ta có

x

x

x

x

tan

tan

tan

cot

1.

+ + − = ⇒

+

+

    

    

    

    

    

  x − =   

    

    

  x + =   

    

    

    

π 4 π 4 π 4 π 4

Phương trình ñã cho trở thành

3

2

2

3

3

0,50

x

x

x

x

x

x

x

sin

(7 cos

3)

sin

3cos

7 cos

0

4 cot

3cot

0

=

+

=

1 − =

cos sin

x

1

cot

.

=

x⇔ cot

= hoặc

x x 1 − 2

0,25

cot

1

x

x

k

cot

arc cot

π 4 π 4 π 2 π 4 π 4 π 4 π 4

kπ (

x = (koại do ñ/k). Với

= ⇔ =

+

   

1 − 2

 1 −     2

ℤ ).

1,00

x

x

x

x

3

2

2

2

− (1)

2 Giải bất phương trình:

2

x

x

ð/k:

x

2)

2

(

[

;

).

(1)

2

3

− + − − ≤ 0

x ∈

+∞

x ⇔ + −

2 + + − − ≤ (

)

2 3

0,50

x

. (2)

2)

0

x ( ⇔ −

+ + ≤

x

x 3

2

    

  1    

2 − 2 + +

2

ðặt

x

là hàm ñồng biến trên

f x ( )

1, (

)

;

=

x + +

0.50

2 3

2 3

3

x

2

Suy ra

f x ( )

0

. Vậy (2)

[2/3; 2].

>

x⇔ ∈

2 x + +  ≥ 2 f    3

5 = − 3

3 2

2

Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các .....

  +¥  

III

2

0

Pt hoành ñộ giao ñiểm:

x

2

2

4

x

2

2

5.

x

x

x

x

4

3

5

0

+

=

)

 = x 1 ⇔  = − x 

 + − ≥ x x 4  2 x + + = + ⇔  ( )(  + − 

1

x

x

x

2 x

[ 5;1]

4

2

Với

2

4

S

x

x

dx

∈ − ⇒ + ≥ + − Vậy diện tích cần tìm là 2.

=

2 x + − − +

) 2

(

5 −

2

1

2

2 x + − − +

x 5 ) x dx 3 x ( 4) dx ( = − −

1,00 0,25 0,50

5 −

2 −

1

2 −

2

3

3

2

'

− ', (

(

0,25 x (ñvdt). 4 27 + − + = + = x = − − 3 x 5 2 x − 3 x 3 2 27 2 27 2                        

2 d A ABD '))

5 − BD⊥ AB

và tính

IV

D’

C’

2

2

2

0

2

cos 60

a 3

A’

B’

= vuông tại B

− 2 AB

ABD

2 AB AD . ⇒ ∆

AD =

AB BD = 2 AB + ⇒ Như vậy : BD AB ⊥

H

O

BB

(

' D'D)

  ⇒ ⊥ AB   ) ABCD  BD '.

C

D

060

A

B

')).

( '

Chứng minh Trong tam giác ABD, ta có: + 2 BD

1,00 0,25 0,50

d D ABD , (

(

')

DH

.

( DD ' ⊥ AB ⇒ ⊥ ⇒ là trung ñiểm A’D, Gọi ' ' O AD A D O ∩ = d D ABD d A ABD Suy ra ( ')) , ( ( ', ( = Kẻ (1) ' DH D B H D B ). ' ∈ ⊥ Từ ' ) ( AB DH BB D D AB ⇒ ⊥ Từ (1) và (2) suy ra ABD DH ( ⊥

(2) ') ⇒

=

2

Trong tam giác BDD’ vuông tại D, có DH là ñường cao, suy ra

0,25

DH

d A ABD '; (

(

'))

.

=

+

⇒ = ⇒

=

2

2

2

1 DH

1 DB

1 DD

'

a 3 2

a 3 2

2

Chứng minh bất ñẳng thức ......

V

1 2

x

y

x

1 2 + + +

) ≤ + + y )

( 2 2 2(

)

2

2

2

Suy ra

x

.

x

y

x

y

x

y

. 2

2

(

)

(

)

.

y+ ≤

+

+

=

+

=

  1 ≤ +   

    

6 2

1 2

3 2

  1.   

2      

Áp dụng bất ñẳng thức Bu-nhi-a-cốp-xki ta có: ( 1 2

1,00 0,25

x

y

4

2 6 .

1 2 + + + ≤ +

y

1 2

1 2

x

2(

x

x

4

xy

+ + +

2 = +

y ) + +

2 1 2( +

) y + +

x

Do ñó 1 2 Ta lại có ( x 2( 2 ≥ +

)2 ). y +

y ) + +

2 1 2( +

2

2

2

2

2

x

y

xy

x

y

y

y

y

(

)

2

(

2

)

.

Mặt khác

+

2 x = +

+

x = ⇒ + ≥

2 x + ≥ + = 2

1 2

1 2

2 2

0,75

x

y

Do ñó 1 2

1 2

1

1

2 .

+ + + ≥ + +

Theo chương trình chuẩn

VI.a

3,00 1,00

1 Viết phương trình các ñường thẳng AD và BC ...

có pt

( 1; 4)

Giả sử ta ñã xác ñịnh ñược các ñường thẳng AD và BC thoả mãn bài toán. ðường thẳng AB ñi qua ñiểm N − ( 5;0). 2 dạng a 0,(

a x (

4)

1)

ðường thẳng BC ñi qua ñiểm AB d AB CD

. (

S

)

,

BC d AD BC

. (

,

)

E − 2 + ≠ Ta có b 0).

b y ( + + − =

=

=

ABCD

)

4 −

( 2 a b − −

0,50

(

)

(

,

,

)

d M BC , )

(

d AB CD d AD BC ) =

=

=

d E d ( , 2

2

2

1 4 +

a

b

+

2

2

2

20

0,25

y

0,25

AD BD AD

3) 2. 0

Mặt phẳng (P) có một vtpt

mp(Q) có một vtpt

(3;12; 3),

(3; 4;9).

0,25

suy ra

Lấy

a= hoặc 11 ab a= − a b 2 . 4 b b 0 11 ⇔ − = ⇔ − Với chọn b y+ − = BC x = ⇒ = Suy ra a 2 0. 7 : 2. 1 a= b 2 , − = ⇔ + − = y Vì x AD x AD BD 3 2 0. 2( :1( 3) / / 0 + + ⇒ a= − chọn Với 11 a BC = ⇒ = − Suy ra b y− + = x 2 , 2 :11 11 b 0. 19 + − − = ⇔ − + = Vì y x y x 3) 2( 0. 39 2 11 3) :11( / / ⇒ (cid:2)(cid:2)(cid:3) Pn = A

t B

B

A

),

),

d

s

s

(

s 4 ).

2 ;3 4 ; 1 3 ), t t − − +

(cid:2)(cid:2)(cid:3) Qn = − (3 2 ; 1 3 ; 2 − − +

( 5 − +

+

2

Suy ra

t (8 2

2 ; 4

t 4

s 4 ).

( d ∈ 1 (cid:2)(cid:2)(cid:2)(cid:3) AB s = − − − + +

2

Nếu AB là ñường thẳng cần tìm thì

0,25 0 =

0.

t 3 ;3 3 s − + (cid:2)(cid:2)(cid:3) (cid:2)(cid:2)(cid:2)(cid:3)  n AB .  P (cid:2)(cid:2)(cid:3) (cid:2)(cid:2)(cid:2)(cid:3)  n AB . =  Q (5; 4; 2) − −

B ( 3; 1; 2), 1 x 3 Suy ra AB : . ⇒ = = 0,25 1 + 8 = − y 1 + 3 − z 2 − 4 − = − −  t =    s   − − A  ⇒ (cid:2)(cid:2)(cid:2)(cid:3)   AB 

0,25 x 3 Vây phương trình ñường thẳng cần tìm là AB : . = = + 8 (8; 3; 4) Thử thấy các ñiểm A, B không thuộc các mặt phẳng (P), (Q). y 1 + 3 − z 2 − 4 −

=

3 Tìm số các số …. Giả sử lập ñược số

x a 5

2

4

2

2

4

a a a a a ) + + = + + + ⇒ + + = + + + + + + = a 1 16 3 a 6 a 3 thoả mãn yêu cầu bài toán. Ta có a a a a a a 1 2 3 4 5 6 a a a 2( 1 5 6 1 a 3 a 1 a 1

1,00 0,25

3

0;1; 2;3; 4;5 có tổng bằng 8 là

}

2

,

a 8. a 3

=

=

,

,

Trường hợp này lập ñược 2.2!.2! (số).

=

=

Trường hợp này lập ñược 3!.2! (số).

,

,

,

=

=

} } { } { 0;3;5 } { 1;2;5 { } 1;3; 4

} { 1; 2;4 . } { 0;3;4 . { } 0;2;5 .

} } }

} } }

} { a a a , , 1 2 3 a a a 1 2 3 a a a 1 2 3

0,50 Trường hợp này lập ñược 3!.2! (số).

+ + = Các bộ ba phần tử của tập { a 1 { 0;3;5 , 1; 2;5 , 1;3; 4 . Với { { a a a , 5 4 6 Với { { a a a , , 4 5 6 Với { { a a a , 6 4 5 Vậy số các số lập ñược thoả mãn yêu cầu bài toán là 2.2!.2! 3!.2! 3!.2! 32 + = (số).

+ Theo chương trình nâng cao 1 Tìm toạ ñộ các ñiểm B, C .....

VI.b

2

2

0,25 3,00 1,00

2

1

=

0,25 x Ta có 1) 2 + + = y 4. 2

2

y

4.

0,25 Toạ ñộ của các ñiểm B, C cần tìm là nghiệm của hệ pt:

2

2

IA = ⇒ ðường tròn ngoại tiếp tam giác ABC có pt: (  + x y  9 4  + + = 2 x ( 1) 

x

=

2

2

2

x

y

4

 3 −  = − x 3, ⇔  5  + + = ( 1) 

y 4 0,25 x 0 9 + =  + + = x 1) ( ⇔   + x 5 18 

Như vậy

hoặc

Với x y 0, 3 = − ⇒ = suy ra B hoặc C trùng A (loại).

C

x

y

;

.

= ⇒ =±

4 6 5

3 − 5

4 6 5

 3 4 6 −  B    5 5 

 3 − −  ;    5 

   ,    

      

 3 4 6 − −  B ;    5 5 

  3 4 6 −   C , ;       5 5  

   .    

2

Với 0,25 0,25

là vtpt của mặt phẳng (P), thì vì (P) ñi qua A, B nên

(cid:3) n

c

b

a b c ( ;

; ) (

0)

=

+ + ≠

2 Viết phương trình mặt phẳng (P) ñi qua các ñiểm .... 2

1,00 0,25

Gọi (cid:3) n

( 5; 13;12)

2 a (cid:2)(cid:2)(cid:2)(cid:3) AB = − −

12

c

a

c

b

vuông góc với (cid:3) (cid:2)(cid:2)(cid:2)(cid:3) n AB .

0

5

b 13

12

0

.

= ⇒ − −

+

= ⇒ =

5 a − + 13

trong ñó

là vtpt của

Gọi ϕ là góc giữa mp(P) và mp(Oxz) thì

(0;1; 0)

(cid:3) j =

cos

,

ϕ =

(cid:3) (cid:3) . n j (cid:3) (cid:3) n j .

0,25

b

mặt phẳng (

).Oxz Vậy

cos

.

ϕ =

2

2

c

0

Nếu

2 b + + có giá trị lớn nhất.

cos

0

ϕ

ϕ

b = thì 0,

= ⇒ =

a 90 1

1

1

b ≠ thì 0,

C1: Nếu

cos

.

ϕ =

=

=

2

2

2

2

2

2

a

c

a

c

1

1

+

+

) 2

2 b + + 2 b

+ 2 b

c + 12 ) c

169( a a ( 5 − +

2

2

2

2

0,50

nên

Ta có:

c 12 )

(25 144)(

a

) 169(

a

c

),

cos

0 45 .

ϕ

ϕ

= ⇒ ≥

( 5 a − +

≤ +

2 c + =

+

2 2

"= xảy ra khi 12

x

Dấu " Vậy pt mp(P) là 5(

12(

c = − và 12 y x 12 13 5

1 1 1 + b = − 13. − = z 0. 70

a − 2) 13 − −

= Chọn 5 . c y −

a = thì 5, 0 5) + = ⇔ −

b

z b

5

5

1

j =

=

=

£

C2:

cos

.

2

2

2

2

+

+

= 5 2

2

a

b

c

c 12

b 13

2

2

+

+

2 +

b

c

13.

12

50

  

  

  

c b

5

- -

12

b 13

   c

Minj =

khi

13

= 12

0,

= a

P

x

y

z

045 ,

. Suy ra (

) : 5

13

12

70

− = 0.

c b

5

- -

4

3z

Tìm dạng lương giác của số phức

VII.b

2

2

=

+

+

+

6(1

i

)

+ = 4( 3 4 ) 6(1 2 i i

= + ) 4 3 16 i

i

i 4 3 4

Ta có:

8

i

- - - -

1,00 0,50

3 2

1 2

  

  

p

p

=

+

i

sin

i

i

1

2

sin

.

i − =

=

+

  2 cos   

    

2 2

2 2

π − 4

π − 4

  

  

  

  

6

6

 8 cos  

  

    

     

- -

Do ñó

i sin =                 8 cos   0,50 z i sin = = +           π − 6  π  + +    4 π − 6 π 4   4 2 cos            i sin +        2 cos    π −     6 π − 4

3 z ⇒ =

i i sin 128 2 cos sin . = + +       π −  +   6 π − 4  π     12  π     12   π         4            4 2 cos          π           4 

A mp Oxz ), ( nên mặt phẳng (P) ñi qua AB sẽ cắt mp(Oxz) theo giao tuyến ∆ ñi qua A và nằm trên mặt ∈

(cid:4)' BHB

là góc giữa mp(P) và mp(Oxz).

Ghi chú: Câu VI.b2 có thể giải theo cách sau: Vì phẳng (Oxz). Gọi B’ là hình chiếu của B trên mặt phẳng (Oxz) và H là hình chiếu của B trên ∆ thì góc ϕ =

ϕ =

Ta có nhưng BB’ không ñổi còn tan tan , B

ϕ ≥

(cid:3) Khi góc ϕ có giá trị nhỏ nhất, ta gọi u

nên Dấu bằng xảy ra khi H trùng tan ' ' . B H B A≤ , BB (cid:4) ' BHB ' = ' B H ' BB B A ' A, tức là góc ϕ có giá trị nhỏ nhất.

là vtcp của ∆ , thì vì ∆

(cid:3) n

(cid:3) nằm trong Oxz nên u

(0;1; 0)

(cid:3) j =

B’ A vuông góc với vtpt của Oxz,

(cid:2)(cid:2)(cid:3) BA =

(5;13; 12), −

(cid:3) và u (cid:3) u

[

(12; 0;5).

=

=

(cid:3) u

ta chọn H ∆ vuông góc với vectơ (cid:2)(cid:2)(cid:3) (cid:3) BA j , ] Oxz

(cid:3) Mặt khác mp(P) chứa A, B và ∆ , nên vtpt n (cid:2)(cid:2)(cid:3) (cid:3) phương với vectơ [ BA u = (65; 169; 152). , ]

của (P) cùng

0,25 0,25 0,25 0,25

(cid:3) n = − − (5; 13; 12) z 0) 12( − −

y x y z 5 2) 13( 70 13 12 , pt mp(P): x 0 5) + = ⇔ − − = 0. −

5

Ta chọn lại 5( − − Nếu học sinh làm bài không theo cách nêu trong ñáp án mà ñúng thì ñược ñủ ñiểm từng phần như ñáp án qui ñịnh.