
BẢNG NĂNG LỰC VÀ CẤP ĐỘ TƯ DUY ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO 10 THPT
Năm 2024
Bài thi môn: LỊCH SỬ VÀ ĐIẠ LÍ
TT Năng lực Cấp độ tư duy Tổng (% điểm)
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
PHÂN MÔN LỊCH SỬ
1Tìm hiểu lịch sử 3,7,9,16,21 10%
2Nhận thức và tư
duy lịch sử
1,2,5,10,
13,17,22,23 16%
3Vận dụng kiến
thức, kĩ năng
4,11,12,14,18,1
9,24 6,8,15,20,25 24%
Số câu 5 8 7 5 25
Điểm (Tỉ lệ %) 1.0 (10%) 1.6 (16%) 1.4 (14%) 1.0 (10%) 5.0 (50%)
PHÂN MÔN ĐỊA LÍ
1Nhận thức khoa
học Địa lí
26,32,39,42,45 29,30,33,34,37,
40,41
2Tìm hiểu địa lí 27,28,31,35,38,
46,47,48
3
Vận dụng kiến
thức, kĩ năng đã
học
36,43,44,49,50
Tổng
Số lệnh hỏi của
từng cấp độ tư
duy:
5 7 8 5 10
Điểm: 1,0 1,4 1,6 1,0 5,0
Tỉ lệ (%): 10 14 16 10 50%
Tổng 10 15 15 10 50
Tỉ lệ 20% 30% 30% 20% 100%

MA TRẬN ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO 10 THPT
Năm 2024
Bài thi môn: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ
STT
CHỦ ĐỀ
Mức độ Tổng số câu
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng
(ở cấp độ cao)
PHÂN MÔN LỊCH SỬ
1 Chiến tranh thế
giới thứ hai
(1939 - 1945).
11
2 Chiến tranh lạnh
(1947 - 1989). 11
3 Nước Mỹ và các
nước Tây Âu từ
năm 1945 đến
năm 1991.
112
4 Châu Á từ năm
1945 đến nay:
Nhật Bản,
Trung Quốc, các
nước Đông Nam
Á.
1 1 2
5 Trật tự thế giới
mới từ năm
1991 đến nay
11
6 Cách mạng
khoa học - kĩ
thuật và xu thế
toàn cầu hóa
11
7 Lịch sử Việt
Nam từ năm
1918 đên năm
1930
1 1 2 4

8 Lịch sử Việt
Nam từ năm
1930 đên năm
1945
1 1 1 3
9 Lịch sử Việt
Nam từ năm
1945 đên năm
1954
1 1 2 1 5
10 Lịch sử Việt
Nam từ năm
1954 đến nay
1 2 1 1 5
TỔNG 8 5 25
TT Chủ
đề
Nội
dung
kiến
thức
Mức
độ
nhận
thức
Tổng
Nhận
biết
Thôn
g
hiểu
Vận
dụng
Vận
dụng
cao
Số ý Số
điểm
Tỷ lệ
(%) Số ý Số
điểm
Tỷ lệ
(%) Số ý Số
điểm
Tỷ lệ
(%) Số ý Số
điểm
Tỷ lệ
(%)
Số
điểm
Tỷ lệ
(%)
PHÂN MÔN ĐỊA LÍ
1 Địa lí
tự
dân
cư
Dân
số và
dân
tộc.
1 0,2 2% 1 0,2 2%
1,2 12%
Phân
bố
dân
cư và
các
loại
1 0,2 2% 1 0,2 2%

hình
quần
cư.
Vấn
đề
lao
động
và
việc
làm.
Chất
lượng
cuộc
sống.
1 0,2 2% 1 0,2 2%
2Địa lí
các
ngàn
h
kinh
tế
Nông
, lâm,
thuỷ
sản.
1 0,2 2% 2 0,4 4% 1 0,2 2% 1,4
14%
Công
nghiệ
p.
1 0,2 2% 1 0,2 2%
Dịch
vụ. 1 0,2 2%
3
Sự
phân
hoá
lãnh
thổ
Trung
du và
miền
núi
Bắc
Bộ.
1 0,2 2%
1.4 14%
Đồng
bằng
sông
Hồng
1 0,2 2%

Bắc
Trung
Bộ.
1 0,2 2%
Duyê
n hải
Nam
Trung
Bộ.
1 0,2 2%
Tây
Nguy
ên
1 0,2 2%
Đông
Nam
Bộ.
1 0,2 2%
Phát
triển
tổng
hợp
kinh
tế và
bảo
vệ tài
nguyê
n,
môi
trườn
g biển
đảo.
1 0,2 2%
5 Kỹ
năng
địa lí
Nhận
dạng
biểu
đồ
2 0,4 4%
1.0 10%
Xử lí
số
1 0,2 2%