S GIÁO D C VÀ ĐÀO T O
H I D NG ƯƠ
KÌ THI TUY N SINH L P 10 THPT
NĂM H C 2014-2015
Môn thi: Ng văn
Th i gian làm bài: 120 phút
Ngày thi: 12 tháng 7 năm 2014
Đ thi g m: 01 trang
Câu 1 (2 đi m):
Cho đo n th sau: ơ
Sông đc lúc d nh dàngượ
Chim b t đu v i vã
Có đám mây mùa h
V t n a mình sang thu
a. Đo n th trên đc trích t văn b n nào? Tác gi là ai? ơ ượ
b. Xác đnh t láy và bi n pháp tu t đc tác gi s d ng trong đo n th ? ượ ơ
c. Đo n th g i t c nh gì? ơ
Câu 2 (3 đi m): Suy nghĩ c a em v đc tính trung th c.
Câu 3 (5 đi m): V đp và s ph n bi th ng c a nhân v t Vũ N ng trong ươ ươ Chuy n
ng i con gái Nam X ngườ ươ c a Nguy n D .
--------- H t ---------ế
H và tên thí sinh : . ………………………………… SBD : …………….
Ch kí c a giám th 1 : …………… Ch kí c a giám th 2 : …………….
1
Đ CHÍNH TH C
S GIÁO D C VÀ ĐÀO T O
H I D NG ƯƠ
KÌ THI TUY N SINH L P 10 THPT
NĂM H C 2014 - 2015
Môn thi: Ng văn
H ng d n ch m g m 4 trangướ
H NG D N CH MƯỚ
A. YÊU C U CHUNG
- Giám kh o n m đc n i dung trình bày trong bài làm c a h c sinh đ đánh giá đc ượ ượ
m t cách khái quát, tránh đm ý cho đi m. V n d ng linh ho t h ng d n ch m, nên s ế ướ
d ng nhi u m c đi m m t cách h p lí; khuy n khích nh ng bài vi t có c m xúc và sáng ế ế
t o.
- H c sinh có th làm bài theo nhi u cách nh ng ph i đáp ng các yêu c u c b n c a đ, ư ơ
di n đt t t v n cho đ đi m.
L u ý: đi m bài thi có th l đn 0,25 ho c 0,75.ư ế
B. YÊU C U C TH
Câu 1 (2 đi m):
a. Đo n th trên n m trong văn b n ơ Sang thu (0,25đ) c a H u Th nh (0,25đ).
b. - T láy: d nh dàng (0,25đ), v i vã (0,25đ).
- Bi n pháp t t : nhân hoá (0,5đ). ư
c. Đo n th g i t c nh giao mùa t h sang thu ( ơ ho c c nh sang thu) (0,5đ).
Câu 2 (3 đi m):
a. V kĩ năng:
- Bi t cách làm bài văn ngh lu n xã h i d ng bài ngh lu n v m t v n đ t t ng, đoế ư ưở
lí.
- Bài làm c n có b c c ba ph n rõ ràng; l p lu n ch t ch , m ch l c; d n ch ng phù h p;
không m c l i chính t , dùng t , ng pháp.
b. V ki n th c: ế
H c sinh có th trình bày theo nhi u cách khác nhau nh ng c n đm b o nh ng n i dung ư
c b n sau:ơ
2
N i dungĐi m
t i đa
1. Gi i thi u đc v n đ ngh lu n ượ : đc tính trung th c. 0,25đ
2. Gi i thích
- Trung th c là s th t thà, ngay th ng, không gi d i.
- Ng i có đc tính trung th c là ng i luôn nói và làm đúng s th t, s n sàngườ ườ
b o v cái đúng, l ph i…
0,25đ
0,25đ
3. Phân tích, bàn lu n, m r ng v n đ:
- Trung th c là m t ph m ch t t t đp c n có m i con ng i. ườ
+ Ng i có đc tính trung th c s đc m i ng i tin t ng, yêu quí, tônườ ượ ườ ưở
tr ng; Trung th c s khi n cho tâm h n thanh th n, nh nhàng ế .(D n ch ng
minh h a)
+ Trung th c là m t trong nh ng ph m ch t giúp con ng i thành công h n ườ ơ
trong cu c s ng. (D n ch ng minh h a)
+ Trung th c khi n cho m i quan h gi a nh ng con ng i trong xã h i tr ế ườ
nên t t đp h n ơ .(D n ch ng minh h a)
- C n đ cao s trung th c và trung th c ph i đi đôi v i s chân thành, ph i
xu t phát t thi n ý, mong mu n nh ng đi u t t đp đn v i nh ng ng i ế ườ
xung quanh.
- Phê phán nh ng ng i thi u trung th c, gi d i, l a l c… ườ ế
0,5đ
0,5đ
0,25đ
0.25đ
0,25đ
4. Bài h c v nh n th c và hành đng.
- Nh n th c đc t m quan tr ng c a đc tính trung th c đi v i m i ng i. ượ ườ
- Liên h b n thân.
0,25đ
0,25đ
Câu 3 (5 đi m):
1. V kĩ năng
- Bi t cách làm bài văn v tác ph m truy n, th hi n đc năng l c c m th v nhân ế ượ
v t văn h c; d n ch ng phù h p, chính xác, l p lu n thuy t ph c, hành văn l u loát, có ế ư
c m xúc.
- B c c h p lí, rõ ràng; không m c l i chính t , dùng t , đt câu.
2. V ki n th c ế
Trên c s n m v ng ki n th c tác gi và v tác ph m Chuy n ng i con gái Nam ơ ế ườ
X ng c n làm rõ các ý c b n sau:ươ ơ
N i dung
Đi m
t i đa
1. Gi i thi u tác gi , tác ph m, nhân v t 0,5đ
3
2. V đp và s ph n bi th ng c a Vũ N ng ươ ươ
a. V đp c a Vũ N ng ươ
- V đp nhan s c: t dung t t đp.ư
- V đp tâm h n, ph m h nh:
+ Tình nghĩa, thu chung son s t: gi gìn khuôn phép, coi tr ng h nh phúc gia
đình; luôn nh th ng ch ng và m t m c gi gìn ti t h nh… ươ ế
+ Đm đang, tháo vát: gánh vác, lo toan t t c công vi c nhà ch ng; v a nuôi
con nh , v a ph ng d ng m ch ng. ưỡ
+ Hi u th o v i m ch ng: chăm sóc, ph ng d ng m ch ng khi m m, loế ưỡ
vi c ma chay t l chu t t khi m qua đi. ế
+ Yêu th ng con h t m c: nuôi d y con th , tìm cách kh a l p n i tr ng v ngươ ế ơ
v ng i cha trong lòng con, nàng đã ch bóng mình trên t ng và nói đó là cha ườ ườ
Đn.
+ Giàu lòng v tha, tr ng danh d : s ng n i làng mây cung n c, nàng v n ơ ướ
nh v n i tr n th cùng mong mu n đc gi i oan, đc ph c h i danh d . ơ ế ượ ư
Tr v trong l gi i oan, nàng không trách Tr ng Sinh mà đa t chàng vì hi u ươ
n i oan c a mình…
- Vũ N ng h i t t t c nh ng v đp c a ng i ph n Vi t Nam truy nươ ườ
th ng và x ng đáng đc h ng cu c s ng h nh phúc. ượ ưở
0,25đ
0,75đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
b. S ph n bi th ng ươ
- B ch ng nghi oan, b đi x tàn nh n, nàng ph i tìm đn cái ch t ch ng minh ế ế
cho t m lòng thu chung.
- Bi k ch c a Vũ N ng còn đc th hi n chi ti t kì o cu i truy n. Vũ ươ ượ ế
N ng đc c u s ng, đa v thu cung; đc ch ng l p đàn gi i oan, nàngươ ượ ư ượ
đã hi n v cùng v i l i t t , r i bi n m t. ế
- Nguyên nhân c a bi k ch: do l giáo phong ki n hà kh c và cu c chi n tranh ế ế
phi nghĩa đng th i; Do s ghen tuông và h đ, đc đoán c a Tr ng Sinh…ươ ươ
bi k ch c a Vũ N ng cũng là bi k ch chung c a ng i ph n trong xã h i x a. ươ ườ ư
0,5đ
0,5đ
0,25đ
c. Ngh thu t xây d ng nhân v t
- Kh c h a tính cách nhân v t qua ngôn ng , hành đng và n i tâm; xây d ng
tình hu ng b t ng , k ch tính.
- L i k chuy n t nhiên, h p d n; k t h p y u t hi n th c v i y u t hoang ế ế ế
đng, kì o làm nên đc tr ng c a th lo i truy n truy n kì, hoàn thi n vườ ư
đp c a nhân v t.
0,5đ
3. Đánh giá0,5đ
4
- Vũ N ng là ng i ph n có v đp hoàn mĩ song s ph n nàng th t biươ ườ
th ng, b t h nh.ươ
- V i t m lòng đng c m sâu s c, Nguy n D bày t bi t bao tình c m trân ế
tr ng, th ng xót. Chính đi u đó đã tô đm giá tr hi n th c và nhân đo cho tác ươ
ph m.
5