S GIÁO D C VÀ ĐÀO T O
T NH QU NG NAM
(Đ thi có 02 trang)
K THI TUY N SINH L P 10 THPT CHUYÊN
NĂM H C 2020 - 2021
Môn thi: SINH H C
Th i gian: 150 phút (không k th i gian giao đ)
Khóa thi ngày: 23-25/7/2020
Câu 1. (2,0 đi m)
m t loài th c v t giao ph n, gen A quy đnh tính tr ng thân cao là tr i hoàn toàn so
v i gen a quy đnh tính tr ng thân th p, gen B quy đnh tính tr ng hoa đ là tr i hoàn toàn so
v i gen b quy đnh tính tr ng hoa tr ng . Gi s không có đt bi n, ế các giao t có s c s ng và
kh năng th tinh nh nhau, các h p t t o thành đu có kh năng s ng. ư
a. Xét tính tr ng chi u cao c a cây, xác đnh ki u gen và ki u hình c a P khi F1 ch có 1
ki u hình.
b. Gi s 2 c p gen trên phân li đc l p, xác đnh ki u gen và ki u hình c a P khi F 1 thu
đc 103 cây thân cao, hoa đ; 101 cây thân cao, hoa tr ng; 104 cây thân th p, hoa đ; 102 câyượ
thân th p, hoa tr ng .
c. Khi cho t th ph n b t bu c, hãy xác đnh ki u gen c a cây d h p t v hai c p gen
nói trên? (Không c n vi t s đ lai ki m ch ng). ế ơ
Câu 2. (1,5 đi m)
a. D i đây là hình nh minh h a m t s kì khác nhau trong ướ chu kì t bàoế c a m t loài
sinh v t, không có đt bi n. ế Xác đnh tên các kì t ng ng v i các hình và gi i thích. S p x p ươ ế
các hình theo tr t t các kì trong chu kì t bàoế.
b. Hàm l ng ADN trong nhân t bào l ng b i ượ ế ưỡ c a ng i là 6,6.10 ườ -12g. Hãy xác đnh
hàm l ng ADN trong nhân t bàoượ ế qua các kì trong quá trình nguyên phân bình th ng ườ c a
ng iườ , gi i thích.
Câu 3. (2,0 đi m)
a. Nêu các đi m gi ng nhau gi a các lo i ARN v c u t o, ngu n g c và ch c năng.
b. M t gen sinh v t nhân s có chi u dài 4794 Ăngxt rông. T l gi a s nuclêôtit lo i ơ ơ
Ađênin c a gen v i s nuclêôtit c a các lo i không b sung v i A đênin là 3/14. Gi s không
có đt bi n x y ra, các quá trình phiên mã, d ch mã di n ra bình th ng. ế ườ
b.1. Tính s nuclêôtit t ng lo i c a gen.
b.2. Gen trên phiên mã đã l y c a môi tr ng 8460 nuclêôtit t do ườ . T t c các phân
t mARN đc t o thành đu tham gia quá trình d ch mã v i s l n nh nhau là 6. Tính t ngượ ư
s axit amin môi tr ng ph i cung c p cho quá trình d ch mã trên. ườ Có nh n xét gì v c u trúc
c a các chu i polypeptit đc t ng h pượ ?
Câu 4. (1,75 đi m)
a. Các phát bi u sau đây là đúng hay sai? Vì sao?
a.1. C u Đôli là đng v t đc t o ra b ng con đng nhân b n h u tính. ượ ườ
a.2. Ng i đc xem là sinh v t chuy n gen vì đã chuy n đc gen t ng h pườ ượ ượ
hoocmôn sinh tr ng ng i vào cá tr ch.ưở ườ
b. m t loài th c v t, gen A quy đnh tính tr ng hoa đ là tr i hoàn toàn so v i gen a
quy đnh tính tr ng hoa tr ng. Cho giao ph n gi a cây hoa đ thu n ch ng v i cây hoa tr ng
thu đc Fượ 1 có 1501 cây hoa đ và 1 cây hoa tr ng. Quan sát t bào sinh d ng c a cây hoa ế ưỡ
tr ng này d i kính hi n vi quang h c, ng i ta th y s l ng nhi m s c th không thay đi ướ ườ ượ
so v i cây b m . Hãy gi i thích c ch xu t hi n cây hoa tr ng F ơ ế 1 trong phép lai trên.
Câu 5. (1,5 đi m)
Ph h sau đây đc thi t l p khi k ượ ế h o sát m t b nh di truy n nh ng ng i ườ thu c
cùng m t dòng h qua nhi u th h , bi t r ng b nh ế ế do m t trong hai alen c a m t gen n m
trên nhi m s c th th ng qu ườ y đnh, không xu t hi n đt bi n ế m i.
a. B nh do gen tr i hay gen l n quy đnh? Gi i thích.
b. Bi n lu n đ xác đnh nh ng ng i trong ph h ch c ch n có ki u gen d h pườ .
c. Ng i namườ (9) có v (ký hi u s 12) bình th ng nh ng mang gen b nườ ư h. C p v
ch ng
(9) và (12) sinh m t con gái bình th ng ườ v i xác su t là bao nhiêu?
Câu 6. (1,25 đi m)
S đ sau đây minh h a gi i h n nhi t đ c a 3 loài sinh v t A, B, C. ơ
a. G i tên các m c nhi t đ trong s đ. ơ
b. Gi s trong m t môi tr ng s ng mà nhi t đ môi tr ng ban đu dao đng trong ườ ườ
kho ng t 26 0C đn 29ế0C, sau đó tăng d n đn 39 ế 0C thì s nh h ng đn s t n t i c a 3 ưở ế
loài này nh th nào? ư ế
-----H T-----
(Cán b coi thi không gi i thích gì thêm)
H và tên thí sinh : ………………….……………………….. SBD : …………………………..
S GIÁO D C VÀ ĐÀO T O
QU NG NAM
K THI TUY N SINH L P 10 THPT
CHUYÊN
NĂM H C 2020-2021
Môn thi: SINH H C
Th i gian: 150 phút (không k th i gian giao đ)
Khóa thi ngày: 23-25/7/2020
H NG D N CH M Đ CHÍNH TH CƯỚ
Câu 1. (2,0 đi m)
m t loài th c v t giao ph n, gen A quy đnh tính tr ng thân cao là tr i hoàn toàn so
v i gen a quy đnh tính tr ng thân th p, gen B quy đnh tính tr ng hoa đ là tr i hoàn toàn so
v i gen b quy đnh tính tr ng hoa tr ng . Gi s không có đt bi n, ế các giao t có s c s ng và
kh năng th tinh nh nhau, các h p t t o thành đu có kh năng s ng. ư
a. Xét tính tr ng chi u cao c a cây, xác đnh ki u gen và ki u hình c a P khi F1 ch có 1
ki u hình.
b. Gi s 2 c p gen trên phân li đc l p, xác đnh ki u gen và ki u hình c a P khi F 1 thu
đc 103 cây thân cao, hoa đ; 101 cây thân cao, hoa tr ng; 104 cây thân th p, hoa đ; 102 câyượ
thân th p, hoa tr ng .
c. Khi cho t th ph n b t bu c, hãy xác đnh ki u gen c a cây d h p t v hai c p gen
nói trên? (Không c n vi t s đ lai ki m ch ng). ế ơ
ÝN i dungĐi m
aKi u gen và ki u hình c a P: Có 2 tr ng h pườ 0,5
1. F1: 100% cây thân cao P có 1 trong 3 tr ng h p sauườ :
- P: cây thân cao (AA) x cây thân cao (AA)
- P: cây thân cao (AA) x cây thân cao (Aa)
- P: cây thân cao (AA) x cây thân th p (aa)
M i tr ng h p P đúng cho 0,125 ườ
0,375
2. F1: 100% cây thân th p P: cây thân th p (aa) x cây thân th p (aa) 0,125
bKi u gen và ki u hình c a P
0,75
F1: TLKH 1 cao, đ: 1 cao, tr ng: 1 th p, đ: 1 th p, tr ng
Cách 1:- Xét riêng t ng c p tính tr ng :
F1: 1 cao/1 th p P : Cao (Aa) x th p (aa) (1)
F1: 1 đ/1 tr ng P : Đ (Bb) x tr ng (bb) (2)
- Xét đng th i 2 c p tính tr ng : t (1) và (2) P có 1 trong 2 tr ng h pườ sau
0,25
1. P: cây thân cao, hoa đ (AaBb) x cây thân th p, hoa tr ng (aabb) 0,25
2. P: cây thân cao, hoa tr ng (Aabb) x cây thân th p, hoa đ (aaBb) 0,25
Cách 2: F1: TLKH 1 cao, đ: 1 cao, tr ng: 1 th p, đ: 1 th p, tr ng = 4 t h p
giao t . Có 2 tr ng h p: ườ 0,25
1. F1 có 4 t h p giao t = (4 lo i giao t P x 1 lo i giao t P)
KG và KH c a P: cây thân cao, hoa đ (AaBb) x cây thân th p, hoa tr ng (aabb) 0,25
2. F1 có 4 t h p giao t = (2 lo i giao t P x 2 lo i giao t P)
KG và KH c a P: cây thân cao, hoa tr ng (Aabb) x cây thân th p, hoa đ (aaBb) 0,25
c T th ph n b t bu c, xác đnh ki u gen c a cây d h p t v hai c p gen
0,75
Cho cây d h p t v hai c p gen t th ph n, t o ra F 1 có 3 tr ng h p: ườ
1. F1: 9 cao, đ: 3 cao, tr ng: 3 th p, đ: 1 th p, tr ng Hai c p gen phân li đc
l p (m i c p gen n m trên 1 c p NST) KG c a cây d h p t v hai c p gen P
là AaBb.
0,25
2. F1: 3 cao, đ: 1 th p, tr ng Hai c p gen di truy n liên k t hoàn toàn, ki u liên ế
k t th ng (hai c p gen cùng n m trên 1 c p NST, ki u d h p t đu) ế ườ ki u gen
c a cây d h p t v hai c p gen P là AB/ab.
0,25
3. F1: 1 cao, tr ng: 2 cao, đ: 1 th p, đ Hai c p gen di truy n liên k t hoàn ế
toàn, ki u liên k t đi (hai c p gen cùng n m trên 1 c p NST, ki u d h p t chéo) ế
ki u gen c a cây d h p t v hai c p gen P là Ab/aB.
0,25
L u ý: H c sinh làm cách khác nh ng đúng thì v n ghi đi m t i đa.ư ư
Câu 2. (1,5 đi m)
a. D i đây là hình nh minh h a m t s kì khác nhau trong ướ chu kì t bàoế c a m t loài
sinh v t, không có đt bi n. ế Xác đnh tên các kì t ng ng v i các hình và gi i thích. S p x p ươ ế
các hình theo tr t t các kì trong chu kì t bàoế.
b. Hàm l ng ADN trong nhân t bào l ng b i ượ ế ưỡ c a ng i là 6,6.10 ườ -12g. Hãy xác đnh
hàm l ng ADN trong nhân t bàoượ ế qua các kì trong quá trình nguyên phân bình th ng ườ c a
ng iườ , gi i thích.
Ý
N i dung
Đi m
a
Xác đnh tên các kì, gi i thích; s p x p hình ế
0,5
Hình 1 là kì cu i vì t bào ch t ế và nhân đang phân chia.
0,125
Hình 2 là kì trung gian vì NST đã nhân đôi, ch a ưxu t hi n thoi phân bào.
0,125
Hình 3 là kì sau vì các NST đn đang phân li v 2 c c c a thoi phân bàoơ .
0,125
S p x p: Hình 2 ế hình 3 hình 1 0,125
N u ch xác đnh đúng tên 1 hình thì không có đi m, đúng 2 hình thì cho ế
0,125, đúng c 3 hình thì cho 0,25.
b
Hàm l ng ADN ượ qua các kì c a nguyên phân, gi i thích 1,0
Kì đu, kì gi a, kì sau: NST đã nhân đôi 2n đn ơ 2n kép 4n NST, nghĩa
là ADN đã nhân đôi nhân t bào ếcó 2 x 6,6.10-12g = 13,2.10-12g ADN
Đúng 1 kì: 0,25, đúng 2 kì: 0,375, đúng 3 kì: 0,5
N u ch nêu đáp án đúng 1 đn 2 kì mà không gi i thích thì cho 0,125, ế ế
N u ch nêu đáp án đúng 3 kì mà không gi i thích thì cho 0,25.ế
0,5