S GIÁO D C VÀ ĐÀO T O
QU NG NAM
(Đ thi có 03 trang)
K THI TUY N SINH L P 10 THPT
CHUYÊN
NĂM H C 2021-2022
Môn thi: SINH H C
Th i gian: 150 phút (không k th i gian giao
đ)
Khóa thi ngày: 03-05/6/2021
Câu 1. (2,0 đi m)
1. B n An ti n hành thí nghi m cho giao ph n cây cà chua ế qu đ v i cây cà
chua qu vàng thu đc ượ F1 toàn cây cà chua qu đ. Sau đó, b n An ti p t c choế các cây
F1 giao ph n v i nhau và hy v ng thu đc toàn cây ượ cà chua qu đ . Đi u b n An hy
v ng đúng hay sai? Gi i thích. Bi tế r ng tính tr ng màu s c qu do m t c p gen (A, a)
quy đnh; không x y ra đt bi n; hi u su t th tinh c a các giao t đu đt 100%; ế s c
s ng c a các giao t , h p t và các cá th ngang nhau.
2. m t loài th c v t, khi cho lai hai cây thu n ch ng t ng ươ ph n thu đc Fượ 1
100% cây qu màu đ, d ng qu tròn. Cho cây F 1 lai v i cây khác thu đc F ượ 2 g m có:
603 cây qu màu đ, d ng qu tròn : 599 cây qu màu đ, d ng qu b u d c: 201 cây
qu màu vàng, d ng qu tròn : 202 cây qu màu vàng, d ng qu b u d c. Bi t m i genế
g m 2 alen quy đnh m t tính tr ng , tr i l n hoàn toàn ; không x y ra đt bi n. ế
a. Theo lí thuy t, ếhãy bi n lu n đ xác đnh ki u gen , ki u hình c a hai cây
thu n ch ng ban đu và cây đem lai v i F 1.
b. Cho các cây F2 d h p t m t c p gen t th ph n thu đc Fượ 3. Theo lí thuy t,ế
hãy tính t l cây có ki u hình qu màu đ, d ng qu tròn mang ki u gen d h p F 3.
Câu 2. (2,5 đi m)
1. Ru i nhà có b nhi m s c th l ng b i 2n = 12. Các ưỡ t ếbào sinh d c cái c a
loài này đang gi m phân, ng i ta quan ườ sát th y t t c các t bào đu có các ế nhi m
s c th kép đang x p thành m t hàng trên m t ph ng xích đo c a thoi phân bào vàế có
s l ng là ượ 1152. Bi tế r ng quá trình gi m phân x y ra bình th ng. ườ
a. Nhóm t bào trên đang k nào c a gi m phân? ế
b. Tính s giao t cái đc t o thành ượ t các t bào trên ế .
c. Tính s h p t đc t o thành. Bi t r ng, t t ượ ế c các giao t đc t o thành ượ
trên đu tham gia th tinh v i hi u su t 50%.
d. N u các t bào trên xu t phátế ế t ba t bào sinh d c s khai cái thì m i t bào ế ơ ế
sinh d c s khai cái nguyên phân bình ơ th ng ườ m y l n? Bi t r ng các t bào nguyênế ế
phân v i s l n b ng nhau và các t bào con t o ra sau nguyên phân đu th c hi n ế
gi m phân.
2. Cho F1 đc t o ra t 2 phép lai P gi a các c th thu n ch ng khác nhauượ ơ
giao ph i v i nhau thu đc F ượ 2 có t l ki u hình: 25% s cá th có cánh dài, m t d t:
50% s cá th có cánh dài, m t l i: 25% s cá th có cánh ng n, m t l i. Bi t m i gen ế
g m 2 alen quy đnh m t tính tr ng, các gen n m trên nhi m s c th th ng, không ườ
x y ra đt bi n, c u trúc nhi m s c th không đi trong gi m phân. Theo lí thuy t, ế ế
hãy bi n lu n và xác đnh ki u gen, ki u hình c a P và F 1.
3. Trong gi th c hành, m t h c sinh đm đc s nhi mế ượ s c th trong t bàoế
xôma c a m t con châu ch u là 23 . Bi tế r ng châu ch u có b nhi m s c th 2n = 24,
nhi m s c th gi i tính c a châu ch u đc là OX, châu ch u cái là XX.
a. Tế bào này có b đt bi n không? N u có thì x y ra d ng đt bi n nào? ế ế ế Gi i
thích. Bi t r ng n u có đt bi n x y ra thì ch liên quan đn m t c p nhi m s c thế ế ế ế
và c u trúc nhi m s c th không thay đi.
b. Vi tế kí hi u v b nhi m s c th c a các lo i giao t đc t o ra t con ượ
châu ch u đó.
Câu 3. (2,5 đi m)
1. Hãy chú thích đúng các kí
hi u a, b, c, d t ng ng v i các b cươ
c u trúc c a prôtêin đc mô t ượ
hình 1. Nêu đc đi m c u trúc c a
d.
2. Cho hai gen có chi u dài
b ng nhau. Gen I có t l = và nhi u
h n gen II 60 Ađênin. T ng s liênơ
k t hiđrô c a hai gen là 7860.ế
a. Tính s l ng t ng lo i nuclêôtit c a m i gen. ượ
b. Gen I và gen II đu nhân đôi 3 l n. Các gen con t o ra t gen I ch a t t c 4801
Ađênin và 7200 Guanin. Gen II đã s d ng c a môi tr ng 3780 Ađênin và 6719 Guanin. ườ
- Xác đnh d ng đt bi n đi m đã x y ra đi v i gen I và gen II. ế
- Tính t ng s gen b đt bi n c a c hai ế gen trên.
Câu 4. (1,5 đi m)
1. Đ ti n hành ch n gi ng, ế
ông X đã th c hi n thí nghi m lai hai
dòng ngô thu n ch ng khác nhau A và
B thu đc dòng ượ C bi u hi n hình
2.
a. Theo em, dòng C có đc
đi m b p to, kháng b nh t t bi u
hi n cho hi n t ng gì th c v t? ượ
Bi t r ng các dòng ế A, B, C đcượ
tr ng các đi u ki n môi tr ng ườ
gi ng nhau và không x y ra đt bi n. ế
b. Ông X ti p t c l y h t t dòng ế C đem đi tr ng v i mong mu n thu đc ượ
đng lo t ngô mang đc đi m b p to, kháng b nh t t. V y theo em, ông X có thu
đc k t qu đúng nh mong mu n hay không? T i sao?ượ ế ư
2. S đ ơ ph h
hình 3 mô t s di truy n
c a m t b nh ng i do ườ
m t trong 2 alen c a m t
gen n m trên nhi m s c th
th ng ườ quy đnh. Bi t r ngế
không có đt bi n m i phát ế
sinh trong ph h .
a. Gen gây b nh là gen l n hay gen tr i quy đnh? Gi i thích.
b. Nh ng ng i nào trong s đ ph h trên bi t ườ ơ ế đc ượ chính xác mang ki u gen d
h p?
c. Tính xác su t sinh m t đa con đu lòng là con gái mang alen gây b nh c a
c p v ch ng IV.17 và IV.18.
Câu 5. (1,5 đi m)
1. Cho các lo i tài nguyên sau: đt, than đá, r ng, d u l a, khí đt, n c. ướ Hãy
s p x p chúng vào các nhóm tài nguyên thích h p và nêu đc đi m đ phân bi t các ế
nhóm tài nguyên đó.
2. Các cây thông nh a có hi n t ng li n r sinh tr ng nhanh h n các cây ượ ưở ơ
s ng riêng r và có kh năng ch u h n t t h n. Nh ng cá th này có quan h trao đi ơ
ch t r t ch t ch v i nhau. N u m t cây b ch t ph n thân cây thì b ph n r còn l i ế
c a cây đó v n hút n c ướ , mu i khoáng trong đt và d n truy n sang cây bên c nh
thông qua các r li n nhau. Đng th i , r c a cây b ch t v n nh n đc đ ch t h u ượ
c c n thi t t cây không b ch t. Trên thân cây thông có đa y s ng bám, đa yơ ế có
các s i n m hút n c và mu i khoáng t môi tr ng cung c p cho t o ướ ườ ; t o s k t h p ế
v i năng l ng ánh sáng m t tr i t ng h p nên các ch t h u c ượ ơ; t o và n m đu s
d ng các s n ph m h u c do t o t ng h p. Nõn thông là th c ăn c a sâu đc ơ nõn
thông, sâu đc nõn thông là th c ăn c a c y và c y là th c ăn c a chim đi bàng. Cành
và lá thông khô r i r ng l i làm th c ăn cho giun đt. D a vào thông tin trên, hãy choơ
bi tế:
a. Môi tr ng s ng c a các loài: Đa y, thông, đi bàng và giun đt.ườ
b. Tên v m i quan h gi a các sinh v t các tr ng h p sau ườ :
- Các cây thông v i nhau;
- Sâu đc nõn thông v i c y;
- N m v i t o trong đa y ;
- Cây thông v i sâu đc nõn thông.
-----H T-----
H và tên thí sinh : ………………….……………………….. SBD : …………………………..
S GIÁO D C VÀ ĐÀO T O
QU NG NAMK THI TUY N SINH L P 10 THPT CHUYÊN
NĂM H C 2021-2022
HDC CHINH TH C ƯH NG D N CH M MÔN SINHƯỚ H C
(B n h ng d n này g m 04 trang) ướ
Câu
N i dung
Đi m
Câu 1
(2 đi m)1. Đi u b n An hy v ng đúng hay sai? Gi i thích.
1. Đi u b n An hy v ng sai.
2. – Vì:
+ F1 100% qu đ cây P thu n ch ng t ng ph nươ , F1 d h p, qu đ
(A) là tr i hoàn toàn so v i qu vàng (a).
+ M i cây qu đ F 1 (Aa) đu ch a alen a nên F2 xu t hi n ki u hình
cà chua qu vàng (aa).
+ F1: Aa (qu đ) x Aa (qu đ)
F2: (1AA: 2Aa): 1aa 3 qu đ: 1 qu vàng .
Thí sinh bi n lu n cách khác mà k t qu đúng v n cho đi m t i đa ế
0,5
Câu
N i dung
Đi m
2a. Bi n lu n đ xác đnh ki u gen , ki u hình c a P và cây đem lai v i F1:
a. – G i cá th đem lai v i F 1 là cá th (I)
b. – P/tctp mà F1 thu đc 100% qu màu đ, d ng qu tròn ượ
c. – Suy ra: Qu màu đ (A) tr i so v i qu màu vàng (a);
d. Qu tròn (B) tr i so v i qu b u d c (b).
e. F1 d h p (Aa,Bb);
f. P: (AA,BB) x (aa,bb) ho c (AA,bb) x (aa,BB).
g. F2 thu đc:ượ
+ Qu màu đ: qu màu vàng = 3 : 1 F 1 x I: Aa x Aa;
+ Qu tròn: qu b u d c = 1 : 1 F 1 x I: Bb x bb.
+ Xét chung 2 tính tr ng:
(3:1) x (1:1) = 3: 3: 1: 1 gi ng k t qu đ bài 2 tính tr ng di truy n ế
phân li đc l p v i nhau.
h. – V y P: AABB (qu màu đ, tròn) x aabb (qu màu vàng, b u
d c)
ho c P: AAbb (qu màu đ, b u d c) x aaBB (qu màu vàng, tròn).
F1: AaBb (qu màu đ, tròn); I: Aabb (qu màu đ, b u d c).
Thí sinh bi n lu n cách khác mà k t qu đúng v n cho đi m t i đa ế
1,0
2b. Tính t l cây có ki u hình qu màu đ, d ng qu tròn mang ki u
gen d h p F 3.
i. – F1 x I: AaBb x Aabb
j. – Thu đc Fượ 2 d h p t 1 c p gen g m: AABb: Aabb : aaBb
k. F2 t th ph n thu đc cây qu đ, d ng qu tròn thì F ượ 2 ph i
có ki u gen AABb. F2: (AABb x AABb)
l. – F3: ( AABB : AABb : AAbb).
m. V y F 3 có t l cây có ki u hình qu màu đ, d ng qu tròn
mang ki u gen d h p = x = .
Thí sinh bi n lu n cách khác mà k t qu đúng v n cho đi m t i đa. ế
0,5
Câu 2
(2,5
đi m)1a. Các t bào trên đang ế k gi a c a gi m phân 2 .
0,25
1b. – S t bào có ế NST kép m t ph ng xích đo là: 1152 : 6 = 192
– S giao t cái đc t o thành là: (192 x 2):4 = ượ 96 0,25
1c. S h p t đc t o thành là: 96 x 50% = ượ 48 0,25