1
Bài 1. (1,5 đim): Cho hàm s: (P): y = x2 và đường thng (D):
1
y x3
2
= +
a/ V đồ th (P) và (D) trên cùng mt phng ta độ.
b/ Tìm ta đ giao điểm ca (P) và (D) bng phép toán.
Bài 2. (1,0 đim) Cho phương trình: 3x2 + 4x – 2 = 0 có hai nghim x1, x2.
Không giải phương trình hãy tính giá tr ca biu thc: A = x12 – x1 + x22 – x2
Bài 3. (0,75 đim) Mt ca hàng trà sữa có chương trình khuyến mãi: giảm 20% cho 1 ly trà
sữa giá bán ban đầu 45 000 đồng/ly. Nếu khách hàng mua từ ly th 10 tr lên thì t ly
th 10 mi ly đưc giảm thêm 10% trên giá đã giảm. Hi mt học sinh đặt mua 30 ly trà sa
ca hàng thì phi tr tt c bao nhiêu tin?
Bài 4. (1,0 đim) Một cái tháp được dng bên b mt con sông, t một điểm đi din vi tháp
ngay b bên kia ngưi ta nhìn thy đnh tháp vi góc nâng 600. T một điểm khác cách đim
ban đầu 20 m người ta cũng nhìn thấy đnh tháp vi góc nâng 300 (Hình minh ha). Tính chiu
cao ca tháp. (Làm tròn đến mét)
Bài 5. (0,75 đim) ớc điện thoi
y
(nghìn đồng) là s tiền người s dụng điện thoi
cn tr hàng tháng, nó ph thuộc vào lượng thi gian gi
x
(phút) của người đó trong tháng.
Mi liên h giữa hai đại lượng này là mt hàm s bc nht
y ax b= +
. Hãy tìm
,ab
biết rng
nhà bn An trong tháng
5
đã gọi
100
phút vi s tin là
40
nghìn đồng và trong tháng
6
gi
40
phút vi s tin là
28
nghìn đồng.
Bài 6. (1,0 đim)
ĐỀ THAM KHO TUYN SINH 10
NĂM HỌC 2024 – 2025
Môn: Toán
Thi gian làm bài: 120 phút
(Không k thời gian phát đề)
20 m
ĐỀ 1
2
Bảng giá cước taxi Mai Linh như sau: 10 000đ cho 0,6km đầu tiên, 13 000đ/km cho đoạn
tiếp theo nếu quãng đường đi hơn 0,6km nhưng không quá 25km và 11 000đ/km cho đoạn
đường đi hơn 25km. Tính quãng đường đi được nếu s tin hin th trên xe là 371 200đ.
Bài 7. (1,0 đim)
Người ta thiết kế chu trng cây có dng hình chóp tam
giác đều (như hình v bên) biết : cạnh đáy khoảng
20cm, chiều cao khoảng 35 cm, độ dài trung đoạn
khoảng 21 cm.
a/ Người ta muốn sơn các bề mt xung quanh chu .
Hi din tích b mt cn sơn là bao nhiêu ?
b/ Tính th tích ca chu trồng cây đó (làm tròn kết
qu đến hàng phần trăm). Biết đường cao ca mặt đáy hình chóp là 17cm .
Bài 8. (3 đim) T đim M nằm ngoài đưng tròn tâm O, v hai tiếp tuyến MA, MB (A, B
là các tiếp điểm) và cát tuyến MCD không đi qua O (C nằm gia M và D) ca đưng tròn tâm
O. Đoạn thng OM ct AB và (O) theo th t ti H và I. Chng minh rng:
a) T giác MAOB là t giác ni tiếp và
22
.= MC MD OM R
b) Bốn điểm O, H, C, D thuc một đường tròn.
c) CI là tia phân giác ca
HCM
.
Bài 9. Cho bảng thống kê xếp loại học tập HK1 của lớp 9A như sau:
Xếp loại học tập
Giỏi
Khá
Trung bình
Yếu
Số học sinh
10
25
7
3
a) Lớp 9A có bao nhiêu HS ?
b) Tính số học sinh lớp 9A có kết quả học tập từ Khá trở lên
c) Vẽ biểu đồ dạng cột biểu thị xếp loại học tập HK1 của lớp 9A.
------------ Hết -------------
3
ĐÁP ÁN & HƯỚNG DN CHM ĐỀ 1
Bài Câu NI DUNG ĐIỂM
Bài 1
(1,5đ )
a.(1đ)
x -2 -1 0 1 2
(P): y = x2 4 1 0 1 4
x 0 2
(D):
1
y x3
2
= +
3 4
0,25 x 4
b/
(0,5đ)
Phương trình hoành độ giao điểm ca (P) và (D) là:
x
y
1
-1
4
2
2
12
1
x x3
2
1
x x 30
2
3
x 2 ,x 2
= +
−=
= =
Vy tọa độ giao điểm ca (P) và (D) là: (2;4) và
3 15
;
24



0,25 x 2
Bài 2
(1,0đ )
1 điểm
Theo h thc Vi-et:
x1 + x2 =
4
3
x1 . x2 =
2
3
( ) ( )
2
12 12 12
2
A xx 2x.x xx
4 24
A 2.
3 33
16 4 4 40
A9 33 9
=+ −+
 
= −−
 
 
= ++=
0,25
025
0,25 x2
Bài 3
(0,75 đ)
Giá ca ly trà sữa sau khi giảm 20%:
45 000. 80% = 36 000 (đồng)
Giá ca ly trà sữa sau khi giảm thêm 10%:
36 000. 90%= 32 400 (đồng)
S tin phi tr khi mua 30 ly trà sữa là:
9. 36 000 + (30 - 9). 32 400 = 1 004 400 (đồng)
0,25
0,25
0,25
5
Bài 4:
( 1,0 đ)
Xét ΔADB vuông tại B:
tan AB
DDB
=
0
tan 30
AB
DB⇒=
Xét ΔACB vuông tại B:
tan AB
CCB
=
0
tan 60
AB
CB⇒=
Mà: DC = DB – DC
00
20 tan tan 30 60
AB AB
⇒=
00
11
20 . tan tan 30 60
AB 
⇒=


10 3 17AB⇒=
m
Vy chiu cao ca tháp là 17m
0,25
0,25
0,25
Bài 5:
( 0,75 đ)
Thế
100x=
40y=
vào hàm s ta được:
40 .100ab= +
( )
1
Thế
40x=
28y=
vào hàm s ta đưc:
28 .40ab= +
( )
2
T
( )
1
( )
2
ta có h phương trình:
40 .100 100 40
28 .40 40 28
a b ab
a b ab
= + +=


= + +=

0,25
0,25
20 m