Chương trình luyện thi lớp 10 chuyên<br />
năm 2017<br />
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai<br />
<br />
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO<br />
HƯNG YÊN<br />
ĐỀ CHÍNH THỨC<br />
ĐỀ CHÍNH THỨC<br />
<br />
Môn: Toán học<br />
<br />
KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CHUYÊN<br />
NĂM HỌC 2013 - 2014<br />
Môn thi: TOÁN<br />
Thời gian làm bài: 150 phút (không kể thời gian giao đề)<br />
(Dành cho thí sinh thi vào các lớp chuyên: Toán, Tin)<br />
<br />
(Đề thi có 01 trang)<br />
<br />
Bài 1: (2,0 điểm)<br />
a) Cho A <br />
<br />
2 3 5 13 48<br />
<br />
, chứng minh A là một số nguyên.<br />
6 2<br />
2<br />
x 12y 6<br />
b) Giải hệ phương trình: 2<br />
2y x 1<br />
<br />
Bài 2: (2,0 điểm)<br />
1<br />
4<br />
a) Cho parabol (P): y x 2 và đường thẳng (d): y x . Gọi A, B là giao điểm của<br />
3<br />
3<br />
đường thẳng (d) và parabol (P), tìm điểm M trên trục tung sao cho độ dài MA + MB nhỏ<br />
nhất.<br />
b) Giải phương trình: x 2 5x 8 3 2x 3 5x 2 7x 6 .<br />
Bài 3: (2,0 điểm)<br />
a) Cho f x là một đa thức với hệ số nguyên. Biết f 1 .f 2 2013 , chứng minh<br />
phương trình f x 0 không có nghiệm nguyên.<br />
b) Cho p là một số nguyên tố. Tìm p để tổng các ước nguyên dương của p 4 là một số<br />
chính phương.<br />
Bài 4: (3,0 điểm) Cho tam giác ABC có ba góc nhọn (AB < AC) nội tiếp đường tròn tâm O.<br />
Đường tròn (K) đường kính BC cắt các cạnh AB, AC lần lượt tại E và F. Gọi H là giao điểm của<br />
BF và CE.<br />
a) Chứng minh AE.AB = AF.AC.<br />
b) Chứng minh OA vuông góc với EF.<br />
c) Từ A dựng các tiếp tuyến AM, AN đến đường tròn (K) với M, N là các tiếp điểm.<br />
Chứng minh ba điểm M, H, N thẳng hàng.<br />
Bài 5: (1,0 điểm) Cho các số a, b, c, d thỏa mãn điều kiện: ac bd 1. Chứng minh rằng:<br />
a 2 b 2 c2 d 2 ad bc 3<br />
------------ HẾT -----------Thí sinh không sử dụng tài liệu; cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.<br />
<br />
Website: www.hoc247.vn - Bộ phận tư vấn: 098 1821 807<br />
<br />
Trang | 1<br />
<br />
Chương trình luyện thi lớp 10 chuyên<br />
năm 2017<br />
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai<br />
<br />
Môn: Toán học<br />
<br />
HƯỚNG DẪN CHẤM THI<br />
Bài 1: (2,0 điểm)<br />
a) Chứng minh A là một số nguyên.<br />
<br />
Ta có: A <br />
<br />
2 3 5 13 48<br />
6 2<br />
<br />
1,0 đ<br />
<br />
2 3 5<br />
<br />
<br />
2<br />
<br />
2 3 4 2 3<br />
<br />
6 2<br />
<br />
<br />
<br />
2 2 3<br />
<br />
6 2<br />
<br />
<br />
<br />
2<br />
<br />
0,25 đ<br />
<br />
6 2<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
3 1<br />
<br />
<br />
<br />
2 3<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
2<br />
<br />
3 1<br />
<br />
0,25 đ<br />
<br />
6 2<br />
<br />
42 3<br />
3 1<br />
<br />
0,25 đ<br />
<br />
2<br />
<br />
3 1<br />
3 1<br />
<br />
1<br />
<br />
0,25 đ<br />
<br />
Vậy A là một số nguyên.<br />
<br />
x 2 12y 6 (1)<br />
<br />
b) Giải hệ phương trình: 2<br />
2 y x 1 (2)<br />
<br />
<br />
1,0 đ<br />
<br />
x 2 12y 6<br />
x 2 12y 6<br />
<br />
<br />
2<br />
x 2 4y2 12y 2x 8<br />
2<br />
2y x 1<br />
4y 2x 2<br />
<br />
<br />
<br />
0,25 đ<br />
<br />
x 2y 2<br />
2<br />
2<br />
x 1 2y 3 <br />
x 2y 4<br />
Với x = 2y + 2, thay vào phương trình (2) ta có: 2y 2 2y 1 0<br />
<br />
<br />
1 3<br />
y <br />
2<br />
<br />
<br />
1 3<br />
y <br />
<br />
2<br />
<br />
1 3 <br />
1 3 <br />
Hệ phương trình có hai nghiệm: 3 3;<br />
; 3 3;<br />
<br />
2 <br />
2 <br />
<br />
Với x = - 2y - 4, thay vào phương trình (2) ta có: 2y 2 2y 5 0 (vô nghiệm)<br />
Vậy hệ phương trình có hai nghiệm.<br />
<br />
0,25 đ<br />
<br />
0,25 đ<br />
<br />
0,25 đ<br />
<br />
Bài 2: (2,0 điểm)<br />
<br />
Website: www.hoc247.vn - Bộ phận tư vấn: 098 1821 807<br />
<br />
Trang | 2<br />
<br />
Chương trình luyện thi lớp 10 chuyên<br />
năm 2017<br />
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai<br />
<br />
Môn: Toán học<br />
<br />
1<br />
4<br />
a) Cho parabol (P): y x2 và đường thẳng (d): y x . Gọi A, B là<br />
3<br />
3<br />
1,0 đ<br />
giao điểm của đường thẳng (d) và parabol (P), tìm điểm M trên trục<br />
tung sao cho độ dài MA + MB nhỏ nhất.<br />
x 1<br />
1<br />
4<br />
Phương trình hoành độ giao điểm của (d) và (P) là: x 2 x <br />
0,25 đ<br />
3<br />
3<br />
x 4<br />
16 <br />
1 <br />
Tọa độ hai giao điểm là: A 1; ;B 4; <br />
3<br />
3 <br />
Nhận xét: A, B nằm về hai phía so với trục tung.<br />
Suy ra MA + MB nhỏ nhất khi M là giao điểm của AB với trục tung.<br />
<br />
0,25 đ<br />
0,25 đ<br />
<br />
4<br />
Tọa độ M là: M 0; <br />
3<br />
<br />
0,25 đ<br />
<br />
b) Giải phương trình: x 2 5x 8 3 2x3 5x 2 7x 6 .<br />
<br />
1,0 đ<br />
<br />
Nhận xét: 2x 3 5x 2 7x 6 2x 3 x 2 x 2 <br />
Điều kiện: x <br />
<br />
2<br />
3<br />
<br />
0,25 đ<br />
<br />
1 x 2 x 2 2 2x 3 3 2x 3 x 2 x 2 <br />
x 2 x 2 a a 0<br />
<br />
Đặt: <br />
.<br />
2x 3 b b 0 <br />
<br />
<br />
0,25 đ<br />
<br />
a b<br />
Phương trình trở thành: a 2 3ab 2b 2 0 <br />
a 2b<br />
<br />
x 2 x 2 2x 3 x 2 x 1 0<br />
1 5<br />
1 5<br />
Phương trình có 2 nghiệm: x <br />
TM ; x <br />
TM <br />
2<br />
2<br />
<br />
0,25 đ<br />
<br />
Với a = 2b, trở lại phép đặt ta có: x 2 x 2 2 2x 3 x 2 7x 10 0<br />
7 89<br />
7 89<br />
(L)<br />
Phương trình có 2 nghiệm: x <br />
TM ; x <br />
2<br />
2<br />
1 5<br />
1 5<br />
7 89<br />
;x <br />
;x <br />
Vậy phương trình đã cho có 3 nghiệm: x <br />
.<br />
2<br />
2<br />
2<br />
<br />
0,25 đ<br />
<br />
Với a = b, trở lại phép đặt ta có:<br />
<br />
Bài 3: (2,0 điểm)<br />
a) Cho f x là một đa thức với hệ số nguyên. Biết f 1 .f 2 2013 ,<br />
minh phương trình f x 0 không có nghiệm nguyên.<br />
<br />
Website: www.hoc247.vn - Bộ phận tư vấn: 098 1821 807<br />
<br />
chứng<br />
<br />
1,0 đ<br />
<br />
Trang | 3<br />
<br />
Chương trình luyện thi lớp 10 chuyên<br />
năm 2017<br />
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai<br />
<br />
Môn: Toán học<br />
<br />
Giả sử phương trình f x 0 có nghiệm nguyên x = a<br />
<br />
0,25 đ<br />
<br />
Suy ra: f x x a .g x với g x là một đa thức với hệ số nguyên<br />
Ta có: f 1 1 a .g 1 ;f 2 2 a .g 2 <br />
<br />
0,25 đ<br />
<br />
Suy ra f 1 .f 2 1 a . 2 a .g 1 .g 2 2013<br />
Do 1 - a và 2 - a là hai số nguyên liên tiếp nên f 1 .f 2 là số nguyên chẵn<br />
<br />
0,25 đ<br />
<br />
Mà 2013 là một số lẻ suy ra vô lý<br />
Vậy phương trình f x 0 không có nghiệm nguyên.<br />
<br />
0,25 đ<br />
<br />
b) Cho p là một số nguyên tố. Tìm p để tổng các ước nguyên dương của p 4 là<br />
1,0 đ<br />
một số chính phương.<br />
Do p là số nguyên tố nên các ước số nguyên dương của p4 là: 1; p; p2; p3; p4<br />
<br />
0,25 đ<br />
<br />
Đặt S = 1+ p + p2 + p3 + p4<br />
Giả sử S = n2 4n 2 4p4 4p3 4p2 4p 4 1 n <br />
<br />
0,25 đ<br />
<br />
2<br />
<br />
Ta có: 4p 4 4p 3 p 2 2n 4p 4 p 2 4 4p 3 8p 2 4p<br />
2<br />
<br />
2<br />
<br />
2p 2 p 2n 2p 2 p 2 <br />
4n 2 2p 2 p 1<br />
<br />
2<br />
<br />
0,25 đ<br />
<br />
2<br />
<br />
2<br />
0,25 đ<br />
<br />
Từ (1) và (2) suy ra p2 2p 3 0 p 3<br />
Thử lại với p = 3 thỏa mãn. Vậy số nguyên tố cần tìm là: p = 3.<br />
Bài 4: (3,0 điểm)<br />
<br />
a) Chứng minh AE.AB = AF.AC.<br />
<br />
A<br />
F<br />
<br />
N<br />
<br />
x<br />
E<br />
M<br />
B<br />
<br />
1,0<br />
đ<br />
<br />
O<br />
H<br />
<br />
S<br />
<br />
K<br />
<br />
Website: www.hoc247.vn - Bộ phận tư vấn: 098 1821 807<br />
<br />
C<br />
<br />
Trang | 4<br />
<br />
Chương trình luyện thi lớp 10 chuyên<br />
năm 2017<br />
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai<br />
<br />
Môn: Toán học<br />
<br />
<br />
Ta có: BEC BFC 900 (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn)<br />
<br />
Nên AFB AEC 900<br />
AF AE<br />
<br />
AB AC<br />
AE.AB AF.AC (đpcm)<br />
<br />
<br />
Xét hai tam giác AEC, AFB vuông tại E và F có: cos BAC <br />
<br />
0,5<br />
đ<br />
0,5<br />
đ<br />
<br />
b) Chứng minh OA vuông góc với EF.<br />
<br />
1,0<br />
đ<br />
<br />
Dựng tiếp tuyến Ax của đường tròn tâm (O) tại A OA Ax (1)<br />
<br />
0,25<br />
đ<br />
<br />
<br />
BCA BAx (góc nội tiếp và góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung)<br />
<br />
0,25<br />
đ<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
Mà BCA FEA (cùng bù với BEF ) nên BAx FEA<br />
<br />
0,25<br />
đ<br />
<br />
Suy ra EF // Ax (hai góc so le trong bằng nhau) (2)<br />
Từ (1) và (2) ta có: OA vuông góc với EF (đpcm)<br />
<br />
0,25<br />
đ<br />
<br />
c) Từ A dựng các tiếp tuyến AM, AN đến đường tròn (K) với M, N là<br />
các tiếp điểm. Chứng minh ba điểm M, H, N thẳng hàng.<br />
<br />
1,0<br />
đ<br />
<br />
Ta có: CE AB;BF AC nên H là trực tâm tam giác ABC<br />
<br />
Gọi S là giao điểm của AH và BC. Suy ra: AMK ASK ANK 900<br />
Do đó: M, S, N cùng thuộc đường tròn đường kính AK:<br />
<br />
ANM ASM AMN 3<br />
<br />
AFN, ANC đồng dạng (g.g) <br />
<br />
AF AN<br />
<br />
AN 2 AF.AC<br />
AN AC<br />
<br />
0,25<br />
đ<br />
<br />
0,25<br />
đ<br />
<br />
AF AS AF.AC AH.AS AN 2 AH.AS AN AS<br />
cosSAC <br />
AH AC<br />
AH AN<br />
<br />
0,25<br />
đ<br />
<br />
<br />
Do đó: ANH, ASN đồng dạng ANH ASN AMN 4 <br />
<br />
Từ (3) và (4) ta có: ANH ANM . Vậy M, H, N thẳng hàng (đpcm).<br />
<br />
0,25<br />
đ<br />
<br />
Bài 5: (1,0 điểm)<br />
Cho các số a, b, c, d thỏa mãn điều kiện: ac bd 1 . Chứng minh rằng:<br />
a 2 b2 c 2 d2 ad bc 3<br />
Áp dụng bất đẳng thức Côsi ta có:<br />
a 2 b 2 c 2 d 2 ad bc 2<br />
<br />
a<br />
<br />
2<br />
<br />
b 2 c 2 d 2 ad bc<br />
<br />
Website: www.hoc247.vn - Bộ phận tư vấn: 098 1821 807<br />
<br />
1,0 đ<br />
0,25 đ<br />
<br />
Trang | 5<br />
<br />