Ứ )

Môn thi: Toán chung

ể ờ ố

ng trình :

-

Đ THI TUY N SINH VÀO L P 10 CHUYÊN T NH Đ NG NAI Ỉ NĂM H C 2012 - 2013 ( Đ CHÍNH TH C Th i gian làm bài: 120 phút ( không k th i gian giao đ ) ề ( Đ thi này g m m t trang, có b n câu) ề Câu 1: ( 2,5 đi m) . ể i các ph 1/ Gi ả ươ = x- 2 20 0 4 a/ x + = - b/ x x 1

1

+ - = y 3 1 �(cid:0) x (cid:0)

2/ Gi

ng trình :

i h ph ả ệ ươ

- (cid:0) y = x 3 (cid:0)

Câu 2 : ( 2,0 đi m) .

ớ ể

Cho parabol y = x2 (P) và đ ườ 1/ Tìm các giá tr c a m đ (P) và (d) c t nhau t ể 2/ Tìm các giá tr c a m đ (P) và (d) c t nhau t ể

ng th ng y = mx (d), v i m là tham s . ố ộ ằ ạ ả ạ

i đi m có tung đ b ng 9. ữ i 2 đi m, mà kho ng cách gi a

ị ủ ị ủ

ắ ắ

hai đi m này b ng

6

Câu 3 : ( 2,0 đi m)ể

- 1 1 = - P (

1/ Tính :

- - 2 3 + 5 (cid:0) a b+ (cid:0) 0

2/ Ch ng minh :

, bi

t r ng

.

a ). 3 3 + 3 2 a b 3 1 3 2 3 a b + 2 5 b

ế ằ

Câu 4 : (3,5 đi m)ể

A, đ

ng cao AH. V đ

ng tròn tâm O, đ

ng kính

ườ

ườ

AH, đ

t

ng tròn này c t các c nh AB, AC theo th t ạ

giác BDEC là t

ứ ự ạ giác n i ti p đ

ng tròn.

ẽ ườ i D và E . c đ ộ ế ượ ườ

ứ ứ

ứ ẳ

t AB = 3 cm, BC = 5 cm. Tính di n tích t

giác BDEC.

Cho tam giác ABC vuông ườ ắ 1/ Ch ng minh t 2/ Ch ng minh 3 đi m D, O, E th ng hàng. 3/ Cho bi ệ

ế

--------H T------ Ế

1

Đ THI TUY N SINH VÀO L P 10 CHUYÊN T NH Đ NG NAI

Ứ )

ể ờ

Ỉ NĂM H C 2012 - 2013 Ọ Môn thi: Toán ( môn chuyên) ( Đ CHÍNH TH C Th i gian làm bài: 150 phút ( không k th i gian giao đ ) ề ( Đ thi này g m m t trang, có năm câu) ề

4

+ 2 -

Cho ph

ng trình

)

x 16 x = 32 0

Câu 1. (1,5 đi m)ể ươ

( v i ớ x R(cid:0)

- -

Ch ng minh r ng

là m t nghi m c a ph

ươ ng

x = + 6 3 2 3 + 2 + 2 3

trình đã cho.

Câu 2. (2,5 đi m)ể

+ = - (cid:0) 2 ( x x y xy 6 (cid:0) x R y R ,

Gi

ng trình

� � ).

i h ph ả ệ ươ

( v i ớ

1)( + + + 1) + + = 2 ( y y 1)( x 1) yx 6 (cid:0)

Câu 3.(1,5 đi m)ể

ể ử

ặ ở Cho tam giác đ u MNP có c nh b ng 2 cm. L y n đi m thu c các c nh ho c phía trong tam giác đ u MNP sao cho kho ng cách gi a hai đi m tuỳ ý l n h n 1 ơ cm ( v i n là s nguyên d ớ

ng). Tìm n l n nh t tho mãn đi u ki n đã cho. ả

ươ

Câu 4. (1 đi m)ể

ng liên ti p không t n t

ươ

ồ ạ

ế

ố i hai s có

Ch ng minh r ng trong 10 s nguyên d ướ

ứ c chung l n h n 9. ớ

ơ

Câu 5. (3,5 đi m)ể

ế

ng tròn (I).

ạ ế ườ ng ớ ườ

ng th ng BC, bi

ng tròn (I) t

t tam giác ABC ngo i ti p đ t là các ti p đi m c a BC, CA, AB v i đ ủ t AD c t ắ ẳ ế ườ i K là giao đi m c a AI và ủ ể

ế ng th ng EF và đ ớ

ể ẳ i đi m N (N không trùng v i D), gi ạ

ủ ườ ể

Cho tam giác ABC không là tam giác cân, bi tròn (I). G i D,E,F l n l ể ầ ượ ọ G i M là giao đi m c a đ ọ đ ườ EF.

ng tròn.

ộ ườ

1) Ch ng minh r ng các đi m I, D, N, K cùng thu c m t đ 2) Ch ng minh MN là ti p tuy n c a đ

ng tròn (I).

ế ủ ườ

ứ ứ

ế

----------H T----------- Ế

2

GI

CHUYÊN L

Ớ NG TH VINH Đ NG NAI

I Đ THI VÀO L P 10 Ả Ề ƯƠ Ồ Ế NĂM 2012 – 2013 Môn: Toán chung -----------------

ng trình :

= (cid:0) - t t ;( 0)

Câu 1: ( 2,5 đi m) . ể i các ph 1/ Gi ươ ả = x- 2 20 0 4 a/ x

(cid:0) 5

=> x2 = 5  x =

(*) Đ t ặ 2 x ậ

2 = - 4 ( lo i)); V i t = 5 5 và x = - 5

2

2

x 1 2 + - - - 0

ệ 1

1x (cid:0) ) = x 3

1) x x �

 x(x-3) = 0

ươ b/ = 2 x ( ạ

x ậ

(*) t2 – t – 20 = 0  (t1 = 5 (nh n) v t V y ph ng trình có hai nghi m x = ệ ậ + = - ( đi u ki n ề x 1 + + = ( x x 2 1 1) �  x = 0 ( lo i) v x = 3 ( nh n). V y ph ệ

ươ

ng trình có m t nghi m x = 3. ộ + - = y 3

1 �(cid:0) x (cid:0)

2/ Gi

ng trình :

i h ph ả ệ ươ

- (cid:0) y = x 3 (cid:0)

- - y = x 3 - = 3 y x y 3 0 - = - y 3 y 3 � � ��

T ừ

(cid:0) = (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) + - = 3 y 1 3 1 4 1 � � �

(nh n)ậ

= - - - = x 3 + - = x y � � = x y 3 + = y x � � y x y 3 x 3 (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) x � � � � � = x 2 � � � � + = y � � = x � � y (cid:0) (cid:0) 1 2 7 2

- ( ), ( )

V y h ph

ng trình có 2 nghi m (x; y):

ệ ươ

1 7 ; 2 2 1 7 ; 2 2

Câu 2 : ( 2,0 đi m) .

= (cid:0) 0 x 1 - - = 2 x mx 0 = x x m ( ) 0 � � (cid:0)

1/ P.trình hoành đ giao đi m (P) và (d) :

2

2

(cid:0) = x m 2

2 = 9  (m = 3 v m = -3)

= x

i đi m có tung đ b ng 9.

Vì giao đi m ể m = (cid:0) V y v i ớ

) :P y ( ớ � � thì (P) và (d) c t nhau t 3 ạ

. V i y = 9 => m ể

= y m ắ

ộ ằ

0m (cid:0)

2/ T câu 1 => (P) và (d) luôn c t nhau t

.

ắ ạ ộ

i hai đi m phân bi ệ ể

t khi ứ

ứ ấ

4

2

- = =

(1)

2

+ 2 m m 6 0 6 = (cid:0) �  (t1 = 3 ( nh n ) v t 6 0 + 4 m m 2 = - 2 ( lo i))ạ

6 . 3

Khi đó giao đi m th nh t là g c to đ O ( x = 0; y = 0), giao đi m th 2 là đi m A có ể ( x = m; y = m2). Kho ng cách gi a hai giao đi m : AO = ữ ả 2;( Đ t ặ (1) t m t 0) t � m = (cid:0) V i tớ 1 = 3  m2 = 3 , m = (cid:0) V y v i ắ

ể t+ - = ( nh n)ậ 3 i hai đi m có kho ng cách b ng thì (P) c t (d) t ể ạ

Câu 3 : ( 2,0 đi m)ể 1/ Tính:

- - 1 1 + 2 3 = - P ( . 2 - - - - - + 3 2 4 3 2 3 + 2 ). 3 3 3 1 = 3 3 1 = 3( 3 1)

3

5

5

5

5

2

2

2

2

3

3

2

2

+

+

2 3 a b

3 2 a b

2 3 a b

3 a a (

3 b a (

- - - - - - - b b ) b ) 0 ( a b )( a b � 0 �� �� ) 0 �

2

+ 2 a + 2 - )( a b b

(cid:0) ( � Vì :

).

2

2

0 +

(cid:0) 0

a b+ (cid:0)

0

+ (cid:0)

(đpcm)

) 5 b

3 2 a b

2 3 a b

2/ Ta có: + 3 2 b a a b � + 2 ) ( a b a a b- ) ( a b+ (cid:0) + a b ấ ằ

ab ) 0 � R(cid:0) (v i m i a, b 0 ớ ọ t) thi ( theo gi ế ả R(cid:0) ( v i m i a, b ọ ab + ậ 5 Nên b t đ ng th c cu i đúng. V y ố ứ a

v i ớ

Câu 4 : (3,5 đi m)ể

A

E

O

D

C

B

H

ng kính),

( AH là đ

ng cao)

090

ườ

AHC =� (cid:0)

( vì AH là đ ACB

ườ ụ ớ

ộ ế

) (1) EHC � ( góc n i ti p cùng ch n cung AE) (2) ắ (cid:0) ADE = (cid:0) ACB =>T giác BDEC n i ti p đ ng tròn ( có ứ

ộ ế ườ

ng kính => D, O, E th ng hàng (đpcm).

-

=> DE là đ S

ABC

D D D

1/ N i H v i E . ố ớ HEA =� 090 + =� => AHE � (cùng ph v i =� + ADE AHE T (1) và (2) => ừ góc đ i b ng góc k bù góc đ i) ố ố ằ DAE =� 090 2/ Vì ườ = S S 3/ Ta có BDEC vuông có AH là đ + ABC

ng cao:

ADE ườ

2

= = = 2 - 6 sD

=>

ABC

= (cm2) AC BC AB cm 4 AB AC . 2

= = = DE AH

(cm) ( cùng là đ

ng kính đt O).

ườ

. AB AC BC 12 5

ng t đ ng d ng :

ươ

ỉ ồ

+ D ADE và D ABC có : (cid:0) A chung , (cid:0) ADE = (cid:0) ACB ( câu 1) => D ADE ~ D ABC (g.g) => t s di n tích b ng bình ph S

AED

D D = = S � D

AED

S S

ỉ ố ệ 2 DE . ABC 2 BC

2 DE � � � � BC � �

ABC

2

D

= - - - S S S S (1 ) 6(1 )

+

= 4,6176 (cm2)

BDEC

ABC

ABC

2 = 2

2

D D D = ADE DE BC 12 2 5 .5

---------H T--------- Ế

4

GI

CHUYÊN L

Ớ NG TH VINH Đ NG NAI

2

2

4

- + 2 - x - 8) ( = 32 0

I Đ THI VÀO L P 10 Ả Ề ƯƠ Ồ Ế NĂM 2012 – 2013 Môn: Toán chuyên ----------------- = 32 0

x 16 x

) 

Câu 1: Ph

ng trình đã cho :

(1)

( v i ớ x R(cid:0)

ươ

- - - -

V i ớ

2

x = + 6 3 2 3 + 2 + 2 x = 3 3 2 + 2 3 + 2 + 2 3

2

2

- - x = - + 8 2 2 3 2 3 2 3

+ + - - - - - - - - 3 2 3 2 8) + 3) 4 3 12(2 3) 32

= - -

( v ph i b ng v trái)

=> Th x vào v ph i c a (1) ta có: ế ả ủ ế x - = 2 32 (8 2 2 ( + + + =8 4 3 8 3 24 12 3 32 0

= 3 8) ế ả ằ + 32 4(2 ế

- -

là m t nghi m c a ph

ng trình đã cho ( đpcm)

V y ậ

ươ

x = + 6 3 2 3 + 2 + 2 3

- (cid:0) (cid:0) 2 ( x x y xy 6 2 ( x x y xy (cid:0) (cid:0)

Câu 2: H pt đã cho ệ

+ 1)( + + + 1) + + = - = + 1)( + y y 1)( x + = - 1) 6 + = - 1) 6 6 2 ( y y (cid:0) (cid:0) (1) � � � � (2) �

+ - (0;0); x y xy y ) 2 ( ệ + x xy 6 0 1 0; � � xy 1) yx ả Thay x = -1 và y = -1 vào, h không tho ả � �

Thay x = 0, y = 0 thì h không tho . 1 0 0; => ( ; �

1)( x ệ � (*) - - = - xy x ( = ) 6( + x y y ) �

- Chia t ng v c a hai ph

ng trình cho nhau : =>

ế ủ

ươ

- x y 6 6 xy xy (cid:0) y- x 0

)

ế ả ằ

ế

Thay x = y, h pt có v ph i b ng nhau, v trái khác nhau (không tho ) => (**)

+ ) = xy

=>

(3)

- 6( x x y y

- C ng t ng v (1) và (2) c a h ta đ

c pt: 2(x+y)(x+1)(y+1) + 2xy = 0 (4)

ủ ệ

ế

ượ

+ + ) ) + + + + + = ( x y x )( 1 y ) 0

 (x + y) ( x + y + xy + 1) + xy = 0 

- - 6( x x y y 6( x x

(cid:0) y y + = y x (cid:0) 0 + + = y 1 0 x 6 6( 1) (cid:0) + + + + + + = ) 0 ( x y x )( 1 y = ) 0 ( x y x )( + + y 1)(1

- - (cid:0) x y + + y y x x 6 + = 1 0 (cid:0) - x y (cid:0)

- V i x + y = 0 - V i x + y +1 =0

2 = 0  (y = 0 v x = 0) không tho (*)ả ng trình (1) c a h ta đ

 x = - y. Th vào h => -2y ế  x = -y - 1 th vào ph ươ

ớ ớ

ế

(cid:0)

ủ ệ + = y

3

2

2

2 + + + = + 2 y 3 y 6 0 y ( y 2)(2 y - + y = 3) 0 (cid:0) �

c : ượ = -� y 3 0( vn

) 2 0 - + = 2 y 2 (cid:0)

y ệ

V i y = - 2 => x = 1.Th vào h tho , v y có nghi m 1: (x; y) = (1; - 2) ệ

ả ậ

ế

ớ 6

+ = 1 0 - + = y 6 0 x = - x y 6 � �

- V i ớ

- y

Th x = y -6 vào pt (2) c a h :

x ế

ủ ệ

2

3

2

+ = (cid:0) 2 y + - - - - (2 y 1)( y 4 y = (cid:0) 6) 0 2 y 7 y 16 - = y 6 0 (cid:0)

(2) 

2

- 1 0 - = y 4 6 0 y (cid:0)

5

(cid:0) 10 = + 2 y 1 (cid:0)

y2 - 4y - 6 = 0 

2

(cid:0) 10 y (cid:0)

-

2y +1 = 0  y3 =

= - 2 1 2 (cid:0) (cid:0) = - + 4 10 x 1 (cid:0) = - - 4 10 (cid:0)

T ba giá tr c a y

trên ta tìm đ

c ba giá tr x t

ng ng:

x 2

ị ủ

ượ

ị ươ ứ

(cid:0) = - (cid:0) x 3 (cid:0) 13 2

Th các giá tr (x; y) tìm đ ị

ế

ượ

c vào h (tho ). ệ

V y h ph

ng trình đã cho có 4 nghi m

ậ ệ ươ

ệ ( x;y):

- - - - - - + 4 + 10; 2 10), ( 4 10; 2 10), ( ; ).

(1; -2), (

13 2 1 2

Câu 3. (Cách 1)

Tam giác đ u có c nh b ng 2 cm thì di n tích b ng ằ

3 cm2 , tam giác đ u cóề

c nh b ng 1 cm thì di n tích b ng ạ

cm2 . N u tam giác đ u có c nh > 1cm thì di n ệ

ế

3 4

tích >

cm2

3 4

c trong tam giác đ u có c nh 2

ứ ượ

(cid:0) 4 t p ( v i t là s nguyên d

ươ

i đa 2

ng) => t ề

max = 3. ạ

ớ ẽ

ứ ố

n(cid:0)

(cid:0)

ể 2

4

G i t là s tam giác đ u có c nh b ng > 1cm ch a đ ọ cm: 1 Theo nguyên lý Drichen s có 1 trong t tam giác đ u có c nh > 1cm đó ch a t đi m tho mãn kho ng cách gi a hai đi m b t kỳ luôn > 1 cm. ữ ả V y s đi m tho yêu c u bài toán là :

max = 4

ể ả ậ ố ể

V y nậ

(Cách 2): Gi

i theo ki n th c hình h c ọ

ế

ế

N u ta ch n 3 đi m ọ

ườ

ng kính 1 cm, các đ

trung đi m m i c nh tam

ể ở ườ

3 đ nh c a tam giác đ u c nh b ng 2 cm v 3 đ ẽ ề ạ ng tròn này ti p xúc v i nhau ỗ ạ ở ế

ể ể ằ

ượ

ớ i

ng trung bình c a tam giác có đ dài 1 cm => kho ng cách

ườ

gi a hai đi m b t kỳ n m trong ph n di n tích còn l

i đó c a tam giác luôn

ả (cid:0) 1 cm.

ng tròn đ ớ ườ giác. => Các đi m khác trong tam giác cách 3 đ nh > 1cm ch có th n m trong ph n ầ ể ỉ i c a tam giác (ngoài ph n di n tích b ba hinh tròn che ph ), đ c gi di n tích còn l ạ ủ ệ h n b i 3 cung tròn bán kinh 1 cm. ở ạ Vì 3 dây cung là 3 đ ấ

ộ ủ

6

c 1 đi m mà kho ng cách đ n 3 đ nh c a tam

ỉ ấ ượ

ế

=> trong ph n di n tích đó ch l y đ ệ giác luôn > 1 cm.

ậ ố ể

V y s đi m l n nh t tho mãn kho ng cách gi a hai đi m b t kỳ > 1cm là : ấ nmax = 3 + 1 = 4 đi m.ể

ng liên ti p v i a > b ( a; b ớ

ươ

ế

- (cid:0)� 1

Câu 4. G i a và b là hai s b t kỳ trong 10 s nguyên d ố ấ nguyên d . 9 G i n là

ng) c chung c a a và b, khi đó : a = n.x và b = n.y ( n, x, y là s nguyên d

ng).

ọ ươ ướ

a b ủ

ươ

(cid:0) - (cid:0) - (cid:0) (cid:0) y- x 1 n x n y . . 9 x y 1 9n (cid:0)� � 1

Vì a > b => x > y =>

9 n

V y trong 10 s nguyên d

ươ

1 n ng liên ti p không t n t ồ ạ

ế

i hai s có ố

9 n c chung l n h n 9. ớ ướ

ơ

Câu 5.

A

E

N

K

F

I

C

B

D

M

1)N i N và F, D và F. - Xét D ANF và D

2

D AFD có: (cid:0) AFN = (cid:0) ADF ( vì AF là tt) và (cid:0) FAD chung => D

= = AF AN AD . �

(1)

ANF∽ D AFD (g.g) =>

AN AF AF AD

IF ( vì AF ti p tuy n, FI là bán kính) và FK

i F có FK là đ

^ AI ( vì AF và AE tt 2 (2)

ng cao) => AK.AI = AF

ế ế D AFI vuông t ạ

ườ

- Xét D AFI có: AF ^ chung và AI n i tâm) => - Xét D ANK và D AID có:

IAD chung.

+ (cid:0)

=

+ T (1) và (2) => AN.AD = AK.AI =>

AN AK AI AD

giác DIKN n i ti p đt (vì có góc đ i b ng góc k bù góc đ i)

IDN (3) ề

ố ằ

ng tròn. (đpcm).

^ KM ( câu 1) => t

ộ ườ ế

ộ ế ườ

(cid:0)

ộ ườ = 900 .

ng tròn đ

ườ

ườ MN IN^

ng tròn (I) t

giác ứ ng kính MI. Vì 4 đi m D, I, K, N cũng thu c m t ộ ể ạ ế D ng tròn ng tròn này cùng ngo i ti p DIK => hai đ ng kính MI => INM => MN là ti p tuy n c a đ ế ủ ườ ế

ườ

ạ i

=> D ANK∽ D AID (c.g.c) => (cid:0) NKA = (cid:0) - T (3) => t ộ ế => các đi m I,D,N,K cùng thu c m t đ ộ 2) Ta có ID ^ DM ( DM là ti p tuy n, DI là bán kính) và IK ế DIKM n i ti p đ ng tròn đ ườ đ ng tròn ( câu 1) => hai đ ườ ườ trùng nhau => N cũng n m trên đ Vì IN là bán kính đ ng tròn (I), ti p đi m N. (đpcm).

ế

-----------H T---------- Ế

7