1
PHÒ
NG
GD&
ĐT
HOA
TRƯ
ỜNG
THC
S
NIN
H
HÒA
MA TRẬN ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT
Năm học 2025 - 2026
MÔN: TIẾNG ANH
TT Nội dung
Mức độ nhận thức Tổng
Nhận
biết
Thôn
g
hiểu
Vận
dụng
Vận
dụng
cao
Tỉ lệ
(%)
Thời
gian
(phút
)
Tỉ lệ
(%)
Thời
gian
(phút
)
Tỉ lệ
(%)
Thời
gian
(phút
)
Tỉ lệ
(%)
Thời
gian
(phút
)
Tỉ lệ
(%)
Thời
gian
(phút
)
1 Phon
etics 634210 5
2 Lexic
o 0084854320 12
3 Gram
mar 6363632120 10
4.1 Cloze
-test 42422110 5
4.2 Readi
ng
comp
rehen
sion
4264654420 15
2
5 Writi
ng 00218510 720 13
Tổng 20 10 30 16 30 19 20 15 100 60
Tỉ lệ
(%) 20 30 30 20
Tỉ lệ chung (%) 50 50
BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT (BÀI THI ĐẠI TRÀ)
NĂM HỌC 2025-2026
MÔN: TIẾNG ANH
1. Thời gian làm bài: 60 phút.
2. Điểm toàn bài: 10,0 điểm.
3. Hình thức: Trắc nghiệm.
4. Phạm vi kiến thức: Trong phạm vi Chương trình GDPT 2018 do Bộ GDĐT ban hành, tập
trung chủ yếu ở lớp 9 THCS . Nội dung n sau:
Phần Nội Dung Số Câu Số Điểm
Phần A:
Phonetics
Phát âm nguyên
âm
và phụ âm
- Phát âm đuôi:
s/es.
- Phát âm nguyên
âm: Chữ cái“u
- Phát âm phụ
âm: chữ cái “ch
3
1,0
Xác định trọng
âm trong từ
- Trọng âm từ có
2 âm tiết
- Trọng âm từ có
từ 3 âm tiết (3 từ
có đuôi -ion,
-ic/ics, - eer, 01
từ có đuôi bất kì)
2
Phần B:
Từ vựng theo các
chủ điểm đã học:
- Word form
(02 câu ở 2 dạng
2 2,0
3
Phần Nội Dung Số Câu Số Điểm
Lexico
- Our community
- Our heritage
- Our world
- Our future
khác nhau)
- Word choice
(02 câu lựa chọn
danh từ, 01 câu
lựa chọn tính từ,
01 câu lựa chọn
động từ, 01 câu
lựa chọn trạng
từ)
5
- Collocation 2
- Phrasal verb 1
Phần C:
Grammar Cấu trúc
- Thì động từ
(HTHT/QKTD)
- Dạng động từ
(V+V-ing/to V)
- Câu điều kiện
loại 1 với modal
verbs
- Đại từ quan hệ
(who/ which làm
chủ ngữ)
- Câu so sánh
hơn
- Câu gián tiếp
(Statement)
- Liên từ phụ
thuộc (mệnh đề
nhượng bộ,
nguyên nhân, kết
quả)
- Giới từ (nơi
chốn in/on/at)/
lượng từ.
8
2,0
Chức năng ngôn
ngữ
- Đáp lời lời xin
lỗi
- Đáp lời đề nghị
2
Phần D:
Reading
Cloze test (3
câu)
- Advertisement
- Announcement
- Mạo từ
- Đại từ quan
hệ/liên từ
- Từ vựng
15 3,0
4
Phần Nội Dung Số Câu Số Điểm
- Instruction
- Sign, poster, …
Đọc biển hiệu (2
câu)
- Câu biển hình
ảnh
- Câu biển chữ
Reading
comprehension
( 5câu)
Passage/
Article…
(Lower level)
Câu hỏi tìm tiêu
đề (1)
Câu hỏi từ vựng
(1)
Câu hỏi tìm mối
liên hệ (1)
Câu hỏi tìm
thông tin chi tiết
(x 2)
Reading
comprehension
( 5câu)
Passage/
Article…
(Higher level)
Câu hỏi tìm tiêu
đề (1)
Câu hỏi từ vựng
(1)
Câu hỏi tìm mối
liên hệ (x1)
Câu hỏi tìm
thông tin chi tiết
(x2)
Phần E: Writing
Rewriting
sentences
(4 câu)
- Câu gián tiếp
(Yes/No
questions)
- Câu điều kiện
(Loại 1)
- Câu ước muốn
(Hiện tại)
- Các cấu trúc
ngữ pháp khác
(HTHT ↔
QKĐ/ Used to/
Wh-words + to-
infinitives)
10 2,0
Combining
sentences
(4 câu)
- Mệnh đề quan
hệ (MĐQH xác
định- trừ That-
chỉ người và vật
5
Phần Nội Dung Số Câu Số Điểm
làm CN trong
câu).
- Mệnh đề
nhượng bộ,
nguyên nhân, kết
quả.
- Kết hợp thì
động từ (HTHT,
QKĐ, QKTD)
- Câu so sánh
hơn.
Arranging
(2 câu)
- Sắp xếp câu
thành 1 đoạn văn
và 1 bức thư
(Mỗi bài khoảng
5-6 câu, sử dụng
các từ liên kết ở
đầu một số câu.)
Tổng 50 10,0