SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THÀNH PHỐ CẦN THƠ

KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2012-2013 Khóa ngày:21/6/2012 MÔN: TOÁN

ĐỀ CHÍNH THỨC

Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian phát đề)

Câu 1: (2,0 điểm)

Giải hệ phương trình , các phương trình sau đây:

  y

43

x

1.

y

19

x

2

2.

2

x

18

3.

x

  3    x 5 2 12   x

x  2011

 36 0   x 4

8044

 3

4. Câu 2: (1,5 điểm)

Cho biểu thức:

(với

2

K

a

a 0,

 ) 1

a 2

a

1  a

1

1 a

  :    

 1   a 

.

   1. Rút gọn biểu thức K. 2012 2. Tìm a để

K 

2

2

Câu 3: (1,5 điểm)

.

 

4

x

  3 0 *

.

 x m Cho phương trình (ẩn số x): 1. Chứng minh phương trình (*) luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi m.   2. Tìm giá trị của m để phương trình (*) có hai nghiệm

,x x thỏa 1 2

x 2

x 15

Câu 4: (1,5 điểm)

Một ô tô dự định đi từ A đến B cách nhau 120 km trong một thời gian quy định. Sau khi đi được 1 giờ thì ô tô bị chặn bởi xe cứu hỏa 10 phút. Do đó để đến B đúng hạn xe phải tăng vận tốc thêm 6 km/h. Tính vận tốc lúc đầu của ô tô.

Câu 5: (3,5 điểm)

,B C là các tiếp

O , từ điểm A ở ngoài đường tròn vẽ hai tiếp tuyến AB và AC (

.

 BA BE AE BO

.

.

,AB AC theo thứ tự tại

(cid:0)

cân tại O .

 IDO BCO

Cho đường tròn  điểm). OA cắt BC tại E. 1. Chứng minh tứ giác ABOC nội tiếp. 2. Chứng minh BC vuông góc với OA và 3. Gọi I là trung điểm của BE , đường thẳng qua I và vuông góc OI cắt các tia D và F . Chứng minh (cid:0)  và DOF 4. Chứng minh F là trung điểm của AC .

GỢI Ý GIẢI:

Câu 1: (2,0 điểm)

Giải hệ phương trình , các phương trình sau đây:

1

  y

43

2

y

86

x

105

x

21

x

2

x

1.

x

2

y

19

2

y

19

x

  y

43

y

22

x

5   

  

2.

  3  ÐK x :

  5

2

x

18 ;

 9

  3  x

)

TMÐK

x x

  5 2    5

x 2

 x

18 

18

x

KTMÐK

(

)

  

2

3.

 x    x

23( 13 3 2    x 6

0

x

12

x

36

  

0

(

6)

x

2011

4

x

8044

3;

ÐK x :

2011

4.

3

x

2011 3

  

x

2012(

TMÐK

)

Câu 2: (1,5 điểm)

Cho biểu thức:

(với

K

2

a

a 0,

 ) 1

a 2

a

1  a

1

1 a

  

 1   a 

K  2  2  a 2  1  a a a a a (   1 1) 1  a 1 1 a a a  ( a  1  1) a      :    

  :          

 2 2  a ( a  1)  2 a :     1 a 1 a a (  1) a (  1) 1 a a (  1)   :             :        

2012

 2 a = 2012  a = 503 (TMĐK)

Câu 3: (1,5 điểm)

2

x

4

 

 x m

1.

2

2

 

    4 4 0;

 16 4

12

m

m

 

x 15

x . 2 => x1 = - 1 ; x2 = 5

Cho phương trình (ẩn số x):.   2 3 0 * m 4 Vậy (*) luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi m. ,x x thỏa 2. Tìm giá trị của m để phương trình (*) có hai nghiệm 2 1 Theo hệ thức VI-ET có :x1.x2 = - m2 + 3 ;x1+ x2 = 4; mà   x 15

x 2

2 2

Thay x1 = - 1 ; x2 = 5 vào x1.x2 = - m2 + 3 => m = Câu 4: (1,5 điểm)

( )h

Gọi x (km/h) là vt dự định; x > 0 => Thời gian dự định :

120 x

1

Pt

=> x = 48 (TMĐK) => KL

Sau 1 h ô tô đi được x km => quãng đường còn lại 120 – x ( km) Vt lúc sau: x + 6 ( km/h) 120 x

(cid:0)

 IDO BCO

cân tại O .

1 120  x    6 6 x HD C3 Tam giác BOC cân tại O => góc OBC = góc OCB Tứ giác OIBD có góc OID = góc OBD = 900 nên OIBD nội tiếp => góc ODI = góc OBI Do đó (cid:0) Lại có FIOC nội tiếp ; nên góc IFO = góc ICO Suy ra góc OPF = góc OFP ; vậy DOF

2

   K 

HD C4 Xét tứ giác BPFE có IB = IE ; IP = IF ( Tam giác OPF cân có OI là đường cao=> ) Nên BPEF là Hình bình hành => BP // FE Tam giác ABC có EB = EC ; BA // FE; nên EF là ĐTB của tam giác ABC => FA = FC

3