ĐỀ TRẮC NGHIỆM TỔNG HỢP HÓA HỌC – ĐỀ 09
lượt xem 2
download
Tham khảo tài liệu 'đề trắc nghiệm tổng hợp hóa học – đề 09', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: ĐỀ TRẮC NGHIỆM TỔNG HỢP HÓA HỌC – ĐỀ 09
- ĐỀ TRẮC NGHIỆM TỔNG HỢP HÓA HỌC – ĐỀ 09 A. 451.Tính chất hóa học chung của hợp chất sắt (III) là. B. Tính khử A. Tính oxi hóa C. Tính oxi hóa và tính khử D. Không xác định được 452.Cho các chất : Cu, Fe, Ag và các dung dịch HCl, CuSO4, FeCl2, FeCl3.Số cặp chất có phản ứng với nhau là: A: 2 B: 3 C: 4 D: 5 453.Hỗn hợp bột Mg, Zn, Fe, Al. Để thu được sắt tinh khiết từ hỗn hợp, ta ngâm hỗn hợp trong các dung dịch dư nào. A. Mg(NO3)2 B. Zn(NO3)2 C. Fe(NO3)2 D. Al(NO3)3 454.Nhúng thanh Fe ( đã đánh sạch ) vào dung dịch sau, sau một thời gian rút thanh Fe ra, sấy khô nhận thấy thế nào? (( Giả sử các kim loại sinh ra (nếu có) đều bám vào thanh Fe)). Nhận xét nào sau đây là sai? A. Dung dịch CuCl2 : Khối lượng thanh Fe tăng so với ban đầu. B. Dung dịch KOH: Khối lượng thanh Fe không thay đổi. C. Dung dịch HCl: Khối lượng thanh Fe giảm. D. Dung dịch FeCl3 : Khối lượng thanh Fe không thay đổi. 455.Mẫu hợp kim sắt - thiết để trong không khí ẩm bị ăn mòn kim loại, cho biết kim loại bị phá hủy. A. Sắt B. Thiết C. Cả 2 kim loại D. Không xác định được 456.Cấu hình electron của Fe2+ là: A. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2 4p6 .1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d6 4s2 .1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d6 .1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d5 4s1 . 457.Để điều chế Fe(NO3)2 có thể dùng phản ứng nào sau đây: A. Fe + HNO3 B. Ba(NO3)2 + FeSO4 C. Fe(OH)2 + HNO3 D. FeO + HNO3 458.Cấu hình electron của Fe3+ là: A. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2 4p3 .b1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d3 4s2 .1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d5 4s1 .1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d5 . 459.Sắt tác dụng với dung dịch HNO3 có thể thu được tối đa bao nhiêu nhóm sản phẩm gồm: muối, sản phẩm bị khử và nước. A. 2 nhóm B. 3 nhóm C. 4 nhóm D. 5 nhóm 460.Tính chất hoá học chung của hợp chất sắt ( II ) là: B: Tính khử C: Tính oxi hoá và tính khử A: Tính oxi hoá D: Không có những tính chất trên 461.Phản ứng nào không thể xảy ra khi trộn lẫn các dung dịch sau. A. AgNO3 + Fe(NO3)2 B. Fe(NO3)2 + HNO3 loãng C. Fe(NO3)2 + HNO3 đặc D. Fe(NO3)2 + HNO3 loãng 462.Tính chất hoá học chung của hợp chất sắt (III) là : B: Tính khử C: Tính oxi hoá và tính khử D: Không có A: Tính oxi hoá những tính chất trên 463.Điện phân dung dịch muối sunfat của kim loại hóa trị II thu đựoc 3,36 l khí (đktc) ở anot và 16,8 g kim loại ở catot. Xác định công thức hóa học của muối sunfat trên.
- A. ZnSO4 B. FeSO4 C. NiSO4 D. CuSO4 464. Phản ứng nào sau đây không chứng minh được tính chất oxi hoá của hợp chất sắt (III) : A: Fe2O3 tác dụng với nhôm B: Sắt (III) clorua tác dụng với sắt C: Sắt (III) clorua tác dụng với đồng D: Sắt (III) nitrat tác dụng với dung dịch Bazơ 465.Cho thanh sắt có khối lượng a gam vào dung dịch chứa b mol CuCl2 sau một thời gian lấy thanh sắt ra khỏi dung dịch thì thấy khối lượng thanh sắt. (Cho biết Cu tạo ra bám lên thanh sắt) A. Tăng B. Giảm C. Không đổi D. Không xác định được 466..Phản ứng nào sau đây sai : A: Al + Fe2O3 Al2O3 + Fe B: Fe3O4 + HCl FeCl2 + FeCl3 + H2O C: FeO + CO Fe + CO2 D: Fe3O4 + HNO3 Fe(NO3)2 + Fe(NO3)3 + H2O 467.Trong 3 oxít FeO, Fe2O3, Fe3O4 chất nào tác dụng với axít HNO3 cho ra chất khí. A. Chỉ có FeO B. Chỉ có Fe2O3 D. Chỉ có Fe3O4 D. FeO và Fe3O4 468.Phản ứng nào dưới đây hợp chất sắt đóng vai trò oxi hoá : A: Fe2O3 + HCl FeCl3 + H2 B: FeCl3 + KI FeCl2 + KCl + I2 C: 10FeO + 2KMnO4 +18H2SO4 5Fe(SO4)3 + 2MnSO4 + K2SO4 + 18H2O D: Fe(OH)2 + O2 + H2O Fe(OH)3 469.Để nhận biết 3 hỗn hợp: Fe + FeO ; Fe + Fe2O3 ; FeO + Fe2O3 dùng cách nào sau đây. B. HCl và đung dịch KI A. HNO3 và NaOH C. H2SO4 đặc và KOH D. HCl và H2SO4 đặc 470.Cho dung dịch metylamin dư lần lượt vào dung dịch sau: FeCl3; AgNO3; NaCl; Cu(NO3)2. Số kết tủa thu được là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 471. Trong các phản ứng sau, phản ứng nào không là phản ứng oxi hóa – khử? A. H2SO4 + Fe FeSO4 + H2 B. H2SO4 + Fe Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O C. H2SO4 + Fe3O4 FeSO4 + Fe2(SO4)3 + H2O D. H2SO4 + FeO Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O 472.Để diều chế sắt trong công nghiệp người ta dùng phương pháp nào trong các phương pháp sau: A. Điện phân dung dịch FeCl2 B. Khử Fe2O3 bằng Al C. Khử Fe2O3 bằng CO D. Mg tác dụng vơi FeCl2 473.Cặp chất nào dưới đây không khử được sắt trong các hợp chất: A. H2; Al B. Ni; Sn C. Al; Mg D. CO; C 474.Cho sơ đồ phản ứng: dung dịch X Fe2(SO4)3 FeO Hãy xác định M. D. Cả A, B, C đều A. KMnO4 B. HNO3 C. KNO3 đúng
- 475.Hợp chất nào của sắt phản ứng với HNO3 theo sơ đồ ? Hợp chất Fe + HNO3 Fe(NO3)3 + H2O + NO A. FeO B. Fe(OH)2 C. FexOy ( với x/y ≠ 2/3 ) D. Tất cả đều đúng 476.Cho phương trình phản ứng: FeCu2S2 + O2 ba oxit Sau khi cân bằng tỷ lệ số mol của FeCu2S2 và O2 là: A. 4 và 15 B. 1 và 7 C. 2 và 12 D. 4 và 30 477.Đốt cháy 1 mol sắt trong oxi được 1 mol sắt oxit. Oxit sắt tạo thành là: A. FeO B. Fe2O3 C. Fe3O4. Không xác định được. 478.Cho 1 gam bột Fe tiếp xúc với oxi một thời gian thu đ ược 1,24g hỗn hợp Fe2O3 và Fe dư. Lượng Fe còn dư là: A. 0,44g. B. 0,24g C. 0,56g. D. 0,76g. 479.Cho 2,81 gam hỗn hợp A (gồm 3 oxit: Fe2O3, MgO, ZnO) tan vừa đủ trong 300ml dung dịch H2SO4 0,1M, khối lượng hỗn hợp các muối sunfat khan tạo ra là: A. 3,8g B. 4,81g C. 5,21g D. 4,8g 480.Một dung dịch chứa hai cation là Fe2+ (0,1mol); Al3+ (0,2mol) và 2 anion là Cl- (x mol); SO42- (y mol). Khi cô cạn dung dịch thu được 46,9g muối khan. Trị số của x và y lần lượt là A. 0,3 và 0,2 B. 0,2 và 0,3 C. 0,1 và 0,2 D. 0,2 và 0,4 481.Nguyên tử A có tổng số hạt p, n, e là 82. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 22. A có số khối là: A. 60 B. 70 C. 72 D. 56 482.Hòa tan 2,4g một oxit sắt vừa đủ 90ml dung dịch HCl 1M. Công thức phân tử oxit sắt là: A. Fe2O3 B. Fe3O4 C. FeO D. Không xác định được. 483.Hòa tan 10g hỗn hợp bột Fe và Fe2O3 bằng một lượng dung dịch HCl vừa đủ thu được 1,12 lít hiđro (ở đktc) và dung dịch A. Cho NaOH dư vào dung dịch A thu được kết tủa, nung kết tủa trong không khí đến khối lượng không đổi được m gam chất rắn thì giá trị của m là: A. 12g B. 11,2g C. 7,2g D. 16g 484.Ở 20 khối lượng riêng của Fe là 7,85g/cm3. Giả thiết trong tinh thể các nguyên tử oC Fe là những hình cầu chiếm 75% thể tích tinh thể. Phần còn lại là các khe rỗng giữa các quả cầu và khối lượng nguyên tử Fe là 55,85 đvC thì bán kính gần đúng của một nguyên tử Fe ở nhiệt độ này là: A. 1,29.10-8 cm B. 0,53.10-8 cm C. 1,37.10-8 cm D. 1,089.10-8 cm 485.Cho Ba kim loại vào các dung dịch sau : X1 = NaHCO3 X2 = CuSO4 X3 = ( NH4)2CO3 X4 = NaNO3 X5 = MgCl2 X6 = KCl X7 = NH4Cl Với dung dịch nào thì không gây kết tủa ? (a) X4, X6, X7 (b) X1, X4, X5 (c) X3, X6, X7 (d) X2, X3, X4 486.Khi cho miếng Na vào dung dịch CuCl2 thấy có: a. Bọt khí c. Có kết tủa màu xanh
- b. Có kết tủa đỏ nâu d. Có khí và kết tủa màu xanh 487.Cho Ba kim loại vào các dung dịch sau : X1 = NaHCO3 X2 = CuSO4 X3 = ( NH4)2CO3 X4 = NaNO3 X5 = KCl X6 = NH4Cl Với dung dịch nào thì gây kết tủa ? (a) X1, X2, X3 (b) X1, X3, X4 (c) X2, X3, (d) X2, X5, X6 488.ó thể dùng phương pháp nào sau đây để điều chế được tất cả các kim loại: Na, Fe, Cu a. Phương pháp thu ỷ luyện c. Phương pháp điện phân b. Phương pháp nhiệt phân d. Cả 3 phương pháp trên Cho dung dịch NaOH (có dư) vào dung dịch chứa ba muối AlCl3, CuSO4 và FeSO4. Tách kết tủa đem nung trong không khí đến khối lượng không đổi. Chất rắn thu đ ược sau khi nung là : (a) Fe2O3, CuO (b) Fe2O3, Al2O3 (c) Al2O3, FeO (d) Al2O3, CuO 489.Nguyên tử của nguyên tố kim loại nào luôn cho 2e trong các phản ứng hoá học? a. Na ( Số thứ tự 11) c. Al ( Số thứ tự 13) b. Mg ( Số thứ tự 12) d. Fe ( Số thứ tự 26) 490.Cho dung dịch Ba(OH)2 (có dư) vào dung dịch chứa hai muối AlCl3 và FeSO4. Tách kết tủa đem nung trong không khí đến khối lượng không đổi. Chất rắn thu đ ược sau khi nung là : (a) Fe2O3, BaSO4 (b) Fe2O3, Al2O3 (c) Al2O3, BaSO4 (d) FeO, BaSO4 491.Xếp các cặp oxi hoá khử sau theo thứ tự tăng dần tính oxi hoá của các ion kim loại: Zn2+/ Zn (1), Fe2+/ Fe (2), Al3+/Al (3), 2H+/H2 (4), Ag+/Ag (5), Cu2+/Cu (6), Fe3+/Fe2+ (7) a. 6 < 3 < 1 < 2 < 4 < 7 < 5 c. 5 < 1 < 6 < 2 < 3 < 4 < 7 b. 4 < 6 < 7 < 3 < 2 < 1 < 5 d. 3 < 1 < 2 < 4 < 6 < 7 < 5 492.Cho 4 kim loại : Al, Fe, Mg, Cu và 4 dung dịch : ZnSO4, AgNO3, CuCl2, FeCl3. Kim loại nào phản ứng được với 3 trong số 4 dung dịch : (a) Fe (b) Mg (c) Al (d) Cu 493.Trong các phản ứng sau: (1) Cu + 2Ag+ Cu2+ + 2Ag; (2) Cu + Fe2+ Cu2+ + Fe; (3) Zn + Cu2+ Zn2+ + Cu Phản ứng nào có được theo chiều thuận? a. Chỉ có 1 c. Chỉ có 3 b. Chỉ có 2, 3 d. Chỉ có 1 và 3 494.Thổi một lượng hỗn hợp khí CO và H2 dư đi chậm qua một hỗn hợp đun nóng gồm Al2O3, CuO, Fe2O3, Fe3O4. Kết quả thu được chất rắn gồm : (a) Cu, Fe, Al2O3 (b) Cu, FeO, Al (c) Cu, Fe3O4, Al2O3 (d) Cu, Fe, Al
- 495.Cho 4 ion Al3+, Zn2+, Cu2+, Pt2+, chọn ion có tính oxi hoá mạnh hơn Pb2+ a. Chỉ có Cu2+ c. Chỉ có Al3+ b. Chỉ có Cu2+, Pt2+ d. Chỉ có Al3+, Zn2+ 496.Cho các dung dịch : X1 (HCl) X2 (KNO3) X3 (HNO3) X4 ( HCl, KNO3) X5 ( FeCl3) Dung dịch hòa tan được Cu kim loại là : (a) X3, X4, X5 (b) X3 , X5 (c) X3, X4 (d) X1, X2, X3 497.Cho 4 kim loại Mg, Al, Zn, Cu. Chọn kim loại có tính khử yếu hơn H2. a. Mg và Al c. Zn và Cu d. Chỉ có Cu b. Al và Zn 498.Cho sơ đồ biến đổi sau: X + HCl → B + H2 B + dd NaOH → C↓ + D (1); (2) C + dd KOH → dd E + ... (3); ddE + HCl ( vừa) → C↓ + … (4) Kim loại nào trong số các kim loại sau đây (Fe, Zn, Al, Mg, Cu) thỏa mãn được các biến đổi ? (a) Al, Zn (b) Al (c) Mg, Fe (d) Al, Cu 499.Điện phân dung dịch chứa NaCl và HCl có thêm vài giọt quỳ. Màu của dung dịch sẽ biến đổi như thế nào trong quá trình điện phân? a. Đỏ sang tím c. Đỏ sang xanh b. Đỏ sang tím rồi sang xanh d. Chỉ có màu đỏ 500.Cho 4 dung dịch muối: CuSO4, ZnCl2, NaCl, KNO3. Khi điện phân 4 dung dịch trên với điện cực trơ, dung dịch nào sẽ cho ta 1 dung dịch bazơ? a. CuSO4 c. NaCl b. ZnCl2 d. KNO3
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Chuyên đề bài tập tổng hợp Kim loại kiềm - kiềm thổ - nhôm
37 p | 277 | 46
-
120 Bài tập trắc nghiệm tổng hợp môn Hóa 12
7 p | 151 | 17
-
Ôn Tập trắc nghiệm Tổng hợp
2 p | 107 | 13
-
BT TRẮC NGHIỆM TỔNG HỢP VCƠ - HỮU CƠ
11 p | 83 | 11
-
ĐỀ ÔN THI TỔNG HỢP HÓA HỌC
20 p | 52 | 5
-
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TỔNG HỢP Vễ CƠ - HỮU CƠ
11 p | 93 | 5
-
400 câu trắc nghiệm tổng hợp môn Hóa học 10
21 p | 62 | 5
-
ĐỀ TRẮC NGHIỆM TỔNG HỢP HÓA HỌC – ĐỀ 02
6 p | 51 | 3
-
ĐỀ TRẮC NGHIỆM TỔNG HỢP HÓA HỌC – ĐỀ 010
2 p | 42 | 3
-
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TỔNG HỢP
5 p | 61 | 3
-
ĐỀ TRẮC NGHIỆM TỔNG HỢP HÓA HỌC – ĐỀ 08
5 p | 48 | 3
-
ĐỀ TRẮC NGHIỆM TỔNG HỢP HÓA HỌC – ĐỀ 04
6 p | 61 | 2
-
ĐỀ TRẮC NGHIỆM TỔNG HỢP HÓA HỌC – ĐỀ 01
9 p | 37 | 2
-
ĐỀ TRẮC NGHIỆM TỔNG HỢP HÓA HỌC – ĐỀ 07
6 p | 80 | 2
-
ĐỀ TRẮC NGHIỆM TỔNG HỢP HÓA HỌC – ĐỀ 06
5 p | 107 | 2
-
ĐỀ TRẮC NGHIỆM TỔNG HỢP HÓA HỌC – ĐỀ 05
7 p | 50 | 2
-
ĐỀ TRẮC NGHIỆM TỔNG HỢP HÓA HỌC – ĐỀ 03
5 p | 50 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn