t đ i mang nh ng nét đ c tr ng riêng

t hoàn toàn khác v i karst ôn đ i và karst Đ a Trung

ư ị

ệ ớ ớ

Đ a hình karst nhi ị bi ệ H iả

Đ a hình karst nhi

ệ ớ

t đ i chia 2 lo i ạ

 Đ a hình karst

sa m c

 Đ a hình karst nhi

t đ i m

ệ ớ ẩ

 Ki u karst đi n hình

Cuba

 Ki u đ a hình karst hình tháp

 Ki u đ a hình karst tr đi n hình

ẻ ể

Đi u ki n

Khí h u khô h n nên quá trình hòa tan đá vôi g n ạ ậ nh không di n ra

ư

ng th i mòn do gió

Th ng tr hi n t

ị ệ ượ

ư ấ  th m th c v t nghèo nàn,

Thi u n ế m ng l ướ ạ

c, m a r t ít ướ i th y văn r i lo n ạ ủ

Đ a hình karst

đây không phát tri n

ơ

i các d ng t ho c n a khô h n, đó là nh ng

ồ ạ ạ

ẩ ướ

ạ ữ

ạ ữ

Tuy nhiên đôi n i trong sa m c cũng t n t đ a hình karst m đ a hình di l u

ị ị

ư

ạ ệ ả ạ

ể ầ t đ i khô h n là c nh quan karst ỹ

nh ng n i này t n t ơ Ở ữ ồ ạ ạ

Đi n hình cho lo i karst nhi ở ớ qu n đ o YUKATAN (Trung M ), phía nam Madagatca ,cao nguyên ả i các d ng đ a hình karst Đêcan, Xômali. ị ch a hoàn thi n. ệ ư

ớ ờ ố ể ị

Đ c tr ng c a ki u đ a hình này là các thung kín đá vôi v i b d c ư đ ng, đ c t o nên do hi n t tr n đá vôi ng s t l ủ ượ ạ ụ ở ầ ệ ượ ặ ứ

t đ i m nên quá trình hòa tan đá vôi di n ệ ớ ẩ ẽ

ể ạ

i th y phát tri n dày, th m ể

ề  m ng l

Đi u ki n ệ  Khí h u nhi ậ ra r t m nh m , có th đ t 200 – 300 km/1000 năm ạ  M a nhi u ướ th c v t phát tri n phong phú  Đ a hình karst phát tri n trên mi n đá vôi có tu i c

ấ ư ự ậ ị

ổ ổ

đây phát tri n, h u h t đ u đ n giai ầ

ế ề

ế

Đ a hình karst ị đo n già. ạ Ba ki u đi n hình:

ể  Ki u karst đi n hình Cuba ể  Ki u đ a hình karst hình tháp  Ki u đ a hình karst tr đi n hình

ể ể ể ể

ẻ ể

ị ị

t đ i ệ ớ ể ở

Ki u Karst đi n hình ể Cuba Đ a hình Karst nhi ị mẩ

ặ ở

ươ ắ ầ

Ki u c nh quan karst này g p vùng Sierra de Los Organos. Đ a hình phát tri n trên m t ể ng đ i tinh mi n đá vôi tu i trung sinh t ố ổ ề khi t và chu kì phong hóa b t đ u x y ra vào ế Mioxen

ặ ả ư

ạ ẹ

ườ

-C nh quan đ c tr ng vùng này là thung đá vôi, cánh đ ng karst có d ng khép kín kéo dài h p theo chi u ngang.Trên đáy các ề thung đá vôi ng i ta th y các ấ gi ng karst có hình nón ế

ồ ầ

ư ằ ượ ủ ộ ậ

- Đáy các thung karst và cánh đ ng karst g n nh n m ngang, không thành b c đ c ph m t l p tàn tích terarosa. ớ

ề ặ ề ạ

ị ị ậ

-Trên b m t có nhi u d ng đ a hình karst sót mà chân b g m c hòa tan. mòn do n ướ

ư ớ

ị ậ

ướ

-Khi có m a l n, các thung và t cánh đ ng karst b ng p l ồ ụ hoàn toàn, nh ng cũng rút ư nhanh.đôi khi hình thành m t l p ộ ớ n c nông bao ph m i n i g m ủ ọ ơ ặ mòn chân các đ a hình karst sót. ị

ộ ả ổ ậ ề ấ

ả ằ ộ ủ ố

i đã có l ấ ợ ậ

ự ở ượ ớ ấ

c bao quanh b i các dãy núi, ch m v i ngo n ộ thiên (mogotes). Nó có m t lo t các hang đ ng r t ộ ạ ấ ụ ộ ạ

Viñales Valley là m t c nh quan núi đá vôi n i b t .R t nhi u n d c c a gò trong thung các hang đ ng n m r i rác trên các s ườ lũng. Đ t đai màu m và khí h u thu n l i cho s canh ự ậ ợ ỡ tác cây tr ng, th c ăn gia súc và th c ph m. ẩ ứ ồ Thung lũng đ m c đá vôi l l n ch a hóa th ch đa hoa cuc. ạ ứ ớ ́ ́

t đ i ệ ớ ị

Ki u đ a hình Karst hình ể tháp Đ a hình Karst nhi ị mẩ

mi n b c Vi

ắ ệ i riêng l

ề ồ ạ

t Nam có ẻ

i giai đo n đã già, ạ

ể ớ

c

vào giai đo n cu i cùng, ạ ướ

ư

 Ki u đ a hình này ph bi n ổ ế ở và Trung Qu c. Các kh i đá vôi t n t ố ố hình tháp ho c hình nón ặ  Đi n hình cho ki u đ a hình này là các đ o đá vôi V nh H Long ạ  Đây là vùng karst phát tri n t  Gi a các kh i đá vôi không còn quan h theo dòng ng m ầ  Hang đ ng cũng ở đáy hang khô và tr n hang h u nh không còn n nh gi

ầ t xu ng n a. ữ

ỏ ọ

t đ i Ki u đ a hình Karst hình tháp ệ ớ ể ị

Đ a hình Karst nhi ị mẩ

ị ủ ạ ấ ả

ử ị ệ ề ấ

ấ ị ớ ể ạ ổ ị ế ụ ơ

ể  Vào các k Odovic - Silua (kho ng 500-410 tri u năm L ch s đ a ch t đ a m o c a V nh H Long tr i qua ít nh t trên ị 500 tri u năm v i nh ng hoàn c nh c đ a lý r t khác nhau, nhi u ả ữ l n t o s n, bi n thoái; s t chìm, bi n ti n ầ ạ ỷ ệ

tr c): Khu v c V nh H Long đã t ng là bi n sâu ướ ừ ự ạ ị

 Vào các k Odovic - Silua (kho ng 500-410 tri u năm ệ ỷ ả ể ả

tr ướ c):là bi n nông. ể

 Vào cu i k Paleogen đ u Neogen (kho ng 26 - 20 tri u ố ỷ ệ ả ầ

năm tr ướ c) bi n ven b ờ ể

 Trong k Nhân sinh (kho ng 2 tri u năm tr ệ ả ướ c) tr i qua ả

ộ ố ầ

t, vào k Trias (240 - 195 tri u năm tr ỷ ể ấ ệ ướ ệ ỉ

ự ế ữ ừ ạ

ng x kh ng l ữ tích t m t s l n bi n l n. Đ c bi c) khi trái ặ đ t nói chung, Châu Âu nói riêng có khí h u khô nóng thì khu v c t v i nh ng cánh r ng tu , V nh H Long là nh ng đ m l y m d ồ ậ ầ ầ ẩ ướ ớ nhi u th h . ế ệ ề ụ ấ ị ươ ổ ỉ

Ki u đ a hình Karst hình tháp ị ể các d ng đ a hình karst ch y u g p ặ ở ị

V nh H Long ạ

t đ i ệ ớ ạ ị

ủ ế

Đ a hình Karst nhi ị mẩ

 Đ a hình trên m t ặ

ng

D ng đ a hình d ị

ươ

D ng đ a hình âm

 Đ a hình ng m

t đ i Ki u đ a hình Karst hình tháp ệ ớ ể ị

Đ a hình Karst nhi ị mẩ

ng

ươ : g m g n 2.000 hòn đ o - núi t là đ a hình karst

ồ ặ

D ng đ a hình d ầ ị sót v i nhi u d ng, đ c bi ệ ki u Phong Tùng, Phong Linh

Phong Tùng (fengcong) là d ng đ a hình g m ng có hình chóp n m k nhau có ằ ả

ườ i 100m, cao nh t kho ng 200m ấ

m t c m đá vôi th đ nh cao trên d ướ

ộ ụ ỉ

ư

Phong Linh (fenglin) là d ng đ a hình đ c tr ng ạ b i các đ nh tách r i nhau t o thành các tháp có vách ờ d c đ ng, ph n l n các tháp có đ cao t

50-100m

ầ ớ

ở ố

t đ i Ki u đ a hình Karst hình tháp ệ ớ ể ị

Đ a hình Karst nhi ị mẩ

ồ ậ

ễ ầ

rst b ng p n

ễ c g i là Áng,Tùng. ồ ướ ặ

ướ

ế

g m các ph u karst, thung lũng karst. D ng đ a hình âm Do b bi n tràn ng p nên ph n l n các ph u karst b ị ể Đây th c ự bi n d ng thành các h n ế c ch t là nh ng h , gi ng ho c ph u Ka ậ ấ bi nể

, n m gi a

c Kat-xt ơ ằ ồ các đ o. Có h n 60 áng trên các đ o V nh H Long ạ

+ "Áng” là các h ch a n ả

ướ ả

ơ

c luôn có m t c a t

ộ ụ ị

ướ ậ

ướ

ng ộ ử ươ c l u thông, ượ ư ng đ i kín, sóng ít. Trong V nh H Long và Cát ạ

c đ ị

+ "Tùng” là m t v ng n đ i l n thông v i V nh, vì v y n ố ớ ớ nh ng t ươ ư Bà hi n có 57 tùng.

t đ i Ki u đ a hình Karst hình tháp ệ ớ ể ị

Đ a hình Karst nhi ị mẩ

: Cánh đ ng carxt ồ

ơ ủ

ơ

ng đ i b ng ph ng, th

c a H Long là lòng có b m t c c, đ

ng xuyên ng p n

ề ặ ượ

ố ằ

ể ẳ

ườ

ướ

ng th c:

Cánh đ ng karst ạ ồ ch o r ng phát tri n trong các vùng carxt ả ộ t ậ ươ t o thành theo nh ng ph ạ

ươ

+ Nh ki n t o liên quan các h s t đ a hào

ờ ế ạ

ố ụ ị

+ Nh s t tr n c a các thung lũng sông ng m, ờ ụ hang đ ng ng m ầ ộ

+ Nh t n t ạ ờ ồ ẽ ằ ạ

ơ

i các t ng đá không hòa tan b xói mòn m nh m n m gi a vùng đ a hình karst cao h n vây quanh mà thành.

t đ i Ki u đ a hình Karst hình tháp ệ ớ ể ị

Đ a hình Karst nhi ị mẩ

ệ ố

ố ế ứ

ượ

Là h th ng hang đ ng v n h t s c phong phú, đa d ng. Hang đ ng vùng V nh H Long đ ị

c t

nh ng ph u karst c , có l ộ

i thoát n ướ ừ ữ ử ể

đ

c chia thành ba nhóm chính:  Nhóm 1 là di tích các hang ng m c , ph n l n là ầ ớ nh ng l i đi d c và ố ễ ố ữ chênh cao đáng k . Hang S ng S t, đ ng Tam Cung, đ ng Lâu Đài, đ ng Thiên Cung, hang Đ u G , Thiên Long ầ ơ ượ ạ ề ủ

ộ  Nhóm 2 là các hang n n carxt c t o thành trong ng tác v i ho t đ ng c a bi n. Trinh N , B Nâu, Tiên ể ạ ộ

ữ ồ

s t ự ươ Ông

ệ ố

ế

ủ ướ

ỷ ề

 Nhóm 3 là h th ng các hàm ch bi n hình thành do c bi n, sóng và thu tri u. ể c m h Ba H m, hang ở ụ

ư

quá trình hoà tan và ăn mòn c a n tiêu bi u nh 3 hang thông nhau Lu n, Ba Hang…

t đ i Ki u đ a hình Karst tr đi n hình ệ ớ ẻ ể ể ị

Đ a hình Karst nhi ị mẩ

t đ i ẻ ể ẻ ệ ớ

Kh i đá vôi K Bàng là đi n hình cho các vùng karst tr nhi ố m ẩ

ố ủ ư ữ ặ

Kh i đá vôi Phong Nha - K Bàng có nh ng nét đ c tr ng riêng c a nó và h u nh không l p l n i khác ư ẻ i ặ ạ ở ơ ầ

 Đá vôi có tu i r t c t ổ ấ ổ ừ Devon đ n Permi ế

ề ặ ố ẻ ệ

 V m t di n tích, kh i núi đá vôi Phong Nha - K Bàng có di n tích l n nh t t Nam. ệ Vi ấ ở ệ ớ

ổ ấ ố

ệ ớ ớ ự ủ ừ ổ ế ổ ậ

 Đá vôi có c u t o kh i và phân l p dày (trên 1000m) có tu i r t ớ ấ ạ c , phân b trong vùng khí h u nhi t đ i v i s ph bi n c a r ng lá r ng th ng xanh. ộ ố ườ

ị ố ạ ằ i n m th p h n so v i vùng xung quanh ớ ơ ấ

 Đ a hình kh i đá vôi l c u t o b i các đá phi karst. ấ ạ ở

ư ạ ạ ạ

 Ngoài đá vôi còn nhi u lo i đá khác nhau nh sa th ch, th ch ề anh, phi n th ch, đá vôi ch a silic, đá granodiorite ... ứ ế ạ

t đ i Ki u đ a hình Karst tr đi n hình ệ ớ ẻ ể ể ị

Đ a hình Karst nhi ị mẩ

Phát tri n t Devon đ n Carbon - permi ể ừ ế

i khu v c Phong Nha-K Bàng đ ệ ố ượ ẻ ạ

 H th ng hang đ ng t c hình ự ộ thành do nh ng ki n t o đ a ch t x y ra trong lòng dãy núi đá vôi ế ạ ấ ả ữ K Bàng cách đây h n 400 tri u năm vào th i kỳ Đ i C Sinh. ệ ơ ạ ổ ờ ẻ

ả ọ ạ

ộ ế ạ ế ố ố ả ể ệ ứ ạ

ộ ầ

Tr i qua các giai đo n ki n t o quan tr ng và các pha chuy n đ ng đ t gãy, ph i t ng, u n n p đã t o ra các dãy núi trùng đi p và các b n tr m tích b s t lún. Nh ng bi n đ ng trên cũng đã góp ữ ph n t o nên s đa d ng v đ a ch t, đ a hình, đ a m o. ề ị ị ụ ạ ồ ạ ế ấ ự ạ ầ ị ị

ộ ố ể ế

ố ả ể ứ ệ ụ ồ ộ

 Các pha chuy n đ ng đ t gãy, ph i t ng và u n n p đã liên t c t o ra các dãy núi trùng đi p do chuy n đ ng nâng cao và các b n ạ tr m tích do chuy n đ ng s t lún. ầ ụ ộ ể

t đ i Ki u đ a hình Karst tr đi n hình ệ ớ ẻ ể ể ị

Đ a hình Karst nhi ị mẩ

ự ể

ặ ị

D a vào đ c đi m đ a hình và m c đ karst hoá, có th chia đ a hình karst kh i núi Phong Nha - K Bàng ố thành hai ki u đ c tr ng sau:

ư

kh i t ng ố ả ị ủ

ự ậ

 Kh i núi karst th p d ng v i các ấ đ nh d ng nón và s t p trung cao c a đ a hình âm ạ khép kín

ớ ỉ

ấ d ng sót ạ

nón, s

n vách d c đ ng và các thung lũng r ng

 Kh i núi karst th p ố ườ

v i đ nh d ng ộ

t đ i Ki u đ a hình Karst tr đi n hình ệ ớ ẻ ể ể ị

Đ a hình Karst nhi ị mẩ

t đ i Ki u đ a hình Karst tr đi n hình ệ ớ ẻ ể ể ị

Đ a hình Karst nhi ị mẩ

ấ ạ ắ

 Đi t rìa vào trung tâm kh i đá vôi thì v n th y có s ự ừ chuy n ti p t karst d ng tháp sang karst d ng nón ừ ế ể trên b m t đ nh cao nguyên đá vôi b phân c t m nh ề ặ ỉ m này

Đ nh karst d ng tháp ạ ỉ

ị ạ ủ ặ

ở ề ả

200-300 m ề ộ

 Các d ng đ a hình âm khép kín là đ c tr ng c a vùng karst, ư v i các ph u karst có Chi u sâu gi m d n t phía ầ ừ ớ i 100 m v phía đông, trong khi đó b r ng đáy các tây đ n d ề ế i bi n thiên theo chi u ng ph u này l

i. ễ ướ ạ c l ượ ạ ễ ế ề

ổ ế ố ẻ ạ ị

 Kh i karst Phong Nha - K Bàng khá ph bi n d ng đ a hình thung lũng do r a lũa - hoà tan carbonat.

ng phát tri n d c các đ t gãy ki n t o và là ứ

Các thung lũng này th ế ạ quá trình liên k t các ph u karst do s t đ các hang đ ng ng m. ầ ể ọ ụ ổ ườ ễ ộ ế

vài trăm mét đ n trên 5 km, t o đ a hình khe c phân b ph n trung tâm c a kh i. Các thung lũng kéo dài t h m hi m tr , th ng đ ở ể ườ ẻ ừ ượ ế ầ ạ ủ ổ ở ố

Thung lũng khe h m và đ ng b ng aluvi cùng các dòng sông chính ồ ẻ ằ

c m r ng và l p đ y b i ở ộ ượ ở ầ

ấ c g i là thung lũng karst ven rìa

 Ph n rìa, đáy c a các thung lũng đ ủ l p b i tích khá dày và đ ớ

ầ ồ ượ ọ

B m t th m aluvi vùng Khe Gát

ề ặ

B m t th m sông Son ề ặ ề

Bìa m t cánh đ ng ven rìa

vùng Khe Gát

ườ ả

ng có sông su i ch y qua. Các ố các vùng đ a hình c t ướ ừ ị

c sâu

 Trên các thung lũng này th dòng sông su i này là tác nhân mang n ố phi karst vào khu v c đá vôi. ự T i v trí sát kh i đá vôi th ườ

ạ ị ố ng xu t hi n các h n ệ ố ướ ấ

H n c ch y vào hang ng m Khe Gát ố ướ ầ ở ả

t đ i Ki u đ a hình Karst tr đi n hình ệ ớ ẻ ể ể ị

Đ a hình Karst nhi ị mẩ

H th ng các hang đ ng trong lòng núi đá vôi.

ệ ố

ệ ố ệ ố ệ ố ệ ố

H th ng sông ch y ng m trong hang đ ng

- H th ng đ ng Phong Nha ộ - H th ng hang Vòm - H th ng hang R c Mòn. - H th ng đ ng s n Đoòng ộ ả

ụ ơ ầ

ệ ố

- Sông Son - Sông Chày - Sông Troóc

t đ i Ki u đ a hình Karst tr đi n hình ệ ớ ẻ ể ể ị

Đ a hình Karst nhi ị mẩ

ồ ừ

H th ng đ ng Phong Nha có t ng chi u dài trên 40km b t ngu n t phía nam c a vùng núi đá vôi K ẻ ắ Bàng.

ệ ố

đ cao kho ng 300m so v i m t n

ằ ở ộ

ặ ướ

C a chính c a h th ng đ ng này là đ ng Khe Ry và ử ộ ủ đ ng én n m c ả ộ bi n. ể

ộ ế

ề ệ ố ướ

Ð ng Phong Nha có r t nhi u nhánh v i chi u dài lên ề đ n kho ng trên 20 km, Các hang trong h th ng này ng đông phân b theo d ng cành cây ch y theo h b c – tây nam. Nhánh dài nh t có con sông ng m có tên là N m Aki mà sông Son là ph n l

ra m t đ t

ầ ặ ấ

ầ ộ

ả Dòng sông ng m ch y gi a các vách đá trong hang Phong Nha ữ ầ Nhũ đá kh ng l C a hang Phong Nha nhìn t máy bay tr c thăng Dòng sông và bãi cát trong hang Phong Nha ử trong hang phong nha ừ ự ồ ổ

t đ i Ki u đ a hình Karst tr đi n hình ệ ớ ẻ ể ể ị

Đ a hình Karst nhi ị mẩ

ằ ở ộ

c bi n và k t thúc là hang Vòm.

H th ng hang Vòm có t ng chi u dài trên 30km b t ệ ố đ cao 360m ngu n t ồ ừ so v i m t n ớ

hang R c Cà Roòng, n m ặ ướ

ế

ệ ố

ướ

ụ ệ

ẹ c a hang Vòm.

H th ng hang Vòm n m trên tr c có h ng chung là nam – b c. Sông R c Cà Roòng lúc n mình trong ẩ ắ núi đá, lúc l i xu t hi n trên nh ng thung lũng h p ữ ấ và sâu, cu i cùng đ ra sông Chày ố

ở ử

Nhũ đá trong hang vòm Các d ng tích t canxit trong hang vòm ụ ạ

t đ i Ki u đ a hình Karst tr đi n hình ệ ớ ẻ ể ể ị

c, ướ ơ ệ ả ị

Đ a hình Karst nhi ị mẩ Hang S n Đoòng đ ượ n m trong qu n th hang đ ng Phong Nha-K Bàng. ể c xác đ nh hình thành kho ng 2-5 tri u năm tr ẻ ộ ằ ầ

nhiên có kích th ộ

ướ ớ ữ ớ

ng th ch nhũ kh ng l ọ ổ

Là hang đ ng t c l n nh t th gi i (dài trên năm km, ự ấ ế ớ cao 200m, và r ng 150m),V i nh ng hình nh v v n đ a đàng trong ề ườ ả ị ộ lòng hang, b c t hay b s u t p “ng c trai” ộ ư ậ ồ ạ ứ ườ hàng v n năm tu i. ổ ạ

B s u t p "ng c trai" c a núi đá vôi. Qua r t nhi u th k , tinh th canxi đã i, bao b c nh ng h t cát nh t o thành nh ng viên ng c trai kh ng l k t l

ộ ư ậ ế ạ

ế ỷ ọ

ỏ ạ

ủ ạ

c

i c a hang S n Đoòng ướ ộ ẻ ẹ ề

ạ ữ

Nhà thám hi m thăm dò t ạ ử ơ ể M t đo n mái c a hang S n Đoòng b s p nhi u năm tr ề ị ậ ơ ủ ộ T trên đ nh hang, lu ng sáng r i xu ng các kh i nhũ đá mang m t v đ p huy n ố ố ọ ồ ỉ ừ n - tác ph m điêu kh c c a thiên nhiên ng s nh ng r x ẩ ắ ủ ườ ẻ ươ Đo n hang có b r ng kho ng 92m, v i vòm r ng g n 244m ầ ộ ớ ề ộ ạ o. ả

t đ i Ki u đ a hình Karst tr đi n hình ệ ớ ẻ ể ể ị

Đ a hình Karst nhi ị mẩ

ạ ộ

ơ ổ ế

ơ

Bên c nh đ ng Phong Nha là đ ng Tiên S n hay đ ng Khô đ ng Thiên Đ ng là đ ng đ p n i ti ng c a khu ộ v c Phong Nha – K Bàng, n i có c nh th ch nhũ và măng đá kỳ vĩ huy n o.

ườ ẻ ề ả

t đ i Ki u đ a hình Karst tr đi n hình ệ ớ ẻ ể ể ị

Đ a hình Karst nhi ị mẩ

t đ n v i h th ng sông ng m dài ẻ ế ế ớ ệ ố n, lúc n lúc hi n. Đó là các sông Son, sông Chày, sông

c bi ượ ệ

Phong Nha - K Bàng còn đ nh t u n l ấ ố ượ Trooc v i chi u dài 20 km. ề ớ

trong lòng núi đá vôi, các m ch n

ồ ừ

ướ

ư ồ ổ

l ộ ụ ạ ở

B t ngu n t c ng m lúc thì n trong lòng các kh i đá, lúc hi n lên m t đ t t i các hang đ ng nh Én, ặ ấ ạ ệ Vòm, T i và Phong Nha. H i t sông Chày, sông Tróoc r i đ vào i sông Son, sông son ch y vào sông Gianh r i đ ra bi n

ồ ổ

ợ ư ủ

ệ ố

Sông Son dài 3km. Sông Son là m t ph n n m trong h p l u c a các nhánh su i ng m ch y xuyên qua, song hành cùng h th ng núi đá và núi đ t bao b c xung quanh h th ng hang Vòm.

ầ ọ

ệ ố

ế

ụ ư ủ

ế ớ

ướ

Qua h t sông Son đ n v i sông Chày, là m t trong nh ng ph l u c a sông Son có chi u dài kho ng 10km. N c sông Chày xanh trong màu ng c bích, soi bóng nh ng toà tháp Kast kỳ vĩ. ữ