t đ i mang nh ng nét đ c tr ng riêng
ữ
ặ
t hoàn toàn khác v i karst ôn đ i và karst Đ a Trung
ớ
ư ị
ệ ớ ớ
Đ a hình karst nhi ị bi ệ H iả
Đ a hình karst nhi
ị
ệ ớ
t đ i chia 2 lo i ạ
Đ a hình karst
sa m c
ị
ở
ạ
Đ a hình karst nhi
t đ i m
ị
ệ ớ ẩ
Ki u karst đi n hình
Cuba
ể
ể
ở
Ki u đ a hình karst hình tháp
ể
ị
Ki u đ a hình karst tr đi n hình
ẻ ể
ể
ị
Đi u ki n
ề
ệ
ầ
Khí h u khô h n nên quá trình hòa tan đá vôi g n ạ ậ nh không di n ra
ư
ễ
ng th i mòn do gió
Th ng tr hi n t
ị ệ ượ
ố
ổ
ư ấ th m th c v t nghèo nàn,
ự
ậ
ả
Thi u n ế m ng l ướ ạ
c, m a r t ít ướ i th y văn r i lo n ạ ủ
ố
Đ a hình karst
đây không phát tri n
ị
ở
ể
ơ
i các d ng t ho c n a khô h n, đó là nh ng
ồ ạ ạ
ẩ ướ
ạ ữ
ạ ữ
ặ
Tuy nhiên đôi n i trong sa m c cũng t n t đ a hình karst m đ a hình di l u
ị ị
ư
ạ ệ ả ạ
ể ầ t đ i khô h n là c nh quan karst ỹ
nh ng n i này t n t ơ Ở ữ ồ ạ ạ
Đi n hình cho lo i karst nhi ở ớ qu n đ o YUKATAN (Trung M ), phía nam Madagatca ,cao nguyên ả i các d ng đ a hình karst Đêcan, Xômali. ị ch a hoàn thi n. ệ ư
ớ ờ ố ể ị
Đ c tr ng c a ki u đ a hình này là các thung kín đá vôi v i b d c ư đ ng, đ c t o nên do hi n t tr n đá vôi ng s t l ủ ượ ạ ụ ở ầ ệ ượ ặ ứ
ề
ễ
t đ i m nên quá trình hòa tan đá vôi di n ệ ớ ẩ ẽ
ể ạ
i th y phát tri n dày, th m ể
ề m ng l
ủ
ả
ạ
ể
Đi u ki n ệ Khí h u nhi ậ ra r t m nh m , có th đ t 200 – 300 km/1000 năm ạ M a nhi u ướ th c v t phát tri n phong phú Đ a hình karst phát tri n trên mi n đá vôi có tu i c
ấ ư ự ậ ị
ổ ổ
ể
ề
đây phát tri n, h u h t đ u đ n giai ầ
ế ề
ế
ể
ở
Đ a hình karst ị đo n già. ạ Ba ki u đi n hình:
ở
ể Ki u karst đi n hình Cuba ể Ki u đ a hình karst hình tháp Ki u đ a hình karst tr đi n hình
ể ể ể ể
ẻ ể
ị ị
t đ i ệ ớ ể ở
Ki u Karst đi n hình ể Cuba Đ a hình Karst nhi ị mẩ
ả
ể
ặ ở
ộ
ị
ươ ắ ầ
ả
Ki u c nh quan karst này g p vùng Sierra de Los Organos. Đ a hình phát tri n trên m t ể ng đ i tinh mi n đá vôi tu i trung sinh t ố ổ ề khi t và chu kì phong hóa b t đ u x y ra vào ế Mioxen
ặ ả ư
ồ
ạ ẹ
ườ
-C nh quan đ c tr ng vùng này là thung đá vôi, cánh đ ng karst có d ng khép kín kéo dài h p theo chi u ngang.Trên đáy các ề thung đá vôi ng i ta th y các ấ gi ng karst có hình nón ế
ồ ầ
ư ằ ượ ủ ộ ậ
- Đáy các thung karst và cánh đ ng karst g n nh n m ngang, không thành b c đ c ph m t l p tàn tích terarosa. ớ
ề ặ ề ạ
ị ị ậ
-Trên b m t có nhi u d ng đ a hình karst sót mà chân b g m c hòa tan. mòn do n ướ
ư ớ
ị ậ
ướ
-Khi có m a l n, các thung và t cánh đ ng karst b ng p l ồ ụ hoàn toàn, nh ng cũng rút ư nhanh.đôi khi hình thành m t l p ộ ớ n c nông bao ph m i n i g m ủ ọ ơ ặ mòn chân các đ a hình karst sót. ị
ộ ả ổ ậ ề ấ
ả ằ ộ ủ ố
i đã có l ấ ợ ậ
ự ở ượ ớ ấ
c bao quanh b i các dãy núi, ch m v i ngo n ộ thiên (mogotes). Nó có m t lo t các hang đ ng r t ộ ạ ấ ụ ộ ạ
Viñales Valley là m t c nh quan núi đá vôi n i b t .R t nhi u n d c c a gò trong thung các hang đ ng n m r i rác trên các s ườ lũng. Đ t đai màu m và khí h u thu n l i cho s canh ự ậ ợ ỡ tác cây tr ng, th c ăn gia súc và th c ph m. ẩ ứ ồ Thung lũng đ m c đá vôi l l n ch a hóa th ch đa hoa cuc. ạ ứ ớ ́ ́
t đ i ệ ớ ị
Ki u đ a hình Karst hình ể tháp Đ a hình Karst nhi ị mẩ
mi n b c Vi
ị
ể
ắ ệ i riêng l
ề ồ ạ
t Nam có ẻ
ị
ể
ể
ả
ị
i giai đo n đã già, ạ
ể ớ
ữ
ố
ệ
ộ
ố
c
vào giai đo n cu i cùng, ạ ướ
ư
ầ
Ki u đ a hình này ph bi n ổ ế ở và Trung Qu c. Các kh i đá vôi t n t ố ố hình tháp ho c hình nón ặ Đi n hình cho ki u đ a hình này là các đ o đá vôi V nh H Long ạ Đây là vùng karst phát tri n t Gi a các kh i đá vôi không còn quan h theo dòng ng m ầ Hang đ ng cũng ở đáy hang khô và tr n hang h u nh không còn n nh gi
ầ t xu ng n a. ữ
ỏ ọ
ố
t đ i Ki u đ a hình Karst hình tháp ệ ớ ể ị
Đ a hình Karst nhi ị mẩ
ị ủ ạ ấ ả
ử ị ệ ề ấ
ấ ị ớ ể ạ ổ ị ế ụ ơ
ể Vào các k Odovic - Silua (kho ng 500-410 tri u năm L ch s đ a ch t đ a m o c a V nh H Long tr i qua ít nh t trên ị 500 tri u năm v i nh ng hoàn c nh c đ a lý r t khác nhau, nhi u ả ữ l n t o s n, bi n thoái; s t chìm, bi n ti n ầ ạ ỷ ệ
tr c): Khu v c V nh H Long đã t ng là bi n sâu ướ ừ ự ạ ị
Vào các k Odovic - Silua (kho ng 500-410 tri u năm ệ ỷ ả ể ả
tr ướ c):là bi n nông. ể
Vào cu i k Paleogen đ u Neogen (kho ng 26 - 20 tri u ố ỷ ệ ả ầ
năm tr ướ c) bi n ven b ờ ể
Trong k Nhân sinh (kho ng 2 tri u năm tr ệ ả ướ c) tr i qua ả
ộ ố ầ
t, vào k Trias (240 - 195 tri u năm tr ỷ ể ấ ệ ướ ệ ỉ
ự ế ữ ừ ạ
ng x kh ng l ữ tích t m t s l n bi n l n. Đ c bi c) khi trái ặ đ t nói chung, Châu Âu nói riêng có khí h u khô nóng thì khu v c t v i nh ng cánh r ng tu , V nh H Long là nh ng đ m l y m d ồ ậ ầ ầ ẩ ướ ớ nhi u th h . ế ệ ề ụ ấ ị ươ ổ ỉ
Ki u đ a hình Karst hình tháp ị ể các d ng đ a hình karst ch y u g p ặ ở ị
V nh H Long ạ
t đ i ệ ớ ạ ị
ủ ế
Đ a hình Karst nhi ị mẩ
Đ a hình trên m t ặ
ị
ng
D ng đ a hình d ị
ạ
ươ
D ng đ a hình âm
ạ
ị
Đ a hình ng m
ầ
ị
t đ i Ki u đ a hình Karst hình tháp ệ ớ ể ị
Đ a hình Karst nhi ị mẩ
ng
ạ
ả
ươ : g m g n 2.000 hòn đ o - núi t là đ a hình karst
ồ ặ
ớ
ề
ạ
ị
D ng đ a hình d ầ ị sót v i nhi u d ng, đ c bi ệ ki u Phong Tùng, Phong Linh
ể
ồ
ạ
ị
ề
Phong Tùng (fengcong) là d ng đ a hình g m ng có hình chóp n m k nhau có ằ ả
ườ i 100m, cao nh t kho ng 200m ấ
m t c m đá vôi th đ nh cao trên d ướ
ộ ụ ỉ
ư
ặ
ị
ạ
ỉ
Phong Linh (fenglin) là d ng đ a hình đ c tr ng ạ b i các đ nh tách r i nhau t o thành các tháp có vách ờ d c đ ng, ph n l n các tháp có đ cao t
50-100m
ầ ớ
ở ố
ứ
ừ
ộ
t đ i Ki u đ a hình Karst hình tháp ệ ớ ể ị
Đ a hình Karst nhi ị mẩ
ị
ạ
ị
ồ ậ
ễ ầ
ớ
ọ
ạ
rst b ng p n
ễ c g i là Áng,Tùng. ồ ướ ặ
ướ
ữ
ồ
ế
ễ
ị
g m các ph u karst, thung lũng karst. D ng đ a hình âm Do b bi n tràn ng p nên ph n l n các ph u karst b ị ể Đây th c ự bi n d ng thành các h n ế c ch t là nh ng h , gi ng ho c ph u Ka ậ ấ bi nể
, n m gi a
ứ
ữ
c Kat-xt ơ ằ ồ các đ o. Có h n 60 áng trên các đ o V nh H Long ạ
+ "Áng” là các h ch a n ả
ướ ả
ơ
ị
c luôn có m t c a t
ộ ụ ị
ướ ậ
ướ
ng ộ ử ươ c l u thông, ượ ư ng đ i kín, sóng ít. Trong V nh H Long và Cát ạ
c đ ị
ố
+ "Tùng” là m t v ng n đ i l n thông v i V nh, vì v y n ố ớ ớ nh ng t ươ ư Bà hi n có 57 tùng.
ệ
t đ i Ki u đ a hình Karst hình tháp ệ ớ ể ị
Đ a hình Karst nhi ị mẩ
: Cánh đ ng carxt ồ
ơ ủ
ơ
ng đ i b ng ph ng, th
c a H Long là lòng có b m t c c, đ
ng xuyên ng p n
ề ặ ượ
ố ằ
ể ẳ
ườ
ướ
ng th c:
Cánh đ ng karst ạ ồ ch o r ng phát tri n trong các vùng carxt ả ộ t ậ ươ t o thành theo nh ng ph ạ
ươ
ứ
ữ
+ Nh ki n t o liên quan các h s t đ a hào
ờ ế ạ
ố ụ ị
ủ
ầ
ầ
+ Nh s t tr n c a các thung lũng sông ng m, ờ ụ hang đ ng ng m ầ ộ
ầ
ị
+ Nh t n t ạ ờ ồ ẽ ằ ạ
ữ
ơ
ị
i các t ng đá không hòa tan b xói mòn m nh m n m gi a vùng đ a hình karst cao h n vây quanh mà thành.
t đ i Ki u đ a hình Karst hình tháp ệ ớ ể ị
Đ a hình Karst nhi ị mẩ
ạ
ộ
ệ ố
ố ế ứ
ạ
ộ
ượ
Là h th ng hang đ ng v n h t s c phong phú, đa d ng. Hang đ ng vùng V nh H Long đ ị
ổ
ầ
c t
ổ
ố
nh ng ph u karst c , có l ộ
i thoát n ướ ừ ữ ử ể
ộ
ố
ỗ
đ
c chia thành ba nhóm chính: Nhóm 1 là di tích các hang ng m c , ph n l n là ầ ớ nh ng l i đi d c và ố ễ ố ữ chênh cao đáng k . Hang S ng S t, đ ng Tam Cung, đ ng Lâu Đài, đ ng Thiên Cung, hang Đ u G , Thiên Long ầ ơ ượ ạ ề ủ
ộ Nhóm 2 là các hang n n carxt c t o thành trong ng tác v i ho t đ ng c a bi n. Trinh N , B Nâu, Tiên ể ạ ộ
ữ ồ
ớ
s t ự ươ Ông
ệ ố
ế
ể
ủ ướ
ỷ ề
Nhóm 3 là h th ng các hàm ch bi n hình thành do c bi n, sóng và thu tri u. ể c m h Ba H m, hang ở ụ
ư
ồ
ể
ầ
quá trình hoà tan và ăn mòn c a n tiêu bi u nh 3 hang thông nhau Lu n, Ba Hang…
ồ
t đ i Ki u đ a hình Karst tr đi n hình ệ ớ ẻ ể ể ị
Đ a hình Karst nhi ị mẩ
t đ i ẻ ể ẻ ệ ớ
Kh i đá vôi K Bàng là đi n hình cho các vùng karst tr nhi ố m ẩ
ố ủ ư ữ ặ
Kh i đá vôi Phong Nha - K Bàng có nh ng nét đ c tr ng riêng c a nó và h u nh không l p l n i khác ư ẻ i ặ ạ ở ơ ầ
Đá vôi có tu i r t c t ổ ấ ổ ừ Devon đ n Permi ế
ề ặ ố ẻ ệ
V m t di n tích, kh i núi đá vôi Phong Nha - K Bàng có di n tích l n nh t t Nam. ệ Vi ấ ở ệ ớ
ổ ấ ố
ệ ớ ớ ự ủ ừ ổ ế ổ ậ
Đá vôi có c u t o kh i và phân l p dày (trên 1000m) có tu i r t ớ ấ ạ c , phân b trong vùng khí h u nhi t đ i v i s ph bi n c a r ng lá r ng th ng xanh. ộ ố ườ
ị ố ạ ằ i n m th p h n so v i vùng xung quanh ớ ơ ấ
Đ a hình kh i đá vôi l c u t o b i các đá phi karst. ấ ạ ở
ư ạ ạ ạ
Ngoài đá vôi còn nhi u lo i đá khác nhau nh sa th ch, th ch ề anh, phi n th ch, đá vôi ch a silic, đá granodiorite ... ứ ế ạ
t đ i Ki u đ a hình Karst tr đi n hình ệ ớ ẻ ể ể ị
Đ a hình Karst nhi ị mẩ
Phát tri n t Devon đ n Carbon - permi ể ừ ế
i khu v c Phong Nha-K Bàng đ ệ ố ượ ẻ ạ
ị
H th ng hang đ ng t c hình ự ộ thành do nh ng ki n t o đ a ch t x y ra trong lòng dãy núi đá vôi ế ạ ấ ả ữ K Bàng cách đây h n 400 tri u năm vào th i kỳ Đ i C Sinh. ệ ơ ạ ổ ờ ẻ
ả ọ ạ
ộ ế ạ ế ố ố ả ể ệ ứ ạ
ộ ầ
Tr i qua các giai đo n ki n t o quan tr ng và các pha chuy n đ ng đ t gãy, ph i t ng, u n n p đã t o ra các dãy núi trùng đi p và các b n tr m tích b s t lún. Nh ng bi n đ ng trên cũng đã góp ữ ph n t o nên s đa d ng v đ a ch t, đ a hình, đ a m o. ề ị ị ụ ạ ồ ạ ế ấ ự ạ ầ ị ị
ộ ố ể ế
ố ả ể ứ ệ ụ ồ ộ
Các pha chuy n đ ng đ t gãy, ph i t ng và u n n p đã liên t c t o ra các dãy núi trùng đi p do chuy n đ ng nâng cao và các b n ạ tr m tích do chuy n đ ng s t lún. ầ ụ ộ ể
t đ i Ki u đ a hình Karst tr đi n hình ệ ớ ẻ ể ể ị
Đ a hình Karst nhi ị mẩ
ứ
ộ
ể
ị
ự ể
ặ ị
ẻ
D a vào đ c đi m đ a hình và m c đ karst hoá, có th chia đ a hình karst kh i núi Phong Nha - K Bàng ố thành hai ki u đ c tr ng sau:
ư
ể
ặ
ố
ớ
ạ
kh i t ng ố ả ị ủ
ự ậ
ỉ
Kh i núi karst th p d ng v i các ấ đ nh d ng nón và s t p trung cao c a đ a hình âm ạ khép kín
ố
ớ ỉ
ạ
ấ d ng sót ạ
nón, s
n vách d c đ ng và các thung lũng r ng
Kh i núi karst th p ố ườ
ứ
v i đ nh d ng ộ
t đ i Ki u đ a hình Karst tr đi n hình ệ ớ ẻ ể ể ị
Đ a hình Karst nhi ị mẩ
t đ i Ki u đ a hình Karst tr đi n hình ệ ớ ẻ ể ể ị
Đ a hình Karst nhi ị mẩ
ố
ẫ
ạ
ấ ạ ắ
ạ
ị
Đi t rìa vào trung tâm kh i đá vôi thì v n th y có s ự ừ chuy n ti p t karst d ng tháp sang karst d ng nón ừ ế ể trên b m t đ nh cao nguyên đá vôi b phân c t m nh ề ặ ỉ m này
ẽ
Đ nh karst d ng tháp ạ ỉ
ị ạ ủ ặ
ở ề ả
200-300 m ề ộ
Các d ng đ a hình âm khép kín là đ c tr ng c a vùng karst, ư v i các ph u karst có Chi u sâu gi m d n t phía ầ ừ ớ i 100 m v phía đông, trong khi đó b r ng đáy các tây đ n d ề ế i bi n thiên theo chi u ng ph u này l
i. ễ ướ ạ c l ượ ạ ễ ế ề
ổ ế ố ẻ ạ ị
Kh i karst Phong Nha - K Bàng khá ph bi n d ng đ a hình thung lũng do r a lũa - hoà tan carbonat.
ử
ng phát tri n d c các đ t gãy ki n t o và là ứ
Các thung lũng này th ế ạ quá trình liên k t các ph u karst do s t đ các hang đ ng ng m. ầ ể ọ ụ ổ ườ ễ ộ ế
ị
vài trăm mét đ n trên 5 km, t o đ a hình khe c phân b ph n trung tâm c a kh i. Các thung lũng kéo dài t h m hi m tr , th ng đ ở ể ườ ẻ ừ ượ ế ầ ạ ủ ổ ở ố
Thung lũng khe h m và đ ng b ng aluvi cùng các dòng sông chính ồ ẻ ằ
c m r ng và l p đ y b i ở ộ ượ ở ầ
ấ c g i là thung lũng karst ven rìa
Ph n rìa, đáy c a các thung lũng đ ủ l p b i tích khá dày và đ ớ
ầ ồ ượ ọ
B m t th m aluvi vùng Khe Gát
ề ặ
ề
B m t th m sông Son ề ặ ề
Bìa m t cánh đ ng ven rìa
vùng Khe Gát
ồ
ặ
ở
ườ ả
ng có sông su i ch y qua. Các ố các vùng đ a hình c t ướ ừ ị
c sâu
Trên các thung lũng này th dòng sông su i này là tác nhân mang n ố phi karst vào khu v c đá vôi. ự T i v trí sát kh i đá vôi th ườ
ạ ị ố ng xu t hi n các h n ệ ố ướ ấ
H n c ch y vào hang ng m Khe Gát ố ướ ầ ở ả
t đ i Ki u đ a hình Karst tr đi n hình ệ ớ ẻ ể ể ị
Đ a hình Karst nhi ị mẩ
H th ng các hang đ ng trong lòng núi đá vôi.
ệ ố
ộ
ệ ố ệ ố ệ ố ệ ố
H th ng sông ch y ng m trong hang đ ng
- H th ng đ ng Phong Nha ộ - H th ng hang Vòm - H th ng hang R c Mòn. - H th ng đ ng s n Đoòng ộ ả
ụ ơ ầ
ệ ố
ộ
- Sông Son - Sông Chày - Sông Troóc
t đ i Ki u đ a hình Karst tr đi n hình ệ ớ ẻ ể ể ị
Đ a hình Karst nhi ị mẩ
ệ
ố
ộ
ổ
ề
ồ ừ
ủ
H th ng đ ng Phong Nha có t ng chi u dài trên 40km b t ngu n t phía nam c a vùng núi đá vôi K ẻ ắ Bàng.
ệ ố
ộ
đ cao kho ng 300m so v i m t n
ằ ở ộ
ặ ướ
ớ
C a chính c a h th ng đ ng này là đ ng Khe Ry và ử ộ ủ đ ng én n m c ả ộ bi n. ể
ấ
ớ
ả
ộ ế
ề ệ ố ướ
ổ
ạ
ạ
ắ
ấ
Ð ng Phong Nha có r t nhi u nhánh v i chi u dài lên ề đ n kho ng trên 20 km, Các hang trong h th ng này ng đông phân b theo d ng cành cây ch y theo h b c – tây nam. Nhánh dài nh t có con sông ng m có tên là N m Aki mà sông Son là ph n l
ra m t đ t
ầ ặ ấ
ầ ộ
ậ
ả Dòng sông ng m ch y gi a các vách đá trong hang Phong Nha ữ ầ Nhũ đá kh ng l C a hang Phong Nha nhìn t máy bay tr c thăng Dòng sông và bãi cát trong hang Phong Nha ử trong hang phong nha ừ ự ồ ổ
t đ i Ki u đ a hình Karst tr đi n hình ệ ớ ẻ ể ể ị
Đ a hình Karst nhi ị mẩ
ổ
ề
ắ
ằ ở ộ
ụ
c bi n và k t thúc là hang Vòm.
H th ng hang Vòm có t ng chi u dài trên 30km b t ệ ố đ cao 360m ngu n t ồ ừ so v i m t n ớ
hang R c Cà Roòng, n m ặ ướ
ế
ể
ệ ố
ướ
ụ
ằ
ụ ệ
ạ
ẹ c a hang Vòm.
H th ng hang Vòm n m trên tr c có h ng chung là nam – b c. Sông R c Cà Roòng lúc n mình trong ẩ ắ núi đá, lúc l i xu t hi n trên nh ng thung lũng h p ữ ấ và sâu, cu i cùng đ ra sông Chày ố
ở ử
ổ
Nhũ đá trong hang vòm Các d ng tích t canxit trong hang vòm ụ ạ
t đ i Ki u đ a hình Karst tr đi n hình ệ ớ ẻ ể ể ị
c, ướ ơ ệ ả ị
Đ a hình Karst nhi ị mẩ Hang S n Đoòng đ ượ n m trong qu n th hang đ ng Phong Nha-K Bàng. ể c xác đ nh hình thành kho ng 2-5 tri u năm tr ẻ ộ ằ ầ
nhiên có kích th ộ
ướ ớ ữ ớ
ng th ch nhũ kh ng l ọ ổ
Là hang đ ng t c l n nh t th gi i (dài trên năm km, ự ấ ế ớ cao 200m, và r ng 150m),V i nh ng hình nh v v n đ a đàng trong ề ườ ả ị ộ lòng hang, b c t hay b s u t p “ng c trai” ộ ư ậ ồ ạ ứ ườ hàng v n năm tu i. ổ ạ
ọ
ề
ể
ấ
B s u t p "ng c trai" c a núi đá vôi. Qua r t nhi u th k , tinh th canxi đã i, bao b c nh ng h t cát nh t o thành nh ng viên ng c trai kh ng l k t l
ộ ư ậ ế ạ
ế ỷ ọ
ỏ ạ
ủ ạ
ồ
ữ
ữ
ọ
ổ
c
i c a hang S n Đoòng ướ ộ ẻ ẹ ề
ả
ạ ữ
Nhà thám hi m thăm dò t ạ ử ơ ể M t đo n mái c a hang S n Đoòng b s p nhi u năm tr ề ị ậ ơ ủ ộ T trên đ nh hang, lu ng sáng r i xu ng các kh i nhũ đá mang m t v đ p huy n ố ố ọ ồ ỉ ừ n - tác ph m điêu kh c c a thiên nhiên ng s nh ng r x ẩ ắ ủ ườ ẻ ươ Đo n hang có b r ng kho ng 92m, v i vòm r ng g n 244m ầ ộ ớ ề ộ ạ o. ả
t đ i Ki u đ a hình Karst tr đi n hình ệ ớ ẻ ể ể ị
Đ a hình Karst nhi ị mẩ
ộ
ộ
ộ
ạ ộ
ơ ổ ế
ủ
ẹ
ự
ơ
ạ
ả
Bên c nh đ ng Phong Nha là đ ng Tiên S n hay đ ng Khô đ ng Thiên Đ ng là đ ng đ p n i ti ng c a khu ộ v c Phong Nha – K Bàng, n i có c nh th ch nhũ và măng đá kỳ vĩ huy n o.
ườ ẻ ề ả
t đ i Ki u đ a hình Karst tr đi n hình ệ ớ ẻ ể ể ị
Đ a hình Karst nhi ị mẩ