
M C L CỤ Ụ
M C L CỤ Ụ ............................................................................................................................................ 1
DANH M C VI T T TỤ Ế Ắ ..................................................................................................................... 2
CH NG I. ƯƠ ......................................................................................................................................... 3
T NHIÊNỰ ............................................................................................................................................ 3
I. V TRÍ VÀ ĐC ĐI M T NHIÊNỊ Ặ Ể Ự ........................................................................................... 3
II. TH C V TỰ Ậ ............................................................................................................................... 38
III. ĐNG V TỘ Ậ ............................................................................................................................. 59
IV. H TH NG SÔNG, NGÒI, KÊNH, R CHỆ Ố Ạ ........................................................................... 65
CH NG II.ƯƠ ...................................................................................................................................... 75
ĐA GI I HÀNH CHÁNH VÀ B MÁY HÀNH CHÍNH Ị Ớ Ộ ......................................................... 75
T NH VĨNH LONGỈ ............................................................................................................................ 75
I. B MÁY HÀNH CHÍNH, QUAN CH C VĨNH LONG TH I NGUY NỘ Ứ Ở Ờ Ễ ....................... 75
II. B MÁY HÀNH CHÁNH, QUAN CH C VĨNH LONG TH I PHÁP THU C Ộ Ứ Ở Ờ Ộ ........... 98
III. CHÍNH QUY N CÁCH M NG TH I K 1945 – 1954Ề Ạ Ờ Ỳ .................................................... 104
IV. VI C TÁI L P CHÍNH QUY N TH C DÂN (1945 – 1954)Ệ Ậ Ề Ự ............................................ 106
V. CHÍNH QUY N CÁCH M NG TH I K (1954 - 1975) Ề Ạ Ờ Ỳ ................................................... 107
VI. B MÁY HÀNH CHÍNH, QUAN CH C VĨNH LONG TH I CHÍNH QUY N SÀI GÒNỘ Ứ Ờ Ề
(1954 - 1975) ................................................................................................................................ 108
VII. B MÁY CHÍNH QUY N CÁCH M NG T 1975 ĐN NAYỘ Ề Ạ Ừ Ế ..................................... 113
CH NG III. ƯƠ ................................................................................................................................. 120
DÂN CƯ ............................................................................................................................................ 120
I. DÂN SỐ .................................................................................................................................... 120
II. NGU N LAO ĐNG – VI C LÀMỒ Ộ Ệ ..................................................................................... 146
III. M C S NG - ĐI S NGỨ Ố Ờ Ố ................................................................................................... 150
CH NG IV.ƯƠ ................................................................................................................................... 160
DÂN T CỘ ........................................................................................................................................ 160
I. T C NG I VI TỘ ƯỜ Ệ ................................................................................................................. 160
II. T C NG I HOAỘ ƯỜ ................................................................................................................ 166
III. T C NG I KHMERỘ ƯỜ ......................................................................................................... 176
IV. CÁC T C NG I KHÁCỘ ƯỜ ................................................................................................... 182

DANH M C VI T T TỤ Ế Ắ
-ĐBSCL : Đng b ng sông C u Longồ ằ ử
- TP : Thành phố
- TP.HCM : Thành ph H Chí Minhố ồ
-ĐX : Đông Xuân
- HT : Hè thu
- UBND : U ban nhân dânỷ
- TCVN : Tiêu chu n Vi t Namẩ ệ
- TX : Th xãị
- UBKCHC : U ban kháng chi n hành chínhỷ ế
- HĐND : H i đng nhân dânộ ồ
- HDI : Ch s phát tri n con ng iỉ ố ể ườ
-GDP : T ng s n ph m trên đa bàn Vĩnh Longổ ả ẩ ị
2

CH NG IƯƠ .
T NHIÊNỰ
I. V TRÍ VÀ ĐC ĐI M T NHIÊNỊ Ặ Ể Ự
1. V trí đa lý:ị ị
Vĩnh Long là m t trong nh ng t nh có quá trình hình thành khá s m so v i cácộ ữ ỉ ớ ớ
t nh thu c khu v c Đng b ng Sông C u Long, ngay t bu i đu thành l p Vĩnhỉ ộ ự ồ ằ ử ừ ổ ầ ậ
Long là m t vùng khá r ng l n bao g m 1 ph n c a B n Tre m n trên và Tràộ ộ ớ ồ ầ ủ ế ở ạ
Vinh m n d i và đc đt tên là Châu Đnh Vi n thu c Long H dinh. Tuyở ạ ướ ượ ặ ị ễ ộ ồ
nhiên trong quá trình phát tri n đa gi i hành chính c a Vĩnh Long cũng th ngể ị ớ ủ ườ
xuyên thay đi và s thay đi này s làm thay đi v trí đa lý t ng ng v i t ngổ ự ổ ẽ ổ ị ị ươ ứ ớ ừ
th i k l ch s , c th nh sau: ờ ỳ ị ử ụ ể ư
a. Giai đan 1732 – 1854ọ(1):
Mùa xuân năm th 8, Nhâm Tý (1732) th i Túc Tông Hi u Ninh hoàng đứ ờ ế ế
(chúa đi th 7 th i Nguy n là Đĩnh Qu c Công Nguy n Phúc Chú) đã l p ra Châuờ ứ ờ ễ ố ễ ậ
Đnh Vi n và dinh Long H đóng t i Cái Bè, v sau d i v T m Bào p Long Anị ễ ồ ạ ề ờ ề ầ ấ
thôn Long H và đc đt tên là Châu Đnh Vi n thu c Long H dinh. Đn nămồ ượ ặ ị ễ ộ ồ ế
K H i (1779) đi Th T Cao hoàng đ th 2 đã quy t đnh d i v châu Ho ngỷ ợ ờ ế ổ ế ứ ế ị ờ ề ằ
Tr n, huy n Tuân Nghĩa (Vùng Trà Vinh) và đi tên thành Ho ng Tr n dinh và m tấ ệ ổ ằ ấ ộ
năm sau (1780) l i d i v T m Bào và đn năm M u thân 1788 Long H dinh thayạ ờ ề ầ ế ậ ồ
Ho ng Tr n dinh và đi tên là Vĩnh Tr n dinh. Năm M u Thìn (1808) niên hi u Giaằ ấ ổ ấ ậ ệ
Long th 7 đi châu thành ph và l i có s phân chia ranh gi i l i, đng th i tênứ ổ ủ ạ ự ớ ạ ồ ờ
Vĩnh Tr n dinh cũng đc đi thành Vĩnh Thanh Tr n v i v trí đa lý nh sau:ấ ượ ổ ấ ớ ị ị ư
- Phía đông giáp huy n Ki n Hoà thu c Tr n Đnh T ng (l y Sông Ba Laiệ ế ộ ấ ị ườ ấ
làm ranh gi i)ớ
- Phía Tây giáp 3 ph : Nam Vang, Linh Qu nh, và Ch n Giùm (Chan Sum)ủ ỳ ơ
- Phía Nam giáp hai đo Kiên Giang và Long Xuyên thu c tr n Hà Tiênạ ộ ấ
- Phía Đông Nam giáp bi n l n Ba Lai, Ngao Châu, Băng Cung, Ba Th c và Mể ớ ắ ỹ
Thanh
3

- Phía B c giáp huy n Ki n Đăng thu c tr n Đnh T ng l y Sông Ti n Giangắ ệ ế ộ ấ ị ườ ấ ề
làm gi i h nớ ạ
Vĩnh Tr n Thanh g m có 1 ph (Ph Đnh Vi n), 4 huy n và 6 t ng: ấ ồ ủ ủ ị ễ ệ ổ
+ Huy n Vĩnh Bình (tr c là T ng Bình D ng - đn 1808 đi tên là Huy nệ ướ ổ ươ ế ổ ệ
Vĩnh Bình): G m có 2 t ng (T ng Vĩnh Tr ng và T ng Bình Chánh) v i 100 thôn,ồ ổ ổ ườ ổ ớ
p. Có v trí giáp gi i nh sau:ấ ị ớ ư
- Phía đông giáp Ti n giang (l y Cù Lao Tân Cù, th ng kh u Sông Hàmề ấ ượ ẩ
Luông, C n Thay và ch y d c gi a sông Ti n)ầ ạ ọ ữ ề
- Phía Tây: l y Ng Câu (t c g i là Cái Cá) đn n a sông Cái V n ấ ư ụ ọ ế ữ ồ
- Phía Nam: l y H u Giang t Ba Th c đn n a Sông Cái V nấ ậ ừ ắ ế ữ ồ
- Phía B c: t Ng câu (Cái Cá) đn cù lao Tân Cùắ ừ ư ế
+ Huy n Vĩnh An (tr c là T ng Bình An- đn 1808 đi tên là Huy n Vĩnhệ ướ ổ ế ổ ệ
An), g m có 2 t ng (T ng Vĩnh Trinh và T ng Vĩnh Trung) v i 81 thôn, ph ng.ồ ổ ổ ổ ớ ườ
Có v trí giáp gi i nh sau:ị ớ ư
- Phía đông giáp huy n Vĩnh Bình (l y Ng Câu ngang qua r ch Đ Bà (Chàệ ấ ư ạ ồ
Và) đn c a sông Cái V nế ử ồ
- Phía Tây giáp ph Nam Vang c a Cao Miên (l y c a Sông Ti n Giang ngangủ ủ ấ ử ề
đn th ng kh u sông H u Giang)ế ượ ẩ ậ
- Phía Nam giáp huy n Vĩnh Đnh (l y t th ng kh u H Giang xu ng đnệ ị ấ ừ ượ ẩ ậ ố ế
c a sông Cái V n)ử ồ
- Phía B c l y t th ng kh u Ti n Giang quanh các cù lao Cái V ng, Tây,ắ ấ ừ ượ ẩ ề ừ
Tân, Trâu, Long n, Cai Nga, Tân Ph ng, Vĩnh T ng đn b Nam c a Sông Cái. Ẩ ụ ườ ế ờ ử
+ Huy n Vĩnh Đnh: Tr c đây thu c t ng Bình An, năm Gia Long th 7ệ ị ướ ộ ổ ứ
(1808) l y thêm H u Giang t sông Tham Lung đi v h ng tây thu c v t ng Vĩnhấ ậ ừ ề ướ ộ ề ổ
An, huy n Vĩnh Trinh. T sông Tham Lung đi v h ng đông đn C n Th thu cệ ừ ề ướ ế ầ ơ ộ
t ng An Trung; t C n th đi v h ng đông đn c a bi n Ba Th c thu c t ngổ ừ ầ ơ ề ướ ế ử ể ắ ộ ổ
Bình Chánh, huy n Vĩnh Bình. Đn tháng 5 năm Gia Long th 15 (1816) có đi uệ ế ứ ề
ch nh t H u giang đi v h ng đông và t c a bi n Ba Th c đi v h ng tây đnỉ ừ ậ ề ướ ừ ử ể ắ ề ướ ế
phía nam c a sông Châu Đc cho đn các c n bãi và các thôn xóm trên sông gom l iử ố ế ồ ạ
làm m t và đt tên thành huy n Vĩnh Đnh nên dân c th a th t, vì v y huy n Vĩnhộ ặ ệ ị ư ư ớ ậ ệ
Đnh không phân c p hành chính đi v i c p t ng mà ch có thôn xóm v i t ng sị ấ ố ớ ấ ổ ỉ ớ ổ ố
là 37 thôn, xóm và có v trí giáp gi i nh sau:ị ớ ư
4

- Phía Đông giáp bi n đôngể
- Phía Tây giáp ba ph Nam Vang, Linh Qu nh và Ch n Giùm (n c Caoủ ỳ ơ ướ
Miên)
- Phía Nam giáp Kiên Giang và Long Xuyên thu c Tr n Hà Tiênộ ấ
- Phía Tây B c giáp 2 t ng Vĩnh Trinh và Vĩnh Tr ng thu c huy n Vĩnh An. ắ ổ ườ ộ ệ
+ Huy n Tân An (tr c là T ng Tân An- đn 1808 đi tên là Huy n Tân An),ệ ướ ổ ế ổ ệ
g m có 2 t ng: T ng Tân Minh và T ng An B o v i 135 thôn tr i ồ ổ ổ ổ ả ớ ạ (1)
Theo Đào Duy Anh trong tác ph m Đt n c Vi t Nam qua các đi (trangẩ ấ ướ ệ ờ
220 – 221) đn năm Minh M ng th 13 (năm Nhâm Thìn 1832) m i đi tên Vĩnhế ạ ứ ớ ổ
Thanh tr n thành t nh Vĩnh Long (còn g i là Vĩnh Long tr n) qu n lý 4 ph , 8ấ ỉ ọ ấ ả ủ
huy n và 47 t ng v i 408 xã thôn, bao g m:ệ ổ ớ ồ
+ Ph Đnh Vi n: Đc chia thành 2 huy n, Trong đó huy n Vĩnh Bình chiaủ ị ễ ượ ệ ệ
thành 8 t ng và 75 xã; huy n Vĩnh Tr v i 6 t ng và 43 xãổ ệ ị ớ ổ
+ Ph Ho ng An: Đc chia thành 2 huy n, Trong đó huy n Tân Minh chiaủ ằ ượ ệ ệ
thành 6 t ng và 41 xã; huy n Duy Minh v i 5 t ng và 34 xãổ ệ ớ ổ
+ Ph Ho ng Tr : Đc chia thành 2 huy n, Trong đó huy n B o H u chiaủ ằ ị ượ ệ ệ ả ự
thành 6 t ng và 42 xã; huy n B o An v i 5 t ng và 27 xãổ ệ ả ớ ổ
+ Ph L c Hoá: Đc chia thành 2 huy n, Trong đó huy n Tuân Nghĩa chiaủ ạ ượ ệ ệ
thành 5 t ng và 76 xã; huy n Trà Vinh v i 6 t ng và 70 xã. ổ ệ ớ ổ
b. Giai đan 1855 – 1950ọ(2):
Đn năm 1855 Vĩnh Long l i đc chia tách l i g m 3 ph , 8 huy n v i 46ế ạ ượ ạ ồ ủ ệ ớ
t ng và 414 xã thôn:ổ
+ Ph Đnh Vi n: g m 2 huy n, 14 t ng, 116 xã, thôn. Trong đó: ủ ị ễ ồ ệ ổ
- Huy n Vĩnh Bình, có 8 t ng và 75 xã thônệ ổ
- Huy n Vĩnh Tr có 6 t ng và 43 xã thônệ ị ổ
+ Ph Ho ng Tr g m 4 huy n, 22 t ng và 152 xã thôn. Trong đó:ủ ằ ị ồ ệ ổ
- Huy n B o H u, có 6 t ng, 42 xã thônệ ả ự ổ
- Huy n B o An, có 5 t ng và 27 xã thônệ ả ổ
- Huy n Tân Minh có 6 t ng và 75 xã thônệ ổ
- Huy n Duy Minh có 5 t ng, 34 xã thônệ ổ
5

