Ộ ƯƠ B CÔNG TH NG
ƯỜ Ế Ố Ẳ TR Ạ NG CAO Đ NG KINH T Đ I NGO I
Ả Ị KHOA QU N TR KINH DOANH
٭٭٭٭٭٭٭٭٭٭٭٭٭٭
?????????????
Ạ MÔN M NG MÁY TÍNH
Ớ Ọ L P TIN H C 18
NHÓM 4
I.
Ả GI NG VIÊN: HOÀNG THANH HÒA
Tên mi nề
ế ị ế ố ẽ ượ ạ ỗ M i thi t b khi k t n i vào m ng Internet s đ c gán cho
ộ ị ệ ớ ấ ỳ ế ị ỉ m t đ a ch IP riêng bi ẫ t không trùng l n v i b t k thi t b nào khác
ế ớ ươ ự ậ ớ ị ỉ trên th gi i. T ng t v y v i website cũng có các đ a ch IP riêng
bi t.ệ
ớ ượ ể ữ ủ ố ị ỉ Tuy nhiên đ nh đ ộ c nh ng con s trong đ a ch IP c a m t
ế ệ ộ ườ ổ website là m t vi c khó khăn. Vì th ng ữ ể i ta đã chuy n đ i nh ng
ố ấ ỗ ự ễ ớ ườ ử ụ con s y thành chu i ký t mang ý nghĩa, d nh cho ng i s d ng.
II.
ự ấ ượ ọ ề ỗ Chu i ký t y đ c g i là tên mi n (domain).
ị ụ D ch v DNS
1. Gi
ớ ệ i thi u
ệ ố ả DNS (Domain Name System), là h th ng phân gi i tên đ ượ c
phát minh vào năm 1984 cho Internet,
ứ nó cho phép thi ế ậ ươ t l p t ữ ng ng gi a
ề ỉ ị đ a ch IP và tên mi n. DNS là m t h ộ ệ
ứ ự ặ ố th ng đ t tên theo th t cho máy vi
ấ ỳ ụ ặ ị ồ ự tính, d ch v , ho c b t k ngu n l c
tham gia vào Internet.
ề ề ế ạ ớ ượ Nó liên k t nhi u thông tin đa d ng v i tên mi n đ c gán cho
ườ ng i tham gia.
ể ề ấ ọ Quan tr ng nh t, nó chuy n tên mi n có ý nghĩa cho con
ườ ế ớ ố ị ị ng i vào s đ nh danh (nh phân), liên k t v i các trang thi ế ị t b
ụ ạ ị ị ỉ ế ị ắ ị m ng cho các m c đích đ nh v và đ a ch hóa các thi t b kh p th ế
gi i.ớ
ẽ ử ụ ể ầ DNS khi tri n khai s s d ng hai thành ph n là máy ch ủ
ạ DNS (DNS server) và máy tr m DNS (DNS client).
ộ ơ ở ữ ệ ứ ề ấ DNS server là m t c s d li u ch a các thông tin v c u
ệ ố ả ấ ừ trúc h th ng DNS và phân gi ấ i các truy v n xu t phát t client.
ủ ố ệ ạ ấ ấ +Root name server: các máy ch g c đ i di n c p cao nh t
ứ ơ ở ở ữ ệ ấ ầ ủ ủ ủ ệ ố c a h th ng phân c p DNS có ch a c s s d li u đ y đ c a
ề ị ỉ ươ ứ tên mi n và đ a ch IP t ủ ng ng c a chúng.
ủ ị ươ ạ +Local name server: Các máy ch đ a ph ệ ng đ i di n cho các
ấ ượ ở ữ ủ ứ ấ ở máy ch DNS m c th p nh t đ c s h u và duy trì b i nhi u t ề ổ
ụ ứ ấ ị ch c kinh doanh và các nhà cung c p d ch v Internet (ISP). Các
ủ ị ươ ả ề ườ máy ch đ a ph ể ng có th phân gi i tên mi n th ng đ ượ ử c s
ị ỉ ươ ớ ệ ứ ầ ộ ụ d ng vào các đ a ch IP t ng ng b nh đ m thông tin g n đây.
ộ ớ ượ ậ ậ ớ ộ B nh cache này đ c c p nh t và làm m i m t cách th ườ ng
xuyên.
ứ 2. Ch c năng
ứ ủ ề ộ ị ị Ch c năng c a m t DNS server là d ch tên mi n thành đ a ch ỉ
ậ ượ ể ể ệ IP đ cho trình duy t hi u và truy c p đ c vào website.
ệ ẽ ế ậ ậ ộ ẳ Vì v y khi nh p tên m t website, trình duy t s đ n th ng
ủ ệ ầ ậ ị ỉ website mà không c n thông qua vi c nh p đ a ch IP c a trang web.
ấ ạ 3. C u trúc và phân lo i
ấ a.C u trúc
ệ ố ề ượ ắ ế ấ H th ng tên mi n đ ấ c s p x p theo c u trúc phân c p.
G c (Domain root): Nó là đ nh nhánh cây c a tên mi n. Có th
ủ ề ố ỉ ể
ỉ ằ ể ễ ấ ơ ả bi u di n đ n gi n ch b ng d u “.”.
ướ ề ề ề ấ ố ạ D i tên mi n g c có hai lo i tên mi n là: tên mi n c p cao
ề ấ dùng chung gTLDs (generic Top Level Domains) và tên mi n c p
ố cao qu c gia ccTLDs (Country code Top Level Domains).
Tên mi n c p m t (Topleveldomain): G m vài ký t
ề ấ ộ ồ ự ị xác đ nh
ộ ướ ặ ổ ứ m t n ự c khu v c ho c t ch c.
Tên mi n c p hai (Secondleveldomain): Nó r t đa d ng, có th
ề ấ ấ ạ ể
ộ ổ ứ ộ ộ là tên m t t ch c, m t công ty hay m t cá nhân.
ỏ ơ ủ ề ấ ề Tên mi n c p nh h n (Subdomain): Chia thêm ra c a tên mi n
ố ườ ượ ử ụ ư ở ấ c p hai tr xu ng, th ng đ c s d ng nh chi nhánh, phòng
ộ ơ ủ ề ủ ban c a m t c quan hay ch đ nào đó.
b.Phân lo iạ
ạ ươ
ng m i. ụ
ợ
ổ ứ ố ế ề ử ụ .com: tên mi n s d ng cho các t ề ử ụ .edu: tên mi n s d ng cho các t ề ử ụ .gov: tên mi n s d ng cho các t ề ử ụ .org:tên mi n s d ng cho các t ề ử ụ .net: tên mi n s d ng cho các t ề ử ụ .mil: tên mi n s d ng cho các t ề ử ụ .info: tên mi n s d ng cho các t ề ử ụ .int: tên mi n s d ng cho các t ổ ứ ch c th ổ ứ ch c giáo d c. ủ ổ ứ ch c chính ph . ổ ứ ậ ch c phi l i nhu n. ớ ạ ổ ứ ch c m ng l n. ộ ổ ứ ch c quân đ i. ổ ứ ch c thông tin. ch c qu c t .
ạ ộ ắ 4. Nguyên t c ho t đ ng
ố ớ Gi ả ử ườ s ng i dùng mu n t i trang www.google.com
ườ ỉ ủ ị ỉ ị Khi ng ệ i dùng gõ đ a ch trên thanh đ a ch c a trình duy t,
ẽ ử ế ể ầ ả máy tính s g i yêu c u đ n Local name server đ phân gi i tên
ề ị ỉ ươ ứ ủ mi n thành đ a ch IP t ng ng c a nó.
ơ ở ữ ệ ủ ẽ ể Local name server s ki m tra trong c s d li u c a nó có
ứ ơ ở ữ ệ ổ ừ ể ủ ề ỉ ch a c s d li u chuy n đ i t ị tên mi n sang đ a ch IP c a tên
ề ườ ử ụ ườ ợ mi n mà ng ầ i s d ng yêu c u không. Trong tr ng h p Local
ẽ ử ả ạ ị ơ ở ữ ệ name server có c s d li u này, nó s g i tr ủ ỉ i đ a ch IP c a l
ề máy có tên mi n nói trên.
ườ ợ Trong tr ơ ở ữ ệ ng h p Local name server không có c s d li u
ẽ ỏ ề ở ứ ủ ề ề v tên mi n này nó s h i lên các máy ch tên mi n m c cao
ệ ở ứ ủ ề ấ nh t ( máy ch tên mi n làm vi c m c ROOT). Root name server
ẽ ỉ ỉ ủ ủ ề ả ị này s ch cho Local name server đ a ch c a máy ch tên mi n qu n
ề lý các tên mi n có đuôi .com.
ử ủ ế ầ ả ề Local name server g i yêu c u đ n máy ch qu n lý tên mi n
ủ ề có đuôi (.com) tìm tên mi n ề www.google.com. Máy ch tên mi n
ẽ ử ạ ị ỉ ủ ủ ề ả ả qu n lý các tên mi n .com s g i l i đ a ch c a máy ch qu n lý
ề tên mi n .goole.com.
ẽ ỏ ủ ả Local name server s ề h i máy ch qu n lý tên mi n
ủ ị ỉ goole.com này đ a ch IP c a tên mi n ề www.google.com. Do máy
ơ ở ữ ệ ủ ề ề ả ề ch qu n lý tên mi n goole.com có c s d li u v tên mi n
ẽ ượ ủ ề ị ỉ www.google.com nên đ a ch IP c a tên mi n này s đ c g i tr ử ả
ạ l i cho Local name server.
ẽ ể ượ ế Local name server s chuy n thông tin tìm đ ủ c đ n máy c a
ườ ủ ườ ử ụ ỉ ng i dùng. Máy tính c a ng ể ế ị i dùng s d ng đ a ch IP này đ k t
ứ ị ố ớ n i t i server ch a trang web có đ a ch ỉ www.google.com .
ị III. ụ D ch v DHCP
1. Gi
ớ ệ i thi u
ứ ấ DHCP (Dynamic Host Configuration Protocol) là giao th c c u hình
ủ ộ ị ự ộ ộ đ ng máy ch cho phép ỉ ấ c p phát đ a ch IP m t cách t đ ng cùng
ấ ớ v i các c u hình liên quan khác nh ư subnet mark và gateway m cặ
ị đ nh.
(cid:0) ự ị Subnet mark: là s phân chia logic đ a ch ỉ TCP/IP.
(cid:0) Gateway: cho phép n i ghép hai lo i giao th c v i nhau. Ví
ứ ạ ố ớ
ủ ạ ử ụ ứ ủ ạ ạ ụ d : m ng c a b n s d ng giao th c IP và m ng c a ai đó s ử
ứ ứ ạ ụ d ng giao th c IPX ộ ớ ” Là giao th c thu c l p m ng (network
ứ ạ ớ layer) trong mô hình m ng 7 l p OSI. IPX là giao th c chính
ượ ử ụ ệ ề ủ ạ đ c s d ng trong h đi u hành m ng Netware c a hãng
ươ ự ư ứ Novell. Nó t ng t nh giao th c IP (Internet Protocol) trong
ứ ị ỉ ạ TCP/IP. IPX ch a đ a ch m ng (netword Address) và cho
ượ ể ạ ặ phép các gói thông tin đ c chuy n qua các m ng ho c phân
ệ ạ ả ả ể m ng (subnet) khác nhau. IPX không b o đ m vi c chuy n
ệ ặ ộ ỉ giao m t thông đi p ho c gói thông tin hoàn ch nh, cũng nh ư
ượ ứ IP, các gói tin đ c "đóng gói" theo giao th c IPX có th b ể ị
ơ ở ế ườ "đánh r i" (dropped) b i các Router ("thi ị ẫ t b d n đ ng"
ẽ ạ ạ ạ ị trong m ng xin xem các bài sau) khi m ng b ngh n m ch.
ứ ụ ề ậ ầ ả ả Do v y, 'các ng d ng có nhu c u truy n tin "b o đ m"
ử ư ả ả ử ụ ư ả ố ứ (gi ng nh "g i h b o đ m" ) thì ph i s d ng giao th c
ặ ộ ứ SPX thay vì IPX.”Novell, DECnet, SNA… ho c m t giao th c
ổ ừ ạ ể ẽ nào đó thì Gateway s chuy n đ i t ứ lo i giao th c này sang
ạ lo i khác.
ể ấ ủ ế ấ N u không có DHCP, các máy có th c u hình IP th công (c u
ệ ỉ ị ấ ấ hình IP tĩnh). Ngoài vi c cung c p đ a ch IP, DHCP còn cung c p
ụ ể ư ệ ấ thông tin c u hình khác, c th nh DNS. Hi n nay DHCP có 2
version: cho IPv4 và IPv6.
ứ 2. Ch c năng
DHCP t
ự ộ ạ ỏ ượ ả ỉ ị đ ng qu n lý các đ a ch IP và lo i b đ c các l ỗ i
ể ạ ấ có th làm m t liên l c.
T đ ng gán l
ự ộ ạ ị i các đ a ch ch a đ ỉ ư ượ ử ụ c s d ng.
ủ ể ề ỉ ị ạ Giúp máy ch DHCP có th đánh đ a ch IP cho nhi u m ng
con.
ườ ợ ạ ị
Giúp tránh tr
ng h p hai máy tính khác nhau l i có cùng đ a
ượ ấ ộ ự ộ ỉ ch IP. Máy tính đ c c u hình m t cách t ế ẽ ả đ ng vì th s gi m
ệ ố ệ ệ ạ vi c can thi p vào h th ng m ng.
Cung c p m t CSDL trung tâm đ theo dõi t
ể ấ ộ ấ ả t c các máy
ạ ệ ố tính trong h th ng m ng.
ạ ộ ắ 3. Nguyên t c ho t đ ng
ạ ộ ụ ị D ch v DHCP ho t đ ng theo mô hình Client / Server. Theo đó
ươ ẽ ễ ữ quá trình t ng tác gi a DHCP client và server s di n ra theo các
ướ b c sau:
Khi máy Client kh i đ ng, máy s g i broadcast gói tin
ở ộ ẽ ử
ụ ụ ầ ộ DHCP DISCOVER, yêu c u m t Server ph c v mình. Gói tin này
ứ ị ủ ỉ cũng ch a đ a ch MAC c a client.
ạ ượ ế ầ ớ N u client không liên l c đ c v i DHCP Server thì sau 4 l n truy
ẽ ự ộ ị ỉ ấ v n không thành công nó s t đ ng phát sinh ra 1 đ a ch IP riêng
ế ằ cho chính mình n m trong dãy 169.254.0.0 đ n 169.254.255.255
ạ ạ ể ệ ẫ ờ ệ dùng đ liên l c t m th i. Và client v n duy trì vi c phát tín hi u
ể ấ ỗ ừ Broad cast sau m i 5 phút đ xin c p IP t DHCP Server.
Các máy Server trên m ng khi nh n đ
ậ ượ ạ ế ầ c yêu c u đó. N u còn
ề ử ạ ả ấ ị ỉ ộ kh năng cung c p đ a ch IP, đ u g i l i cho máy Client m t gói tin
ộ ị ề ộ ị ỉ ả DHCP OFFER, đ ngh cho thuê m t đ a ch IP trong m t kho ng
ấ ị ờ ộ ị ỉ ủ th i gian nh t đ nh, kèm theo là m t Subnet Mask và đ a ch c a
ừ ề ẽ ấ ị ỉ Server. Server s không c p phát đia ch IP v a đ ngh cho client
ố ớ ươ ế thuê trông “khác m i đúng ch ” ờ ứ su t th i gian th ng thuy t.
Máy Client s l a ch n m t trong nh ng l
ẽ ự ữ ộ ọ ờ ề i đ n ngh ị
ử ạ ( DHCPOFFER) và g i broadcast l i gói tin DHCPREQUEST và
ậ ờ ề ề ấ ị ờ ề ch p nh n l i đ ngh đó. Đi u này cho phép các l ị i đ ngh không
ượ ậ ẽ ượ ấ ạ đ c ch p nh n s đ c các Server rút l ể ấ i và dùng đ c p phát cho
các Client khác.
Máy Server đ
ượ ậ ẽ ử ấ c Client ch p nh n s g i ng ượ ạ c l ộ i m t gói
ư ộ ờ ế ị ỉ tin DHCP ACK nh m t l ậ i xác nh n, cho bi t đ a ch IP đó, Subnet
ờ ạ ử ụ ứ ẽ ượ ụ Mask đó và th i h n cho s d ng đó s chính th c đ c áp d ng.
ư ị ử ổ ữ Ngoài ra server còn g i kèm nh ng thông tin b xung nh đ a ch ỉ
ặ ị ỉ ị Gateway m c đ nh, đ a ch DNS Server…
ậ ả 4. B o m t
ạ ộ ề ư ư ứ ể ạ Tuy có nhi u u đi m, nh ng giao th c DHCP ho t đ ng l i khá
ữ ệ ả ố ổ ơ đ n gi n, su t quá trình trao đ i thông đi p gi a DHCP Server và
ự ể ậ ự DHCP Client không có s xác th c hay ki m soát truy c p. DHCP
ạ ớ ộ Server không th bi ể ế ượ ằ t đ c r ng nó đang liên l c v i m t DHCP
ấ ợ Client b t h p pháp hay không, ng ượ ạ c l i DHCP Client cũng không
ể ế ạ ợ th bi t DHCP Server đang liên l c có h p pháp không. Nh v y s ư ậ ẽ
ả ố có hai tình hu ng x y ra:
ạ ộ ấ Khi DHCP”Client có nên them zô không” là m t máy tr m b t
ợ h p pháp:
ẻ ấ ệ ỏ ớ ộ ợ Khi k t n công th a hi p thành công v i m t DHCP Client h p
ệ ố ự ự ệ ệ ạ ặ pháp trong h th ng m ng, sau đó th c hi n vi c cài đ t, th c thi
ươ ươ ử ớ ụ ộ m t ch ng trình. Ch ng trình này liên t c g i t i DHCP Server
ầ ấ ớ ị ỉ ị ỉ ồ các gói tin yêu c u xin c p đ a ch IP v i các đ a ch MAC ngu n
ự ớ ả ẵ ạ không có th c, cho t i khi d i IP có s n trên DHCP Server c n ki ệ t
ẫ ớ ề ế ị ệ vì b nó thuê h t. Đi u này d n t ị i vi c DHCP Server không còn đ a
ể ế ợ ỉ ị ch IP nào đ cho các DHCP Client h p pháp thuê, khi n d ch v b ụ ị
ư ệ ể ạ ậ ệ ố ng ng tr , các máy tr m khác không th truy nh p vào h th ng
ể ề ạ ạ ớ m ng đ truy n thông v i các máy tính trong m ng.
ườ ợ ấ ỉ Tr ậ ng h p t n công này ch làm cho các máy tính đăng nh p
ể ử ụ ệ ố ị ấ ạ ị vào h th ng m ng (sau khi b t n công) không th s d ng d ch v ụ
ẫ ượ ệ ố ạ ế DHCP, d n đ n không vào đ ạ c h th ng m ng. Còn các máy tr m
ậ ướ ẫ ườ khác đã đăng nh p tr ạ ộ c đó v n ho t đ ng bình th ng.
ừ ố ị ụ ễ ấ ể ấ Đây là ki u t n công t ch i d ch v DHCP d dàng nh t mà k ẻ
ỉ ầ ấ ể ự ẻ ấ ệ ờ ấ t n công có th th c hi n. K t n công ch c n r t ít th i gian và
ể ự ệ ượ ộ ấ băng thông là có th th c hi n đ c cu c t n công này.
ủ ấ ợ ộ Khi DHCP server là m t máy ch b t h p pháp:
ẻ ấ ỡ ượ ệ ạ ả Khi k t n công phá v đ ạ c các hàng rào b o v m ng và đo t
ượ ể ạ ữ ể ề đ c quy n ki m soát DHCP Server, nó có th t o ra nh ng thay
ẻ ấ ủ ấ ố ổ đ i trong c u hình c a DHCP Server theo ý mu n. K t n công có
ệ ố ể ấ ạ th t n công h th ng m ng theo các cách sau:
ẻ ấ ể ấ ổ + T n công theo ki u DNS redirect: K t n công đ i các thi ế t
ể ướ ủ ề ả ầ ể ậ l p DNS đ chuy n h ng yêu c u phân d i tên mi n c a Client
ớ ả ạ ể ị ẫ ụ ớ ế ả t i các DNS gi m o, k t qu là Client có th b d n d t i các
ả ạ ượ ự ụ ắ ằ website gi m o đ c xây d ng nh m m c đích đánh c p thông tin
ủ ườ ứ ặ ộ ả tài kho n c a ng i dùng ho c website có ch a các mã đ c, virus,
trojan... s đ ẽ ượ ả ề c t i v máy Client.
ẻ ấ ể ấ ổ + T n công theo ki u Maninthemiddle: K t n công thay đ i
ỏ ề ể ặ ộ ị ủ Gateway m c đ nh tr v máy c a chúng, đ toàn b thông tin mà
ệ ố ẽ ượ ử ạ ể ớ Client g i ra ngoài h th ng m ng s đ c chuy n t i máy này
ớ ự ự ặ ị ượ ộ thay vì t i Gateway m c đ nh th c s . Sau khi xem đ c n i dung
ẽ ượ ể ế ế thông tin, gói tin s đ ự ự ủ c chuy n ti p đ n Gateway th c s c a
ề ạ ườ ạ ớ ẫ m ng và Client v n truy n bình th ng v i các máy ngoài m ng mà
ườ ề ế ọ ể ộ ẻ ấ ng i dùng không h bi t h đã đ l thông tin cho k t n công.
ẻ ấ ể ấ ớ ộ ộ ỉ V i cách t n công này, k t n công ch có th xem tr m n i dung
ử ủ ể ạ ộ thông tin c a gói tin g i ra ngoài m ng mà không th xem n i dung
ử ủ ừ ạ thông tin c a gói tin g i cho Client t bên ngoài m ng.
ươ ả *Các ph ệ ự ấ ng pháp b o v s t n công DHCP
ớ ấ ừ ử ụ ụ ằ ố ị ộ V i t n công t ch i d ch v b ng cách s d ng m t DHCP
ấ ợ ử ụ ụ ể ắ ằ Client b t h p pháp, ta có th kh c ph c b ng cách s d ng các
ế ố ượ ả ạ ậ switch có tính năng b o m t cao, giúp h n ch s l ị ng đ a ch ỉ
ể ử ụ ộ ổ ụ ể ặ ệ MAC có th s d ng trên m t c ng. M c đích là đ ngăn ch n vi c
ộ ổ ử ụ ề ỉ ị ộ có quá nhi u đ a ch MAC s d ng trên m t c ng đó trong m t
ả ớ ạ ế ượ ớ ạ ổ ờ kho ng th i gian gi i h n, n u v t qua gi i h n này c ng s b ẽ ị
ạ ậ ứ ạ ộ ở ạ ờ ổ đóng l i ngay l p t c. Th i gian c ng ho t đ ng tr l ộ i tùy thu c
ườ ị ạ ả ế ậ ị ặ ị vào giá tr m c đ nh do ng i qu n tr m ng thi t l p.
ộ ấ ử ụ ể ớ V i cu c t n công theo ki u Man in theMiddle s d ng DHCP
ả ạ ụ ằ ử ụ ể ắ Server gi m o, ta có th kh c ph c b ng cách s d ng các switch
ả ậ ỉ ế có tính năng b o m t DHCP snooping. Tính năng này ch cho k t
ộ ố ổ ấ ị ậ ặ ộ ỉ ố ế n i đ n DHCP trên m t ho c m t s c ng tin c y nh t đ nh. Ch có
ạ ộ ữ ổ ớ nh ng c ng này m i cho phép gói tin DHCP Response ho t đ ng.
ổ ượ ườ ế ố ế ị ạ ả C ng này đ c ng ậ i qu n tr m ng k t n i đ n DHCP Server th t
ệ ố ụ ặ ớ trong h th ng v i m c đích ngăn ch n không cho DHCP Server gi ả
ạ ộ ữ ạ ổ ạ m o ho t đ ng trên nh ng c ng còn l i.
ể ử ụ ươ Ngoài ra, chúng ta có th s d ng các ph ả ng pháp b o m t c ậ ơ
ậ ề ặ ậ ả ồ ả b n cho DHCP Server g m: B o m t v m t v t lý cho các DHCP
ệ ố ử ụ Server; S d ng h th ng file NTFS “NTFS là hệ thống tập tin tiêu
chuẩn của Windows NT, bao gồm cả các phiên bản sau này của
ể ư ữ ữ ệ
Windows như Windows 2000, Windows XP“đ l u tr
d li u h ệ
ử ụ ể ố ả ạ th ng; Tri n khai s d ng các gi i pháp Anti virus m nh cho h ệ
ố ườ ậ ậ ả th ng; Th ng xuyên c p nh t các b n vá l ỗ “bản vá phần mềm i
dùng để sửa các lỗ hổng trong chương trình phần mềm. “cho
ụ ề ề ầ ầ ị các ph n m m và Windows; Các d ch v hay các ph n m m không
ỡ ỏ ự ệ ả ớ ệ ử ụ s d ng thì nên g b ; Th c hi n vi c Qu n lý DHCP v i ng ườ i
ạ ố ề ả ượ ặ ể ấ dùng có quy n h n t i thi u nh t; DHCP Server ph i đ c đ t phía
ườ ử ấ ả ử ụ ổ sau Firewall(t ng l a); Đóng t ế t c các c ng không s d ng đ n;
ạ ộ ệ ọ ử ụ ủ ị ỉ S d ng vi c l c đ a ch MAC; Giám sát ho t đ ng c a DHCP
ố ủ ệ ố ằ b ng cách xem các file log và xem thông tin th ng kê c a h th ng
trên DHCP Server.