Ơ Ả
Ạ
Ệ
ĐI N L NH C B N 2
ấ ả ạ ấ ạ 1. Môi ch t làm l nh và ch t t i l nh
ầ ớ ầ ạ ầ 1.1. Các yêu c u v i môi ch t l nh (17 yêu c u)
ầ ề ệ ộ Các yêu c u v nhi t đ ng.
ệ ộ ấ ở ể ấ ế ị ả ơ ả áp su t khí quy n ph i th p: tránh cho thi ệ ỏ t b bay h i kh i ph i làm vi c t đ sôi ấ 1) Nhi ớ v i áp su t chân không.
ườ ụ ả ả ấ ơ 2) t đ môi tr ể ph i th p, song ph i cao h n áp su t khí quy n: nhi ả ư ố ề ấ ệ ố ạ Ở ệ ộ gi m chi u dày các thi ấ ng áp su t ng ng t ế ị ườ t b , đ ng ng trong h th ng l nh.
ệ ộ ớ ạ ệ ả ả ạ 3) Nhi t đ t i h n ph i cao: tăng d i làm vi c cho máy l nh.
ệ ộ ể ệ ả ấ ả ạ 4) Nhi t đ đi m 3 pha ph i th p: tăng d i làm vi c cho máy l nh.
ệ ẩ ơ ớ ượ ệ ố ấ ầ 5) Nhi t n hóa h i l n: l ỏ ng môi ch t tu n hoàn trong h th ng nh .
ệ ả ớ ườ ẳ ằ ng đ ng áp càng n m ngang thì chu trình càng t dung riêng đ ng áp ph i l n: các đ ề ẳ 6) Nhi ượ ầ g n v chu trình ng c Carnot.
ố ộ ớ ỏ ộ ộ 7) Đ nh t v a ph i: đ nh t l n làm tăng công tiêu t n vô ích cho ma sát, đ nh t nh thì ớ ừ ấ ễ ả ỉ ớ ớ ở môi ch t d rò r qua khe h .
ọ ầ ề Các yêu c u v hóa h c.
8) Không gây cháy.
9) Không gây n .ổ
ớ ầ ả ứ ơ 10) Không ph n ng v i d u bôi tr n.
ạ ủ ả ứ ọ ườ ạ ố 11) Không ph n ng hóa h c, không ăn mòn kim lo i c a máy móc, đ ệ ố ng ng h th ng l nh.
ể ắ ế ư ẫ ướ ấ 12) Hòa tan đ ượ ướ c n c: đ tránh gây t c van ti t l u khi môi ch t có l n n c.
ị ộ ẫ ỉ ễ ệ ệ ằ ỉ 13) Khi rò r d phát hi n (b ng mùi, màu, các ch th , đ d n đi n).
ả ạ ả ẩ ầ ả ỏ ỉ 14) Khi rò r không làm h ng các s n ph m c n b o qu n l nh.
ầ ề Các yêu c u v sinh lý.
ộ ạ 15) Không đ c h i.
ầ ề Các yêu c u v kinh t ế .
ễ ế ạ ẻ ề ễ ế 16) R ti n, d ki m, d ch t o.
ầ ề ườ Các yêu c u v môi tr ng.
ễ ườ 17) Không gây ô nhi m môi tr ng.
ầ Trong th c t ể t c các yêu c u k trên. Vì v y khi ấ không có môi ch t nào đáp ng đ ả ự ự ế ấ ượ ấ ả c t ọ ạ ầ ấ ầ ọ ỏ ứ ự ế ch n môi ch t ph i d a vaò các yêu c u th c t ậ quan tr ng nh t, b qua các yêu c u còn l i.
1
3 và các freon.
ụ ấ ấ Ngày nay các môi ch t thông d ng nh t là amôniăc NH
ụ ấ ạ 1.2. Các môi ch t l nh thông d ng
3 R717):
ấ ủ 1.2.1. Các tính ch t c a amôniăc (NH
ệ ấ ớ ấ ả
ấ ệ ệ ệ ố ạ ấ t c các môi ch t (cid:0) 3 có h s làm l nh Amôniăc là môi ch t có đ hoàn thi n nhi c s d ng trong k thu t l nh: trong cùng đi u ki n làm vi c thì NH ấ ạ ộ ệ ộ t đ ng cao nh t so v i t ề c s d ng r ng rãi trong máy nén l nh 1 và 2 c p. ộ ậ ạ ỹ ượ ử ụ 3 đ ượ ử ụ đ ấ cao nh t. Do đó NH
ấ ề ệ ộ Các tính ch t v nhi t đ ng.
2; t = 33,4oC.
ệ ộ ở ể ấ ấ t đ sôi áp su t khí quy n th p: p = 1 kgf/cm
1) Nhi
oC; p = 16 at.
Ở ệ ộ ườ ư ụ ừ nhi t đ môi tr ấ ng áp su t ng ng t ả v a ph i: t = 40
2)
th = 132,4oC; pth = 115,2 at.
ệ ộ ớ ạ ươ i h n t t đ t ố ng đ i cao: t
3) Nhi
đđ = 77,7oC.
ệ ộ ặ ấ ể t đ đông đ c đi m 3 pha th p: t
4) Nhi
ệ ẩ ấ ạ ơ ớ ớ 5) Nhi ấ t n hóa h i l n, l n nh t trong các môi ch t l nh.
ệ ừ ả 6) Nhi ẳ t dung riêng đ ng áp v a ph i.
ớ ủ ướ ớ ừ ộ ơ ộ ả ớ 7) Đ nh t v a ph i, l n h n đ nh t c a n c.
ọ ấ ề Các tính ch t v hóa h c.
ọ ử 8) Gây cháy trong không khí, ng n l a có màu vàng.
(cid:0) ổ ở ồ ộ ồ ử n ng đ 16 25% trong không khí khi có m i l a.
9) Gây n
ầ ụ ơ ủ ầ ố ượ ơ ng riêng c a d u cao h n kh i l ủ ỏ ng riêng c a l ng ầ ố ượ 10) D u bôi tr n chuyên d ng; kh i l ơ amôniăc, không hoà tan d u bôi tr n.
ạ ạ ướ ệ ồ 11) Không ăn mòn kim lo i đen; ăn mòn kim lo i màu khi có n t là nhôm và đ ng, ạ ừ ợ ộ ố ợ ứ ồ ệ ặ c, đ c bi ặ ố ngo i tr h p kim đ ng có ch a ph t pho và m t s h p kim nhôm đ c bi t.
ể ỉ ướ ỏ c 3 pha, do đó ch có th tách n c ra kh i amôniăc 12) Hòa tan đ l , ọ ỷ ệ ở ả ệ ớ ặ ượ ướ c n ệ ằ b ng các bi n pháp đ c bi c v i m i t t.
ỉ ễ ặ ệ ệ 13) Khi rò r d phát hi n: có mùi khai đ c bi t.
ả ạ ẩ ầ ả ỏ ỉ ả 14) Khi rò r làm h ng các s n ph m c n b o qu n l nh.
ấ ề Các tính ch t v sinh lý.
2, HCl, HF, NO2... không khí thu c b ng 6);
ạ ả ả ộ ả ộ ở ồ ộ n ng đ 1%
15)Đ c h i b ng 2 (b ng 1 là SO
ấ trong không khí gây ng t sau 1 phút.
ấ ề Các tính ch t v kinh t ế .
ễ ế ạ ẻ ề ễ ế 16) R ti n, d ki m, d ch t o.
2
ấ ề ườ Các tính ch t v môi tr ng.
ễ ườ ạ ứ ề ỉ ỉ 17) Không gây ô nhi m môi tr ạ ng, khi rò r ch gây h i t c thì, v lâu dài chính là phân đ m cho cây.
ạ ươ ấ ạ ề 1.2.2. Đ i c ng v môi ch t l nh freon.
nH2n+2 b ng cách thay th các
ẩ ừ ế ằ dãy hydro carbon no C ả ằ ử ử Freon là các s n ph m hình thành t hydro b ng các nguyên t nguyên t flo F, clo Cl, brom Br.
ư Mã hóa các freon nh sau:
CnHmFpClqBrk (cid:0) R(n1)(m+1)pBrk
ố ử ượ ứ (s nguyên t Cl đ c tính theo công th c: q= (2n+2)(m+p+k).
ệ ườ ỏ ố khi n=1 thì n1=0 trong ký hi u ng ỉ i ta b s 0 đi, ch còn R(m+1)pBrk.
(cid:0) CF2Cl2
CHF2Cl;
ụ Ví d : R12 R22 (cid:0) R142 (cid:0) C2H3F2Cl;
ỷ ệ ụ ệ ỗ ợ ồ Ký hi u R4xy là h n h p không đ ng sôi; ví d R404a (R125/143a/134a T l 44/52/4).
ỷ ệ ụ ệ ỗ ợ ồ Ký hi u R5xy làh n h p đ ng sôi; ví d R507 (R125/R143a T l 50/50).
3 có phân tử
2 có phân t
ấ ơ ủ ụ (cid:0) (cid:0) ệ ệ Ký hi u R7xy là môi ch t vô c , xy là phân t ử ượ l ng là 17 ký hi u R717, CO ử ượ l ng 44 ấ ng c a môi ch t; ví d NH ệ ký hi u R744 ượ l
2Cl2 Diclodiflometan)
ấ ủ 1.2.3. Các tính ch t c a R12. (CF
ừ ộ ộ ử ụ ấ ấ ệ ế ọ ộ 3 m t ít, t ng dùng r ng rãi ầ i c m s d ng do trong thành ph n hóa h c có ạ ủ ầ ệ ộ t đ ng cao, thua kém NH R12 là môi ch t có đ hoàn thi n nhi ị ạ ế ớ ấ cho máy l nh 1 c p, nay b h n ch và ti n t ỉ Cl phá h y t ng ozon khi rò r .
ấ ề ệ ộ Các tính ch t v nhi t đ ng.
2; t = 29,8oC.
ệ ộ ở ể ấ ấ t đ sôi áp su t khí quy n th p: p = 1 kgf/cm
1) Nhi
oC; p = 9,5 at.
Ở ệ ộ ườ ư ụ ừ nhi t đ môi tr ấ ng áp su t ng ng t ả v a ph i: t = 40
2)
th = 112,04oC; pth = 41,96 at..
ệ ộ ớ ạ ươ i h n t t đ t ố ng đ i cao: t
3) Nhi
đđ = 155oC.
ệ ộ ặ ấ ể t đ đông đ c đi m 3 pha th p: t
4) Nhi
ệ ẩ ơ ươ ố ớ 5) Nhi t n hóa h i t ng đ i l n.
ệ ừ ả 6) Nhi ẳ t dung riêng đ ng áp v a ph i.
ớ ấ ỏ ơ ể ộ ỏ ở ỉ 7) Đ nh t r t nh , nh h n không khí nên R12 có th rò r qua các khe h mà không khí
3
ượ ộ ớ ớ ơ ơ ộ ả ơ không đi qua đ c, đ nh t R12 l n h n nit ử m t chút nên th kín ph i dùng nit khô.
ọ ấ ề Các tính ch t v hóa h c.
8) Không gây cháy.
ổ t đ t > 450 nhi
9) Không gây n ; tuy nhiên ở ạ ả
oC R12 phân h y thành các ch t c c k đ c h i ấ ự ỳ ộ ạ oC
ệ ộ ề ặ ủ ậ ư ấ t đ b m t trên 400 ệ ộ ộ nh HCl, HF (đ c h i b ng 1). Do đó nghiêm c m các v t có nhi trong phòng máy.
(cid:0) ơ ầ
10)D u bôi tr n chuyên d ng; kh i l ố ượ ụ
ng riêng ộ ở ộ ơ ủ ỏ ng riêng c a l ng ệ ộ t đ ủ ầ c a d u nh h n kh i l ệ ộ t đ bão hòa c a môi ch t R12: ầ ầ ợ ỏ ớ ướ ầ ỗ ớ ớ ỗ ụ R12, đ hòa tan d u bôi tr n ph thu c vào nhi t < 45oC h n h p l ng chia làm 2 l p, l p trên là d u, l p d ố ượ ỏ ơ ấ ủ nhi ợ i là h n h p d u và R12.
ấ ề ữ ề ặ ạ ọ 11) Không ăn mòn kim lo i; R12 là môi ch t b n v ng v m t hóa h c.
ượ ướ ượ ố 12) Không hòa tan đ c, l c n ệ ể ướ ướ ố ượ i đa là 0,0006% kh i l ẩ ng, cho phép làm ụ ằ ấ ỏ ng n vi c là 0,0004%; do đó có th tách n c hòa tan t c ra kh i R12 b ng các ch t hút m thông d ng.
ệ ẹ ơ ỉ ị 13) Khi rò r khó phát hi n: R12 không màu, có mùi th m nh , không v .
ả ạ ả ẩ ầ ả ỏ ỉ 14) Khi rò r không làm h ng các s n ph m c n b o qu n l nh.
ấ ề Các tính ch t v sinh lý.
ở ồ ế ấ ộ ở ộ ạ ả 15) Đ c h i b ng 5; n ng đ 30% trong không khí gây váng v t khó th do thi u ôxy.
ấ ề Các tính ch t v kinh t ế .
ươ ễ ế ạ ố ẻ ề 16) T ễ ế ng đ i r ti n, d ki m, d ch t o.
ấ ề ườ Các tính ch t v môi tr ng.
ễ ườ ầ ầ ỉ ư ể 17) Gây ô nhi m môi tr ng: khi rò r R12 bay d n lên t ng th ệ ng l u khí quy n, gây hi u ứ ầ ạ ầ ồ ượ ủ ng l ng kính, do có thành ph n Cl nên R12 phá ho i, làm th ng t ng ozon.
2Cl Monoclodiflometan).
ấ ủ 1.2.4. Các tính ch t c a R22 (CHF
3, t ng dùng r ng rãi cho i c m s d ng do trong thành ph n hóa h c có
ừ ộ ộ ệ ế ấ ấ ạ ầ ọ ủ ầ ỉ ế ệ ộ t đ ng cao, ch x p sau NH R22 là môi ch t có đ hoàn thi n nhi ị ạ ử ụ ế ớ ấ máy l nh 1 và 2 c p, nay b h n ch và ti n t ỉ Cl phá h y t ng ozon khi rò r .
ấ ề ệ ộ Các tính ch t v nhi t đ ng.
2; t = 40,8oC.
ệ ộ ở ể ấ ấ t đ sôi áp su t khí quy n th p: p = 1 kgf/cm
1) Nhi
oC; p = 15 at.
Ở ệ ộ ườ ư ụ ừ nhi t đ môi tr ấ ng áp su t ng ng t ả v a ph i: t = 40
2)
th = 96oC; pth = 50,33 at.
ệ ộ ớ ạ ươ i h n t t đ t ố ng đ i cao: t
3) Nhi
đđ = 160oC.
ệ ộ ặ ấ ể t đ đông đ c đi m 3 pha th p: t
4) Nhi
ệ ẩ ơ ươ ố ớ 5) Nhi t n hóa h i t ng đ i l n.
4
ệ ừ ả 6) Nhi ẳ t dung riêng đ ng áp v a ph i.
ớ ấ ể ộ ở ỉ 7) Đ nh t r t nh , nh h n không khí nên R22 có th rò r qua các khe h mà không khí ớ ơ ơ ộ ả ơ ỏ ượ ỏ ơ ớ ộ không đi qua đ c, đ nh t R22 l n h n nit ử m t chút nên th kín ph i dùng nit khô.
ọ ấ ề Các tính ch t v hóa h c.
8) Không gây cháy.
ổ ở t đ t>450 nhi
9) Không gây n ; tuy nhiên ạ ả
oC R22 phân h y thành các ch t c c k đ c h i ạ oC
ệ ộ ề ặ ủ ậ ư ấ ấ ự ỳ ộ t đ b m t trên 400 ệ ộ ộ nh HCl, HF (đ c h i b ng 1). Do đó nghiêm c m các v t có nhi trong phòng máy.
ơ ầ
10)D u bôi tr n chuyên d ng; kh i l ố ượ ụ
ng riêng ( c a d u nh h n kh i l ộ ộ ơ ủ ầ ệ ộ t đ bão hòa c a môi ch t R22: ầ ầ ợ ỏ ớ ướ ầ ớ ỗ ớ ỗ ợ ụ R22, đ hòa tan d u bôi tr n ph thu c vào nhi t<45oC h n h p l ng chia làm 2 l p, l p trên là d u, l p d ủ ỏ ố ượ ỏ ơ ng riêng c a l ng ủ ệ ộ ở ấ t đ nhi i là h n h p d u và R22.
ấ ề ữ ề ặ ạ ọ 11) Không ăn mòn kim lo i; R22 là môi ch t b n v ng v m t hóa h c.
ượ ướ ượ ố 12) Không hòa tan đ c, l c n ệ ể ướ ướ ố ượ i đa là 0,0006% kh i l ẩ ng, cho phép làm ụ ằ ấ ỏ ng n vi c là 0,0004%; do đó có th tách n c hòa tan t c ra kh i R22 b ng các ch t hút m thông d ng.
ệ ỉ ị 13) Khi rò r khó phát hi n: R22 không màu, không mùi, không v .
ả ạ ả ẩ ầ ả ỏ ỉ 14) Khi rò r không làm h ng các s n ph m c n b o qu n l nh.
ấ ề Các tính ch t v sinh lý.
ở ồ ế ấ ộ ở ộ ạ ả 15) Đ c h i b ng 5; n ng đ 30% trong không khí gây váng v t khó th do thi u ôxy.
ấ ề Các tính ch t v kinh t ế .
ươ ễ ế ạ ố ẻ ề 16) T ễ ế ng đ i r ti n, d ki m, d ch t o.
ấ ề ườ Các tính ch t v môi tr ng.
ễ ườ ầ ầ ỉ ư ể 17) Gây ô nhi m môi tr ng: khi rò r R22 bay d n lên t ng th ệ ng l u khí quy n, gây hi u ứ ầ ạ ầ ồ ượ ủ ng l ng kính, do có thành ph n Cl nên R22 phá ho i, làm th ng t ng ozon.
2FCF3 Tetrafloetan).
ấ ủ 1.2.5. Các tính ch t c a R134a (CH
ệ ố R134a là môi ch t có đ hoàn thi n nhi ộ ộ ề ấ ạ ệ ộ t đ ng t ấ ạ ọ ầ ươ ấ ng đ i cao, thua R12 và R22, là môi ấ c dùng r ng rãi cho máy l nh 1 c p trong đi u hòa không khí, là môi ch t ủ ầ ườ ng do trong thành ph n hóa h c không có Cl nên không phá h y t ng ớ ượ ch t l nh m i, đ ớ ệ thân thi n v i môi tr ozon khi rò r .ỉ
ấ ề ệ ộ Các tính ch t v nhi t đ ng.
oC.
ệ ộ ở ể ấ ấ t đ sôi áp su t khí quy n th p: p = 1,013 bar; t = 26,2
1) Nhi
oC; p = 10,1761 bar.
Ở ệ ộ ườ ư ụ ừ nhi t đ môi tr ấ ng áp su t ng ng t ả v a ph i: t = 40
2)
th = 101,15oC; pth = 40,46 bar.
ệ ộ ớ ạ ươ i h n t t đ t ố ng đ i cao: t
3) Nhi
5
ệ ộ ể ặ ấ 4) Nhi t đ đông đ c đi m 3 pha th p.
oC.
ệ ẩ ơ ươ ố ớ ạ t n hóa h i t ng đ i l n r = 269,2 kJ/kg t i 15
5) Nhi
ệ ừ ả 6) Nhi ẳ t dung riêng đ ng áp v a ph i.
ớ ấ ể ở ộ ỉ 7) Đ nh t r t nh , nh h n không khí nên R134a có th rò r qua các khe h mà không khí ớ ơ ớ ơ ộ ả ơ ỏ ượ ỏ ơ ộ không đi qua đ c, đ nh t R134a l n h n nit ử m t chút nên th kín ph i dùng nit khô.
ọ ấ ề Các tính ch t v hóa h c.
8) Không gây cháy.
ệ ộ ấ ự ỳ ộ ạ nhi ư ổ 9) Không gây n ; tuy nhiên ộ ạ ả ấ ậ ở HF (đ c h i b ng 1). Do đó nghiêm c m các v t có nhi ủ t đ cao R134a phân h y thành ch t c c k đ c h i nh ệ ộ ề ặ t đ b m t cao trong phòng máy.
(cid:0) ụ ầ ơ c a d u nh h n kh i l
10)D u bôi tr n chuyên d ng; kh i l
ộ ầ ỏ ơ ườ ố ượ ầ ố ượ ụ ng riêng ộ ể ặ ủ ầ ạ ầ ể ủ ỏ ng riêng c a l ng ng dùng d u polyolester POE, ầ ơ R134a, đ hòa tan d u bôi tr n ph thu c vào lo i d u, th polyalkylenglycol PAG ho c polygycol PG đ có th hòa tan d u.
ấ ề ữ ề ặ ạ ọ 11) Không ăn mòn kim lo i; R134a là môi ch t b n v ng v m t hóa h c.
ượ ướ ể ướ ấ ỏ c n c; do đó có th tách n ẩ ằ c ra kh i R134a b ng các ch t hút m 12) Không hòa tan đ thông d ng.ụ
ệ ỉ ị 13) Khi rò r khó phát hi n: R134a không màu, không mùi, không v .
ả ạ ả ầ ẩ ả ỏ ỉ 14) Khi rò r không làm h ng các s n ph m c n b o qu n l nh.
ấ ề Các tính ch t v sinh lý.
ộ ạ ả 15) Đ c h i b ng 5.
ấ ề Các tính ch t v kinh t ế .
ệ ạ ắ ề ễ ế 16) Hi n t i còn đ t ti n, d ki m.
ấ ề ườ Các tính ch t v môi tr ng.
ệ ấ ớ ườ 17) Là môi ch t thân thi n v i môi tr ng.
ấ ả ạ ầ ớ ạ 1.3. Các yêu c u v i ch t t i l nh, phân lo i.
ự ế ậ ầ ấ ạ ể ư ế ấ ế ậ ầ c mà ph i truy n l nh t t môi ch t l nh đ n v t c n làm i ta không th đ a tr c ti ế ạ môi ch t đ n v t c n làm l nh gián ti p thông qua môi ộ ố ườ Trong m t s tr ả ượ ọ ườ ừ ấ ả ạ ượ ạ l nh đ ấ ch t trung gian đ ợ ng h p ng ề ạ c g i là môi ch t t i l nh.
ấ ướ ụ ướ ố ữ Ví d : các b s n xu t n c đá cây dùng n c mu i, các kho tr đông dùng không khí ấ ả ạ làm môi ch t t ể ả i l nh.
ầ ề ệ ộ Các yêu c u v nhi t đ ng.
ệ ộ ấ ả 1) Nhi t đ đóng băng ph i th p.
6
ệ ể ả ư ượ ấ ậ ổ ị 2) Nhi ả ớ t dung riêng ph i l n đ gi m l u l ng và các t n th t không thu n ngh ch.
ủ ự ấ ả ộ ớ ổ ể ả 3) Đ nh t ph i bé đ gi m t n th t th y l c.
ầ ề Các yêu c u v hóa lý.
ạ ầ ả ẩ ỏ 4) Không làm h ng các s n ph m c n làm l nh.
ệ ố ạ ủ ụ ư ể ọ 5) Không tác d ng hóa h c, không ăn mòn kim lo i c a h th ng l u chuy n môi ch t t ấ ả i l nh.ạ
ề ữ ọ ả ệ ộ ệ 6) B n v ng hóa h c trong gi i nhi t đ làm vi c.
7) Không gây cháy.
8) Không gây n .ổ
ầ ề Các yêu c u v sinh lý.
ộ ạ 9) Không đ c h i.
ầ ề Các yêu c u v kinh t ế .
ễ ế ạ ẻ ề ễ ế 10) R ti n, d ki m, d ch t o.
ầ ề ườ Các yêu c u v môi tr ng.
ễ ườ 11) Không gây ô nhi m môi tr ng.
* Phân lo i.ạ
ấ ả ạ ấ ỏ ấ ỏ ụ ồ i l nh thông d ng g m có không khí và dãy các ch t l ng. Các ch t l ng đ ượ c Môi ch t t chia làm 4 nhóm:
2O, dung d ch n
2.
ị ướ ố c mu i NaCl, CaCl
1) N c Hướ
2H4(OH)2; propylen glycol C3H6(OH)2
ướ ớ ượ ở c v i r u etylen glycol C ồ các n ng
2) Dung d ch n
ị ộ đ khác nhau.
2Cl2); R11 (CFCl3); r
2H5OH; r
ấ ả ạ ệ ộ ấ ư ượ i l nh nhi t đ th p nh R30 (CH u etyl C uượ
3) Môi ch t t
metyl CH3OH.
ấ ả ạ ặ ệ ạ ầ ổ ủ ầ ư ả ẩ ợ ỏ 4) Môi ch t t i l nh đ c bi t nh các s n ph m c a d u m , các lo i d u t ng h p.
ấ ả ạ ụ 1.4. Các ch t t i l nh thông d ng
ấ ả ạ 1.4.1. Môi ch t t i l nh là không khí
ầ ề ệ ộ Các yêu c u v nhi t đ ng.
oC
ệ ộ ừ ấ ấ ỏ t đ hóa l ng r t th p: ch ng 200
1) Nhi
ệ ư ượ ầ ớ t dung riêng nh : c ỏ v = 0,72kJ/(kg.K) nên l u l ng tu n hoàn l n.
2) Nhi
7
ủ ự ấ ớ ộ ổ ỏ 3) Đ nh t bé, t n th t th y l c nh .
ầ ề Các yêu c u v hóa lý.
ả ẩ ầ ạ ỏ 4) Không làm h ng các s n ph m c n làm l nh.
ệ ố ạ ủ ụ ư ể ọ 5) Không tác d ng hóa h c, không ăn mòn kim lo i c a h th ng l u chuy n môi ch t t ấ ả i l nh.ạ
ề ữ ọ ả ệ ộ ệ 6) B n v ng hóa h c trong gi i nhi t đ làm vi c.
7) Không gây cháy.
8) Không gây n .ổ
ầ ề Các yêu c u v sinh lý.
ộ ạ 9) Không đ c h i.
ầ ề Các yêu c u v kinh t ế .
ọ ơ ẵ 10) Có s n m i n i.
ầ ề ườ Các yêu c u v môi tr ng.
ễ ườ 11) Không gây ô nhi m môi tr ng.
ấ ả ạ ướ 1.4.2. Môi ch t t i l nh là n c mu i ố NAClH2O.
ầ ề ệ ộ Các yêu c u v nhi t đ ng.
C)
t(
(%)
0 -5 -10 -15 -21,2 -25
23,1
15105
30
ệ ộ ủ ướ ố ồ Hình 2.1: Nhi t đ đóng băng c a n ộ c mu i NaCl theo n ng đ .
ụ ộ ộ ị ệ ộ ấ ấ ồ t đ đóng băng ph thu c vào n ng đ mu i trong dung d ch. Nhi t đ th p nh t mà
1) Nhi
ồ ộ ố ị ạ ượ đb = 21,2oC, n ng đ dung d ch c t (cid:0) = 23,1%. ệ ộ ị dung d ch đ t đ
ệ ớ 2) Nhi t dung riêng l n.
ớ ừ ả ộ 3) Đ nh t v a ph i.
ầ ề Các yêu c u v hóa lý.
8
ặ ầ ẩ ả ẩ ả ỏ ỉ ỉ ả ạ 4) Không làm h ng các s n ph m c n làm l nh, khi rò r vào s n ph m ch làm m n s n ph m.ẩ
ạ ủ ệ ố ấ ả ạ ụ ư ể ọ 5) Có tác d ng hóa h c, ăn mòn kim lo i c a h th ng l u chuy n môi ch t t i l nh.
ề ữ ọ ả ệ ộ ệ 6) B n v ng hóa h c trong gi i nhi t đ làm vi c.
7) Không gây cháy.
8) Không gây n .ổ
ầ ề Các yêu c u v sinh lý.
ộ ạ 9) Không đ c h i.
ầ ề Các yêu c u v kinh t ế .
ẻ ề ễ 10) R ti n, d tìm.
ầ ề ườ Các yêu c u v môi tr ng.
ễ ườ 11) Không gây ô nhi m môi tr ng.
ấ ả ạ ướ 1.4.3. Môi ch t t i l nh là n c mu i ố CACl2H2O.
ầ ề ệ ộ Các yêu c u v nhi t đ ng.
ụ ộ ộ ị ệ ộ ấ ấ t đ th p nh t mà
1) Nhi
ồ t đ đóng băng ph thu c vào n ng đ mu i trong dung d ch. Nhi ộ ồ ị ệ ộ ị dung d ch đ t đ ố ạ ượ đb = 55oC, n ng đ dung d ch (cid:0) = 29,9%. c t
ệ ớ 2) Nhi t dung riêng l n.
ớ ừ ả ộ 3) Đ nh t v a ph i.
ầ ề Các yêu c u v hóa lý.
ặ ẩ ầ ả ả ẩ ỏ ỉ ỉ ả ạ 4) Không làm h ng các s n ph m c n làm l nh, khi rò r vào s n ph m ch làm m n s n ph m.ẩ
ạ ủ ệ ố ấ ả ạ ư ụ ể ọ 5) Có tác d ng hóa h c, ăn mòn kim lo i c a h th ng l u chuy n môi ch t t i l nh.
ề ữ ọ ả ệ ộ ệ 6) B n v ng hóa h c trong gi i nhi t đ làm vi c.
7) Không gây cháy.
8) Không gây n . ổ
ầ ề Các yêu c u v sinh lý.
ộ ạ 9) Không đ c h i.
ầ ề Các yêu c u v kinh t ế .
ẻ ề ễ 10) R ti n, d tìm.
ầ ề ườ Các yêu c u v môi tr ng.
9
ễ ườ 11) Không gây ô nhi m môi tr ng.
2H2(OH)2).
ỗ ợ ướ ấ ả ạ 1.4.4 Môi ch t t i l nh là h n h p n c ETYLENGLYCOL (C
ọ ị ấ ả ạ ấ ả ệ ờ Etylenglycol CH2OHCH2OH là ch t l ng không màu, không mùi, có v ng t và có tính i nhi ấ ỏ i l nh và ch t t nh n. Glycol dùng làm ch t t t.
ệ ộ ấ ữ ơ ớ ướ ộ ố ủ ị Hình 2.3: Nhi t đ đóng băng c a m t s dung d ch các ch t h u c v i n ộ ồ c theo n ng đ .
ầ ề ệ ộ Các yêu c u v nhi t đ ng.
ộ ấ ồ t đ đóng băng ph thu c vào n ng đ mu i trong dung d ch. Nhi t đ th p nh t mà
1) Nhi
ạ ượ ị ả ồ ị ệ ộ ị dung d ch đ t đ ộ ụ đb (cid:0) ả c kho ng t ố 50oC, n ng đ dung d ch kho ng ộ (cid:0) (cid:0) ệ ộ ấ 58%.
ệ ớ 2) Nhi t dung riêng l n.
ớ ừ ả ộ 3) Đ nh t v a ph i.
ầ ề Các yêu c u v hóa lý.
ầ ả ẩ ạ ỏ 4) Không làm h ng các s n ph m c n làm l nh.
ấ ả ạ ư ể ạ ủ ệ ố 5) Không ăn mòn kim lo i c a h th ng l u chuy n môi ch t t i l nh.
ề ữ ọ ả ệ ộ ệ 6) B n v ng hóa h c trong gi i nhi t đ làm vi c.
7) Gây cháy.
8) Gây n . ổ
ầ ề Các yêu c u v sinh lý.
10
ộ ạ 9) Không đ c h i.
ầ ề Các yêu c u v kinh t ế .
ắ ề ễ 10) Đ t ti n, d tìm.
ầ ề ườ Các yêu c u v môi tr ng.
ễ ườ 11) Không gây ô nhi m môi tr ng.
ệ ố ạ 2. An toàn h th ng l nh
ấ ạ ố ớ 2.1 An toàn đ i v i môi ch t l nh
ệ ố ạ An toàn môi ch t l nh nói riêng và h th ng l nh nói chung là nh ng đòi h I v thi ấ ạ ậ ặ ắ ả ỏ ề ạ ằ ả ể ữ ữ ệ ố ữ ể ố ớ ấ ạ ệ ộ ủ ệ ấ ủ các đ c tính lý hóa c a môi ch t l nh, đ c bi ế ế t k , ả ế ị t b và h th ng l nh nh m gi m ả i và tài s n. nh ng nguy hi m đó gây ra ấ t đ c a môi ch t ấ ặ ạ ườ ặ ế ề ấ ả ầ ế ạ ch t o, l p đ t và v n hành b o đ m an toàn cho máy, thi ứ ế đ n m c th p nh t nh ng nguy hi m đ i v i ng ấ ủ ế ừ ch y u t t là áp su t và nhi ư trong chu trình l nh. c n ph i quan tâm thích đáng đ n các v n đ đó nh :
ế ị ể ạ ả ỏ ổ ỡ N v thi t b và nguy hi m do các m nh v kim lo i gây ra
ỉ ế ứ ỡ ấ ạ ử ữ ặ ặ ậ ạ
ạ Rò r môi ch t l nh do v t n t v ho c do v n hành sai khi ch y, s a ch a ho c khi n p gas
ế ạ ấ ổ ổ ỉ ẫ Cháy n môi ch t rò r d n đ n các tai n n cháy n
ấ ạ ượ ạ ộ V m t an toàn môi ch t l nh đf c chia làm 3 nhóm theo tính đ c h I và 3 nhóm theo áp ệ ấ ề ặ su t làm vi c.
ộ ạ * Theo nhóm đ c h i:
ạ ế ấ ạ ổ ổ ỏ ườ ư ấ ồ ứ Nhóm 1: Là nhóm các môi ch t l nh không gây cháy n và không gây t n h i đ n s c i. Nhóm 1 g m các môi ch t nh R11, 12, 12B1, 13, 22, 23, 113, 114, 115, 500, kh e con ng 502 và 744
3.
ồ ộ ố ấ ặ ấ ở ồ ộ ể ớ ạ ố i h n cháy n t ư ạ ộ Nhóm 2: G m các môi ch t l nh có đ c tính c b n là đ c h I, m t s môi ch t trong ng đ i th p, n ng đ th tích trong 3, SO2(764), dicloetylen(R1130). Môi ơ ả ổ ổ ươ lên nh R30, 40, 160, 611, NH ự ế ỉ ấ ạ ư nhóm này có tính cháy n nh ng gi ở ừ 3,5 % tr không khí t ộ ụ ấ ượ ứ ch t đ c ng d ng r ng rãi trong nhóm này th c t ch có NH
ổ ớ ấ ơ ồ ệ ể ạ ấ ơ ả ớ ạ 2H6, Propan C3H8… các môi ch t này đang đ ấ i h n cháy th p h n 3,5% ượ c ứ ấ ặ Nhóm 3: G m các môi ch t có đ c tính c b n cháy n v i gi ồ th tích. Đ i di n cho nhóm này g m etan C ế nghiên c u thay th cho các ch t CFC
ấ ạ ệ ấ ượ ấ c chia làm 3 nhóm: Áp th p R11, R113..; * Theo áp su t làm vi c các môi ch t l nh cũng đ Áp trung bình R12, R22… và áp cao R13, R14, R23.
ế ế ị ề ặ ệ ố ấ ạ ắ ệ ặ ắ ạ ế t k và ử ụ t b , an toàn l p đ t đi n, an toàn khi s d ng l p đ t h th ng l nh. Ngoài ra ta ế ị ế ộ ố ố ả Trong an toàn môi ch t l nh chnúg ta ph I chú ý đ n các qui đ nh v an toàn cho thi ế ạ ch t o thi còn quan tâm đ n m t s thong s sau:
11
ộ ạ * Đ c h i
ệ ứ Hi u ng gây mê(Anesthetic Effect)
ố ủ ể ệ ấ i đa c a ch t đó có th gây ra hi u Dùng đánh giá hi u ng này thông qua hàm l ộ ệ ứ ớ ủ ứ ả ồ ờ ứ ượ ng t ị ng bu n ng ng v i m t kho ng th i gian qui đ nh
50(Lethal concentration)
ộ ử ồ N ng đ t vong LC
ủ ể ạ ộ Dùn đ đánh giá đ c tính c a các tác nhân l nh
ạ ồ ộ ị ố N ng đ làm r i lo n nh p tim
ấ ấ ố ớ ộ Ch t nào có thông s này càng l n thì ch t đó càng ít đ c
* Tính ch t b t l a: ạ ấ ắ ử Ta chia tác nhân l nh ra thành 02 nhóm A và B
ỏ ủ ạ ớ ồ ứ ệ ậ Nhóm A: Bao g m các tác nhân l nh không gây h I cho s c kh e c a công nhân v n ộ ạ ứ ờ ầ /tu n trong không gian có ch a tác nhân đó v i n ng đ /ngày và 40 gi ề ơ ồ ờ hành khi làm vi c 8 gi nhi u h n 400 ppm
ế ứ ỏ ủ ạ ự ế ứ ạ ờ ậ Nhóm B: Bao g m các tác nhân l nh gây h i tr c ti p đ n s c kh e c a công nhân v n ớ /tu n trong không gian có ch a tác nhân l nh đó v i ạ ờ ầ /ngày và 40 gi ộ ồ ệ hành khi làm vi c 8 gi ỏ ơ ồ n ng đ nh h n 400 ppm.
ể ế ộ ế ả Ngoài ra đ bi t thêm m t cách chi ti t ham kh o thêm TCVN 420686 (cid:0) 22(cid:0)
ơ ứ ấ ươ ạ ấ 2.2 S c u các ch n th ng do ch t làm l nh gây ra
ườ ị ả ư ạ ẩ ạ ẽ Ng ỗ i b ng t ph i đ a ra ch toháng, m và s ch s
ả ớ ầ ườ ị ở ượ ể ằ ễ ầ ẩ Ph i n i qu n áo co ng ạ i b ng t th đ c d dàng, thay qu n áo b n và đ n myên ỉ t nh.
ế ỏ ở ằ ậ ạ ẩ ườ Cho th b ng oxy trong 3045 phút và ch m c n th n, tránh va ch m vào các v t b ng
ố ị ướ c. ế ấ ệ ượ Khi th y hi n t ườ ị ươ ả ư Ph i đ a ng i b th ả ở ng khó th , ph i kéo mũi và cho u ng dung d ch xôđa 2% hay n ệ ệ ng đ n b nh vi n
ễ ằ ế ặ ạ ấ ở ở ạ ằ N u th y ng t mũi và ho thì đ n m ho c chuyên ch cũng tr ng thái n m
ấ ạ ả ắ ị ướ ạ ư ế ử ệ ệ ắ Khi b môi ch t l nh b n vào m t ph idùng n c s ch r a sau đó đ a đ n b nh vi n
ệ ả ượ ạ ắ c v ch m t ra xem và không ắ ượ ấ ứ ặ C p c u: cho đeo kính dâm, ho c kính che b o v , không đ ắ c xoa các thuóoc dau m t vào m t đ
ấ ạ ầ ắ ỏ ấ ướ ạ ậ Khi môi ch t l nh b n vào da gây nên b ng, đ u tiên l y n ỗ ị ỏ ọ ử ẩ c s ch c r a c n th n. Sau oC trong 5 hay 10 phút, n u b b n vào nhi u ề ị ắ ế ườ ỗ ệ ộ đó ngâm ch b b ng vào n ả ch thì ph i ngâm ng ả ướ ấ c m kho ng 35 ớ ướ ể ắ i vào b t m v i n c có nhi t đ trên
ấ ỡ ế ườ c c , sau đó xoa m , n u không có m ượ ọ ố ươ ấ ướ ng d i, không đ ơ ượ ạ ặ ỉ ắ Sau khi t m, l y khăn th m khô ng ầ ể bôi thì có th dùng d u h ạ ạ l nh. Khi da t o thành bong bóng thì không đ ỡ ấ ị ắ ng hay b (không mu i xoa vào vùng da b b n môi ch t ở c c y ho c chích mà c nên xoa m .
ủ ệ ề ấ ạ ị 2.3 Qui đ nh c a Vi t Nam v ch t làm l nh
12
ườ ư ạ ạ ẫ ố ị ơ * Màu s n cho đ ấ ng ng d n các lo i môi ch t làm l nh qui đ nh nh sau:
3:
ố ớ + Đ i v i NH
Ố ỏ ẩ ng đ y: màu đ
Ố ờ ng hút: màu xanh da tr i
ẫ ỏ Ố ng d n l ng: Màu vàng
ẫ ướ Ố ố ng d n n c mu i: Màu xám
ẫ ướ Ố ng d n n c: màu xanh lá cây
ố ớ + Đ i v i freon
Ố ỏ ẩ ng đ y: màu đ
Ố ng hút: màu xanh
ẫ ỏ Ố ng d n l ng: Màu nhôm
ẫ ướ Ố ố ng d n n c mu i: Màu xám
ẫ ướ Ố ng d n n ờ c: màu xanh da tr i
ấ ả ạ ủ ấ ạ ướ ộ * Ph i đánh d u chi u chuy n đ ng c a môi ch t làm l nh, ch t t i l nh, n ằ c…b ng ể ấ ả mũi tên màu đen ấ ề ở ơ ễ n i d nhìn th y.
ậ ệ ử ụ ế ị ạ ả ả ị ầ ả ơ t b l nh ph i đ m b o khong b d u bôi tr n, ạ ữ * nh ng v t li u s d ng cho máy và thi ấ ấ ả ạ i l nh và môi ch t làm l nh ăn mòn. ch t t
ế ị ạ ỉ ượ ạ ấ * Không đ c dùng chì cho máy và thi t b l nh có moi ch t làm l nh là floch đ c phép ượ ệ dùng chì làm đ m kín
ả ặ ấ ớ * Đ i v i môi ch t làm l nhbthu c nhóm 2,3 mi ng gió ph i đ t cao h n 1 met so v i mái ố ớ ộ ớ ủ ệ ặ ằ ộ ớ ủ ố ạ ổ ệ ơ ộ ơ ả ớ nhà. Đ l n c a mi ng gió th i ph i l n h n ho c b ng đ l n c a ng hút
ả ế ơ ồ m i phòng máy, thi ệ ủ ệ ố ộ ố ế ị ướ ầ ạ ạ ế ị t b ph i niêm y t s đ nguyên lý làm vi c c a h th ng l nh, ấ t b quan ậ c, d u, qui trình v n hành m t s thi ẫ ử Ở ỗ * ơ ồ ườ ố ng ng d n môi ch t làm l nh, n s đ đ ự ố ọ tr ng và qui trình s lý s c .
ố ượ ụ ạ ạ ấ ộ ộ ng môi ch t làm l nh thu c nhóm 1 cho phép n p vào h th ng l nh ph thu c
ơ ặ ệ ố ả * Kh i l ể ạ ạ vào th tích và n i đ t h th ng l nh theo b ng 2 ph l c 5 ệ ố ụ ụ (cid:0) TCVN 420686(cid:0)
ố ượ ụ ấ ạ ạ ộ ộ ng môi ch t làm l nh thu c nhóm 2 cho phép n p vào h th ng l nh ph thu c
ơ ặ ệ ố ả * Kh i l ể ạ ạ vào th tích và n i đ t h th ng l nh theo b ng 3 ph l c 2 ệ ố ụ ụ (cid:0) TCVN 420686(cid:0)
ố ượ ụ ấ ạ ộ ạ ộ ng môi ch t làm l nh thu c nhóm 3 cho phép n p vào h th ng l nh ph thu c
ơ ặ ệ ố ả * Kh i l ể ạ ạ vào th tích và n i đ t h th ng l nh theo b ng 4 ph l c 5 ệ ố ụ ụ (cid:0) TCVN 420686(cid:0)
ả ắ ữ ạ ườ ườ ệ ố ấ ạ ớ ượ ạ ạ ả ừ ụ ạ ượ * Ng c ng ạ ấ ạ i thao tác n p môi ch t l nh ph i n m v ng h th ng l nh và qui trình n p và ườ ở i tr lên i ph trách phân công m i đ c n p. N p môi ch t l nh ph I có t 2 ng đ
13
ướ ấ ạ ủ ể ả ạ ỡ ồ * Tr c khi n p môi ch t l nh ph I có đ và ki m tra l I t ấ ạ ị ả ứ ộ ộ ươ ố ch a môi ch t l nh và các trang b b o h lao đ ng và ph ề ạ ấ ả t c các đ ngh , giá đ , bình ệ ng ti n phòng, ch ng cháy.
ử ụ ồ ạ 3. S d ng máy thu h i và n p gas
ớ 3.1 Gi ệ ấ ạ i thi u c u t o máy
ấ ạ ạ ạ ằ ậ ộ a. C u t o lo i xác h tay ( n p gas b ng b ph n xách tay )
Daây maøu xanh
Daây maøu ñoû
ấ ạ ủ ộ ạ C u t o c a b van n p xách tay
ạ ệ ố ạ ầ ấ ố ỏ ứ ế ẳ ố ướ ầ Khi n p gas vào h th ng l nh ta n i dây màu xanh vào ph n th p áp, màu đ vào ph n ặ ấ cao áp, màu vàng vào chai gas. N u không th y gas vào ta d c chai gas th ng đ ng lên ho c ấ s y hay gâm chai gas vào n c nóng
ạ ạ b. Lo i máy n p gas có hút chân không
ạ ệ ố ấ ạ ỏ ỹ ậ ng các h th ng l nh có công su t nh . K thu t ể ả ưỡ ỗ ỏ ể ự ế ạ ệ ố ữ H th ng n p sách tay dùng đ b o d i các ch h ng. viên có s a th tr c ti p t
ẩ ơ ồ H th ng g m m t xe đ y có g n cc bánh xe cao su, trn đĩ cĩ: b m chn kh ng, 1 cylanh ộ ệ ố ế ắ ố ơ ạ ẫ ấ ỡ ộ ấ ạ n p, p k đo p su t th p, cc van cc ng d n, m t gi đ chai khí gas l nh.
ơ ấ ơ ứ ử ụ ớ ạ ơ ơ ắ ượ ả ơ ệ ế ị ả ơ ấ ứ B m chân không hai c p có áp su t 0.02mbar. V i m c chân không m c chn kh ng ny, ệ ộ t đ xung quanh do đĩ lo i b m ny r t ph h p khi s d ng trong các ộ t b làm l nh gia đình. Đ ng c đi n v c ng t c đ ấ ơ ẩ h i m bay th p h n nhi ạ thi ấ ợ ệ c b o v quá t i
14
ấ ấ ấ ồ ồ ồ ồ 1. Đ ng h đo áp su t th p 2. Đ ng h đo áp su t cao
ấ ấ ấ ồ ồ 3. Đ ng h đo áp s ut trong xi lanh 4.Van áp su t th p (VLP)
ấ 5. Van áp su t cao(VHP) 6. Van hút chân không(VAC)
ạ ắ 7. M t gas 8. Van n p gas vào xi lanh(REF)
ườ ấ ầ ố ố 9(T). Đ ng ng n i vào ph n th p áp
ườ ầ ố ố 9(P). Đ ng ng n i vào ph n cao áp
ơ 10. B m chân không 11.Xilanh
ể ọ ố ượ ạ 12. V ch chia đ đ c kh i l ng gas 13. Van an toàn
ạ ự ộ ồ c. Máy thu h i và n p gas t đ ng
ụ ồ ơ ồ ự ộ S đ nguyên lý máy th h i gas t đ ng
15
ấ ạ ủ ạ ạ ồ C u t o,hình d ng c a máy n p và thu h i ga
ử ụ 3.2 S d ng máy
ạ ằ * Máy n p b ng tay
16
ắ ượ ị ơ ớ H thông n p gas xách tay v i bánh xe g n vào khung, đ c trang b b m chân không và ạ ộ ạ ệ m t xi lanh n p.
ố ớ ố ể ầ ạ ị ượ ắ c g n ủ ầ ả ị ượ ủ ế ể ấ ớ ị ớ v i áp k , áp su t bên trong c a khí gas đ ủ ạ Xylanh n p, n i v i ng hi n th v trí c a khí l m l nh. Ph n trên c a xi lanh đ ủ c hi n th trên vùng riêng ph n trên c a xilanh.
ớ ỗ ổ ệ ộ Xylanh n p có th có đ chính xác l n, tránh các l ự ế gây ra s bi n đ i nhi t (là nguyen ạ ự ế ủ ể ổ nhân gây ra s bi n đ i dung tích c a khí gas)
ấ ấ ộ ầ ấ ướ ượ c l ng c n l y và phân ấ ậ ấ Các áp k đo áp su t cao và áp su t th p có các than chia đ , dùng ệ ố ph i l ế ố ượ ng áp su t trong khi h th ng v n hành
ạ ự ộ ồ * Máy thu h i và n p gas t đ ng
ừ ệ ố ạ ộ Nguyn lý ho t đ ng: Gas l ng t ồ ế ư ế ị ổ t t t b trao đ i nhi ẩ ơ ả thi (TBNT) t ỏ ẩ ơ ả t l u thành h i b o hoà m r i đi vào thi ụ ế ị ư t b ng ng t ẽ ượ ẩ ng m nào đó s đ c tách m b i phin l c khô tr c khi đ ệ ọ c nén lên thành h i quá nhi i đây môi ch t đ ấ ượ ỏ ụ ệ ổ ọ ồ ế ế h th ng hay chai gas đi qua phin l c r i đ n van ti t ậ ệ ừ ỏ ệ t (TĐN) nh n nhi l ng ơ ả ở ạ i đây h i b o hoà m tr thành h i b o hoà khô, ề ầ ượ ướ ẩ c hút v đ u ầ ồ t cao áp đi vào bình tách d u r i ệ ớ t v i t b TĐN trao đ i nhi t trao đ i nhi ủ ế ư ồ ổ ứ ứ ở ơ ế ị thành l ng cao áp và đi vào thi t l u r i đi vào bình ch a cao áp ( xy lanh ch a gas c a máy). ư l u, ti ừ cao áp đi vào t ộ ượ ế n u còn m t l ạ hút máy nén t ư qua TBNT ng ng t ẩ ơ ả h i b o hoà m sau ti
ẫ ử ụ ướ H ng d n s d ng :
ướ ẫ ử ụ ủ ạ ượ ặ ướ ủ ồ c in trên m t tr c c a máy g m 7 H ng d n s d ng c a máy n p gas SPIN đ c:ướ b
ướ ứ ạ B c 1: N p gas vào bình ch a.
ướ ồ B c 2: Thu h i gas
ệ ố ướ ạ ầ B c 3: N p d u vào h th ng.
ướ B c 4: Hút chân không.
ướ ự ầ ầ B c 5: Cho d u vào bình đ ng d u.
ệ ố ướ ạ B c 6: N p gas vào h th ng
ướ ấ ể B c 7: Ki m tra áp su t
ệ ỉ 4. Phát hi n rò r .
ỉ ự ố ườ ệ ố ạ ấ Rò r môi ch t là s c th ấ ị ỉ ấ ẽ ả ủ ệ ế ả ấ ng xuyên x y ra trong h th ng l nh , khi môi ch t b rò r , h ầ ư ả ờ ẽ ệ ả ế ệ ầ ả ạ ỹ ả i hi u qu kinh t ỉ ệ ố ắ th ng thi u môi ch t s không đ m b o đ công su t yêu c u, vi c phát hi n rò r và kh c ậ ụ ự ố ị ph c s c k p th i s mang l cũng nh đ m b o đúng yêu c u k thu t ủ ệ ố c a h th ng.
ả ỉ * Nguyên nhân x y ra rò r do.
ấ ượ ủ ườ Ch t l ng c a đ ố ng ng.
17
ấ ượ ủ ố Ch t l ng c a các m i hàn.
ấ ượ ủ ế ị ử ụ ệ ố Ch t l ng c a các thi t b s d ng trong h th ng.
ấ ượ ệ ố ủ ế ố Ch t l ng c a các m i liên k t trong h th ng.
ươ ệ ể * Các ph ỉ ng pháp ki m tra phát hi n rò r :
ể ằ 4.1. Ki m tra b ng xà phòng.
ỗ nh ng ch có áp su t d . Dùng ph ươ ữ ươ ệ ố ệ ở ả ữ ỉ ỗ ỉ ự ng pháp này ch th c hi n ả ọ ấ ư ỗ ế ặ ấ ỗ ả ồ ấ ọ ắ ằ ắ ỗ ườ ắ ể ể Ph ng pháp này đ ki m tra nh ng ch mà kh năng x y ra rò r cao, ho c b t kì ch nào trên h th ng có kh năng rò ỉ ằ r b ng cách dùng b t xà phòng đ p vào nh ng ch đó, n u th y b t xà phòng ph ng to lên ấ b t th ữ ỉ ng thì ch c ch n r ng ch đó có rò r .
ể ằ ướ 4.2. Ki m tra b ng ngâm n c.
ự ệ ở ở ự ữ ỏ ằ ượ ng pháp này cũng th c hi n ệ áp su t d . Đ i v i nh ng ch xì h c c nh không th ươ ở c b ng cách dùng xà phòng thì ta s d ng ph ữ ấ ư ố ớ ử ụ ả ệ ẩ ấ ỗ ượ ậ ẩ c ph ng pháp này, vi c ch n đoán nh ng ch có kh năng xì h là r t quan tr ng, b i đ s ữ ỉ ướ ứ ữ ế ấ ọ ể ỗ ử ụ ng pháp này. Khi s d ng ở ể ử ọ ế ỗ ng pháp này ta ph i cô l p nh ng ch mà mà ta đã ch n đoán, nén đ n áp ể ệ ả c, n u có rò r thì ta căn c vào nh ng b t khí xu t hi n đ ươ Ph phát hi n đ ươ ph ươ ụ d ng đ ấ ư su t d , sau đó ngâm vào trong n ị xác đ nh.
ươ ể 4.3. Ph ằ ng pháp ki m tra b ngHalozen.(đèn khò)
ị ặ ấ ồ Ta có th xác đ nh môi ch t Freon ho c NH ằ ườ ặ ộ ố ố ẫ ử phía d ể ượ ố c đ t cháy b ng c n ho c khí đ t, trong tr ướ ặ ầ ế ỗ ồ Ở ủ ố ỉ ấ ạ ộ ọ ử ả ẽ ạ ấ ạ ả ứ ế ồ ợ ng h p bình th ể ắ ơ ộ ạ ọ ử ọ ử ế ấ ỉ ươ ệ ộ ỉ ỉ ớ ọ ử ỉ ằ 3 rò r b ng cách dùng đèn Halozen. Ng n l a ọ ử ườ ủ ng ng n l a không c a đèn đ ầ i vòi xì l a, có m t ng d n không khí đ b t h i môi ch t l nh, còn đ u màu. ỉ ấ khác c a ng đ t g n vào ch kh nghi có rò r môi ch t (trong b đèn có m t mi ng đ ng), ặ ế ớ n u có rò r thì môi ch t l nh s t o ph n ng v i mi ng đ ng và t o ra ng n l a có màu đ c ư ế 3, n u ng n l a có màu xanh thì môi tr ng. N u ng n l a có màu vàng thì môi ch t rò r là NH ấ ồ ả ế ỉ ấ ng pháp này ch có hi u qu n u n ng đ môi ch t rò r trong không ch t rò r là Freon. Ph ơ khí l n h n 0.01%.
ệ ố ử ẩ 5. X lý b n h th ng
ệ ượ ọ ẩ ệ ố 5.1 Hi n t ng l t m vào h th ng
Ẩ ệ ố ề ạ ạ ư m gây ra nhi u tác h i cho h th ng l nh freon nh :
(cid:0) ế ư ố ặ ắ ắ ầ ộ t l u, ng mao… gây t c m t ph n ho c t c hoàn toàn. Đóng băng ứ ệ ử ở các c a van ti ị ắ ẩ ệ ố Tri u ch ng h th ng b t c m:
ầ ế ư ặ ố ấ ạ ạ Dàn l nh kém l nh d n, khi van ti ư ả ạ ạ ế ắ ạ ạ ạ ườ ị ắ t l u ho c ng mao b t c hoàn toàn, máy m t l nh, ế ư t l u nóng lên, băng tan ra, van ướ ạ ầ ạ i d n i có l nh. Do có l nh, n c l t l u h t t c, máy nén ch y bình th ử ế ư ầ máy nén ch y g n nh không t ế ư ti ầ d n đóng băng vào c u thoát van ti ị ấ ạ i. Do dàn b m t l nh, van ti ạ ng và dàn l nh l ắ t van. t l u và làm t
18
ứ ặ ặ ạ ố ớ ề Các quá trình đóng băng và tan băng c l p đi l p l ệ ộ t đ ơ ệ ộ ả i. Đ i v i các máy đi u hòa, nhi ệ ượ sôi 5oC cao h n nhi t đ đóng băng nên không x y ra hi n t ắ ẩ ng t c m.
ẩ ạ ớ ạ ệ ố ệ ộ ạ ầ ạ ỏ ạ ớ Do nhi ệ ố ệ ậ ộ ấ ẩ ộ ể t đ cao trong máy nén, m có th tác đ ng v i gas l nh, d u l nh và ch t b n ệ trong h th ng t o axit, bùn gây ăn mòn và phá ho i h th ng l nh, làm h ng l p cách đi n, ơ ch p đi n, cháy đ ng c .
ụ ẫ ệ ầ ấ ạ Máy nén làm vi c h u nh liên t c v n kém l nh, máy nén ăn dòng lúc cao lúc th p, dàn ư ề ư ng ng lúc nóng nhi u lúc nóng ít.
ươ ệ ượ ọ ẩ 5.2 Ph ử ng pháp x lý hi n t ng l t m
ệ ố ạ ướ ầ ượ ấ ậ ẩ ạ H th ng l nh tr c khi n p gas c n đ c s y khô và hút chân không c n th n.
ầ ể ả ạ ầ ỹ ưỡ ế D u nh t tr ả ế ẩ ng, n u có m ph i ti n ầ ớ ướ c khi n p vào máy cũng c n ph i ki m tra k l ẩ hành quy trình tách m cho d u…
ộ ẩ ệ ố ộ ẩ ỉ ỉ ấ ạ ổ ấ ắ ẩ ạ ơ ắ ẩ ể ỉ ỉ ể ắ ẩ ử ụ ể ể Đ ki m trá đ m trong h th ng ta s d ng m t ga ch báo đ m. Núm ch báo m ắ ộ ứ tâm m t ga(kính xem ga). Trong núm cho ch a m t lo i hóa ch t , hóa ch t này đ i màu ượ ố ượ ng m trong ga l nh. các màu so sánh đ c b trí trên vành ngoài m t ga. các màu ể ỉ ng là xanh lá cây đ ch ga khô, màu vàng đ ch có nguy c t c m và màu nâu ch đ ga ặ ở đ t theo hàm l ườ th tướ
ỉ ị ượ + ng núm ch th màu xanh lá cây. Đ i v i hàm l ng không an toàn, Ở ề ệ đi u ki n bình th ị ỉ ạ ệ ố ườ ẽ ủ ẩ ố ớ ạ ắ núm ch th màu nâu, m s gây t c van và h y ho i h th ng l nh.
ượ ấ ả ộ ẩ ạ ộ ẩ Đ m đ ố ớ ả ủ t c các ga l nh là 5 ppm và đây cũng là đ m c a ga ượ ng ơ ữ ẩ c coi là an toàn cho t ấ ả ố ớ ả ơ ạ l nh mà cách nhà s n xu t đ m b o khi cung c p cho khách hàng. Đ i v i R502 hàm l ẩ m cho phép cao h n và đ i v i R22 thì hàm l ấ ượ ng m còn cao h n n a.
ấ ọ ể ư ở ề ượ ầ ả ế ọ ệ ẩ ế ư ủ ề ầ ộ ầ ẩ ế ả ng m tr v hàm Khi phát hi n m c n ph i ti n hành thay phin s y l c đ đ a hàm l ạ ng an toàn. N u thay pin l c m t l n ch a đ thì ph i thay nhi u l n chop đ n khi nào đ t ớ ượ l ộ ẩ đ m an toàn thì m i thôi.
ế ậ ọ ế ạ ế t l nh ti p Khi thay th phin và các b ph n trong h th ng l nh c ntranhs các chi ti ề ặ ạ ệ ố ướ ạ ư ầ ọ ẩ ớ xúc v i không khí vì m trong không khí có xu h ng ng ng đ ng vào b m t l nh.
ướ ậ ạ ơ ộ ơ ầ c khi tháo các b ph n l nh ra c n h nóng chúng lên cao h n nhi ệ ộ t đ ể ề không khí môi tr Đ đ phòng, tr ngườ
ấ ạ
ấ ọ C u t o phin s y l c
19
ệ ượ ử ầ 5.3 Hi n t ng cháy d u và cách s lý
ố ớ ấ ộ ơ ườ ng Đ ng c nóng đ i v i block kín, máy nén nóng b t th
ế ị ư ụ Thi t b ng ng t nóng
ẩ ệ ộ ấ ấ ẫ ị ế ủ ầ Ố ơ ẩ ỉ ư t cao, b n và bùn hình thành nhi u. Khi nhi ế ề ố ế ạ ạ ầ ơ ấ t đ r t cao do dàn ng ng không đ công su t d n đ n d u b bi n ch t, ệ ộ ầ t đ đ u ẽ ế ẫ ộ ng đ y nhi ế ả bôi tr n kém, kh năng han g các chi ti 0C, d u không còn kh năng bôi tr n, b c biên, b c ch t pittong, secmang s ả ả đ y cao đ n 170 ơ ị b cháy, gây bó máy nén và d n đ n cháy đ ng c .
ả ế ầ ầ ơ X h t d u cũ và thay d u m i
ầ ạ ả ả Khi thay d u ph i thay c gas l nh
ứ ả ở ộ ạ ề Khi m máy thì đ ng theo chi u gió tránh hít ph i khi đ c h i
ề ể ạ ế ẩ ọ Đi u ki n quan tr ng đ h n ch nhi ệ ư ệ ộ ầ t đ đ u đ y là dàn ng ng ph i đ l n và vi c ế ả ủ ớ ặ ư ệ ệ ẩ ả ả ệ t ph i hi u qu , tránh bí dàn, thi u không khí l u thông qua dàn ho c gió qu n. ổ trao đ i nhi
ầ ầ ạ Yêu c u khi n p d u cho block
ạ ầ ủ ầ ớ ộ ợ + Đúng ch ng lo i d u, d u có đ nh t thích h p
ầ ế ẫ ặ ơ ướ ẫ ả + D u ph i tinh khi t không l n c n b n và h i n c
ầ ượ ả ừ ủ ế ế ơ ừ ầ ng d u ph i v a đ , n u thi t nh h ng đ n quá trình bôi tr n, n u th a d u d ưở ệ ề ặ ổ ị ệ ễ ị ễ ậ t d b ng p ế ế ả + L ủ ọ s i b t và b hút vào xilanh làm máy nén làm vi c n ng n , các dàn trao đ i nhi d u.ầ
ẩ ặ ế ị ổ ệ 5.4 C n b n thi t b trao đ i nhi t
ụ ư ầ ấ ị Đ i v i các thi ươ ạ ằ ơ ọ ẩ ướ ử ề ặ ế ế ị t b ng ng t ả ử c) ph i x lý b ng ph ử ề ư ụ ụ ố ớ ề ề ặ ị : khi b m t b bám d u(v phía môi ch t) hay b bám ề ặ ọ ng pháp c h c và hóa h c. sau khi làm s ch bình c n(v phía n ị ấ ư td b ng ng ph i th kín, th b n. Ngoài ra ch t bám b n còn bám vào b m t ngoài thi ế ị ư ư ng ng t t b ng ng t ả , khí không ng ng trong thi
ề ặ ề ầ ệ ả ị ầ Bám d u các b m t truy n nhi t do đó ph i đ nh kì tháo d u
(cid:0)
ả ướ ơ ồ ệ ớ ứ ế ấ i nhiêt: khi làm vi c do n trong các tháp gi c tăng lên, thêm vào đó do ti p xúc v i không khí có ch a SO ấ 2, b i b n, đ t cát… n ẩ ố ế ủ ệ ệ ở ữ ạ ớ ướ n làm mát ngày càng b n h n. Do đó x y ra hi n t hi n ơ ệ ộ t đ cao t ơ nh ng n i có nhi ả ệ ượ i các máy trao đ i nhi ộ c bay h i, n ng đ các ch t khoáng trong ướ ụ ẩ c ẽ ớ ấ ng k t t a các mu i không tan s s m xu t ặ ổ t và hình thành l p cáu c n.
Ca(HCO3)2 (1)
Ca++ + 2HCO3 Ca(HCO3)2 (cid:0) CaCO3(cid:0) + CO2(cid:0) + H2O (2)
2 b gi
ả ứ ề ả ả ị ả Ph n ng (2) x y ra theo chi u sang ph i khi khí CO i phóng
20
ố ớ ư ụ ườ ặ ớ * Đ i v i bình ng ng t : Th ng cáu c n bám bám vào bên trong thành l p dày
ả ầ ụ ư ả ườ ề ỏ + X d u: Nói chung d u ít khi tích t trong bình ng ng mà ch y theo đ ng l ng v bình ứ ch a nên th c t ự ế ườ th ầ ng không có.
ặ ẩ ườ ở ề ắ ườ ướ ả ệ + C n b n th ng bám các n p bình v phía đ ng n c gi i nhi t
ấ ư ấ ớ ư ư + x khí không ng ng trong bình ng ng: Khi áp su t trong bình khác v i áp su t ng ng t ỏ ọ ứ trong bình có l ụ ả ư t khí không ng ng do đó ta ph I cùng nhi ấ ở ả ả ệ ộ ủ c a môi ch t t đ thì ch ng t ư ế ti n hành x khí không ng ng.
ụ ơ * Dàn ngung t bay h i:
ẩ ố ổ ệ ủ ể ẻ ặ + Th ng bám b n trên các ng trao đ i nhi t c a dàn do đó có th dùng gi ho c dùng ườ ấ ể ệ hóa ch t đ v sinh
ệ ủ ư ộ ượ ướ + Quá trình làm vi c c a dàn ng ng đã làm bay h i m t l ụ ạ ở i l ng n ả ả ặ ẩ c, c n b n tích t ẩ ể ấ ẩ ậ ắ ướ ộ ặ ơ c trong b r t b n vì v y ph i x c n b n. ờ ể b . Sau m t th i gian ng n n
ỗ ấ ấ ễ ị ắ + V sinh thay th vòi phun: do kích th ẩ r t nh nên r t d b t c b n, ồ ướ ườ ả ỏ ể ệ ệ t khi ch t l ế ấ ượ ng ngu n n ướ c vòi phun các l ậ c kém vì v y ph i th ặ đ c bi ng xuyên ki m trta
ẩ ặ ơ ổ ệ ừ ng bám dàn trao đ i nhi ầ t do đó c n ng ng h ệ ể ạ ổ ố ườ * Dàn bay h i không khí: C n b n th ạ th ng, đ khô dàn l nh và dùng ch i quét s ch
ả ầ ạ + X d u dàn l nh
ệ + V sinh máng n ướ c
ả ẩ ườ ậ ướ ng cá: Kh năng bám b n ít vì th ng xuyên ng p trong n ố c mu I do đó ươ ả ầ ủ ế ạ * Dàn l nh x ch y u chú ý x d u.
ơ ầ ườ ọ * Bình bay h i: đ i v i bình bay h i c n chú ý th ườ ể ả ơ ợ ử ng h p s làm l nh n c, có th x y ra tình tr ng bám b n bên trong theo h ả ặ ướ ố ớ ạ ầ ng xuyên x d u t n đ ng bên trong ạ ướ ng ườ bình. tr ườ đ ng n ướ ả ệ c, do đó cũng c n ph i v sinh, x c n trong tr ả ầ ồ ẩ ợ ng h p đó
ặ ườ ố ẩ 5.5 C n b n trong đ ng ng
ố ớ ườ ạ ố ệ ố ng ng h th ng l nh: * Đ i v i các đ
ụ ẩ ặ ọ ườ ắ ố + C n b n do b i, rác l t vào bên trong đ ặ ng ng do quá trình thi công l p đ t
ẻ ặ ậ ệ ể ơ ườ ơ ả ố ề ho c v t li u x , m m đ lau bên trong đ ng ng vì s v i sót ắ ộ ọ + Do công nhân dùng gi i gây t c b l c máy nén. ạ l
ườ ố + Đ i v i các h th ng l nh freon do có tính t y r a cao nên th ố ạ ặ ọ ơ ẩ ử ả ả ầ ạ ệ ố ng cu n theo các m t ắ ế ư t l u ho c l c c khí. c n đ m b o bên trong ng luôn khô ráo, tránh t c ố ớ ắ ồ đ ng gây t c van ti m.ẩ
ố ớ ườ ướ ố ng ng n c: * Đ i v i các đ
21
ấ ướ ướ ụ ắ ầ ọ ư c đ c và h u nh không l ng đ ng làm cho n + Trong n ơ ử c có các t p ch t không tan ạ mà luôn l ạ ữ ướ ọ c g i là nh ng h t keo. l ng trong n
ướ ườ ủ ế ủ ị ấ ữ c: th ng b phân h y thành ion, ch y u là Ca 2+, Mg2+, Na+,
Nh ng ch t hòa tan trong n K+, HCO3, SO42, Cl,…
+ Khí hoà tan.
ấ ượ ỉ ướ Các ch tiêu ve ch t l ng n Ộ c: Đ pH
ộ ứ ,. đ c ng
ộ ề ế ộ , đ ki m, đ khô k t,
ả ề ặ ế ư ỏ ạ ủ ồ ề ị ự ệ ố ứ ự ứ ủ ệ ạ ả ệ ệ ộ t đ thành kim lo i c a các b m t ti p xúc Do đóng cáu nên h s truy n gi m > làm nhi ỡ ệ ộ t đ tăng quá s c ch u đ ng c a kim lo i gây nên s n t, ph ng, v > h h ng, hi u qu nhi ổ trao đ i nhi t kém.
ấ ườ ẫ ướ ẽ ệ ượ ố ạ + Khi có các t p ch t trong đ ng ng d n n c s gây ra các hi n t ng ăn mòn:
ọ ăn mòn đi n hóa h c ệ
ề ị , ăn m n ki m
ỏ ỉ , ăn mòn m i, ăn mòn khi ngh
ấ ượ ỉ ướ Cc ch tiu ve ch t l ng n Ộ c: Đ pH
ộ ứ ,. đ c ng
ộ ề ơ ế ộ , đ ki m, đ kh k t,
ạ ủ ả ệ ộ t đ thnh kim lo i c a cc b m t ti p xc nhi t đ ổ ư ỏ ề ặ ế ệ ệ ố ị ự ề ủ ạ ả ỡ ồ ệ ệ ộ Do đĩng cu nn h s truy n gi m > lm nhi ự ứ tăng qu s c ch u đ ng c a kim lo i gy nn s n t, ph ng, v > h h ng, hi u qu trao đ i nhi ứ t km.
ụ ử ụ 5.6 Các d ng c th axits
ấ Dùng gi y quì
ệ ấ 5.7 Các ch t dùng v sinh
3 ươ ử ự ụ ắ ạ ườ ng kính trên 10 ng pháp l ng l c, có tác d ng kh tr c ti p các h t bùn có đ ữ * Ph ặ ạ ế ọ ế ợ ạ ớ mm ho c nh ng h t keo sau khi đã cho chúng k t h p l i v i nhau.
ươ ấ ế ợ ớ ắ ử ằ *.Ph ọ : ng pháp x lý b ng hoá ch t k t h p v i l ng l c
ể ự ế ủ ả ứ ụ ệ Dùng vôi Ca(OH)2 đ th c hi n các ph n ng k t t a. Ví d :
22
Ca(OH)2 + Ca(HCO3)2 > 2 CaCO3 + 2H2O
2Ca(OH)2 + Mg(HCO3)2 > Mg(OH)2 + 2CaCO3 + 2H2O
ỉ ử ượ ộ ứ ằ ắ ấ ọ Ta th y, dùng vôi ch kh đ ế ủ . c đ c ng cacbonat b ng cách l ng l c các k t t a
ả ứ ả Dùng xút NaOH quá trình ph n ng x y ra:
2NaOH + Ca(HCO3)2 > CaCO3 + Na2CO3 + 2H2O
2NaOH + Mg(HCO3)2 > MgCO3 + Na2CO3 + 2H2O
ả ứ ể ế Sôđa NaCO3 sinh ra có th ti n hành các ph n ng sau:
Na2CO3 + CaCl2 > CaCO3 + 2NaCl
Na2CO3 + CaSO4 > CaCO3 + Na2SO4
ể ủ ể ượ ươ ủ ế ế ộ ứ ng pháp dùng xút là có sinh ra sôđa, nó có th làm m m đ c ng canxi. ng pháp xút + ề t nh t; n u thi u thì b sung thêm thành ph
ặ Đ c đi m c a ph ố ng sôđa sinh ra v a đ là t ư ổ ươ ừ ế ạ ng pháp xút + vôi. ươ ừ ấ L 32 thì đ a thêm vôi t o thành ph sôđa; n u th a ion CO
ấ ườ ộ ố ư ấ Ngoài các hoá ch t trên, ng i ta còn dùng m t s hóa ch t khác nh Na 3PO4, BaCO3,
Ba(OH)2, BaAl2O4, v.v…
ươ ổ Ph ng pháp trao đ i cation:
ề ướ ườ ụ ữ ấ ổ c, th ng áp d ng nh t. Đây là quá trình trao đ i gi a các cation ớ ướ ả ướ ể ạ ữ ớ c có kh năng sinh cáu c đ t o nên nh ng ch t m i tan trong n ậ ữ ủ ở trong lò v i cation c a nh ng v t ướ ấ c và không có ể Dùng đ làm m m n ủ ấ ợ c a các h p ch t hoà tan trong n ấ ch t nào đó không hoà tan trong n ả kh năng sinh cáu.
ấ ự ệ ể ạ ọ ấ ạ ấ Ch t cung c p cation đ trao đ i g i cationit (hay còn g i là h t nh a cationit), ký hi u là R ườ (resine). Lo i th ổ ọ ng dùng nh t là NaR
ứ ổ Ph nả ng trao đ i ion:
2NaR + Ca+2 > CaR2 + 2 Na+
ử ướ ằ ư ư ổ pháp x lý n c b ng trao đ i anion nh nh RaOH
ướ ằ ệ ườ ử X lý n c b ng đi n tr ng
ế ị ử ướ ằ Thi t b x lý n c b ng t ừ ườ tr ng Hydro Magnetic System (HMS )
23
ế ị ố ằ ặ Thi t b ch ng bám cáu c n b ng siêu âm
3 mấ
ư ị * Ngoài ra còn dùng các dung d ch nh NaCO
ầ ạ 6. D u l nh
ạ ấ ủ ầ 6.1 Tính ch t c a d u làm l nh
ộ ớ a/Đ nh t
ế ị ơ ộ ọ – Đ nh t c a d u bôi tr n là thông s quan tr ng nh t quy t đ nh ch t l ả ấ ượ ộ ớ ủ ầ ấ ổ ố ộ ấ ế ị t b , tăng c ệ ủ ng c a vi c ị ụ ng đ kín cho c m b t ườ ụ ơ ụ ệ ả bôi tr n, gi m t n th t do ma sát, gi m đ mài mòn thi ủ ầ đ u tr c, cho các đ m kín, cho các khoang hút và nén c a máy nén tr c vít.
ộ ớ ủ ầ ế ố ề ộ ệ ộ ộ ầ t đ , đ hòa tan d u vào môi – Đ nh t c a d u ph thu c vào nhi u y u t ụ ấ ạ ư ụ ệ ấ ộ ư nh nhi ố ầ ch t l nh, áp su t làm vi c cũng nh ph thu c vào g c d u.
ố ượ b/Kh i l ng riêng
3, ph thu c vào nhi ộ
ả ằ ụ ng riêng c a d u l nh n m trong kho ng 0,87 – 1,01 g/cm ệ t ủ ầ ạ ượ ơ ố ượ Kh i l ấ ộ đ , áp su t và hàm l ng cacbua hydrô th m.
ệ ộ ặ ệ ộ ư ộ c/Nhi t đ đông đ c và nhi t đ l u đ ng
ệ ộ ệ ộ – Nhi t đ đông đ c là nhi ộ t đ l u đ ng là nhi t đ khi d u đã hóa đ c. Nhi ả ệ ộ ư ả ặ ố ườ ầ t đ mà ủ ầ ng ng, b o đ m vòng tu n hoàn c a d u ầ ế ị t b và đ ệ ố ơ ặ ệ ộ ư ộ ả ầ d u còn có kh năng l u đ ng trong thi ạ bôi tr n trong h th ng l nh.
ệ ộ ặ ủ ầ ả ả ộ ớ – Nhi t đ đông đ c c a d u khoáng gi m khi đ nh t gi m.
ệ ộ ố d/Nhi t đ b c cháy
ệ ộ ố ặ ủ ự ụ ễ ầ ộ ơ – Nhi t đ b c cháy ph thu c vào s có m t c a nhóm d bay h i trong d u.
24
ệ ộ ố ủ ầ ừ
– Nhi
oC tr lên. ở
t đ b c cháy c a d u khoáng t 160 – 180
ể e/Đi m anilin
oC) mà d u tr nên m t h n h p trong su t v i anilin nguyên ch t. ấ
ệ ộ ằ ố ớ ộ ỗ ầ ợ ở Là nhi t đ (đo b ng
ị ệ ộ ớ ạ ủ ự ầ c đ nh nghĩa là nhi ể ạ i h n c a s hòa tan d u vào anilin đ t o t đ t ể ị ồ ượ – Đi m anilin đ ấ ra dung d ch đ ng nh t.
ể ộ ầ ầ ụ – Đi m anilin ph thu c vào phân t ử ượ l ng và thành ph n d u.
ể ị ể ướ ự ị – Trong kĩ thu t l nh, đi m anilin dùng đ đ nh h ổ ng đánh giá tính n đ nh và s hòa ầ ậ ạ ấ ạ tan d u trong môi ch t l nh.
ạ ắ f/ Hình d ng và màu s c
ủ ầ ặ ạ ặ ố ố – Hình d ng c a d u đ c tr ng cho s trong su t ho c không trong su t khi quan sát qua ộ ự ả ấ ị ề ầ ộ ố ư ầ ạ m t chi u dày d u nh t đ nh. D u l nh ph i có đ trong su t cao.
ỉ ấ ượ ấ ượ ầ ầ ng d u. D u ch t l ng cao – Màu s c c a d u cũng ch là ch tiêu đ đánh giá ch t l ỉ ả ộ ắ ủ ầ ể ặ ph i có đ sáng cao ho c có màu sáng vàng cao.
ệ ố ệ ầ ẫ ạ ạ – Khi làm vi c trong h th ng l nh càng ngày d u càng s m l i.
– laøm vieäc trong heä thoáng laïnh caøng ngaøy daàu caøng saãm laïi.
ự ủ ọ g/S s i b t
ợ ủ ầ ự ủ ọ ố ớ ẩ ạ ộ – S s i b t là m t tiêu chu n đánh giá thích h p c a d u đ i v i máy l nh.
ự ủ ọ ủ ầ ầ ọ ườ ể ệ ề t vào đ ộ ặ ự ố ủ ự ể ơ ệ ộ ơ ng hút đ vào ấ xylanh máy nén. Có th gây va đ p th y l c, gây s c máy, làm cháy đ ng c , năng su t ả ạ l nh gi m và nhi – S s i b t c a d u làm cho máy làm vi c n ng n vì d u l ậ t đ bay h i tăng.
ấ ự ủ ọ ạ ấ – Ap su t cacte càng th p s s i b t càng m nh.
ự ủ ọ ằ ụ ả ố ủ ọ Gi m s s i b t b ng cách thêm các ph gia ch ng s i b t
ể ử ụ ọ ầ ự 6.2 L a ch n d u đ s d ng
ứ ầ ấ ả ạ ơ ọ ệ ộ ệ ủ ệ ố Khi ch n d u bôi tr n ph i căn c vào lo i môi ch t, nhi t đ làm vi c c a h th ng và ể ki u máy nén.
ệ ự ệ ủ ả ườ ủ ầ ầ ọ ng theo gi Vi c l a ch n d u bôi tr n th ạ ấ ớ i thi u c a h ng cung c p d u hay c a các nhà ọ ầ ế ạ ườ ả ơ ch t o máy nén l nh.B ng sau trình bày các la I d u th ng dùng:
ể ầ ộ Ki u d u ớ ỉ ố ộ Ch s đ nh t Đ hòa tan(H) CFC Nhóm d uầ
T.Bình cao th pấ T.bình cao Thấ p
ầ M D u khoáng x x x x
25
ơ ở ủ ợ A x x ầ ổ D u t ng h p trên c s c a Alkyl Benzen
ợ ủ ỗ x MA H n h p c a M và A x x x
ầ P ơ ở ủ c a x x ợ ổ D u t ng h p trên c s Polyalpha olêfin
ỗ AP ợ ủ H n h p c a A và P x x
ợ ủ ỗ MP H n h p c a M và P x x
ơ ở ủ ơ E HCFC HFC x ầ D u bôi tr n trên c s c a este ợ ổ t ng h p x x
ầ ơ G ơ ở ủ c a s x x D u bôi tr n trên c Polyglycol
ầ ầ * D u khoáng M: D u khoáng đ ượ ọ ừ ầ c l c t ơ ở ợ ươ ầ ấ d u thô, d u khoáng dùng thích h p nh t trong ấ ố ộ ng đ i th p ệ ộ ấ ở ạ ệ ố h th ng l nh là các lo i d u có c s là Naphten. D u khoáng có đ hòa tan t ớ v i(H) CFC nhi ầ ạ ầ t đ th p
ầ ổ ườ ợ ợ ạ ầ ổ ệ ộ ượ ng đ ế c chi ượ ớ ơ ấ * D u t ng h p A: Là lo i d u t ng h p th ấ ở t đ bay h i th p, vì th nó đ nhi ế ừ khí thiên nhiên, nó có đ t t ợ c dùng r t phù h p cho các h ộ ệ ạ ố hòa tan cao v i (H) CFC th ng l nh (H) CFC
ợ ủ ầ ầ ổ ộ ổ ầ ỗ ị * D u t ng h p MA: Đó là h n h p c a d u Benzen Alkyl và d u khoáng, có đ n đ nh ầ ơ ơ ợ ị ủ ọ cao h n và ít b s I b t trong máy nén h n d u khoáng
ị * D u t ng h p P: Có đ n đ nh nhi ầ ổ ệ ở ệ t hóa cao nên th ấ ạ ộ ổ ư ơ ng đ ơ ườ ợ ợ ệ ộ t đ cao nh b m nhi ệ ộ ấ ữ ớ ệ ố ầ ổ ấ ợ ơ ơ ấ ấ ấ ạ nhi làm vi c ấ ề NH3 vì nó r t b n v ng khi trong h th ng có không khí. Nó có nhni ợ cũng r t phù h p v I h th ng NH ệ ố ch t trong các h th ng l nh (H) CFC ượ c dùng trong các máy nén ấ ạ ệ ố t, lo i này r t phù h p v ío các h th ng l nh môi ch t ặ t đ đông đ c th p nên ệ ộ t đ bay h i th p. d u t ng h p P ít hòa tan môi ệ ộ t đ bay h i th p. ệ ệ ố 3 có nhi ở nhi
ầ ớ ệ ố ấ ạ ợ ễ * D u h n h p MP: Nó r t phù h p v I h th ng l nh NH nhi ệ ố ư ạ ị ử t đ th p, p đó d có ặ ệ ộ ấ ở ợ ầ ọ t vào h th ng, nh ng d u MP khó b oxy hóa, l ở 3 i có nhi không khí l ệ ộ ấ t đ đông đ c th p
ầ ấ ợ ơ ớ ầ ổ ơ ổ ượ ệ ộ ệ ố ầ ạ ợ ơ ớ * d u h n h p AP: có tính hòa tan cao h n v I môi ch t (H) CFC so v i d u t ng h p p, ậ vì v y nó đ c dùng thích h p h n d u p trong các h th ng l nh có nhi ợ ấ t đ bay h i th p.
ợ ầ ổ ạ ầ ớ ộ ầ ợ ử ụ ầ ệ ố ứ ư * D u t ng h p E: khác v I các lo i d u M,Avà p, d u này hòa tan m t ph n trong môi ạ ế ấ ạ ch t l nh không ch a clo HFC, nh R134a vì th nó đu c s d ng trong các h th ng l nh H(CFC)
ệ ố ể ạ ố ỉ ợ ầ * D u t ng h p G: Lo i này ch có th dùng trong các h th ng l nh có môi chát g c d u ầ ổ ư ạ thô LPG nh propan, butan
26
ệ ố ầ 6.3 Thêm và thay d u cho h th ng
ạ ầ ả * Khi n p d u cho máy ph i:
ạ ầ ủ ộ ớ ợ ầ đúng ch ng lo i d u, d u có đ nh t thích h p.
ầ ế ặ ẩ ả D u pg i tinh khi t không c n b n và h i n ơ ướ c
ầ ả ừ ủ ế ừ ầ ế ả ưở ế ế ơ ng d u ph i v a đ , n u thi u nh h ệ ề ặ ổ ị ễ ng đ n quá trình bôi tr n, n u th a d u d ệ ễ ị t d b ầ ượ L ủ ộ s i b t và b hút vào xilanh làm máy nén làm vi c n ng n , các dàn trao đ i nhi ậ ng p d u.
ễ ị ế ạ ầ ấ ậ ầ ộ ỏ ấ ạ ạ Không pha tr n d u khác lo i nh t là khi n p b sung, vì v y d u d b bi n ch t, t o ặ c n, hoá bùn.
ượ ể ấ ể ệ ầ ạ ặ * L ả ng d u n p vào máy có th tra theo b ng ho c có th l y theo kinh nghi m.
ầ ạ ượ ượ ầ ầ i l ố ớ ầ ổ ng d u khi đ ra n p d u l ấ ạ ố ạ ử ộ ầ ỏ ấ ằ ầ ớ ổ ầ ng d u đúng b ng * Đ i v i lock m i b l n đ u đo l ặ ầ ả ị ộ ng d u đã đ ra c ng thêm 1/5 s đó, sau đó ch y th m t l n, l y tay b t ch t đ u x và ầ ượ ng d u ụ ầ ả ổ ớ ầ ặ ạ ầ ớ ỏ ơ ấ ủ ế ượ l ế ỉ th nh thhoãngì h i nén lên m t kính .N u th y các b i d u nh bám lên kính thì l ầ ạ n p là đ , n u th y các h t d u l n thì c n ph i đ b t d u ra
ơ ầ ầ ạ ườ ệ ả ẩ ấ ấ ỏ ể ư ầ ở ơ ố ế ở ầ ẫ ế ế ạ ấ ể ạ ẫ ể ừ ấ ầ ồ ầ ể ả ồ ừ ớ ỏ ặ ế ỏ ặ ắ ở ộ ẩ ặ ớ ỏ ở ứ ng, cho máy nén làm vi c toheo hành * N p thêm d u: Khi m c d u th p h n bình th ề dàn bay h i và trong ng d n v trình m kho ng 20ph(m to van c p l ng) đ đ a d u ể ả ầ máy nén. N u v n thi u d u thì n p thêm: Đóng van hút đ gi m áp su t trong cacte đ n g n ấ ư ắ ẩ áp su t khí quy n thì d ng máy, đóng van đ y và n i l ng r cco đ u hút đ h áp su t d ệ trong cacte r i rót d u vào, sau đó thay vòng đ m và ch n nút. Đ x không khí ra kh i máy ầ ầ c n n i l ng răcco đ u đ y và kh i đ ng máy nén 3 đ n 5 phút r i d ng máy, v n ch t r c co và m các van máy.
7. Máy nén l nhạ
7.1. Máy nén pittông
ộ ậ ấ ạ ủ ọ 7.1.1. C u t o các b ph n quan tr ng c a máy nén
ầ ồ ơ Xéc măng (Piston ring): G m có xéc măng khí (h i) và xéc măng d u.
ở ữ ặ ớ ả ố ả ề ặ ể ả ọ ự ể ạ ủ d ng t ng xy lanh t ườ ơ ộ ứ ẳ ạ ỏ ơ ộ ứ ủ ề ắ ở ằ ỏ ơ ầ ơ ườ ộ ườ Xéc măng khí: Làm kín khe h gi a thành xy lanh v i piston, ngăn ch n không cho khí ặ ộ t thì m t ngoài c a xéc ả ề Ở ạ ự i m i đi m và l c ép ph i đ u. do ắ ng kính xéc măng ph i l n h n đ ng kính xy lanh, khi l p xéc măng vào xy lanh thì khe ủ khoá xéc măng ch ng vài dem (1 dem = 0,1 mm) ch ng h n 1 dem. Đ c ng c a xéc piston ủ xéc măng sau khi l p vào ắ ở ấ ạ c u t o ẳ rãnh xéc măng thu c piston. Các xéc măng khác nhau ng kính ầ trong xy lanh đi v các te và đ u hút máy nén. Đ đ m b o đ kín t ặ ươ măng ph i ép ch t vào m t g ả ớ ườ đ ừ ở ở h ủ măng nh h n đ c ng c a xy lanh. B dày c a xéc măng nh h n khe l p xéc măng ạ tính b ng ph n trăm mm ch ng h n 0,03 mm. Đ ng kính trong c a ớ piston l n h n đ khoá.
27
ạ ầ Hình 1.5: Các lo i xéc măng khí và d u.
ộ ấ ộ ẳ ượ t h n. Trong th c t ế ạ ừ c ch t o t ự ế ườ th ng dùng gang xám có ả ơ ố ơ ẳ Đ kín kém nh t là khoá th ng, khoá vuông có đ kín t ễ ế ạ khoá th ng và khóa xiên vì d ch t o. Xéc măng (và xy lanh) đ ị ộ ứ đ c ng kho ng 91 102 đ n v Roxbery.
ằ ớ ề ừ ầ ơ Ở ạ ầ c l p ạ ở ỏ ỏ Xéc măng d u: Nh m thoa 1 l p d u m ng lên b m t xylanh và g t d u th a ra kh i ạ ầ ượ ắ ở ph n d tr ng thái ườ ề ặ ầ ầ ướ ủ xylanh v cácte. Xéc măng d u đ ở ở ố ơ không có khe h và lo i có khe h . Lo i có khe h t ườ ườ bình th ạ ầ i c a piston. Xéc măng d u có 2 lo i: ế ạ t h n song khó ch t o h n. ộ xylanh m t ít. ng kính ỏ ơ đ ầ xéc măng d u nh h n ạ ng kính ng đ
ề Thanh truy n (tay biên; connecting rod).
ỷ ụ ể ộ ớ ộ ề ị ố ụ ế ủ ỷ ế ề ỏ ỉ ề ạ ủ ộ ạ ạ ớ ề ể ế ầ ụ ả ạ ố ả vào, đ m b o bô6i tr n t ỡ ị ồ ế Thanh truy n n i tr c khu u v i piston; bi n chuy n đ ng quay c a tr c khu u thành ố ể chuy n đ ng t nh ti n c a piston. Thanh truy n máy nén lo i nh ch có m t chi ti t li n kh i. ỡ ụ ơ ầ ầ Thanh truy n máy nén lo i l n có hai ph n và có th có thêm hai mi ng b c đ tr c c , đ u ố ơ ố n i vào piston có ng lót. Các b c đ có khía v ch cho d u t t. ạ ộ ầ M t đ u b c có khe l ạ ị i ra làm rãnh đ nh v .
28
Hình 1.6: Thanh truy n.ề
Xy lanh (Cylinder sleeve):
ẳ ẳ Hình 1.7: Xy lanh máy nén dòng không th ng và dòng th ng.
29
Hình 1.8: Xy lanh máy nén dòng th ng.ẳ
Hình 1.9: Xy lanh máy nén dòng không th ng.ẳ
ượ ế ạ ừ ộ ứ ặ Xy lanh đ c ch t o t gang xám, có đ c ng không thua kém xéc măng khí. M t trong
ượ ụ ẳ ẳ ố đ c doa bóng. Xy lanh máy nén dòng không th ng là ng tr . Xy lanh máy nén dòng th ng có
ấ ơ ớ ỉ ỗ l trên thành xy lanh cho h i môi ch t đi qua t i đĩa van hút trên đ nh piston.
Piston:
30
ẳ ở Piston máy nén dòng th ng trình bày hình 1.10.
Hình 1.10: Piston máy nén dòng th ng.ẳ
ơ ấ ắ 1. Đĩa lá van hút. 2. Piston. 3. Rãnh l p xéc măng h i. 4. Khe cho môi ch t đi qua.
ặ ắ ầ ắ ắ Ắ 5. Rãnh l p vòng ch n c piston. 6. c piston. 7. Rãnh l p xéc măng d u.
ổ ở Piston náy nén dòng đ i trình bày hình 1.11.
Hình 1.11: Piston máy nén dòng không th ng.ẳ
ẩ Đĩa van hút và đ y (Valve plate):
ẩ ẩ ấ ổ ệ ự ộ ộ ớ ố ớ ụ ụ ầ
ấ ệ Đĩa van hút và đ y làm vi c t đ ng theo hi u áp su t trong quá trình hút, đ y. T n th t ấ ạ ể th tích trong máy nén ph thu c l n vào c u t o đĩa van. Các yêu c u đ i v i c m van hút ẩ đ y là:
ả ớ ự ễ ấ ả ổ ỗ ỏ § L thông c a van ph i l n, đ m b o cho môi ch t đi qua d dàng, t n th t áp l c nh . ấ ẩ ấ ộ ườ ả ủ ng đ chênh áp cho van hút l y 0,3 bar, đ y 0,7 bar. Thông th
§ Khi đóng ph i đ m b o kín.
ả ả ả
31
§ Không gian ch t do các van t o ra càng bé càng t
ế ạ ố t.
ể ạ ề ạ ạ ạ ồ Van có r t nhi u lo i, có th t m chia làm hai: Lo i có lá van đàn h i (Reed valve) và lo i lá ứ ạ ấ ắ van c ng l p cùng lò xo d ng vành khăn (Discus valve plate).
ậ ả ặ Hình 1.12: Đĩa van máy nén qu t dòng MYCOM Nh t B n.
ầ ẩ ỡ ẩ Ố ố ự Ố ố ẩ ị ị Ắ ề ố ặ ố 1. Lò xo an toàn đ u máy, 2. c s 2, 3. c s 1, 4. Đĩa đ van đ y, 5. Bu loong, 6. Lò xo, 7. Lá van đ y, 8. Đĩa đ nh v , 9. Đĩa t a van đ y 10. Đĩa van, 11. Lò xo, 12. Lá van hút, 13. Xéc măng khí, 14. Xy lanh, 15. Piston, 16. Thanh truy n, 17. c piston, 18. Lò xo ch t nâng, 19. Ch t nâng, 20. Vòng cam, 21. Vòng ch n.
32
ẩ ạ ế ả ạ Hình 1.13: Đĩa van có van hút d ng d i, van đ y d ng mi ng tròn.
Ố ấ ỡ ị ướ ẩ 1. T m đ , 2. Lá van hút, 3. Đĩa van, 4. ng đ nh h ng, 5. Lá van đ y, 6. Lò xo,
ỡ ụ Ố ủ ẩ ấ ố ỡ 7. ng đ , 8. Lò xo ch ng th y kích, 9. T m đ c m van đ y, 10. Bu lông.
ạ ả Hình 1.14: Đĩa van d ng d i (Reed valve plate).
33
ụ ệ Đ m tr c (Crankshaft seal):
ệ ụ ụ ổ ụ ể ấ ỉ ụ ơ ử ụ ề ạ ở ụ ầ ư ờ ộ ặ ồ ồ ơ ạ ụ ệ ắ ạ ạ ệ Đ m tr c có nhi m v bít kín c tr c đ môi ch t không rò r ra ngoài và không khí bên ọ ượ c vào trong máy, s d ng cho máy nén lo i h , có tr c c thò ra ngoài. Có t đ ngoài không l ổ ế ộ ạ ệ ụ ạ ệ nhi u lo i đ m tr c khác nhau nh ng ph bi n là lo i đ m tr c vòng ma sát trong d u. Đ ờ ồ ủ ữ ạ ượ kín gi a các vòng đ t đ c nh đ đàn h i c a xy phông, lò xo ho c màng đàn h i; đ ng th i ờ ầ ủ ự nh d u bôi tr n t o thêm màng ch n th y l c ph thêm. Đ m tr c máy nén không có con ạ ạ ượ ch y đ ụ c chia làm 2 lo i: lo i xy phông và lo i lò xo.
ụ ệ Hình 1.15: Đ m tr c xy phông.
ứ ụ ườ ử ụ ụ ơ ượ ị ơ ặ ế ụ ơ ượ ắ ụ ồ ơ ướ ầ ố ồ i hàn vào c c đ nh h ượ ượ ờ ắ ặ ầ ự ướ ể ộ ố ị ố ị ắ ồ ạ ồ ồ ụ ượ ả ọ ờ ặ ồ ụ ượ ề ầ ấ
ạ ệ ồ ớ ặ Đ m tr c xy phông v i c p vòng ma sát đ ng – thép s d ng cho các máy nén freon lo i ỏ ụ ơ ớ c gá c ng vòng cao su đàn nh có đ i 40 mm (Hình 1. 15)..Trên tr c c đ ng kính tr c c t ầ ồ ụ h i 1, là cao su chuyên d ng ch u freon và d u bôi tr n. Vòng thép 2 ép ch t vòng su 1. Hai ộ ầ ụ ơ c l p c m c khí g m xy phông 4, m t đ u vòng này quay cùng tr c c . Ti p theo tr c c đ ị ố ị ạ xy phông đ c hàn vòng đ ng 3, đ u xy phông còn l ng 6. C c đ nh ồ ướ c ép ch t vào các te máy nén nh n p 8 có lót gioăng, do đó vòng đ ng cùng xy h ng 6 đ ầ ng, đ u phông không chuy n đ ng. Lò xo 5 l p trên xy phông có 1 đ u t a vào c c đ nh h ả còn l i đè lên vòng đ ng và ép vòng đ ng vào vòng thép quay 2. vòng đ ng c đ nh 3 ph i ép ả ề ộ ặ ch t và đ u vào vòng thép quay 2. Đ kín d c tr c đ c đ m b o nh vòng su 1. Không gian ủ ề ặ ươ ờ ụ ượ ệ ng ép ch t vào nhau c a vòng thép 2 và vòng đ ng 3. c làm kín nh 2 b m t g đ m tr c đ ạ ệ ể ả ầ ệ ộ H p đ m tr c đ t ma sát cho 2 vòng kim lo i 2 c đi n đ y d u đ gi m ma sát và l y nhi và 3.
ộ ề ủ ủ ệ ụ ư ể ậ Nh c đi m c a đ m tr c xy phông là đ b n c a xy phông ch a th t cao, khi xy phông b ị ượ ỏ ụ ẽ ị ở ệ rách h ng thì đ m tr c s b h .
34
ụ ệ Hình 1.16: Đ m tr c lò xo 2 phía.
ệ ệ ụ ụ ể ệ ệ ườ ồ ụ ơ ượ ồ ượ ắ ề ữ ộ ở ắ ệ ụ ơ ắ ệ ồ ồ ờ ộ ộ ả ữ ộ ọ ề ặ ầ ặ ố ụ ơ ả ặ ng nh l p d u gi a các m t ma sát. D u t ớ ầ ừ ơ ơ ụ ơ ổ ỡ ụ ụ ề ỗ ạ Đ m tr c lò xo có lo i làm kín 1 phía và 2 phía. Hình 1.16 th hi n đ m tr c lò xo làm kín ề ề ụ ng xung quanh và kín v phía trong là 2 phía: không gian đ m tr c kín v phía ngoài là môi tr ặ ụ ơ c l p ép ch t tr c c . Lò các te máy nén. Hai vòng thép 1 cùng các vòng cao su đàn h i 2 đ ự c l ng vào tr c c , gi a 2 vòng quay 1, t a vào các lông đ n 4. lò xo đè các vòng 1 ép xo 5 đ ộ ở ố ặ ng lót 7). Khi máy nén làm vi c vòng su ch t vào hai vòng các bon 3 (m t n p 8 và m t ằ ố và vòng thép quay cùng tr c c , n p máy nén 8 và ng lót 7 cùng các vòng thép các bon n m ờ ụ yên. Đ kín d c tr c c đ m b o nh các vòng cao su đàn h i 2, đ kín bu ng đ m tr c nh ượ ộ c tăng đ kín các b m t ép ch t gi a các vòng thép 1 v i các vòng các bon 3. Đ kín đ ườ ủ ữ ờ ớ c b m d u qua ng 9 vào không gian 6 c a ệ đ m tr c, sau đó đi vào l ầ khoan trên tr c c đi bôi tr n các đ và c m thanh truy n.
ố ị ẽ c l p làm vòng quay, khi này vòng c đ nh s là vòng thép và ượ ắ ụ ệ ắ ặ ượ Vòng các bon cũng hay đ c ép ch t vào n p đ m tr c. đ
35
ụ ệ Hình 1.17: Đ m tr c lò xo máy nén Mycom.
ơ ầ B m d u (Oil pump):
ơ ủ ệ ể ộ B m d u có nhi m v bôi tr n các chi ti ơ ộ ố ạ ụ ố ớ ụ ệ ả ơ ỉ ầ ế ổ ệ đ m tr c và đ i v i m t s lo i máy nén còn có nhi m v đi u ch nh t ả t chuy n đ ng c a máy nén, làm gi m ma sát, ầ ụ ề i. B m d u làm kín có 2 lo i:ạ
ừ ầ ấ ơ ỏ B m d u piston: máy nén công su t nh và v a.
ấ ừ ầ ơ ớ B m d u bánh răng: máy nén công su t v a và l n.
ố ớ ủ ề ạ ầ ơ ượ ố ị ế c c đ nh. N u máy ủ ề ầ ơ ọ Đ i v i máy nén có b m d u lo i bánh răng chi u quay c a máy nén đ nén có b m d u piston thì chi u quay c a máy nén không quan tr ng.
ơ : ầ B m d u piston
ẳ ứ ố ể ả ỉ (cid:0) ộ trên xu ng piston có các khe đ gi m đ rò r , các van hút và 500(cid:0) 700 v/ph do trên. Dùng có các máy nén có vòng tua n ệ ừ ượ ắ Đ c l p th ng đ ng t ặ ở ố ạ ẩ đ y lo i viên bi có ch t ch n ộ các van có đ trì tr cao.
36
p P
p P
ệ ủ ộ ơ ơ ồ Hình 4.1 S đ làm vi c c a m t b m th tích ki u piston
ệ ồ Khi piston 1 sang trái, th tích bu ng làm vi c a tăng lên, áp su t ể ộ ừ ố ự ề ng hút 3 qua van m t chi u 4 vào xilanh 2. Khi piston 1 sang ph i, d ẩ ớ ị ổ ể ấ ỏ ồ ấ ỏ ệ ể ẩ
(cid:0) ườ ơ ầ ng có vòng tua Thông th B m d u bánh răng:
D a â y D m a D a â a ø y â u D m y ñ a a m o â ø a û y u ø m ñ u a o ả ấ ở ấ đây gi m, nên ch t ñ ø û ủ ướ ả ỏ i áp l c P c a l ng t o u ố ầ ấ piston, ch t l ng trong xilanh b nén v i áp su t p qua van m t chi u 6 vào ng đ y 5. Ph n û ñ ệ th tích bu ng làm vi c thay đ i đ hút và đ y ch t l ng g i là th tích làm vi c. o û
D D a a ể ể â â y y m m a a ø ø ề ộ u u ể ọ ñ ñ o o 1000 v/ph. û û
ấ ạ ệ a C u t o, nguyên lý làm vi c
37
ơ ồ ấ ạ ơ Hình 2.: S đ c u t o b m bánh răng.
ấ ạ ủ ơ ể ặ ớ ớ ớ 2 bánh răng tr lên ăn kh p v i nhau, có th ăn kh p ngoài ho c ăn (cid:0) C u t o c a b m có t ườ ố ớ ặ kh p trong. S răng th ừ ng g p Z = 8 ở 12 răng.
ơ ồ ế ấ ủ ấ ả ơ ơ ườ ư S đ k t c u c a 1 b m bánh răng đ n gi n nh t th ẽ ng có 2 bánh răng nh hình v .
ớ ớ ắ ụ ị ộ ệ ủ ơ ố ố ố ọ ề ỏ ơ ả ẩ ọ ủ ộ ị ộ ẽ ữ ứ ầ ẩ ủ ề ọ ộ c chuy n t ể ủ ặ ấ ỏ ọ ố ẩ ả ấ ồ ớ ư ể ừ ọ ể ấ ỏ ủ ơ ở ọ ớ trong b ng hút x y ra ứ ị ồ ớ ờ ớ ể ứ ả ả ấ ỏ ố ấ ả ấ ủ ể ồ ấ ỏ ụ ặ ấ ỏ ẩ ờ ủ ộ Bánh răng ch đ ng 1 g n li n trên tr c chính c a b m ăn kh p v i bánh răng b đ ng 2, ữ ỏ ơ ả ề ặ ả c 2 bánh răng đ u đ t trong v b m 3. Kho ng tr ng A gi a v b m, mi ng ng hút 4 và 2 ố ệ ữ ỏ ơ ọ b ng hút ; kho ng tr ng B gi a v b m, mi ng ng đ y và 2 bánh răng g i là bánh răng g i là ề ệ ơ ẩ . Khi b m làm vi c bánh răng ch đ ng quay, kéo bánh răng b đ ng quay theo chi u ọ b ng đ y ớ ấ ỏ mũi tên (nh hình v ), ch t l ng ch a đ y trong các rãnh a gi a các răng ngoài vùng ăn kh p ỏ ơ ượ b ng hút qua b ng đ y vòng theo v b m ( theo chi u chuy n đ ng c a bánh đ ả răng). Vì th tích ch a ch t l ng trong b ng đ y gi m khi các răng c a c p bánh răng vào ọ quá kh p, nên ch t l ng b chèn ép và d n vào ng đ y 5 v i áp su t cao. Quá trình này g i là quá trình hút như ẩ trình đ yẩ c a b m. Đ ng th i v i quá trình đ y thì ấ ố ấ ỏ sau: khi các răng ra kh p, th tích ch a ch t l ng tăng, áp su t ch t l ng gi m xu ng th p ơ ơ h n áp su t trên m t thoáng c a b hút làm cho ch t l ng ch y qua ng hút 4 vào b m. Quá ả trình hút và đ y ch t l ng x y ra đ ng th i và liên t c.
ế ỉ ượ * N u trong b m không có nhe h thì áp su t ch t l ng ch tăng khi nào nó đ ấ ỏ ộ ụ ả ơ ậ ấ ỉ ụ ẩ ấ ấ ơ ể c chuy n ấ i (áp su t trong ở ạ ọ ế đ n b ng đ y. V y áp su t do b m t o nên ch ph thu c vào áp su t ph t ẩ ố ng đ y).
ự ế ư ờ * Nh ng th c t bao gi ở cũng có khe h :
ớ ỏ ơ ữ ỉ gi a đ nh răng v i v b m;
ớ ỏ ơ ặ ầ ữ gi a m t đ u bánh răng v i v b m;
ữ ặ gi a các m t răng.
38
ấ ớ ế ẩ ơ ọ c tăng áp su t s m h n tr ướ ấ ỏ ượ ơ ở ượ ng trong b m bánh răng ( ch t l ng theo khe h ch y ng ệ ủ ơ ế ấ ấ ể ạ ế ấ ậ ơ ố ở ấ ỏ c khi đ n b ng đ y. Chính các khe h gây Do đó ch t l ng đ ở ề ọ ả ấ ư ượ ổ c tr v b ng nên t n th t l u l ứ ả ế ụ ả ạ i cao quá m c thì có hút) h n ch kh năng tăng áp su t làm vi c c a b m. N u áp su t ph t ệ ố ấ ủ ể ư ượ i đa, ng c a b m hoàn toàn b t n th t. Vì v y, đ h n ch áp su t làm vi c t th l u l ố ườ ng ị ổ ẩ i ta b trí van an toàn 6 trên ng đ y.
ầ ớ ơ Hình 1. : B m d u bánh răng ăn kh p trong.
ạ 7.2. Máy nén l nh rotor.
ạ ượ ẩ ổ ủ ữ ể ề ặ ớ ộ ố ạ ườ ệ ự ể ờ ự Máy nén rôtô là lo i máy nén th tích. Quá trình hút, nén và đ y đ c th c hi n nh s ủ ệ ơ ả ớ ạ i h n gi a pittông và xilanh. Đi u khác bi t c b n c a ạ ề ượ t là pittông lăn ho c pittông quay. Có nhi u lo i máy nén ặ ả ng g p. thay đ i th tích c a không khí gi máy nén rôtô v i máy nén pittông tr ẽ rôtô khác nhau, sau đây chúng ta s kh o sát m t s lo i th
7.2.1. Máy nén rôtô lăn
ụ ạ ề ặ ủ ạ ờ ờ ấ ệ ỉ ể ạ ấ ố ị ữ ấ ỉ ứ ế ư ậ i hình thành. C nh v y, khoang nén nh ượ ế ẩ i và khoang hút l n d n lên cho đ n khi h i nén đ ộ ụ ằ Máy nén rôtô lăn có thân hình tr đóng vai trò là xilanh. Pittông cũng có d ng hình tr n m trong xilanh. Nh có bánh l ch tâm, pittông lăn trên b m t c a xilanh và luôn t o ra 2 khoang hút và nén nh t m ngăn. Ch khi pittông lăn trên v trí t m ngăn, khoang hút đ t th tích t i đa, lúc đó ch có 1 khoang duy nh t gi a xilanh và pittông, quá trình hút k t thúc. Khi pittông lăn ỏ ớ ạ ắ ầ ế ụ ti p t c, quá trình nén b t đ u và khoang hút m i l ơ ế ầ ớ ầ ạ d n l c đ y h t ra ngoài và khoang hút ớ ạ ắ ầ ạ ự ạ đ t c c đ i, m t quá trình hút và nén m i l i b t đ u.
39
ể ẹ ỉ ượ ổ c t n th t ti ữ ế ạ ơ ấ ặ ể ầ ộ Máy nén rôtô lăn có u đi m là ít chi ti ấ ế ư ư kín khoang môi ch t đ c bi ế ấ ọ ư ượ t l u nh ng cũng có nh ệ ở t ẩ t, r t g n nh ch có van đ y không có van hút ỏ ấ ệ c đi m là công ngh ch t o đòi h i r t 2 đ u pittông, khó bôi tr n và đ mài mòn ả gi m đ chính xác, khó gi ượ ớ ấ t m tr t l n.
ượ ử ụ ấ ạ ề ỏ ộ c s d ng r ng rãi trong đi u hòa không khí, năng su t l nh nh và ầ ớ ụ ề ạ ọ Máy nén rôtô lăn đ ạ trung bình d ng máy nén kín. Ph n l n các l ai máy đi u hòa 1, 2 c c dùng lo i máy nén này.
ấ ượ 7.2.2. Máy nén rôtô t m tr t
ấ ạ ượ ư ầ ố C u t o và nguyên lý làm vi c c a máy nén rôtô t m tr ệ ủ ấ ượ ằ ấ ố t (t ấ ể i thi u là 2 t m t ở ị ử ẩ ở ộ ườ m t đ ử ẩ ệ ổ ạ ố ỷ ố ư ượ ể ạ ệ ỉ t cũng g n gi ng nh máy nén ấ ố ơ ả i đa là 8 t m) n m trên rôtô lăn. Khác nhau c b n là các t m tr ế ố ị ệ v trí c đ nh. Pittông và xilanh luôn ti p pittông. Pittông không có bánh l ch tâm mà quay ử ữ ử ề ố ị ớ ng c đ nh phân cách đi u gi a c a hút và c a đ y. C a hút không có xúc v i nhau ự ượ ấ ố ỉ t văng ra do l c li tâm, quét van, ch có c a đ y có b trí van. Khi pittông quay, các t m tr ự ể ề ặ trên b m t xilanh và t o ra các khoang có th tích thay đ i, th c hi n quá trình hút nén và ể ể ạ ế ẩ đ y. N u làm mát t s nén có th đ t 56, hi u áp ch có th đ t 35 bar. L u l ng th t, t
40
3/s thu c l ai năng su t trung bình và l n và hay đ
ể ạ ế ộ ọ ấ ớ ượ ử ụ c s d ng ề ỹ tích có th đ t 0,03 đ n 1m ậ ậ ỹ trong k thu t k thu t đi u hòa không khí.
ẳ ấ ạ Hình 1.: Máy nén roto d ng t m ph ng
Ố ẳ Ố ấ 1. V , ỏ 2. Roto, 3. Các t m ph ng, 4. ng hút, ẩ 5. ng đ y
ấ ừ ố ượ ữ ả ượ ọ ủ Khi roto 2 quay, trong các rãnh d c c a roto, các t m ph ng 3 có th t c đi n đ y trong kho ng không gian gi a các cánh đ ẳ c mang t ể ể ự do di chuy n, ế ố ng hút 4 đ n ng ề ượ ầ ả ẫ ố khí đ ẩ đ y 5 và đ ệ ố c th i ra h th ng ng d n.
ụ ở ộ ộ ể ố ớ ụ ủ ộ ệ ủ ề ơ ễ ề ả ả ộ ộ
ế ự Tr c roto c a máy nén có th n i v i tr c c a đ ng c kh i đ ng m t cách tr c ti p ố ượ ầ không c n b truy n đ ng. Đi u này làm cho máy gi n ti n, d dùng và làm gi m kh i l ng ủ c a máy.
ấ ượ ể Máy nén rôtô t m tr ư t có các u đi m:
41
ọ ế ẹ G n nh , ít chi ti t mài mòn.
ấ ượ ự ệ ỉ t ch văng ra th c hi n quá trình nén khi t c đ ố ộ ự ả T gi m t ủ ớ ở ộ ả i vì lúc kh i đ ng các t m tr ủ ớ ự pittông đ l n, l c li tâm đ l n.
ấ ế ư ổ ườ ớ Không có van hút nên không có t n th t ti t l u đ ệ ố ấ (cid:0) ng hút, h s c p ớ ơ l n h n so v i máy nén pittông tr t.ượ
ượ Nh ể c đi m:
ầ ị Khó b t kín hai đ u máy nén,
ộ ế ớ Đ mài mòn các chi ti t l n,
ệ ỏ Công ngh gia công đòi h i cao.
ắ ạ 7.3. Máy nén l nh cánh xo n.
Hình 2. :
42
Hình 2. :
Hình 2. :
ỏ ấ ộ ẩ ơ ệ ồ ộ ụ ệ Ổ ỡ ố ị 1 V máy, 2 Bu ng đ y, 3 Cánh c đ nh, 4 Cánh đ ng, 5 Không gian áp su t trung gian, ỗ ả ầ đ , 11 L x , 6 Tr cánh, 7 Đ ng c đi n, 8 B u ch a d u, 9 Tr c l ch tâm, 10 ỗ ẩ Ố ứ ầ ẩ Ố ụ ồ ụ 12 Tr c quay Oldchema, 13 ng đ y, 14 Bu ng hút, 15 ng hút, 16 L đ y.
43
ắ ộ ộ ỗ Máy nén cánh xo n có 2 cánh, m t cánh đ ng yên, cánh còn l ẽ ẳ ề ặ ủ ể ẩ ạ
ử ụ ư ệ ắ ậ ấ ỏ ả ề ệ ể ạ ứ i chuy n đ ng ph ng song ữ ỹ ạ ứ ườ ườ song, khi đó m i đi m c a cánh v nên qu đ o là đ ng tròn (Đ ng đ t nét). B m t gi a ệ ự ổ ể 2 cánh t o ra các khoang có th tích thay đ i th c hi n quá trình hút nén và đ y. Máy nén cánh ệ ố ạ (cid:0) ể ộ ế cao, đ tin c y và hi u qu cao, s d ng trong xo n có u đi m là ít chi ti t, h s n p ướ ạ ươ ạ máy l nh th c và ch t l ng dùng cho đi u hòa không khí. ng nghi p, các máy làm l nh n
ế ị ư ụ 8.1. Thi t b ng ng t
ạ 8.1.1. Phân lo i thi ế ị ư ụ t b ng g t
ườ ả ệ ạ 1) Phân lo i theo môi tr ng gi i nhi t:
ế ị ư ụ ư ằ ướ ụ ư Thi t b ng ng t làm ng ng b ng n c (Bình ng ng t ).
ế ị ư ụ ư ụ ư ằ Thi t b ng ng t làm ng ng b ng không khí (Dàn ng ng t ).
ế ị ư ư ụ Thi t b ng ng t ụ ố ơ ướ b c h i n c không khí (Dàn ng ng t ).
ế ị ư ụ ở ự ộ ả ư ủ ẩ ặ ấ ộ Thi t b ng ng t làm ng ng b i s sôi c a m t môi ch t ho c m t s n ph m công ngh ệ khác.
ề ặ ư ạ 2) Phân lo i theo b m t ng ng t ụ :
ư ụ ở ề ặ ổ ệ ở ư ấ Môi ch t ng ng t ủ ố b m t trong c a ng trao đ i nhi t ( dàn ng ng).
ư ụ ở ề ặ ổ ệ ở ư ấ Môi ch t ng ng t ủ ố b m t ngoài c a ng trao đ i nhi t ( bình ng ng).
ư ụ ằ ướ ư 8.1.2. Bình ng ng làm ng ng t b ng n c:
ượ ứ ệ ố ỏ ằ ụ ư ạ ố ộ ớ ấ 1) Bình ng ng ng v n m ngang: Đ c ng d ng r ng rãi trong h th ng l nh công su t ừ v a và l n.
ỏ ằ ư ố Hình 2.1: Bình ng ng ng v n m ngang.
44
ắ ườ ườ Ố ệ ằ ổ ỏ ng n c, 2 V bình, 3 ng trao đ i nhi
ấ ệ ế ư ả ẫ ỏ ườ ườ Ố 1 N p chia đ ỉ ứ ỏ Ố ướ ng n khí đ ướ Ố ơ Ố ắ c, 10 ng l p nhi ấ ả ầ t, 4 Đ ng cân b ng cao áp, 5 ả ế ng ch m c l ng, 6 ng h i môi ch t vào bình ng ng, 7 Áp k , 8 Van an toàn, 9 Van x ướ t k , 11 Van x đáy đ ng n c, 12 ng d n l ng môi ầ ầ ch t đi, 13 Van x d u, 14 B u gom d u.
ấ ệ ừ ộ ố ố ướ ủ ệ ầ ở ư c x y ra và môi ch t ng ng t i ố ả hai đ u c a bình. N c ch y trong các ng trao đ i nhi ấ ế ướ ả ầ ỏ ệ ượ ổ t đ ổ ố ụ ạ ở ề ặ l ặ ứ ế ế máy nén đi qua ng 6 vào phía trên bình và chi m ặ c hàn ho c t. Quá ấ ố b m t ngoài ng ạ ấ ế đáy bình có d u l ng môi ch t đ n bình ch a cao áp ho c đ n tr m ơ ữ ố ệ ừ t t môi ch t đ n n ướ Ở i. Nguyên lí làm vi c: H i môi ch t cao áp t toàn b không gian gi a các ng trong bình. Trong bình các ng trao đ i nhi ặ núc vào hai m t sàng ng ổ trình trao đ i nhi ố ả ồ r i ch y xu ng d ố ế ư t l u. phân ph i ti
ậ Các nh n xét:
ộ ố ặ ỡ ố ế ỏ ố N u bình dài thì trong bình có m t s m t sàn đ ng cho ng kh i cong.
ườ ướ ả ạ ng n c ch y qua l ề ầ i nhi u l n, ố Hai ng chia đ ế ộ ả ố c có các vách ngăn phân l ườ ố ườ ướ ướ ch đ ch y r i. Thông th ố i cho n ố ẵ c là s ch n. ng s đ ng n
ư ng luôn nhi m v bình ch a cao áp. Khi này đ
Bình ng ng có th đ m đ
(cid:0) ể ả ề ườ ắ ố ẽ ườ ệ ụ ng kính bình t ứ ừ ướ d ng kính bình ổ i lên s không l p ng trao đ i 1/4 đ ươ ẽ s tăng lên và chi u cao 1/3 nhi t.ệ
ủ ư ư ể ệ ặ ắ ố Khi l p đ t bình ng ng l u ý có không gian đ làm v sinh ng c a bình.
3:
ố ệ ệ ự ế ủ ấ S li u nhi t th c t c a bình cho môi ch t NH
1070 W/(m2.K);
(cid:0) 6 oC;
k = 930 (cid:0) t = 5 (cid:0) qF = 4700 (cid:0) 5300 W/m2.
ư ố ỏ ằ ấ ạ ắ . Hình 2.2: Bình ng ng ng v n m ngang môi ch t freon lo i có n p
45
ỏ ắ ố ặ ầ ắ ỏ 1 – V bình; 2 – M t sàng l p ng có cánh; 3 – N p; 4 – Gioăng; 5 – B u gom l ng; 6 – Van ấ ỏ c p l ng; 7 – Nút an toàn.
ư ố ỏ ằ ấ ạ Hình 2.3: Bình ng ng ng v n m ngang môi ch t freon lo i hàn kín.
Ố ỏ Ố Ố ắ ơ ỏ 1 – ng; 2 – Cánh; 3 V bình; 4 – N p hàn; 5 – ng l ng ra; 6 – ng h i vào.
ư ố ỏ ẳ ứ 2. Bình ng ng ng v th ng đ ng:
46
ỏ ẳ ứ ư ố Hình 2.: Bình ng ng ng v th ng đ ng.
ỏ ứ ỏ ườ ứ ằ ố ạ Ố ế ố ế ị ư 1 – V bình; 2 – Bình ch a cao áp; 3 – Kính báo m c l ng; 4 – Đ ng cân b ng; 5 Van an Ố ứ ướ c; 8 Vành ng; 9 – ng phân ph i t o xoáy; 10 – ng toàn; 6 – Ap k ; 7 – Bình ch a n ố ớ n i v i thi t b tách khí không ng ng
ố ạ ế ộ ả ố ố ệ ố N c ch y trong ng theo ch đ ch y màng, nh có các ng phân ph i t o xoáy nên ố trên xu ng. Bình ướ c phân b đ u cho các ng trao đ i nhi ạ ả ố ề ứ ổ ệ ố ẳ ớ ướ n ư ng ng th ng đ ng dùng cho các h th ng l nh l n, đ ờ ố ừ ả t và ch y xoáy theo ng t ờ ượ ặ ở ngoài tr i. c đ t
3:
ệ ấ ố t cho môi ch t NH
950 W/(m2.oC).
.
(cid:0) 6 oC.
Thông s nhi k = 850 (cid:0) t = 4 (cid:0) qF = 4700 (cid:0) 5300 W/m2
ư 8.1.3. Dàn ng ng t ụ :
ể ố ư ồ ố 1) Dàn ng ng ki u ng l ng ng:
47
ượ ử ụ ố ượ ể ố ườ ng đ ộ ồ ấ trong còn môi ch t chuy n đ ng Thông th ư ướ ườ ể ể ộ ữ ố ệ ệ ố ủ ườ ướ ể ệ ầ ở ng ng g m m t dãy các ng l ng nhau. N c và môi ch t chuy n đ ng ng N c ch y Ng ấ ạ ấ ỏ c s d ng làm quá l nh môi ch t l ng đ tăng năng su t l nh. Dàn ề ấ c chi u nhau. ở không gian gi a ng trong và ng ngoài. c đ ti n cho vi c v sinh. ồ ả ở i ta làm bích ạ ướ ộ ng n các đ u u n c a đ
ượ ế ấ ờ ễ ị ề ạ Nh ở c: Chi phí kim lo i cao, nhi u k t c u r i nên d b xì h .
3:
ấ ố Thông s cho môi ch t NH
1070 W/(m2.oC);
(cid:0) k = 930 (cid:0) t = 3 (cid:0) 5 oC.
ể ướ ư ư ặ ố ơ ọ ơ ỗ ợ i: Còn g i là dàn ng ng b c h i (bay h i) ho c dàn ng ng h n h p ư 2) Dàn ng ng ki u t ướ c + không khí. n
48
ư ụ ấ ỏ ơ ở ữ ố ư ự Hình 2.: Dàn ng ng t bay h i, có l y l ng gi a, đ i l u t nhiên.
ố ướ Ố ả ướ Ố c; 2 ng x tràn có l ườ ả ầ i ch n; 3 ng cân b ng; 4 – L ướ ặ ườ ằ ầ 1 Máng phân ph i n ả Van x khí đ ng kính 6 mm; 6 Van x d u; 7 Đ ng ng n ướ ặ i ch n; 5 ướ Ố c c tu n hoàn; 8 ng n ớ ố ố ướ m i; 9 Bình phân ph i n c.
ư ụ ố ư ưỡ ơ Hình 2.: Dàn ng ng t bay h i, đ i l u c ứ ng b c
ố ơ ướ ướ 1 – Dàn ng; 2 – B m n c; 3 – Dàn phun n c;
ạ ộ ỏ 3 – Qu t gió; 5 – B tách l ng; 6 – Van phao.
ố ơ ự ư ự Dàn ng ng b c h i t nhiên: không khí đi t nhiên qua dàn.
ượ ấ ướ ổ ộ ự Nh c: t n th t n ụ c làm mát cao ph thu c vào gió t nhiên.
Ư ơ ả u: đ n gi n.
ố ư ư ưỡ ứ ượ ạ ẩ Dàn ng ng đ i l u gió c ng b c: không khí đ c qu t đ y qua dàn.
ượ Nh ế ạ ố c: ch t o t n kém.
Ư ụ ộ ự ế ướ u: không ph thu c vào gió t nhiên, ti ệ t ki m n c.
ữ ệ ướ ườ Quá trình trao đ i nhi c v i không khí (Môi tr ả ầ ộ ồ ờ c và n ươ ố ớ ị ấ ớ ướ t gi a môi ch t v i n ướ ở ạ c d ng s ng xung ng mù b cu n theo gió. Đây là các dàn ổ quanh) x y ra đ ng th i. M t ph n n thông d ng.ụ
ư ả ệ 3) Dàn ng ng dùng không khí gi i nhi t:
49
ư ứ Hình 2.: Dàn ng ng t ụ ố ư ưỡ đ i l u c ng b c.
Ố ệ ỏ ổ 1 – V dàn; 2 – ng có cánh; 3 – Mi ng th i gió.
ư ủ ạ Hình 2.: Dàn ng ng t ụ ố ư ự đ i l u t nhiên cho t l nh.
Ố ấ ẳ a) ng có cánh là t m ph ng;
Ố b) ng có cánh là dây thép;
Ố ặ ố ấ c) ng có cánh là t m nhôm ép ch t ng.
ấ ạ ừ ố ạ ấ ồ ng đ ng có cánh nhôm. Dùng Dùng cho các máy l nh có môi ch t là freon. Dàn c u t o t ỏ ừ ạ ấ có các máy l nh có công su t nh và v a.
50
ế ị ơ 8.2. Thi t b bay h i
8.2.1. Phân lo i:ạ
ế ị ậ ệ ừ ấ ỏ 1. Thi ơ t b bay h i nh n nhi ch t l ng: t t
Bình bay h i:ơ
ấ ố + Môi ch t sôi ngoài ng.
ấ ố + Môi ch t sôi trong ng.
Dàn bay h i.ơ
ế ị ậ 2. Thi ơ t b bay h i nh n nhi ệ ừ t t không khí:
ơ ưỡ ứ Dàn bay h i c ng b c.
ơ Dàn bay h i tĩnh.
ế ị ậ ệ ừ ấ ỏ 8.2.2. Thi ơ t b bay h i nh n nhi ch t l ng: t t
ỏ ể ị ậ ơ ố 1. Bình bay h i ng v ki u b ng p.
a. Nguyên lý làm vi c:ệ
ấ ả ạ ấ ả ố ố Môi ch t sôi ngoài ng, môi ch t t i l nh ch y trong ng.
ấ ạ b. C u t o:
3.
Hình 2.: Bình bay h i NHơ
ấ ỏ ấ ả ạ Ố Ố ấ ả ạ ơ 1 ng c p l ng; 2 ng h i ra; 3 Đ u vào môi ch t t i l nh; Ố ả ầ i l nh; 4 Đ u ra môi ch t t ả ầ Ố ầ ư 5 ng x khí không ng ng; 6 Van an toàn; 7 ng x d u.
51
ấ ơ ố Hình 2.: Bình bay h i freon, môi ch t sôi ngoài ng:
ỏ ộ ắ ẩ Ố Ố ắ ặ ổ ệ t ỏ ố 1 – V bình, 2 – B c t m, 3 – ng, 4 – M t sàng ng, 5 – N p bình, 6 ng trao đ i nhi ớ v i freon l ng.
ệ ừ ể ề ể ố Van phao đi u khi n van đi n t ế ứ ỏ đ kh ng ch m c l ng trong bình.
ể ặ ố c. Đ c đi m, thông s :
3 l ng chi m 0,6
(cid:0) ế ỏ ề ỏ ứ ỏ ế 0,8 chi u cao bình; máy nén F l ng chi m
M c l ng cao: máy nén NH ề
0,7 chi u cao bình. 0,5 (cid:0)
(cid:0) ố ộ ấ ả ạ T c đ môi ch t t i l nh: 1 2 m/s.
Cho NH3 dòng nhi t qệ F = 5800 (cid:0) 7000 W/m2.
ượ Ư d. u nh ể c đi m:
Ư ế ị ơ ọ ệ ố ề ệ u: thi t b bay h i g n, h s truy n nhi t k cao.
ấ ả ạ ả ố ổ ị ệ c: có kh năng môi ch t t i l nh b đóng băng trong ng trao đ i nhi ỡ ố t, làm v ng ượ ỏ Nh gây h ng bình.
ế ị ơ ố ố ỏ ấ 2. Thi t b bay h i ng v có môi ch t sôi trong ng:
ấ ố ơ Hình 2.: Bình bay h i freon, môi ch t sôi trong ng:
Ố ỏ ổ ệ 1 – V bình, 2 – Vách ngăn, 3 ng trao đ i nhi ắ t, 4 – N p bình.
52
ế ị ơ ế ị ư Hình 2.: Thi t b bay h i Thi t b ng ng t ụ .
Ố Ố ả ơ Ố ả ầ Ố ỏ Ố ỏ Ố ế ặ ư ơ 1 – ng h i R13 vào, 2 – ng x khí không ng ng, 3 – ng h i R22 ra, 4 – Van ch n áp k , 5 – Van an toàn, 6 – ng l ng R13 ra, 7 – ng x d u, 8 – ng l ng R22 vào.
u:Ư
ệ ố ề ệ ệ ị ọ ớ H s truy n nhi t k cao, thi ộ t b g n, đ kín l n.
ấ ả ạ ể ơ ế ị ơ ị ậ Kh năng môi ch t t i l nh đóng băng ít nguy hi m h n thi t b bay h i b ng p do có ớ ơ ả không gian l n h n.
ứ ố ộ ộ
ấ ấ ả ạ ả ả ẩ ụ ẩ ớ i l nh có kh năng gây b n l n thì ph i cho môi ch t t i l nh, n u môi ch t t ự ấ ả ạ ố ọ ế ể ễ ệ ủ Chú ý: L a ch n môi ch t sôi trong hay ngoài ng ph thu c vào m c đ gây b n c a môi ấ ả ạ ch t t i l nh đi trong ng đ d v sinh.
3. Dàn bay h iơ :
53
ơ ể ướ Hình 2.: Dàn bay h i b n ố c mu i
ể ệ ầ ầ 1 – B thép, 2 – Cách nhi ỏ t, 3 – Dàn bay h i,4 – Bình tách l ng, 5 – B u gom d u, 6 – Cánh ơ khu y..ấ
ộ ượ ử ụ ứ ỏ ề ấ ả ệ ố ỏ ơ ạ ớ ỡ ế ạ ệ ỏ ấ ồ ế ố ứ ả ổ ỗ Đ c s d ng r ng rãi trong h th ng l nh s n xu t đá cây. M c l ng 5080% chi u cao ỏ dàn (50% khi không có bình tách l ng). V i các dàn bay h i công su t l n thì bình tách l ng ấ ắ ờ ế ượ c ch t o riêng, l p r i kh i dàn cho đ chi m không gian dàn bay h i và tăng hi u su t đ ỏ ố ệ tách l ng. Khi có cùng di n tích thì dàn đuôi cá là t ng cá cu i cùng là t nh t, r i đ n dàn x ặ ề ẳ dàn th ng đ ng do có nhi u ch qu t dòng làm tăng kh năng trao đ i nhi ấ ớ ơ ươ ệ t.
ế ị ậ 8.2.3. Thi ơ t b bay h i nh n nhi ệ ừ t t không khí:
ầ ớ ệ ố ề ề ể ề ệ Ph n l n các dàn này đ u có cánh v phía không khí đ tăng h s truy n nhi t k.
ạ ơ ưỡ ứ 1. Dàn bay h i làm l nh không khí c ng b c:
54
ơ ố ư ưỡ ứ Hình 2.: Dàn bay h i đ i l u c ng b c.
ố ỏ ấ ấ ộ ụ ố ộ ơ ệ Ố ơ a) Dàn công su t 9 kW, b) Dàn công su t 18 kW: 1 – C m ng có cánh, 2 – B phân ph i l ng, ạ 3 – ng góp h i, 4 – Qu t gió, 5 – Đ ng c đi n.
ấ ộ ạ c) Dàn công su t 27 kW: 1 Đ ng c đi n, 2 – ng tăng áp, 3 C m ng có cánh, 4 – Qu t ơ ệ ỡ Ố ế ư ụ ố ơ ệ gió, 5 – Khung đ , 6 – Van ti ộ t l u, 7 Đ ng c đi n.
ướ ườ Thông th c hay sau dàn bay h i tính theo đ ư ườ ng môt ơ ố ể ng gió đ tránh b m. Đ i ướ ơ ấ ở i ị ẩ phía d ơ ắ l p tr ấ ượ ễ ng thì l ng đ a vào phía trên; h i l y ả ầ ớ v i dàn bay h i môi ch t là freon thông th ườ ề ể ầ đ d u đi v máy nén đ c d dàng; đ ơ ườ ỏ ng x d u không có.
ơ 1. Dàn bay h i tĩnh:
55
a)
b)
ơ Hình 2.: Dàn bay h i tĩnh.
Ố Ố Ố ứ ằ ỡ 1 ng, 2 – Cánh, 3 ng góp, 4 ng vào, 5 – Giá đ , 6 – Thanh gi ng, 7 Máng h ng.
56
ơ ủ ạ Hình 2. : Dàn bay h i t l nh.
ườ ở Th c treo trên tr n t o tr ệ ộ ố t đ t t ầ trên tr n. Treo ườ ơ ố ượ ng đ ả ườ ng nhi ố ỉ ở ườ ng, đôi khi treo t ệ ơ h n song ph i chú ý các bi n pháp an toàn ch ng r i. Th ầ ạ ở ộ ng ch có m t hàng ng.
ơ ỗ ợ ỏ ư ư ố ụ ố b c ư L u ý: Đôi khi có dùng các dàn bay h i h n h p l ng – không khí gi ng nh dàn ng ng t ơ ướ h i n c – không khí.
ơ ẫ 8.3. B m cánh d n
ấ ạ ệ Nguyên lý làm vi c và c u t o chung
ọ ậ ẫ ấ ủ ơ ặ ườ ả ẫ ộ ọ ng có d ng m t cong g i là cánh d n và các b ph n c ể các b n cánh th ặ ớ ụ ệ ộ B ph n quan tr ng và đi n hình nh t c a b m cánh d n là bánh công tác. Bánh công ậ ố ượ ấ ạ ừ c c u t o t c ghép ch t v i tr c, khi làm vi c bánh công ườ ạ tác đ ẫ ượ ị đ nh chúng. Trong bánh công tác các cánh d n đ tác quay trong môi tr ấ ỏ ng ch t l ng.
Bánh công tác c a b m quay đ ẫ ủ ơ ơ ờ ộ ề ượ ộ ấ ỏ ủ ệ ủ ụ ơ ượ ỷ ộ ề ấ ỏ ấ ỏ ủ ằ ơ c là nh đ ng c kéo bên ngoài và trong qúa trình đó, ơ ạ ả do có các cánh d n mà c năng c a đ ng c truy n đ c cho ch t l ng, t o nên dòng ch y ố ở ố ượ i ra và l liên t c qua bánh công tác. Chênh l ch năng l i vào l ng thu đ ng c a ch t l ng ể ớ ổ ư ơ ủ c a bánh công tác chính b ng c năng c a b m đã truy n cho ch t l ng ( ch a k t i t n th t).ấ
57
ặ ắ ủ ẫ ộ M t c t c a m t bánh công tác cánh d n:
ặ ắ ủ Hình 3.3 – M t c t c a bánh công tác
ướ 1.Bánh công tác 2.Đĩa tr ụ c (đĩa ph )
ẫ 3.Cánh d n 4.Đĩa sau (đĩa chính)
5.Rãnh cánh
ơ ồ ế ấ ủ ộ ơ ể ả ơ ị S đ k t c u c a m t b m ly tâm đ n gi n bi u th trên hình 3.5
4
3
2
1
5
ơ ố ế ấ ủ ơ Hình 3.5 – S đ k t c u c a b m ly tâm.
6 5 a 4 3 2 1 P
d
ủ ế ậ ơ ồ ộ B m ly tâm g m các b ph n ch y u sau:
ụ ơ 1 Bánh công tác 2 Tr c b m
58
ẫ ướ ộ ẫ ướ ộ ắ ố ồ ọ ậ 3 B ph n d n h ng vào ậ 4 B ph n d n h ng ra ( còn g i là bu ng xo n c)
Ố Ố 5 ng hút ẩ 6 ng đ y
ả ơ ơ ướ ượ ấ ỏ ề ầ ố Tr ng hút đ ệ ầ c khi cho b m làm vi c c n ph i làm cho thân b m trong đó có bánh công tác và ọ c đi n đ y ch t l ng, g i là ồ ơ . quá trình m i b m
Quá trình làm vi c:ệ
ầ ử ở Khi b m làm vi c, bánh công tác quay, các ph n t ơ ưở ệ ủ ự ấ ng c a l c ly tâm b d n t ớ ơ ẩ ủ ơ ướ ụ ộ ấ ấ ỏ ố ơ i vào c a b m, ch t l ng ở ể ẩ ụ ạ ơ ơ ơ ả ấ ỏ ch t l ng trong bánh công tác ẫ ộ ể ị ồ ừ ướ ả trong ra ngoài chuy n đ ng theo các máng d n và đi i nh h d ủ ồ ờ ở ố ẩ ố l i vào c a bánh vào ng đ y v i áp su t cao h n, đó là quá trình đ y c a b m. Đ ng th i ấ ở ể ứ ớ ủ ạ i tác d ng c a áp su t b ch a l n công tác t o nên m t vùng có áp su t chân không, và d ụ ị ủ ơ ấ ở ố ơ l h n áp su t b hút liên t c b hút vào b m theo ng hút. Đó là ủ ủ quá trình hút c a b m. Quá trình hút và đ y c a b m là các quá trình liên t c, t o nên dòng ụ ch y liên t c qua b m.
ộ ắ ố ẫ ọ ể ẫ ộ ắ ố ụ ạ ượ ừ ề ế ẩ ị ậ B ph n d n h bánh công tác ra ng đ y đ ủ ầ ấ ồ ướ ng ra, có d ng xo n c nên g i là bu ng xo n c là đ d n ch t ổ ầ ố ỏ l ng t c đi u hoà, n đ nh và còn có tác d ng bi n m t ph n ế ấ ỏ ộ đ ng năng c a dòng ch t l ng thành áp năng c n thi t.
ườ ự ệ ặ Đ ng đ c tính th c nghi m
ệ ự ỹ ấ ố ệ ả ậ ở ậ ứ ạ ng đ c tính tính toán r t ph c t p khó khăn, b i v y trong k thu t ệ ượ c khi kh o nghi m trên các máy ng đ c tính b ng các s li u đo đ ườ ườ ặ ằ ệ ườ ự Vi c xây d ng đ ự ườ ng xây d ng các đ th ụ ể c th – đó là đ ặ ặ ng đ c tính th c nghi m.
ơ ồ ệ ố ệ ể ơ ị S đ h th ng thí nghi m b m ly tâm bi u th trên hình (3.16).
5
4
A
ư ượ
C
ng k
2
ể 1 B hút 2, 4 Khoá 3 B mơ ế 5 L u l C Chân không kế A Ap kế
3
1
ệ ơ Hình 3.16 S đ h th ng thí nghi m b m ly tâm ườ ự ư ệ ặ ơ ồ ệ ố ạ Đ ng đ c tính th c nghi m có d ng nh sau:
59
ườ ự ệ ặ Hình 3.17 Đ ng đ c tính th c nghi m
ủ ườ ệ ủ ơ ặ ụ Công d ng c a đ ng đ c tính làm vi c c a b m:
ườ ấ ượ ự ệ ợ Qua các đ c khu v c làm vi c có l ấ ứ i nh t ng
ệ ặ ấ ớ v i hi u su t cao nh t [ ng đ c tính HQ, ấ (cid:0) max ho c ặ (cid:0) (cid:0) Q, NQ ta th y đ = ((cid:0) max – 7%)]
ủ ườ ạ ặ ệ ủ ơ Qua hình d ng c a đ ng đ c tính ta bi ế ượ t đ ể ử ụ c tính năng làm vi c c a b m đ s d ng ợ ơ b m cho h p lý.
ườ ặ ơ ể ố ộ ị ị ặ Đ ng đ c tính [H ợ CK] = f(Q) đ tính toán ng hút và xác đ nh v trí đ t b m m t cách h p lý.
ơ ể Ki m tra b m
ậ ự ườ ủ ơ ặ ặ 1. Ch n b m đúng yêu c u k thu t, d a vào đ ng đ c tính c a b m, trong đó đ c bi ệ t ơ ườ ặ ầ ỹ ơ ả ng đ c tính c b n (HQ). ọ chú ý đ
ệ ầ ấ ồ ồ 2. Các thi ộ ầ ủ ầ ắ ơ ở ộ ể ễ ẩ ố ồ ế ị t b và đ ng h đo áp su t, đo chân không, đo đi n c n có đ y đ . C n l p van ề ở ố m t chi u ng hút và ng đ y đ d dàng khi m i và kh i đ ng b m.
ướ ồ ơ ệ ả ơ 3. Tr c khi cho b m làm vi c ph i m i b m
ướ ể ả ầ ỡ ơ ộ ơ ố 4. Tr c khi b m kh i đ ng ph i ki m tra d u m trong b m và đ ng c , các m i ghép ở ộ ệ ơ ệ ố bulông, h th ng đi n.
ở ộ ở ố ơ ồ ị ư ẩ ớ ừ ừ ở ộ ng đ y 5. Khi kh i đ ng b m, cho đ ng c quay n đ nh r i m i t m khoá t ấ ở ộ ớ ẩ ồ ở ố ng đ y r i m i kh i đ ng ở ộ ổ ượ ạ c l ễ ị ớ ơ ộ ơ ở ấ i, m khoá (nh ng v i b m áp su t th p thì ng ả ơ ế i). n u không đ ng c khó kh i đ ng và d b quá t
ể ị ế ơ ồ ờ ể ử ườ ệ ấ ờ ị ồ ầ 6. Khi b m làm vi c, c n theo dõi đ ng h đo, chú ý nghe ti ng máy đ k p th i phát ng đ x lý k p th i. ệ ữ hi n nh ng b t th
ứ ự ộ ượ ạ ớ t máy, làm th t đ ng tác ng c v i khi cho máy ch y: đóng van ở ố ẩ 7. Khi chu n b t ẩ ng đ y tr ị ắ ướ ắ c, t t máy sau.
ầ ừ ấ ỏ ệ ể ặ ơ ạ 8. Khi b m làm vi c ch t l ng không lên ho c lên ít, c n d ng máy và ki m tra l i:
60
ặ ở ố ẩ ố § Các van ho c khoá ng đ y và ng hút.
ướ ệ ặ ắ ố ở ầ ộ § L i ch n rác có b l p kín ho c mi ng ng hút không đúng đ sâu c n thi ế t ặ ị ấ ủ ể cách m t thoáng c a b hút.
ượ ể ị ấ ệ ơ ượ § Bánh công tác quay ng c (b m đi n có th b đ u dây ng c pha).
ệ ủ ơ ế ộ ề ỉ Đi u ch nh ch đ làm vi c c a b m
H
H
Q l
A
H
A
H
Q B
Q
Q
A
ể ệ Hình 3.20 – Đi m làm vi c
ể ủ ể ườ ủ ơ ặ Đi m làm vi c ủ ệ ố ng đ c tính c a b m và c a h th ng ệ c a b m là giao đi m c a hai đ ủ ơ ộ ệ ạ ộ trong cùng m t h to đ .
ệ ủ ơ ể ầ ổ ọ ộ quá trình đi uề Quá trình thay đ i đi m làm vi c c a b m theo m t yêu c u nào đó g i là ch nhỉ .
ươ ỉ Có hai ph ề ng pháp đi u ch nh:
H l
ề ằ ỉ a Đi u ch nh b ng khoá
H
) B Q ((cid:0)
Q ((cid:0) H l
) A
B
A
H B H
A
H
Q B
Q
Q
Q
A
B
61
ề ằ ỉ Hình 3.21 Đi u ch nh b ng khoá
ỉ ự ạ ổ ườ ặ ề ở ng đ c tính l ủ ệ ố ề ỉ ng đ y đ thay đ i l u l ướ ằ ng c a h th ng (không đi u ch nh ỉ i b ng cách đi u ch nh ở ố ng ở ố ệ ượ ể ự ễ ề ằ ặ (đóng ho c m ) khoá hút vì d gây ra hi n t Đi u ch nh b ng khoá t o nên s thay đ i đ ẩ ổ ư ượ ng xâm th c).
A, QA).
ể ệ ở
§ Khi m khoá hoàn toàn ta có đi m làm vi c A (H
ạ ng c a h i thì t n th t khoá s tăng lên (
§ Khi đóng b t khoá l ả
B, QB).
ườ ặ ố ấ ổ ng đ c tính l (cid:0) A(cid:0) ổ ố ế ể ể ơ ổ ớ th ng gi m, nghĩa là đ tính b m không đ i. Do đó đi m làm vi c t (cid:0) B), l u l ủ ệ ư ượ ẽ ướ ẽ ặ ơ i s thay đ i d c h n, trong khi đ c ệ ừ A chuy n đ n B (H
ươ ư ệ ả ơ ế ấ ổ Ph ậ ng pháp này đ n gi n, thu n ti n nh ng không kinh t vì gây thêm t n th t.
ụ ơ ủ ề ằ ỉ ổ ố b Đi u ch nh b ng thay đ i s vòng quay c a tr c b m
H
H
Q l
B
H
B
A
A
C
H H
C
H
) A
– Q (n B – Q (n B
H
>n B ) A < n C
H – Q (n B
) A
Q
Q
Q
Q
C
A
B
ổ ố ề ỉ ằ Hình 3.22 Đi u ch nh b ng thay đ i s vòng quay
ủ ộ ươ ổ ườ ằ ặ N i dung c a ph ng pháp này là thay đ i đ ủ ơ ng đ c tính riêng c a b m b ng cách thay
ụ ơ ủ ổ ố đ i s vòng quay c a tr c b m.
B, QB).
ể ế Đi m làm vi c A(H ườ ặ ệ A. Khi tăng s vòng quay đ n n ố A,QA) ng v i s vòng quay làm vi c n B ổ ướ ườ i không thay đ i, ng đ c tính l ể > nA thì đ đi m làm vi c t ớ ố ứ ệ ủ ơ ặ ẽ ng đ c tính c a b m s khác đi trong khi đó đ ế ể ệ ừ A chuy n đ n B (H
ươ ơ ổ ố ươ ng pháp này dùng cho b m có thi t b thay đ i s vòng quay. Ph ớ ế ị ố ớ ơ ế ị ư ng pháp này kinh ổ ố t b thay đ i s vòng quay h n so v i ph ươ ng pháp trên. Nh ng đ i v i b m không có thi ơ ụ Ph ế ơ t ệ làm vi c thì ph ươ ng pháp trên thông d ng h n.
ườ ươ Đôi khi ng ế ợ ả i ta k t h p c hai ph ng pháp trên.
ơ Ghép b m ly tâm
ố ế ơ Có hai cách ghép b m: ghép song song và ghép n i ti p.
62
ầ ư ượ ệ ố ơ ư ượ ớ ộ ơ ủ a Ghép song song: (khi h th ng có yêu c u l u l ng l n h n l u l ng c a m t b m)
ệ ượ ề ệ ể ể ơ Đi u ki n đ các b m ghép có th làm vi c đ c là:
1 = H2 = … = Hi
ệ ớ ả ơ ộ Các b m ph i làm vi c v i cùng c t áp: H
ư ượ ị Đ xác đ nh l u l ướ ặ ơ ủ ơ ủ ng đ c tính chung c a các b m ghép (HQ ệ ầ ng c a b m ghép song song làm vi c trong m t h th ng, ta c n ế ườ iướ t đ C) và bi l ộ ệ ố ặ ng đ c tính l i (H ể ườ ự xây d ng đ Q).
C) trong h th ng đ ộ
ườ ệ ố ượ ơ ự c xây d ng Đ ng đ c tính chung c a các b m ghép song song (HQ ớ ư ượ ộ ộ ộ ộ ặ ộ ằ b ng cách c ng các l u l ủ ng v i cùng m t c t áp (c ng các hoành đ trên cùng tung đ ).
1Q) và (H2Q) ghép song song, ta ề ệ B c hai b m đ u ớ ứ ư ượ ng c a b m 2 ng v i đi m B
ườ Ví dụ: Kháo sát hai b m có đ ớ ấ ả ơ ư ượ ư ặ ng đ c tính khác nhau: (H ệ ố ủ ệ ố ơ B trong h th ng ch có b m 2 làm vi c. Khi H = H ỉ ằ ủ ơ ể ỉ ng c a h th ng ch b ng l u l ơ ọ ộ th y v i m i c t áp H > H ệ cùng làm vi c nh ng l u l (QB = Q2) (hình 3.24)
C
ể ệ ơ
ể ơ ệ ậ ơ ớ Đi m C là đi m làm vi c c a các b m ghép trong h th ng. Khi đó b m 1 làm vi c v i ệ ư ượ
ệ ố ủ ệ ơ ổ ơ ệ ố ủ ẽ ố ệ ủ C 2Q . V y: T ng l u l ng c a hai b m ghép song song trong h ng c a hai b m đó khi làm vi c riêng r cũng trong h th ng đó. ớ 1Q , b m 2 làm vi c v i ư ượ ỏ ơ ổ th ng nh h n t ng l u l
C
C 1
C 2
2
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) Q QQ QQ 1
ệ ố ề ộ ư ượ ng trong h ệ ệ ớ ớ ớ ệ ố ừ ệ ẽ ố ơ ơ ơ (vì h th ng làm vi c v i nhi u b m ghép song song có c t áp l n h n do l u l th ng tăng lên so v i khi t ng b m riêng r làm vi c trong h th ng).
H
Q
2C
Q
1C
H
Q l
B
C
1
2
Q
Q
H C
= Q B
2
2
1
H
B
H
Q
H
Q
B1
B2 >n (n B
)\\ A
Q 1 Q 2 Q
< Q
+Q 2
1
C
\\
Q
Hình 3.24 Ghép song song ậ Nh n xét:
ỉ ệ ố ơ ố ươ
ề ặ ậ ầ ứ ạ ườ ầ ơ Đi u ch nh h th ng có các b m ghép song song t ề (cid:0) ng đ c tính khác nhau nhi u Do v y c n ghép các b m có đ ơ ng đ i ph c t p khi các b m ghép có ố ặ ng đ c tính g n gi ng ườ đ nhau.
63
ủ ả
ủ ướ ơ ng đ c tính c a l ả ớ ệ Ghép b m song song có hi u qu l n khi đ ố ắ (cid:0) i không d c l m ư ượ ườ ơ ặ ầ ụ ề ổ ỏ nh ) và đ ộ ệ ố h th ng b m c n có c t áp thay đ i ít khi l u l ộ ố ườ ặ ng đ c tính c a chúng tho i (có đ d c ầ ứ Ta c n ng d ng ghép song song trong các ổ ng thay đ i nhi u.
ố ượ ơ ớ ạ ấ ị ượ ị S l ng có gi i h n nh t đ nh, đ c xác đ nh ư ượ ng b m ghép song song đ tăng l u l ướ ườ ặ i. ể ặ ng đ c tính l ng đ c tính chung và đ ở ườ b i đ
H
H
i ướ Q
l
A
1
2
H
Q
C
H
+ H
= H C
1C
2C
1
H
Q
B2
H
2C
H
1C
H
Q
B1
Q
Q C
ầ ộ ơ ộ ộ ơ ệ ố ủ ớ b Ghép n i ti p: ố ế (khi h th ng có yêu c u c t áp l n h n c t áp c a m t b m)
ố ế Hình 3.25 – Ghép n i ti p
D a â y m a ø u ñ o û
ố ế ệ ề Đi u ki n ghép n i ti p:
1
2
i
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) QQ Q ệ ớ ư ượ ơ ả Các b m ghép ph i làm vi c v i l u l ư ng nh nhau:
ộ ệ C t áp làm vi c khi Q = const:
C
2
i
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) H H HH 1
C Q) đ ộ
ườ ượ ủ ằ ơ ộ ộ c xây d ng b ng cách c ng các c t Đ ng đ c tính chung c a các b m ghép (H ủ ộ ư ượ ặ ừ ớ ộ ộ ơ áp c a riêng t ng b m v i cùng m t l u l ự ộ ng (c ng các tung đ trên cùng m t hoành đ )
ả ơ ườ ố ế ệ ặ Kh o sát hai b m 1, 2 có đ ng đ c tính khác nhau ghép n i ti p làm vi c trong m t h ộ ệ th ng.ố
ể ể ườ ặ ướ ể ng đ c tính chung và đ ệ i) là đi m làm vi c ủ ườ Đi m A (giao đi m c a đ ệ ố ặ ị ư ượ ơ ng đ c tính l ộ ủ ơ ủ c a các b m ghép trong h th ng, xác đ nh l u l ng Q và c t áp H c a hai b m ghép.
ố ế ệ ố ơ ườ ề ặ ớ ố ệ ng đ c tính d c nhi u m i có hi u ọ Khi ghép n i ti p nên ch n b m và h th ng có đ ổ ư ượ ượ ộ ả ầ qu cao, vì khi thay đ i l u l ng ít đã tăng đ c c t áp theo yêu c u.
64
ố ế ề ả ơ ơ ẽ ị ỏ ầ ơ ậ ả ơ ơ ệ ớ ọ ể ẩ ủ ơ ế ể ể ố ơ Chú ý: Khi ghép hai b m 1 và 2 n i ti p li n nhau c n chú ý là b m 2 ph i làm vi c v i áp ủ ứ ề ấ su t cao h n b m 1, vì v y n u không đ s c b n b m s b h ng. Do đó ph i ch n trên ấ ườ ng ng đ y c a b m 1 đi m nào có áp su t không gây nguy hi m cho b m 2 đ ghép. đ
9. Thi ề ị ụ t b ph
9.1 Van ch n:ặ
Hình a Hình b Hình c
ế ắ ặ a) van ch nặ ặ b) van ch n gĩc ế ư t l u (1 – thân van; 2 đ van; 3 c) van ti ử ấ c a van; 4 n p; 5 – jiont đ m; 6 t m ế xi
ồ Ố ặ
ế ệ ặ ố
i l nh (1 thân van; 2 đĩa
65
ệ Hình d Hình e Hình f t ch t; 7 – ti van; 8 tay van) d) van mng gĩc freon (1 thn van; 2 – đĩa van; 3 –lị xo nng đĩa van;4 – màng đàn h i; 5 c đè ch t; 6 – tay van; 7 – ti van) e) van freon 2 ng (1 – thn van; 2 – đĩa van; 3 – ắ t joint; 5 joint đ m; 6 – n p joint ch n; 4 oc xi ỗ ạ ụ ch p; 7 – ti van; 8 – ch t ba; 9 – đai c; 10 l thoát) ấ ả ạ ặ f ) van ch n môi ch t t ố van; 3 ch t ép; 4 ti van; 5 joint; 6 – tay van)
o trong thn van 1 cĩ c a van 2, l
ệ ế ụ ướ ườ t di n qui ấ ặ ộ ộ ộ ặ ử ặ ấ C u trúc các van ch n ph thu c vào đ ể ể ỗ ng kính và ti ặ ử thoát c a van 2 đ ị ầ ỏ ị
ớ ỗ ượ ng pháp đúc v i l ớ ạ ẫ ng cao, ph ng đ ừ ậ ệ ượ ồ v t li u m m đàn h i và đ ố ờ ướ ng c. Theo h ổ ướ ẳ ng chuy n đ ng môi ch t, chia ra van ch n th ng và van ch n góc. Van ch n góc thay đ i h ằ ượ c đóng kín b ng đĩa van 3 chuy n đ ng 90 ờ ể ượ c nh ti van 7 và tay van 8. Joint chèn 5 và đĩa chèn joint (hình a v b). Đĩa van 3 d ch chuy n đ ằ ườ ặ ủ ng kính nh (6, 10 và 15 mm) có thân van b ng 6 làm kín đ u th ra c a ti van. Van ch n đ ặ ượ ộ ầ c gia công có hình nĩn (hình b). Thân van ch n thép đĩa van chính là ti van. m t đ u đ ấ ượ ế ạ ừ ươ ắ ườ amôni c đ thoát gang ch t l c ch t o t ng kính l n đ ượ ắ ự ở ướ ử ướ ớ do trên ti van (đĩa van d c l p t i c a van. Các lo i van gang v i các ren d n h ề ự ự c ép l a) và ép kín lên đĩa van. Joint chèn kín ti van làm t t ặ ch t nh các đai c.
ạ ể ặ ộ ặ ằ ạ ượ ử ụ ặ Các van ch n freon đ ộ ụ ặ ạ ơ ượ ở ồ c chia b i màng đàn h i 4. Màng đàn h i đ ề ồ ố ờ ồ ố ượ ủ ề ặ ồ ồ ạ i. Khi v n tay van ng ầ ướ ứ ấ ộ ộ ị i tác đ ng l xo van, đi van nng ln, l ồ c s d ng là lo i có màng đàn h i ho c b chèn kín siphon đ lèn kín ti van ho c lo i có b chèn kín b ng cao su chuyn d ng. Van ch n góc freon lo i màng đàn ồ ượ ặ ồ c ép ch t trên các h i (hình e) cĩ 2 kh ng gian đ ố ồ joint chèn kín nh đai c 5. Khi quay tay van 6 theo chi u quay kim đ ng h , ti van 7 đi xu ng ế ạ ầ ử ố i g n c a van và làm u n cong màng đàn h i và đè lên đĩa van 2 làm đĩa van 2 đi xu ng, ti n l ộ ớ ử c chi u quay kim đ ng h , tác đ ng c a ti van 7 khép b t c a van l ỗ lên đĩa van gi m d n, sau đó ch m d t tác đ ng, d thông van đ ả ở ượ c m ra.
ớ ạ ầ ạ ượ ỏ đ ng và áp k . Đĩa van là m t đ u có ti van 7, đ ặ ẩ ế ượ ầ ế ị ự ộ t b t ị ạ ủ ử i c a ti van đ ứ ề ồ ế ố ề ố ị ề ồ ề ở ơ i v đóng kín l ố ớ ườ ượ ạ ề ị ượ ầ ỗ ừ ự ế ư ữ ế ả ở ị ặ ấ ơ ớ ứ ồ ề ồ ị ơ Trn hình f, trình by van ch n freon 2 ng kh ng cĩ tay van cng v i ti van lo i kín, van ny ượ ắ ể ạ đ c l p trên đ u hút và đ u đ y các máy nén l nh freon lo i nh . Trn thn van 1, cĩ ng ba 8 đ ề ộ ầ ố n i các thi c gia công hình nĩn v 2 ố ơ ầ c gia công hình vu ng cho kh van. thn van cĩ 2 c a van cho phía. Đ u c n l ồ ế đĩa van côn 2. Khi quay ti van theo chi u quay kim đ ng h đ n h t m c, đĩa van đi v phía ử ng ng và đóng kin van này, c n ng ba n i v phía my nn thì m th ng. c a van n i v i đ ị ạ ố ế ồ i c chi u kim đ ng h thì đĩa van ti n v phía van c n l Khi quay ti van ng ở ệ ố ề ườ ề c m thông. Khi lm vi c, thoát đi v phía ch t ba, c n đ u r ng v đ ng ng và máy nén đ ử ế ặ ượ v trí l ng ch ng gi a 2 c a van. Trong th c t đĩa van ph i , ti van đ c v n ra đ n h t ể ư ồ m c r i sau đó v n theo chi u quay kim đ ng h ½ v ng đ đ a áp su t h i t ạ i ch t ba.
ừ ở ồ ố ượ ị Ti van đ ụ ặ c chèn kín b i joint 3, joint g m có v ng đ m t ượ ử ụ ệ ườ ụ cao su chuyên d ng và đai c 4. ộ ủ ể Tr c v n 6 và joint lót cao su 5 đ c s d ng đ tăng c ng đ kín c a van.
66
ở ượ t l u tay hình b van ny khc van ch n b i hình dng van. Đĩa van 3 đ Van ti ụ ế ệ ặ c phay 3 rnh nghing ti t di n tam gic. Đĩa van t ụ ượ ắ ng ren và l p vào n p 4. Do cĩ cc rnh ừ ừ t ở đuôi đĩa van cho phép l ượ ị ắ ề ộ c m n. đ nâng lá van đ ự ự thoát van tăng t ả ườ ượ ở ượ ắ ỉ c kéo dài có l a vào ti van 7 có ỗ ề . Đi u ắ ở ả c đ m b o b i tay van 8 l p ố ườ ng kín bé (6, ng ng đ ượ ử ụ c s d ng các van ườ ặ ị ế ư hình tr , trn hình tr đ ườ đ ỉ này cho phép đi u ch nh c p l ng đ trên ti van 7. Ti van 7 đ 10 và 15 mm) các van hi u ch nh chuyên d ng không đ ch n góc có đ ấ ỏ c chèn kín b i joint 5 và bích đè 6. Trên đ ụ ặ c l p đ t mà đ ớ ườ ng ren m n trên ti van. ượ ệ ươ ứ ng kính t ng ng v i đ
ơ ấ ả ạ ng môi ch t t i l nh (hình f ), cc van ny đ ướ ặ c l p đ t trên đ ỗ ườ ủ ượ ng kính qui c không d ờ ố ượ ắ i 50 mm. L thoát c a van đ thoát trong thân van nh ch t 3. Trong đĩa van đ ề ặ ả ừ ậ ệ ắ ấ ỏ ượ ố i thoát cho d ng ch t l ng. Ti van đ ạ ẻ ề ộ ượ ể ả nâng lên m thông l ấ ọ ở ự ớ ở ậ ở ơ ượ ử ụ ấ ạ ả ả ắ ơ ấ ả ạ ặ i l nh Van ch n m i ch t t ờ ướ ướ ớ ườ ườ c đóng nh c v i đ và đ ng n ầ ủ ỗ ựơ ặ c đĩa 2, đĩa 2 này ép ch t vào các đ u c a l ắ ố ị ắ t đ đ m b o đ bám ch c các b m t. Khi quay tay van 6, l p l p v ng t v t li u ch ng tr ị ừ ừ trên ti van 4 , đĩa van 2 t t c làm ệ ạ kín b i joint 5. Van lo i ny r t g n, thu n ti n, r ti n, kh ng t o tr l c l n. Tuy nhin nĩ ắ kh ng đ m b o ch c ch n kín, do đó chúng không đ c s d ng cho môi ch t l nh.
ế ư 9.2. Van ti t l u:
ệ ả ấ ệ ố ư Van ti t đ và áp su t bay h i đi u ki n t i u, tránh cho máy t đ m b o nhi ế ư ơ ẩ ơ ở ề ạ ả ế ư t l u nhi ị nén không b hút h i m.van ti ệ ộ t l u nhi ệ ượ t đ c chia ra làm 3 lo i:
ế ư ệ Van ti t l u nhi ằ t cân b ng trong.
ế ư ệ ằ Van ti t l u nhi t cân b ng ngoài.
ế ư Van phao ti t l u.
ế ư ệ t l u nhi ằ t cân b ng trong 9.2.1 Van ti :
ế ị ầ ơ ộ ỏ ế ị 1/ S d ng ử ụ : cho các thi t b bay h i có đ chênh áp đ u vào và ra kh i thi t b nh : ỏ (cid:0) po (cid:0) 0,3 kg/cm2.
ấ ạ 2/ C u t o nguyn lý :
ơ ồ ế ư ệ Hình: s đ nguyên lý van ti t l u nhi ằ t cân b ng trong.
ế ơ ệ ề ố ồ ị ả 1. bal ng c m bi n nhi t; 2. ng mao; 3. màng đàn h i; 4. thanh truy n; 5. van; 6. l xo; 7. vít ệ ỉ hi u ch nh.
3/ Nguyn lý lm vi cệ :
67
ự Van ti t đ c a môi ch t sau thi ổ ủ ế ư ự ơ ơ ệ t l u nhi ự ả ấ ệ ộ ủ ơ ườ t b bay h i. Thông th ặ ấ ạ ng t ơ ấ ồ ợ ặ ệ ế ệ ố ả ấ ệ ể ng ga n p đ ả ế ạ ộ ể ủ ố ữ ượ t l u thu c lo i không s a ch a đ ử ẳ ơ ơ ằ ạ t 1. Do đó các van ti ế ứ t 1 xem l qu trình đ ng tích. Khi nhi ị ả ấ ơ ơ ơ ế ệ ấ ồ ố ượ ượ ấ ử t cng cao c a van m càng l n, khi nhi ệ ộ ơ ớ ả ế ả ấ ơ ấ ạ ở t đ m i ch t trong bal ng c m bi n nhi ố ề ồ ố t đ quy đ nh (đ quá nhi ấ ằ t đ môi ch t b ng nhi ấ ệ ộ ế ư ơ ả ị ệ ộ v trí đ nh m c. Do đó ta th y van ti t l u ế ị ơ ệ ự ổ t b bay h i, t làm vi c d a vào s thay đ i nhi ứ ấ ơ ụ ả ạ ế ị ng m i ch t ch a nghĩa là d a vào s thay đ i ph t i l nh c a thi ố ẫ ố ự ấ ươ ệ trong ng bal ng c m bi n nhi t 1 v ng mao d n 2 l m i ch t l nh ho c môi ch t t ấ ạ ể ế ạ ố ơ ặ ạ m i ch t l nh trong h th ng l nh; ho c l cc m i ch t r12, r134a, r22, r502 … đ ch t o ng ả ợ ế ơ ẫ mao d n và bal ng c m bi n nhi t 1 b ng h p kim đ ng ho c h p kim nhôm đ đam b o ố ượ ượ ẫ d n nhi c tính toán chính xác cho th tích c a ng mao t nhanh nh t. kh i l ế ư ệ ơ ẫ d n 2 v bal ng c m bi n nhi c. Qu ả ệ ệ ấ ổ ủ t trình thay đ i c a m i ch t trong bal ng c m bi n nhi ơ ế ế ị ấ ạ ộ t b bay h i cao h n m c quy đ nh, m i ch t trong bal ng c m bi n đ môi ch t l nh sau thi ở ệ ẩ t 1 nóng lên làm tăng áp su t ép lên màng đàn h i 3, đ y ty van 4 xu ng làm ti t di n m nhi ạ ơ ủ ng môi ch t l nh đi qua van tăng lên. L ng l nh c p cho bay h i tăng c a van 5 tăng lên, l ơ ế ị ấ ệ ộ ệ ộ t đ môi ch t sau thi lên. Đ qu nhi t b bay h i ấ ả ố ệ ố t gi m xu ng, áp su t đè lên màng gi m xu ng, nhi ấ ạ ớ ạ ượ ả ng môi ch t l nh đi qua i, l đàn h i 3 gi m xu ng, thanh truy n 4 đi lên, van 5 đóng b t l ử ẩ ệ ộ ị ả t chu n) c a van 5 gi m xu ng. Khi nhi ứ ị ị ệ ộ ứ ở ở ị van 5 m t đ quanh v trí đ nh m c d i nhi không đóng kín hoàn toàn.
ằ ệ ế ư ề ệ ồ ộ t l u nhi ướ ự ồ ồ ố ự ấ ạ ự ị ự ự t l u l y áp l c môi ch t l nh phía d ệ ọ ổ ự ằ t cân b ng trong làm vi c; l c tác đ ng lên thanh truy n 4 g m có: áp ự i màng đàn h i(2 áp l c ồ i nhau – cân b ng nhau); l c nén l xo 6; l c đàn h i c a màng đàn h i 3. Khi van ế ư ồ t l u ị ườ i ta v n vít 7 đ thay đ i l c nén l xo ằ ấ ạ ố t cân b ng trong. Mu n thay đ i đ m van 5 ng ư ượ ế ư ấ ạ ể ả ự ị Khi van ti ấ ự l c môi ch t phía trên màng đàn h i 3; áp l c môi ch t l nh phía d ồ ủ ạ này ch ng l ế ư ấ i màng đàn h i ngay trong van thì g i l van ti ti nhi 6. Khi l c nn l xo 6 tăng thì l u l ướ ổ ộ ở ặ ng môi ch t l nh qua van ti t l u gi m.
ế ư 9.2.2. Van ti ằ t l u cân b ng ngoài:
ử ụ : 1/ S d ng
ổ ẳ ấ ầ Đ i v i các dàn bay h i có t n th t áp su t đ u vào và đ u ra l n (ch ng h n: ấ ầ ả ả ấ t đ sau thi t cân b ng trong t o nên sai s l n, l u l ơ t l u nhi ơ ẽ ệ ằ ỏ ơ ầ ớ ấ ố ớ ợ ử ụ ườ ế ạ (cid:0) p (cid:0) ơ ế ị t b bay h i không ph n nh chính xác áp su t môi ch t sau ti ạ ế ư t. Trong tr ư ượ ng h p này ta s d ng van ti 0,3 ế ư t l u, ấ ng môi ch t ế t t b bay h i s nh h n c n thi ố ớ ệ ộ bar) thì nhi ế ử ụ do đó n u s d ng van ti ấ ạ l nh c p cho thi ệ ằ ư l u cân nhi ế ị t b ng ngoài.
ấ ạ : 2/ C u t o
68
ơ ồ ế ư ệ ồ Hình: s đ nguyên lý van ti t l u nhi ằ t cân b ng ng i.
ệ ề ố ị ơ t; 2. ng mao; 3. màng đàn h i; 4. thanh truy n; 5. van; 6. l xo; 7. vít ấ ạ ự ố ố ơ ồ ề ả 1. bal ng c m bi n nhi ỉ ế ệ hi u ch nh; 8. vch ngăn; 9. ng n i truy n áp l c m i ch t l nh.
3/ Nguyn lý lm vi cệ :
ồ ồ ấ ạ ế ị ự ủ ơ ồ ồ ủ ế ị ủ ả ấ ự Các l c tác đ ng lên màng đàn h i g m có 4 l c sau: áp l c c a môi ch t trong balông c m ấ ạ ự ủ t b bay h i), áp l c c a môi ch t l nh ế ư ộ t l u ự ộ ệ ấ t (l y theo nhi t b bay h i, áp l c c a l xo, l c đàn h i c a màng đàn h i. tác đ ng c a van ti ơ ư ế bi n nhi sau thi ằ cân b ng ngoài nh van ti ệ ộ ủ t đ c a môi ch t l nh sau thi ự ự ủ ị ằ ế ư t l u cân b ng trong.
ườ ừ ệ ố ệ ệ H freon th ấ ỏ ng c p l ng t trên xu ng; h amoniac t ừ ướ i d ắ ặ 9.2.3. Cách l p đ t, ký hi u: lên.
a) b) c)
ệ ắ ặ Hình: ký hi u l p đ t.
ế ư ằ ế ư ằ ổ a) van ti t l u cân b ng trong; b) van ti t l u cân b ng ngoài; c) van n áp phía sau
ệ ừ 9.3. Van đi n t :
ấ ạ 9.3.1. C u t o:
ệ ừ ạ ằ Hình: Van đi n t ở ự ế lo i m tr c ti p b ng t ừ ườ tr ng.
ắ ừ ử ộ ỏ 1. cu n ht; 2. li s t t ; 3. v cch ly; 4. c a van.
ệ ộ ự ừ ườ ự ắ ủ ng th ng l c ép c a áp l c môi ch t tr tr ượ ườ ướ ệ ắ ấ ọ 9.3.2. Nguyên lý làm vi c:ệ khi cĩ d ng đi n vào cu n dây 1 thì li s t t ị ự thoát bé nên l c t thông hoàn toàn và môi ch t đi qua van. khi ng t đi n d ắ ừ ượ 2 đ ử ấ ướ c van, c a van 4 đ ủ ự ộ i tác đ ng c a l c tr ng tr ỗ c hút lên, do l ở c m ng li
69
ạ ự ả ượ ự ặ ờ ố i, áp l c sau van gi m nên van đ ấ c ép ch t nh áp l c môi ch t ướ thp r i xu ng đóng van l tr ơ c van.
Ký hi u ệ
Hình: Van đi n tệ ừ ạ ự ế lo i tr c ti p.
9.4. Bình tách d uầ
ạ ầ ể ề ặ ấ ố ng d u b cu n theo h i môi ch t vào đ ư ư ổ ơ ệ ộ ớ ấ ở ạ ả ạ ề ặ Máy l nh c n có d u bôi tr n đ bôi tr n các b m t ma sát, trong đó có b m t xy lanh và ườ ơ ầ ng ề ặ ệ ủ t c a bình ng ng, bình ầ ấ ệ ố ớ t đ i v i lo i môi ch t không hoà tan d u ư ơ ầ ộ ượ ị xecmăng. Khi máy nén làm vi c luôn có m t l ẩ ồ ệ ạ t trên b m t trao đ i nhi đ y r i vào bình ng ng t o m t l p tr nhi ặ ệ ơ bay h i,... làm gi m hi u su t máy l nh, đ c bi nh amoniăc.
ệ ượ ể ườ ầ ắ ặ ố ườ ơ ừ Đ tránh hi n t ng trên ng i ta b trí bình tách d u l p đ t trên đ ng h i t máy nén ư ế đ n bình ng ng.
70
ầ ớ ộ ố ệ Hình 2. : M t s bình tách d u v i nguyên lý làm vi c khác nhau:
ể ấ ổ ướ ặ a ki u t m ch n đ i h ể ng b ki u xyclon
ố ệ ể ằ ướ c ki u kh i đ m và làm mát b ng n c
ể ử ơ ỏ d ki u r a h i trong amôniac l ng
ẩ ướ ấ ơ ồ ử ơ ố ệ ử ơ ắ ắ ướ ấ ằ ố ữ ứ ỏ ả ố ặ ng; 5 – t m ch n lu ng h i; 6 m c l ng; 9 – ng ch y tràn; 10 – 1 – c a h i vào; 2 – c a h i ra; 3 – t m ch n; 4 – t m d n h – kh i đ m; 7 – ng xo n làm mát b ng n ứ ấ c; 8 – bình gi ư bình ch a; 11 – bình ng ng.
ệ : ắ Nguyên t c làm vi c
ố ộ ơ ừ ả ộ ộ Đ t ng t gi m t c đ dòng h i t ố 18 ÷ 25m/s xu ng 0,5 ÷ 1m/s;
ễ ấ ộ ớ Thay đ i h ặ ổ ướ ả ng chuy n đ ng b ng cách b trí các t m ch n vuông góc v i dòng ch y ể ắ ằ ụ ầ ố ấ ộ ể ả ho c xo n ki u zyclon đ các b i d u m t đ ng năng tích t ố i và ch y xu ng đáy bình. ặ ụ ạ l
oC b ng ng xo n lò xo cho n
ố ệ ộ ấ ằ ắ ố ướ t đ th p 50 ÷ 60 c làm mát
Làm mát h i nén xu ng nhi ơ
ả ch y bên trong.
ố ớ ệ ố ử ơ ạ ẫ ằ ầ ỏ R a h i nén l n d u b ng amôniac l ng đ i v i h th ng l nh amôniac.
71
ồ ầ ự ộ ầ Hình 2. : Bình tách d u có van phao h i d u t đ ng.
Ứ ụ : ng d ng
ầ ử ụ ầ ấ Bình tách d u s d ng ch y u cho các h th ng l nh có môi ch t không hoà tan d u nh ư ầ ả ủ ế ấ ệ ố ạ ạ ế ư amôniac, R13 và các môi ch t hoà tan d u h n ch nh R22 có khi c R12.
ệ ố ấ ớ ề ạ ớ ắ Bình tách d u ch s d ng trong các h th ng l nh l n, r t l n và có nhi u máy nén m c ệ ố ạ ầ ấ ỉ ử ụ ử ụ ỏ song song. R t ít s d ng cho các h th ng l nh trung bình và nh .
ệ ố ử ụ ạ ườ ẫ ừ ố ng s d ng cho các h th ng l nh có đ ng ng d n t ế máy nén đ n ầ Bình tách d u th ụ ế ị ư t b ng ng t thi ườ xa.
9.5. Bình tách l ngỏ :
ụ: Nhi m vệ
ụ ề ọ ỏ ơ t ch t l ng kh i lu ng h i hút v máy nén, tránh cho ỏ ồ ư ỏ ấ ỏ ỷ ự ệ ả ỏ Bình tách l ng có nhi m v tách các gi ậ máy nén không hút ph i l ng gây va đ p thu l c làm h h ng máy nén.
ấ ạ : C u t o
ơ ộ ỏ ụ ặ ứ ặ ườ ừ ế ị ắ đ t đ ng l p đ t trên đ ng hút t thi t b bay ả Bình tách l ng đ n gi n là m t bình hình tr ơ ề h i v máy nén.
72
Hình 2. : Bình tách l ng.ỏ
Ố ề ơ ế ị Ố ấ ơ ơ ế ị t b bay h i, 3 – Ố ắ ườ ng ấ ừ ẫ Ố 1 – ng d n môi ch t t van ti ừ Ố thi ng h i môi ch t vào t ằ ấ ỏ ế ư ớ i, 2 ng môi ch t l ng quay v thi t l u t ề ơ t b bay h i, 4 – ng h i khô v máy nén, 5 ng l p đ Ố ắ Ố ắ ế cân b ng, 6 & 7 ng l p van phao, 8 ng l p áp k .
Ở ử ụ ườ ỏ ỏ ỏ các máy nén nh ng i ta s d ng bình tách l ng ề ở ầ ơ ầ ể ừ ề ỏ ơ ừ ạ ượ ệ ộ ố ầ ỷ ự đ u hút máy nén đ tách l ng và ậ ầ d u ra kh i h i môi ch t đi v máy nén, sau đó cho bay h i d n v máy nén v a tránh va đ p thu l c, v a h đ t đ cu i t m nén. ấ c nhi
3 và freon, đ tặ ạ ệ ỏ t các máy c nh có b trí phá băng b ng h i nóng. Khi phá băng bình tách l ng kiêm luôn ứ
ạ ấ ớ c s d ng cho các lo i máy l nh v i môi ch t NH ằ ơ ượ ử ụ ố ồ ỏ ỏ ứ Bình tách l ng đ ở bi ch c năng bình ch a thu h i.
ọ ẩ ọ ẩ ọ ấ 9.6. L c m, l c b n (phin s y, phin l c):
ụ: Nhi m vệ
ọ ẩ ụ ạ ừ ệ ặ ạ ấ ẩ ơ ọ ấ ạ ọ ẩ ủ c và các acid ra kh i vòng tu n hoàn c a môi ch t l nh. L c m và l c b n đ ườ ầ ơ ủ ệ ố ườ ạ ỏ ọ ặ ọ ẩ L c m và l c b n có nhi m v lo i tr các c n b n c h c và các t p ch t hoá h c đ c ọ ẩ ượ ắ ệ ướ bi c l p t n ả c trên đ ỏ ng h i c a h th ng l nh. ng l ng và đ
ấ ạ : C u t o
73
ẩ ặ ằ ả ơ ộ ố ộ ị B ph n l c và hút m đ n gi n là m t kh i zeolit đ nh hình b ng keo dính đ t bi ệ ặ t đ t ớ ậ ọ ỏ trong 1 l p v hàn kín.
ị ặ : ắ V trí l p đ t
ẩ ườ ở ầ ẩ L c m,b n đ ặ ườ ơ ng h i th ỏ ng l ng th ố ng b trí ngay ắ ng l p tr ể ạ ừ ặ đ u hút máy nén đ lo i tr c n b n đi vào ế ệ t (n u có) và đ t bi t là van ti c các van đi n t ườ ệ ừ ế ị ắ ườ ườ ạ ộ ọ ẩ máy nén. Trên đ ư ể ữ l u đ gi ướ cho các van này ho t đ ng bình th ng; không b t c.
ấ ọ ướ ạ ỡ ỏ ỡ Hình 2. : Phin s y l c n c cho máy l nh freon c nh và c trung.
ấ ọ ướ ỡ ớ ạ Hình 2. : Phin s y l c n c cho máy l nh freon c l n.
ả ọ ặ ướ ọ ẩ ị 1 Zeolit ho c silica gel, 2 V i l c, 3 L i l c b nkim loa , 4 Lò xo.
74
ắ Hình 2. : M t ga (Sign glass)
ọ ẩ ườ ấ ơ Hình 2. : Phin l c b n đ ng h i môi ch t.
ướ ọ ắ 1 Thân phin, 2 L i l c, 3 N p
ọ ẩ ườ ấ ỏ Hình 2. : Phin l c b n đ ng môi ch t l ng.
ướ ọ ắ 1 Thân phin, 2 L i l c, 3 N p
75
ứ 9.7. Bình ch a cao áp:
ụ: Nhi m vệ
ụ i bình ng ng dùng đ ch a l ng đã ng ng t ứ ề ặ ể ứ ỏ ự ấ ỏ ư ụ ư ụ ư ặ ng đ t bên d ệ ủ t c a thi ướ ế ị t b ng ng t và gi , duy trì s c p l ng liên t c cho van ti ả i ế t ườ Bình ch a cao áp th ổ phóng b m t trao đ i nhi l u.ư
ấ ạ : C u t o
ộ ứ ườ ặ đ t đ ng ho c ngang có các đ ứ Bình ch a cao áp là m t bình hình tr ố ụ ặ ứ ố ỏ ừ bình bay h i đ n 8, và đ ườ ố ớ ộ ế ư ụ ư 5, đ ầ t l u 2, đ ườ ứ ỏ ố ố ườ ng n i áp k 6 và đ ỷ ả ầ ả ặ ườ ố ộ ợ ố ng n i phù h p. ẫ ơ ế ỏ ng l ng d n ườ ng n i v i b tách khí ầ ể ể ng n i van an toàn 7. Đ ki m tra m c l ng c n ấ ng x d u 10 và x c n 11, áp su t ệ ườ ng ng n i l ng t Bình ch a cao áp c n b trí các đ ơ ớ ằ ạ ế ng cân b ng h i v i bình ng ng t đ n tr m ti ườ ế ố ư không ng ng 3, 4, đ ị ứ ỏ ỉ có b ch th m c l ng ( ng thu 9), ngoài ra còn có đ làm vi c là 1,8MPa.
ứ Hình 2. : Bình ch a cao áp.
Ố Ố ắ ườ ế ị t b tách khí không ng ng, 3 – ng l p đ ằ ng cân b ng, 4 – ư ộ ỉ ứ ỏ Ố ấ ấ 1 – ng môi ch t vào; 2 – Thi ế ng môi ch t ra, 5 Van an toàn, 6 – B ch m c l ng, 7 – Ap k .
76
ứ ứ ấ Hình 2. : Bình ch a cao áp đ ng môi ch t freon.
ấ ỏ Ố ấ ọ ỏ ỡ 1 – ng môi ch t ra, 2 – V bình, 3 – Phin l c, 4 – Van môi ch t l ng, 5 – Chân đ .
ế ị ồ ệ 9.8. Thi t b h i nhi t:
ụ: Nhi m vệ
ư ấ Thi ụ ướ tr c khi vào van ti ằ ạ ề ế ư ỏ t l u c khi v máy nén trong các máy l nh frêon nh m tăng ạ ệ ế ị ồ t b h i nhi t dùng quá l nh l ng môi ch t sau ng ng t ơ ướ ừ ơ ạ ằ dàn bay h i tr b ng h i l nh ra t ấ ạ ệ hi u su t l nh chu trình.
ấ ạ : C u t o
ạ ề ư ề ắ ộ t có nhi u d ng khác nhau nh ng đ u chung nguyên t c là m t thi ố ố ơ ắ ề ầ ể ệ ố ố ổ ệ t, có th tăng di n tích trao đ i nhi ồ ệ ổ ế ị t b trao đ i H i nhi ắ ệ ể ỏ ượ ệ c dòng, trong đó h i đi phía ngoài ng xo n, l ng đi trong ng xo n. Đ tăng hi u nhi t ng ắ ệ ằ ổ ả qu trao đ i nhi t b ng cách b trí nhi u t ng ng xo n phía trong.
77
ế ị ồ ệ Hình 2. : Thi t b h i nhi t.
ế ị ồ ệ ỏ Hình 2. : Thi t b h i nhi t – tách l ng.
ấ ỏ ừ ứ ơ 1 – ng môi ch t l ng t Ố bình ch a cao áp vào, 2 ng ra h i môi ch t và d u, t ơ Ố Ố ơ ấ thi ế ư ấ ỏ Ố ớ Ố ấ ấ ẩ ừ ế ị nén, 3 ng h i môi ch t vào, ch U, 4 ng h i môi ch t m t ọ ầ ề v , 5 ng môi ch t l ng ra, t ầ ớ i máy ơ t b bay h i ỏ t l u, 6 – Thân bình, 7 – Phin l c d u, 8 – V ấ ỏ ữ i van ti áo cho môi ch t l ng.
78
ạ 2.9. Các lo i van.
ơ ấ ấ ấ 9.10 R le áp su t th p, áp su t cao.
Công d ng:ụ
ệ ớ ứ ệ ấ ấ ấ ấ ơ ặ ả ạ ể ề ả ặ ả R le áp su t th p ho c b o v máy nén tránh làm vi c v i áp su t hút th p h n m c quy i máy nén. ơ ị đ nh, ho c đi u khi n m ch gi m t
ệ ớ ấ ẩ ứ ệ ả ấ ơ ị R le áp su t cao b o v máy nén tránh làm vi c v i áp su t đ y cao quá m c quy đ nh.
ế ấ ấ ỉ ở ế ộ ấ ch đ áp su t làm ề ặ ấ ạ ệ ơ ắ ắ V m t c u t o lý thuy t các r le áp su t cao và th p ch khac nhau vi c và nhóm công t c đóng ng t.
ấ ạ C u t o nguyên lý:
79
Hình: Relay áp su t.ấ
ụ ự ề ệ ỉ ỉ ệ ạ ộ ỉ ề ỏ ỡ 1,10,16. Lò xo. 2. Giá đ đòn gánh vi sai. 3. Đòn gánh vi sai. 4,17. Tr c quay. 5. Lò xo vi sai. ả ề 6. Thang vi sai. 7. Vít đi u ch nh vi sai. 3. Thang đi u ch nh áp l c làm vi c. 11. Thanh đ o ắ m ch. 12. Khung công t c di đ ng. 13. Lò xo chính. 14. Tay đòn góc. 15. Vít hi u ch nh. 18. Thanh chuy n. 19. Xi phông. 20. V xi phông
Nguyên lý làm vi c:ệ
ạ ơ R le h áp:
ố ấ ườ ượ ấ ừ ầ ạ H i môi ch t theo đ c l y t ng đ ấ ẩ ấ ị ạ ự ơ ph n h áp, thông th ng ng đi vào xi phông đ ạ đ u hút máy nén. Khi áp su t môi ch t tăng lên, xi phông 19 b ép l ầ ủ ế ữ ộ ố ự ồ ắ ả ắ ồ ạ ố ắ ả ạ ằ ụ ủ ế ả ứ ằ ể ạ ố ượ ườ c ề ấ ở ầ i, đ y thanh truy n l y i l c nén lò xo chính 13. Khi tay đòn góc 14 đi đ n ph n trên c a tay đòn 18 đi lên, ch ng l ề ch U 3 thì l c kéo lò xo vi sai 5 tác đ ng lên tay đòn góc 14. Tay đòn góc 14 quay theo chi u ụ kim đ ng h , khi tr c c a lò xo 10 c t qua tr c thanh đ o m ch 11 thì khung công t c làm ớ ệ vi c và c t (đóng) ti p đi m d t khoát. Lò xo đ o m ch 10 n i vào tay đòn góc b ng kh p ẵ ầ c u, n i vào khung đ o m ch b ng khe có s n.
ề ả ấ ấ ố ố Khi áp su t môi ch t gi m xu ng, xi phông dãn ra, thanh truy n đi xu ng. Tay đòn góc đi
ượ ụ ụ ề ệ ắ ạ ả ắ ồ ồ ng c chi u kim đ ng h . Khi tr c lò xo 10 c t qua tr c khung đ o m ch 11 công t c đi n
ứ ắ đóng (c t) d t khoát.
ế ệ ể ị ấ ắ ấ ắ ấ ủ ế ị ề ấ ổ ế ể ằ ỉ ề ắ ờ ỉ Lò xo chính xác đ nh áp su t đóng (c t) ti p đi m đi n, lò xo vi sai quy t đ nh áp su t c t ệ (đóng) ti p đi m đi n (b ng t ng áp su t c a thang chính và thang vi sai). Đi u ch nh áp su t đóng, c t nh các vít đi u ch nh 7 và 9.
80
ụ ề Lò xo 1 có tác d ng làm cho thanh chuy n luôn luôn tì sát vào tay đòn góc.
ơ R le cao áp:
ề ấ ạ ệ ớ ấ ầ ạ Lò xo cao áp v c u t o khác lò xo h áp là không c n lò xo 1 vì làm vi c v i áp su t cao ề nên thanh chuy n luôn luôn tì sát vào tay đòn góc.
ấ ắ ắ ấ ắ ả ấ ắ ề ấ ạ ỉ ỉ ạ ạ ằ ổ ạ Khi áp su t tăng thì nhóm công t c c t m ch, khi áp su t gi m thì nhóm công t c đóng ề m ch. Do đó lò xo chính đi u ch nh áp su t đóng m ch, lò xo vi sai đi u ch nh áp su t c t ấ ủ m ch (b ng t ng áp su t c a thang chính và thang vi sai).
ử ụ S d ng:
ẩ ủ ắ ệ ượ ắ ố ế ủ đ u hút và đ y c a máy nén, công t c đi n đ ặ ắ ơ ơ ớ c m c n i ti p v i cu n hút c a ộ ồ ơ ộ ề ể môt máy nén ho c m c vào r le trung gian r i r le trung gian đi u khi n cu n ắ ở ầ L p ừ ở ộ kh i đ ng t hút máy nén.
Ơ Ấ Ệ 9.11. R LE HI U ÁP SU T.
Công d ng:ụ
ự ủ ầ ả ầ ơ ơ Dùng đ đ m b o luôn luôn có d u bôi tr n máy nén. Khi d u bôi tr n không đ áp l c, ể ả ơ ế ộ ừ ạ ầ ch đ bôi tr n không đ t yêu c u khi d ng máy nén.
ấ ạ C u t o:
81
ấ ầ ệ ơ ơ ấ Hình: R le hi u áp su t – r le áp su t d u
ố ệ ả ạ ắ ỉ ỉ ề 1, 8: Xi phông. 2, 9: Tay đòn. 3, 10, 15: Lò xo. 4: Đai c. 5: Kim thang. 6: Thang đo. 7: Vít đi u ch nh. 11, 15: Vít hi u ch nh. 12, 13: Thanh đ o m ch. 14: Công t c.
2 – áp su t pấ o
ấ ầ p1 – áp su t d u, p
Nguyên lý làm vi c:ệ
ự ự ự ệ
Tác đ ng lên tay đòn góc g m 2 l c: L c lò xo 3 và l c do hi u áp su t p ể ấ d – po = (cid:0) pd. Khi ề ứ ế ớ ị
ộ ơ ả ạ ạ ả ả ứ ể ạ ắ ỏ ị ồ (cid:0) pd gi m, thanh truy n đi xu ng, (cid:0) pd l n h n m c quy đ nh thì các ti p đi m đóng m ch. Khi ố khi (cid:0) pd gi m nh quá m c quy đ nh thì lò xo đ o m ch c t thanh đ o m ch, ti p đi m b c t. ị ắ ế ả
ử ụ ấ ầ ệ ể ế ạ ả ắ Ti p đi m relay áp su t d u m c vào m ch b o v máy nén. S d ng: