Đ án môn h c : Phân tích kinh t ồ ọ ế hđkd c a DNCN ủ

ặ ệ

ặ ấ ủ

ọ L I M Đ U Ờ Ở Ầ ả i, m c đ r i ra r t cao. M t khác, đây l ườ ố ớ

ớ ề ữ ề ứ ộ ự ể

ấ ả ả ủ ờ ạ ệ ọ

ả ủ

ọ ộ ạ ộ ệ ạ ộ ả

ủ ữ ệ ạ ố

ệ ả ề

ứ ơ ở ấ ụ ể ữ ạ ự ơ ở ề ể ấ ằ ế ấ

ư i pháp nh m không ng ng nâng cao hi u qu s n xuât kinh doanh. Ngành khai thác khoáng s n là m t ngành công nghi p n ng, c n ầ ộ ạ i nhi u s c lao đ ng c a con ng ứ ộ ủ ộ ướ là m t ngành r t quan tr ng đ i v i các ngành khác nh ngành đi n, n c, ư ệ ấ ng l n lao đ ng. Vì xây d ng...đông th i t o công ăn vi c làm cho kh i l ố ượ ệ v y đ nâng cao hi u qu s n xuât kinh doanh, phát tri n b n v ng thì, các ể ả ả ậ Công ty ph i chú tr ng phân tích ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a Công ạ ộ ty mình. Phân tích ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a Công ty là nghiên ấ c u m t cách toàn di n và có căn c khoa h c tình hình ho t đ ng s n xuât ứ kinh doanh c a Công ty đó, trên c s nh ng tài li u th ng kê, h ch toán và tìm hi u các đi u ki n s n xu t c th , nh m đánh giá th c tr ng quá trình s n xu t kinh doanh, rút ra nh ng u khuy t đi m, làm c s đ xu t các ả gi ả ừ ằ

ể ả ả ẩ ạ ộ ạ

ổ ầ ụ ứ ầ ạ

ệ ầ ệ

ệ ả

ể ủ ả

ổ ầ ư

ượ ng h đó đ ra ph ề ươ ủ ả ấ

ệ Công ty c ph n than Bình Minh luôn đ y m nh ho t đ ng kinh ầ doanh, đáp ng đ y đ nhu c u tiêu th than, t o công ăn vi c làm cho cán ủ ọ b công nhân viên, th c hi n kinh doanh có lãi. Đ làm rõ t m quan tr ng ự ộ c a vi c phân tích ho t đ ng s n xuât kinh doanh c a Công ty công nghi p ệ ủ ạ ộ ủ ứ “quá trình ho t đ ng s n xuât kinh doanh c a m , em đi sâu nghiên c u ạ ộ ỏ c đi m ho t Công ty c ph n than Bình Minh” ạ nh m tìm ra u, nh ể ằ đ ng s n xu t kinh doanh c a Công ty, t ắ ng kh c ướ ừ ộ ph c.ụ

ả ơ ầ

Qua đây, em xin chân thành c m n các th y, cô giáo trong khoa KT- ậ i đã t n ưở ng i, ườ ọ t đ án môn h c ố ồ

PGS.TS Nguy n Văn B ng d n và giúp đ em hoàn thành t ỡ ho t đ ng s n xu t kinh doanh”. QTKD, đ c bi ặ ệ tình ch b o, h ướ ỉ ả “Phân tích kinh t t là th y giáo ầ ẫ ế ạ ộ ả ấ

Đ hi u rõ h n v Công ty than Bình Minh, em xin trình bày n i dung ể ể ộ

phân tích kinh t ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a Công ty. ế ủ ả ấ ơ ề ạ ộ

Do còn h n ch v th i gian và ki n th c nên em không th tránh c s đánh giá, góp ý c a các ế ề ờ ế ể ủ

ứ ế kh i nh ng sai sót, vì th em r t mong đ ượ ự ữ th y cô đ đ án đ c hoàn thi n h n. ấ ệ ỏ ầ ơ

ượ ể ồ N i dung đ án g m : ồ ộ ồ

1.

Đánh giá chung ho t đ ng s n xu t kinh doanh năm 2012 ả ấ

ạ ộ c a Công ty c ph n than Bình Minh. ủ ổ ầ

SV: Lê Th Linh Quỳnh L p: K toán B-K54 ị ớ ế 1

Đ án môn h c : Phân tích kinh t ồ ọ ế hđkd c a DNCN ủ

2.

Phân tích tình hình s n xu t và tiêu th s n ph m ụ ả ả ấ ẩ

Phân tích tình hình s d ng TSCĐ. 3.

ng. 4. ử ụ Phân tích tình hình s d ng lao đ ng và ti n l ử ụ ộ

5.

ả ẩ

ề ươ Phân tích chi phí s n xu t và giá thành s n ph m. ấ i nhu n ả Phân tích tình hình l 6. ợ ậ

7.

Phân tích tình hình s d ng tài chính. ử ụ

Hà N i, tháng 26 năm 2012 ộ

Sinh viên th c hi n ự ệ

Lê Th Linh Quỳnh ị

SV: Lê Th Linh Quỳnh L p: K toán B-K54 ị ớ ế 2

Đ án môn h c : Phân tích kinh t ồ ọ ế hđkd c a DNCN ủ

PHÂN TÍCH KINH T HO T Đ NG KINH DOANH Ạ Ộ Ế

C A CÔNG TY CÔNG NGHI P M Ệ Ủ

ấ ả

Ỏ Phân tích ho t đ ng s n xu t kinh doanh b t đ u t ỉ ừ

ừ ể ặ

ủ ế ấ ề ớ

ụ ể ế ệ ể ạ ắ

ủ ả ấ

vi c đánh giá ắ ầ ừ ệ ạ ộ đó rút ra nh ng k t lu n chung tình hình th c hi n các ch tiêu ch y u, t ậ ế ữ ệ ự ậ s b , sau đó t ng m t ho t đ ng s n xu t kinh doanh đ đi đ n k t lu n ạ ộ ế ế ả ơ ộ chính xác và sát v i th c t v nh ng đi u ki n khó khăn, thu n l i hay ự ế ề ậ ợ ệ ữ đi m m nh, đi m y u đ đ ra bi n pháp kh c ph c. ể ề 1. Đánh giá chung ho t đ ng s n xu t kinh doanh năm 2012 c a Công ạ ộ ty than Bình Minh.

ộ ố ấ ế ho t đ ng s n xu t kinh ả ạ ộ ấ

1.1. M t s v n đ v phân tích kinh t ề ề doanh

1.1.1. Khái ni mệ

ấ ạ ả ệ ạ ộ ố ể

ố ệ ươ

ạ ướ ả ả ươ ệ

Phân tích ho t đ ng s n xu t kinh doanh là đi sâu nghiên c u n i ộ ứ i gi a các s li u bi u hi n ho t đ ng ạ ộ dung k t c u và m i quan h qua l ế ấ ệ ữ ằ s n xu t kinh doanh c a xí nghi p b ng các ph ng pháp khoa h c nh m ọ ằ ệ ủ ấ ả ề đánh giá th c tr ng tình hình s n xu t và các ti m năng, trên c s đó đ ra ơ ở ề ấ ự ng h các ph ng và bi n pháp nâng cao hi u qu s n xu t kinh doanh ấ ệ c a đ n v . ị ủ ơ 1.1.2. Ý nghĩa

Phân tích ho t đ ng s n xu t kinh doanh là m t trong nh ng công c ấ ạ ộ ữ

ả ủ ự

ả ấ ấ ả ả ể ả

ộ ạ ạ ộ ạ ộ ẩ ệ ế ằ ữ ạ ạ ơ ị

ụ ả ấ đ đánh giá đúng th c tr ng tình hình s n xu t qu n lý c a các nhà kinh t ế ể kinh doanh c a xí nghi p, m t khác vi c phân tích ho t đ ng s n xu t kinh ệ ặ ủ doanh còn có th giúp ta so sánh, liên h k t qu ho t đ ng s n xu t kinh doanh gi a đ n v này v i đ n v khác nh m thúc đ y c nh tranh m nh, ớ ơ nâng cao hi u qu s n xu t kinh doanh c a xí nghi p. ấ ị ả ả ủ ệ ệ

M t khác,qua phân tích kinh t ặ ả ị

ệ ạ ộ ườ ế

ả ằ ệ ộ ọ ộ

ủ ế ệ ấ ả

ậ ạ ọ

ế ế ữ ấ ự ụ ả

giúp cho các nhà qu n tr doanh ế nghi p tìm ra các bi n pháp xác th c đ tăng c và ng ho t đ ng kinh t ự ể qu n lý nh m huy đ ng m i kh năng ti m tang v v n, lao đ ng, đ t đai, ấ ề ả ề ố còn là …vào quá trình s n xu t kinh doanh. Tài li u c a phân tích kinh t ch c s n nh ng căn c quan tr ng, là c s cho công tác l p k ho ch t ổ ứ ả ơ ở ứ ấ xu t… và ph c v cho vi c d đoán, d báo xu th phát tri n s n xu t ể ự ụ kinh doanh c a doanh nghi p. ủ ệ ệ

SV: Lê Th Linh Quỳnh L p: K toán B-K54 ị ớ ế 3

Đ án môn h c : Phân tích kinh t ồ ọ ế hđkd c a DNCN ủ

1.1.3. Đ i t ng phân tích ố ượ

ề ệ n ệ ở ướ

ả ỏ

i hi u qu kinh t ạ ệ ấ ị ề ấ

Các doanh nghi p ộ ấ ớ cao nh t. Chính đi u này đã quy đ nh đ i t ế ế ả ấ

ễ ộ ế ủ ệ

ế

ắ c ta hi n nay đ u qu n lý theo nguyên t c ả h ch toán kinh doanh. M t trong nh ng yêu c u c b n c a h ch toán kinh ầ ơ ả ủ ạ ạ doanh là quá trình s n xu t kinh doanh b ra v i chi phí th p nh t nh ng ư ấ ng mang l ố ượ ả ả c a phân tích ho t đ ng s n xu t kinh doanh, đó chính là di n bi n k t qu ạ ộ ủ c a quá trình s n xu t kinh doanh t ố i xí nghi p và tác đ ng c a nhân t ạ ủ ấ ả nh h ả ủ ễ ả ạ ộ ủ ệ ng c a phân tích ho t đ ng s n xu t kinh doanh bi u hi n ả ể ấ

ng đ n di n bi n và k t qu c a quá trình đó. ế ế ố ượ ỉ ưở Đ i t b ng các ch tiêu: ằ

- Ch tiêu s l ng và ch t l ng ố ượ ỉ ấ ượ

- Ch tiêu t ng h p và c c b ụ ộ ổ ợ ỉ

- Ch tiêu hi n v t và giá tr ệ ậ ỉ ị

- Ch tiêu tuy t đ i và t ệ ố ỉ ươ ng đ i ố

- Ch tiêu theo các m t ho t đ ng s n xu t kinh doanh ạ ộ ặ ả ấ ỉ

- Ch tiêu k ho ch và th ng kê. ạ ế ố ỉ

1.1.4 Nhi m v phân tích ụ ệ

ứ ả

ợ ạ ể ễ

ệ ấ ổ ằ ụ ữ ắ ờ

- Nghiên c u m t cách toàn di n các ho t đ ng s n xu t kinh doanh ấ ộ ạ ộ ế theo các đi u ki n c a s n xu t, t ng h p l i đ đánh giá bi u di n và k t ể ệ ủ ả qu c a s n xu t kinh doanh nh m phát huy k p th i, kh c ph c nh ng t n ồ ị ấ t ạ ề ả ủ ả i trong quá trình s n xu t kinh doanh. ả ấ

ạ c m c tiêu đ ra trong các k t ho ch dài h n, ụ ề ế ạ

trung h n và ng n h n. - Đánh giá m c đ đ t đ ứ ộ ạ ượ ắ ạ ạ

ứ ụ ộ ậ ồ

ư ố ố ị ộ

ệ ề ề

ệ ụ ệ ả ậ

- Đánh giá đúng m c đ t n d ng các ngu n ti m năng c a s n xu t ấ ủ ả ề ự kinh doanh nh v n, tài s n c đ nh, lao đ ng, v t t , tài nguyên, năng l c ậ ư ả s n xu t… phát hi n ra và đ ra các bi n pháp khai thác các ti m năng còn ấ ả ch a đ c phát huy và kh năng t n d ng chúng thông qua các bi n pháp ư ượ ch c k thu t. t ổ ứ ỹ ậ

SV: Lê Th Linh Quỳnh L p: K toán B-K54 ị ớ ế 4

Đ án môn h c : Phân tích kinh t ồ ọ ế hđkd c a DNCN ủ

- Giúp các nhà qu n lý xác đ nh đúng đ n ph ng h ng, chi n l ả ắ ị ươ ướ ế ượ c

kinh doanh đúng đ n.ắ

- Nêu nh ng k t lu n k p th i làm c s cho vi c đi u ch nh quá trình ơ ở ề ệ ờ ỉ

ế ng t ậ ị t nh t. ữ SXKD theo h ướ ấ ố

ụ ụ ế

ệ hóa và nghiên c u kinh t doanh nghi p. - Tích lũy các tài li u và kinh nghi m ph c v cho công tác k ho ch ạ ệ ệ ế ở ứ

1.1.5 Các ph ng pháp phân tích ươ

M i m t khoa h c ra đ i đ u có đ i t ọ

ộ ng pháp nghiên c u thích ng v i đ c đi m c a đ i t ứ ng nghiên c u, ph i có h ứ ủ ệ ả ố ượ ng ố ượ ớ ờ ề ứ ể ặ ố

ỗ th ng ph ươ nghiên c u.ứ

Trong ch ươ ng 2, em s d ng các ph ử ụ ươ ng pháp phân tích nh : ư

- Ph ng pháp so sánh ươ

- Ph ng pháp ch s ươ ỉ ố

- Ph ươ ng pháp s bình quân ố

ng pháp phân tích ư ươ

ng pháp thay th liên hoàn và s chênh l ch. - Ngoài ra còn m t s ph - k thu t, ph kinh t ậ ộ ố ươ ề ỹ ng pháp khác nh : ph ươ ố ế ệ

a. Ph ng pháp so sánh ươ

Ph ủ ế ươ

ng pháp ch y u trong phân tích ho t ạ ệ ng pháp này đòi h i các ch tiêu ph i có cùng đi u ki n ả ỉ ỏ ng quá trình ề ệ ượ ươ ể ế ậ

ng pháp so sánh là ph ươ , ph đ ng kinh t ế ộ có tính so sánh đ xem xét, đánh giá rút ra k t lu n v hi n t kinh t .ế

ủ ấ

ử ụ ươ ạ

Tùy theo m c đích yêu c u c a phân tích, tính ch t và n i dung c a các ộ ạ ng pháp thích h p. Các lo i ng đ i, so ố ệ ố ầ ủ mà s d ng các lo i ph ồ ợ ươ

ụ ch tiêu kinh t ỉ ế ph ươ sánh s bình quân. ng pháp so sánh bao g m: So sánh tuy t đ i, so sánh t ố

Tùy thu c vào t ng thông s so sánh mà ý nghĩa c a vi c so sánh là khác ủ ừ ệ ộ ố

nhau ch ng h n: ẳ ạ

SV: Lê Th Linh Quỳnh L p: K toán B-K54 ị ớ ế 5

Đ án môn h c : Phân tích kinh t ọ ồ ế hđkd c a DNCN ủ

v i k ho ch: giúp ta hi u bi t v trình đ hoàn ể ạ ế ề ộ

ự ế ớ ế thành k ho ch (theo k ho ch). - N u so sánh th c t ế ạ ế ế ạ

v i đ nh m c: giúp ta phát hi n ra các ti m năng ứ ề ệ

ch a s d ng h t hay các d tr bên trong c a s n xu t (theo đ nh m c). - N u so sánh th c t ế ư ử ụ ự ế ớ ị ự ữ ế ủ ả ứ ấ ị

- N u so sánh th c t ự ế ớ ế ướ ờ ỉ

v i các ch tiêu c a th i kỳ tr ậ c ượ ệ c quy lu t phát tri n c a hi n c giúp ta tìm đ ể ủ ượ ủ ị

ng kinh t nguyên nhân c a s bi n đ i xác đ nh đ ổ ủ ự ế theo th i gian. t ờ ượ ế

- N u so sánh các ch tiêu th c t

ớ c a công ty này v i công ty khác v i ớ c đi m c a công ty mình (theo c u nh ỉ ạ ẽ ấ ự ế ủ ượ ư ượ ủ ể

ế các ch tiêu cùng lo i s th y đ ỉ không gian).

b. Ph ng pháp ch s ươ ỉ ố

ng pháp này là t ng th hi n t ng kinh t ấ ể ệ ượ ủ ế ị b

ươ bi n đ i theo th i gian và ph thu c vào nhi u y u t khác nhau. Xu t phát c a ph ổ ế ố ổ ề ụ ế ờ ộ

ể ự ế ế ả

Đ kh o sát s bi n đ ng c a t ng th kinh t ộ ế ổ , ta kh o sát riêng ứ ự

còn l ể ủ ổ ng đ n t ng th kinh t b ng cách khi nghiên c u s t ng nhân t ừ ế ằ ể ưở nào đó ta c đ nh các nhân t i. bi n đ ng c a nhân t ố ị ố ế ả nh h ố ả ủ ạ ộ ố

Ph ng trình kinh t ươ : ế

Q = a.b.c.d.e.f…

Trong đó:

- Q: T ng th n n kinh t ể ề ổ ế

ng, trình t s p x p các nhân ế

tùy thu c vào y u t - a, b, c, d, e, f… là các nhân t t ố ch t l ế ố ấ ượ nh h ưở ố ả ng gi m d n hay tăng d n. ầ ả ự ắ ầ ộ

ữ ố ị kỳ g c, còn các nhân t ượ c c đ nh ố kỳ Nguyên t c c đ nh: Nh ng nhân t ố có ch t l ấ ượ ng cao h n đ có ch t l ấ ượ ơ ng th p h n đ ượ ố ị ơ ấ ắ ố ở ố c c ở

i. đ nh ị nghiên c u ho c ng ứ ặ c l ượ ạ

ng c a các nhân t a, b, c, d, e, f…, ph ng trình ưở ủ ố ươ

Nghiên c u s nh h bi u hi n kinh t ứ ự ả : ệ ở ế ể

SV: Lê Th Linh Quỳnh L p: K toán B-K54 ị ớ ế 6

1

*

*

...*

Đ án môn h c : Phân tích kinh t ồ ọ ế hđkd c a DNCN ủ

Q = Q

a 1 a

b 1 b

c 1 c

2

2

2

2

- S t ố ươ ng đ i: ố

Trong đó: Q1, a1, b1, c1,… các nhân t nh h ng kỳ nghiên c u. ố ả ưở ở ứ

Q0, a0, b0, c0,… các nhân t nh h ng kỳ g c. ố ả ưở ở ố

1 – Q0 = (a1-a0)b1.c1 + a0.(b1-b0).c1 + a0.b0.(c1-c0) + …

- S tuy t đ i: Q ệ ố ố

c. Ph ươ ng pháp s bình quân ố

ng kinh t ệ ượ ộ ạ

ng kinh t ể

ư ộ ỉ

ượ ử ụ ng các ch tiêu nh : năng su t lao đ ng, ti n l ề ươ ượ ủ ổ ố ể

ứ S bình quân là con s bi u hi n m c đ đ i bi u theo m t tiêu th c ể ứ ộ ạ ệ ố ể bao g m nhi u đ n v cùng lo i. Khi phân ị ơ ề ồ ế c s d ng r ng rãi đ đo , s bình quân đ ế ố ộ ờ ng, s CBCNV… Nh ấ ể c đ c đi m c a t ng th , ặ ng u nhiên, cá bi t. ố nào đó c a hi n t ủ tích m t hi n t ệ ượ ộ l ườ vi c tính s bình quân mà ta có th khái quát đ ố ệ g t b nh h ạ ỏ ả ể ng c a nh ng nhân t ữ ưở ủ ệ ẫ ố

1.1.6 Căn c đ l a ch n đ tài ứ ể ự ọ ề

S c n thi ự ầ ế ự t l a ch n đ tài: ọ ề

ng l ầ ữ

ệ ướ i đ i m i kinh t ớ ố ổ i cho n n kinh t ề ế

ế ị ể ề ề ẽ

ấ ậ ế ả

Trong nh ng năm g n đây nh đ ả c a Đ ng ờ ườ ế ủ phát tri n nhanh c đã t o đi u ki n thu n l và nhà n ể ậ ợ ề ạ ề chóng và m nh m . Theo đà tăng phát tri n đó ngành than cũng có nhi u ạ ẽ t b dây chuy n, công b c phát tri n m nh m . Có nhi u máy móc, thi ạ ướ c đ a vào quá trình s n xu t đ tăng năng su t lao đ ng. ngh hi n đ i đ ấ ấ ể ộ ệ ệ ưở ng Tuy nhiên, v i trình đ qu n lý y u kém, nhi u b t c p nên gây nh h ả ề x u đ n quá trình ho t đ ng s n xu t kinh doanh. ấ ạ ượ ư ộ ớ ạ ộ ế ả ấ

ặ ầ

ố ả ả ả

ả ệ ử ụ ệ ạ

ắ ầ ể ệ ả ệ

ủ ồ ộ

ệ ợ ị

ố ượ ệ

ậ ộ ấ

ả nh h ố ả ả ự ủ

Yêu c u đ t ra cho các doanh nghi p nói chung và doanh nghi p khai ệ ệ ồ t các ngu n thác than nói riêng là ph i nâng cao hi u qu qu n lý,s d ng t ệ l c. Đ hi u qu kinh doanh c a doanh nghi p đ t hi u qu thì nhà qu n ả ủ ả ự ứ ng, đáp ng lý c n ph i nhanh chóng n m b t nh ng tín hi u c a th tr ị ườ ữ ắ ứ đúng nhu c u v v n, tìm ki m và huy đ ng ngu n v n nh m đáp ng ề ố ằ ố ầ ế đúng, k p th i, s d ng v n h p lý, hi u qu cao nh t. Mu n v y các ử ụ ố ấ ờ ng, m c đ và xu c nh ng nhân t doanh nghi p ph i n m đ ả ắ ứ ưở ữ đ n k t qu ho t đ ng s n xu t kinh h ng tác đ ng c a t ng nhân t ả ạ ộ ủ ừ ố ế ộ ướ doanh c a doanh nghi p. Đi u này ch đ c th c hi n trên c s phân tích ơ ở ệ ề ệ k t qu ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a doanh nghi p. ả ế ế ỉ ượ ủ ạ ộ ệ ả ấ

SV: Lê Th Linh Quỳnh L p: K toán B-K54 ị ớ ế 7

Đ án môn h c : Phân tích kinh t ồ ọ ế hđkd c a DNCN ủ

ng xuyên phân tích k t qu ho t đ ng s n xu t kinh doanh s ả ế ườ Vi c th ệ ả

ấ ạ ộ ủ ệ ạ

ệ ừ ậ ặ ạ

ể ạ ợ ị

ế ủ ng án phù h p cho t i pháp h u hi u đ n đ nh và tăng c ể ổ ằ ờ ề ươ ườ ữ ả ị

ẽ ạ ộ giúp các nhà qu n lý doanh nghi p th y rõ th c tr ng ho t đ ng c a doanh ự ấ ả ệ đó có th nh n ra nh ng m t m nh, y u c a doanh nghi p nghi p mình t ữ ng lai đ ng nh m làm căn c đ ho ch đ nh ph ồ ươ ứ ể ấ th i đ xu t nh ng gi ng s n xu t ả ệ ữ ấ kinh doanh c a doanh nghi p mình. ủ ệ

1.1.7 V trí và tài li u phân tích ệ ị

a. V trí: ị

ườ

c các hi n t

Trong lĩnh v c qu n lý kinh t ế ả ự ng và k t qu kinh t ệ ượ ượ ả ế ể ồ ế ư ệ ệ

ố ấ ữ ứ ậ

ng lai. , ng ậ i ta s d ng phân tích đ nh n ể ử ụ ệ ấ th c đ , đ xác đ nh quan h c u ị ả ứ thành, quan h nhân qu cũng nh phát hi n ngu n g c hình thành và tính quy lu t phát tri n c a chúng trên c s đó mà cung c p nh ng căn c khoa ơ ở ể ủ h c cho các quy t đ nh đúng đ n cho t ế ị ọ ươ ắ

N m trong h th ng các môn khoa h c qu n lý kinh t ọ ằ ế ệ ố

ự ả ơ ả

ế ướ

ủ ố ượ ạ ộ ỉ ề ệ

ỗ ứ

ậ ạ ộ ặ

ả ỏ ừ ệ ố ấ

ấ ệ

ng trên con đ ườ ỏ ng theo đúng ch c năng, nhi m v c a chúng. Nh ệ ố ỉ ầ ở ộ ộ ụ ủ ạ ộ

ứ ủ ủ ả ệ ố

ơ ở ườ

ạ ộ ụ ạ ở ạ ậ ả

, phân tích ho t đ ng kinh doanh th c hi n m t ch c năng c b n đó là d toán và ự ứ ộ ệ c h t các doanh nghi p đ ượ . B i vì tr đi u ch nh các ho t đ ng kinh t c ạ ộ ệ ế ở ng c a qu n lý. quan ni m nh m t h th ng và h th ng này là đ i t ả ệ ố ư ộ ệ ố H th ng này bao g m nhi u b ph n c u thành (phòng, ban, phân x ng, ấ ồ ệ ố ưở ấ ề ổ ộ …) và m i m t b ph n này c u thành có ch c năng, nhi m v riêng t đ i, ệ ụ ấ ộ ộ đ đ m b o cho h th ng ho t đ ng bình th ng đã đ t ra ườ ệ ố ể ả thì đòi h i t ng b ph n c u thành, dù là nh nh t trong h th ng ph i ả ộ ậ ư ho t đ ng bình th ườ ạ ộ m t b ph n nào đó c a h th ng ho t đ ng không bình v y ch c n ậ ng. Trong th ẽ ườ ườ c tình hình tr ợ ượ ệ ườ “đi m nóng” đó, đi u ch nh và khôi c n ph i đ ra các bi n pháp lo i tr ả ề ỉ ề ầ i ho t đ ng c a b ph n đó, đ m b o cho c h th ng tr l ph c l ạ i ho t ả ệ ố ả đ ng m t cách bình th ộ ộ ậ ng s làm cho ho t đ ng c a c h th ng không bình th ạ ộ i qu n lý trên c s phát hi n đ ng h p này, đòi h i ng ả ỏ ệ ạ ừ ủ ộ ng. ườ

ng dùng cho phân tích kinh ệ ố ỉ ỉ ườ

b. Các ch tiêu và h th ng ch tiêu th doanh:

ụ ề ạ

ộ Có nhi u lo i ch tiêu kinh doanh khác nhau, tuỳ theo m c đích và n i dung phân tích c th đ có s l a ch n nh ng ch tiêu phân tích thích h p. ọ ỉ ụ ể ể ự ự ữ ợ ỉ

SV: Lê Th Linh Quỳnh L p: K toán B-K54 ị ớ ế 8

Đ án môn h c : Phân tích kinh t ồ ọ ế hđkd c a DNCN ủ

Theo tính ch t c a ch tiêu có: ấ ủ ỉ

ố ượ ỉ ng: Ph n ánh quy mô k t qu hay đi u ki n kinh ế ệ ề ả

+ Ch tiêu s l ả doanh nh : doanh thu bán hàng, l ư ượ ng v n. ố

ệ ả

ế ố ả ấ ử ấ ấ ượ ứ s n xu t kinh doanh nh : giá thành đ n v s n ph m, m c ng: Ph n ánh hi u su t kinh doanh hay hi u su t s ấ ệ ư ị ả ẩ ơ

+ Ch tiêu ch t l ỉ d ng các y u t ụ doanh l ệ ợ i, hi u su t s d ng v n. ấ ử ụ ố

Theo ph ng pháp tính toán có: ươ

ỉ ấ ả

ể ư

ng hàng hoá s n xu t. ng dùng đ đánh giá quy mô s n xu t và k t + Ch tiêu tuy t đ i: Th ế ệ ố ườ ị ả qu kinh doanh t i th i đi m c th nh : doanh s bán hàng, giá tr s n ố ụ ể ể ờ ạ ả l ấ ả ượ

ng dùng trong phân tích các quan h kinh ỉ ươ ng đ i: Th ố ườ ệ

+ Ch tiêu t .ế t

ỉ ạ ỉ

ủ ộ ằ t c a ch tiêu tuy t đ i nh m ệ ủ ị ả ng nghiên c u nh : giá tr s n ệ ố ư ứ

ng bình quân m t lao đ ng, thu nh p bình quân m t lao đ ng. + Ch tiêu bình quân: Là d ng đ c bi ặ ph n ánh trình đ ph bi n c a hi n t ệ ượ ả l ậ ộ ượ ổ ế ộ ộ ộ

ể ự ả ả

ỉ ệ ớ ỉ ỉ

ệ ố Nh v y đ phân tích k t qu kinh doanh c n ph i xây d ng h th ng ầ ế ng đ i hoàn ch nh v i nh ng phân h ch tiêu khác ữ ố c tính đa d ng và ph c t p c a n i dung phân ứ ạ ượ ươ ệ ủ ể ạ ộ

ư ậ ch tiêu phân tích t nhau, nh m bi u hi n đ ằ tích.

ạ ộ ấ

1.2. Đánh giá chung ho t đ ng s n xu t kinh doanh năm 2012 c a ủ ả Công ty than Bình Minh.

ể ấ ả

k thu t ch Đ đánh giá chung ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a Công ty than ủ ế ỹ ậ ỉ

ủ ạ ộ Bình Minh năm 2012 ,qua b ng phân tích các ch tiêu kinh t ả y u ế b ng 1: ả

SV: Lê Th Linh Quỳnh L p: K toán B-K54 ị ớ ế 9

CÁC CH TIÊU CH Y U C A CÔNG TY THAN BÌNH MINH NĂM 2012

Ủ Ế

Đ án môn h c : Phân tích kinh t ọ ế

So sánh v i 2011

hđkd c a DNCN ủ Năm 2012

TT

TÊN CH TIÊU

ĐVT

ồ Ỉ

TH 2011

(+,-)

(%)

Qua s li u ả ọ ỉ

1 Than nguyên khai SX

85,211

4.79

9.67

ố ệ b ng 1 T n ấ

b ng 1ả So sánh TH 2012 v i KHớ (%) (+,-) 164,42 1,779,2 ủ cho th y h u h t các ch tiêu quan tr ng c a 5 14 120,94 1,250,8 1 73

TH 1,864,42 ế 5 1,520,94 1

21.59

8.64

"

- H m lò ầ

343,484

-

Than l

"

-34.99

43,484

14.49

ộ ỉ

v a + t n thu ậ

"

270,068 (184,85 7) (72,284 )

-4.53

5.50

2 Than s ch s n xu t ấ ạ

3

S n l

ng than tiêu th

KH 1,700, ấ ầ 000 1,400, 000 300,00 0 1,445, 000 1,440, 000

1,524,50 2 1,728,14 1

528,341 1,596,7 86 1,547,9 81

11.64

ả ượ

T n ấ

21,818

-

"

180,160 (16,604 )

-43.21

20.01 - 46.52

Than c c xôụ Than nguyên khai + than cám

1,706,32 3

" Mét

40,800 1,399, 200 19,174 18,860

38,422 1,509,5 59 16,687

196,764 2,173

13.03 13.02

79,502 288,14 1 (18,982 ) 307,12 3 -314

- 4 Mét lò m iớ

- XDCB CBSX -

" "

1,302 15,385

68 2,105

5.22 13.68

21.95 -1.64 - 10.69 -0.85

5 T ng doanh thu

Tr.đ

593,899

701,836 107,937

18.17

17.13

Trong đó:DT than

559,267

98,756

17.66

"

658,023

20.01

Tr.đ

593,899

701,836 107,937

18.17

-164 -150 102,66 0 109,73 5 102,66 0

17.13

6 Doanh thu thu nầ

Tr.đ

251,540

323,940

28.78

4.99

7 Giá tr gia tăng ị

Ng

1,370 1,534 17,640 17,490 599,17 6 548,28 8 599,17 6 308,53 9 457,17 9 5,158

438,267 5,160

457,179 5,809

72,400 (18,912 ) (649)

-4.14 -11.17

15,401 (18,912 ) 2

-4.14 0.04

8 T ng v n kinh doanh ố Trong đó: Tài s n dài h n a ả Tài s n ng n h n b ạ ả 9 T ng s CNV bq ố

Tr.đ " " iườ

Trong đó: CNVSXCN bq (than)

5,486

4,966

4,968

(518)

-9.44

2

10 Hao phí v t t ỗ ố

-

24.87

24.30

17.28

(7.59)

-30.52

(7.02)

ố ổ

223.00 177.37

Tính cho 1 CNV toàn DN Tính cho 1 CNVSXCN

ch y u ậ ư ủ ế G ch ng lò cho 1000 T than Thu c n HL cho 1000 T than - 11 NSLĐ b/q a B ng ch tiêu hi n v t ệ ậ ỉ ằ - - b B ng ch tiêu giá tr

" / 1000 T Kg/ 1000 T T/ng-th " " Đ/ng-th

-9.04 17.99 15.69

0.04 - 28.89 - 20.46 9.61 9.60

-

"

17.09

SV: Lê Th Linh Quỳnh

Tính cho 1 CNV toàn DN ị

-

Tính cho 1 CNVSXCN

"

195.00 25.52 27.03 8,519,8 11 8,495,3 74

30.11 31.27 11,334,5 72 11,772,6 23

27.47 28.53 9,680, 367 10 9,200, 698 334,00 2

(45.63) (17.63) 2.64 4.59 2.74 4.24 0 1,654,2 2,814,7 05 33.04 61 L p: K toán B-K54 ớ ế 2,571,9 3,277,2 25 49 38.58 (35,659 (18,372 ) )

-5.80

27.95 - 10.68

316,715

298,343

12 Giá thành đ n vơ ị

Đ/T nấ

Đ án môn h c : Phân tích kinh t ồ ọ ế hđkd c a DNCN ủ

ố ớ ấ

t 85.211 ạ t 164.425 t n (9,67%) so v i k ho ch ượ ớ ế ấ

Đ i v i than nguyên khai s n xu t năm 2012, Công ty đã v ả t n (4,79%) so v i năm 2011 và v ượ ớ ấ đ ra.ề

ỉ ồ ổ ệ

ớ ạ ượ

ổ ứ ồ ồ

ụ ệ ệ ụ

ớ ớ ế

ả ả

ồ ớ ế ấ ạ

ườ ổ ố

ng ườ v máy móc và công ngh s n xu t. t ư ề ấ

Ch tiêu năng su t lao đ ng có chi u h Xét ch tiêu t ng doanh thu năm 2012 là 701.836 tri u đ ng tăng t m c k ho ch là 107.937 tri u đ ng (18,17%) so v i năm 2011 và v ế ứ 102.660 tri u đ ng (17,13%). M c tăng t ng doanh thu ch y u tăng do ủ ế ng tiêu th tăng 11,64% than tiêu th . Doanh thu tiêu th tăng cao do s n l ả ượ ụ ơ so v i năm 2011 và tăng 20,01% so v i k ho ch đ ra song giá thành đ n ề ạ v năm 2012 gi m 18.372 đ ng/t n ( 5,8%) so v i năm 2011 và gi m 35.659 ớ ị đ ng/t n (10,68%) so v i k ho ch đ ra. ề ồ ấ i (11,17%) và tăng 2 T ng s lao đ ng bình quân có gi m 649 ng ộ ả ự ầ i (0,04%) so v i k ho ch đ ra. Nguyên nhân do Công ty có s đ u ạ ớ ế ệ ả ộ ng tăng so v i năm 2011 và ớ ướ ề ấ ỉ

k ho ch đ ra. ế ề ạ

- Năng su t lao đ ng tính theo giá tr : Tính cho m t công nhân toàn ấ ộ ộ ị

ế Công ty tăng 33,04% (2.814.761 đ/ng-thg), tính cho m t công nhân tr c ti p ự ộ

s n xu t tăng 33,58% ( 3.277.249 đ/ng-thg) so v i năm 2011. So v i năm k ả ấ ớ ớ ế

ho ch 2012, năng su t lao đ ng tính cho m t công nhân toàn Công ty tăng ấ ạ ộ ộ

ế 17,09% ( 1.654.205 đ/ng-thg), trong khi đó tính cho m t công nhân tr c ti p ự ộ

s n xu t tăng 27,95% (2.571.925đ/ng-thg). Nguyên nhân là do t c đ tăng ả ấ ố ộ

ng. lao đ ng nh h n t c đ tăng s n l ỏ ơ ố ộ ả ượ ộ

- Năng su t lao đ ng tính theo hi n v t: Tính cho m t công nhân toàn ệ ấ ậ ộ ộ

ế Công ty tăng 17,99% (4,59 T n/ng-thg), tính cho m t công nhân tr c ti p ự ấ ộ

ạ s n xu t tăng 15,69% (4,24 T n/ng-thg) so v i năm 2011. So v i k ho ch ả ớ ế ấ ấ ớ

2012, năng su t lao đ ng tính cho m t công nhân toàn Công ty tăng 9,61% ộ ấ ộ

(2,64 T n/ng-thg), trong đó tính cho m t công nhân tr c ti p s n xu t tăng ế ả ự ấ ấ ộ

9,6% (2,74 T n/ng-thg). Nguyên nhân là t ấ ổ ệ ch c lao đ ng h p lý cho vi c ứ ộ ợ

m r ng quy mô s n xu t. ở ộ ả ấ

L i nhu n t ho t đ ng s n xu t kinh doanh năm 2012 là 66.343 ậ ừ ợ ạ ộ ả ấ

tri u đ ng tăng 73.647 tri u đ ng (1.008,31%) so v i năm 2011 và tăng ệ ệ ồ ồ ớ

SV: Lê Th Linh Quỳnh L p: K toán B-K54 ị ớ ế 11

Đ án môn h c : Phân tích kinh t ồ ọ ế hđkd c a DNCN ủ

52.102 tri u đ ng (365,86%) so v i k ho ch đ ra. L i nhu n tăng là do ớ ế ề ệ ậ ạ ồ ợ

ng s n xu t và tiêu th tăng. s n l ả ượ ụ ấ ả

* Tóm l iạ : Qua phân tích các ch tiêu ch y u trong Công ty than Bình Minh ủ ế ỉ

ề cho th y tình hình khai thác s n xu t kinh doanh than nhìn chung là có chi u ấ ả ấ

h ng t c trong năm đ u đ t và v ướ ố t. H u h t các ch tiêu th c hi n đ ỉ ự ế ệ ầ ượ ề ạ ượ t

so v i năm 2011 và k ho ch đ ra. Quy mô s n xu t và kh i l ề ố ượ ế ấ ạ ả ớ ả ng s n

xu t c a Công ty v n đ c m r ng và phát tri n h n n a đ đáp ng nhu ấ ủ ẫ ượ ữ ể ở ộ ứ ể ơ

ng trong n c cũng nh n c ngoài. c u c a th tr ầ ủ ị ườ ướ ư ướ

* Tóm l iạ : Qua phân tích các ch tiêu ch y u trong Công ty than Bình Minh ủ ế ỉ

ề cho th y tình hình khai thác s n xu t kinh doanh than nhìn chung là có chi u ấ ả ấ

h ng t c trong năm đ u đ t và v ướ ố t. H u h t các ch tiêu th c hi n đ ỉ ự ệ ế ầ ượ ề ạ ượ t

so v i năm 2011 và k ho ch đ ra. Quy mô s n xu t và kh i l ề ố ượ ế ả ạ ấ ớ ả ng s n

xu t c a Công ty v n đ c m r ng và phát tri n h n n a đ đáp ng nhu ấ ủ ẫ ượ ữ ể ở ộ ứ ể ơ

ng trong n c cũng nh n c ngoài. c u c a th tr ầ ủ ị ườ ướ ư ướ

2. Phân tích tình hình s n xu t và tiêu th s n ph m ụ ả ả ấ ẩ

2.1 Phân tích tình hình s n xu t s n ph m. ấ ả ả ẩ

ế ự ồ S n xu t và tiêu th s n ph m là hai v n đ quy t đ nh đ n s t n ế ị ụ ả ề ấ ả ẩ ấ

t i c a Công ty. Vi c phân tích tình hình s n xu t và tiêu th s n ph m cho ạ ủ ụ ả ệ ấ ả ẩ

phép đánh giá m t cách toàn di n các m t ho t đ ng c a s n xu t trong ủ ả ạ ộ ệ ặ ấ ộ

m i liên h v i th tr ng và nhi m v s n xu t kinh doanh đ t ra, t đó ệ ớ ị ườ ố ụ ả ệ ặ ấ ừ

ợ cho các k t lu n v quy mô s n xu t và tiêu th , tính cân đ i và s phù h p ụ ự ề ế ậ ấ ả ố

ng h ng chi n l v i th c t ớ ự ế ả s n xu t trên c s đó xác đ nh ph ơ ở ấ ị ươ ướ ế ượ ả c s n

xu t cho ho t đ ng s n xu t kinh doanh trên ph ng di n s l ạ ộ ả ấ ấ ươ ệ ố ượ ấ ng, ch t

ng và ch ng lo i s n ph m. l ượ ạ ả ủ ẩ

2.1.1 Phân tích các ch tiêu giá tr s n l ng ị ả ượ ỉ

Đ đánh giá chung k t qu s n xu t và tiêu th s n ph m c a Công ấ ụ ả ả ả ủ ế ể ẩ

ty than Bình Minh năm 2012 xem xét các ch tiêu giá tr trong b ng sau: ả ỉ ị

PHÂN TÍCH CÁC CH TIÊU DOANH THU B ng 2

SV: Lê Th Linh Quỳnh L p: K toán B-K54 ị ớ ế 12

Đ án môn h c : Phân tích kinh t ọ ồ ế hđkd c a DNCN ủ

TH 2011 Năm 2012 So sánh TH 2012 v iớ

TT CH TIÊU ĐVT Ỉ KH TH (Tr.đ)

(Tr.đ) (Tr.đ) TH 2011 (%) KH 2012 (%)

ả ượ ả ng s n 1 1,596,786 1,445,000 1,524,502 -4.53 5.50 T nấ

ng tiêu ả ượ 2

S n l xu tấ S n l thụ ổ

T nấ Tr.đ * T ng doanh thu Trong đó: 1 Doanh thu than Tr.đ 2 Doanh thu XDCB Tr.đ Tr.đ 3 Doanh thu khác 1,547,981 593,899 559,267 23,723 10,909 1,440,000 599,176 548,288 47,609 3,279 1,728,141 701,836.71 658,023 37,694 6,119 11.64 18.17 17.66 58.89 -43.91 20.01 17.13 20.01 -20.83 86.62

ấ ả ả ả ượ cho th y s n l ấ

Qua s li u ố ệ b ng 2 ấ ớ ế

ớ ụ ề

ớ ứ ế ạ ồ

t, th ng t ờ ượ ủ ướ ấ ố

ệ ổ ệ ệ ồ

ớ ế ề ạ

ổ ớ

ng s n xu t than năm 2012 là ạ 1.524.502 t n gi m 4,53 % so v i năm 2011 và tăng 5,5 % so v i k ho ch ả đ ra. Còn s n l ng tăng và tăng ng tiêu th năm 2012 có chi u h ướ ả ượ ề t m c k ho ch là 20,01%. Qua đó 11,64% so v i năm 2011 đ ng th i v ể ta th y vi c kinh doanh tiêu th than c a Công ty theo chi u h ề ụ ớ hi n qua t ng doanh thu 2012 là 701.836,71 tri u đ ng, tăng 18,17% so v i năm 2011 và tăng 17,13% so v i k ho ch đ ra. Trong đó doanh thu than là chi m 93,76% t ng doanh thu, tăng 17,66% so v i năm 2011 và tăng 20,01% so v i k ho ch đ ra. ế ớ ế ề ạ

ị ả

ng pháp thay th liên hoàn, nh m đo l ng m c đ nh h Đ xác đ nh rõ nguyên nhân c a s tăng doanh thu than, ta liên h ủ ự ụ ằ ệ ng than tiêu th và giá bán than bình quân theo ượ ưở ng ườ ế ộ ả ươ ứ

ể đ n ch tiêu s n l ỉ ế ph đ n doanh thu than năm 2012. ế

M i quan h gi a các ch tiêu này nh sau: ệ ữ ư ố ỉ

DTT = QTT x PBQ ; tri u đ ng ệ ồ

Trong đó:

DTT: Doanh thu tiêu th , tri u.đ ng ụ ệ ồ

SV: Lê Th Linh Quỳnh L p: K toán B-K54 ị ớ ế 13

Đ án môn h c : Phân tích kinh t ồ ọ ế hđkd c a DNCN ủ

QTT: S n l ả ượ ng than tiêu th , t n ụ ấ

PBQ: Giá bán bình quân 1 đ n v s n ph m, đ ng/t n ấ ơ ị ả ẩ ồ

ng c a nhân t ng than tiêu th đ n doanh thu ự ả ưở ủ s n l ố ả ượ ụ ế

+ Xét s nh h than :

D D

Q ·

QDTT

TT P

BQ

=

QDTT

D = (Q2012 - Q2011) x P2011

= (1.728.141-1.547.981) x 316.715

= 57.059 (tr.đ)

+ Xét s nh h ng c a y u t ự ả ưở ủ ế ố giá bán bình quân đ n doanh thu than: ế

D · D

Q

P

PDTT

TT

BQ

=

PDTT

D = Q2012 x (P2012 - P2011)

= 1.728.141x (298.343 –316.715)

= -31.749 (tr.đ)

ng c a 2 nhân t ng tiêu th và giá bán bình quân Do nh h ả ưở ủ ụ

làm cho doanh thu than năm 2011 so v i năm 2010 tăng là: s n l ố ả ượ ớ

QDTT

PDTT

D D D = + = 57.059 + (-31.749) DTT

= 25.310 (tr.đ).

ụ ư ậ ả ượ

Nh v y, do s n l ụ ệ ồ

ị ả ẩ ơ

ng ớ ả ượ ươ ng ả ng tăng 11,64%. Giá bán bình quân 1 đ n v s n ph m năm 2011 gi m ệ c đã làm doanh thu than gi m 31.749 tri u ướ ả ớ ồ

ng tiêu th năm 2012 tăng lên so v i s n l tiêu th năm 2011 đã làm doanh thu than tăng lên 57.059 tri u đ ng, t ứ 18.372 đ ng/t n so v i năm tr ấ đ ng.ồ

ấ qu , tuy không ph i là h t khó khăn nh ng Công ty cũng đã t ng b ệ Qua phân tích trên cho th y trong năm 2012 Công ty làm ăn có hi u c phát ư ướ ừ ế ả ả

SV: Lê Th Linh Quỳnh L p: K toán B-K54 ị ớ ế 14

Đ án môn h c : Phân tích kinh t ồ ọ ế hđkd c a DNCN ủ

ể ượ ữ c kh năng phát tri n c a Công ty trong nh ng ủ ể ả

tri n. T đây đánh giá đ ừ giai đo n ti p theo. ế ạ a. Phân tích s n l ả ượ ng theo đ n v s n xu t ấ ơ ị ả

SV: Lê Th Linh Quỳnh L p: K toán B-K54 ị ớ ế 15

Đ án môn h c : Phân tích kinh t ồ ọ ế hđkd c a DNCN ủ

SV: Lê Th Linh Quỳnh L p: K toán B-K54 ị ớ ế 16

Đ án môn h c : Phân tích kinh t ồ ọ ế hđkd c a DNCN ủ

KH I L NG S N PH M S N XU T THEO Đ N V S N XU T Ố ƯỢ Ơ Ị Ả Ấ Ẩ Ả Ả Ấ

b ng 3ả

K ho ch 2012 ế ạ Th c hi n 2012 ệ ự So sánh TH 2012 v iớ

TÊN Đ N VƠ Ị T T TH 2011 (T n)ấ S n l S n l ng (T n) K t c u (%) ả ượ ấ ế ấ K t c u ế ấ (%) TH 2011 (%) ả ượ ng (T n)ấ

ng KT1 ng KT2 ng KT3 ng KT4 ng KT5 ng KT6 ng KT7 ng KT8 ng KT9 ng KT10 ng KT11 ng KT12 ng lò đá

21.59 -12.76 0.05 44.93 -1.98 143.30 22.70 -2.55 63.58 41.61 13.71 33.77 23.59 10.43 -34.99 ưở ưở ưở ưở ưở ưở ưở ưở ưở ưở ưở ưở ưở v aộ ỉ

I Than h m lòầ 1 Phân x 2 Phân x 3 Phân x 4 Phân x 5 Phân x 6 Phân x 7 Phân x 8 Phân x 9 Phân x 10 Phân x 11 Phân x 12 Phân x 13 Phân x II Than l Toàn Công ty 1,250,873 137,208 135,668 105,362 122,493 32,645 118,823 101,976 104,286 79,784 93,458 112,054 75,881 31,235 528,341 1,779,214 1,400,000 112,460 130,438 136,105 115,430 83,215 130,510 105,200 149,700 110,640 107,230 141,000 78,072 300,000 1,700,000 82.35 6.62 7.67 8.01 6.79 4.90 7.68 6.19 8.81 6.51 6.31 8.29 4.59 17.65 100.00 1,520,941 119,696 135,730 152,696 120,069 79,425 145,798 99,374 170,595 112,984 106,272 149,900 93,781 34,492 343,484 1,864,425 81.58 6.42 7.28 8.19 6.44 4.26 7.82 5.33 9.15 6.06 5.70 8.04 5.03 1.85 18.42 100 KH 2012 (%) 8.64 6.43 4.06 12.19 4.02 -4.56 11.71 -5.54 13.96 2.12 -0.89 6.31 20.12 14.49

SV: Lê Th Linh Quỳnh L p: K toán B-K54 ị ớ ế 17

Đ án môn h c : Phân tích kinh t ọ ồ ế hđkd c a DNCN ủ

ủ ế ơ ị

Công ty than Bình Minh là đ n v ch y u khai thác b ng ph ầ ng ươ ằ ả ng than s n ề ả ượ

pháp h m lò 70,30% năm 2011 và 81,58% năm 2012 v s n l xu t.ấ

ả ượ ấ ả ớ

ng ng v i con s tuy t đ i là 270.068 t n, tăng so v i k Qua b ng 3ả cho th y t ng s n l ấ ổ ứ ươ ố ng s n xu t tăng so v i năm 2011 ớ ế ệ ố ấ ớ

là 21,59% t ho ch là 8,64% (120.941 t n). ộ ỉ ấ ế ư ỉ ọ

ấ Than l ả ượ

ng l ầ ạ ả ượ v a tuy chi m t tr ng không l n là 18,42% nh ng trong năm ớ ng ng tăng 14,49% (43.484 t n) so v i k ho ch, tuy s n l ả ượ ạ ớ ế ấ tình hình s n xu t ứ ớ ả ỏ v a, v a có s thay đ i (gi m khai thác l ộ ỉ ả ổ ộ ỉ ứ t m c v a v n đ t và v ượ ẫ ộ ỉ

ấ ớ ầ ồ ờ ỉ ọ

ạ ề ả ượ

ế ề

c m c tiêu đ t ra. Trong s các phân x ố ặ i gi m 0,77%. H u h t các phân x ầ ưở

ng lò đá là có s n l ng v ưở ả ượ ưở

ng khai thác 3,6,8,12, phân x ạ ưở

ng khai thác 3 có s n l ệ ớ ụ ể ấ

ấ ớ ế ự ớ ư ạ

ượ ư ộ

ấ ng m t s phân x ố ụ ể ả ượ ự

ng 5 tăng 46.780 t n (143,3%), phân x ấ

ưở ng v i 66.309 t n, phân x ng đ ấ

ưở ng 9 tăng 41,61 % t ộ ố ỉ

ng th c hi n t ưở ng khai thác m t s phân x ổ ề

ư ưở

ế ấ

ng lò đá năm 2012 đ t 34.492 t n (chi m 1,85% t ngoài k ho ch 2012 và tăng 10,43% ả ượ ng KT5,KT10). ạ ạ ưở ấ ượ ế

đã có s n l gi m 34,99% (184.857 t n) so v i năm 2011, ch ng t ả c a Công ty v m t khai thác l ề ặ ủ phát tri n khai thác h m lò), s n l đ u t ể ầ ư k ho ch đã đ ra. ề ạ ế S n l ng than h m lò trong năm 2012 đ t 1.520.941 t n tăng ượ ả 270.068 t n (21,59%) đ ng th i t tr ng cũng tăng 11,28% so v i năm ấ 2011. Nh ng so v i k ho ch đ ra s n l ng tăng 120.941 t n (8,64%) ấ ớ ế ư còn t tr ng l ng khai thác đ u không ưở ả ạ ỉ ọ ng khai thác than thì ch có đ t đ ỉ ụ ạ ượ phân x t so ượ ả ượ v i k ho ch năm 2012. C th là phân x ng ớ ế than năm 2012 là 152.696 t n 47.334 t n (44,93%) so v i th c hi n năm 2011 và tăng 16.591 t n (12,19%) so v i k ho ch. Nh ng so v i năm 2011 ưở ng tăng khá nhi u nh phân x thì s n l ng ề ưở ả ng c a năm 2012 tăng so v i th c hiên 2011 3,5,6,8,9,11…C th : s n l ớ ủ ng 8 tăng 63,58% là, phân x ng tăng ng đ t ớ ươ ươ ươ ươ ng không đ t ch tiêu 33.200 t n,… S n l ạ ưở ả ượ ấ ớ t h n so v i đ ra so v i k ho ch đ ra nh ng t ng s n l ệ ố ơ ự ạ ề ớ ế năm 2011 và k ho ch ( phân x ế ạ ng phân x S n l ả ượ ng s n xu t), v t ng s n l ả ả ượ ổ (3.257 t n) so v i năm 2011. ấ ớ

SV: Lê Th Linh Quỳnh L p: K toán B-K54 ị ớ ế 18

Đ án môn h c : Phân tích kinh t ồ ọ ế hđkd c a DNCN ủ

ấ ưở ả ượ ế

ả ả ạ ấ ng phân x ấ

ớ ề ạ ấ

ờ ế

ệ ả ấ ệ ố ể

ng KT7 năm 2012 đ t 99.374 t n (chi m 5,33% S n l ồ ng s n xu t), gi m 2,55% ( 5.826 t n) so v i năm 2011, đ ng t ng s n l ả ượ ổ th i cũng gi m 5,54 % ( 2.602 t n) so v i k ho ch đ ra. Nguyên nhân ớ ế ả ờ i, máy móc s d ng lâu năm t không thu n l c a s gi m này là do th i ti ử ụ ậ ợ ủ ự ả ng thay đ i di n s n xu t nên t p trung năng su t kém, cũng là do phân x ậ ấ ổ ưở công nhân di chuy n h th ng giá đ n di n s n xu t m i do đó s n l ả ượ ng ớ ệ ả ế gi m.ả

Nhìn chung, năm 2012 s n l ủ

ị ả ấ ẹ

ủ ả ượ ấ ủ ầ

ấ ư ả ứ ạ ớ ư ệ ể ỉ

ầ ộ ế

ặ ả

ng h ề ấ ả

ng này Công ty c n đ u t ng s n ph m s n xu t c a các m t hàng và kh ấ ủ ẩ ng mà Công ty đ ra ph ươ ầ

ướ ầ ư và t ế ả ả ổ ứ ắ ậ ề ả ẩ ẩ ả

ượ ứ ụ ể

ể ấ ơ

ầ ấ ủ KH I L

NG S N PH M S N XU T THEO M T HÀNG b ng 4

ớ ng khai thác c a Công ty tăng so v i ả ượ năm 2011, tuy nhiên tăng không nhi u. Do Công ty g p nhi u khó khăn ặ ề ỉ trong s n xu t nh di n s n xu t b thu h p đi u ki n đ a ch t c a v a ệ ề ấ ị ả than ph c t p. Đ đánh giá tính h p lý c a s n l ng khai thác c n ph i ợ i các ch tiêu kĩ thu t khác nh năng su t lao đ ng, giá thành và xem xét t ậ c phân tích trong các ph n ti p theo. hao phí nguyên v t li u s đ ậ ệ ẽ ượ b. Phân tích tình hình s n xu t theo m t hàng ấ ả ả Căn c vào s l ặ ả ố ượ ứ ng s n xu t cho năng tiêu th trên th tr ị ườ ụ công tác nghiên c s l phù h p. Mu n có đ ượ ố ượ ố ợ ể ch c x lý đ ch c thu th p thông tin kinh t ng, ph i t c u th tr ị ườ ổ ứ ử ứ có nh ng k t lu n đúng đ n v s n ph m s n xu t. S n ph m c a Công ấ ế ủ ậ ữ ư ty không ch bán than nguyên khai mà còn bán nhi u lo i than khác nh : ề ỉ ề c nhi u than cám, than c c… đã qua s tuy n đ ngày càng đáp ng đ ể ơ h n nhu c u tiêu dung c a khách hàng. Có th th y rõ h n ch ng lo i than ạ ủ ủ ơ s n xu t c a Công ty qua ả Ả Ố ƯỢ b ng 4: Ẩ

Th c hi n 2011 ệ

Th c hi n 2012 ệ

So sánh TH 2011 v iớ

TT

TÊN CHỈ TIÊU

Kế ho chạ 2012 (T n)ấ

KH 2012 (%)

43,000

S nả ngượ l (T n)ấ 23,782

1 2

Than c c xôụ Than cám -Than cám 5 -Than cám 6a -Than cám 6b

S nả ngượ l (T n)ấ 29,776 1,558,444 694,144 55,388 769,608

K tế c uấ (%) 1.86 97.60 43.47 3.47 48.20

1,402,000 1,494,622 625,046 884,000 169,830 135,500 702,186 365,500

K tế c uấ (%) 1.56 98.04 41.00 11.14 46.06

TH 2011 (%) -20.13 -4.10 -9.95 206.62 -8.76

-44.69 6.61 -29.29 25.34 92.12

SV: Lê Th Linh Quỳnh L p: K toán B-K54 ị ớ ế 19

Đ án môn h c : Phân tích kinh t ồ ọ ế hđkd c a DNCN ủ

-Than cám 7a -Than cám 7b Than bùn

-2,439 6,098

17,000

3

38,585 720 8,566 1,596,786

-114.35 5.5

C NGỘ

2.42 0.05 0.54 100.00 ụ

-0.16 0.40 1,445,000 1,524,502 100.00 ẩ ả

-106.32 -100.00 -28.81 -4.53 ấ

ả Năm 2012, Công ty áp d ng các bi n pháp thúc đ y s n xu t nên s n ệ

ng than khai thác tăng, s l ng than sàng s ch c a Công ty đ c chia l ượ ố ượ ủ ạ ượ

làm 2 nhóm theo tiêu chu n Vi ẩ ệ t Nam và theo tiêu chu n c s . ẩ ơ ở

cho th y r ng than nguyên khai s n xu t năm 2012 là Qua b ng 4 ả ấ ằ ả ấ

1.864.425 t n tăng 85.211 t n (4,79%) so v i năm 2011 và tăng so v i k ớ ế ấ ấ ớ

ho ch là 164.425 t n (9,67%). Xí nghi p qu n lý t t, n đ nh s n xu t. ệ ấ ạ ả ố ổ ả ấ ị

S n l ả ượ ấ ng than s ch năm 2012 là 1.524.502 t n gi m 180.160 t n ạ ả ấ

(4,53%) so v i năm 2011, tăng 79.502 t n (5,5%) so v i k ho ch đ t ra. ớ ế ấ ặ ạ ớ

Than s ch đ ạ ượ c chia làm 3 lo i là than c c xô, than cám và than bùn: ụ ạ

ụ ế ả

ấ ồ ờ

ớ ề ề ạ ầ ấ ỏ ị

Than c c xô năm 2012 chi m t tr ng 1,56%, gi m 20,13% (5.994 ỉ ọ ớ ế t n) so v i năm 2011, đ ng th i cũng gi m 44,69 % (19.218 t n) so v i k ả ấ ho ch đ ra. Nguyên nhân là do đi u ki n đ a ch t m và nhu c u v lo i ề ạ ệ than này gi m.ả

ặ ủ ế

ấ ế Than bùn là m t hàng ch y u, năm 2012 s n l ả ượ ấ ỉ ọ

ả ng l

ạ ươ ứ ế

ng v i con s ớ ỉ ọ i v ờ ạ ượ ấ ồ ệ ố ặ

ỉ ọ ế ặ

ng. ng than bùn là 1.494.622 t n (chi m 98,04% t tr ng than s ch s n xu t), so v i năm 2011 ớ ạ i gi m 4,10% ( 63.822 t tr ng than bùn tăng 0,44%, tuy nhiên s n l ả ả ượ ỉ ọ ố t n) đ ng th i l t m c k ho ch 6,61% t ng đ ươ ạ ấ tuy t đ i là 92.622 t n. Trong than bùn, các m t hàng chi m t tr ng chính ế là than cám 5 ( 41%), than cám 6b (46,06%). Tuy nhiên l i có than cám 7a ạ chi m t tr ng -0,16%, không có than cám 7b, nguyên nhân do 2 m t hàng này không còn phù h p v i nhu c u th tr ợ ị ườ ầ ớ

t ch tiêu. C th ạ ề ế ượ ỉ

ư Theo k ho ch đ ra, ch có than cám 6a và 6b v ỉ ớ ấ

ấ ạ ề ấ ư ả

ứ ế ớ

ặ ờ ả ươ ỉ ạ ỉ ọ ả ớ

ụ ể nh than cám 6a tăng 206,62% ( 114.442 t n) so v i năm 2011 và tăng 25,34% (34.330 t n) so v i k ho ch đ ra, tuy nhiên than cám 6b cũng ớ ế t m c k ho ch là 92,12% (336.686 t n) nh ng l v i gi m 8,76% (67.422 ạ ượ i các m t hàng khác đ u không đ t ch tiêu và t n) so v i năm 2011. Còn l ề ạ ấ gi m so v i năm 2011. Đ ng th i s n l ng gi m kéo theo t tr ng cũng ồ ả gi m.ả

SV: Lê Th Linh Quỳnh L p: K toán B-K54 ị ớ ế 20

Đ án môn h c : Phân tích kinh t ồ ọ ế hđkd c a DNCN ủ

ạ ấ

ặ ề ả

ng gi m so v i năm tr c. ề Qua phân tích trên cho th y các m t hàng than s ch năm 2012 đ u gi m so v i năm 2011 và tăng không nhi u so v i k ho ch, nguyên nhân do đi u ki n đ a ch t và nhu c u v th tr ấ ớ ế ả ề ị ườ ạ ớ ớ ệ ướ ề ầ ị

c. Phân tích tình hình s n xu t theo ngu n s n l ả PHÂN TÍCH KH I L Ố ƯỢ ấ Ồ Ả NG S N PH M S N XU T THEO NGU N S N

ng ồ ả ượ . Ả Ấ Ẩ NGƯỢ L

b ng 5ả

TH 2011

TH 2012

So sánh TH2012/Th2011

TT

Ngu n s n l

ng

ồ ả ượ

S n l

ng

+/-

%

ả ượ

Tỷ tr ngọ

Tỷ tr ngọ

I

Than nguyên khai

1,779,214

100.00

100.00

85,211

4.79

1,250,873

70.30

81.58

270,068

21.59

S nả l ng ượ 1,864,42 5 1,520,941

1

528,341

29.70

343,484

18.42

(184,857)

-34.99

2

1,596,786

100.00

100.00

(72,284)

-4.53

1,524,50 2

II

Than h m lò ầ Than l thiên và ộ t n thu ậ Than s ch s n ả ạ xu tấ

Kh i l ả ả ố ượ ấ ượ c chia làm 2 ngu n chính là than ồ

nguyên khai và than s ch s n xu t. ấ ạ

Năm 2012, s n l ả

ế ấ ồ ộ

ng than nguyên khai) và than l ả ượ ng than nguyên khai). Than h m lò có s n l ế ả ượ ầ

ấ ấ ớ

ậ ả ượ ả ấ

ả ượ c Công ty đã có s đi u ch nh c ầ ấ ỉ

ng s n ph m s n xu t đ ẩ ả ng than nguyên khai là 1.864.425 t n và tăng ượ 85.211 t n ( 4,79%) so v i năm 2011. Trong than nguyên khai g m có than ớ thiên,t n h m lò ( chi m 81,58% s n l ậ ầ ả ượ ng thu (chi m 18,42% s n l ộ là 1.520.941 t n, tăng 21,59% (270.068 t n) so v i năm 2011. Than l ng là 343.484 t n, gi m 184.857 t n (34,99%) so thiên,t n thu có s n l ấ ng chính c a than nguyên v i năm 2011. Qua đó cho th y ngu n s n l ồ ủ ớ khai là than h m lò, đ ng th i th y đ ơ ự ề ượ ồ c u (đ u t ọ ấ ầ

ờ chú tr ng phát tri n khai thác h m lò). ể ả ượ ấ

ầ ư S n l ả ấ ạ ớ ế

ộ ố ụ ệ ậ

ậ ể ạ ấ

ả ng than s ch s n xu t năm 2012 là 1.524.502 t n, gi m ấ 72.284 t n (4,53%) so v i năm 2011. Nguyên nhân do thi u máy móc kĩ thu t và có m t s máy móc đã cũ kĩ, Công ty nên áp d ng công ngh khoa h c kĩ thu t đ tăng ngu n than s ch s n xu t. ọ 2.1.2 Phân tích ch t l ồ ả ng s n ph m ấ ượ ả ẩ

SV: Lê Th Linh Quỳnh L p: K toán B-K54 ị ớ ế 21

Đ án môn h c : Phân tích kinh t ồ ọ ế hđkd c a DNCN ủ

SV: Lê Th Linh Quỳnh L p: K toán B-K54 ị ớ ế 22

Đ án môn h c : Phân tích kinh t ọ ồ ế hđkd c a DNCN ủ

B NG PHÂN TÍCH CH T L NG THAN Ấ ƯỢ Ả

B ng 6ả

Các ch tiêu ch t l ng ấ ượ ỉ

Ak,% Vk,% Wtp,% Sc,% Q,kcal/kg TT ạ ả Lo i s n ph mẩ KH TH So sánh KH TH KH TH KH TH KH TH So sánh So sánh So sánh So sánh

1 4.5 0.00 0.95 0.22 5.4 2 -0.02 14.00 Than c cụ

2 Than cám 5 0.07 1.30 2.52 -0.05 85.00

3 Than cám 6a 4.5 4.7 3 4.8 4 4.8 4.7 9 -0.05 10. 2 30. 2 37. 9 0.00 0.05 -0.02 83.00

4 Than cám 6b 0.60 5.1 5.1 0.00 9.2 5 28. 9 37. 9 43. 4 0.66 0.7 3 0.5 1 0.5 5 0.4 7 0.7 1 0.4 6 0.5 3 0.4 6 -0.01 56.00

5 Than cám 7a 1.20 0.69 50.00

6 Than cám 7b 45 50. 3 44 46. 2 52. 2 1.90 0.03 9.7 8.3 1 8.0 1 7.5 6 8.9 8 5.2 7.1 8 8.2 6 7.3 5 6.8 7 8.9 5 7,32 1 5,14 6 4,66 8 4,25 1 3,80 0 3,24 6 7,33 5 5,23 1 4,75 1 4,30 7 3,85 0 3,24 8 2.00

SV: Lê Th Linh Quỳnh L p: K toán B-K54 ị ớ ế 23

Đ án môn h c : Phân tích kinh t ọ ồ ế hđkd c a DNCN ủ

l cho th y năm 2012, so v i k ho ch, t ạ ấ ỷ ệ ấ ố

ụ ể ườ ớ ế ư Qua b ng 6ả ầ

ổ ả

ộ ư ề

l u huỳnh ụ l ờ ỷ ệ ư ồ

ả ầ

ng tăng lên v ụ ể ư ả ổ ả t l ệ ượ ượ

ụ ư ạ

ầ ượ

ch t b c Vk có ph n tăng lên, không đáng k d ng nh là không tăng, than c c và than cám 6b không thay đ i, ngoài ra còn có than cám 6a gi m 0,05%, tuy nhiên i có đ tro Ak cũng tăng (tuy không nhi u) nh than c c tăng 0,95%, than l ạ cám 5 tăng 1,3%, than cám 6a không thay đ i,…đ ng th i t Sc có ph n gi m sút c th nh than c c gi m 0,02%, than cám 5 gi m ả ụ 0,05%, than cám 6a gi m 0,02%... Và nhi ứ ế t m c k ho ch, nh than c c tăng 14kcal/kg, than cám 5 tăng 85 kcal/kg, than cám 6a tăng 83kcal/kg,… Cho th y ch t l ằ c nâng cao, nh m ph c v t ấ t công tác tiêu th s n ph m ng than có ph n đ ấ ượ ẩ ụ ụ ố ụ ả

SV: Lê Th Linh Quỳnh L p: K toán B-K54 ị ớ ế 24

Đ án môn h c : Phân tích kinh t ồ ọ ế hđkd c a DNCN ủ

2.1.3 Phân tích công tác đào lò chu n b s n xu t. ị ả ẩ ấ

PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH ĐÀO LÒ CHU N B b ng 7

Năm 2012 (Mét)

TH 2012 so v iớ TH 2011

TH 2012 so v iớ KH 2012

ạ ườ ng

ĐVT

Lo i đ lò

TH 2011 (Mét)

KH

TH

Ch sỉ ố (%)

Ch sỉ ố (%)

Tăng gi mả (Mét)

Tăng gi mả (Mét)

m

17,640.0 0

17,490.0 0

Chu n b SX

15,385.00

2,105

13.68

(150)

-0.85

ệ ố

m/1000 T m

- H s đào lò Đào lò XDCB

12.30 1,302.00

(0.28) 68

-2.28 5.22

(0.58) (164)

-4.60 -10.69

m

16,696.00

12.60 1,534.00 19,184.3 7

12.02 1,370.00 18,869.8 0

2,173.8

13.02

(314.57)

-1.64

T ngổ

ẩ ấ ị ượ Qua b ng 7 ả

ạ ề

ủ ế ấ ấ ườ ở

ư ề

ơ ả ạ ậ

máy móc, công ngh -kĩ thu t m i. ậ ớ

c 18.869,8 m cho th y năm 2012 Công ty chu n b đ đ ng lò tăng 2.173,8 m (13,02%) so v i năm 2011 và gi m 314,57m ả ườ (1,64%) so v i k ho ch đã đ ra. Trong đó công tác chu n b s n xu t là ớ ế ị ả ẩ ng lò công tác chu n b s n xu t và ch y u (chi m 92,68%), tuy m đ ế ị ả ẩ ạ đào lò xây d ng c b n đ u tăng so v i năm 2011 nh ng đ u không đ t ề ự ớ c theo m c k ho ch, do máy móc kĩ thu t đã cũ và có m t s h h ng, đ ộ ố ư ỏ ứ ế ượ Công ty nên đ u t ệ ầ ư 2.2 Phân tích tình hình tiêu th .ụ 2.2.1 Phân tích tình hình tiêu th theo khách hàng ụ

ơ ơ ế ủ ị ậ

ể ể

ụ ế ờ

ậ ị ườ ừ ủ

ể ạ ỏ ử

ụ ộ ộ ệ ể

phân tích kh i l Trong c ch c a Công ty than Bình Minh là đ n v t p trung khai thác than nguyên khai, v n chuy n giao cho Xí nghi p Sàng tuy n & C ng ả ệ ể ng. Đ ng th i, Công ty có ti n hành s tuy n ch bi n tiêu th trên th tr ơ ồ ế ế ng ng than nguyên khai có ch t l b ng các thao tác th công t ấ ượ kh i l ố ượ ằ ộ c m t x u đ lo i b đá xít ngay trên bãi ch a than c a lò, và than thu đ ứ ấ ượ ph n dùng đ tiêu th n i b và ph n l n giao cho Xí nghi p Sàng tuy n & ể ầ ớ ầ C ng. D i đây là ướ ả ng s n ph m tiêu th . ụ ẩ b ng 8ả ố ượ ả

SV: Lê Th Linh Quỳnh L p: K toán B-K54 ị ớ ế 25

Đ án môn h c : Phân tích kinh t ọ ồ ế hđkd c a DNCN ủ

SV: Lê Th Linh Quỳnh L p: K toán B-K54 ị ớ ế 26

Đ án môn h c : Phân tích kinh t ọ ồ ế hđkd c a DNCN ủ

Ụ Ả Ẩ

PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH TIÊU TH S N PH M THEO KHÁCH HÀNG b ng 8 ả ĐVT:t nấ

ự ự So sánh TH2012/TH2011 So sánh TH2012/KH2012 TT Tên khách hàng ệ Th c hi n năm 2011 ế ạ K ho ch năm 2012 ệ Th c hi n năm 2012

+/- % +/- %

I ậ ả

ơ

4

636,697

391,000

350,813

(285,884)

-44.90

(40,187)

-10.28

1,536,633 165,978 696,642 37,316 1,440,000 250,000 759,000 40,000 1,218,339 421,666 430,307 15,553 (318,294) 255,688 (266,335) (21,763) -20.71 154.05 -38.23 -58.32 (221,661) 171,666 (328,693) (24,447) -15.39 68.67 -43.31 -61.12 Than bán qua Công ty Kho v n & C ng 1 Xu t kh u ẩ ấ 2 H đi n ộ ệ 3 H đ mộ ạ

II

Các đ n v kinh doanh ị trong Vinacomin Bán cho Cty kho v nậ Bi n Đông

508,073

508,073

508,073

III Than bán t i Công ty

T ng c ng

11,348 2,782 8,566 1,547,981

0 1,440,000

1,728 1,728 1,728,141

(9,620) (1,054) (8,566) 180,160

-84.77 -37.88 -100 11.64

1,728 1,728 0 1,728

0.12

1 N i b doanh nghi p ộ ộ ệ 2 H khác ộ ộ ổ

SV: Lê Th Linh Quỳnh L p: K toán B-K54 ị ớ ế 27

Đ án môn h c : Phân tích kinh t ồ ọ ế hđkd c a DNCN ủ

ả ậ Qua b ng 8 ả

, than tiêu th đ ụ ượ ạ

ớ ậ ả ấ

ấ ủ ế

ả ả ấ

ấ ạ ớ ơ ề ớ

ế ấ ả ớ

t m c k ấ ớ ẩ ấ

ớ ế ượ ữ ấ ắ

ừ ặ

c bán qua Công ty Kho v n & C ng, Cty kho v n Bi n Đông và bán t i Công ty. Trong đó, bán qua Công ty Kho ể ả v n & C ng là ch y u, năm 2012 s n l ng than là 1.218.339 t n gi m ả ượ ủ ế ậ 318.294 t n (20,71%) so v i năm 2011 và gi m 221.661 t n (15,39%) . S n ả ả ộ ệ ng than bán qua Công ty Kho v n & C ng gi m ch y u do h đi n l ả ậ ượ gi m 266.335 t n (38,23%) so v i năm 2011 và gi m 328.693 t n (43,31%) ả ả so v i k ho ch đ ra, các đ n v kinh doanh trong Vinacomin gi m ị 285.884 t n so v i năm 2011 và gi m 40.187 t n (10,28%) so v i k ho ch, ạ ứ ế tuy xu t kh u tăng 255.688 t n (154,05%) so v i năm 2011 và v ấ ả ho ch là 221.661 t n (15,39%) nh ng không bù đ p đ c nh ng kho n ượ ư ạ ng chung, ngành than đang g p khó gi m tr . Nguyên nhân do trên th tr ị ườ ả khăn.

Than bán t ấ ả

ớ ư

ự ị ả ậ

ự ế ấ ệ ố ắ

ả ể ề ớ ể ắ ể ứ

ấ i Công ty năm 2012 là 1.728 t n và gi m 9.620 t n ạ t ngoài d tính năm 2012, do s n (84,77%) so v i năm 2011 nh ng v ả ượ ồ l ng than bán qua Công ty Kho v n & C ng b gi m ngoài d ki n. Đ ng ượ th i Công ty bán than cho cty kho v n Bi n Đông là 508.073 t n đ tránh ậ ờ t n. Qua đó cho th y công ty đã có nhi u c g ng trong vi c n m b t ắ ấ ồ nhanh nh n th tr ế ng, ng phó nhanh v i tình hình chung và chuy n bi n ị ườ ẹ h p lý. ợ

ụ ặ

2.2.2 Phân tích tình hình tiêu th theo m t hàng Kh i l ố ượ ề ẩ ả ụ ộ ỏ

ụ không th thi u trong quá trình tiêu th ể

ng s n ph m tiêu th nhi u hay ít ph thu c không nh vào ụ ế ố c tình hình tiêu th s n ph m c a Công ty, xét ế ụ ả ượ ủ ẩ

khách hàng, đây là nh ng y u t ữ s n ph m. Đ th y rõ đ ả ể ấ ẩ b ng 9: ả

PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH TIÊU TH S N PH M THEO M T HÀNG

Ụ Ả

B ng 9ả

TH 2011

TH 2012

So sánh TH2012 v i TH2011 ớ

TT

ĐVT

Ch tiêu ỉ

+/-

%

I II

Tỷ tr ngọ (%) 2.48 96.96 45.00 2.37 46.96

S nả l ngượ (t n)ấ 21,775 1,700,145 639,931 192,169 860,269

(16,647) 199,151 (56,711) 155,417 133,407

-43.33 13.27 -8.14 422.88 18.35

Than c c xôụ Than cám -Than cám 5 -Than cám 6a -Than cám 6b

T nấ T nấ " " "

S nả l ngượ (t n)ấ 38,422 1,500,994 696,642 36,752 726,862

Tỷ tr ngọ (%) 1.26 98.38 37.03 11.12 49.78

SV: Lê Th Linh Quỳnh L p: K toán B-K54 ị ớ ế 28

-Than cám 7a -Than cám 7b

Đ án môn h c : Phân tích kinh t ồ ọ ế hđkd c a DNCN ủ

T ng c ng

" " T nấ

7,604 0 6,221 1,728,141

(32,415) (720) (2,345) 180,160

0.44 0.36 100.00

III Than bùn ộ ổ

Qua b ng 9ả

40,019 720 8,566 1,547,981 cho th y s n l ấ ả ượ

2.59 -81.00 0.05 -100.00 0.55 -27.37 11.64 100.00 ấ ng than cám năm 2012 là 1.700.145 t n

tăng 199.151 t n (13,27%) so v i năm 2011. Trong đó than cám là chi m t ế ấ ớ ỉ

tr ng l n 98,38% s n l ng than tiêu th , than c c xô chi m 1,26% và than ả ượ ớ ọ ụ ụ ế

bùn chi m 0,36%,t ế ỷ ọ ầ tr ng có s chênh l ch này nguyên nhân là do nhu c u ự ệ

c a 3 lo i than là khác nhau, nhu c u than cám trên th tr ủ ị ườ ạ ầ ấ ng tăng r t

m nh.ạ

ng năm 2012 là 192.169 t n tăng Tăng m nh nh t là cám 6a s n l ấ ả ượ ạ ấ

so v i năm 2011 là 155.417 t n (422,88%). Đ ng th i t tr ng than cám 6a ờ ỷ ọ ấ ớ ồ

có s thay đ i l n, năm 2011 s n l ng ch chi m 2,37% t ng s n l ổ ớ ả ượ ự ả ượ ng ế ổ ỉ

tr ng lên là 11,12%, nguyên nhân do công than tiêu th đ n năm 2012 t ụ ế ỷ ọ

ngh s n xu t, máy móc m i, nhu c u th tr ng v lo i than này v n cao. ệ ả ị ườ ấ ầ ớ ề ạ ẫ

Than cám 5 và than cám 6b v n là 2 lo i m t hàng chi m t ẫ ế ạ ặ ỷ ọ ớ tr ng l n

nh t. Than cám 5 so v i năm 2011 t ấ ớ ỷ ọ ế tr ng có gi m nh ng v n chi m ư ả ẫ

ng than tiêu th trong năm 2012, do s n l 37,03% t ng s n l ổ ả ượ ả ượ ụ ả ng gi m

56.711 t n (8,14%). Năm 2012, s n l ng than cám 6b là 860.269 t n tăng ả ượ ấ ấ

ấ 133.407 t n (18,35%) so v i năm 2011, và t tr ng chi m 49,78% cho th y ỉ ọ ế ấ ớ

m t hàng ngày càng đ c a chu ng, phù h p v i nhu c u c a th tr ng. ặ ượ ư ầ ủ ị ườ ớ ợ ộ

Ngoài nh ng m t hàng trên còn có than cám 7a, 7b, nh ng m t hàng ữ ữ ặ ặ

ặ này chi m t tr ng th p, có khi t tr ng b ng 0, so v i năm 2011 thì các m t ỉ ọ ỉ ọ ế ấ ằ ớ

hàng trên đ u gi m. Do 2 m t hàng này không còn phù h p v i nhu c u th ề ả ặ ầ ợ ớ ị

tr ng. ườ

ủ ấ ấ ả ị ụ

2.3 Phân tích tính ch t nh p nhàng c a quá trình s n xu t và tiêu th s n ph m ả 2.3.1 Tính ch t nh p nhàng c a quá trình s n xu t ấ ủ ấ ả ị

SV: Lê Th Linh Quỳnh L p: K toán B-K54 ị ớ ế 29

Đ án môn h c : Phân tích kinh t ồ ọ ế hđkd c a DNCN ủ

Than s ch s n xu t g m than c c xô, than cám và than bùn, trong đó ấ ồ ụ ạ ả

than cám chi m t tr ng l n và gi vai trò quan tr ng. Qua b ng 10 ỉ ọ ế ớ ữ ọ ả đ làmể

rõ:

S n l ng than s n xu t trong các tháng có xu h ả ượ ả ấ ướ ả ng tăng. S n

l ượ ề ng than s n xu t m nh trong các tháng 1,2,3,4,5,6,8,10,11,12 và đ u ả ấ ạ

v t k ho ch. Các tháng 7,9 s n l ượ ế ả ượ ạ ạ ng s n xu t không đ t k ho ch ạ ế ả ấ

nguyên nhân là do máy móc kĩ thu t g p s c , s l ậ ặ ự ố ố ượ ị ả ng lao đ ng b gi m. ộ

Tháng 1,2,3,11 là các tháng s n l ng s n xu t v t m c không nhi u nh ả ượ ấ ượ ả ứ ề ư

. Còn v y có th th y công tác l p k ho ch c a Công ty r t sát v i th c t ậ ể ấ ự ế ủ ế ậ ấ ạ ớ

các tháng 4,5,6,8,10,12 s n l ng s n xu t tăng m nh h n. ả ượ ấ ạ ả ơ

PHÂN TÍCH S N L Ả ƯỢ Ụ Ầ

NG THAN H M LÒ VÀ TIÊU TH THEO TH I GIAN Ờ B ng 10 ả

Than s n xu t ấ ả Than tiêu thụ Tháng H s tiêu ệ ố thụ KH2012 TH2012 % KH2012 TH2012 %

1 124,060 133,463 92,583 111,253 0.83

2 134,779 136,968 96,940 100,315 0.73

3 143,897 155,980 117,685 136,724 0.88

4 129,400 151,179 118,480 136,762 0.90

5 147,613 170,243 96,629 136,143 0.80

6 151,063 175,785 96,533 115,775 107.5 8 101.6 2 108.4 0 116.8 3 115.3 3 116.3 7 0.66

7 143,184 129,540 104,395 121,110 0.93

8 135,729 169,940 96,583 99,760 90.47 125.2 1 0.59

9 125,897 117,022 118,883 162,181 1.39

10 130,198 158,569 140,815 158,954 92.95 121.7 9 120.1 7 103.4 8 116.1 8 115.4 3 140.8 9 119.9 3 116.0 1 103.2 9 136.4 2 112.8 8 1.00

SV: Lê Th Linh Quỳnh L p: K toán B-K54 ị ớ ế 30

Đ án môn h c : Phân tích kinh t ọ ồ ế hđkd c a DNCN ủ

11 149,184 159,983 171,687 208,454 1.30

12 1.17

Cả năm 184,996 1,700,00 0 205,752 1,864,42 5 188,787 1,440,00 0 240,711 1,728,14 1 107.2 4 111.2 2 109.6 7 121.4 1 127.5 0 120.0 1 0.93

2.3.2 Tính ch t nh p nhàng c a quá trình tiêu th ủ ấ ị ụ

c tính ch t nh p nhàng c a quá trình tiêu th c a Công Đ th y đ ể ấ ượ ụ ủ ủ ấ ị

ty trong năm 2012 qua b ng s li u 10 . ố ệ ả

cho th y s n l ng than tiêu th trong các tháng có xu Qua b ng 10 ả ấ ả ượ ụ

h ng tăng. S n l ng than tiêu th m nh trong các tháng và đ u v ướ ả ượ ụ ạ ề ượ ế t k

ho ch. Cho th y tình hình tiêu th c a Công ty trong năm 2012 hoàn thành ụ ủ ấ ạ

t theo k ho ch đ ra. t ố ề ế ạ

ụ ả 2.3.3 Tính ch t nh p nhàng gi a quá trình s n xu t và tiêu th s n ữ ấ ấ ả ị

ph mẩ

ị Đ đánh giá quá trình s n xu t và tiêu th s n ph m có h s nh p ụ ả ệ ố ể ả ẩ ấ

k

nhàng đ ượ c xác đ nh nh sau: ư ị

m i

= 1

i

(cid:0) 100 x no +

Hn =

100 x n

Trong đó:

ị ệ ố

ứ ế

Hn : H s nh p nhàng no: S ngày trong tháng (ho c tháng trong năm) mà Công ty ấ ả ố t m c k ho ch s n xu t. ạ ượ : T l ạ ế ỉ ệ ặ % đ t k ho ch s n xu t đ i v i nh ng ngày (ho c ấ ố ớ ả ạ ữ

hoàn thành và v tháng) mà Công ty không hoàn thành k ho ch . ế

ạ n : S ngày trong tháng theo ch đ công tác (ho c s tháng ặ ố ế ộ ố

trong năm)

T s li u b ng 10 ta có: ả ừ ố ệ

SV: Lê Th Linh Quỳnh L p: K toán B-K54 ị ớ ế 31

Đ án môn h c : Phân tích kinh t ồ ọ ế hđkd c a DNCN ủ

• H s nh p nhàng c a quá trình s n xu t là: ệ ố ủ ấ ả ị

100 × 10 + (90,47 + 92,95) Hn = = 0,986 100 × 12

H s nh p nhàng c a quá trình tiêu th là: ủ ệ ố ụ ị

100 × 12 Hn = 1 = 100 × 12

Bi u đ 1: nh p nhàng c a s n xu t và tiêu th năm 2012 c a Công ấ ể ồ ủ ụ ị

ủ ả ty than Bình Minh

ồ cho th y tình hình s n xu t ấ ở ả

ấ nn ≈ 1) Qua bi u đ 1 ể ng đ i nh p nhàng (H ị ấ

khâu t ố ươ nhàng (Hnn = 1) Công ty Bình Minh là ị khâu s n xu t và tình hình tiêu th là nh p ả tiêu th . H u nh các tháng trong năm đ u đ m b o ở ụ ầ ụ ả ả ư ề ở

SV: Lê Th Linh Quỳnh L p: K toán B-K54 ị ớ ế 32

Đ án môn h c : Phân tích kinh t ọ ồ ế hđkd c a DNCN ủ

ề ấ ả ẩ ả

ượ ụ c nhu c u c a th tr ầ ủ

ứ ừ ầ ẩ ể ấ ặ ế ố

tháng 7 và tháng 9 nh ng các tháng còn v n hoàn thành và v ư ẫ

c tính đi u hòa trong tiêu th và trong s n xu t s n ph m, s n ph m có ả ng. Có th th y tình hình tiêu ị ườ đ u đ n cu i tháng. Tuy quá trình khai thác g p khó khăn bi n ế t ượ ạ nn ≈ 1) cho th y m c đ hoàn thành gi a k ho ch ấ

đ ượ kh năng đáp ng đ ả th tăng t ụ đ ng ở ộ m c k ho ch r t cao. (H ứ ế và th c t ấ ạ ữ ế ớ . c a quá trình s n xu t và tiêu th s n ph m là ăn kh p ự ế ủ ứ ộ ụ ả ả ấ ẩ

2.3.4 Phân tích tình hình cân đ i c a quá trình tiêu th ố ủ ụ

H s tiêu th : ệ ố ụ

Qtt Htt = Qsx

Trong đó:

c đ th sau : Htt : h s tiêu th ệ ố Qtt : s n l ả ượ Qsx : s n l ả ượ T ừ b ng 10 ả ụ ng tiêu th ụ ng s n xu t ấ ả , có đ ượ ồ ị

SV: Lê Th Linh Quỳnh L p: K toán B-K54 ị ớ ế 33

Đ án môn h c : Phân tích kinh t ọ ồ ế hđkd c a DNCN ủ

ủ ệ ố

ụ ồ cho th y trong năm 2012 t ừ ầ ế

ấ ỏ ơ ứ ỏ

tháng 9 h s tiêu th tăng (H ụ ấ ụ ệ ố ụ ế

ạ ố ụ

ể ừ ưở ụ

Bi u đ 2: H s tiêu th năm 2012 c a Công ty than Bình Minh ể ồ Qua bi u đ 2 ố đ u tháng 1 đ n cu i ể ắ ầ tình hình tiêu th th p, b t đ u tháng 8, h s tiêu th nh h n 1 ch ng t ụ ệ ố ể tt >1 ) t c là tình hình tiêu th có ti n tri n t ứ ừ và tăng m nh. Có duy nh t tháng 10 có h s tiêu th b ng 1 ( tình hình tiêu ụ ằ ệ ố i là m t cân đ i (H tt < 1). Nh v y trong th cân đ i), còn các tháng còn l ố ư ậ ấ ạ năm 2012 quá trình tiêu th cân đ i và tăng tr tháng 8 (tuy ng m nh k t ạ ố tháng 9 có g p 1 s khó khăn). ặ ố

3. Phân tích tình hình s d ng TSCĐ và năng l c s n xu t ấ ự ả ử ụ

3.1 Phân tích tình hình s d ng TSCĐ ử ụ

ầ ạ

ế ệ ấ

ả ử ụ ậ nh h ộ ử ụ ố ả ị

ủ ế TSCĐ là c s v t ch t c a Công ty, t o nên thành ph n ch y u ấ ủ ơ ở ậ c a v n s n xu t. Nhi m v c a các Công ty là ph i s d ng TSCDd sao ụ ủ ệ ấ ủ ố ả cao nh t. Chính vì v y c n phân tích, cho h p lý và có hi u qu kinh t ả ợ ệ ng đ n hi u đánh giá trình đ s d ng TSCĐ, xác đ nh các nhân t ế qu s d ng TSCĐ và đ ra bi n pháp nâng cao hi u qu s d ng TSCĐ. ầ ưở ả ử ụ ả ử ụ ệ ệ

ả ử ụ

ấ ử ụ ộ ổ c đánh giá qua 2 ch tiêu t ng ỉ

ề 3.1.1 Đánh giá chung hi u qu s d ng TSCĐ ệ Hi u xu t s d ng toàn b TSCĐ đ h p là h s hi u su t TSCĐ và h s huy đ ng ợ ệ ệ ố ệ ượ ộ ệ ố

ấ H s hi u su t TSCĐ cho bi ấ ệ ố ệ ị

ộ ơ ả ị ờ ệ ẩ ậ ặ

ộ t m t đ n v giá tr TSCĐ trong m t ị ế đ n v th i gian đã tham gia làm ra bao nhiêu s n ph m (hi n v t ho c giá ơ tr ).ị

ề ệ ậ + Ch tiêu v hi n v t ỉ

Q HHS = ; (T n/1000đ) ( 3-1) ấ

+ Ch tiêu v giá tr ề ỉ Vbq ị

+

++ ...

G HHS = ; (đ/đ) ( 3-2) Vbq

i 1

i

2

in

1

in

+ VV

-

V

1 2

1 2

Vbqi = ; đ ng ( 3-3) ồ -

V 1

n

SV: Lê Th Linh Quỳnh L p: K toán B-K54 ị ớ ế 34

m

Đ án môn h c : Phân tích kinh t ọ ồ ế hđkd c a DNCN ủ

Þ

Þ

(cid:229)

nV *

= 1

j

bqi =

m

Þ

; đ ng ( 3-4) Ho c Vặ ồ (cid:229)

n

inmj

= 1

k

T ng TSCĐ bình quân trong kỳ: ổ

bqV

= 1

i

Vbq = (cid:229)

s d ng công th c: ạ ả ử ụ ứ

Vbq = ( 3-5) , đ ngồ Tuy nhiên do h n ch v s li u tính toán, tác gi ế ề ố ệ V + dk ck cd V cd 2

Trong đó :

- Hhs : Hi u súât s d ng TSCĐ ử ụ ệ

- G : Gía tr s n ph m s n xu t ra trong kỳ, có th l y b ng t ng doanh ể ấ ị ả ẩ ấ ả ằ ổ

thu,(đ ng ) ồ

- Q : Kh i l ố ượ ng s n ph m s n xu t ra trong kỳ, (t n) ấ ả ấ ẩ

dk

ả - Vbq: Giá tr bình quân c a TSCĐ trong kỳ phân tích, (đ ng) ủ ồ ị

cdV : Giá tr TSCĐ đ u kỳ, đ ng

ck

- ầ ồ ị

cdV : Giá tr TSCĐ cu i kỳ, đ ng - Vbqi: Giá tr TSCĐ bình quân th i

- ồ ố ị

ứ ị

ệ ố ả ỉ ỉ

ủ ẩ ệ ệ

H s huy đ ng TSCĐ là ch tiêu ngh ch đ o c a ch tiêu hi u su t ấ ị ộ ậ t đ s n xu t ra m t đ n v s n ph m trong kỳ (hi n v t TSCĐ, nó cho bi ị ả ế ể ả hay giá tr ) Công ty ph i huy đ ng m t l ng là bao nhiêu. ộ ơ ộ ượ ấ ộ ả

ị + Ch tiêu hi n v t ậ ệ ỉ

Vbq 1

Hhđ = ; (đ/t n) ( 3-6) ấ

= Q Hhđ

+ Ch tiêu giá tr ị ỉ

Vbq 1

Hhđ = = ; (đ/đ) ( 3-7)

G Hhđ

SV: Lê Th Linh Quỳnh L p: K toán B-K54 ị ớ ế 35

Đ án môn h c : Phân tích kinh t ồ ọ ế hđkd c a DNCN ủ

B NG PHÂN TÍCH T NG H P CH TIÊU HI U QU S D NG Ợ Ổ Ả Ệ Ỉ

B ng 11 Ả Ử Ụ ả

TT Các ch tiêu ĐVT TH 2011 TH 2012 ỉ

So sánh TH2012/TH2011 % +/-

ả 1 4.79 ng s n ph m S l ẩ ố ượ s n xu t ấ ả T nấ

2 1000đ 85,211 107,937,15 4 18.17 ổ

ị 3 1000đ 88,626,711 22.13

ị 4 1000đ 45,250,492 9.25

ị 5 1000đ 1,779,214 593,899,55 2 400,415,93 3 489,042,64 4 444,729,28 9 1,864,425 701,836,70 6 489,042,64 4 534,293,13 6 511,667,89 0 66,938,601 15.05

ệ ố ệ 6

T/1000đ đ/đ 0.004 1.335 0.0036 1.372 (0.0004) 0.037 -8.9 2.75

7

274.437 0.729 9.79 -2.66 T ng doanh thu ầ Giá tr TSCĐ đ u năm Giá tr TSCĐ cu i ố năm Giá tr TSCĐ bình quân ấ H s hi u su t TSCĐ Hi n v t ậ ệ Giá trị H s huy đ ng ộ ệ ố TSCĐ Hi n v t ậ ệ Giá trị

T/1000đ đ/đ ệ 24.479 (0.020) ơ ấ ấ Qua b ng 11 ả

249.958 0.749 ấ ử ụ ơ ề ỉ ệ ậ ị

ả ấ ạ

ề ỉ ồ ể ạ ợ

ta th y hi u su t s d ng TSCĐ năm 2012 th p h n so v i năm 2011 v ch tiêu hi n v t và cao h n v ch tiêu giá tr . Trong năm ớ 2012 c 1000 đ ng TSCĐ tham gia vào s n xu t thì t o ra 0,0036 T n than. ấ Nh v y, có th nói công tác s d ng TSCĐ c a năm 2012 đã t m h p lý ủ nh ng còn th p và kém hi u qu h n năm 2011. ứ ư ậ ư ệ

ấ ề ỉ ấ ấ ả

ệ ố ỉ ầ ử ụ ả ơ ộ ộ

ầ ể ả ồ ư ậ ỗ ấ ả ẩ ồ ố

ệ ử ụ ấ ằ ấ ề

ẩ - V ch tiêu h s huy đ ng TSCĐ: Đ s n xu t ra 1 t n s n ph m, 274,437đ ng v n c đ nh, trong khi đó năm 2012 Công ty ch c n huy đ ng ố ố ị năm 2011 c n 249,958 đ ng v n c đ nh. Nh v y m i t n s n ph m s n ả ố ị xu t năm 2012 Công ty đã tăng lên so v i năm 2011 là 24,479 ng.đ/t n. ấ ộ Đi u này cho th y r ng vi c s d ng TSCĐ làm sao có hi u qu , đó là m t ệ ả bài toán khó đ i v i Công ty đang trong th i gian đ u t s n xu t trên quy ầ ư ả ấ i đa tránh lãng t ki m t mô l n.Công ty c n phát huy bi n pháp nh m ti ố ệ ố ớ ầ ế ệ ằ ớ

SV: Lê Th Linh Quỳnh L p: K toán B-K54 ị ớ ế 36

Đ án môn h c : Phân tích kinh t ồ ọ ế hđkd c a DNCN ủ

ả ả ờ c kh năng s n xu t c a mình. Nh v y, trong th i ấ ủ ư ậ

ế ượ ầ ơ

ự ả ấ ủ t b . ế ị

ổ ứ ả ấ ợ

phí và t n d ng h t d ậ ụ i Công ty c n nên chú ý h n trong các công tác: gian t ớ + T n d ng năng l c s n xu t c a máy móc thi ậ ụ + B trí t ch c s n xu t h p lý h n ơ ố + Có c ch chính sách tho đáng đ i v i công nhân lao đ ng đ ơ ố ớ ể ế ả ộ

ệ ả ố ị

tăng

ck

nâng cao NSLĐ thúc đ y SXKD có hi u qu . ả ẩ 3.2 Phân tích tình hình s d ng tài s n c đ nh: ử ụ t) * H s tăng TSCĐ: (H ệ ố

Ht = NTSCĐ NTSCĐ

tăng: Nguyên giá TSCĐ tăng trong kỳ. ck: Nguyên giá TSCĐ cu i kỳ.

Trong đó: NTSCĐ NTSCĐ

=> Ht = = 0,275 ố 146.762.910 534.060.540

g)

ệ ố ả

gi mả

đk

* H s gi m TSCĐ: (H Hg =

NTSCĐ NTSCĐ

gi mả : Nguyên giá TSCĐ gi m trong kỳ. đk: Nguyên giá TSCĐ đ u kỳ.

Trong đó: NTSCĐ NTSCĐ ầ

=> Hg = = 0,21 101.477.899 488.775.529

SV: Lê Th Linh Quỳnh L p: K toán B-K54 ị ớ ế 37

Đ án môn h c : Phân tích kinh t ọ ồ ế hđkd c a DNCN ủ

Qua b ng s li u 12 và các k t qu tính toán trên cho th y giá tr ố ệ ế ả ả ấ ị

Ả Ả ả

B NG PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH TĂNG (GI M) TSCĐ NĂM 2012 b ng 12 ĐVT:1000đ ả S đ u năm Tăng trong năm S cu i kỳ ố ầ ố ố Gi m trong năm

T T TSCĐ đang dùng trong s n xu t ấ ả K t c u ế ấ K tế c uấ K tế c uấ

1 50.13 76.36 44.46 ế

tế

2 Nguyên giá 245,032,43 9 138,239,48 6 28.28 16.20 33.59

3 91,505,186 18.72 K tế c uấ 47.6 3 39.2 4 11.8 8 2.80 19.87

t b v n ế ị ậ i,truy n d n ẫ ề ế ị ụ t b , d ng

ậ Nhà c a, v t ử ki n trúc Máy móc thi bị Thi t ả Thi 4 c qu n lý ụ ả 5 TSCĐ khác 2.81 0.05 1.05 0.19 4.49 0.16 2.01 0.07

T ng c ng 13,732,535 265,883 488,775,52 8 100 Nguyên giá 69,905,2 65 57,587,5 99 17,439,1 90 1,547,53 0 283,327 146,762,9 10 100 Nguyên giá 77,483,6 71 16,435,7 95 2,841,61 5 4,554,77 1 162,047 101,477, 899 100 Nguyên giá 237,454,0 33 179,391,2 90 106,102,7 61 10,725,29 4 387,163 534,070,5 40 100 ổ ộ

TSCĐ trong năm tăng, ch y u tăng v v đ u t máy móc thi t b , thi ề ề ầ ư ủ ế ế ị ế ị t b

Nhà c a v t ki n trúc và Thi v n t ậ ả i truy n d n nh ng gi m v đ u t ư ề ầ ư ề ẫ ả ử ậ ế ế t

b d ng c qu n lý. Nh v y nhìn vào tình hình tăng gi m TSCĐ c a Công ị ụ ư ậ ủ ụ ả ả

ty ta th y tài s n tăng l n h n tài s n gi m, cho th y Công ty đã quan tâm ả ấ ả ả ấ ớ ơ

phát tri n năng l c s n xu t, chu n b c s cho s đ n công tác đ u t ế ầ ư ị ơ ở ự ả ể ẩ ấ ự

phát tri n lâu dài c a Công ty trong nh ng năm ti p theo. ữ ủ ế ể

4. Phân tích tình hình lao đ ng và ti n l ng ề ươ ộ

4.1 Phân tích ch t l ng lao đ ng c a Công ty ấ ượ ủ ộ

Phân tích ch t l ng lao đ ng là ti n hành phân tích trình đ ngh ấ ượ ế ộ ộ ề

nghi p c a cán b công nhân viên trong Công ty nh m th ng nh t kh ủ ệ ấ ằ ộ ố ả

ấ năng, năng l c chuyên môn hoá lao đ ng so v i yêu c u, đ ng th i th y ự ầ ớ ộ ồ ờ

đ ượ ế c k t qu đào t o đ i ngũ lao đ ng c a Công ty và s quan tâm đ n ủ ự ế ạ ả ộ ộ

vi c phát tri n trình đ văn hoá ngh nghi p. ộ ề ể ệ ệ

SV: Lê Th Linh Quỳnh L p: K toán B-K54 ị ớ ế 38

Đ án môn h c : Phân tích kinh t ọ ồ ế hđkd c a DNCN ủ

SV: Lê Th Linh Quỳnh L p: K toán B-K54 ị ớ ế 39

Đ án môn h c : Phân tích kinh t ọ ồ ế hđkd c a DNCN ủ

B NG CH T L

NG CÔNG NHÂN K THU T CÔNG TY THAN BÌNH MÌNH 2012 b ng 13

Ấ ƯỢ

Văn hóa

B c thậ

Tu i đ i ổ ờ

l

Trung bình

Số ngượ

TT

Ngành nghề

1

2

3

4

5

6

25-35

36-45

46-55

56-60

7

D iướ 25

Cơ sở

Trung h cọ

ậ ơ

1

791

141

247

154

103

137

96

695

77

396

193

125

9

3.8

2

7

2 1

10 7

11

161 1 26

2599 177 135 75

3 4 5

383 18 32 5

906 26 42 11

676 55 14 38

456 70 10 21

1244 44 61 16

1355 133 74 59

426 6 3 3

1005 48 40 15

916 77 55 51

250 45 37 6

4.3 5.1 3.4 5

Công nhân k thu t c đi nệ Công nhân khai thác & CB than Công nhân c khí ơ Công nhân v n t i ậ ả Công nhân b c x p ố ế

6

1

7

39

3 496 4276

18

2 14 345

54 740

65 1178 951

286 980

38 64

273 1734

3 223 2542

12 527

3 85 1592

204 1496

195 658

3

2.3 5.3 4.4

ữ ậ Công nhân s a ch a v n ử hành máy tính Lao đ ng ph thông khác ộ ổ T ngổ

SV: Lê Th Linh Quỳnh L p: K toán B-K54 ị ớ ế 40

Đ án môn h c : Phân tích kinh t ồ ọ ế hđkd c a DNCN ủ

ỹ ộ ổ ố ậ

ế

ế ế

ộ ố ế ậ ả ế

ữ ậ ớ ế ấ ử ợ ủ ỏ ộ

ỏ ố ượ ủ ế ấ

- T ng s cán b công nhân viên k thu t năm 2012 là 4.276 ng i, ườ trong đó công nhân khai thác & CB than chi m 60,78%, công nhân k thu t ậ ỹ c đi n chi m 18,5%, lao đ ng ph thông khác chi m 11,6%, còn công ổ ơ ệ i, b c x p, s a ch a v n hành may tính chi m t tr ng nhân c khí, v n t ỉ ọ ơ nh . Đi u này hoàn toàn là phù h p v i k t c u lao đ ng c a Công ty mà ề ngành s n xu t ch y u là khai thác than, đòi h i s l ả ng công nhân s n ả xu t l n. ấ ớ

ậ ủ ậ ỹ

ể ệ ố

ề ủ ộ ộ ẩ ấ

ụ ệ ệ ệ ề

- B c th bình quân c a công nhân k thu t trong Công ty là 4,4/7 ợ ng đ i cao, th hi n trình đ tay ngh c a lao đ ng khá đây là b c th t ộ ợ ươ ậ t. Đây chính là c s đ Công ty nâng cao năng su t lao đ ng, đ y m nh t ạ ơ ở ể ố ọ m r ng s n xu t, t o đi u ki n cho vi c áp d ng công ngh khoa h c, ấ ạ ả ở ộ tiên ti n vào s n xu t. ấ ế ả

ộ ố

ỹ ả ượ ậ ỹ

ọ -V trình đ văn hoá, s công nhân có trình đ văn hoá trung h c ộ ề ng đ i cao (59,45%) trong t ng s công nhân k thu t, tr ng t chi m t ậ ố ổ ươ ỷ ọ ố ế cho th y trình đ văn hóa công nhân k thu t đã đ ệ c nâng cao và c i thi n ộ ấ t.ố t

- V đ tu i, s lao đ ng trong đ tu i t ề ộ ổ ố ộ ổ ừ

ố ộ

ế ỷ ọ 36-45 chi m t ng đ i l n (39,9%), s lao đ ng trong đ tu i 56-60 chi m t ộ ố

ng đ i tr , trong t tr ng cao ỷ ế ỷ ế ng lai ươ ế ố ớ ấ ng lao đ ng còn t ộ ố ẻ

25-35 chi m t ộ nh t (42,46%) , ti p theo là s lao đ ng trong đ tu i t ộ ổ ừ ấ tr ng t ọ ộ ổ tr ng nh . Cho th y, l c l ự ượ ọ g n nh s không có bi n đ ng gì l n v lao đ ng. ộ ế ầ ươ ỏ ư ẽ ươ ộ ề ớ

ẳ ữ ằ

ậ ng lao đ ng trong Công ty là t ể ị trình đ văn hoá, trình đ ộ

ề ế ự ượ

ng nâng cao tay ngh , nâng cao trình đ ề

ự ổ ứ ạ ớ

ữ ị

l ượ tay ngh , đ n l c l c n chú tr ng đ n công tác b i d ế ọ ầ văn hoá qua các l p đào t o do Công ty t thi th gi trao đ i kinh nghi m có hi u qu trong s n xu t. Qua nh ng phân tích nh n đ nh trên, có th kh ng đ nh r ng ch t ấ ị ộ ng đ i t t, t ươ ộ ố ố ừ ng đ i tr . Tuy nhiên, Công ty cũng ng có đ tu i t ố ẻ ộ ổ ươ ộ ồ ưỡ ch c, tham gia các phong trào t ọ ậ i đ cho các công nhân gi a các đ n v trong Công ty h c t p, ơ ấ ợ ỏ ể ổ ệ ệ ả ả

SV: Lê Th Linh Quỳnh L p: K toán B-K54 ị ớ ế 41

Đ án môn h c : Phân tích kinh t ọ ồ ế hđkd c a DNCN ủ

4.2 Phân tích tình hình s l ng lao đ ng cho cho Công ty. ố ượ ộ

ng nh m đánh giá Phân tích tình hình s d ng lao đ ng và ti n l ử ụ ề ươ ộ ằ

m c đ đ m b o v s l ng, ch t l ng và c c u lao đ ng tìm ra các ề ố ượ ộ ả ứ ả ấ ượ ơ ấ ộ

nguyên nhân gây lãng phí th i gian, làm gi m năng su t lao đ ng. Trên c ấ ả ộ ờ ơ

s đó đ ra các bi n pháp không ng ng tăng NSLĐ tăng s n l ở ả ượ ừ ệ ề ng h giá ạ

thành s n ph m. ả ẩ

* Phân tích m c đ tăng gi m lao đ ng: ứ ộ ả ộ

Lao đ ng là m t trong nh ng y u t ế ố ầ ộ đ u vào c a QTSX, đây là m t ữ ủ ộ ộ

đ c bi t vì nó liên quan đ n con ng i nên phân tích lao đ ng và y u t ế ố ặ ệ ế ườ ộ

ti n l ng có m t ý nghĩa l n c v kinh t và xã h i. Qua đó có th đánh ề ươ ả ề ộ ớ ế ể ộ

giá đ c vi c th c hi n các ch tiêu lao đ ng, ti n l ượ ề ươ ự ệ ệ ộ ỉ ộ ả ng, m c đ nh ứ

h ng c a nó đ n k ho ch s n xu t lao đ ng và tăng s n l ng. ưở ả ượ ủ ế ế ạ ấ ả ộ

ệ Trong quá trình lao đ ng SXKD, Công ty mu n HĐSXKD có hi u ộ ố

qu thì ph i th c hi n t ả ệ ố ự ả ồ t các ngu n l c v n có c a mình. Trong đó ngu n ủ ồ ự ố

lao đ ng là m t trong nh ng y u t ế ố ố ọ v n có c a Công ty có t m quan tr ng ủ ữ ầ ộ ộ

hàng đ u mà Công ty c n quan tâm đ n. Vi c t ầ ệ ổ ế ầ ộ ch c s p x p lao đ ng ế ứ ắ

h p lý là m t v n đ r t quan tr ng đ đ m b o trong QTSX. ợ ộ ấ ể ả ề ấ ả ọ

Trong công tác t ch c lao đ ng Công ty luôn chú tr ng t i s cân ổ ứ ộ ọ ớ ự

ng và ch t l ng, đ ng th i Công đ i gi a các v trí công tác c v s l ố ả ề ố ượ ữ ị ấ ượ ờ ồ

ty luôn quan tâm đ n đ i ngũ cán b công nhân viên, luôn t o đi u ki n đ ộ ệ ế ề ạ ộ ể

công nhân nâng cao tay ngh và kinh nghi m trong s n xu t. ệ ề ấ ả

SV: Lê Th Linh Quỳnh L p: K toán B-K54 ị ớ ế 42

Đ án môn h c : Phân tích kinh t ọ ồ ế hđkd c a DNCN ủ

B NG PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH Đ O B O LAO Đ NG V M T S Ề Ặ Ố Ộ Ả Ả

L Ả NGƯỢ

b ng 14 ả

Năm 2012 So sánh TH2012/KH2012 TT Ch c danh ứ So sánh TH2012/TH201 1 Năm 2011

KH TH +/- % +/- %

5486 4966 4968 (518) -9.44 2 0.04 I

3284 3231 3274 (10) -0.305 43 1.3309

(320) -21.11 (15) -1.239 2 ụ

1516 1211 1196

(188) -27.41 (26) -4.962 3 686 524 498

323 192 192 (131) -40.6 0 0 II

ố 5809 5158 5160 (649) -11.2 2 0.039 CNVSX công nghi pệ 1 CNSX chính CNSX ph cụ v và ph ụ trợ Nhân viên qu n lýả CNV ngoài s n xu t ấ ả công nghi pệ T ng sổ CNV

ng công nhân viên trong toàn Công Qua b ng 14 ả ta th y r ng s l ấ ằ ố ượ

ty năm 2012 gi m t ng đ i so v i năm 2011. Trong đó t gi m cao l ả ươ ớ ố ỷ ệ ả

nh t là s CNSX ph c v và ph tr , ti p đ n là Nhân viên qu n lý, CNSX ụ ợ ế ụ ụ ế ấ ả ố

chính gi m không đáng k , đây là m t l c l ng s n xu t chính r t quan ộ ự ượ ể ả ấ ấ ả

tr ng đ m b o cho Công ty có đi u ki n hoàn thành đ c kh i l ng công ề ệ ả ả ọ ượ ố ượ

ả tác theo k ho ch đ t ra. K t c u lao đ ng c a Công ty nh trên đã đ m ế ấ ủ ư ế ặ ạ ộ

ng s n xu t chính chi m s l ng ch y u. Tuy nhiên, Công ty b o l c l ả ự ượ ố ượ ế ấ ả ủ ế

lao đ ng gián ti p và tăng t lao c n nghiên c u và tính toán gi m t ầ ứ ả l ỷ ệ ế ộ l ỷ ệ

đ ng tr c ti p lên con s cao h n đ nâng cao s n l ộ ả ượ ự ể ế ố ơ ự ng s n ph m tr c ả ẩ

ti p. Ta có b ng sau: ế ả

SV: Lê Th Linh Quỳnh L p: K toán B-K54 ị ớ ế 43

Đ án môn h c : Phân tích kinh t ồ ọ ế hđkd c a DNCN ủ

Phân tích s l ng lao đ ng ố ượ ộ

Năm 2012 ĐVT Năm 2011 Ch tiêu ỉ KH TH

Tr. đ 593.899 599.176 701.836,3

Ng iườ 1. Doanh thu 2. S lao đ ng bình ộ ố quân 5.809 5.158 5.160

3. S n l ng 1.779.214 1.700.000 1.864.425 ả ượ T nấ

So sánh s lao đ ng tính toán kỳ k ho ch so v i kỳ g c b ng cách ế ố ằ ạ ộ ớ

liên h v i k t qu s n xu t. ệ ớ ế ấ ố ả ả

So v i k ho ch: ớ ế

≈ 1,0967 ng iườ ạ 1.864.425 1.700.000

So v i năm 2011: ớ

≈ 1,0479 ng iườ 1.864.425 1.779.214

K t qu cho th y năm qua Công ty v i đi u ki n s n xu t c a mình ệ ả ấ ủ ế ề ả ấ ớ

đã hoàn thành k ho ch s n l ng b ả ượ ế ạ ằng 109,67% thì Công ty đã thêm 2

ng i t ườ ươ ứ ng ng tăng 0,04%( không đáng k ) còn so v i năm 2011 thì Công ể ớ

ty đã ti c 649 ng i. ế t ki m đ ệ ượ ườ

4.3 Phân tích năng su t lao đ ng. ộ ấ

Lao đ ng c a Công ty s d ng trong kỳ luôn bi n đ ng là do các ử ụ ủ ế ộ ộ

nguyên nhân sau:

+ Quy mô s n xu t tăng tuy n d ng thêm. ấ ể ụ ả

+ Quy mô s n xu t gi m lao đông b sa th i. ấ ả ả ả ị

+ Do thay th lao đ ng, ngh ch đ . ỉ ế ộ ế ộ

Đ th y đ ể ấ ượ ự ế c s bi n đ ng c a lao đ ng trong kỳ c a Công ty ta ộ ủ ủ ộ

SV: Lê Th Linh Quỳnh L p: K toán B-K54 ị ớ ế 44

Đ án môn h c : Phân tích kinh t ọ ồ ế hđkd c a DNCN ủ

ti n hành phân tích k t c u lao đ ng nh : l ng lao đ ng b sung, l ế ấ ư ượ ế ộ ộ ổ ượ ng

lao đ ng sa th i ( thay th ) ả ế ộ

B NG PHÂN TÍCH C C U LAO Đ NG b ng 15 Ơ Ấ Ộ Ả ả

ự ự

Th c hi n ệ năm 2011 Th c hi n ệ năm 2012

TT Ch c danh ứ Chênh l chệ c c uơ ấ

Cơ c uấ (%) Cơ c uấ (%) Số l ngượ iườ (ng ) Số l ngượ iườ (ng )

I 5486 94.44 1.84 1.95 CNVSX công nghi pệ

1 3284 56.53 3274 6.92 12.23

2 CNSX chính ụ ụ CNSX ph c v và ph trụ ợ

1516 686 26.10 11.81 4968 96.28 63.4 5 23.1 8 9.65 1196 498 -2.92 -11.19 -2.16 -18.27 3 Nhân viên qu n lýả

II CNV ngoài s nả xu t công nghi p ệ ấ

323 5809 5.56 100 192 5160 3.72 100 -1.84 -33.08 T ngổ

4.4 Phân tích tình hình s d ng th i gian lao đ ng. ử ụ ờ ộ

c tình hình s d ng lao đ ng c a Công ty ta ti n hành Đ th y đ ể ấ ượ ử ụ ủ ế ộ

phân tích vi c s d ng th i gian lao đ ng nh : phân tích s ngày công, s ệ ử ụ ư ộ ố ờ ố

gi công, xác đ nh th i gian lãng phí và các nguyên nhân t n th t th i gian ờ ấ ờ ờ ổ ị

lao đ ng và nh h ng c a các y u t đ n s n xu t. ả ộ ưở ế ố ế ả ủ ấ

SV: Lê Th Linh Quỳnh L p: K toán B-K54 ị ớ ế 45

Đ án môn h c : Phân tích kinh t ồ ọ ế hđkd c a DNCN ủ

Ử Ụ Ờ Ộ

b ng 16 TÌNH HÌNH S D NG TH I GIAN LAO Đ NG TRONG NĂM 2012 ả

TT Các ch tiêu ĐVT TH 2011 TH 2012 ỉ

So sánh TH2012/TH2011 % +/-

1 T ng s công nhân viên 5,809 5,160 (649) -11.172 ố ổ Ngườ i

ố 2 Ngày 2,120,285 1,883,400 (236,885) -11.172

3 Ngày 1,748,509 1,563,480 (185,029) -10.582

4 9,380,880 (1,984,429) -17.460 Giờ 11,365,30 9

5 Ngày 301 303 2 0.664 ủ

ố ờ

6 6.5 6 -0,5 -7.692 làm vi c bình ệ ộ Giờ

7 1956.5 1818 -138,5 -7.079 Giờ

T ng s ngày công theo ổ l chị T ng s ngày công làm ố ổ vi c có hi u qu ệ ệ ả T ng s gi công làm ổ ố ờ vi c có hi u qu ả ệ ệ S ngày làm vi c bình ệ ố quân c a m t CN trong ộ năm S gi quân trong m t ngày có hi u qu ả ệ làm vi c bình S gi ệ ố ờ quân c năm c a m i ỗ ủ ả công nhân

Qua b ng 16 ả Công ty không đ t c v ngày công và gi ạ ả ề ờ ớ công so v i

năm 2011, đây t n t ở ồ ạ i hai lý do v ng m t tr n ngày và ng ng vi c. S ọ ừ ệ ặ ắ ố

ớ ngày bình quân làm vi c c a m t công nhân trong năm tăng 2 ngày so v i ệ ủ ộ

năm 2011, s gi làm vi c bình quân gi m 0,5 gi /ca t đó ta đi đ n tính ố ờ ệ ả ờ ừ ế

toán.

+ S gi công ng ng vi c không tr n ngày: ố ờ ừ ệ ọ

0,5 x 1.563.480 = 781.740 gi công ờ

+ S ngày công làm vi c không hi u qu : ả ệ ệ ố

1.748.509 - 1.563.480 = 185.029 ngày công

+ T ng s gi công thi t h i: ố ờ ổ ệ ạ

SV: Lê Th Linh Quỳnh L p: K toán B-K54 ị ớ ế 46

Đ án môn h c : Phân tích kinh t ồ ọ ế hđkd c a DNCN ủ

781.740 + 185.029 x 6,5 = 1.984.422 gi công ờ

+ Thi ng do công vi c s d ng th i gian ch a hi u qu là: t h i s n l ệ ạ ả ượ ệ ử ụ ư ệ ả ờ

= 1,986 1.864.425 9.380.880

+ Thi t h i b ng ti n do không t n d ng tri t đ th i gian lao đ ng: ệ ạ ằ ậ ụ ề ệ ể ờ ộ

11.365.309 = 72855 đ ngồ

26 x 6

4.5 Phân tích tình hình th c hi n NSLĐ. ự ệ

NSLĐ là m t ch tiêu quan tr ng c a QTSX. Phân tích NSLĐ giúp ta ủ ộ ọ ỉ

đánh giá đ c v ch t l ượ ấ ượ ề ệ ng s d ng lao đ ng. Tăng NSLĐ là m t bi n ử ụ ộ ộ

pháp h giá thành s n ph m, tăng ti n l ả ề ươ ẩ ạ ng bình quân có hi u qu . ả ệ

Đ phân tích NSLĐ qua B ng s li u 17 nh n th y năm 2012 s ố ệ ể ấ ả ậ ố

ng công nhân s n xu t gi m 518 ng l ượ ả ấ ả ườ ả i so v i năm 2011 do đó nh ớ

h ưở ả ng đ n s thay đ i NSLĐ c a toàn Công ty là có hi u qu cao vì s n ế ự ủ ệ ả ổ

ng tăng. l ượ

SV: Lê Th Linh Quỳnh L p: K toán B-K54 ị ớ ế 47

Đ án môn h c : Phân tích kinh t ọ ồ ế hđkd c a DNCN ủ

B NG PHÂN TÍCH NĂNG SU T LAO Đ NG b ng 17 Ộ Ả Ấ ả

Năm 2012 TT ĐVT Năm 2011 Ch tiêu ỉ

KH TH So sánh TH2012/TH2011 % +/- So sánh TH2012/KH2012 % +/-

ng than 1

T nấ Tr.đ Tr.đ Ng Ng 1,779,214 593,899 559,267 5,809 5,486 1,700,000 599,176 548,288 5,158 4,966 1,864,425 701,837 658,023 5,160 4,968 4.789 18.174 17.658 -11.172 -9.442 iườ iườ

2 3 4 85,211 107,938 98,756 (649) (518) 0 9.672 164,425 102,661 17.134 109,735 20.014 0.039 2 2 0.040 0

a 0 0

306.286 329.585 361.323 55 17.969 32 9.630

324.319 342.328 375.287 15.715 9.628

b 33 0 51 0

102,237,735 116,164,405 136,014,866 33,777,131 33.038 19,850,461 17.088

S n l ả ượ nguyên khai T ng doanh thu Doanh thu than T ng s CNV ố CNVSXCN NSLĐ bình quân Tính theo hi nệ v tậ Cho 1 CNV toàn Công ty Cho 1 CNVSXCN Tính b ng giá tr ị ằ Cho 1 CNV toàn Công ty Cho 1 CNVSXCN T/ng- năm T/ng- năm Đ/ng- năm Đ/ng- năm 101,944,488 110,408,377 141,271,479 39,326,991 38.577 30,863,102 27.954

SV: Lê Th Linh Quỳnh L p: K toán B-K54 ị ớ ế 48

Đ án môn h c : Phân tích kinh t ồ ọ ế hđkd c a DNCN ủ

ả ấ ể ấ ớ Qua b ng trên, có th th y s n l ả ượ ướ ả ổ

ườ ệ

ế ẫ

ng than nguyên khai năm 2012 c, trong khi t ng s CNV gi m 649 ố ồ i (11,172%) và t ng doanh thu đã tăng lên 107.938 tri u đ ng Công ty tăng 17,969%, có ng than là:17,969% x ộ ượ

tăng 85.211 t n (4,79%) so v i năm tr ng ổ (18,17%). D n đ n NSLĐ bq tính cho 1 CNV toàn nghĩa là 1 CNV đã làm tăng thêm cho công ty m t l 306,286= 55,03 t n.ấ

Trong khi đó NSLĐ tính theo giá tr c a 1 CNV tang 33,038% t

ng 1 CNV làm tang them cho đ n v 1 l ị ủ ượ

ị ế ầ

ạ ề ồ ự ố ắ ạ ượ ứ ủ

ề ầ ư ố ộ

ệ ệ ả ạ ạ

ệ ả ấ

ứ ề ằ ấ

ươ ng ng giá tr là : 102.237.735 x ơ ứ ị 33,038% = 33777130.5 đ ng. Các ch tiêu này h u h t đã đ t đ ế c k ỉ ỏ ho ch đ ra. Đây là s c g ng r t l n c a Công ty. Đi u này ch ng t ấ ớ them máy móc r ng Công ty đã b trí và s d ng h p lý lao đ ng, đ u t ợ ử ụ ằ t b hi n đ i, c i thi n đi u ki n làm vi c cho công nhân t o tâm lý thi ệ ề ế ị ệ ế tho i mái hang hái s n xu t. Bên c nh đó còn có các bi n pháp khuy n ạ ả khích công nhân tăng năng su t lao đ ng b ng nhi u hình th c khác nhau ộ nh khen th ng, k lu t rõ ràng. ỷ ậ ưở ư

4.6 Phân tích tình hình s d ng qu ti n l ng và ti n l ng bình ử ụ ỹ ề ươ ề ươ

quân.

Ti n l ng là m t trong y u t r t quan tr ng mà Công ty c n quan ề ươ ế ố ấ ầ ộ ọ

tâm vì ti n l ng Công ty là y u t ề ươ ở ế ố ộ chi m t tr ng l n, đ ng th i là m t ỉ ọ ế ớ ồ ờ

khuy n khích tăng năng su t, tăng s n l ng, ch t l đòn b y kinh t ẩ ế ả ượ ế ấ ấ ượ ng

h giá thành s n ph m. ạ ả ẩ

i lao đ ng, ti n l V i ng ớ ườ ề ươ ộ ộ ố ng đ đ m b o n đ nh cho cu c s ng ả ổ ể ả ị

tái s n xu t s c lao đ ng nâng cao d n m c s ng, do đó vi c s d ng qu ầ ệ ử ụ ứ ố ấ ứ ả ộ ỹ

ti n l ng sao cho phù h p v i năng l c lao đ ng là m t y u t ề ươ ộ ế ố ự ợ ớ ộ ọ quan tr ng

trong quá trình lao đ ng.ộ

SV: Lê Th Linh Quỳnh L p: K toán B-K54 ị ớ ế 49

Đ án môn h c : Phân tích kinh t ồ ọ ế hđkd c a DNCN ủ

Đ phân tích c th xét b ng sau: ụ ể ể ả

TÌNH HÌNH S D NG QU TI N L NG VÀ TI N L Ỹ Ề ƯƠ Ử Ụ Ề ƯƠ

NG BÌNH QUÂN b ng 18 ả

So sánh TH2012/TH2011 TT ĐVT Ch tiêu ỉ

+/- % Th cự hi nệ năm 2011 Th cự hi nệ năm 2012

Tr.đ 593,899 701,836 107,937 18.174 1 T ng doanh ổ thu

Tr.đ Tr.đ 559,267 34,632 658,023 43,813 98,756 9,181 17.6582 26.5102

ỹ Tr.đ 204,365 223,126 18,761 9.1801 2

Tr.đ 189,923 214,824 24,901 13.1111

Tr.đ 14,441 8,302 (6,139) -42.511

Ng 5,809 5,160 (649) -11.17 3 iườ

ề ươ ng 671,741 22.9128 Đ/ng-th 4 2,931,72 3 3,603,46 4

339.59 326.47 (13.12) -3.86 5 ấ ng s n xu t ả đ/1000đ DT

416.99 189.49 (227.5) -54.56 6 ấ ng s n xu t ả đ/1000đ DT Doanh thu than Doanh thu khác T ng qu ổ ngươ l T ng qu ỹ ổ ấ ng s n xu t l ả ươ than T ng qu ỹ ổ ấ ng s n xu t l ả ươ khác T ng sổ ố CBCNV Ti n l bình quân ề Đ n giá ti n ơ l ươ than Đ n giá ti n ề ơ l ươ khác

ng c a Công ty năm 2012 Nhìn vào b ng s li u th y t ng qu l ố ệ ấ ổ ỹ ươ ả ủ

tăng 18.762 tri u đ ng (tăng 109,2%) so v i năm 2011. Đ n giá ti n l ề ươ ng ệ ồ ớ ơ

s n xu t than trên 1000đ DT gi m 13,1đ (gi m 3,86%); trong năm 2012 ả ấ ả ả

Công ty ch a th c hi n t ư ệ ố ự ấ t công tác s n xu t và tiêu th s n ph m, ch t ụ ả ả ấ ẩ

ng s n ph m t l ượ ả ẩ ố ữ t không b gi m giá bán làm doanh thu tăng. Đó là nh ng ị ả

SV: Lê Th Linh Quỳnh L p: K toán B-K54 ị ớ ế 50

Đ án môn h c : Phân tích kinh t ồ ọ ế hđkd c a DNCN ủ

nguyên nhân làm tăng t ng qu l ỹ ươ ổ ả ng. Do NSLĐ bình quân tăng lên, s n

ng tăng lên và đ ng th i t ng qu l ng tăng d n đ n ti n l ng bình l ượ ờ ổ ỹ ươ ồ ề ươ ế ẫ

c c i thi n. quân tăng làm cho đ i s ng công nhân viên đ ờ ố ượ ả ệ

- Tính chi phí ti n l ng cho m t đ n v s n ph m: ề ươ ộ ơ ị ả ẩ

ồ T.H Năm 2012 = =119676 đ ng/s n ả ph mẩ 223.126.000.000 1.864.425

ồ T.H Năm 2011 = =114863 đ ng/ s n ả ph mẩ 204.365.000.000 1.779.214

- Chi phí ti n l ng trên t ng doanh thu: ề ươ ổ

ồ Năm 2012 = 0,32 Đ ng/đ n ồ g DT 223.126.000.000 701.836.300.000

204.365.000.000 ồ Năm 2011 = 0,34 Đ ng/đ ng ồ DT 593.899.000.000

th đ t 361,323 T/ng-năm. 0 đ t 306,286 T/ng-năm.

ng bình quân ta xét ề ươ ợ ệ ủ

Đ xét tính h p lý c a vi c tăng NSLĐ và ti n l ể công th c sau: ứ - NSLĐ th c hi n năm 2012,W ệ - NSLĐ th c hi n năm 2011, W ệ ự ự

ạ ạ * Ta có nh p đ tăng NSLĐ: ộ ị

l

= 0,18 Wth -W0 = W0 361,323-306,286 306,286

* T c đ tăng ti n l ng I ố ộ ề ươ

Lth - L0 L0

3.603.464 - 2.931.723 = = 0,229

2.931.723

Qua so sánh ta th y Iấ L > IW nh v y ch a đ m b o h giá thành. Do ư ả ư ậ ả ạ

đó tình hình s d ng qu l ng trong năm là ch a t t b i vì ti n l ng tr ử ụ ỹ ươ ư ố ở ề ươ ả

SV: Lê Th Linh Quỳnh L p: K toán B-K54 ị ớ ế 51

Đ án môn h c : Phân tích kinh t ọ ồ ế hđkd c a DNCN ủ

ư ậ cho lao đ ng là m t ph n k t c u trong giá thành s n ph m. Nh v y ế ấ ầ ả ẩ ộ ộ

mu n h giá thành s n ph m đ tăng l i nhu n cho Công ty thì vi c tr ể ạ ả ẩ ố ợ ệ ậ ả

c SXKD và cũng c n tho l ươ ng c a Công ty ph i h p lý c v chi n l ả ợ ả ề ế ượ ủ ầ ả

đáng cho m c ti n l ng mà ng i lao đ ng th c hi n đ c h ề ươ ứ ườ ự ệ ộ ượ ưở ộ ng m t

cách công b ng chính xác. Vi c tr ng c a Công ty g n v i k t qu ệ ằ l ả ươ ớ ế ủ ắ ả

c hi u qu SXKD Công ty đã áp d ng khoán SXKD, nên đ nâng cao đ ể ượ ụ ệ ả

qu l ng cho t ng đ n v , m i m t s n ph m s n xu t đ u đ c xây ỹ ươ ấ ề ộ ả ừ ả ẩ ơ ỗ ị ượ

ị ứ ộ

d ng đ nh m c m t cách c th . ụ ể ự 5. Phân tích chi phí s n xu t và giá thành s n ph m ấ ả ả ẩ

ẩ 5.1 Phân tích chung chi phí s n xu t và giá thành s n ph m ả ấ ả

5.1.1 Phân tích chung giá thành s n ph m theo y u t chi phí. ế ố ả ẩ

Giá thành s n ph m là ch tiêu bi u hi n b ng ti n c a t t c các chi ề ủ ấ ả ể ệ ả ẩ ằ ỉ

phí mà Công ty b ra trong kỳ đ s n xu t ra s n ph m. Vi c phân tích giá ể ả ệ ả ấ ẩ ỏ

thành s n ph m là xác đ nh trình đ hoàn thành k ho ch giá thành và ộ ế ẩ ả ạ ị

ả nh ng nguyên nhân tăng gi m đ đ a ra nh ng bi n pháp h giá thành s n ể ư ữ ữ ệ ả ạ

ph m tăng doanh thu, tăng tích lu cho Công ty. ẩ ỹ

SV: Lê Th Linh Quỳnh L p: K toán B-K54 ị ớ ế 52

Đ án môn h c : Phân tích kinh t ồ ọ ế hđkd c a DNCN ủ

B NG PHÂN TÍCH CHUNG GIÁ THÀNH S N PH M THEO Y U T CHI PHÍ b ng 19

Ế Ố

Năm 2011

KH 2012

TH 2012

So sánh chi phí đ nơ v TH2012/KH2012 ị

So sánh chi phí đ n vơ ị TH2012/TH2011

TT Y u t

chi phí

ế ố

+/-

%

+/-

%

T ng chi phí (ngđ)

T ng chi phí (ngđ)

T ng chi phí (ngđ)

Chi phí đ n vơ ị (đ/t n)ấ

Chi phí đ n vơ ị (đ/t n)ấ

Chi phí đ n vơ ị (đ/t n)ấ

ả ượ ng

1,596,786

1,445,000

1,524,502

1

112,750,609 9,043,333 19,728,811 188,292,650

70,611 5,663 12,355 117,920

104,332,226 9,708,850 14,151,708 164,229,748

72,202 6,719 9,794 113,654

94,153,432 11,876,710 20,686,205 205,065,337

61,760 7,791 13,569 134,513

(8,851) 2,127 1,214 16,593

-12.535 37.558 9.824 14.072

(10,442) 1,072 3,776 20,859

-14.462 15.949 38.552 18.353

ng

18,423,290

11,538

13,436,757

18,217,899

11,950

412

3.574

2,651

28.512

9,299

6

3,440,819

2,155

4,106,050

978,269

642

(1,513)

-70.221

(2,200)

-77.417

2,842

S n l than s chạ 2 V t li u ậ ệ 3 Nhiên li uệ 4 Đ ng l c ự ộ 5 Ti n l ề ươ BHXH,BHYT, CPCĐ 7 Ăn ca

42,740,770

26,767

32,701,510

22,631

47,441,247

31,119

4,352

16.261

8,488

37.508

8

85,497,941

53,544

84,401,205

58,409

24,401,287

16,006

(37,538)

-70.107

(42,403)

-72.597

9

25,808,075

16,163

55,564,837

38,453

32,003,961

20,993

4,831

29.887

(17,460)

-45.406

Kh u hao ấ TSCĐ CP d ch v mua ị ngoài 10 Chi phí khác

505,726,299

316,715

482,632,890

334,002

454,824,347

298,343

(18,372)

-5.8009

(35,659)

-10.676

11

Giá thành s nả ph mẩ

SV: Lê Th Linh Quỳnh L p: K toán B-K54 ị ớ ế 53

Đ án môn h c : Phân tích kinh t ồ ọ ế hđkd c a DNCN ủ

Đ đánh giá m c đ th c hi n k ho ch giá thành s n ph m chung ế ệ ạ ả ẩ

ể ệ ố ự

ứ ộ ự ta tính h s th c hi n k ho ch. ạ ế ệ Qtt x Ztt Qtt x Zkh

Trong đó:

ả ượ

ng th c t Qtt: S n l ự ế Ztt; Zkh: Giá thành s n xu t th c t ả trong kỳ (T). ự ế ấ và k ho ch (đ/T). ạ ế

Thay s li u ta có: ố ệ

1.524.502 x 298.343 = 0,89

1.524.502 x 334.002

Qua s li u trên ta th y ng đ i t ố ệ ấ Công ty đã th c hi n t ệ ươ ự ố ố t nhi m v ệ ụ

ả gi m giá thành so v i 2011 là 5,8% và so v i k ho ch năm 2012 gi m ớ ế ả ạ ớ

35.659 đ/t n.ấ

V v t li u trong năm gi m so v i k ho ch 8.851 đ/t n và gi m so ề ậ ệ ớ ế ả ạ ấ ả

v i năm 2011 là 10.442 đ/t n. Nguyên nhân là trong năm Công ty đ u t ớ ầ ư ấ

t b khai thác thay Công ngh ch ng g . Đây thêm Công ngh máy móc thi ệ ế ị ệ ố ỗ

là lo i v t t ch kh u hao m t l n làm cho chi phí tăng d n đ n giá thành ạ ậ ư ỉ ộ ầ ế ấ ẫ

t ng s n ph m tăng và giá thành đ n v cũng tăng. ổ ả ẩ ơ ị

Ch tiêu nhiên li u tăng so v i k ho ch năm 2.127 đ/t n và tăng so ớ ế ệ ạ ấ ỉ

ặ v i năm 2011 1.072 đ/t n đi u đó th hi n Công ty đã qu n lý ch a ch t ớ ể ệ ư ề ấ ả

ch nh t là trong đ nh m c tiêu hao và s d ng d u cho Công ngh máy ử ụ ứ ệ ẽ ấ ầ ị

móc thi t b đ u t m i. ế ị ầ ư ớ

Chi phí d ch v mua ngoài v n gi m so v i k ho ch và năm 2011 do ả ớ ế ụ ẫ ạ ị

năng l c máy móc thi t b c a Công ty đã đáp ng đ ự ế ị ủ ứ ượ ấ c yêu c u s n xu t, ầ ả

vi c huy đ ng máy móc thi t. ệ ộ t b t ế ị ố

Chi phí khác b ng ti n gi m nhi u so v i k ho ch nh ng l i tăng ớ ế ư ề ề ằ ả ạ ạ

ư so v i năm 2011.Đi u đó cũng th hi n vi c qu n lý c a Công ty là ch a ể ệ ủ ề ệ ả ớ

t c n ph i có các bi n pháp gi m chi phí khác nh : ti p khách, văn phòng t ố ầ ư ế ệ ả ả

ph m.... ẩ

Nh v y có th đánh giá so v i năm 2011 thì giá thành gi m 18.372 ư ậ ể ả ớ

SV: Lê Th Linh Quỳnh L p: K toán B-K54 ị ớ ế 54

Đ án môn h c : Phân tích kinh t ọ ồ ế hđkd c a DNCN ủ

đ/t n (5.8%) và gi m so v i k ho ch năm 2012 là 35.659 đ/t n (10,68). ạ ớ ế ả ấ ấ

Vi c giá thành s n ph m cao do nhi u nguyên nhân khách quan cũng nh ề ệ ả ẩ ư

c tình tr ng trên Công ty c n có bi n pháp ch quan. Đ kh c ph c đ ể ụ ủ ắ ượ ệ ầ ạ

qu n lý ch t ch các chi phí s n xu t thông qua k ho ch giao khoán chi ấ ế ẽ ặ ả ạ ả

phí s n xu t cho t ng Công tr ng phân x ng, công tác đ u t máy móc ừ ấ ả ườ ưở ầ ư

thi t là gi m chi phí ế ị t b ph c v s n xu t nh m gi m các chi phí, đ c bi ằ ụ ụ ả ấ ặ ả ệ ả

ậ ệ

thuê ngoài và các chi phí v nguyên nhiên v t li u. 5.1.2 Phân tích giá thành s n ph m trên 1000đ giá tr s n l ng hàng hoá. ề ả ị ả ượ ẩ

Vi c phân tích giá thành s n ph m trên 1000đ giá tr s n l ng hàng ị ả ượ ệ ả ẩ

hoá cho bi t hi u qu s d ng chi phí s n xu t đ t o ra m t đ n v giá ế ấ ể ạ ả ử ụ ộ ơ ệ ả ị

thành s n ph m. giá tr s n xu t ị ả ấ ở ẩ ả ấ đây có th là doanh thu, giá tr s n xu t ị ả ể

công nghi p ho c giá tr gia tăng. ặ ệ ị

SV: Lê Th Linh Quỳnh L p: K toán B-K54 ị ớ ế 55

Đ án môn h c : Phân tích kinh t ọ ồ ế hđkd c a DNCN ủ

SV: Lê Th Linh Quỳnh L p: K toán B-K54 ị ớ ế 56

Đ án môn h c : Phân tích kinh t ọ ồ ế hđkd c a DNCN ủ

B NG PHÂN TÍCH CHI PHÍ TRÊN 1000Đ GIÁ TR S N L Ị Ả ƯỢ Ả

Năm 2012 NG So sánh TH 2012 v iớ chi Y u t Năm 2011 TH 2011 KH 2012 ế ố phí KH TH +/- % +/- %

505.726.298 482.632.891 454.824.347 (50.901.951) -10.07 (27.808.544) -5.762

l

559.267.000 548.288.000 658.023.000 98.756.000 17,66 109.735.000 20,017 Giá thành t ngổ s nả .đ) ng(ng ượ Doanh thu (ng.đ)

904 880 691 (213) 23.56 (189) -21,48 ( Z hh , đ/ng.đ)

SV: Lê Th Linh Quỳnh L p: K toán B-K54 ị ớ ế 57

Đ án môn h c : Phân tích kinh t ồ ọ ế hđkd c a DNCN ủ

B ng trên cho th y s chênh l ch gi a chi phí trên 1000đ doanh thu ấ ự ả

năm 2012 so v i năm 2011 và so v i k ho ch. ớ ệ ớ ế ữ ạ

Năm 2012, chi phí trên 1000đ doanh thu c a công ty gi m so v i năm ủ ả ớ

2011 là 213 đ/ngh.đ, t M c ti ng đ i giá thành so v i năm 2011 là: t ki m t ệ ứ ế ươ

ng ng 23,56%. ươ ứ ớ ố TK = (691-904) · 658.023.000 = -140.158.899.000

c 140.158.899.000 ớ ư ậ ế t ki m đ ệ ượ

ng đ i giá thành so v i k ho ch là: đ ng.ồ Nh v y, so v i năm 2011 công ty đã ti đ ng.ồ M c ti ớ ế ạ t ki m t ệ ứ ế ươ

ố TK = (691-880) · 658.023.000 = -124.366.347.000

t ki m đ ệ ượ ế ớ c 124.366.347.000 đ ng so v i ồ

đ ngồ Nh v y, năm 2010 công ty đã ti ư ậ k ho ch. ạ ế 5.1.3 Phân tích c c u giá thành s n ph m. ơ ấ ẩ ả

K t c u giá thành s n ph m là t tr ng c a t ng lo i chi phí trong ế ấ ẩ ả ỷ ọ ủ ừ ạ

giá thành so v i giá thành toàn b . ộ ớ

Thông qua vi c phân tích k t c u giá thành c a s n ph m giúp ta ủ ả ế ấ ệ ẩ

đánh giá đ h p lý c a t ng lo i chi phí. c t l ượ ỷ ệ ợ ủ ừ ạ

SV: Lê Th Linh Quỳnh L p: K toán B-K54 ị ớ ế 58

Đ án môn h c : Phân tích kinh t ồ ọ ế hđkd c a DNCN ủ

PHÂN TÍCH K T C U GIÁ THÀNH Đ N V S N PH M THAN Ơ Ị Ả Ẩ Ấ Ế

Năm 2011 KH 2012 TH 2012 b ng 20 Chênh l ch k t ế ệ c uấ

Y u t chi phí ế ố T T

TH2012/ TH2011 TH2012/ KH2012

K tế c uấ (%) 22.295 1.788 3.901 Chi phí đ n vơ ị (đ ng)ồ 72,202 6,719 9,794

1 V t li u ậ ệ 2 Nhiên li u ệ 3 Đ ng l c ự ộ 4 Ti n l ng ề ươ 5 BHXH, BHYT, CPCĐ 6 Ăn ca 7 Kh u hao TSCĐ 8 Chi phí DV mua ngoài 9 Chi phí khác 10 Giá thành s n ph m K tế Chi phí c uấ đ n vơ ị (%) (đ ng)ồ 21.617 70,611 2.012 5,663 2.932 12,355 117,920 37.232 113,654 34.028 2.784 11,538 0.851 2,155 6.776 26,767 17.488 53,544 11.513 16,163 100 316,715 9,299 2,842 22,631 58,409 38,453 334,002 3.643 0.680 8.451 16.906 5.103 100 Chi phí đ n vơ ị (đ ng)ồ 61,760 7,791 13,569 134,513 11,950 642 31,119 16,006 20,993 298,343 K tế c uấ (%) 20.701 2.611 4.548 45.087 4.005 0.215 10.431 5.365 7.037 100 -7.149 46.049 16.589 21.096 9.949 -68.374 23.418 -68.266 37.881 0 -4.238 29.814 55.103 32.499 43.868 -74.710 53.941 -69.321 -38.881 0 ẩ ả

SV: Lê Th Linh Quỳnh L p: K toán B-K54 ị ớ ế 59

Đ án môn h c : Phân tích kinh t ọ ồ ế hđkd c a DNCN ủ

K t c u giá thành là t tr ng t ng y u t ế ấ ỉ ọ ế ố ừ ả chi phí trong giá thành s n

ph m. Thông qua phân tích k t c u giá thành có th đánh giá đ ế ấ ể ẩ ượ ợ c tính h p

lí c a t ng lo i chi phí, đ ng th i xác đ nh đ c m c đ nh h ủ ừ ạ ồ ờ ị ượ ộ ả ứ ưở ủ ng c a

các y u t ế ố tác đ ng đ n giá thành. ế ộ

Qua b ng th y k t c u giá thành th c hi n trong năm 2012 c a Công ế ấ ủ ự ệ ấ ả

trong giá ty là phù h p v i đi u ki n s n xu t c a Công ty. Các y u t ả ấ ủ ế ố ề ệ ớ ợ

thành nh v t li u, ăn ca, chi phí d ch v thuê ngoài đ u gi m so v i năm ư ậ ệ ụ ề ả ớ ị

2011. Còn l i các y u t ng và BHXH... tăng ạ ế ố nhiên li u, đ ng l c, ti n l ộ ề ươ ự ệ

là h p lý vì đ n giá ti n l ng và doanh thu tăng làm cho qu l ề ươ ơ ợ ỹ ươ ủ ng c a

Công ty tăng. Đi u này cho th y Công ty th c hi n t ệ ố ự ề ấ t vi c ti ệ ế t ki m chi ệ

c nh ng ch a ti c nh k ho ch đ ra. phí so v i năm tr ớ ướ ư ế ư t ki m đ ệ ượ ư ế ề ạ

c đi m, trong nh ng năm ti p theo Công Đ kh c ph c nh ng nh ụ ữ ể ắ ượ ữ ể ế

ty c n ph i qu n lí ch t ch các y u t chi phí đ c bi t là y u t chi phí ế ố ẽ ầ ả ả ặ ặ ệ ế ố

nhiên li u và đ ng l c, qu n lí s d ng c p phát v t li u h p lí đ tránh ậ ệ ử ụ ự ể ệ ả ấ ộ ợ

lãng phí.

5.1.4 Phân tích tình hình th c hi n nhi m v gi m giá thành. ụ ả ự ệ ệ

SV: Lê Th Linh Quỳnh L p: K toán B-K54 ị ớ ế 60

Đ án môn h c : Phân tích kinh t ọ ồ ế hđkd c a DNCN ủ

Nhi m v gi m giá thành đ ụ ả ệ ứ ư c ph n ánh b ng hai ch tiêu: M c ả ằ ợ ỉ

gi m giá thành so v i năm tr ỷ ệ ả ớ ớ c và so v i k ho ch. ớ ế ạ ả

l gi m giá thành và t - M c gi m giá thành: ả ứ

Z

Z

TT

g

=

T

x

100

%,

TT

Z

g

MTT = QTT (ZTT - Zg), đ MKH = QKH (ZKH - Zg), đ gi m giá thành: - T l ỷ ệ ả -

Z

Z

KH

g

=

x

100

%,

KH

Z

g

- T

Trong đó:

MTT, MKH: M c gi m giá thành th c t ả ự ế ứ ớ và m c gi m giá thành so v i ứ ả

k ho ch. ế ạ

ng k ho ch ( s n l ng than QTT, QKH: S n lả ư ng th c t ự ế ợ và s n l ả ượ ế ạ ả ượ

s ch )ạ

ZKH: Chi phí đ n v s n ph m k ho ch. ị ả ế ạ ẩ ơ

Zg: Chi phí đ n v s n ph m kỳ g c. ị ả ẩ ơ ố

TTT, TKH: T l gi m giá thành theo th c t ỷ ệ ả ự ế và theo k ho ch. ế ạ

=> Thay s li u đã th ng kê đ ố ệ ố ư c vào các công th c trên ta đ ứ ợ ư c:ợ

- M c gi m giá thành: ứ ả

MTT = 1.524.502 x (298.343– 316.715) = - 28.008,51 tr.đ ngồ

MKH = 1.445.000 x (334.002 - 316.715) = 24.979,515 tr.đ ng.ồ

Công ty d ki n m c t n th t (lãng phí) m t l ự ế ứ ổ ộ ượ ấ ấ ng chi phí s n xu t ả

là 24.979,5 tr.đ ng song k t qu th c t i ti l ả ự ế ạ ế ế ồ t ki m so v i năm 2011 là ớ ệ

28.008,51 tr.đ ng. Nh v y m c lãng phí gi m so v i m c k hoach là: ứ ế ư ậ ứ ả ồ ớ

24.979,515 + 28.008,51 = 52.988,03 tri u đ ng ệ ồ

- T l gi m giá thành: ỷ ệ ả

334.002 – 316.715 TKH = ×100 = 5,46 % 316.715

SV: Lê Th Linh Quỳnh L p: K toán B-K54 ị ớ ế 61

Đ án môn h c : Phân tích kinh t ồ ọ ế hđkd c a DNCN ủ

298.343 – 316.715 TTT = ×100 = -5,8 % 316.715

T k t qu tính toán trên cho th y: Giá thành đ n v k ho ch d ấ ừ ế ị ế ả ạ ơ ự

ki n tăng 5,46% song th c t l i gi m 5,8%, đó là thành tích t ự ế ạ ế ả ố ề t và là ti n

c a SXKD. đ nâng cao hi u qu kinh t ề ệ ả ế ủ

6. Phân tích tình hình l i nhu n c a Công ty ợ ậ ủ

6.1 Phân tích l i nhu n và các nhân t nh h ng đ n l i nhu n ợ ậ ố ả ưở ế ợ ậ

L i nhu n là ch tiêu kinh t t ng h p, ph n ánh toàn b quá trình ậ ợ ỉ ế ổ ả ộ ợ

s n xu t kinh doanh. Là đ ng l c thúc đ y doanh nghi p s n xu t kinh ả ự ệ ấ ấ ả ẩ ộ

doanh. Đáp ng đ ứ ượ ệ c nhu c u tái s n xu t m r ng c a doanh nghi p. ở ộ ủ ầ ả ấ

đ c bi u hi n b ng ti n c a t ng doanh thu tr đi t ng chi phí. ượ ề ủ ổ ừ ệ ể ằ ổ

i nhu n c a Công ty Bình Minh bao g m : T ng l ổ ợ ậ ủ ồ

L i nhu n t ho t đ ng s n xu t chính, bán hàng và cung c p d ch v : ậ ừ ạ ộ ụ ả ấ ấ ợ ị

= Doanh thu – Giá v n – Chi phí ố

L i nhu n ho t đ ng tài chính: ạ ộ ậ ợ

= Doanh thu tài chính – Chi phí tài chính

L i nhu n ho t đ ng khác: ạ ộ ậ ợ

= Doanh thu khác – Chi phí khác

L i nhu n sau thu : ế ậ ợ

= L i nhu n tr ậ ợ ướ c thu - thu thu nh p doanh nghi p (25%) ậ ế ế ệ

Ta có b ng c th sau : ụ ể ả

TH 2011 TH2012 Các nhân tố

606,085,443 704,762,688 ĐVT: 1000đ ngồ So sánh TH 2012/TH2011 +/- 98,677,245 % 16.28

ả ừ 369 (369) -100.00

593,898,952 701,836,706 107,937,754 18.17 Doanh thu Các kho n gi m tr ả doanh thu Doanh thu bán hàng và CCDV

SV: Lê Th Linh Quỳnh L p: K toán B-K54 ị ớ ế 62

Đ án môn h c : Phân tích kinh t ồ ọ ế hđkd c a DNCN ủ

1,199,124 638,854 (560,270) -46.72

10,987,736

2,287,128 528,811,451 536,149,630 76,471,686 103,614,657 (8,700,608) 7,338,179 27,142,971 -79.18 1.39 35.49

ạ ộ 22,150,547 28,971,039 6,820,492

16,288,839 26,459,664 10,170,825 30.79 62.44

35,150,862 44,552,008 9,401,146 26.75

Doanh thu ho t đ ng ạ ộ tài chính Thu nh p khác ậ Giá v n bán hàng Chi phí Chi phí ho t đ ng tài chính Chi phí bán hàng Chi phí qu n lý doanh ả nghi pệ Chi phí khác 2,881,438 3,631,946 750,508 26.05

ợ 13,647,431 94,675,404 81,027,973 593.72 L i nhu n bán hàng ậ & CCDV

(20,951,423) (28,332,185) (7,380,762) 35.23 L i nhu n tài chính ậ ợ

8,106,298 (1,344,818) (9,451,116) -116.59

ướ c 802,306 64,998,401 64,196,095 8,001.45 L i nhu n khác ợ ậ L i nhu n tr ậ ợ thuế

601,730 48,748,801 48,147,071 8,001.45 L i nhu n sau thu ậ ợ ế

Qua b ng trên cho th y l ả ấ ợ ế

c. L i nhu n t ướ ợ

ớ ụ i nhu n chính làm cho l ậ ủ ợ

c ( là l ậ i nhu n tài chinh và l i nhu n khác gi m. i nhu n sau thu năm 2012 là 48.748.801 ậ nghìn đ ng, tăng 48.147.071 nghìn đ ng so v i năm tr ậ ừ ồ ồ ồ ho t đ ng chính, bán hàng và cung c p d ch v tăng 81.027.973 nghìn đ ng ạ ộ ấ so v i năm tr i nhu n c a Công ty tăng), ớ i l còn l ạ ợ ướ ậ ợ ả ậ

làm cho l * Các y u t ế ố c thu tăng: ế ướ ợ i nhu n tr ậ

ụ ị ợ i nhu n tr ậ ướ c

ợ Doanh thu bán hàng và cung c p d ch v tăng lên làm cho l ấ thu tăng 107.937.754 nghìn đ ng. ồ ế

* Các y u t c thu : ế ố làm gi m t ng l ả ổ i nhu n tr ậ ế

- Giá v n bán hàng tăng làm l ướ c thu gi m 7.338.179 nghìn ố ợ ợ i nhu n tr ậ ướ ế ả

đ ng.ồ

- Chi phí bán hàng tăng làm cho t ng l ổ ợ i nhu n tr ậ ướ ế ả c thu gi m

10.170.825 nghìn đ ng.

ho t đ ng tài chính gi m làm l c thu ừ ạ ộ ả ợ i nhu n tr ậ ướ ế

ồ - Doanh thu t gi m 560.270 nghìn đ ng. ả ồ

SV: Lê Th Linh Quỳnh L p: K toán B-K54 ị ớ ế 63

Đ án môn h c : Phân tích kinh t ồ ọ ế hđkd c a DNCN ủ

- Chi phí ho t đ ng tài chính tăng làm l ạ ộ ợ i nhu n tr ậ ướ ế ả c thu gi m

- Chi phí qu n lý Công ty tăng làm l ợ i nhu n tr ậ ướ ả c thu gi m ế

6.820.492 nghìn đ ng.ồ ả 9.401.146 nghìn đ ngồ

Vì các y u t làm tăng nhi u h n các y u t làm gi m nên t ng l ế ố ề ả ổ ợ i

c thu c a Công ty tăng m nh. nhu n tr ậ ướ ế ố ế ủ ơ ạ

6.2 Phân tích các ch tiêu t su t l i nhu n ỷ ấ ợ ỉ ậ

a. T su t l TVKD ) ỷ ấ ợ i nhu n trên v n kinh doanh ( ố ậ

L i nhu n sau thu ậ ợ ế TVKD = ×100 ; % V n kinh doanh ố

ỉ ố

ạ c Công ty đ t hi u qu kinh doanh hay ạ

ng (T t 1 đ ng v n kinh doanh t o ra bao nhiêu đ ng ồ t đ ả ệ ệ ng thì đ t hi u VKD > lãi th tr ạ ị ườ ị ườ

Ch tiêu này cho bi ồ ế l i nhu n sau thu . Đ bi ế ể ế ượ ợ ậ không ta so sánh TVKD v i lãi th tr ớ qu kinh doanh). b. T su t l ỷ ấ ợ i nhu n trên v n ch s h u ố ủ ở ữ ậ

L i nhu n sau thu ậ ợ ế TVCSH = ×100 ; % V n ch s h u ủ ở ữ ố

c. T su t l i nhu n trên doanh thu ỷ ấ ợ ậ

L i nhu n sau thu ậ ợ ế TD = ×100 ; % Doanh thu

d. T su t l i nhu n trên giá thành ỷ ấ ợ ậ

L i nhu n sau thu ậ ợ ế TZ = ×100 ; % Giá thành

SV: Lê Th Linh Quỳnh L p: K toán B-K54 ị ớ ế 64

Đ án môn h c : Phân tích kinh t ồ ọ ế hđkd c a DNCN ủ

e. Hi u qu kinh t ệ ả ế

K t qu đ u ra ả ầ ế ả = Hi u qu ệ kinh tế Y u t đ u vào ế ố ầ

B ng so sánh các ch tiêu t su t l i nhu n ỷ ấ ợ ả ỉ ậ

So sánh TH 2011 TH2012 +/- %

ế 601,730 48,748,801 48,147,071 L i nhu n sau thu ậ ợ (ng.đ) 8001.4

V n kinh doanh (ng.đ) 457,179,200 438,267,278 (18,911,922) ố -4.1367

96,602,019 76,600,932 (20,001,087)

606,085,443 505,726,299 76,471,686 98,677,245 (50,901,952)

V n ch s h u ủ ở ữ ố (ng.đ) Doanh thu (ng.đ) Giá thành (ng.đ) Chi phí (ng.đ) TVKD TVCSH TD TZ 0.001 0.006 0.001 0.001 704,762,688 454,824,347 103,614,657 0.111 0.636 0.069 0.107 0.110 0.630 0.068 0.106 -20.705 16.281 -10.065

0.008 0.470 0.463 Hi u qu kinh t ả ệ ế

Qua b ng trên, cho th y các ch tiêu đ u tăng so v i năm tr ướ ả ỉ

ư c, nh ớ t h n năm 2011,và t c hi u qu kinh t ấ ạ ượ ề ả ệ ế ố ơ

ầ ể

ố ế ả

ủ ằ

ủ ả

ạ ề ủ ữ

ng lai. Ph ả ươ ụ ủ

v y năm 2012 Công ty đã đ t đ ậ đang d n phát tri n. 7. Đánh giá tình hình tài chính c a Công ty 7.1 Đánh giá chung tình hình tài chính c a Công ty 7.1.1 Đánh giá chung tình hình tài chính thông qua b ng cân đ i k toán Đánh giá chung tình hình tài chính c a Công ty nh m m c đích đánh ụ ượ c ư ự ế ng pháp phân tích chung là ng c a m i kho n m c và so sánh s thay đ i t ổ ỉ ự ữ giá k t qu và tr ng thái tài chính c a Công ty cũng nh d tính đ nh ng r i ro và ti m năng trong t ươ so sánh m c tăng tr ỗ ưở ứ tr ng m i kho n m c gi a các kỳ khác nhau ụ ả ỗ ọ

SV: Lê Th Linh Quỳnh L p: K toán B-K54 ị ớ ế 65

Đ án môn h c : Phân tích kinh t ồ ọ ế hđkd c a DNCN ủ

SV: Lê Th Linh Quỳnh L p: K toán B-K54 ị ớ ế 66

Đ án môn h c : Phân tích kinh t ồ ọ ế hđkd c a DNCN ủ

Ố Ế

B NG CÂN Đ I K TOÁN b ng 21 ngày 31 tháng 12 năm 2012 đ n v tính: 1000đ

ơ ị

S Đ U NĂM

S CU I KỲ

STT

Ố Ầ

Ố Ố

TÀI S NẢ

ầ So sánh cu i năm/đ u ố năm

2

5 172,653,056

6 105,806,420

+/- (66,846,636)

1 A

MÃ SỐ 4 100

% -38.717

I

110

1,989,059

1,870,013

(119,046)

-5.985

ng ti n

1 2

111 112

1,989,059

1,870,013

(119,046)

-5.985

ng ti n ề ươ tài chính

ng đ ầ ư

II

120

ườ

TÀI S N NG N H N Ạ ả ươ ng Ti n và các kho n t ề đ ề ươ Ti nề Các kho n t ả ươ Các kho n đ u t ả ng n h n ạ III Các kho n ph i thu ả 1 2 3

130 131 132 133

66,538,814 60,738,994 311,185

38,007,106 25,034,332 3,518,844

(28,531,708) (35,704,662) 3,207,659

-42.880 -58.784 1,030.788

ộ ợ

4

134

5

135

5,488,635

9,453,930

3,965,295

72.246

8

139

Ph i thu c a khách hàng ả c cho ng Tr tr i bán ả ướ Ph i thu n i b ộ ộ ả ồ Ph i thu theo ti n đ h p đ ng ế ả xây d ngự Các kho n ph i thu khác ả D phòng các kho n ph i thu khó ả ự đòi

140 141

96,760,276 96,760,276

63,255,310 63,255,310

(33,504,966) (33,504,966)

-34.627 -34.627

2

149

V

150

7,364,908

2,673,991

(4,690,917)

-63.693

IV Hàng t n kho ồ Hàng t n kho 1 ồ D phòng gi m giá hàng t n kho ả ự (*) Tài s n ng n h n khác ắ

SV: Lê Th Linh Quỳnh L p: K toán B-K54 ị ớ ế 67

Đ án môn h c : Phân tích kinh t ồ ọ ế hđkd c a DNCN ủ

1 2 3 B I 1 2 3

151 154 158 200 210 211 213 218

6,485,931 863,977 15,000 284,526,144 4,743,878 4,743,878

2,386,634 287,357 332,460,858 5,262,831 5,262,831

(4,099,297) (576,620) (15,000) 47,934,714 518,953 518,953

-63.203 -66.740 -100 16.847 10.939 10.939

4

219

ế

ị ả ố ị ả ố ị

ế

II 1 2 3 4 III

220 221 222 223 224 227 228 229 230 240

278,499,442.3 256,328,979 488,775,528 (232,446,549) 238,470 267,115 (28,645) 21,931,993

316,175,701.5 306,689,027 534,070,540 (227,381,513) 158,335 222,595 (64,261) 9,328,339

37,676,259 50,360,048 45,295,012 5,065,036 (80,135) (44,520) (35,616) (12,603,654)

13.528 19.647 9.267 -2.179 -33.604 -16.667 124.336 -57.467

ầ ư

ấ ộ

tài chính dài

ầ ư

IV

250

600,000

2,610,320

2,010,320

335.053

1

251

vào Công ty con vào Công ty liên k t, liên

ầ ư ầ ư

ế

2

252

810,320

810,320

3

258

600,000

1,800,000

1,200,000

200.000

4

259

Chi phí tr tr c ng n h n ắ ả ướ ạ Các kho n thu ph i thu ế ả Tài s n ng n h n khác ạ ắ TÀI S N DÀI H N Các kho n ph i thu dài h n ả ả Ph i thu dài h n c a khách hàng ả ạ ủ Ph i thu n i b dài h n ả ộ ộ ạ Ph i thu dài h n khác ạ ả D phòng ph i thu dài h n khó đòi ả ự (*) Tài s n c đ nh ả ố ị Tài s n c đ nh h u hình ả ố ị (= Nguyên giá) Giá tr hao mòn lũy k (*) Tài s n c đ nh thuê tài chính Tài s n c đ nh vô hình Nguyên giá Giá tr hao mòn lũy k (*) ị Chi phí xây d ng d dang ự XDCB d dang B t đ ng s n đ u t Các kho n đ u t ả h nạ Đ u t Đ u t doanh Đ u t ầ ư D phòng gi m giá ch ng khoán ự đ u t ầ ư

dài h n khác ạ ả dài h n ạ

SV: Lê Th Linh Quỳnh L p: K toán B-K54 ị ớ ế 68

i ạ

Đ án môn h c : Phân tích kinh t ồ ọ ế hđkd c a DNCN ủ

Tài s n dài h n khác ạ ả Chi phí tr tr c dài h n ả ướ ạ Tài s n thu thu nh p hoãn l ậ ế ả Tài s n dài h n khác ạ ả T NG C NG TÀI S N Ả Ộ NGU N V N Ồ Ố Ả

Ợ Ả ợ ắ

V 1 2 3 A I 1 2 3

i mua tr ti n tr

260 261 262 268 270 300 310 311 312 313

682,823 682,823 457,179,200 360,577,181 213,038,760 139,477,819 46,520,816 63,872

8,412,005 8,412,005 438,267,278 361,666,345 164,998,263 103,458,850 23,598,246 67,527

7,729,182 7,729,182 (18,911,922) 1,089,164 (48,040,497) (36,018,969) (22,922,570) 3,655

1,131.945 1,131.945 -4.137 0.302 -22.550 -25.824 -49.274 5.722

c ướ ả ộ

4

314

6,611,707

2,888,926

(3,722,781)

-56.306

ả ả

5 6 7

315 316 317

15,892,144 4,569 3,923,401

31,052,354 2,164,376

15,160,210 (4,569) (1,759,025)

95.394 -100.000 -44.834

ộ ế

8

318

ả ộ

i bán

ạ ạ ạ

c a ch s h u ủ ở ữ

ầ ư ủ

9 II 1 2 3 4 5 B I 1

319 330 331 331 333 334 335 400 410 411

544,432 147,538,421 10,750,724 134,589,537 2,198,159 96,602,019 73,026,546 66,975,917 58,734,781

1,767,985 196,668,082 121,289 193,793,635 2,753,158 76,600,932 73,301,224 66,985,126 58,743,990

1,223,553 49,129,661 (10,629,436) 59,204,098 554,999 (20,001,087) 274,678 9,209 9,209

224.739 33.300 -98.872 43.989 25.248 -20.705 0.376 0.014 0.016

N PH I TR N ng n h n Vay và n ng n h n ạ ắ ợ Ph i tr cho ng i bán ườ ả ả Ng ả ề ườ Thu và các kho n ph i n p nhà ả ế cướ n Ph i tr công nhân viên Chi phí ph i trả ả Ph i tr n i b ả ả ộ ộ Ph i tr theo ti n đ k ho ch ạ ả ả ế h p đ ng XD ồ ợ Các kho n ph i tr ph i n p khác ả ả ả N dài h n ạ ợ Ph i tr dài h n ng ườ ả ả Ph i tr dài h n n i b ả ả ộ ộ Ph i tr dài h n khác ả ả Vay và n dài h n ạ ợ D phòng tr c p m t vi c làm ự ấ ợ ấ V N CH S H U Ố Ủ Ở Ữ V n ch s h u ố ủ ở ữ V n đ u t ố V n c đ nh ố ố ị

SV: Lê Th Linh Quỳnh L p: K toán B-K54 ị ớ ế 69

phát tri n ể

6 7 8

417 418 419

8,241,136 4,060,323 1,962,578

8,241,136 4,264,983 2,051,115

0 204,660 88,537

0.000 5.040 4.511

ế ư

9

420

27,728

(27,728)

-100.000

Đ án môn h c : Phân tích kinh t ồ ọ ế hđkd c a DNCN ủ

II 1 2

430 431 432

23,575,473 3,761,918 14,965

3,299,708 3,601,413 (696,037)

(20,275,765) (160,505) (711,002)

-86.004 -4.267 -4,751.1

3

433

19,798,590

394,332

(19,404,258)

-98.008

440

457,179,200

438,267,278

(18,911,922)

-4.137

V n l u đ ng ố ư ộ Qu đ u t ỹ ầ ư Qu d phòng tài chính ỹ ự Qu khác thu c v n ch s h u ủ ở ữ ộ ố ỹ L i nhu n sau thu ch a phân ợ ph iố Ngu n kinh phí và qu khác ồ Qu khen th i ng và phúc l ợ ưở ỹ Ngu n kinh phí s nghi p ệ ồ Ngu n kinh phí đã hình thành ồ TSCĐ T NG C NG NGU N V N Ổ

Ồ Ố

SV: Lê Th Linh Quỳnh L p: K toán B-K54 ị ớ ế 70

Đ án môn h c : Phân tích kinh t ọ ồ ế hđkd c a DNCN ủ

ớ Tài s n ng n h n c a ắ ạ ủ Công ty chi m t

ỷ ọ ả

ắ ạ ệ ế ớ ơ ấ ề

ả ươ ề ủ ế ề

ả ể ả ươ ứ ầ

ế ạ ả ả

ả ề ả ả ả ạ ủ ệ ố ể ạ

ố ị ề ạ ộ ầ ư ở

th tr ế ị ườ ệ ệ ố

ả tr ng nh h n so v i tài s n ỏ ơ dài h n. Đi u này phù h p v i c c u tài s n c a m t Công ty công ủ ợ ộ ng ti n và ng đ nghi p. Tài s n ng n h n ch y u là ti n, các kho n t ả ươ ề ạ các kho n ph i thu. Trong đó ti n và các kho n t ữ ng ti n là nh ng ng đ ươ kho n có kh năng thanh kho n cao, có th đáp ng cho nhu c u thanh toán ả ầ ng n h n c a Công ty. Trong tài s n dài h n, tài s n c đ nh chi m g n ắ nh tuy t đ i. Các tài s n dài h n khác không đáng k . Đi u này cũng phù ả ư h p b i Công ty ho t đ ng trong ngành khai khoáng, ho t đ ng đ u t tài ạ ộ ợ chính còn nhi u h n ch . ế ề Trong n n kinh t ề ồ ể ề ệ ả ố

ạ ỉ ậ ố

ủ ở ữ ợ ế ỉ ọ ử

ế ng đ n kh năng thanh toán c a Công ty. ng hi n nay, vi c vay v n kinh doanh là h p lý và ngu n v n vay phong phú. Nó t o đi u ki n đ Công ty gi m chi ạ ợ i nhu n v n ch s h u. Tuy phí s d ng v n và khu ch đ i t su t l ố ử ụ ấ ợ nhiên n ph i tr chi m t tr ng cao nh v y, trong đó phân n a là n ng n ắ ư ậ ả ả ợ h n có th nh h ạ ể ả ưở ủ ế ả

ổ ả ả ạ

ả ắ

ạ ng ti n, các kho n đ u t ầ ư ắ ủ ế ắ ả ạ

ồ ả ố ị ề ả ề ả ả ạ

T ng tài s n gi m là do tài s n ng n h n gi m trong khi tài s n dài ả ả ả ả ươ h n tăng lên. Tài s n ng n h n gi m ch y u do ti n và các kho n t ng ả ạ ề tài chính ng n h n, hàng t n kho và các đ ươ kho n ph i thu,.. đ u gi m. Tài s n dài h n tăng lên do tài s n c đ nh tăng ả lên.

ổ ả ả ả ồ ố ợ

ả ạ ợ

ồ ả ố ả ả ả ủ ở ữ ắ ủ ế ả ồ ả ố ồ ỹ

T ng ngu n v n gi m do n ph i tr gi m, ngu n v n ch s h u ủ ở ữ ạ cùn gi m. N ph i tr gi m là do n ng n h n gi m trong khi n dài h n ợ ợ tăng. Ngu n v n ch s h u gi m ch y u do ngu n kinh phí và qu khác gi m.ả

ộ ủ ổ ự ế ổ ồ ố

r ng trong năm qua đã di n ra m t s ho t đ ng tài chính l n nh : ư ằ ớ

ễ ộ ố c n là tăng đ - Công ty thu đ ượ ợ ề

ể ấ Qua s bi n đ ng c a t ng tài s n và t ng ngu n v n có th th y ả ạ ộ c ti n trong qu và tài kho n ả ỹ ượ - S d ng ti n, huy đ ng n dài h n đ mua s m TSCĐ, v t t hàng ậ ư ử ụ ể ề ắ ạ ộ ợ

hóa

- S d ng tài s n ng n h n và huy đ ng n dài h n đ thanh toán các ể ả ạ ạ ắ ộ ợ

ử ụ kho n n ng n h n ạ ắ ợ ả

SV: Lê Th Linh Quỳnh L p: K toán B-K54 ị ớ ế 71

Đ án môn h c : Phân tích kinh t ọ ồ ế hđkd c a DNCN ủ

B ng 21 ố ộ ồ ả ả

ớ ủ ổ ấ ự ế ổ

ồ ng ng 4,137%. Đ có nh ng nhân xét chi ti ồ ươ ả ứ ố ữ ể

cho th y s bi n đ ng c a tài s n và ngu n v n năm 2012 ả so v i năm 2011. T ng tài s n và t ng ngu n v n năm 2012 gi m 18.911.922 nghìn đ ng, t ế t h n có th đi sâu phân tích m t s ch tiêu: ơ ộ ố ỉ

ủ ả

ả ả ả ả

ớ ả ủ ạ ạ ạ ả ứ ư ả ắ ớ

ể Tài s n: ả Tài s n c a Công ty năm 2012 gi m so v i năm 2011, nguyên nhân ả làm cho tài s n gi m là do tài s n ng n h n gi m. Tài s n dài h n tăng ắ nh ng m c tăng không l n b ng m c gi m c a tài s n ng n h n nên ứ ằ không làm cho t ng tài s n tăng. ổ ả

* Tài s n ng n h n c a Công ty năm 2012 gi m ắ ủ

ạ ng ng 38,717% làm cho t ươ ả ứ ả

ắ ớ ạ ạ ả

ắ ứ ồ

ng đ ươ ề ắ

66.846.636 nghìn ả tr ng c a ch tiêu này gi m so v i đ ng, t ớ ủ ỉ ỷ ọ ồ ả năm 2011 là 13,61%. Tài s n ng n h n gi m ch y u là do các kho n ph i ủ ế ả ạ ả ả 28.531.708 nghìn đ ng,ồ thu ng n h n gi m m nh so v i năm 2011, gi m ng ng 42,88% và hàng t n kho gi m 33.504.966 nghìn đ ng (34,63%). t ồ ả ươ Ngoài ra còn có ti n và các kho n t ạ ng ti n, tài s n ng n h n ả ả ươ ề khác.

* Tài s n dài h n là ch tiêu chi m t ạ ả ỷ ọ ế ớ

ổ đ ng, t ồ ỉ

ố ị ạ ả ả

tr ng l n nh t trong t ng tài ấ ỉ ng ươ s n (75,58%), năm 2012 ch tiêu này tăng 47.934.714 nghìn ả ỉ ng 16,85%. Tài s n dài h n tăng là do tài s n c đ nh tăng, năm 2012 ch ứ tiêu này đã tăng lên 37.676.259 nghìn đ ng t ng ng 13,53%. ươ ứ ồ

ồ - Các kho n ph i thu dài h n năm 2012 tăng 518.953 nghìn đ ng ả ả ạ

(10,94%)

Ngu n v n: ồ ố

* N ph i tr : năm 2012 t ng n ph i tr c a Công ty tăng 1.089.164 ợ ợ ả ả ủ

nghìn đ ng t ng: ả ả ổ ng ng 4,14% ch y u là do các y u t ủ ế ươ ứ sau nh h ả ế ố ưở

ợ ạ ủ ắ ạ ợ

ươ ố

ồ vay và n ng n h n, ph i tr ắ ợ

ồ ả - N ng n h n: năm 2012 kho n n ng n h n c a Công ty gi m ng ng ứ ả ả c, chi phí i bán, ph i tr n i b , thu và các kho n ph i n p nhà n ả 48.040.497 nghìn đ ng, t ạ ướ ắ ề ắ ả ạ ả ả ộ ộ ế ố ả ợ ả ộ ế

ả t ng đ i nhi u so v i năm 2011, gi m ớ ươ 22,55%. N ng n h n gi m là do các y u t ng ph i tr gi m so v i năm 2011. ườ ả ả ả ớ

SV: Lê Th Linh Quỳnh L p: K toán B-K54 ị ớ ế 72

Đ án môn h c : Phân tích kinh t ồ ọ ế hđkd c a DNCN ủ

ớ ợ ạ ồ

ạ ỉ

ươ - N dài h n: tăng so v i năm 2011 là 49.129.661 nghìn đ ng, t ng ng 33,3%. Ch tiêu này tăng là do vay n dài h n và ph i tr dài h n khác ạ ả ả ợ ộ ộ i bán và ph i tr dài h n n i b là ườ ả ả ả ả ạ ạ

ứ tăng, trong khi đó, ph i tr dài h n ng b ng không. ằ

* Ngu n v n ch s h u gi m so v i năm 2011 là ủ ở ữ ố

ng ng 20,705%, nhân t ả ố ả ớ nh h ưở 20.001.087 nghìn ổ ủ ng l n đ n s thay đ i c a ự ớ

đ ng t ồ ngu n v n ch s h u là ngu n kinh phí và qu khác gi m m nh. ươ ố ế ả ạ ồ ồ ỹ ồ ứ ủ ở ữ

ế ả ả

7.1.2 Phân tích chung tình hình tài chính qua b ng báo cáo k t qu ho t đ ng s n xu t kinh doanh ạ ộ ả ấ

ả ả ế

ạ ộ t tình hình tài chính c a Công ty t ế ộ ờ ấ ị ữ ạ

ế ủ ả ạ ộ ấ ấ

ả ủ ả ả ồ

ề ầ

ượ ề ạ ố ơ

ổ Báo cáo k t qu ho t đ ng s n xu t kinh doanh là m t báo cáo t ng ấ h p cho bi i nh ng th i kỳ nh t đ nh. ợ B ng báo cáo k t qu ho t đ ng s n xu t kinh doanh cho th y, trong năm ả v a qua doanh thu c a Công ty tăng lên, đ m b o ngu n cho Công ty đáp ừ ậ ng nhu c u thanh toán. Doanh thu tăng lên, Công ty thu ti n bán hàng nh p ứ qu tài kho n làm cho l ớ ầ ng ti n cu i năm tăng m nh h n so v i đ u ả ỹ năm .

c thu c a Công ty tăng m nh so v i năm tr ế ủ ạ ớ ướ c, T ng l ổ i nhu n tr ậ

ợ tăng 64.196.095 nghìn đ ng .

ướ ồ làm cho l * Các y u t ế ố c thu tăng: ế ướ ợ

i nhu n tr ậ Doanh thu bán hàng và cung c p d ch v tăng lên làm cho l ụ ị ợ ậ i nhu n

tr c thu tăng 107.937.754 nghìn đ ng. ướ ế ấ ồ

* Các y u t c thu : ế ố làm gi m t ng l ả ổ i nhu n tr ậ ế

- Giá v n bán hàng tăng làm l ướ c thu gi m 7.338.179 nghìn ố ợ ợ i nhu n tr ậ ướ ế ả

đ ng.ồ

- Chi phí bán hàng tăng làm cho t ng l ổ ợ i nhu n tr ậ ướ ế ả c thu gi m

10.170.825 nghìn đ ng.

ho t đ ng tài chính gi m làm l c thu ừ ạ ộ ả ợ i nhu n tr ậ ướ ế

ồ - Doanh thu t gi m 560.270 nghìn đ ng. ả ồ

- Chi phí ho t đ ng tài chính tăng làm l ạ ộ ợ i nhu n tr ậ ướ ế ả c thu gi m

6.820.492 nghìn đ ng.ồ

SV: Lê Th Linh Quỳnh L p: K toán B-K54 ị ớ ế 73

Đ án môn h c : Phân tích kinh t ồ ọ ế hđkd c a DNCN ủ

- Chi phí qu n lý Công ty tăng làm l ợ i nhu n tr ậ ướ ả c thu gi m ế

ả 9.401.146 nghìn đ ngồ

Vì các y u t làm tăng nhi u h n các y u t làm gi m nên t ng l ế ố ề ả ổ ợ i

c thu c a Công ty tăng m nh. nhu n tr ậ ướ ế ố ế ủ ơ ạ

Ạ Ộ ả

B NG PHÂN TÍCH K T QU HO T Đ NG S N XU T KINH DOANH NĂM 2012 b ng 22 ĐVT: 1000đ

So sánh TH2012/TH2011

TH 2011

TH 2012

Ch tiêu ỉ

Mã số

%

1

701,836,706

18.174

593,898,95 2 369

+/- 107,937,75 4 (369)

2 10 11

593,898,583 701,836,706 107,938,123 528,811,451 536,149,630

7,338,179

-100.000 18.175 1.388

1. Doanh thu bán hàng & CCDV 2. Các kho n gi m tr ả ả 3. Doanh thu thu n (01-02) ầ 4. Giá v n hàng bán

20

65,087,132

165,687,076 100,599,944

154.562

ạ ộ

21 22 23 24 25

1,199,124 22,150,547 22,006,024 16,288,839 35,150,862

638,854 28,971,039 28,971,039 26,459,664 44,552,008

(560,270) 6,820,492 6,965,015 10,170,825 9,401,146

-46.723 30.792 31.650 62.440 26.745

5. L i nhu n g p v bán hàng và ậ ộ ề d ch v (10-11) ụ 6. Doanh thu ho t đ ng tài chính 7. Chi phí ho t đ ng tài chính ạ ộ Trong đó: Chi phí lãi vay 8. Chi phí bán hàng 9. Chi phí qu n lý

doanh nghi pệ

ầ ừ ạ ộ ho t đ ng

30

(7,303,992)

66,343,219

73,647,211

-1,008.315

31 32 40

10,987,736 2,881,438 8,106,298

2,287,128 3,631,946 (1,344,818)

(8,700,608) 750,508 (9,451,116)

-79.185 26.046 -116.590

10. L i nhu n thu n t ậ SXKD (30=20+(21-22)-(24+25)) 11. Thu nh p khác 12. Chi phí khác 13. L i nhu n khác ( 40=31-32)

i nhu n k toán tr

ế

ướ c

50

802,306

64,998,401

64,196,095

8,001.448

51 52

200,577

16,249,600

16,049,024

8,001.448

DN ph i n p DN hoãn l

14. T ng l ợ ổ thu (30+40) ế 15. Chi phí thu TNế 16. Chi phí thu TNế

ả ộ iạ

i nhu n sau thu (60=50-

ế

60

601,730

48,748,801

48,147,071

8,001.448

17. T ng l ổ 51)

T c đ tăng c a doanh thu tăng nhanh h n so v i t c đ tăng c a giá ớ ố ộ ủ ơ

ủ v n, cho th y hi u qu s n xu t gia tăng. ố ố ộ ấ ả ả ệ ấ

T c đ gi m doanh thu tài chính nh h n t c đ tăng c a chi phí tài ộ ả ộ

ủ hi u qu ho t đ ng tài chính có ph n gi m sút. chính, ch ng t ỏ ơ ố ầ ố ứ ỏ ệ ạ ộ ả ả

SV: Lê Th Linh Quỳnh L p: K toán B-K54 ị ớ ế 74

Đ án môn h c : Phân tích kinh t ọ ồ ế hđkd c a DNCN ủ

ạ ộ ấ ạ ế

ủ ấ

Tuy nhiên, ho t đ ng tài chính c a Công ty còn r t h n ch doanh ủ ệ thu ít, chi phí bán hàng tăng lên Công ty c n xem xét nguyên nhân và có bi n ầ pháp đi u ch nh. ề Qua phân tích tình hình tài chính c a Công ty cho th y tình hình tài t, s n xu t kinh doanh có hi u qu , đem ng đ i t ủ ố ố ệ ả ấ ả

chính c a Công ty là t l ươ i ích cho Công ty và l i ích chung cho toàn xã h i. ợ ộ

ấ ả ả ả

ồ ố ồ ố ể ả

i l ạ ợ 7.2. Phân tích tình hình đ m b o ngu n v n cho s n xu t kinh doanh 7.2.1 Phân tích tình hình đ m b o ngu n v n theo quan đi m luân ả chuy n v n ể ố

Đ th y rõ đ ượ ấ ả ố

ể ấ ồ ả ủ

c tình hình đ m b o ngu n v n cho s n xu t kinh ồ ả doanh và ngu n hình thành nên tài s n c a Công ty ta đi phân tích các cân ả đ i lý thuy t ế ố ● Cân đ i lý thuy t th nh t: ứ ấ ế ố

BNV = ATS(I,II,IV,V(1,4,5)) + BTS(II,III,IV,V(1,3))

Đvt: 1000đ ngồ

Tài s n ban ả

V n ch s h u i ả ủ ở ữ Chênh l chệ

ố 96,602,019 76,600,932 385,017,531 394,709,984 -288,415,512 -318,109,052 Di n gi ễ 1. Đ u năm ầ 2. Cu i nămố

c hình thành ạ ủ ả ả ượ

B nả g cân đ i này là: Tài s n ng n h n c a Công ty ph i đ ố ắ ngu n v n ch s h u. ch y u t ủ ở ữ ủ ế ừ ố ồ

ầ ả ấ ồ

ố ệ ồ

ố ư ậ ạ ắ ả

ẽ ượ ề ồ ụ ợ ố ố

ệ ả ế đó có

Qua b ng cho th y đ u năm chênh l ch 288.415.512 nghìn đ ng, ế cu i năm chênh l ch 318.109.052 nghìn đ ng. Nh v y Công ty thi u ngu n v n trang tr i cho các nhu c u v tài s n ng n h n và dài h n, và ạ ầ ồ ph i vay ho c chi m d ng v n. Và ngu n v n h p pháp s đ c Công ty ặ ả c,t s d ng tr ướ ừ ử ụ ● Cân đ i lý thuy t th hai: ứ ế ố

BNV + ANV(I(1),II (4)) = ATS(I,II,IV,V(1,4,5)) + BTS(II,III,IV,V(1,3))

V n CSH + V n vay Tài s n ban đ u Di n gi ễ i ả ố ố ầ ả Chênh l chệ

SV: Lê Th Linh Quỳnh L p: K toán B-K54 ị ớ ế 75

Đ án môn h c : Phân tích kinh t ồ ọ ế hđkd c a DNCN ủ

370,669,375 373,853,417 385,017,531 394,709,984 -14,348,156 -20,856,567 1. Đ u năm ầ 2.Cu i nămố

ế ả ố

ấ ủ ồ ế ể ẽ ố ế ả

B n ch t c a b ng này là: T cân đ i 1, n u th u, Công ty s huy ừ đ ng đ n các ngu n tài tr h p pháp ti p theo đ trang tr i đó là v n vay ộ (ng n h n, dài h n) trong h n tr . ả ạ ợ ợ ạ ả ế ạ ắ

L ợ ẫ ầ

ầ ủ ủ ể ố

ụ ụ ế ộ ứ ả ứ ụ ố

ố ế ụ ở ế c th hi n trong. ụ ể ệ

ả ng v n vay h p pháp v n không đ đáp ng cho nhu c u tài s n ượ cân đ i 1. Do đó, đ có đ tài s n ph c v kinh doanh, ban đ u thi u h t ố Công ty đã đi chi m d ng v n trong thanh toán. M c đ chi m d ng v n c a Công ty đ ượ ủ ● Cân đ i lý thuy t th ba: ứ ế ố

ANV(I(1),II(4)) + BNV - ATS(I,II,IV,V(1,4,5)) - BTS(II,III,IV,V(1,3)) =ATS(III,V(2,3))+ BTS(I,V(2)- ANV(I(2‚ 11),II(1,2,3,5,6,7,8))

Di n gi ễ i ả Chênh l chệ

NVCSH + V nố vay h p pháp –TS ợ ban đ uầ -14,348,156 -20,856,567 TS trong thanh toán – NV trong thanh toán -14,348,156 -20,856,567 0 0 1. Đ u năm ầ 2. Cu i nămố

ỉ ố ứ ủ ở ữ ủ Công ty ch đáp ng đ Qua 3 cân đ i cho th y v n ch s h u c a ấ

ỏ ầ

ề ự ượ ầ ở ộ

ộ ề ố ả ấ ả ụ ụ ớ ừ ồ

ợ ồ ố ụ ế ố

ụ ệ

ố ệ ế ố ườ

ự ụ ế ệ ạ ố

ủ ế ủ ầ ạ ờ ả ả ể ả ố

ả ầ ạ ế ụ ầ ơ ộ ố

ủ m t ph n nh cho nhu c u tài s n ban đ u ph c v kinh doanh. Quy mô tài ầ ộ ủ ả c Công ty m r ng r t nhi u so v i năng l c tài chính c a b n s n đã đ ả than Công ty. Và Công ty đã ph i huy đ ng t nhi u ngu n khác nhau bao g m ngu n v n vay h p pháp và đi chi m d ng v n trong thanh toán. ồ ng thì vi c đi vay v n hay chi m d ng v n c a ố ủ Trong n n kinh t th tr ế ị ườ ề ặ ng. Tuy nhiên vi c đi vay v n quá nhi u, đ c các Công ty khác là bình th ề t là v n chi m d ng trong thanh toán t o ra áp l c thanh toán l n cho bi ớ ả Công ty, b i tài s n ch y u c a Công ty là tài s n dài h n, nh ng tài s n ữ i th i đi m cu i năm có tính thanh kho n kém. Nhu c u tài s n ban đ u t cao h n đ u năm bu c Công ty ph i vay và chi m d ng v n trong thanh ả toán nhi u h n. ề ơ

SV: Lê Th Linh Quỳnh L p: K toán B-K54 ị ớ ế 76

Đ án môn h c : Phân tích kinh t ồ ọ ế hđkd c a DNCN ủ

Đ đánh giá m c đ h p lý c a vi c s d ng v n vay, có th dùng ệ ử ụ ể ố ủ

ể ch tiêu t su t l ỉ ấ ợ ỉ ộ ợ i nhu n v n ch s h u: ố ủ ở ữ ứ ậ

ậ i nhu n v n ậ ố CSH ỉ ấ ợ × 100 ; % T su t l = L i nhu n sau ợ thuế V n ch s h u ủ ở ữ ố

48.748.801

= × 100 = 56,29 %

86.601.475,5

Trong đó:

+ ố

V n ch s h u ủ ở ữ = = 86.601.475,5 (nghìn đ ng)ồ VCSHđn VCSHcn 2

ậ ủ ở ữ ớ ố

i, nó giúp tăng t su t l ố ợ ấ ợ ố Do t su t l ỉ ệ ử ụ i nhu n v n ch s h u l n h n lãi su t vay v n, nên ủ ở ơ ỉ ấ ợ i nhu n v n ch s ố ấ ậ

ổ ồ ố ả ả ị

vi c s d ng v n vay là có l hữu. ủ 7.2.2 Phân tích tình hình đ m b o ngu n v n theo tính n đ nh c a ngu n tài tr ồ ợ

ị ồ ộ ợ ộ ổ ợ

c chia thành tài tr th ồ ả ợ ườ

ề ượ n xuyên c a Công ty bao g m v n ch s ờ ủ ồ ợ ườ ủ ồ

ạ ạ ố ố

ả ắ ồ ợ

ạ ấ ợ ồ ạ ủ ườ ụ ế ả

Xét trên góc đ n đ nh v ngu n tài tr tài s n, toàn b tài tr tài ng xuyên và tài s n (ngu n v n) c a Công ty đ ố ả ủ ở tr t m th i. Ngu n tài tr th ố ợ ạ ờ t m th i h u, v n vay, v n thanh toán trung h n, dài h n. Ngu n tài tr ợ ạ ữ c a Công ty g m các kho n vay ng n h n, n ng n h n, các kho n vay – ủ ả ắ ườ i i bán, ng n qua h n, các kho n chi m d ng b t h p pháp c a ng ợ mua, ng i lao đ ng. ộ

ạ ườ Cân b ng tài chính đ c th hi n qua đ ng th c : ằ ượ ể ệ ứ ẳ

TS ng n h n + TS dài h n = Ngu n tài tr TX + Ngu n tài ạ ắ ạ ồ ồ ợ

tr TT ợ

ắ ạ ồ ồ ợ ợ

Ho c TS ng n h n - Ngu n tài tr TT = Ngu n tài tr TX - TS dài ặ h nạ Khi đó : V n ho t đ ng thu n = TS ng n h n – N ng n h n ạ ạ ộ ầ ắ ắ ạ ố ợ

(ngu n tài tr t m th i chính là n ng n h n) ờ ợ ạ ạ ắ ồ ợ

SV: Lê Th Linh Quỳnh L p: K toán B-K54 ị ớ ế 77

Đ án môn h c : Phân tích kinh t ồ ọ ế hđkd c a DNCN ủ

Hay : V n ho t đ ng thu n = Ngu n tài tr TX – TS dài h n ạ ạ ộ ầ ố ồ ợ

V n ho t đ ng thu n c a Công ty đ c trình bày trong b ng ầ ủ ạ ộ ố ượ ả

SV: Lê Th Linh Quỳnh L p: K toán B-K54 ị ớ ế 78

Đ án môn h c : Phân tích kinh t ồ ọ ế hđkd c a DNCN ủ

V N HO T Đ NG THU N Ạ Ộ Ố Ầ

Đ u năm 457,179,200 172,653,056 Cu i nămố 438,267,278 105,806,420 Chênh l chệ -18,911,922 -66,846,636 Ch tiêu ỉ 1. Tài s nả a) TS ng n h n ạ ắ

284,526,144 332,460,858 47,934,714 b) TS dài h nạ

439,757,914 231,191,556 431,460,470 270,394,567 -8,297,444 39,203,011 2. Ngu n tài tr ồ a) Ngu n tài tr TX ồ ợ ợ

b) Ngu n tài tr TT 208,566,358 161,065,903 -47,500,455 ợ ồ

ạ 17,421,286 6,806,808 -10,614,478 ộ 3. V n ho t đ ng ố thu nầ

Qua b ng cho th y c đ u năm và cu i năm :tài s n ng n h n nh ả ấ ả ầ ắ

ố ạ ớ ả ồ ơ

ợ ạ ờ ố ờ ạ ộ ề ớ ầ

ố ớ ầ ồ ồ ố ồ

ỏ ạ ợ ườ h n ngu n tài tr t m th i và tài s n dài h n l n h n ngu n tài tr th ng ả ơ xuyên, đ ng th i v n ho t đ ng thu n đ u năm và cu i năm đ u l n h n 0 ơ ầ ( tuy cu i năm có gi m 10.614.478 nghìn đ ng so v i đ u năm), qua đó cho th y tình hình ho t đ ng c a Công ty nhìn chung là an toàn. ả ạ ộ ủ ấ

ợ ủ

7.3 Phân tích công n & kh năng thanh toán c a Công ty ả 7.3.1 Phân tích công nợ a. Công n ph i thu ợ ả

ố ề ố ả ả ; vòng/năm = S vòng quay ph i thu khách hàng T ng s ti n bán ch u ị ổ ả S d bq các kho n ph i ố ư thu

≈ 12 vòng/năm = 701.836.706 57.276.314,5

T ng s ti n bán ch u có th l y b ng t ng doanh thu thu n (= Trong đó: ổ ố ề ể ấ ầ ằ ổ ị

701.836.706 nghìn đ ng)ồ ổ ố ả

T ng s các kho n ph i thu ĐN + ả CN = ; nghìnđ

ố ư S d bq kho n ph i ả ả thu 2

SV: Lê Th Linh Quỳnh L p: K toán B-K54 ị ớ ế 79

Đ án môn h c : Phân tích kinh t ọ ồ ế hđkd c a DNCN ủ

= = 57.276.314,5 nghìnđ 71.282.692 + 43.269.937 2

= ; ngày/vòng ả 360 S vòng quay ph i thu khách hàng ả ố

Th i gian vòng quay ph i thu khách hàng (Npt)

= = 30 ngày/vòng 360 12

ng doanh thu t ng ng v i 30 ngày ớ

ư ế ố

Theo tính toán trên, m t l ươ ứ ộ ượ đây, n u mu n so sánh xem v i s ngày c. ượ Ở ề ờ t hay không, công ty có g p căng th ng v th i ặ ố ư ể ệ

PT = < N => ch p nh n đ

(bình quân) là ch a thu đ nh trên thì bi u hi n là t gian thanh toán hay không, ta đem so sánh ch tiêu trên v i kỳ h n thanh toán bình quân ch p nh n đ c: N = 1,3*(Kỳ h n đ c h ớ ố ẳ ạ t kh u). ấ ế ớ ng chi ạ ượ ưở ậ ượ ấ

N u Nế c ậ ượ ấ

N u Nế ệ ố ẳ ề

PT > N => Bi u hi n không t ể ư ị

t, có th s g p căng th ng v ể ẽ ặ ề ể ả ờ ề

th i gian thanh toán do ch a k p thu ti n bán hàng v đ trang tr i các kho n ph i thanh toán. ả ả

b. Công n ph i tr ợ ả ả

ổ ố ề

; vòng/năm = ng ố ư ả S vòng quay ố ph i tr ườ i ả ả bán T ng s ti n hàng mua ch uị S d bq các kho n ph i ả trả

= ≈ 1,5 vòng/năm

536.149.63 0 361.121.76 3

Trong đó:

T ng s ti n hàng mua ch u b ng giá v n hàng bán (= 536.149.630 ố ề ằ ổ ố ị

nghìn đ ng)ồ

= T ng s các kho n ph ; nghìnđ ố ư ố ổ ải tr ĐN + ả

ả CN S d bq kho n ả ph i ả trả

SV: Lê Th Linh Quỳnh L p: K toán B-K54 ị ớ ế 80

Đ án môn h c : Phân tích kinh t ồ ọ ế hđkd c a DNCN ủ

= = 361.121.763 nghìnđ

= ; ngày/vòng 2 360.577.181 +361.666.345 2 360 S vòng quay ph i tr khách hàng ả ả ố

Th i gian vòng quay ph i tr khách ả ả hàng

= = 240 ngày/vòng 360 1,5

c. M i quan h gi a công n ph i thu và công n ph i tr ợ ả ả ợ ả ệ ữ ố

Các kho n ph i thu ả ả

= x 100; %

ả các kho n T l ỷ ệ ph i thu so v i các ớ ả kho n ph i tr ả ả Các kho n ph i tr ả ả ả

ả Ta có b ng sau: ả

Đvt:1000đ ngồ

Đ u năm ầ Cu i kỳố Chênh l chệ

ổ ả 66,538,814 38,007,106 -28,531,708

360,577,181 361,666,345 1,089,164

18,45 10,51 -8 ớ

Ch tiêu ỉ 1. T ng các kho n ph i ả thu 2. T ng n ph i tr ổ ợ ả ả các kho n ph i 3. T l ả ả ỷ ệ ả thu so v i các kho n ph i trả ả

Qua b ng trên ta th y t l ả ả

ả ơ ớ ỏ ứ

ả ủ ầ ả ụ ề ơ ị

ế này khá th p, đ ả ố ế ấ

các kho n ph i thu so v i các kho n ph i ả ả ấ ỉ ệ ả các kho n ph i tr c a đ u năm và cu i năm đ u th p h n 50%, ch ng t ố ả ấ ề tr nhi u h n các kho n ph i thu, khi đó Công ty b chi m d ng v n ít h n ơ ố ả ự i u này t o áp l c l và chuyên đi chi m d ng v n song t ạ ề ỷ ệ ụ thanh toán cho Công ty.

SV: Lê Th Linh Quỳnh L p: K toán B-K54 ị ớ ế 81

Đ án môn h c : Phân tích kinh t ọ ồ ế hđkd c a DNCN ủ

7.3.2 Phân tích kh năng thanh toán c a Công ty ủ ả

a. H s thanh toán t ng quát (KTQ ) ệ ố ổ

T ng giá tr TS ổ ị

KTQ = ố ợ

T ng s n ổ ph i trả ả Đvt: 1000đ ngồ

Chênh l chệ

-18,911,922 T ng giá tr tài s n ả ổ ị

ổ 1,089,164 Đ u năm ầ 457,179,20 0 360,577,18 1 Cu i kỳố 438,267,27 8 361,666,34 5 ả T ng s n ph i ố ợ trả

KTQ 1.27 1.21 -0.06

ớ Qua b ng trên th y h s thanh toán c a cu i kỳ có gi m 0,06 so v i ệ ố ủ ả ố

ấ ả TQ ≥ 1 cho th y Công ty có kh năng thanh toán đ u năm,tuy nhiên có K ầ b. H s thanh toán ng n h n ấ ạ (Kng.h) ệ ố ắ

Tài s n ng n h n ạ ắ ả Kng.h = N ng n h n ắ ạ ợ

Đvt: 1000 đ ngồ

Đ u năm ầ Cu i kỳố Chênh l chệ

TSNH 172,653,056 -66,846,636

213,038,760 -48,040,497 105,806,42 0 164,998,26 3 N ng n ắ ợ h nạ

Kng.h 0.81 0.64 -0.17

ng.h < 1 ch ng t

Qua b ng trên có K ả ủ

ỏ ể ệ ệ ố ơ ố

tình hình tài chính c a Công ty ứ kém ( Công ty khó khăn v tài chính) th hi n rõ h n là cu i kỳ h s này ề gi m 0,17 so v i đ u năm. ớ ầ ả

c. H s thanh toán nhanh (Knh) ệ ố

SV: Lê Th Linh Quỳnh L p: K toán B-K54 ị ớ ế 82

Đ án môn h c : Phân tích kinh t ọ ồ ế hđkd c a DNCN ủ

Ti n + TĐ.ti n + Đ.t tài chính NH + Các kho n ph i thu ề ề ư ả ả Knh = N ng n h n ạ ắ ợ

Đvt: 1000 đ ngồ

Đ u năm ầ Cu i kỳố Chênh l chệ

68,527,873 39,877,119 -28,650,754

Ti n+T.Đ ti n+ĐTTCNH+Các ề kho n ph i thu ả ả

-48,040,497 N ng n h n ạ ắ ợ 213,038,76 0 164,998,26 3

Knh 0.32 0.24 -0.08

ầ ố

Có Knh < 0,5, h s thanh toán nhanh đ u năm và cu i năm c a Công tình hình tài chính c a Công ty đang g p khó ủ ặ ủ ấ ứ ấ

ệ ố ty đ u r t th p, ch ng t ỏ ề khăn.

d. H s thanh toán k p th i (K

tt)

ệ ố ờ ị

Ti n + T.Đ ti nề Ktt = Đvt: 1000 đ ngồ N ph i tr ả ả ợ Đ u năm ầ Cu i kỳố Chênh l chệ

1,989,059 1,870,013 -119,046 Ti n+T.Đ ti n ề ề

N ph i tr 360,577,181 1,089,164 ả ả ợ 361,666,34 5

Ktt 0.01 0.01 0.00

ẳ ợ ườ

ấ g p nhi u khó khăn, nguyên nhân do n l ặ …tình tr ng này Công ty v n ch a kh c ph c đ c. Ktt<0,5 cho th y tình hình tài chính c a công ty đang căng th ng và i bán, ợ ươ ắ ủ ng CBCNV tăng, n ng ụ ượ ề ạ ư ẫ

SV: Lê Th Linh Quỳnh L p: K toán B-K54 ị ớ ế 83

Đ án môn h c : Phân tích kinh t ồ ọ ế hđkd c a DNCN ủ

Ta có b ng sau: ả ả B ng phân tích công n và kh năng thanh toán ợ ả

ND ĐVT TH.Năm 2011 TH.Năm 2012 Ch tiêu ỉ

1 Vòng/năm 12 ố

ả S vòng quay ph i thu khách hàng

2 Ngày/vòng 30

Th i gian vòng ờ quay

3 Vòng/năm 1,5

i bán S vòng quay ph i ả ố tr ng ả ườ

4 Ngày/vòng 240

Th i gian vòng ờ quay

5 % 18,45 10,51

kho n ph i T l ả ả ỷ ệ tr /ph i thu ả ả

6 KTQ 1,27 1,21

7 Kng.h 0,81 0,64

8 Knh 0,32 0,24

9 Ktt 0,01 0,01

ệ ố

ắ TSNH) 7.4 Phân tích hi u qu s d ng v n kinh doanh ả ử ụ 7.4.1 Phân tích hi u qu s d ng tài s n ng n h n ả a. S c s n xu t c a tài s n ng n h n (S ả ả ử ụ ắ ệ ấ ủ ứ ả ạ

STSNH = ; đ/đ Doanh thu thu nầ

ả ạ

Tài s n ng n h n bình ắ quân 701.836.706 = = 5 đ/đ

139.229.738

ỉ ế ứ ồ t c 1 đ ng tài s n ng n h n trong kỳ thì làm ra 5 đ ng ạ ắ ả ồ

Ch tiêu này cho bi doanh thu

SV: Lê Th Linh Quỳnh L p: K toán B-K54 ị ớ ế 84

Đ án môn h c : Phân tích kinh t ồ ọ ế hđkd c a DNCN ủ

Trong đó:

= ;nghìnđ ố ư ầ

S d đ u năm + S d cu i ố ư ố năm Tài s n ng n ắ ả h n bình quân ạ

2

= 172.653.056 + 105.806.420 = 139.229.738 nghìnđ

2

b. T su t sinh l i c a tài s n ng n h n (S

SL )

ỷ ấ ờ ủ ắ ạ ả

SSL = ; đ/đ L i nhu n sau thu ậ ợ ế

ả ạ

Tài s n ng n h n bình ắ quân 48.748.801 = = 0,35 đ/đ

139.229.738

c bao nhiêu đ ng l ắ ạ ồ ỏ ượ ồ ợ i nhu n ậ

V y c 1 đ ng tài s n ng n h n b ra thu đ ả c. S vòng quay tài s n ng n h n (L) ả ậ ứ ố ạ ắ

Doanh thu thu nầ

L = ;vòng/năm ả ạ

= Tài s n ng n h n bình ắ quân 701.836.706 = 5 đ/đ

139.229.738

Kỳ luân chuy n tài s n ng n h n (K) ể ả ạ ắ

360 K = ; ngày/vòng L

SV: Lê Th Linh Quỳnh L p: K toán B-K54 ị ớ ế 85

Đ án môn h c : Phân tích kinh t ồ ọ ế hđkd c a DNCN ủ

360 = = 72 ngày/vòng 5

H s này cho ta bi ế ố ả

ệ ố ể ượ t s vòng mà tài s n ng n h n trong năm luân ắ ứ

ạ c bao nhiêu vòng, h s càng cao ch ng t tình hình kinh doanh ệ ố ỏ i (TSNH quay 5 vòng trong 1 năm, t c là 72 ứ ậ ợ

kho )

chuy n đ c a doanh nghi p càng thu n l ệ ủ ngày/vòng). d. S vòng quay hàng t n kho (L ố ồ

Lkho = Giá v n hàng bán ;vòng/năm ố

Hàng t n kho bq ồ

= 536.149.630 ≈ 7 vòng/năm

80.007.793

Trong đó:

= S d đ u năm + S d cu i năm ;nghìnđ ố ư ố ố ư ầ

Hàng t nồ kho bq 2

= 96.760.276 + 63.255.310 = 80.007.793 nghìnđ

2

ấ ả

ủ ờ

ả ử ụ ạ

ả TSDH ) Cho S vòng quay hàng t n kho là 7 vòng trong 1 năm ( t m 51 ngày/vòng). ồ ố th y vi c thu h i v n c a Công ty ch m và kh năng thanh toán c v ti n ả ề ề ậ ồ ố ủ ệ và th i gian c a Công ty g p khó khăn. ặ 7.4.2 Phân tích hi u qu s d ng tài s n dài h n ệ a. S c s n xu t c a tài s n dài h n (S ả ấ ủ ứ ả ạ

Doanh thu thu nầ STSDH = ; đ/đ Tài s n dài h n bình quân ạ ả

SV: Lê Th Linh Quỳnh L p: K toán B-K54 ị ớ ế 86

Đ án môn h c : Phân tích kinh t ọ ồ ế hđkd c a DNCN ủ

701.836.706 = ≈ 2 đ/đ 308.493.501

Trong đó:

= S d đ u năm + S d cu i năm ;nghìnđ ố ư ố ố ư ầ

Tài s n dài h n ạ ả bình quân 2

= 284.526.144 + 332.460.858 = 308.493.501nghìnđ 2

Cho th y c 1 đ ng tài s n dài h n trong kỳ thì làm ra 2 đ ng doanh thu. ấ ứ b. S c sinh l i c a tài s n dài h n (S

SL )

ồ ờ ủ ạ ạ ả ả ứ

L i nhu n sau thu ậ ợ ế

SSL = ; đ/đ ạ ả

= Tài s n dài h n bình quân 48.748.801 = 0,14 đ/đ

308.493.501

i nhu n. ấ ứ ả ồ ồ ợ ậ

Cho th y c 1 đ ng tài s n dài h n trong kỳ thì làm ra 0,14 đ ng l ạ c. S vòng quay tài s n dài h n (L) ố ả ạ

L = ;vòng/năm Doanh thu thu nầ

Tài s n dài h n bình quân ạ ả

701.836.706 = = 2 vòng/năm 308.493.501

Kỳ luân chuy n tài s n dài h n (K) ể ả ạ

SV: Lê Th Linh Quỳnh L p: K toán B-K54 ị ớ ế 87

Đ án môn h c : Phân tích kinh t ồ ọ ế hđkd c a DNCN ủ

K = 360 ; ngày/vòng

L

K = 360 = 180 ngày/vòng

2

H s này cho ta bi ế ố ả

tình hình kinh doanh ệ ố ể ượ t s vòng mà tài s n dài h n trong năm luân ứ

ạ c bao nhiêu vòng, h s càng cao ch ng t ỏ ệ ố i. chuy n đ c a doanh nghi p càng thu n l ệ ủ ậ ợ

7.4.3 Phân tích hi u qu s d ng v n kinh doanh a. S c sinh l ả ử ụ i c a v n kinh doanh (ROA) ệ ờ ủ ố ứ

ROA = L i nhu n sau thu ậ ợ ế ;đ/đ

Tài s n bình quân ả

= 48.748.801 = 0,14 đ/đ

447.723.239

Trong đó:

= ố ư ầ

Tài s nả bình quân S d đ u năm + S d cu i ố ư ố năm ; nghìnđ

2

= 457.179.200 + 438.267.278 = 447.723.239 nghìnđ

2

i c a doanh thu (ROS) b. H s sinh l ệ ố ờ ủ

L i nhu n sau thu ậ ợ ế ROS = ;đ/đ T ng doanh thu ổ

48.748.801 = = 0,07đ/đ 701.836.706

SV: Lê Th Linh Quỳnh L p: K toán B-K54 ị ớ ế 88

Đ án môn h c : Phân tích kinh t ồ ọ ế hđkd c a DNCN ủ

c. Phân tích hi u q a VKD theo Dupont

T su t sinh l ỷ ấ ệ ủ ờ ủ ả

i c a tài s n = ROS × SOA; đ/đ = 0,07 × 2 = 0,14 đ/đ

Trong đó:

SOA là vòng quay c a tài s n ả ủ

Doanh thu SOA = ;vòng/năm Tài s n bình quân ả

701.836.706 = ≈ 2 vòng/năm 447.723.239

d. Hi u qu kinh doanh c a v n CSH ả ủ ố

ệ ROE = ROS × SOA × AOE; đ/đ = 0,07 × 2× 5 = 0,7 đ/đ

Trong đó:

ROE là s c sinh l i c a v n ch s h u ứ ủ ở ữ ờ ủ ố ROS là h s sinh l i c a doanh thu ệ ố ờ ủ SOA là vòng quay c a tài s n ả ủ AOE là h s tài s n so v i v n ch s h u ủ ở ữ ớ ố ệ ố ả

Tài s n bình quân ả AOE = VCSH bq

SV: Lê Th Linh Quỳnh L p: K toán B-K54 ị ớ ế 89

Đ án môn h c : Phân tích kinh t ọ ồ ế hđkd c a DNCN ủ

447.723.239 = ≈ 5 (96.602.019 + 76.600.932)/2

: Qua đó cho th y, t su t doanh l Nh n xét ậ ấ ỷ ấ ợ ủ ớ i c a v n ch s h u là l n ủ ở ữ ố

nh t so v i v i t su t doanh l i c a v n kinh doanh và c a doanh thu ớ ớ ỷ ấ ấ ợ ủ ủ ố

thu n. Đi u đó cho th y v n ch s h u là ch tiêu t o ra nhi u l ủ ở ữ ề ợ ề ấ ầ ạ ố ỉ ậ i nhu n

nh t trong các lo i v n c a công ty. ạ ố ủ ấ

7.5 Phân tích k t c u TSNH ế ấ

Tài s n ng n h n c a doanh nghi p là nh ng tài s n thu c quy n s ệ ạ ủ ề ở ữ ắ ả ả ộ

ồ ố h u c a doanh nghi p, có th i gian s d ng, luân chuy n, thu h i v n ữ ủ ử ụ ể ệ ờ

trong 1 năm ho c m t chu kỳ kinh doanh. Tài s n ng n h n c a doanh ạ ủ ặ ả ắ ộ

nghi p có th t n t i d i hình thái ti n t , hàng hóa) ể ồ ạ ướ ệ ề ệ , hi n v t (v t t ậ ậ ư ệ

d i d ng đ u t ng n h n và các kho n n ph i thu ng n h n. Lo i tài ướ ạ ầ ư ắ ạ ạ ả ả ạ ắ ợ

ả kho n này dùng đ ph n ánh giá tr hi n có, tình hình bi n đ ng tăng, gi m ị ệ ể ế ả ả ộ

tài s n ng n h n c a doanh nghi p. ạ ủ ệ ắ ả

SV: Lê Th Linh Quỳnh L p: K toán B-K54 ị ớ ế 90

Đ án môn h c : Phân tích kinh t ồ ọ ế hđkd c a DNCN ủ

B NG PHÂN TÍCH K T C U TÀI S N NG N H N Ạ b ng 23 Ả Ấ Ế ả

Ắ Ả ĐVT: 1000đ ngồ

S đ u năm S cu i kỳ ố ầ ố ố So sánh tỷ tr ngọ Ch tiêu ỉ

+/- % S ti n ố ề S ti n ố ề Tỷ tr ngọ Tỷ tr ngọ

1,989,059 1.15 1,870,013 1.77 0.62 53.41

66,538,814 96,760,276 7,364,908 38.54 56.04 4.27 35.92 59.78 2.53 -2.62 3.74 -1.74 -6.79 6.67 -40.75 ả Ti n và các kho n ề ng ti n t ng đ ề ươ ươ Các kho n đ u t ầ ư tài ả chính ng n h n ạ Các kho n ph i thu ả ả Hàng t n kho ồ Tài s n ng n h n khác ắ ả ạ

100.00 Tài s n ng n h n 172,653,056.2 100.00 ả ắ ạ 38,007,106 63,255,310 2,673,991 105,806,419. 9

Qua b ng trên, cho th y tài s n ng n h n cu i kỳ gi m 66.846.636 ả ạ ả ấ ắ ả ố

ổ nghìn đ ng (38,717%) so v i đ u năm, đ ng th i k t c u có s thay đ i. ờ ế ấ ớ ầ ự ồ ồ

Hàng t n kho v n chi m t ế ẫ ồ ỷ ọ ế tr ng l n nh t trong k t c u, đ u năm chi m ế ấ ầ ấ ớ

56,04% TSNH đ n cu i kỳ t tr ng tăng thêm 3,74 (t c là chi m 59,78% ế ố ỷ ọ ứ ế

TSNH), ngoài hàng t n kho tăng còn có ti n và các kho n t ng đ ả ươ ề ồ ươ ề ng ti n

t tr ng cũng tăng thêm 0,62TSNH . Có t ỷ ọ ỷ ọ tr ng các kho n ph i thu và tài ả ả

t là 2,62 ( 6,79%), 1,74 (40,75%). s n ng n h n khác cu i kỳ gi m l n l ả ầ ượ ắ ạ ả ố

SV: Lê Th Linh Quỳnh L p: K toán B-K54 ị ớ ế 91

Đ án môn h c : Phân tích kinh t ọ ồ ế hđkd c a DNCN ủ

K T LU N CHUNG Ậ Ế

Qua phân tích ho t đ ng s n xu t kinh doanh t i Công ty than Bình ạ ộ ả ấ ạ

Minh cho th y:ấ

Tình hình s n xu t và tiêu th than trong năm 2012 c a Công ty là ủ c giao, v i nh ng ch tiêu ấ t, Công ty đã đ t và v ượ ụ t m c k ho ch đ ế ả ạ ượ ứ ữ ạ ớ ỉ

-

t ố ch y u nh sau: ủ ế

ng than tiêu th tăng 11,64% v i s tuy t đ i là ư S n l ả ượ ớ ố ụ ệ ố

-

180.160 t n.ấ

Doanh thu than tăng 18,17% t ng ng v i m c tăng 107.937 ươ ứ ứ ớ

tr.đ.

- TSCĐ c a Công ty còn t ng đ i t t. ủ ươ ố ố

- Giá thành gi m so v i k ho ch và năm tr ớ ế c ướ ả

ạ Năng su t lao đ ng tính theo c hi n v t và giá tr đ u v ả ệ ị ề ấ ậ ộ ượ t

- m c k ho ch. ạ

ứ ế - Tình hình tài chính t ng đ i n đ nh. ươ ố ổ ị

i m t s ạ ồ ạ ữ ẫ ộ ố

Bên c nh nh ng thành tích đó thì Công ty v n còn t n t c đi m sau: nh ể ượ

- ộ ậ Năng l c s n xu t c a các khâu ch a cân đ i, trình đ t n ấ ủ ư ố

-

ự ả t b còn kém. d ng máy móc thi ụ ế ị

ệ ả ử ụ ư

- Hi u qu s d ng TSCĐ b gi m sút nh ng không đáng k ể ị ả Đôi lúc còn căng th ng trong vi c thanh toán các kho n n . ợ ệ ẳ ả

ậ ả

ả ả ả ế ả ợ

ệ ố ề ầ ố

Vì v y Công ty nên chú ý đ n công tác qu n tr chi phí, qu n lý giá ị ế t ki m, hi u qu , tránh lãng phí. Tình hình thành đ m b o chi tiêu h p lý,ti ệ ơ s d ng v n, tình hình thanh toán v cu i năm c n quan tâm nhi u h n ề ử ụ n a.ữ

ch c s n xu t và t ớ ệ ự Cùng v i vi c th c hi n công tác qu n lý t ệ ấ ả ổ

ộ ứ ả ạ ể ầ ấ

ộ ế

c trang b thêm may móc thi ổ ả ch c lao đ ng, đ góp ph n nâng cao năng xu t lao đ ng, h giá thành s n c v ph m, trong năm qua Công ty than Bình Minh đã có k ho ch đ u t ầ ư ả ề ạ ụ ụ ả chi u r ng l n sâu , t ng b t b ph c v s n ế ị ẫ ứ ẩ ề ộ ướ ừ ị

SV: Lê Th Linh Quỳnh L p: K toán B-K54 ị ớ ế 92

Đ án môn h c : Phân tích kinh t ọ ồ ế hđkd c a DNCN ủ

ấ ụ ệ ơ ớ ự ấ ớ ấ i hóa s n xu t, ả

xu t, áp d ng các công ngh s n xu t m i, th c hi n c gi ệ ả c i thi n đi u ki n làm vi c c a công nhân. ệ ủ ả ề ệ

ệ Đ đ t đ c m c tiêu đ ra trong các năm t ề

ả ướ ớ ậ ụ

ộ ấ ể ạ ượ ỉ ạ ự ị

ậ ọ ủ

ủ ừ ả ệ ấ ệ ữ ế ả

ả ế ố ầ ộ ồ ầ ộ

ch c th c hi n có hi u qu k ứ ự ệ ệ ấ ổ

i thì Công ty c n t p ầ ậ ụ ự ả trung ch đ o s n xu t kinh doanh đúng h ng, t n d ng năng l c s n ấ xu t, năng l c lao đ ng c a t ng đ n v trong Công ty. Chú tr ng đ n công ế ơ ể tác l p k ho ch chi phí s n xu t và giá thành s n ph m c a Công ty đ ẩ ế ạ ờ đ m b o s d ng ti đ u vào, đ ng th i t ki m, hi u qu nh ng y u t ả ử ụ ả tuyên truy n giáo d c, đ ng viên công nhân lao đ ng nêu cao tinh th n trách ụ ề nhi m trong s n xu t tránh lãng phí, t ả ế ho ch s n xu t kinh doanh mà Công ty đã đ ra. ả ấ ệ ạ ề ả

SV: Lê Th Linh Quỳnh L p: K toán B-K54 ị ớ ế 93

Đ án môn h c : Phân tích kinh t ồ ọ ế hđkd c a DNCN ủ

L I M Đ U

M C L C Ờ Ở Ầ ..........................................................................................................................1

PHÂN TÍCH KINH T HO T Đ NG KINH DOANH C A CÔNG TY CÔNG NGHI P M

Ỏ....3

1. Đánh giá chung ho t đ ng s n xu t kinh doanh năm 2012 c a Công ty than Bình Minh.

3

ạ ộ

ho t đ ng s n xu t kinh doanh

..............................3

1.1. M t s v n đ v phân tích kinh t ề ề

ộ ố ấ

ế

ạ ộ

1.1.1. Khái ni mệ ......................................................................................................................3

1.1.2. Ý nghĩa.........................................................................................................................3

1.1.3. Đ i t

ng phân tích

.....................................................................................................4

ố ượ

1.1.4 Nhi m v phân tích

.......................................................................................................4

1.1.5 Các ph

ng pháp phân tích

..........................................................................................5

ươ

.............................................................................................7

1.1.6 Căn c đ l a ch n đ tài ứ ể ự

1.1.7 V trí và tài li u phân tích

..............................................................................................8

ạ ộ

1.2. Đánh giá chung ho t đ ng s n xu t kinh doanh năm 2012 c a Công ty than Bình Minh........................................................................................................................................9

2. Phân tích tình hình s n xu t và tiêu th s n ph m

ụ ả

ẩ ..........................................................12

2.1 Phân tích tình hình s n xu t s n ph m.

ấ ả

ẩ ........................................................................12

2.1.1 Phân tích các ch tiêu giá tr s n l

ng

ị ả ượ .......................................................................13

2.1.2 Phân tích ch t l

ng s n ph m

ấ ượ

ẩ ..................................................................................21

2.1.3 Phân tích công tác đào lò chu n b s n xu t.

ị ả

ấ .............................................................25

2.2 Phân tích tình hình tiêu th .ụ ............................................................................................25

2.2.1 Phân tích tình hình tiêu th theo khách hàng

..............................................................25

2.2.2 Phân tích tình hình tiêu th theo m t hàng

.................................................................28

2.3 Phân tích tính ch t nh p nhàng c a quá trình s n xu t và tiêu th s n ph m

ụ ả

ẩ .............29

2.3.1 Tính ch t nh p nhàng c a quá trình s n xu t

ấ .............................................................29

2.3.3 Tính ch t nh p nhàng gi a quá trình s n xu t và tiêu th s n ph m

ụ ả

ẩ .........................31

2.3.4 Phân tích tình hình cân đ i c a quá trình tiêu th

ố ủ

ụ.......................................................33

3. Phân tích tình hình s d ng TSCĐ và năng l c s n xu t

ự ả

ử ụ

ấ ................................................34

SV: Lê Th Linh Quỳnh L p: K toán B-K54 ị ớ ế 94

3.1 Phân tích tình hình s d ng TSCĐ

.................................................................................34

ử ụ

...................................................................34

3.1.1 Đánh giá chung hi u qu s d ng TSCĐ ệ

ả ử ụ

3.2 Phân tích tình hình s d ng tài s n c đ nh:

.................................................................37

ử ụ

ố ị

4. Phân tích tình hình lao đ ng và ti n l

ng

ề ươ .......................................................................38

4.1 Phân tích ch t l

ng lao đ ng c a Công ty

...................................................................38

ấ ượ

4.2 Phân tích tình hình s l

ng lao đ ng cho cho Công ty.

...............................................42

ố ượ

4.3 Phân tích năng su t lao đ ng.

........................................................................................44

4.4 Phân tích tình hình s d ng th i gian lao đ ng.

............................................................45

ử ụ

4.5 Phân tích tình hình th c hi n NSLĐ.

..............................................................................47

4.6 Phân tích tình hình s d ng qu ti n l

ng và ti n l

ng bình quân.

...........................49

ỹ ề ươ

ử ụ

ề ươ

5. Phân tích chi phí s n xu t và giá thành s n ph m

ẩ ..........................................................52

5.1 Phân tích chung chi phí s n xu t và giá thành s n ph m ả

ẩ .............................................52

5.1.1 Phân tích chung giá thành s n ph m theo y u t

chi phí.

.........................................52

ế ố

5.1.2 Phân tích giá thành s n ph m trên 1000đ giá tr s n l

ng hàng hoá.

......................55

ị ả ượ

5.1.3 Phân tích c c u giá thành s n ph m.

ơ ấ

ẩ ........................................................................58

5.1.4 Phân tích tình hình th c hi n nhi m v gi m giá thành.

.............................................60

ụ ả

6. Phân tích tình hình l

.......................................................................62

i nhu n c a Công ty ủ

6.1 Phân tích l

i nhu n và các nhân t

nh h

ng đ n l

i nhu n

ố ả

ưở

ế ợ

ậ ......................................62

6.2 Phân tích các ch tiêu t

su t l

i nhu n

ấ ợ

ậ .........................................................................64

7. Đánh giá tình hình tài chính c a Công ty

.........................................................................65

7.1 Đánh giá chung tình hình tài chính c a Công ty

.............................................................65

7.1.1 Đánh giá chung tình hình tài chính thông qua b ng cân đ i k toán

..........................65

ố ế

ạ ộ

ế

ấ 7.1.2 Phân tích chung tình hình tài chính qua b ng báo cáo k t qu ho t đ ng s n xu t kinh doanh............................................................................................................................73

7.2. Phân tích tình hình đ m b o ngu n v n cho s n xu t kinh doanh

...............................75

7.2.1 Phân tích tình hình đ m b o ngu n v n theo quan đi m luân chuy n v n ồ

ố ...............75

7.2.2 Phân tích tình hình đ m b o ngu n v n theo tính n đ nh c a ngu n tài tr ồ

ợ............77

Đ án môn h c : Phân tích kinh t ọ ồ ế hđkd c a DNCN ủ

SV: Lê Th Linh Quỳnh L p: K toán B-K54 ị ớ ế 95

7.3 Phân tích công n & kh năng thanh toán c a Công ty

.................................................79

7.3.1 Phân tích công nợ........................................................................................................79

7.3.2 Phân tích kh năng thanh toán c a Công ty

...............................................................82

7.4 Phân tích hi u qu s d ng v n kinh doanh

.................................................................84

ả ử ụ

7.4.1 Phân tích hi u qu s d ng tài s n ng n h n

ả ử ụ

ạ ............................................................84

7.4.2 Phân tích hi u qu s d ng tài s n dài h n

ả ử ụ

ạ ...............................................................86

7.4.3 Phân tích hi u qu s d ng v n kinh doanh

..............................................................88

ả ử ụ

K T LU N CHUNG

..............................................................................................................92

Đ án môn h c : Phân tích kinh t ọ ồ ế hđkd c a DNCN ủ

SV: Lê Th Linh Quỳnh L p: K toán B-K54 ị ớ ế 96