L I NÓI Đ U

Vi ộ không nh ng ầ ế ế ầ ề ệ ể ữ ở ệ c ế ượ ố t Nam mà h u h t các Qu c

i. ế ớ

ạ ấ

ỹ ộ ụ ế ứ ậ ọ ệ ủ

ọ ế ế ỹ ượ ầ ữ ộ ệ ầ ộ ạ t k k thu t- thi công ậ

ng c a các tài li u thi ệ ủ ưở ữ ả ự ả ể ế ế ế

ng c a các công trình,mà còn nh h ấ ượ t k và d toán không nh ng nh h ưở

ng không nh t ổ ả ệ ự ế ỏ ớ ự ả ưở ứ ộ ỹ ậ i tu i th c a các ọ ủ

ọ ộ ạ ệ ể ủ

ứ ủ ể ỏ

ộ ề ầ ỹ

t dành cho sinh viên chuyên nghành “ k ế ượ ể ộ ỹ ư ả ỹ

ầ ộ ệ ố ộ

vi c phân tích các đi u ki n đ a ch t,xây d ng và tính toán c u trúc ấ ừ ệ ề ậ ị ế ấ ự

ế ị ụ ọ

ế ầ ủ ự

ầ ề ậ ề ộ ầ ọ ấ ố ộ ố ấ

ộ ố ứ ụ ư ể

ọ ọ ỹ ậ ớ ế ầ

ề ứ ạ ậ ề ế ế ầ ấ

ấ ơ ủ ợ ị

ứ ự ế ứ ề ọ ậ ệ ơ t đ ầ ọ ế ậ

ộ ồ ự ệ ầ ả ọ ọ

t m t đ án môn ế ầ ộ

t k k thu t m t gi ng khoan thăm dò và khai thác d u khí.Và sau đây là ế ế ỹ ọ ủ ạ ướ ẫ ộ

m , chu đáo c a Th y giáo Lê Văn Thăng đã giúp em n m v ng đ ế ậ ng d n m t cách tâm huy t,t n ế c ki n ỷ ỉ ượ ữ ủ ắ

t thêm ế

c cái đ án này. Em xin chân thành ượ ồ

tr ư ế ờ ồ ộ

ạ ộ ố ộ ặ

ư ợ c hoàn thi n h n! Em ơ ệ ể ầ ư ủ ồ ượ ủ ổ

Page 1

Nghành công nghi p D u Khí luôn là m t nghành mũi nh n mang tính chi n l trong quá trình phát tri n n n kinh t gia trên th gi Đ khai thác đ ự c d u và khí thiên nhiên trong lòng đ t thì giai đo n xây d ng ể m t vai trò h t s c quan tr ng,vi c thành công hay th t b i đ u m t gi ng khoan gi ấ ạ ề ế ữ ph thu c vào công ngh và k thu t th c hi n c a giai đo n này. M t trong nh ng ộ công đo n quan tr ng đ u tiên ph i k đ n là công tác thi ạ gi ng,ch t l ự ng tr c ế ấ ượ ng đ n m c đ k th t-kinh ti p đ n ch t l ủ ế ế t c a chính quy trình th c hi n và gây nh h ế ủ công trình đó. Trong s phát tri n chung c a cu c cách m ng khoa h c và công ngh ,nghành ự d u khí nói chung và nghành khoan nói riêng ngày càng phát tri n v i t c đ h t s c ớ ố ộ ế ứ ầ nhanh. Đ đáp ng yêu c u phát tri n chung c a nghành,đòi h i ngày càng có nhi u ề ể cán b ,k s ,công nhân k thu t có trình đ chuyên môn và tay ngh cao. ậ c vi Bài gi ng “Khoa D u Khí” đ thu t khoa d u khí”. N i dung bài gi ng đã đ c p m t cách h th ng các ki n th c ứ ả ầ ậ c b n nh t t ấ ệ ề ơ ả m t gi ng khoan d u khí đ n ph n l a ch n thi t b , d ng c đ thi công. Bài ộ ụ ể ầ ự ế gi ng cũng đã đ c p khá đ y đ các ph n tính toán l a ch n c u trúc b khoan ộ ầ ả ế ế ế ộ t k ch đ c ,ki m toán b n c t c n,tính toán c u trúc cho c t ng ch ng,thi ụ ể khoan,công tác trám xi măng..v.v… Trong bài gi ng đã đ a vào m t s bài t p có tính ng d ng đ minh h a cho ả ph n lý thuy t giúp sinh viên t p làm quen v i công tác tính toán. Môn h c k thu t ậ ứ ị khoan d u khí ch a đ ng nhi u v n đ ph c t p liên quan đ n các ki n th c đ a ch t,c lý thuy t,s c b n v t li u,c khí ,c khoan,phá h y,dung d ch và v a trám. ữ Chính vì v y môn h c này c n thi c b t đ u khi sinh viên đã h c h t các môn ế ượ ắ ầ liên quan nói trên. Trong quá trình h c môn h c,sinh viên c n ph i th c hi n vi h c v thi ế ậ ọ ề đ án môn h c c a em. Đ c s gi ng d y,h ượ ự ả ồ tình,t ầ th c môn h c,cũng nh hi u bi ư ể ọ ứ v nghành h c c a mình. Và em đã hoàn thành đ ọ ủ ề c m n Th y! ả ơ Do th i gian làm đ án h n ch cũng nh công vi c h c ng m t cách liên ệ ọ ở ườ t c, nên có th có m t s n i dung trình bày c a em còn thi u sót ho c ch a h p lý ế ụ thì mong Th y l u ý và b sung thêm cho cái đ án c a em đ xin chân thành c m n! ả ơ

GVHD: Lê Văn Thăng; SVTH: D ng Văn Th ng; MSSV: 1021011164 ươ

Ch

ng 1 : C u trúc gi ng khoan

ươ

ế

1.1.S l a ch n c u trúc gi ng. ọ ấ

ự ự

ế

ế

ơ ả ự ư

ề ấ ượ

t k k thu t là ch n l a và xây c b n đ l p thi c coi nh là m t công trình xây d ng c b n,thi công theo ế ố ơ ả ọ ự ậ ế ế ỹ

ượ ạ ở ố

ỡ ề ng kính và chi u c t o b i m t s c t ng ch ng có đ ườ khoan,k t h p v i nh ng c chòong khoan ữ ộ ố ộ ố ỗ ế ợ ớ

ng ng dùng đ khoan.

ế ồ

ng kính). ộ ố ấ ạ ả ườ

đ ng ch ng Hc)

1.1.1.Khái ni m v c u trúc gi ng. ệ Gi ng khoan d u khí đ ế ầ ộ m t đ án đ c duy t.Y u t ể ậ ệ ượ ộ ề d ng gi ng khoan. ự ế C u trúc gi ng khoan đ ế ấ dài khác nhau th l ng vào nhau trong l ả ồ t ươ ứ ể V y c u trúc gi ng khoan bao g m: ậ ấ ng lo i, chi u sâu th , đ -C u trúc c a các c t ng ch ng(s l ề ố ố ượ ủ -Chòong khoan s d ng: (lo i chòong ,đ ng kính). ườ ạ ử ụ - Kho ng trám xi măng (chi u cao trám k t ể ừ ế ố ề

ả ố

ng và d n h ế i ng ch ng khai ố ạ ố ướ ố

ế ọ ng ch còn l ỉ ộ ố

ẫ ướ ế ọ ị ấ ề ố ề ộ ố ế ấ ấ

N u gi ng khoan: ngoài ng đ nh h ọ thác thì g i là gi ng khoan có c u trúc 1 c t ng. N u thêm c t ng trung gian thì g i ộ ố ế là c u trúc 2 c t ng. N u nhi u ng trung gín thì g i là c u trúc nhi u c t ng(3 c t ộ ộ ố ng, 4 c t ng,…). ộ ố ố

Page 2

GVHD: Lê Văn Thăng; SVTH: D ng Văn Th ng; MSSV: 1021011164 ươ

ế

ơ ở ự

ấ ế ề

ọ ấ ộ

ộ ả ế

ị ừ ể ế ự

ở ủ ấ ư ộ ươ

ả ế ế ố

ữ ổ

sau: ế c ti n hành bình ể ệ ộ ụ ả ả ể n đ nh thành và thân gi ng khoan đ vi c kéo c bi n,gi ị ể t b khai thác,s a ch a ng m đ ượ ử ế ị ữ ế ầ

ả ườ

ấ ị

ng khi khoan qua các t ng có áp su t cao và ầ ườ ấ

ng. ố ế ả ệ ấ ỉ ớ ầ ẩ ấ

ự ố ố ấ ơ ộ ố ề ố ệ ư ấ ả ỏ ọ

ế ị t b ả ấ ậ ả ấ ợ ớ ỹ

ả ố

ề ạ ợ ớ ị

ả ả ệ

ư ử ấ ế ố ỹ v kinh t ủ

1.1.2.C s l a ch n c u trúc cho gi ng khoan. ấ Gi ng khoan là m t công trình thi công vào bên trong v trái đ t có chi u sâu r t ỏ l n.Do đó đ thi công m t gi ng khoan chúng ta ph i ch n c u trúc gi ng sao cho ế ể ớ ọ ấ c yêu c u là th đ c c t ng ch ng khai thác đ ti n hành khai thác đ m b o đ ả ượ ộ ố ầ ả ượ ả ế tài li u đ a ch t khu v c thi công gi ng bình th ng. Đ ng th i ta ph i xu t phát t ấ ấ ả ườ ồ ệ ờ ng áp su t cao). C th t là khi có các t ng đ a ch t ph c t p và d th khoan(đ c bi ụ ể ặ ấ ị ườ ứ ạ ị ầ ệ là tính ch t c lý c a các v a đ t đá nh là: đ b r i,đ c ng,đ tr ấ ng n ,áp su t ấ ơ ộ ở ờ ộ ứ ỉ ấ t đ v a… v a,nhi ệ ộ ỉ ỉ C u trúc gi ng khoan trên bi n ph i đ m b o các y u t ấ -Ngăn cách hoàn toàn n ướ th các b khoan c ,các thi th ng m t dung d ch khoan. -Ch ng hi n t ệ ượ -Gi ng khoan ph i làm vi c bình th ả t ng s n ph m có áp su t v a nh h n so v i t ng có áp su t cao phía trên. ỏ ơ ầ -B o v thành gi ng khi có s c phun. ế ả ả -Đ ng kính c a c t ng ch ng khai thác cũng nh các c t ng ch ng khác ph i ủ ộ ố ườ ng kính nh nh t,đ n gi n và g n nh nh t trong đi u ki n cho phép c a là c p đ ủ ẹ ấ ườ c u trúc gi ng. ế ấ -C u trúc gi ng ph i phù h p v i yêu c u k thu t,kh năng cung c p thi ầ ế đ m b o đ b n và an toàn trong su t quá trình khai thác cũng nh s a ch a gi ng ế ữ ộ ề ả k thu t, công i nó ph i phù h p v i đi u ki n đ a ch t,y u t sau này. Nói tóm l ậ . ngh và thích h p v i kh năng thi công cũng nh y u t ế ớ ợ Căn c vào bi u đ k t h p áp su t d c theo c t đ a t ng c a gi ng ST-1P ta có ế ồ ế ợ ể th ch n c u trúc ng ch ng cho gi ng khoan nh sau:

ệ ư ế ố ề ộ ị ầ ư ứ ể ọ ấ ấ ọ ế ố ố

1.1.3.L a ch n c u trúc gi ng ST-1P. ọ ấ

ế

ng. ố ướ

ườ

c lo i i ta th ả ướ

ườ ạ F 508· 16· D (do thi công trên bi n nên ph i cách n ộ ố

ướ ứ ạ ổ tr ng,ng ỏ ư ử ắ ể ứ ạ ọ ố ả ự ế

ể ớ

c là ng là ả ệ ư ạ ả đáy bi n lên m t n ố ố ể ừ m t n c lên bàn rô to là 35m. V y t ng chi u dài c t ng đ nh h ộ ố ề ừ ặ ướ ặ ướ ướ ị

1.C t ng ch ng đ nh h ộ ố ị ng s d ng ng ử ụ ố D a vào kinh nghi m khoan trên m S t ệ ự c,đi u ki n đ a cách n ị ề ệ ch t ph c t p nên ph i d phòng thi công ph c t p ph i thêm c t ng, chi u sâu có ề ấ th thay đ i). T i gi ng khoan này ta cũng ch n ng b o v nh trên. Dùng búa máy ể đ đóng ng xu ng đáy bi n t i 35m,kho ng cách t ả ể 45m,t ậ ổ 115m.

ẫ ướ

i gi ng khoan này ng ế

ng là ng đ ố ượ

Page 3

tr ng,t ạ ớ ộ i ta đã khoan qua khoan qua l p đ t đá đ t ườ i ở b r i m i hình thành, 2.C t ng d n h ng. ộ ố Cũng d a vào kinh nghi m khoan trên m S t ỏ ư ử ắ ệ ự ta cũng s d ng ng d n h c ch ng t ố ẫ ướ ử ụ ố đ sâu này ng ộ ườ ấ ớ i đ sâu kho ng 250m. Do ả ệ ứ ở ờ ớ

GVHD: Lê Văn Thăng; SVTH: D ng Văn Th ng; MSSV: 1021011164 ươ

ế ế ộ ắ khi ta thay đ i ch đ khoan ổ

ễ ị ậ ở ớ ộ ứ ệ ấ

ề ộ ố ơ ả ố

ủ ố i tr ng c a các c t khác treo lên nó. Chính vì th ,đ đ m b o an c t ả ể ị ượ ả ọ ế ể ả ả

có đ g n k t kém nên thành gi ng khoan d b s p l ế ộ đ khoan sâu vào vùng đ t đá có đ c ng l n h n. Ngoài ra,do đi u ki n đ a ch t ấ ể ề ị ph c t p ta ph i ch ng nhi u c t ng nên ta ph i chôn ng d n h ng có đ sâu đ ộ ẫ ướ ứ ạ l n đ ch u đ ớ toàn cho quá trình khoan ng ng này. i ta ph i ch ng ng d n h ố ẫ ướ ủ ườ ộ ả ố

ố ộ ố ứ ấ

ể ổ ị ầ ầ

ơ ố ọ ề ữ ấ ỡ ỉ ơ ọ ổ

tr ng dung d ch,tăng t ộ ị ị

ế ớ

ự ơ ậ ở ế ệ

i đ sâu 2868m thì ta ti n hành ch ng ng t ự ố ế ạ

i đây. ố ứ ấ ơ ở ề ậ ọ ố

3.C t ng ch ng trung gian th nh t. ấ Khi khoan qua đi p Bi n Đông,áp su t v v a tăng d n do thay đ i đ a t ng,đ t ệ đá b n v ng h n. Đ tăng t c đ khoan c h c,ta ph i thay đ i thông s ch đ ố ế ộ ả ể i khoan và m t vài thông s c a dung d ch khoan (tăng t ả ỷ ọ ố ủ ố tr ng đáy,tăng áp l c b m r a). V i các thông s nh v y n u ta không ch ng ng ố ố ư ậ ử ọ s r t d x y ra s p l ứ ề ộ ị thành gi ng khoan. D a vào tài li u nghiên c u v c t đ a ẽ ấ ễ ả ch t t ố ấ ạ ộ Trên c s lí lu n và tính toán,ta ch n chi u sâu ch ng ng trung gian th nh t là 2868m.

ố ứ ộ ố

ữ ấ ỉ

i hi n t ầ ể ỷ ọ tr ng ế ả ng phun d u khí. Do đó,đ khoan ti p ta ph i

ị ế ầ ẽ ẫ ớ ị nguyên t ế ẽ ẫ

ế đ sâu 3400m, và đây ta ở ộ ứ

ấ ỉ ố ố đ sâu 2768m đ n 3400m. ừ ộ ế

. ố

ộ ố ố

ế ể ố ừ ộ ử ế ố ộ

t c các c t ng ch ng đ u đ c ti n hành ề ượ ấ ả ộ ố ế ế ố

4.C t ng ch ng trung gian th hai. Khi ta khoan qua t ng Oligoxen,áp su t v a tăng cao,n u ta gi dung d ch cũ thì s d n t ệ ượ ị tr ng dung d ch khoan. Nh ng n u tăng dung d ch khoan thì s d n đén hi n tăng t ệ ư ỷ ọ ớ ỷ ọ , n t v ,m t dung d ch t tr ng ng s p l các giai đ n khoan qua phía trên v i t ị ở ạ ở ứ ỡ ấ ượ dung d ch nh h n(t ng áp su t v a th p). Chính vì th đ khoan ti p vào t ng ầ ỏ ơ ầ ế ể ấ ị Oligoxen ta ph i ti n hành ch ng ng trung gian th hai ả ế ở s ch ng ng l ng t ử ố ẽ ố 5.C t ng ch ng khai thác ộ ố i đ sâu 4000m thì ta ti n hành ch ng c t ng ch ng khai thác. Và đ i Khoan t ố ố ớ ộ đ sâu 3300m đ n đ sâu v i c t ng ch ng này ta cũng có th ch ng ng l ng t ố ớ ộ ố 4000m. Do đây là gi ng khai thác khí nên t trám xi măng h t chi u dài c a ng.Sau đó ta ti n hành b n v a. ủ ố

ế ề ế ắ ỉ

ậ ấ ố ế ấ

V y c u trúc cho gi ng khoan thăm dò và khai thác khí s ST-1P là c u trúc 3 c t ng. ộ ố

Ta có s đ c u trúc c a gi ng nh sau: ơ ồ ấ ủ ư ế

Page 4

Hình:1.1

GVHD: Lê Văn Thăng; SVTH: D ng Văn Th ng; MSSV: 1021011164 ươ

ế ấ

1.2.Tính toán c u trúc gi ng khoan. ấ 1.2.1. Nguyên t c tính toán c u trúc . ạ ồ ố ế

ị ng, ng ch ng trung gian th nh t, ng ch ng trung gian th ố ướ ấ ứ ọ ẫ ấ ố

ế ố ộ ố

d ố ươ

ấ ng, ng d n h ướ ố ng kính chòong t ủ ố ứ ố ố

ng ng. Vi c tính toán đ ệ ế ả ả

ề ả ả ố

c thu n l ố ủ ế

ng kính ng ch ng khai thác ch y u d a vào l u l ế ố c c a thi ướ ủ

ườ ườ

ở ể ủ ả ế

c tính theo công th c sau: Ta đã ch n c u trúc gi ng khoan là d ng c u trúc 3 c t ng,g m: ng đ nh ộ ố ứ h ố ố ng kính c t ng hai,và c t ng ch ng khai thác.sau đây ta ti n hành tính toán đ ộ ố ườ ừ ướ c ti n hành t ch ng đó và đ i ế ượ ườ ng kính c a ng ch ng khai thác cho đ n c t ng ch ng ngoài lên,b t đ u t đ ộ ố ắ ầ ừ ườ cùng (tính t trong ra ngoài). Tính toán c u trúc ph i đ m b o cho quá trình ả ấ ừ c thông su t, đ m b o trám xi măng khoan,th ng ch ng đ n chi u sâu d ki n đ ế ả ố ự ế ượ ư ượ i.Ch n đ ng đ ự ườ ọ ậ ợ ượ ố t b lòng gi ng. khai thác c a gi ng và kích th ế ị ủ ế ủ ố Ch n đ ng kính mupta c a ng ng kính c a choòng khoan ch y u d a vào đ ự ủ ế ọ ch ng (Dm) và kho ng h đ trám xi măng gi a mupta và thành gi ng khoan (δ). ố ữ Đ ng kính c a choòng khoan (Dc) đ ườ ượ ứ ủ

ng kính choòng khoan ng ị Dc = Dm + 2.δ = Dm + Δ (1.2) c đ ượ ườ ế ị

ng kính choòng khoan th qua nó không đ i ta ti n hành xác đ nh đ c nó. Hi u s gi a đ ướ ả ng ườ ệ ố ữ ườ ng ượ ượ c v t ủ ố ườ ố

Sau khi xác đ nh đ ườ kính trong (Dt) và ngoài (Dn) c a ng ch ng phía trên tr kính trong c a ng ch ng và đ ủ ố quá 6 ÷ 8 mm:

Dt = Dc + ( 6 ÷ 8 ) mm (1.3) Dn = Dt + 2b (1.4)

Trong đó : 2b là b dày thành ng = 9 ề ố

÷ 12mm ng kính choòng và đ ườ ng kính ng theo ố

D a vào các s li u tính toán ta l a ch n đ ự kích th ố ệ c g n nh t. Chúng đ ấ ọ ườ ự c tra theo B ng sau: ả ướ ầ ượ

B ng1.2.1 . B ng qui chu n tính Δ theo c p đ ng kính ng ch ng c a Gost ấ ườ ả ả ẩ ủ ố ố

ố ố ườ

Page 5

Đ ng kính ng ch ng, (mm) 114, 127 140, 146 168, 178, 194 219, 245 273, 299 324, 340, 351 377, 407, 426 Δ - không l n h n, (mm) ớ ơ 10 ÷ 15 15 ÷ 20 20 ÷ 25 25 ÷ 30 30 ÷ 35 35 ÷ 45 45 ÷ 50

GVHD: Lê Văn Thăng; SVTH: D ng Văn Th ng; MSSV: 1021011164 ươ

B ng1.2.2 . B ng kích th ng kính Mupta t ả ả ướ ố c ng ch ng và đ ố ườ ươ ng

ngứ

Mupta

ườ ố Đ ng kính, (mm) Chi u dài, (mm) ườ ề Đ ng kính ng ch ng, ố (mm)

114 127 140 146 168 178 194 219 245 273 299 324 340 351 377 407 426 508 127 142 154 166 188 196 216 245 270 299 324 351 365 376 402 432 451 533 159 165 171 177 184 184 190 197 197 203 203 203 203 229 229 228 229 228

ng kính chòong ng ch ng cho

ọ ấ ấ ườ

1.2.2. Tính toán,l a ch n c c c p đ ự gi ng ST-1P.

ế

c c a các thi

ng d đoán và kích th i ta đã cho bi ng kính c a ng ch ng khai ế ị ướ ủ t đ ế ườ ế ị ủ ố ế t b trong lòng gi ng ố

ckt1 theo

ckt1 = Dmkt1+2d

ng kính chòong t ng ng đ khoan ng ch ng khai thác D ươ ứ ể ố ố

1. C t ng ch ng khai thác. ố ộ ố -D a vào l u l ự ư ượ ự cũng nh các thi t b đo sâu ng ườ ư thác là Ф140mm. -Tính đ ườ công th c sau: D Trong đó: Dmkt1 :là đ

Page 6

ng kính mupta ng v i ng ch ng khai thác Ф140mm. ườ ớ ố ứ ố

GVHD: Lê Văn Thăng; SVTH: D ng Văn Th ng; MSSV: 1021011164 ươ

ả ế ọ d = 10mm

Dmkt1=154mm d V y: ậ

ườ ấ ẩ ọ ng kính chu n c a chòong ta ch n ủ

: kho ng h gi a mupta và thành gi ng. ch n ở ữ Dckt1 = 154+2.10 = 174mm. Căn c vào c p đ ứ Dckt1 =190mm.

ckt1 .

ng kính ngoài c a c t ng ch ng trung gian th hai thì ta c n xác đ nh ứ ầ ị ố ộ ố ườ

ủ ộ ố ng kính trong c a nó d a vào D ự ủ

ư

ng kính ngoài ấ ườ

ctg2 =245+2.15 =275mm. V y ch n chòong theo quy chu n là:

mtg2 =245mm, và ch n δ=15mm. ậ

đây ta l y đ ng kính theo quy chu n). ườ ứ ẩ

ọ ọ ẩ

2.C t ng ch ng trung gian th hai. ố Đ tính đ ể đ ườ tg2=Dckt1+(6‚ 8mm) Ta có công th c tính nh sau: D ứ tg2=190+(6‚ 8mm )= 196÷198mm. t V y: D ừ ậ c a ng trung gian th hai là 219mm(đ ủ ố Suy ra theo quy chu n thì: D ẩ V y: D ậ Dctg2 =295mm.

ứ ấ

ng kính trong c a ng trung gian th nh t là: ng t ta có đ ứ ấ ươ ủ ố ố ườ ộ ố ự

ntg1=324mm(đ

ng kính ngoài c a ng trung gian ủ ố ừ ấ

ng kính theo quy chu n).

mtg1=351mm, và ch nọ

ctg1=351+2.20= 391mm. V y ch n chòong

ng kính mupta c a ng trung gian th nh t là: D ấ ườ ẩ ứ ấ ườ ủ ố ườ

ủ ậ ọ

ng kính c a chòong là : D ctg2 =394mm.

3.C t ng ch ng trung gian th nh t. T Dttg1=295+(6÷8mm)=301÷303mm. T đ y ta l y đ th nh t là: D ứ ấ Suy ra đ δ=20mm. V y ta có đ ườ ậ theo quy chu n là: D ẩ

ng. ố

ta có đ Ố ng t ự ươ ườ ẫ ướ ng kính trong c a ng ch ng d n h ủ ố ẫ ướ ố

ng kính ngoài ừ ấ ẩ

ng là: D

mtg1=451mm, và ch n δ=20mm.

ndh=426mm. ủ ố

ẫ ướ ng kính mupta c a ng d n h ườ ọ

ườ

4. ng ch ng d n h T ng là: Dtdh=394+(6÷8mm)=400÷402mm. T đ y theo quy chu n ta ch n đ ọ ườ c a ng d n h ủ ố Suy ra đ ẫ ướ ng kính chòong là: D V y ta có đ ậ V y ta ch n chòong theo quy chu n là: D ng là: D cdh= 451+2.20=491mm. cdh=490mm. ậ ẩ ọ

ả ế ề ả ấ

ế B ng1.2.3 .B ng c u trúc gi ng khoan và chi u sâu trám xi măng gi ng ST-1P:

Page 7

Lo i ng ạ ố Chi u sâu ề Đ ngườ Đ ngườ Chi u cao ề

GVHD: Lê Văn Thăng; SVTH: D ng Văn Th ng; MSSV: 1021011164 ươ

th , (m ) ch ng ố ả

kính ng,ố (mm ) trám xi măng, (m)

Đ nh h ng 508 // ị ướ T 0÷115 ừ

T 0÷250 T 0÷2868 426 324 kính choòng, (mm ) Đóng búa máy 490 394 250 2868 ừ ừ

219 295 632

140 190 700

D n h ng ẫ ướ Trung gian th nh t ứ ấ Trung gian th haiứ ng khai Ố thác Từ 2768÷3400 Từ 3300÷4000

t c chi u dài ế ấ ả ề

ế ộ ố ầ ầ

ả t. ế t b và d ng c khoan.

Ch

Vì đây là gi ng thăm dò và khai thác khí nên ta c n ph i trám h t t c a các c t ng ch ng đ đ m b o s an toàn c n thi ể ả ủ ụ

ả ự ng 2: Ch n thi ọ ố ươ

ế ị

ơ ở ọ

ụ ộ ộ

ể ế

ụ 2.1. C s ch n thi t b và d ng c khoan. ế ị Đ ti n hành công tác khoan c n ph i có m t b các thi ế ị ầ ả ế ị ả ụ

ầ c g i là giàn khoan d u khí, dàn này ho t đ ng nh ầ t b và các công trình ự ạ ộ ượ ọ ọ t b và d ng c này c n ph i tính toán l a ch n ư

t b khoan và d ng c khoan chúng ta c n căn c vào kh ầ ứ ụ ụ ả

năng khoan sâu t

ng đ t b th ế ị ườ ả ọ i tr ng ượ

ả ả i đa mà móc nâng còn làm vi c hi u qu . T i ố ụ ồ ố

T ủ ừ ế ị ọ

ư ấ

ng trình khoan và ch ng ng đ c quy ượ ơ ố ố ị

ph c v trên m t. T t c các thi ấ ả ặ ụ ụ h p lý và đ ng b hóa và đ ộ ồ ợ m t xí nghi p đ ng b . ộ ồ ệ ộ Đ l a ch n thi ế ị ọ ể ự i đa. ố Kh năng khoan sâu t i đa c a thi ả ủ ố đ u móc nâng-t đ nh m c i tr ng t ứ ở ầ ị ố ả ọ tr ng này bao g m kh i l ng các b khoan c , kh i l ố ượ ọ ộ ng ng v i chi u sâu khoan c a t ng lo i thi ề ươ ứ ệ ầ ế ề

i đa i ệ ủ ờ ề ấ

Page 8

công su t làm vi c c a t 650 Hp 1300 Hp 2000 Hp 3000 Hp chi u sâu t ố 1500-2000 m 3500 m 6000 m 8000-10000 m c đánh giá qua t ệ ng ng ch ng. ố ượ t b ta c n ph i ch n công ớ ả ầ ạ ơ su t làm vi c cho t i ,và cho các ch c năng khác: nh cho bàn quay Rôto,cho b m ứ ờ dung d ch tu n hoàn, b m trám. Do ch ươ đ nh cho gi ng có chi u sâu cho tr c. ị ướ C th : ụ ể Lo i thi ạ B Thi ộ B Thi ộ B Thi ộ B Thi ộ t b ế ị t b nh ế ị ẹ t b trung bình ế ị t b n ng ế ị ặ t b siêu n ng ế ị ặ

GVHD: Lê Văn Thăng; SVTH: D ng Văn Th ng; MSSV: 1021011164 ươ

t b và d ng c cho gi ng ST-1P.

ế

ế ị ọ

2.2. Ch n thi 2.2.1. Ch n thi І.Tháp khoan và các thi

ế ị t b khoan. ế ị

t b nâng th . ả

i, kích th c đ c tr ng b i chi u cao, s c ch u t ở ư ướ ị ả ượ ặ

ệ ệ ướ ấ ề ậ ệ

ộ ầ ặ ế t ố ị ệ ố ứ ế ạ ầ

ắ ệ ế ị ề

ng t i tr ng làm vi c càng l n thì tháp có chi u cao càng tăng, cho ề ể ả ọ t b đi u khi n, che ch n cho công nhân làm vi c. ệ

ậ ượ ớ ờ ườ ả ượ ầ ự

ề ự c c n d ng dài, gi m đ ả ầ ự ấ ợ

ố ầ ầ ỡ ễ ị ế

, giá thành xây l p. ả ố ọ ế ữ

ẩ ư

c th i gian nâng th . Tuy v y tháp càng ả ẳ i vì c n d ng dài quá d b u n cong khi d ng th ng ễ ị ố ng b n thân, ren zam c đ u c n đ t trên giá đ d b bi n d ng. ạ ặ ắ i ta ch t o tháp theo các chi u cao tiêu chu n nh sau: ề ÷ 1300 m. ế

ế

ế

ạ ớ ồ

ượ ượ ằ ầ ị

ư ạ ỏ ỏ

ơ c n i v i nhau b ng các p tháp th t bu lông. Khi tháp làm vi c c n thi ắ ệ ầ ế

ố t. ậ

c s d ng cho thi ượ ử ụ ế ị ở ế ầ

ấ ề ể ộ

ằ ể ố ệ ư các thi c s d ng ế ị ượ ử ụ ở c s d ng ặ ượ ử ụ ở t b khoan ặ ằ t b khoan bi n di đ ng có m t b ng dàn nh ph c v cho công ẹ ụ ụ ế

ạ ế ữ

ấ ổ

Ư ể ượ ữ

ơ ả ố

ệ ướ ấ ể ộ ượ ầ

ệ ị ướ trên cao. ế ớ ph i đ m b o cho ồ . Kho ng cách gi a các g i t c liên k t v i nhau còn đ u ầ ữ i b t vào g i t a ki u b n l ố ự ố ự ả ả ữ ể ả ả

ữ ớ

ọ ệ ướ ủ ệ ệ ấ

ồ ự ề

Page 9

1. Tháp khoan. c sàn làm -Tháp khoan đ i đ t và sàn làm vi c trên cao. V t li u ch t o thép là thép chuyên dùng. vi c d -Trong tháp b tr h th ng palăng, ch d ng c n khoan và đ t m t ph n thi ỗ ự b khoan, thi ị -Thông th phép kéo th đ cao cũng có nh ng đi u b t l ữ đ ng do tr ng l ứ ượ H n th n a còn tăng v n đ u t ầ ư ơ Th c t ng ế ạ ự ế ườ -tháp cao 28 m cho các gi ng sâu 1200 -tháp cao 41÷42 m cho các gi ng sâu 1300÷ 3500 m. -tháp cao 53 m cho các gi ng sâu > 3500 m. * Có 2 lo i tháp khoan: tháp 4 chân và tháp ch A. ữ -Tháp 4 chân: Tháp 4 chân g m nhi u t ng ghép l i v i nhau và có th tháo r i ờ ể ề ầ c làm c. Thân tháp làm b ng c n khoan ho c thép đ nh hình. Đai tháp cũng đ ra đ ặ ằ b ng c n khoan nh ng nh và m ng h n. Các đo n chân tháp , đai tháp , thanh gi ng ầ ằ đ t ph i có ượ ố ớ ả giây ch ng tháp đ ch ng l ằ Chính vì th mà hi n nay h u nh không còn đ trên đ t li n mà hay đ l p ráp theo chi u ngang h n ch ho c đ ề ắ tác khai tác và s a ch a gi ng. ử u đi m c a tháp 4 chân là r t n đ nh, ch c ch n khi làm vi c. Tuy nhiên có ắ ắ ủ ị i đ t ch t h p, b v ệ ự ng. Vi c d ng c đi m c b n là sàn làm vi c d nh ng nh ậ ẹ ể và h tháp khó khăn t n kém và nguy hi m vì ph i l p ráp ở ả ắ ạ -Tháp ch A: Tháp ch A g m 2 c t, đ u trên đ ữ d ả ề ướ ắ tháp đ ng v ng. ứ ữ u đi m c a tháp ch A là làm vi c v i t i tr ng l n nh ng mà tr ng l ng ượ Ư ể ư ệ ớ ả ọ b n thân nh (hi u su t làm vi c cao h n) so v i tháp 4 chân. Sàn làm vi c d ặ i m t ơ ớ ỏ ả đ t r ng và thoáng h n. Cho phép l p đ t tháp theo chi u ngang r i d ng tháp b ng ằ ấ ộ ặ ể i và kích th y l c nên vi c d ng h tháp nhanh, thu n ti n và d v n chuy n. cáp t ạ ờ ắ ệ ự ơ ủ ự ễ ậ ệ ậ

GVHD: Lê Văn Thăng; SVTH: D ng Văn Th ng; MSSV: 1021011164 ươ

ủ ữ ộ ổ ộ ổ ể ị

ư ệ ằ

c s d ng r ng rãi cho các thi ữ ả ượ ử ụ t c a ệ ủ ế ị t b ế ị ấ ộ ấ

ả ọ ẩ ả

ẳ i tr ng th ng ế ủ ụ ủ ề

Tuy nhiên đ n đ nh c a tháp ch A nh h n tháp 4 chân. Đ tăng đ n đ nh cho ị ỏ ơ tháp khi làm vi c c n ph i có ít nh t 4 dây ch ng tháp. Hi n nay do tính u vi ệ ầ tháp ch A nên nó đ t b khoan, nh t là các thi khoan trên đ t li n. ấ ề Khi ch n tháp khoan thì ta ph i ch n theo hai tiêu chu n là t ọ ọ đ ng và chi u cao c a tháp. Hai tiêu chu n này ph thu c vào chi u sâu c a gi ng. ề ẩ ứ -T i tr ng th ng đ ng l n nh t tác d ng lên tháp đ c tính theo công th c sau: ụ ớ ộ ượ ả ọ ứ ứ ẳ

ấ Qmax=Qm+Qr+Qph+Pt

i tr ng th ng đ ng l n nh t tác d ng lên tháp(T). ẳ ụ ấ ớ

ả ọ ứ i tr ng đ nh m c trên móc nâng. ứ

ị i đ u nhánh cáp tĩnh và đ ng. ạ ầ ộ

Trong đó: +Qmax: t +Qm: t ả ọ +Pt: s c căng t ứ Pt=

i tr ng đ nh m c trên V i m là s nhánh cáp đ ng. Đ i v i gi ng khoan có t ộ ố ớ ế ố ớ ả ọ ứ ị

móc nâng l n thì ta c n s d ng h palăng sao cho h p lý đ gi m t ệ ầ ử ụ ể ả ớ ợ ả ớ i phù h p v i ợ

công su t c a máy khoan, k t h p v i th c t ta ch n palăng 6×7 có tr ng l ng là ế ợ ấ ủ ự ế ớ ọ ọ ượ

10 t n.ấ → m=2.Uđ=2.6=12 +Qph: t ả ọ ả i tr ng ph khi c u k t. Gi ng càng sâu, càng nghiêng thì ph i ứ ẹ ụ ế

i tr ng ph càng l n. Ch n t i tr ng ph theo kinh nghi m cho gi ng dài 4000m ọ ả ọ ụ ệ ế ớ

có t ả ọ ụ là: Qph = 60 (T).

- Chi u cao c a tháp cũng ph th c vào chi u sâu c a gi ng. Gi ng càng sâu ụ ộ ủ ủ ề ế ế ề

thì tháp càng cao, v i m c đích là đ gi m th i gian kéo th , tăng t c đ thi công ố ộ ể ả ụ ả ớ ờ

gi ng khoan. Tuy v y đ đ m b o an toàn thì tháp ch cao t i m t giá tr nào đó. ể ả ế ậ ả ỉ ớ ộ ị

Hi n nay, lo i tháp có chi u cao l n nh t đ c s d ng t i m S T Tr ng là tháp ậ ượ ử ụ ề ệ ạ ớ ạ ỏ ư ử ắ

cao 53m.

Trên c s lý lu n và k t h p th c t ế ợ ơ ở ự ế ậ ạ ta ch n tháp khoan cho gi ng này là lo i ế ọ

tháp 4 chân v i chi u cao là 43m.(BMA×320×53), nó có các thông s k thu t sau: ố ỹ ề ậ ớ

Page 10

Các thông s ố Chi u cao(m) Tháp BMA ×320×53 43 ề

GVHD: Lê Văn Thăng; SVTH: D ng Văn Th ng; MSSV: 1021011164 ươ

2)

i (mm ướ

Page 11

10· 10 320 36 Di n tích khung d ệ T i tr ng l n nh t (T) ả ọ ấ ớ ng tháp (T) Tr ng l ọ ượ

GVHD: Lê Văn Thăng; SVTH: D ng Văn Th ng; MSSV: 1021011164 ươ

ị ộ ờ ể ế i thành chuy n đ ng t nh ể

ả ế ệ ố ố

c phân ra i tr ng nâng th và s nhánh day cáp, h th ng palăng đ ả ượ ệ ố ộ ả ố ủ ả ọ

ặ ấ ử ụ

i tr ng 50 ÷ 75 t n s d ng c 2 × 3 ho c 3 × 4. i tr ng c 100 ÷ 130 t n s d ng c 4 × 5 hay 5 × 6 ho c 6 × 7. ỡ ỡ ặ ỡ ấ ử ụ

ộ ủ ồ ộ ụ ắ

ể ồ ộ ạ i đi qua. Toàn b b ròng r c tĩnh đ ộ ộ ờ ọ

ủ ượ ắ ư ọ ố ị ệ

i tr ng ở

ơ ả ọ ọ ộ ọ ộ ườ

ộ ầ

ế ạ ơ ạ ơ ạ

c xo n quanh lõi (b ng s i h u c hay kim ợ ữ ơ ượ

móc nâng và êlêvat . ơ ắ ắ ằ ạ

ữ ố i g m 6 múi đ i: Cáp t ờ ồ 19 đ n 37 s i thép xo n v i nhau t o thành múi. Thông i có t ợ ớ ừ ạ ng chi u xo n c a các s i thép ượ ớ ở ắ ủ ạ ườ ắ ủ ế ơ ề ề

các múi ng ứ ề ơ

2.H th ng palăng. ệ ố -H th ng palăng bi n chuy n đ ng quay c a tang t ủ ti n lên xu ng c a móc nâng và làm gi m t i cho dây cáp. -Tùy theo t làm nhi u c . ề ỡ +V i t ớ ả ọ +V i t ớ ả ọ - Các b ph n chính c a palăng: ậ ộ ụ +B ròng r c tĩnh: G m m t khung kim lo i trên đó có l p m t tr c, trên tr c ọ c g n các puly đ lu n cáp t đ c l p lên sàn ượ ắ trên cao c a tháp khoan. T i tr ng đ t lên h ròng r c c đ nh cũng nh lên tháp ả ọ ặ khoan l n h n t móc nâng. ớ ố ớ +Ròng r c đ ng và móc nâng: Ròng r c đ ng th ng ch t o liên kh i v i ả ụ khi kéo th d ng móc nâng. Móc nâng dùng đ treo c t c n khoan, móc vào êlêvat ể c .Ngoài móc nâng ra còn có quang treo, quang treo có 2 lo i: lo i đ n và lo i kép. ạ ụ Quang treo là khâu n i gi +Cáp t ờ lo i). M i múi l ỗ c v i chi u xo n c a các múi th trên lõi cáp khoan. Chính đi u này làm cho cáp c ng h n cũng nh ph n nào giúp ư ầ ch ng xoay.

ố ố ờ ờ ả ộ ầ

ặ ầ ề ộ

ờ ượ ng h p t ợ ờ ể ể ụ ụ ậ ặ ự

ạ ắ ỡ ổ

c c u t o b i nhi u tr c (3 đ n 4 tr c) và trên đó đ ờ i. M t t ộ ờ ượ ấ ạ ụ ụ ế ề ở

ồ i khoan đ ầ ư ơ

Page 12

3.T i khoan. ộ ầ -T i khoan dùng đ kéo th c t c n khoan, ng ch ng tháo v n c n, treo c t c n ể khi khoan. Trong m t s tr i khoan còn dùng đ truy n đ ng cho Roto. ộ ố ườ T i khoan còn đ ạ c dùng đ di chuy n các v t n ng ph c v cho công tác d ng h ể tháp và công tác ph tr khác. ụ ợ -T i khoan g m 1 khung b ng kim lo i trên đó có l p các bi đ các tr c c a ụ ủ ằ c l p t ượ ắ ờ ủ ự các thành ph n khác nhau nh các bánh răng xích, phanh hãm c khí, phanh th y l c, t ờ i ph các kh p n i. .vv… ớ ụ ố

GVHD: Lê Văn Thăng; SVTH: D ng Văn Th ng; MSSV: 1021011164 ươ

i tr ng ệ

ộ ộ

ổ ị ấ ớ ầ ở ế ị ạ ế ể ử ụ ớ móc nâng thay đ i theo th i gian v i ờ ổ ứ ớ ố ấ ị ợ ớ ộ

c ch t o có nhi u t c đ khác nhau. Đ khi t t b ch y v i công su t đ nh m c v i s ơ ộ ờ i tr ng ả ượ

ế ạ móc nâng l n và ng ớ ả ọ ổ ố ộ ố ứ

ố ớ ờ i 5 ế

c t i ta th ị ứ ả ỏ

i khoan ậ móc nâng thì v n ở ể i. i. T c là thay đ i t c đ cu n cáp tang t ờ ở ng s d ng t ườ ử ụ ườ i tr ng đ nh m c trên móc. ượ ả ọ i khoan cho gi ng này là lo i Y2-5-5 ta ch n t ấ ệ ự ế ự ế ạ

-Trong quá trình làm vi c vì t ả ọ m t giá tr r t l n, còn đ ng c c a thi ơ ủ vòng quay g n nh không đ i. Vì th đ s d ng đ ng c m t cách h p lý t ư ph i đ ề ố ộ t c c l ượ ạ ố ở →Đ i v i gi ng khoan sâu 4000m nh th này ng ư ế t c đ v i t c đ nh nh t ph i đ m b o kéo đ ả ả ố ộ ớ ố ộ D a vào kinh nghi m th c t ọ ờ có các thông s k thu t sau: ố ỹ ậ

Các thông số ờ

i (mm) i (mm) ờ

ố i ờ

ố ố ộ

T i Y-2-5-5 809,6 33 1,9 – 24,5 2,2 – 15,8 1000 800 600 5 0,78 – 5,6 Công su t (kw) Đ ng kính cáp (mm) ườ S c căng dây cáp (T) ứ T c đ cu n cáp trên tang (m/s) ố ộ ố B dày tang t ề Đ ng kính tang t ườ S m cáp có th cu n trên tang t ể ố S t c đ nâng T c đ quay c a tang (v/s) ố ộ ủ

c s c nâng l n nh t c a t ớ ấ ủ ờ ứ i theo công th c ố ể ượ ứ

r = 0,85.

i, N=809,6(kw)=1100(HP).

ọ h r = h s hi u d ng c a b ròng r c,

ủ ộ ỏ ố ộ ấ

V i các thông s trên ta có th tính đ ớ sau: Qm,max = = 382,5 (T) Trong đó: +N: công su t c a t ấ ủ ờ +h ệ ố ệ ụ +Vm.min: t c đ nâng móc nh nh t. Vmin = V i m = 12 (s nhánh cáp đ ng). ớ Vc,min = 2,2 (m/s) là t c đ cu n cáp trên tang t ờ i nh nh t. ỏ ấ

Page 13

(cid:222) ộ ố ộ ố Vm,min = 2,2/12 = 0,183 (m/s).

GVHD: Lê Văn Thăng; SVTH: D ng Văn Th ng; MSSV: 1021011164 ươ

c t ứ ớ ờ i tr ng l n nh t là ớ ấ

ượ ả ọ i mà ta ch n đ công su t đ ph c v quá trình khoan. Nh v y v i công su t đ nh m c thì t ư ậ 382,5 T. V y t ậ ờ i có th kéo đ ể ấ ể ụ ụ ấ ị ọ ủ

t b khoan. ế ị

II. Thi 1.Máy khoan.

ố ớ ượ ế ọ

Đ i v i gi ng khoan sâu 4000m thì ta ch n máy BY_5000 là đ Máy khoan t ng ng v i nó là Uralmas 3D-76, có các thông s k thu t sau: c. ố ỹ ươ ứ ậ ớ

Máy khoan Uralmas 3D-76 Các thông số

ề ả ọ 4000 ‚ 200 ‚ 5000 250

i (kw) ế ờ

ề ng (T) 885 212 ấ ượ

t b đ ng b v i máy khoan Uralmas 3D-76: ộ ớ

Chi u sâu khoan cho phép (m) T i tr ng kéo cho phép (T) Công su t truy n đ n t Tr ng l ọ * Các thi ế ị ồ - Tháp khoan BMA53· 320. - Bàn roto: P560.

- Máy b m khoan: Y8 – 6 MA. ơ

ể ệ ượ

ụ ợ

ấ ườ

ấ ế

ụ ặ ớ ụ

bi, có th hãm ch t Roto b ng then ho c b ng c c u hãm. ớ ặ ằ ổ

i ho c b ng thay đ i đĩa xích. Đ Roto làm vi c đ c l p v i t ứ ầ ớ ặ ằ ơ ấ i, t c đ c a Roto đ ờ ố ộ ủ ể ượ ệ ộ ậ ề ộ ố ờ

i h n r ng thì ng c thay đ i ổ i và ớ ờ ề i ta cho Roto nh n truy n ườ ậ ộ

c đ c tr ng b ng đ c danh nghĩa đ ng kính l ượ ặ ướ ườ ằ ỗ

ặ bàn Roto trong đó đ t vuông đ treo b khoan c nh các cháu chèn và làm quay đâu vông d n khi ư ụ ờ ẫ ộ ỗ

Page 14

2.Bàn Roto. Bàn Roto đ ể ữ ộ ầ ố c t c n, ng c dùng đ quay c t c n khoan. Làm b tì đ gi ộ ầ ch ng khi kéo th và làm r t nhi u công tác ph tr khác. Do đó c u t o bàn Roto ố ấ ấ ạ ề ả ắ ể ph i phù h p đ v a quay đ c c t c n v i các t c đ nh t đ nh và b n ch c đ ả ề ấ ị ượ ộ ầ ố ộ ể ừ ợ Roto ph i đ l n đ đút c c t c n khoan n ng nh t. Đ ng kính l có th gi đ ể ể ữ ượ ộ ầ ả ủ ớ ặ ỗ ng kính l n nh t th t c t ng đ l ộ ng dùng. Thân c a Roto ti p nh n toàn b ậ ủ ườ ớ ườ ọ ộ ố i tr ng và truy n cho n n móng. Trong thân Roto có ch a d u bôi tr n. t ơ ề ề ả ọ Đ u tr c Roto có th l p then v i đĩa xích, ho c v i kh p tr c các đăng. Roto ể ắ ầ quay trên các ể Khi truy n chuy n đ ng quay cho Roto qua t ộ ể b ng h p s t ổ ặ ằ ằ đ đi u khi n t c đ trong m t gi ớ ạ ộ ể ố ộ ể ề đ ng riêng bi t. ộ Kích th ng l ố khoan. Kích th này có th là: 17 , 20, 27, 37, 49. ể c l ướ ỗ ể

GVHD: Lê Văn Thăng; SVTH: D ng Văn Th ng; MSSV: 1021011164 ươ

ả ọ

ấ ấ ớ

Các thông số T i tr ng tĩnh l n nh t (T) ấ ớ Công su t l n nh t (kw) T c đ quay l n nh t (v/s) ố ộ ấ ớ (mm) Đ ng kính l ỗ ườ Kích th ộ Kh i l c dài× r ng× cao (mm) ng (kg) Bàn Roto p – 560 150 257,25 5,3 560 2310· 1350· 775 5750 ướ ố ượ

ị ơ ể ơ

ầ ườ ơ ơ

ằ ặ ơ

ụ c dung d ch có đ nh t cao, ố ớ ụ ầ ộ ớ ơ ơ

ng riêng l n và ch a các pha r n mài mòn nh cát, chát làm n ng..vv… ượ ư

ắ ấ ả

ặ ứ ượ ứ ả c s c c n ng và áp su t làm vi c cao đ m b o th ng đ ng cao, l p đ t và v n hành ậ ặ ệ ệ ố ả ưở ắ ắ ề ắ ơ

3.Máy b m khoan. ơ Máy b m khoan dùng đ b m dung d ch tu n hoàn trong quá trình khoan. ầ Trong khoan d u khí th ng s d ng các máy b m piston, đó là máy b m 2 xi lanh ử ụ n m ngang tác d ng kép ho c 3 xi lanh n m ngang tác d ng đ n. ằ Yêu c u đ i v i máy b m khoan là: b m đ ị tr ng l ớ ượ ọ c l u l Đ ng th i có đ ượ ư ượ ờ ồ th y l c khi tu n hoàn. Máy b m b n ch c, h s tin t ầ ủ ự ả đ n gi n. ơ

ơ

Các thông số ứ

2)

ộ ụ ủ

c dài× r ng× cao (mm) ng (T) B m khoan y8 – 6 ma2 510 632 350 65 320 2 170; 160; 150; 130 154 – 200 4190· 2362· 3205 14 Công su t th y l c đ nh m c (kw) ủ ự ị ấ Công su t ch y b m (kw) ơ ạ ấ B c piston (mm) ướ S l n đ y trong m t phút ố ầ ẩ T n s quay c a tr c truy n (v/f) ầ ố ề S xilanh ố Đ ng kính xilanh (mm) ườ Áp su t (kG/cm ấ Kích th ướ Kh i l ố ượ

ơ ổ ợ

ấ ạ ở ng l n nh t đ t đ áp su t 8 Mpa: 33 l/s. ấ ạ ượ ở

4.T h p máy b m trám xi măng 3CA-400. 6,6 l/s: 40 Mpa. -áp su t l n nh t đ t ấ ớ - L u l c ớ ư ượ ấ - Lo i máy b m trám xi măng: 11 T. ơ ạ 3. - Dung tích thùng ch a: 6 m h p: 22,5 T. - Kh i l

Page 15

ng t ố ượ ổ ợ

GVHD: Lê Văn Thăng; SVTH: D ng Văn Th ng; MSSV: 1021011164 ươ

ọ ộ

2.2.2.1. Phân chia kho ng khoan cho t ng công đo n khoan.

2.2.2. Ch n b khoan c . ụ ả

ừ ạ

ị ấ ệ ỹ ậ

ề ọ ấ ấ ợ

ậ ầ

ơ ở ự ả ự ự ệ ộ

ế ả t h n. c t ượ ố ơ

ợ ẽ ả cho công trình đ ế ế ả

0 ÷ 250 m là 1 kho ng. 250 ÷ 2868 m là 1 kho ng. ả 2868 ÷ 3400 m là 1 kho ng. ả 3400 ÷ 4000 m là kho ng khoan cu i cùng. ả ừ ừ ừ ừ ố

- C s phân chia kho ng khoan: + D a vào đi u ki n đ a ch t, tính ch t đ t đá, tính công ngh , k thu t, kinh ệ t thì ta ph i l a ch n kho ng khoan cho thích h p. ả ế + D a vào yêu c u k thu t trong công tác khoan. ỹ + Vi c phân chia kho ng khoan thích h p s đ m b o ti n đ thi công, an ả toàn cho công tác khoan và tính kinh t - Phân chia kho ng khoan cho gi ng ST-1P: + t + t + t + t 2.2.2.2. L a ch n ph ng pháp khoan cho t ng kho ng khoan . ươ ự ừ ọ ả

ươ

ủ ươ ng pháp khoan Roto. ể

ượ c ậ ế ề ng pháp này là công su t phá h y c a đ t đá đ ấ ỉ ủ ủ ấ ợ ộ ậ

ố ế ộ ể ề ệ ố ư ủ ả ự

ầ ớ

nh ng đ sâu t ặ ễ ử ệ ả

ớ i u c a chò ong khoan trong các l p ế ị t b ừ ỏ nh ể c đi m ộ ượ ả

ư ng. Đ t hi u qu khoan cao ở ữ ế ấ ấ

ng pháp này là gây ra m t mát công su t do ma sát, th ườ ậ ứ ấ

1. Ph Đ c đi m c a ph ặ truy n qua bàn roto đ n chò ong. Vì v y, có th đi u ch nh đ c l p và h p lý các thông s ch đ khoan, đ m b o s làm vi c t ả đ t đá khác nhau, công su t b m dung d ch không c n l n nh khoan tua bin. Thi ị ấ ơ ấ trên m t d s a ch a và b o d ạ ả ưỡ ữ c các gi ng sâu trên 4000 m. Nh đ n trung bình. Có kh năng khoan đ ượ ế c a ph ự ố ố ng x y ra s c đ i ả ươ ủ v i c t c n do các ng su t sinh ra trong quá trình khoan, vì v y khi khoan cong v i ớ ớ ộ ầ c ộ ườ

i chi u sâu l n là r t h n ch . ế ng đ cong l n và khoan t ớ ấ ạ ề ớ ớ

ng pháp khoan tua bin.

ng pháp này là công su t phá h y đ t đá đ ủ ượ c ủ ấ

ầ dòng n c r a. Vì v y, ng su t phát sinh ỗ ừ ậ ứ ấ

ng pháp này

ượ i trong khoan đ nh h ộ ầ ế ị ng. Nh ng nó có m t s nh ướ ư

ươ ấ ệ i chò ong. C n khoan không quay nên tua bin làm vi c ượ c s c đ i ể ượ ự ố ố t b quay trên m t. Ph ặ ươ c đi m sau: ể ộ ố ượ ớ

ị ệ ủ ự ố t a. ổ ự

nh ng t ng đ t đá c n mô men phá đá l n không đáp ng đ ị ỏ ầ Ở ữ ấ ớ

c. ứ t ra kh i vùng làm ế ượ ượ ỏ ẹ

ủ ệ ệ

ấ ầ

Page 16

2. Ph ươ Đ c đi m c a ph ặ ể truy n tr c ti p t tua bin t ề ớ ự ế ừ ng t khoan nh năng l i đáy l d ướ ử ờ ướ trong quá trình làm vi c c a c t c n khoan nh , do đó gi m thi u đ ỏ ệ ủ ộ ầ v i c t c n, tránh đ c mài mòn c t c n và thi ớ ộ ầ r t thu n l ậ ợ ấ - Đ c tính làm vi c c a tua bin là có s vòng quay l n, nó làm cho chò ong ặ chóp xoay chóng b h ng do s mài mòn các - ầ - Vùng làm vi c c a t c đ quay c a tua bin h p, n u v ệ ủ ố ộ vi c thì tua bin có th b k t, ng ng làm vi c. ể ị ẹ ừ ả ớ - Công su t th y l c c a máy b m khoan trong khoan tua bin c n ph i l n ơ ủ ự ủ ủ t b b m, tu n hoàn dung d ch t n th t th y h n r t nhiêu so v i khoan roto. Các thi ế ị ơ ớ ơ ấ ả l c l n, do v y khi khoan b ng ch đ vòi th y l c s kém hi u qu , ph c t p, ph i ệ ế ộ ự ớ ầ ủ ự ẽ ổ ấ ứ ạ ị ả ậ ằ

GVHD: Lê Văn Thăng; SVTH: D ng Văn Th ng; MSSV: 1021011164 ươ

ả ạ ế ề ấ ớ ệ ủ

ớ ả ưỡ

ấ ư ữ ố ể

ng pháp khoan, đ c đi m đ a ch t qua ỏ k thu t vùng m . ng s a ch a t n kém, làm giá thành cho1 m khoan tăng. ị ươ ậ ế

ủ ư ặ ắ ể ả ả

ườ 0 ÷ 250 m: ừ đ t đá m m b r i, đ ề ở ỗ ấ ớ ỏ

ng kính l ỗ ủ ự ạ khoan l n đòi h i mô ả ệ

ng pháp khoan roto đ th c hi n kho ng khoan này. ể ự ệ ả

250 ÷ 2868 m:

ề ể ấ ạ ỏ ớ

ớ ử ụ ươ ạ ừ ạ ươ

ng pháp khoan roto. 2868 ÷ 3400 m: ạ ừ

ỏ ứ ầ

ư ớ

đ sâu khoan l n đòi h i công su t máy b m l n do đó ử ụ trên s d ng ớ ơ ươ ớ

ng pháp khoan roto, v y ta ậ

ở ộ ệ ể ự ằ ả ươ ệ

ề ợ ớ

ệ ử ụ ạ ầ ỏ ố

ố ủ ẩ ế

ớ làm vi c v i công su t l n. Đi u này làm h n ch kh năng làm vi c c a tua bin v i ệ ớ nh ng chi u sâu l n. ề - B o d ủ → D a vào u nh c đi m c a t ng ph ặ ể ự ủ ừ ượ m t c t gi ng khoan, c u trúc gi ng có tính đ n đi u ki n kinh t ế ỹ ệ ề ế ế ấ Đ đ m b o các yêu c u c a gi ng khoan ta ch n ph ừ ng pháp khoan cho t ng ươ ế ầ ủ ả kho ng khoan c a gi ng ST-1P nh sau: ế - Đo n thân gi ng t ế Đây là khoan m l ở ờ men quay l n s d ng chò ong khoan có vòi phun th y l c đ t hi u qu cao, cho nên ta ch n ph ọ - Đo n t Đo n này đ t đá m m, trung bình đòi h i mô men phá l n, đ khoan đo n này ta dùng ph - Đo n t Tính ch t đ t đá trong đoan này là trung bình c ng, c n mô men phá đá nh ấ ấ ng pháp khoan tua bin và roto nh đã trình bày phù h p v i ph ở ươ ợ ng ohaps khoan tua bin ph ỏ ấ t n thát th y l c l n, do v y hi u qu không b ng ph ươ ậ ổ ủ ự ớ ả ch n ph ng pháp khoan roto đ th c hi n kho ng khoan này. ọ - Đo n thân giéng t ạ Đây là t ng đá móng b n ch c phù h p v i vi c s d ng chò ong chóp xoay ế v i mô men nh và s vòng quay l n. M t khác đây là đo n khoan cu i c a gi ng ặ ớ c n đ t gi a gi ng v i v a s n ph m, đ sâu ầ ượ ộ ớ ỉ ả c a gi ng l n ta ch n ph ớ ế ủ 3400 ÷ 4000 m: ắ ớ c khoan th ng đ t o s ti p c n t ể ạ ự ế ậ ố ươ ữ ng pháp khoan roto đ khoan kho ng này. ể ẳ ọ ả

Ph ng pháp khoan ươ

ế

Page 17

Kho ng khoan ả T (m) ừ 0 0 250 2868 3400 Đ n (m) 80 250 2868 3400 4000 Đóng b ng búa máy ằ Ro to Roto Roto Roto

GVHD: Lê Văn Thăng; SVTH: D ng Văn Th ng; MSSV: 1021011164 ươ

ọ ộ ự ụ ừ ả

2.2.2.3. L a ch b khoan c cho t ng kho ng 1. Chòong khoan.

ử ụ

ấ ườ ấ ườ ư ố

ự ng kính c a c t ng ch ng nh đã ch n ợ ỉ ể ọ ộ ứ ủ

ấ ủ ệ ệ ỏ

ả F ng kính c a chò ong S d ng chò ong khoan 3 chóp xoay ta có các c p đ ủ ng ng ng v i t ng c p đ ọ ở ươ ch t ủ ộ ố ớ ừ ươ ứ c. D a vào đ c ng c a đá v a đ ch n lo i chò ong cho thích h p và k t h p tr ế ợ ạ ướ ọ v i kinh nghi m khoan trên m cũng nh kh năng cung c p c a xí nghi p, ta ch n ư ả ớ đ ượ ư tt ạ ừ Kho ng khoan (m) Lo i chòong ả ạ c các lo i chò ong cho t ng kho ng nh sau: ng ch ng (mm) ố ố

1 0 - 80 508 660,4 – 3S

2 0 - 250 426 490 – 3SK

4 250 - 2868 324 394 – GT – G1

5 219 295 – ATJ – 22 2868 ‚ 3400

6 140 190 – F47 ODL 3400 ‚ 4000

Lo iạ chòong IADC code Ren n iố

T c đố ộ vòng quay (v/f) Kh iố ngượ l (kg) Chi uề cao (m) Hãng s nả xu tấ

Đ ng kính ườ l thoát ỗ dung d chị (mm)

T i tr ng ả ọ lên chòong (Kg/cm đ ngườ kính chòong)

660,4 – 3S 1 – 2 – 1 394 – 787 180 – 80 617 0,8 28,58/41

7 5/8 REG

Page 18

TSK

GVHD: Lê Văn Thăng; SVTH: D ng Văn Th ng; MSSV: 1021011164 ươ

490 - 3SK 1 – 2 – 6 384 – 787 120 – 60 225 0,52 25,4/41

7 5/8 REG

1 – 3 – 5 268 – 804 200 – 80 94 0,35

394 – ATX – G3 15,57/33,07 6 5/8 REG

HUGH ES 1 –1 – 6 357 – 893 180 – 80 40,8 0,35

295 – GT – GT 12,7/33,07 4 1/2 REG

5 –1 – 7 357 – 1072 140 – 50 21,3 0,31 11,11/22,2

190 – ATJ – 22 3 1/2 REG

6 –1 – 7 424 –1090 160 – 50 21,3 0,31 11,11/22,2

190 – F47 ODL 3 1/2 REG SMITH

S

2.C t c n khoan.

t b đ t trên sàn khoan. ộ ầ ộ ầ ố ữ ế ị ặ

ồ ể ủ ạ ộ ụ

ườ ộ ầ ầ ầ

ố ng kính và mác thép khác nhau. ộ ng kính c a da m c ph thu c ề ấ ườ ườ ủ ụ ố

ườ

ủ ộ ầ ậ ố ộ

ề ầ ộ ố ị

ng kính c n khoan. ầ ố ổ ng, đ ị

d ị ườ ồ ầ ả

ng kính ph thu c chòong khoan. ộ ng kính ( gi m d n t ầ ừ ướ ộ ầ ề ấ ườ ậ ộ ộ

C t c n khoan là khâu n i gi a chò ong khoan và thi C t c n khoan bao g m các b ph n sau: - C n ch đ o: có th vuông, l c giác, bát giác. ng: có nhi u c p đ - C n khoan th - Da m c: n i các đo n c n d ng, đ ạ ầ ự ố vào đ - Parêkh t: n i các b ph n khác nhau c a c t c n khoan. - Đ nh tâm: n đ nh thành gi ng, ch ng mòn c n, đi u ch nh đ nghiêng ế ỉ trong khoan đ nh h ướ ụ i lên, tránh - C n n ng: g m nhi u c p đ ặ ạ thay đ i m t cách đ t ng t gây t p trung ng su t làm gãy c t c n) và nhi u lo i ứ ộ ng). (c n n ng xo n, c n n ng không nhi m t ừ

Page 19

ề hay c n n ng nhôm, c n n ng th ấ ầ ổ ặ ườ ễ ặ ắ ầ ầ ặ ặ ầ

GVHD: Lê Văn Thăng; SVTH: D ng Văn Th ng; MSSV: 1021011164 ươ

ụ ự ặ ầ

- Búa th y l c: l p cùng c n n ng, có tác d ng gây xung l c rút c n lên khi c u k t, có đ ị ứ ẹ ầ ng k nh c n n ng. ầ ủ ự ắ ng kính b ng đ ằ ườ ườ ặ

ầ ủ ạ

ủ ạ ử ụ c ch n dày ồ ượ ầ ở

Đ nh tâm l p ặ ị ị

ả ị

trên chò ong, có th l p 1 ho c 2 đ nh tâm trên 1 ụ đ nh tâm đ n đ nh tâm ph ế i ta s d ng lo i đ nh tâm có rãnh ạ ị ể ắ ừ ị ử ụ ụ ườ Ở

ắ ở chò ong đ n đ nh tâm, t ị ế ừ đây ng ườ ng kính nh sau: ộ ắ ớ

ng kính ch ng khoan. ồ ư ấ ườ Đ ng kính chò ong khoan (mm) a) C n ch đ o: S d ng c n ch đ o hình vuông, 2 đ u mupta và nhippen đ ầ phía ngoài. b) Đ nh tâm: ị b khoan c . Kho ng cách t ộ thu c và đ xo n trên thân v i các c p đ ườ Đ ng k nh đ nh tâm (mm) ị ườ ị

660,4 660,4

490 490

394 394

295 295

Page 20

190 190

GVHD: Lê Văn Thăng; SVTH: D ng Văn Th ng; MSSV: 1021011164 ươ

c) Búa th y l c:

ng kính th y l c b ng đ ủ ự ườ ườ ng kính c a c n n ng nên ta s d ng 3 ặ ử ụ

ủ ầ ng kính c a búa th y l c là: 203,2; 165,1; 120,65.

ủ ườ

ự ủ ự ằ ủ ự ng và c n n ng: ặ ầ ệ ấ ủ ệ ả ọ

ư ặ ả

ườ ầ

F · d

ừ Đ ng kính chòong khoan (mm) ầ Kho ngả khoan (m) Do đ c p đ ấ ườ d) C n khoan th ầ D a vào kinh ngh m và kh năng cung c p c a xí nghi p ta ch n các c p ấ c n n ng và c n khoan cho t ng kho ng nh sau: ầ C n n ng tt ặ ầ (F tr· q) ng· mm · (mm · C n khoan )· q (F mm · (mm ·

kg/cm)

127· 9,19· 29

1 660,4 0 ‚ 80

127· 9,19· 29

2 490 0 ‚ 250

127· 9,19· 29

3 394 0 ‚ 2868

4 295 127· 9,19· 29

Page 21

2868 ‚ 3400 kg/cm) 254· 71,44· 365, 6 228,6· 71,44· 29 0,2 203,2· 71,44· 13 6,4 165,1· 71,44· 13 6,4 241,3· 71,44· 32 1,4 228,6· 71,44· 29 0,2 203,2· 71,44· 22 2,7 165,1· 71,44· 13 6,4 203,2· 71,44· 22 2,7 165,1· 71,44· 13 6,4 165,1· 71,44· 13 6,4

GVHD: Lê Văn Thăng; SVTH: D ng Văn Th ng; MSSV: 1021011164 ươ

5 190

3400 ‚ 4000 120,7· 57,15· 69, 7

127· 9,19· 29 101,6· 8,38· 20, 83

Ch

ng 3: Gia c thành gi ng khoan.

ươ

ế

ệ ỉ ầ

3.1 Trám xi măng. ủ ụ ự ố ố ố ớ ố ả ố ố

ả ả ị

ế ơ ố ế

ằ ữ ộ ố ng pháp trám xi măng khác nhau: trám m t t ng 2 nút, trám xi ươ ấ

ướ ử ề ố ố

ề ầ ứ ộ ứ ầ ộ ầ ự ộ ấ ế ằ ạ ỉ

ươ

M c đích c a vi c trám xi măng là cách li các v a d u khí v i nhau và v i các v a ỉ ớ khoan trên nó, ch ng s ăn mòn ng ch ng. Vì v y, sau khi th ng ch ng xu ng l ỗ ậ ả c n ph i trám xi măng b ng cách b m ép dung d ch xi măng vào kho n vào kho ng ầ không vành xuy n gi a c t ng ch ng và thành gi ng khoan. Có r t nhi u ph ệ i áp l c. Tùy theo đi u ki n măng phân t ng, trám xi măng ng ch ng l ng, trám d th n m, m c đ ch a d u khí, thành ph n th ch h c và đ th m,…c a các v a mà ủ ọ ầ ng pháp khác. ta s d ng ph ử ụ ng pháp trám cho t ng c t ng ch ng. ừ ng pháp này hay ph ươ 3.1.1. L a ch n ph ự ộ ố ươ ọ ố

ở ế

ộ ố ể ả ề ậ ế

ố ứ ấ ả ự ấ ự

đây là gi ng thăm dò và khai thác khí nên ta trám xi măng h t chi u dài c a ủ ế t nh t cho gi ng. Vì v y ch có ỉ ấ ọ i 2868 m nên ta l a ch n ớ ề ng pháp trám xi măng là trám phân t ng, còn các c t ng ch ng khác do có ộ ố ầ ố

ng đ i ng n nên ta s d ng ph ng pháp trám 1 t ng 2 nút. Do t t c các c t ng ch ng, đ đ m b o s an toàn t ấ ả ố c t ng trung gian th nh t là dài nh t chi u dài lên t ộ ố ph ươ chi u dài t ề ử ụ ươ ắ ầ ố

ố ng kính ng là ố ộ ố ứ ấ 3.1.2. Tính toán trám xi măng cho c t ng ch ng trung gian th nh t. ề ố ươ ộ ố ườ

c=2868

ế

ệ ố 2).H2 + Dt

2).H1+(Dtt khoan. D

ế ng ch ng đ đ m b o an toàn tuy t đ i cho công trình). H 2 – Dn 2.h] (m3) LK=k.Dc= 1,15.394=453,1 mm=0,4531m. ng kính l ể ả LK - Dn ỗ

ng kính chò ong.

c:đ ườ ủ ố ướ

ứ ấ F =324mm. chi u cao C t ng ch ng trung gian th nh t có đ trám xi măng là 2868m (vì là gi ng khoan khai thác khí nên ta trám h t chi u dài c t ộ ề ố ố Vdx= [(D2 DLK: đ ườ k: h s m r ng thành gi ng, D Dn, Dt: đ Dtt: đ ườ

g dx = 1,52G/cm3.

g x = 2,9G/cm3.

c k thu t:

Page 22

ng riêng dung d ch xi măng OWCL : ị ng riêng xi măng khô OWCL: ng riêng n ng riêng dung d ch ép: ậ g n = 1,0 G/cm2. g de = 1,16 G/cm3. ế ệ ố ở ộ ng kính ngoài, trong c a ng. ườ ng kính trong c a ng tr c đó. ủ ố h : chi u cao c c xi măng: h=20m. ố ề tr ng l ượ ọ tr ng l ượ ọ Tr ng l ượ ọ Tr ng l ượ ọ ướ ỹ ị

GVHD: Lê Văn Thăng; SVTH: D ng Văn Th ng; MSSV: 1021011164 ươ

ng riêng dung d ch đ m: ượ ệ ị

dx=[(0,45312- 0,3442).2618+(0,4262-0,3442).250+0,3242.20]=193(m3)

g dđ = 1,03 G/cm3. x = 1,05. dđ=150m. Tr ng l ọ H s hao h t xi măng khi tr n: k ệ ố Chi u cao c t dung d ch đ m: h ề ụ ộ ệ ị

v y Vậ

L ng xi măng khô đ ch t o 1m

3 v a xi măng:

ượ ể ế ạ ữ

3 v a xi măng là:

V y l ậ ượ ữ

gx = . ng xi măng khô đ ch t o 193m ể ế ạ Gx = kxVdxgx = 1,05· 193· 0,794 = 160.9 (T).

T l c xi măng là: n ỷ ệ ướ

L ng n c đ tr n 1m

3 v a xi măng là:

ượ ữ

3 v a xi măng là:

V y l c đ trôn 193m ậ ượ ướ ể ữ

m = . ướ ể ộ gn = mgx = 0,914· 0,794 = 0,726. ng n Vn = gnVdxkx = 0,726· 193· 1,05 = 147,12 (m3).

ể ơ

Th tích dung d ch b m ép là: 2(H – h)

(2868 – 20) = 246,4 (m3).

Th tích dung d ch đ m là: ể ị Vde = 0,785knDt Vde = 0,785· 1,05· 0,3242· ệ

đ u b m trám trong th i gian cu i quá trình b m trám: ấ ự ạ ở ầ ơ ơ ờ ố

ị 2 Vdđ = 0,785hdđDt Vdđ = 0,785· 150· 0,3242 = 12,4(m3). Áp su t c c đ i Pmax=P+Pcl P = 0,01.H + 8 =0,01.2868+ 8=36,68

Pcl= + =+0=102,528 (kG/cm2). (vì H=Hc=2868)

(cid:222)

Pmax=36,68+102,528=139,208 (kG/cm2). ờ

Th i gian b m trám là: ơ Theo công th c:ứ

Page 23

ttr = tdx + tde = + ttr=++=436(phút)

GVHD: Lê Văn Thăng; SVTH: D ng Văn Th ng; MSSV: 1021011164 ươ

ề ố

ả ạ ố

ể ề

ả ệ ủ ả ờ ả

ố ạ

ố ng pháp ki m tra b n cho t ng c t ng ch ng. ố ố ừ ồ i thi u nh t. ấ ể ộ ố 3.2. Ki m tra b n ng ch ng ố . Là tính chi u dài t ng đo n ng, b dày thành ng, mác thép, đ m b o đ b n c a ộ ề ủ ố ừ ề ng ch ng trong su t quá trình làm vi c c a gi ng khoan. Đ ng th i đ m b o giá ố ế ố thành h nh t v i s tiêu hao v t li u thép ng t ấ ớ ự ươ

ể ậ ệ ể ề ng pháp ki m tra b n c t ng ch ng trung gian ề ộ ố

ộ ố 3.2.1. Ph ố ươ ng pháp tính toán c t ng trung gian ph thu c vào: m c đích, đi u ki n và ụ . ụ ệ ề ộ

c tính toán d a vào t ả ố ườ ộ ố ượ

i tr ng kéo cho ả ọ c áp d ng trong ụ ố ế ụ c. Hay sau khi ch ng ng ti p t c ố ườ ữ ế

ợ ằ ị

ự ố ọ

tr ng thái treo và l c ph sinh ra trong th i đi m k t thúc b m trám (nút xi ủ ộ ố ng b n thân c a c t ng ơ ị ự ạ ả ượ ế ể ộ ố ở ạ ờ

ụ i t ướ ạ ừ

z:

Trong đó: Q : l c kéo căng do tr ng l

đ sâu z c a ng ch ng, l c kéo căng có giá tr Q 1. Ph Ph ươ chi u sâu th ng. ề ng c t ng ch ng trung gian đ Thông th ự ố phép. Tính áp su t bên trong gây bóp méo ng trung gian ch đ ỉ ượ ấ ng h p gi ng khoan g p nh ng vùng m t n tr ặ ấ ướ c đó (ngoài ng ch ng). khoan b ng dung d ch tr ố ố ướ Trong tính toán ta xem r ng l c kéo căng đ t giá tr c c đ i trong quá trình trám xi ạ ằ măng c t ng ch ng. L c kéo căng sinh ra do tr ng l ch ng ự ố măng tên tỳ lên nút xi măng d T i m t đi m nào đó ở ộ ể ự ạ ộ ị

ự ả ộ ố i vòng d ng). ố ủ ố Qz= Q + Qph ượ ọ

ả ọ ụ ng b n thân c t ng. ố ủ ạ

ơ Qph: T i tr ng ph sinh ra trong giai đo n cu i c a quá trình b m trám.

Qph = (Pth+ Pd).

ị ổ ấ ầ

i vòng i t ướ ạ ấ ấ ư

ố ừ ườ

th=0,002H +

t b thì P ỗ ặ ạ t b ), còn n u ≥3 thi ế ị ế ị i ch đ t vòng d ng. ế

ố ề ủ ố

ố ả ả

ề ủ ố

ủ ộ ố Ứ ỏ

ố ế ố ộ

i lên trên. N u nh mác thép khác nhau thì ch t l ế

d ệ ố

ng này (trung gian) sau khi ch ng ng xong v n ti p t c công tác khoan ti p theo ố

Page 24

Trong đó: Pth: t n th t áp su t do tu n hoàn dung d ch. Pd: áp su t d sinh ra khi nút trám trên tỳ lên nút trám d d ng.ừ ng kính c a ng ch ng t dtv: đ ủ ố Pth=0,01H + 8at (đ i v i 1÷2 thi ố ớ 16at; H là chi u sâu c a ng ch ng,(m). Pd=15÷20, at. Đ cho c t ng ch ng đ m b o b n thì Q z≤Qcf = ộ ố ể Qcf : là t i tr ng kéo cho phép c a ng ch ng. ả ọ ố i h n làm đ t ng ch ng. i tr ng t Pđ: t ớ ạ ố ứ ố ả ọ ng su t kéo có giá tr nh nh t ph n d i cùng c a c t ng ch ng và tăng ấ ở ị ầ ướ ấ ph n trên cùng. Do v y n u nh c t i giá tr c c đ i d n theo chi u dài và đ t t ư ộ ị ự ạ ở ề ầ ạ ớ ầ ố ng ch ng đ c t o thành b ng m t lo i mác thép thì đ dài c a thành ng ch ng ủ ạ ộ ằ ượ ạ ố ố cũng ph i tăng t d bao gi ấ ượ ng ả ư ừ ướ ờ i lên trên. thép ph i tăng d n t d ầ ừ ướ ả Do v y vi c tính toán c t ng ch ng đ ộ ố ậ ố ố nên c t c n khoan s quay trong ng ch ng này. Đ tránh hi n t ố ớ ộ i lên trên. Đ i v i c t ế ng tháo ren và mài c b t đ u t ượ ắ ầ ừ ướ ế ụ ẫ ể ệ ượ ộ ầ ẽ ố ố

GVHD: Lê Văn Thăng; SVTH: D ng Văn Th ng; MSSV: 1021011164 ươ

i cùng c a c t ng ch ng m t đo n kho ng 50÷100m có b ộ ạ

ng đo n ng ch ng có chi u dài la s là Q ề a= la. ẽ ố ố ạ ố ả ề ọ ấ a). Tr ng l ủ ộ ố ượ ph n d ầ ướ ớ

ượ

1 sẽ

ề ề ấ

1.

1.q1+la. qa+Qph≤= ạ ố

(cid:222) ạ ố c l p ti p theo (l ế Ta có th vi ể ế ủ

ng 1m c a đo n ng. ủ ượ ắ ố i h n b i đ b n c a nó. ở ộ ề ủ ọ C nh th ta tính đ

phía trên nh sau:

mòn, ta l p ắ ở dày thành ng l n nh t (l ố qa qa : là tr ng l ọ Đo n ng ch ng đ ạ ố d ướ ạ l1= , (m). q1: là tr ng l ượ ứ ư ế

ư

1) s có b dày nh nh t. chi u dài l ỏ ẽ t: l ng 1m c a đo n ng l ượ c chi u dài đo n ng ti p theo ạ ố ế ề ln=-)/qn, (m).

l ằ ề ề ượ ổ ủ ừ a+l1+l2+…b ng chi u dài c a

i đó. ế ế ạ ố ạ

i tr ng kéo cho phép chúng ta ả ọ c t ng chi u dài các đo n ng t ế ọ ượ ố

ể ế ộ ề ủ ố

ị ả ố t k thì ta k t thúc t c ng ch ng theo t ố ố ớ ế ụ

ấ ư ớ dt=.Hx, (KG/cm3).

s tính nh sau: P ư ặ

3=

mi ng ng đ n đo n ki m tra (t c là đo n có b dày thành bé ệ ừ ẹ ể ị ạ ứ ế ề ạ

ấ ư ề ể

ớ ệ ố ữ ệ i h n bên trong c a c t ng (tra b ng). ủ ộ ố ả

ấ ớ ạ ấ ư

i th i đi m cu i c a quá ấ ự ạ ệ ạ ố ủ ể ầ ấ ờ

t b ). t b ) ế ị ế ị

3=

ng riêng dung d ch xi măng và dung d ch khoan lúc này h s d tr Khi nào tính đ c t ng ch ng theo thi ố ộ ố Sau khi tính toán và ch n đ ti n hành ki m tra đ b n c a ng đ i v i áp su t d ngoài và trong. N u sau khi th ng trung gian, ti p t c khoan v i dung d ch đã khoan thì áp su t ấ ế trong th c t ự ế ẽ : dung d ch n ng (bên trong) và dung d ch nh (bên ngoài). ị Hx: kho ng cách t ố ả nh t).ấ Ki m tra h s d li u b n v i áp su t d trong: n Pt: áp su t t Pdt: áp su t d trong. Chúng ta cũng c n ph i tính áp su t c c đ i xu t hi n t ả trình b m trám. ơ Px=0,1.(Hx-h)(g dx-g d)+(0,01+8) (đ i v i 1 ố ớ 2 thi Px=0,1.(Hx-h)(g dx-g d)+(0,02+16) (đ i v i ≥3 ố ớ Trong đó: Hx,h: chi u cao trám xi măng và chi u cao c c xi măng. ề g dx,g d: tr ng l ị thi ố ị ệ ố ự ữ ượ ọ

o).

Chi u cao cho phép h m c ch t l ng bên trong ng đ ạ ự ấ ỏ ề ố ượ c xác đ nh (H ị

b n : n ề ở Ho=

ng riêng nh ế ượ ớ ọ ị

ờ ị ở ỉ ố ộ ề ể ấ ố ớ ở

ề ấ

n=.

ượ ư ấ

c tính nh sau: P 2= ỏ N u th i gian m v a chúng ta khoan v i dung d ch có tr ng l h n dung d ch ngoài ng ch ng thì ta ph i ki m tra đ b n v i áp su t bên ngoài ơ ả đo n ng có b dày thành bé nh t. ạ ố n đ Áp su t bên ngoài P H s d tr b n bóp méo ng: n ệ ố ự ữ ề

Page 25

GVHD: Lê Văn Thăng; SVTH: D ng Văn Th ng; MSSV: 1021011164 ươ

ể ố ố ươ

ố ng pháp ki m tra b n c t ng ch ng ch ng khai thác. ề ộ ố ư ệ ố ố

ự i tr ng ph . ụ ả ọ

ờ ữ ứ ọ ố ủ ế ả ủ ố

ng h p bên trong ng ch ng hoàn toàn ố ạ ự ạ ự ự ự ườ ố ợ

ộ ố ề ố

ị ươ i m t vài ph ng pháp: 2.Ph Trong th i gian th ng cũng nh trong su t quá trình làm vi c, ng ch ng khai ả ố thác ch u nh ng ng l c ch y u sau đây: ự ng b n thân c t ng và t -L c kéo do tr ng l ộ ố ượ -Áp l c ngoài ng do c t th y tĩnh ngoài ng. ộ -Áp l c bên trong. Áp l c bên ngoài đ t c c đ i trong tr không có dung d ch. Có nhi u ph ề c p t ộ ậ ớ ng pháp tính toán c t ng ch ng khai thác, sau đây chúng ta đ ươ

a). Tính toán b n c t ng ch ng khai thác theo ng su t bóp méo và ki m tra ấ ể ứ

i h n c a ng: ứ ề ộ ố theo ng l c kéo t ự

ự ự ộ ố

ng ch ng, l c kéo căng và áp su t bên trong.

ế

ầ ể

i h n. Chúng ta bi t r ng áp su t ngoài có giá tr l n nh t ấ

ầ ệ ươ ấ ế ằ ậ ị ớ ạ ố

ầ ớ ầ ườ ấ ố

ấ ỏ ớ ợ ề ệ ề

o≤ z ≤ L.

ố ớ ạ ủ ố ố ố ấ trên xu ng ng pháp này chúng ta ti n hành tính t ố ể ế ừ i theo l c kéo i. Ban đ u tính theo áp su t bóp méo sau đó ti n hành ki m tra l ự ạ ế i cùng ph n d ầ ướ ấ ở ỏ i mi ng. Do v y ph n trên ta tính v i đo n ng có b dày thành nh ề ng h p nào thì ng ch ng cũng ph i ả và chi u sâu cho ằ ứ c tính b ng công th c ượ ề ố

t)]

=(10.)/n2.g d ộ

t+(H-H(x)).(g n-g

Chúng ta tính toán c t ng ch ng khai thác d a theo áp l c bên ngoài bóp méo ố ự Đ ti n hành tính theo ph d ướ căng t ớ ạ và gi m d n t ả i đáy. Trong b t kỳ tr nh t và tăng d n cho t ố ớ th(z) Hcf(z); Hth(z), Hth(z): Chi u sâu th c t th a mãn đi u ki n: H ự ế ề phép th c t ng ch ng khai thác. Chi u sâu cho phép đ ả ộ ố t ng quát sau: ổ +Khi bên trong ng không có ch t l ng: ố +Tr ợ ườ ỉ ạ ấ ỏ Xu t phát t ừ ấ

t)]

Áp su t ngoài t ạ ấ ố

t: tr ng l ọ

Trong đó: g n, g ấ ỏ ng h p ch t l ng trong ng ch h xu ng m t ph n: H ố ầ ố nx=[Ho.g n+(H-Ho-H(x)).(g n-g công th c: P ứ Pnx=[Ho.g t)] i đáy ng ch ng: ố PnL=[Ho.g ố ng riêng c a ch t l ng bên ngoài và bên trong ng H(x)=0 t+H.(g n-g ấ ỏ ủ ượ

c tính ấ ộ ố ượ ố

ng trình sau: =)/n ư ậ ươ

t)

ụ t+.(g n-g t)] t.n2)/n2..(g n-g ừ ấ

ế

ở ố ố ế ể ỗ

ớ ạ

ố i c a m i đo n. N u đo n ạ ạ ướ ủ i gi i h n cho phép thì i tr ng cho phép ả ọ m i n i. ở ố ố

ư ể

1 ta ki m tra đ b n

Page 26

đ u n i phía trên và phía d i: ch ng.ố Nh v y áp su t bên ngoài cho phép tác d ng lên c t ng ch ng đ 2= [Ho.g b ng ph ằ -Ho.g T đ y chúng ta rút ra: =(10. Sau khi tính c t ng theo áp su t bóp méo bên ngoài ng, chúng ta ti n hành ấ ộ ố m i n i ren phía trên và phía d ki m tra đ b n kéo ộ ề i tr ng kéo n nào h s d tr b n v i t 1 quá th p d ấ ướ ớ ả ọ ệ ố ự ữ ề đó lên theo t chúng ta chuy n sang tính toán c t ng t ừ ộ ố ể Ph ng pháp ki m tra nh sau: ươ - Đ i v i ng l ố ớ ố ộ ề ở ầ ướ ể ố

GVHD: Lê Văn Thăng; SVTH: D ng Văn Th ng; MSSV: 1021011164 ươ

ự ớ ạ ủ ố i h n c a m i n i ren (hàn) c a đo n ng s 1 ố ố ạ ố ủ

ng th c t c a ng ch ng đã đ ự ế ủ ố ố ượ c tính (ch n) theo ọ

c tính trên Q= Phía trên: /Qth ≥ n1 Trong đó: –L c kéo căng t theo công th c Iakovle. ứ Qth –tr ng l ọ ượ th =Q+Qph áp su t bóp méo, Q Q- tr ng l ượ ọ ở

trên. ng b n thân c t ng đã đ ộ ố i tr ng ph đã nói ụ ượ ở

ỏ ể ế ụ

ả Qph=( Pth+Pd)/4 t ả ọ ầ 1 nh sau: ư ố ướ ủ ầ ạ ố

ng đo n l

ế ượ ể ạ 1) ế ạ ố ứ

đây tr lên chúng ta i: ướ /( Qth - ≥ n1 ề ứ ở

ỏ i tr ng kéo cho phép gi ng nh tính toán c t ng trung ả ọ ạ ố ố ế ụ ộ ố ừ ư ể

ế i tr ng kéo chúng ta ti n ể ấ

g

t/10); Pv- áp su t v a, P ủ

ệ ố 3. t – ủ ầ ng riêng c a d u ớ ấ ỉ ố ấ ỏ ượ

N u h s d tr b n ph n trên không th a nãm, chúng ta ti p t c ki m tra ệ ố ự ữ ề ế ph n n i d i c a đo n ng l /(Qth-Q1 )≥ n1 (Q1 là tr ng l ọ N u không th a mãn thì ti p t c ki m tra đ n đo n ng th I: ế ụ ỏ Phía trên: /( Qth - ≥ n1 ; Phía d Khi đo n ng th I th a mãn đi u ki n c a n ệ ủ 1 thì t ti p t c ki m tra ng theo t ố gian. + Sau khi ki m tra xong theo áp su t bên ngoài và t ả ọ hành ki m tra ph n trên c a c t ng v i áp su t n ng bên trong theo h s n ở ấ ổ ố ủ ộ ố ầ ể n3=PT/Pv-(Hg T – áp su t t i h n gây n ng, ổ ố ấ ớ ạ tr ng l ng riêng c a ch t l ng trong ng (l y b ng tr ng l ọ ằ ấ ượ ọ m )ỏ

ấ ố ộ ố ể ồ

ng pháp tính toán c t ng ch ng khai thác theo bi u đ áp su t. c tính toán nh sau: ư ươ ướ

ể ế

0; z = h và z =

i các đi m: z = 0; z = H ệ ẽ ể ọ ố ị ấ ư ể

ấ ượ ấ ư ườ ữ ằ ợ ị

ể ấ ộ ờ

ệ ị ớ ị ấ ạ ấ ờ

b). Ph Các b + Tính áp su t d (trong, ngoài) ấ ư + V bi u đ áp su t d (có k đ n h s b n d tr ) ệ ố ề ự ữ ấ ư ồ + Ch n ng d a vào bi u đ áp su t d . ấ ư ể ự Vi c xác đ nh áp su t d trong và ngoài t ạ L. c xác đ nh b ng hi u gi a áp Áp su t d ngoài trong tr ng h p chung nh t đ ấ su t ngoài và áp su t trong cùng m t th i đi m. Áp su t d ngoài có giá tr l n nh t ấ ấ ư trong th i gian cu i c a quá trình khai thác khi áp su t bên trong đ t giá tr bé nh t. ố ủ + Ki m toán l i theo h s b n kéo. ạ ệ ố ề 3.2.2. Ki m tra b n cho c t ng ch ng c th . ể ụ ể ộ ố ề đây ta tính c t ng ch ng trung gian th nh t. ố ứ ấ ộ ố Ở

ấ ư

i mi ng gi ng t ệ ạ

ệ ấ ư ọ ể ấ ầ i th i đi m đóng gi ng khi có xu t ấ ế ờ c xác đ nh theo ị ượ ị ớ

công th c sau ứ

1.Áp su t d trong. Áp su t d trong t ạ ế hi n d u khí (khi g i dòng khí d u) s đ t giá tr l n nh t. Nó đ ầ ẽ ạ : Pt = Pvl – Pxh = Pvl – 0,1g o(L – Z) Z=0 (cid:222)

Pt= 318 – 0,1· 0,84· 3400 = 32,4 (kG/cm2).

Page 27

GVHD: Lê Văn Thăng; SVTH: D ng Văn Th ng; MSSV: 1021011164 ươ

Áp su t t ệ ự ạ ở ố i mi ng gi ng c c đ i ế

cu i th i kỳ b m trám là: ờ ơ (g dx – g de)Z + Pms

(cid:222)

Pt = Pbt = 0,1·

Áp su t ép th cho c t ng l y lên 10% so v i P ấ ạ Pbt=Pdx – Pdc + Pth = 0,1· Pth = 0,01L + 8 = 0,01· 2868 +8 = 36,68 (kG/cm2). (1,52 – 1,16)· 2868 + 36,68 = 139,93 (kG/cm2). ủ ớ tmax. ộ ố ấ ấ

Đ ti n cho vi c theo dõi áp su t khi th c t ng

Pth = 1,1Pmax = 1,1· 139,93 = 153,92 (kG/cm2). ể ệ

ử ộ ố ệ ấ F 340 ta ch n:ọ

Pth=160 (kG/cm2).

ấ ư ạ ộ

(cid:222) Áp su t d t i đ sâu Z=2868 m là: Pdt,z=[Pth -0,1(g dx – g de).L-(g dx – g dk).h].(1-kv) v i Z=L, h=0. Pdt,L=[Pth -0,1(g dx – g de).L].(1-kv)

=[160- 0,1.(1,52-1,16).2868].(1-0,4)= 34,05 (kG/cm2).

ố ố ớ ế ố ấ ở ấ ư ấ ư ự chân đ ng ch ng, càng xu ng sâu thì áp l c

d ố ố Ố ở ướ ố ử i ng ch ng này là ng ch ng l ng

ứ ặ ố

ố ử ố ệ ậ ử Ф 140mm, thì áp su t ép th này s nh h ấ ớ ả ố ẽ ả ưở

ự ậ

ế ấ ố ố ỉ

ố ớ i th i đi m đóng gi ng khi có xu t hi n khí đ i v i ơ ệ ớ ấ ể ệ ế ấ ạ ờ

ố Ф 140mm là: ấ ự ạ ơ

ấ ư

2.Áp su t d ngoài. *Áp su t d ngoài l n nh t v a càng tăng. ỉ *Chú ý: ng ch ng này đ c bi t vì ố ử ố ( ng ch ng trung gian th 2 và ng l ng khai thác). Do v y, khi ghép th ng ố ố ng t ch ng khai thác ố i c ng ch ng trung gian Ф 340mm. Vì v y ta c n tính toán xem áp l c lên ng ố Ф 140mm là như ầ ố th nào? Ta ch xét cho ng ch ng khai thác b i vì áp su t ép th lên ng ch ng ử ở ố khai thác là l n h n so v i ng trung gian th 2. ớ ố -Áp su t mi ng gi ng t ế ng ố Ф 140mm là: Pt=346-0,1.0,75.4000= 46 (KG/cm2). -Áp su t c c đ i cu i quá trình b m trám đ i v i ng ch ng ố ớ ố ố Pbt=0,1.(1,85-1,66).4000 + (0,01.4000+8)=124 (KG/cm2). ấ ư ố ớ ố Ф 140mm khi ép th tăng 10 % so v i áp su t d -Áp su t d đ i v i ng ử ớ bt= 1,1.124= 136,4 (KG/cm2). trong l n nh t là: P ấ Đ ti n cho vi c theo dõi áp su t khi th c t ng F 140 ta ch n:ọ ử ộ ố ể ệ ệ ấ

F 140 là:

Pth=140 (kG/cm2). F 340 , khi ép th ng ử ố

ớ ố

g o= 0,75 (G/cm2) thì áp ớ ỷ ọ ị

Page 28

ầ in z=2868m là: -Áp su t d trong v i ng ấ ư Pdt= [140- 0,1.(1,52-1,16).2868].(1-0,4)= 22,05 (KG/cm2). -V i t tr ng dung d ch khi xu t hi n d u khí là ấ ệ F 340 t su t d ngoài tác d ng lên thành ng ụ ấ ư ạ ố

GVHD: Lê Văn Thăng; SVTH: D ng Văn Th ng; MSSV: 1021011164 ươ

Pdn,z= 0,1.(1,52-0,75).2868.(1-0,4) = 132,5 (kG/cm2).

ế ấ ư ớ ệ ố ề ự ữ 1,n2 nh sau: dt= 160 (kG/cm2) (cid:222) ư n2.Pdt=1,1.160=176 (kG/cm2).

3.V bi u đ áp su t d v i h s b n d tr n ẽ ể ồ -t i mi ng gi ng: P ệ ạ -t i z=2868m: ạ Pdt,z= 34,05 (kG/cm2) (cid:222) Pdn,z= 132,5 (kG/cm2) (cid:222)

n2.Pdt=1,1.34,05=37,455 (kG/cm2). n1.Pdn=1,1.132,5=145,75 (kG/cm2).

ự F 340 d a vào áp su t và các thông s b n c a lo i ng ạ ố ố ề ủ

Ch n ng ch ng

t nh t v tính công ngh ,k ả ọ ợ ấ ề ệ ỹ

c c u trúc gi ng F 340 theo API – 5A nh sau: 4.Ch n ng ch ng. ọ ố (cid:222) ọ ố ố ấ ch ng mà ta l a ch n cho phù h p và đ m b o t ự ố ả ố thu t, cũng nh kinh t ! ế ư ậ Tra b ng ta ch n đ ả ọ ượ ấ ế ư

Lo i ng ch ng ạ ố ố Đ u n i ố ầ ề

ả ố

ố Kho ng ng ch ng (m) 2868 –2768 ạ Chi u dài đo n (m) 100 BTC

F 340· 10,92· K5 5

2768 –0,00 2768 BTC F 340· 9,65· K55

Đ c tính ng ch ng v a ch n: ừ ặ ố ố ọ

Các thông số F 340· 9,65· K55 F 340· 10,92· K55

Pbm 78 106

Pno 188 214

Qot 379 428

Qor 460 519

Page 29

q 80,39 90,22

GVHD: Lê Văn Thăng; SVTH: D ng Văn Th ng; MSSV: 1021011164 ươ

i h s d tr b n n

3 và .

ạ ệ ố ữ ữ ề

5.ki m toán l ể n3 =

- Đo n 2768 m F 340· 9,65· K55 phía trên: n3= =1,99 1,75. ạ

ắ ố ị ả

i m i n i ren. Do đó, ta ph i l y d đ b n kéo t i m i n i ren cho ả ố ố ạ

= =1,64 1,25 T i v trí c t xiên, ren đ u ng ch ng b cong làm gi m kh ầ ố ả ấ ư ộ ề ạ i tr ng kéo cho phép là: ng ch ng trong tr ạ ị ố ố ườ năng ch u kéo t ị ố ố

ng h p này, t ả ọ ợ Q'or = Qor – 23,2· 10-5Doqi

=460 – 23,2· 10-5· 340· 80,39· 4,5 = 431,5 (T).

n3 =.

V y c u trúc ta ch n ậ ấ ọ ở ả b ng trên là đ m b o an toàn. ả ả

K T LU N.

ờ ọ ộ ế ư ậ

ầ ệ ề ứ ủ

ố ứ

ố ấ ố ấ ả ề

ỗ ự ế ể ồ

đâu đó thì em ư ượ ộ ố ư ở

ể ẽ ầ ỏ ầ

c th c s h p lý ự ự ợ ư ầ ể ồ ủ ữ

ấ ọ

ổ ơ ả t, thành công trong công vi c cũng nh cu c s ng. Và đ c bi ỏ ố c ượ i, và chúc các th y cô luôn có ầ t là Th y ọ ủ ườ ư ộ ố ế ả ơ ệ ầ ặ ệ

ư ậ ụ Nh v y là: sau m t th i gian tìm ki m, đ c tài li u, cũng nh v n d ng ki n th c c a Th y Lê Văn Thăng đã d y cho chúng em v môn công ngh khoan ệ ạ ế c c u trúc gi ng d u khí. Thì em đã hoàn thành đ án môn h c này. Và đã ch n đ ế ồ ầ ọ ượ ấ khoan là c u trúc 3 c t ng. Trong đó, ng trung gian th 2 và ng ch ng khai thác ố ộ ố ố là dùng 2 ng ch ng l ng. (và trám xi măng t ộ ố t c chi u dài c a các c t ng ủ ử ch ng). ố ạ Tuy là em đã n l c h t mình đ hoàn thành đ án này, nh ng mà bên c nh đó có th s có m t s sai sót nh hay ch a đ mong Th y Lê Văn Thăng, các th y, cô trong khoa d u khí l u ý cho em và xem xét, đóng góp, b sung thêm nh ng ý ki n vàng ng c c a mình đ đ án c a em đ hoàn h o h n. Em r t chân thành c m n m i ng s c kh e t ứ Lê Văn Thăng đã h t s c t n tình giúp đ em! ế ứ ậ

ỡ Tài li u tham kh o.

ấ ả ệ ầ

ệ ấ ả ế

ỹ ư ộ

Ầ ệ ế

ậ t K Công Ngh Khoan Các Gi ng D u Và Khí. TSKH: TR N XUÂN ĐÀO ầ ế ấ ả ộ

c … ướ ủ ạ ồ ồ ị

Page 30

1).Bài Gi ng Công Ngh Khoan (ĐH M -Đ a Ch t, Khoa D u Khí) ỏ ị ọ 2).C m Nang K S -Công Ngh Khoan Các Gi ng Sâu (Nhà Xu t B n Khoa H c ẩ Và K Thu t Hà N i - 2006) ỹ 3).Thi ế (Nhà Xu t B n Hà N i-2001). 4).Ngu n tài li u trên m ng internet,và các bài đ án c a các anh ch khóa tr ệ vv.

GVHD: Lê Văn Thăng; SVTH: D ng Văn Th ng; MSSV: 1021011164 ươ

Page 31

GVHD: Lê Văn Thăng; SVTH: D ng Văn Th ng; MSSV: 1021011164 ươ