Ờ Ả Ơ L I C M N
ể ố ề ồ ố ệ ạ ộ ỉ Đ hoàn thành t t đ tài đ án t t nghi p m t cách hoàn ch nh bên c nh s n ự ỗ
ủ ả ự ướ ệ ủ ầ ự ố ắ l c c g ng c a b n thân còn có s h ẫ ng d n nhi t tình c a quý th y cô, cũng nh ư
ố ờ ứ ề ọ ậ ủ ạ ự ộ s đ ng viên c a gia đình b n bè trong su t th i gian h c t p và nghiên c u đ tài.
ỏ ư ị Em xin chân thành bày t lòng bi ế ơ ớ t n t i cô là Th.S Bùi Th Th công tác
ườ ườ ạ ọ ườ ộ ạ t i khoa môi tr ng tr ng Đ i H c Tài Nguyên và Môi Tr ng Hà N i, ng ườ i
ệ ố ế ề ạ ấ ồ ỡ đã h t lòng giúp đ và t o đi u ki n t t nh t cho em hoàn thành đ án này.
ả ơ ế ể ầ ườ Em xin chân thành c m n đ n toàn th quý th y cô trong khoa môi tr ng –
ườ ạ ọ ườ ể ầ ụ ộ Tr ng Đ i h c Tài Nguyên và Môi Tr ng Hà N i và toàn th th y cô ph trách
ủ ệ ườ ứ ề ế ậ ạ phòng thí nghi m c a tr ữ ng đã t n tình truy n đ t nh ng ki n th c quý báu cũng
ư ạ ậ ợ ề ệ ọ ậ ứ ấ ố nh t o đi u ki n thu n l i nh t su t quá trình h c t p và nghiên c u.
ử ờ ả ơ ắ ớ ố ữ ạ Cu i cùng em xin g i l i c m n sâu s c t i gia đình, b n bè nh ng ng ườ i
ờ ộ ự ệ ỡ ồ ị luôn k p th i đ ng viên giúp đ em trong lúc em th c hi n đ án này.
ả ơ Em xin chân thành c m n.
Sinh Viên
ễ ị ươ Nguy n Th Thu Ph ng
Ờ L I CAM ĐOAN
ứ ư ự ế ả ồ Tôi xin cam đoan các k t qu nghiên c u đ a ra trong đ án này d a trên
ế ả ượ ứ ủ các k t qu thu đ ấ c trong quá trình nghiên c u c a riêng tôi, không sao chép b t
ứ ủ ả ả ỳ ế k k t qu nghiên c u nào c a tác gi khác.
ủ ồ ộ ố ộ ố ử ụ ệ ả N i dung c a đ án t t nghi p có s d ng và tham kh o m t s thông tin,
ệ ừ ồ ượ ệ ệ ả tài li u t các ngu n khác, báo cáo đ c li t kê trong các tài li u tham kh o.
ễ Nguy n Th ị Thu Ph ngươ
Ừ
Ụ
Ắ
Ệ
Ế
DANH M C CÁC T VÀ KÍ HI U VI T T T
ầ ầ ượ ướ c
ệ
ố ỹ ề ấ ượ ướ BOD COD DO NO2 NO3 NH4 QCVN QCCP QCVN 08:2008 Nhu c u ô xi sinh hóa ọ Nhu c u ô xi hóa h c ng oxi hòa tan trong n Hàm l Nitrit Nitrat A moni ẩ Quy chu n Vi t Nam ẩ Quy chu n cho phép ậ ẩ Quy chu n k thu t qu c gia v ch t l ng n c
l ng ướ c ng n
ệ ệ ạ
ủ TCVN TSS WQI KCN CNHHĐH CNXH m tặ ệ ẩ Tiêu chu n Vi t Nam ấ ắ ơ ử ượ ng ch t r n l Hàm l ỉ ố ấ ượ Ch s ch t l Khu công nghi pệ Công nghi p hóa hi n đ i hóa ộ Ch nghĩa xã h i
Ả
Ụ DANH M C B NG B
I UỂ
ể
ớ ự
ọ
c Phú Th đang ngày càng
ẩ
ể
ể
ế
ễ
ễ ướ
ệ
ả
ớ ự t k đ n là s ô nhi m môi c th i
ế ủ ả ướ c a c n ế .Tuy nhiên đi đôi v i phát tri n ệ ể ế ặ ườ ng.Đ c bi ả ậ ướ ư ạ
c th i công nghi p và n ệ
ả
ế c m t do ti p nh n n ặ ử ư ị
ng n ạ ượ
ử ả
ướ
ệ
ỉ
Cùng v i s phát tri n kinh t ố ộ đ y nhanh t c đ phát tri n kinh t ự là s ô nhi m môi tr kinh t ặ ướ ườ tr sinh ho t ch a qua x lý ho c x lý ch a đ t hi u qu cho phép. ổ T ng l
1 c th i trên đ a bàn t nh là 6000 tri u m3/năm. .............
ng n
ỉ
ơ
ậ
ọ
ố ệ ệ
ủ ấ ấ
ề
ể
ấ
ệ
ố
ệ
ề
ệ
ấ
ấ
t Trì, nhà máy hóa ch t Vi
ề ọ t Trì T nh Phú Th là n i có t p chung c a r t nhi u Thành Ph Vi ủ ỉ ư khu công nghi p tr ng đi m c a t nh, r t nhi u nhà máy xu t nh ố Công Ty d t Păng Rim( Hàn Qu c), nhà máy mì chính Miwon (Hàn t Trì và nhi u nhà Qu c), nhà máy gi y Vi 2 máy khác. .........................................................................................................
ự
ế
ấ
ọ ề t đó, em đã l a ch n đ tài: Đánh giá ch t ạ
ố ệ
ỉ
ả c Sông Lô đo n ch y qua Thành Ph Vi
ng n
ậ ớ ự ầ Vì v y v i s c n thi ọ ướ ượ l t Trì,t nh Phú Th 2 ...........................................................................................................................
ủ ề
ụ
2 2.M c tiêu c a đ tài: ....................................................................................
ố ệ
ướ
ạ
ả c sông Lô đo n ch y qua thành ph Vi
ng n
ấ ượ t Trì Đánh giá ch t l ọ ỉ 2 .................................................................................................. t nh Phú Th .
3 ..........................................................................................................................
ƯƠ
Ổ
CH
3 NG 1: T NG QUAN ..........................................................................
ệ ự
ề ề
ộ ủ
ự
ế
xã h i c a khu v c
nhiên, kinh t
ổ 1.1.T ng quan v đi u ki n t nghiên c u.ứ 3 ......................................................................................................
ệ ự
ề 1.1.1.Đi u ki n t
3 nhiên. ...............................................................................
ị
ổ 3 a.V trí lãnh th . ..............................................................................................
ả ồ
ố ệ
Hình 1.1. B n đ hành chính thành ph Vi
4 t Trì ......................................
ố ượ
ứ
ạ
2.1 Đ i t
13 ng và ph m vi nghiên c u .......................................................
ố ệ
ướ
ườ
ạ
ỉ
i thành Ph Vi
c Sông Lô t
t Trì, t nh
ng n
ố ượ ng: Môi tr Đ i t Phú Thọ 13 .........................................................................................................
ứ
ể
ị
ờ 13 2.2 Đ a đi m và th i gian nghiên c u. .......................................................
ạ
ố ệ
ướ
ứ
ả
ỉ
ừ
ọ
ờ
Ph m vi nghiên c u: N c Sông Lô ch y qua thành ph Vi Phú Th . Trong th i gian t
t Trì, T nh ế 13 ..... ngày 21/11/2015 đ n ngày 26/02/2016.
ứ
ộ
13 2.3 N i dung nghiên c u ..............................................................................
ệ
ươ ệ ự
ệ ề ề ỉ
ậ ố ệ
ậ ổ ế
ợ ộ ủ
Ph ki n t
ng pháp thu th p t ng h p tài li u: Thu th p tài li u v đi u ọ 14
xã h i c a Thành Ph Vi
t Trì, t nh Phú Th
nhiên, kinh t
ươ
ứ
2.4 Ph
14 ng pháp nghiên c u. .....................................................................
ươ
ẫ
a. Ph
ấ 14 ng pháp l y m u: ..........................................................................
ươ
ẫ ướ
Ph
ấ ng pháp l y m u n
14 c sông: ............................................................
ươ
ẫ ướ
ố
Ph
ấ ng pháp l y m u n
c sông, su i theo TCVN 6663 – 6:2008
14 .......
ự
ạ
c đ
ẫ ướ ượ ấ ở ấ
các đi m l y m u trong tr ng thái t ấ
ẫ ấ ở ộ
ể ấ ẫ ơ
ặ ướ đ sâu các m t n
c l y Các m u n ộ nhiên, không khu y tr n. L y m u đ n và l y c 14 30 50 cm. .......................................................................................................
ế ị
ụ ấ
ẫ ướ
ụ
Thi
t b và d ng c l y m u n
c : TCVN 6663 – 1: 2011
14 ...................
ẫ ướ
ả
ả B o qu n m u n
c : TCVN 6663 – 3:2008.
14 ...........................................
ẩ
ẫ
ị ấ 14 Chu n b l y m u: .......................................................................................
ụ ế ị ấ
ụ
ẫ
D ng c thi
t b l y m u:
14 ..........................................................................
ấ
ẫ
ờ
ợ
16 Th i gian l y m u 2 đ t: ...........................................................................
ợ
ấ
ẫ
16 + Đ t 1: l y m u vào ngày 20/12/2015 .......................................................
ợ
ấ
ẫ
16 + Đ t 2: l y m u vào ngày 04/01/2016 .......................................................
ố ệ
ể
ế
thành Ph Vi
ỉ t Trì t nh Phú [1] Báo cáo tình hình phát tri n kinh t Th .ọ 53 ................................................................................................................
ố
ọ
ỉ 53 [2] Niên giám th ng kê t nh Phú Th năm 2006. .....................................
ả ồ ổ ưỡ
ỉ
[3] B n đ th nh
ọ 53 ng t nh Phú Th . ....................................................
ổ ỏ
ỉ
ọ ặ 53 [4] S m và qu ng t nh Phú Th . ............................................................
ể
ạ
ế
ố ệ
ộ
[5] Quy ho ch phát tri n kinh t
xã h i thành ph Vi
53 t Trì 2020. ......
ề ấ
ố
ậ
ẩ
ỹ
ướ
6. QCVN 08:2008/BTNMT: Quy chu n k thu t qu c gia v ch t ượ l
ặ 53 c m t. ..........................................................................................
ng n
ấ ượ
ướ
ị
c – Xác đ nh
ấ ắ ơ ử
ng n ọ ợ ủ
ọ
ằ
7. TCVN 6625:2000 (ISO 119231997). Ch t l ch t r n l
l ng b ng cách l c thông qua cái l c s i th y tinh.
53 ..........
ấ ượ
ướ
ng n
ọ
ị c – Xác đ nh nhu 8.TCVN 6491: 1999 (ISO 60601989). Ch t l ầ 53 c u oxy hóa h c. ...........................................................................................
ấ ượ
ướ
ị
ươ
ổ
11.TCVN 6180:1996 (ISO 789031988) Ch t l ắ nitrat. Ph
ng n ng pháp tr c ph dùng axit sunfosalixylic.
c Xác đ nh 53 ..........................
ươ
ằ
ị
ng pháp Amoni
13.TCVN 6202: 2008. Xác đ nh PO43 b ng ph 53 molipdat. .........................................................................................................
ướ
ng n ệ
ế
ẩ
ẩ ọ
ả ị
ươ
ấ ượ 15.TCVN 61871: 1996 (ISO 930811990). Ch t l ị và đ m vi khu n coliform, vi khu n coliform ch u nhi coli gi
ệ c Phát hi n t và Escherichia 53 ng pháp màng l c. ........................................................
đ nh.Ph
ướ
ướ
ầ
ẫ
ấ
c – l y m u – ph n 3: h
ng n
ấ ượ ẫ
ử
ả
ả
ẫ
16.TCVN 66633: 2008. Ch t l ng 54 d n b o qu n và x lý m u. ......................................................................
Ụ DANH M C HÌNH
ể
ớ ự
ọ
c Phú Th đang ngày càng
ẩ
ể
ể
ế
ễ
ễ ướ
ệ
ả
ớ ự t k đ n là s ô nhi m môi c th i
ế ủ ả ướ c a c n ế .Tuy nhiên đi đôi v i phát tri n ệ ể ế ặ ườ ng.Đ c bi ả ậ ướ ư ạ
c th i công nghi p và n ệ
ả
ế c m t do ti p nh n n ặ ử ư ị
ng n ạ ượ
ử ả
ướ
ệ
ỉ
Cùng v i s phát tri n kinh t ố ộ đ y nhanh t c đ phát tri n kinh t ự là s ô nhi m môi tr kinh t ặ ướ ườ tr sinh ho t ch a qua x lý ho c x lý ch a đ t hi u qu cho phép. ổ T ng l
1 c th i trên đ a bàn t nh là 6000 tri u m3/năm. .............
ng n
ỉ
ơ
ậ
ọ
ố ệ ệ
ủ ấ ấ
ề
ể
ấ
ệ
ố
ệ
ề
ệ
ấ
ấ
t Trì, nhà máy hóa ch t Vi
ề ọ t Trì T nh Phú Th là n i có t p chung c a r t nhi u Thành Ph Vi ủ ỉ ư khu công nghi p tr ng đi m c a t nh, r t nhi u nhà máy xu t nh ố Công Ty d t Păng Rim( Hàn Qu c), nhà máy mì chính Miwon (Hàn t Trì và nhi u nhà Qu c), nhà máy gi y Vi 2 máy khác. .........................................................................................................
ự
ế
ấ
ọ ề t đó, em đã l a ch n đ tài: Đánh giá ch t ạ
ố ệ
ỉ
ả c Sông Lô đo n ch y qua Thành Ph Vi
ng n
ậ ớ ự ầ Vì v y v i s c n thi ọ ướ ượ l t Trì,t nh Phú Th 2 ...........................................................................................................................
ủ ề
ụ
2 2.M c tiêu c a đ tài: ....................................................................................
ố ệ
ướ
ạ
ả c sông Lô đo n ch y qua thành ph Vi
ng n
ấ ượ t Trì Đánh giá ch t l ọ ỉ 2 .................................................................................................. t nh Phú Th .
3 ..........................................................................................................................
ƯƠ
Ổ
CH
3 NG 1: T NG QUAN ..........................................................................
ệ ự
ề ề
ộ ủ
ự
ế
xã h i c a khu v c
nhiên, kinh t
ổ 1.1.T ng quan v đi u ki n t nghiên c u.ứ 3 ......................................................................................................
ệ ự
ề 1.1.1.Đi u ki n t
3 nhiên. ...............................................................................
ị
ổ 3 a.V trí lãnh th . ..............................................................................................
ả ồ
ố ệ
Hình 1.1. B n đ hành chính thành ph Vi
4 t Trì ......................................
ố ượ
ứ
ạ
2.1 Đ i t
13 ng và ph m vi nghiên c u .......................................................
ố ệ
ướ
ườ
ạ
ỉ
i thành Ph Vi
c Sông Lô t
t Trì, t nh
ng n
ố ượ ng: Môi tr Đ i t Phú Thọ 13 .........................................................................................................
ứ
ể
ị
ờ 13 2.2 Đ a đi m và th i gian nghiên c u. .......................................................
ạ
ố ệ
ướ
ứ
ả
ỉ
ừ
ọ
ờ
Ph m vi nghiên c u: N c Sông Lô ch y qua thành ph Vi Phú Th . Trong th i gian t
t Trì, T nh ế 13 ..... ngày 21/11/2015 đ n ngày 26/02/2016.
ứ
ộ
13 2.3 N i dung nghiên c u ..............................................................................
ệ
ươ ệ ự
ệ ề ề ỉ
ậ ố ệ
ậ ổ ế
ợ ộ ủ
Ph ki n t
ng pháp thu th p t ng h p tài li u: Thu th p tài li u v đi u ọ 14
xã h i c a Thành Ph Vi
t Trì, t nh Phú Th
nhiên, kinh t
ươ
ứ
2.4 Ph
14 ng pháp nghiên c u. .....................................................................
ươ
ẫ
a. Ph
ấ 14 ng pháp l y m u: ..........................................................................
ươ
ẫ ướ
Ph
ấ ng pháp l y m u n
14 c sông: ............................................................
ươ
ẫ ướ
ố
Ph
ấ ng pháp l y m u n
c sông, su i theo TCVN 6663 – 6:2008
14 .......
ự
ạ
c đ
ẫ ướ ượ ấ ở ấ
các đi m l y m u trong tr ng thái t ấ
ẫ ấ ở ộ
ể ấ ẫ ơ
ặ ướ đ sâu các m t n
c l y Các m u n ộ nhiên, không khu y tr n. L y m u đ n và l y c 14 30 50 cm. .......................................................................................................
ế ị
ụ ấ
ẫ ướ
ụ
Thi
t b và d ng c l y m u n
c : TCVN 6663 – 1: 2011
14 ...................
ẫ ướ
ả
ả B o qu n m u n
c : TCVN 6663 – 3:2008.
14 ...........................................
ẩ
ẫ
ị ấ 14 Chu n b l y m u: .......................................................................................
ụ ế ị ấ
ụ
ẫ
D ng c thi
t b l y m u:
14 ..........................................................................
ấ
ẫ
ờ
ợ
16 Th i gian l y m u 2 đ t: ...........................................................................
ợ
ấ
ẫ
16 + Đ t 1: l y m u vào ngày 20/12/2015 .......................................................
ợ
ấ
ẫ
16 + Đ t 2: l y m u vào ngày 04/01/2016 .......................................................
ố ệ
ế
ể
thành Ph Vi
ỉ t Trì t nh Phú [1] Báo cáo tình hình phát tri n kinh t Th .ọ 53 ................................................................................................................
ọ
ố
ỉ 53 [2] Niên giám th ng kê t nh Phú Th năm 2006. .....................................
ả ồ ổ ưỡ
ỉ
[3] B n đ th nh
ọ 53 ng t nh Phú Th . ....................................................
ổ ỏ
ỉ
ọ ặ 53 [4] S m và qu ng t nh Phú Th . ............................................................
ể
ạ
ế
ố ệ
ộ
[5] Quy ho ch phát tri n kinh t
xã h i thành ph Vi
53 t Trì 2020. ......
ề ấ
ố
ẩ
ậ
ỹ
ướ
6. QCVN 08:2008/BTNMT: Quy chu n k thu t qu c gia v ch t ượ l
ặ 53 c m t. ..........................................................................................
ng n
ấ ượ
ướ
ị
c – Xác đ nh
ấ ắ ơ ử
ng n ọ ợ ủ
ọ
ằ
7. TCVN 6625:2000 (ISO 119231997). Ch t l ch t r n l
l ng b ng cách l c thông qua cái l c s i th y tinh.
53 ..........
ấ ượ
ướ
ng n
ọ
ị c – Xác đ nh nhu 8.TCVN 6491: 1999 (ISO 60601989). Ch t l ầ 53 c u oxy hóa h c. ...........................................................................................
ấ ượ
ướ
ị
ươ
ổ
11.TCVN 6180:1996 (ISO 789031988) Ch t l ắ nitrat. Ph
ng n ng pháp tr c ph dùng axit sunfosalixylic.
c Xác đ nh 53 ..........................
ươ
ằ
ị
ng pháp Amoni
13.TCVN 6202: 2008. Xác đ nh PO43 b ng ph 53 molipdat. .........................................................................................................
ướ
ng n ệ
ế
ẩ
ẩ ọ
ả ị
ươ
ấ ượ 15.TCVN 61871: 1996 (ISO 930811990). Ch t l ị và đ m vi khu n coliform, vi khu n coliform ch u nhi coli gi
ệ c Phát hi n t và Escherichia 53 ng pháp màng l c. ........................................................
đ nh.Ph
ướ
ướ
ầ
ấ
ẫ
c – l y m u – ph n 3: h
ng n
ấ ượ ẫ
ử
ẫ
ả
ả
16.TCVN 66633: 2008. Ch t l ng 54 d n b o qu n và x lý m u. ......................................................................
M Đ UỞ Ầ
ọ ề 1. Lý do ch n đ tài
ướ ủ ồ ườ N c là ngu n tài nguyên thiên nhiên quý giá c a con ng i, là thành phân
ế ế ự ố ồ ạ ể ậ thi ế t y u không th thi u trong s s ng, t n t ể ủ i và phát tri n c a sinh v t.
ướ ổ ủ ị ứ ế ề ặ Ngày nay, tài nguyên n c đang ch u s c ép n ng n do bi n đ i c a khí
ế ố ạ ư ố ố ự ộ ổ ậ h u. Bên c nh đó là các y u t nh : T c đ gia tăng dân s , s bùng n và phát
ạ ộ ệ ể ể ế ộ tri n công nghi p, các ho t đ ng phát tri n kinh t xã h i… là nguyên nhân d n t ẫ ớ i
ễ ạ ườ ễ ườ tình tr ng suy thoái và ô nhi m môi tr ng nói chung và ô nhi m môi tr ng n ướ c
ệ ặ ầ ọ ị ệ ạ m t nói riêng ngày càng tr m tr ng. Qúa trình đô th hóa, công nghi p hóa, hi n đ i
ầ ử ụ ể ướ ậ hóa, phát tri n nhanh thì nhu c u s d ng n c ngày càng tăng. Vì v y, ngu n n ồ ướ c
ị ạ ệ ồ ướ ễ ố ngày càng b c n ki t. Ô nhi m ngu n n ạ c đang là m i lo ng i quan tâm trên toàn
ặ ệ ễ ướ ầ c u, đ c bi t là ô nhi m n ặ c m t.
ệ ể ố ộ Vi t Nam là m t qu c gia đang trong quá trình phát tri n nhanh trong khu
ứ ớ ộ ượ ặ ớ ệ ề ữ ự v c, m t trong nh ng thách th c l n đ c đ t ra v i Vi ấ t Nam là v n đ môi
ườ ị ả ưở ọ ừ ạ ộ ấ tr ng đang b nh h ng nghiêm tr ng t ể ả các ho t đ ng s n xu t phát tri n
ế ứ ượ ầ ủ ấ ề ộ ọ ệ kinh t xã h i. Ý th c đ c t m quan tr ng c a v n đ này Vi t Nam đã ban
ậ ả ệ ườ ự ế ế ố hành lu t b o v môi tr ng, tuy nhiên trên th c t ề còn nhi u y u t khách quan
ự ủ ệ ệ ậ ườ ặ và ch quan mà vi c th c hi n lu t môi tr ề ng còn g p nhi u khó khăn. Ô
ễ ườ ệ ườ ướ ễ ẫ nhi m môi tr ặ ng, đ c bi ễ t ô nhi m môi tr ng n c v n và đang di n ra, gây
ạ ờ ố ệ ộ ị ề ứ ra nhi u b c xúc t i các khu đô th , khu công nghi p và cho đ i s ng xã h i.
ớ ự ể ọ Cùng v i s phát tri n kinh t ế ủ ả ướ c a c n c Phú Th đang ngày càng
ố ộ ể ế ể ế ẩ đ y nhanh t c đ phát tri n kinh t ớ .Tuy nhiên đi đôi v i phát tri n kinh t ự là s ô
ễ ườ ệ ể ế ự ễ ườ ướ ặ nhi m môi tr ặ ng.Đ c bi t k đ n là s ô nhi m môi tr ng n ế c m t do ti p
ướ ệ ả ướ ử ư ả ạ ậ nh n n c th i công nghi p và n ặ ử c th i sinh ho t ch a qua x lý ho c x lý
ư ạ ệ ổ ượ ướ ả ị ỉ ả ch a đ t hi u qu cho phép. T ng l ng n ệ c th i trên đ a bàn t nh là 6000 tri u
m3/năm.
1
ố ệ ủ ấ ề ậ ọ ơ ỉ Thành Ph Vi t Trì T nh Phú Th là n i có t p chung c a r t nhi u khu
ủ ỉ ư ệ ể ề ệ ấ ấ ọ công nghi p tr ng đi m c a t nh, r t nhi u nhà máy xu t nh Công Ty d t Păng
ấ ố ố ệ Rim( Hàn Qu c), nhà máy mì chính Miwon (Hàn Qu c), nhà máy gi y Vi t Trì,
ấ ệ ề nhà máy hóa ch t Vi t Trì và nhi u nhà máy khác.
ớ ự ầ ậ ế ề ọ Vì v y v i s c n thi ự t đó, em đã l a ch n đ tài: Đánh giá ch t l ấ ượ ng
ướ ố ệ ạ ỉ n ả c Sông Lô đo n ch y qua Thành Ph Vi ọ t Trì,t nh Phú Th
ủ ề ụ 2. M c tiêu c a đ tài:
ấ ượ ướ ạ ố ệ Đánh giá ch t l ng n ả c sông Lô đo n ch y qua thành ph Vi t Trì
ọ ỉ t nh Phú Th .
2
ƯƠ Ổ CH NG 1: T NG QUAN
ề ề ệ ự ổ ế ộ ủ 1.1.T ng quan v đi u ki n t nhiên, kinh t ự xã h i c a khu v c
nghiên c u.ứ
ệ ự ề 1.1.1. Đi u ki n t nhiên.
ị ổ a. V trí lãnh th .
016'21" đ nế
ố ệ ọ ằ ỉ ở ộ ắ ừ Thành ph Vi t Trì t nh Phú Th n m Vĩ đ B c t 21
017'24" đ n 105
027'28" cách th đô Hà N i 80km
ộ ừ ế ủ ộ 21024'28", Kinh đ Đông t 105
ơ ợ ư ủ ắ ồ ớ ề v phía Tây B c, là n i h p l u c a 3 con sông l n (Sông Lô, sông H ng, sông
ị ớ ồ Đà). Đ a gi i hành chính g m có:
ệ ắ Phía B c giáp huy n Phù Ninh
ệ ậ ỉ ạ Phía Đông giáp huy n L p Th ch t nh Vĩnh Phúc (qua sông Lô)
ệ ườ ỉ Phía Nam giáp huy n Vĩnh T ng t nh Vĩnh Phúc
ệ Phía Tây giáp huy n Lâm Thao.
ố ệ ị ế ọ Thành ph Vi t Trì là trung tâm chính tr , kinh t , văn hoá, khoa h c k ỹ
ậ ủ ỉ ắ ọ ế ố thu t c a t nh Phú Th và là Thành ph trung tâm vùng Tây Đông B c có tuy n
ố ộ ố ộ ộ ố Qu c l II (Hà N i Hà Giang sang Vân Nam Trung Qu c), Qu c l 32C (Hà
ế ườ ộ ắ ườ ộ N i Yên Bái), có tuy n đ ộ ng s t Hà N i Lào Cai, đ ng sông Hà N i ng ượ c
Hà Giang theo sông Lô và Lào Cai theo sông H ng.ồ
3
ả ồ ố ệ Hình 1.1. B n đ hành chính thành ph Vi t Trì
ạ ị ị b. Đ a hình, đ a m o.
ệ ữ ế ể ằ ố ồ Vi t Trì thành ph ngã ba sông, là vùng chuy n ti p gi a đ ng b ng lên
ề ạ ả ấ ồ ị ồ trung du mi n núi th p nên đ a hình khá đa d ng, g m có c vùng núi, vùng đ i
ấ ằ ồ ộ ị ượ ạ th p, đ ng b ng và các chân ru ng trũng, đ a hình đ c chia làm 4 lo i chính:
ằ ở ươ ự ắ ộ ề phía Tây B c thu c xã Hy C ng (khu v c Đ n Vùng núi cao: N m
ặ ấ ọ ị Hùng), núi cao nh t là núi Hùng 154m, núi V n 145m, núi Tr c 100m. Đ a hình
0 thích h p cho vi c ệ ợ
ổ ế ộ ố ự ề ố ề khu v c này ph bi n d c đ u v 4 phía và có đ d c > 15
ặ ụ ặ ừ ừ ộ ồ tr ng r ng phòng h ho c r ng đ c d ng.
ổ ế ả ằ ị ở ắ ồ ấ : Đ a hình này khá ph bi n n m r i rác kh p thành ph ố Vùng đ i th p
ệ ả ồ ồ ỉ ươ ố ằ ẳ Vi t Trì, bao g m các qu đ i bát úp đ nh t ng đ i b ng ph ng và có h ướ ng
ủ ề ầ ộ ồ ồ nghiêng d n v phía sông H ng, sông Lô. Đ cao trung bình c a các đ i này t ừ
ộ ố ườ 5070m, đ d c s n đ i t ồ ừ 0150. 8
ượ ề ả ồ ằ : Đ c tr i dài theo hai tri n sông H ng và sông Lô ồ Vùng Đ ng b ng
ộ ỵ ươ ượ thu c các xã Thu Vân, Minh Nông, Minh Ph ng, Sông Lô, Ph ữ ng Lâu, D u
ỡ ượ ữ ế ầ ạ ạ ồ Lâu, B ch H c, B n Gót…Đây là nh ng cánh đ ng m u m đ c hình thành
ủ ế ồ ụ ủ ẳ ằ ị ch y u do quá trình b i t c a 2 con sông, đ a hình b ng ph ng đ d c t ộ ố ừ 0<30 0
4
ệ ạ ợ ươ ự ấ r t thích h p cho vi c canh tác các lo i cây l ụ ắ ng th c, cây ng n ngày 23v /
năm.
ẽ ữ ả ồ ượ ấ : Đ c hình thành xen k gi a các qu đ i th p và phân ấ Vùng th p trũng
ự ề ồ ộ ườ ả ầ ư ầ ố b không đ ng đ u, cao đ khu v c này th ng < 10m, nh đ m C , đ m Mai
ướ ầ ồ ồ ỵ (Tiên Cát), đ m N c (Chu Hoá), H Láng B ng (Thu Vân)….[1]
c. Khí h u.ậ
ậ ỉ ọ ố ệ ể ộ Theo phân vùng khí h u t nh Phú Th , thành ph Vi t Trì thu c ti u vùng
ữ ể ặ III và có nh ng đ c đi m chính sau:
Năm Năm Năm Năm Năm Năm ộ STT N i dung
0C)
ệ ộ 1 Nhi t đ trung bình hàng năm ( 2001 23,8 2002 24,0 2003 24,5 2004 23,8 2005 23,7 2006 24,3
ố ờ ắ 2 S gi n ng trung bình (h) 1394 1328 1625 1404,9 1373,5 1376
ượ ư 3 L ng m a trung bình (mm) 1822 1474 1281 1360,3 1413,1 1232,9
4 83 85 83 85 80
85 ỉ ọ ố Đ m trung bình (%) ồ ố ệ : Niêm giám th ng kê t nh Phú Th năm 2006. ộ ẩ Ngu n s li u
ậ ọ ố ệ ủ ỉ Theo phân vùng khí h u c a t nh Phú Th , thành ph Vi ị ả t Trì ch u nh
ủ ậ ệ ớ ượ ạ ồ ứ ề ưở h ng c a khí h u nhi t đ i gió mùa, l ng b c x d i dào, có n n nhi ệ ộ t đ
ượ ư ậ ủ ế ư cao, l ng m a t p trung ch y u vào mùa m a.
0C đ n 24,5 ế
0C, tháng có nhi
ệ ộ ừ Nhi t đ trung bình hàng năm t 23,7 t đệ ộ
0C), tháng có nhi
ệ ộ ấ ấ ấ trung bình cao nh t là tháng 6 (28,8 t đ trung bình th p nh t là
ố ờ ắ ừ ờ ổ tháng 1 (15,20C). S gi n ng trung bình hàng năm t 13281625 gi . T ng tích
0C.
ệ ôn nhi t > 8600
ộ ẩ ừ ấ Đ m trung bình hàng năm t ấ 8085%, cao nh t là tháng 2 (89%), th p
ấ nh t là tháng 9 (76%).
ế ộ ệ ổ Ch đ gió th i theo hai mùa rõ r t:
ạ ắ ừ ổ + Gió mùa Đông B c th i vào mùa l nh, kéo dài t tháng 9 năm tr ướ ế c đ n
ệ ượ ư ệ ấ tháng 3 năm sau. Gió xu t hi n kèm theo m a gây ra các hi n t ậ ng rét đ m kéo
ươ ươ ả ố ưở ờ ố ế ả ấ dài, s ng mù đôi khi có s ng mu i gây nh h ng đ n đ i s ng s n xu t.
5
ổ ừ ế + Gió mùa Đông Nam th i vào mùa nóng t tháng 4 đ n tháng 10, vào các
ấ ệ tháng 6,7,8 đôi khi có xu t hi n gió Tây Nam khô và nóng.
ệ ượ ườ ờ ế ủ ư ư Các hi n t ấ ng b t th ng c a th i ti ắ t nh m a lũ, n ng nóng kéo dài,
ư ả m a đá… ít x y ra.[2]
ồ d. Các ngu n tài nguyên.
Tài nguyên đ t.ấ
ố ệ ệ ổ ự ế Thành ph Vi t Trì có t ng di n tích t nhiên là 10644,75ha, chi m 3,02%
ệ ự ủ ỉ ủ ấ ọ ệ ồ ố di n tích t nhiên c a t nh Phú Th . Đ t đai c a Vi t Trì theo ngu n g c phát
ượ ạ sinh đ c chia làm 6 lo i chính sau:
ơ ấ
ạ ấ STT Lo i đ t ấ 1 ấ 2 ấ 3 ủ ồ Đ t phù sa c a sông H ng, sông Lô ữ ồ Đ t phù sa xen gi a đ i gò ể Đ t Feralit phát tri n trên đá Gnai xen ệ Di n tích(ha) 2974,20 1475,60 2024,80 C c u(%) 27,94 13,86 19,02
ể ổ
ướ
4 5 6
ấ ấ ấ ổ Fecmatit Đ t Feralit phát tri n trên phù sa c Đ t úng n c mùa hè Đ t khác ệ T ng di n tích t nhiên 9,52 12,87 16,79 100
ự ả 1013,00 1369,90 1787,25 10 644,75 ọ ồ ổ ưỡ ỉ ồ ố ệ : B n đ th nh ng t nh Phú Th năm 1965, 1997. Ngu n s li u
ư ậ ị ệ ầ ớ ấ ấ ỏ Nh v y trên đ a bàn Vi t Trì, ph n l n là đ t phù sa và đ t feralit đ vàng.
ạ ấ ượ ưỡ ế ấ ượ Hai lo i đ t này có hàm l ng dinh d ng trong đ t khá đ n giàu, hàm l ng ch t d ấ ễ
ố ề ở ứ ể ả ệ ạ ấ ấ ổ ợ tiêu t ng s đ u m c khá, r t thích h p cho vi c phát tri n s n xu t các lo i cây
ấ ồ ủ ế ệ ấ ấ ườ ộ ị ả hàng hoá. Di n tích đ t đ i gò ch y u là đ t Feralit, đ t có c ng đ ch u t i cao
ố ầ ề ề ự ể ọ ứ đáp ng t t các yêu c u v n n móng trong xây d ng các công trình tr ng đi m.[3]
Tài nguyên n c.ướ
ồ ướ ủ ố ệ ượ ấ ừ ồ Ngu n n c c a thành ph Vi t Trì đ c cung c p t 2 ngu n chính đó là:
ồ ướ ặ ượ ấ ừ ồ Ngu n n c m t đ c cung c p t sông Lô, sông H ng cũng nh h ư ệ
ồ ướ ồ ớ ỏ ố ố ị ỏ th ng không nh các ao, h l n nh trên đ a bàn thành ph . Ngu n n c này ch ủ
6
ả ấ ấ ồ ướ ượ ể ấ ử ướ ế y u cung c p cho s n xu t, ngu n n c sông Lô đ c x lý đ c p n c cho
ố ử ụ ư ư ể ạ ộ ầ g n nh toàn b dân c thành ph s d ng đ sinh ho t.
ồ ướ ệ ả ầ ị Ngu n n c ng m: Theo tài li u kh o sát thăm dò thì trên đ a bàn thành
ướ ầ ở ạ ừ ượ ạ ố ố ạ ph m ch n c ng m ạ d ng m ch nông t 712m đang đ c đ i đa s các h ộ
ư ệ ướ ạ ấ ượ ế ơ dân c nông nghi p khai thác d i d ng gi ng kh i, ch t l ng n ướ ố c t t, đáp
ứ ượ ầ ướ ạ Ở ạ ừ ng đ c yêu c u n c sinh ho t. ạ d ng m ch sâu t ổ 2040m đôi khi thay đ i
ở ấ ượ ướ ứ ượ ầ ướ ạ 515m ch t l ng n c hoàn toàn đáp ng đ c yêu c u n c sinh ho t. Tuy
ộ ố ộ ố ở ẫ ử ụ ướ nhiên m t s ít các h dân s ng ven sông v n s d ng n ằ ọ c sông (l c b ng
ự ế ờ ố ể ệ ả ả ạ phèn chua) đ dùng tr c ti p trong sinh ho t và đ i s ng không đ m b o v sinh,
ả ể ả ế ấ ề ầ c n có gi i pháp đ gi i quy t v n đ này tri ệ ể t đ .
Tài nguyên r ng.ừ
ệ ủ ệ ấ ổ ố ệ T ng di n tích đ t lâm nghi p c a thành ph Vi ế t Trì là 491,74ha, chi m
ệ ổ ự ữ ồ 5,72% t ng di n tích t nhiên. Trong nh ng năm qua công tác tr ng, chăm sóc và
ể ừ ố ượ ố ệ ấ ừ ọ ủ phát tri n r ng c a thành ph luôn đ ồ c chú tr ng, s di n tích đ t r ng tr ng
ớ ớ ố ệ ớ ồ ồ ạ m i và chăm sóc ngày càng tăng. Bên c nh vi c tr ng m i v i s cây tr ng ch ủ
ệ ả ệ ệ ệ ạ ấ ọ ủ ế y u là cây nguyên li u gi y thì vi c b o v h sinh thái và đa d ng sinh h c c a
ườ ụ ậ ề ố ượ ả ề khu v n qu c gia Đ n Hùng và ph c n đ ế c chú ý. Theo k t qu đi u tra t ạ i
ự ườ ố ớ ọ ớ ộ khu v c v ề n qu c gia Đ n Hùng có t i 174 loài côn trùng thu c 26 h , v i 132
ố ưỡ ư ộ ố gi ng, 31 loài chim, 6 loài thú, 12 loài bò sát và 9 loài l ng c thu c 54 gi ng, 4
ử ề ụ ừ ệ ệ ặ ổ ị ớ l p. Khu di tích l ch s Đ n Hùng hi n nay có t ng di n tích r ng đ c d ng là
ươ ự ệ ả ộ 358ha( di n tích thu c xã xã Hy C ng và Chu Hoá 307ha), th m th c v t t ậ ự
ừ ủ ậ ệ ớ ậ nhiên c a khu di tích là 13ha, là r ng r m nhi t đ i và là cây lá r m.
Tài nguyên khoáng s n.ả
ố ệ ự ề ế ấ ả ị Theo s li u đi u tra đ a ch t và báo cáo thuy t minh d án kh o sát đo
ự ệ ả ả ả ị ị ạ đ c xác đ nh khu v c qu n lý khai thác và b o v khoáng s n trên đ a bàn thành
ệ ố ỏ ể ặ ổ ố ị ố ph Vi ỏ t Trì. T ng s m và đi m qu ng trên đ a bàn thành ph là 9 m .
7
Số ạ ả STT Lo i khoáng s n ớ ể ặ Quy mô L n và nh ỏ Nhỏ Đi m qu ng
1 2 3
Than bùn Cát Xây d ngự ạ Sét g ch ngói T ngổ 0 0 1 1 4 2 1 7
ổ ỏ ể ỉ ngượ l 4 2 3 9 ặ 0 0 1 1 ồ ố ệ S m và đi m qu ng t nh Phú Th ọ Ngu n s li u:
ố ỉ ư ậ ừ ỏ ỏ ị ạ Nh v y trên đ a bàn thành ph ch có m quy mô v a và nh , còn l i là 7
ể ặ ạ ể ệ ọ đi m qu ng. Tuy nhiên nó l i có ý nghĩa quan tr ng trong vi c phát tri n công
ụ ụ ự ệ ầ ị nghi p khai thác và ph c v nhu c u xây d ng trên đ a bàn.[4]
Tài nguyên nhân văn.
ố ệ ố ố ệ ườ S li u th ng kê năm 2006 dân s Vi t Trì là 172 196 ng ể ả i( k c dân s ố
ổ ườ ế ọ quy đ i là 251150 ng ố ủ ỉ i), chi m 12,48% dân s c a t nh Phú Th , trong đó có
ế ộ ố ố ệ ư 89542 lao đ ng chi m 52% dân s . Thành ph Vi t Trì, kinh đô Văn Lang x a là
ử ề ọ ơ ơ ị ơ n i các vua Hùng đã ch n làm n i đóng đô, n i có khu di tích l ch s Đ n Hùng,
ổ ế ề ườ ệ ơ ư n i l u truy n câu nói n i ti ng đã đi vào sâu trong tâm trí ng i dân Vi t Nam
ự ồ ướ ả ủ c a Bác H "Các vua Hùng đã có công d ng n c. Bác cháu ta ph i cùng nhau
ừ ả ủ ấ ớ ế gi ữ ấ ướ l y n c". Cũng t m nh đ t này đã sinh ra và l n lên c a bi t bao nhiêu cán
ế ọ ộ ỹ ộ b chi n s , nhà khoa h c đã và đang ngày đêm đóng góp vào công cu c xây
ệ ổ ả ố ố ệ ượ ệ ặ ơ ự d ng và b o v t qu c. Thành ph Vi t Trì đ c phong t ng danh hi u đ n v ị
ự ượ ố ơ ị anh hùng l c l ng vũ trang. Toàn Thành ph có 22 đ n v hành chính, trong đó
ẹ ơ ị ệ có 16 đ n v anh hùng, 36 bà m Vi t Nam anh hùng, 4 anh hùng LLVT, 3 anh
hùng Lao đ ng…ộ
ố ệ ổ ố ọ Toàn thành ph hi n nay có 10646 h c sinh ph thông, toàn thành ph đã
ổ ậ ơ ở ữ ề ấ ầ ọ hoàn thành ph c p Trung h c c s . Nh ng đi u tra g n đây cho th y Thành
ệ ọ ồ ồ ộ ỉ ố ph Vi t Trì nói riêng và t nh Phú Th nói chung có ngu n lao đ ng d i dào, trình
ở ứ ườ ề ả ộ ộ đ dân trí m c khá cao, ng i lao đ ng có tay ngh ngày càng đông đ o đáp
8
ứ ượ ự ự ệ ầ ộ ng đ ấ c nhu c u chung trong công cu c xây d ng s nghi p CNHHĐH đ t
c.ướ n
ả ườ e. C nh quan môi tr ng.
ệ ư ề ầ ố ớ Vi ự t Trì Kinh đô Văn Lang x a v i truy n th ng g n 4000 năm d ng
ữ ướ ủ ử ế ủ ị ầ ả ộ ướ n c và gi c c a dân t c, tr i qua bao nhiêu thăng tr m c a l ch s đ n nay n
ề ả ẹ ự ề ư ị ẫ v n còn gi ữ ượ đ c nhi u khu di tích, nhi u c nh đ p t nhiên nh khu di tích l ch
ự ế ầ ả ạ ạ ầ ử ề s Đ n Hùng, khu v c ngã ba sông B ch H c, B n Gót, Đ m C , Đ m Mai…
ơ ư ế ệ ề ự ừ ữ ề ạ Đó v a là nh ng n i l u truy n và dăn d y các th h mai sau v s hình thành
ể ủ ấ ướ ơ ủ ổ ơ ườ ệ và phát tri n c a đ t n ớ c, n i ghi nh công n c a t tiên ng i Vi t. Đó cũng
ể ề ớ ệ ụ ể ị ươ ạ là ti m năng l n đ Vi t Trì phát tri n ngành d ch v th ờ ng m i trong th i
gian t i.ớ
ể ố ệ Trong quá trình hình thành và phát tri n, thành ph Vi t Trì Thành ph ố
ủ ệ ắ ầ ườ ề công nghi p đ u tiên c a Mi n B c khi chúng ta trên con đ ự ng xây d ng
ượ ộ ố ụ ệ ị CNXH đã hình thành đ c m t s khu, c m công nghi p, khu đô th đáng k ể
ư ệ ệ ắ nh : Khu công nghi p phía Nam, Khu công nghi p phía Tây B c, khu công
ệ ệ ỵ ệ ụ ệ nghi p Thu Vân, khu công nghi p Nam Vi ạ t Trì, c m công nghi p Nam B ch
ụ ệ ề ạ ượ ị ắ ệ H c, c m công nghi p Làng ngh Ph ng Lâu, khu đô th B c Vi t Trì, khu đô
ị ươ ị ầ ạ ị ụ th th ng m i d ch v Tây Nam, khu đô th Tr m Sào, khu nhà ở ệ bi ự ồ t th Đ ng
M …ạ
ể ệ ạ ế ạ ể ồ Bên c nh vi c phát tri n kinh t và đem l ệ i ngu n thu đáng k thì vi c
ể ệ ả ị ưở phát tri n các khu, cum công nghi p và khu đô th đã nh h ỏ ế ng không nh đ n
ườ ố ặ ố ị ệ ườ ướ môi tr ng s ng trên đ a bàn Thành ph .Đ c bi t là môi tr ng n ặ c m t.
ạ ườ ế ầ ọ ỉ ệ Theo báo cáo hi n tr ng môi tr ng t nh Phú Th năm 2006 h u h t các
ồ ớ ủ ố ệ ứ ộ ề ễ ớ ị ầ đ m, h l n c a thành ph Vi ồ t Trì đ u b ô nhi m v i m c đ khác nhau. N ng
ấ ữ ư ơ ượ ượ ầ ộ đ các ch t h u c nh COD v ầ t 1,2 2,4 l n, BOD 5 v t 1,1 2,4 l n và
4
+ v
ấ ơ ử ầ ượ ầ ượ ượ ch t l l ng 1,1 1,7 l n, NH t 1,1 1,8 l n, hàm l ng coliform v t 1,1
9
ầ ườ ố ị ả ủ ưở ừ ồ 1,9 l n. Môi tr ng không khí c a Thành ph b nh h ng t ộ ụ n ng đ b i trong
ượ ẩ ừ không khí v t tiêu chu n cho phép t ầ 1,1 2l n, cá bi ệ ạ t t ệ i khu công nghi p
2, CO, NO2 đ u
ừ ấ ộ ư ạ ầ ồ ộ ỵ Thu Vân t 2 5 l n, n ng đ các ch t đ c h i nh SO ề ở ứ m c
ẩ ỉ ấ x p x tiêu chu n cho phép.
ư ậ ẳ ị ệ ơ ể Nh v y có th kh ng đ nh Vi ề ả t Trì là n i có nhi u c nh quan thiên nhiên
ơ ư ữ ụ ự ố ướ ữ ướ ủ ẹ đ p, là n i l u gi ề và giáo d c truy n th ng d ng n c và gi ộ c c a dân t c n
ế ệ ụ ề ể ể ề ơ ị cho các th h mai sau. Là n i có nhi u ti m năng đ phát tri n ngành d ch v du
ế ợ ưỡ ể ạ ế ớ ị l ch k t h p v i tâm linh, tín ng ệ ng. Bên c nh đó vi c phát tri n kinh t ộ xã h i
ể ệ ệ ệ ấ ườ ố nh t là vi c phát tri n công nghi p hi n nay đã làm cho môi tr ng s ng (không
ướ ố ị ủ ự ế ế ầ ồ ị khí, n c, ti ng n…) c a h u h t các khu v c trên đ a bàn thành ph b ô
ễ ả ư ư ườ ệ nhi m. Các gi ệ i pháp đ a ra hi n nay nh tăng c ng di n tích cây xanh cách ly
ự ả ử ấ ướ ụ ướ ả ườ khu v c s n xu t, x lý n c, khói b i tr c khi th i ra môi tr ủ ng, ph xanh
ồ ọ ế ượ ạ ứ ộ ễ ầ ấ ố đ t tr ng, đ i tr c… đã h n ch đ c ph n nào m c đ ô nhi m.
ề ệ ế 1.1.2. Đi u ki n kinh t ộ , xã h i
ố ộ ậ ệ Dân s , lao đ ng, vi c làm và thu nh p.
Dân s .ố
ố ệ ố ố ố ườ Theo s li u th ng kê dân s toàn thành ph năm 2006 là 172 196 ng ế i chi m
ỉ ượ ố ở ườ ậ ộ ố 12,98% dân s toàn t nh, đ c phân b 10 ph ng và 12 xã. M t đ dân s ố
2. Dân s đô th 95 144 ng
ườ ố ị ườ ố bình quân là 1618 ng i/km i, dân s nông thôn
77052 ng i.ườ
ố ủ ự ề ậ ố ố ố Dân s c a thành ph có s phân b không đ u và phân b khá rõ là t p trung
ề ở ư ở ơ ố ị nhi u các khu trung tâm, th a dân các xã. Đ n v hành chính có dân s đông
ấ ườ ẩ ườ ố ấ ơ ị nh t là là ph ng Gia C m 16 734 ng ấ i, đ n v hành chính có dân s th p nh t
ượ ườ ậ ộ ấ ố ườ là xã Ph ng Lâu 4078 ng i. M t đ dân s bình quân cao nh t là ph ng Gia
2, m t đ dân s th p nh t là xã Thanh Đình 735 ng ấ
2.
ẩ ườ ậ ộ ố ấ ườ C m 8640 ng i/km i/km
ậ ộ ố ủ ầ ấ ầ ố ỉ ấ M t đ dân s c a toàn thành ph cao g p 4,3 l n toàn t nh và g p 6,4 l n toàn
ỷ ệ ố ố ự ủ ố ướ ả qu c. T l tăng dân s t nhiên c a toàn thành ph có xu h ng gi m d n t ầ ừ
ố 1,5% năm 2001 xu ng còn 1,3% năm 2006
10
ộ ệ Lao đ ng, vi c làm.
ố ườ ộ ổ ộ ố Năm 2006 s ng i trong đ tu i lao đ ng toàn thành ph là 89 542 ng ườ i,
ớ ự ơ ấ ế ể ổ ố ị ế ơ ấ chi m 52% t ng dân s . Cùng v i s chuy n d ch c c u kinh t , c c u các
ủ ự ể ầ ộ ố ị ự ngành, lao đ ng c a toàn thành ph có s chuy n d ch tích c c đó là tăng d n lao
ụ ươ ự ệ ị ầ ạ ộ đ ng trong các ngành công nghi p xây d ng, d ch v th ả ng m i, gi m d n lao
ố ượ ệ ộ ể ệ ả ộ đ ng ngành nông lâm nghi p, lao đ ng thành ph đ c th hi n theo b ng sau:
ị Năm 2000 Năm 2005 ể Chuy n d ch ỉ Ch tiêu ả (%) (%)
ệ Ngành công nghi p Xây 35,8 Tăng (+), gi m () 8,5 44,3
26,9 29,1 2,2 d ngự
ụ ị ươ 37,3 26,6 10,7 D ch v Th ạ ng m i
Nông nghi p ệ
ố ệ ể ạ ồ ố ệ : Quy ho ch phát tri n KTXH thành ph Vi ế t Trì đ n 2020. Ngu n s li u
ố ộ ượ ả ế ệ ừ S lao đ ng hàng năm đ c gi i quy t vi c làm trung bình t 2,53,0 nghìn
ệ ở ộ ố ả ừ lao đ ng, đ a t ư ỷ ệ ấ l th t nghi p thành ph gi m t ố 4% năm 2000 xu ng
ử ụ ự ượ ộ ờ 3,3% năm 2006 và th i gian s d ng l c l ng lao đ ng nông nhàn tăng t ừ
ộ ố ượ ả ệ ế 75,15% lên 80%). Năm2007 s lao đ ng đ c gi i quy t vi c là 3200 lao
ộ đ ng.[5]
ứ ố ậ Thu nh p và m c s ng.
ủ ứ ậ ạ ườ Trong giai đo n 20012005 m c thu nh p bình quân c a ng i dân thành
ộ ố ỉ ể ệ ừ ố ph không ng ng gia tăng, th hi n qua m t s ch tiêu:
ố ộ ệ ậ ưở ạ ạ + Thu nh p bình quân đ t 17,5 tri u, t c đ tăng tr ng bình quân đ t 11,5%;
ố ượ ươ ạ ạ ự ấ + S l ng l ng th c cây có h t đ t 19 086 t n;
ố ượ ọ ọ ỉ + S l ng h c sinh/1000 dân: 197, toàn t nh 182 h c sinh;
ỷ ệ ộ ớ ỉ + T l h nghèo (năm 2006) là 6% (theo tiêu chí m i), toàn t nh 26,6%;
ỷ ệ ộ ướ ạ ỉ + T l h dùng n c s ch > 80%, toàn t nh 68%.
11
ề ướ ổ ố ệ ặ 1.2 T ng quan v n c m t thành ph Vi t Trì.
ố ệ ượ ọ ở ớ Thành ph Vi t Trì đ c bao b c b i hai con sông l n là sông Lô và sông
H ng.ồ
ồ ừ ắ ồ ả ố ướ ừ Sông H ng: B t ngu n t Trung Qu c ch y theo h ng T TâyTây
ướ ả ạ ố ệ ề Nam sang h ng Đông Nam, đo n ch y qua thành ph Vi t Trì có chi u dài
ả ừ ế ế ộ ỵ ừ kho ng 9,5 km (t Thu Vân đ n B n Gót), lòng sông r ng t 7001200m. Sông
TB:15506330m3, l u l
ư ượ ư ượ ấ ớ có l u l ng trung bình Q ng trung bình tháng l n nh t là
3/s), tháng trung bình th p nh t Q
min=562m3/s. Về
ự ạ ấ ấ QMax=8320m3/s (C c đ i 18000m
3, v mùa khô ch
ư ướ ồ ượ ề mùa m a n c sông H ng có hàm l ấ ớ ng phù sa r t l n 37kg/m ỉ
ấ ượ ủ ồ ượ ạ ố ế 0,1 0,4kg/m3, ch t l ng phù sa c a sông H ng đ c x p vào lo i t ấ t nh t so
ủ ệ ớ v i phù sa c a các con sông hi n nay.
ồ ừ ắ ề ả ố Sông Lô: B t ngu n t Trung Qu c ch y sang Đông Nam v vùng Châu
ề ả ồ ổ ố ừ ớ th sông H ng có chi u dài qua thành ph kho ng 15km (t Hùng Lô t ế i B n
TB=9001200m3/s,
ộ ừ ư ượ Gót) lòng sông r ng t 150200m. L u l ng trung bình là Q
max= 6020m3/s, l u l
ấ ư ượ ấ ư ượ l u l ng trung bình cao nh t là Q ấ ng trung bình th p nh t
ư ượ ề ướ ạ Qmin=192m3/s. V mùa m a l ng phù sa trong n c sông Lô đ t bình quân 1,3
ướ ấ ư ầ 1,5kg/m3, mùa khô n c r t trong và h u nh không có phù sa.
ướ ả ướ ộ ệ ố ắ N c Sông Lô ch y theo h ng tây b c đông nam. Toàn b h th ng n ướ ạ c s ch
ố ệ ượ ấ ừ ấ ừ ướ ủ c a thành Ph Vi t Trì đ c cung c p t nhà máy Sông Lô( l y t n c sông
3/ngày đêm. S d ng hai tháp n ử ụ
ấ ớ ướ Lô). V i công su t là 60.000m c là 1000 và 1500
(cid:0) ạ ớ ớ ổ ề m3 v i m ng l ướ ườ i đ ố ng ng
600 và 800 mm v i t ng chi u dài là 150 km.
ấ ướ ượ ả ứ ệ ệ ượ Tình hình c p n c c i thi n rõ r t, đáp ng đ c đ ầ c nhu c u dùng n ướ ủ c c a
ư ẩ ướ nhân dân đ a tiêu chu n dùng n c 58 l/ng.ngày đêm lên 80 l/ng.ngày đêm. T l ỉ ệ
ấ ừ ỉ ệ ả ố ố ượ ấ th t thoát t 58% gi m xu ng còn 23%. T l dân s đ c c p n ướ ừ c t 14% lên
ế đ n 80%.
ế ộ ườ ư ượ ớ ỷ ế ủ Do ch đ thu ch c a 2 con sông th ng có l u l ư ng l n vào mùa m a
ườ ệ ượ ụ ố ớ ự ướ nên th ng gây ra hi n t ng lũ l ự t đ i v i các khu v c ven sông. M c n c báo
ạ ế ệ ư ộ đ ng t i B n Gót Vi t Trì nh sau:
12
ứ ộ M c báo đ ng 1: 13,63m
ứ ộ M c báo đ ng 2: 14,85m
ứ ộ M c báo đ ng 3: 15,85m
ử ậ ị ỉ ạ ệ Tr n lũ l ch s ngày 21/8/1971 có đ nh lũ t i Vi t Trì là 18,17m.
ố ệ ồ ầ ộ ố ệ ớ Ngoài thành ph Vi t Trì còn có m t s ao, h , đ m v i di n tích là
ồ ồ 124,80ha, g m các h chính sau:
ồ ầ ồ ầ ặ ầ ả ồ ệ ồ ầ H Đ m C , H Tr m Vàng, Đ ng Tr m…đ c bi ộ t có h Đ m Mai r ng
ơ ậ ụ ẹ ả ồ ớ t i 20ha, là n i t n d ng làm h sinh thái có c nh quan đ p, ngoài ra còn có các
ư ồ ầ ướ ụ ả ậ ồ ồ h có kh năng t n d ng làm h sinh thái nh h Đ m N c (Chu Hoá), H ồ
ồ ạ ự ồ ố ỵ ề Láng B ng (Thu Vân), h L c Long Quân, Gò Cong Khuôn Mu i (khu v c Đ n
ồ ự ữ ấ ướ ừ ồ ả Hùng). Các ao h này v a là ngu n d tr cung c p n ấ c cho s n xu t nông lâm
ể ế ợ ừ ệ ẹ ả ơ ớ ị nghi p, v a là n i có c nh đ p có th k t h p v i mô hình du l ch sinh thái.
ƯƠ Ệ CH Ự NG 2: TH C NGHI M
ố ượ ứ ạ 2.1 Đ i t ng và ph m vi nghiên c u
ố ượ ườ ướ ạ ố ệ Đ i t ng: Môi tr ng n c Sông Lô t i thành Ph Vi ỉ t Trì, t nh Phú
Thọ
ứ ể ị ờ 2.2 Đ a đi m và th i gian nghiên c u.
ướ ứ ả ạ ố ệ ỉ Ph m vi nghiên c u: N c Sông Lô ch y qua thành ph Vi ọ t Trì, T nh Phú Th .
ừ ờ Trong th i gian t ế ngày 21/11/2015 đ n ngày 26/02/2016.
ứ ộ 2.3 N i dung nghiên c u
13
ươ ề ề ậ ổ ệ ệ ậ ợ Ph ng pháp thu th p t ng h p tài li u: Thu th p tài li u v đi u ki n t ệ ự
ế ộ ủ ố ệ ỉ ọ nhiên, kinh t xã h i c a Thành Ph Vi t Trì, t nh Phú Th
ắ ́ươ ả ạ Quan tr c, phân tích các chi ̉ tiêu trong mẫu n c sông Lô đo n ch y qua
ố ệ ỉ thành ph Vi ọ t Trì t nh Phú Th .
́ ́ ấ ượ ử ườ ướ ̣ ̀ X ly sô liêu va đánh giá ch t l ng môi tr ng n c sông Lô
Luận giải nguyên nhân ô nhiễm.
̀ Đê xuâ ́t biện pháp quản lý.
ươ ứ 2.4 Ph ng pháp nghiên c u.
́ ́ ươ ̣ ̣ 2.4.1. Ph ng phap thu thâp sô liêu.
ề ề ệ ự ệ ậ ổ ợ ế Thu th p tài li u và t ng h p thông tin v đi u ki n t nhiên kinh t xã
ộ ủ ị ứ h i c a đ a bàn nghiên c u.
ệ ả ậ Thu th p tài li u văn b n có liên quan.
́ ươ ̣ 2.4.2. Ph ự ng phap th c nghiêm.
ươ ẫ a. Ph ấ ng pháp l y m u:
ươ ẫ ướ Ph ấ ng pháp l y m u n c sông:
ươ ẫ ướ ố Ph ấ ng pháp l y m u n c sông, su i theo TCVN 6663 – 6:2008
ẫ ướ ượ ấ ở ể ạ ấ ự Các m u n c l y c đ ẫ các đi m l y m u trong tr ng thái t nhiên, không
ấ ở ộ ặ ướ ẫ ấ ấ ộ ơ khu y tr n. L y m u đ n và l y đ sâu các m t n c 30 50 cm.
ế ị ẫ ướ ụ ấ ụ Thi t b và d ng c l y m u n c : TCVN 6663 – 1: 2011
ẫ ướ ả ả B o qu n m u n c : TCVN 6663 – 3:2008.
ị ấ ẩ ẫ Chu n b l y m u:
ụ ụ ế ị ấ ẫ D ng c thi t b l y m u:
ụ ự ụ ấ ẫ ẫ ả ượ ự ọ (cid:0) D ng c đ ng m u: Các chai l y m u ph i đ c l a ch n sao chi không có
ậ ệ ẫ ấ ữ ộ ự s tác đ ng gi a m u l y và v t li u làm chai.
14
ẫ ể ấ ỉ ấ ệ ầ
(cid:0) L y m u đ phân tích các ch tiêu vi sinh: Dùng chai t ố
i m u đã h p ti t trùng
ẫ ể ấ ọ ỉ dung tích 500 ml. L y m u đ phân tích các ch tiêu hóa h c: dùng các chai polytylen
ặ ổ ắ c ng n dung tích 500 ho c 1000ml.
ế ị ấ ẫ ế ị ấ ụ ấ ụ ề ẫ ẫ (cid:0) Thi t b l y m u: Thi ơ t b l y m u theo chi u sâu và d ng c l y m u đ n
gi nả
ứ ả ử ụ ẫ ả ả ẫ ả ả
B o qu n m u: Thùng ch a b o qu n m u: S d ng thùng b o qu n du ả
oc.
ử ụ ệ ả ả ệ ộ ị l ch, s d ng đi n ô tô đ m b o nhi t đ 3 5
ấ ả ặ ả ặ
Hóa ch t b o qu n: Axit sunfuric đ c( H
2SO4),axit nitric đ c( HNO
3).Hóa
2), h n h p kali iotdua và natri hidroxit.
ấ ố ị ỗ ợ ch t c đ nh oxy: Manganclorua(MnCl
ệ ấ ườ (cid:0) L y m u hi n tr ẫ ng:
ẫ ạ ấ ấ ẫ ọ ị ể ạ Ch n v trí l y m u: L y m u t ắ ế i 3 đi m theo k ho ch quan tr c
ọ ấ ẫ ướ ấ ầ ố ồ ề ơ ị Ch n l y m u n c sông là n i mà ch t c n xác đ nh phân b đ ng đ u, có
ấ ượ ư ệ ạ ơ ấ ẫ ặ tính đ i di n, đ c tr ng cho ch t l ng n i l y m u.
ấ ượ ể ướ ườ ể ấ ầ ơ Đ đánh giá ch t l ng n c sông th ẫ ng thì đi m l y m u trên c y n i có
ế ầ ể ấ ẫ ả ợ sông ch y qua, có th l y m u tôt h p n u c n thi ế t
ế ẫ ấ ướ ứ ụ ẫ ấ ẫ
Ti n hành l y m u: Tr
ầ ụ c khi l y m u vào d ng c ch a m u c n
ử ụ ụ ứ ằ ấ ẫ ẫ ị tráng r a d ng c ch a m u b ng m u mà ta xác đ nh l y.
ậ ẫ ượ ấ ầ ầ Các m u dùng xác đ nh vi sinh v t thì không đ ị ộ c l y đ y mà c n m t
ầ ẫ ạ ả kho ng không khí sau khi đóng nút, m u phân tích khác thì n p đ y bình
ch aứ
ỉ ườ ẫ
Đo nhanh m t s ch tiêu môi tr ộ ố
ế ng: Sau khi m u ti n hành đo nhanh
ườ ộ ố ị ế ư ờ ỉ ạ t ệ i hi n tr ổ ng m t s ch tiêu b bi n đ i theo th i gian nh pH, DO,
ệ ộ ộ ụ nhi t đ , đ đ c..
ể ậ ả ả (cid:0) B o qu n mã hóa và v n chuy n m u ẫ
ứ ả ả ấ ẫ ổ Sau khi đã cho m u vào bình ch a b sung hóa ch t và b o qu n theo ch ỉ
ể ậ ả ả ẫ ẫ tiêu phân tích, mã hóa m u và cho m u vào thùng b o qu n, v n chuy n v ề
phòng thí nghi m.ệ
15
̃ ế ẫ Bảng 1.1: Ky thuâ ̣t bảo quản chi ti ừ t cho t ng m u
ả ả
, NH4
, NO3
0C
ả +, TSS,
ằ ằ
ạ ạ ố ả Thông s b o qu n NO2 ổ T ng Fe COD Cl 3 PO4 Coliform Loại bình ch áư Bình nh aự ủ Bình th y tinh Bình nh aự Bình nh aự ủ Bình th y tinh Bình nh aự ươ Ph ng pháp b o qu n ạ Làm l nh 15 ẫ Axit hóa m u pH < 2 b ng HNO 3 ẫ 2SO4 Axit hóa m u pH< 2 b ng H ngườ Bình th 0C L nh 4 ố i L nh + t
ị ấ ẫ ẫ ấ ả ờ ị
ấ ờ
(cid:0) V trí l y m u: Th i gian và v trí l y m u theo b ng 1.2 và hình 1.2 (cid:0) Th i gian l y m u
ẫ 2 đ t: ợ
ẫ ấ ợ + Đ t 1: l y m u vào ngày 20/12/2015
ấ ẫ ợ + Đ t 2: l y m u vào ngày 04/01/2016
ể ạ ạ ầ ướ Đi m 1: N c sông Lô t i chân c u H c trì( xã sông Lô)
ể ạ ướ Đi m 2: N c sông Lô t i khu 9 xã Sông Lô
ể ạ ướ Đi m 3: N c sông Lô t i khu 6 xã Sông Lô
ể ả Kho ng cách đi m 1 2 là : 1.9 (Km)
ể ả Kho ng cách đi m: 2 3 là: 2.3 (Km).
́ ́ ́ ̉ ̣ ̃ Bang 1.2 Vi tri quan trăc lây mâu.
́ ́ ̣ ̣ ̣ ̣ STT Toa đô ̃ Vi tri lây mâu
́ Ky hiêu mâũ
̀ ́ ươ 1 M1 ạ D i chân câu H c Trì( xã Sông Lô)
ướ ạ 2 M2 N c sông Lô t i khu 9 xã sông Lô
ướ ạ 3 M3 N c sông Lô t i khu 6 xã sông Lô
N: 21o10’01’’. E: 105o26’48. N: 21o18’04’’. E: 105o27’03’’. N: 21o18’14’’. E: 105o27’16’’.
16
ả ồ ị ể ấ ẫ ạ Hình 1.2 : B n đ v trí các đi m l y m u t i Sông Lô
́ ấ ẫ ượ ̀ươ Các m u sau khi l y đ ề c mang v phòng thi nghiê ̣m Khoa Môi tr ̉ ng cua
̀ ̀ ươ ỉ ̣ ̣ tr ̀ ươ ng Đai hoc Tai nguyên va môi tr ̀ ̀ ng Ha Nôi ớ ̣ phân tích v i các ch tiêu đ ượ c
nêu trong b ng ả 1.3
ả ươ ỉ ố B ng 1.3 Các ch s phân tích và ph ng pháp phân tích
ươ ng pháp
t bế ị ẩ ủ ấ STT Thông số TSS 1 Ph Thi TCVN 6625: 2000 Máy hút m model 902, t s y( EU
ố 4 s ( BBL 31) 400), cân đi n t
ế ị
ủ ấ ệ ử ẫ t b phá m u COD T m BOD TS 606/2;TS 606/3
ổ ổ ổ COD BOD5 NO2 NO3 + NH4 TCVN 6491: 1999 Thi TCVN 6001:2008 TCVN 6178: 1996 Máy quang ph UV VIS TCVN 6180: 1996 Máy quang ph UV VIS TC ngành B Y ộ Máy quang ph UV VIS 2 3 4 5 6
3
ổ ị Xác đ nh hàm tế TCVN 6202: 2008 Máy quang ph UV VIS 7
ổ ượ ng PO l ắ ổ T ng s t TCVN 6177:1996 Máy quang ph UV VIS 8
ụ ụ ẩ ộ Cl TCVN 6194:1996 D ng c chu n đ 9
ổ ị ồ ấ ệ ủ ấ 10 Xác đ nh t ng TCVN 6187:1996 N i h p ti t trùng, t ể s y đ
17
ử ủ ấ ấ coliform kh trùng khô, t m nuôi c y vi
ủ ấ
PH 11 Đo nhanh c y vi sinh. sinh, t Máy đo PH radio metter 201
ế ị ế ị ế ị ế ị ướ ướ ướ ướ ộ ụ Đ đ c DO ộ ặ Đ m n t đệ ộ Nhi 12 13 14 15 Đo nhanh Đo nhanh Đo nhanh Đo nhanh Thi Thi Thi Thi t b đo n t b đo n t b đo n t b đo n ỉ c đa ch tiêu YSI ỉ c đa ch tiêu YSI ỉ c đa ch tiêu YSI ỉ c đa ch tiêu YSI
5 (TCVN 6001:1995).
́ ̣ * Xac đinh BOD
́ ̀ ́ Cach tiên hanh:
ơ ộ ẫ ử + X lý s b m u:
ề ữ ẫ ở ấ ẫ ẫ ả ướ Khi l y m u v gi m u 4°C, ph i phân tích m u tr ấ c 24h sau khi l y
m u.ẫ
ủ ế ằ ẫ ả ẫ ừ Trung hòa m u: n u pH c a m u không n m trong kho ng t ầ 6 – 8 c n
ặ ẫ ằ ị ị trung hòa m u b ng dung d ch HCl 0,5M ho c dung d ch NaOH 20g/l.
+ Phân tích m u:ẫ
ớ ườ ẫ V i m u môi tr ng:
ể ẫ ấ ượ ử ơ ộ ộ L y chính xác m t th tích m u đã đ c x lý s b vào bình pha loãng.
ướ ậ ế ệ ố ấ ạ Thêm n c pha loãng c y vi sinh v t đ n v ch (h s pha loãng f = ,
1 là th tích m u).
ể ể ẫ V2 là th tích bình pha loãng, V
ứ ỗ ầ ằ ẫ ướ ấ C m i l n sau khi pha loãng m u b ng n c pha loãng có c y vi sinh
ả ạ ủ ể ẹ ầ ạ ầ ậ v t ph i n p đ y vào 2 bình ị . Khi n p đ cho dung d ch tràn đ y nh , trong quá
ổ ượ ạ ủ ị trình n p tránh làm thay đ i l ng oxy c a dung d ch.
ế ể ậ ọ Đ y nút bình sau khi đ cho các b t khí bám trong bình thoát ra h t.
ỗ ộ ồ Chia các bình thành 2 dãy, m i dãy g m các bình có đ pha loãng khác nhau.
1).
ứ ấ ủ ừ ồ ị ộ Dãy th nh t: xác đ nh n ng đ oxy hòa tan c a t ng bình (DO
ứ ệ ộ Dãy th hai: cho vào t ủ ủ trong t ố ở i nhi t đ (20 2)°C trong 5 ngày 4
5).
ờ ấ ồ ồ ộ gi ị . Sau 5 ngày l y ra r i xác đ nh n ng đ oxy hòa tan (DO
18
ắ ớ ẫ V i m u tr ng:
5.
ướ ậ ạ ấ ầ ủ Cho n c pha loãng c y vi sinh v t n p đ y vào bình BOD
1).
ủ ừ ồ ộ ị Bình 1: xác đ nh n ng đ oxy hòa tan c a t ng bình (DO
ệ ộ Bình 2: cho vào t ủ ủ trong t ố ở i nhi t đ (20 2)°C trong 5 ngày 4 gi .ờ
5).
ấ ồ ồ ộ ị Sau 5 ngày l y ra r i xác đ nh n ng đ oxy hòa tan (DO
ả ế Tính k t qu :
(mgO2/l) BODn=
Trong đó:
ườ ẫ MMT: M u môi tr ng.
ắ ẫ MT: M u tr ng.
ệ ố f: h s pha loãng.
́ ̣ * Xac đinh COD (TCVN 6491:1999).
̀ ́ ́ Cach tiên hanh:
ẫ ượ ể ớ ệ ộ ướ + M u đ ằ c đ cân b ng v i nhi t đ phòng tr c khi phân tích.
ắ ề ẫ ướ + L c đ u m u tr c khi phân tích.
+ Phá m u: ẫ
ị ố ệ ệ ắ ẫ ậ ẩ ố Chu n b 4 ng nghi m có n p đ y. Hút 2ml m u vào ng nghi m, thêm
2Cr2O7/HgSO4và 3ml dung d ch AgSO
ị ặ ậ 1ml dung d ch Kị ặ 4/H2SO4. Đ y và v n ch t
ắ ề ử ạ ệ ằ ướ ấ ắ ố n p ng nghi m, l c đ u, r a s ch bên ngoài b ng n c c t và lau khô.
ậ ộ ệ ế ẫ B t b phá m u COD. Gia nhi t đ n 150°C.
ị ộ ặ ạ ắ ẩ ẫ ướ ư Chu n b m t m u tr ng (l p l i các b ẫ ư c nh trên nh ng thay m u
ướ ề ằ b ng n c đ ion).
ặ ố ự ệ ắ ẫ ẫ ộ ẫ Đ t ng nghi m đ ng m u và m u tr ng vào b phá m u COD đã đ ượ c
ờ gia nhi ệ ớ t t ặ i 150°C và đ t th i gian 2 gi ờ .
ể ẫ ệ ả ẫ ắ ồ ộ ộ ợ ố T t ngu n đi n b phá m u, đ i kho ng 20 phút đ m u ngu i xu ng
ả ặ ơ kho ng 120°C ho c ít h n.
ả ượ ố ợ ớ ệ ấ ặ ầ Đ o ng ẫ c ng nghi m vài l n khi v n còn m, đ t lên giá và đ i t i khi
ố ở ề ệ ệ ộ ng nghi m tr v nhi t đ phòng.
19
ộ ẩ + Chu n đ :
ẫ ấ ể ể ộ ộ ị Sau khi phá m u l y ra, đ ngu i và chuy n toàn b dung d ch trong 2
ố ử ố ệ ệ ng nghi m vào trong bình tam giác 100 ml, tráng r a ng nghi m và thêm n ướ c
ả ấ ế c t đ n kho ng 50ml.
ọ ị ắ ề ụ ị ỉ Thêm 23 gi t ch th , l c đ u dung d ch có màu xanh l c.
ộ ằ ế ẩ ẩ ố ị ị Ti n hành chu n đ b ng dung d ch chu n mu i Morh. Khi dung d ch
ể ừ ừ ỏ ạ ể ố chuy n t màu xanh sang màu đ nâu thì d ng l i, ghi th tích tiêu t n.
ả ế Tính k t qu :
́ ẫ ượ ứ COD trong m u đ c tinh theo công th c:
(mg/l) COD =
Trong đó:
ộ ẫ ể ẩ ố ườ V1: Th tích mu i Morh chu n đ m u môi tr ẫ ng sau khi phá m u
(ml).
ộ ẫ ể ẫ ắ ẩ ố V2: Th tích mu i Morh chu n đ m u tr ng sau khi phá m u (ml).
ẩ ồ ộ ố ộ CN: N ng đ mu i Morh đem chu n đ .
ể ẩ ộ ẫ Vm uẫ : Th tích m u đem chu n đ .
+) bằng ph
ươ ̉ ng pháp quang phô hấ p thu ̣ phân tử * Xác định Amoni (NH4
(4500 NH3 – F, SMWW, 1995).
ế Cách ti n hành:
ự ươ ̉ + Xây d ng đ ̀ ng chuân:
Chuẩn bi ̣ 6 bình định m ́ưc 25ml co đá ́ ́nh sô t ̀ư 0 đến 5.
ế ự ươ ư ự ư ̉ ̉ Ti n hành xây d ng đ ́ ̀ ng chuân theo th t nh bang sau:
1 2 3 4 5 0
+ làm vi c 5mgN/l ệ 4
ị Dung d ch NH 0,25 0,5 2 4 6 0
1 1 2 1 1 2 1 1 2 1 1 2 1 1 2 1 1 2
ị (ml) ị Dung d ch phenol ị Dung d ch xúc tác ợ ỗ ị Dung d ch h n h p ướ ấ ớ ạ ứ ằ Đ nh m c b ng n c c t t i v ch 25 ml
20
C (mgN/l) Abs 0 0 0.05 0,06 0.1 0,136 0.4 0,497 0.8 0,905 1.2 1,468
ậ ươ ườ ẩ L p ph ng tr ình đ ng chu n Abs = aC + b
+ Phân tích m u:ẫ
ứ ẫ ấ ọ ị L y 10 ml m u đã l c cho vào bình đ nh m c 25 ml.
ị ị ị ỗ Thêm 1 ml dung d ch phenol,1 ml dung d ch xúc tác và 2 ml dung d ch h n
ấ ướ ấ ị ứ ế ắ ề ể ạ ợ h p. L y n c c t đ nh m c đ n v ch, l c đ u và đ yên 10 phút.
ướ Đem đo màu bở . c sóng 640 nm
Tính kết quả:
đo
ừ ủ ẫ ườ ượ T Abs c a m u môi tr ng đo đ c tính C
Cđo= (mgN/l)
Cm uẫ = Cđo.f (mgN/l)
Trong đó:
̣ f la ̀hê sô ́ pha loãng
+
̀ Kết qua đ ̉ ương chuẩn:
4
ươ ườ ẩ ị ng trình đ ng chu n xác đ nh NH
Ph
21
ươ ườ ẩ T phừ ng tr ình đ ng chu n Abs = aC + b
ươ ̀ươ ̉ Ta có ph ng trình đ ng chuân: y = 1,196x + 0,002. R2 = 0,997.
3) bằng ph
ươ ̉ ng pháp quang phô hấ p thu ̣ phân tử * Xác định Photphat (PO4
(TCVN 6202 : 2008).
Cách tiến hành:
ị ẫ ẩ ướ + Chu n b m u tr c khi phân tích:
ẫ ọ L c m u.
2SO4 2,5M ho cặ
ề ả ằ ằ ẫ ỉ Đi u ch nh pH m u n m trong kho ng 310 b ng H
NaOH 2M.
ự ươ ̉ + Xây d ng đ ̀ ng chuân:
Chuẩn bi ̣ 7 bình định m ́ưc 25ml co đá ́ ́nh sô t ̀ư 0 đến 6.
ế ự ươ ư ự ư ̉ ̉ Ti n hành xây d ng đ ́ ̀ ng chuân theo th t nh bang sau:
0 1 2 3 4 5 6
ệ ị Dung d ch làm vi c 2 mgP/l 0 1 2 3 4 5 6
́
2 25 2 25 2 25 2 25 2 25 2 25
ị ể ở ướ b
(ml) ̃ử ợ Thuôc th hôn h p ứ Đ nh m c (ml) Đ yên 15 phút, đo quang C (mgP/l) Abs 0,16 0,168 0,24 0,253 0,32 0,348 0,4 0,431 0,48 0,542
ậ ươ L p ph ng tr ình đ 2 25 c sóng 880nm 0,08 0 0 0,083 ẩ ườ ng chu n Abs = aC + b
+ Phân tích mẫu:
ứ ẫ ị Hút chính xác 10 ml m u cho vào bình đ nh m c 25ml.
ế ẫ ạ ườ ươ ồ ị ẩ Ti n hành t o màu cho m u môi tr ng t ng t ự ườ đ ng chu n r i đ nh
ứ ế ạ m c đ n v ch.
ủ ế ẫ ườ Ti n hành đo Abs c a m u môi tr ng.
Tính kết quả:
đo:
ừ ủ ẫ ườ ượ T Abs c a m u môi tr ng đo đ c tính C
(mgP/l) Cđo=
Cm uẫ = Cđo.f (mgP/l)
22
Trong đó:
̣ f la ̀hê sô ́ pha loãng
̀ Kết qua đ ̉ ương chuẩn:
3 4
ươ ườ ẩ ị ng trình đ ng chu n xác đ nh PO
Ph
ươ ườ ẩ T phừ ng tr ình đ ng chu n Abs = aC + b
ươ ̉ Tac có ph ̀ ng trinh đ ̀ ươ ng chuân: y = 1,117x 0,007. R2 = 0,998.
ị ươ * Xác đ nh Nitrit (NO
) b ng ph ằ
2
ng pháp Griss (TCVN 6178: 1996).
ế Cách ti n hành:
ự ươ ẩ ị ứ ị ̉ + Xây d ng đ ̀ ng chuân: Chu n b 6 b ình đ nh m c 25 ml đánh s th t ố ứ ự
ầ ượ ừ ị ượ ả ừ t 05, l n l t cho vào t ng bình các dung d ch đ c nêu trong b ng:
làm vi c 5 mgN/l ệ
Dung dịch NO2 1 1,5 2 3 3 6 4 9 5 12 0 0
ử
1 25 1 25 1 25 1 25 1 25 1 25
ị ể ở ướ b c sóng 540nm
(ml) ố Dung dịch thu c th (ml) ứ Đ nh m c (ml) Đ yên 15 phút. Đo quang C (mgN/l) Abs 0,3 0,035 0,6 0,064 1,2 0,117 1,8 0,164 2,4 0,219 0 0
23
ậ ươ ườ ẩ L p ph ng tr ình đ ng chu n Abs = aC + b
+ Phân tích m u : ẫ
ẫ ọ ấ ọ ằ L c m u b ng gi y l c
ế ề ằ ả ẫ ỉ N u pH m u > 10 thì ph i đi u ch nh pH = 6,0 b ng axit HCl 1:3
ử ẫ ấ ố L y 10 ml m u + 1ml thu c th . Sau 15 phút, đo quang ở ướ sonǵ c b
540nm
Tính kết quả:
đo
ừ ủ ẫ ườ ượ T Abs c a m u môi tr ng đo đ c tính C
Cđo= (mgN/l)
Cm uẫ = Cđo.f (mgN/l)
Trong đó:
̣ f la ̀hê sô ́ pha loãng
̀ Kết qua đ ̉ ương chuẩn:
2
ươ ườ ẩ ị ng trình đ ng chu n xác đ nh NO
Ph
ừ ươ ườ T ph ng trình đ ng chu n ẩ Abs = aC + b
ươ ̉ Ta có ph ̀ ng trinh đ ̀ ươ ng chuân: y = 0,089x + 0,006. R2 = 0,997.
24
) bằng ph
3
̀ ́ ị ươ ́ ử * Xác đ nh Nitrat (NO ng pháp trăc quang dung thuôc th axit
sunfosalixylic (TCVN 6180:1996).
Cách ti n hành: ế
́ ̃ ướ ể ạ ỏ ặ ẫ Tr ả ọ c khi phân tich mâu ph i l c m u đ lo i b c n.
ự ườ ẩ + Xây d ng đ ng chu n:
ố ừ ẩ ỏ ị ứ ạ Chu n b 6 bát s lo i nh có đánh s t 0 – 5.
ố ừ ứ ẩ ị ị Chu n b 6 bình đ nh m c 25 ml có đánh s t 0 – 5.
ự ế ườ ẩ ̉ Ti n hành xây d ng đ ng chu n theo th t ứ ự ang sau: b
3
làm vi c 1mgN/l ệ
0 1 2 3 4 5
0 1 2 3 4 5
ị 1 1 1 1 1
ể
ặ 1 1 1 1 1
ể
ắ ỹ ướ ấ
5 10 5 10
ằ c c t đ n 25ml, đ 10 phút r i đem đo Abs c
ị Dung d ch NO (ml) (cho vào bát s )́ư 1 Dung d ch Natrisalyxylat (ml) ộ ế ạ ế Đun trên b p cách cát đ n c n, đ ngu i 1 Axit H2SO4 đ c (ml) ế ặ L c k cho tan h t c n, đ yên 10 phút 5 N c c t (ml) Dung dịch EDTA/NaOH (ml) 10 Định m ́ưc b ng n ể ướ ấ ế 0 C (mgN/l) 0 Abs ồ 0,04 0,043 0,08 0.072 5 5 5 10 10 10 ở ướ sóng 415nm b 0,2 0,16 0,12 0.186 0.148 0.113
ậ ươ ườ ẩ L p ph ng tr ình đ ng chu n Abs = aC + b
ẫ ườ + Phân tích m u môi tr ng:
̉ Lọc mẫu đê loa ̣i bo ̉ cặn.
́ ̃ ̃ ́ ̀ ̀ ̀ ́ ́ ư ơ ́ ư ̉ ̣ ̣ ̣ ̣ Hut 2 ml mâu đa bo hêt căn cho vao binh đinh m c 100 ml rôi đinh m c t i vach.
̀ ́ ẫ ư ứ ế ư ̣ Hút 10 ml m u t ̀ binh đinh m c 100 ml cho vào bát s , ti n hành các b cướ
ẩ ươ t ng t ự ư ố ớ ườ nh đ i v i đ ng chu n.
Tính k t qu : ả ế
đo
ừ ủ ẫ ườ ượ T Abs c a m u môi tr ng đo đ c tính C
(mgN/l) Cđo=
Cm uẫ = Cđo.f (mgN/l)
25
Trong đó:
̣ f la ̀hê sô ́ pha loãng
̀ Kết qua đ ̉ ương chuẩn:
3
ươ ườ ẩ ị ng trình đ ng chu n xác đ nh NO
Ph
ừ ươ ườ T ph ng trình đ ng chu n ẩ Abs = aC + b
ươ ̉ Ta có ph ̀ ng trinh đ ̀ ươ ng chuân: y = 0.918x + 0,001. R2 = 0,998.
ượ ị * Xác đ nh hàm l ng ion clorua (TCVN 6194:1996)
ế Cách ti n hành
ấ ẫ + Dùng pipet l y 100ml m u cho vào bình tam giác.
ả ẫ ỉ + Ch nh pH m u trong kho ng 59.5
ỉ ị ị ị + Thêm 1ml dung d ch ch th kali cromat, dung d ch có màu vàng chanh .
ể ừ ế ạ ẩ ằ ộ ị ị + Chu n đ dung d ch b ng b c nitrat cho đ n khi dung d ch chuy n t màu
ơ ỏ ẩ ộ ế vàng chanh sang màu nâu h i đ thì k t thúc quá trình chu n đ (Sau khi thêm
ọ ể ế ấ ạ ố 1 gi t NaCl 0.02N thì màu nâu bi n m t.). Ghi th tích b c nitrat tiêu t n trong
ẩ ộ quá trình chu n đ .
ẫ ắ ớ ươ ự ư ẫ ườ ằ V i m u tr ng làm t ng t nh ng thay 100ml m u môi tr ng b ng 100ml
ướ ấ n c c t.
26
ế ả Tính k t qu :
= ×35,5×1000 (mg/l)
Trong đó:
ể ẩ ộ ẫ V: Th tích m u đem chu n đ
ể ị ộ ẫ ể ố ườ V1: Th tích dung d ch AgNO ẩ 3 tiêu t n đ chu n đ m u môi tr ng
3 tiêu t n đ chu n đ m u môi tr ng
ể ị ộ ẫ ể ẩ ắ ố V0: Th tích dung d ch AgNO
3.
ộ ươ ồ ượ ủ ị N: N ng đ đ ng l ng c a dung d ch AgNO
ươ ̉ * Xác định tổng Fe bằng ph ng pháp quang phô hấ p thu ̣ phân t ử (TCVN
6177:1996)..
Cách tiến hành:
ự ườ ứ ẩ ẩ ố ị ị + Xây d ng đ ng chu n: Chu n b 6 bình đ nh m c 25ml có đánh s 0 – 5.
0 1 2 3 4 5
2+ chu n làm vi c 5 mg/l
ệ ẩ ị Dung d ch Fe 0 1 2 4 6 10
ố 10 0,5 1 1 10 0,5 1 1 10 0,5 1 1 10 0,5 1 1 10 0,5 1 1 10 0,5 1 1
ướ ấ ế ị ể c c t đ n v ch, đ yên 15 phút đem đo Abs ́ ở ướ song 510nm b c
(ml) H2O (ml) ị Dung d ch Hydroxyl – amoniclorua (ml) ệ ị Dung d ch đ m axetat (ml) ử Thu c th 1,10 phenantrolin (ml) ạ ứ ằ Đ nh m c b ng n C (mgFe/l) Abs 0 0 0,2 0,038 0,4 0,073 0,8 0,168 1,2 0,23 2 0,385
+ Phân tích m u:ẫ
̃ ́ ́ ̃ Lây 50 ml mâu đa axit hoa.
́ ̀ ̣ ̉ Thêm 5 ml dung dich kali peroxodisunfit va đun sôi nhe trong 40 phut, đam
̀ ̀ ́ ́ ́ ̀ ̀ ư ̉ ̉ ̣ ̣ ̉ ̣ bao thê tich không can qua 20 ml. Lam nguôi va chuyên vao binh đinh m c 100 ml
̀ ̣ rôi thêm n ́ ́ ươ ơ c t i vach.
ứ ị ị Hút 20 ml dung d ch trên cho vào bình đ nh m c 25ml, thêm 0,5 ml dung
ệ ố ị ị ị d ch Hydroxyl – anomi clorua, 1ml dung d ch đ m axetat, 1ml dung d ch thu c th ử
1.10 phenantrolin 0,1%.
27
ộ ấ ụ ể ồ Đ yên 15 phút r i đo đ h p th quang.
Tính kết quả:
đo
ừ ủ ẫ ườ ượ T Abs c a m u môi tr ng đo đ c tính C
(mgFe/l) Cđo=
Cm uẫ = Cđo.f (mgFe/l)
ệ ố Trong đó: f là h s pha loãng
̀ Kết qua đ ̉ ương chuẩn:
ươ ườ ẩ ổ ị Ph ng trình đ ng chu n xác đ nh t ng Fe
ừ ươ ườ T ph ng trình đ ng chu n ẩ Abs = aC + b
ươ ̉ Ta có ph ̀ ng trinh đ ̀ ươ ng chuân: y = 0,193x. R2 = 0,998.
ấ ắ ơ ử ị * Xác đ nh ch t r n l l ng (TSS) (TCVN 6625 : 2000).
ế Cách ti n hành:
oC trong 2 giờ
ấ ọ ở ấ ệ ộ + S y gi y l c nhi t đ 105
1 (mg)
ượ ố ượ ấ ọ ừ ấ + Cân gi y l c v a s y xong, đ c kh i l ng m
1
ẫ ọ ướ ố ượ ị + L c V = 50ml m u n c qua gi y l c đ ấ ọ ã xác đ nh kh i l ng m
ấ ồ ỏ ọ + Tháo b ngu n chân không khi th y cái l c đã khô
28
oC trong 2
ấ ọ ấ ở ư ể ẹ ế ệ ộ + Đ ráo, dùng k p đ a mi ng gi y l c vào s y nhi t đ 105
giờ
2 (mg)
ấ ọ ộ ồ ượ ố ượ + Làm ngu i r i cân gi y l c, đ c kh i l ng m
ả ế Tính k t qu :
ượ ấ ắ ơ ử ằ ượ Hàm l ng ch t r n l l ng TSS, tính b ng (mg/l), đ ằ c tính b ng công
th c:ứ
TSS = × 1000 (mg/l)
Trong đó:
ố ượ ọ ướ m1: kh i l ng cái l c tr ọ c khi l c (mg)
ượ ọ ọ m2: kh i lố ng cái l c sau khi l c (mg)
ể ẫ V: th tích m u (l)
́ ̣ * Xac đinh Coliform (TCVN 6187 – 1 : 2009)
ủ ệ ườ ự ệ ượ Do phòng thí nghi m c a tr ng không th c hi n đ ố c thông s coliform
ạ ệ ử ườ nên em đã đi thuê phân tích t i Trung tâm Công Ngh X Lý Môi Tr ng.
ươ ố ệ 2.4.3 Ph ử ng pháp x lý s li u.
ể ể ệ ử ụ ồ ế ể ề ả ầ S d ng ph n m m Exel đ th hi n bi u đ k t qu phân tích các ch ỉ
ướ ế ả ượ ớ ủ tiêu c a n c sông Lô. K t qu phân tích đ c so sánh v i QCVN
ề ấ ượ ậ ố ỹ ướ ặ ẩ 08:2008/BNTMT Quy chu n k thu t qu c gia v ch t l ng n ộ c m t và m t
ẩ ẩ ị ố s tiêu chu n và quy chu n liên quan quy đ nh.
Tính WQI :
́ ́ ́ a. Tinh toan WQI thông sô.
5, COD, N
ố ượ ố WQI thông s (WQISI) đ c tính toán cho các thông s BOD
ộ ụ ư ứ ổ NH4, PPO4 , TSS, đ đ c, T ng Coliform theo công th c nh sau:
WQISI = (1)
Trong đó:
ộ ớ ạ ướ ủ ắ ượ ố ị ồ BPi : N ng đ gi i h n d i c a giá tr thông s quan tr c đ c quy
ả ươ ứ ứ ị đ nh trong b ng 2.4 t ớ ng ng v i m c i.
29
ộ ớ ạ ắ ượ ủ ố ồ BPi+1: N ng đ gi ị i h n trên c a giá tr thông s quan tr c đ c quy
ả ươ ứ ứ ị đ nh trong b ng 2.4 t ớ ng ng v i m c i+1.
i.
ị ở ứ ả ươ ứ ị qi : Giá tr WQI m c i đã cho trong b ng t ớ ng ng v i giá tr BP
i+1.
ị ở ứ ả ươ ứ ị qi+1: Giá tr WQI m c i+1 cho trong b ng t ớ ng ng v i giá tr BP
ắ ượ ư ị ủ ố Cp: Giá tr c a thông s quan tr c đ c đ a vào tính toán.
i , BPi.
ả ả ị ị B ng 2.4. B ng quy đ nh các giá tr q
́ ́ ̀ ơ ư ̣ ̣ ́ Gia tri BP ́ i quy đinh đôi v i t ng thông sô
Độ Coliform COD TSS BOD5 NNH4 PPO4 i qi đ cụ (MPN/100ml (mg/l) (mg/l) (mg/l) (mg/l) (mg/l)
≤ 10 15 30 50 ≥ 80 ≤ 0.1 0.2 0.3 0.5 ≥ 6
≤ 20 30 50 100 > 100 ị ≤ 0.1 0.2 0.5 1 ≥ 5 ủ ợ ố ị (NTU) ≤ 5 20 30 70 ≥ 100 ớ ườ 100 1 75 2 50 3 25 4 5 1 Ghi chú: Tr ≤ 4 6 15 25 ≥ 50 ng h p giá tr Cp c a thông s trùng v i giá tr BP ) ≤ 2500 5000 7500 10000 > 100000 i đã cho trong
ị ượ ủ ằ ố ị ươ ứ ả b ng, thì xác đ nh đ c WQI c a thông s chính b ng giá tr qi t ng ng.
DO): tính toán thông qua giá trị
ố ị ố ớ Tính giá tr WQI đ i v i thông s DO (WQI
DO % bão hòa.
DO:
ị + Tính giá tr WQI
WQISI = ( 2)
Trong đó:
ị CP: giá tr DO % bão hòa.
ị ươ ứ ứ ả ớ BPi , BPi+1, qi , qi+1 là các giá tr t ng ng v i m c i, i+1 trong B ng 2.5.
i và qi đ i v i DO
% bão hòa.
ả ả ị ị ố ớ B ng 2.5. B ng quy đ nh các giá tr BP
i BPi qi 1 ≤ 20 1 2 20 25 4 75 75 5 88 100 6 112 100 7 125 75 8 150 50 9 200 25 10 ≥ 200 1
% bão hòa ≤ 20 thì WQIDO b ng 2.4.
ế ị ả 3 50 50 N u giá tr DO
30
% bão hòa < 88 thì WQIDO đ
ế ị ượ ứ N u 20< giá tr DO c tính theo công th c 2 và
ả ử ụ s d ng B ng 2.5.
% bão hòa ≤ 112 thì WQIDO b ng 100.
ế ị ằ N u 88≤ giá tr DO
% bão hòa < 200 thì WQIDO đ
ế ị ượ N u 112< giá tr DO ứ c tính theo công th c 1
ử ụ ả và s d ng B ng 2.5.
% bão hòa ≥ 200 thì WQIDO b ng 1.
ế ị ằ N u giá tr DO
ố ớ ố ị Tính giá tr WQI đ i v i thông s pH.
ố ớ ố ả ả ị ị B ng 2.6. B ng quy đ nh các giá tr BPi và qi đ i v i thông s pH.
i BPi qi 4 8,5 100 5 9 50 6 ≥9 1
1 ≤ 5,5 1 ế ị 2 3 5,5 6 100 50 N u giá tr pH ≤ 5,5 thì WQI ằ pH b ng 1.
pH đ
ế ượ ứ ị N u 5,5 < giá tr pH < 6 thì WQI c tính theo công th c 1 và s ử
ả ụ d ng b ng 2.6.
pH b ng 100.
ế ị ằ N u 6 ≤ giá tr pH ≤ 8,5 thì WQI
pH đ
ế ượ ứ ị N u 8,5 < giá tr pH < 9 thì WQI c tính theo công th c 1 và s ử
ả ụ d ng b ng 2.6.
ế ị N u giá tr pH ≥ 9 thì WQI ằ pH b ng 1.
b. Tính toán WQI.
ố ớ ừ ệ ố Sau khi tính toán WQI đ i v i t ng thông s nêu trên, vi c tính toán WQI
ụ ứ ượ đ c áp d ng theo công th c sau:
WQI =
Trong đó:
ố ị ố ớ WQIa : Giá tr WQI đã tính toán đ i v i 05 thông s : DO, BOD5, COD,
NNH4, PPO4.
ố ớ ộ ụ ố ị WQIb: Giá tr WQI đã tính toán đ i v i 02 thông s : TSS, đ đ c.
ố ớ ố ổ ị WQIc : Giá tr WQI đã tính toán đ i v i thông s T ng Coliform.
ố ớ ố ị WQIpH: Giá tr WQI đã tính toán đ i v i thông s pH.
31
ẽ ượ ị ố Ghi chú: Giá tr WQI sau khi tính toán s đ c làm tròn thành s nguyên.
ỉ ố ấ ượ ướ ượ c. So sánh ch s ch t l ng n c đã đ ớ ả c tính toán v i b ng đánh giá
ượ ử ụ ả ị ị ươ Sau khi tính toán đ c WQI, s d ng b ng xác đ nh giá tr WQI t ứ ng ng
ấ ượ ứ ướ ể ụ ể ư ớ v i m c đánh giá ch t l ng n c đ so sánh, đánh giá, c th nh sau:.
ị Giá tr WQI ng n Maù
ấ ượ ụ ứ ử ụ ố M c đánh giá ch t l S d ng t ướ c ấ t cho m c đích c p ướ 91 100 Xanh n ể c bi n ạ c sinh ho t
ụ ấ ướ n ử ụ S d ng cho m c đích c p n ướ c
ư ệ ạ 76 90 ầ sinh ho t nh ng c n các bi n pháp Xanh lá cây
ụ ướ ử ợ x lý phù h p ử ụ S d ng cho m c đích t i tiêu và 51 75 Vang̀ ươ ươ ng khác ng đ
ủ ụ các m c đích t ử ụ S d ng cho giao thông th y và các 26 50 Da cam
ng khác ầ ụ ướ ươ ễ ươ ng đ m c đích t ệ ặ N c ô nhi m n ng, c n các bi n 0 25 Đỏ ử ươ pháp x lý trong t ng lai
́ ́ ̀ ƯƠ Ư ̉ ̉ ̣ CH NG 3: KÊT QUA NGHIÊN C U VA THAO LUÂN
́ ́ ố ệ ỉ ̉ ̣ ̉ 3.1. Kêt qua phân tich n ́ ươ c sông Lô đoan chay qua thành ph Vi t Trì, t nh
Phú Th .ọ
́ ́ ̉ ̉ ̣ 3.1.1. Kêt qua cac chi tiêu đo nhanh trong n ́ ươ c măt sông Lô
́ ́ ộ ặ ươ ́ ơ ̉ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ Đôi v i cac chi tiêu: Nhiêt đô, pH, DO, đô đuc đ m n đo nhanh tai hiên tr ̀ ng,
́ ̉ ượ ̣ ở ̉ ̉ kêt qua đ c thê hiên bang 3.1:
́ ́ ̉ ̉ ̉ ̉ ́ Bang 3.1: Kêt qua phân tich cac chi tiêu đo nhanh cua sông Lô
̉ STT Chi tiêu Đ nơ Đ t 1ợ Đ t 2ợ QCVN
phân tich́ vị 08:2008/
1)
BTNMT
oC
̣ ̣ 1 Nhiêt đô M1 19,8 M2 20 M3 M1 20,1 19,7 M2 20,2 M3 20 (Côt Ḅ
32
̣ ̣ 5,5 9 >=4
2 3 4 5 6,65 7,65 mg/l NTU 15,31 NTU 240 240 7,02 7,3 16,58 237 7,0 8,1 19,1 240
pH DO Đô đuc ộ ặ Đ m n ́ 6,03 7,49 16,21 236 ể ệ 6,9 6,91 8,38 7,7 17,8 15,37 237 ả ư ả ỉ ̣ ế Nhân xet: Qua b ng 3.1 th hi n k t qu các ch tiêu đo nhanh nh : nhi ệ t
́ ̀ ́ ̀ ộ ặ ợ ́ ơ ̣ ̣ ̣ ấ ộ đ , pH, DO, đô đuc, đ m n cho th y cac thông sô đêu phu h p v i gi ́ ơ i han cho
́ ử ụ ướ ể ̣ phep côt B1 theo QCVN 08:2008/BTNMT cho phép s d ng n ụ c sông đ ph c
ệ ủ ấ ả ườ ụ ướ v t i tiêu, s n xu t nông nghi p c a ng i dân.
́ ́ ́ ̀ ̉ ̣ ̣ 3.1.2. Kêt qua xac đinh nhu câu oxy hoa hoc (COD)
ươ ầ ọ ị Qua ph ng pháp phân tích xác đ nh nhu c u oxy hóa h c (COD) thu đ ượ c
́ ả ươ ượ ả ̣ ế k t qu gia tri COD trong n ́ c sông Lô, đ c nêu rõ trong b ng 3.2 và hình 3.1:
́ ́ ̉ ̉ ̣ ́ Bang 3.2: Kêt qua phân tich xac đinh COD trong n ́ ươ c sông Lô
QCVN 08:2008/BTNMT ̣ ơ Đ n vi M1 M2 M3 ̣
L n 1ầ L n 2ầ mg/l mg/l 24 14,4 9,6 18,8 19,2 19,3 (côt B1) 30 30
33
́ ̀ ̀ ́ ́ ̉ ̉ ̣ ̣ ̣ ̉ Hinh 3.1: Biêu đô thê hiên gia tri COD tai cac điêm quan trăc n ́ ươ c sông Lô
́ ế ấ ả ỉ ấ ả ể ̣ Nhân xet: K t qu phân tích ch tiêu COD cho th y, t t c các đi m quan
́ ề ắ ồ ộ ̀ ơ ượ ưỡ ớ ạ ̣ ̉ tr c tai cac th i điêm đ u có n ng đ COD không v t ng ng gi i h n cho
ộ phép theo QCVN 08: 2008/BTNMT (c t B1).
̀ ̀ ể ằ ậ ị ươ ̣ ̣ ̉ Vây, có th nh n đ nh r ng nguôn n ́ ́ c sông Lô đoan chay qua thanh phô
́ ́ ́ ̃ ́ ệ ư ở ̣ ̣ Vi ̃ ư ơ t Trì ch a co dâu hiêu bi ô nhiêm b i cac chât h u c .
5.
́ ́ ̉ ̣ 3.1.3. Kêt qua xac đinh BOD
5 thu đ
̀ ươ ị ượ ượ ế ả Qua ph ng pháp phân tích xác đ nh ham l ng BOD c k t qu giá
5 trong n
́ươ ượ ả ̣ tri BOD c sông Lô, đ c nêu rõ trong b ng 3.3 và hình 3.2:
5 trong n
́ ́ ́ ́ươ ̉ ̉ ̣ Bang 3.3: Kêt qua phân tich xac đinh BOD c sông Lô
QCVN 08:2008/BTNMT ̣ Đ n viơ M1 M2 M3
L n 1ầ L n 2ầ mg/l mg/l 1,2 1,54 1,36 1,34 1.24 1,54 ( B1) 15 15
34
5 tai cac điêm quan trăc n
́ ̀ ̀ ́ ́ ̉ ̉ ̣ ̣ ̣ ̉ Hinh 3.2: Biêu đô thê hiên gia tri BOD ́ ươ c sông Lô
́ ế ả ỉ ấ ấ ả ̣ Nhân xet: K t qu phân tích ch tiêu BOD5 cho th y, t ể t c 3 đi m quan
́ ư ề ắ ồ ̀ ơ ượ ưỡ ớ ạ ̣ ̉ tr c tai cac th i điêm đ u có n ng đ ộ BOD5 ch a v t ng ng gi i h n cho
̀ ộ ưỡ ở ̣ ̉ phép theo QCVN 08: 2008/BTNMT (c t B1). Cu thê la: Ng ng cho phép đây là
ở ỉ ở ứ ấ 15 mg/l. Tuy nhiên hàm l ngượ BOD5 ể các đi m ch ố ớ ỉ m c s p x 1/3 đ i v i
quy chu n. ẩ
+). 4
́ ̉ ̣ ́ 3.1.4. Kêt qua xac đinh Amoni (NH
+) thu đ 4
́ ́ ̃ ươ ượ ̉ ượ ̣ Qua ph ng phap xac đinh amoni (NH ́ c kêt qua đ c nêu ro trong
̀ ̀ ̉ bang 3.4 va hinh 3.3:
+ trong n
4
ế ả ả ị ́ươ B ng 3.4: K t qu phân tích xác đ nh NH c sông Lô
̣ VT1 VT2 VT2 QCVN 08: 2008/BTNMT (B1)
L n 1ầ L n 2ầ ơ Đ n vi mg/l mg/l 0,058 0,079 0,14 0,129 0,108 0,102 0,5 0,5
35
+ tai cac điêm quan trăc n 4
̀ ̀ ́ ́ ́ ̉ ̉ ̣ ̣ ̣ ̉ Hinh 3.3: Biêu đô thê hiên gia tri NH ́ ươ c sông Lô
+ cho th y, h u h t các đi m quan ế
́ ế ỉ ể ầ ấ ̣ ả Nhân xet: K t qu phân tích ch tiêu NH4
+ ch a v
́ ề ắ ồ ̀ ơ ư ượ ớ ạ ̣ ̉ tr c tai cac th i điêm đ u có n ng đ ộ NH4 t qua gi i h n cho phép theo
ộ QCVN 08: 2008/BTNMT (c t B1).
3). 4
́ ́ ̉ ̣ 3.1.5. Kêt qua xac đinh Photphat (PO
4
3) thu đ
ươ ị ượ ế ả ượ Qua ph ng pháp phân tích xác đ nh photphat (PO c k t qu đ c nêu
ả rõ trong b ng 3.5 và hình 3.4:
4
3 trong n
ế ả ả ị ́ươ B ng 3.5: K t qu phân tích xác đ nh PO c sông Lô
̣ M1
Đ t 1ợ Đ t 2ợ ơ Đ n vi mg/l mg/l 0,117 0,111 M2 0,078 0,076 M3 0,096 0,100 QCVN 08: 2008/BTNMT (B1) 0,3 0,3
36
3 tai cac điêm quan trăc n 4
̀ ̀ ́ ́ ́ ̉ ̉ ̣ ̣ ̣ ̉ Hinh 3.4: Biêu đô thê hiên gia tri PO ́ ươ c sông Lô
3 có trong
ự ả ả ậ ượ ế Nh n xét: D a vào b ng k t qu phân tích trên thì hàm l ng PO4
̣ ề ằ ướ ị ớ ạ ộ ướ n c sông Nhuê đ u n m d i giá tr cho phép theo gi i h n cho phép c t B1
ủ c a QCVN 08: 2008/ BTNMT.
).
2
́ ̉ ̣ ́ 3.1.6. Kêt qua xac đinh Nitrit (NO
2
) thu đ
́ ́ ́ ươ ượ ̉ ượ ̣ Qua ph ng phap phân tich xac đinh nitrit (NO ́ c kêt qua đ ̃ ́ c nêu ro
̀ ̀ ̉ trong bang 3.6 va hinh 3.5:
trong n
2
ế ả ả ị ́ươ B ng 3.6: K t qu phân tích xác đ nh NO c sông Lô
̣ M1
Đ t 1ợ Đ t 2ợ ơ Đ n vi mg/l mg/l 0,083 0,168 M2 0,056 0,112 M3 0,011 0,083 QCVN 08: 2008/BTNMT (B1) 0,04 0,04
37
tai cac điêm quan trăc n 2
̀ ̀ ́ ́ ượ ̉ ̉ ̣ ̣ ̉ ̀ Hinh 3. 5: Biêu đô thê hiên ham l ng NO ́ ươ c sông
Lô
́ ́ ́ ̀ ́ ́ ́ ượ ̣ ̉ ̣ ̉ Nhân xet: Kêt qua phân tich cho thây, tai cac điêm quan trăc ham l ng nitrit
́ ́ ượ ụ ể ượ ̣ đêu ̀ v t qua gi ́ ơ i han cho phep. ạ ị C th là:T i v trí 1 hàm l ắ ng Nitrit quan tr c
ầ ượ ượ ầ ượ ầ ầ l n 1và l n 2 l n l t là 0.083 và 0.168 v t quá GHCP l n l t là 2,07 và 4.2
ứ ể ạ ắ ượ ầ l n. T i đi m quan tr c th 2 hàm l ầ ượ Nitrit l n 1 là 0.056 v ng ầ t quá 1.4 l n
ầ ượ ố ớ ứ ế ể ầ GHCP và l n 2 là 0,112 v ả ủ t quá 2,8 l n GHCP. Đ i v i đi m th 3 k t qu c a
ượ ầ ượ ầ l n 1 là 0,112 v ầ t quá GHCP là 2,8 l n và l n 2 là 0,083 v ầ t quá 2,07 l n
GHCP.
). 3
́ ̉ ̣ ́ 3.1.7. Kêt qua xac đinh Nitrat (NO
) thu đ 3
ươ ị ượ ế ả ượ Qua ph ng pháp phân tích xác đ nh nitrat (NO c k t qu đ c
ả nêu rõ trong b ng 3.7 và hình 3.6:
trong n
3
ế ả ả ị ́ươ B ng 3.7: K t qu phân tích xác đ nh NO c sông Lô
̣
Đ t 1ợ Đ t 2ợ ơ Đ n vi mg/l mg/l M1 0,6 1,24 M2 1,25 0,92 M3 1,02 0,81 QCVN 08: 2008/BTNMT (B1) 10 10
38
tai cac điêm quan trăc n 3
̀ ̀ ́ ́ ượ ̉ ̉ ̣ ̣ ̉ ̀ Hinh 3. 6: Biêu đô thê hiên ham l ng NO ́ ươ c sông
Lô
́ ́ ́ ́ ́ ̀ ́ ượ ̣ ̉ ̣ ̉ Nhân xet: Kêt qua phân tich cho thây, tai cac điêm quan trăc ham l ng nitr at
ướ ̣ đêu ̀ d i m c ứ gi ́ ́ ơ i han cho phep QCVN 08: 2008/BTNMT (B1).
́ ́ ̉ ̣ ̉ 3.1.8. Kêt qua xac đinh tông Fe.
ươ ị ượ ế ả ượ ̉ Qua ph ng pháp phân tích xác đ nh tông Fe thu đ c k t qu đ c nêu r õ
ả trong b ng 3.8 và hình 3.7:
ế ả ị ̉ ả B ng 3.8: K t qu phân tích xác đ nh tông Fe trong n ́ ươ c sông Lô
̣ M1
Đ t 1ợ Đ t 2ợ ơ Đ n vi mg/l mg/l 0,647 0,97 M2 0,9 0,77 M3 0,84 0,906 QCVN 08: 2008/BTNMT (B1) 1,5 1,5
39
̀ ̀ ́ ́ ượ ̉ ̉ ̣ ̣ ̉ ̀ Hinh 3. 7: Biêu đô thê hiên ham l ng Fe tai cac điêm quan trăc n ́ ươ c sông Lô
ự ả ậ ả ượ ế Nh n xét: D a vào b ng k t qu phân tích trên thì hàm l ng Fe có trong n cướ
ằ ướ ị ớ ạ ộ ̣ ề sông Nhuê đ u n m d i giá tr cho phép theo gi ủ i h n cho phép c t B1 c a
QCVN 08: 2008/ BTNMT.
́ ́ ́ ơ ử ̉ ̣ ́ 3.1.9. Kêt qua xac đinh chât răn l l ng (TSS).
́ ́ ́ ượ ượ ượ ̉ ̀ Ham l ng TSS đ c phân thich theo TCVN 6194 : 1996. Kêt qua phân tich đ c
̀ ̀ ̃ ̉ nêu ro trong bang 3.9 va hinh 3.8:
́ ́ ́ ̉ ̉ ̣ Bang 3.9: Kêt qua phân tich xac đinh TSS trong n ́ ươ c sông Lô
̣ VT1 VT2 VT3 QCVN 08: 2008/BTNMT (B1)
L n 1ầ L n 2ầ ơ Đ n vi mg/l mg/l 250 230 60 160 160 190 50 50
40
̀ ̀ ́ ́ ượ ̉ ̉ ̣ ̣ ̉ ̀ Hinh 3. 8: Biêu đô thê hiên ham l ng TSS tai cac điêm quan trăc n ́ ươ c sông
ố ệ ỉ ọ ̣ ̉ Lô đoan chay qua thành ph Vi t Trì, t nh Phú Th
́ ế ấ ả ướ ệ ị ̣ Nhân xet: K t qu phân tích cho th y, n c sông Lô hi n nay đang b ô
ấ ắ ơ ử ễ ở ướ Ở ầ ắ ề ế ị nhi m b i các ch t r n l l ng trong n h u h t các v trí quan tr c đ u b c. ị
́ ễ ấ ắ ơ ử ượ ươ ơ ̣ ô nhi m ch t r n l l ng, v t ng ̃ ng gi ́ i han cho phep QCVN 08:
̃ ̀ Ở ạ ̣ ̉ ̣ ộ 2008/BTNMT (c t B1). Cu thê: mâu VT1 (tai chân câu H c Trì) , L n 1ầ la ̀250
ượ ượ ̃Ở mg/l v t QCCP 5 lân, ̀ ầ l n 2 la ̀230 mg/l v t QCCP 4,6 lân. ̀ ̣ mâu VT2 (tai
ượ khu 6 xã Sông Lô), đ t ợ 1 là 60 mg/l v t QCCP 1,2 lân, ̀ l n ầ 2 la ̀160 mg/l v tượ
̃Ở ̀ ượ ̣ QCCP 3,2 lân. ̀ mâu VT3 (tai khu 9 xã Sông Lô), ham l ng TSS ở l n ầ 1 la ̀160
ợ ượ ̣ mg/l v t ượ gi ́ ́ ơ i han cho phep 3,2 l nầ , đ t 2 la ̀ 190mg/l v t QCCP 3,8 lân.̀
́ ̉ ̣ ́ 1.1.10 Kêt qua xac đinh coliform.
ươ ượ ế Qua ph ng pháp phân tích xác Coliform thu đ cượ thu đ c k t qu đ ả ượ c
ả nêu rõ trong b ng 3.10 và hình 3.9:
ế ả ả ị ́ươ B ng 3.11: K t qu phân tích xác đ nh Coliform trong n c sông Lô
Đ t 1ợ Đ t 2ợ ơ Đ n vi mg/l mg/l ̣ M1 5500 5500 M2 5000 5400 M3 5400 5600 QCVN 08: 2008/BTNMT (B1) 7500 7500
41
̀ ̀ ́ ́ ượ ̉ ̉ ̣ ̣ ̉ ̀ Hinh 3. 9: Biêu đô thê hiên ham l ng coliform tai cac điêm quan trăc n ́ ươ c
ố ệ ỉ ọ ̣ ̉ sông Lô đoan chay qua thành ph Vi t Trì, t nh Phú Th
́ ́ ́ ́ ́ ̣ ̉ ̣ ̉ ́ Nhân xet: Kêt qua phân tich cho thây, tai cac điêm quan trăc ham̀ l ngượ
́ ượ ộ ̣ Coliform ch a ư v t qua gi ́ ́ ơ i han cho phep QCVN 08: 2008/BTNMT (c t B1) .
)
ế ị ượ ả 3.1.11. K t qu xác đ nh hàm l ng ion clorua (Cl
) thu đ
ươ ị ượ Qua ph ng pháp phân tích xác đ nh hàm l ng ion clorua (Cl cượ
trong n
́ ả ́ươ ượ ả ̣ ế k t qu gia tri Cl c sông Lô , đ c nêu rõ trong b ng 3.11 và hình 3.10:
trong n
́ ́ ́ ́ươ ̉ ̉ ̣ Bang 3.11: Kêt qua phân tich xac đinh Cl c sông Lô
ơ Đ n vi ̣ VT1 VT2 VT3 QCVN 08:2008/BTNMT (c tộ
Đ t 1ợ Đ t 2ợ mg/l mg/l 32,7 31,34 31,4 32,4 30,5 31,2 B1) 600 600
42
̀
́
́
́
̀
ươ
̉ ̉ ̣ ̣ ̣ ̉
Biêu đô thê hiên gia tri Cl
tai cac điêm quan trăc n
́ ạ c sông Lô đo n
Hinh 3.10:
ố ệ
ả
ỉ
ọ
ch y qua Thành Ph Vi
t Trì, t nh Phú Th
tai 3 v trí đ u ị
ế ấ ả ượ ề ̣ ̣ Nhân xet:́ : K t qu phân tích thông s Cl ố cho th y hàm l ng Cl
ớ ạ ộ ị ằ có giá tr n m trong gi i h n cho phép theo QCVN 08: 2008/BTNMT (c t B1).
ấ ượ ế ả ươ 3.2. K t qu và đánh giá ch t l ng n ́ ạ ả c sông Lô ch y qua đo n
ố ệ ỉ thành ph Vi ọ t Trì, t nh Phú Th .
ợ ế ổ ả ướ 3.2.1. T ng h p k t qu phân tích n c sông Lô năm 2015
́ ́ ́ ượ ố ệ ̉ ̣ ̉ ́ Kêt qua đanh gia chât l ng sông Lô đoan chay qua thành ph Vi ỉ t Trì, t nh Phú
ợ ượ ổ ợ ở ả ọ ướ Th qua 2 đ t đ c t ng h p b ng 3.12 d i đây:
́ ́ ỉ ướ ̉ ̉ Bang 3.12: Kêt qua phân tich các các ch tiêu n c sông Lô
̉ STT Chi tiêu Đ nơ QCVN
Đ t 1ợ M1 M2 M3 M2 M3 Đ t 2ợ M1 phân tich́ vị 08:2008/
tinh́ BTNMT
t đệ ộ oC
1 2 Nhi DO 19,8 7,65 20 7,49 20,1 8,38 19,7 7,7 20,2 7,3 20 7,81 5,5 – 9
43
̣ ̣ >=4
mg/l mg/l mg/l mg/l mg/l mg/l mg/l mg/l
3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 14 pH Đô đuc ộ ặ Đ m n BOD5 COD Amoni 3 PO4 Nitrit Nitrat Fe TSS Cl Colifrom mg/l 6,65 NTU 15,31 NTU 240 1,2 24 0,058 0,117 0,083 0,6 0,647 250 32,7 5500 6,03 16,21 236 1,36 9,6 0,14 0,078 0,056 1,25 0,9 60 31,4 5000 6,9 17,8 237 1,24 19,2 0,108 0,096 0,011 1,02 0,84 160 30,5 5400 6,91 15,58 240 1,54 14,4 0,079 0,111 0,168 1,24 0,97 230 31,34 5500 7,02 16,58 237 1,34 18,8 0,129 0,076 0,112 0,92 0,77 160 32,4 5400 7,0 19,1 240 1,54 19,3 0,102 0,100 0,083 0,81 0,906 190 31,2 5600 15 30 0,5 0,3 0,04 10 1,5 50 600 7500
ấ ượ ấ ẫ ợ ướ ạ ả Qua quá trình l y m u 2 đ t và phân tích ch t l ng n c đo n ch y qua
ố ệ ả ấ ọ ỉ thành ph Vi ế t Trì, t nh Phú Th thì k t qu phân tích cho th y:
ệ ộ ặ ả ả ộ ừ ạ t đ m t sông Lô ch y qua đo n này dao đ ng trong kho ng t 19
Nhi
o c
ế đ n 21
ộ ị ừ ươ Giá tr PH c a n ủ ướ ằ ở ứ c n m m c trung tính dao đ ng t 6 7 và t ố ng đ i
ổ ề ợ ớ ị ớ ạ ượ ị n đ nh đ u phù h p v i gi i h n cho phép đ c quy đ nh trong QCVN 08: 2008/
ở ộ BTNMT c t B1.
ề ậ ậ ằ ệ ớ ẩ ệ t đ i m và có nhi t trung bình
Sông Lô n m trong mi n khí h u c n nhi
là 23.4 oc
ượ ướ ộ ậ Vì v y mà l ng oxy hòa tan( DO) trong n c khá cao, dao đ ng trong
ừ ả kho ng t
ề ợ ớ ở ộ 7.6 8.3.Đ u phù h p v i QCVN 08: 2008/ BTNMT c t B1.Và ch t l ấ ượ ng
ể ụ ụ ướ ồ ướ n c có th ph c v t i tiêu và nuôi tr ng.
ượ ấ ắ ơ ử ấ ỉ Hàm l ng ch t r n l ả l ng TSS qua phân tích cho th y ch tiêu TSS c 2
ề ượ ẩ ể ợ đ t và 3 đi m đ u v ụ ể t quá tiêu chu n QCVN 08: 2008/ BTNMT và c th là
ầ ượ ừ v t t ế 1.2 đ n 5 l n.
44
ượ ạ ứ ể ắ ạ Hàm l ng COD t i 3 đi m quan tr c đ t m c trung bình. C th t ụ ể ạ i
ứ ể ắ ạ ể ầ ạ ợ đi m quan tr c th 1 t i chân c u H c Trì là 24 mg/l( đ t 1). Còn các đi m khác
ừ ộ đao đ ng t 9 19 mg/l.
5 t
ượ ươ ấ ả ố ừ ng BOD ộ ng đ i th p dao đ ng trong kho ng t ư 1.2 1.5 ch a
Hàm l
ượ v t quá QCVN 08: 2008/ BTNMT.
ượ ướ ầ ẫ Hàm l ng amoni trên Sông Lô có su h ằ ng tăng d n.Tuy nhiên v n n m
ớ ạ ủ ộ trong gi ả i h n cho phép c a QCVN 08: 2008/ BTNMT và dao đ ng trong kho ng
ừ t 0.058 1.2.
2 tăng d n và đ u b v
ượ ị ượ ề ầ ng NO t quá QCVN 08: 2008/ BTNMT t ạ i
Hàm l
ụ ể ượ ộ ừ ầ ộ c t B1. C th là v t quá dao đ ng t 0.2 4.2 l n.
3 t
ượ ươ ư ấ ố ượ ng NO ng đ i th p và ch a v t quá QCVN 08: 2008/
Hàm l
ạ ộ BTNMT t i c t B1.
ượ ả ắ ộ ừ ề ằ Hàm l ng s t dao đ ng trong kho ng t 0.6 0.9 mg/l đ u n m trong
ớ ạ ủ ả kho ng gi i h n cho phép c a QCVN 08: 2008/ BTNMT.
ượ ằ ả ừ ư ượ Hàm l ng coliform n m trong kho ng t 5000 5600 ch a v t qua gi ớ i
ạ ộ ạ h n cho phép QCVN 08: 2008/ BTNMT t i c t B1( 7500)
ch a v
ượ ư ượ ớ ạ ng Cl t qua gi i h n cho phép QCVN 08: 2008/ BTNMT
Hàm l
ạ ộ t i c t B1( 600)
ấ ượ ướ ỉ ố ằ 3.2.2 Đánh giá ch t l ng n c sông Lô b ng ch s WQI
ỉ ố ế ả ợ ạ ượ ổ K t qu tính toán ch s WQI đ t 1 t i Sông Lô đ c t ng h p t ợ ạ ả i b ng
3.13
́ ỉ ố ướ ợ ̉ ̉ Bang 3.13: Kêt qua tính toán ch s WQI n c sông Lô đ t 1
ị ị ị V trí 1( chân V trí 2( Khu V trí 3( Khu STT Thông số
ạ ầ c u H c Trì) 100 60 100 95,75 82,8 6 xã Sông Lô) 100 100 90 100 81,3 9 xã Sông Lô) 100 68 98 100 78,6 1 2 3 4 5 WQI BOD5 WQI COD WQI N NH4 WQI PPO4 WQI Đ Đ C Ộ Ụ
45
1 70 100 93,07 64 Lo i IIIạ 31,25 75 100 46,37 71,68 Lo i IIIạ 1 71 100 100 64,09 Lo i IIIạ 6 7 8 9 10 11 WQI TSS WQI COLIFORM WQI PH WQI DO WQI ấ ượ ng Ch t l
12 cướ n Màu Vàng Vàng Vàng
ử ụ ỉ ố ả ị ị : Sau khi tính toán ch s WQI , s d ng b ng xác đ nh giá tr WQI ậ Nh n xét
ấ ượ ứ ứ ớ ướ ụ ể ể ươ t ng ng v i m c đánh giá ch t l ng n c đ so sánh, đánh giá c th nh ư
sau:
ấ ả ướ ạ ứ ề ể ộ ị ừ T t c n c t i 3 đi m đánh giá đ u thu c m c giá tr WQI t 51 75
ấ ượ ứ ạ ướ ử ụ ụ ướ ( Lo i 3), m c đánh giá ch t l ng n c s d ng cho m c đích t i tiêu và các
ụ ươ ươ m c đích t ng đ ng khác .
ỉ ố ế ả ợ ạ ượ ổ K t qu tính toán ch s WQI đ t 2 t i Sông Lô đ c t ng h p t ợ ạ ả i b ng
3.14
́ ỉ ố ướ ợ ̉ ̉ Bang 3.14: Kêt qua tính toán ch s WQI n c sông Lô đ t 2
ị ị ị STT Thông số V trí 1( chân V trí 2( Khu V trí 3( Khu
ạ ầ c u H c Trì) 100 78 105,25 97,5 82,3 1 70 100 93,8 65,16 Lo i IIIạ 6 xã Sông Lô) 100 68,6 92.75 100 80,7 1 71 100 88 63,87 Lo i IIIạ 9 xã Sông Lô) 100 67,8 99,5 100 76,5 1 69 100 27 60 Lo i IIIạ 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 WQI BOD5 WQI COD WQI N NH4 WQI PPO4 WQI Đ Đ C Ộ Ụ WQI TSS WQI COLIFORM WQI PH WQI DO WQI ấ ượ ng Ch t l
n cướ
46
12 Màu Vàng Vàng Vàng
ử ụ ỉ ố ả ị ị : Sau khi tính toán ch s WQI , s d ng b ng xá đ nh giá tr WQI ậ Nh n xét
ấ ượ ứ ứ ớ ướ ụ ể ể ươ t ng ng v i m c đánh giá ch t l ng n c đ so sánh, đánh giá c th nh ư
sau:
ấ ả ướ ạ ứ ể ề ộ ị ừ T t c n c t i 3 đi m đánh giá đ u thu c m c giá tr WQI t 51 75
ấ ượ ứ ạ ướ ử ụ ụ ướ ( Lo i 3), m c đánh giá ch t l ng n c s d ng cho m c đích t i tiêu và các
ụ ươ ươ m c đích t ng đ ng khác .
ậ ả ễ ướ
3.2.3 Lu n gi
i nguyên nhân ô nhi m n c sông Lô.
ế ả ỉ ượ ưỡ t qu phân tích cho th y ố ấ 2 trong s 13 ch tiêu v t ng ng gi ớ i
T kừ
. Các thông s còn l 2
ị ố ạ ở ả ể ẫ ạ h n quy đ nh là TSS, NO ấ c 3 đi m l y m u trong 2 i
ượ ụ ể ạ ể ắ ề ợ đ t quan tr c đ u không v t quy chu n. ẩ C th t ị i các đ a đi m:
(cid:0) ạ ầ ượ ưỡ ể T i đi m chân ạ C u H c Trì ỉ có 2 ch tiêu v t ng ng ( TSS v ượ 4,6 đ nế t
v 2
ầ ượ ế 5 l n, hàm l ng NO t tượ ừ 2,07 đ n 4,2 l n ầ )
ứ ể ạ ỉ ượ ưỡ
(cid:0) T i đi m th 2 là Khu 9 xã Sông Lô có 2 ch tiêu v
t ng ng (TSS v ượ t
v 2
ế ầ ượ ế ầ 1,2 đ n 3,2 l n, và NO t 1,4 đ n 2,8 l n)
(cid:0) ể ấ ẫ ạ ố ị ễ T i đi m l y m u cu i cùng là khu 6 xã Sông Lô b ô nhi m
(v 2
ố ượ ượ ầ ở b i 2 thông s : NO ầ t 2,072,08 l n), TSS (v t 3,2,3,8 l n).
ấ ằ ấ ượ ế ả ướ K t qu phân tích trên cho th y r ng ch t l ng n c Sông Lô đang có
.
ệ ễ ở ị ượ ấ ắ ơ ử ấ d u hi u b ô nhi m b i hàm l ng ch t r n l l ng và hàm l ượ NO2 ng
ễ ở ể ậ ị ả ồ Có th nh n đ nh lý do ô nhi m đây là do các ngu n th i sau:
ả ừ ồ ừ ồ ọ nông nghi p ệ : Bao g m t tr ng tr t và chăn nuôi:
Ngu n th i t ồ
ả ừ ồ ướ ả ồ ọ ồ ọ Ngu n th i t tr ng tr t: N c th i tr ng tr t phát sinh ch y u t ủ ế ừ ướ c n
ồ ạ ả ự ả ướ t i thu h i l i, n ướ ướ c t ệ i nông nghi p cho ch y t nhiên và sau đó ch y qua
ạ ổ kênh r ch và đ ra sông.
ượ ươ ừ L ng n ướ ượ c đ ồ c thu h i này t ố ớ ng đ i l n và t ộ đó chúng kéo theo m t
ấ ớ ễ ấ ừ ư ồ ọ ố ượ l ng r t l n các ch t ô nhi m t ả các ngu n nh phân bón hóa h c, thu c b o
47
ệ ử ụ ệ ự ả ậ ả ấ ậ ố ệ ệ ự v th c v t...Vi c s d ng thu c b o v th c v t trong s n xu t nông nghi p
ấ ấ ử ụ ụ ư ế ằ ồ ợ nh m m c đích nâng cao năng su t c y tr ng nh ng n u không s d ng h p lý
ả ọ ớ ứ ườ ườ ẽ ể ạ ậ s đ l i h u qu nghiêm tr ng t ỏ i s c kh e con ng i và môi tr ng.
ổ ượ ả ọ ọ ươ ố T ng l ng phân hóa h c h c phát th i ra sông Lô t ơ ng đ i cao h n
ạ ấ ọ 70.000 t n trên năm và là phân bón hóa h c các lo i, trong đó phân NPK đ ượ ử c s
ườ ượ ậ ử ụ ự ệ ả ố ụ d ng th ng xuyên, l ng thu c b o v th c v t s d ng trung bình 3
ố ừ ế ố ừ ệ kg/ha/năm.Trong đó thu c tr sâu chi m 63,33% thu c tr ế b nh chi m 15,5%
ừ ỏ ả ố ươ ượ ẽ ạ thu c tr c là 11,7 %.Kh năng trong t ng lai hàm l ng này s l i tăng lên .
ả ừ ạ ộ ặ ệ ậ ở chăn nuôi: Ho t đ ng chăn nuôi đ c bi t t p trung khu
Ngu n th i t ồ
ớ ư ầ ự v c nông thôn, có t i 76 % dân c tham gia chăn nuôi gia súc gia c m.Tuy nhiên
ủ ế ỏ ẻ ộ ừ ỉ ỏ ch trên quy mô v a và nh ch y u là quy mô nh l ạ ộ h gia đình. Ho t đ ng
ả ườ ộ ượ ứ ấ ả ớ chăn nuôi th i ra môi tr ng m t l ư ng l n ch t th i nh : Phân, th c ăn d ư
ướ ọ ử ạ ồ ướ ắ ạ ướ ậ ả ừ th a, n c c r a chu ng tr i, n c t m cho v t nuôi..các lo i n c th i này có
ố ướ ấ ữ ề ạ ả ơ ấ tính ch t gi ng n ứ c th i sinh ho t, chúng ch a nhi u ch t h u c , hàm l ượ ng
ặ ệ ấ ắ ơ ử ứ ấ ấ ả BOD5, COD và đ c bi t ch t r n l l ng(TSS) r t cao.Trong ch t th i th c ăn
ụ ừ ễ ấ ặ ệ ứ ể ứ th a cũng có các ph gia có th ch a các ch t gây ô nhi m, đ c bi t th c ăn chăn
ượ ấ ữ ệ ạ ả ồ ướ nuôi có hàm l ơ ng ch t h u c cao. Hi n t i ngu n th i này có su h ng gia
ư ư ệ ợ ồ tăng nh ng ch a có bi n pháp thu gom và h p lý nên đã và đang là ngu n ô
ễ ườ ấ ớ ở ề ẩ ự ơ ị nhi m môi tr ng r t l n ệ khu v c nông thôn, ti m n nguy c gây d ch b nh
ườ ầ ượ ậ ướ ả ượ ả cho con ng i và v t nuôi.Đa ph n l ng n c th i này đ c th i thông qua các
ả ự ợ ồ ế ể ệ ạ ố ể ệ ố h th ng c ng rãnh t m b r i th i tr c ti p ra sông.Chính vì th mà vi c ki m
ỏ ẻ ễ ồ ể ộ soát các ngu n ô nhi m này khó khăn do nh l theo ki u h gia đình.
ả ừ ố ệ ơ ậ ư sinh ho t: ạ Thành Ph Vi t Trì là n i t p trung dân c đông
Ngu n th i t ồ
ơ ở ạ ầ ư ố ớ ị ứ ố đúc trong khi đó c s h t ng ch a theo k p. Dân s tăng cùng v i m c s ng
ượ ướ ạ ừ ả ệ ố ặ tăng cao, l ng n c th i sinh ho t t đó tăng theo. M t khác h th ng thoát
ư ứ ị ượ ệ ộ ướ ướ n c trên đ a bàn ch a đáp ng đ ồ c theo quy mô đ ng b . Hi n nay n ả c th i
ở ố ề ư ơ ị ượ ả ồ khu dân c , các c quan, trên đ a bàn thành ph đ u đ c th i ra các ao h và
ư ự l u v c sông.
48
ừ ự ướ ồ ạ ả ộ ạ T th c tr ng trên, n ạ c th i sinh ho t đang t n t ễ ồ i là m t ngu n ô nhi m
ướ ả ượ ấ ớ r t l n cho n c sông. Ngoài ra rác th i không đ ấ c thu gom hàng ngày, gây m t
ườ ệ ượ ườ ệ v sinh môi tr ng xung quanh, hi n t ễ ng ô nhi m môi tr ả ng đã và đang x y
ả ố ưở ấ ớ ớ ờ ố ạ ra trên toàn thành ph , làm nh h ng r t l n t ế ứ i đ i s ng sinh ho t, đ n s c
ườ ỏ kh e ng i dân.
ả ồ ệ ề ấ ố Ngu n th i công nghi p: ệ Vi t Trì là thành ph có r t nhi u khu công
ệ ậ ấ ấ ư ẹ ề ẩ ả ả ấ nghi p t p trung s n xu t r t nhi u các s n ph m nh bánh k o, hóa ch t,
ể ế ệ ấ ấ ớ ề gi y.Vì th song song v i quá trình phát tri n công nghi p hóa thì v n đ ô
ỗ ườ ể ệ ỏ nhiêm m i tr ự ng không th tránh kh i.Quá trình công nghi p hóa kéo theo s ô
ễ ườ ặ ệ ườ ướ ề nhi m v môi tr ng không khí và đ c bi ễ t là ô nhi m môi tr ng n ặ c m t. S ự
ể ủ ỉ ả ệ ưở ấ ượ ế ướ phát tri n c a khu công nghi p không ch nh h ng đ n ch t l ng n c sông
ả ả ủ ệ ố ứ ư ệ ượ do h th ng x th i c a khu công nghi p ch a đáp ng đ c mà còn kéo theo s ự
ướ ả ủ ậ ễ ô nhi m do n c th i c a công nhân nhà máy.Vì v y đây cũng là nguyên nhân
ồ ướ ễ gây ô nhi m ngu n n c sông Lô.
ề ấ ả ụ ễ ế ắ ạ ườ Đ xu t các gi i pháp h n ch , kh c ph c ô nhi m môi tr ng n ướ c
sông Lô.
ể ế ệ ế Bi n pháp liên quan đ n th ch chính sách:
ả ộ ướ ự ẫ ả ng d n trong lĩnh v c qu n lý
Rà soát ban hành đ ng b các văn b n h ồ
ệ ả ườ ệ ự ậ tài nguyên và b o v môi tr ng. Nâng cao hi u l c thi hành lu t tài nguyên
ố ớ ấ ả ậ ổ ứ ả ưở ướ n c và lu t liên quan khác đ i v i t t c các cá nhân t ch c làm nh h ng t ớ i
ấ ượ ườ ướ ụ ể ừ ệ ch t l ng môi tr ng n c c th : Các xí nghi p, nhà máy, có quy mô v a và
ụ ử ả ướ ả ơ ộ ể ạ ừ ấ ộ ạ ớ l n ph i có nghĩa v x lý n ả c th i s b đ lo i tr các ch t đ c h i khi th i
ườ ả ả ệ ấ ị ra môi tr ng và có gi y phép x th i theo quy đ nh hi n hành.
ơ ở ả ỏ ẻ ấ ế ả ệ ả ườ ph i có cam k t b o v môi tr ng, tuân th ủ
Các c s s n xu t nh l
ế ế ầ ớ ế đúng v i cam k t mình đã làm, khuy n khích các thành ph n kinh t tham gia vào
ệ ệ ả ả ườ vi c qu n lý và b o v môi tr ng.
ả ề Gi i pháp tuyên truy n:
49
ườ ổ ế ườ ự ể ể ọ ế ề ạ ng ph bi n cho ng i dân đ h có s hi u bi t v tác h i và
Tăng c
ả ưở ủ ệ ễ ườ ộ ố ọ ừ ế ạ nh h ng c a vi c ô nhi m môi tr ủ ng đ n cu c s ng c a h .T đó t o cho
ứ ệ ệ ả ọ ườ ố ả b n thân h có ý th c hình thành vi c b o v môi tr ả ng s ng cho chính b n
ồ ọ ộ thân h và c ng đ ng.
ễ ệ ể ả ướ Bi n pháp gi m thi u ô nhi m n ả c th i:
ụ ế ướ ướ ạ ả ướ Ti n hành áp d ng thu phí n ả c th i (n c th i sinh ho t và n ả c th i
ứ ệ ệ ệ ợ ộ ớ công nghi p) các doanh nghi p, các h dân v i m c thu h p lý, hi n nay giá thu
ư ạ ấ ả ạ ườ ứ ả ướ n c th i sinh ho t đang quá th p nên ch a t o cho ng ể i dân ý th c gi m thi u
ướ ả ườ ượ l ng n c th i ra môi tr ng.
ổ ự ự ể ế ể ạ ả Xây d ng các đi m thu gom rác đ tránh tình tr ng đ tr c ti p rác th i ra
ồ ướ ươ ự ễ khu v c kênh m ng gây ô nhi m ngu n n ặ c m t.
ạ ạ ệ ộ ồ ượ ể ạ Phân lo i rác t i ngu n là m t bi n pháp nên đ c tri n khai t i chính
ỗ ộ m i h gia đình.
ứ ườ ậ ử ụ ề ỹ ế Nâng cao ki n th c cho ng ọ i dân v k thu t s d ng phân bón hóa h c,
ử ụ ế ạ ọ khuy n khích s d ng các lo i phân bón vi sinh thay cho các phân bón hóa h c
ổ ph thông.
ườ ổ ứ ớ ướ ề ẫ Th ng xuyên t ch c các l p h ử ụ ng d n v cách s d ng phân bón, cách
ướ t i tiêu cho bà con nông dân.
ả ả Gi i pháp qu n lý:
ể ệ ề ẩ ơ ườ ng xuyên các xí
C quan có th m quy n có trách nhi m ki m tra th
ề ệ ự ệ ệ ệ ả ườ nghi p nhà máy v vi c th c hi n b o v môi tr ng.
ỳ ể ị ắ ị ư ệ ế ệ ờ Ti n hành quan tr c đ nh k đ k p th i phát hi n và đ a ra các bi n pháp
ồ ướ ễ ử x lý khi ngu n n ư ự ị c trong l u v c b ô nhi m.
ấ ượ ể ướ ấ ả ả ả ủ Ki m tra ch t l ng n ả c th i c a các nhà máy s n xu t x th i ra sông.
50
Ậ Ế Ế Ị K T LU N KI N NGH
ế ậ 1.K t lu n
ấ ượ ề ướ Sau khi hoàn thành đ tài v “ ề Đánh giá ch t l ng n c sông Lô đo nạ
ả ố ệ ỉ ượ ế ả ch y qua thành ph Vi t Trì t nh Phú Th ọ” em thu đ c k t qu sau:
ẫ ạ ệ ấ ầ ị i 3 v trí ạ (Chân c u H c Trì, khu 9 xã
Thông qua vi c ti n hành l y m u t ế
ể ờ ị ỉ Sông Lô và Khu 6 xã Sông Lô) vào 2 th i đi m và xác đ nh 13 ch tiêu ch t l ấ ượ ng
ộ ụ ổ ấ ắ ơ ử ầ ướ ơ ả n c c b n: pH, đ đ c, t ng ch t r n l l ng, oxy hòa tan (DO), nhu c u oxy
5), NNH4
+, PPO4
3, NNO2
, NNO3
,
ọ ầ hóa h c (COD), nhu c u oxy sinh hóa (BOD
ổ Cl, t ng Fe, Coliform.
ế ả ỉ ượ ưỡ ố ấ 2 trong s 13 ch tiêu v t ng ng gi ớ ạ i h n
K t qu phân tích cho th y
. Các thông s còn l
ố ạ ở ả ể ấ ẫ ị quy đ nh là : TSS, NO2 ợ c 3 đi m l y m u trong 2 đ t i
ắ ề ượ quan tr c đ u không v t quy chu n ẩ cho phép.
ượ ỉ ố ạ ề ể ị c ch s WQI t i 3 đi m qua 2 đ t v i ộ ợ ớ , giá tr WQI đ u thu c
Tính đ
ả ừ ấ ượ ứ ạ ướ ử ụ trong kho ng t 51 75 ( Lo i III). M c đánh giá ch t l ng n c s d ng cho
ụ ướ ụ ươ ươ m c đích t i tiêu và m c đích t ng đ ng khác và có màu vàng.
ấ ượ ướ ạ ả ố ệ Nhìn chung, ch t l ng n c sông Lô đo n ch y qua thành Ph Vi t Trì
ở ứ ễ ườ ướ ị ỉ t nh Phú Th ọ đang m c ô nhi m trung bình, môi tr ng n ủ ế c ch y u b ô
. Nguyên nhân ch y u là do n
ễ ở ủ ế ướ nhi m b i ch t r n l ấ ắ ơ ử và NO2 l ng, ả ủ c th i c a
ạ ộ ạ ộ ệ ệ ấ ả ả nhà máy xí nghi p, ho t đ ng tàu bè, ho t đ ng s n xu t nông nghi p, rác th i
sinh ho t.ạ
ị ế 2. Ki n ngh
ể ượ ồ ố ọ ậ ừ ệ ả Đ hoàn thành đ c đ án t ồ t nghi p, b n thân em không ng ng h c t p trau d i
ậ ượ ứ ự ệ ệ ế ề ả ki n th c, tham kh o nhi u tài li u. Trong quá trình th c hi n em đã nh n đ c
ề ự ỡ ủ ầ ườ ầ ấ r t nhi u s giúp đ c a th y cô công tác trong khoa Môi Tr ng, các th y cô
ạ ủ ệ ườ ộ ầ ữ ử ờ ả ơ công tác t i phòng thí nghi m c a tr ng. M t l n n a cho em g i l i c m n
ệ ườ ầ ườ ớ t i ban Giám hi u nhà tr ng, các th y cô trong khoa Môi Tr ng. Em xin bày t ỏ
51
ắ ớ ỉ ả ự ư ệ ậ ị ờ ả ơ l i c m n sâu s c t ồ i cô Th.s Bùi Th Th đã t n tình ch b o em th c hi n đ
án này.
ố ắ ư ứ ệ ế ặ ồ ự M c dù đã có c g ng trong quá trình th c hi n đ án nh ng do ki n th c chuyên
ủ ứ ủ ế ạ ạ ờ ồ môn c a em còn h n ch , th i gian nghiên c u có h n nên đ án c a em không
ậ ượ ự ỉ ả ủ ữ ế ầ ỏ tránh kh i nh ng thi u sót. Em mong nh n đ c s ch b o c a các th y các cô
ủ ồ ượ ệ ơ ể đ giúp đ án c a em đ c hoàn thi n h n.
ả ơ Em xin chân thành c m n.
ự ệ Sinh viên th c hi n
ễ ị ươ Nguy n Th Thu Ph ng
52
Ả
Ệ
TÀI LI U THAM KH O
ể ế ố ệ ỉ [1] Báo cáo tình hình phát tri n kinh t thành Ph Vi ọ t Trì t nh Phú Th .
ố ọ ỉ [2] Niên giám th ng kê t nh Phú Th năm 2006.
ả ồ ổ ưỡ ỉ [3] B n đ th nh ọ ng t nh Phú Th .
ổ ỏ ỉ ọ ặ [4] S m và qu ng t nh Phú Th .
ể ạ ế ố ệ ộ [5] Quy ho ch phát tri n kinh t xã h i thành ph Vi t Trì 2020.
ấ ượ ề ẩ ậ ố ỹ 6. QCVN 08:2008/BTNMT: Quy chu n k thu t qu c gia v ch t l ng n ướ c
m t.ặ
ấ ượ ướ 7. TCVN 6625:2000 (ISO 119231997). Ch t l ng n ấ ắ ị c – Xác đ nh ch t r n
ọ ợ ủ ằ ọ ơ ử l l ng b ng cách l c thông qua cái l c s i th y tinh.
ấ ượ ướ 8.TCVN 6491: 1999 (ISO 60601989). Ch t l ng n ầ ị c – Xác đ nh nhu c u
oxy hóa h c.ọ
ấ ượ ướ ầ ị 9.TCVN 6601:2008(ISO 58151989) Ch t l ng n c Xác đ nh nhu c uoxi
ươ ấ sinh hóa sau 5 ngày (BOD5) Ph ng pháp c y và pha loãng.
ấ ượ ướ 10. TCVN 6178:1996 (ISO 67771984) Ch t l ng n ị c Xác đ nh nitrit.
ươ ổ ấ ụ ắ ử Ph ng pháp tr c ph h p th phân t .
ấ ượ ướ ị 11.TCVN 6180:1996 (ISO 789031988) Ch t l ng n c Xác đ nh
ươ ắ ổ nitrat. Ph ng pháp tr c ph dùng axit sunfosalixylic.
ấ ượ ướ 12.TCVN 5988:1995 (ISO 56641984) Ch t l ng n ị c Xác đ nh amoni
ươ ư ẩ Ph ộ ấ ng pháp ch ng c t và chu n đ .
3 b ng ph ằ 4
ị ươ 13.TCVN 6202: 2008. Xác đ nh PO ng pháp Amoni molipdat.
ấ ượ ướ ị 14.TCVN 6177:1996 (ISO 63321988). Ch t l ng n ắ ằ c Xác đ nh s t b ng
ươ ử ắ ổ ph ố ng pháp tr c ph dùng thu c th 1,10 phenantrolin.
ấ ượ ướ 15.TCVN 61871: 1996 (ISO 930811990). Ch t l ng n ệ c Phát hi n
ế ẩ ẩ ị ệ và đ m vi khu n coliform, vi khu n coliform ch u nhi t và Escherichia
ả ị ươ ọ coli gi đ nh.Ph ng pháp màng l c.
53
ấ ượ ướ ẫ ấ ầ ướ 16.TCVN 66633: 2008. Ch t l ng n c – l y m u – ph n 3: h ẫ ng d n
ử ẫ ả ả b o qu n và x lý m u.
54
Ụ Ụ PH L C
ụ ụ ố ẫ ả ấ Ph l c s 01: Hình nh l y m u.
ụ ụ ố ả ạ ệ Ph l c s 02: Hình nh phân tích t i phòng thí nghi m.