K22Đêm 3
C T I
CÁC DOANH NGHI P NHÀ N
ƯỚ Ạ
Ậ
Ế
Ị
Ệ Ứ Ề L Ộ
Ờ
Ệ VI T NAM NH N TH C V HO CH Đ NH CHI N Ạ C ƯỢ CHO XÃ H I TRONG TH I KỲ CHUY N TI P Ể
Ế
GVHD : TS. Đinh Thái Hoàng
Th c hi n ệ : Nhóm 14 ự
Dàn bài thuy t trình
ế
1
XÁC Đ NH V N Đ NGHIÊN C U
Ứ
Ấ
Ề
Ị
2
T NG QUAN LÝ THUY T
Ổ
Ế
3
PH
NG PHÁP NGHIÊN C U
ƯƠ
Ứ
K T QU NGHIÊN C U
Ứ
Ả
Ế
4
5
BÌNH LU NẬ
1. XÁC Đ NH V N Đ NGHIÊN C U
Ứ
Ấ
Ề
Ị
M c tiêu nghiên c u ụ ứ
i ể ệ ậ
ạ ứ ủ t Nam và k ho ch đ ra chi n l Vi
Ø Tìm hi u nh n th c c a các lãnh đ o doanh nghi p nhà n ề
c t ướ ạ c cho doanh nghi p c a ệ ủ ế ượ ế ạ ệ
h .ọ
ầ ự ả
Ø Phác th o công th c v m t vĩ mô đ chuy n đ i tu n t k ho ch đ ng th i giúp doanh nghi p nh n th c đ
c v n đ ứ ề ặ ờ ể ổ ậ ế ạ ứ ượ ấ ể ệ và có ề ồ
Ph m vi nghiên c u ứ ạ
Các doanh nghi p nhà n i Vi t Nam. ệ c t ướ ạ ệ
Tính c p thi ấ t ế
t Nam trong ấ ề ố ệ
ủ b i c nh n n kinh t ệ ng V n đ s ng còn c a các doanh nghi p nhà n ề c t ướ ạ c nh tranh v i xu h ớ ố ả i Vi ướ
ế ạ toàn c u hóa. ầ
2. T NG QUAN LÝ THUY T
Ổ
Ế
Các nghiên c u tr c đó ứ ướ
1
Tran, C.B, (1998)
C i ti n các doanh nghi p nhà n
c
ả ế
ệ
ướ
1996
ự ả
ị ủ
ộ
ị
2
D th o báo cáo chính tr c a H i ngh qu c ố gia VIII
3
Nguyen, NC (1998a)
ậ
ạ
ầ
ượ
c đi u ề
S c ph n hóa ch m ch p đã đ ng ch nh đúng h
ự ổ ỉ
ướ
4
McCornac, D và Wright, P (1998)
ầ
ổ
Lúng túng c ph n hóa khi các lãnh đ o ạ c b o h ộ
DNNN lo s không còn đ ợ
ượ ả
5
Ha, T. (1998a) và Thanh, H. (1998a)
c điêu đ ng
ệ
ướ
ứ
Các doanh nghi p nhà n b i nở ợ
2. T NG QUAN LÝ THUY T
Ổ
Ế
L h ng nghiên c u
ỗ ổ
ứ
c đây ch a h có nghiên c u nào đ c p đ n nh n th c c a lãnh đ o các ề ậ ậ ạ ướ ế
Ø Nghiên c u này là hoàn toàn m i.
Tr ư ề DNNN v vi c ho ch đ nh chi n l ạ ứ ế ượ ề ệ ị ứ ủ c trong th i kì chuy n ti p. ế ể ờ
ứ ớ
2. T NG QUAN LÝ THUY T
Ổ
Ế
C s , lý thuy t n n
ế ề
ơ ở
công cu c hi n đ i hóa đ t n Khu v c nhà n ự ộ c đóng vai trò chính trong ướ ệ c ấ ướ ạ
ng Gi m s l ả
n ố ượ doanh nghi p nhà ệ cướ
Lãnh đ o các DNNN có quy n quy t đ nh ạ ề ế ị
Nhi u doanh nghi p đ i m t v i t ng lai ề
ệ ố ặ ớ ươ ắ không ch c ch n ắ
2. T NG QUAN LÝ THUY T
Ổ
Ế
Quy trình nghiên c uứ
Ph
ng pháp
ươ
Phân tích
ậ
ự
Thu th p đánh ậ giá thông tin
Nh n th c s thay ứ đ i ổ
Chính sách - c chi n l ế ượ
ướ
Đ xu t mô hình đ nh ị ấ ề ng v thi t l p h ế ậ ề chính sách và ho ch ạ
đ nh chi n l
c ế ượ
ị
2. T NG QUAN LÝ THUY T
Ổ
Ế
Nh n xét v ph n t ng quan nghiên c u
ề ầ ổ
ứ
ậ
Khuy t đi m ế
ể
Có giá tr th c ti n cao ị ự ễ
ư
ứ . Các khái ni m nghiên c u ch a th c s rõ ràng ệ ự ự
u đi m
Ư ể
3. PH
NG PHÁP NGHIÊN C U
ƯƠ
Ứ
Thi
t k nghiên c u
ế ế
ứ
Nghiên c u khám phá
ứ
Tác gi
ch a có ý t
ng rõ ràng
ưở
ả
ả ư v v n đ nghiên c u ứ ề ấ
ề
Đ a ra mô hình kh thi trong ư c vi c ho ch đ nh chi n l ế ượ ị ệ
ạ
Nghiên c u khám ứ phá
Đ a ra gi
ể
ề ả
ư
i pháp cho v n đ ề
ấ
Tìm hi u thông tin c b n v b n ơ ả ch t c a v n đ ề ấ ủ ấ
ả nghiên c uứ
3. PH
NG PHÁP NGHIÊN C U
ƯƠ
Ứ
Thi
t k nghiên c u
ế ế
ứ
Ph
ng pháp nghiên c u đ nh
ươ
ứ
ị
tính
ậ
Thu th p nhi u thông tin sâu, ề giá trị
Cung c p thông tin và mô t đ c đi m v n đ nghiên c u ấ
các ả ứ
ấ ể
ề
ặ
ả
ự
ấ
Lý gi
i hành vi xã h i c a con
ả
ộ ủ
Ph n ánh th c tr ng các v n đ ề ạ nghiêu c uứ
ng
iườ
Nghiên c u đ nh ứ ị tính
ạ
Phát hi n và khái quát v n đ m i ề ớ
ệ
ấ
Góp ph n trong công tác ho ch ầ đ nh chính sách
ị
3. PH
NG PHÁP NGHIÊN C U
ƯƠ
Ứ
Ph
ng pháp ch n m u
ươ
ọ
ẫ
ạ
Đám đông nghiên c u: các lãnh đ o DNNN
ứ t Nam.
Vi ở ệ
ng nghiên c u: các nhà ứ
Đ i t lãnh đ o trong các DNNN
ố ượ ạ
280 DNNN ở Hà N i ộ
280 doanh nghi p nhà n
c
ệ
ướ
T i Hà N i ộ
ạ
ng thông qua
ệ
ệ ố ượ
Vi c liên h đ i t sinh viên.
36 DNNN Hà N i ở ộ
3. PH
NG PHÁP NGHIÊN C U
ƯƠ
Ứ
Ph ng pháp đi u tra/ ph ng v n ng ươ ỏ ề ấ ườ ệ i có kinh nghi m
Ph ng v n tr c ti p
ự ế
ỏ
ấ
?
1 Khó m i đ i ờ ố t ng nghiên ượ c u tham gia ứ 3
V n đ nghiên ề ấ c u có tính ứ chuyên môn t ươ ng đ i cao ố 2
Không mu n đ i th ố ố ủ t đ c c nh tranh bi ế ượ ạ c suy nghĩ, chi n l ế ượ
3. PH
NG PHÁP NGHIÊN C U
ƯƠ
Ứ
Ch n m u phi xác su t thu n ti n
ọ
ệ
ẫ
ấ
ậ
Có kh năng ả l ượ
c ướ ng s b v n ơ ộ ấ đề
Ti t ki m th i gian ế ệ
ờ và chi phí
Đ i t ố ượ ế ự
ng khó ti p c nậ Khó l a ch n theo ý ọ mu nố
3. PH
NG PHÁP NGHIÊN C U
ƯƠ
Ứ
Công c thu th p d li u
ậ ữ ệ
ụ
ỏ ạ
B ng câu h i d ng ả m g m 3 câu h i ỏ ở ồ
ớ
ưở
Ø Câu h i kh o sát phù
t kê i, doanh nghi p c a ệ ủ ng nh th nào b i cu c ộ ở i?... Hãy li ệ
ả ỏ h p v i m c tiêu nghiên ợ ớ ụ c uứ
Câu 1: Trong 5 năm t b n s b nh h ư ế kh ng ho ng tài chính hi n t ệ ạ các khía c nh đó. ạ ẽ ị ả ả ủ ạ
ổ c nh ư
ỏ
ữ
Câu 2: Doanh nghi p thay đ i chi n l ệ th nào đ đ i phó v i kh ng ho ng? ế ượ ả ể ố ủ ế ớ
Ø Nh ng câu h i kh o ả sát có m i quan h ệ ố v i nhau ớ .
ổ ự ữ
ề i quy t t đ gi ế ể ả ế
ủ ạ ặ ả
Câu 3: Nh ng s thay đ i nào trong n n kinh t -v m t vĩ mô- là c n thi ế ề ặ ầ nh ng v n đ mà DN c a b n g p ph i trong ề ấ ữ i?ớ 5 năm t
3. PH
NG PHÁP NGHIÊN C U
ƯƠ
Ứ
Phân tích s li u ố ệ
B c 1 ướ
i c a m u và phân lo i thông
ậ
ả ờ ủ
ẫ
ạ
Ghi nh n các câu tr l tin
B c 2 ướ
Th ng kê s l
ố ượ
ố
ng c th và l p b ng t n s các v n ả
ố
ậ
ầ
ấ
đ có liên quan
ụ ể ề
B c 3 ướ
ổ
ố ể ừ
ợ
ầ
đó nêu lên quan đi m cũng nh nh n xét c a nhóm nghiên c u.
T ng h p, phân tích b ng t n s đ t ư
ả ậ
ủ
ứ
ể
Đo l ườ ng: không s d ng thang đo. ử ụ
Title in here
3. PH
NG PHÁP NGHIÊN C U
ƯƠ
Ứ
Nh n xét v ph ng pháp nghiên c u ề ươ ậ ứ
Add Your Text ệ
ử ấ
c th nghi m, li u Không có b ướ ệ câu h i ph ng v n đã phù h p ỏ ỏ ợ i cho muc tiêu và đ tr l ủ ả ờ nghiên c u ch a? ư ứ
Không có mô hình và Add Your Text quy trình nghiên c uứ Add Your Text
Nh n xét ậ
ấ ố ố ệ Không có ngu n g c các câu h i kh o sát. Add Your Text ỏ ồ ả Kênh cung c p m i quan h ệ qua sinh viên li u có hi u qu ả ệ Add Your Text không?
M u ch a có tính khái ư quát cao ẫ Add Your Text
4. K T QU NGHIÊN C U
Ứ
Ả
Ế
K t qu nghiên c u ứ ế ả
ậ
ặ
ả
ữ ủ
ứ ộ
ả
Nh n th c nh ng khó khăn g p ph i trong cu c kh ng ho ng tài chính châu Á
c đ i phó v i
ế ượ ố
ớ
Thay đ i v chi n l ổ ề kh ng ho ng châu Á ả
ủ
4 K T QU Ế
Ả
t trong n n
ế
ề
Nh ng thay đ i c n thi ữ kinh t
ổ ầ vĩ mô trong 5 năm t
ế
i ớ
t Nam
Mô hình hi n đ i hóa ệ
ạ
Vi ở ệ
4. K T QU NGHIÊN C U
Ứ
Ả
Ế
ậ
ủ
ứ
ộ
ả
ặ
ả
Nh n th c khó khăn g p ph i trong cu c kh ng ho ng tài chính châu Á
S nhà qu n lý quan tâm
ả
ố
V n đấ
ề
C nh tranh v giá
16
ề
ạ
Không tăng tr
10
ưở
ng qu c n i ố ộ
Kh năng huy đ ng v n
6
ả
ố
ộ
S giao đ ng t
5
ự
ộ
ỷ
giá h i đoái ố
Đ u t
n
c ngoài gi m
4
ầ ư ướ
ả
3
Chi phí nguyên v t li u nh p kh u ẩ
ậ ệ
ậ
ng
3
Ít nh h ả
ưở
1
Tr nả ợ
1
Xu t kh u gi m ẩ
ấ
ả
1
N x u ợ ấ
Chính sách nhà n
1
ướ
c thay đ i ổ
4. K T QU NGHIÊN C U
Ứ
Ả
Ế
Thay đ i v chi n l ổ ề
ế ượ ố
c đ i phó v i kh ng ho ng châu Á ủ
ớ
ả
S nhà qu n lý quan tâm
V n đấ
ề
ả
ố
12
Tính đa d ng c a s n ph m/d ch v ẩ
ủ ả
ụ
ạ
ị
ng n i đ a
12
Phát tri n th tr ể
ị ườ
ộ ị
ng n i đ a
9
Đ y m nh th tr ạ
ị ườ
ẩ
ộ ị
9
Phát tri n th tr ể
ị ườ
ng xu t kh u ẩ ấ
8
Gi m thi u t ng chi phí ể ổ
ả
Thay th b ng nguyên v t li u/ thi
t b trong n
7
ậ ệ
ế ằ
ế ị
c ướ
C i thi n d ch v khách hàng
6
ụ
ệ
ả
ị
Thu h p quy mô
5
ẹ
5
Gi m n dài h n ạ ợ
ả
3
Nh p kh u công ngh m i ệ ớ
ậ
ẩ
Huy đ ng đ ng n i t
2
ộ ệ
ồ
ộ
c ngoài
1
Tìm ki m v n n ế
ố ướ
Gi m giá bán
1
ả
Nâng cao ch t l
ng
1
ấ ượ
1
Không c n thay đ i ổ ầ
4. K T QU NGHIÊN C U
Ứ
Ả
Ế
Nh ng thay đ i c n thi
t c a n n kinh t
vĩ mô trong 5 năm t
ổ ầ
ữ
ế ủ ề
ế
i ớ
S nhà qu n lý quan tâm
V n đấ
ề
ả
ố
Tăng c
ng/ c i cách h th ng ngân hàng
14
ườ
ệ ố
ả
C i cách khu v c kinh t
nhà n
c
14
ự
ả
ế
ướ
Gi m tham nhũng
9
ả
9
Gi m thi u t ng chi phí ể ổ
ả
Thay th b ng nguyên v t li u/ thi
t b trong n
8
ậ ệ
ế ằ
ế ị
c ướ
C i thi n d ch v khách hàng
8
ụ
ệ
ả
ị
6
Gi m n dài h n ạ ợ
ả
6
Nh p kh u công ngh m i ệ ớ
ậ
ẩ
Huy đ ng đ ng n i t
5
ộ ệ
ồ
ộ
c ngoài
5
Tìm ki m v n n ế
ố ướ
Gi m giá bán
3
ả
Nâng cao ch t l
ng
2
ấ ượ
1
Không c n thay đ i ổ ầ
4. K T QU NGHIÊN C U
Ứ
Ả
Ế
Mô hình hi n đ i hóa ệ ạ
4. K T QU NGHIÊN C U
Ứ
Ả
Ế
Nh n xét v k t qu nghiên c u
ề ế
ứ
ậ
ả
Ø K t qu nghiên c u đã đáp ng đ
Ø Trong B ng 1: C nh tranh v giá xu t hi n v i t n su t cao nh t. Tuy nhiên ấ
ứ ứ ế ả ượ c ph n nào m c tiêu nghiên c u ứ ụ ầ
ề
i là m i quan tâm l n nh t. Li u có s nh m l n hay ệ ớ ầ ấ ớ ấ ự ầ ấ ệ ả ẫ
Ø
ả theo tác gi ố có m i liên h gì gi a v n đ c nh tranh giá c và năng su t? ề ạ ố ạ năng su t l ệ ấ ạ ữ ấ ả ấ
ề ả
góc đ vĩ mô, nh ng li u các góc đ ộ vi mô có c n đ ề ầ ầ ượ ứ ư ư ệ ộ
Ø M t s nh n đ nh mang tính ch quan c a ng
Các nhà nghiên c u đ a ra các k t qu phân tích v các đi u c n ph i thay đ i ả ế ổ c thay đ i hay v n đ ở ổ ề ở ấ không?
ủ ủ ườ i nghiên c u, ch a th c s ự ự ứ ư
ộ ố ị ậ d a vào d li u thu th p đ ữ ệ ự c ậ ượ
5. BÌNH LU NẬ
Th o lu n
ả
ậ
Ø Vi c h
ng n n kinh t b n t t ề ế ư ả ư nhân v n ch a ẫ ư ề
th c s kh thi trong b i c nh hi n t t Nam sang n n kinh t i.
ệ ướ ự ự ả ả ầ ố
Ø C s h t ng b tr c n ph i đ
ệ ạ i b y lâu Ø C n ph i thay đ i thái đ làm vi c và thói quen qu n lý v n đã t n t ồ ạ ấ ệ ả ạ ộ ả c ch u trách nhi m v k t qu ho t đ ng s n ề ế ệ ả ị Vi ế ệ ố ả ộ ả ượ
tr c khi áp d ng mô hình t nhân c đ u t ả ượ ầ ư ướ ụ ư
ổ ợ ầ m t cách thành công. ổ nay. Các nhà qu n lý ph i đ ả xu t kinh doanh ấ ơ ở ạ ầ hóa n n kinh t ề ế ộ
Ø Đánh giá các tác đ ng c a các mô hình đ nh h
H ng nghiên c u ti p theo ứ ế ướ
ủ ả ị
ng kh thi, các m t tích c c và ự ướ nhân hoá ủ ộ ư ả ậ ụ ư
ặ tiêu c c cũng nh kh năng v n d ng vào VN c a các mô hình đó (t kinh t c a Nga). ự ế ủ
ự ư ứ ụ ế
Ø Nghiên c u các chính sách áp d ng cho khu v c t ế ư ế
c cân b ng gi a hai khu v c kinh t nh th nào, c t gi m công khuy n nhân hoá và các chi n ế ự ữ ắ ằ ả
l ượ khích t .ư
5. BÌNH LU NẬ
Nh n xét v gi i h n nghiên c u ề ớ ạ ứ ậ
ủ Add Your Text Nh n xét c a nhóm nghiên c u ứ ph n nào mang tính ch quan ậ ầ ủ
ệ
Li u vi c l y danh sách các nhà ệ ấ sinh viên có lãnh đ o DNNN t ạ ừ ư ề ậ ồ h p lý không? ợ
Add Your Text Ch a đ c p ngu n g c s l ng DNNN ố ố ượ Add Your Text Hà N i là 280 ộ ở
Gi
i h n
ớ ạ
ế
ọ ng đ i. V i m u nh , do đó các k t ẫ ớ lu n đ a ra c n c n tr ng và ậ ư Add Your Text ch mang tính t ỉ ỏ ầ ẩ ươ ố
Add Your Text Ch a gi i sao i thích t ạ ả ư i khu ch ch n m u t ẫ ạ ỉ ọ v c Hà N i. ộ ự
ạ ấ
ữ
Li u các nhà lãnh đ o cao c p này có th c s ự ự ệ là nh ng nhà ra quy t đ nh trong các DNNN ế ị Add Your Text không?
BÌNH LU NẬ
NH N XÉT CHUNG Ậ
ầ ơ ả ủ
ứ
ỏ
ộ
Nghiên c u này đã th a mãn 2 yêu c u c b n c a m t nghiên c u khám phá ứ
Ø Tính m i m c a nghiên c u ứ ẻ ủ
Ø Có ý nghĩa th c ti n cao
ớ
ự ễ
BÌNH LU NẬ
Giá tr c a nghiên c u ị ủ ứ
Tính thông đ tạ Tính g n k t ế ắ Tính xuyên su tố