Chương 1: Chương 1:
ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU CỦA PHÁP NGHIÊN CỨU CỦA MÔN LỊCH SỬ CÁC HỌC MÔN LỊCH SỬ CÁC HỌC THUYẾT KINH TẾ THUYẾT KINH TẾ
1. Đối tượng và ý nghĩa của việc nghiên cứu
ị ị ế ế ế ế ử ử
ộ ộ ọ ọ ể ể
ế ủ ế ủ ấ ấ
ế ế
là môn khoa h c L ch s các h c thuy t kinh t ọ L ch s các h c thuy t kinh t là môn khoa h c ọ xã h i nghiên c u quá trình phát sinh, phát tri n, ứ xã h i nghiên c u quá trình phát sinh, phát tri n, ứ đ u tranh và thay th l n nhau c a các h ấ ệ ủ ế ẫ đ u tranh và thay th l n nhau c a các h ấ ủ ệ ế ẫ c a các giai c p c th ng quan đi m kinh t ố ơ ể c a các giai c p c th ng quan đi m kinh t ố ể ơ - xã h i khác b n trong các hình thái kinh t ộ ả b n trong các hình thái kinh t - xã h i khác ả ộ nhau. nhau.
. . Đ i t Đ i t
ứ :: ng nghiên c u ng nghiên c u ứ
ứ ủ ứ ủ ử ử ọ ọ ị ị
ệ ố ệ ố ể ể
ố ượ ố ượ ng nghiên c u c a môn L ch s các h c ng nghiên c u c a môn L ch s các h c là các h th ng quan đi m kinh là các h th ng quan đi m kinh ng phái khác nhau g n v i các ng phái khác nhau g n v i các ớ ớ ắ ắ
Đ i t ố ượ Đ i t ố ượ thuy t kinh t ế thuy t kinh t ế c a các tr t ế ủ c a các tr t ế ủ giai đo n l ch s nh t đ nh. ạ ị giai đo n l ch s nh t đ nh. ạ ị ế ế ườ ườ ử ấ ị ử ấ ị
ủ ủ
ứ ứ
ử ử
ọ ọ
ệ ệ
Ý nghĩa c a vi c nghiên c u L ch s các h c Ý nghĩa c a vi c nghiên c u L ch s các h c thuy t kinh t thuy t kinh t
ị ị ế ế
ế ế
ặ ặ ấ ấ ả ả ữ ữ
ế ế
ữ ữ ượ ượ ơ ả ơ ả ộ ộ ệ ệ ể ể ồ ạ ạ ậ ủ ồ ạ ạ ậ ủ
ự ở ự ở
ố ố ớ ớ ắ ắ
ể ể
ữ ữ ị ị
ứ ứ ố ố
ứ ứ ng l ườ ng l ườ c. c. Hi u đ c hoàn c nh xu t hi n, nh ng đ c ể Hi u đ c hoàn c nh xu t hi n, nh ng đ c ể đi m c b n, ti n trình phát tri n, nh ng thành ữ ể đi m c b n, ti n trình phát tri n, nh ng thành ữ ể i, l c h u c a các lý t u ti n b và nh ng t n t ế ự t u ti n b và nh ng t n t i, l c h u c a các lý ế ự các giai trên nhi u lĩnh v c thuy t kinh t ề ế ế thuy t kinh t các giai trên nhi u lĩnh v c ề ế ế đo n l ch s khác nhau g n v i các qu c gia ử ạ ị đo n l ch s khác nhau g n v i các qu c gia ử ạ ị khác nhau. khác nhau. t v n n M r ng và nâng cao nh ng hi u bi ở ộ ế ề ề t v n n M r ng và nâng cao nh ng hi u bi ở ộ ế ề ề ng, trang b cho các nhà kinh t th tr kinh t ế ế ị ườ ng, trang b cho các nhà kinh t kinh t th tr ế ế ị ườ h c, các nhà qu n lý nh ng ki n th c trong vi c ệ ế ữ ả ọ h c, các nhà qu n lý nh ng ki n th c trong vi c ệ ế ữ ả ọ i, chi n nghiên c u và xây d ng nh ng đ ế ữ i, chi n nghiên c u và xây d ng nh ng đ ế ữ đ t n l ế ấ ướ ượ l đ t n ế ấ ướ ượ ự ự c phát tri n kinh t ể c phát tri n kinh t ể
2. Các phương pháp nghiên cứu 2. Các phương pháp nghiên cứu
ệ ệ ứ ứ
ng kinh t ng kinh t ự ự ể ể
ộ ộ ẫ ẫ
ử ử
ọ ự ọ ự ề ề ệ ệ ạ ạ
Ph ng pháp duy v t bi n ch ng: Xem xét các ươ ậ Ph ng pháp duy v t bi n ch ng: Xem xét các ươ ậ trong s phát tri n không hi n t ế ệ ượ hi n t trong s phát tri n không ế ệ ượ i và đan xen l n nhau. ng ng, tác đ ng qua l ạ ừ i và đan xen l n nhau. ng ng, tác đ ng qua l ạ ừ t quan ng pháp duy v t l ch s : Quán tri Ph ệ ậ ị ươ ng pháp duy v t l ch s : Quán tri t quan Ph ệ ươ ậ ị đi m “Không nên đem di s n quá kh đ so sánh ứ ể ả ể đi m “Không nên đem di s n quá kh đ so sánh ứ ể ả ể M i s so sánh đ u ““M i s so sánh đ u v i đi u ki n hi n đ i”. ệ ề ớ v i đi u ki n hi n đ i”. ệ ề ớ ễ ””. . kh p khi ng kh p khi ng ễ ậ ậ
3. Khái quát về sự phát triển của Lịch sử 3. Khái quát về sự phát triển của Lịch sử các học thuyết kinh tế các học thuyết kinh tế
3.3.1. Quá trình phát tri n c a các h c thuy t kinh t 1. Quá trình phát tri n c a các h c thuy t kinh t ể ủ ể ủ
ọ ọ
ế ế
ế ế
xu t hi n t xu t hi n t ấ ấ ế ế t ư ưở t ư ưở ệ ừ ờ ổ ạ ệ ừ ờ ổ ạ
ắ ầ ắ ầ
ng kinh t ng kinh t ế ộ ế ộ ữ ế ữ ế
ữ ữ
ế ộ ế ộ ừ ừ ng Tây t ng Tây t nh ng năm 3000 tr nh ng năm 3000 tr ủ ủ Ph ờ Ở ươ Ph ờ Ở ươ c công nguyên, c công nguyên, ướ ướ ữ ữ ừ ừ
ế ỷ ứ ế ỷ ứ ớ ớ
ư ư
ng Tây, Kh ng T , Lão T ng Tây, Kh ng T , Lão T ả ả ổ ế ổ ế ươ ươ ử ử ổ ổ
Ph Ph ng Đông. ng Đông. Các t th i c đ i, th i c đ i, Các t b t đ u khi ch đ công xã nguyên th y tan rã b t đ u khi ch đ công xã nguyên th y tan rã ng ra đ i. và ch đ chi m h u nô l ệ ng ra đ i. và ch đ chi m h u nô l ệ nh ng năm 4000 tr Đông t ở ướ Đông t nh ng năm 4000 tr ở ướ c công ph ươ c công ph ươ i kho ng th k th V. nguyên cho t i kho ng th k th V. nguyên cho t Các đ i bi u n i ti ng nh : Platon, Xenophon, ể ạ Các đ i bi u n i ti ng nh : Platon, Xenophon, ể ạ Aristoteles ử ở ở Aristoteles ử ở ở ươPh ươ Ph
ấ ơ ấ ơ
ữ ữ
ờ ờ ự ấ ự ấ t ế ự t ế ự ớ ơ ớ ơ ể ể ể ề ể ề
c c n qu n lý kinh t ả c c n qu n lý kinh t ả ề ượ ấ ề ượ ấ
ư ư
ổ ổ
t Nh ng t ng th i kỳ này còn r t s khai, ư ưở ữ t Nh ng t ng th i kỳ này còn r t s khai, ư ưở ữ song nó ph n ánh s đ u tranh gi a quan đi m ể ả song nó ph n ánh s đ u tranh gi a quan đi m ể ả nhiên hay ng h n n b o v n n kinh t ộ ề ủ ệ ề ả nhiên hay ng h n n b o v n n kinh t ộ ề ệ ề ả ủ hàng hóa m i s khai nh ng có nhi u kinh t ề ư ế hàng hóa m i s khai nh ng có nhi u kinh t ế ề ư phát tri n v ng m i phát tri n. Đ n n kinh t ế ớ ể ọ phát tri n v ng m i phát tri n. Đ n n kinh t ế ớ ể ọ xã h i tri n thì nhà n ộ ế ướ ầ ể xã h i tri n thì nhà n ế ướ ầ ộ ể c đ t ra. nh th nào, đây cũng là v n đ đ ặ ư ế nh th nào, đây cũng là v n đ đ c đ t ra. ư ế ặ Đ i di n tiêu bi u nh : Xenophon (430-345 ể ệ ạ Đ i di n tiêu bi u nh : Xenophon (430-345 ạ ể ệ TCN), Platon (427- 347 TCN), Aristoteles (384-322 TCN), Platon (427- 347 TCN), Aristoteles (384-322 TCN), Carton (234- 149 TCN), Granky Tibery TCN), Carton (234- 149 TCN), Granky Tibery (163- 132 TCN), Gai (153- 121 TCN), Kh ng T ử (163- 132 TCN), Gai (153- 121 TCN), Kh ng T ử (552- 479 TCN), Lão T , Qu n T Lu n. (552- 479 TCN), Lão T , Qu n T Lu n. ử ử ử ử ả ả ậ ậ
ế ế
ờ ờ ầ ầ ờ ờ ế ế
ỷ ỷ ớ ớ
ỹ ỹ ế ỷ ế ỷ ả ả
ủ ủ ị ị
ề ả ề ả ạ ạ ọ ọ ể ể ầ ầ
ưở ưở ể ể
ng ng t t ư ưở ở ư ưở ở
ả Ấ ả Ấ ộ ộ ậ ậ
Đ n th i Trung c , hay còn g i là th i đ i ạ ổ ọ Đ n th i Trung c , hay còn g i là th i đ i ạ ổ ọ cu i th k IV, đ u th Phong ki n, b t đ u t ế ế ỷ ắ ầ ừ ố cu i th k IV, đ u th Phong ki n, b t đ u t ế ế ỷ ắ ầ ừ ố i cu i th k XV. Do trình đ k V kéo dài t ộ ố i cu i th k XV. Do trình đ k V kéo dài t ố ộ i khoa h c k thu t và kh năng c a con ng ườ ậ ọ khoa h c k thu t và kh năng c a con ng i ườ ậ ọ còn th p kém, nên th i kỳ này ch u nhi u nh ờ ấ còn th p kém, nên th i kỳ này ch u nhi u nh ấ ờ ng vào Th n h c và Tôn giáo, các đ i bi u h ng vào Th n h c và Tôn giáo, các đ i bi u h đi n hình nh : Augustin Siant (354- 450), Thomas ư đi n hình nh : Augustin Siant (354- 450), Thomas ư Trung Hoa, d’ Aquin (1225- 1274), các t Trung Hoa, d’ Aquin (1225- 1274), các t Nh t B n, n Đ , Thomas More (1478- 1535), Nh t B n, n Đ , Thomas More (1478- 1535), Tomado Campanen (1566- 1639) Tomado Campanen (1566- 1639)
ạ ạ
ờ ờ ế ế
ọ ọ ụ ụ ớ ớ
ề ề ề ề ạ ạ
CNPK sang Giai đo n đ u c a th i kỳ quá đ t ộ ừ ầ ủ Giai đo n đ u c a th i kỳ quá đ t CNPK sang ộ ừ ầ ủ c a ch nghĩa CNTB là các lý thuy t kinh t ủ ế ủ c a ch nghĩa CNTB là các lý thuy t kinh t ủ ế ủ ng, v i nhi m v trung tâm là ph n Tr ng th ả ệ ươ ng, v i nhi m v trung tâm là ph n Tr ng th ả ệ ươ ánh và d n d t quá trình tích lũy nguyên th y t ủ ư ắ ẫ ánh và d n d t quá trình tích lũy nguyên th y t ủ ư ắ ẫ ng th tr b n, t o đi u ki n cho n n kinh t ế ị ườ ệ ả b n, t o đi u ki n cho n n kinh t th tr ng ế ị ườ ệ ả ra đ iờra đ iờ
ố ố ạ ạ ế ỷ ế ỷ ủ ủ ể ể ấ ư ả ấ ư ả
ậ ậ
ế ế ổ ể ổ ể ế ọ ế ọ
ư ả ư ả ấ ấ ủ ủ ợ ợ
Cu i th k XVII, v i s phát tri n ngày càng ớ ự Cu i th k XVII, v i s phát tri n ngày càng ớ ự s n sau m nh c a lĩnh v c s n xu t, giai c p t ấ ự ả m nh c a lĩnh v c s n xu t, giai c p t s n sau ấ ự ả ng ti n nh t đ nh đã t p c l khi tích lũy đ ấ ị ề ượ ượ ng ti n nh t đ nh đã t p c l khi tích lũy đ ề ượ ượ ấ ị trung vào vi c phát tri n s n xu t. Lúc này ấ ả ể ệ trung vào vi c phát tri n s n xu t. Lúc này ể ấ ả ệ ng phái C đi n ra đ i đ a ra các lý thuy t tr ờ ư ổ ể ườ ng phái C đi n ra đ i đ a ra các lý thuy t tr ờ ư ổ ể ườ h c C đi n ch đ o s n xu t. Kinh t kinh t ế ỉ ạ ả h c C đi n ch đ o s n xu t. Kinh t kinh t ế ỉ ạ ả i ích c a giai c p T s n công đ i di n cho l ấ ệ ạ đ i di n cho l i ích c a giai c p T s n công ạ ấ ệ nghi p. ệ nghi p. ệ
ể ể ệ ệ ủ ủ
ớ ớ ứ ứ ậ ậ ủ ủ ậ ậ
ể ể
ng phát tri n t ng phát tri n t ư ư ả ả
ướ ướ Vi Vi ọ ọ ể ấ ể ấ ọ ọ ọ ọ ườ Ở ệ ườ Ở ệ
i. i. ủ ủ
chính tr Marx-Lenin. chính tr Marx-Lenin. V i quan đi m c a ch nghĩa duy v t bi n ủ V i quan đi m c a ch nghĩa duy v t bi n ủ i sáng l p Ch nghĩa ch ng, Karl Marx (Ng ườ i sáng l p Ch nghĩa ch ng, Karl Marx (Ng ườ Marx-Lenin) đã đ a ra các quan đi m khoa h c Marx-Lenin) đã đ a ra các quan đi m khoa h c t và cách m ng, ph n ánh xu h ạ và cách m ng, ph n ánh xu h t ạ t Nam g i h c y u c a xã h i loài ng ộ ế ủ t Nam g i h c y u c a xã h i loài ng ộ ế ủ c a Ch nghĩa Marx-Lenin là thuy t kinh t ế ủ ế c a Ch nghĩa Marx-Lenin là thuy t kinh t ế ủ ế Kinh t ị ế Kinh t ị ế
ể ể
ự ự
ẽ ủ ẽ ủ
ấ ấ
ạ ạ ộ ộ
ế ỷ ế ỷ ậ ậ
ớ ớ
ư ủ ư ủ
ả ả ườ ườ
ờ ố ờ ố
ế ế
ữ ữ ấ ệ ấ ệ hóa đ i s ng văn hóa-kinh t ng, qu c t ố ế hóa đ i s ng văn hóa-kinh t ng, qu c t ố ế ệ ề ệ ề
ữ ữ
ấ ấ
ố ợ ố ợ ớ ớ
ặ ặ
ươ ươ ng. ng.
T cu i th k XIX, s phát tri n m nh m c a khoa ừ ố T cu i th k XIX, s phát tri n m nh m c a khoa ừ ố h c k thu t làm cho năng su t lao đ ng tăng lên nhanh ọ ỹ h c k thu t làm cho năng su t lao đ ng tăng lên nhanh ọ ỹ chóng, lúc này nh ng khó khăn m i phát sinh nh kh ng chóng, lúc này nh ng khó khăn m i phát sinh nh kh ng ho ng, th t nghi p, phân hóa giàu nghèo, suy thoái môi ho ng, th t nghi p, phân hóa giàu nghèo, suy thoái môi ngày càng tr ngày càng tr tăng là đi u ki n phát tri n nhanh song cũng đ t ra ặ ể tăng là đi u ki n phát tri n nhanh song cũng đ t ra ặ ể nh ng v n đ tính ch t toàn c u. Trong th i kỳ này các ề ờ ầ ấ nh ng v n đ tính ch t toàn c u. Trong th i kỳ này các ề ờ ầ ấ h c ti n d n t i s ph i h p gi a khách nhà kinh t ữ ầ ớ ự ế ế ọ h c ti n d n t i s ph i h p gi a khách nhà kinh t ầ ớ ự ế ọ ế ữ i nghiên c u ch t phân tích vi mô t quan và ch quan, t ứ ừ ủ quan và ch quan, t i nghiên c u ch t phân tích vi mô t ừ ủ ứ ch c vai trò Chính ph . H đi sâu vào phân tích khía ủ ọ ẽ ả ch c vai trò Chính ph . H đi sâu vào phân tích khía ủ ọ ẽ ả ng án l ch s , th ch đ đ a ra các ph c nh y u t ể ế ể ư ử ạ l ch s , th ch đ đ a ra các ph c nh y u t ng án ử ể ế ể ư ạ th tr đi u ch nh s phát tri n c a n n kinh t ế ị ườ ự ề th tr đi u ch nh s phát tri n c a n n kinh t ự ề ế ị ườ
ế ố ị ế ố ị ỉ ỉ
ể ủ ề ể ủ ề
ặ ặ ữ ữ
ế ế
ườ ườ
ề ề ế ế ế ế
ưở ưở ọ ọ ố ớ ự ố ớ ự ệ ệ
Nh ng đ c đi m này th hi n trong các h c ể ệ ể ọ Nh ng đ c đi m này th hi n trong các h c ể ể ệ ọ c a phái C đi n m i, tr ng thuy t kinh t ớ ổ ể ế ủ ườ c a phái C đi n m i, tr ng thuy t kinh t ớ ổ ể ế ủ ườ ng ng phái T do m i, tr phái Keynes, tr ớ ự ườ ườ ng phái T do m i, tr ng phái Keynes, tr ớ ườ ự ườ ng phái Th ch … phái Chính hi n đ i, tr ế ể ạ ệ ng phái Th ch … phái Chính hi n đ i, tr ạ ế ể ệ ng và phát tri n cũng nh các lý thuy t tăng tr ể ế ư ng và phát tri n cũng nh các lý thuy t tăng tr ể ư ế . Đi u này làm cho các h c thuy t kinh t kinh t ế . Đi u này làm cho các h c thuy t kinh t kinh t ế có tác d ng h u hi u h n đ i v i s phát tri n ể ơ ụ có tác d ng h u hi u h n đ i v i s phát tri n ụ ể ơ xã h i c a nhân lo i. kinh t ạ xã h i c a nhân lo i. kinh t ạ ữ ữ ộ ủ ộ ủ ế ế
3.2. K t c u môn h c ọ 3.2. K t c u môn h c ọ
ế ấ ế ấ
ạ ạ ề ươ ề ươ ng c a tr ủ ng c a tr ủ
ị ị
ng. ng. ử ử ươ ươ
ứ ứ
ng 1, nghiên c u đ i t ố ượ ng 1, nghiên c u đ i t ố ượ ạ ạ ng, ph ươ ng, ph ươ ể ể ọ ọ
. ế . ế
ng 2, nghiên c u h c thuy t kinh t ng 2, nghiên c u h c thuy t kinh t c a c a ế ủ ế ủ
Theo đ c ng Đ i h c Ngo i ạ ọ ườ Theo đ c ng Đ i h c Ngo i ạ ườ ọ th ng, môn L ch s các h c thuy t kinh t ươ ế ế ọ th ng, môn L ch s các h c thuy t kinh t ươ ế ế ọ đ c chia làm 10 ch ượ đ c chia làm 10 ch ượ ở ầ .. Ph n m đ u ầ Ph n m đ u ầ ở ầ ng pháp Ch ươ ng pháp Ch ươ ch c năng và các giai đo n phát tri n các h c ứ ch c năng và các giai đo n phát tri n các h c ứ thuy t kinh t thuy t kinh t Ch Ch Ch nghĩa tr ng th Ch nghĩa tr ng th ọ ọ ng (CNTT ng (CNTT ế ế ).). ế ế ươ ươ ủ ủ ứ ứ ươ ươ ọ ọ
c a tr c a tr ế ủ ế ủ ươ ươ ế ế ọ ọ ổ ể ổ ể
ế ế ng 3, 4, nghiên c u v ti n trình các h c ề ế ứ ng 3, 4, nghiên c u v ti n trình các h c ề ế ứ s n C đi n, ng phái t ườ s n C đi n, ng phái t ườ ị ị
ọ ọ
ươ ươ ế ế
ế ế
ườ ườ ạ ạ ự ự ế ế
ng 10, nghiên c u các h c ng 10, nghiên c u các h c ng phái ng phái ng phái Th ể ng phái Th ể h c phái Chính hi n đ i, và các h c ọ ệ h c phái Chính hi n đ i, và các h c ọ ệ ng ng ng phát tri n kinh t ng phát tri n kinh t , th , th ươ ươ ưở ưở ế ế ể ể
Ch Ch thuy t kinh t ư ả thuy t kinh t ư ả h c thuy t kinh chính tr Marx- Lenin. ọ h c thuy t kinh chính tr Marx- Lenin. ọ ng 5 đ n ch Ch ứ ươ ế ng 5 đ n ch Ch ứ ươ ế phái Tân C đi n, tr thuy t kinh t ườ ổ ể ế thuy t kinh t phái Tân C đi n, tr ườ ổ ể ế T do m i, h c thuy t Keynes, tr ớ ọ T do m i, h c thuy t Keynes, tr ớ ọ ch , kinh t ế ọ ch , kinh t ế ọ thuy t tăng tr ế thuy t tăng tr ế m i và tài chính qu c t m i và tài chính qu c t . ố ế . ố ế ạ ạ