Đột biến NST bao gồm các dạng: Đa bội và dị bội Thêm đoạn và đảo đoạn Chuyển đoạn tương hỗ và không tương hỗ Đột biến về số lượng và cấu trúc NST D Cơ chế phát sinh đột biến cấu trúc NDT là do tác nhân đột biến gây ra: Đứt gãy NST Tác động quá trình nhân đôi NST Trao đổi chéo bất thường của các cặp NST tương đồng Tất cả đều đúng -D

Câu 1 A) B) C) D) Đáp án Câu 2 A) B) C) D) Đáp án Câu 3 Hình vẽ dưới đây mô tả hịên tượng đột biến nào ? A B C D E F G H A B C E F G H

Lặp đoạn (NST) Đảo đoạn NST Chuyển đoạn NST tương hỗ Mất đoạn NST D Sự trao đổi chéo bất thường giữa các crômatít trong cặp NST tương đồng

A) B) C) D) Đáp án Câu 4 ở thời kỳ đầu 1 trong phân bào giảm nhiễm làm xuất hiện dạng đột biến: A) B) C) D) Đáp án Câu 5 A) B) C) D) Đáp án Câu 6 A) B) C) D) Đáp án Câu 7 A) Hoán vị gen Dị bội Lặp đoạn NST Đảo đoạn NST C Hội chứng nào dưới đây ở người là do đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể: Hội chứng Đao Bệnh ung thư máu Hội chứng Tớcnơ Hội chứng Claiphentơ B Đột biến xảy ra dưới tác dụng của: Một số tác nhân vật lý và hoá học Rối loạn phân ly của các cặp NST tương đồng Các rối loạn sinh lý, sinh hoá nội bào A và C đúng -D Hiện tượng đột biến lặp đoạn nhiễm sắc thể dẫn đến: Gây chết

Làm tăng độ biểu hiện của tính trạng Làm giảm độ biểu hiện của tính trạng Làm tăng hoặc giảm độ biểu hiện của tính trạng D Những đột biến cấu trúc nào sau đây sẽ ảnh hưởng đến hình thái NST: Mất đoạn Chuyển đoạn tương hỗ Chuyển đoạn không tương hỗ A và B đúng A Những đột biến cấu trúc NST nào sẽ làm thay đổi vị trí của các gen giữa 2

Hoán vị gen Chuyển đoạn không tương hỗ Mất đoạn Lặp đoạn D Những đột biến nào dưới đây không làm mất hoặc thêm chất liệu di

Mất đoạn và lặp đoạn Mất đoạn và đảo đoạn Đảo đoạn và chuyển đoạn Lặp đoạn và chuyển đoạn C Nhận xét nào đây là đúng: Cơ thể mang đột biến đảo đoạn và chuyển đoạn có thể không có biểu hiện

Cơ thể mang đột biến đảo đoạn gây ra những hậu quả nghiêm trọng trên

Đột biến chuyển đoạn không gây ra những hậu quả nghiêm trọng trên

Đột biến xảy ra do sự trao đổi chéo giữa các NST thuộc các cặp đồng

A Ở ruồi giấm đột biến ……(M: mất đoạn; L: lặp đoạn; Đ: đảo đoạn) trên

L;X Đ;Y M;X Đ;X A Hình vẽ dưới đây mô tả hiện tượng:

B) C) D) Đáp án Câu 8 A) B) C) D) Đáp án Câu 9 NST của cặp NST tương đồng: A) B) C) D) Đáp án Câu 10 truyền: A) B) C) D) Đáp án Câu 11 A) trên kiểu hình nhưng có thể gây hậu quả nghiêm trọng cho thế hệ sau B) kiểu hình C) kiểu hình D) dạng Đáp án Câu 12 NST ……(X;Y) làm cho mắt lồi thành mắt dẹt: A) B) C) D) Đáp án Câu 13 A B C D E F G H A B C B C D E F G H

Mất đoạn NST Lặp đoạn (NST) Chuyển đoạn trong một NST Đảo đoạn NST B Đoạn NST đứt gãy không mang tâm động trong trường hợp đột biến mất

Không nhân đôi và tham gia vào cấu trúc nhân của 1 trong 2 tế bào con Bị tiêu biến trong quá trình phân bào Trở thành NST ngoài nhân Trở thành một NST mới B Hình vẽ dưới đây mô tả hiện tượng:

A) B) C) D) Đáp án Câu 14 đoạn sẽ A) B) C) D) Đáp án Câu 15 A B C D E F G H A E F G H

D C B

Mất đoạn NST Lặp đoạn NST Chuyển đoạn trong một NST Đảo đoạn NST D Hiện tượng bất thường nào dưới đây là hiện tượng chuyển đoạn NST Một NST di chuyển từ vị trí này sang vị trí khác trong cùng một NST Một đoạn NST bị mất Một đoạn NST bị đảo ngược 1800 Một đoạn NST bị lặp lại A Ở lúa mạch, sự gia tăng hoạt tính của enzym amilaza xảy ra do: Có một đột biến đảo đoạn NST Có một đột biến lặp đoạn NST Có một đột biến chuyển đoạn NST Có một đột biến mất đoạn NST B Loại đột biến nào sau đây ít ảnh hưởng đến sức sống của cá thể nhưng

A) B) C) D) Đáp án Câu 16 A) B) C) D) Đáp án Câu 17 A) B) C) D) Đáp án Câu 18 làm tăng cường sự sai khác giữa các NST tương đồng trong các nòi thuộc cùng một loài: A) B) C) D) Đáp án Mất đoạn Đảo đoạn Chuyển đoạn Lặp đoạn B

Hình vẽ dưới đây mô tả hiện tượng:

Câu 19 A B C D E F G H A B C G H

F E D

Mất đoạn NST Lặp đoạn NST Chuyển đoạn trong một NST Đảo đoạn NST D Hình vẽ dưới đây mô tả hịên tượng:

A) B) C) D) Đáp án Câu 20 A B C D E F G H M N O C D E F G H

M N O P Q R A B P Q R

Mất đoạn NST Lặp đoạn NST Chuyển đoạn trong một NST Đảo đoạn NST C Hình vẽ dưới đây mô tả hiện tượng:

A) B) C) D) Đáp án Câu 21 A B C D E F G H A E F G H

D C B

Mất đoạn NST Lặp đoạn NST Chuyển đoạn trong một NST Đảo đoạn NST D Loại đột biến NST nào dưới đây làm tăng cường hoặc giảm thiếu sự biểu

A) B) C) D) Đáp án Câu 22 hiện của tính trạng: A) B) C) Mất đoạn Đảo đoạn Chuyển đoạn

Lặp đoạn D Hình vẽ dưới đây mô tả hịên tượng:

D) Đáp án Câu 23 A B C D E F G H M N OA B C D E F G H

M N O P Q R P Q R

Mất đoạn NST Lặp đoạn NST Chuyển đoạn không tương hỗ Đảo đoạn NST C Hình vẽ dưới đây mô tả hiện tượng:

A) B) C) D) Đáp án Câu 24 A B C D E F G H A D E F B C G H

A) B) C) D) Đáp án Mất đoạn NST Lặp đoạn NST Chuyển đoạn trong một NST Đảo đoạn NST C