L I C M N Ờ Ả Ơ
i Tr ệ ạ
ộ ậ ả
ng, tôi đã đ ị
ườ ộ ứ ứ ữ ữ ệ ị
Trong quá trình h c t p và rèn luy n t ọ ậ c s d y b o và h ượ ự ậ ượ ặ ẩ ế ọ
ọ ng Đ i H c ạ ườ t tình ng d n nhi Nông Nghi p Hà N i, tôi đã nh n đ ệ ẫ ướ ệ c trang b nh ng ki n th c vô cùng c a quý th y cô trong Tr ế ầ ủ quý báu v chính tr , xã h i, văn hóa đ c bi t là nh ng ki n th c chuyên ế ề ngành k toán mà tôi theo h c. Đó là c m nang, là hành trang quý báu cho cu c s ng và công vi c c a tôi sau này. ộ ố
lòng bi Tôi xin bày t ắ ế ơ t n sâu s c đ n quý th y cô Tr ế ầ
ệ ủ ỏ ộ ọ ệ ế ầ
ậ ườ ả ế ấ ạ ả ữ ề
ạ ng. ạ ng Đ i H c Nông Nghi p Hà N i, nh t là các th y cô Khoa K toán và Qu n tr kinh ị doanh đã t n tình quan tâm d y b o và truy n đ t cho tôi nh ng ki n th c c ứ ơ b n nh t trong su t th i gian h c t p t ố ả ọ ậ ạ ườ ờ
ệ ạ ọ ị
i tr ấ Tôi xin trân tr ng c m n Cô giáo TS. Ph m Th Minh Nguy t đã dành ng d n, giúp đ tôi trong su t quá ả ơ ể ậ ướ ẫ ỡ ố ề
nhi u th i gian quý báu đ t n tình h ờ trình làm khóa lu n.ậ
i c m n đ c bi Tôi xin g i l ử ờ ả ơ ể ố
t t ệ ớ ng Nam Đ nh đã giúp đ , t o đi u ki n t ườ ề ị
ự ế ể i ban Giám đ c cùng toàn th CBCNV t ệ ố ứ , thu th p s li u đ hoàn thành đ tài nghiên c u ỡ ạ ề ậ ố ệ ể
ặ trong Công ty TNHH MTV Môi tr nh t đ tôi tìm hi u th c t ấ ể c a mình. ủ
Cu i cùng tôi xin chân thành c m n gia đình, ng ườ
i thân và b n bè, ấ i đã đ ng viên và giúp đ tôi v tinh th n cũng nh v t ch t ạ ư ậ ữ ề ầ
ố nh ng ng ườ trong quá trình h c t p và nghiên c u đ tài này. ộ ọ ậ
ề M c dù đã có nhi u c g ng nh ng do hi u bi ố ắ ế ệ ả ơ ỡ ứ ề ư
ặ ế ữ ắ
ể ể ủ
ỏ ầ ủ ượ ể ậ ạ
t và kinh nghi m còn h n ch nên ch c ch n bài khóa lu n không th tránh kh i nh ng sai sót. ậ ắ ạ c s đánh giá và góp ý quý báu c a quý th y cô, các cô chú, Kính mong đ ượ ự c hoàn anh ch trong Công ty và các b n sinh viên đ khóa lu n c a tôi đ ch nh h n. ỉ
ị ơ Tôi xin chân thành c m n. ả ơ
Sinh viên th c hi n ự ệ
i
Tr n Th Nguy t ệ ị ầ
i
M C L C
Ụ
Ụ
Ả
ii
Ờ Ả Ơ ......................................................................................................i L I C M N Ụ ..........................................................................................................ii M C L C Ụ DANH M C CÁC B NG ...................................................................................v Ụ Ụ Ơ Ồ.........................................................................................vii DANH M C S Đ Ắ ...................................................................viii DANH M C CÁC T VI T T T Ụ Ừ Ế
DANH M C B NG Ụ
Ả
DANH M C S Đ
Ụ Ơ Ồ
iii
iv
DANH M C CÁC T VI T T T
Ừ Ế
Ụ
Ắ
CNV Công nhân viên
CBCNV Cán b công nhân viên ộ
BHXH B o hi m xã h i ộ ể ả
BHYT B o hi m y t ể ả ế
BHTN B o hi m th t nghi p ệ ể ả ấ
TNHH Trách nhi m h u h n ữ ạ ệ
MTV M t thành viên ộ
UBND y ban nhân dân Ủ
SXKD S n xu t kinh doanh ấ ả
CC C c u ơ ấ
v
BQ Bình quân
PH N IẦ
M Đ U Ở Ầ
1.1. Tính c p thi ấ t ế
ệ Ngày nay vi c s d ng hi u qu các ngu n l c trong doanh nghi p ệ ử ụ ồ ự ệ ả
đang là v n đ c p thi t đ doanh nghi p ti t ki m chi phí, thu đ ề ấ ấ ế ể ệ ế ệ ượ ợ i c l
nhu n cao trong ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a mình và đem l i ích ạ ộ ủ ậ ả ấ i l ạ ợ
cho xã h i. M t trong nh ng ngu n l c quan tr ng c a doanh nghi p đó là ồ ự ủ ữ ệ ộ ộ ọ
con ng i, vi c đ u t và s d ng con ng ườ ầ ư ệ ử ụ ườ i là vi c đ u t ệ ầ ư ệ ấ hi u qu nh t ả
song cũng khó khăn nh t cho doanh nghi p và các nhà qu n lý. ệ ấ ả
Đ tuy n d ng và gi i lao đ ng đúng vi c, ban giám đ c c n có ụ ể ể l ữ ạ ệ ầ ộ ố
m t h th ng thù lao c nh tranh và công b ng. M c dù, ti n không ph i là lý ộ ệ ố ề ạ ằ ặ ả
do duy nh t đ ng ể ấ ườ ữ i lao đ ng g n bó v i doanh nghi p, nh ng nh ng ư ệ ắ ộ ớ
ph ng pháp tr ng không công b ng v n là nguyên nhân chính gây ra ươ l ả ươ ằ ẫ
nh ng mâu thu n và làm tăng tình tr ng b vi c, gi m hi u qu lao đ ng và ỏ ệ ữ ệ ẫ ạ ả ả ộ
gây ra nh ng chi phí không c n thi t cho doanh nghi p. ữ ầ ế ệ
Ti n l ng luôn là v n đ đ c xã h i quan tâm b i ý nghĩa kinh t xã ề ươ ề ượ ấ ộ ở ế
h i to l n c a nó. Đ i v i ng i lao đ ng, ti n l ố ớ ủ ộ ớ ườ ề ươ ộ ậ ng là ngu n thu nh p ồ
quan tr ng nh t giúp h b o đ m đ ọ ả ấ ả ọ ượ c cu c s ng. Đ i v i m i doanh ố ộ ố ớ ỗ
nghi p, ti n l ng là m t ph n không nh c a chi phí s n xu t kinh doanh. ề ươ ệ ỏ ủ ấ ầ ả ộ
Và đ i v i n n kinh t c, ti n l ng là s c th hóa quá trình phân ố ớ ề đ t n ế ấ ướ ề ươ ự ụ ể
ph i c a c i v t ch t do chính ng i lao đ ng trong xã h i sáng t o ra. Đ ố ủ ả ậ ấ ườ ạ ộ ộ ể
ti n l ề ươ ớ ng th c s là đòn b y tăng hi u qu lao đ ng thì v n đ đ t ra v i ự ự ề ặ ệ ẩ ả ấ ộ
m i doanh nghi p là nên áp d ng hình th c tr l ng nh th nào cho phù ả ươ ụ ứ ệ ỗ ư ế
h p tính ch t đ c đi m s n xu t kinh doanh c a đ n v mình nh m phát huy ủ ơ ấ ặ ể ả ấ ằ ợ ị
t i đa tính kích thích c a ti n l ng i lao đ ng và đ m b o t ố ề ươ đ i v i ng ố ớ ủ ườ ả ố t ả ộ
m i quan h l i ích gi a doanh nghi p, nhà n c và ng ệ ợ ố ữ ệ ướ ườ ậ i lao đ ng. Do v y ộ
vi c hoàn thi n các hình th c tr l ả ươ ứ ệ ệ ầ ng trong doanh nghi p tuy là m t ph n ệ ộ
trong công tác ti n l ng nói chung c a doanh nghi p nh ng l ề ươ ủ ư ệ ạ ế i có v trí h t ị
s c quan tr ng. ứ ọ
ng Nam Đ nh là công ty nhà Công ty TNHH m t thành viên Môi tr ộ ườ ị
n c chuy n đ i thành, công ty ho t đ ng vì l i ích xã h i, làm cho môi ướ ạ ộ ể ổ ợ ộ
tr ườ ứ ng đô th xanh s ch đ p. Công ty có đ i ngũ công nhân, cán b viên ch c ẹ ạ ộ ộ ị
đông đ o thu c nhi u b ph n khác nhau nên vi c áp d ng ph ng pháp tr ụ ề ệ ả ậ ộ ộ ươ ả
l ng nào sao cho công b ng, h p lý, khuy n khích lao đ ng làm vi c, sáng ươ ế ệ ằ ợ ộ
t o là vi c r t quan tr ng. Do đó trong quá trình th c t p t ạ ự ậ ạ ệ ấ ọ ố i công ty tôi mu n
tìm hi u v các hình th c tr l ả ươ ứ ề ể ư ng mà công ty đang áp d ng đã h p lý ch a ụ ợ
và mong mu n đ xu t m t s ý ki n nh m hoàn thi n các hình th c tr ế ộ ố ứ ề ệ ấ ằ ố ả
l ng c a công ty. Vì v y tôi ch n đ tài ươ ủ ề ậ ọ “Nh ng gi ữ ả ằ i pháp ch y u nh m ủ ế
hoàn thi n các hình th c tr l ng t ứ ả ươ ệ ạ i công ty TNHH m t thành viên Môi ộ
tr ng Nam Đ nh ”. ườ ị
1.2. M c tiêu nghiên c u ứ ụ
1.2.1. M c tiêu chung ụ
Tìm hi u các hình th c tr ng t i công ty TNHH m t thành viên ứ ể l ả ươ ạ ộ
Môi tr ng Nam Đ nh, nghiên c u các nhân t nh h ng và đ a ra m t s ườ ứ ị ố ả ưở ộ ố ư
gi i pháp đ hoàn thi n công tác tr l ng t ả ả ươ ể ệ ạ ậ i công ty nh m tăng thu nh p, ằ
i lao đ ng, kích thích ng t tình đ m b o công b ng cho ng ả ả ằ ườ ộ ườ i lao đ ng nhi ộ ệ
sáng t o trong công vi c và g n bó lâu dài v i công ty, đ ng th i cũng giúp ệ ạ ắ ớ ồ ờ
cho công ty n đ nh v m t lao đ ng. ề ặ ổ ộ ị
1.2.2. M c tiêu c th ụ ể ụ
+ H th ng hóa nh ng v n đ lý lu n v ti n l ng, ti n công, thu ề ề ươ ệ ố ữ ề ấ ậ ề
nh p và các hình th c tr l ng hi n nay các doanh nghi p đang áp d ng. ả ươ ứ ậ ụ ệ ệ
+ Nghiên c u các hình th c tr ng công ty TNHH m t thành viên ứ ứ l ả ươ ộ
Môi tr nh h ườ ng Nam Đ nh đang áp d ng, tìm ra nh ng y u t ụ ế ố ả ữ ị ưở ế ng đ n
công tác tr l ng t i công ty. ả ươ ạ
+ Đ a ra nh ng đ nh h ng và gi i pháp nh m hoàn thi n các hình ữ ư ị ướ ả ệ ằ
th c tr l ng t i công ty. ả ươ ứ ạ
1.3. Đ i t ng và ph m vi nghiên c u ố ượ ứ ạ
1.3.1. Đ i t ng nghiên c u ố ượ ứ
Nghiên c u nh ng v n đ lý lu n, nh ng quy đ nh v ti n l ng và ề ề ươ ữ ữ ứ ề ấ ậ ị
các hình th c tr l ng trong doanh nghi p và th c tr ng vi c áp d ng các ả ươ ứ ự ụ ệ ệ ạ
ng t ng Nam Đ nh. hình th c tr l ứ ả ươ ạ i công ty TNHH m t thành viên Môi tr ộ ườ ị
1.3.2. Ph m vi nghiên c u ứ ạ
- Ph m vi v n i dung ề ộ ạ
Nghiên c u, phân tích các hình th c tr l ả ươ ứ ứ ố ớ ng đang áp d ng đ i v i ụ
m i b ph n c a công ty. ậ ủ ỗ ộ
- Ph m vi v không gian ề ạ
Nghiên c u t ng Nam Đ nh ứ ạ i công ty TNHH m t thành viên Môi tr ộ ườ ị
- Ph m vi v th i gian ề ờ ạ
Đ tài đ c ti n hành nghiên c u t ngày 01/01/2010 đ n ngày ề ượ ứ ế ừ ế
10/5/2010.
- S li u s d ng trong lu n văn: s li u t p trung ch y u t 1/1/2007 ố ệ ử ụ ố ệ ậ ủ ế ừ ậ
đ n 31/12/2009. ế
PH N IIẦ
T NG QUAN TÀI LI U VÀ PH
NG PHÁP NGHIÊN C U
Ổ
Ệ
ƯƠ
Ứ
2.1. Khái ni m chung v ti n l ng ề ề ươ ệ
Ti n l ề ươ ng và ti n công là m t b ph n c a thù lao lao đ ng. Đó là ậ ộ ộ ủ ề ộ
ph n thù lao c đ nh (thù lao c b n) mà ng i lao đ ng nh n đ ơ ả ố ị ầ ườ ậ ộ ượ ộ c m t
cách th ch c. Trong ườ ng kỳ thông qua quan h thuê m n gi a h v i t ệ ọ ớ ổ ướ ữ ứ
đó, ti n l i s d ng lao đ ng tr cho ng i lao ề ươ ng là s ti n mà ng ố ề ườ ử ụ ộ ả ườ
đ ng khi h th c hi n công vi c m t cách c đ nh và th ng xuyên theo ọ ự ố ị ệ ệ ộ ộ ườ
m t đ n v th i gian, có th là l ng tháng. Còn ti n công ộ ơ ị ờ ể ươ ng tu n hay l ầ ươ ề
là s ti n mà ng i s d ng lao đ ng tr cho ng ố ề ườ ử ụ ộ ả ườ ọ ự i lao đ ng khi h th c ộ
hi n công vi c tuỳ thu c vào s l ng th i gian làm vi c th c t ho c s ố ượ ệ ệ ộ ự ế ệ ờ ặ ố
l s n xu t ra ho c kh i l ng công vi c th c t đã ượ ng s n ph m th c t ẩ ự ế ả ố ượ ả ặ ấ ự ế ệ
th c hi n. Nh v y ti n l ng đ c tr th ư ậ ề ươ ự ệ ượ ả ườ ề ng xuyên và c đ nh h n ti n ố ị ơ
công, ti n công ch là kho n ti n khi ng ề ề ả ỉ ườ ệ i lao đ ng hoàn thành công vi c ộ
đ c nh n và công vi c không th ng xuyên, ti n l ng thì ng i lao ượ ệ ậ ườ ề ươ ườ
đ ng đ ộ ượ c đóng các kho n b o hi m nh ng khi ng ả ư ể ả ườ ề i lao đ ng nh n ti n ậ ộ
c h ng b t c ch đ nào trong lu t lao đ ng quy công thì h không đ ọ ượ ưở ấ ứ ế ộ ậ ộ
đ nh. ị
Khái ni m v ti n l ng c dùng đ ch m i kho n thu ề ề ươ ệ m t s n ở ộ ố ướ ể ỉ ọ ả
nh p c a ng i lao đ ng. Nh t B n hay Đài loan, ti n l ủ ậ ườ ộ Ở ậ ề ươ ả ỉ ọ ng ch m i
kho n thù lao mà công nhân nh n đ ả ậ ượ ề c do vi c làm, b t lu n là dùng ti n ấ ệ ậ
l ng, l ng b ng, ph c p có tính ch t l ng, ti n chia lãi ươ ươ ụ ấ ấ ươ ổ ng, ti n th ề ưở ề
ho c nh ng tên g i khác nhau đ u là kho n ti n mà ng ữ ề ề ặ ả ọ ườ ử ụ ộ i s d ng lao đ ng
i lao đ ng.Theo t (ILO) ti n l chi tr cho ng ả ườ ộ ổ ch c lao đ ng qu c t ộ ố ế ứ ề ươ ng
là s tr công ho c thu nh p, b t lu n dùng danh nghĩa nh th nào, mà có ậ ư ế ự ả ặ ậ ấ
th bi u hi n b ng ti n và đ c n đ nh b ng tho thu n gi a ng ể ể ệ ề ằ ượ ấ ữ ằ ả ậ ị ườ ử i s
d ng lao đ ng và ng ộ ụ ườ ả i lao đ ng cho m t công vi c đã th c hi n hay s ph i ệ ự ệ ẽ ộ ộ
th c hi n. T t c các khái ni m trên đ u mang m t n i dung ti n l ng là ộ ộ ấ ả ề ươ ự ệ ề ệ
y u t chi phí c a ng i s d ng lao đ ng và là thu nh p c a ng i lao ế ố ủ ườ ử ụ ủ ậ ộ ườ
đ ng.ộ
Tuy v y, c ta qua các th i kỳ khác nhau thì ti n l ng cũng đ n ậ ở ướ ề ươ ờ ượ c
hi u theo nh ng cách khác nhau. Tr c đây trong n n kinh t ữ ể ướ ề ế ế k ho ch hoá ạ
ng là m t ph n c a thu nh p qu c dân, đ c Nhà n t p trung ti n l ậ ề ươ ủ ầ ậ ộ ố ượ ướ c
phân ph i m t cách có k ho ch cho ng i lao đ ng theo s l ế ạ ố ộ ườ ố ượ ộ ấ ng và ch t
l ng lao đ ng. Hay ti n l ng ch u s tác đ ng c a quy lu t phát tri n cân ượ ề ươ ộ ị ự ủ ể ậ ộ
đ i, có k ho ch và ch u s chi ph i tr c ti p c a Nhà n ố ự ủ ự ế ế ạ ố ị ướ c, nh ng tr ư ả
l ng nh v y không kích thích đ c ng i lao đ ng trong công vi c. Trong ươ ư ậ ượ ườ ệ ộ
ng b n ch t c a ti n l n n kinh t ề th tr ế ị ườ ấ ủ ề ươ ả ng đã thay đ i. N n kinh t ổ ề ế ị th
tr ng th a nh n s t n t i khách quan c a th tr ườ ậ ự ồ ạ ừ ị ườ ủ ề ng s c lao đ ng, nên ti n ộ ứ
l ươ ạ ng không ch thu c ph m trù phân ph i mà còn là ph m trù trao đ i, ph m ố ạ ạ ộ ổ ỉ
ng là giá c hàng hoá s c lao đ ng, đ c hình thành qua trù giá tr . Ti n l ị ề ươ ứ ả ộ ượ
i s d ng lao đ ng và ng i lao đ ng phù h p v i quan tho thu n gi a ng ậ ữ ả ườ ử ụ ộ ườ ộ ợ ớ
h cung c u lao đ ng trên th tr ng. Nh v y, t ch coi ti n l ng ch là ị ườ ệ ầ ộ ư ậ ừ ỗ ề ươ ỉ
y u t c a phân ph i, thì nay đã coi ti n l ng là y u t ế ố ủ ề ươ ố ế ố ủ ả ứ c a s n xu t. T c ấ
là chi phí ti n l ề ươ ng không ch đ tái s n xu t s c lao đ ng, mà còn là đ u t ấ ứ ầ ư ỉ ể ả ộ
cho ng i lao đ ng. ườ ộ
Ti n l ng đ c hi u là s ti n mà ng i lao đ ng nh n đ V y: "ậ ề ươ ượ ố ề ể ườ ậ ộ ượ c
t ng i s d ng lao đ ng c a h thanh toán l ng ng v i s l ng và ừ ườ ử ụ ủ ọ ộ i t ạ ươ ớ ố ượ ứ
ch t l ng lao đ ng mà h đã tiêu hao trong quá trình t o ra c a c i cho xã ấ ượ ủ ả ạ ộ ọ
- xã h i, nó bi u hi n quan h iộ . Nh v y ti n l ư ậ ề ươ ng mang b n ch t kinh t ả ấ ế ể ệ ộ
h xã h i gi a nh ng ng ữ ữ ệ ộ ườ ố i tham gia quá trình s n xu t và bi u hi n m i ể ệ ả ấ
quan h l i ích gi a các bên" ệ ợ ữ
2.2. Vai trò c a ti n l ng ủ ề ươ
Vai trò tái t o s c lao đ ng ạ ứ ấ ứ ộ : Sau m i quá trình lao đ ng s n xu t, s c ả ỗ ộ
lao đ ng b hao mòn, do đó ph i có s bù đ p hao phí s c lao đ ng đã tiêu ự ứ ả ắ ộ ộ ị
ng c a mình, ng hao. B ng ti n l ằ ề ươ ủ ườ i lao đ ng s mua s m đ ẽ ắ ộ ượ ố c m t kh i ộ
l ng hàng hóa sinh ho t và d ch v nh t đ nh (bao g m các hàng hóa thi ượ ấ ị ụ ạ ồ ị ế t
y u nh : l ng th c, th c ph m, ăn m c, thu c men ch a b nh, đi l ư ươ ế ữ ệ ự ự ẩ ặ ố ạ ọ i, h c
hành, gi ả i trí....và các d ch v c n thi ị ụ ầ ế ả t khác đ m b o cho tái s n xu t gi n ả ả ả ấ
i lao đ ng (đ nuôi con đ n và tái s n xu t m r ng s c lao đ ng c a ng ở ộ ơ ứ ủ ả ấ ộ ườ ể ộ
và tích lũy).
Vai trò b o hi m cho ng i lao đ ng ể ả ườ ộ : Ng ườ ầ i lao đ ng trích m t ph n ộ ộ
ti n l đ phòng khi ề ươ ng c a mình đ mua b o hi m xã h i và b o hi m y t ể ủ ể ể ả ả ộ ế ể
g p r i ro và có l ặ ủ ươ ng h u v già. ư ề
Vai trò đi u ti t và kích thích : M i ngành ngh , m i công vi c có tính ề ế ề ệ ỗ ỗ
ch t ph c t p v k thu t khác nhau, do đó ng i lao đ ng có trình đ lành ứ ạ ề ỹ ậ ấ ườ ộ ộ
ngh cao h n, làm vi c v i các công vi c ph c t p h n, trong các đi u ki n khó ệ ứ ạ ơ ệ ớ ề ệ ề ơ
khăn và n ng nh c h n thì ch c ch n ph i đ ọ ơ ả ượ ả c tr công cao h n. Đ i v i công ơ ố ớ ặ ắ ắ
vi c kh n c p và khó khăn, cũng nh các công vi c v n đ ng nhi u s c lao ề ứ ư ệ ệ ẩ ấ ậ ộ
ng và ti n th đ ng nhi u h n, nhanh h n thì ti n l ộ ề ơ ề ươ ơ ề ưở ng có tác d ng kích thích ụ
hi u qu . ả ệ
Đ i v i doanh nghi p: ng đ c coi là m t b ph n c a chi ố ớ ệ Ti n l ề ươ ượ ộ ộ ủ ậ
phí s n xu t. Vì v y, chi cho ti n l ng là chi cho đ u t ề ươ ấ ậ ả ầ ư ề phát tri n. Hay ti n ể
l ng là m t đòn b y quan tr ng đ nâng cao hi u qu kinh doanh c a doanh ươ ủ ể ệ ẩ ả ộ ọ
nghi p. M t khác t ch c ti n l ệ ặ ổ ề ươ ứ ợ ng trong doanh nghi p công b ng và h p ệ ằ
ng lao đ ng c a mình. lý s góp ph n duy trì, c ng c và phát tri n l c l ủ ể ự ượ ẽ ầ ố ủ ộ
2.3. B n ch t ti n l ng ấ ề ươ ả
V m t kinh t : Ti n l ng là ph n đ i tr ng c a s c lao đ ng mà ề ặ ế ề ươ ủ ứ ầ ố ộ ọ
ng i lao đ ng đã cung c p cho ng i s d ng lao đ ng. Qua h p đ ng lao ườ ấ ộ ườ ử ụ ộ ợ ồ
i s d ng lao đ ng đã cam k t trao đ i hàng hoá đ ng, ng ộ ườ i lao đ ng và ng ộ ườ ử ụ ế ổ ộ
s c lao đ ng: ng ứ ộ ườ ộ i lao đ ng cung c p s c lao đ ng c a mình trong m t ủ ứ ấ ộ ộ
kho ng th i gian nào đó và s nh n đ c m t kho n ti n theo tho thu n t ẽ ả ậ ờ ượ ậ ừ ề ả ả ộ
ng i s d ng lao đ ng. ườ ử ụ ộ
+ Th i gian đã cung c p v i c ng đ hao phí s c lao đ ng ớ ườ ấ ờ ứ ộ ộ
+ Trình đ tay ngh đã tích lu đ c ỹ ượ ề ộ
+ Tinh th n và đ ng c làm vi c ệ ộ ầ ơ
S c lao đ ng ứ ộ
Ng iườ lao đ ngộ Ng d ng lao đ ng ụ i s ườ ử ộ Tr công lao đ ng ả ộ
+ Ti n l ề ươ ng c b n ơ ả
+ Ph c p, tr c p ợ ấ ụ ấ
+ Th ng (trích t i nhu n) ưở l ừ ợ ậ
+ C h i thăng ti n và phát tri n tay ngh ơ ộ ế ể ề
S đ 2.1: Mô hình trao đ i hàng hoá s c lao đ ng ổ ơ ồ ứ ộ
V m t xã h i: Ti n l ng là kho n thu nh p c a ng ề ặ ề ươ ộ ậ ủ ả ườ i lao đ ng đ ộ ể
bù đ p nhu c u t i thi u c a ng i lao đ ng ầ ố ắ ủ ể ườ ộ ở ờ th i đi m kinh t ể ế ộ - xã h i
nh t đ nh. Kho n ti n đó ph i đ ả ấ ị ả ượ ề c tho thu n gi a ng ậ ữ ả ườ i lao đ ng và ộ
ng i s d ng lao đ ng có tính đ n m c l ng t i thi u do nhà n c ban ườ ử ụ ứ ươ ế ộ ố ể ướ
hành. Trong đó, m c l ng t i thi u là kho n ti n l ng tr cho ng i lao ứ ươ ố ề ươ ể ả ả ườ
m c đ n gi n nh t, không ph i đào t o, đ đ tái s n xu t s c lao đ ng ộ ở ứ ấ ứ ủ ể ả ấ ả ạ ả ơ
đ ng cho h và m t ph n cho gia đình h . Ngoài ti n l ộ ề ươ ầ ọ ộ ọ ng c b n ng ơ ả ườ i
lao đ ng còn nh n đ c ph c p l ng và các lo i phúc l ậ ộ ượ ụ ấ ươ ng, ti n th ề ưở ạ ợ i.
Ngày nay, khi xã h i ngày càng phát tri n ể ở ộ ộ trình đ cao, thì cu c s ng cu c ộ ố ộ
i đã đ s ng con ng ố ườ ượ ủ c c i thi n rõ r t, trình đ văn hoá chuyên môn c a ộ ệ ệ ả
ng i lao đ ng không ng ng đ c nâng cao, thì ngoài ti n l ườ ừ ộ ượ ề ươ ơ ả ng c b n,
ng và phúc l i ng ph c p, th ụ ấ ưở ợ ườ ế i lao đ ng còn mu n có c h i thăng ti n ơ ộ ộ ố
c th c kính tr ng và làm ch trong công vi c.... thì trong ngh nghi p, đ ề ệ ượ ủ ự ệ ọ
ti n l ng còn có ý nghĩa nh m t kho n đ u t cho ng ề ươ ư ộ ầ ư ả ườ i lao đ ng đ ộ ể
không ng ng phát tri n con ng i m t cách toàn di n. ừ ể ườ ệ ộ
ng ứ
2.4. Ch c năng ti n l ề ươ ¤ Ch c năng đòn b y cho doanh nghi p ệ : ẩ ứ
Ti n l ề ươ ng là đ ng l c kích thích năng l c sáng t o, tăng năng su t lao ự ự ấ ạ ộ
i thi đ ng hi u qu nh t. B i vì ti n l ộ ề ươ ệ ả ấ ở ng g n li n quy n l ề ề ợ ắ ế ấ ố t th c nh t đ i ự
i lao đ ng, nó không ch tho mãn v nhu c u v v t ch t mà còn v i ng ớ ườ ề ậ ề ả ầ ấ ộ ỉ
mang ý nghĩa kh ng đ nh v th c a ng i lao đ ng trong doanh nghi p. Chính ị ế ủ ẳ ị ườ ệ ộ
vì v y khi ti n l c tho đáng, công tác tr ng c a doanh ề ươ ậ ng nh n đ ậ ượ ả l ả ươ ủ
nghi p công b ng, rõ ràng s t o ra đ ng l c tăng năng su t lao đ ng, t đó l ẽ ạ ự ệ ằ ấ ộ ộ ừ ợ i
nhu n c a doanh nghi p đ c tăng lên. Khi có l i nhu n cao ngu n phúc l ậ ủ ệ ượ ợ ậ ồ ợ i
trong doanh nghi p dành cho ng i lao đ ng nhi u h n, nó là ph n b sung cho ệ ườ ề ơ ầ ổ ộ
ti n l ng làm tăng thu nh p và l i ích cho h và gia đình h t o ra đ ng l c lao ề ươ ậ ợ ọ ạ ự ộ ọ
ả đ ng tăng kh năng g n k t làm vi c tăng năng su t lao đ ng, gi m chi phí s n ộ ắ ế ệ ả ả ấ ộ
xu t, xoá b s ngăn cách gi a nh ng ng i s d ng lao đ ng và ng i lao ỏ ự ữ ữ ấ ườ ử ụ ộ ườ
ng t i m c tiêu c a doanh nghi p đ a s phát tri n c a doanh đ ng t ộ t c h ấ ả ướ ớ ệ ư ự ể ủ ủ ụ
nghi p lên hàng đ u. ệ ầ
¤ Ch c năng kích thích ng i lao đ ng tăng năng su t lao đ ng: ứ ườ ộ ộ ấ
Khi xây d ng các hình th c tr l ng ph i đ m b o đ ả ươ ứ ự ả ả ả ượ ầ c yêu c u
này và đ ng th i đây cũng chính là ch c năng c a ti n l ng. Đ ng l c cao ề ươ ủ ứ ồ ờ ự ộ
nh t trong công vi c c a ng i lao đ ng chính là thu nh p (ti n l ng) vì ệ ủ ấ ườ ề ươ ậ ộ
v y đ có th khuy n khích tăng năng su t lao đ ng ch có th là ti n l ậ ề ươ ng ể ế ể ể ấ ộ ỉ
m i đ m nhi m ch c năng này. M t khác, hình th c qu n tr ngày nay đ ặ ớ ả ứ ứ ệ ả ị ượ c
áp d ng ph bi n là bi n pháp kinh t nên ti n l ng càng phát huy đ ổ ế ụ ệ ế ề ươ ượ ế c h t
ch c năng c a mình t o ra đ ng l c tăng năng su t lao đ ng. ự ứ ủ ạ ấ ộ ộ
¤ Ch c năng tái s n xu t lao đ ng: ả ứ ộ ấ
Ti n l ng là thu nh p chính c a ng i lao đ ng, có th nói đây ề ươ ủ ậ ườ ể ộ
chính là ngu n nuôi s ng ng i lao đ ng và gia đình h , vì v y ti n l ồ ố ườ ề ươ ng ậ ọ ộ
tr cho ng i lao đ ng ph i đ m b o tái s n xu t s c lao đ ng và nâng cao ả ườ ả ả ấ ứ ả ả ộ ộ
ch t l ng lao đ ng. Th c hi n t t ch c năng này c a ti n l ng giúp doanh ấ ượ ệ ố ự ộ ủ ề ươ ứ
nghi p có ngu n lao đ ng n đ nh đ t năng su t cao. ổ ệ ấ ạ ồ ộ ị
2.5. Qu ti n l ng ỹ ề ươ
2.5.1. Qu l ng và thành ph n c a qũy l ỹ ươ ầ ủ ươ ng
Qu l ng là t ng s ti n mà doanh nghi p hay m t đ n v kinh t ỹ ươ ộ ơ ố ề ệ ổ ị ế
dùng s ti n này đ tr l ng cho ng i lao đ ng. Qu l ng này do doanh ể ả ươ ố ề ườ ỹ ươ ộ
nghi p t qu n lý và s d ng. ệ ự ả ử ụ
Qu ti n l ng bao g m : ỹ ề ươ ồ
+ Ti n l ng c b n theo các quy đ nh c a Nhà n c và công ty (còn ề ươ ơ ả ủ ị ướ
ng c p b c hay là ti n l g i là ti n l ọ ề ươ ề ươ ấ ậ ng c đ nh). ố ị
+ Ti n l ng bi n đ i g m: các kho n ph c p, ti n th ng...mang ề ươ ổ ồ ụ ấ ề ế ả ưở
tính ch t l ng. ấ ươ
2.5.2. Ph ng pháp xác đ nh qu l ươ ỹ ươ ị ệ ng c a doanh nghi p ủ
2.5.2.1. Ph ng ươ ng pháp xác đ nh t ng qu l ị ỹ ươ ổ
Hi n nay, theo quy đ nh c a Nhà n c, các doanh nghi p nhà n ủ ệ ị ướ ệ ướ c
th ng xác đ nh t ng qu l ườ ỹ ươ ổ ị ầ ng chung theo k ho ch g m các thành ph n ế ạ ồ
theo công th c sau: ứ
VC = Vkh + Vpc + Vbs + Vtg
Trong đó:
ng chung theo k ho ch. VC : T ng qu l ổ ỹ ươ ế ạ
ng theo k ho ch đ xây d ng đ n giá ti n l ng. Vkh : T ng qu l ổ ỹ ươ ề ươ ự ế ể ạ ơ
Vpc : Qu k ho ch các kho n ph c p l ụ ấ ươ ỹ ế ạ ả ụ ấ ng và các kho n ph c p ả
khác (n u có) không đ ng theo quy đ nh. ế ượ c tính theo đ n giá ti n l ơ ề ươ ị
Vbs : Qu l ng b sung theo k ho ch (phép năm, ngh vi c riêng, ngh ỹ ươ ỉ ệ ế ạ ổ ỉ
l t, ngh theo ch đ lao đ ng n …). t ễ ế ế ộ ữ ộ ỉ
Vtg : Qu l ng làm thêm gi theo k ho ch (theo quy đ nh c a B lao ỹ ươ ờ ủ ế ạ ộ ị
đ ng). ộ
ng năm k ho ch đ xây d ng đ n giá ti n l ng * Xác đ nh qu l ị ỹ ươ ề ươ ự ể ế ạ ơ
Căn c vào tính ch t, đ c đi m ho t đ ng SXKD và các ch tiêu kinh t ạ ộ ứ ể ấ ặ ỉ ế
g n v i ti n l ắ ớ ề ươ ạ ng, các doanh nghi p s xác đ nh nhi m v năm k ho ch ị ệ ẽ ụ ế ệ
ng. Vi c xác đ nh qu l đ xây d ng đ n giá ti n l ể ề ươ ự ơ ỹ ươ ệ ị ng năm k ho ch đ ế ạ ể
ng đ c tính nh sau: xác đ nh đ n giá ti n l ơ ề ươ ị ượ ư
Vkh = [ Lđb x TLmin cty x (Hcb + Hpc ) + Vđt ] x 12 tháng + Vttlđ
Trong đó:
Vkh : Qu l ỹ ươ ng năm k ho ch ế ạ
Lđb : Lao đ ng đ nh biên c a công ty đ ủ ộ ị ượ ứ c tính trên c s đ nh m c ơ ở ị
lao đ ng t ng h p c a s n ph m đ c xây d ng theo quy đ nh t i thông t ợ ủ ả ẩ ổ ộ ượ ự ị ạ ư
ng binh s 06/2005/TT-BLĐTBXH ngày 05/01/2005 c a B Lao đ ng – Th ố ủ ộ ộ ươ
xã và Xã h i.ộ
TLmin cty : M c l ng t i thi u c a công ty l a ch n đ c tính theo ứ ươ ố ể ủ ự ọ ượ
công th c:ứ
TLmin cty = TLmin x (1+ Kđc)
+ TLmin : M c l ng t i thi u chung do nhà n c quy đ nh. ứ ươ ố ể ướ ị
+ Kđc: H s đi u ch nh tăng thêm so v i m c l ng t ệ ố ề ứ ươ ớ ỉ ố ể i thi u
chung do công ty l a ch n. ự ọ
Hcb : H s l ng theo c p b c công vi c bình quân. ệ ố ươ ệ ậ ấ
Hpc : H s ph c p bình quân tính trong đ n giá ti n l ng. ệ ố ụ ấ ề ươ ơ
Vđt : Ti n l ng c a cán b chuyên trách đoàn th do t ch c đoàn th ề ươ ủ ể ộ ổ ứ ể
tr .ả
Vttlđ : Ti n l ng tính thêm khi làm vi c ban đêm. ề ươ ệ
* Xác đ nh qu ti n l ỹ ề ươ ị ng th c hi n ệ ự
Căn c vào đ n giá ti n l ơ ề ươ ứ ế ng do c quan có th m quy n giao và theo k t ề ẩ ơ
qu s n xu t kinh doanh, qu ti n l ng th c hi n đ c xác đ nh nh sau: ỹ ề ươ ả ả ấ ệ ượ ự ư ị
Vth = ( Vđg x Csxth ) + Vpc + Vbs + Vtg + Vlđ
Trong đó:
Vth : T ng qu l ổ ỹ ươ ng th c hi n c a công ty. ệ ủ ự
Vđg : Đ n giá ti n l ng do c quan có th m quy n giao. ề ươ ơ ề ẩ ơ
Csxth : T ng doanh thu ho c t ng chi phí (ch a có l ng) ho c l ặ ổ ư ổ ươ ặ ợ i
nhu n ho c t ng s n ph m (k c s n ph m quy đ i) tiêu th th c hi n. ể ả ả ụ ự ặ ổ ệ ả ẩ ậ ẩ ổ
Vpc : Qu các kho n ph c p l ng và các ch đ khác (n u có) mà ụ ấ ươ ả ỹ ế ộ ế
ch a tính đ n trong đ n giá ti n l ng. ề ươ ư ế ơ
Vbs : Qu ti n l ỹ ề ươ ệ ng b sung ch áp d ng đ i v i các doanh nghi p ố ớ ụ ổ ỉ
đ c giao đ n giá ti n l ng theo đ n v s n ph m. ượ ề ươ ơ ị ả ẩ ơ
Vtg : Qu ti n l ng làm thêm gi c tính theo s gi th c t làm ỹ ề ươ đ ờ ượ ố ờ ự ế
thêm nh ng không v ư ượ t quá quy đ nh c a B lao đ ng. ủ ộ ộ ị
Vlđ : Ti n l ng làm vi c vào ban đêm. ề ươ ệ
T ng qu l ng th c hi n xác đ nh nói trên đ ỹ ươ ổ ự ệ ị ượ c coi là t ng chi phí ổ
h p l trong giá thành (ho c chi phí l u thông), đ ng th i làm căn c đ xác ợ ệ ứ ể ư ặ ồ ờ
i t c ch u thu c a doanh nghi p. đ nh l ị ợ ứ ế ủ ệ ị
2.5.2.2. Ph ươ ng pháp xác đ nh qu ti n l ị ỹ ề ươ ng theo đ n giá ti n l ơ ề ươ ng
- Ph ng pháp xác đ nh đ n giá ti n l ng : ươ ề ươ ơ ị
ng tính trên đ n v s n ph m : * Đ n giá ti n l ơ ề ươ ị ả ẩ ơ
Đ n giá ti n l ng tính trên đ n v s n ph m đ c xác đ nh b ng các ề ươ ơ ị ả ẩ ơ ượ ằ ị
thông s a, b, c công vi c d i đây : ệ ướ ố
a: Ti n l các nguyên công, công đo n trong quy ề ươ ng theo đ n v s n ph m ơ ị ả ẩ ở ạ
trình công ngh s n xu t s n ph m (cá nhân hay t ấ ả ệ ả ẩ ổ ộ đ i) bao g m các tham s . ố ồ
+ H s và m c l ệ ố ứ ươ ng theo c p b c công vi c ậ ệ ấ
+ Đ nh m c lao đ ng (đ nh m c s n l ứ ả ượ ứ ộ ị ị ng, đ nh m c th i gian) ứ ờ ị
+ H s và m c ph c p l ng các lo i theo qui đ nh c a Nhà n ụ ấ ươ ệ ố ứ ủ ạ ị ướ c
ụ ấ (n u có) bao g m: ph c p khu v c, ph c p đ c h i nguy hi m, ph c p ụ ấ ụ ấ ự ể ế ạ ồ ộ
ụ ấ trách nhi m, ph c p làm đêm, ph c p thu hút, ph c p đ t đ và ph c p ắ ỏ ụ ấ ụ ấ ụ ấ ệ
l u đ ng. ư ộ
b: Ti n l ng tr theo th i gian cho công nhân chính và ph tr nh ng khâu ề ươ ụ ợ ở ữ ả ờ
còn l i trong dây chuy n công ngh s n ph m nh ng không có đi u ki n tr ạ ệ ả ư ề ệ ề ẩ ả
c phân b cho đ n v s n ph m bao g m các tham l ươ ng theo s n ph m, đ ả ẩ ượ ị ả ẩ ơ ổ ồ
s :ố
c xác đ nh + H s và m c l ệ ố ứ ươ ng theo c p b c công vi c đ ậ ệ ượ ấ ị ở ỗ m i
khâu công vi c.ệ
+ Đ nh m c th i gian m i khâu công vi c. ứ ờ ị ở ỗ ệ
+ H s và m c ph c p l ụ ấ ươ ệ ố ứ ng các lo i nh đi m a ( n u có ) ư ể ế ạ
c: Ti n l ề ươ ụ ụ ng c a viên ch c chuyên môn, nghi p v th a hành ph c v và ệ ụ ừ ứ ủ
ti n l ng ch c v và ph c p ch c v c a lao đ ng qu n lý đ c phân b ề ươ ứ ụ ủ ứ ụ ụ ấ ả ộ ượ ổ
cho đ n v s n ph m bao g m các tham s : ị ả ẩ ơ ồ ố
+ H s và m c l ệ ố ứ ươ ệ ng bình quân c a viên ch c chuyên môn nghi p ủ ứ
v , th a hành, ph c v , ti n l ụ ụ ụ ề ươ ừ ng ch c v . ứ ụ
ụ + Đ nh m c lao đ ng c a viên ch c chuyên môn nghi p v , th a hành, ph c ứ ệ ụ ừ ủ ứ ộ ị
v .ụ
+ H s và m c ph c p các lo i nh đi m a, k c ph c p ch c v (n u có) ể ả ụ ấ ứ ụ ế ư ể ụ ấ ệ ố ứ ạ
ng tính trên t ng doanh thu tr t ng chi phí * Đ nơ giá ti n l ề ươ ừ ổ ổ
Vk ho ch ế ạ
Ktl =
T ng doanh thu - T ng chi phí k ho ch ế ạ ổ ổ
k ho ch ( không có ti n l ng ) ế ạ ề ươ
Trong đó : ng Ktl: Là đ n giá ti n l ơ ề ươ
Vk ho ch: Là qu l ng k ho ch tính theo ch đ c a doanh ỹ ươ ế ạ ế ộ ủ ế ạ
nghi p (không bao g m ti n l ng c a giám đ c, phó giám đ c và k toán ề ươ ệ ồ ủ ế ố ố
tr ng) đ ưở ượ ề c tính b ng t ng s lao đ ng đ nh biên h p lý nhân v i ti n ằ ổ ố ộ ợ ớ ị
l ng các lo i. ươ ng bình quân theo ch đ , k c h s và m c ph c p l ế ộ ể ả ệ ố ụ ấ ươ ứ ạ
T ng doanh thu k ho ch : là t ng doanh thu k ho ch bao ế ế ạ ạ ổ ổ
c v tiêu th s n ph m hàng hóa, kinh doanh g m toàn b s ti n thu đ ồ ộ ố ề ượ ụ ả ề ẩ
c. d ch v chính và ph theo qui đ nh c a Nhà n ị ủ ụ ụ ị ướ
ồ T ng chi phí k ho ch : là t ng chi phí k ho ch bao g m ổ ế ế ạ ạ ổ
, h p lý trong giá thành s n ph m và chi toàn b các kho n chi phí h p l ả ợ ệ ợ ả ẩ ộ
phí l u thông (ch a có ti n l ng) và các kho n ph i n p ngân sách theo ề ươ ư ư ả ộ ả
qui đ nh hi n hành c a Nhà n c. ủ ệ ị ướ
* Đ n giá ti n l ng tính trên l i nhu n ề ươ ơ ợ ậ
Vk ho ch ế ạ
Ktl =
Pk ho ch ế ạ
Trong đó:
Pk ho ch i nhu n xác đ nh theo qui đ nh hi n hành c a Nhà ạ : Là l ế ợ ủ ệ ậ ị ị
n c.ướ
2.5.2.3. Ph ng pháp xác đ nh qu l ng theo ti n l ng bình quân và s ươ ỹ ươ ị ề ươ ố
lao đ ng bình quân ộ
Ph ng pháp này d a vào l ươ ự ươ ứ ụ ự ng bình quân c p b c hay ch c v th c ậ ấ
t và ti n hành phân tích các y u t nh h ng đ n ti n l ng bình quân và ế ế ố ả ế ưở ề ươ ế
ng. d a vào s lao đ ng bình quân đ tính qu ti n l ự ỹ ề ươ ể ố ộ
: Qtl = L x Mtl x 12 Công th c tính ứ
Trong đó :
Qtl : Qu ti n l ỹ ề ươ ng năm k ho ch ế ạ
L : S lao đ ng bình quân c a doanh nghi p ủ ệ ộ ố
Mtl : M c l ng bình quân tháng theo đ u ng i; 12 tháng trong ứ ươ ầ ườ
năm.
2.5.2.4. Ph ng d a vào kh i l ươ ng pháp xác đ nh qu ti n l ị ỹ ề ươ ố ượ ự ả ng s n
xu t kinh doanh ấ
Qtl = ĐG x K
Trong đó : Qtl : Qu ti n l ng k ho ch ỹ ề ươ ế ạ
ĐG : Đ n giá ti n l ng đ nh m c (s n xu t kinh doanh ) bao ề ươ ơ ứ ả ấ ị
g m c ti n l ồ ả ề ươ ụ ng công nhân s n xu t, cán b qu n lý và công nhân ph c ộ ấ ả ả
v .ụ
K: S l ng s n ph m ho c kh i l ố ượ ố ượ ả ặ ẩ ng s n xu t kinh doanh ấ ả
trong năm k ho ch. ế ạ
2.6. N i dung các kho n trích theo l ng ộ ả ươ
Các kho n trích theo l ng là đ đ m b o cho ng ả ươ ể ả ả ườ ữ i lao đ ng nh ng ộ
quy n l i chính đáng v s c kh e, thu nh p và nh ng quy n l i khác trong ề ợ ề ứ ề ợ ữ ậ ỏ
công ty. Tr c năm 2010 Vi ướ ở ệ t Nam có nh ng quy đ nh v các ch đ trích ị ế ộ ữ ề
theo l ươ ng nh sau: ư
* B o hi m xã h i: M c phí đóng BHXH là 20% trong đó m c đóng ứ ứ ể ả ộ
c a ng ủ ườ i lao đ ng b ng 5%, ng ằ ộ ườ ử ụ ề i s d ng lao đ ng đóng 15% m c ti n ứ ộ
công ti n l ng hàng tháng. ề ươ
* B o hi m y t : M c phí đóng BHYT hàng tháng b ng 3% ti n l ng, ể ả ế ề ươ ứ ằ
ti n công, ti n sinh ho t phí hàng tháng và các kho n khác trong đó ng ề ề ạ ả ườ ử i s
i lao đ ng đóng 1%. d ng lao đ ng đóng 2%, ng ụ ộ ườ ộ
* B o hi m th t nghi p: BHTN đ c tri n khai th c hi n t ngày ể ệ ấ ả ượ ệ ừ ự ể
1/1/2009, m c phí đóng BHTN là 2% trong đó ng ng tháng, ứ ườ i lao b ng 1% l ằ ươ
ng i s d ng lao đ ng đóng 1% trên ti n l ng, ti n công c a ng i lao ườ ử ụ ề ươ ộ ủ ề ườ
đ ng.ộ
ủ * Kinh phí công đoàn: 1% n p cho c quan công đoàn c p trên c a ấ ộ ơ
i doanh nghi p đ chi tiêu cho ho t đ ng c a t doanh nghi p, 1% đ l ệ ể ạ ạ ộ ủ ổ ứ ch c ệ ể
công đoàn doanh nghi p. ở ệ
ng nh Hi n nay, đã có nh ng thay đ i m i v các kho n trích theo l ổ ớ ề ữ ệ ả ươ ư
sau:
+ BHXH m c phí đóng m i là 22% trong đó ng i lao đ ng đóng 6%, ứ ớ ườ ộ
ng ườ ử ụ i s d ng lao đ ng đóng 16%. ộ
+ BHYT m c phí đóng m i là 4.5% trong đó ng i lao đ ng đóng 1.5%, ứ ớ ườ ộ
ng ườ ử ụ i s d ng lao đ ng đóng 3%. ộ
2.7. Các nguyên t c c b n t ch c th c hi n tr l ng trong doanh + BHTN và kinh phí công đoàn không thay đ i.ổ ệ ắ ơ ả ổ ứ ự ả ươ
nghi pệ
Tr l Nguyên t c 1:ắ ả ươ ng ngang nhau cho nh ng lao đ ng nh nhau ữ ư ộ
ự ấ trong doanh nghi pệ : Đây là nguyên t c đ m b o s công b ng, tránh s b t ắ ả ự ả ằ
bình đ ng trong công tác tr l c th hi n trong ả ươ ẳ ng. Nguyên t c này ph i đ ắ ả ượ ể ệ
các thang l ng và các hình th c tr l ng trong doanh nghi p. ươ ng, b ng l ả ươ ả ươ ứ ệ
Nguyên t c 2: ắ ề Đ m b o năng su t lao đ ng tăng nhanh h n ti n ơ ộ ả ấ ả
l ng bình quân: Trong doanh nghi p ti n l ng là y u t ươ ề ươ ệ ế ố ấ chi phí s n xu t ả
kinh doanh; nguyên t c này đ m b o cho doanh nghi p có hi u qu trong ệ ệ ắ ả ả ả
ng làm đòn b y, th hi n lên hi u qu trong s công tác s d ng ti n l ử ụ ề ươ ể ệ ệ ả ẩ ử
d ng chi phí c a doanh nghi p. ủ ụ ệ
ng và ch t l ng lao đ ng: Nguyên t c 3:ắ Phân ph i theo s l ố ố ượ ấ ượ ộ
Nguyên t c này đòi h i doanh nghi p tránh tình tr ng xây d ng các ự ệ ắ ạ ỏ
hình th c l ng phân ph i bình quân, vì nh th s t o ra s i và s c ỳ ứ ươ ư ế ẽ ạ l ự ỷ ạ ố ứ
c a ng òi lao đ ng trong doanh nghi p. ủ ư ệ ộ
Đ m b o m i quan h h p lý v ti n l Nguyên t c 4:ắ ề ề ươ ệ ợ ố ả ả ữ ng gi a nh ng ữ
ng i lao đ ng trong các đi u ki n khác nhau ườ ộ ề ệ
Nguyên t c này làm căn c cho doanh nghi p xây d ng t ự ứ ệ ắ ổ ự ch c th c ứ
hi n công tác ti n l ề ươ ệ ả ng công b ng h p lý trong doanh nghi p. Nh m đ m ệ ằ ằ ợ
ệ b o cho công nhân yên tâm trong s n xu t trong nh ng đi u ki n làm vi c ả ữ ề ệ ả ấ
khó khăn, môi tr ườ ng đ c h i ... ộ ạ
2.8. Các ch đ ti n l ng ế ộ ề ươ
2.8.1. Ch đ ti n l ế ộ ề ươ ng c p b c ậ ấ
Ch đ ti n l ng c p b c là hình th c tr l ng cho ng ế ộ ề ươ ả ươ ứ ấ ậ ườ ộ i lao đ ng
thông qua ch t l ng công vi c th hi n m c đ ph c t p và trình đ tay ấ ượ ể ệ ứ ạ ứ ệ ộ ộ
ngh công nhân, đ c áp d ng cho công nhân s n xu t. ề ượ ụ ả ấ
Nhà n c ban hành tiêu chu n c p b c k thu t trong đó xác đ nh m c đ ướ ẩ ấ ậ ỹ ứ ộ ậ ị
ph c t p c a công vi c và yêu c u trình đ lành ngh c a ng ứ ạ ủ ề ủ ệ ầ ộ ườ i lao đ ng. Các ộ
doanh nghi p d a trên tiêu chu n k thu t, xác đ nh m c đ ph c t p c a công ậ ứ ộ ứ ạ ủ ệ ự ẩ ỹ ị
vi c đ n v mình đ s p x p b c công nhân, tr l ng cho ng i lao đ ng. ệ ở ơ ị ể ắ ế ậ ả ươ ườ ộ
Thang l ng là b n xác đ nh quan h t v ti n l l ng gi a công nhân ươ ệ ỷ ệ ề ề ươ ả ị ữ
trong cùng m t ngh ho c m t nhóm ngh gi ng nhau, theo trình đ lành ề ố ề ặ ộ ộ ộ
ngh (xác đ nh theo b c) c a h . Nh ng ngh khác nhau s có nh ng thang ữ ữ ủ ề ẽ ề ậ ọ ị
l ng t ng ng khác nhau. ươ ươ ứ
M t thang l ng bao g m m t s b c l ộ ươ ộ ố ậ ươ ồ ậ ng và h s phù h p v i các b c ợ ớ ệ ố
ng đó. S b c và các h s c a thang l ng khác nhau không gi ng nhau. l ươ ệ ố ủ ố ậ ươ ố
- B c l t v trình đ lành ngh c a công nhân và đ ậ ươ ng là b c phân bi ậ ệ ề ề ủ ộ ượ c
th p đ n cao (b c cao nh t có th là b c 3, b c 6, b c 7…) x p t ế ừ ấ ế ể ậ ấ ậ ậ ậ
- H s l ng ch rõ lao đ ng c a công nhân m t b c nào đó (lao đ ng có ệ ố ươ ủ ộ ỉ ở ộ ậ ộ
trình đ tay ngh cao), đ ng cao h n công nhân b c 1 (b c có trình đ ề ộ c tr l ượ ả ươ ậ ậ ơ ộ
lành ngh th p nh t - hay còn g i là lao đ ng gi n đ n) trong ngh bao nhiêu l n. ộ ả ơ ề ấ ề ấ ầ ọ
L ng c p b c đ c tính nh sau: ươ ậ ượ ấ ư
LCBi = HCBi x LTT
Trong đó: LCBi : M c l ứ ươ ng c p b c i (đ ng) ậ ấ ồ
HCBi : H s l ng c p b c i ệ ố ươ ấ ậ
LTT : L ng t i thi u do nhà n ươ ố ể ướ c quy đ nh (đ ng/ tháng ) ồ ị
B ng 2.1: Thang l ng A1. , tin ả ươ Nhóm nghành c khí, đi n, đi n t ơ ệ ử ệ
h cọ
ng
B c l
Nhóm m c l
ng
ứ ươ
I 1,55 1,67 1,78
II 1,83 1,96 2,10
VI 3,56 3,74 4,07
Nhóm I: H sệ ố Nhóm II: H sệ ố Nhóm III: H sệ ố
VII V III 4,20 3,01 2,16 4,40 3,19 2,31 2,48 4,80 3,45 (Ngu n: Ngh đ nh 205/2004/NĐ-CP)
ậ ươ IV 2,55 2,71 2,92 ị
ồ
ị
2.8.2. Ch đ ti n l ng ch c v ế ộ ề ươ ứ ụ
Ch đ ti n l c mà ế ộ ề ươ ng ch c v là toàn b nh ng quy đ nh c a Nhà n ộ ữ ứ ụ ủ ị ướ
các t c, các t ch c kinh t , xã h i và các doanh ổ ch c qu n lý nhà n ả ứ ướ ổ ứ ế ộ
nghi p áp d ng đ tr l ụ ể ả ươ ệ ng cho lao đ ng qu n lý. ộ ả
Ch đ ti n l ng theo ch c danh là ch đ ti n l ế ộ ề ươ ế ộ ề ươ ứ ấ ng d a trên ch t ự
l ng lao đ ng c a các lo i viên ch c, là c s đ tr l ượ ơ ở ể ả ươ ứ ủ ạ ộ ớ ng phù h p v i ợ
trình đ chuyên môn và ch c trách đ c c a công vi c đ c giao cho viên ứ ộ ượ ủ ệ ượ
ch c đó. ứ
ng ch c danh quy đ nh các m c l ng cho t ng ch c danh công B ng l ả ươ ứ ươ ứ ị ứ ừ
tác bao g m: ch c danh ngh , s b c l ng, h s l ề ố ậ ươ ứ ồ ng c a b ng l ủ ả ươ ệ ố ươ ủ ng c a
m i b c l ỗ ậ ươ ng theo t ng ch c danh, m c l ứ ứ ươ ừ ng ch c danh (b ng 2.2 trang 18) ả ứ
M c l ng ch c v cũng tính t ng t ứ ươ ứ ụ ươ nh m c l ự ư ứ ươ ng c p b c: ấ ậ
LCVi = HCVi x LTT
Trong đó:
LCVi : M c l ng ch c v i (đ ng) ứ ươ ứ ụ ồ
HCVi : H s b c l ng ch c v i ệ ố ậ ươ ứ ụ
LTT : L ng t i thi u do nhà n c quy đ nh (đ ng/tháng) ươ ố ể ướ ồ ị
(l ng t i thi u năm 2004 do nhà n c quy đ nh là 290.000 đ ng/tháng). ươ ố ể ướ ồ ị
2.9. Các hình th c tr l ng ả ươ ứ
Ngày nay trong các doanh nghi p, các công ty do có s khác nhau v ự ệ ề
ng th đ c đi m s n xu t kinh doanh nên các hình th c tr l ặ ả ươ ứ ể ấ ả ườ ụ ng áp d ng
ng sau. hình th c tr l ứ ả ươ
ng
Ch c danh
ứ
1
2
3
4
5
8
9
10
11
12
H s , m c l ứ ươ 7
ệ ố 6
B ng 2.2. B ng l ng viên ch c chuyên môn, nghi p v các công ty nhà n ả ả ươ ệ ụ ở ứ c ướ
ấ
ế
ỹ ư
ấ
ấ
5,58
5,92
6,26
6,60
1. Chuyên viên cao c p, kinh t viên cao c p, k s cao c p - H sệ ố
ng th c hi n t
ngày
ứ ươ
ệ ừ
ự
1618, 2
1716, 8
1815, 4
1914, 0
M c l 01/10/2004 (Ngđ ng)ồ
viên
ế
4,00
4,33
4,66
4,99
5,32
5,65
ng th c hi n t
ngày
ệ ừ
ự
1255,7
1351,4
1542,8
1638,5
2. Chuyên viên chính, kinh t chính, k s chính ỹ ư - H sệ ố M c l ứ ươ 01/10/2004 (Ngđ ng)ồ
1160, 0
1447, 1
viên, k s
ế
ỹ ư
2,34
2,65
2,96
3,27
3,58
3,98
4,20
4,51
ng th c hi n t
ngày
ự
ệ ừ
678,6
768,5
858,4
948,3
1038,2
1307,9
3. Chuyên viên, kinh t - H sệ ố M c l ứ ươ 01/10/2004 (Ngđ ng)ồ
1128, 1
1128, 0
1,80
1,99
2,18
2,37
2,56
2,75
2,94
3,13
3,32
3,51
3,70
3,89
ậ
ự ỹ
522,0
577,1
632,2
687,3
742,4
797,5
852,6
907,7
962,8
1128,1
ng th c hi n t
ngày
ệ ừ
ự
1017, 9
1073, 0
4. Cán s , k thu t viên - H sệ ố M c l ứ ươ 01/10/2004 (Ngđ ng)ồ
(Ngu n : Ngh đ nh s 205/2004/NĐ-CP
ố
ồ
ị
ị
2.9.1. Hình th c tr l ả ươ ứ ng theo s n ph m ả ẩ
Hình th c tr l ứ ả ươ ng theo s n ph m đ ả ẩ ượ ệ c áp d ng trong các xí nghi p ụ
ng theo s n ph m là ti n l ng mà công s n xu t kinh doanh, ti n l ả ề ươ ấ ề ươ ẩ ả
nhân nh n đ c ph thu c vào đ n giá c a s n ph m và s l ậ ượ ố ượ ủ ụ ả ẩ ộ ơ ả ng s n
ph m s n xu t theo đúng ch t l ng. ấ ượ ấ ả ẩ
L = Đ * Q
Trong đó : L : Ti n l ng nh n đ c ề ươ ậ ượ
Đ : Đ n giá s n ph m ẩ ả ơ
Q : Kh i l ng s n ph m ố ượ ả ẩ
Tr ng theo s n ph m có nghĩa to l n trong vi c nâng cao và l ả ươ ệ ả ẩ ớ
hoàn thi n công tác qu n lý, nâng cao tính t ch , ch đ ng trong công ệ ả ự ủ ộ ủ
i lao đ ng. C th là: vi c c a ng ệ ủ ườ ụ ể ộ
- Hình th c này quán tri t nguyên t c tr ứ ệ ắ l ả ươ ng phân ph i theo quy ố
ng ng i lao đ ng nh n đ c ph thu c vào s lu t lao đ ng , ti n l ộ ề ươ ậ ườ ậ ộ ượ ụ ộ ố
l ng và ch t l ng s n ph m hoàn thành t đó kích thích m nh m ượ ấ ượ ả ẩ ừ ạ ẽ
ng i lao đ ng tăng năng su t lao đ ng. ườ ấ ộ ộ
- Tr l ả ươ ng theo s n ph m có tác d ng tr c ti p khuy n khích ụ ự ế ế ả ẩ
ng i lao đ ng ra s c h c t p nâng cao trình đ tay ngh , tích lu kinh ườ ọ ậ ứ ề ộ ộ ỹ
nghi m, rèn luy n k năng tăng kh năng sáng t o làm vi c và tăng năng ả ệ ệ ệ ạ ỹ
su t lao đ ng. ấ ộ
Đ áp d ng đ c hình th c tr l ụ ể ượ ả ươ ứ ng này c n ph i có ầ ả ệ ố h th ng
m c lao đ ng đ c xây d ng có căn c khoa h c đ m b o tính trung bình ứ ộ ượ ứ ự ả ả ọ
tiên ti n c a h th ng m c lao đ ng. ch c ph c v ệ ố ủ ứ ế ộ ầ t Đ ng th i cũng c n ờ ồ ổ ụ ứ ụ
t, góp ph n h n ch t i đa l ng th i gian làm hao phí không n i làm vi c t ơ ệ ố ế ố ạ ầ ượ ờ
t, giúp ng c n thi ầ ế ườ i lao đ ng có đ đi u ki n hoàn thành công vi c đ ệ ủ ề ệ ộ ượ c
giao, ph i có ch đ ki m tra nghi m thu s n ph m đ c k p th i b i vì ế ộ ể ệ ả ẩ ả ượ ờ ở ị
l ng s n ph m xu t ra đúng ươ ng c a công nhân ph thu c r t l n vào s l ụ ộ ấ ớ ố ượ ủ ả ẩ ấ
quy cách ch t l ng. ấ ượ
2.9.1.1. Hình th c tr l ng s n ph m tr c ti p cá nhân ứ ả ươ ự ế ả ẩ
Ti n l ng s n ph m tr c ti p cá nhân đ c tính theo công th c sau: ề ươ ự ế ả ẩ ượ ứ
L1 = ĐG x Q1
L1 : Ti n l ng s n ph m mà công nhân nh n đ c. ề ươ ậ ượ ả ẩ
DG : Đ n giá ti n l ề ươ ơ ng cho m t s n ph m ộ ả ẩ
Q1 : S l hoàn thành ố ượ ng s n ph m th c t ẩ ự ế ả
Đ n giá ti n l ng là m c ti n l ng tr cho ng i lao đ ng khi h hoàn ề ươ ơ ứ ề ươ ả ườ ộ ọ
thành m t đ n v s n ph m. Khi xác đ nh m t đ n giá ti n l ng ng i ta căn ộ ơ ộ ơ ề ươ ị ả ẩ ị ườ
: đ nh m c lao đ ng và m c l ng c p b c công vi c. c vào hai nhân t ứ ố ị ứ ươ ứ ộ ấ ậ ệ
N u công vi c có đ nh m c s n l ng : ứ ả ượ ế ệ ị
ĐG = L0/Q
N u công vi c có đ nh m c th i gian : ị ứ ế ệ ờ
ĐG = L0 x T
Trong đó :
ĐG : Đ n giá ti n l ề ươ ơ ng cho m t s n ph m ộ ả ẩ
L0 : L ng c p b c c a công nhân trong kỳ (ngày, tháng) ươ ậ ủ ấ
Q : M c s n l ng ứ ả ượ
T : M c th i gian hoàn thành m t đ n v s n ph m ộ ơ ị ả ứ ẩ ờ
Đ i t ng áp d ng: Hình th c này đ c áp d ng trong đi u ki n lao ố ượ ứ ụ ượ ụ ề ệ
đ ng mang tính đ c l p t ng đ i, có đ nh m c, ki m tra và nghi m thu ộ ậ ươ ộ ứ ể ệ ố ị
t căn c vào s l s n ph m m t cách c th và riêng bi ả ụ ể ẩ ộ ệ ố ượ ứ ấ ng và ch t
l ng s n ph m theo yêu c u k thu t.th c t mà h hoàn thành. ượ ự ế ả ẩ ầ ậ ỹ ọ
u đi m: M i quan h gi a ti n l ng c a công nhân nh n đ c và Ư ể ệ ữ ề ươ ố ủ ậ ượ
k t qu lao đ ng th hi n rõ ràng, kích thích công nhân nâng cao trình đ ể ệ ế ả ộ ộ
tay ngh .Ch đ ti n l ng này d hi u d tính toán. ế ộ ề ươ ề ễ ể ễ
Nh c đi m: Ng i lao đ ng ch y theo s l ng mà không quan ượ ể ườ ố ượ ạ ộ
tâm đ n ch t l ng s n ph m. Ng i lao đ ng ít quan tâm đ n ti ấ ượ ế ả ẩ ườ ế ộ ế t
ki m v t t nguyên li u hay s d ng hi u qu máy móc thi t n u nh ậ ư ệ ử ụ ệ ệ ả ế ế ư
không có qui đ nh c th . ụ ể ị
2.9.1.2. Hình th c tr l ng theo s n ph m t p th : ứ ả ươ ẩ ậ ể ả
Ti n l ng s n ph m t p th tính nh sau: ề ươ ư ể ẩ ả ậ
Tính ti n l ng th c t ề ươ ự ế : L1 = DG1 x Q1
Trong đó:
L1 : Ti n l ng th c t t nh n đ c ề ươ ự ế ổ ậ ượ
DG1 : Đ n giá ti n l ng c a s n ph m ề ươ ơ ủ ả ẩ
Q1 : S n l ng th c t t đã hoàn thành ả ượ ự ế ổ
N u t ế ổ hoàn thành nhi u s n ph m trong kỳ. ề ả ẩ
DG = Lcb /Q0
N u t hoàn thành m t s n ph m trong kỳ ế ổ ộ ả ẩ
DG = Lcb x T0
Trong đó:
DG : Đ n giá ti n l ề ươ ơ ng s n ph m tr cho t ẩ ả ả ổ
Lcb : Ti n l ng c p b c c a công vi c c a công nhân ề ươ ệ ủ ậ ủ ấ
Q0 : M c s n l ng c a t ứ ả ượ ủ ổ
T0 : M c th i gian c a t ờ ủ ổ ứ
Đ i t ố ượ ộ ng áp d ng: đ i v i nh ng công vi c đòi h i ph i có m t ố ớ ữ ụ ệ ả ỏ
c. t p th ng ậ ể ườ i m i có th hoàn thành đ ể ớ ượ
Chia l ng cho cá nhân trong t ươ : ổ
Vi c chia l ng cho t ng cá nhân trong t r t quan tr ng trong ch đ tr ệ ươ ừ ổ ấ ế ộ ả ọ
ng pháp chia l ng th ng đ l ươ ng s n ph m t p th . Có hai ph ậ ể ẩ ả ươ ươ ườ ượ ụ c áp d ng.
Đó là ph ng pháp dùng gi ươ ng pháp dùng h s đi u ch nh và ph ệ ố ề ỉ ươ ờ - h s . ệ ố
+ Ph ng pháp dùng h s đi u ch nh: ph ng pháp này đ ươ ệ ố ề ỉ ươ ượ ự c th c
hi n theo trình t nh sau: ệ ự ư
dc)
- Xác đ nh h s đi u ch nh (h ệ ố ề ỉ ị
Hdc = L1/L0
Trong đó:
Hdc : h s đi u ch nh ệ ố ề ỉ
L1: ti n l ng th c t c t nh n đ ề ươ ự ế ả ổ c ậ ượ
L0 : ti n l ng c p b c c a t ề ươ ậ ủ ổ ấ
+ Tính ti n l ng cho t ng công nhân. Ti n l ng c a t ng công nhân ề ươ ề ươ ừ ủ ừ
đ c tính theo công th c: ượ ứ
Li = LCB x Hdc
Trong đó:
Li : l ng th c t công nhân i nh n đ ươ ự ế c ậ ượ
LCB : l ng c p b c c a công nhân i ươ ậ ủ ấ
+ Ph ng pháp dùng gi ng pháp này đ ươ ờ - h s . Ph ệ ố ươ ượ ệ c th c hi n ự
theo trình t sau: ự
- Quy đ i s gi c a t ng công nhân ổ ố ờ làm vi c th c t ệ ự ế ủ ừ ở ừ ậ t ng b c
khác nhau ra s gi làm vi c c a công nhân b c I theo công th c sau: ố ờ ệ ủ ứ ậ
Tqdi = TI x Hi
Trong đó:
Tqdi: S gi ố ờ làm vi c quy đ i ra b c I c a công nhân b c i. ậ ủ ệ ậ ổ
TI: S gi làm vi c c a công nhân i ố ờ ệ ủ
Hi: H s l ng b c i trong tháng l ng. ệ ố ươ ậ ươ
- Tính ti n l ng cho m t gi làm vi c c a công nhân b c I. ề ươ ộ ờ ệ ủ ậ
L y t ng s ti n l ng th c t ố ề ươ ấ ổ ự ế chia cho t ng s gi ổ ố ờ ậ đã quy đ i ra b c ổ
I c a c t ta đ c ti n l ng th c t c a công nhân b c I. ủ ả ổ ượ ề ươ ự ế cho t ng gi ừ ờ ủ ở ậ
T ng s th i gian đã quy đ i ra b c I tính theo công th c: ổ ố ờ ứ ậ ổ
qd = (cid:229)
TI Tqdi
Ti n l ng cho m t gi c a công nhân b c I tính theo công th c. ề ươ ộ ờ ủ ứ ậ
qd
LI = LI
1 / TI
Trong đó :
LI ti n l ng m t gi c a công nhân b c I tính theo l ng th c t ề ươ ộ ờ ủ ậ ươ . ự ế
1: Ti n l
LI ng th c t c a c t . ề ươ ự ế ủ ả ổ
qd: T ng s gi
TI b c I sau khi quy đ i. ố ờ ậ ổ ổ
- Tính ti n l ng cho t ng ng i. Ti n l ề ươ ừ ườ ề ươ ng c a t ng ng ủ ừ ườ i
tính theo theo công th c.ứ
Li = LI x Tqdi
Trong đó: Li : Ti n l các b c i ề ươ ng c a t ng ng ủ ừ i ườ ở ậ
Hai ph ng pháp chia l ng t ng t ươ ươ ươ ự nh trên đ m b o tính chính xác ả ư ả
ng cho ng i lao đ ng. Tuy nhiên vi c tính toán t trong vi c tr l ệ ả ươ ườ ệ ộ ươ ố ng đ i
, ngoài hai ph ph c t p. Do v y trong th c t ậ ứ ạ ự ế ươ ề ơ ở ả ng pháp trên, nhi u c s s n
xu t, các t ng pháp chia l ng đ n gi n h n, ch ng h n chia ấ ổ áp d ng ph ụ ươ ươ ẳ ả ạ ơ ơ
l ng theo phân lo i, bình b u A, B, C... đ i v i ng i lao đ ng. ươ ố ớ ạ ầ ườ ộ
u đi m: Hình th c tr Ư ể ứ l ả ươ ng theo s n ph m t p th khuy n khích ậ ế ể ẩ ả
c công nhân trong t đ ượ ổ nâng cao ý th c trách nhi m tinh th n h p tác, giúp đ ệ ứ ầ ợ ỡ
qu n. l n nhau đ hoàn thành công vi c, làm vi c theo mô hình ph i h p và t ẫ ố ợ ệ ể ệ ự ả
Nh c đi m: Không khuy n khích công nhân nâng cao năng su t cá ượ ể ế ấ
ế nhân vì k t qu làm vi c c a m i công nhân không tr c ti p quy t đ nh đ n ệ ủ ế ị ự ế ế ả ỗ
ti n l ề ươ ng c a h . ủ ọ
2.9.1.3. Ch đ tr l ng theo s n ph m gián ti p ế ộ ả ươ ế ẩ ả
Đ = Lcb/M * Q
Trong đó :
ĐG: Đ n giá ti n l ng c a công nhân ph , ph tr ... ề ươ ơ ụ ợ ủ ụ
Lcv : L ươ ng c p b c c a công nhân ph ụ ậ ủ ấ
M : S máy móc mà công nhân đó ph c v ụ ụ ố
Q : M c s n l ng c a công nhân chính ứ ả ươ ủ
Đ i t ng áp d ng : Hình th c tr l ố ượ ả ươ ứ ụ ố ớ ng này không áp d ng đ i v i ụ
ụ ả công nhân tr c ti p s n xu t mà ch áp d ng cho công nhân ph c v s n ỉ ụ ụ ự ế ả ấ
xu t. Công vi c c a h nh h ệ ủ ọ ả ấ ưở ng tr c ti p đ n vi c đ t và v ế ự ế ệ ạ ượ ứ ủ t m c c a
công nhân chính th c h ng l ng theo s n ph m. Nhi m v và thành tích ứ ưở ươ ụ ệ ả ẩ
ự c a h g n li n v i nhi m v và thành tích công nhân đ ng máy. Khi th c ủ ọ ắ ụ ứ ề ệ ớ
hi n ch đ ti n l ng h p và cách gi ế ộ ề ươ ệ ng này x y ra hai tr ả ườ ợ ả i quy t nh ế ư
sau:
+ N u b n thân công vi c ph c v có sai l m làm cho công nhân ụ ụ ệ ế ả ầ
chính s n xu t ra s n ph m h ng, hàng x u thì công nhân ph c v h ụ ưở ng ụ ả ấ ả ẩ ấ ỏ
theo ch d tr l ng khi làm ra hàng h ng hàng x u song v n đ m b o ít ế ộ ả ươ ả ấ ẫ ả ỏ
nh t b ng m c l ng c p b c c a ng i đó. ấ ằ ứ ươ ậ ủ ấ ườ
+ N u công nhân đ ng máy không hoàn thành đ nh m c s n l ứ ả ượ ng ứ ế ị
thì ti n l ề ươ ẩ ng c a công nhân ph c v s không tính theo đ n giá s n ph m ụ ụ ẽ ủ ả ơ
gián ti p mà theo l ế ươ ng c p b c c a h . ậ ủ ọ ấ
u đi m: C ng theo s n ph m gián ti p khuy n khích Ư ể h đ ti n l ế ộ ề ươ ế ế ả ẩ
công nhân ph ph c v t t h n cho ng ụ ố ơ ụ ụ ườ ệ i công nhân chính, t o đi u ki n ề ạ
nâng cao năng su t lao đ ng cho công nhân chính. ộ ấ
Nh c đi m: Ti n l ng c a công nhân ph ph thu c tr c ti p vào ượ ề ươ ể ủ ụ ụ ự ế ộ
k t qu c a công nhân chính, mà k t qu này nhi u khi ch u tác đ ng c a các ế ả ủ ủ ế ề ả ộ ị
y u t ế ố khách quan nên làm h n ch s c g ng làm vi c c a công nhân ph . ụ ế ự ố ắ ệ ủ ạ
2.9.1.4. Hình th c tr l ng theo s n ph m có th ứ ả ươ ả ẩ ưở ng
Th c ch t c a hình th c này là d ng đ khuy n khích ấ ủ ứ ự ùng ti n th ề ưở ể ế
ng i lao đ ng th c hi n v t ch tiêu đ t ra. ườ ệ ượ ự ộ ặ ỉ
Ti n l ng nh n đ ề ươ ậ ượ ề c bao g m 2 b ph n : M t b ph n là ti n ộ ộ ậ ậ ồ ộ
l ng theo % ươ ng s n ph m theo đ n giá c đ nh, m t b ph n là ti n th ố ị ộ ộ ề ả ẩ ậ ơ ưở
ng s n ph m. s ti n l ố ề ươ ả ẩ
Lcn = Lsp + L(m + h)/ 100
Trong đó :
Lsp : ti n l ng s n ph m theo đ n giá c đ nh ề ươ ố ị ẩ ả ơ
h : % v t ch tiêu th ng ượ ỉ ưở
m : t l ng tính cho 1% v t ch tiêu th ng th ỷ ệ ưở ượ ỉ ưở
u đi m : Ch đ tr l Ư ể ế ộ ả ươ ng này khuy n khích ng ế ườ i lao đ ng quan ộ
tâm t ng, ch t l ng s n ph m, khuy n khích h quan tâm t i các i s l ớ ố ượ ấ ượ ế ẩ ả ọ ớ
ch tiêu khác nh m c đ hoàn thành k ho ch s n xu t, ti t ki m v t t ư ứ ế ạ ả ấ ộ ỉ ế ậ ư , ệ
nâng cao ch t l ng s n ph m. ấ ượ ả ẩ
Nh c đi m: Ph i tính toán chính xác, đúng đ n các ch tiêu tính ượ ể ả ắ ỉ
th ng b i chi qu ti n l ng. ưở ng n u không s làm tăng chi phí l ẽ ế ươ ỹ ề ươ ộ
2.9.1.5. Ch đ tr l ế ộ ả ươ ng s n ph m lũy ti n ẩ ế ả
Th c ra theo ch đ này ti n l ng c a công nhân bao g m hai b ế ộ ề ươ ự ủ ồ ộ
ph n :ậ
- Ti n l ng s n ph m căn c vào s l ng s n ph m s n xu t ra ề ươ ố ượ ứ ả ẩ ẩ ả ả ấ
v i đ n giá c đ nh. ớ ơ ố ị
- Ti n l ng s n ph m tăng thêm theo giá ph ề ươ ng ph thu c vào s l ộ ố ươ ụ ẩ ả ụ
thu c vào m c đ tăng s n ph m : m c đ tăng s n ph m càng cao thì đ n giá càng ứ ộ ứ ộ ả ẩ ẩ ả ộ ơ
cao.
Ti n l ng ng i công nhân nh n đ c là : ề ươ ườ ậ ượ
Lcn = Đ * Q1 + ( Q1 - Q0 )* K * Đ
Trong đó:
K: T l ỷ ệ ằ tăng đ n giá h p lý tính b ng ợ ơ
công th c: ứ K = dct * tc/d1
Q1: S n l ng th c t ả ượ ự ế
Q0: S n l ng k ho ch ả ượ ế ạ
Đ: Đ n giá c đ nh ố ị ơ
dct : t tr ng chi phí s n xu t gián ti p c đ nh trong giá thành ỷ ọ ố ị ế ấ ả
s n ph m. ả ẩ
tc: t s ti n ti l t ki m v chi phí s n xu t gián ti p c đ nh ỷ ệ ố ề ế ố ị ệ ề ế ả ấ
dùng đ tăng đ n giá. ể ơ
d1: t ng mà công nhân s n xu t trong giá ỷ ọ tr ng c a ti n l ủ ề ươ ả ấ
thành s n ph m khi hoàn thành v t m c s n l ng 100%. ả ẩ ượ ứ ả ượ
Đ i t ng áp d ng: nh ng khâu y u c a dây chuy n s n xu t ho c là ố ượ ụ ở ữ ế ủ ề ả ặ ấ
ề ả m t khâu quan tr ng nh t có tác d ng quy t đ nh đ n toàn b dây chuy n s n ế ị ụ ế ấ ộ ọ ộ
. xu t đóấ
Ư ể ệ u đi m: Vi c tăng đ n giá s làm cho công nhân tích c c làm vi c ự ệ ẽ ơ
tăng năng su t lao đ ng. ấ ộ
Nh c đi m ch y u c a hình th c này là làm cho t c đ c a năng ượ ủ ế ộ ủ ứ ủ ể ố
su t lao đ ng th p h n t c đ tăng ti n l ng. V y nên ng ơ ố ộ ề ươ ấ ấ ộ ậ ườ ụ i ta ch áp d ng ỉ
hình th c này trong ph m vi h p, th i gian ng n. ứ ẹ ạ ắ ờ
2.9.1.6. Hình th c tr l ng khoán theo công vi c ứ ả ươ ệ
Th ng áp d ng cho nh ng công vi c giao theo t ng chi ti ườ ừ ữ ụ ệ ế ậ t, b ph n ộ
thì s không có l i mà ph i giao toàn b kh i l ng công vi c cho công nhân ẽ ợ ố ượ ả ộ ệ
hoàn thành trong kho ng th i gian nh t đ nh. ả ấ ị ờ
V y đ c đi m v l ng khoán là ngoài qui đ nh v s l ng, ề ươ ể ậ ặ ề ố ượ ị
ch t l ấ ượ ng công vi c còn có qui đ nh v th i gian b t đ u và k t thúc công ề ờ ắ ầ ế ệ ị
vi c đó. ệ
Đ i t ng c a ch đ l ng khoán có th là cá nhân ố ượ ế ộ ươ ủ ể , t p th , có th ể ậ ể
khoán theo t ng công vi c ho c m t s công vi c có kh i l ặ ộ ố ố ượ ừ ệ ệ ề ng l n. Ti n ớ
ng s đ c tr theo s l ng mà công nhân hoàn thành ghi trong phi u giao l ươ ẽ ượ ố ượ ả ế
khoán.
Ti n l ng khoán đ c tính nh sau: ề ươ ượ ư
LI = ĐGK x QI
Trong đó:
LI: ti n l ng th c t công nhân nh n đ ề ươ ự ế c ậ ượ
ĐGK: đ n giá khoán cho m t s n ph m hay công vi c ệ ộ ả ẩ ơ
QI : s l ng s n ph m đ c hoàn thành. ố ượ ả ẩ ượ
Vi c xác đ nh đ n giá tùy theo t ng đ i t ng c a l ng khoán : ố ượ ừ ệ ơ ị ủ ươ
- N u đ i t ng nh n khoán là cá nhân là xác đ nh đ n giá nh hình ố ượ ế ư ậ ơ ị
th c tr l ng s n ph m tr c ti p cá nhân, ti n l ng đ ả ươ ứ ề ươ ự ế ả ẩ ượ ơ c tr b ng đ n ả ằ
giá nhân v i kh i l ng công vi c. ố ượ ớ ệ
- N u đ i t ng nh n khoán là t p th thì vi c xác đ nh đ n giá nh ố ượ ế ể ệ ậ ậ ơ ị ư
hình th c tr l ứ ả ươ ng t p th và sau đó s phân ph i cho t ng ng ẽ ừ ể ậ ố ườ ộ i ph thu c ụ
vào s l ng, ch t l ố ượ ấ ượ ng lao đ ng c a h . ủ ọ ộ
- Ch đ l ng khoán khuy n khích ng i công nhân hoàn thành nhi m v ế ộ ươ ế ườ ệ ụ
tr ng công vi c thông qua h p đ ng giao khoán. ướ c th i h n, đ m b o ch t l ả ờ ạ ấ ượ ả ợ ồ ệ
2.9.2. Hình th c tr l ng theo th i gian ả ươ ứ ờ
Hình th c tr ứ l ả ươ ữ ng theo th i gian ch y u áp d ng đ i v i nh ng ố ớ ủ ế ụ ờ
ng i làm công tác qu n lý, còn công nhân s n xu t ch áp d ng ườ ụ ả ả ấ ỉ ở ộ ậ b ph n
ể ế lao đ ng b ng máy móc là ch y u ho c nh ng công vi c mà không th ti n ặ ủ ế ữ ệ ằ ộ
hành đ nh m c m t cách chính xác đ ộ ứ ị ượ ấ c, ho c cũng do tính ch t c a s n xu t ấ ủ ả ặ
nên n u th c hi n đ ệ ượ ự ế ấ c vi c tr công theo s n ph m s không đ m b o ch t ẩ ệ ẽ ả ả ả ả
l ng s n ph m, không đem l i hi u qu thi ượ ả ẩ ạ ệ ả ế ứ t th c. M c dù v y hình th c ự ặ ậ
tr l ả ươ ng này v n ph i tuân theo quy lu t phân ph i theo lao đ ng và v n đ ậ ẫ ả ấ ố ộ ề
c kh i l ng công vi c mà h hoàn thành. đ t ra là ph i xác đ nh đ ả ặ ị ượ ố ượ ệ ọ
Hình th c tr l ứ ả ươ ng theo th i gian g m : ờ ồ
2.9.2.1. Ch đ tr l ng theo th i gian đ n gi n ế ộ ả ươ ờ ơ ả
Ch đ tr l ng nh n đ c c a m i công nhân ế ộ ả ươ ng này là ch đ mà ti n l ế ộ ề ươ ậ ượ ủ ỗ
do m c l ứ ươ ế ng c p b c cao hay th p và th i gian làm vi c th c t nhi u hay ít quy t ấ ậ ự ế ệ ề ấ ờ
đ nh. ị
Công th c tính : ứ
L = S * Ttt
Trong đó :
L : ti n l ng nh n đ c ề ươ ậ ượ
S : m c l ứ ươ ng c p b c ậ ấ
Ttt : th i gian th c t ự ế ờ
Đ i t ố ượ ứ ng áp d ng : áp d ng cho nh ng công vi c khó xác đ nh m c ụ ữ ụ ệ ị
l i ta ch quan tâm ươ ng lao đ ng chính xác ho c nh ng công vi c mà ng ặ ữ ệ ộ ườ ỉ
ng. đ n ch tiêu ch t l ế ấ ượ ỉ
Ta có th áp d ng 3 lo i sau đây : ụ ể ạ
- Ti n l ng gi = su t l ề ươ ấ ươ ờ ng c p b c gi x s gi làm vi c th c t ự ế ố ờ ấ ậ ệ ờ
- Ti n l ng ngày = su t l ề ươ ấ ươ ự ng c p b c ngày x s ngày làm vi c trong th c ấ ậ ệ ố
t ế
- Ti n l ng tháng = m c l ng c p b c tháng ề ươ ứ ươ ấ ậ
u đi m c a hình th c tr l ng này là đ n gi n, tính toná nhanh nh ng có Ư ể ứ ả ươ ủ ư ả ơ
nh c đi m là ch đ tr l ượ ế ộ ả ươ ể ế ng này mang tính ch t bình quân, không khuy n ấ
khích đ ượ c công nhân s d ng th i gian làm vi c h p lý, ti ờ ệ ợ ử ụ ế ậ t ki m nguyên v t ệ
li u.ệ
Nh c đi m: Mang n ng tính bình quân, ch a g n v i năng su t lao ượ ư ể ắ ặ ấ ớ
i lao đ ng. đ ng c a ng ộ ủ ườ ộ
2.9.2.2. Hình th c tr l ng ứ ả ươ ng theo th i gian có th ờ ưở
Theo ch đ tr l ng này ng i công nhân nh n đ ế ộ ả ươ ườ ậ ượ ộ c g m : m t ồ
ph n thông qua ti n l ng đ n gi n, ph n còn l ng. Ch đ ề ươ ầ ầ ả ơ ạ i là ti n th ề ưở ế ộ
này th ng đ c áp d ng cho công nhân ph làm các công vi c ph c v nh ườ ượ ụ ụ ụ ụ ệ ư
s a ch a, đi u ch nh ho c công nhân chính làm nh ng khâu đòi h i trình đ ử ữ ữ ề ặ ỏ ỉ ộ
c khí hóa cao. ơ
ng là hình th c chuy n hóa c a l ng th i gian và L ng th i gian có th ờ ươ ưở ủ ươ ứ ể ờ
ng s n ph m đ kh c ph c d n nh ng nh c đi m c a hình th c tr l l ươ ể ắ ụ ầ ữ ẩ ả ượ ứ ả ươ ủ ể ờ ng th i
gian.
Cách tính l ng th i gian có th ng : ươ ờ ưở
TLth = Ltt x Tth
Trong đó :
TLth : Ti n l ng có th ng ề ươ ưở
Ltt : Ti n l ng th c t công nhân nh n đ c ề ươ ự ế ậ ượ
TTh : Ti n th ng ề ưở
Ch đ tr l ng này ph n ánh đ c trình đ thành th o và th i gian ế ộ ả ươ ả ượ ạ ờ ộ
, g n v i thành tích công tác c a t ng ng i thông qua ch làm vi c th c t ệ ự ế ắ ủ ừ ớ ườ ỉ
tiêu xét th ng đã đ t đ c. Vì v y nó khuy n khích ng ưở ạ ượ ế ậ ườ i lao đ ng quan ộ
tâm đ n trách nhi m và k t qu công tác c a mình. ế ủ ệ ế ả
2.9.3. Hình th c khoán thu nh p ứ ậ
Doanh nghi p th c hi n khoán thu nh p cho ng ự ệ ệ ậ ườ i lao đ ng, quan ộ
ni m thu nh p mà doanh nghi p ph i tr cho ng ả ả ệ ệ ậ ườ ậ i lao đ ng là m t b ph n ộ ộ ộ
n m trong t ng thu nh p chung c a doanh nghi p. Đ i v i lo i hình doanh ằ ố ớ ủ ệ ậ ạ ổ
nghi p này, ti n l ng ph i tr cho ng i lao đ ng không tính vào chi phí ề ươ ệ ả ả ườ ộ
s n xu t kinh doanh mà là m t n i dung phân ph i thu nh p c a doanh ả ủ ấ ậ ộ ộ ố
nghi p.ệ
Thông qua đ i h i công nhân viên, doanh nghi p tho thu n tr ạ ộ ệ ả ậ ướ ỉ ệ c t l
thu nh p dùng đ tr l ng cho ng i lao đ ng. Vì v y qu ti n l ể ả ươ ậ ườ ỹ ề ươ ậ ộ ủ ng c a
ng i lao đ ng ph thu c vào thu nh p th c t c a doanh nghi p. Trong ườ ự ế ủ ụ ệ ậ ộ ộ
tru ng h p này th i gian và k t qu c a t ng ng i lao đ ng ch là căn c ả ủ ừ ế ờ ợ ờ ườ ộ ỉ ứ
phân chia t ng qu l ng cho t ng ng ỹ ươ ổ ừ ườ i lao đ ng . ộ
Hình th c tr l ứ ả ươ ng này b t bu c ng ắ ộ ườ ế i lao đ ng không ch quan tâm đ n ộ ỉ
ạ ộ k t qu c a b n thân mình mà còn ph i quan tâm đ n k t qu c a m i ho t đ ng ế ả ủ ả ế ế ả ủ ả ọ
s n xu t kinh doanh c a doanh nghi p. Do đó nó phát huy đ ả ủ ệ ấ ượ ứ c s c m nh t p th ạ ậ ể
trong t t c các khâu c a quá trình s n xu t kinh doanh. Tuy nhiên ng ấ ả ủ ả ấ ườ ộ i lao đ ng
ế ch yên tâm v i hình th c tr này khi h có th m quy n trong vi c ki m tra k t ọ ứ ả ề ệ ể ẩ ớ ỉ
qu tài chính c a doanh nghi p cho nên hình th c tr l ứ ả ươ ủ ệ ả ấ ớ ng này thích ng nh t v i ứ
các doanh nghi p c ph n mà c đông ch y u là công nhân viên c a doanh ủ ế ủ ệ ầ ổ ổ
nghi p.ệ
nh h ng đ n các hình th c tr l ng 2.10. Nh ng nhân t ữ ố ả ưở ả ươ ứ ế
2.10.1.Th tr ng lao đ ng ị ườ ộ
Tr c h t trong n n kinh t c coi ướ ế ề th tr ế ị ườ ng hi n nay s c lao đ ng đ ứ ệ ộ ượ
là m t lo i hàng hoá đ c bi ạ ặ ộ ệ ộ t.Chính vì v y doanh nghi p ch u s tác đ ng ị ự ệ ậ
ng lao đ ng ch u s chi ph i b i các quy lu t c a th tr ng .Đ c a th tr ủ ị ườ ố ở ậ ủ ị ự ị ườ ộ ể
có đ ượ c ngu n lao đ ng có ch t l ộ ấ ượ ồ ệ ng cao, đông đ o đòi h i doanh nghi p ả ỏ
ph i có m c l ng c nh tranh, công b ng và phù h p v i yêu c u c a công ứ ươ ả ầ ủ ạ ằ ợ ớ
vi c mà ng i lao đ ng đ m nhi m. Do đó doanh nghi p ph i l a ch n hình ệ ườ ả ự ệ ệ ả ộ ọ
th c tr l ng phù h p v i t ng đ i t ng. ả ươ ứ ớ ừ ố ượ ợ
2.10.2. B n thân công vi c và ng i lao đ ng ệ ả ườ ộ
ả
B n thân công vi c ệ và đánh giá công vi cệ
Th tr ng ả
ị ườ lao đ ngộ ng trên th ị HÌNH TH C Ứ NG TR L Ả ƯƠ ươ ngườ
ươ
ừ ề ng b ng và L ổ đãi ng cho t ng ộ cá nhân L tr Chi phí sinh ho tạ lu t N n kinh t ế ậ ề pháp
B n thân nhân viên - M c đ hoàn ứ ộ thành công vi cệ - Thâm niên - Kinh nghi mệ - Ti m năng c a nhân viên ủ - Đ trung ộ thành
Môi tr ng công ty ườ
ầ ch c ơ ấ ổ ứ
Chính sách B u không khí văn hoá C c u t Kh năng chi tr c a doanh nghi p ệ ả ủ ả
S đ 2.2: Các nhân t nh h ng đ n công tác t ơ ồ ố ả ưở ế ch c ổ ứ
các hình th c tr l ng ả ươ ứ
ệ Tùy vào tích ch t ph c t p, m c đ n ng nh c, đ c thù m i công vi c ứ ộ ặ ứ ạ ấ ặ ỗ ọ
mà phù h p v i s thích, tay ngh c a ng i lao đ ng và ti n l ớ ở ề ủ ợ ườ ề ươ ộ ỗ ng c a m i ủ
công vi c đó đem l i cũng ph i công b ng, đ m b o đ ệ ạ ả ả ả ằ ượ ạ c chi phí sinh ho t
và tích lũy cho ng ườ i lao đ ng. Ng ộ ườ ệ ạ i lao đ ng quan tâm đ n công vi c t o ế ộ
cho h m c l ọ ứ ươ ng cao và có đi u ki n thăng ti n trong t ệ ề ế ươ ầ ng lai, do đó c n
xây d ng các hình th c tr l ả ươ ứ ự ng cho t ng đ i t ừ ố ượ ệ ng lao đ ng và công vi c ộ
c ng i lao đ ng tăng năng su t và g n bó v i công vi c. đ khuy n kích đ ế ể ượ ườ ệ ắ ấ ộ ớ
2.11. Ph ng pháp nghiên c u ươ ứ
2.11.1. Ph ng pháp thu th p s li u ươ ậ ố ệ
Ngu n tài li u th c p: Thu th p các tài li u có s n thông qua báo, ứ ấ ệ ệ ậ ẵ ồ
t p chí, internet, sách, các lu t: Lu t lao đ ng.... Các báo cáo, tài li u c a c ạ ệ ủ ơ ậ ậ ộ
quan th c t p và các đ tài nghiên c u tr c đây v ti n l ng. ự ậ ứ ề ướ ề ề ươ
Ngu n tài li u s c p: ệ ơ ấ ồ
+ Quan sát, ti p c n th c t ế ậ . ự ế
+ Ph ng v n nhân viên và công nhân t i công ty. ấ ỏ ạ
2.11.2. Ph ươ ng pháp x lý s liêu ử ố
Đ i v i tài li u th c p ti n hành t ng h p, ch n l c, s p x p theo ố ớ ọ ọ ứ ấ ệ ế ế ắ ợ ổ
t ng n i dung đ làm c s cho vi c phân tích làm đ tài. ừ ơ ở ệ ề ể ộ
Đ i v i s li u s c p ti n hành t ng h p h th ng hóa theo n i dung, ổ ố ớ ố ệ ơ ấ ệ ố ế ộ ợ
ch tiêu đánh giá và x lý b ng ph n m m tính toán (ch y u là microsof ủ ế ử ề ằ ầ ỉ
office excel) đ đ m b o tính chính xác và khoa h c t đó có đ ể ả ọ ừ ả ượ ữ c nh ng
đánh giá chính xác và nh ng gi i pháp đúng đ n. ữ ả ắ
2.11.3. Ph ng pháp phân tích s li u ươ ố ệ
- Ph ng pháp th ng kê : T ng h p các s li u tuy t đ i t đó phân ươ ố ệ ố ừ ố ệ ổ ợ
t ổ các s li u, thông tin theo n i dung, tính toán ra các s t ộ ố ệ ố ươ ng đ i, s bình ố ố
quân, t c đ phát tri n,... đ làm căn c đ so sánh, phân tích đ tài. ố ộ ứ ể ể ể ề
- Ph ng pháp so sánh : Là ph ng pháp đ c s d ng trong phân tích ươ ươ ượ ử ụ
đánh giá k t qu , xác đ nh v trí và xu h ng bi n đ ng c a các ch tiêu phân ế ả ị ị ươ ủ ế ộ ỉ
tích. Khi áp d ng ph ụ ươ ng pháp này c n đ m b o đi u ki n v n i dung, ả ề ộ ề ệ ả ầ
ph ng pháp, th i gian và đ n v tính toán. ươ ờ ơ ị
- Ph ng pháp phân tích kinh t ng pháp phân tích ch y u: ươ ế: Có 3 ph ươ ủ ế
+Phân tích ngang: so sánh cùng m t ch tiêu bi n đ ng theo th i gian ộ ế ờ ộ ỉ
c đ nh so sánhvi c th c hi n k ho ch hay so sánh năm nay v i năm tr ạ ư ự ế ệ ệ ớ ướ ể
th y đ c xu h ấ ượ ướ ng bi n đ ng c a các ch tiêu. ủ ế ộ ỉ
+ Phân tích d c: So sánh các ch tiêu v i nhau đ th y đ ể ấ ọ ớ ỉ ượ ố c m i
quan h gi a các ch tiêu. ệ ữ ỉ
+ Phân tích t : tính toán các t thu nh p c a lao đ ng theo l ỷ ệ l ỷ ệ ủ ậ ộ
doanh thu, t su t sinh l i... đ đánh giá đ c hi u qu c a các ho t đ ng. ỷ ấ ờ ể ượ ạ ộ ả ủ ệ
2.11.4. Ph ng pháp chuyên gia ươ
D a vào vi c tham kh o ý ki n c a cán b các phòng ban trong công ủ ự ế ệ ả ộ
ty, ý ki n c a cô giáo h ng d n và c a các b n bè v n i dung c a đ tài. ế ủ ườ ủ ề ề ộ ủ ẫ ạ
2.12. Khung phân tích
S đ 2.3. Khung phân tích đ tài ơ ồ ề
Qu ỹ ng k ế
Qu l
ng
ỹ ươ
l ươ ho chạ
Phân lo i lao ạ đ ngộ
Công vi c ệ quét, thu gom rác Công vi c ệ quét, thu gom rác
Qu ỹ ng l ươ th c hi n ệ ự
Công vi c ệ Qu n lýả
Đ n giá ơ chung
ề
Đ n giá ti n ơ ngươ l
Tính ch t công ấ vi cệ
Các hình th c ứ ng c a tr l ủ ả ươ
ơ
Công ty
Đ n giá theo các h ng m c ụ ạ công vi cệ
Công vi c ệ quét, thu gom rác Công vi c ệ V n chuy n ể ậ rác Công vi c ệ X lý rác
ử
ữ
V th i gian ề ờ làm vi cệ
ủ
Nh ng ữ quy đ nh c a ị Công ty
ng
i
l ươ
Nh ng chính sách c a Nhà ủ c v ti n n ươ ề ề ngươ l
V tr l ề ả ươ ng tr th ả ưở
H th ng ệ ố thang, b ng ả l ngươ M c ứ ng t ố thi uể
Nh ng ữ quy đ nh c a Công ty ủ ị
PH N III Ầ
K T QU NGHIÊN C U VÀ TH O LU N
Ứ
Ậ
Ả
Ả
Ế
3.1. Đ c đi m c a công ty TNHH 1 thành viên Môi tr ng Nam Đ nh ủ ể ặ ườ ị
3.1.1. L ch s hình thành và phát tri n c a công ty ể ủ ử ị
Công ty TNHH m t thành viên Môi tr ộ ườ ạ ng Nam Đ nh có tr s chính t i ụ ở ị
trung tâm Thành ph Nam Đ nh s 52/93 Quang Trung. Công ty đ ố ố ị ượ ậ c thành l p
ngày 28 tháng 5 năm 1980, tr ướ c đây là đ i v sinh thu c phòng v sinh Thành ph ộ ộ ệ ệ ố
Nam Đ nh, khi m i thành l p Công ty có tên là "Công ty v sinh Thành ph Nam ệ ậ ớ ố ị
Đ nh". Sau đó, Ngày 19 tháng 6 năm 1997 UBND T nh Nam Đ nh có quy t đ nh s ế ị ị ị ỉ ố
762/QĐ-UB cho Công ty ho t đ ng theo mô hình doanh nghi p Nhà n c có tên là ạ ộ ệ ướ
công ty Môi tr ng Nam Đ nh. T ngày 18 tháng 12 năm 2007 Công ty Môi tr ườ ừ ị ườ ng
Nam Đ nh đ c chuy n đ i thành Công ty TNHH m t thành viên Môi tr ng Nam ị ượ ể ổ ộ ườ
Đ nh (tên giao d ch b ng Ti ng Anh: Nam Dinh Urban Envionment Limited ế ằ ị ị
Company) theo quy t đ nh s 3133/QĐ-UBND t nh Nam Đ nh. ế ị ố ỉ ị
Công ty TNHH m t thành viên Môi tr ộ ườ ng Nam Đ nh ch u trách ị ị
nhi m chính trong vi c qu n lý rác th i, Công ty d ệ ệ ả ả ướ ự ự ế ủ i s lãnh đ o tr c ti p c a ạ
i s qu n lý v m t chuyên môn c a Phòng qu n lý đô th UBND T nh và d ỉ ướ ự ề ặ ủ ả ả ị
Thành ph , Công ty Môi tr ng cũng nh n đ ố ườ ậ ượ ự ợ c s tr giúp c a các UBND các ủ
ph ng . ườ
* Ch c năng và nhi m v c a công ty ụ ủ ứ ệ
+ Quét và thu gom rác trên toàn b m t đ ng, hè, rãnh đ ng và t ộ ặ ườ ườ ừ
các h dân, c quan, xí nghi p, tr ng h c, b nh vi n và ch cũng nh các ệ ơ ộ ườ ư ệ ệ ợ ọ
c s phát sinh rác, ph th i khác. ơ ở ế ả
+ V n chuy n và x lý toàn b rác các lo i ch t th i trên đ a bàn Thành ử ể ậ ạ ấ ả ộ ị
ph Nam Đ nh. ố ị
+ Th c hi n các d ch v v sinh môi tr ị ụ ệ ự ệ ườ ng khác trên đ a bàn Thành ph . ố ị
ụ + Th c hi n ch bi n rác th i, ch t th i đô th ph c v cho các m c ấ ế ế ụ ụ ự ệ ả ả ị
tiêu s n xu t và công ích khác. ấ ả
UBND T nh Nam Đ nh ỉ ị
UBND Thành ph ố Nam Đ nhị
UBND các ph ngườ Công ty TNHH MTV ng Nam Đ nh Môi tr ườ ị Phòng qu n lý đô th ị ả thành phố
Qu n lý rác th i ả ả
S đ 3.1 : Mô hình t ơ ồ ổ ứ ề ch c v qu n lý rác th i ả ả ở Thành Ph Nam Đ nh ố ị
+ S n xu t, kinh doanh các ph ng ti n chuyên dùng cho công tác v sinh ả ấ ươ ệ ệ
môi tr ng. ườ
+ Liên doanh, liên k t v i các t ch c, cá nhân trong và ngoài n c đ ế ớ ổ ứ ướ ể
phát tri n nâng cao hi u qu và năng l c th c hi n các ho t đ ng v sinh môi ự ạ ộ ự ể ệ ệ ệ ả
tr ng trên đ a bàn Thành ph v lĩnh v c môi tr ng. ườ ố ề ự ị ườ
3.1.2. Tình hình t ch c b máy qu n lý ổ ứ ộ ả
ấ ớ T ch c b máy qu n lý c a m t doanh nghi p tác đ ng r t l n ộ ổ ứ ộ ủ ệ ả ộ
ch c b máy qu n lý đ n hi u qu SXKD c a doanh nghi p đó. Hình th c t ế ứ ổ ứ ộ ủ ệ ệ ả ả
ụ ph thu c vào lo i hình doanh nghi p, tính ch t ngành ngh SXKD và m c ụ ệ ề ạ ấ ộ
đích qu n lý c a doanh nghi p đó. ủ ệ ả
Công ty môi tr ườ ng Nam Đ nh có nhi u b ph n ch c năng riêng nên ộ ứ ề ậ ị
t nh t công ty t ch c b máy qu n lý theo mô đ có th qu n lý m t cách t ả ể ể ộ ố ấ ổ ứ ộ ả
hình tr c tuy n ch c năng. ế ứ ự
Hi n nay, Công ty có: ệ
+ 04 Phòng nghi p v g m 23 nhân viên. ệ ụ ồ
+ 04 Xí nghi p d ch v môi tr ng g m 310 lao đ ng ụ ệ ị ườ ồ ộ
+ 01 Nhà máy x lý rác th i g m 41 lao đ ng ả ồ ử ộ
+ 01 Đ i c gi i g m 22 lao đ ng ộ ơ ớ ồ ộ
Ch t ch kiêm ủ ị Giám đ c ố
ố ố
ủ ị
ủ ị
Ch t ch kiêm Giám đ c ố
Ch t ch kiêm Giám đ c ố
ụ
Phó giám đ c ph ụ trách tài chính Phó Giám đ c ố ph trách v t t ậ ư ụ Phó Giám đ c ph ụ trách x lý rác th i ả ử
Phó Giám đ c ố ph trách v t ậ Phòng Phó giám đốc phụ k ho ch ạ ế trách tài chính v t tậ ư Phó Giám đốc phụ trách xử lý rác thải Phòng ch c hành chính
Phó Giám đ c ố ph trách v t ụ ậ Phòng Phó giám đốc phụ kinh trách tài chính doanh và Phó Giám đốc phụ qu n lý ả trách xử lý rác thải Phòng d ánự ch c hành chính
t ổ ứ
t ổ ứ
Phòng tài chính k toán ế
ậ ư
ậ ư
Phòng tài chính kế toán Phòng Đ i c ộ ơ k ho ch v t t ạ ế iớ gi Phòng kinh doanh và quản lý dự án
Phòng ch c t ổ ứ hành chính hành chính
Phòng tài chính kế toán Phòng Nhà máy k ho ch v t t ế ạ x lý rác ử Phòng kinh doanh th iả và quản lý dự án
S đ 3.2: T ch c b máy qu n lý c a công ty TNHH m t thành viên ơ ồ ủ ộ ả Xí nghi p ệ DVMT s ố 1,2,3,4 ổ ứ ộ
m«i tr-êng
Môi tr ng Nam Đ nh ườ ị
3.1.3. Tình hình phân b và s d ng lao đ ng c a công ty ử ụ ủ ổ ộ
ng Nam Đ nh tr c tháng 12 Công ty TNHH m t thành viên môi tr ộ ườ ị ướ
năm 2007 công ty ho t đ ng theo mô hình m t doanh nghi p nhà n c. Do ạ ộ ệ ộ ướ
ớ đ c thù công vi c nên công ty có m t đ i ngũ cán b công nhân viên khá l n ộ ộ ặ ệ ộ
trung bình g n 400 lao đ ng th ng xuyên. Qua b ng 3.1 v tình hình lao ầ ộ ườ ề ả
đ ng c a công ty qua 2 giai đo n ta th y: ộ ủ ạ ấ
Nhìn chung s l ng lao đ ng c a công ty qua 2 giai đo n đã ố ươ ủ ạ ộ
gi m. Đi u này có th hi u là do s thay đ i v hình th c t ch c doanh ổ ề ể ể ứ ổ ự ề ả ứ
c kia công ty ho t đ ng theo mô hình doanh nghi p nhà n c b nghi p, tr ệ ướ ạ ộ ệ ướ ộ
máy t ch c t ổ ứ ươ ỏ ng đ i c ng k nh, ch a phù h p, các b ph n chia quá nh , ợ ố ồ ư ề ậ ộ
đ n cu i năm 2007 công ty đã chuy n đ i thành công ty TNHH m t thành ể ế ố ổ ộ
viên th c hi n ch tr ủ ươ ự ệ ơ ng xây d ng b máy qu n lý g n nh , h p lý. H n ẹ ợ ự ả ộ ọ
c kia lao đ ng th công là ch y u, giai đo n g n đây đã đ n a tr ữ ướ ủ ế ủ ạ ầ ộ ượ ầ c đ u
t nhi u máy móc, xe v n chuy n rác c l n thay th lao đ ng th công, do ư ỡ ớ ủ ề ể ế ậ ộ
ng lao đ ng gi m mà v n đ m b o tăng năng su t công vi c. v y s l ậ ố ượ ệ ả ẫ ả ả ấ ộ
Ta th y công ty có l ng lao đ ng n chi m t l ấ ượ ữ ế ộ ỷ ệ ớ ả l n trung bình kho ng
ủ ế 70% và c c u này tăng qua 2 giai đo n. Đi u này do tính ch t công vi c ch y u ơ ấ ề ệ ạ ấ
ủ công nhân thu gom rác nên thu hút nhi u lao đ ng n , h n n a do quan đi m c a ữ ơ ữ ề ể ộ
ng i lao đ ng công vi c này phù h p v i n nên t l ườ ợ ớ ữ ỷ ệ ệ ộ lao đ ng n trong công ty ữ ộ
luôn chi m ch y u, nh ng t này ch a h p lý do công vi c thu gom rác và ủ ế ư ế l ỷ ệ ư ợ ệ
ấ v n chuy n rác khá n ng nh c nên lao đ ng n s làm vi c không năng su t ậ ữ ẽ ể ệ ặ ọ ộ
i c c u này. Bên b ng lao đ ng nam do đó công ty nên xem xét và đi u ch nh l ằ ề ộ ỉ ạ ơ ấ
i lao đ ng cũng ngày đ c nâng cao, lao đ ng có trình c nh đó, trình đ c a ng ạ ộ ủ ườ ộ ượ ộ
đ đ i h c tăng 7,7 %, cao đ ng gi m (21,6%), lao đ ng tr c ti p có trình đ ộ ạ ọ ự ế ẳ ả ộ ộ
công trung c p tăng 13,6% và lao đ ng ph thông gi m (7,9%) đi u nay ch ng t ổ ứ ề ấ ả ộ ỏ
i lao đ ng. Thay đ i này ty đã quan tâm đ n đào t o nâng cao trình đ cho ng ạ ế ộ ườ ộ ổ
ộ phù h p nh m tinh gi m cán b gián ti p đ ng th i nâng cao hi u qu lao đ ng ế ồ ệ ằ ả ả ợ ộ ờ
ng ký h p đ ng dài h n v i ng i lao c a toàn công ty. Công ty cũng ch tr ủ ủ ươ ạ ợ ồ ớ ườ
ng lao đ ng trong công ty đ ng th i đ m b o các đ ng nh m n đ nh s l ộ ằ ổ ố ượ ị ờ ả ả ộ ồ
quy n l i cho ng i lao đ ng. ề ợ ườ ộ
B ng 3.1: Tình hình lao đ ng c a công ty ủ ộ ả
Gđo n 1997- ạ Gđo n 2008-nay So sánh ạ 2007
SL Ch tiêu ỉ SL
CC (%) CC (%) +(-) % (ng iườ (ng i)ườ )
T ng s lao đ ng 420 100 100 -24 94,3 396 ổ ố ộ
I. Phân theo gi i tính ớ
130 30,95 113 1.1. Nam -17 86,9 28,54
290 69,05 283 -7 97,6 71,46 1.2. Nữ
II. Phân theo tính ch t LĐấ
342 81,43 326 -16 95,3 82,32 2.1. LĐ tr c ti p ự ế
78 18,57 70 -8 89,7 17,68 2.2. LĐ gián ti pế
III. Phân theo trình đ LĐộ
26 6,2 28 2 107,7 7 3.1. Đ i h c ạ ọ
21 5 15 -6 71,4 3.8 3.2. Cao đ ngẳ
44 10,48 50 6 113,6 12,6 3.3. Trung c pấ
329 78,32 303 3.4. CN ph thông -26 92,1 76,6 ổ
IV.Phân theo h p đ ngLĐ ợ ồ
ợ 4.1. LĐ biên ch và h p ế 98 388 92,4 388 0 0 đ ng dài h n ạ ồ
2 4.2. LĐ h p đ ng th i v 32 7,62 8 -24 25 ờ ụ ợ ồ
(Ngu n: Phòng t ch c – hành chính) ồ ổ ứ
3.1.4. C c u ngu n v n c a công ty ồ ố ủ ơ ấ
V n là y u t ế ố ố ệ tiên quy t hàng đ u không nh ng giúp cho doanh nghi p ữ ế ầ
đ ng v ng mà còn m r ng ho t đ ng c a mình. V n th hi n toàn b giá tr ứ ể ệ ạ ộ ở ộ ủ ữ ộ ố ị
tài s n c a doanh nghi p, v n cho bi ủ ệ ả ố ế ủ t quy mô hay s c m nh tài chính c a ứ ạ
doanh nghi p đó. Vì v y, b o toàn và phát tri n v n luôn luôn là nhi m v ể ệ ệ ậ ả ố ụ
hàng đ u c a doanh nghi p. ầ ủ ệ
ng Nam Đ nh có t ng v n kinh Công ty TNHH m t thành viên Môi tr ộ ườ ố ổ ị
doanh tính đ n cu i năm 2009 là 96.277.074.739 đ ng. ế ố ồ
V c c u v n công ty hi n nay: ề ơ ấ ệ ố
+ V n c đ nh: 89.814.624.861 đ ng chi m 93,3%. ố ố ị ế ồ
+ V n l u đ ng: 6.462.449.878 đ ng chi m 6,7%. ố ư ộ ế ồ
V n c đ nh c a công ty chi m t ố ị ủ ế ố l ỷ ệ chính, trong v n c đ nh thì ch ố ố ị ủ
ự y u là giá tr c a các tài s n c đ nh. Do công ty ho t đ ng trong lĩnh v c ạ ộ ố ị ị ủ ế ả
d ch v v sinh môi tr ị ụ ệ ườ ậ ng và x lý rác th i nên ngu n v n l u đ ng và v t ồ ư ử ả ồ ộ
t đ u vào không nhi u mà ch y u là các công c máy móc, xe c gi ư ầ ủ ế ơ ớ ụ ề ụ i ph c
ả v vi c thu gom rác và các dây chuyên công ngh , nhà máy x lý rác th i... ụ ệ ử ệ
nên c c u v n này là h p lý. Tuy nhiên, trong t ợ ơ ấ ố ươ ở ộ ng lai công ty m r ng
thêm ngành ngh kinh doanh trong lĩnh v c môi tr ự ề ườ ng thì cũng c n tăng thêm ầ
ệ v n l u đ ng đ ch đ ng trong vi c kinh doanh và s d ng v n có hi u ệ ố ư ử ụ ủ ộ ể ộ ố
qu .ả
Ch s h u công ty là UBND t nh Nam Đ nh nên v n c a công ty đ ủ ở ữ ố ủ ỉ ị ượ c
hình thành ch y u t ủ ế ừ các ngu n sau: ồ
+ V n nhà n c ch s h u giao (18,2%) ố c đ ướ ượ ủ ở ữ
+ V n nhà n ố ướ c giao ph c v s n xu t kinh doanh (12,4%) ấ ụ ụ ả
+ V n s nghi p nhà n c giao qu n lý (66,4%) ố ự ệ ướ ả
+ V n vay (3%) ố
Do công ty v n thu c s h u c a Nhà n c nên vi c qu n lý và s ộ ở ữ ủ ẫ ướ ệ ả ử
d ng v n ph i có k ho ch rõ ràng trình lên UBND t nh duy t. Trong quá ụ ế ệ ả ạ ố ỉ
trình ho t đ ng công ty không đ và có th đ c tăng do ạ ộ ượ c gi m v n đi u l ố ề ệ ả ể ượ
i nhu n sau thu ho c ch s h u b sung v n. b sung t ổ l ừ ợ ủ ở ữ ổ ế ậ ặ ố
3.1.5. C s v t ch t k thu t c a công ty ấ ỹ ơ ở ậ ậ ủ
ệ C s v t ch t là đi u ki n quan tr ng, là n n t ng c a doanh nghi p ọ ơ ở ậ ề ả ủ ệ ề ấ
đ ph c v cho vi c s n xu t kinh doanh, là đi u ki n đ tăng năng su t lao ể ụ ụ ệ ả ề ệ ể ấ ấ
ị ở ở ậ đ ng. Do đó doanh nghi p c n ph i chú tr ng đ n vi c trang b c s v t ộ ệ ế ệ ầ ả ọ
ch t k thu t hi n đ i và b n v ng đ xây d ng doanh nghi p ngày càng ấ ỹ ữ ự ệ ề ể ệ ậ ạ
phát tri n.ể
C s v t ch t c a công ty môi tr ng đ ơ ở ậ ấ ủ ườ ượ ố c trang b cho hai kh i ị
văn phòng và nhà máy x lý rác th i. Khu văn phòng ch y u là nhà văn ả ủ ế ử
phòng c a các phòng ban nghi p v và văn phòng c a 4 xí nghi p d ch v ụ ủ ủ ệ ệ ị ụ
môi tr ng và các trang thi ườ ế ị ố t b trong văn phòng, giá tr tài s n c a kh i ủ ả ị
văn phòng chi m t nh kho ng trên 10% trong c c u tài s n c đ nh ế l ỷ ệ ơ ấ ố ị ả ả ỏ
c a công ty và ít thay đ i qua các năm, có tăng do s a ch a trang b thêm ủ ử ữ ổ ị
nh ng không nhi u, tăng nhanh nh t là máy móc thi t b văn phòng đ ư ề ấ ế ị ượ c
thay th và trang b nhi u máy m i, hi n đ i nh máy tính, máy in,...tăng ư ề ệ ế ạ ớ ị
trên 30% trong 2 năm 2008 và 2009, s thay đ i này là phù h p nh m tăng ự ằ ổ ợ
hi u qu làm vi c cho b ph n qu n lý. ệ ệ ả ậ ả ộ
C s v t ch t c a nhà máy x lý rác th i chi m t l n trên 80% giá l ơ ở ậ ấ ủ ử ế ả ỷ ệ ớ
c trang b tr TSCĐ. Đây là khu s n xu t chính c a công ty, nhà máy đ ấ ủ ả ị ượ ị
nhi u máy móc, ph ng ti n v n t i, nhà kho ch a rác ....và máy móc thi ề ươ ậ ả ệ ứ ế ị t b
l nhà máy đã c khí hóa cao trong khâu chi m t ế ỷ ệ ủ ế ch y u đi u này ch ng t ề ứ ỏ ơ
công ty ch a có x lý rác th i. Xong tài s n c a cũng ít thay đ i l n ch ng t ử ả ủ ổ ớ ứ ả ỏ ư
liên t c trong nhà máy. s đ u t ự ầ ư ụ
B ng 3.2. Tình hình c s v t ch t k thu t c a công ty ả ở ở ậ ấ ỹ ậ ủ
Năm 2007
Năm 2008
Năm 2009
So sánh (%)
CC
CC
CC
Giá trị
Giá trị
Giá trị
Ch tiêu ỉ
08/07
09/08
BQ
(tri u đ ng)
(tri u đ ng)
(tri u đ ng)
(%)
(%)
(%)
ệ
ồ
ệ
ồ
ệ
ồ
115.404
116.619
121.255
100
101,05
103,98
102,5
100
100
T ng giá tr TS
ổ
ị
14.576
12,63
14.584
12,51
15.840
13,06
100,05
108,61
104,2
A. Khu văn phòng
148
0,13
0,17
203
264
0,22
137,16
130,05
133,6
I. Máy móc thi
t bế ị
2.527
2,19
2,17
2.527
2.527
2,08
100,00
100,00
100
ươ
ệ
ậ
ả
ề i, chuy n
11.532
9,99
9,79
11.422
1.2617
10,41
99,05
110,46
104,6
II. Nhà c a v t ki n trúc ế ử ậ III. Ph ng ti n v n t d nẫ
352
0,31
0,36
415
415
0,34
117,90
100,00
108,6
IV. Thi
t b , d ng c qu n lý
ế ị ụ
ụ ả
100.828
87,37
87,49
102.035
105.415
86,94
101,20
103,31
102,3
B. Nhà máy x lý rác
ử
51.390
44,53
44,07
51.390
54.260
44,75
100,00
105,58
102,8
I. Máy móc thi
t bế ị
14.070
12,19
12,06
14.070
14.070
11,60
100,00
100,00
100
II. Nhà c a v t ki n trúc ử ậ
ế
7.769
6,73
7,70
8.976
9.486
7,82
115,54
105,68
110,5
III. Ph
ng ti n v n t
ươ
ệ ậ ả
i chuy n d n ề ẫ
27.584
23,90
23,65
27.584
27.584
22,75
100,00
100,00
100
IV. Tài s n khác ả
(Ngu n: Phòng tài chính-k toán.) ế ồ
3.1.6. K t qu s n xu t kinh doanh c a công ty ả ả ủ ế ấ
Công ty Môi tr ng Nam Đ nh là tr c là doanh nghi p ho t đ ng công ườ ị ướ ạ ộ ệ
ích, m t vài năm g n đây công ty m r ng thêm lĩnh v c kinh doanh: t ở ộ ự ầ ộ ư ấ v n,
liên doanh trong lĩnh v c v sinh môi tr ự ệ ườ ả ng, tái ch rác th i thành các s n ả ế
ả ả ph m ph c v nông nghi p do đó công ty tăng thêm ngu n thu và k t qu s n ụ ụ ế ệ ẩ ồ
xu t kinh doanh đã tăng lên. ấ
B ng 3.3: K t qu s n xu t kinh doanh c a công ty qua 3 năm ả ả ủ ế ả ấ
Năm 2007 Năm 2008 Năm 2009
Ch tiêu ỉ
So sánh (%) 09/08 100,95
08/07 102,43
93.111.253
95.375.421
96.277.074
BQ 101,7
ị
10.120.154
10.120.154
10.170.154
100,00
100,49
100,2
ổ ố
3.934.011
6.945.408
7.262.379
176,55
104,56
135,9
3.044.540
6.244.927
6.545.148
205,12
104,81
146,6
889.471
700.481
717.231
78,75
102,39
89,8
625.343
751.204
744.230
120,13
99,07
109,1
ĐVT: 1000 đ ngồ
ho t đ ng kinh
ậ ừ ạ ộ
264.128
-50.723
-26.999
-19,20
53,23
-
0
400.848
492.840
122,95
-
-
3.636
10.714
15.042
294,66
140,40
203,4
-3.636
390.134
477.798
122,47
-
-
260.492
339.411
450.799
130,30
132,82
131,6
c thu
ướ
ế
33.941,1
45.079,9
130,30
132,82
26.049,2
131,6
ế
234.442,8
305.469,9
405.719,1
130,30
132,82
131,6
ế
0,003
0,003
0,004
127,20
131,57
129,4
0,023
0,030
0,040
130,30
132,17
131,1
ờ ủ ổ ờ ủ ố
i nhu n sau thu / doanh
i c a t ng TS (ROA) i c a v n CSH (ROE) ế ậ
0,060
0,044
0,056
73,80
127,02
96,8
T ng giá tr tài s n ả V n đ u t ch s h u ầ ư ủ ở ữ Doanh thu thu nầ Giá v nố Lãi g pộ Chi phí qu n lýả L i nhu n t ợ doanh Thu nh p khác ậ Chi phí khác L i nhu n khác ợ ậ i nhu n tr T ng l ậ ợ ổ Chi phí thu TNDN L i nhu n sau thu ợ ậ T su t sinh l ỷ ấ T su t sinh l ỷ ấ T su t l ỷ ấ ợ thu
(Ngu n: Phòng tài chính-k toán) ế ồ
Qua b ng 3.3 ta th y doanh thu thu n qua 3 năm liên t c tăng bình quân ầ ụ ả ấ
ề tăng 35.9% nh ng giá v n cũng tăng nhanh h n bình quân tăng 46.6%, đi u ư ố ơ
này cho th y hi u qu kinh doanh c a công ty không hi u qu , lãi t ủ ệ ệ ấ ả ả ừ ạ ho t
đ ng kinh doanh liên t c gi m bình quân gi m 10.2%/năm công ty c n xem xét ộ ụ ả ầ ả
tìm ra nguyên nhân đ kh c ph c nh m tăng k t qu kinh doanh b n v ng. ằ ề ữ ụ ế ể ắ ả
3.2. Th c tr ng các hình th c tr l ng c a công ty ả ươ ứ ự ạ ủ
ng c a công ty 3.2.1. Nh ng quy đ nh v công tác tr l ị ả ươ ữ ề ủ
Theo quy đ nh t i ch c lao đ ng t p th c a công ty ị ạ ươ ng III c a th a ủ ỏ ướ ể ủ ậ ộ
có quy đ nh v th i gian làm vi c t i công ty không quá 8 ti ng trong 1 ngày, ề ờ ệ ạ ị ế
c ngh 1 ngày, 48 ti ng trong m t tu n. Trong m t tu n ng ầ ế ầ ộ ộ ườ i lao đ ng đ ộ ượ ỉ
ngày ngh này tùy theo tính ch t công vi c ho c cá nhân đ b trí cho h p lý, ể ố ệ ấ ặ ợ ỉ
ng i lao đ ng làm vi c theo ca thì đ c ngh ít nh t 12 gi ườ ệ ộ ượ ấ ỉ tr ờ ướ ể c khi chuy n
sang ca khác. Các ngày ngh l t và tr ng h p ngh h ng l ng đ , t ỉ ễ ế ườ ỉ ưở ợ ươ ượ c
th c hi n theo đúng quy đ nh t ự ệ ị ạ i đi u 73 và đi u 78 c a B lu t lao đ ng. ủ ộ ậ ề ề ộ
ủ Ch đ ngh phép hàng năm Công ty th c hi n theo đi u 74 c a ế ộ ự ệ ề ỉ
B lu t lao đ ng nh sau: ộ ộ ậ ư
+ Ng i lao đ ng có 12 tháng làm vi c t i doanh nghi p thì đ c ngh ườ ệ ạ ộ ệ ượ ỉ
phép năm h ng nguyên l ưở ươ ơ ng nh sau: Ngh 12 ngày đ i v i CBNV các đ n ố ớ ư ỉ
v nghi p v và công nhân b o v , công nhân lái xe, công nhân thu gom rác; ị ụ ệ ệ ả
ngh 14 ngày đ i v i công nhân phân lo i rác và x lý rác th i. ố ớ ử ạ ả ỉ
+ Ng i 12 tháng làm vi c thì th i gian ngh hàng năm ườ i lao đ ng có d ộ ướ ệ ờ ỉ
đ c tính theo t ng ng v i s th i gian làm vi c. l t ượ ỷ ệ ươ ứ ớ ố ờ ệ
Công ty th c hi n ch đ chi tr ệ ế ộ ự l ả ươ ớ ng theo th i gian và k t h p v i ế ợ ờ
khoán s n ph m. ả ẩ
Công ty th c hi n ch đ tr l ế ộ ả ươ ự ệ ệ ng c p b c đ i v i CBCNV nghi p ố ớ ấ ậ
ng khoán s n ph m đ i v i đ n v làm theo v , công nhân b o v và tr l ụ ả ươ ệ ả ố ớ ơ ẩ ả ị
, đ i, xí đ nh m c đ n giá c a công ty và khoán, qu n t ị ả ớ ứ ủ ơ i các b ph n, t ộ ậ ổ ộ
nghi p, nhà máy... trong toàn Công ty theo các ch tiêu: ệ ỉ
- Kh i l ng, ch t l ng công vi c c n hoàn thành theo tháng, quý, năm. ố ượ ấ ượ ệ ầ
- Năng su t lao đ ng. ấ ộ
- Ti n l ng, th ề ươ ưở ố ng hàng tháng, quý, năm thanh toán trên c s kh i ơ ở
l ng, ch t l ng công vi c hoàn thành đ c nghi p thu hàng tháng theo đ nh ượ ấ ượ ệ ượ ệ ị
m c, đ n giá do công ty xây d ng và giao cho các đ n v . ị ứ ự ơ ơ
Th c hi n c ch tr l ng, th ng theo phân lo i A, B, C hàng tháng ế ả ươ ự ệ ơ ưở ạ
do đ n v qu n lý tr c ti p bình xét. Không cào b ng, ai làm nhi u làm t t có ự ế ề ả ằ ơ ị ố
i có tay ngh cao, làm vi c có năng thu nh p cao, khuy n khích nh ng ng ế ữ ậ ườ ề ệ
su t ch t l ấ ượ ấ ả ng, có ý th c k lu t lao đ ng trong vi c th c hi n quy trình s n ứ ỷ ậ ự ệ ệ ộ
xu t và an toàn lao đ ng. ấ ộ
ậ Các đ n v s tr c ti p cân đ i k ho ch s n xu t đ m b o thu nh p ị ẽ ự ấ ả ố ế ế ạ ả ả ơ
t i t ng ng i lao đ ng theo hi u qu đã đ t đ c. ớ ừ ườ ạ ượ ệ ả ộ
Do tính ch t công vi c trong công ty nhi u ngành ngh khác nhau đ ề ề ệ ấ ượ c
Nhà n ng s tr ướ c quy đ nh thang l ị ươ ng khác nhau nên vi c thanh toán ti n l ệ ề ươ ẽ ả
i t ng khâu công vi c theo k t qu c a ng c trong tháng. t ớ ừ ả ủ ế ệ ườ i lao đ ng đ t đ ộ ạ ượ
Giám đ c xí nghi p, Giám đ c nhà máy, đ i tr ng, tr ng các phòng ộ ưở ệ ố ố ưở
nghi p v ph i ch u trách nhi m tr c Giám đ c công ty, CBCNV và ng ụ ệ ệ ả ị ướ ố ườ i
lao đ ng trong đ n v mình tr c ti p qu n lý v vi c th c hi n dân ch hóa kê ả ự ế ề ệ ự ủ ệ ộ ơ ị
ho ch s n xu t, hi u qu s n xu t và thanh toán ti n l ả ả ề ươ ệ ấ ả ạ ấ ng, ti n th ề ưở ả ng đ m
i lao đ ng. b o công khai minh b ch không gây phi n hà cho ng ả ề ạ ườ ộ
* Ph c p l ng: Công ty đ m b o chi tr đ y đ các lo i ph c p cho ụ ấ ươ ả ầ ủ ụ ấ ả ạ ả
ng i lao đ ng đúng v i quy đ nh c a Nhà n c nh : ph c p ch c v cho ườ ủ ớ ộ ị ướ ụ ấ ứ ư ụ
các đ ng chí làm công tác qu n lý, Phó giám đ c xí nghi p, Phó giám đ c nhà ệ ả ồ ố ố
máy, Tr ng phó phòng, ph c p trách nhi m công vi c cho đ i tr ng, ưở ụ ấ ệ ệ ộ ưở
tr ưở ng các b ph n, t ộ ậ tr ổ ưở ng s n xu t, ph c p đ c h i cho công nhân lái xe ộ ạ ụ ấ ấ ả
ch rác và công nhân b o v nhà máy x lý rác th i theo quy đ nh trong ngh ử ệ ả ả ở ị ị
đ nh 205/2004NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 c a Chính ph . ủ ị ủ
* Hi n nay công ty thanh toán l ng cho ng i lao đ ng chia thành hai kỳ : ệ ươ ườ ộ
Kỳ th nh t : ứ ấ T m ng vào đ u tháng, các phòng ban s vi ạ ứ ẽ ế ầ ấ t gi y
tam ng lên phòng t ch c ti n l ng c a công ty, sau khi nh n đ c xét ứ ổ ề ươ ứ ủ ậ ượ
duy t, các tr ng phòng đ i tr ng ho c nhân viên ti n l ng ệ ưở ộ ưở ề ươ ặ ở ộ b ph n lên ậ
phòng tài chính-k toán nh n ti n t m ng cho b ph n c a mình. ề ạ ứ ậ ủ ế ậ ộ
Quy t toán vào cu i tháng, đ i v i các b ph n đóng t Kỳ th hai : ứ ố ớ ế ậ ố ộ ạ i
công ty thì do phòng t ch c lao đ ng ti n l ổ ứ ề ươ ộ ố ng theo dõi quy t toán còn đ i ế
nhà máy x lý rác th i thì cán b l v i các b ph n ớ ậ ở ộ ộ ươ ử ả ng ph trách ụ ở ộ b
ph n đó hàng tháng mang b ng ch m công và các văn b n nghi m thu bàn giao ệ ả ậ ả ấ
ủ t ng h ng m c đã hoàn thành v công ty quy t toán. S ti n quy t toán c a ừ ố ề ụ ế ề ế ạ
m i b ph n đ ỗ ộ ậ ượ c thanh toán sau khi tr đi s ti n đã t m ng đ u tháng. Cán ố ề ạ ứ ừ ầ
i công ty thì v phòng tài v lĩnh ti n còn các b ph n nhà b công nhân viên t ộ ạ ụ ề ề ậ ộ
máy x lý rác th i thì cán b ph trách l ng nh n quy t toán thanh toán ụ ử ả ộ ươ ế ậ ở
phòng tài v và tr l ng cho công nhân b ph n mình ph trách. ả ươ ụ ở ộ ụ ậ
C c u lao đ ng h ng l ng th i gian gi n đ n và l ơ ấ ộ ưở ươ ả ờ ơ ươ ả ng khoán s n
ph m đ i v i lao đ ng tr c ti p nh sau: ộ ự ế ố ớ ư ẩ
B ng 3.4: Th c tr ng các hình th c tr l ng c a công ty ả ả ươ ự ứ ạ ủ
L L ng s n ph m ươ ng th i gian ờ ươ ả ẩ
Năm T ngổ CC (%) CC (%) (Ng (Ng SL i)ườ SL i)ườ
2007 72 18,18 324 81,82 396
2008 70 17,67 326 82,33 396
2009 67 16,92 329 83,08 396
b ng 3.4 ta th y s ng i h ng l Theo th ng kê t ố ừ ả ấ ố ườ ưở ươ ẩ ng theo s n ph m ả
tr ng t chi m t ế ỷ ọ ươ ng đ i cao trong t ng s cán b công nhân viên trong công ty. ộ ố ổ ố
S l ng công nhân h ng l ng theo s n ph m qua 3 năm đ u tăng lên .S ố ượ ưở ươ ề ẩ ả ố
ng cán b công nhân h ng l ng theo th i gian gi m c v s l ng l n t l ượ ộ ưở ươ ả ề ố ượ ả ờ ẫ ỷ
tr ng. S l ng ng ng l ng theo s n ph m cao, đi u đó cho th y hình ố ượ ọ i h ườ ưở ươ ề ẩ ả ấ
th c tr l ng theo s n ph m đang đ c áp d ng r ng rãi đ tr l ng cho ả ươ ứ ẩ ả ượ ể ả ươ ụ ộ
ng i lao đ ng trong công ty. Hình th c tr l ng theo th i gian ch áp d ng cho ườ ứ ả ươ ộ ụ ờ ỉ
s ít lao đ ng là cán b qu n lý và lao đ ng gián ti p, ph c v . ụ ụ ố ộ ả ế ộ ộ
ng và đ n giá ti n l ng 3.2.2. Xây d ng t ng qu l ự ỹ ươ ổ ề ươ ơ
Qu l ng cho ng ỹ ươ ng là t ng s ti n dùng đ tr ố ề l ể ả ươ ổ ườ i lao đ ng do ộ
công ty qu n lý. Vi c xác đ nh đúng, h p lý, k p th i qu l ng t ỹ ươ ệ ả ờ ợ ị ị ươ ứ ớ ng ng v i
nhi m v SXKD s giúp cho doanh nghi p ch đ ng v ngu n chi tr ủ ộ ụ ệ ẽ ề ệ ồ ả ề ti n
l ng theo th a thu n đã th ng nh t trong h p đ ng lao đ ng. ươ ậ ấ ỏ ố ộ ồ ợ
* Qũy l ươ ng k ho ch ế ạ
Qu l ng đ ỹ ươ ượ c xây d ng d a trên s lao đ ng bình quân c a toàn công ộ ự ủ ự ố
ty, h s l ng bình quân và h s ph c p bình quân c a lao đ ng. Qu ệ ố ươ ụ ấ ệ ố ủ ộ ỹ
l c xác đ nh theo công th c sau: ươ ng k ho ch chung đ ạ ế ượ ứ ị
,t
t
Vkh chung = Vkh tính đ n giá + Vngày ngh l
ơ
ỉ ễ ế + Vngày ngh ch đ ỉ ế ộ
+ Vkh tính đ n giá = Lđb x TLmin cty x (Hcb + Hpc ) x 12 tháng
ơ
,t
t
+ Vngày ngh l
ỉ ễ ế = 70% * Lđb*TLmin cty * (Hcb + Hpc)* 9/26*200%
+ Vngày ngh ch đ
ỉ ế ộ = 70%*Lđb *TLmin cty * (Hcb + Hpc)*52/26*100%
Trong đó: Lđb: Lao đ ng đ nh biên ộ ị
TLmincty : Ti n l ng t i thi u công ty áp d ng (540.000đ ng/tháng) ề ươ ố ụ ể ồ
Hcb : H s ph c p bình quân ệ ố ụ ấ
Hpc : H s l ệ ố ươ ng theo c p b c công vi c ệ ậ ấ
9: S ngày ngh l c trong 1 năm , t ỉ ễ ế ố t theo quy đ nh c a Nhà n ị ủ ướ
52: S ngày ngh theo ch đ bình quân 1năm ế ộ ố ỉ
26: S ngày làm vi c bình quân trong 1 tháng ệ ố
70%: Là s lao đ ng bình quân tham gia làm vào các ngày ngh ộ ố ỉ
100%, 200% : Là ph n trăm l ng đ ầ ươ c h ượ ưở ng khi làm các ngày ngh ỉ
Qu l ng k ho ch đ trình lên UBND t nh đ duy t kinh phí cho ỹ ươ ệ ể ể ế ạ ỉ
công ty. Tuy nhiên, m c l ng t ứ ươ ố i thi u công ty áp d ng đ xây d ng qu ụ ự ể ể ỹ
l c trong th i gian xây d ng do ươ ng v n th p h n m c quy đ nh c a nhà n ứ ủ ấ ẫ ơ ị ướ ự ờ
đó qu l ng đ c duy t s th p nên kinh phí dành cho tr l ng c a công ty ỹ ươ ượ ệ ẽ ấ ả ươ ủ
không cao, l i lao đ ng không n đ nh. ươ ng c a ng ủ ườ ộ ổ ị
* Qu l ng th c hi n đ c xây d ng d a trên đ n giá ti n l ng k ỹ ươ ự ệ ượ ề ươ ự ự ơ ế
ho ch và t ng doanh thu th c hi n. ự ệ ạ ổ
,t
t
Vth c hi n ự
ệ = Vđg * Csxkd + Vngày ngh l
ỉ ễ ế + Vngày ngh ch đ ỉ ế ộ
Trong đó:
ệ : T ng qu l
Vth c hi n ự ỹ ươ ổ ng th c hi n ệ ự
Vđg: Đ n giá ti n l ng tính theo ch tiêu SXKD (công ty tính theo ề ươ ơ ỉ
t ng doanh thu k ho ch) ổ ế ạ
Csxkd: Ch tiêu SXKD đã th c hi n c a doanh nghi p (công ty là ệ ự ủ ệ ỉ
t ng doanh thu th c hi n) ổ ự ệ
ng * Xác đ nh đ n giá ti n l ơ ề ươ ị
Đ n giá ti n l ng c a công ty xây d ng đ tính qu l ề ươ ơ ỹ ươ ủ ự ể ự ng th c
hi n. Đ n giá tính d a trên các ch tiêu v doanh thu k ho ch và qu l ng k ỹ ươ ự ế ề ệ ạ ơ ỉ ế
ho ch tính đ n giá, t đó ta xác đ nh đ c đ n giá ti n l ng theo công th c sau: ạ ơ ừ ị ượ ơ ề ươ ứ
Vđg = Vkh tính đ n giá / Tkhdt = 6.281,763/18.100 = 40,15( %)
ơ
Trong đó: Tkhdt: T ng doanh thu k ho ch ế ạ ổ
Vi c xác đ nh đ n giá ti n l ng và qu l ng th c hi n không có ý ề ươ ệ ơ ị ỹ ươ ự ệ
nghĩa do vi c xác đ nh doanh thu c a công ty khó khăn và thi u chính xác, ủ ệ ế ị
ngu n thu c a công ty không nhi u ch y u là ti n phí v sinh t ề ủ ế ủ ệ ề ồ ươ ố ổ ng đ i n
nhà máy x lý rác. H n n a, Công ty ho t đ ng trong lĩnh đ nh và doanh thu t ị ừ ơ ữ ạ ộ ử
ng cũng v c công ích, s d ng v n s nghi p là chính nên chi phí ti n l ự ử ụ ề ươ ự ệ ố
ph n l n là kinh phí c a UBND t nh duy t và c p. ầ ớ ủ ệ ấ ỉ
Ta tìm hi u k h n các ch tiêu xây d ng qu l ỹ ơ ỹ ươ ự ể ỉ ề ng và đ n giá ti n ơ
l ng c a công ty qua b ng 3.5 ươ ủ ả
B ng 3.5: Các ch tiêu xây d ng qu l ng và đ n giá ti n l ng ỹ ươ ự ả ỉ ề ươ ơ
TT Năm 2009 ĐVT Ch tiêu ỉ KH TH
1 Lao đ ng đinh biên Ng 396 396 ộ iườ
2 H s l 2,42 2,42 ệ ố ươ ng theo c p b c công vi c ệ ậ ấ
3 H s ph c p bình quân 0,028 0,028 ệ ố ụ ấ
4 Qu l ng KH tính đ n giá 6.281,763 Trđ - ỹ ươ ơ
5 Qu l ng làm ngày l 253,686 253,686 Trđ ỹ ươ ễ
6 Qu l ng làm ngày ngh ch đ 732,872 732,872 Trđ ỹ ươ ỉ ế ộ
7 Qu l ng k ho ch 7.268.322 Trđ - ỹ ươ ế ạ
8 T ng doanh thu 18.100 18.496 Trđ ổ
9 Đ n giá ti n l ng theo doanh thu 40,15 40,15 % ề ươ ơ
10 Qu l ng th c hi n theo đ n giá 8.412,702 Trđ ỹ ươ ự ệ ơ
(Ngu n: Phòng k toán - tài chính) ế ồ
3.2.3. Các hình th c tr l ng t i công ty áp d ng ả ươ ứ ạ ụ
3.2.3.1. Hình th c tr l ng theo th i gian ứ ả ươ ờ
ng Nam Đ nh hình th c tr ng theo th i gian Ở công ty Môi tr ườ ứ ị l ả ươ ờ
đ c áp d ng cho các đ i t ng sau: ượ ố ượ ụ
ủ + Cán b công nhân viên qu n lý, lao đ ng thu c các phòng ban c a ả ộ ộ ộ
các xí nghi p d ch v môi tr ng và nhà máy công ty, b ph n văn phòng ậ ộ ở ụ ệ ị ườ ở
x lý rác th i ả ử
ả + Nhân viên ph c v , m t s lao đ ng không tr c ti p s n xu t: b o ộ ự ế ả ụ ụ ộ ố ấ
i. v nhà máy, công ty, đ i c gi ệ ộ ơ ớ
Hi n nay công ty đang áp d ng hình th c theo th i gian gi n đ n theo ứ ụ ệ ả ờ ơ
lo i l ng ngày. Ch đ tr l i lao đ ng đi làm ạ ươ ế ộ ả ươ ng này khuy n khích ng ế ườ ộ
ng nh n đ c c a m i ng i m t ph n do th i gian làm đ y đ b i ti n l ầ ủ ở ề ươ ậ ượ ủ ỗ ườ ầ ộ ờ
vi c th c t nhi u hay ít quy t đ nh. ự ế ệ ế ị ề
Theo chính sách tr ng cho cán b , nhân viên công ty k t ngày l ả ươ ể ừ ộ
1/1/2008 vi c tr l ng đ ả ươ ệ ượ ệ c g n li n v i k t qu th c hi n các công vi c ả ự ớ ế ệ ề ắ
c giao c th nh sau: c a ch c danh đ ứ ủ ượ ụ ể ư
1. C s đ tính toán tr l ng là h s l ở ở ể ả ươ ệ ố ươ ng mà cán b , nhân viên ộ
đó đang đ c h ng theo quy t đ nh hi n hành (theo ngh đ nh s ượ ưở ệ ế ị ị ị ố
205/2004/NĐ-CP ngày 24/12/2004 c a chính ph ) ủ ủ
2. M c l ng đ c tr trong tháng đ c quy đ nh nh sau: ứ ươ ượ ả ượ ư ị
- M c 1: M1= 100% l ng c p b c cho cán b , nhân viên ứ ươ ậ ấ ộ
c giao. hoàn thành nhi m v theo ch c danh đ ụ ứ ệ ượ
- M c 2: M2= 90% l ứ ươ ng c p b c cho cán b , nhân viên có m t s ộ ộ ố ậ ấ
vi c c a ch c danh đó ch a hoàn thành. ệ ủ ư ứ
- M c 3: M3= 85% l ứ ươ ng c p b c cho cán b , nhân viên có m t s ộ ộ ố ấ ậ
vi c c a ch c danh đó ch a hoàn thành và hi u qu công vi c đ t th p. ệ ạ ệ ủ ứ ư ệ ả ấ
- Tr h s khuy n khích ti n l ng: t 05% - 15% l ả ệ ố ề ươ ế ừ ươ ậ ng c p b c ấ
ng sau: cho nh ng đ i t ữ ố ượ
ng th p, h s d + Nhân viên (k c b o v ) có m c l ể ả ả ứ ươ ệ ệ ố ướ i ấ
2.00 hoàn thành t t công vi c theo ch c danh đ c giao. ố ứ ệ ượ
+ Cán b lãnh đ o nhà máy, xí nghi p có m c l ứ ươ ệ ạ ộ ấ ng th p,
h s d i 3.00 hoành thành t t công vi c theo ch c danh đ c giao. ệ ố ướ ố ứ ệ ượ
+ Các đ i t ố ượ ấ ắ ng khác ph i th c s hoàn thành su t s c ự ự ả
công vi c theo ch c danh đ c giao. ứ ệ ượ
V i nh ng quy đ nh tr l ả ươ ữ ớ ị ng theo th i gian c a công ty đã g n đ ủ ắ ờ ượ c
v i hi u qu và m c đ hoàn thành công vi c theo ch c danh c a t ng ng ớ ứ ộ ủ ừ ứ ệ ệ ả ườ i
(Mi). T đó khuy n khích ng i lao đ ng làm vi c có trách nhi m và hoàn ừ ế ườ ệ ệ ộ
thành t t nhi m v đ c giao. Tuy nhiên, m c t h ố ụ ượ ệ l ứ ỷ ệ ươ ư ng theo các M ch a
h p lý n u hoàn thành t t thì m i đ t đ c h ng 100% l ng thì không ế ợ ố ớ ạ ượ ưở ươ
khuy n khích đ c ng i lao đ ng. ế ượ ườ ộ
Su t l ng ngày đ c tính ra t b ng l ng và ngày công theo ch ấ ươ ượ ừ ả ươ ế
đ nhà n ộ ướ c và công ty quy đ nh phù h p đi u ki n làm vi c c a công ty đó ề ệ ủ ệ ợ ị
là tu n làm vi c 48 ti ng tháng 26 ngày. T đó, su t l ng ngày đ c tính ấ ươ ừ ế ệ ầ ượ
theo công th c sau: ứ
Lngày = Lcb / 26
Trong đó: - Lngày là su t l ng ngày c a m t lao đ ng ấ ươ ủ ộ ộ
- Lcb L ng c p b c theo ch đ ươ ế ộ ấ ậ
Lcb = H s l m c l ng t i thi u ệ ố ươ · ng ứ ươ ố ể
L ng c p b c c a cán b công nhân viên ch a đáp ng tính h p pháp ươ ậ ủ ứ ư ấ ợ ộ
và tính b o đ m c a h th ng thù lao do công ty đang áp d ng m c l ng t ủ ệ ố ứ ươ ụ ả ả ố i
thi u 540.000 đ ng/tháng không đúng theo quy đ nh nhà n c v l ng t ể ồ ị ướ ề ươ ố i
thi u t i th i đi m đó là 650.000 đ ng/tháng. Đi u này làm gi m ti n l ể ạ ề ươ ng ể ề ả ờ ồ
ng th c t danh nghĩa, d n đ n ti n l ẫ ề ươ ế ự ế ả gi m nhi u ch a khuy n khích đ ư ề ế ượ c
ng i lao đ ng có trình đ g n bó v i công ty. ườ ộ ắ ộ ớ
Tuy nhiên, đ gi m b t thi t thòi cho ng ng l ể ả ớ ệ ườ i lao đ ng h ộ ưở ươ ng th i gian ờ
do công ty ch a đ đi u ki n áp d ng ngay m c l ư ủ ề ứ ươ ụ ệ ng theo quy đ nh c a nhà n ị ủ ướ c
vào th i gian đó nên công ty đã có thêm t khuy n khích là 15% l ờ l ỷ ệ ế ươ ể ng t i thi u ố
ứ c a công ty đang áp d ng (540.000+540.000*15% = 621.000 đ ng/tháng). Song m c ủ ụ ồ
ng đó cũng v n th p h n m c l ng c a nhà n c quy đinh. l ươ ấ ơ ứ ươ ẫ ủ ướ
L ươ ự ng th i gian c a cán b qu n lý, nhân viên thu c các phòng ban d a ủ ả ờ ộ ộ
vào h s l ệ ố ươ ng nh b ng sau: ư ả
B ng 3.6: B ng l ng c a lãnh đ o cao c p ả ả ươ ủ ạ ấ
TT H và tên ọ Ch c danh công vi c ệ ứ H sệ ố Ph c p ụ ấ
1 Tri u Thi u Đĩnh Ch t ch kiêm giám đ c công ty 6,64 0 ệ ệ ủ ị ố
2 Hoàng H u Phúc Phó Giám đ c kiêm GĐ XN I 5,32 0 ữ ố
5,32 0 3 Ph m H u Thu n ậ ữ ạ
Phó Giám đ c kiêm GĐ XN II Phó Giám đ c kiêm GĐ nhà ố ố
máy 5,32 0 ứ ể
4 Tri u Đ c Ki m Ph m Thanh ệ ạ
5 K toán tr 4,99 0 H ngư ế ưở
ng công ty (Ngu n: Phòng T ch c – Hành chính) ổ ứ ồ
B ng 3.7: ả B ng l ả ươ ụ ng viên ch c chuyên môn, nghi p v , th a hành, ph c ệ ụ ừ ứ
doanh nghi p v ụ ở ệ
Ch c danh
ứ
1
2
3
4
5
8
9
10
11
12
H sệ ố 6
7
1. Nhân viên có
2,34 2,65 2,96 3,27 3,58 3,89
4,2 4,51
trình đ đ i h c ộ ạ ọ - H sệ ố 2. Nhân viên có
ẳ
1,8 1,99 2,18 2,37 2,56 2,75 2,94 3,13 3,32 3,51 3,7 3,9
trình đ cao đ ng ộ - H sệ ố
(Ngu n: Phòng T ch c – Hành chính) ổ ứ ồ
Đ tính th i gian cho ng c h i đ ng l ng th i gian ph i xác ể ờ ườ ượ ưở ươ ả ờ
c su t l ng ngày và s ngày làm vi c th c t c a ng đ nh đ ị ượ ấ ươ ự ế ủ ệ ố ườ ộ i lao đ ng
đó.
Ngày công th c t c tính thông qua ự ế ủ c a cán b qu n lý, nhân viên đ ả ộ ượ
b ng ch m công khi th c hi n đúng k lu t lao đ ng, đi làm đúng gi ả ỷ ậ ự ệ ấ ộ ờ ệ . Vi c
ch p hành nghiêm ch nh k lu t lao đ ng c a cán b công nhân viên c a công ộ ỷ ậ ủ ủ ấ ộ ỉ
ty t ng đ i nghiêm túc nh ng trong th i gian có m t t ươ ặ ạ ư ố ờ i công ty th i gian làm ờ
vi c theo ch c năng nhiêm v ch a cao. ụ ư ứ ệ
Trên c s ch m công c a các phòng ban và các cán b qu n lý t i nhà ơ ở ủ ấ ả ộ ạ
ch c – hành chính tính ra ti n l ng tháng máy x lý rác th i, cán b phòng t ả ử ộ ổ ứ ề ươ
i lao đ ng theo công th c: cho t ng ng ừ ườ ứ ộ
· Ltháng= Su t l ng ngày (Lngày) Ngày công th c t Mi ấ ươ ự ế ·
Trong đó: Mi là m c l ng đ ng ứ ươ c h ượ ưở
Vi c tính l ệ ươ ỗ ng tháng g n v i m c đ hoàn thành công vi c c a m i ệ ủ ứ ắ ộ ớ
ch c danh ch a đ ư ượ ứ c đánh giá c th và đúng v i yêu c u, còn chung chung, ớ ụ ể ầ
ch a bình xét đúng đ n (xem b ng l ng 3.8) và m c h ng l ư ắ ả ươ ứ ưở ươ ư ng ch a
khuy n khích b i vì n u hoàn thành t t m i đ c h ng 100% l ế ế ở ố ớ ượ ưở ươ ấ ng c p
ng v i m c đ hoàn thành không có ý nghĩa. b c. Nên vi c g n ti n l ậ ệ ắ ề ươ ứ ộ ớ
* Ngoài ra l ng th i gian còn đ c áp d ng đ tính l ng ngh l , phép ươ ờ ượ ụ ể ươ ỉ ễ
theo ch đ cho c lao đ ng tr c ti p và gián ti p c a công ty theo công th c sau: ự ế ế ủ ế ộ ứ ả ộ
·
,phép
= Su t l ng ngày ( Lngày) Ngày ngh l , phép Lngày ngh l ỉ ễ ấ ươ ỉ ễ
Ngoài hình th c tr l ng theo th i gian, Công ty Môi tr ng Nam Đ nh ả ươ ứ ờ ườ ị
còn áp d ng hình th c tr l ả ươ ứ ụ ng theo s n ph m. ả ẩ
B ng 3.8. Tình hình thanh toán l ng tháng 11 năm 2009 ả ươ
L
ễ
L
ươ
ng th i gian ờ
Các kho n gi m tr ả
ả
ừ
ng l ươ phép
% Khuy nế khích
cượ
H và tên
ọ
Còn đ lĩnh kỳ 2
Hệ số
Phụ c pấ
M cứ nưở h g
T ngổ c ng &ộ ph c p ụ ấ
Công
Công
C ng tr
Ti nề
Ti nề
ộ
ừ
Tiề n
5% BHXH
1% BHYT
1% BHTN
Tỷ lệ
ngỨ ngươ l
Tr ngươ Văn Đ nhị
4,2 M1
26
2.268.000
15% 340.200
2.824.200
800.000
29.460 29.460
1.817.980
0
-
216.00 0
1.006.22 0
147.30 0
2,65 M1
25
1.375.962
15% 206.394
1.582.356
700.000
86.125 17.225 17.225
820.575
761.781
0
-
Tr nhị Đ cứ Th ngắ
3,27 M1
25
1.697.885
15% 254.683
1.952.567
700.000
21.255 21.255
848.785
1.103.782
0
-
106.27 5
Nguy nễ Tài Tám
Ph mạ
Công H iả 2,34 M1
25
1.215.000
15% 182.250
1.397.250
600.000
76.050 15.210 15.210
706.470
690.780
0
-
Nguy nễ Th Minh
ị
2,34 M1
25
1.215.000
15% 182.250
1.397.250
600.000
76.050 15.210 15.210
706.470
690.780
0
-
Đinh Văn Bình
2,65 M1
25
1.375.962
15% 206.394
1.582.356
800.000
86.125 17.225 17.225
920.575
661.781
0
-
C ng:ộ
151
5.726.884
0
-
17,4 5
54.725.88 5
1.372.17 1
56.098.05 6
4.200.00 0
567.12 5
113.42 5
113.42 5
5.009.09 5
Phòng K ho ch – K thu t – V t t ế ạ ậ ư ậ ỹ
(Ngu n: Phòng tài chính-k toán) ế ồ
3.2.3.2. Hình th c tr l ứ ả ươ ng theo s n ph m ả ẩ
Hình th c khoán s n ph m đ ứ ả ẩ ượ ả c áp d ng cho cán b , công nhân s n ụ ộ
xu t toàn công ty các t s n xu t t i nhà máy, đ i c gi i và công nhân thu ấ ở ổ ả ấ ạ ộ ơ ớ
gom rác c a các xí nghi p môi tr ng. ủ ệ ườ
ụ Quy trình giao khoán: Đ u năm công ty l p k ho ch, ph c ế ạ ậ ầ
v , s n xu t, phòng k ho ch-k thu t-v t t ế ụ ả ậ ậ ư ấ ạ ỹ ậ tính các thông s k thu t, ố ỹ
máy móc, nhân l c c n thi t cho t ng h ng m c công vi c, tính toán v t t ậ ư ự ầ ế ừ ụ ệ ạ
kh i l ng công vi c c a m t ngày hay m t ca làm vi c và t ố ượ ệ ủ ệ ộ ộ ừ đó ti n hành ế
giao khoán cho t ng h ng m c theo t ng tháng ạ ừ ụ ừ
Đ n cu i tháng, phòng k ho ch – v t t s t ng h p kh i l ng công ậ ư ẽ ổ ố ượ ế ế ạ ố ợ
vi c th c t hoàn thành c a t ng h ng m c theo cá nhân ho c theo t đ i, t ự ế ệ ủ ừ ụ ạ ặ ổ ộ ừ đó
làm c s cho vi c tính l ng theo kh i l ơ ở ệ ươ ố ượ ng công vi c c a t p th và cá ệ ủ ậ ể
nhân.
Vi c tính l ệ ươ ng cho công nhân s ph thu c vào kh i l ẽ ụ ố ượ ộ ự ng công vi c th c ệ
hoàn thành và đ n giá ti n l ng c a công ty áp d ng cho m i khâu công vi c. t ế ề ươ ơ ủ ụ ệ ỗ
Đ n giá ti n l ng theo h ng m c công vi c áp d ng t i công ty đ ề ươ ơ ụ ụ ệ ạ ạ ượ c
ứ xây d ng trên c s tính toán m c đ ph c t p c a công vi c, các đ nh m c, ứ ạ ủ ứ ộ ơ ở ự ệ ị
d toán kinh phí cho m i h ng m c, k ho ch s n xu t, tài chính c a công ty ế ự ỗ ạ ụ ủ ạ ả ấ
và ý ki n c a ng đó công ty xây d ng lên đ n giá và trình lên ế ủ ườ i lao đ ng...t ộ ừ ự ơ
UBND t nh ( là ch s h u công ty) ký duy t. ủ ở ữ ệ ỉ
Hi n nay công ty đang áp d ng m c tr l ng khoán s n ph m cá nhân ả ươ ụ ứ ệ ả ẩ
và khoán s n ph m t p th : ể ả ẩ ậ
A. Hình th c khoán s n ph m cá nhân ứ ả ẩ
Đ i t ố ượ ủ ng áp d ng: Hình th c này áp d ng đ i v i các công nhân c a ụ ố ớ ứ ụ
•11 Đ i v i công nhân
các xí nghi p d ch v môi tr ng và công nhân c a đ i c gi i. ụ ệ ị ườ ủ ộ ơ ớ
ng ố ớ ở các xí nghi p d ch v môi tr ệ ị ụ ườ
Vi c giao khoán đ ng công vi c đ c tính toán ệ ượ ế c ti n hành d a vào kh i l ự ố ượ ệ ượ
d a vào th ng kê v s h dân, km đ ự ề ố ộ ố ườ ng, ch và các đ a đi m khác c n ph c v ể ụ ụ ầ ợ ị
trong m t ngày c a m t xí nghi p (quét, thu gom rác đ ủ ệ ộ ộ ườ ng, v a hè, ch , các h dân ợ ộ ỉ
và c quan…), t đó xác đ nh đ ơ ừ ị ượ ố c s lao đ ng c n ph c v cho các đ a đi m. ụ ụ ể ầ ộ ị
+ N u có đ nh m c lao đ ng trên 1 kh i l ố ượ ứ ế ộ ị ng công vi c (s công ệ ố
lao đ ng quét rác/1ha đ ng ph ) t đó ta tính đ c s công c n ph c v cho ộ ườ ố ừ ượ ố ụ ụ ầ
m t kh i l ng công vi c h ng m c i trong m t ngày nh sau: ố ượ ộ ệ ở ạ ụ ư ộ
Đi = Qi x Hi
+ N u có đ nh m c công vi c/công lao đ ng (kh i l ng rác ch thu ố ượ ứ ế ệ ộ ị ợ
gom/công nhân/ngày, s h dân/1 công lao đ ng ta tính s công ph c v trong ụ ụ ố ộ ộ ố
m t ngày theo công th c: ứ ộ
Đi = Qi/Hi
Trong đó: Đi : Là s công ph c v c a m t ngày ụ ụ ủ ố ộ
Qi : Là kh i l ng công vi c c a h ng m c công vi c i. ố ượ ệ ủ ạ ụ ệ
Hi : Đ nh m c năng su t lao đ ng c a h ng m c công vi c i ộ ủ ạ ụ ứ ệ ấ ị
T s công ph c v / ngày c a đ a đi m ta tính ra đ ừ ố ủ ụ ụ ể ị ượ ố ộ c s lao đ ng
ệ (th c hi n và đ nh biên) c n ph c v cho đ a đi m đó (xem b ng 3.9). Vi c ụ ụ ự ể ệ ầ ả ị ị
c s lao đ ng ph c v cho t ng đ a đi m giúp xí nghi p phân xác đ nh đ ị ượ ố ụ ụ ừ ể ệ ộ ị
công lao đ ng phù h p hoàn thành t t kh i lu ng công vi c đ c giao tránh ộ ợ ố ệ ượ ố ợ
b trí lao đ ng th a ho c kh i l ng công vi c c a m t công nhân quá ố ượ ừ ặ ố ộ ủ ệ ộ
nhi u. Tuy nhiên, vi c xác đ nh năng su t lao đ ng c a m i h ng m c công ỗ ạ ủ ụ ề ệ ấ ộ ị
vi c (nh c n 1,9 công quét đ ư ầ ệ ườ ng cho m t hecta đ ộ ườ ng hay s h dân/lao ố ộ
đ ng) là thông qua quan sát th ng kê đ xác đ nh ra đ ể ộ ố ị ượ ộ c năng su t lao đ ng ấ
bình quân c a m i h ng m c, do đó vi c xác đ nh s lao đ ng đ nh m c và ỗ ạ ủ ụ ứ ệ ố ộ ị ị
s lao đ ng th c hi n c a m i đ a đi m d a vào năng su t đó ch a th t s ể ố ệ ủ ỗ ị ậ ự ự ư ự ấ ộ
chu n xác do vi c quan sát đó có th ch a đ i di n chung đ c cho t ư ể ệ ệ ẩ ạ ượ ấ ả t c
ặ các lao đ ng, do có th ngày quan sát thì lao đ ng đó làm vi c chăm ch ho c ể ệ ộ ộ ỉ
l i bi ng thì nh h ườ ế ả ưở ấ ng đ n năng su t công viêc và l y đó làm năng su t ế ấ ấ
bình quân cho t t c lao đ ng làm căn c phân công lao đ ng s không công ấ ả ứ ẽ ộ ộ
b ng và h p lý. ằ ợ
Giao k ho ch ph c v trong 1 tháng cho s công nhân t ng đ a đi m nh sau: ế ạ ụ ụ ị ể ở ừ ư ố
Q = Kh i l ng công vi c/ngày x s ngày trong tháng ố ượ ố ệ
S công khoán trên tháng = S lao đ ng th c t x s ngày trong ự ế ộ ố ố ố
tháng
Trong đó: Q là kh i l ng công vi c khoán trong m t tháng. ố ượ ệ ộ
Do kh i l i phân ố ượ ng công vi c nh quét, thu gom đ ư ệ ườ ng, v a hè, gi ỉ ả
cách, ch … hay s h dân c quan c n thu gom rác hàng ngày hàng tháng là ầ ố ộ ợ ơ
ng, ch , s h xác đ nh đ ị ượ c thông qua th ng kê di n tích, chi u dài c a đ ệ ủ ườ ề ố ợ ố ộ
dân g n đúng v i th c t , ch có kh i l ự ế ầ ớ ố ượ ỉ ậ ng rác thu gom có th khác. Vì v y ể
ng công vi c và đánh giá k ho ch khoán s là căn c đ nghi m thu kh i l ế ứ ể ố ượ ệ ẽ ạ ệ
m c đ hoàn thành công vi c c a m i đ a đi m (xem b ng 3.10). ứ ộ ệ ủ ỗ ị ể ả
ố Khi đã có k ho ch giao khoán theo t ng h ng m c công vi c. Cu i ụ ừ ệ ế ạ ạ
s th c hi n t ng h p kh i l tháng, phòng k ho ch – v t t ế ậ ư ẽ ự ệ ổ ố ượ ạ ợ ệ ng công vi c
th c t hoàn thành trong tháng c a t ng công nhân theo t ng h ng m c công ự ế ủ ừ ụ ừ ạ
vi c làm c s đ tính l ng s n ph m cho t ng công nhân. Hình th c giao ơ ở ể ệ ươ ứ ừ ẩ ả
và nghi m thu kh i l ố ượ ệ ả ng công vi c hoàn thành c a t ng công nhân đ m b o ủ ừ ệ ả
c hi n t ng phân ph i bình quân và vi c tr ệ l ả ươ ng công b ng tránh đ ằ ượ ệ ượ ố
ệ khuy n kích công nhân làm vi c tích c c tăng năng su t. Tuy nhiên vi c ự ệ ế ấ
nghi m thu, ki m tra k t qu công vi c đ i t ng công nhân khó khăn, đ ố ừ ệ ể ế ệ ả ộ
ố chính xác không cao do đó có th d n đ n m t công b ng v xác đ nh kh i ể ẫ ề ế ằ ấ ị
l . ượ ng công vi c hoàn thành ệ
B ng 3.9: Đ nh m c lao đ ng ph c v công tác quét, gom rác đ i phân cách ụ ụ ứ ộ ả ị ườ ng – hè – tua v a – duy trì gi ỉ ả
Duy trì t
ngườ
Tua v a hè,g c cây,
ố
ỉ
iả
kè sông
Duy trì gi phân cách
Đ nhị m cứ
C ng s ộ
ố
S lao đ ng
c t đi n,mang c ng, ộ
ệ
ố
ố
ộ
Di n tích
ệ
(0,40 c/km)
đ
Công ph cụ
hàm ch(0,8c/km)
ế
Đào (1,09c/km)
Di n tích ệ hè
TT
Ph
đ
ngườ
ngườ
ngườ – hè
vụ
(m2)
(m2)
(1,90
Đ nhị
(công/ngày)
Thự c
Công
Công
Công
Chi uề dài (m)
Chi uề dài (m)
Chi uề dài (m)
c/ha)
biên
Hi nệ
1
11.920,0
800,0
2,45
260,0
0,21
600,0
0,24
2,86
3
4
-
Th ng Nh t ấ
ố
2
H Long
11.700,0
1.591,55
2,72
600,0
0,48
200,0
0,08
3,28
3
4
-
ạ
3
Tr n T X ng
15.480,0
1.092,00
3,15
-
-
-
-
3,15
3
4
-
-
ế ươ
ầ
4
V Hoàng
20.148,0
14.822,05
6,64
2.760,0
2,21
400,0
0,16
9,01
9
11
-
-
ị
5
V xuyên
12.900,0
4.125,00
3,23
1.200,0
0,96
750,0
0,30
4,49
5
6
-
-
ị
-
-
T ng c ng
73.148,0
22.4310,60
18,16
4.820,0
3,86
1.950,0
0,78
22,8
23
29
ộ
ổ
(Ngu n: Phòng k ho ch-v t t ) ậ ư ế ạ ồ
B ng 3.10: Giao k ho ch ph c v tháng 11 năm 2009 c a h ng m c quét, thu gom rác đ ng- hè – gi i phân cách ủ ạ ế ạ ụ ụ ụ ả ườ ả
c a xí nghi p d ch v môi tr ủ ụ ệ ị ườ ng s 1 ố
S công lao ố S công khoán ố Công đ ngộ Duy trì Kh iố (Công) năng S ngày ố Di n tích gi l ệ iả Chi uề ngượ Công công bình Di n tích su tấ ệ Công STT Nhóm đ phân dài tua giao ngườ làm Th cự Đ nhị BQ quân 1 hè (m2) ấ s n xu t ả (m2) cách khoán v a (m) ỉ biên ngày hi nệ (công/ld LĐ/tháng th ngườ (m) (t n)ấ l ,ễ /ngày) xuyên t tế
3 0,95 4 22 369.520 24.800 18.600 8.060 3 90 26,25 1 Th ng Nh t ấ ố
3 1,09 4 25 393.700 49.338,1 6.200 18.600 3 90 29,21 2 H Long ạ
3 1,05 4 24 479.880 33.852 - - 3 90 27,9 3 Tr n T X ng ế ươ ầ
9 1,00 11 25 624.588 459.483,6 12.400 85.560 9 270 73,84 4 V Hoàng ị
5 0,90 6 23 399.900 127.875 23.250 37.200 5 150 44,57 5 V xuyên ị
29 23 121 2.267.588 695.348,6 60.450 149.420 23 201,78 690 T ngổ
(Ngu n: Phòng k ho ch – v t t ) ậ ư ế ạ ồ
Đ n giá ti n l ng áp d ng đ ề ươ ơ ụ ượ ừ c xây d ng c th cho t ng ụ ể ự
c s công b ng trong m i khâu công h ng m c công vi c nh đ m b o đ ệ ỏ ả ụ ạ ả ượ ự ằ ỗ
vi c.ệ
ng công vi c th c t Trên c s kh i l ơ ở ố ượ ự ế ệ ề hoàn thành và đ n giá ti n ơ
l ng cho công nhân theo công ươ ng c a t ng h ng m c công vi c ta tính l ụ ủ ừ ệ ạ ươ
=
th c sau: ứ
Lspi
Qj
ĐGj
· (cid:229)
Trong đó: LSpi : L ươ ng s n ph m c a công nhân i ủ ả ẩ
Qj : Kh i l ng công vi c công nhân i th c t ố ượ ự ế ệ ủ hoàn thành c a
h ng m c công vi c j ụ ệ ạ
ĐGj: Đ n giá ti n l ề ươ ơ ng c a h ng m c công vi c j ụ ủ ạ ệ
ệ Ví d : Công nhân Nguy n Th Ca tham gia vào các h ng m c công vi c ụ ụ ễ ạ ị
quét đ ng, hè, tua v a hè, gi i phân cách và thu gom rác đ ng ta tính l ườ ỉ ả ườ ươ ng
c là: s n ph m c a công nhân này đ ả ủ ẩ ượ
Lsp= 105.839,7 x 6,75 + 4,2 x 28.440 + 1,4 x 14.220 + 7,48 x 43.817 =
1.181.525 (đ ng/tháng). (xem b ng 3.11). ả ồ
B ng 3.11: Tình hình thanh toán kh i l ng công vi c cho công nhân xí nghi p d ch v môi tr ng s 1 tháng 11 năm ố ượ ả ệ ị ụ ệ ườ ố
2009
Di n tích
ĐG quét
ĐG
KL thu
ĐG
ệ
T ng ti n ề
ổ
Chi uề dài
ĐG KL
Thành ti nề
Thành ti nề
Thành ti nề
Thành ti nề
H và tên
ọ
đ
ng, hè
đ
ng, hè
(đ ng/km)
gom rác
ườ
ườ
(đ ng)ồ
tua v aỉ
ồ
(đ ng)ồ
(đ ng)ồ
(đ ng)ồ
(đ ng)ồ
Duy trì gi iả Phân cách
(đ ng/ồ km)
ồ
(km)
(m2)
(km)
(đ ng/m2 )
rác ngườ đ (đ ng/ồ t n)ấ
đ ngườ (t n)ấ
Nguy n Th Ca
105.839,7
6,75
714.418
4,2
28.440
119.448
1,4
14.220
19.908
7,48
43.817
327.751
1.181.525
ễ
ị
Tr n Th Hoa
64.400
6,75
434.700
13,8
28.440
392.472
14.220
7,01
43.817
307.157
1.134.329
0
ầ
ị
Nguy n Th Liên
127.600
6,75
861.300
28.440
14.220
7,53
43.817
329.942
1.191.242
0
0
ễ
ị
Ph m Th H ng
130.906,8
6,75
883.620.9
28.440
4,6
14.220
65.412
8,24
43.817
361.052
1.310.085
0
ị ươ
ạ
428.746,5
2.894.039
18
511.920
6
85.320
30,26
1.325.902
4.817.181
T ngổ
Ph ườ ng H Long ạ
(Ngu n: Phòng tài chính k toán) ế ồ
ng tháng 11 năm 2009 c a công nhân xí nghi p d ch v môi tr B ng 3.12. Th c tr ng ti n l ự ề ươ ạ ả ủ ụ ệ ị ườ ng s 1 ố
Ph ườ ng H Long ạ
L
L
ả ng s n
ễ ,
ươ
Các kho n trả
ừ
Còn
ng l phép
ươ ph mẩ
H và tên
đ
c lĩnh
ọ
ượ
Hệ số
C ngộ ngươ l
kỳ II
T ngổ c ng&ộ ph c p ụ ấ
Công
Công
C ng tr
Ti nề
Ti nề
ộ
ừ
Hệ số phụ c pấ
5% BHXH
1% BHYT
1% BHTN
ngỨ ngươ l
Nguy n Th Ca
2,71
25
1.181.525
56.285
1.237.810
1.237.810
400.000
73.170
14.634 14.634
502.438
735.372
1
ễ
ị
Tr n Th Hoa
3,74
26
1.134.329
77.677
1.212.006
1.212.006
400.000
100.980 20.196 20.196
541.372
670.634
1
ầ
ị
ị
3,74
25
1.191.242
155.354 1.346.596
1.346.596
400.000
100.980 20.196 20.196
541.372
805.224
2
Nguy n Th ễ Liên
ị
1,67
25
1.310.085
34.685
1.344.770
1.344.770
400.000
45.090
9.018
9.018
463.126
881.644
1
Ph m Th ạ H ngươ
101
324.000 5.141.181
5.141.181
320.220 64.044 64.044 2.048.308 3.092.873
5
C ngộ
11,8 6
4.817.18 1
1.600.00 0
ĐVT: Đ ngồ
(Ngu n: Phòng tài chính k toán) ế ồ
* Đ i v i công nhân ố ớ đ i c gi i ở ộ ơ ớ
Hi n nay c đ i có 12 tuy n xe chính, m i tuy n có quãng đ ả ộ ệ ế ế ỗ ườ ậ ng v n
các đi m t p trung t i nhà máy chuy n c đ nh v i nhi m v v n chuy n rác t ệ ể ố ị ụ ậ ể ớ ừ ể ậ ớ
x lý. M i lái xe đ m nhi m m t xe c đ nh nh ng có th ch y các tuy n khác ố ị ử ể ạ ư ệ ế ả ỗ ộ
ữ nhau luân phiên trong đ i đ đ m b o hoàn thành công vi c và công b ng gi a ộ ể ả ệ ả ằ
các lái xe đ u có th ch y các tuy n và v n chuy n các lo i rác các nhau. Công ty ậ ể ạ ế ể ề ạ
kh c ph c đ c nh ụ ượ ắ ượ ơ c đi m là n u lái c đ nh m t tuy n xe có th x y ra n i ộ ể ả ố ị ế ế ể
có nhi u rác n i có ít, n i rác v n chuy n có đ n giá ti n l ề ươ ể ề ậ ơ ơ ơ ng cao h n (rác xây ơ
d ng, b nh vi n ti n l ự ề ươ ệ ệ ề ng cao h n v n chuy n rác dân) d n đ n lái xe nhi u ể ế ậ ẫ ơ
vi c, lái xe ít vi c, ti n l ng c a lái xe chênh l ch nhau nhi u. ề ươ ệ ệ ủ ệ ề
Kh i l ng giao khoán d a trên đ nh m c kh i l ng v n chuy n d ố ượ ố ượ ự ứ ị ể ậ ự
ki n/1xe/1ngày. Kh i l ng th c t v n chuy n s đ c nghi m thu theo ố ượ ế ự ế ậ ẽ ượ ể ệ
ngày theo t ng tuy n xe và t ng lái xe, khi xe v t i nhà máy s đ c cân ề ớ ừ ừ ế ẽ ượ
tr c ti p t ế ạ ự ố i nhà máy. Công tác nghi m thu này đ m b o tính chính xác kh i ệ ả ả
l ng v n chuy n c a t ng lái xe. Cu i tháng t ng h p kh i l ượ ủ ừ ố ượ ể ậ ố ổ ợ ậ ng v n
chuy n c a t ng tuy n xe và t ng lái xe làm c s đ tính l ng. ể ủ ừ ơ ở ể ừ ế ươ
Đ n giá ti n l ng c a đ i c gi i đ ề ươ ơ ộ ơ ớ ượ ủ c xây d ng d a trên đ n giá ự ự ơ
c công ty giao và h s đi u ch nh đ n giá c a t ng lo i rác v n chuy n đ ủ ừ ể ạ ậ ượ ệ ố ề ơ ỉ
thanh toán do m i tuy n xe có quãng đ ng v n chuy n khác nhau dù cùng ế ỗ ườ ể ậ
v n chuy n m t lo i rác. ậ ể ạ ộ
H s đi u ch nh đ n giá đã tính đ n s khác nhau v quãng đ ệ ố ề ế ự ề ơ ỉ ườ ng
v n chuy n đ đi u ch nh đ m b o công b ng gi a các tuy n xe. Tuy nhiên, ậ ể ề ữ ể ế ả ả ằ ỉ
ủ ừ h s đi u ch nh chênh l ch nh và ch a tính đ n nh ng khó khăn c a t ng ệ ố ể ư ữ ệ ế ỏ ỉ
quãng đ ng đ i v i t ng tuy n xe (đ ng xu ng c p khó v n chuy n) hay ườ ố ớ ừ ế ườ ể ấ ậ ố
ch t l ng c a xe s nh h ng t i năng su t lao đ ng c a lái xe. ấ ượ ẽ ả ủ ưở ớ ủ ấ ộ
H s quãng đ ng v n chuy n đ đi u chính đ n giá ti n l ệ ố ườ ể ề ề ươ ng ể ậ ơ
đ cượ
Ki = Si / Sbq tính nh sau: ư
Trong đó: Ki : Là h s quãng đ ng đi u ch nh đ n giá ti n l ng ệ ố ườ ề ươ ề ơ ỉ
Si : Là quãng đ ng v n chuy n trên ngày c a tuy n xe i ườ ủ ế ể ậ
Sbq : Là quãng đ ng v n chuy n bình quân c a t ườ ủ ổ ể ậ ệ xe cùng nhi m
v v n chuy n 1 lo i rác ể ụ ậ ạ
B ng 3. ng c a các tuy n xe ả 13: H s đi u ch nh đ n giá ti n l ỉ ệ ố ề ề ươ ơ ủ ế
Bình quân
Quãng đ quãng đ ngườ ngườ ề Đ n giá ti n ơ Đi mể Ki công ể v n chuy n ậ ể v n chuy n ậ v n chuy n ể ậ (km/ngày) 1xe/ngày (đ ng/t n) ấ ồ
(km/ngày)
I. Rác dân + rác 544,71 68,09 3.877
71,89 72,96 67,29 66,39 67,57 65 71,82 61,79
1,06 1,07 0,99 0,98 1,00 0,95 1,05 0,94 2 c quan ơ Tuy n 1ế Tuy n 2ế Tuy n 3ế Tuy n 4ế Tuy n 5ế Tuy n 6ế Tuy n 7ế Tuy n 8ế Tuy n 9ế
73,49 4.003 ngườ
146,98 75,66 71,32 1,03 0,97
II. Rác đ Tuy n 11 ế Tuy n 12 ế III. Rác d ch ị vụ
8.444 Tuy n 10 ế
(Ngu n: Phòng t ch c – Hành chính) ồ ổ ứ
Tuy n 9 là v n chuy n rác khu công nghi p, d t, b nh viên, d c, kè đê, ệ ệ ệ ể ế ậ ượ
ể L c An và ch , thì h s v n chuy n b ng 2 do tuy n v n chuy n nhi u đi m ệ ố ậ ế ậ ể ằ ề ể ộ ợ
ơ cùng m t lúc. Lo i rác dich v ch có tuy n xe 10 tham gia v n chuy n nên đ n ụ ỉ ể ế ạ ậ ộ
giá ti n công không c n h s đi u ch nh. ầ ệ ố ề ề ỉ
D a vào kh i l ng v n chuy n, đ n giá và h s đi u ch nh đ tính ố ượ ự ệ ố ề ể ể ậ ơ ỉ
12
l ng cho công nhân lái xe đ i c gi i theo công th c sau: ươ ộ ơ ớ ứ
Lj
Qi
ĐGi
Ki
= (cid:229)
= 1
i
· ·
Trong đó:
Lj: L ng s n ph m c a lái xe j ươ ủ ả ẩ
Qi : Kh i l ng v n chuy n rác c a tuy n xe i ố ượ ủ ế ể ậ
ĐGi : Đ n giá ti n l ề ươ ơ ng v n chuy n c a tuy n xe i ể ủ ế ậ
Ki : H s quãng đ ệ ố ườ ng v n chuy n c a tuy n xe i ể ủ ế ậ
Ti n l ng v n chuy n rác nên ề ươ ng c a lái xe ph thu c vào kh i l ụ ố ượ ủ ộ ể ậ
đã khuy n khích đ ế ượ ả c lái xe làm vi c tăng năng su t tuy nhiên qua b ng ệ ấ
l ng 3.14 ta th y l ươ ấ ươ ệ ng c a lái xe trung bình ch kho ng m t tri u ủ ả ộ ỉ
hi n nay thì m c l đ ng/tháng so v i tình hình kinh t ớ ồ ế ệ ứ ươ ả ng này ch a đ m ư
b o đ ả ượ ầ c cho cu c s ng c a công nhân và gia đình h do đó Công ty c n ộ ố ủ ọ
nâng cao đ n giá ti n l ơ ề ươ ng phù h p giá th tr ợ ị ườ ộ ng hi n nay, đ m b o cu c ệ ả ả
s ng n đ nh cho lái xe đ h yên tâm làm vi c v i công ty. ố ệ ớ ể ọ ổ ị
ng v n chuy n c a đ i c B ng 3.14: Th c tr ng thanh toán kh i l ạ ố ượ ự ả ể ủ ộ ơ ậ
gi i thánh 11 năm 2009 ớ
Lái xe
ĐG công
Qi
Ki
Thành
Số
Tuy nế
T ngổ
xe
xe
(đ ng/t n)
ấ
ồ
(t n)ấ
ti nề
c ngộ
(đ ng)ồ
(đ ng)ồ
Hoàng Xuân
1247
2
3.877
276,92
1,07
1.148.772
1.148.772
Tr
ngườ
Nguy n Tu n Anh
1.228.605
ễ
ấ
Nguy n Văn Út
970.842,1
ễ
1.138.326
Đ Quang Chi n ế
ỗ
L
729.837,9
ươ
ng Ng c Tu n ọ
ấ
Nguy n Văn Tùng
1.169.596
ễ
1337 1337 1373 1373 3694 1632 1632 1632 3759 3759 3759 3759 3759 3759 3759
3 11 3 11 5 3 7 9 1 3 4 5 6 10 12
3.877 4.003 3.877 4.003 3.877 3.877 3.877 3.877 3.877 3.877 3.877 3.877 3.877 8.444 4.003
300,46 18,28 3,84 231,89 293,61 3,74 150,31 13,36 42,88 51,91 63,7 48,48 59,79 15,28 3,84
0,99 1,03 0,99 1,03 1 0,99 1,05 2 1,06 0,99 0,98 1 0,95 - 0,97
1.153.235 75.370,09 14.738.8 956.103.3 1.138.326 14.354,98 611.889,5 103.593,4 176.220,5 199.242,5 242.025,6 187.957 220.215,5 129.024,3 14.910,37
(Ngu n: Phòng tài chính k toán) ế ồ
B. Hình th c tr l ả ươ ứ ng theo s n ph m khoán t p th ẩ ả ậ ể
Đ i t ng áp d ng: Là nh ng công nhân làm vi c t i nhà máy x lý rác ố ượ ệ ạ ữ ụ ử
th i g m các công nhân t tuy n ch n, t c gi i, t ả ồ : t ở ổ ổ ỹ k thu t đi n, t ậ ệ ổ ể ọ ổ ơ ớ ổ
x lý rác khu lò đ t. Do công nhân làm vi c theo dây chuy n nên không áp ử ệ ề ố
d ng đ ụ ượ ạ c hình th c khoán s n ph m cá nhân, tuy nhiên hình th c này t o ứ ứ ả ẩ
cho công nhân thói quen làm vi c t p th cùng t p th tăng năng su t lao ệ ậ ể ể ậ ấ
ng c a chính mình. đ ng đ ng th i cũng tăng ti n l ộ ề ươ ồ ờ ủ
Vi c giao khoán s đ c phòng t ph i h p v i b ẽ ượ ệ ổ ế K ho ch-v t t ạ ậ ư ố ợ ớ ộ
ph n k ho ch v t t t ậ ư ạ ế ạ ậ ố ớ i nhà máy đ cho ra k ho ch giao khoán đ i v i ể ế ạ
. Cu i tháng, b ph n k ho ch v t t t ng h ng m c công vi c trong t ng t ừ ừ ụ ệ ạ ổ ậ ư ế ậ ạ ố ộ
i nhà máy s nghi m thu kh i l ng công vi c th c t t ạ ố ượ ệ ẽ ự ế ệ ừ hoàn thành theo t ng
h ng m c công vi c làm c s đ thanh toán ti n l ạ ơ ở ể ề ươ ụ ệ ng cho t p th công nhân ể ậ
trong t ng t ừ . ổ
Trong m t t có th đ m nhi m nhi u khâu công vi c nh nh t ộ ổ ể ả ư ổ ỹ k ệ ề ệ ỏ
ơ ộ thu t đi n đ m nhi m 3 khâu công vi c nh : v n hành dây truy n nhà s b , ệ ỏ ậ ệ ề ệ ả ậ
v n hành dây truy n nhà sàng tinh, v n hành khu v c lò đ t rác và công nhân ậ ự ề ậ ố
trong t luân chuy n gi a các khâu công vi c này. Nên đ n giá ti n l ng đ ổ ề ươ ữ ể ệ ơ ượ c
c s h p lý gi a các khâu xây d ng t ự ớ ừ i t ng khâu công vi c nh đ m b o đ ệ ỏ ả ả ượ ự ợ ữ
công vi c cho c t . T đó ta xác đ nh đ c t ng qu l ng c a t p th theo ả ổ ừ ệ ị ượ ổ ỹ ươ ủ ậ ể
n
công th c sau: ứ
Qi
ĐGi
= 1
i
· Lttj = (cid:229)
Trong đó:
Lttj : Ti n l ng t p th c a t s n xu t j ề ươ ể ủ ổ ả ậ ấ
Qi : Kh i l ng công vi c đã hoàn thành c a h ng m c công vi c i ố ượ ủ ạ ụ ệ ệ
ĐGi : Đ n giá ti n l ng theo h ng m c công vi c i ề ươ ơ ự ệ ạ
n : S h ng m c công vi c c a t ệ ủ ổ ố ạ ụ j tham gia s n xu t ấ ả
B ng 3.15: Tình hình thanh toán kh i l ng c a đ i k thu t đi n ố ượ ả ủ ộ ỹ ệ ậ
tháng 11 năm 2009
Đ n giá ơ Kh i l ố ượ ng Thành ti nề STT (đ ng/t n N i dung công vi c ệ ộ ấ ồ (t n)ấ (đ ng)ồ
2397,10 2.555.309 ) 1.066
1 V n hành dây chuy n nhà s b V n hành dây chuy n nhà sàng ơ ộ ề ề ậ ậ
2 3 V n hành khu v c lò đ t rác ự ố
1209,00 340,89 3946,99 3.474.666 1.838.761 7.868.735 2.874 5.394 9.334 tinh ậ C ngộ
(Ngu n: Phòng tài chính k toán) ế ồ
Nh v y, t ng qu l ng c a c t k thu t đi n tháng 11 năm 2009 ư ậ ỹ ươ ổ ủ ả ổ ỹ ệ ậ
là 7.868.735 đ ng, đ tr l ng cho t ng công nhân trong t , Công ty căn c ể ả ươ ồ ừ ổ ứ
vào s công th c t công nhân trong t tham gia s n xu t (b ng ch m công). ự ế ố ổ ả ấ ả ấ
tính ra đ n giá ti n l ng/1công nhân chung cho c t nh sau: ề ươ ơ ả ổ ư
Lspttj m
Ti
= 1
i
Lcông = (cid:229)
Trong đó: Lcông : Đ n giá ti n l ng/công/công nhân chung cho c t s n xu t j ề ươ ơ ả ổ ả ấ
Ti : S công làm vi c th c t c a công nhân i trong tháng ự ế ủ ệ ố
m : S công nhân trong t ố ổ
Sau khi tính đ c đ n giá ti n l ng/1công lao đ ng chung c a c t ượ ề ươ ơ ủ ả ổ , ộ
ti n l ng tháng c a t ng công nhân trong t c tính nh sau: ề ươ ủ ừ đ ổ ượ ư
Li = Lcông x Ti
Trong đó: Li : Là l ng tháng c a công nhân i trong t ươ ủ ổ
Ví d : Tính l ng cho công nhân Đoàn Văn Ch nh trong ụ ươ ỉ
k thu t đi n trong tháng 11/2009 làm 24 công, t ng qu l t ổ ỹ ỹ ươ ệ ậ ổ ẩ ng s n ph m ả
trong tháng c a c t là 7.869.735 đ ng, t ng s công làm vi c th c t c a c t ủ ả ổ ự ế ủ ả ổ ệ ồ ổ ố
là 166 công. Vây đ n giá ti n l ng s n ph m/công là: 7.868.735/166 = 47.402,02 ề ươ ơ ẩ ả
ng s n ph m c a công nhân ch nh là: 24 x đ ng/1công/công nhân. T đó l ồ ừ ươ ủ ả ẩ ỉ
47.402,02 = 1.137.648 đ ng/tháng. ồ
V i cách chia l ớ ươ ộ ng này mang tính ch t bình quân, không ph thu c ụ ấ
vào năng su t, trình đ tay ngh c a công nhân, không khuy n khích công ề ủ ế ấ ộ
nhân làm sáng t o hăng say, x y ra hi n t ệ ượ ạ ả ng cào b ng gi a các công nhân ữ ằ
trong t , ng i làm nhi u cũng nh ng i làm ít ch d a vào s ngày đi làm ổ ườ ư ề ườ ỉ ự ố
th c t ự ế ủ c a h , không khuy n khích nh ng công nhân có tay ngh , kinh ữ ề ế ọ
nghi m, có ý th c trách nhi m công vi c t t. ệ ố ứ ệ ệ
B ng 3.16. Tình hình thanh toán l ng theo s n ph m c a công nhân t k thu t đi n nhà máy x lý rác ả ươ ủ ẩ ả ổ ỹ ử ệ ậ
L
phép
ươ
ng s n ph m
Còn đ
H ệ L
ươ
ẩ
ả
C ng ộ
Ph c p ụ ấ
Các kho n trả
ừ
cượ
ng l ễ 100%
T ngổ c ngộ
TT
H và tên
ọ
công
L
C ng tr
số Công
ti nề
ti nề
ngươ
H sệ ố & ph c p ụ ấ
ộ
ừ
5% BHXH
1% BHYT
1% BHTN
ngứ ngươ l
lĩnh kỳ II
1 Đoàn Văn Chinh
24
1.137.648 1
41.33 1
1.178.97 9
108.000
1.286.97 9
500.00 0
53.73 0
10.74 6
10.74 6
575.222 711.757
1,9 9
18
853.236
-
853.23 6
54.00 0
907.23 6
500.00 0
48.60 0
9.72 0
9.72 0
568.040 339.196
1,8
2 Đ Văn B o ả
ỗ
ễ
3
24
1.137.648 1
41.33 1
1.178.97 9
54.00 0
1.232.97 9
500.00 0
53.73 0
10.74 6
10.74 6
575.222 657.757
1,9 9
Nguy n Quang Đ oạ
4 Nguy n B o Long
2,71
25
1.185.051
-
1.185.05 1
1.185.05 1
500.00 0
73.17 0
14.63 4
14.63 4
602.438 582.613
ễ
ả
u Lý
25
1.185.051 1
48.60 0
1.233.65 1
54.00 0
1.287.65 1
500.00 0
63.18 0
12.63 6
12.63 6
588.452 699.199
2,3 4
5 Tr n Th L ầ
ị
ư
26
1.232.453
-
1.232.45 3
1.232.45 3
500.00 0
53.73 0
10.74 6
10.74 6
575.222 657.231
1,9 9
6 Trần Thị Thắm
2,71
24
1.137.648
-
1.137.64 8
1.137.64 8
500.00 0
73.17 0
14.63 4
14.63 4
602.438 535.210
7 Lê Thị Hoa
166 7.868.735
131.26 2
3
7.999.99 7
270.00 0
8.269.99 7
3.500.00 0
419.31 0
83.862 83.862 4.087.034 4.182.963
Cộng
tháng 11 năm 2009
(Ngu n: Phòng tài chính k toán) ế ồ
Trong nh ng năm qua công tác ti n l
Nh n xét chung: ậ
ề ươ ữ ộ ng c a công ty TNHH m t ủ
thành viên Môi tr ườ ng Nam Đ nh luôn đ ị ượ ớ c ban lãnh đ o quan tâm đ i m i ạ ổ
và hoàn thi n. Các hình th c tr l ng t i công ty đã đ ả ươ ứ ệ ạ ượ c thay đ i sao cho ổ
phù h p v i t ng giai đo n. Nh ng hi n nay v n đang còn t n t ư ớ ừ ồ ạ ệ ạ ẫ ợ ề i nhi u
v ướ ế ng m c và b t h p lý gây khó khăn cho công tác qu n tr và phát huy h t ấ ợ ắ ả ị
tác d ng đòn b y kinh t c a ti n l ng. Trong hình th c tr l ụ ẩ ế ủ ề ươ ả ươ ứ ờ ng theo th i
i lao đ ng v i hi u qu s n xu t kinh gian đã g n v i k t qu c a ng ớ ế ả ủ ắ ườ ả ả ệ ấ ộ ớ
doanh, s phát tri n c a công ty đ khuy n khích ng i lao đ ng nâng cao ự ủ ể ể ế ườ ộ
ch t l ấ ượ ẫ ng và hi u qu công vi c. Song vi c g n k t qu công vi c v n ệ ệ ệ ế ệ ả ắ ả
i lao đ ng gián ti p hoàn thành t ch a h p lý, ng ợ ư ườ ế ộ ố ứ t nhi m v theo ch c ụ ệ
danh thì cũng ch đ c h ng m c l ng theo h s l ỉ ượ ưở ứ ươ ệ ố ươ ụ ấ ủ ng và ph c p c a
c ng i lao đ ng làm vi c nhi t tình và h , nh v y ch a khuy n khích đ ư ư ậ ế ọ ượ ườ ệ ộ ệ
sáng t o trong công vi c c a m i ng ng t i thi u công ệ ủ ạ ỗ ườ i. H n n a, m c l ữ ứ ươ ơ ố ể
c ng i lao đ ng vì th p h n quy ty áp d ng cũng ch a khuy n khích đ ư ụ ế ượ ườ ấ ộ ơ
c. đ nh c a nhà n ủ ị ướ
Hình th c tr ng khoán theo s n ph m còn g p v ứ l ả ươ ặ ả ẩ ướ ắ ng m c
trong khâu nghi m thu kh i l ố ượ ệ ng s n ph m còn nhi u k h , ch a phân ề ẽ ở ư ả ẩ
trách nhi m rõ ràng. Công tác theo dõi ch m công công ty cũng nh ệ ấ ở ư ở
các t , đ i, xí nghi p d ch v môi tr ng còn nhi u t n t i quan liêu ổ ụ ệ ộ ị ườ ề ồ ạ
ng, cách chia l ng cho th m trí ph thu c ch quan vào cán b tính l ủ ụ ậ ộ ộ ươ ươ
cá nhân còn nhi u v ề ướ ng m c, ch a công b ng. ư ắ ằ
Do đó, đ ng c tr l ng công b ng và khuy n kích ể ườ i lao đ ng đ ộ ượ ả ươ ế ằ
ng ườ ề ặ i lao đ ng làm vi c hi u qu g n bó lâu dài v i công ty thì v n đ đ t ả ắ ệ ệ ấ ộ ớ
ng trong công ty. ra là c n hoàn thi n h n n a các hình th c tr l ơ ữ ả ươ ứ ệ ầ
3.3. M t s gi ng t i công ộ ố ả i pháp nh m hoàn thi n các hình th c tr l ệ ả ươ ứ ằ ạ
ty
3.3.1. Hoàn thi n hình th c tr l ng theo th i gian ả ươ ứ ệ ờ
ệ Đ i v i nh ng lao đ ng là cán b qu n lý, chuyên môn, nghi p ố ớ ữ ả ộ ộ
v , nhân viên th a hành ph c v , vi c áp d ng hình th c tr l ụ ụ ụ ả ươ ứ ụ ừ ệ ờ ng theo th i
gian có g n v i m c đ hoàn thành công vi c th hi n công ty đã quan tâm ể ệ ứ ệ ắ ớ ộ
đ n hi u qu công vi c trong vi c phân ph i l ệ ế ố ươ ệ ể ả ộ ng cho b ph n lao đ ng ậ ộ
này. Tuy nhiên, hình th c tr l ng này còn b c l m t s khuy t đi m nh ả ươ ứ ộ ộ ộ ố ế ể ư
sau:
+ M c l ng t ng t ứ ươ ố i thi u công ty áp d ng th p h n m c l ụ ứ ươ ể ấ ơ ố ể i thi u
c. theo quy đ nh c a nhà n ị ủ ướ
+ M c đ ph c t p và trách nhi m c a m i công vi c mà m i nhân ứ ạ ủ ứ ệ ệ ộ ỗ ỗ
ư viên đ m nhi m theo ch c v c a mình là khác nhau, tuy nhiên công ty ch a ứ ụ ủ ệ ả
ng. xét đ n tính ch t này đ tr l ấ ể ả ươ ế
ng l ng ch a khuy n khích ng + H n n a m c h ữ ứ ưở ơ ươ ư ế ườ i lao đ ng hoàn ộ
thành t t nhi m v vì hoàn thành t t nhi m v h m i đ ố ụ ệ ố ụ ọ ớ ượ ệ ứ c 100% m c
l ươ ng c p b c c a mình. ậ ủ ấ
ặ + Th i gian làm vi c ch m công còn ch quan, ch tính đ n s có m t ế ự ủ ệ ấ ờ ỉ
làm vi c thì không đ c a nhân viên nh ng th i gian th c t ư ủ ự ế ờ ệ ượ ề c ki m soát, nhi u ể
bu i nhân viên đ n tán chuy n c bu i th i gian gi i quy t công vi c ch trong ệ ả ế ổ ổ ờ ả ế ệ ỉ
vài ti ng.ế
ng theo Nh v y, có th nói r ng vi c áp d ng các hình th c tr ệ ư ậ ụ ứ ể ằ l ả ươ
th i gian nh hi n nay ch a th t chính xác và ch a phát huy h t đ ư ệ ế ượ ư ư ậ ờ ệ c hi u
qu , còn gây m t công b ng, không t o đ ng l c làm vi c, nh h ệ ả ự ằ ấ ả ạ ộ ưở ế ng đ n
i cách k t qu s n xu t kinh doanh. Vì v y, c n có bi n pháp đi u ch nh l ậ ế ả ả ệ ề ấ ầ ỉ ạ
tính l ng th i gian cho h p lý, công b ng khuy n khích ng i lao đ ng. ươ ế ằ ợ ờ ườ ộ
Đ u tiên ta công ty c n áp d ng m c l ng t ứ ươ ụ ầ ầ ố i thi u c a nhà ể ủ
n ng t ướ c là 650.000 đ ng/tháng do l ồ ươ ổ ụ i thi u công ty áp d ng ể
=540.000+15%*540.000=621.000đ ng/tháng, làm gi m l i lao ả ồ ươ ng c a ng ủ ườ
là29.000đ ng/tháng/lao đ ng. đ ng ộ ồ ộ
Công ty tính l ng cho lao đ ng h ng l ng th i gian s đ c chia ươ ộ ưở ươ ẽ ượ ờ
c tiên ta xác đ nh qu làm hai ph n đó là l ầ ươ ng ph n I và l ầ ươ ng ph n II. Tr ầ ướ ị ỹ
l ng tháng c a đ n v ( c công ty ho c m t phòng nghi p v ). ươ ệ ụ ủ ơ ả ặ ộ ị
* Qu l ng tháng c a đ n v đ c tính theo công th c: ỹ ươ ủ ơ ị ượ ứ
Vđv = Kcb · Kt · VTT
Trong đó:
Vđv : Qu l ỹ ươ ng tháng c a đ n v . ủ ơ ị
Kcb : T ng h s l ệ ố ươ ổ ng c b n c a toàn đ n v ơ ị ơ ả ủ
t có th thay đ i theo t ng tháng tuỳ thu c ộ
Kt : H s l ng tháng K ệ ố ươ ừ ể ổ
vào k t qu kinh doanh có th l n h n, b ng ho c nh h n 1. ể ơ ơ ỏ ơ ế ả ằ ặ
TT = 650.000 đ ng).
VTT : M c l ng t ứ ươ ố i thi u (V ể ồ
L ng ph n I ươ ầ : d a trên c s quá trình công tác c ng hi n c a m i cán ế ủ ơ ở ự ố ỗ
ng c b n, s ngày công th c t và h s b , nhân viên trên căn c : M c l ộ ứ ươ ứ ơ ả ự ế ố ệ ố
ng ph n I so v i l l ươ ớ ươ ầ ng c b n. ơ ả
+ Qu l ỹ ươ ng ph n I c a đ n v trong tháng: ủ ơ ị ầ
V1 = K1 · Vcb
Vcb = Kcb · VTT
Trong đó:
V1 : L ng ph n I c a đ n v . ủ ơ ị ầ ươ
‚ K1 : H s l ng ph n I (K = 0,4 0,7). ệ ố ươ ầ
ng c p b c và ph c p c a đ n v trong tháng Vcb : T ng qu l ổ ỹ ươ ụ ấ ủ ơ ị ấ ậ
Kcb : T ng h s l ệ ố ươ ổ ng c b n c a toàn đ n v ơ ị ơ ả ủ
VTT: M c l ng t ứ ươ ố i thi u. ể
+ L ng ph n I c a ng i lao đ ng ươ ủ ầ
ườ ộ Ti1 = Knc · K1· Vi
Knc = ai A
Trong đó:
Ti1 : L ng ph n I c a ng ươ ủ ầ ườ i lao đ ng th i. ộ ứ
Knc : H s ngày công đi làm trong tháng c a ng òi lao đ ng th i ệ ố ủ ư ứ ộ
K1 : H s l ; K1 = 0,4 ‚ 0,7 ệ ố ươ ng ph n I ầ
Vi : L ng c p b c c a ng ươ ậ ủ ấ ườ i lao đ ng th i. ộ ứ
ai : S ngày công th c t làm vi c c a ng ự ế ố ệ ủ ườ i lao đ ng th i. ộ ứ
A : S ngày công đi làm trong tháng tr l ng (26 ngày) ả ươ ố
đ n v : Phòng k Ví dụ: Ta xét c th v vi c tính l ụ ể ề ệ ươ ng ph n I ầ ở ơ ị ế
ho ch-k thu t-v t t trong tháng 11 năm 2009. ậ ậ ư ạ ỹ
- S ng i c a c đ n v Phòng k ho ch có 6 ng i, ố ườ ủ ả ơ ế ạ ị ườ
- H s l ng bao g m h s c b n và h s ph c p. ệ ố ươ ệ ố ụ ấ ệ ố ơ ả ồ
- M c l ng t i thi u: 650.000 đ ng ứ ươ ố ể ồ
+ Tính qu l ng ph n I c a đ n v Phòng ỹ ươ ủ ơ ị ầ k ho ch-k thu t-v t t ỹ ế ậ ậ ư ạ
‚ T ng h s l ng c b n c a đ n v : 17,45 ệ ố ươ ổ ơ ả ủ ơ ị
t = 100% trong đó K1 = 70% ;
‚ Kt : H s l ng tháng K ệ ố ươ
Áp d ng công th c: ứ ụ
V1 = Kcb · K1 · VTT
v i Phòng ớ k ho ch: ế ạ
VKH = 17,45 · 650.000 · 0,7 =7.939.750 (đ ng)ồ
Nh v y, trong tháng 11/2009, đ n v Phòng k ho ch có l ư ậ ế ạ ơ ị ươ ầ ng ph n I
là 7.939.750 đ ng. ồ
+ Tính qu l ng ph n I c a ng i lao đ ng ỹ ươ ủ ầ ườ ộ
Ông Tr ng phòng k ho ch-k thuât- Ví d : ụ ươ ng Văn Đ nh – Tr ị ưở ế ạ ỹ
v t tậ ư
H s l ệ ố ươ ng và ph c p là: 4,6 ụ ấ
Áp d ng công th c: ứ ụ
Ti1 = Knc · K1· Vi
26 26
Knc = = 1 V i:ớ
ai = A 650.000 · Ti1 = 1 · 4,6 · 0,7 = 2.093.000 đ ng.ồ
Qua đây ta th y đ c cách tính l ng ph n I c a c đ n v và t ng cá ấ ượ ươ ủ ả ơ ừ ầ ị
nhân trong c phòng qua b ng 3.17. ả ả
B ng 3.17 . Tính l ng ph n I c a Phòng K ho ch- v t t ả ươ ế ạ ậ ư ủ ầ
tháng 11 năm 2009
L H sệ ố ngươ C.v Ngày STT H và tên l K1 ọ ươ ứ ng ch c ph nầ công ụ
ị ươ
ị ạ
ễ ị
TP PP NV NV NV NV 26 25 25 25 25 25 vụ 4,6 3,27 2,65 2,34 2,34 2,65 0,7 0,7 0,7 0,7 0,7 0,7 I(đ ng)ồ 2.093.000 1.430.625 1.159.375 1.023.750 1.023.750 1.159.375 ng Văn Đ nh Tr Nguy n Tài Tám ễ Tr nh Đ c Th ng ắ ứ Ph m Công H i ả Nguy n Th Minh Đinh Văn Bình
1 2 3 4 5 6 T nổ 17,45 7.889.875 g
ng ph n I c a phòng k ho ch còn d = 7.939.750 – Ta th y qu l ấ ỹ ươ ư ủ ế ầ ạ
c b sung vào l 7.889.875 = 49.875 (đ ng). Ph n d này s đ ồ ầ ư ẽ ượ ổ ươ ng ph n II. ầ
- L ươ ng ph n II ầ ệ : Tr theo hi u qu và m c đ ph c t p c a công vi c, ứ ộ ứ ạ ủ ệ ả ả
tính trách nhi m c a công vi c, Công ty Môi tr ng có th xây d ng nên h ủ ệ ệ ườ ự ể ệ
ng ch c danh thay th h s l s l ố ươ ế ệ ố ươ ứ ấ ng c b n, căn c vào m c đ và ch t ứ ộ ơ ả ứ
l ng hoàn thành công vi c đ x p h ng (1, 2, 3, 4) và s ngày công th c t ượ ể ế ự ế ệ ạ ố
ng cho m i cán b , nhân viên. đ tính l ể ươ ỗ ộ
L ng ph n II là ph n còn l ng tháng, sau khi tr đi l ươ ầ ầ i c a l ạ ủ ươ ừ ươ ng
ph n I. Đ tính đ ể ầ c l ượ ươ ứ ng ph n II, công ty ph i d a vào phân nhóm ch c ả ự ầ
danh công vi c và đ nh h s l ệ ố ươ ệ ị ng theo nhóm ch c danh công vi c: ứ ệ
ộ ố ứ Phân nhóm ch c danh công vi c là vi c xem xét, l a ch n m t s ch c ự ứ ệ ệ ọ
danh có đ ph c t p c a công vi c, tính trách nhi m c a công vi c và tiêu ứ ạ ủ ủ ệ ệ ệ ộ
hao lao đ ng t ng t nh nhau vào cùng m t nhóm. ộ ươ ự ư ộ
ng cho Công ty có th phân nhóm ch c danh công vi c và h s l ứ ệ ố ươ ệ ể
m i ch c danh nh sau: ứ ư ỗ
B ng 3.18. H s l ng ph n II theo ch c danh ệ ố ươ ả ứ ầ
H sệ ố
Phân nhóm Các ch c danh ứ ngươ l
ng ố ế ưở
ưở
Nhóm I Nhóm II Nhóm III Nhóm IV Nhóm V Nhóm VI ph n IIầ 2,2 1,8 1,6 1,4 1,2 1 Giám đ c Công ty ố Phó Giám đ c Công ty, K toán tr ng các đ n v C p tr ơ ị ấ C p phó các đ n v ị ơ ấ Nhân viên các phòng nghi p vệ ụ Cán s , nhân viên các xí nghi p, nhà máy, đ i c ệ ự ộ ơ
gi iớ
0,8 Nhóm VII Nhân viên viên b o v công ty, nhà máy, đ i c gi ả i ộ ơ ớ ệ
Công ty s đ nh ra 4 h ng và h s l ệ ố ươ ẽ ị ạ ng c a t ng h ng nh sau: ạ ủ ừ ư
- H ng 1: Hoàn thành su t s c nhi m v đ c giao, theo đúng ti n đ ấ ắ ụ ượ ệ ạ ế ộ
k ho ch công ty quy đ nh, có ch t l ế ấ ượ ạ ị ng cao, h s k = 1,2. ệ ố
- H ng 2: Hoàn thành t t công vi c, h s k = 1,0. ạ ố ệ ố ệ
- H ng 3: Hoàn thành công vi c m c đ bình th ng, h s k = 0,8. ệ ở ứ ộ ạ ườ ệ ố
- H ng 4: Hoàn thành công vi c ệ ở ứ ờ m c đ th p, không đ m b o th i ộ ấ ạ ả ả
gian lao đ ng, h s k = 0,5. ệ ố ộ
H ng 1 t ạ ố ệ i đa = 30% (t ng s cán b , nhân viên hi n có c a đ n v ). Vi c ủ ơ ị ệ ổ ố ộ
phân h ng do các tr ạ ưở ơ ị ng và phó phòng quy t đ nh sau đó công khai trong đ n v . ế ị
H s l ng ch c danh và phân h ng đ ệ ố ươ ứ ạ ượ c áp d ng th ng nh t trong toàn công ty. ấ ụ ố
- Qu l ỹ ươ ng ph n II c a đ n v : ủ ơ ị ầ
V2 = Vđv – V1
Trong đó:
V2 : L ươ ng ph n II c a đ n v . ị ủ ơ ầ
Vđv : T ng qu l ổ ỹ ươ ng c a đ n v ị ủ ơ
V1 : L ươ ng ph n I c a đ n v . ị ủ ơ ầ
Tr l ng ph n II c a tháng đ i v i ng i lao đ ng th c hi n theo công ả ươ ố ớ ủ ầ ườ ự ệ ộ
th c:ứ
Ti2 = hi V2 · H
Trong đó:
Ti : L ng ph n II c a ng ươ ủ ầ ườ i lao đ ng th i ộ ứ
V2 : T ng qu l ổ ỹ ươ ng chi ph n II c a đ n v . ị ủ ơ ầ
H : T ng h s l ệ ố ươ ổ ổ ạ ng c a đ n v theo ch c danh đã quy đ i h ng ứ ủ ơ ị
thành tích và ngày công th c t ự ế ủ c a toàn đ n v . ị ơ
hi : H s ch c danh và m c đ hoàn thành công vi c c a ng ứ ộ ệ ố ứ ệ ủ ườ i
m
lao đ ng th i đã quy đ i. ứ ộ ổ
ih
= 1h
H = (cid:229) m – là s ng i c a đ n v ố ườ ủ ơ ị
· hi = H s l kj (j là các h ng t 4) ệ ố ươ ng ph n II ầ ạ ừ ‚ 1
L ng ph n II c a Ông Tr ng Văn Đ nh Ví dụ: ươ ủ ầ ươ ị
ỹ ươ ế ạ
T ng qu l ổ Vđv = Kcb · ng tháng 11/2009 c a phòng K ho ch: ủ 100% · Kt · VTT = 17,45 · 650.000 = 11.342.500 (đ ng)ồ
T ng qu l ỹ ươ ổ ng ph n II: ầ
V2 = Vđv – V1 = 11.342.500 - 7.889.875 + 49.875 = 3.502.500 (đ ng)ồ
500
.3
L ươ ị ủ
502 . 16,8
· Ti2 = hi = 1,92 = 824.117 (đ ng)ồ ng c a ông Đ nh: V2 · H
B ng 3.19 . Tính l ng ph n II c a Phòng K ho ch – v t t ả ươ ế ạ ậ ư ủ ầ
tháng 11 năm 2009
H sệ ố
STT H và tên kj hi ọ C.vụ ngươ l
L ngươ ph nầ II(đ ng)ồ
ị ươ
ị ạ
ễ ị
ng Văn Đ nh Tr Nguy n Tài Tám ễ Tr nh Đ c Th ng ắ ứ Ph m Công H i ả Nguy n Th Minh Đinh Văn Bình TP PP NV NV NV NV 1.2 1.2 1 1 1 0,8 ph n IIầ 1,6 1.4 1,2 1,2 1,2 1,2
1,92 1,68 1,2 1,2 1,2 0,96 8,16 824.117 721.103 515.074 515.074 515.074 412.058 3.502.500 1 2 3 4 5 6 T ngổ
ng c a cán b công nhân viên trong phòng theo hai cách ộ
ủ c th hi n qua b ng 3.20 tr l Ta so sánh l ng đ ượ ươ ể ệ ả ả ươ
B ng 3.20: So sánh l ng cũ c a Phòng k ho ch-v t t ả ươ ng m i và l ớ ươ ế ạ ậ ư ủ
tháng 11 năm 2009
Ngày L ng cũ L So sánh H sệ ố ươ ươ ớ ng m i H và tên ọ l
ị ươ
ị ạ
ễ ị
ngươ 4,2 2,65 3,27 2,34 2,34 2,65 công 26 25 25 25 25 25
(đ ng)ồ 2.824.200 1.582.356 1.952.567 1.397.250 1.397.250 1.582.356 10.735.979 (đ ng)ồ 2.917.117 2.151.728 1.674.449 1.538.824 1.538.824 1.571.433 11.392.375 (%) 103,29 135,98 85,76 110,13 110,13 99,40 106,11 ng Văn Đ nh Tr Nguy n Tài Tám ễ Tr nh Đ c Th ng ắ ứ Ph m Công Hai Nguy n Th Minh Đinh Văn Bình T ngổ
Theo cách tính l ng ph n II) và cách ươ ng m i ( L ớ ươ ng ph n I + L ầ ươ ầ
tính l ng cũ thì ta th y m c l ng đ ươ ứ ươ ấ c h ượ ưở ơ ng c a các nhân viên cao h n ủ
ng t do áp d ng m c l ụ ứ ươ ố ậ ậ i thi u cao h n, đ m b o công b ng h n. Th t v y, ể ả ả ằ ơ ơ
nh tr c 2 nhân viên Bình và Tám có h s l ư ướ ệ ố ươ ằ ng b ng nhau, đi làm b ng ằ
nhau thì đ c m c l ượ ứ ươ ng b ng nhau ch a xét đ n hi u qu công vi c và ế ư ệ ệ ằ ả
trách nhi m c a h , nhân viên Tám là Phó phòng k ho ch v t t ủ ọ ậ ư ả ệ đ m nhi m ệ ế ạ
ơ nhi u công vi c quan tr ng h n trách nhi m cao h n làm vi c tích c c h n ự ệ ệ ệ ề ọ ơ ơ
ng l ng l ng nh nhân viên bình th ng làm vi c không tích mà v n h ẫ ươ ưở ươ ư ườ ệ
t tình sang t o trong công vi c c a các nhân viên. c c t ự ừ đó làm gi m s nhi ả ự ệ ệ ủ ạ
Theo cách tr l ng m i Phó phòng đã đ c tr l ng cao h n do hoàn thành ả ươ ớ ượ ả ươ ơ
t ố ư t công vi c và có trách nhi m cao trong công vi c còn nhân viên Bình ch a ệ ệ ệ
hoàn thành công t t công vi c nên m c l ng đ ố ứ ươ ệ c h ượ ưở ng th p h n. ấ ơ
Áp d ng cách tính l ng trên công ty s kh c ph c đ c các nh ụ ươ ụ ẽ ắ ượ ượ c
đi m mà hình th c l ng cũ m c ph i. Hình th c tr l ứ ươ ể ả ươ ứ ắ ả ả ng m i s đ m b o ớ ẽ ả
đ c công b ng cho nh ng nhân viên có trình đ đ m nhi m nh ng công ượ ộ ả ữ ữ ệ ằ
vi c quan tr ng và trách nhi m cao trong công vi c làm vi c sáng t o hoàn ệ ệ ệ ệ ạ ọ
thành t ố t nhi m v , đ ng th i cũng khuy n khích nhân viên làm vi c tăng ế ụ ồ ệ ệ ờ
hi u qu và có mong mu n đ ệ ả ố ượ ế c c ng hi n cho công ty và có thăng ti n ế ố
ng s không thay đ i so v i cách trong công vi c. H n n a, t ng qu l ơ ỹ ươ ữ ệ ổ ẽ ổ ớ
tr c vì đ c tính d a vào h s l ng c b n c a m i ng i và có th ướ ượ ệ ố ươ ự ơ ả ủ ỗ ườ ể
t n u kinh doanh có lãi thì
đi u ch nh đ c b ng h s l ng tháng K đ ể ỉ ượ ằ ệ ố ươ ế ẽ ượ c
t >1), kinh doanh l
t<1), bình
trích thêm vào qu l ng ( K s có th gi m (K ỹ ươ ỗ ẽ ể ả
th ng K=1. ườ
3.3.2. Hoàn thi n ph ng pháp chia l ng cho t ng công nhân trong t ệ ươ ươ ừ ổ ả s n
xu t ấ
c h ng l ng theo ch đ Công nhân trong đ i, nhóm s n xu t đ ộ ấ ượ ả ưở ươ ế ộ
ng khoán, ph ng pháp tính l ng cho c nhóm, đ i là ch t ch và h p lý l ươ ươ ươ ẽ ả ặ ộ ợ
nh ng ph ng pháp chia l ng cho t ng công nhân trong nhóm ch a tính đ n các ư ươ ươ ừ ư ế
thu c v cá nhân ng i lao đ ng nh c p b c, tay ngh c a công nhân, y u t ế ố ộ ề ườ ề ủ ư ấ ậ ộ
tinh th n làm vi c, s c lao đ ng b ra, s c g ng trong lao đ ng... ỏ ự ố ắ ệ ứ ầ ộ ộ
Công nhân làm vi c nhà máy có c p b c khác nhau, trong t ng t có ừ ệ ấ ậ ổ
yêu c u k thu t và tay ngh khác nhau, do đó năng su t lao đ ng khác nhau, ề ậ ầ ấ ộ ỹ
công nhân làm vi c theo dây chuy n do đó s nh h ng đ n năng su t lao ẽ ả ệ ề ưở ế ấ
i khác và c a c t . Vì vây, khi tính l ng cho t ng công nhân đ ng c a ng ộ ủ ườ ủ ả ổ ươ ừ
trong t ta c n ph i tính đ n c p b c c a m i công nhân b ng cách tính ngày ổ ế ấ ậ ủ ầ ả ằ ỗ
công h s c a m i công nhân theo công th c sau: ệ ố ủ ứ ỗ
Hi = H s tính l ệ ố ươ ự ng c a công nhân i x Ngày công làm vi c th c ủ ệ
t c a công nhân i ế ủ
Trong đó: Hi là ngày công h s c a công nhân i ệ ố ủ
H s l ng c a công nhân nhà máy theo thang l ng A1 ngành 5công ệ ố ươ ủ ươ
trình đô th nhóm 3. ị
B cậ 1 2 3 4 5 6 7
2,1 4,07 4,8 thợ H sệ ố
Đ ng th i, hàng tháng t ng t 1,78 ờ 2,48 tr ổ ưở 2,92 ổ ả 3,45 ấ ầ ồ ạ s n xu t c n theo dõi phân lo i
công nhân d a vào các ch tiêu : ự ỉ
+ Đ m b o s ngày công làm vi c ệ ả ố ả
+ Tinh th n làm vi c, ý th c t ch c k lu t ứ ổ ứ ỷ ậ ệ ầ
+ Tinh th n trách nhi m ệ ầ
+ Hi u qu làm vi c ệ ả ệ
Trên c s đó đánh giá phân lo i công nhân c a đ i, t mình theo ủ ộ ổ ơ ở ạ
các lo i A, B, C và có th dùng các h s đi u ch nh KA, KB, KC có th qui ệ ố ề ể ể ạ ỉ
đ nh: ị
KA = 1,2; KB = 1; KC = 0,9.
Sau đó, ta tính đ n giá ngày công h s theo công th c sau: ệ ố ứ ơ
∑ L ươ ng t p th ể ậ
ĐGngày công h s ệ ố =
∑ Hi * Kji
j
Ti n l ng c a m i ng i = Đ n giá m t ngày công h s * Ngày ề ươ ủ ỗ ườ ệ ố ộ ơ
công h s c a công nhân th i * K (j là A,B,C) ệ ố ủ ứ
T cách chia l ng trên ta chia l ng c a t ừ ươ i l ạ ươ ủ ổ ỹ ư ả k thu t đi n nh b ng ệ ậ
3.21.
B ng 3.21: L ng m i c a t k thu t đi n tháng 11 năm 2009 ả ươ ớ ủ ổ ỹ ệ ậ
L ng s n ph m ươ ẩ ả
H và tên ọ Hi Kji Hi * Kji Hệ số
1,99 1,8 Ngày công th c tự ế 24 18 47,76 32,4 1,2 1 57,312 32,4 Ti nề (đ ng)ồ 1.177.389 665.609 ỗ ả
1
ầ ầ
1,99 2,71 2,34 1,99 2,71 1,2 0,9 0,9 1
24 25 25 26 24 166 47,76 67,75 58,5 51,74 65,04 370,95 47,76 81,3 52,65 46,566 65,04 383,028 981.157,5 1.670.186 1.081.615 956.628,5 1.336.149 7.868.735 Đoàn Văn Chinh Đ Văn B o Nguy n Quang ễ Đ oạ Nguy n B o Long ả ễ Tr n Th L u Lý ư ị Tr n Th Th m ắ ị Lê Th Hoa ị T ngổ
ng c a c t là 7.868.735 đ ng, đ n giá ti n l Ta có t ng qu l ổ ỹ ươ ủ ả ổ ề ươ ng ồ ơ
m t ngày công h s c a m t công nhân = 7.868.735/383,028 = 20.543,5 ệ ố ủ ộ ộ
đ ng/ ngày công h s . ệ ố ồ
ng cũ th hi n qua b ng d i đây So sánh v i cách chia l ớ ươ ể ệ ả ướ
Theo cách tính trên ta th y v i cách chia l ng m i thì nh ng công ấ ớ ươ ữ ớ
nhân có trình đ , tay ngh cao và có trách nhi m trong công vi c thì s đ ẽ ượ c ệ ề ệ ộ
h ng m c l ng cao h n. ưở ứ ươ ơ
Nh v y, thông qua vi c đ a h s l ệ ư ệ ố ươ ư ậ ế ng theo c p b c và đánh giá x p ấ ậ
lo i nh trên tác đ ng tr c ti p t i thu nh p c a t ng công nhân, t đó làm cho ự ế ớ ư ạ ộ ậ ủ ừ ừ
i th h tích c c hăng say làm vi c h n, ti n l ọ ề ươ ự ệ ơ ng phân ph i cho t ng ng ố ừ ườ ể
hi n đ y đ h n nguyên t c phân ph i theo s l ng và ch t l ng lao đ ng. ệ ầ ủ ơ ố ượ ắ ố ấ ượ ộ
B ng 3.22: So sánh l ng cũ v i l ng m i c a công nhân t ả ươ ớ ươ ớ ủ ổ ỹ ậ k thu t
đi n tháng 11 năm 2009 ệ
L L ng sp ươ ươ H và tên ọ ng sp cũ Hệ số m iớ So sánh (%)
ỗ
ầ ầ
1,99 1,8 1,99 2,71 2,34 1,99 2,71 Đoàn Văn Chinh Đ Văn B o ả Nguy n Quang Đ o ạ ễ Nguy n B o Long ả ễ u Lý Tr n Th L ị ư Tr n Th Th m ắ ị Lê Th Hoa ị
Ngày công th c tự ế 24 18 24 25 25 26 24 166 1.137.648 853.236 1.137.648 1.185.051 1.185.051 1.232.453 1.137.648 7.868.735 1.177.389 665.609 981.157,5 1.670.186 1.081.615 956.628,5 1.336.149 7.868.735 103,49 78,01 86,24 140,94 91,27 77,62 117,45 100,00 T ngổ
3.3.3. Hoàn thi n công tác xây d ng qu l ng c a công ty ỹ ươ ự ệ ủ
Qu l ng c a công ty là m t ph n kinh phí UBND t nh c p hàng ỹ ươ ủ ầ ấ ộ ỉ
năm, do đó hàng năm Công ty ph i xác đ nh qu l ng k ho ch đ UBND ỹ ươ ả ị ế ể ạ
t nh duy t kinh phí. Hi n nay, Công ty xây d ng đ n giá ti n l ỉ ề ươ ự ệ ệ ơ ạ ng k ho ch ế
và qu l ỹ ươ ng th c hi n theo doanh thu ch a chính xác và không có ý nghĩa ư ự ệ
b i doanh thu c a công ty không nhi u và n đ nh là phí v sinh và doanh thu ở ủ ề ệ ổ ị
bán s n ph m t ẩ ả ừ nhà máy. Vì v y đ vi c xây d ng qu l ể ệ ỹ ươ ự ậ ng th c s có ý ự ự
nghĩa Công ty nên ch xây d ng qu l ỹ ươ ự ỉ ộ ng k ho ch d a vào s lao đ ng ự ế ạ ố
ng bình quân th c t năm tr c c a ng i lao đ nh biên hàng năm, ti n l ị ề ươ ự ế ướ ủ ườ
ng c p b c, h s ph c p đ xây d ng qu l đ ng, h s l ộ ệ ố ươ ệ ố ụ ấ ỹ ươ ự ể ấ ậ ạ ng k ho ch ế
cho chính xác đ d trù đ c kinh phí chi tr cho ng i lao đ ng. ể ự ượ ả ườ ộ
Công ty có th áp d ng cách xây d ng qu l ỹ ươ ự ụ ể ộ ng k ho ch nh cũ c ng ư ế ạ
thêm ph n % chênh l ch gi a qu l ng năm tr c th c t đã chi và tình hình ỹ ươ ữ ệ ầ ướ ự ế
c qu l ng phù h p trình giá c kinh t ả ế ủ c a năm l p k ho ch đ l p đ ế ể ậ ậ ạ ượ ỹ ươ ợ
UBND t nh. ỉ
3.3.4. Hoàn thi n công tác ki m tra, nghi m thu kh i l ố ượ ể ệ ệ ng công vi c ệ
Th ng kê, ki m tra, nghi m thu s n ph m là khâu quan ể ệ ả ẩ ố
tr ng ph n ánh k t qu lao đ ng c a ng i công nhân v m t ch t l ng và ủ ế ả ả ọ ộ ườ ề ặ ấ ượ
ng đúng sát v i vi c làm và hi u qu kinh t s l ố ượ ng s n ph m. Đ tr l ẩ ể ả ươ ả ệ ệ ả ớ ế
i lao đ ng công tác th ng kê, ghi chép ban đ u v các s li u có v c a ng ủ ườ ố ệ ề ầ ộ ố ị
trí r t quan tr ng, có ghi chép đ y đ t ủ ỷ ỉ ả m , chính xác th i gian lao đ ng s n ấ ầ ọ ờ ộ
l ng, ch t l ượ ấ ượ ớ ế ng s n ph m c a t ng công vi c, t ng giai đo n thì m i ti n ệ ừ ủ ừ ả ẩ ạ
hành tr l c chính xác, công b ng. ả ươ ng theo ch đ khoán đ ế ộ ượ ằ
ệ M i cá nhân ph trách công tác này ph i ch u trách nhi m ụ ả ỗ ị
ủ ghi chép, th ng kê đ y đ , đ ra các b ng bi u cho phù h p v i đ c thù c a ả ủ ề ớ ặ ể ầ ố ợ
t ng công vi c, t ng giai đo n đ ti n cho vi c ghi chép th ng kê. ừ ệ ừ ể ệ ệ ạ ố
ẩ Các cán b ph trách công tác ki m tra nghi m thu s n ph m ụ ể ệ ả ộ
(phòng k ho ch-k thu t, b ph n k ho ch v t t ậ ậ ư ở ế ế ạ ậ ạ ộ ỹ ả nhà máy...) ph i
th ng xuyên ti n hành theo dõi ki m tra th i gian làm vi c c a công nhân ườ ệ ủ ể ế ờ
ữ ị c a t ng công vi c, t ng công đo n s n xu t. T đó có nh ng s a ch a k p ủ ừ ạ ả ừ ữ ử ừ ệ ấ
th i nh ng thi u sót v k thu t, cũng nh vi c s d ng máy móc thi ư ệ ử ụ ề ỹ ữ ế ậ ờ ế ị t b .
Có s th ng ph t thích đáng đ i v i nh ng cá nhân t p th không đ t yêu ự ưở ố ớ ữ ể ạ ậ ạ
ng công vi c. Đ ng th i ph i b trí s d ng nh ng cán b c u v ch t l ề ầ ấ ượ ả ố ử ụ ữ ệ ồ ờ ộ
công nhân có kinh nghi m, chuyên môn tay ngh cao, có trách nhi m vào công ệ ề ệ
tác th ng kê, ki m tra nghi m thu công vi c. Ti n hành tranh b nh ng máy ữ ể ệ ế ệ ố ị
móc, thi t b d ng c hi n đ i cho công tác ki m tra nghi m thu s n ph m. ế ị ụ ụ ệ ể ệ ạ ả ẩ
3.3.5. T ch c phân công lao đ ng h p lý ổ ứ ộ ợ
ỏ Đ i v i m i công vi c c n ph i tách ta t ng h ng m c công vi c nh , ệ ầ ố ớ ụ ừ ệ ả ạ ỗ
trên c s đó đ xác đ nh m c đ ph c t p c a t ng công vi c, trình đ tay ứ ạ ủ ừ ứ ộ ơ ở ể ệ ộ ị
ụ ngh c a s công nhân hi n có đ phân ph i lao đ ng cho các h ng m c ề ủ ố ể ệ ạ ố ộ
ộ công vi c m t cách h p lý. Đ ng th i, cũng c n có luân chuy n lao đ ng ờ ể ệ ầ ợ ộ ồ
gi a nh ng khâu công vi c t ng t ệ ươ ư ữ ự nhau: nh gi a nh ng công nhân quét ữ ư ữ
thu gom rác đ ng v i công nhân quét thu gom rác ch , b nh vi n, thu gom ườ ợ ệ ệ ớ
rác dân v i rác b nh vi n và rác xây d ng tay gi a nh ng công nhân trong ự ữ ữ ệ ệ ớ
cùng t s n xu t nhà máy, nh v y s t o s công b ng gi a nh ng công ổ ả ấ ở ư ậ ẽ ạ ự ữ ữ ằ
nhân có công vi c t ng t đó công nhân s hăng ệ ươ ự và tay ngh nh nhau t ề ư ừ ẽ
say v i công vi c h n, nâng cao năng su t lao đ ng. ệ ơ ấ ớ ộ
Đ i v i lao đ ng gián ti p c n phân b lao đ ng theo đúng trình đ ố ớ ế ầ ộ ổ ộ ộ
chuyên môn, t p trung công vi c và làm g n nh b máy, tăng hi u qu làm ẹ ộ ệ ệ ậ ả ọ
vi c, ti n l ng đ c phân ph i đúng theo năng l c, tăng ti n l ề ươ ệ ượ ề ươ ụ ố ữ ng cho nh ng
lao đ ng th t s làm vi c hi u qu . Hi n t i, lao đ ng gián ti p trong công ty ậ ự ệ ạ ệ ệ ả ộ ế ộ
còn nhi u ng ề ườ ố ệ ậ i b trí công vi c ch a đúng chuyên môn, hay công vi c t p ư ệ
trung nhi u vào m t ng i còn m t s nhân viên th ng không có nhi u công ề ộ ườ ộ ố ườ ề
ng chia vi c d n đ n tán chuy n và b vi c, làm vi c kém hi u qu , ti n l ỏ ệ ả ề ươ ệ ẫ ệ ệ ế ệ
i ph i chia nh cho nhi u lao đ ng không thu hút đ c lao đ ng qu n lý có l ạ ề ả ỏ ộ ượ ả ộ
trình đ do tr l ộ ả ươ ệ ng ch a th t th a đáng v i kh năng c a h hay công vi c ủ ọ ư ậ ả ỏ ớ
ch a phù h p v i trình đ c a h nh K toán Nguy n Th H ng t ộ ủ ọ ư ế ị ằ ư ễ ợ ớ ố ệ t nghi p
ĐH chuyên ngành k toán ch làm công tác thu phí v sinh và công tác hành chính ế ệ ỉ
công vi c r t ít và v n trong th i gian th vi c 3 tháng, l ử ệ ệ ấ ẫ ờ ươ ủ ế ng th p ch y u ấ
công vi c i k toán t ng h p và k toán ệ ở phòng k toán t p trung vào ng ậ ế ườ ế ế ổ ợ
tr ng. ưở
3.3.6. Nâng cao k lu t lao đ ng ỷ ậ ộ
Vi c áp d ng ch đ tr l ế ộ ả ươ ụ ệ ỏ ỷ ậ ng khoán s n ph m đòi h i k lu t ẩ ả
lao đ ng ph i đ c th c hi n nghiêm đ i v i t ng công nhân trong các t ả ượ ộ ố ớ ừ ự ệ ổ ,
đ i nhóm, do v y ph i tăng c ậ ộ ả ườ ng h n k lu t lao đ ng, bi n nó thành s t ộ ỷ ậ ự ự ế ơ
giác ch p hành c a ng ủ ấ ườ ấ ầ i lao đ ng. Trong quá trình lao đ ng s n xu t c n ả ộ ộ
xem xét đánh giá ý th c trách nhi m, thái đ làm vi c c a t ng công nhân, ệ ủ ừ ứ ệ ộ
ng ph t b ng kinh t nh ng công nhân không ch p hành c n ti n hành th ầ ế ưở ạ ằ ế ữ ấ
t t k lu t lao đ ng, đ công tác tr l ng th hi n đ y đ h n n a nguyên ố ỷ ậ ả ươ ể ộ ể ệ ủ ơ ữ ầ
ng và ch t l ng lao đ ng. t c phân ph i theo s l ố ắ ố ượ ấ ượ ộ
PH N IVẦ
K T LU N VÀ KI N NGH
Ậ
Ế
Ế
Ị
4.1. K t lu n ế ậ
Trong quá trình phát tri n kinh t , xã h i c a n n kinh t hàng hoá ể ế ộ ủ ề ế
nhi u thành ph n c a Vi t Nam, ti n l ng, lao đ ng luôn t n t i song song ầ ủ ề ệ ề ươ ồ ạ ộ
và có m i quan h t i. Lao đ ng s quy t đ nh m c l ng, ệ ươ ố ng h , qua l ỗ ạ ế ị ứ ươ ẽ ộ
còn m c l ng s tác đ ng đ n m c s ng c a ng i lao đ ng. Do đó, ứ ươ ứ ố ủ ế ẽ ộ ườ ộ đ iố
ng, tr th v i công tác tr l ớ ả ươ ả ưở ộ ng đòi h i doanh nghi p ph i l a ch n m t ệ ả ự ọ ỏ
ng, th ng công b ng và phù h p v i đ c đi m t hình th c tr l ứ ả ươ ưở ớ ặ ể ằ ợ ổ ứ ả ch c s n
xu t c a doanh nghi p. ấ ủ ệ
Công ty TNHH m t thành viên Môi tr ộ ườ ạ ng Nam Đ nh là công ty ho t ị
đ ng trong lĩnh v c v sinh môi tr ự ộ ệ ườ ớ ng thu c s h u c a UBND t nh. V i ủ ộ ở ữ ỉ
đ c thù c a công vi c g m nhi u khâu và kh i l ồ ặ ố ượ ủ ề ệ ng công vi c l n nên tình ệ ớ
hình lao đ ng c a công ty khá đông đ o đ m nhi m nh ng công vi c khác ả ữ ủ ệ ệ ả ộ
nhau do đó vi c phân ph i ti n l ng cho lao đ ng ph c t p và khó khăn. ố ề ươ ệ ứ ạ ộ
Công ty đã th ườ ố ớ ng xuyên xây d ng các đ nh m c lao đ ng đ i v i ị ứ ự ộ
t ng h ng m c công vi c c th cho t ng năm nh m có k ho ch v lao ừ ệ ụ ể ừ ụ ề ế ạ ằ ạ
đ ng và s n xu t, ch đ ng trong b trí và tuy n d ng thêm lao đ ng làm c ộ ủ ộ ụ ể ấ ả ố ộ ơ
s cho vi c giao khoán kh i l ở ố ượ ệ ả ng công vi c m t cách h p lý và hi u qu . ệ ệ ộ ợ
Công ty xây d ng đ n giá ti n l ề ươ ự ơ ỏ ả ng đ n t ng h ng m c công vi c nh đ m ụ ế ừ ệ ạ
b o công b ng gi a các h ng m c công vi c. H n n a, cách tr l ụ ả ả ươ ữ ữ ệ ằ ạ ơ ủ ng c a
Công ty th c s đã khuy n khích đ c ng ự ự ế ượ ườ ọ ỏ i lao đ ng không ng ng h c h i, ừ ộ
nâng cao tay ngh , nâng cao năng su t, ch t l c l ấ ượ ề ấ ng công vi c và g n đ ệ ắ ượ ợ i
ích c a cá nhân v i l i ích toàn Công ty. ớ ợ ủ
Bên c nh nh ng m t tích c c đã đ ự ữ ặ ạ ượ ề c, trong công tác qu n lý ti n ả
l ng và xây d ng các hình th c tr l ng cho ng ươ ả ươ ứ ự ườ ả i lao đ ng v n g p ph i ẫ ặ ộ
nh ng h n ch nh tr l ư ả ươ ữ ế ạ ố ng ch a th c s công b ng, h p lý gi a các đ i ằ ự ự ư ữ ợ
t ượ ế ng, khâu ki m tra nghi m thu giám sát lao đ ng ch a ch t ch d n đ n ẽ ẫ ư ệ ể ặ ộ
lãng phí th i gian làm vi c. Do vây, c n có nh ng gi ữ ệ ầ ờ ả ệ i pháp nh m hoàn thi n ằ
h n n a nh ng hình th c tr l ng t i công ty đ đ t đ c s công b ng và ả ươ ữ ữ ứ ơ ạ ể ạ ượ ự ằ
khuy n khích đ c ng i lao đ ng làm vi c. ế ượ ườ ệ ộ
4.2. Ki n ngh ế ị
* Đ i v i công ty ố ớ
Công ty nên ch đ o cho ng i ch m công c a các b ph n theo dõi ỉ ạ ườ ủ ấ ậ ộ
th t sát sao công nhân viên h n n a và vi c qu n lý nhân viên trong gi làm ữ ệ ậ ả ơ ờ
vi c ph i ch t ch , nh t là nhân viên văn phòng đ th i gian h b ra làm ể ờ ọ ỏ ẽ ệ ấ ả ặ
vi c x ng v i ti n công mà h nh n đ c. ệ ứ ớ ề ậ ượ ọ
C n b trí đi u ki n làm vi c và ch đ đãi ngh c v v t ch t, tinh ộ ả ề ậ ế ộ ệ ề ệ ầ ấ ố
th n cho ng i lao đ ng nh m t o đi u ki n t t nh t cho ng ầ ườ ệ ố ề ạ ằ ộ ấ ườ ộ i lao đ ng
phát huy kh năng c a mình trong công vi c. ủ ệ ả
Vi c áp d ng các hình th c tr l ng t ả ươ ứ ụ ệ ớ i các b ph n c n đ m b o s ậ ầ ả ự ả ộ
công b ng, khuy n kích ng i lao đ ng và c n g n bó ch t ch v i hi u qu ế ằ ườ ẽ ớ ệ ầ ắ ặ ộ ả
i. công vi c c a t ng ng ệ ủ ừ ườ
i lao đ ng * Đ i v i ng ố ớ ườ ộ
C n th c hi n t ự ệ ố ầ t nh ng n i quy, quy đ nh trong lao đ ng, không ị ữ ộ ộ
ấ ng ng h c t p nâng cao trình đ , tay ngh c a mình nh m hoàn thành su t ọ ậ ề ủ ừ ằ ộ
c giao. s c m i nhi m v đ ắ ụ ượ ệ ọ
* Đ i v i nhà n ố ớ c ướ
Nhà n ướ ầ c c n hoàn thi n h n n a các chính sách ti n l ữ ề ươ ệ ơ ng nh : các ư
chính sách ph c p, m c l ng t i thi u, h th ng thang b ng l ụ ấ ứ ươ ố ệ ố ể ả ươ ầ ng c n
t là đ ượ c đi u ch nh phù h p đ c thù c a ngành ho t đ ng xã h i đ c bi ủ ộ ặ ạ ộ ề ặ ợ ỉ ệ
ngành v sinh môi tr ng là m t trong nh ng ngành đ c h i, đ m b o cho ệ ườ ữ ạ ả ả ộ ộ
ng i lao đ ng làm vi c trong các ngành ngh đó n đ nh đ ườ ệ ề ộ ổ ị ượ c cu c s ng và ộ ố
có đi u ki n phát tri n ể ệ ề
TÀI LI U THAM KH O
Ả
Ệ
1.
ề Nguy n Th Mai – Ph m Ánh H ng – Nguy n Mai Hiên (2006), Ti n ễ ễ ạ ồ ị
l ng trong các doanh nghi p – các v ng g p và cách x lý, ươ ệ ướ ng m c th ắ ườ ử ặ
Nhà xu t b n Lao đ ng – Xã h i, Hà N i. ộ ấ ả ộ ộ
2. Kh i Nguyên (2008), Nh ng quy đ nh m i nh t v ti n l ng, BHXH, ph ấ ề ề ươ ữ ả ớ ị ụ
c p, tr c p, Nhà xu t b n Lao đ ng – Xã h i, Hà N i. ấ ấ ả ợ ấ ộ ộ ộ
3. Ngh đ nh s 204/2004/NĐ-CP, Ngày 14-12-2004, Ch đ ti n l ế ộ ề ươ ố ị ị ố ng đ i
ng vũ trang. v i cán b , công ch c, viên ch c, l c l ứ ớ ứ ự ượ ộ
4. Lu t s 71/2006/QH 11, Ngày 29-6-2006, Lu t B o hi m xã h i. ậ ả ậ ố ể ộ
5. Thông báo s 1155/BHXH – PT, Ngày 08-10-2009, H ng d n tham gia ướ ẫ ố
BHXH, BHYT, BHTN.
6. Các s li u c a Công ty TNHH m t thành viên Môi tr ng Nam Đ nh qua ố ệ ủ ộ ườ ị
các năm 2007, 2008, 2009.
7. Tho c lao đ ng c a Công ty TNHH m t thành viên Môi tr ng Nam ả ướ ủ ộ ộ ườ
Đ nh, Năm 2009. ị