L I NÓI Đ U
Ờ
Ầ
Nh ng năm g n đây nh có chính sách đ i m i n n kinh t c ta tăng ớ ề ữ ầ ờ ổ n ế ướ
tr ng nhanh, phát tri n toàn di n, đ i s ng v t ch t tinh th n c a nhân dân ta ưở ờ ố ủ ể ệ ậ ấ ầ
c đ t ng b ừ ướ ượ ả ề c c i thi n. Song m t b ph n đ i s ng c a dân c còn g p nhi u ộ ộ ờ ố ủ ư ệ ậ ặ
khó khăn, nghèo kh . S phõn ho giàu nghèo đang di n ra m nh là m t v n đ ổ ự ộ ấ ễ ạ ỏ ề
c n đ ầ ượ c quan tâm. Chính vì v y th i gian qua Đ ng và Nhà n ờ ậ ả ướ ề c đã có nhi u
ng thu c di n nghèo và các đ i t ng chính chính sách h tr v n cho các đ i t ỗ ợ ố ố ượ ố ượ ệ ộ
sách khác; trong đó ph i k đ n vi c h tr cho các đ i t ng là h c sinh, sinh ả ể ế ỗ ợ ố ượ ệ ọ
viên (HSSV) có hoàn c nh khó khăn, nh m th c hi n t i d y c a Bác H kính t l ệ ố ờ ậ ủ ự ả ằ ồ
i
yêu vì s nghi p ự ệ “tr ng ng ồ ủ ườ ”, góp ph n th c hi n xã h i công b ng, dân ch , ự ệ ầ ằ ộ
văn minh.
Có th nói đây là chính sách quan tr ng c a Đ ng và Nhà n c, đ u t cho ủ ể ả ọ ướ ầ ư
giáo d c là đ u t cho t ng lai, đ u t tri th c ầ ư ụ ươ ầ ư cho n n kinh t ề ế ứ “Gi o d c là ỏ ụ
Qu c sách hàng đ u - Đ u t phát tri n” ầ ư ầ ố cho giáo d c là đ u t ụ ầ ư ể . Đ c bi ặ ệ ả t Đ ng
và Nhà n c ta luôn quan tâm đ n đ i t ướ ố ượ ế ả ng là h c sinh, sinh viên có hoàn c nh ọ
khó khăn, h c sinh, sinh viên nghèo, ọ ở ự ề v ng sõu, v ng xa đ giúp h c có đi u ự ể ọ
n lên h c t p t ki n v ệ ươ ọ ậ ố ế t, nh m nâng cao đ a v xã h i, gi m b t d n s thi u ớ ầ ự ằ ả ộ ị ị
h t cán b , rút d n kho ng cách chênh l ch v dân trí v kinh t ụ ệ ề ề ầ ả ộ ế ữ ỏ ự gi a c c v ng
mi n.ề
Xu t phát t ch tr ng đ ng l i trên ngày 02/3/1998 Th t ng chính ấ ừ ủ ươ ườ ố ủ ướ
Chính ph đã ký ban hành Quy t đ nh s : 51/1998- QĐ/TTg thành l p qu tín ế ị ủ ậ ố ỹ
ng Vi t d ng đào t o và giao cho Ngân hàng Công th ụ ạ ươ ệ Nam đ ng ra qu n lý và ứ ả
cho vay. Ngày 04/10/2002 Chính ph đó cú Ngh đ nh s 78/ 2002/ NĐ - CP v tín ủ ề ố ị ị
i nghèo và các đ i t d ng đ i v i ng ụ ố ớ ườ ố ượ ố ng chính sách khác, trong đó có đ i
t ng h c sinh, sinh viên có hoàn c nh khó khăn, giao cho Ngân hàng chính sách ượ ả ọ
xã h i ( NHCSXH) th c hi n. ự ệ ộ
Tuy nhiên ho t đ ng cho vay đ i v i HSSV có HCKK t i S giao d ch ch ạ ộ ố ớ ạ ở ị ỉ
m i ho t đ ng đ c 3 năm g n đây. Vì th doanh s cho vay c a S giao d ch ạ ộ ớ ượ ủ ế ầ ố ở ị
t m r ng cho vay, tăng tr còn nh . Nh chúng ta đã bi ư ỏ ế ở ộ ưở ng ngu n v n và nâng ố ồ
cao hi u qu trong công tác r i ro là m t trong nh ng m c tiêu dài h n c a S ộ ữ ụ ủ ủ ệ ả ạ ở
“Gi giao d ch. Chính vì v y em ch n đ tài: ậ ề ọ ị ả ố ớ i pháp m r ng cho vay đ i v i ở ộ
h c sinh, sinh viên t i S giao d ch NHCSXH” . Chuyên đ đi t ọ ạ ở ị ề ừ ộ nh ng n i ữ
i các v n đ dung mang tính lý lu n trong ho t đ ng cho vay v i m t NHCSXH t ạ ộ ậ ớ ộ ớ ấ ề
th c ti n trong ho t đ ng y c a S giao d ch NHCSXH Vi t Nam đ đ a ra ạ ộ ủ ự ễ ấ ở ị ệ ể ư
nh ng gi i pháp, ki n ngh c th nh m m r ng cho vay đ i v i HSSV có ữ ả ị ụ ể ố ớ ở ộ ế ằ
ộ ề HCKK. Nó là m t s đóng góp vào vi c nghiên c u m t v n đ mà c xã h i đ u ộ ấ ộ ự ứ ệ ề ả
i quy mô m t đ tài nghiên c u quan tâm nh ng v n còn ít ư ẫ i d ỏ ướ ộ ề ứ
Ngoài ph n m đ u, k t lu n đ tài đ c k t c u thành 3 ch ng: ở ầ ế ề ầ ậ ượ ế ấ ươ
Ch ng 1 ươ : Ngân hàng Chính sách xã h i và qu Tín d ng đào t o t ộ ạ ạ i ụ ỹ
Ngân hàng Chính sách xã h i. ộ
Ch ng 2 : Th c tr ng cho vay đ i v i h c sinh, sinh viên t i S giao ươ ố ớ ọ ự ạ ạ ở
d ch NHCSXH. ị
Ch ng 3 : Gi i pháp m r ng cho vay đ i v i h c sinh, sinh viên t ươ ả ố ớ ọ ở ộ ạ i
S giao d ch NHCSXH. ở ị
CH
NG 1:
ƯƠ
Ạ NGÂN HÀNG CHÍNH SÁCH XÃ H I VÀ QU TÍN D NG ĐÀO T O T I
Ộ
Ụ
Ạ
Ỹ
NGÂN HÀNG CHÍNH SÁCH XÃ H I.Ộ
1.1. Khái quát v Ngân hàng Chính sách xã h i ộ ề
1.1.1. Khái ni m NHCSXH ệ
Ngân hàng th ng m i ra đ i và phát tri n nh m t t ch c trung gian tài ươ ư ộ ổ ứ ể ạ ờ
ố chính huy đ ng các ngu n v n t m th i nhàn r i đ cho vay đáp ng nhu c u v n ỗ ể ố ạ ứ ầ ồ ộ ờ
i và phát s n xu t kinh doanh và đ i s ng. Ho t đ ng c a ngân hàng s t n t ả ẽ ồ ạ ạ ộ ờ ố ủ ấ
ng m t cách chênh l ch d ng gi a lãi su t cho tri n n u nh t o ra và tăng tr ư ạ ế ể ưở ệ ộ ươ ữ ấ
c v i lãi su t vay vay và lãi su t huy đ ng c a ngân hàng và l ộ ủ ấ ợ i nhu n thu đ ậ ượ ấ ớ
ngân hàng c a ng ủ ườ ụ ớ i vay. Ngày nay, ngân hàng đã m r ng nhi u nghi p v m i ở ộ ề ệ
nh t v n tài chính, b o lãnh d ch v thuê mua, môI gi i đ u t ch ng kho n… ư ư ấ ụ ả ị ớ ầ ư ứ ỏ
tr thành “b ch ho tài ch nh”, song nghi p v c b n c a ngân hàng v n là huy ụ ơ ả ủ ệ ẫ ở ỏ ỏ ớ
đ ng và cho vay v n. Trong ho t đ ng c a m nh, c c ngân hàng luôn quan tâm ộ ạ ộ ủ ố ỡ ỏ
đ n l ế ợ i nhu n, t o chênh l ch l n nh t gi a lãi su t đ u ra và chi phí đ u vào. ữ ấ ầ ệ ầ ạ ậ ấ ớ
T o đ ạ ượ c các ngu n v n r ồ ố ẻ nh ng l ư ạ ổ i n đ nh, v ng ch c; gi m th p chi phí ắ ữ ả ấ ị
ệ nghi p v ; tìm ki m các d án, khách hàng kinh doanh có hi u qu , có tín nhi m ụ ự ế ệ ệ ả
c n c g c l n lói… mà đ cho vay có lãi, an toàn, b o đ m ch c ch n thu đ ể ả ắ ả ắ ượ ợ ả ố ẫ
các bi n pháp mà t t c các ngân hàng đ u c g ng th c hi n. ệ ấ ả ề ố ắ ự ệ
Tuy nhiên trong th c t có m t s lo i hình ho t đ ng trong ngân hàng, ự ế ộ ố ạ ạ ộ
các ngân hàng th c – th c hi n theo ch đ nh, yêu ch y u là ủ ế ở ươ ng m i Nhà n ạ ướ ự ệ ị ỉ
chính sách c u c a Chính ph bao g m các kho n cho vay b t bu c đ h tr ầ ể ỗ ợ ủ ủ ả ắ ồ ộ
kinh t c a Chính ph và cho vay các ho t đ ng không đáp ng các tiêu chí ế ủ ạ ộ ứ ủ
th ng m i nh ng l ươ ư ạ ạ i có tác d ng chính tr xã h i quan tr ng. Đ i v i lo i th ộ ố ớ ụ ạ ọ ị ứ
nh t có th th y các kho n cho vay nh : ư ể ấ ả ấ
- Cho vay các nghành công nghi p có t m chi n l c qu c gia quan tr ng ế ượ ệ ầ ố ọ
ờ - Cho vay các công trình tuy kha thi v tài chính nh ng v qu l n hay th i ề ỏ ớ ư ỡ
gian hoàn tr quá dài – nh đ ng dây t ư ườ ả ng cao t c và đ ố ườ ả i đi n… ệ
- Cho vay các doanh nghi p Nhà n c thua l ệ ướ ỗ ư nh ng ch a th gi ư ể ả i th , xoá ể
c. b đ ỏ ượ
Lo i th hai g m các kho n vay: ứ ạ ả ồ
- Cho vay các h gia đình nghèo đ duy trì s n xu t và n đ nh đ i s ng. ờ ố ể ả ấ ộ ổ ị
- Cho vay các h nông dân là n n nhân c a thiên tai, bão l t nh m khôi ủ ạ ộ ụ ằ
ph c s n xu t. ụ ả ấ
- Cho vay HSSV có hoàn c nh khó khăn đ đ m b o h c t p và t t nghi p. ọ ậ ể ả ả ả ố ệ
Nh ng kho n cho vay trên tuy khác nhau v đ i t ề ố ượ ư ả ề ng, th lo i nh ng đ u ể ạ ư
có chung m t đ c đi m là không đáp ng tiêu chí th ộ ặ ứ ể ươ ạ ộ ng m i c a ho t đ ng ạ ủ
ữ ngân hàng, c th là khi th c hi n các kho n cho vay này, ngân hàng không nh ng ụ ể ự ệ ả
không có lãi mà còn có th thua l . Nh ng các ngân hàng v n b t bu c ph i làm ể ỗ ư ẫ ắ ả ộ
theo chính sách c a Chính ph và vì v y nh ng kho n cho vay này đ ữ ủ ủ ậ ả ượ c g i là ọ
cho vay chính sách.
ứ Nh v y, cho vay chính sách là ho t đ ng c a ngân hàng không đáp ng ạ ộ ư ậ ủ
các tiêu chí kinh doanh th ng m i, mang l i ít ho c không mang l ươ ạ ạ ặ i l ạ ợ ậ i nhu n
cho ngân hàng nh ng các ngân hàng đ ư ượ ằ c ch đ nh b t bu c ph i th c hi n nh m ự ệ ắ ả ộ ỉ ị
h tr các chính sách kinh t ỗ ợ ế , chính tr và xã h i c a Chính ph . ủ ộ ủ ị
M c dù không mang l i nhu n nh ng ngân hàng chính sách và cho vay ặ i l ạ ợ ư ậ
chính sách v n t n t i không ch nên kinh t ẫ ồ ạ ỉ ở ế ậ ề t p trung bao c p mà c trong n n ấ ả
kinh t ng, không ch các n c đang phát tri n mà còn các n th tr ế ị ườ ỉ ở ướ ể ở ướ ư c t
b n phát tri n. ả ể
1.1.2. L ch s hình thành và phát tri n c a Ngân hàng Chính sách xã h i ộ ể ủ ử ị
Th c hi n Ngh quy t c a Đ ng l n th IX, Lu t các T ch c tín d ng và ổ ứ ế ủ ứ ự ụ ệ ả ầ ậ ị
Ngh quy t kỳ h p th 6, Qu c h i khoá X v vi c s m hoàn thi n t ộ ề ệ ớ ệ ổ ứ ế ọ ố ị ch c và ứ
ụ ho t đ ng c a Ngân hàng Chính sách, tách tín d ng u đãi ra kh i tín d ng ụ ư ủ ạ ộ ỏ
th ươ ể ự ng m i, Chính ph đã thành l p Qu h tr phát tri n (năm 2000) đ th c ỹ ỗ ợ ủ ể ạ ậ
hi n chính sách tín d ng u đãi trên lĩnh v c đ u t ư ự ầ ư ụ ệ ụ phát tri n, l p Qu tín d ng ể ậ ỹ
ể ự H tr xu t kh u - ti n thân c a Ngân hàng Xu t nh p kh u (năm 2000) đ th c ỗ ợ ủ ề ấ ẩ ấ ậ ẩ
i nghèo hi n chính sách khuy n khích xu t kh u và Ngân hàng Ph c v ng ấ ụ ụ ệ ế ẩ ườ
ng xo đúi gi m nghèo. (năm 1995) đ th c hi n ch tr ể ự ủ ươ ệ ả ỏ
Qua 7 năm ho t đ ng, Ngân hàng ph c v ng i nghèo đã huy đ ng đ ụ ụ ạ ộ ườ ộ ượ c
6.500 t đ ng và cho g n 6 tri u l t h nghèo vay v n, trong đó đó cú hàng trăm ỷ ồ ệ ượ ộ ầ ố
ngàn h thoát kh i ng ng nghèo và hàng tri u h kh c cú cu c s ng đ ộ ỏ ưỡ ộ ố ệ ộ ỏ ượ ả c c i
thi n h n. Tuy nhiên, do nh ng t n t i trong c ch t o l p ngu n v n và do t ồ ạ ữ ệ ơ ế ạ ậ ơ ồ ố ổ
ch c đi u hành c a Ngân hàng này ch a hoàn toàn tách kh i Ngân hàng Nông ư ứ ủ ề ỏ
ngh p và Phát tri n nông thôn, nên Ngân hàng Ph c v ng i nghèo ch a tr ụ ụ ể ệ ườ ư ở
c nhu c u v n cho h thành m t Ngân hàng th c th , ch a ch đ ng đáp ng đ ụ ủ ộ ư ứ ự ộ ượ ầ ố ộ
nghèo vay và c n tr quá trình lành m nh hoá ho t đ ng c a Ngân hàng Nông ả ở ạ ộ ủ ạ
nghi p và Phát tri n nông thôn Vi ể ệ ệ ố t Nam. M t khác, tín d ng u đãi cho các đ i ụ ư ặ
t c và Ngân hàng ượ ng chính sách xã h i do nhi u c quan hành chính Nhà n ề ộ ơ ướ
th ng m i cùng th c hi n theo c c k nh khác nhau, làm cho ngu n l c c a Nhà ươ ồ ự ủ ỏ ờ ự ệ ạ
n c b phân tán, ch ng chéo trùng l p, th m chí c n tr l n nhau. ướ ị ở ẫ ắ ậ ả ồ
ng m i, tách tín d ng u đãi ra Đ ti p t c c ng c các ngân hàng th ố ể ế ụ ủ ươ ư ụ ạ
kh i tín d ng th ng m i, Chính ph đã xác đ nh nh ng nguyên t c và n i dung ụ ỏ ươ ủ ữ ạ ắ ộ ị
c b n c a chính sách tín d ng u đãi trong lĩnh v c xã h i; đ ng th i ch ơ ả ụ ư ự ủ ộ ồ ờ ủ
tr ng thành l p m t ngân hàng chính sách duy nh t đ cung c p tín d ng u đãi ươ ấ ể ụ ư ậ ấ ộ
cho ng i nghèo và các đ i t ng chính sách kh c tr n c s t ch c l i Ngân ườ ố ượ ơ ở ổ ỏ ờ ứ ạ
hàng Ph c v ng i nghèo (K t lu n c a Th t ng Chính ph t i thông báo s ụ ụ ườ ậ ủ ủ ướ ế ủ ạ ố
79/ VPCP - TB ngày 3/5/2002 c a văn phòng Chính ph ). ủ ủ
Ngày 04 tháng 10 năm 2002 Th t ng Chính ph ra Quy t đ nh s 131/QĐ ủ ướ ế ị ủ ố
- TTg v vi c thành l p Ngân hàng chính sách xã h i đ th c hi n chính sách tín ộ ể ự ề ệ ệ ậ
i nghèo và các đ i t ng chính sách kh c tr n c s t ch c l d ng v i ng ụ ớ ườ ố ượ ơ ở ổ ỏ ờ ứ ạ i
Ngân hàng Ph c v ng i nghèo. ụ ụ ườ
ch c tín d ng c a Nhà n ủ
ụ ượ ạ ộ c, ho t đ ng ả ả
ộ ố ấ
ướ c c p, giao v n và đ m b o kh năng ả ự ổ ứ
ộ i nhu n; đ ậ ả ố ậ ủ ả ố ộ ề
ấ
ệ c. Ngân hàng Chính sách xã h i có b máy qu n lý và đi u hành th ng nh t ấ ộ ố , có con d u, có tài s n và ả ban đ u là năm ầ ề ệ ề ệ ố ng, v n đi u l ố ươ
Ngân hàng Chính sách xã h i là m t t ộ ổ ứ ụ c Nhà n kh ng v m c tiêu l ợ ỡ ụ ướ ấ thanh toán; huy đ ng v n có tr lãi ho c t nguy n không l y lãi, v n đóng góp t ố ệ ặ ự nguy n không hoàn tr , v n nh n y thác c a các t ch c, cá nhân trong và ngoài ủ n ả ướ trong ph m vi c n ạ h th ng giao d ch t ệ ố ngàn t c, là m t pháp nhân, có v n đi u l ng đ n đ a ph trung ế ị đ ng, th i h n ho t đ ng là 99 năm ả ướ ị ừ ờ ạ ộ ươ ạ ộ ỷ ồ
H thèng t ch c c a NHCSXH ệ ổ ứ ủ
Héi ®ång qu¶n trÞ
(H§QT)
Ban kiÓm so¸t
Ban chuyªn gia t vÊn
Tæng gi¸m ®èc
C¸c phã tæng gi¸m ®èc
C¸c phßng chuyªn m«n nghiÖp vô
HÖ thèng kiÓm tra, kiÓm to¸n néi bé
Së giao dÞch
V¨n phßng ®¹i diÖn
Trung t©m ®µo t¹o
Ban ®¹i diÖn H§QT- NHCSXH cÊp tØnh, thµnh phè trùc thuéc TW
Chi nh¸nh NHCSXH tØnh, thµnh phè trùc thuéc TW
Phßng giao dÞch, chi nh¸nh NHCSXH cÊp huyÖn
Ban ®¹i diÖn H§QT-NHCSXH cÊp quËn, huyÖn, ThÞ x·, thµnh phè thuéc tØnh
Ngân hàng Chính sách xã h i đ c Nhà n c b o đ m kh năng thanh toán, t ộ ượ ướ ả ả ả ỷ ệ l
d tr ự ữ ắ b t bu c b ng 0%, không ph i tham gia b o hi m ti n g i, đ ả ử ể ề ằ ả ộ ượ ễ c mi n
thu và các kho n ph i n p ngân sách nhà n c. Theo nh ng quy đ nh trên đây thì ả ộ ế ả ướ ữ ị
NHCSXH đ ng m t s ch đ u đãi, trên c s đó h lãi su t cho vay, c h ượ ưở ế ộ ư ộ ố ơ ở ạ ấ
nh ng th c hi n ch đ h ch toán kinh t và t ế ộ ạ ự ư ệ ế ự ch u trách nhi m v m t tài ệ ề ặ ị
chính.
Ngân hàng Ph c v ng i nghèo tr c đây đ i t i nghèo, ụ ụ ườ ướ ố ượ ng ph c v là ng ụ ụ ườ
nay NHCSXH đ i t ng đ c vay v n u đãi bao g m: ố ượ ượ ố ư ồ
- H nghèo. ộ
ọ - H c sinh, sinh viên có hoàn c nh khó khăn đang h c đ i h c, cao đ ng, trung h c ọ ạ ọ ẳ ả ọ
Ngân hàng Công th ng Vi t chuyên nghi p và h c ngh . (Ti p nh n t ọ ậ ừ ệ ế ề ươ ệ Nam sang)
- Các đ i t ng c n vay v n đ gi i quy t vi c làm theo Ngh quy t s 120/ ố ượ ể ả ầ ố ế ố ế ệ ị
HĐBT ngày 11 tháng 4 năm 1992 c a H i đ ng B tr ộ ồ ộ ưở ủ ủ ng (nay là Chính ph );
(ti p nh n t h th ng kho b c). ậ ừ ệ ố ế ạ
- Các t ch c kinh t ổ ứ ế ự và h s n xu t, kinh doanh thu c h i đ o; thu c khu v c ộ ả ả ộ ả ấ ộ
II, III mi n núi và thu c Ch ng trình phát tri n kinh t xã h i c c xó đ c bi ề ộ ươ ể ế ộ ỏ ặ ệ t
khó khăn mi n núi, v ng sõu, v ng xó (g i là ch ng trình 135); (ti p nh n t ự ự ề ọ ươ ậ ừ ế
các Ngân hàng th ươ ng m i sang). ạ
- Các đ i t ng chính sách đi lao đ ng có th i h n n c ngoài. ố ượ ờ ạ ở ướ ộ
- Các đ i t ng khác khi có quy t đ nh c a Th t ố ượ ế ị ủ ướ ủ ng Chính ph . ủ
1.1.3. Đ c đi m chính c a NHCSXH ủ ể ặ
NHCSXH là t c, ho t đ ng kh ng v l ổ ứ ch c tín d ng Nhà n ụ ướ ạ ộ ỡ ợ ụ ự i nhu n, th c ậ
hi n cho vay v i lãi su t u đãi, vì m c tiêu ch y u là xo đúi gi m nghèo. Lãi ủ ế ấ ư ụ ệ ả ớ ỏ
su t cho vay c a NHCSXH hi n nay là t 0,5%/tháng đ n 0.65%/tháng, th ủ ệ ấ ừ ế ườ ng
h p d n h n lãi su t c a ngân hàng th ng m i. ấ ủ ẫ ấ ơ ươ ạ
Các m c lãi su t u đãi do Th t ấ ư ủ ướ ứ ng Chính ph quy t đ nh cho t ng th i kỳ, ế ị ủ ừ ờ
chênh l ch lãi su t huy đ ng và cho vay đ ệ ấ ộ ượ ấ c B tài chính c p bù; nh ng t n th t ữ ấ ổ ộ
trong cho vay cũng đ ch c tín ượ c B tài chính xem xét x lý… Nh v y đây là t ử ư ậ ộ ổ ứ
d ng th c hi n ho t đ ng ngân hàng (huy đ ng và cho vay) song còn d a vào ụ ạ ộ ự ự ệ ộ
ngu n v n chi NSNN, t c là Nhà n ứ ồ ố ướ ạ c th c hi n bao c p m t ph n cho ho t ự ệ ấ ầ ộ
đ ng c a NHCSXH. ộ ủ
Quy n quy t đ nh cao nh t thu c v H i đ ng qu n tr , g m các thành viên ề ộ ồ ế ị ị ồ ề ả ấ ộ
kiêm nhi m và chuyên trách thu c các c quan Chính ph và m t s t ch c chính ộ ố ổ ứ ủ ệ ộ ơ
tr xã h i (H i nông dân, H i ph n …) t i các t nh, thành ph , qu n huy n có ụ ữ ộ ộ ộ ị ạ ệ ậ ố ỉ
ban đ i di n H i đ ng qu n tr do Ch t ch ho c Phó ch t ch UBND làm tr ộ ồ ủ ị ủ ị ệ ả ạ ặ ị ưở ng
ban.
1.1.4. Ho t đ ng c a Ngân hàng chính sách xã h i ạ ộ ủ ộ
Vi t Nam là m t trong nh ng n c nghèo có t h nghèo đói cao, theo l ệ ữ ộ ướ ỷ ệ ộ
c ta có s li u đi u tra c a Ngân hàng th gi ủ ố ệ ế ớ ề i (WB) th i đi m năm 1993 n ể ờ ướ
klho ng 59% sú h nghèo, trong đó có kho ng 22,5 % s h s ng d ố ộ ố ả ả ộ ướ ứ i m c
nghèo kh .ổ
Th c hi n công tác đ i m i d ớ ướ ự i s lãnh đ o c a Đ ng chuy n t ủ ể ừ ề n n ự ệ ả ạ ổ
kinh t k ho ch hoá t p trung sang n n kinh t ng theo đ nh h ế ế ề ậ ạ th tr ế ị ườ ị ướ ng
XHCN. Nh ng năm qua n n kinh t c ta đã đ t đ c nhi u thành t u đáng ữ ề n ế ướ ạ ượ ự ề
c c i thi n rõ r t qua các năm. Trên c s ch tr k , đ i s ng nhân dân đ ể ờ ố ượ ả ơ ở ủ ươ ng ệ ệ
i pháp đ ng b c a Đ ng v Xo đúi gi m nghèo Chính ph đã đ ra nhi u gi ủ ủ ề ề ề ả ả ỏ ả ồ ộ
i nghèo và các đ i t ng chính sách khác. Tuy nhiên vi c h tr đ h tr ng ể ỗ ợ ườ ố ượ ỗ ợ ệ
i nghèo và các đ i t ng chính sách khác theo các ph b ng tài chính cho ng ằ ườ ố ượ ươ ng
th c tín d ng: Tín d ng Nhà n c và tín d ng Ngân hàng kh i l ng còn nh ụ ụ ứ ướ ố ượ ụ ỏ
hi u qu ch a cao. Tín d ng nhà n c thông qua các ch ụ ư ệ ả ướ ươ ế ng trình b h n ch , ị ạ
ng th c và qu n lý khác b i ngu n v n qua nhi u kênh khác nhau, v i nhi u ph ở ề ề ố ồ ớ ươ ứ ả
nhau, ch ng chéo kém hi u qu . Tín d ng Ngân hàng th c hi n theo lãi su t th ụ ự ệ ệ ấ ả ồ ị
tr ng cho vay v n theo các đi u ki n tín d ng th ng m i n n c c h nghèo và ườ ụ ệ ề ố ươ ạ ờ ỏ ộ
các đ i t ng chính sách khác r t khó có th ti p c n đ ố ượ ể ế ấ ậ ượ c v i tín d ng Ngân ụ ớ
hàng th ng m i. T tình hình th c ti n trên đây, vi c hình thành m t Ngân hàng ươ ự ừ ệ ễ ạ ộ
Chính sách xã h i là m t t t y u khách quan nh m tách b ch tín d ng chính sách ộ ấ ế ụ ạ ằ ộ
ra kh i tín d ng th ng m i, đ ng th i t p trung các ngu n v n đ qu n lý cho ụ ỏ ươ ờ ậ ể ạ ả ồ ồ ố
vay h nghèo và các đ i t ng chính sách khác. ố ượ ộ
ụ Ngh đ nh s 78/2002 NĐ- CP ngày 04/10/2002 c a Chính ph v tín d ng ủ ề ủ ố ị ị
i nghèo và các đ i t ng chính sách kh c cú quy đ nh rõ vi c thành đ i v i ng ố ớ ườ ố ượ ệ ỏ ị
l p Ngân hàng Chính sách xã h i, đ th c hi n chính sách tín d ng đ i v i ng ể ự ậ ố ớ ụ ệ ộ ườ i
nghèo và các đ i t ng chính sách khác đ s d ng các ngu n l c tài chính do ố ượ ể ử ụ ồ ự
nhà n c huy đ ng đ cho vay h nghèo và các đ i t ướ ố ượ ể ộ ộ ư ng chính sách khác vay u
ự đãi ph c v s n xu t kinh doanh, t o vi c làm, c i thi n đ i s ng, góp ph n th c ệ ụ ụ ả ờ ố ệ ầ ấ ả ạ
hi n m c tiêu Qu c gia XĐGN, n đ nh xã h i. ụ ệ ố ổ ộ ị
Khác v i các Ngân hàng th ng m i ho t đ ng trong c ch th tr ng, ớ ươ ế ị ườ ạ ộ ạ ơ
NHCSXH là m t đ nh ch tài chính c a Nhà n ộ ị ủ ế ướ c theo các m c tiêu và ph ụ ươ ng
th c ho t đ ng sau: ạ ộ ứ
Ho t đ ng c a NHCSXH kh ng v m c đích l c Nhà n ỡ ụ ạ ộ ụ ủ ợ i nhu n, đ ậ ượ ướ c
b t bu c b ng không (0%) và không l đ m b o kh năng thanh toán, t ả ả ả d tr ỷ ệ ự ữ ắ ằ ộ
ph i tham gia b o hi m ti n g i, đ c mi n thu và các kho n ph i n p Ngân ử ề ể ả ả ượ ả ộ ễ ế ả
sách Nhà n c.ướ
- Đ c Nhà n , Ngân sách nhà n c c p bù lãi su t huy ượ ướ ấ c c p v n đi u l ố ề ệ ướ ấ ấ
đ ng hàng năm theo k ho ch. ộ ế ạ
- Đ i t c quy đ nh là h nghèo và các đ i t ng chính ố ượ ng ph c v đ ụ ụ ượ ố ượ ộ ị
sách khác, đ ượ ư ờ ạ c u đãi v lãi xu t cho vay, đi u ki n vay v n, th t c, th i h n ề ủ ụ ề ệ ấ ố
và m c cho vay. ứ
- Các kho n n r i ro, b t kh kháng đ c Chính ph xem xét x lý. ợ ủ ả ấ ả ượ ủ ử
- Th c hi n cho vay ch y u theo ph ng th c u thác nh qua: NHNo & ủ ế ự ệ ươ ứ ỷ ư
PTNT Vi t Nam, H i liên hi p Ph n Vi ệ ụ ữ ệ ộ ệ ế t nam, H i nông dân, H i c u chi n ộ ự ộ
binh và các t ch c đoàn th khác. ổ ứ ể
1.1.5. Các lo i hình cho vay c a NHCSXH ủ ạ
- Cho vay xo đúi gi m nghèo đ c bi t là các h nông dân nghèo. Đây là ả ặ ỏ ệ ộ
ng trình kinh t c đang phát tri n nh t là m t ch ộ ươ ế xã h i r ng l n ộ ộ ớ ở nhi u n ề ướ ể ấ
các n c Đông Nam á. Do nhi u nguyên nhân kinh t xã h i các n ướ ề ế ộ ở ướ ồ c này t n
t i m t b ph n dân c , ch y u trong khu v c nông thôn, có thu nh p th p và ạ ộ ộ ủ ế ự ư ậ ấ ậ
m t trong các nguyên nhân chính c a tình tr ng này là do thi u v n đ làm ăn. ủ ế ể ạ ộ ố
Chính ph nh n th c đ c r ng: n u không có bi n pháp tr ứ ủ ậ ượ ằ ế ệ ợ giúp v n và các ố
đi u ki n làm ăn cho nh ng ng i nghèo thì h s ti p t c đúi ngh o và đi u này ữ ề ệ ườ ọ ẽ ế ụ ề ố
s d n đ n m t n đ nh xã h i. T đó kéo theo các bi n đ ng c v chính tr và ẽ ẫ ả ề ấ ổ ừ ế ế ộ ộ ị ị
kinh t ế . Chính vì v y Chính ph đã thành l p ho c tr giúp thành l p các ngân ậ ủ ậ ặ ậ ợ
hàng chuyên ho c ch y u ph c v ng i nghèo và các h nông thôn ví d nh ụ ụ ườ ủ ế ặ ụ ư ở ộ
n Đ , ấ ộ Thái Lan, Malaysia, Philippins…
- Cho vay h tr các chính sách xã h i, giáo d c, y t , t o công ăn vi c làm. ỗ ợ ụ ộ ế ạ ệ
ng thu c chính sách xã h i thông qua cho vay v i các Chính ph h tr các đ i t ủ ỗ ợ ố ượ ộ ộ ớ
ấ đi u ki n u đãi giúp h có c h i v h c t p, ch a b nh, h c ngh ho c xu t ơ ộ ề ọ ậ ữ ệ ệ ư ề ề ặ ọ ọ
kh u lao đ ng… lo i cho vay này khác v i cho vay tiêu ding ch đi u ki n và ạ ẩ ộ ớ ở ỗ ề ệ
lãi su t vay u đãi. ư ấ
- Cho vay các doanh nghi p nhà n c thua l ho c không đ đi u ki n vay ệ ướ ỗ ủ ề ệ ặ
thông th ng ho c v i các đi u ki n u đãi. Đây là nh ng kho n cho vay không ườ ệ ư ữ ề ặ ả ớ
có tinh th ng m i, th c hi n theo l nh c a Chính ph nh m tr giúp các Doanh ươ ủ ủ ự ệ ệ ạ ằ ợ
nghi p Nhà n Nhà n ệ ướ c khó khăn ho c nh ng kh v c kinh t ữ ư ự ặ ế ướ ắ ả c b t bu c ph i ộ
duy trì vì l i ích qu c gia. Ngay c các n ợ ả ở ố ướ ỹ ẫ ồ c phát tri n nh Nh t, M v n t n ư ể ậ
t i lo i cho vay này. ạ ạ
1.1.6. Vai trò c a cho vay chính sách ủ
* Đ i v i các đ i t ng chính sách xã h i ( nh ng i nghèo, HSSV, ng ố ớ ố ượ ư ườ ộ ườ i
ớ có nhu c u công ăn vi c làm…) cho vay chính sách t o hi u qu h n so v i ả ơ ệ ệ ầ ạ
ph ng th c c p thoát v n. S dĩ nh v y là vì: ươ ứ ấ ư ậ ố ở
Th nh t là do vi c chuy n t i v n theo ph ng th c hoàn tr (tín d ng) ể ả ố ứ ệ ấ ươ ứ ụ ả
c s d ng nhi u l n, quay vòng, giúp nhi u đ c ng nên ngu n v n đ ồ ố ượ ề ầ ử ụ ề ượ ườ i
h ng l i. ưở ợ
Th hai quan tr ng h n nó t o các tác đ ng tích c c t i ng ng l ự ớ ứ ạ ọ ơ ộ i h ườ ưở ợ i.
Ng ườ i vay v n tím cách s d ng v n vào s n xu t kinh doanh năng đ ng t o ra ả ử ụ ạ ấ ố ộ ố
đ c n . M t khác nó giỳp cho ng ượ c thu nh p đ c i thi n đ i s ng và tr đ ệ ờ ố ể ả ả ượ ợ ậ ặ ườ i
t ng t ti, i khi nh n v n c p phát. Ng i Nhà n vay kh c ph c t ắ ụ ư ưở ự l ỷ ạ ậ ấ ố c l ượ ạ ướ c
ng đ u t c p phát các công trình h t ng, phúc l c n tăng c ầ ườ ầ ư ấ ạ ầ ợ ạ i công c ng t o ộ
n n t ng cho xã h i phát tri n. Tuy nhiên rõ ràng là đ i v i nh ng ng ề ả ố ớ ữ ể ộ ườ ượ c i đ
h ng l i là đ i t ng th c cho vay t ra hi u qu h n. ưở ợ ố ượ ng c th thì ph ụ ể ươ ứ ỏ ả ơ ệ
* Đ i v i s t n t i và phát tri n c a các khu v c s n xu t, các doanh ố ớ ự ồ ạ ự ả ủ ể ấ
ấ nghi p c n s h tr phát tri n. Đi u này không có nghĩa là tr v th i bao c p. ầ ự ỗ ợ ở ề ờ ề ệ ể
Trên th c t , có nh ng ngành, nh ng doanh nghi p b n thân nó ho t đ ng không ự ế ạ ộ ữ ư ệ ả
có lãI nh ng l i r t c n cho đ t n chung, đòi ư ạ ấ ầ ấ ướ c ho c t o ra s phát tri n kinh t ự ặ ạ ể ế
h i Nhà n ỏ ướ c ph i có s tr giúp thông qua vi c vay v n v i đi u ki n u đãi. ệ ự ợ ệ ư ề ả ố ớ
các n b n phát tri n đ c coi Ngân hàng xu t nh p kh u ( Eximbank ) ậ ấ ẩ ở c t ướ ư ả ể ượ
ấ nh ngân hàng chính sách khi th c hi n cho vay v i đi u ki n u đãi (th ch p, ệ ư ự ư ệ ế ề ớ
lãi su t…) đ i v i các công ty xu t kh u c a n ố ớ ủ ấ ẩ ấ ướ ẩ c đó và các nhà nh p kh u ậ
ng th gi i. nh m giúp đ y m nh xu t kh u chi m lĩnh th tr ấ ị ườ ế ẩ ạ ằ ẩ ế ớ
i NHCSXH 1.2. Qu tín d ng đào t o t ụ ạ ạ ỹ
1.2.1. L ch s hình thành và ph t tri n c a Qu tín d ng đào t o ạ ả ể ủ ử ụ ỹ ị
Cho vay HSSV đ c tri n khai t ượ ể ừ ố năm 1994, ngày 2/1/1994 Th ng đ c ố
Ngân hàng Nhà n c đó cú Quy t đ nh s 270 - QĐ -NHNN v vi c cho vay ướ ề ệ ế ị ố
HSSV các tr ng đ i h c, cao đ ng và giao cho các Ngân hàng th ườ ạ ọ ẳ ươ ng m i Nhà ạ
n c dùng ngu n v n c a mình cho vay v i các n i dung đ ướ ố ủ ồ ộ ớ ượ ủ ế c quy đ nh ch y u ị
sau:
+ Đ i t ng đ c vay: HSSV các tr ng đ i h c , cao đ ng có k t qu ố ượ ượ ườ ạ ọ ế ẳ ả
h c t p lo i khá tr lên. ạ ọ ậ ở
+ M c cho vay bình quân t i đa là 120 000 đ ng/th ng/sinh vi n. ứ ố ỏ ồ ờ
+ Th i h n cho vay: 10 năm bao g m c th i gian phát ti n vay và th i gian ờ ạ ả ờ ề ồ ờ
thu h t n . ế ợ
+ Lãi su t cho vay: áp d ng th ng nh t chung theo nguyên t c lãi su t cho ấ ụ ấ ắ ấ ố
vay b ng ch s tr t giá hàng năm +1,2 % năm. ỉ ố ượ ằ
Đây là th i đi m th nghi m ch ng trình cho vay sinh viên trong ph m vi ử ể ệ ờ ươ ạ
15 Chi nhánh NHCT v i 20 tr ớ ườ ng đ i h c, cao đ ng: S sinh viên đ ẳ ạ ọ ố ượ ố c vay v n
năm th hai (1996) tăng t i 39% nh ng đ n năm sau l i gi m ch còn 7 %, t c đ ứ ớ ư ế ạ ố ộ ả ỉ
gi i ngân ch m. Doanh s cho vay c a giai đo n này là 5,7 t đ ng, doanh s thu ả ủ ậ ạ ố ỷ ồ ố
n là 567 tri u đ ng. ợ ệ ồ
Th c hi n Quy t đ nh trên trong quá trình cho vay cho th y: Nhi u Ngân ế ị ự ề ệ ấ
hàng cùng th c hi n vi c cho vay d n đ n v n vay b phân tán ch ng chéo khó ự ệ ế ệ ẫ ố ồ ị
qu n lý, hi u qu th p. Chính vì v y đ n năm 1998 Th t ng Chính ph đã ký ả ấ ủ ướ ệ ế ả ậ ủ
ụ Quy t đ nh s 51/1998/QĐ - TTg ngày 02/3/1998 v vi c thành l p qu tín d ng ề ệ ế ị ậ ố ỹ
đào t o và giao cho Ngân hàng Công th ng th c hi n. Đây là th i đi m Qu tín ạ ươ ự ệ ể ờ ỹ
ng đi vào ho t đ ng trên ph m vi c n d ng đào t o chính th c khai tr ụ ứ ạ ươ ạ ộ ả ướ ạ ề c, đi u
ki n tín d ng đ ụ ệ ượ ủ c m r ng bao g m c các sinh viên có h c l c trung bình c a ọ ự ở ộ ả ồ
t t c các tr ấ ả ườ ớ ng đ i h c, cao đ ng, trung h c chuyên nghi p và d y ngh . V i ạ ọ ệ ề ẳ ạ ọ
các đi u ki n nh v y nên năm th nh t (1999) t ng s sinh viên đ ứ ư ậ ệ ề ấ ổ ố ượ ố c vay v n
đã tăng 728 %, doanh s cho vay đã tăng 200 %, năm 2000 Qu đã th c hi n cho ự ệ ố ỹ
13.160 sinh viên vay v n v i t ng s ti n 23 382 tri u đ ng, có tháng t c đ gi ố ộ ả i ố ề ớ ổ ệ ố ồ
ngân lên t i 2 t đ ng. T nh ri ng trong 6 tháng đ u năm 2001 đã gi i ngân cho ớ ỷ ồ ầ ớ ờ ả
h n 4.000 sinh viên v i s ti n 13 t đ ng ch ng t ớ ố ề ơ ỷ ồ ứ ỏ ự ho t đ ng c a qu đã th c ủ ạ ộ ỹ
s đi vào đ i s ng c a t ng sinh viên. ự ủ ừ ờ ố
Qu tín d ng đào t o đ ụ ạ ỹ ượ c thành l p đ cho vay u đãi đ i v i h c sinh, ư ố ớ ọ ể ậ
sinh viên. Tr c đây Qu này đ c giao cho Ngân hàng Công th ng Vi t ướ ỹ ượ ươ ệ Nam
đ ng ra qu n lý theo ch tiêu ch đ nh c a Nhà n ỉ ứ ủ ả ỉ ị ướ ố c. Qu tín d ng đào t o có v n ụ ạ ỹ
thành l p ban đ u là 100 t đ ng, ph ng th c ho t đ ng kh ng v m c tiêu l ầ ậ ỷ ồ ươ ỡ ụ ạ ộ ứ ụ ợ i
c. Tr nhu n, đ ậ ượ c mi n các kho n thu v s d ng v n Ngân sách Nhà n ề ử ụ ễ ả ố ướ ườ ng
h p có lãi đ ợ ượ c xét gi m thu l ả ế ợ ứ ể ổ ụ i t c đ b sung vào v n c a qu . Qu tín d ng ố ủ ỹ ỹ
đào t o ch u s qu n lý c a B tài chính, ph i ch p hành các quy đ nh v qu n lý ị ự ủ ề ả ạ ấ ả ả ộ ị
tài chính hi n hành, pháp l nh th ng kê và các quy đ nh khác có liên quan. ệ ệ ố ị
V ngu n v n ho t đ ng c a Qu : Ngu n v n c a Qu khi thành l p là ạ ộ ủ ủ ề ậ ồ ố ồ ố ỹ ỹ
100 t đ ng, đ c hình thành t ỷ ồ ượ ừ các ngu n sau: ồ
+ Ngân sách Nhà n c c p 30 t đ ng ướ ấ ỷ ồ
i do: Ngân hàng Nhà n c cho vay, các Ngân hàng th + Ph n còn l ầ ạ ướ ươ ng
m i t nguy n góp v n, ngu n đóng góp ng h c a các t ch c, cá nhân trong ạ ự ộ ủ ủ ệ ố ồ ổ ứ
và ngoài n c.ướ
+ Ngoài ngu n v n ban đ u k trên Qu còn đ c b sung ngu n v n hàng ể ầ ồ ố ỹ ượ ổ ố ồ
năm theo ch tiêu k ho ch Chính ph giao, t Ngân hàng Nhà n ủ ế ạ ỉ ừ ướ c chuy n sang, ể
các Ngân hàng th các t ch c cá nhân. v n t ố ừ ươ ng m i và v n đóng góp t ố ạ ừ ổ ứ
Tính đ n 31/12/2003 t ng ngu n v n ho t đ ng c a qu là: 160 t đ ng, ạ ộ ủ ế ổ ố ồ ỹ ỷ ồ
trong đó NSNN 30 t đ ng, s còn l i 130 t đ ng do NHNN chuy n sang. ỷ ồ ố ạ ỷ ồ ể
* Qu n lý s d ng Qu : ỹ ử ụ ả
- Tính đ n ngày 31/12/2003 t ng d n cho vay h c sinh, sinh viên là 66 ư ợ ế ổ ọ
t đ ng: g m 123 tr ỷ ồ ồ ườ ạ ng đ i h c, cao đ ng, trung h c chuyên nghi p và d y ạ ọ ệ ẳ ọ
ngh trong ph m vi c n c, v i s h c sinh, sinh viên có d n là: 39.950 ả ướ ề ạ ớ ố ọ ư ợ
HSSV, n quá h n là 5 t đ ng chi m t là 7,6 % t ng d n . D n cho ạ ợ ỷ ồ ế l ỷ ệ ư ợ ư ợ ổ
vay HSSV ch y u t p trung t i m t s t nh, thành ph l n, n i t p trung các ủ ế ậ ạ ộ ố ỉ ơ ậ ố ớ
tr ng đ i h c, cao đ ng c a Trung ng: thành ph Hà N i d n kho ng 9 ườ ạ ọ ủ ẳ ươ ộ ư ợ ả ố
t đ ng, Th a Thiên Hu 8 t đ ng, Đà ỷ ồ ừ ế ỷ ồ đ ng, thành ph H Chí Minh 11 t ố ồ ỷ ồ
N ng 4 t đ ng. ẵ ỷ ồ đ ng, C n Th 5 t ầ ơ ỷ ồ
- Theo quy đ nh, th i h n cho vay, lãi xu t cho vay, m c ti n cho vay t i đa, ứ ề ờ ạ ấ ị ố
ph ng th c cho vay… ph i đ c th c hi n theo đúng th l ươ ả ượ ứ ể ệ ự ệ ố tín d ng do Th ng ụ
đ c NHNN ban hành áp d ng t ng th i kỳ. ố ừ ụ ờ
- Ngu n v n t m th i nhàn r i c a qu ch đ c phép g i t i Ngân hàng ố ạ ỗ ủ ỉ ượ ồ ờ ỹ ử ạ
qu n lý qu v i lãi su t b ng lãi su t c a qu cho vay ra. ấ ằ ấ ủ ỹ ớ ả ỹ
ố - Ngân hàng qu n lý qu có trách nhi m qu n lý qu , s d ng ngu n v n ệ ỹ ử ụ ả ả ồ ỹ
đúng m c đích cho vay và thu h i v n đúng th l tín d ng đúng đ i t ng và có ồ ố ể ệ ụ ố ượ ụ
hi u qu . ệ ả
* Nguyên t c qu n lý thu chi tài chính c a Qu ủ ắ ả ỹ
- Ngân hàng có trách nhi m th c hi n thu đúng, đ các kho n thu phát sinh ự ủ ệ ệ ả
ờ đ h ch toán vào thu nh p c a qu , th c hi n vi c theo dõi và h ch toán ri ng ự ể ạ ủ ệ ệ ậ ạ ỹ
c c kho n thu nh p và chi phí phát sinh t ỏ ả ậ ừ ạ ộ ho t đ ng c a Qu . ỹ ủ
ụ - Vi c s d ng qu d tr , s d ng ngu n v n và bù đ p r i ro tín d ng ỹ ự ữ ử ụ ệ ử ụ ắ ủ ồ ố
trong ho t đ ng c a Qu đ c th c hi n đúng theo thông t c a B tài chính. ạ ộ ỹ ựơ ủ ự ệ ư ủ ộ
- Qu tín d ng đào t o đ ụ ạ ỹ ượ c thành l p đ cho vay u đãi đ i v i h c sinh, ư ố ớ ọ ể ậ
sinh viên. Tr c giao cho Ngân hàng Công th ng Vi t ướ c đây qu này đ ỹ ượ ươ ệ Nam
đ ng ra qu n lý theo ch tiêu ch đ nh c a Nhà n ỉ ứ ủ ả ỉ ị ướ ố c. Qu tín d ng đào t o có v n ụ ạ ỹ
thành l p ban đ u là 100 t đ ng, ph ng th c ho t đ ng kh ng v m c tiêu l ầ ậ ỷ ồ ươ ỡ ụ ạ ộ ứ ụ ợ i
c. Tr nhu n, đ ậ ượ c mi n các kho n thu v s d ng v n Ngân sách Nhà n ề ử ụ ễ ả ố ướ ườ ng
h p có lãi đ ợ ượ c xét gi m thu l ả ế ợ ứ ể ổ ụ i t c đ b sung vào v n c a qu . Qu tín d ng ố ủ ỹ ỹ
đào t o ch u s qu n lý c a B tài chính, ph i ch p hành các quy đ nh v qu n lý ị ự ả ủ ề ạ ả ấ ả ộ ị
tài chính hi n hành, pháp l nh th ng kê và các quy đ nh khác có liên quan. ệ ệ ố ị
- V ngu n v n ho t đ ng c a Qu : Ngu n v n c a Qu khi thành l p là ố ủ ạ ộ ủ ề ậ ồ ố ồ ỹ ỹ
100 t đ ng, đ c hình thành t ỷ ồ ượ ừ các ngu n sau: ồ
+ Ngân sách Nhà n c c p 30 t đ ng ướ ấ ỷ ồ
i do: Ngân hàng Nhà n c cho vay, các Ngân hàng th + Ph n còn l ầ ạ ướ ươ ng
m i t nguy n góp v n, ngu n đóng góp ng h c a các t ch c, cá nhân trong ạ ự ộ ủ ủ ệ ố ồ ổ ứ
và ngoài n c.ướ
+ Ngoài ngu n v n ban đ u k trên Qu còn đ c b sung ngu n v n hàng ể ầ ố ồ ỹ ượ ổ ố ồ
năm theo ch tiêu k ho ch Chính ph giao, t Ngân hàng Nhà n ủ ế ạ ỉ ừ ướ c chuy n sang, ể
các Ngân hàng th các t ch c cá nhân. v n t ố ừ ươ ng m i và v n đóng góp t ố ạ ừ ổ ứ
Tính đ n 31/12/2005, t ng ngu n v n ho t đ ng c a qu là: 160 t đ ng, ạ ộ ủ ế ổ ố ồ ỹ ỷ ồ
trong đó NSNN 30 t đ ng, s còn l i 130 t đ ng do NHNN chuy n sang. ỷ ồ ố ạ ỷ ồ ể
1.2.2. S c n thi t ph i cho vay HSSV t i NHCSXH ự ầ ế ả ạ
c ta r t quan tâm đ n s Trong nh ng năm g n đây Đ ng và Nhà n ầ ữ ả ướ ế ấ ự
nghi p giáo d c, đào t o. Giáo d c và đào t o là qu c sách hàng đ u, là s ụ ụ ệ ạ ầ ạ ố ự
c và c a toàn dân. Đ phát tri n s nghi p giáo d c, tăng nghi p c a Nhà n ủ ệ ướ ể ự ủ ụ ệ ể
ng hi u l c qu n lý Nhà n c ườ ệ ự ả ướ ạ c v giáo d c nh m nâng cao dân trí, đào t o ụ ề ằ
ng nhân tài ph c v công nghi p hoá, hi n đ i hoá đ t n nhân l c, b i d ự ồ ưỡ ấ ướ c, ụ ụ ệ ệ ạ
đáp ng yêu c u xây d ng và b o v t qu c, vì m c tiêu dân giàu, n ệ ổ ứ ự ầ ả ụ ố ướ c m nh, ạ
Trong t ng s h c sinh, sinh viên theo h c t i các xã h i công b ng, văn minh. ằ ộ ố ọ ọ ạ ổ
tr ườ ể ng đ i h c, cao đ ng, trung h c chuyên nghi p (tính đ n th i đi m ế ệ ạ ẳ ọ ờ ọ
31/12/2003 t ng s h c sinh này trong ph m vi toàn qu c là: 226.401 h c sinh) thì ạ ố ọ ổ ọ ố
m t b ph n không nh kho ng 30% có hoàn c nh khó khăn, n u không đ ộ ộ ế ả ậ ả ỏ ượ ự c s
h tr c a nhà n c thì b ph n h c sinh, sinh viên này khó có th ti p t c theo ỗ ợ ủ ướ ể ế ụ ậ ộ ọ
h c đ c, Nhà n c s m t đi m t s l ọ ượ ướ ẽ ấ ộ ố ượ ự ng l n nhân tài, nh ng v ng sõu v ng ữ ự ớ
xa, vùng mi n núi h i đ o không có đi u ki n ti p nh n đ c cán b . Bài h c rút ả ả ậ ượ ề ệ ế ề ộ ọ
ra t c trên th gi i cho th y nh ng n phát tri n là m t s n ừ ộ ố ướ ế ớ ữ ấ ướ c có n n kinh t ề ế ể
c đã quan tâm đ u t cho giáo d c, đào t o cao. nh ng n ữ ướ ầ ư ụ ạ
T nh ng quan đi m và ch tr ng chính sách trên, ngày 02/03/1998 Th ủ ươ ữ ừ ể ủ
t ướ ụ ng Chính ph đã ký Quy t đ nh s 51/1998/QĐ - TTg thành l p Qu tín d ng ế ị ủ ậ ố ỹ
và đào t o đ h tr v n cho HSSV có hoàn c nh khó khăn nh m m c đích: ể ỗ ợ ố ụ ạ ả ằ
- Cho vay h c sinh, sinh viên giúp h c sinh, sinh viên gi i quy t nh ng khó ọ ọ ả ữ ế
khăn trong th i gian h c sinh, sinh viên h c t p t i tr ọ ậ ạ ườ ờ ọ ọ ng, đ ti p t c theo h c, ể ế ụ
gi ả i quy t nh ng khó khăn cho cha m h c sinh, không ph i đi vay n ng lãi đ ẹ ọ ữ ế ặ ả ể
cho con em mình ăn h c. ọ
- Giúp cho h c sinh, sinh viên xác đ nh rõ trách nhi m c a mình trong quan ủ ệ ọ ị
h vay m n, khuy n khích ng i vay s d ng v n vào m c đích h c t p t t đ ượ ế ệ ườ ọ ậ ố ể ử ụ ụ ố
sau này ra tr ng có vi c làm t o thu nh p tr n Ngân hàng. ườ ả ợ ệ ậ ạ
- Xét v m t xã h i: ề ặ ộ
Tín d ng cho h c sinh, sinh viên góp ph n gi m t th t h c l ụ ầ ả ọ ỷ ệ ấ ọ , ph c v cho ụ ụ
s phát tri n n n kinh t ể ự ề ế tri th c, đào t o nh ng tài năng cho đ t n ữ ấ ướ ứ ạ ề c, t o đi u ạ
ki n đ phát tri n giáo d c đáp ng yêu c u s nghi p “ ầ ự ứ ụ ệ ệ ể ể ệ công nghi p hoá, hi n ệ
đ i ho ” ạ ỏ đ t n ấ ướ ố c; góp ph n cân đ i đào t o cho c c v ng mi n và các đ i ự ề ầ ạ ố ỏ
t ng là ng ượ ườ ọ i h c có hoàn c nh khó khăn v ả ươ ụ n lên; gi m b t d n s thi u h t ớ ầ ự ế ả
cán b , rút d n kho ng cách chênh l ch v dân trí v kinh t ệ ề ề ầ ả ộ ế ữ ự gi a c c v ng ỏ
mi n, t o ra kh năng đáp ng yêu c u s nghi p xây d ng và b o v đ t n ệ ấ ướ c ầ ự ự ứ ệ ề ả ạ ả
trong giai đo n m i, c i t o đ i s ng c a m t b ph n h c sinh, sinh viên , góp ộ ộ ờ ố ả ạ ủ ạ ậ ớ ọ
ph n b o đ m an ninh, tr t t , h n ch đ ầ ả ả ậ ự ạ ế ượ c nh ng m t tiêu c c. ặ ữ ự
- Tăng c ng m i quan h gi a Nhà tr ng, Ngân hàng và h c sinh, sinh ườ ệ ữ ố ườ ọ
viên... Nêu cao tinh th n t ng thân t ng ái giúp đ l n nhau trong sinh ho t và ầ ươ ươ ỡ ẫ ạ
h c t p, t o ni m tin c a th h tr trí th c đ i v i Đ ng và Nhà n ứ ố ớ ế ệ ẻ ọ ậ ủ ề ạ ả ướ c.
1.2.3. Quy ch cho vay HSSV t i NHCSXH ế ạ
Căn c vào các văn b n c a Th ng đ c NHNN v ban hành Quy ch cho vay ố ả ủ ứ ề ế ố
c đây v n còn hi u l c; căn c vào đi u l c a NHCSXH khi đ i v i HSSV tr ố ớ ướ ệ ự ề ệ ủ ứ ẫ
đ ượ ả c thành l p. Ngày 02/5/2003, T ng Giám đ c NHCSXH đã ban hành văn b n ậ ổ ố
ng d n nghi p v cho vay đ i v i HSSV có hoàn s 318/NHCSXH - KH v h ố ề ướ ố ớ ụ ệ ẫ
c nh khó khăn. N i dung c b n bao g m: ả ơ ả ộ ồ
* M c đích cho vay ụ
Ngân hàng Chính sách xã h i th c hi n cho vay đ i v i h c sinh, sinh viên có ố ớ ọ ự ệ ộ
ầ hoàn c nh khó khăn đi h c nh m nâng cao nh n th c và đ a v xã h i, góp ph n ứ ả ằ ậ ọ ộ ị ị
xây d ng xã h i dân ch , công b ng, văn minh. ủ ự ằ ộ
* Đ i t ng cho vay ố ượ
Các h c sinh có hoàn c nh khó khăn đang theo h c h chính quy t p trung ệ ả ậ ọ ọ
t i các tr ạ ườ ậ ng đ i h c, cao đ ng, trung h c chuyên nghi p và d y ngh công l p, ạ ọ ệ ề ẳ ạ ọ
ng), có th i gian đào t o t b n c ng ho c dân l p (sau đây g i chung là các tr ỏ ụ ặ ậ ọ ườ ạ ừ ờ
m t năm tr lên. ộ ở
* Nguyên t c cho vay ắ
- Ng i vay ph i s d ng v n vay đúng m c đích xin vay. ườ ả ử ụ ụ ố
- Ng i vay ph i tr n đúng h n c g c và lãi. ườ ạ ả ố ả ả ợ
* Đi u ki n vay v n ệ ố ề
Đ đ c vay v n h c sinh, sinh viên ph i cú c c đi u ki n sau: ể ượ ề ệ ả ố ọ ỏ
- H c sinh ph i đ c chính quy n đ i ph ng n i đăng ký h kh u th ả ượ ọ ề ạ ươ ẩ ơ ộ ườ ng
trú tr c khi nh p tr ng xác nh n là h c sinh có hoàn c nh khó khăn hi n đang ướ ậ ườ ệ ậ ả ọ
theo h c các tr c có th i h n trên m t năm. - H c sinh ọ ở ườ ng đào t o trong n ạ ướ ờ ạ ộ ọ
ph i đ c chính quy n đ i ph ng n i đăng ký h kh u th ng trú tr c khi ả ượ ề ạ ươ ẩ ơ ộ ườ ướ
nh p tr ậ ườ ng xác nh n là h c sinh có hoàn c nh khó khăn hi n đang theo h c ả ọ ở ệ ậ ọ
các tr c có th i h n trên m t năm. ườ ng đào t o trong n ạ ướ ờ ạ ộ
- M c đích s d ng v n vay đ chi phí h c t p trong th i gian theo h c t ọ ậ ử ụ ọ ạ i ụ ể ố ờ
các tr ng. ườ
- H c sinh, sinh viên ph i có đi m h c trung bình chung m r ng đánh giá ọ ở ộ ể ả ọ
k t qu h c kỳ I (đ i v i h c sinh năm th nh t) ho c đi m trung bình chung m ế ố ớ ọ ứ ấ ả ọ ể ặ ở
c li n kè (đ i v i h c sinh năm th hai tr đi) theo quy đ nh sau r ng c a năm tr ủ ộ ướ ố ớ ọ ứ ề ở ị
đây:
+ Đ i v i h c sinh, sinh viên thu c di n chính sách, h c sinh là ng ộ ố ớ ọ ệ ọ ườ i
ẩ nghèo ho c thu c h nghèo, h c sinh không thu c di n chính sách có h kh u ệ ặ ộ ộ ộ ọ ộ
th ng trú tr c khi nh p tr ườ ướ ậ ườ ng thu c khu v c I : đi m trung bình chung m ể ự ộ ở
5,0 đi m tr lên. r ng t ộ ừ ể ở
+ Đ i v i h c sinh không thu c di n chính sách, có h kh u th ng trú ố ớ ọ ệ ẩ ộ ộ ườ
tr c khi nh p tr ng thu c khu v c II : đi m trung bình chung m r ng t 6,0 ướ ậ ườ ở ộ ự ể ộ ừ
tr lên. ở
+ Đ i v i h c sinh không thu c di n chính sách, có h kh u th ng trú ố ớ ọ ệ ẩ ộ ộ ườ
tr c khi nh p tr ng thu c khu v c III : đi m trung bình chung m r ng t 7,0 ướ ậ ườ ở ộ ự ể ộ ừ
tr lên. ở
+ Đ i di n gia đình HSSV ho c ng i đ đ u h p pháp c a h c sinh ệ ạ ặ ườ ỡ ầ ủ ợ ọ ở
Vi t Nam (sau đây g i t t là ng i cam k t tr n thay trong gi y đ ngh vay ệ ọ ắ ườ ế ả ợ ề ấ ị
v n c a HSSV) v trách nhi m tr n thay cho h c sinh trong tr ố ả ợ ủ ệ ề ọ ườ ọ ng h p h c ợ
sinh chuy n tr ể ườ ế ng, b h c, b xo t n kh i danh sách h c sinh, ho c sau khi k t ỏ ọ ỏ ờ ặ ỏ ọ ị
thúc khoá h c t i các tr ọ ạ ườ ng mà HSSV không tr n g c và lãi ti n vay đúng kỳ ả ợ ố ề
h n đã cam k t ho c không tr h t n khi đ n kỳ h n tr n cu i cùng. ả ợ ố ả ế ợ ế ế ặ ạ ạ
+ Đ i v i HSSVđang theo h c t i các tr ng đã đ ố ớ ọ ạ ườ ượ c vay v n c a qu tín ố ủ ỹ
d ng đào t o nh ng có hoàn c nh khó khăn, không th ti p t c theo h c đ ụ ể ế ụ ư ạ ả ọ ượ c
Ban giám hi u các tr ng ch p thu n cho ngh h c có th i h n và đ ệ ườ ờ ạ ỉ ọ ậ ấ ượ ả ư c b o l u
k t qu h c t p đ có th ti p t c theo h c sau này, khi HSSV tr l ế ể ế ụ ả ọ ậ ở ạ ế ụ i ti p t c ể ọ
theo h c thì vi c vay v n đ ố ượ ệ ọ c căn c vào k t qu h c t p c a năm h c c a năm ả ọ ậ ủ ọ ủ ứ ế
c khi ngh h c. h c li n k tr ề ề ướ ọ ỉ ọ
ụ * Quy đ nh v HSSV thu c di n chính sách th c hi n theo Đi m 1 m c 1 ự ề ệ ệ ể ộ ị
thông t liên t ch s 26/ 1999/ TTLT- BLĐTBXH - BGD&ĐT, ngày 2 tháng 11 ư ố ị
năm 1999 c a B lao đ ng th ủ ộ ộ ươ ng binh và xã h i, B giáo d c và Đào t o. ộ ụ ạ ộ
* Quy đ nh v chu n nghèo th c hi n theo Quy t đ nh 1143-2000/ QĐ- ệ ế ị ự ề ẩ ị
LĐTBXH ngày 10 tháng 11 năm 200 c a B lao đ ng th ng binh xã h i . ủ ộ ộ ươ ộ
ể * Quy đ nh v HSSV thu c khu v c 1, 2, 3 th c hi n theo quy đ nh tuy n ự ự ệ ề ộ ị ị
ạ sinh ban hành kèm theo quy t đ nh s 05/ 1999 / QĐ - B Giáo d c và Đào t o ế ị ụ ộ ố
ngày 23 tháng 5 năm 1999 c a B Giáo d c và đào t o). ủ ụ ạ ộ
* M c cho vay ứ
+ M c cho vay cho vay t ứ ố i đa 300.000 đ ng / tháng. ồ
i đa đ c xác đ nh t i h p đ ng tín d ng trên c + T ng s ti n cho vay t ố ề ổ ố ượ ị ạ ợ ụ ồ ơ
khi HSSV đ c vay cho đ n khi s nhu c u c a HSSV, kho ng th i gian k t ở ể ừ ủ ầ ả ờ ượ ế
k t thúc khoá h c . ế ọ
+ S ti n cho vay c th đ ụ ể ượ ố ề ế c xác đ nh căn c và nhu c u c a HSSV, k t ầ ủ ứ ị
qu h c t p c a t ng năm và s năm đ tiêu chu n đ c vay v n. ả ọ ậ ủ ừ ẩ ượ ủ ố ố
+ V n vay đ ố ượ ử ụ ở c s d ng vào vi c n p h c phí, chi phí đ mua sách v , ệ ể ộ ọ
ph ươ ệ ọ ậ ng ti n h c t p và nghiên c u và các chi phí khác ph c v cho vi c h c t p ụ ụ ọ ậ ứ ệ
i tr ng. c a HSSV trong th i gian h c t p t ủ ọ ậ ạ ườ ờ
* * Th i h n cho vay ờ ạ
- Th i h n - Th i h n c tính t khi ờ ạ ờ ạ cho vay là kho ng th i gian đ ả ờ ượ ừ
HSSV nh n món vay đ u tiên cho đ n th i đi m tr h t n g c và lãi vay đã ế ể ậ ầ ờ ả ế ợ ố
đ ượ ạ c ghi trong h p đ ng tín d ng. Th i h n cho vay bao g m th i h n ân h n ờ ạ ờ ạ ụ ồ ợ ồ
và th i h n tr n . ả ợ ờ ạ
- Th i h n ân h n: là kho ng th i gian tính t ngày ờ ạ ạ ả ờ ừ HSSV nh n món vay ậ
đ u tiên cho đ n khi k t thúc khoá h c (ngày k t thúc kỳ thi t ế ế ế ầ ọ ố ặ t nghi p ho c ệ
t nghi p). b o v lu n văn t ệ ậ ả ố ệ
+ Th i h n ân h n bao g m c th i gian h c sinh đ ồ ờ ạ ả ờ ạ ọ ượ c nhà tru ng cho ờ
phép ngh h c có th i h n và đ c b o l u k t qu h c t p (n u có). ờ ạ ỉ ọ ượ ả ư ế ả ọ ậ ế
+ Trong th i gian ân h n HSSV ch a ph i tr n g c và lãi ti n vay Ngân ả ả ợ ố ư ề ạ ờ
hàng.
+ Th i h n tr n : đ c tính b ng s năm h c HSSV đ c Ngân hàng cho ả ợ ượ ờ ạ ằ ố ọ ượ
vay v n trong th i gian h c t ng. i tr ọ ạ ườ ờ ố
* Lãi su t cho vay ấ * Lãi su t cho vay ấ
Lãi su t cho vay u đãi đ i v i HSSV có hoàn c nh khó khăn do Th t ố ớ ủ ướ ng ư ấ ả
Chính ph quy t đ nh cho t ng th i kỳ, th ng nh t m t m c trong ph m vi c ế ị ứ ừ ủ ấ ạ ộ ố ờ ả
n c. M c lãi su t cho vay c th có thông báo riêng c a NHCSXH. ướ ụ ể ủ ứ ấ
* Ph ng th c cho cho vay ươ ứ
Khi cho HSSV vay v n, NHCSXH áp d ng ph ụ ố ươ ầ ng th c cho vay t ng l n. ứ ừ
c ký m t l n t H p đ ng tín d ng gi a h c sinh và NHCSXH đ ữ ọ ụ ợ ồ ượ ộ ầ ạ ầ ố i l n vay v n
c s d ng cho c khoá h c. đ u tiên và đ ầ ượ ử ụ ả ọ
1.2.4. Các nhân t nh h ng đ n ho t đ ng cho vay đ i v i HSSV t ố ả ưở ạ ộ ố ớ ế ạ i
NHCSXH
* Nhân t ố xã h i ộ
Là nhõn tó nh h ả ưở ự ế ng tr c ti p đ n cho vay HSSV, là các tác nhân tr c ti p ự ế ế
tham gia quan h v i Ngân hàng, đó là sinh viên đ n ngân hàng xin vay v n. Cho ệ ớ ế ố
vay HSSV hình thành trên c s s tín nhi m, lòng tin. Đi u đó có nghĩa là công ơ ở ự ệ ề
tác cho vay HSSV c a Ngân hàng là s k t h p giũa 3 y u t : nhu c u, kh năng ự ế ợ ế ố ủ ả ầ
ng l n nhau gi a Ngân hàng và HSSV. Vì v y, công tác cho vay và s tin t ự ưở ữ ẫ ậ
: sinh viên, Ngân hàng và s tín nhi m. Trong đó HSSV ph thu c vào c 3 y u t ộ ế ố ụ ả ự ệ
s tín nhi m là c u n i m i quan h gi a Ngân hàng và HSSV. Ngân hàng có tín ự ệ ữ ệ ầ ố ố
nhi m càng cao thì thu hút đ ệ ượ ớ c sinh viên càng nhi u. Sinh viên có tín nhi m v i ệ ề
Ngân hàng th ng đ c vay v n d dàng và có th đ ườ ượ ể ượ ễ ố ấ c vay v i lãi su t th p ấ ớ
ng khác. h n so v i các đ i t ớ ố ượ ơ
* Công tác qu n tr đi u hành c a Ngân hàng ị ề ủ ả
Qu n tr đi u hành ph i đ c th c hi n m t cách khoa h c, đ m b o s ị ề ả ượ ả ả ự ự ệ ả ộ ọ
ph i h p ch t ch , nh p nhàng gi a các phòng ban trong t ng Ngân hàng, trong ố ợ ừ ữ ẽ ặ ị
toàn b h th ng Ngân hàng, cũng nh gi a các Ngân hàng v i các c quan khác ư ư ộ ệ ố ơ ớ
nh tài chính, pháp lý,… nh m đáp ng k p th i yêu c u c a khách hàng đ c bi ầ ủ ứ ư ằ ặ ờ ị ệ t
là HSSV, giúp Ngân hàng theo dõi qu n lý s t c c kho n cho vay, các kho n huy ỏ ỏ ả ả ả
đ ng v n, th c hi n t ọ ệ ố ự ố ạ t các d ch v Ngân hàng. Đây là c s đ ti n hành ho t ơ ở ể ế ụ ị
đ ng cho vay HSSV m t cách lành m nh và có hi u qu . ả ộ ệ ạ ộ
* Ch t l ng nhân s ấ ượ ự
Con ng i là nhân t ườ ố ệ quy t đ nh đ n s thành b i trong ho t đ ng nghi p ạ ế ự ạ ộ ế ị
ấ v và qu n lý Kinh doanh Ngân hàng. Xã h i ngày càng phát tri n đòi h i ch t ụ ế ả ộ ỏ
l ng nhân s ngày càng cao đ có th đáp ng k p th i. Vi c tuy n nhân s có ượ ứ ự ự ể ẻ ể ệ ờ ị
t và gi đ o đ c ngh nghi p t ạ ệ ố ứ ề ỏ ề ử i v chuyên môn ( có năng l c phân tích và x lý ự
đ n xin vay, đánh giá đi u ki n vay v n, giám sát s ti n vay ngay t ơ ố ề ệ ề ố ừ ề khi c p ti n ấ
cho t i khi thu h i đ ớ ồ ượ ủ c n ho c x lý xong món n theo chính sách cho vay c a ợ ặ ử ợ
Ngân hàng, ho c th c hi n công tác thanh toán, d ch v Ngân hàng… ) s giúp ụ ự ẽ ệ ặ ị
cho Ngân hàng có th ngăn ng a đ ừ ể ượ ự c nh ng sai ph m có th x y ra khi th c ể ả ữ ạ
hi n ho t đ ng cho vay đ i v i HSSV. ạ ộ ố ớ ệ
* Công tác thông tin
Thông tin có vai trò quan tr ng trong ho t đ ng cho vay đ i v i HSSV. Nh ạ ộ ố ớ ọ ờ
thông tin, ng i qu n lý có th đ a ra nh ng quy t đ nh c n thi t có liên quan ườ ể ư ế ị ữ ả ầ ế
đ n huy đ ng và cho vay v n đ i v i HSSV; theo dõi và qu n lý HSSV; thông tin ế ố ớ ả ộ ố
nh ng ngu n s n có Ngân hàng ( h s vay v n, phân tích có th thu đ ể c t ượ ừ ồ ẵ ữ ở ồ ơ ố
HSSV, t các c quan chuyên v thông tin cho vay c a cán b Ngân hàng…), t ủ ộ ừ ừ ề ơ
trong n c và ngoài n c, t các ngu n tin khác ( báo chí, đ i v i HSSV ố ớ ở ướ ướ ừ ồ
truy n h nh…). S l ng, ch t l ng c a thông tin thu th p đ ố ượ ề ỡ ấ ượ ủ ậ ượ ế c liên quan đ n
m c đ chính xác trong phân tích, nhân đ nh tình hình th tr ị ườ ứ ộ ị ủ ng, tình hình c a
ủ HSSV… đ đ a ra nh ng quy t đ nh phù h p. Vì v y thông tin càng đ y đ , ể ư ế ị ư ầ ậ ợ
nhanh nh y, chính xác và toàn di n thì vi c cho vay HSSV c a Ngân hàng càng có ệ ủ ệ ạ
hi u qu . ả ệ
Nh v y ho t đ ng cho vay HSSV ch u tác đ ng c a nhi u y u t . Đ ạ ộ ư ậ ế ố ủ ề ộ ị ể
ho t đ ng cho vay HSSV phát huy đ ạ ộ ượ ề c vai trò c a mình trong vi c thúc đ y n n ủ ệ ẩ
kinh t tri th c, v n đ quan tr ng là các t ch c tín d ng ph i đánh giá đ ế ứ ề ấ ọ ổ ứ ụ ả ượ c
ng c a t ng nhân t i ho t đ ng cho vay HSSV, đ phát huy m c đ nh h ộ ả ứ ưở ủ ừ t ố ớ ạ ộ ể
nh ng m t tích c c, gi m thi u các tác đ ng tiêu c c t i ho t đ ng cho vay ự ớ ự ữ ể ả ặ ộ ạ ộ
HSSV.
1.3. Kinh nghi m cho vay h nghèo và các đ i t ng chính sách khác ố ượ ộ ệ
c a m t s n ủ c ộ ố ướ
c giàu và n T t c các qu c gia trên th gi ố ấ ả i k c n ế ớ ể ả ướ ướ ả c nghèo đ u ph i ề
coi vi c gi ệ ả ế i quy t v n đ nghèo đói, v n đ chính sách xã h i nh m t chi n ề ư ộ ế ấ ề ấ ộ
l xã h i toàn c u. Nh ng tuỳ theo đi u ki n v chính tr và ượ c xây d ng kinh t ự ế ư ề ệ ề ầ ộ ị
kinh t ế mà m i qu c gia có m t chính sách khác nhau: ộ ỗ ố
+ T i Trung Qu c ố ạ
Tháng 11/1993, quy t đ nh v vi c thành l p m t Ngân hàng chính sách ề ệ ế ị ậ ộ
tách b ch kh i các Ngân hàng chuyên bi t c a Nhà n c đã đ ạ ỏ ệ ủ ướ ượ ề c đ a ra. Đi u ư
ng m i ho c c Ngân hàng chuyên bi này th hi n quy t tâm th c hi n th ế ể ệ ự ệ ươ ỏ ỏ ạ ệ t
c, đ ng th i th hi n chính sách u đãi c a Nhà n c a Nhà n ủ ướ ể ệ ư ủ ờ ồ ướ ố c Trung Hoa đ i
i nghèo và các đ i t ng chính sách xã h i khác. v i ng ớ ườ ố ượ ộ
+ T i Bangladesh ạ
đây có ngân hàng Grameen (GB) là ngân hàng chuyên ph c v ng Ở ụ ụ ườ i
nghèo, ch y u là ph n nghèo. Đ phát tri n, GB ph i t bù đ p các chi phí ụ ữ ủ ế ả ự ể ể ắ
ho t đ ng. Nh v y, GB ho t đ ng nh các ngân hàng th ng m i khác không ạ ộ ạ ộ ư ậ ư ươ ạ
đ c bao c p t phía Chính ph . GB th c hi n c ch lãi su t th c d ng, do ượ ấ ừ ự ủ ự ế ệ ấ ơ ươ
i các thành viên luôn cao h n lãi su t trên th tr ng. GB v y lãi su t cho vay t ấ ậ ớ ị ườ ấ ơ
cho vay t i các thành viên thông qua nhóm ti ớ ế t ki m và vay v n. GB cho vay ố ệ
không áp d ng bi n pháp th ch p tài s n mà ch c n tín ch p qua c c nhúm ti ả ế ấ ỉ ầ ụ ệ ấ ỏ ế t
ki m và vay v n. Th t c vay v n c a GB r t đ n gi n và thu n ti n, ng ủ ấ ơ ủ ụ ệ ệ ả ậ ố ố ườ i
vay v n ch c n làm đ n và nhóm b o lãnh là đ . Nh ng ngân hàng có c ch ỉ ầ ư ủ ả ố ơ ơ ế
i nghèo s d ng v n đúng m c đích và có ki m tra r t ch t ch , t o cho ng ặ ẽ ạ ể ấ ườ ử ụ ụ ố
ng ng i vay ph i đ chu n m c đúi hi u qu . Đ ph c v đúng đ i t ụ ố ượ ụ ệ ể ả ườ ủ ự ẩ ả
ngh o, nghĩa là h gia đình ph i có d ộ ả ố ướ ậ i 0,4 acre đ t canh tác và m c thu nh p ứ ấ
bình quân đ u ng i 100 USD/ năm. GB đ c quy n đi vay đ cho vay và ầ i d ườ ướ ượ ề ể
đ c y thác nh n tài tr t các t ch c trong và ngoài n ượ ủ ợ ừ ậ ổ ứ ướ ử c, huy đ ng ti n g i, ề ộ
ti c phát hành trái ế t ki m c a các thành viên, qu n lý các qu c a nhóm và đ ả ỹ ủ ủ ệ ượ
phi u vay n . GB ho t đ ng theo c ch lãi su t th c d ng, đ c Chính ph ạ ộ ự ế ế ấ ợ ơ ươ ượ ủ
ậ cho phép ho t đ ng theo lu t riêng, không b chi ph i b i lu t tài chính và lu t ạ ộ ố ở ậ ậ ị
ngân hàng hi n hành c a ệ ủ Bangladesh.
+ T i Thái Lan ạ
Ngân hàng nông nghi p và h p tác xã tín d ng (BAAC) là ngân hàng th ụ ệ ợ ươ ng
m i qu c doanh do Chính ph thành l p. Hàng năm đ ủ ạ ậ ố ượ ợ ố c Chính ph tài tr v n ủ
ng trình h tr v n cho nông dân nghèo. Nh ng ng đ th c hi n ch ể ự ệ ươ ỗ ợ ố ữ ườ ứ i có m c
thu nh p d i 1.000 Bath/ năm và nh ng ng ậ ướ ữ ườ ứ i nông dân có ru ng th p h n m c ộ ấ ơ
trung bình trong khu v c thì đ ự ượ ế ấ c ngân hàng cho vay mà không c n ph i th ch p ầ ả
tài s n, ch c n th ch p b ng s cam k t b o đ m c a nhóm, t ự ế ả ỉ ầ ủ ế ấ ằ ả ả ổ ợ ả h p tác s n
xu t. Lãi su t cho vay đ i v i h nông dân nghèo th ng đ 1-3%/ ố ớ ộ ấ ấ ườ ượ c gi m t ả ừ
năm so v i lãi su t cho vay các đ i t ấ ố ượ ớ ế ng khác. K t qu là năm 1995 BAAC ti p ế ả
c n đ ậ ượ ệ c 85% khách hàng là nông dân và có t ng ngu n v n là 163.210 tri u ổ ồ ố
c đi u này là m t ph n do Chính ph đã quy đ nh các ngân Bath. S dĩ có đ ở ượ ủ ề ầ ộ ị
hàng th ng m i khác ph i dành 20% s v n huy đ ng đ ươ ố ố ạ ả ộ ượ ể ự c đ cho vay lĩnh v c
nông thôn. S v n này có th cho vay tr c ti p ho c g i vào BAAC nh ng thông ự ặ ử ố ố ư ể ế
th ng các ngân hàng th ng g i BAAC. ườ ườ ử
+ T i Malaysia ạ
Trên th tr ng chính th c hi n nay c a ị ườ ụ ủ Malaysia, vi c cung c p tín d ng ứ ệ ệ ấ
cho lĩnh v c nông thôn ch y u do ngân hàng nông nghi p Malaysia (BPM) ủ ế ự ệ
đ m nh n. Đây là ngân hàng th c Chính ph thành ậ ả ươ ng m i qu c doanh, đ ố ạ ượ ủ
l p và c p 100% v n t ậ ố ự ấ ạ có ban đ u. BPM chú tr ng cho vay trung và dài h n ầ ọ
theo các d án và các ch ng trình đ c bi t. Ngoài ra BPM còn cho vay h ự ươ ặ ệ ộ
nông dân nghèo thông qua các t ch c tín d ng trung và dài h n theo các d án ổ ứ ụ ự ạ
và các ch ng trình đ c bi t. Ngoài ra, ngân hàng cũn cú cho vay h nông dân ươ ặ ệ ộ
nghèo thông qua các t ch c tín d ng trung gian khác nh : Ngân hàng nông thôn ố ứ ụ ư
và h p tác xã tín d ng. Ngoài ra, Chính ph còn bu c các ngân hàng th ủ ụ ợ ộ ươ ng
m i khác ph i g i 20,5% s ti n huy đ ng đ c vào ngân hàng trung ả ử ố ề ạ ộ ượ ươ ng
(trong đó có 3% d tr b t bu c) đ làm v n cho vay đ i v i nông nghi p - ự ữ ắ ố ớ ể ệ ộ ố
nông thôn. BPM không ph i g i ti n d tr b t bu c ngân hàng Trung ả ử ề ự ữ ắ ộ ở ươ ng
và không ph i n p thu cho Nhà n c. ả ộ ế ướ
* Bài h c kinh nghi m có kh năng v n d ng vào Vi ậ ụ ọ ệ ả t ệ Nam
T th c t m t s n c trên th gi i, các n c trong khu v c v i l i th ừ ự ế ở ộ ố ướ ế ớ ướ ự ớ ợ ế
i đi sau, Vi c a ng ủ ườ ệ t Nam ch c ch n s h c h i và rút ra đ ắ ẽ ọ ắ ỏ ượ ọ c nhi u bài h c ề
b ích cho mình làm tăng hi u qu ho t đ ng tín d ng c a Ngân hàng. ạ ộ ổ ụ ủ ệ ả
Tuy v y, v n đ là áp d ng nh th nào cho phù h p v i tình hình Vi ư ế ụ ề ậ ấ ợ ớ ệ t
Nam l i là v n đ đáng quan tâm; b i l ạ ở ẽ ỗ ả m i mô hình phù h p v i hoàn c nh ề ấ ợ ớ
c a chính n c đó. Đ i v i Vi t cũng nh là đi u ki n kinh t ề ư ệ ế ủ ướ ố ớ ệ Nam không ch cóỉ
t h nghèo đói cao mà còn có nhi u đ i t l ng thu c di n chính sách l n. Vì ỷ ệ ộ ố ượ ề ệ ớ ộ
ụ ể ủ v y, khi áp d ng c n v n d ng m t cách có sáng t o vào các mô hình c th c a ậ ụ ụ ầ ậ ạ ộ
Vi t ệ Nam. S sáng t o nh th nào th hi n ể ệ ở ư ế ự ạ ạ trình đ c a nh ng nhà ho ch ộ ủ ữ
c rút ra đ nh chính sách. Qua vi c nghiên c u ho t đ ng ngân hàng m t s n ứ ị ộ ố ướ ạ ộ ệ
m t s bài h c có th v n d ng vào Vi t ể ậ ụ ộ ố ọ ệ Nam:
Tín d ng ngân hàng cho h nghèo và các đ i t ố ượ ụ ộ ầ ng chính sách khác c n
đ c tr giúp t phía Nhà n c. Vì cho vay h nghèo và các đ i t ng chính sách ượ ợ ừ ướ ố ượ ộ
khác g p r t nhi u r i ro. Tr c h t là r i ro v ngu n v n. Khó khăn này c n có ề ủ ặ ấ ướ ế ủ ề ầ ố ồ
phía Nhà n c. Đi u này các n c Thái lan và Malaysia đã làm. Sau s giúp đ t ự ỡ ừ ướ ề ướ
c ph i có chính sách đ n là r i ro v cho vay, có nghĩa là r i ro m t v n. Nhà n ế ấ ố ủ ủ ề ướ ả
c. c p bù cho nh ng kho n tín d ng b r i ro b t kh kháng mà không thu h i đ ấ ồ ượ ị ủ ụ ữ ả ả ấ
Tóm l m i n c đ u có cách i:ạ Th c hi n công cu c xo đúi gi m nghèo ộ ự ệ ả ỏ ở ỗ ướ ề
làm khác nhau, thành công m t s n ở ộ ố ướ c đ u b t ngu n t ắ ồ ừ ề th c ti n c a chính ễ ủ ự
n c đó. Vi t c đ u rút ra đ ướ Ở ệ Nam, trong th i gian qua đã b ờ ướ ầ ượ c bài h c kinh ọ
nghi m c a các n c trên th gi i v vi c gi i quy t nghèo đói, gi ủ ệ ướ ế ớ ề ệ ả ế ả i quy t ch ế ế
đ chính sách. ộ
Tin t ng r ng trong th i gian t i, b ng vi c gi ưở ằ ờ ớ ệ ằ ả ồ i quy t nh ng v n đ còn t n ữ ế ề ấ
t i và t o nh ng h ng đi đúng đ n gi a các đ nh ch tài chính ph c v v n cho ạ ữ ạ ướ ụ ụ ố ữ ế ắ ị
ng i nghèo và các đ i t ng chính sách khác c ta v i nh ng gi ườ ố ượ n ở ướ ữ ớ ả ợ i pháp h p
lý giúp cho h nghèo và các đ i t ng chính sách kh c cú th m v n đ đ u t ố ượ ộ ể ầ ư và ỏ ờ ố
m r ng s n xu t kinh doanh, có v n đ nâng cao tri th c v t ra biên gi i đúi ở ộ ứ ượ ể ả ấ ố ớ
ngh o, l c h u. ạ ậ ố
CH
NG 2
ƯƠ
TH C TR NG CHO VAY Đ I V I H C SINH, SINH VIÊN
Ố Ớ Ọ
Ự
Ạ
T I S GIAO D CH NHCSXH
Ạ Ở
Ị
2.1. Khái quát v S giao d ch NHCSXH ề ở ị
S giao d ch NHCSXH ( g i t t là S giao d ch ) là đ n v thành viên ọ ắ ở ị ở ơ ị ị
ho ch toán ph thu c, đ i di n theo y quy n c a NHCSXH. S giao d ch ủ ề ủ ụ ệ ạ ạ ộ ở ị
là đ n v ho t đ ng tác nghi p c a H i s ch nh, cú c c ch c năng: ộ ở ớ ệ ủ ạ ộ ứ ơ ỏ ị
ỹ - Th c hi n các nghi p v huy đ ng v n, cho vay, thanh toán, ngân qu , ệ ụ ự ệ ộ ố
nh n y thác và y thác cho vay theo nhi m v đ c giao. ậ ủ ụ ượ ủ ệ
ố - Tr c ti p th c hi n m t s nghi p v theo l nh c a T ng giám đ c ệ ộ ố ủ ụ ự ự ế ệ ệ ổ
NHCSXH.
S giao d ch có con d u riêng, có b ng cân đ i tài chính. Tr s đ t t i 68 ụ ở ặ ạ ấ ả ở ố ị
Tr ng Chinh ườ ờ , Đ ng Đa, Hà N i. Th i gian ho t đ ng phù h p v i th i ạ ộ ố ờ ớ ợ ộ
gian ho t đ ng c a NHCSXH. Đi u hành m i ho t đ ng c a S giao d ch ạ ộ ạ ộ ủ ủ ề ở ọ ị
là Giám đ c. Giúp vi c Giám đ c có m t s Phó Giám đ c và c c Phũng ộ ố ệ ố ố ỏ ố
chuyên môn nhgi p v theo quy đ nh c a T ng giám đ c NHCSXH. S ị ủ ụ ệ ố ổ ở
giao d ch có nhi m v : ụ ệ ị
- Qu n lý các ngu n v n n i t , ngo i t ộ ệ ả ố ồ ạ ệ ạ ỗ ủ t m th i nhàn r i c a ờ
ộ ệ ố NHCSXH. Th c hi n vi c đi u chuy n v n trong toàn b h th ng ự ề ể ệ ệ ố
theo L nh c a T ng giám đ c NHCSXH. ủ ệ ổ ố
- Đ u m i th c hi n thanh toán qu c t ệ ố ế ự ầ ố ử , qu n lý tài kho n ti n g i ề ả ả
ngo i t c a các đ n v thành viên. ạ ệ ủ ơ ị
- Huy đ ng v n ộ ố
- Cho vay ng n h n, trung h n, dài h n b ng đ ng Vi t ạ ắ ạ ạ ằ ồ ệ Nam và ngo iạ
t đ i v i khách hàng trong ph m vi và đ i t ng đ c giao ệ ố ớ ố ượ ạ ượ
- Th c hi n d ch v v thanh toán và ngân qu ụ ề ự ệ ị ỹ
- Th c hi n kinh doanh ngo i h i và các d ch v khác theo quy đ nh ạ ố ụ ự ệ ị ị
c a T ng giám đ c NHCSXH. ủ ố ổ
- Th c hi n quan h đ i lý thanh toán và d ch v ngân hàng đ i v i các ố ớ ệ ạ ụ ự ệ ị
ngân hàng n ướ c ngoài theo y quy n c a T ng giám đ c. ề ủ ủ ố ổ
ạ ộ - Tr c ti p th nghi m các d ch v , s n ph m m i trong các ho t đ ng ụ ả ự ử ế ệ ẩ ớ ị
c a NHCSXH. ủ
- Th c hi n các nhi m v khác đ c T ng giám đ c giao. ụ ự ệ ệ ượ ổ ố
C c u t ch c c a S giao d ch g m: ơ ấ ổ ứ ủ ở ồ ị
+ Phòng K ho ch – Nhi p v . ệ ụ ạ ế
+ Phòng K toán – Ngân qu . ỹ ế
+ Phòng Ki m tra ki m toán n i b . ộ ộ ể ể
+ Phòng hành chính nhân s .ự
2.2. Th c tr ng cho vay đ i v i HSSV t ố ớ ự ạ ạ ở i S giao d ch NHCSXH ị
2.2.1. Năm 2003
ở ế ơ ả
ủ ị ố ớ
ị ộ ờ
ồ ị ủ ơ ở ề
ọ ố
ữ ọ ả ệ
ẽ ớ ắ ủ ư ể ắ ở
ứ ệ ệ ộ
ị ườ ế ả ậ
ệ Đ n ngày 26/08/2003, S giao d ch NHCSXH đã c b n hoàn thành vi c ng Đ i h c, Cao ti p nh n bàn giao công tác cho vay đ i v i HSSV c a 19 tr ạ ọ ậ ườ ế 7 chi nhánh NHCT trên đ a bàn Hà N i, đ ng th i đã ti n hành ti p c n, ậ đ ng t ẳ ế ừ ế ườ ng ng) thêm 3 tr m r ng ph m vi cho vay (trên c s đ ngh c a Nhà tr ạ ườ ở ộ m i: H c vi n Hành chính Qu c gia, Đ i h c S ph m Ngo i ng , H c Vi n Tài ệ ệ ạ ạ ọ ư ạ ớ ng trong vi c theo dõi, qu n lý HSSV vay chính. Ph i h p ch t ch v i nhà tr ố ợ ườ ặ , nguy n v ng c a HSSV, S giao d ch v n cũng nh tìm hi u, n m b t tâm t ư ố ệ ị ọ ộ NHCSXH đã t ch c h i ngh khách hàng m i đ i di n Ban giám hi u và b ổ ờ ạ ng chính sách, quy ch cho ng thông báo ch tr ph n qu n lý sinh viên các tr vay HSSV có hoàn c nh khó khăn, th ng nh t m t s quan đi m nh m tăng ố ủ ươ ấ ộ ố ể ằ ả
ố ườ ặ
ả ng trong công tác qu n ố ng ti n hành ký biên b n cam k t ph i ườ ế ế ả
ng m i quan h ch t ch gi a Ngân hàng và Nhà tr c ẽ ữ ệ ườ lý và cho vay HSSV; cùng v i Nhà tr ớ h p th c hi n công tác cho vay HSSV có hoàn c nh khó khăn. ự ệ ả ợ
NHCT sang t Tháng 09/2003 khi nh n bàn giao t ậ
ừ ị ụ ề ệ
l n quá h n đ n cu i năm 2003 thì t l ả ạ ở ế ỷ ệ ợ ố
ở ị
ể ệ ạ ồ ồ ợ ỉ
ả ố ệ ề ủ ứ ể ị
ở ề ừ ữ ệ ầ
n quá h n là 16,8% l ỷ ệ ợ ạ t nhi m v đ ra là ngay trong quý IV năm 2003 S giao d ch đã hoàn thành t ố ả n quá h n đã gi m ph I gi m t ạ ỷ ệ ợ xu ng còn là 15%. Trong quý IV S giao d ch đã cho vay thêm đ c là 816,45 ượ tri u đ ng trong khi đó s ti n vay chuy n n quá h n ch là 42,39 tri u đ ng. ố ề s n l c c a toàn th cán b nhân viên c a S giao d ch Đi u này ch ng t ộ ủ ỏ ợ ỗ ự nh ng ngày đ u m c dù g p r t nhi u khó khăn trong quá trình làm vi c ngay t ặ nh ng v n c g ng hoàn thành ch tiêu k ho ch mà NHCSXH đ ra. ỉ ặ ấ ế ấ ố ắ ư ế ạ
ố ớ
ỉ ị ế ộ ử ằ ồ
ồ khá nh l ở ỉ ạ ộ ớ ố
ớ ả l ỷ ệ ợ ự ấ
c t ượ ừ ặ ố
l ố ộ ỷ ệ ồ ư ẫ ớ
ủ Khi m i nh n bàn giao và sau m t quý ho t đ ng thì doanh s cho vay c a ộ c m t n a so v i Đ ng b ng sông H ng và ỏ ộ ỷ ệ ằ m c cao nh t so v i c khu v c Đ ng b ng ồ ớ ả 16.8% xu ng còn cao so v i toàn qu c và trong năm 2004 S giao n quá l ả ế ụ ỗ ự ể ở ỷ ệ ợ ả ố ỉ ả
ậ S giao d ch m i ch chi m ch a đ ư ượ ch chi m kho ng 6% doanh s cho vay trên toàn qu c. Đây là m t t ố ế i n quá h n l bé tuy nhiên t ạ ạ ở ứ sông H ng và trên toàn qu c là 15,1% m c dù đã gi m đ 15%, nh ng đay v n là m t t d ch v n xũn ph i ti p t c n l c đ hoàn thành ch tiêu làm gi m t ị h n xu ng còn vào kho ng 10%. ạ ẫ ố ả
T ng d n nh n bàn giao t ư ợ ậ ổ ừ NHCT: 4.739 tri u đ ng v i 2.399 HSSV còn ồ ệ ớ
d n . Trong đó, n quá h n (NQH) là 797 tri u đ ng, chi m 17% t ng d n . ư ợ ư ợ ệ ế ạ ợ ổ ồ
ế ệ ố ồ
Tính đ n 31/12/2003, doanh s cho vay 1.246 tri u đ ng, doanh s thu n ệ ư ợ ế ạ ồ ổ ồ
ố ạ ệ ỉ ạ ớ ồ ợ
ợ 431 tri u đ ng. T ng d n là 5.554 tri u đ ng, đ t 99% ch tiêu k ho ch TW ệ giao năm 2003 v i 2.754 HSSV còn d n , trong đó n quá h n: 839 tri u đ ng, ư ợ chi m t 15% t ng d n , gi m 2% so v i th i đi m nh n bàn giao. ế ư ợ l ỷ ệ ể ả ậ ổ ờ ớ
* Phân lo i n quá h n theo th i gian: ạ ợ ạ ờ
+ N quá h n đ n 180 ngày: 332 tri u đ ng. ế ệ ạ ợ ồ
180 đ n 360 ngày: 57 tri u đ ng. + N quá h n t ợ ạ ừ ệ ế ồ
+ N quá h n khú đòi: 450 tri u đ ng. ệ ạ ợ ồ
B ng chi ti t v d n , n quõ h n cho vay HSSV t i các tr ng ả ế ề ư ợ ợ ạ ạ ườ
ơ ị
ồ
D NƯ Ợ
S TT
TÊN TR
NGƯỜ
S SVỐ
S TI N Ố Ề
Đ n v : Tri u đ ng; HSSV ệ
Trong đó: NQH T LỶ Ệ S TI N Ố Ề
4 6 0 HV Ngân hàng 0%
97 216,5 3,5
Đ i h c Y ạ ọ
2 1,6%
9 18,5 2,9
Đ i h c Th y l
i
ạ ọ
ủ ợ
3 15,6%
57 124 8,6
Đ i h c Công Đoàn
ạ ọ
4 6,9%
14 22 12
Đ i h c Lu t ậ
ạ ọ
5 54,5%
47 77 30 Đ i h c 6 39% ạ ọ Văn hóa
633 1.847,5 87,9 Đ i h c GTVT 7 4,7% ạ ọ
297 533 108
Đ i h c S ph m ạ ọ ư ạ
8 20%
156 262,5 98,5
Đ i h c M đ a ch t ấ
ạ ọ
ỏ ị
9 37,5%
19 50,5 22 ĐH Th 10 43,5% ươ ng m i ạ
30 25,5 6,96 11 27% CĐ Công nhi pệ
26 29,2 17,2
CĐ Lao đ ng xã h i ộ ộ
12 58,9%
79 159,6 0,66
Đ i h c Ki n trúc
ạ ọ
ế
13 0,4%
18 39 0 Đ i h c DL Ph ng Đông 14 0% ạ ọ ươ
145 309,7 18
Đ i h c KHTN
ạ ọ
15 5,8%
50 76,5 0
Đ i h c KHXH&NV
ạ ọ
16 0%
131 195,5 93 Đ i h c KTQD 17 47,5% ạ ọ
143 526,5 72 18 13,6% Đ i h c D c ượ ạ ọ
764 996 258
ĐH Nông nghi p Iệ
19 25,9%
31 33,5 0
H c vi n Hành chính QG
ệ
ọ
20 0%
1 1,5 0
21
0% Đ i h c Ngo i ng - ĐHQG ạ ạ ọ ữ
4,5 0
22
3 0% Khoa s ph m - ĐHQG ư ạ
15% T ng c ng: ổ ộ
5.554 (Ngu n: Báo cáo c a S giao d ch NHCSXH Vi t 2.754 ị ủ ở ồ 839 ệ Nam)
2.2.2. Năm 2004
ọ
ụ ự
ầ ạ ạ ệ
ồ ấ ướ ủ ệ ầ
Xác đ nh công tác cho vay h c sinh, sinh viên (HSSV) có hoàn c nh khó ả ấ ượ ng c. Do đó, S giao t nh t nhu c u vay v n c a HSSV cũng nh tìm ố ng tín d ng, đ m b o an toàn Qu tín d ng đào t o. ị khăn là nhi m v chính tr c a đ n v , góp ph n t o ngu n nhân l c ch t l ị ị ủ ơ ệ cao ph c v s nghi p công nghi p hoá, hi n h i hóa đ t n ở ệ ụ ụ ự d ch luôn c g ng đáp ng t ư ấ ứ ố ố ắ ị bi n pháp nâng cao ch t l ạ ụ ấ ượ ụ ệ ả ả ỹ
Trong năm 2004 S giao d ch đó cú nh ng bi n chuy n rõ r t, t ng s ữ ế ể ệ ở ổ ị ố
HSSV đ c vay đã lên đ n 120830 sinh viên, doanh s cho vay tăng t ượ ế ố ừ ệ 1217 tri u
đ ng lên đ n 4166 tri u đ ng t c tăng 70,8% đ ng th i doanh s thu n cũng ồ ứ ế ệ ồ ồ ờ ố ợ
tăng t 140,2 tri u đ ng lên t i 977 tri u đ ng t c tăng 85,6% so v i năm 2003. ừ ệ ồ ớ ứ ệ ồ ớ
Đây qu là m t k t qu đáng khích l vì ch m t năm sau khi nh n bàn giao S ộ ế ả ả ệ ỉ ộ ậ ở
giao d ch đa có nhi u c g ng đ hoàn thành nhi m v đ ề ố ắ ụ ượ ể ệ ị c giao. T t c các ch ấ ả ỉ
tiêu đ u t t tuy nhiên ch tiêu n quá h n m i ch h xu ng đ c r t ít và đang ề ố ỉ ạ ạ ợ ớ ố ỉ ượ ấ ở
m c 14,8% và v n là t ứ ẫ ươ ng đ i cao. ố
X t trên ph ng di n toàn qu c thì S giao d ch cũng đó cú m t s thay ộ ươ ộ ự ệ ố ở ị
đ i đáng k . Trong năm 2004 doanh s cho vay c a S giao d ch đã chi m 65% ổ ủ ể ế ố ở ị
ế doanh s cho vay c a c khu v c Đ ng b ng sông H ng, t ng d n đã chi m ủ ả ư ợ ự ằ ố ồ ồ ổ
ế 51% c a khu v c này tuy nhiên so v i toàn qu c thì S giao d ch v n ch chi m ủ ự ẫ ớ ố ở ỉ ị
m t t r t nh bé là vào kho ng 7%. Cũng trong năm 2004 thì t l l ộ ỷ ệ ấ ả ỏ ỷ ệ ợ ạ n quá h n
i 17,2% vì th nên t c a khu v c Đ ng b ng sông H ng đã tăng đ t bi n lên t ủ ự ế ằ ồ ồ ộ ớ ế ỷ
l ệ ợ ự n quá h n c a S giao d ch tuy gi m ít nh ng v n th p h n so v i khu v c ạ ủ ư ả ẫ ấ ở ơ ớ ị
này. Tuy nhiên trên toàn qu c t l ố ỷ ệ ợ n quá h n v n ch ạ ẫ ỉ ở ứ ấ m c r t th p 8,3% so ấ
l này thì 14,8% c a S giao d ch v n là m t t l quá cao. v i t ớ ỷ ệ ủ ở ộ ỷ ệ ẫ ị
Th c hi n t t ph ệ ố ự ươ ệ ng châm xã h i hoá ho t đ ng NHCSXH, b ng bi n ạ ộ ằ ộ
pháp ph i k t h p ch t ch v i nhà tr ng trong vi c gi ố ế ợ ẽ ớ ặ ườ ệ ả ố ớ i quy t cho vay đ i v i ế
HSSV có HCKK. Năm 2004, công tác cho vay HSSV c a S giao d ch đ t k t qu ủ ở ạ ế ị ả
t ố ế t. D n cu i năm tăng 3276 tri u đ ng b ng 159% so v i đ u năm. H u h t ớ ầ ư ợ ệ ằ ầ ố ồ
các tr ng và HSSV đánh giá cao tinh th n ph c v c a cán b viên ch c S giao ườ ụ ụ ủ ứ ở ầ ộ
i quy t cho vay. d ch trong vi c gi ị ệ ả ế
Công tác thu h i n vay đ i v i HSSV sau khi đã ra tr ố ớ ồ ợ ườ ặ ng m c dù g p ặ
c k t qu đáng khích l . Doanh s thu n nhi u khó khăn nh ng cũng đã thu đ ư ề ượ ế ả ệ ố ợ
trong năm đ t 930 tri u đ ng, tăng so v i năm 2003 là 499 tri u. Trong đó doanh ớ ệ ệ ạ ồ
s thu n quá h n đ t khá, chi m g n 50% trong t ng s n đã thu. ố ố ợ ế ạ ạ ầ ợ ổ
cao trên t ng d n . Th c t công tác thu h i n N quá h n chi m t ạ ế ợ l ỷ ệ ư ợ ự ế ổ ồ ợ
ỏ đ i v i HSSV trong năm 2004 c a S giao d ch g p nhi u khó khăn, đòi h i ở ố ớ ủ ề ặ ị
nh ng năm t ữ ớ i ph i có bi n pháp m i thích h p đ đ a công tác tín d ng th c s ợ ể ư ự ự ụ ệ ả ớ
đi vào n n p n đ nh. ề ế ổ ị
2.2.3. Năm 2005
Trong 6 tháng đ u năm 2005 cùng v i s n l c v t b c c a cán b công ớ ự ỗ ự ượ ậ ủ ầ ộ
nhân viên, S giao d ch đã đ t đ c nh ng k t qu r t cao, m t k t qu cao ạ ượ ở ị ộ ế ả ấ ữ ế ả
nh t t khi nh n bàn giao Qu tín d ng đào t o t ấ ừ ạ ừ ụ ậ ỹ ư ợ NHCT sang. T ng d n 6 ổ
tháng đ u năm tăng 20,7% so v i năm 2004 trong khi s n quá h n ch tăng ố ợ ầ ạ ớ ỉ
0,15% chính vì th t l ế ỷ ệ ợ n quá h n gi m xu ng còn 11,8% m t t ố l ộ ỷ ệ ấ ấ th p nh t ả ạ
t c t tr ừ ướ ớ ầ i nay c a S giao d ch. So v i Đ ng b ng sông H ng thì 6 tháng đ u ủ ằ ở ớ ồ ồ ị
năm 2005 S giao d ch v n chi m t v doanh s cho vay là 65% và t l l ế ẫ ở ị ỷ ệ ề ố ỷ ệ ề v
n quá h n là 11,8% l l i th p h n nhi u so t ng d n là 54%. Tuy nhiên t ổ ư ợ ỷ ệ ợ ạ ạ ề ấ ơ
quá h n c a toàn qu c v n ch là v i khu v c này là 14,5%. Trong khi đó t ớ ự l ỷ ệ ủ ạ ẫ ố ỉ
8,1% vì th S giao d ch mu n đ t ra ch tiêu là đ a t n quá h n xu ng còn ế ở l ư ỷ ệ ợ ặ ạ ố ố ị ỉ
kho ng 10%. ả
D n cu i năm 2005 đ t 12,2 t ố ạ ư ợ ỷ ồ ớ
ế ầ
ư ợ ậ ậ ớ ớ ể ể ờ ờ ỉ ạ ế ả
ủ ế ậ ạ
ng ngày càng gia tăng, đ ng v i 4.307 sinh viên d n , hoàn thành 100% ch tiêu k ho ch TW giao, tăng g n 250% so v i th i đi m nh n bàn ạ đ ng chi m 12 %, gi m 5% so v i th i đi m nh n bàn giao. N quá h n là 1,4 t ợ ỷ ồ ề n quá h n cao ch y u t p trung vào n nh n bàn giao và có chi u giao. T l ợ ỉ ệ ợ ệ t nghi p m t s HSSV đã t nguyên nhân ch y u là do h ậ ộ ố ủ ế ướ ố
ủ ụ ặ
ị ấ ượ ự ệ
ư ể ề ố
ệ không đ n ngân hàng làm th t c cam k t tr n theo quy đ nh ho c đã có vi c ế c áp làm nh ng không t ả ợ ặ d ng đ đôn đ c HSSV tr n là ngân hàng g i thông báo v gia đình HSSV ho c ả ợ ụ UBND xã nh ng bi n pháp này đ t hi u qu ch a cao. ế ả ợ giác tr n ngân hàng. Bi n pháp duy nh t hi n nay đ ệ ử ả ư ư ệ ệ ạ
2.3. Đánh giá th c tr ng cho vay đ i v i HSSV t i S giao d ch ố ớ ự ạ ạ ở ị
NHCSXH
2.3.1. Thành t uự
D n cu i năm 2005 đ t 12,2 t đ ng v i 4.307 sinh viên d n , hoàn ư ợ ạ ố ỷ ồ ư ợ ớ
thành 100% ch tiêu k ho ch TW giao, tăng g n 250% so v i th i đi m nh n bàn ể ế ạ ậ ầ ờ ớ ỉ
giao. N quá h n là 1,4 t đ ng chi m 12 %, gi m 5% so v i th i đi m nh n bàn ạ ợ ỷ ồ ế ể ả ậ ớ ờ
giao. Đ n v : ơ ị Tri u đ ng ệ ồ
Ỉ
ổ
NĂM 2003 34.212 1.217 140,2 5554,45 4715,06 839,39 15,1%
NĂM 2004 120.830 4.166 977 8.743 7.445 1.298 14,8%
Đ N 31/12/2005 Ế 121.063 3.668 476 12.200 10800 1400 12%
(Ngu n báo cáo c a Ngân hàng Chính sách xã h i)
CH TIÊU 1. T ng s HSSV ố 2. Doanh s cho vay ố 3. Doanh s thu n ợ ố 4. T ng s d n ổ ố ư ợ 5. N trong h n ợ ạ 6. N quá h n ạ ợ NQH 7. T l ỷ ệ ồ
ủ ộ
Qua b ng s li u trên cho th y t ng s d n cho vay h c sinh, sinh viên ố ư ợ ấ ổ ố ệ ả ọ
qua các năm có tăng nh ng t c đ tăng không đáng k . T l ố ể ỷ ệ ợ ả n quá h n gi m ư ạ ộ
d n đ n cu i năm 2005 ch còn 12% gi m g n 3% so v i cùng kỳ năm 2004. ả ầ ế ầ ố ớ ỉ
Theo báo cáo c a Ngân hàng Công th ng Vi ủ ươ ệ ể t Nam qua quá trình tri n
khai th c hi n, vi c cho HSSV vay v n đã th c s phát huy hi u qu và đ ố ự ự ự ệ ệ ệ ả ượ c
Ban giám hi u các tr ng đánh giá cao. HSSV đ c vay v n đã kh c ph c khó ệ ườ ượ ụ ắ ố
khăn t m th i v tài chính t p trung đ h c t p đ t k t qu cao nh : t i Chi ể ọ ậ ờ ề ạ ế ư ạ ạ ậ ả
nhánh B n Thu cho vay tr ng Đ i h c S ph m Vinh, trong s 2.239 ế ỷ ườ ư ạ ạ ọ ố
HSSVđ c vay v n th đó cú 923 sinh viên có k t qu h c t p r t kh quan. ượ ả ọ ậ ấ ế ả ố ỡ
Trong đó, 15 % sinh viên đ t lo i gi i, 60 % đ t lo i khá, 25 % đ t lo i Trung ạ ạ ỏ ạ ạ ạ ạ
bình khá. Trong t ng s 692 sinh viên tr ng Cao đ ng s ph m Kiên Giang ổ ố ườ ư ẳ ạ
đ c vay v n đó cú 128 sinh viên t t nghi p, trong đó 23 % đ t lo i khá gi i, 67 ượ ố ố ệ ạ ạ ỏ
% đ t Trung bình. S sinh viên c a các tr ố ủ ạ ườ ng đ i h c s ph m I, Đ i h c M ạ ạ ọ ư ạ ọ ỏ
c vay v n Ngân hàng Công th ng Ba Đình t năm 1995 đã t đ a ch t đ ị ấ ượ ố ươ ừ ố ệ t ngi p
đ u đ t t ề ạ ừ ạ ệ lo i khá tr lên. Ph n l n các em đã có vi c làm n đ nh, th c hi n ầ ớ ự ệ ở ổ ị
n cho Ngân hàng đ u đ n. Có đ vi c tr ệ ả ợ ề ặ ượ c k t qu nh v y là do các Chi ư ậ ế ả
nhánh đã thi t l p đ t là Ban ế ậ ựơ c m i quan h ch t ch v i Nhà tr ặ ẽ ớ ệ ố ườ ng. Đ c bi ặ ệ
giám hi u, H i HSSV r t tâm huy t đ i v i quy n l ế ố ớ ề ợ ủ ồ i c a HSSV và v i ngu n ệ ấ ộ ớ
v n c a nhà n ố ủ ướ ọ ậ c trong vi c l a ch n các HSSVđ t tiêu chu n đ giúp h c t p. ệ ự ể ạ ẩ ọ
Đi n hình là ph i k đ n tr ng Cao đ ng công nghi p 4 t i Thành ph H Chí ả ể ể ể ườ ệ ẳ ạ ố ồ
Minh, v i 90-95% HSSV ra tr ng có vi c làm tr n Ngân hàng đ y đ , đúng ớ ườ ả ợ ủ ệ ầ
h n; M i quan h gi a Ngân hàng và nhà tr ng th c s g n bó khi HSSV ra ệ ữ ạ ố ườ ự ự ắ
tr ng Ngân hàng đ c cung c p đ y đ thông tin v ch làm, ch ườ ượ ỗ ở ủ ề ấ ầ ỗ ho c nh ặ ư
t ng Đ i h c kinh t qu c dân v i tâm huy t c a nh ng nhà giáo quy t tâm i tr ạ ườ ạ ọ ế ế ủ ữ ế ố ớ
, th m chí các th y trong Ban không đ HSSV nào ph i ngh h c vì lý do kinh t ả ỉ ọ ể ế ậ ầ
giám hi u đã d đ nh th c hi n m t đ tài v v n đ cho vay t ộ ề ề ấ ự ị ự ệ ề ệ ừ ụ Qu tín d ng ỹ
đào t o nh m giúp Chính ph và Ngân hàng có nh ng quy t sách trong vi c cho ủ ữ ế ệ ằ ạ
vay v n t o đi u ki n đ HSSV h c t p. Cái đ ể ố ạ ọ ậ ề ệ ượ ớ c l n nh t là t o đ ấ ạ ượ c ni m tin ề
ng l i ch tr ng đúng đ n c a Đ ng, đào t o đ c nhân c a th h tr vào đ ế ệ ẻ ủ ườ ố ủ ươ ắ ủ ạ ượ ả
tài cho đ t n c. ấ ướ
T tháng 06/2003, S giao d ch đ ị ở ừ ượ ụ ế ệ
ọ
ủ ườ ừ
ạ ọ ươ ộ
ệ ớ ợ ồ
ậ tác cho vay h c sinh, sinh viên có hoàn c nh khó khăn (sau đây g i t ọ ắ ng) t HSSV) c a 19 tr ườ nhánh Ngân hàng Công th ậ 4.740 tri u đ ng v i 2.399 HSSV, trong đó n quá h n 797 tri u đ ng (t ồ c a 588 HSSV. Nghi p v cho vay HSSV là ho t đ ng tín d ng ch y u c a S ủ c giao nhi m v ti p nh n bàn giao công t là cho vay ả ng đ i h c, cao đ ng (sau đây g i t 07 chi ọ ắ ẳ ng trên đ a bàn Hà N i. T ng d n nh n bàn giao là ổ ị 17%) ở t là nhà tr ư ợ ệ ụ l ỷ ệ ủ ế ủ ạ ạ ộ ụ ệ
ầ ạ ộ ị
ụ ng, lãnh đ o S ừ ươ
ụ ị
khi ti p nh n bàn giao t ậ ệ ấ ư ệ
ị ủ giao d ch trong 03 năm đ u ho t đ ng. Xác đ nh đây là nhi m v chính tr c a ị ệ ở Ngân hàng Công th đ n v , ngay t ế ạ ừ ị ơ t nhi m v đ n t ng cán b tín d ng, xác đ nh rõ trách giao d ch đã quán tri ộ ụ ế ừ ệ ị nhi m ph i đáp ng t t nh t nhu c u vay v n c a HSSV, cũng nh tìm các bi nệ ố ủ ố ứ ả ng tín d ng, đ m b o an toàn Qu tín d ng đào t o. pháp nâng cao ch t l ấ ượ ầ ả ụ ụ ả ạ ỹ
ị ở ể ẩ ủ ộ
ạ ọ ạ ổ ớ ề ề ị
ườ ư ng Đ i h c trên đ a bàn đ tuyên truy n v các ch ể ố ủ ụ
ườ
ng vay v n, đ a t ng s tr ở ng các tr ờ ồ ế ớ ế
ệ ặ Đ đ y m nh công tác cho vay HSSV, S giao d ch đã ch đ ng liên h , g p ủ ạ ng chính sách cũng nh quy trình th t c vay v n c a Qu tín d ng đào t o, ỹ ủ ụ ng có sinh viên vay ố ố ượ ố ườ ư ổ ng. Đ ng th i, S giao d ch cũng ti n hành ký cam k t v i Ban ị ệ ng đ i h c đ th ng nh t trách nhi m gi a các bên trong vi c ườ ạ ọ ể ố ữ ệ
g và trao đ i v i các tr ỡ tr ươ m r ng thêm s l ở ộ v n lên 22 tr ườ ố giám hi u các tr ấ ệ ph i h p tri n khai công tác cho vay HSSV. ố ợ ể
c làm h s vay v n, xét duy t h s và gi ị ở ồ ơ ố
ả ủ
ng
ề ợ ố ớ ự ậ ợ
ngân … nhanh g n, đ m b o t c c yêu c u c a quy trình nghi p v . Đ i v i các tr ỏ ầ ủ S giao d ch đã thành l p các t ị ở sinh viên đ tr ậ ng Đ i h c Giao thông V n t ả i S giao d ch ti n hành các b ế ướ ệ ồ ơ i cho HSSV cũng nh tuân th đỳng i đa quy n l ả ố ọ ư xa tr s ngân hàng, ở ườ ụ ệ ụ ở i cho i ngân tr c ti p, t o đi u ki n thu n l gi ệ ề ạ ổ ả ậ ế ng nh tr c nh n v n vay ngay t i tr ng Đ i h c Nông nghi p I, ạ ườ ệ ạ ọ ư ườ ố i, Đ i h c M - Đ a ch t... ỏ ạ ọ ậ ả ượ ạ ọ ườ ấ ị
ở ờ ộ ế ự
ỉ ề ị ề ớ
ệ ộ ố ộ nh m đ n gi n th t c cho ng ơ ả ợ ờ
ữ ố ả ủ ủ ụ ư
ằ ộ ụ ụ ợ ầ ị ấ ồ ố
ố ố ợ ả ấ ớ ở ị
ế ồ ạ ố ớ ể ả ế
i quy t t n t ế ả ợ ừ ườ ờ ạ ư ả ợ ố ị
ị Qua m t th i gian th c hi n, S giao d ch đó cú nh ng ki n ngh , đ ngh ị Trung ng đi u ch nh m t s n i dung c a h s vay v n cho phù h p v i tình ủ ồ ơ ươ i vay, gi m thi u th i gian tác hình th c t ể ườ ự ế nghi p c a cán b ngân hàng nh ng v n đ m b o đ y đ tính pháp lý nh : Cam ư ả ẫ ệ ủ ả k t tr n , Ph l c h p đ ng vay v n, Gi y đ ngh vay v n, Gi y yêu c u tr ầ ề ế ả ợ ướ n thay… S giao d ch cũng đã ph i h p v i các chi nhánh NHCT cho vay tr c ợ ng nh ng không đ n Ngân hàng i đ i v i HSSV đã ra tr đây đ gi ợ đó xác đ nh đúng th i h n tr n cu i cùng cho phù h p làm cam k t tr n , t v i t ng kho n vay. ớ ừ ả
V i nh ng bi n pháp trên, doanh s cho vay HSSV đ c tăng tr ớ ệ ưở ượ ố
ệ ề
ữ ạ ộ ớ ậ ề ố ư ả ộ ạ ồ ướ ủ ế ỏ
ầ ạ ộ ổ
c ti p c n v i ngu n v n u đãi c a Nhà n ố ể c vay v n. t sinh viên đ ng theo t ng năm ho t đ ng, t o đi u ki n cho nhi u sinh viên có hoàn c nh khó khăn ừ đ c, giỳp c c em m t ph n kinh ượ phí đ trang tr i chi phí h c t p. T ng doanh s cho vay sau 03 năm ho t đ ng là: 9.823 tri u đ v i 5.842 l ượ ọ ậ ượ ả ớ ệ ố
ớ ở ệ
ị ố
ố ố c ti n hành ki m kê, trong đó có g n 50% đ ượ ể ồ ơ ầ ể ậ
i vay ho c ng i tr n thay. ế Qu III năm 2005, S giao d ch đã th c hi n công tác ki m kê, đ i chi u ự n nh n bàn giao theo Công văn s 1069/NHCS-TD. 100% h s vay v n thu c ộ ậ ợ ố c đ i d n nh n bàn giao đ ư ợ chi u đ n ng ế ế ườ ả ợ ượ ặ ườ ế
ậ ở ị ị
ẽ ặ ế ề ả ỏ
Ngay sau khi ti p nh n bàn giao, S giao d ch đã xác đ nh rõ công tác cho vay i pháp c đ t lên hàng đ u. C th nh sau: HSSV s g p nhi u khó khăn trong khâu thu n , do đó vi c t m c c gi c ng c và nâng cao ch t l ng tín d ng đ ụ ủ ợ ượ ặ ệ ỡ ầ ụ ể ư ấ ượ ố
ố ể
ồ ơ ạ ư ữ ạ ạ ả ợ ế
ợ ế ợ ợ ả ả ấ
ể ở ử ố ợ ả ợ ấ ố ủ ể ề ậ
- Ki m tra, rà soát h s vay v n, g i th thông báo n đ n h n đ sinh ử viên và gia đình lên k ho ch tr n . Đ i v i nh ng kho n n quá h n, S giao ố ớ ấ d ch tích c c g i gi y yêu tr n thay v gia đình, các kho n n khú đũi, g i gi y ề ị v UBND xã n i xác nh n Gi y đ ngh vay v n c a sinh viên đ ph i h p đôn ị ề đ c thúc thu h i n . ố ự ử ơ ồ ợ
- Đ i v i sinh viên s p ra tr ắ ườ ố ớ ng, yêu c u nhà tr ầ
ặ ẽ ể ế
ườ ế ả ợ ư ỉ ủ ứ ậ
c đây ch a đ ệ c ng ư ượ ướ ụ ề ề ỹ
ng ph i h p qu n lý ả ố ợ ụ ể ch t ch đ 100% sinh viên đ n Ngân hàng làm cam k t tr n , xác đ nh c th ị ủ đ a ch c a gia đình sinh viên, nâng cao nh n th c cũng nh trách nhi m c a ị HSSV và gia đình v Qu tín d ng đào t o, đi u mà tr ườ i ạ vay quan tâm đúng m c.ứ
ệ ự ệ ờ
ỏ ệ ổ ợ ồ
Các bi n pháp tích c c tr n đó góp ph n không nh trong vi c tăng doanh s thu n , sau 03 năm t ng doanh s thu n đ t 2.526 tri u đ ng. Trong đó thu ố ố h i n quá h n đ t trên 1.270 tri u đ ng, chi m 52 % t ng doanh s thu n . ợ ồ ồ ợ ầ ợ ạ ế ệ ạ ạ ố ổ
2.3.2. Nh ng h n ch và nguyên nhân trong quá tình th c hi n ữ ự ệ ế ạ
* Nh ng h n ch ữ ạ ế
Bên c nh nh ng k t qu thu đ ữ ế ạ ả ượ ề ẩ c thì cho vay h c sinh, sinh viên ti m n ọ
nhi u r i ro, th i gian th m đ nh dài, ph c t p, món vay nh , chi phí cho món vay ề ủ ứ ạ ẩ ờ ỏ ị
i thông t 97/1998/TT-BTC ngày t n kém. Khi món vay b r i ro, theo quy đ nh t ố ị ủ ị ạ ư
11/7/1998 c a B Tài Chính th c c đ i t ng đ c xem xét x lý bù đ p r i ro ỡ ỏ ố ượ ủ ộ ượ ắ ủ ử
t qu d tr r t h n ch . T khi tri n khai cho vay HSSV đ n nay m i có 8 ừ ỹ ự ữ ấ ạ ế ừ ể ế ớ
tr ng h p đ ườ ợ ượ ử ạ c x lý r i ro v i s ti n 13,4 tri u đ ng, trong khi đó n quá h n ệ ớ ố ề ủ ồ ợ
cao.
Cho vay HSSV là hình th c cho vay tiêu dùng đ c bi ứ ặ ệ ả t, không có b o đ m, ả
h n n a đ i t ng cho vay r t ph c t p d d n đ n r i ro cao, vi c thu h i n ữ ố ượ ơ ế ủ ứ ạ ễ ẫ ồ ợ ệ ấ
r t khó khăn, n u không gi ấ ế ả ẽ ả i quy t tho đáng v các r i ro tín d ng thì s nh ủ ụ ế ề ả
h ưở ng đ n vi c b o toàn v n và duy trì ho t đ ng th ố ệ ả ạ ộ ế ườ ỹ ồ ng xuyên c a Qu , đ ng ủ
th i nh h ờ ả ưở ng đ n Ngân hàng qu n lý Qu . ỹ ế ả
ị ạ Khó khăn l n nh t hi n nay c a Qu tín d ng đào t o là ngu n v n b h n ỹ ủ ụ ệ ấ ạ ớ ồ ố
đ ng và ch a có chính sách c p b sung ch , t ng ngu n v n hi n có là 160 t ố ế ổ ệ ồ ỷ ồ ư ấ ổ
hàng năm; t c đ quay vòng v n ch m do vi c thu h i n g p khó khăn. ậ ồ ợ ặ ố ộ ệ ố
Cho vay HSSV là hình th c cho vay tiêu dùng đ c bi ứ ặ ệ ả t, không có b o đ m, ả
vi c thu h i n khó khăn, n u không gi ồ ợ ệ ế ả ụ i quy t tho đáng v các r i ro tín d ng ề ủ ế ả
thì s nh h ẽ ả ưở ng đ n vi c b o toàn v n và duy trì ho t đ ng th ố ạ ộ ệ ế ả ườ ủ ng xuyên c a
Qu , đ ng th i nh h ỹ ồ ờ ả ưở ng đ n ngân hàng qu n lý Qu . ỹ ế ả
Đ i v i s n quá h n nh n bàn giao t ố ớ ố ợ ạ ậ ừ NHCT, S giao d ch đã g i Thông ị ử ở
báo yêu c u tr n đ n HSSV và gia đình HSSV nh ng r t nhi u tr ầ ả ợ ế ư ề ấ ườ ợ ng h p
không có h i âm; có m t s tr ng h p đ a ch c a HSSV trên gi y đ ngh vay ộ ố ườ ồ ỉ ủ ề ấ ợ ị ị
m i nên ch a x lý đ c. v n không rõ s nhà ho c đã thay đ i ch ố ỗ ở ớ ư ử ặ ố ổ ượ
ố ụ ừ ạ
ườ
Qu tín d ng đào t o là v n cho, v n ố ợ ng h p ứ c vi c làm trong khi đó gia đình quá nghèo ố ỹ ng ch a có ý th c tr n Ngân hàng. Có m t s tr ộ ố ườ ả ợ ệ ượ
M t s HSSV còn xem v n vay t ộ ố c p nên khi ra tr ấ HSSV đã ra tr ườ không đ kh năng tr n thay… ư ng ch a xin đ ư ả ợ ủ ả
Công tác đ i chi u đ i v i HSSV đã ra tr ườ
ặ ả ờ ộ ố ườ ế ế
i vì đ a ch ghi trên h s tr ệ ỉ
ng g p khó khăn m c dù Ngân ặ ợ ng h p i, m t s tr ư ậ c đây không rõ ràng. Do v y ồ ơ ướ i thông c quy đ nh t ố ớ ố hàng đã g i th đ i chi u nh ng gia đình HSSV ch a tr l ư ư ố ử b u đi n g i tr l ử ả ạ ư vi c phân lo i, xác đ nh n khó đòi theo các nguyên nhân đ ạ ệ ị ợ ượ ạ ị ị
ủ ề ặ
97/1998/TT-BTC ngày 11/7/1998 c a B Tài Chính g p nhi u khó khăn. Do đó, ộ ả ạ ạ ạ ờ
t ư s n quá h n t m th i phân lo i do nguyên nhân khách quan khác, khó có kh ố ợ năng thu h i.ồ
* Nguyên nhân
+ Nguyên nhân khách quan
- Khó khăn l n nh t hi n nay c a Qu tín d ng đào t o là ngu n v n b ụ ủ ệ ấ ạ ớ ồ ố ỹ ị
h n ch . V n đ này n u đ NHCSXH t ề ế ế ể ấ ạ ự ệ kêu g i v n là không th th c hi n ể ự ọ ố
đ c mà c n có s can thi p c a Chính ph trích t NSNN, kêu g i các t ượ ệ ủ ủ ự ầ ừ ọ ổ ứ ch c
tín d ng trong n c, các cá nhân trong và ngoài n c góp v n ho c cho vay không ụ ướ ướ ặ ố
l y lãi đ b sung ngu n v n cho Qu . ỹ ấ ể ổ ồ ố
ế - Do Ngân hàng Chính sách xã h i m i thành l p, biên ch cán b còn thi u ớ ế ậ ộ ộ
trong khi đó s l ng các tr ng l i quá l n (theo danh sách c a B giáo d c đào ố ượ ườ ạ ủ ụ ớ ộ
ng) l t o là 502 tr ạ ườ i đ ạ ượ ặ ấ c phân b không đ u khi n vi c th c hi n g p r t ế ự ệ ệ ề ố
nhi u khó khăn. Đ a bàn thành ph Hà N i, thành ph H Chí Minh, thành ph ố ồ ề ố ộ ị ố
Hu t p trung nhi u tru ng nên NHCSXH ế ậ ề ờ ở ơ ờ n i đó không th đáp ng k p th i ể ứ ị
đ i ngân cho HSSV. ượ c vi c gi ệ ả
- Không ít nh ng HSSV ch a tìm đ c công vi c làm sau khi t ư ữ ượ ệ ố t nghi p ra ệ
tr ng. Do v y không có ngu n thu đ tr n , cũn c c HSSV đã có vi c làm ườ ể ả ợ ệ ậ ồ ỏ
các c quan, đ a ph ng tr i r ng trong c n c do Vi t Nam ch a có nh ng ư ở ơ ị ươ ả ộ ả ướ ở ệ ư
c quan nào theo dõi qu n lý m t cách t ng th các thông tin c a HSSV sau khi ra ổ ơ ủ ể ả ộ
tr ng. Vì v y Ngân hàng g p r t nhi u khó khăn trong vi c thu n và nguy c ườ ặ ấ ệ ề ậ ợ ơ
m t v n c a qu là không th tránh kh i. ấ ố ủ ể ỏ ỹ
+ Nguyên nhân ch quan ủ
V phía các tr ng : ề ườ
- Ban giám hi u các tr ng r t quan tâm và ý th c đ ệ ườ ứ ấ ượ ầ ọ c t m quan tr ng
c a ho t đ ng này, nh ng do cán b làm đ u m i giao d ch v i Ngân hàng (đa ủ ạ ộ ư ầ ố ộ ớ ị
ệ ph n là cán b phòng đào t o ho c phòng qu n lý sinh viên) còn kiêm nhi m ạ ầ ặ ả ộ
nhi u vi c nên tri n khai ch m t ề ể ệ ậ ớ i các l p. M t khác các tr ặ ớ ườ ố ng đ u không mu n ề
cho HSSV vay t, khó ki m soát. Vi c làm th t c đăng ký, xác nh n cho ồ ạ ủ ụ ể ệ ậ
HSSV còn r t ch m. ậ ấ
- Th c ch t nhà tr ự ấ ườ ủ ng không có trách nhi m trong vi c qu n lý thu chi c a ệ ệ ả
HSSV, vi c xem xét d ki n thu chi c a HSSV là h p lý hay không s do Ngân ủ ự ế ẽ ệ ợ
hàng quy t đ nh n n cú tr ng đã t ch i vi c xác nh n, trong khi đó đây là th ế ị ờ ườ ừ ố ệ ậ ủ
c quy đ nh trong th l t c b t bu c đ HSSV đ ộ ể ụ ắ ượ c vay v n, đã đ ố ượ ể ệ ị tín d ng . ụ
V phía h c sinh, sinh viên: ề ọ
- Vi c làm th t c xác nh n c a đ a ph ủ ụ ủ ệ ậ ị ươ ấ ng cho HSSV vay v n còn r t ố
ch m, cá bi t có h s g i v gia đình h n 3 tháng mà v n ch a th y h i âm làm ậ ệ ồ ơ ử ề ư ấ ấ ơ ồ
nh h ng đ n vi c gi i ngân v n cho HSSV. ả ưở ệ ế ả ố
ng h p - Nhi u tr ề ườ ợ HSSV m o ch ký c a b m , ho c ng ố ẹ ủ ữ ạ ặ ườ ỡ ầ i đ đ u
nh ng chính quy n đ a ph ng không xem xét c th mà v n xác nh n đúng ch ư ề ị ươ ụ ể ậ ẫ ữ
ký.
- M t s HSSV đã t ộ ố ố ế t nghi p không đ n Ngân hàng làm th t c cam k t ủ ụ ế ệ
tr n theo quy đ nh ho c đã có vi c làm nh ng không t giác tr n ngân hàng ả ợ ư ệ ặ ị ự ả ợ
i không bi t HSSV ho c không thông báo đ a ch n i công tác (gia đình cũng tr l ỉ ơ ả ờ ặ ị ế
đâu). Bi n pháp duy nh t hi n nay đ ở ệ ệ ấ ượ ả ợ c áp d ng đ đôn đ c HSSV tr n là ố ụ ể
Ngân hàng g i gi y báo v gia đình HSSV nh ng bi n pháp này t ư ử ệ ề ấ ỏ ệ ra không hi u
qu , gây khó khăn cho Ngân hàng trong vi c thu h i n . Nhi u tr ng h p HSSV ồ ợ ề ệ ả ườ ợ
tr n không đ g c và lãi (do chênh l ch th i gian thông báo cu Ngân hàng và ệ ủ ố ả ợ ả ờ
th i đi m HSSV chuy n ti n tr n ) d n đ n lãi treo th m chí phát sinh n quá ả ợ ẫ ế ề ể ể ậ ờ ợ
h n.ạ
ng l - Có m t s HSSV ý th c tr n kém, đôi lúc có HSSV có t ả ợ ộ ố ứ t ư ưở ạ ể i hi u
r ng đây là s ti n Nhà n ằ ố ề ướ ỗ ợ c h tr cho HSSV h c t p không c n tr . ả ọ ậ ầ
- HSSV t ng có vi c làm nh ng ố t nghi p ra tr ệ ườ ư ở ệ ả ả các vùng núi cao, h i đ o
xó x i v i m c thu nh p r t th p m c dù có tr n nh ng không tr n đ theo ả ợ ủ ậ ấ ụ ớ ả ợ ư ứ ặ ấ
kỳ h n đã tho thu n l ậ ạ ả ạ i không có đ đi u ki n đ n Ngân hàng làm th t c xin ế ủ ề ủ ụ ệ
gia h n n . ợ ạ
- Có nh ng sinh viên cung c p đ a ch n i làm vi c cho Ngân hàng không rõ ỉ ơ ữ ệ ấ ị
ư ế ràng, chính xác nên khi Ngân hàng g i thông báo đ n đ n v công tác thì th đ n ử ế ơ ị
ch m ho c th t l c d n đ n phát sinh n quá h n. ấ ạ ẫ ế ặ ậ ạ ợ
- Có tr ng h p HSSV do hoàn c nh quá khó khăn t m th i không th ườ ạ ả ợ ờ ể
ti p t c theo h c (có xác nh n c a nhà tr ng đ ế ụ ủ ậ ọ ườ ượ ả ọ ậ c b o l u k t qu h c t p ế ả ư
và đ c ti p t c h c sau m t năm), trong khi quy ch không quy đ nh ph i x ượ ế ụ ả ử ế ọ ộ ị
lý nh th nào v i kho n n vay t ớ ư ế ả ợ ừ Qu tín d ng đào t o HSSV đú đó vay ạ ụ ỹ
tr c đây. ướ
ng h p HSSV b h c, ho c b đu i h c mà gia đình c a HSSV - Nhi u tr ề ườ ổ ọ ặ ị ỏ ọ ủ ợ
đó không có kh năng tr thay (HSSV còn khó khăn, v ng thi n tai…) trong khi ự ả ả ờ
c x lý r i ro do nguyên nhân khách quan c ch tài chính không cho phép đ ơ ế ượ ủ ử
nên hi n t i ch a có cách x lý. ệ ạ ư ử
V phía Ngân hàng: ề
- Công tác cho vay HSSV là ho t đ ng tín d ng c n đòi h i s l ng cán ỏ ố ượ ạ ộ ụ ầ
ả b nhi u; chi phí ph c v vi c cho vay, thu h i n l n; cho vay không có b o ồ ợ ớ ụ ệ ụ ề ộ
đ m, kh năng thu h i khó khăn, ch a đ ng nhi u r i ro, nh h ng t ề ủ ự ứ ả ả ả ồ ưở ớ ạ i ho t
đ ng chung c a Ngân hàng. ủ ộ
- Th i gian quy đ nh cho kỳ h n tr n g c và lãi đ u tiên là 6 tháng k t ả ợ ố ể ừ ạ ầ ờ ị
ngày k t thúc khoá h c nh v y là ch a h p lý d n đ n HSSV ra tr ư ợ ư ậ ế ế ẫ ọ ườ ng ch a tìm ư
đ c vi c làm ho c m i ch h p đ ng nên ch a có đi u ki n tr ượ ỉ ợ ư ệ ề ệ ặ ớ ồ ả ợ ờ n đúng th i
gian quy đ nh. ị
V phía B giáo d c và đào t o: ụ ề ạ ộ
Theo th l tín d ng sau khi t t nghi p HSSV ph i đ n Ngân hàng đ làm th ể ệ ụ ố ả ế ể ệ ủ
ờ t c cam k t tr n và ch khi có xác nh n c a Ngân hàng v vi c này, nhà tru ng ụ ế ả ợ ậ ủ ề ệ ỉ
t nghi p. Trên th c t , do ch a có quy đ nh c th m i làm th t c phát b ng t ủ ụ ằ ớ ố ự ế ệ ụ ể ư ị
nào t ừ ự phía B giáo d c và đào t o n n c c tru ng không b t bu c ph i th c ỏ ụ ạ ả ắ ộ ờ ộ ờ
hi n vi c này và d n đ n nhi u tr ng h p HSSV đã ra tr ề ệ ệ ế ẫ ườ ợ ườ ế ng mà không đ n
Ngân hàng làm th t c cam k t tr n . ế ả ợ ủ ụ
V mô hình - đ i t ng đào t o: ố ượ ề ạ
Hi n nay các lo i hình đào t o c a các tr ủ ệ ạ ạ ườ ư ệ ố ng r t đa d ng nh : h th ng ấ ạ
tr ng thu c B Giáo d c và đào t o qu n lý, tr ng c a các ngành, tr ườ ụ ạ ả ộ ộ ườ ủ ườ ủ ng c a
ng…, đ c bi t có nh ng tr các đ a ph ị ươ ặ ệ ữ ườ ứ ng các Khoa đào t o b ng hình th c ạ ằ
liên doanh, liên k t v i các tr ng khác. Do v y khó xác đ nh chính xác đ i t ế ớ ườ ố ượ ng ậ ị
ph c v cũng nh trách nhi m c a nhà tr ụ ụ ủ ư ệ ườ ự ng trong vi c qu n lý HSSV, nên th c ệ ả
t ế cũng g p r t nhi u khó khăn trong vi c tri n khai cho HSSV vay v n ph c v ệ ặ ấ ụ ụ ề ể ố
cho h c t p. ọ ậ
V c ch qu n lý: ề ơ ế ả
ụ Ch đ qu n lý tài chính ch a đ c p đ n vi c khi thu nh p c a Qu tín d ng ư ề ậ ế ế ộ ả ậ ủ ệ ỹ
đào t o nh h n chi phí ho t đ ng c a Qu thì ngu n v n bù đ p s đ c l y t ắ ẽ ượ ấ ừ ạ ộ ỏ ơ ủ ạ ồ ố ỹ
đâu?
CH
NG 3
ƯƠ
NH NG GI I PHÁP M R NG CHO VAY Đ I V I Ố Ớ Ở Ộ
Ữ
Ả
H C SINH, SINH VIÊN T I S GIAO D CH NHCSXH.
Ạ Ở
Ọ
Ị
3.1. Ph ng h ng ho t đ ng c a s giao d ch NHCSXH ươ ướ ủ ở ạ ộ ị
3.1.1. Ph ng h ng ho t đ ng c a S giao d ch ươ ướ ủ ở ạ ộ ị
NHCSXH đ n năm 2010 ế
M c tiêu phát tri n kinh t - xã h i đ t ra nh ng yêu c u đ i v i NHCSXH ụ ể ế ố ớ ộ ặ ữ ầ
đ đáp ng nhu c u hi n đ i hoá góp ph n gi m t ể ứ ệ ầ ạ ầ ả l ỷ ệ ả đúi ngh o. NHCSXH ph i ố
ti p t c c ng c và phát tri n vi c cung c p tín d ng chính sách cho ng i nghèo ế ụ ủ ụ ể ệ ấ ố ườ
và các đ i t ng chính sách. Mu n đ t đ c đi u đó NHCSXH ph i đ t ra cho ố ượ ạ ượ ố ả ặ ề
mình m t k ho ch c th : ụ ể ộ ế ạ
Ki n toàn mô hình t ch c theo h ng xã h i hoá ho t đ ng ngân hàng ệ ổ ứ ướ ạ ộ ộ
nh m gi m chi phi qu n lý, nâng cao ý th c trách nhi m c a cán b ngân hàng, t ứ ủ ệ ả ả ằ ộ ổ
ch c nh n làm u thác cho ngân hàng cũng nh c ng đ ng đ i v i vi c nâng cao ố ớ ư ộ ứ ệ ậ ồ ỷ
chĩnh sách. hi u qu c a v n đâu t ả ủ ố ệ ư
Có k ho ch tăng ngu n v n cho vay do ngu n v n hi n nay c a NHCSXH ủ ệ ế ạ ố ố ố ố
ch a đáp ng đ nhu c u vay v n c a h nghèo và các đ i t ố ủ ộ ố ượ ư ủ ứ ầ ơ ng chính sách. H n
n a, khi B Lao đ ng – Th ữ ộ ộ ươ ng binh xõ h i công b chu n nghèo m i, s h ố ố ộ ẩ ớ ộ
thu c di n nghèo m i, s h thu c di n nghèo s tăng lên ớ ố ộ ệ ẽ ệ ộ ộ ở ứ ớ m c 26%, cùng v i
vi c s n xu t v i t c đ hi n nay thi nhu c u v v n tín d ng chính sách là rõt ấ ớ ố ệ ả ộ ệ ề ố ụ ầ
l n.ớ
ả B sung, hoan thi n các quy đ nh v quy trình, th t c cho vay nh m gi m ủ ụ ệ ề ằ ổ ị
t, t o đi u ki n thu n l i cho các đ i t thi u nh ng th t c không c n thi ủ ụ ữ ể ầ ế ạ ậ ợ ệ ề ố ượ ng
vay v n cũng nh vi c đ m b o qu n lý c a ngân hàng. ư ệ ả ủ ả ả ố
Nâng cao hi u qu trong công tác qu n lý r i ro trong ho t đ ng ngân hàng. ả ạ ộ ủ ệ ả
ệ Chu n b m i đi u ki n v t ch t, k thu t, ngu n v n đ xúc ti n vi c ỹ ị ọ ể ế ề ệ ẩ ậ ấ ậ ồ ố
ch c kinh t , h s n xu t vùng II, III t nh n bàn giao nhi m v cho vay các t ệ ụ ậ ổ ứ ế ộ ả ấ ở ừ
các t ch c tín d ng khi có quy t đ nh c a Th t ổ ứ ế ị ủ ướ ủ ụ ng Chính ph . ủ
Nghiên c u xây dung đ án khoàn tài chính cho ngân hàng c p t nh, ngân ấ ỉ ứ ề
hàng c p huy n nh m khuy n khích tính t ch u trách nhi m, phát huy c ch ệ ế ằ ấ ự ệ ơ ị ế
qu n lý dân ch , sáng t o t ạ ừ ơ ở ủ c s góp ph n nâng cao v th và trách nhi m c a ị ế ủ ệ ả ầ
t ng ngân hàng. ừ
ụ Th c hi n hi n đ i hoá c s v t ch t, trang b khoa h c k thu t, áp d ng ấ ơ ở ậ ọ ỹ ự ệ ệ ạ ậ ị
nh ng ti n b m i c a công ngh thông tin ph c v cho ho t đ ng đ t ng b ộ ớ ủ ụ ụ ạ ộ ẻ ừ ữ ế ệ ướ c
đ a NHCSXH phát tri n. ư ể
ạ Đ y m nh quan h đ i ngo i đ tranh th các ngu n v n trung, dài h n ạ ẻ ệ ố ủ ẩ ạ ố ố
ị ế ủ v i lãi su t th p, t o đi u ki n phát tri n nâng t m ho t đ ng và v th c a ớ ạ ộ ề ệ ể ấ ấ ạ ầ
NHCSXH, t ng b c hoà nh p c ng đ ng qu c t v lĩnh v c ngân hàng. ừ ướ ậ ộ ố ế ề ự ồ
3.1.2. Ph ng h ướ ướ ờ ng ho t đ ng c a S giao d ch NHCSXH trong th i ủ ở ạ ộ ị
gian t iớ
ng quan h Ti p t c đa d ng ho c c hình th c huy đ ng v n, tăng c ộ ạ ứ
ố ổ ố ồ ườ ị ế ụ ứ ổ
ố ộ
ể ự
ỉ ị ủ ệ ạ ủ ả
ắ ướ ự ể
c m t thí đi m th c hi n d án “ch ự ỏ ệ ế ụ
ệ ả
ệ ố ả ử ứ ự ề ệ
ạ
ệ ố ể ố ạ ộ ặ ọ ọ
ộ
ệ ỏ ỏ v i các t ch c, cá nhân đ duy trì và tăng tr ứ ng ngu n v n n đ nh, đáp ng ưở ể ớ nhu c u v n cho vay h nghèo và các đ i t ng chính sách khác. T c đ tăng ộ ố ượ ố ầ ng bình quân m i năm 25%. Th c hi n tri n khai cho vay thí đi m các tr ể ệ ỗ ưở i c a S giao ng trình ch đ nh c a Chính ph phù h p v i kh năng hi n t ch ở ớ ợ ủ ươ ệ d ch, tr ng trình phát tri n doanh nghi p ươ ể ị t công tác cho vay HSSV có v a và nh vay v n KFW”. Ti p t c th c hi n t ệ ố ự ố ừ t nhi m v qu n lý và đi u chuy n v n hoàn c nh khó khăn trên đ a bàn. Làm t ố ề ể ụ ố ị ệ ử trong toàn h th ng. Th c hi n ch c năng trung tâm x lý chuy n ti n đi n t , ể i tham gia h th ng thanh toán liên ngân hàng trên ph m vi toàn qu c. Tăng ti n t ế ớ ng công tác ki m tra, ki m soát n i b trong m i khâu, m i m t ho t đ ng; c ể ườ ề t công tác đào t o, tuyên truy n, Ti p t c ki n toàn b máy t ạ ổ ứ ế ụ đ y m nh c c phũng trào thi đua đ t o đ ng l c cho các m t ho t đ ng. ạ ộ ể ạ ạ ẩ ộ ộ ch c, th c hi n t ệ ố ự ự ệ ỏ ặ ộ
c xin tham gia thanh toán đi n t ướ ệ ử
ế ệ ộ
liên Ngân hàng t ki m chi phí xã h i. T đó ừ ề ệ ể ạ
đ đáp ng yêu c u thanh toán nhanh, chính xác, ti ể đ m b o đi u chuy n v n k p th i cho các chi nhánh và t o đi u ki n ti n đ ố ả cho vi c tri n khai các nghi p v thanh toán ngân hàng trong th i gian t Trình Ngân hàng Nhà n ứ ầ ả ệ ờ ị ệ ụ ề i. ớ ề ờ ề ể
3.2. M t s Gi i pháp góp ph n m r ng cho vay đ i v i h c sinh, ộ ố ả ố ớ ở ộ ọ ầ
sinh viên t i s giao d ch NHCSXH ạ ở ị
3.2.1. Công tác ngu n v n ồ ố
Tăng tr ưở ả ng ngu n v n nh m đáp ng đ v n cho s HSSV có hoàn c nh ủ ố ứ ằ ồ ố ố
khó khăn đ đi u ki n đ c vay v n. ủ ề ệ ượ ố
ụ Ngân hàng Chính sách xã h i th c s là m t ngân hàng c a Chính ph . M c ự ự ủ ủ ộ ộ
i nghèo và các đ i t tiêu ho t đ ng vì ng ạ ộ ườ ố ượ ớ ớ ng chính sách, g n li n v i v i ắ ề
nhi m v chính tr , khách hàng vay là ng i nghèo và các đ i t ng chính sách ụ ệ ị ườ ố ượ
khác. Ngu n v n dùng đ cho vay HSSV còn r t th p. N u đáp ng đ s HSSV ủ ố ứ ể ế ấ ấ ố ồ
có hoàn c nh khó khăn, đ đi u ki n đ c vay thì còn thi u r t nhi u. Gi i pháp ủ ề ệ ả ượ ế ấ ề ả
tăng tr ưở ng ngu n v n này ph i đ ố ả ượ ồ c Chính ph can thi p t ủ ệ ừ các ngu n sau: ồ
* Tăng c ồ ố ừ Chính ph hàng năm ph i có kênh NSNN k ho ch trích m t ph n Ngân sách đ b ng ngu n v n t ả ườ ủ ế ầ ạ ộ ể ổ
ế sung ngu n v n cho Qu . Đ ngu n v n chi cho các m c đích liên quan tr c ti p ụ ự ể ồ ố ố ồ ỹ
ho c gián ti p v i s nghi p giáo d c không phân tán và ch ng chéo, c p đúng ớ ự ụ ệ ế ặ ấ ồ
ng ph i đ c chuy n v m t m i cho NHCSXH th c hi n. HSSV đ đ i t ố ượ ả ượ ề ộ ự ể ệ ố ượ c
vay v n qua m t kênh v i chính sách th ng nh t, nh m c cho vay, lãi su t cho ố ư ứ ấ ấ ớ ộ ố
vay, th i h n cho vay, ph ờ ạ ươ ng th c tr n ... Làm nh v y ngu n v n c a NSNN ư ậ ố ủ ả ợ ứ ồ
đ c b o toàn thông qua hình thành quĩ b o toàn v n ngân sách c p cho ượ ả ả ấ ố
NHCSXH.
các NHTM Nhà n * Huy đ ng v n t ộ ố ừ c ướ
c trên th gi i nh Thái lan, Malayxia,... đ u quy Kinh nghi m m t s n ệ ộ ố ướ ế ớ ư ề
c ph i đóng góp m t t đ nh b t bu c các NHTM Nhà n ị ắ ộ ướ l ộ ỷ ệ ố v n nh t đ nh cho ấ ị ả
ế các ngân hàng chính sách đ cho vay ph c v các m c tiêu xã h i, ho c tr c ti p ụ ụ ụ ự ể ặ ộ
ng trình tín d ng ch đ nh c a Chính ph mang tính chính sách. th c hi n các ch ệ ự ươ ủ ủ ụ ị ỉ
Ở n ướ ố ủ c ta trong khi ngu n v n ngân sách còn h n h p thì vi c đóng góp v n c a ẹ ệ ạ ố ồ
các NHTM Nhà n i càng c n thi t và hoàn toàn có kh năng th c hi n. c l ướ ạ ầ ế ự ệ ả
Ngoài vi c đóng góp b t bu c, các NHTM Qu c doanh có th cho ể ệ ắ ố ộ
NHCSXH vay l i v i lãi su t th p h n lãi su t th tr ạ ớ ị ườ ấ ấ ấ ơ ồ ng đ NHCSXH hoà đ ng ể
v i các ngu n v n r cho vay theo lãi su t quy đ nh. ớ ố ẻ ấ ồ ị
* Ngu n v n khác ồ ố
Ngoài các ngu n nh trên Qu tín d ng và đào t o còn nh n ngu n v n t ụ ố ự ư ạ ậ ồ ồ ỹ
nguy n đóng góp c a các t ch c cá nhân trong và ngoài n c. ủ ệ ổ ứ ướ
3.2.2. Hoàn thi n mô hình t ch c NHCSXH ệ ổ ứ
Đ ho t đ ng c a NHCSXH đ ạ ộ ủ ể ượ ộ c trôi ch y, an toàn và hi u qu đó là m t ệ ả ả
kh i l ng công vi c l n, ph c t p trong m t th i gian nh t đ nh. Tr ố ượ ứ ạ ệ ớ ấ ị ờ ộ ướ ắ c m t,
NHCSXH ph i t p trung b trí x p x p b máy t ch c t Trung ả ậ ế ắ ố ộ ổ ứ ừ ươ ị ng đ n đ a ế
ph ng. Ho t đ ng c a NHCSXH tr c m t còn nhi u khó khăn, thách th c, đó ươ ạ ộ ủ ướ ứ ề ắ
ự là: Vi c tuy n d ng và đào t o đ i ngũ cán b có ph m ch t chính tr và năng l c ể ụ ệ ạ ẩ ấ ộ ộ ị
ngh nghi p, yên tâm công tác v ng sõu, v ng xa; vi c phát tri n màng l i và ệ ề ở ự ự ệ ể ướ
t y u đ đ m b o cho ho t đ ng có hi u qu đ u t ầ ư ơ ở ậ c s v t ch t là yêu c u t ấ ầ ấ ế ạ ộ ể ả ệ ả ả
nh ng ph i đáp ng yêu c u ti t ki m và phù k p v i kh năng Ngân sách Nhà ư ứ ầ ả ế ệ ả ớ ợ
c nh ng v n đ m b o th c hi n t n ướ ẫ ả ệ ố ự ư ả t hai m c tiêu: ụ
Tuy nhiên c n l u ý nh ng v n đ sau: ầ ư ữ ề ấ
Ph i đ u t cho vi c xây d ng tr M t là: ộ ả ầ ư ụ ệ ụ ở s , trang b c s v t ch t ban ị ơ ở ậ ấ
đ u cho b máy ho t đ ng có hi u qu . Do v y c n ph i tính toán đ u t ầ ạ ộ ầ ư ừ t ng ệ ầ ả ậ ả ộ
b ướ ả c, t ng giai đo n nh th nào cho phù h p v i kh năng v n đ v a đ m ư ế ể ừ ừ ạ ả ợ ố ớ
t ki m tránh đ c lãng phí. b o yêu c u c a ho t đ ng v a ti ả ầ ủ ạ ộ ừ ế ệ ượ
Hai là: Ho t đ ng c a NHCSXH ch y u d a vào v n Nhà n ạ ộ ủ ế ự ủ ố ướ c ho c phát ặ
hành trái phi u có đ m b o c a Nhà n ả ủ ế ả ướ ể ị ạ c nên kh năng phát tri n có th b h n ể ả
ch vì ngu n l c c a NSNN còn h n h p; C n có m t c ch huy đ ng v n thích ồ ự ủ ộ ơ ế ẹ ế ầ ạ ố ộ
h p đ đ m b o s phát tri n n đ nh và lâu dài. ả ự ể ổ ể ả ợ ị
Ba là: Do th c hi n cho vay u đãi nên c n s h tr c a Nhà n ầ ự ỗ ợ ủ ư ự ệ ướ ề ố c v v n,
có c ch tài ch nh ri ng: Mi n gi m các lo i thu và các kho n đóng góp, ch ế ễ ế ạ ả ả ớ ờ ơ ế
đ x lý n r i ro b t kh kháng, có chính sách ti n l ả ộ ử ợ ủ ề ươ ấ ng h p lý đ cán b công ể ộ ợ
nhân viên yên tâm ho t đ ng và có k ho ch bù l ạ ộ ế ạ ỗ ữ ủ nh ng năm đ u ho t đ ng c a ạ ộ ầ
NHCSXH.
B n là: Tranh th đ c s ng h c a các B ngành, các c p U đ ng, ố ủ ượ ự ủ ỷ ả ộ ủ ấ ộ
ch c qu c t v chính quy n và các t ề ổ ứ ch c chính tr xã h i cao h n k c các t ộ ể ả ơ ị ổ ứ ố ế ỡ
ch c hoàn ch nh, rõ ràng chuyên chăm lo cho công vi c XĐGN cú m t b máy t ộ ộ ổ ứ ệ ỉ
và công cu c ga o d c đào t o. ớ ụ ạ ộ
3.2.3. Xác đ nh đ i t ng cho vay ố ượ ị
- Ph i h p ch t ch gi a NHCSXH v i trách nhi m c a nhà tr ng và ẽ ữ ố ợ ủ ệ ặ ớ ườ
chính quy n đ a ph ề ị ươ ờ ng n i c trú trong vi c l a ch n nh ng h c sinh,sinh vi n ệ ự ơ ư ữ ọ ọ
cú hoàn c nh khó khăn đ t tiêu chu n, đ đ ng v n đ u t đúng đ i t ể ồ ầ ư ạ ả ẩ ố ố ượ ạ ng, đ t
ủ hi u qu cũng nh trách nhi m c a h trong vi c s d ng v n và tr n vay c a ệ ử ụ ủ ọ ả ợ ư ệ ệ ả ố
h c sinh, sinh viên. ọ
3.2.4. Chuy n đ i hình th c cho vay ể ổ ứ
Theo th l ch đ quy đ nh hi n nay: Vi c cho vay HSSV đ c gi i ngân ể ệ ế ộ ệ ệ ị ượ ả
tr c ti p cho HSSV. Đ kh c ph c các t n t ể ự ế ồ ạ ụ ắ ệ i khó khăn cho Ngân hàng trong vi c
theo dõi thu n , thu lãi khi HSSV ra tr ng, đ ng th i đ m b o hi u qu thi ợ ườ ờ ả ệ ả ả ồ ế ự t th c
i gia đình b , m c a h c sinh t v n vay, c n chuy n đ i hình th c cho vay t ể ổ ố ứ ầ ớ ẹ ủ ọ ố ạ ị i đ a
ph ng, ươ nh v y ng ư ậ ườ ạ ả i đ i di n vay v n và tr n là h gia đình ch không ph i ả ợ ứ ệ ố ộ
là HSSV.
+ Vi c chuy n đ i hình th c t ng ứ ừ ể ệ ổ ườ ố i nh n ti n vay là HSSV sang đ i ề ậ
t ng nh n ti n vay là h gia đình HSSV có thu n l i: ượ ậ ợ ề ậ ộ
- H gia đình cú tr nh nhi m v i ngân hàng trong vi c vay, tr , giúp cho ệ ệ ả ộ ỏ ớ
Ngân hàng trong vi c theo dõi n , thu h i n thu n l i d dàng. ồ ợ ậ ợ ễ ệ ợ
- Gia đình HSSV theo dõi đ ượ c vi c thu chi c a con em mình t ủ ệ ừ ạ đó k ho ch ế
tr n ngân hàng đúng kỳ h n. ả ợ ạ
+ Bên c nh nh ng thu n l ng ậ ợ ữ ạ i trên vi c chuy n đ i hình th c t ể ứ ừ ệ ổ ườ ậ i nh n
ti n vay là HSSV sang đ i t ng nh n ti n vay là h gia đình HSSV cũng còn ố ượ ề ề ậ ộ
h n ch . ế ạ
- Vi c s d ng ti n vay cú đỳng m c đích đ u t ử ụ ầ ư ụ ệ ề ọ cho con em ăn h c
không? đây là v n đ Ngân hàng c n quan tâm. Ngân hàng cho vay c n th ề ấ ầ ầ ườ ng
xuyên liên h v i Nhà tr ng đ có thông tin v tình hình h c t p c a h c sinh và ệ ớ ườ ọ ậ ủ ọ ề ể
ki m tra quá trình s d ng v n vay, t đó có th ch m d t vi c cho vay ti p theo ử ụ ể ố ừ ể ấ ứ ế ệ
và thu h i n tr c h n đ i v i s đã cho vay. ồ ợ ướ ạ ố ớ ố
3.2.5. Th c hi n các gi ự ệ ả i pháp qu n lý v n ả ố
ồ Huy đ ng đu c ngu n v n cho HSSV vay đó khú, nh ng ki m soát ngu n ư ể ồ ợ ộ ố
c s d ng có hi u q a hay không còn là đi u khó h n. Cán b v n đó đ ố ượ ử ụ ủ ệ ề ơ ộ
NHCSXH ph i th ng đ có thông tin k p th i v ả ườ ng xuyên k t h p v i nhà tr ế ợ ớ ườ ờ ề ể ị
HSSV h n ch r i ro x y ra khi HSSV b h c, b đu i h c… ổ ọ ỏ ọ ế ủ ả ạ ị
Ph i h p v i c quan s d ng ng i lao đ ng, v i chính quy n đ a ph ố ợ ớ ơ ử ụ ườ ề ớ ộ ị ươ ng
trong vi c thu h i v n vay. ồ ố ệ
- Ph i h p v i các B ngành, c p U Đ ng, chính quy n các đ a ph ng, c ố ợ ỷ ả ề ấ ớ ộ ị ươ ơ
i lao đ ng và các t quan s d ng ng ử ụ ườ ộ ổ ch c đoàn th đ n m v ng đ i t ể ể ắ ố ượ ng ữ ứ
đ c th h ng t ượ ụ ưở ừ ệ đó có trách nhi m ch đ o sâu sát, hi u qu h n trong vi c ả ơ ỉ ạ ệ ệ
qu n lý và thu h i v n. ồ ố ả
ồ Kh c ph c tình tr ng ch ng chéo, thi u công b ng trong phân ph i ngu n ụ ế ắ ạ ằ ố ồ
v n, n i t p trung quá nhi u, n i qu ố ơ ậ ỏ ớ ề ơ ể t, th m chí là không có, do không ki m ậ
soát đ c vì ngu n l c phân tán. ượ ồ ự
Tăng c ng đ c công tác ki m tra giám sát ngu n v n thông qua s ch ườ ượ ự ể ố ồ ỉ
đ o c a các B ngành, c p u Đ ng, chính quy n các c p, s ph i h p gi a ngân ạ ủ ự ố ợ ỷ ả ữ ề ấ ấ ộ
hàng và các t ch c, c quan có liên quan thông qua vi c cho vay, thu n , ki m tra ổ ứ ể ệ ơ ợ
s d ng v n t o đi u ki n cho HSSV s d ng v n cho h c t p. ử ụ ố ạ ọ ậ ử ụ ệ ề ố
3.2.6. Tăng c ng s ườ ự ph i h p gi a các B ngành, các c p chính ộ ố ợ ữ ấ
quy n, các t ch c đoàn th xã h i v i NHCSXH ề ổ ứ ộ ớ ể
S nghi p giáo d c đào t o là s nghi p c a Nhà n ạ ệ ủ ự ự ụ ệ ướ ả c và toàn dân, do đó ph i
có s ho t đ ng đ ng b và s ph i h p ch t ch , th ng xuyên gi a các ban, ngành, ự ố ợ ự ạ ộ ẽ ườ ặ ồ ộ ữ
ch c chính tr xã h i thì m i t o đ đoàn th và các t ể ổ ứ ớ ạ ượ ứ ằ c s c m nh t ng h p nh m ổ ạ ộ ợ ị
th c hi n t t nhi m v mà b n thân m t ngành, m t t ch c không th gi ệ ố ự ộ ổ ứ ể ả ụ ệ ả ộ ế i quy t
c. Do v y, đ đ m b o hoàn thành t t nhi m v thì ph i có s ph i h p và tăng đ ượ ể ả ả ậ ố ự ố ợ ụ ệ ả
c ườ ị ng m i quan h ch t ch gi a các ban, ngành, đoàn th và chính quy n đ a ẽ ữ ề ể ệ ặ ố
ph ng. ươ
ệ Ph i h p v i B giáo d c và Đào t o th ng nh t c ng c c ngành có bi n ố ợ ấ ự ụ ạ ớ ộ ỏ ố
pháp đ tr c khi ra tr ng sinh viên ph i đ n Ngân hàng l p k ho ch và cam ể ướ ườ ả ế ế ạ ậ
ng th c tr n , n i th ng trú c a HSSV và các thông tin liên k t tr n (ph ế ả ợ ươ ả ợ ơ ứ ườ ủ
quan đ Ngân hàng ti n theo dõi thu h i n ). ệ ồ ợ ể
Sau m t th i gian th c hi n c n ph i có báo cáo t ng k t cùng nhau rút ả ự ệ ế ầ ộ ờ ổ
kinh nghi m v ph ệ ề ươ ủ ng th c cho vay, th t c cho vay, ý th c trách nhi m c a ủ ụ ứ ứ ệ
t vi c cho vay HSSV trong th i gian t c c b n liên quan đ làm t ỏ ể ờ ố ệ ờ ớ ế i. C n ký k t ầ
các văn b n ghi nh gi a NHCSXH v i Nhà tr ng đ quy đ nh trách nhi m c ớ ữ ả ớ ườ ể ệ ị ụ
th c a c c b n, c c c p. ể ủ ỏ ờ ỏ ấ
3.3. M t s đ xu t ki n ngh ộ ố ề ấ ế ị
3.3.1. V i Chính ph ớ ủ
ậ ệ ủ ệ ầ ợ ớ
ể ệ ự ướ ủ ộ
ọ ả ố ớ t vai trò công c đi u ti ế ủ ả ố
t c a Nhà n ướ ặ ọ ể ạ ậ
ớ Vi c thành l p NHCSXH là phù h p v i nguy n v ng c a các t ng l p c đ i v i công cu c xóa đói nhân dân, th hi n s quan tâm c a Đ ng, Nhà n c thì gi m nghèo. Đ NHCSXH phát huy t ụ ề chính sách t o l p ngu n v n n đ nh cho NHCSXH có t m quan tr ng đ c bi ệ t. ầ ị ố ổ : Đ ngh Chính ph , B Tài chính và B K ho ch - Đ u t ầ ư ồ ủ ộ ộ ế ề ạ ị
ổ
ạ ố ng tín d ng đ i v i h nghèo và các đ i t cho NHCSXH trong giai đo n 2006-2010, đáp ng chính sách ấ ng yêu c u tăng tr ầ - C p b sung v n đi u l ề ệ ụ ố ớ ộ ố ượ ưở
ứ khác.
ị ề ụ ở ủ ấ ố
s làm ng. T o đi u ki n đ h th ng NHCSXH - Đ ngh Chính ph và các B ngành TW c p v n xây d ng tr ộ ươ ề
ạ ng chính sách ngày m t t ự ể ệ ố t h n. vi c cho NHCSXH TW và các đ a ph ệ s m n đ nh, ph c v các đ i t ụ ụ ớ ổ ị ố ượ ệ ộ ố ơ ị
ị ủ
ủ
- Đ ngh Chính ph và các b ngành liên quan cho phép Ngân hàng chính ộ ộ i s b o lãnh c a Chính ph nh m huy đ ng ế ướ ự ả c ngu n v n có tính n đ nh lâu dài và tham gia th tr ị sách xã h i phát hành Trái phi u d đ ượ ủ ằ ng v n. ố ề ộ ồ ị ườ ố ổ
ố ợ ự ướ
c, không đ ồ ộ ướ
ả ả ạ ồ ệ ậ ng chính sách kh c cú ngu n g c t ố ừ ỏ ệ ư
ơ ừ ả ờ ặ
ữ ụ ươ ự ộ ị
ệ ậ ộ ị
ộ ng châm “đi vay đ cho vay” nh các ngân hàng th ươ ể ng m i đ ạ ượ ể
ể ộ ố
ệ ấ ấ
ả ủ ng trình xo đúi gi m nghèo c a Đ ng và Nhà n c th c hi n t p trung các ngu n v n tài tr cho h nghèo và các - T ng b ừ ể đ i t ngân sách nhà n ố ượ phân tán, t n m n kém hi u qu , lãng phí và qu n lý r t khó khăn nh đã di n ễ ấ ra trong th i gian v a qua. H n n a do tính đ c thù c a h th ng Ngân hàng ủ ệ ố ng trình ch đ nh vì m c Chính sách xã h i th c hi n tín d ng theo các ch ụ ỉ ụ tiêu chính tr xã h i. Do v y Ngân hàng Chính sách xã h i không th áp d ng ph c. Các ư ươ i pháp huy đ ng v n đ cho vay đ i v i h th ng Ngân hàng Chính sách xã gi ố ớ ệ ố ả ệ h i ngày càng làm tăng chi phí c p bù lãi su t, làm gi m hi u qu c a vi c ộ c. th c hi n m c tiêu ch ự ả ủ ươ ướ ụ ệ ả ả ỏ
- C ch qu n lý tài chính c a Nhà n ơ ả ế ủ ướ ố ớ ệ ố
ộ ặ ệ ơ
ạ ả ế ộ ế ấ ạ ấ
ấ ự ể
ặ ệ ộ ấ ị ộ ạ ế ể ả ố
ơ ế ệ ủ ộ ế ệ ạ ộ
ủ ộ ướ ậ ờ ị
c đ i v i h th ng Ngân hàng ế ế Chính sách xã h i hi n nay còn mang n ng tính bao c p, th hi n c ch k ể ệ ho ch- xin cho trong qu n lý. Đ c bi ế t là ch đ k ho ch c p bù lãi su t khi n ệ cho Ngân hàng Chính sách xã h i r t b đ ng trong quá trình tri n khai th c hi n huy đ ng v n đ cho vay theo k ho ch. C ch qu n lý tài chính hi n nay không ỷ ạ i l khuy n khích tính ch đ ng trong công vi c c a cán b , ph n nào t o tính ử c. Vì v y đ ngh Chính ph và các B ngành xem xét s a trông ch vào Nhà n ủ ề ch h n n a đ NHCSXH ng tăng tính t đ i c ch qu n lý tài chính theo h ự ế ổ ơ ầ ộ ủ ơ ướ ữ ề ả
ụ ụ ồ ự ệ ơ ộ
ch đ ng h n trong vi c huy đ ng các ngu n l c tài chính ph c v cho công tác tín d ng đ i v i h nghèo và các đ i t ng chính sách. ủ ộ ụ ố ớ ộ ố ượ
i đ ngh Chính ph có ch Đ duy trì ho t đ ng c a qu trong các năm t ủ ạ ộ ể ỹ ớ ề ủ ị ủ
tr ươ ạ ng b sung ngay v n cho Qu tín d ng đào t o đ d n đ t t ng v n ho t ụ ạ ổ ể ầ ạ ố ổ ố ỹ
các ngu n: đ ng là: 328 t ộ t ỷ ừ ồ
- Ngân sách nhà n ướ ấ c c p b sung. ổ
- Ngân hàng Nhà n c cho vay. ướ
- Yêu c u các ngân hàng Th ng m i Qu c doanh góp v n t ầ ươ ố ố ạ ố i thi u 10 t ể ỷ
đ ng m i ngân hàng. ồ ỗ
- B Giáo d c và Đào t o trích t ngu n kinh phí đào t o. ụ ạ ộ ừ ạ ồ
ị ầ ư ộ
ề ụ ủ ộ ộ ộ
i pháp h u hi u đ qu n lý thu n sinh viên sau khi t ng binh Xã h i, Ngân hàng nhà n ố ữ ả ả
ệ ạ ể ố ụ ỹ
ạ c liên t c. * Đ ngh Chính ph yêu c u các B ngành có liên quan nh B tài chính, ộ c B Giáo d c và Đào t o, B Lao đ ng Th ướ ươ ạ ộ t nghi p, góp ph n tìm gi ầ ệ ợ ạ ộ b o toàn và t o ngu n v n luân chuy n cho Qu Tín d ng đào t o ho t đ ng ể ồ ả đ ượ ụ
* Quy đ nh v vi c các Doanh nghi p trong n ề ệ ệ ị ướ ạ c ph i n p phí đào t o ả ộ
ng ườ i lao đ ng theo m c đ đào t o (t nh tr n s lao đ ng hj s d ng). Tr ớ ứ ộ ờ ố ử ụ ạ ộ ộ ườ ng
h p ng i lao đ ng có vay v n t Qu tín d ng đào t o đ c gi m phí đ ợ ườ ố ừ ộ ụ ạ ỹ ượ ả ể
khuy n khích các doang nghi p thu nh n nh ng sinh viên này vào làm vi c và ậ ữ ệ ế ệ
cung c p danh sách ng i lao đ ng có vay v n t qu tín d ng đào t o cho Ngân ấ ườ ố ừ ộ ụ ạ ỹ
hàng cũng nh ph i h p v i ngân hàng th c hi n. ư ố ợ ự ệ ớ
Nhà n c có chính sách gi m xoá n đ i v i ng i vay n ngân hàng (t ướ ợ ố ớ ả ườ ợ ừ
Qu tín d ng đào t o) sau khi t ụ ạ ỹ ố t nghi p tình nguy n công tác lâu dài t ệ ệ ạ ỏ i c c
khó khăn, vùng núi cao h i đ o. Chi phí gi m, xoá n này Nhà n v ng kinh t ự ế ả ả ả ợ ướ c
(qua ngành Tài chính) hoàn l ạ ể i cho Qu tín d ng đào t o đ làm v n luân chuy n ạ ụ ể ố ỹ
cho vay các năm sau. ở
* V lãi su t cho vay: Đ th c hi n Ngh đ nh 78/2002/NĐ - CP ngày ệ ể ự ề ấ ị ị
4/10/2002 c a Chính ph v tín d ng đ i v i ng i nghèo và các đ i t ng chính ố ớ ủ ề ụ ủ ườ ố ượ
sách khác, đ ngh Th t ề ủ ướ ị ng Chính ph cho phép đi u ch nh lãi su t b ng lãi ề ấ ằ ủ ỉ
ạ su t cho vay h nghèo và lãi su t n quá h n là 130 % lãi su t cho vay trong h n. ấ ợ ấ ấ ạ ộ
c tính cho c th i gian ân h n theo thông l , không nên quy Lãi su t ti n vay đ ấ ề ượ ả ờ ạ ệ
ạ đ nh vi c mi n lãi trong th i gian ân h n nh hi n nay, vì m c dù m c tiêu ho t ị ư ệ ụ ễ ệ ạ ặ ờ
đ ng kh ng v l ụ ộ ỡ ợ ả i nhu n, có th cho vay theo lãi su t u đãi nh ng v n ph i ấ ư ư ể ậ ẫ
h ch toán kinh t đ y đ ; ph i ki m tra, ki m soát, ki m toán ch t ch ; l y thu ạ ế ầ ẽ ấ ủ ể ể ể ả ặ
nh p bù đ p đ chi phí; b o toàn và m r ng v n đ phát tri n. ắ ủ ở ộ ể ể ả ậ ố
i vay quan tâm h n c là đ Trong th c ti n cái mà ng ễ ự ườ ả ơ ượ ầ c vay đúng lúc c n
thi t, đáp ng k p th i v n ph c v cho h c t p th t c đ n gi n thu n ti n. ế ủ ụ ơ ụ ụ ờ ố ọ ậ ứ ệ ậ ả ị
3.3.2. V i Ngân hàng Nhà n ớ c ướ
tín d ng nh sau: Đ ngh s a đ i th l ị ử ổ ể ệ ề ư ụ
- V đ i t ng khách hàng vay v n: Ngân hàng tri n khai cho vay HSSV ề ố ượ ể ố
thông qua h gia đình có con em đang theo h c đ đi u ki n tiêu chu n đ c vay, ọ ủ ề ẩ ượ ệ ộ
i đ i di n vay v n và tr n là h gia đình ch không ph i là nh v y ng ư ậ ườ ạ ệ ố ả ợ ứ ả ộ
HSSV.
- Đ i v i các kh c đã gi i ngân, đ a ph ng xác nh n cho HSSV vay ố ớ ế ướ ả ị ươ ậ
gia đình. v n có trách nhi m cùng Ngân hàng đôn đ c thu h i n c a HSSV t ố ồ ợ ủ ệ ố ừ
ỏ ỏ ả ẩ ố ị
ụ - Đa d ng ho c c s n ph m d ch v trong công tác huy đ ng v n, áp d ng ụ đ có th c nh tranh v i các NHTM nhà ạ ệ ể ộ ể ạ ộ ớ ệ
t Nam và ngo i t c trên đ a bàn và đáp ng nhu c u khách hàng g i ti n. ạ huy đ ng c đ ng Vi ả ồ n ị ướ ử ề ứ ầ
ự ế ụ t ki m t ệ ế ệ ộ
ể ố ủ ố ượ
ạ i ộ ng khách hàng đông và mô hình này Ngân ng đ i thành công t ổ ượ ươ ừ ố
m t s d án tài chính vi mô t ể ở ộ ố ự i nghèo. các t đã đ hàng ph c v ng -Ti p t c tri n khai th c hi n và nhân r ng mô hình huy đ ng ti nhóm vay v n c a NHCSXH vì s l c thí đi m ụ ụ ườ
ơ ữ ừ ề
- Tăng c ả ng h n n a công tác thông tin tuyên truy n đ không ng ng nâng ơ ộ ố ớ ườ ủ ể ấ
cao hình nh c a Ngân hàng chính sách xã h i đ i v i các c p, các ngành, các c quan đoàn th và các t ng l p dân c . ư ể ầ ớ
ể ả - Đ đ m b o nguyên t c cho vay có thu h i đ ắ
ố ả ộ ồ ượ ầ ợ ả ố ố
ị ề ổ ơ ế
ế ạ ả
ố ị ạ ỉ ạ ử ờ ồ ợ ợ
ườ ng h p m t liên l c v i ng ấ ợ
c n c (g c và lãi) và đ y nhanh t c đ quay vòng v n ph c v nhu c u vay v n ngày càng l n c a ớ ủ ụ ụ ẩ HSSV, đ ngh TW ki n ngh Chính ph cho phép thay đ i c ch cho vay ủ i cho công tác qu n lý và h n ch r i HSSV thông qua h gia đình t o thu n l ế ủ ậ ợ ộ ấ ố ng h p n có kh năng m t v n ro. Đ ng th i, có ý ki n ch đ o x lý các tr ả ế trong n quá h n cho vay HSSV và các tr i vay ườ ạ ớ ườ ạ i cam k t tr n thay. và ng ế ả ợ ợ ườ
- Th ng xuyên quan tâm t i vi c t ườ ớ ệ ổ ậ ch c t p hu n nh m nâng cao nh n ằ ứ ậ ấ
th c và k năng nghi p v cho đ i ngũ cán b làm công tác KTNB và cán b k ộ ế ứ ụ ệ ộ ộ ỹ
toán; xây d ng ph n m m ph c v công tác KTNB đ trang b và h tr cho cán ụ ụ ỗ ợ ự ề ể ầ ị
b làm công tác ki m tra trong toàn h th ng. ộ ệ ố ể
3.3.3. V i B tài chính ộ ớ
- Đ ngh có ch đ b i d ng cho các cán b c a các tr ế ộ ồ ưỡ ề ị ộ ủ ườ ệ ng th c hi n ự
cho vay t Qu tín d ng đào t o cũng nh ch đ khen th ng cho các chi nhánh ừ ư ế ộ ụ ạ ỹ ưở
ch NHCSXH có th c hi n cho vay t ự ệ ừ ươ ng trình đ t k t qu cao. ạ ế ả
- Đ ngh b xung thêm m t s tru ng h p r i ro đ c x lý cũng nh ban ợ ủ ộ ố ị ổ ề ờ ượ ử ư
hành c ch x lý c th đ NHCSXH th c hi n, ch ng h n: ơ ế ử ụ ể ể ự ệ ạ ẳ
Tr ng h p HSSV b h c, ho c b đu i h c, ra tr ng không tr n Ngân ườ ổ ọ ặ ị ỏ ọ ợ ườ ả ợ
hàng t i đa 2 năm nh ng gia đình (ho c ng i đ đ u) không có kh năng tr n ố ư ặ ườ ỡ ầ ả ợ ả
(ngoài tr mà Ngân hàng không tìm ườ ng h p m t tích), ho c gia đình chuy n ch ặ ỗ ở ể ấ ợ
đ c đ a ch đ ngh đ a vào đ i t ng đ c x lý r i ro. ượ ị ị ư ỉ ề ố ượ ượ ử ủ
- Đ ngh b xung thêm m t s kho n chi c a Qu tín d ng đào t o: Chi ả ộ ố ị ổ ụ ủ ề ạ ỹ
cho t ch c s k t , t ng k t, chi cho các ho t đ ng tuyên truy n. ổ ứ ơ ế ạ ộ ề ế ổ
- Có h ng d n c th v c ch trích Qu bù đ p tr ng h p có r i ro ướ ụ ể ề ơ ế ẫ ắ ỹ ườ ủ ợ
ho c khi thu nh p c a Qu th p h n chi phí c a Qu (không ph i do nguyên ỹ ấ ủ ủ ậ ặ ả ơ ỹ
nhân khách quan).
3.3.4. V i B giáo d c và đào t o ạ ớ ộ ụ
- Có bi n pháp c ng c c tr ự ệ ỏ ườ ụ ng qu n lý HSSV đ m b o kho n tín d ng ả ả ả ả
ph c v đúng đ i t ố ượ ụ ụ ng, đúng nhu c u và c n x lý k p th i nh ng HSSV s ử ữ ầ ầ ờ ị ử
ng giúp d ng v n sai m c đích, ràng bu c các HSSV k c sau khi h đã ra tr ụ ể ả ụ ố ọ ộ ườ
Ngân hàng thu đ c n . ượ ợ
- C n có s ph i h p, ch đ o th ố ợ ỉ ạ ự ầ ườ ng xuyên, ch t ch c a B giáo d c và ẽ ủ ụ ặ ộ
đào t o, có nh ng quy đ nh rõ h n trách nhi m c a Nhà tru ng, nh t là các tr ủ ữ ệ ạ ấ ơ ờ ị ườ ng
có hình th c đào t o liên doanh, liên k t v i các tr ế ớ ứ ạ ườ ệ ng khác trong vi c xét duy t ệ
đ ngh Ngân hàng cho vay, trong vi c qu n lý HSSV, trong vi c c p các văn b ng, ả ề ệ ấ ệ ằ ị
ch ng ch nh m m c đích giúp Ngân hàng thu n . ợ ỉ ằ ụ ứ
3.3.5. V i các nhà tr ng ớ ườ
Trên th c t ự ế ệ ự ể vi c th c hi n cho HSSV vay v n ch y u thông qua s ki m ủ ế ự ệ ố
ng, mà c th là thông qua t ch c Đoàn thanh niên, H i HSSV soát c a nhà tr ủ ườ ụ ể ổ ứ ộ
và cu i cùng là Ban giám hi u nhà tr ệ ố ườ ẩ ng đ ch n l a các HSSV đ tiêu chu n ọ ự ủ ể
đ ượ c vay v n. Vì v y, đ ngh các tr ậ ề ố ị ườ ng thành l p b ph n chuyên theo dõi đ ậ ậ ộ ể
ng d n HSSV l a ch n các HSSV đ tiêu chu n c v h c l c và đ o đ c, h ẩ ự ả ề ọ ự ứ ủ ạ ọ ướ ẫ
làm h s ; lo i ngay nh ng h s không đ tiêu chu n (t y xoá, không đúng ch ồ ơ ồ ơ ủ ữ ạ ẩ ẩ ữ
ng xuyên cung c p thông ký…) đ Ngân hàng có th xét duy t nhanh chóng. Th ể ể ệ ườ ấ
tin các tr ng h p HSSV b h c, đu i h c, HSSV t ườ ổ ọ ỏ ọ ợ ố t nghi p ra tr ệ ườ ố ng… ph i
h p v i Ngân hàng trong vi c theo dõi, đôn đ c thu h i n đ m b o đúng quy ồ ợ ả ệ ả ợ ớ ố
đ nh. ị
3.3.6. V i Ngân hàng Chính sách xã h i ộ ớ
- V c ch thu g c lãi: tuy s tr g c, lãi sau t ố ả ố ề ơ ế ố ố ư t nghi p ch a nhi u nh ng ư ề ệ
xét th l tr g c, lãi trong quy đ nh còn gò bó ch a có c ch ph i h p c th ể ệ ả ố ố ợ ụ ể ư ế ơ ị
gi a Nhà tr ng - Ngân hàng - Ng i vay - Ng ữ ườ ườ ườ ử ụ ị i s d ng lao đ ng - đ a ộ
ph ng. Do đó có th nghiên c u đ ng i vay có th tr n qua NHCSXH ngay ươ ứ ể ể ườ ể ả ợ
t ạ ơ i n i HSSV đang c trú và làm vi c. ư ệ ố ả ố V c ch thu g c lãi: tuy s tr g c, ề ơ ế ố
lãi sau t tr g c, lãi trong quy đ nh còn gò ố t nghi p ch a nhi u nh ng xét th l ề ể ệ ả ố ư ư ệ ị
bó ch a có c ch ph i h p c th gi a Nhà tr ng - Ngân hàng - Ng i vay - ố ợ ụ ể ữ ư ế ơ ườ ườ
Ng i s d ng lao đ ng - đ a ph ng. Do đó có th nghiên c u đ ng i vay có ườ ử ụ ộ ị ươ ứ ể ể ườ
th tr n qua NHCSXH ngay t ể ả ợ ạ ơ i n i HSSV đang c trú và làm vi c. ư ệ
ư + V đi u ki n cho vay v n v n th c hi n theo quy đ nh hi n hành nh ng ự ề ề ệ ệ ệ ẫ ố ị
ủ Ngân hàng cho vay là các Chi nhánh, S giao d ch NHCSXH n i h gia đình c a ở ơ ộ ị
HSSV đăng ký h kh u th ng trú. ẩ ộ ườ
K T LU N
Ậ
Ế
Qua toàn b quá trình nghiên c u, chung ta đã xem xét t nh ng v n đ ứ ộ ừ ữ ấ ề
chung trong ho t đ ng cho vay các đ i t ng chính sách c a m t NHCSXH t ạ ộ ố ượ ủ ộ ớ i
th c tr ng ho t đ ng cho vay HSSV S giao d ch NHCSXH, t ạ ộ ự ạ ở ở ị ừ đó đ ra các ề
gi i pháp và ki n ngh nh m m r ng cho vay HSSV t ả ở ộ ế ằ ị ạ ở ể ạ i S giao d ch. Đ đ t ị
i pháp. Toàn hi u qu cao đòi h i S giao d ch ph i k t h p đ ng b các gi ị ả ế ợ ỏ ở ệ ả ộ ồ ả
i S giao d ch b chuyên đ cũng đã nêu b t v n đ m r ng cho vay HSSV t ậ ấ ộ ề ở ộ ề ạ ở ị
ữ NHCSXH cũng ph i đi đôi v i hi u qu cho vay. Đó là m t c s b n v ng ộ ơ ở ề ệ ả ả ớ
đ ti p t c m r ng cho vay HSSV. ể ế ụ ở ộ
Lĩnh v c cho vay HSSV là v n đ r t m i đ i v i NHCSXH, và th i gian ớ ố ớ ề ấ ự ấ ờ
có h n vi c đánh giá th c tr ng có th ch a đ y đ nên b n chuyên đ không ể ư ầ ủ ự ề ệ ạ ạ ả
ả tránh kh i nh ng h n ch mong các thày cô giáo quan tâm góp ý ki n cho b n ữ ế ế ạ ỏ
chuyên đ đ ng t t h n. Em xin c m n cô Phan ề ượ c hoàn thi n v i ch t l ệ ấ ượ ớ ố ơ ả ơ
Th H nh và t ị ạ ấ ả ồ t c các th y cô giáo khoa Ngân hàng – Tài chính, các đ ng ầ
nghi p cùng t p th các b n đã giúp đ đ em hoàn thành b n chuyên đ này. ỡ ể ề ể ệ ạ ậ ả
Hà N i, tháng 04/2006 ộ
DANH M C TÀI LI U THAM KH O.
Ụ
Ả
Ệ
1. Văn ki n Đ i h i I X c a Đ ng c ng s n Vi t Nam . ạ ộ ủ ệ ả ả ộ ệ
2. Lu t giáo d c n c C ng hoà xã h i Ch nghĩa Vi t Nam - (Nxb ụ ậ ướ ủ ộ ộ ệ
Chính tr Qu c gia -Hà N i 1998). ố ộ ị
3. Quy t đ nh s 51/1998 - QĐTTg ngày 2/3/1998 thành l p Qu tín ế ị ậ ố ỹ
d ng đào t o. ụ ạ
4. Ngh đ nh s 78/2002/ NĐ - CP ngày 4/10/2002 c a Th t ng Chính ủ ướ ủ ố ị ị
i nghèo và các đ i t ng chính sách khác. ph v tín d ng đ i v i ng ụ ố ớ ủ ề ườ ố ượ
5. Quy t đ nh s 131/2002/QĐ - TTg ngày 4/10/2002 c a Th t ế ị ủ ướ ng ủ ố
Chính ph v vi c thành l p Ngân hàng Chính sách xã h i. ủ ề ệ ậ ộ
6. Thông t ư ộ liên t ch s 26/1999/TTLT ngày 2/11/1999 c a B Lao đ ng ủ ộ ố ị
th ươ ng binh và Xã h i, B Giáo d c và Đào t o. ộ ụ ạ ộ
7. Tài li u d th o các văn b n pháp quy cho ho t đ ng cu Ngân hàng ự ả ạ ộ ệ ả ả
i nghèo Vi t Nam - Hà N i, tháng 8/2002 c a Văn phòng Chính Ph c v ng ụ ụ ườ ệ ủ ộ
ph ( T công tác liên ngành) ủ ổ
8. Quy t đ nh s 143/2001/QĐ - TTg ngày 27/9/2001 c a Th t ế ị ủ ướ ng ủ ố
Chính ph v Ch ng trình m c tiêu qu c gia và Xo đúi gi m nghèo giai ủ ề ươ ụ ả ố ỏ
đo n 2001 - 2005. ạ
9. Quy t đ nh s 270/QĐ- NHNH, ngày 2/1/1994 c a Th ng đ c NHNN ế ị ủ ố ố ố
ng Đ i h c - Cao đ ng. v vi c cho vay HSSV các tr ề ệ ườ ạ ọ ẳ
ố 10. Công văn 318/NHCSXH - KH ngày 2/5/2003 c a T ng giám đ c ủ ổ
NHCSXH v h ng d n nghi p v tín d ng đ i v i HSSV. ề ướ ệ ụ ố ớ ụ ẫ
11. Báo cáo k t qu ho t đ ng c a Qu tín d ng đào t o t khi thành ạ ộ ạ ừ ủ ụ ế ả ỹ
l p đ n năm 2005 c a NHCSXH ậ ủ ế
12. T p chí Ngân hàng s 1,4/2005. ạ ố
13. T p chí Khoa h c đào t o Ngân hàng s 1,2/2005 ạ ạ ọ ố
14. Thông tin NHCSXH Vi t ệ Nam s 1,2/2005 ố
B N NH N XÉT KHOÁ LU N T T NGHI P Ậ Ố Ả Ậ Ệ
(C a c quan th c t p) ủ ơ ự ậ
Ố Ớ Ọ
Ở Ộ
Ả
Đ tài:ề
Ạ Ở
“GI I PHÁP M R NG CHO VAY Đ I V I H C SINH, SINH VIÊN T I S GIAO D CH NGÂN HÀNG CHÍNH SÁCH XÃ Ị H I ”Ộ
Sinh viên th c hi n: Ph m Xuõn Kh nh ự ệ ạ ỏ
N i th c t p: S giao d ch Ngân hàng Chính sách xã h i ộ ự ậ ở ơ ị
Ý KI N NH N XÉT C A C QUAN TH C T P Ủ Ơ Ự Ậ Ậ Ế
Chuyên đ th c t p c a Sinh viên Ph m Xuõn Kh nh ph n ánh đúng quy ề ự ậ ủ ả ạ ỏ
i S giao d ch Ngân đ nh cho vay h c sinh, sinh viên có hoàn c nh khó khăn t ị ả ọ ạ ở ị
hàng Chính sách xã h i. Các gi i pháp m r ng cho vay đ i v i h c sinh, sinh ộ ả ố ớ ọ ở ộ
c các đ nh h ng trong viên c a chuyên đ có ý nghĩa th c t ề ự ế ủ và ph n ánh đ ả ượ ị ướ
vi c chuy n đ i c ch cho vay h c sinh, sinh viên c a Ngân hàng Chính sách xã ổ ơ ủ ế ệ ể ọ
h i.ộ
Hà N i, ngày 17 tháng 05 năm 2006 ộ