ng ĐH Tài chính – QTKD Chuyên đ t tề ố
Tr ườ nghi pệ
M C L C Ụ Ụ
DANH M C T VI T T T Ụ Ừ Ế Ắ
ươ
ng m i ạ cướ
Ngân hàng th Ngân hàng Nhà n ệ ệ ể ể
NHTM NHNN NHN0 & PTNT Agribank TTKDTM Ngân hàng nông nghi p và phát tri n nông thôn Ngân hàng nông nghi p và phát tri n nông thôn Thanh toán không dùng ti n m t ặ ề
DANH M C B NG BI U Ụ Ả Ể
B ng 2.1: Tình hình huy đ ng v n c a Agribank Kim Đ ng t 2010 - 2012. ố ủ ả ộ ộ ừ
B ng 2.2: Tình hình ho t đ ng cho vay và đ u t t i Agribank Kim Đ ng t ạ ộ ầ ư ạ ả ộ ừ
2010 - 2012.
B ng 2.3: Tình hình cung ng d ch v t i Agribank Kim Đ ng t 2010 - 2012. ụ ạ ứ ả ị ộ ừ
B ng 2.4: K t qu ho t đ ng kinh doanh t i Agribank Kim Đ ng t 2010 - ạ ộ ế ả ả ạ ộ ừ
2012.
B ng 2.5: Doanh s thanh toán qua Agribank Kim Đ ng t 2010 - 2012. ả ố ộ ừ
B ng 2.6: S món thanh toán qua Agribank Kim Đ ng t 2010 - 2012. ả ố ộ ừ
B ng 2.7: Thu nh p ho t đ ng thanh toán t i Agribank Kim Đ ng t 2010 - ạ ộ ậ ả ạ ộ ừ
2012.
B ng 2.8: C c u d ch v thanh toán không dùng ti n m t t i Agribank Kim ơ ấ ặ ạ ụ ề ả ị
2010 - 2012. Đ ng t ộ ừ
SV: Nguy n H ng Nhung 1 L p: TC43E ồ ễ ớ
ng ĐH Tài chính – QTKD Chuyên đ t tề ố
Tr ườ nghi pệ
L I M Đ U Ờ Ở Ầ
1. Tính c p thi t c a đ tài ấ ế ủ ề
Toàn c u hóa và h i nh p kinh t - đó là xu th chung c a toàn Th Gi ầ ậ ộ ế ủ ế ế ớ i,
là đích h ng đ n c a m i qu c gia. Và Vi t Nam cũng không n m ngoài xu ướ ủ ế ỗ ố ệ ằ
th chung đó. Vi t Nam đã và đang có nh ng b c phát tri n và chuy n mình ế ệ ữ ướ ể ể
m nh m đ b t k p gu ng quay chung c a n n kinh t i. Tuy nhiên, ẽ ể ắ ị ủ ề ạ ồ ế Th Gi ế ớ
tình hình kinh t Vi t Nam trong 3 năm tr l i đây g p nhi u b t n và đang có ế ệ ở ạ ấ ổ ề ặ
d u hi u đi xu ng. Trong đó, r i ro trong h th ng Ngân hàng tăng lên, lòng tin ấ ệ ố ủ ệ ố
th tr ị ườ ủ ng s t gi m m nh - đó là nh ng minh ch ng rõ nh t cho tình tr ng c a ữ ứ ụ ả ạ ấ ạ
Vi t Nam nói chung, và ho t đ ng c a h th ng các NHTM Vi n n kinh t ề ế ệ ạ ộ ệ ố ủ ệ t
Nam nói riêng. V y ph i làm gì đ các NHTM Vi t Nam b t k p nh p đ phát ể ậ ả ệ ắ ị ộ ị
tri n c a các NHTM Th Gi i? ể ủ ế ớ
Có th th y trong th i gian qua, h th ng Ngân hàng Vi ể ấ ệ ố ờ ệ ừ t Nam đã t ng
b ướ c đ i m i và phát tri n. Tuy nhiên, s phát tri n đó còn nhi u b t c p và ự ấ ậ ể ể ề ổ ớ
ch a th c s b n v ng. Vì v y, chúng ta c n ph i t ng b ậ ự ự ề ả ừ ư ữ ầ ướ ạ ậ ệ ố c t o l p h th ng
Ngân hàng Vi ệ ự t Nam l n m nh c v năng l c ho ch đ nh chính sách, năng l c ả ề ự ạ ạ ớ ị
ể ắ qu n lý, cũng nh m nh v trình đ công ngh , k thu t hi n đ i đ có th b t ư ạ ạ ể ệ ỹ ề ệ ả ậ ộ
ng. Trong quá trình đó, chúng ta không th ph nh p v i n n kinh t ớ ề ị th tr ế ị ườ ể ủ
nh n vai trò c a ho t đ ng thanh toán qua Ngân hàng, đ c bi ạ ộ ủ ậ ặ ệ ạ ộ t là ho t đ ng
thanh toán không dùng ti n m t. Thông qua đó, t o đi u ki n đ y nhanh quá ề ề ệ ặ ạ ẩ
trình công nghi p hóa, hi n đ i hóa đ t n ấ ướ ệ ệ ạ ề c. Vì v y, trong nhu c u c a n n ủ ậ ầ
kinh t th tr ế ị ườ ng, đòi h i m i NHTM c n ph i m r ng d ch v thanh toán ả ở ộ ụ ầ ỏ ỗ ị
ậ không dùng ti n m t, s d ng linh ho t, đa d ng các hình th c thanh toán. Nh n ặ ử ụ ứ ề ạ ạ
th c đ c đi u đó, trong quá trình th c t p t i Ngân hàng nông nghi p và phát ứ ượ ự ậ ạ ề ệ
tri n nông thôn chi nhánh huy n Kim Đ ng, đ tài: “M t s gi i pháp m ề ể ệ ộ ộ ố ả ở
i Ngân hàng nông nghi p và r ng d ch v thanh toán không dùng ti n m t t ộ ặ ạ ụ ề ị ệ
phát tri n nông thôn huy n Kim Đ ng t nh H ng Yên” đã đ c l a ch n làm ư ộ ể ệ ỉ ượ ự ọ
SV: Nguy n H ng Nhung 2 L p: TC43E ồ ễ ớ
ng ĐH Tài chính – QTKD Chuyên đ t tề ố
Tr ườ nghi pệ
chuyên đ th c t p t t nghi p. Thông qua đó, em mu n đ xu t m t s gi ề ự ậ ố ộ ố ả i ệ ề ấ ố
pháp, ki n ngh nh m hoàn thi n và m r ng lo i hình d ch v thanh toán này. ở ộ ụ ệ ế ằ ạ ị ị
2. Đ i t ng và ph m vi nghiên c u ố ượ ứ ạ
• Đ i t
ố ượ ng nghiên c u c a đ tài là: Th c tr ng thanh toán không dùng ự ủ ứ ề ạ
ti n m t và m t s gi ộ ố ả ề ặ ề i pháp nh m m r ng d ch v thanh toán không dùng ti n ụ ở ộ ằ ị
m t t i NHN0 & PTNT Kim Đ ng. ặ ạ ộ
• Ph m vi nghiên c u: Công tác thanh toán không dùng ti n m t t
i NHN0 ặ ạ ứ ề ạ
& PTNT Kim Đ ng thông qua s li u 3 năm 2010, 2011, 2012. ố ệ ộ
3. Ph ng pháp nghiên c u ươ ứ
V i đ tài trên, tác gi đã s d ng các ph ớ ề ả ử ụ ươ ng pháp ch y u nh ph ủ ế ư ươ ng
pháp so sánh, ph ng pháp phân tích - t ng h p, ph ng pháp mô t và khái quát ươ ổ ợ ươ ả
ng nghiên c u. Trong đó, ph ng pháp phân tích - t ng h p là ph đ i t ố ượ ứ ươ ổ ợ ươ ng
pháp đ c đ ượ ượ ử ụ c s d ng nhi u nh t trong đ tài này. ấ ề ề
4. K t c u c a đ tài ế ấ ủ ề
K t c u chuyên đ th c t p t t nghi p g m 3 ch ng: ề ự ậ ố ế ấ ệ ồ ươ
Ch ng 1: Nh ng v n đ lý lu n chung v m r ng d ch v thanh toán ươ ề ở ộ ữ ụ ề ấ ậ ị
không dùng ti n m t ặ ề
Ch ươ ặ ng 2: Th c tr ng m r ng d ch v thanh toán không dùng ti n m t ụ ở ộ ự ề ạ ị
t i ngân hàng Nông nghi p và Phát tri n nông thôn huy n Kim Đ ng ạ ộ ể ệ ệ
Ch ng 3: Gi i pháp m r ng d ch v thanh toán không dùng ti n m t t ươ ả ở ộ ặ ạ i ụ ề ị
ngân hàng Nông nghi p và Phát tri n nông thôn Kim Đ ng ộ ể ệ
Do th i gian nghiên c u ch a nhi u và trình đ c a b n thân còn h n ch ộ ủ ả ư ứ ề ạ ờ ế
nên bài vi ế ấ t này ch c ch n không tránh kh i nh ng thi u sót. Vì v y, em r t ỏ ữ ế ắ ắ ậ
mong nh n đ c s góp ý c a th y cô và các b n đ bài vi t hoàn thi n h n. ậ ượ ự ủ ể ầ ạ ế ệ ơ
Qua đây, em xin chân thành c m n cô giáo Phi H ng H nh cùng t p th ả ơ ạ ậ ồ ể
ệ cán b , nhân viên Ngân hàng Agribank chi nhánh Kim Đ ng đã t o đi u ki n ề ạ ộ ộ
h ng d n và nhi t tình giúp đ đ em có th hoàn thành t ướ ẫ ệ ỡ ể ể ố ề ự t chuyên đ th c
t p t ậ ố t nghi p c a mình. ệ ủ
SV: Nguy n H ng Nhung 3 L p: TC43E ồ ễ ớ
ng ĐH Tài chính – QTKD Chuyên đ t tề ố
Tr ườ nghi pệ
Em xin chân thành c m n! ả ơ
Sinh viên
Nguy n H ng Nhung ồ ễ
CH NG 1 ƯƠ
M T S V N Đ C B N V M R NG D CH V THANH TOÁN Ề Ở Ộ Ộ Ố Ấ Ề Ơ Ả Ụ Ị
KHÔNG DÙNG TI N M T C A NGÂN HÀNG TH Ặ Ủ Ề ƯƠ NG M I Ạ
1.1. Khái quát chung v d ch v thanh toán không dùng ti n m t c a Ngân ặ ủ ề ị ụ ề
hàng th ươ ng m i ạ
ng, ho t đ ng thanh toán là m t yêu c u khách Trong n n kinh t ề th tr ế ị ườ ạ ộ ầ ộ
quan, là đi u ki n c n thi ệ ề ầ ế ạ t ph c v cho quá trình tái s n xu t xã h i. Ho t ụ ụ ả ấ ộ
c th c hi n d đ ng thanh toán đ ộ ượ ự ệ ướ ặ i hai hình th c là thanh toán b ng ti n m t ứ ề ằ
ả ự và thanh toán không dùng ti n m t. Thanh toán b ng ti n m t là vi c chi tr tr c ệ ề ề ặ ặ ằ
ti p b ng ti n m t trong các quan h thanh toán thu chi gi a các thành ph n kinh ữ ệ ế ề ặ ằ ầ
t trong xã h i. Khi đó ti n t đóng vai trò là v t môi gi ế ề ệ ộ ậ ớ ư i trong quá trình l u
thông. Tuy nhiên, khi s n xu t và trao đ i hàng hóa phát tri n đ n m t trình đ ế ể ả ấ ộ ổ ộ
cao h n, thì vi c thanh toán tr c ti p b ng ti n m t t ra không còn u vi ự ế ặ ỏ ệ ề ằ ơ ư ệ ữ t n a,
đòi h i m t ph ng th c hi n đ i h n, phù h p h n ra đ i. Chính vì v y, thanh ỏ ộ ươ ạ ơ ứ ệ ậ ợ ơ ờ
ng th c thanh toán toán không dùng ti n m t xu t hi n đã d n thay th cho ph ấ ệ ề ế ặ ầ ươ ứ
đây, ho t đ ng thanh toán không dùng ti n m t đã d n tr b ng ti n m t, gi ề ằ ặ ờ ạ ộ ề ầ ặ ở
thành m t trong nh ng ho t đ ng d ch v quan tr ng c a các Ngân hàng. ị ạ ộ ủ ụ ữ ộ ọ
1.1.1. Khái ni m thanh toán không dùng ti n m t ặ ề ệ
Trên th c t ự ế ẻ ố ớ , thanh toán không dùng ti n m t v n còn khá m i m đ i v i ặ ẫ ề ớ
m t s n c trên Th gi t là các n c đang phát tri n. Vì v y, khó có ộ ố ướ ế ớ i, đ c bi ặ ệ ướ ể ậ
th có m t cái nhìn chính xác và đ ng nh t v lo i hình d ch v thanh toán này ấ ề ạ ụ ể ộ ồ ị
gi a các qu c gia. Hi n nay, v n còn r t nhi u nh ng đ nh nghĩa khác nhau v ấ ữ ữ ệ ề ẫ ố ị ề
thanh toán không dùng ti n m t: ề
ặ - Thanh toán không dùng ti n m t trong n n kinh t ề ề ặ ế ợ qu c dân là t ng h p ố ổ
các kho n thanh toán đ ả ượ ừ ữ c th c hi n b ng cách trích tài kho n ho c bù tr gi a ự ệ ằ ả ặ
SV: Nguy n H ng Nhung 4 L p: TC43E ồ ễ ớ
ng ĐH Tài chính – QTKD Chuyên đ t tề ố
Tr ườ nghi pệ
các đ n v thông qua trung gian là Ngân hàng ho c các t ch c cung ng d ch v ặ ơ ị ổ ứ ứ ị ụ
thanh toán.
- Thanh toán không dùng ti n m t là hình th c d ch chuy n s ti n nh t ấ
ố ề ứ ề ể ặ ị
tài kho n c a đ n v này sang tài kho n c a đ n v khác b ng các th đ nh t ị ừ ủ ủ ả ả ằ ơ ơ ị ị ể
th c thanh toán c a Ngân hàng nh : y nhi m thu, y nhi m chi, Séc… trong ư Ủ Ủ ứ ủ ệ ệ
ng ho c khác đ a ph ng. cùng đ a ph ị ươ ặ ị ươ
Tuy nhiên có th rút ra m t khái ni m chung nh t, khái quát nh t nh sau: ư ể ệ ấ ấ ộ
ụ ữ “Thanh toán không dùng ti n m t là vi c chi tr ti n hàng hóa, d ch v gi a ệ ả ề ề ặ ị
các ch th đ c th c hi n b ng cách trích chuy n kho n ho c bù tr công ủ ể ượ ệ ằ ự ừ ể ả ặ
n l n nhau thông qua h th ng tài kho n ệ ố ợ ẫ ả ở ả Ngân hàng mà không ph i
dùng đ n ti n m t.” ế ề ặ
1.1.2. Các hình th c thanh toán không dùng ti n m t ặ
ứ ề
1.1.2.1. Séc thanh toán
Séc là l nh tr c l p trên m u do Ngân hàng ệ ả ề ti n c a ch tài kho n, đ ủ ủ ả ượ ậ ẫ
nhà n c quy đ nh, yêu c u ngân hàng ph c v mình trích ti n t ướ ụ ụ ề ừ ầ ị ề tài kho n ti n ả
i th h ng có tên trên séc hay ng i c m t séc g i c a mình đ tr cho ng ử ủ ể ả ườ ụ ưở ườ ầ ờ
đó.
Nh v y, ch th tham gia thanh toán Séc g m: ng i ký phát, ng i th ủ ể ư ậ ồ ườ ườ ụ
h ng và Ngân hàng. Trong đó, m i bên có quy n l ưở ề ợ ỗ i và nghĩa v nh t đ nh ụ ấ ị
trong thanh toán Séc.
Theo ngh đ nh s 30/CP c a Chính ph ngày 09/5/1996 và thông t h ủ ủ ố ị ị ư ướ ng
t Nam ngày 27/12/1996 v quy ch phát hành d n s 07/TT-NH1 c a NHNN Vi ẫ ố ủ ệ ề ế
và s d ng Séc, thanh toán Séc g m các lo i sau: ử ụ ạ ồ
a) Séc chuy n kho n ả ể
Séc chuy n kho n là do ch tài kho n phát hành và giao tr c ti p cho ủ ự ể ế ả ả
ng i th h ng đ thanh toán ti n hàng hóa d ch v và các kho n thanh toán ườ ụ ưở ụ ể ề ả ị
khác. Khi phát hành séc chuy n kho n, ch tài kho n ph i g ch b hai đ ả ả ạ ủ ể ả ỏ ườ ng
SV: Nguy n H ng Nhung 5 L p: TC43E ồ ễ ớ
ng ĐH Tài chính – QTKD Chuyên đ t tề ố
Tr ườ nghi pệ
c t séc tr song song chéo góc ho c ph i có ch “Chuy n kho n” ả m t tr ả ở ặ ướ ờ ữ ể ặ ướ c
khi giao cho ng i th h ng. ườ ụ ưở
i phát hành và Séc chuy n kho n áp d ng thanh toán trong tr ụ ể ả ườ ng h p ng ợ ườ
ng i th h ng có m tài kho n t i cùng m t chi nhánh ngân hàng ho c thanh ườ ụ ưở ả ạ ở ặ ộ
toán khác chi nhánh ngân hàng. Séc chuy n kho n đ c phát hành theo nguyên ể ả ượ
t c s d c a tài kho n ph i đ m b o thanh toán cho t ắ ố ư ủ ả ả ả ả ờ ờ séc. N u cùng m t th i ế ộ
đi m có nhi u t séc n p vào ngân hàng nh ng s d không đ đ m b o thanh ề ờ ể ủ ả ố ư ư ả ộ
toán thì ngân hàng ph i u tiên thanh toán theo th t phát hành, t séc nào phát ả ư ứ ự ờ
hành tr c thanh toán tr c. N u tài kho n không đ s d đ thanh c s đ ướ ẽ ượ ướ ủ ố ư ể ế ả
toán, séc s b ngân hàng t ẽ ị ừ ố ệ ch i thanh toán, ch tài kho n ph i ch u trách nhi m ủ ả ả ị
thanh toán t ờ ạ séc đó và nh ng kho n ti n ph t phát sinh liên quan đ n khi u n i ữ ế ế ề ạ ả
và kh i ki n. ở ệ
Nói chung, séc chuy n kho n th ng đ ể ả ườ ượ c áp d ng đ i v i nh ng khách ố ớ ữ ụ
hàng tín nhi m l n nhau, có quan h làm ăn lâu dài, th ệ ệ ẫ ườ ậ ng xuyên. Chính vì v y,
Séc chuy n kho n r t hay đ c nh ng khách hàng có m i quan h thân thi ả ấ ể ượ ữ ệ ố ế ử t s
d ng đ th c hi n giao d ch thanh toán cho đ i tác. ị ụ ể ự ệ ố
b) Séc b o chi ả
Trong quá trình thanh toán, n u ng ế ườ i bán không tín nhi m kh năng chi tr ệ ả ả
i mua thì yêu c u ng i tr ti n s d ng séc b o chi đ đ m b o kh c a ng ủ ườ ầ ườ ả ề ử ụ ể ả ả ả ả
năng thanh toán.
Séc b o chi th c ch t là séc chuy n kho n đ c ngân hàng đ m b o kh ự ể ả ấ ả ượ ả ả ả
năng chi tr b ng cách trích tr c s ti n trên séc (t ả ằ ướ ố ề ừ ặ tài kho n ti n g i ho c ề ử ả
ti n vay) c a ng i tr ti n sang tài kho n riêng (tài kho n đ m b o thanh toán ủ ề ườ ả ề ả ả ả ả
séc. séc b o chi) ch ph c v thanh toán cho t ỉ ụ ụ ả ờ
1.1.2.2. Ủ y nhi m chi - chuy n ti n ề ệ ể
a) Ủ y nhi m chi ệ
SV: Nguy n H ng Nhung 6 L p: TC43E ồ ễ ớ
ng ĐH Tài chính – QTKD Chuyên đ t tề ố
Tr ườ nghi pệ
y nhi m chi là l nh chi ti n c a ch tài kho n đ Ủ ề ủ ả ượ ậ ẵ c l p theo m u in s n, ủ ệ ệ ẫ
yêu c u ngân hàng ph c v mình trích tài kho n c a mình tr cho ng i th ủ ụ ụ ầ ả ả ườ ụ
h ng. ưở
y nhi m chi đ c dùng trong thanh toán các kho n ti n hàng hóa d ch v Ủ ệ ượ ề ả ị ụ
ho c chuy n ti n trong cùng ho c khác chi nhánh ngân hàng. Khi nh n đ ể ề ặ ặ ậ ượ ủ c y
nhi m chi, trong vòng 1 ngày làm vi c, ngân hàng ph c v ng ụ ụ ệ ệ ườ ả ề ả i tr ti n ph i
hoàn t t l nh chi ho c t ch i th c hi n n u tài kho n c a khách hàng không ấ ệ ặ ừ ự ủ ệ ế ả ố
đ ti n ho c l nh chi không h p l ủ ề ặ ệ . ợ ệ
Nói chung, hình th c thanh toán y nhi m chi r t đ n gi n, ti ấ ơ ủ ứ ệ ả ế t ki m chi ệ
phí, thu n ti n cho khách hàng s d ng và thu n ti n trong vi c ng d ng công ử ụ ệ ứ ụ ệ ệ ậ ậ
ộ ngh thanh toán hi n đ i nên t c đ thanh toán nhanh, ph m vi thanh toán r ng ệ ệ ạ ạ ố ộ
rãi. Chính vì v y, Vi t Nam hi n nay, hình th c thanh toán y nhi m chi đ ậ ở ệ ứ ủ ệ ệ ượ c
s d ng r t ph bi n và chi m t ử ụ ổ ế ế ấ ỷ ọ tr ng l n nh t trong t ng doanh s thanh toán ổ ấ ớ ố
qua ngân hàng.
b) Ủ y nhi m chi - Séc chuy n ti n ề ệ ể
Tr ng h p khách hàng đ a ph ng này mu n mua hàng ho c giao d ch ườ ợ ở ị ươ ặ ố ị
thanh toán v i đ n v đ a ph ớ ơ ị ở ị ươ ể ng khác có th s d ng hình th c Séc chuy n ể ử ụ ứ
ụ ụ ệ ti n. Séc chuy n ti n do ngân hàng phát hành cho khách hàng đ ph c v vi c ể ể ề ề
thanh toán c a khách hàng khi đ n đ a ph ng khác. ủ ế ị ươ
Th i h n hi u l c c a Séc chuy n ti n là 30 ngày k t khi khách hàng làm ệ ự ủ ờ ạ ể ừ ể ề
th t c cho đ n khi khách hàng n p séc vào ngân hàng xin thanh toán. ộ ủ ụ ế
1.1.2.3. Ủ y nhi m thu ệ
y nhi m thu là gi y y nhi m đòi ti n do ng i th h Ủ ấ ủ ệ ệ ề ườ ụ ưở ử ng l p và g i ậ
ng hàng hóa đã giao ho c d ch v đã cung vào ngân hàng nh thu ti n v s l ờ ề ố ượ ề ụ ặ ị
ng.ứ
y nhi m thu đ c áp d ng thanh toán gi a các ch th m tài kho n cùng Ủ ệ ượ ủ ể ở ữ ụ ả
ngân hàng ho c khác ngân hàng, cùng h th ng ho c khác h th ng. Tuy nhiên, ệ ố ệ ố ặ ặ
tr c khi áp d ng, các ch th thanh toán ph i th ng nh t các đi u ki n thanh ướ ủ ể ụ ề ệ ả ấ ố
SV: Nguy n H ng Nhung 7 L p: TC43E ồ ễ ớ
ng ĐH Tài chính – QTKD Chuyên đ t tề ố
Tr ườ nghi pệ
toán g n v i y nhi m thu và thông báo b ng văn b n cho ngân hàng đ ngân ớ ủ ể ệ ắ ằ ả
hàng làm căn c th c hi n các y nhi m thu. ứ ự ủ ệ ệ
Khi nh n đ ậ ượ ủ ụ c y nhi m thu, trong vòng 1 ngày làm vi c, ngân hàng ph c ệ ệ
cho bên th v c a bên tr ụ ủ ả ề ti n ph i trích tài kho n c a khách hàng đ tr ả ể ả ủ ả ụ
h ng nh m hoàn t i tr ti n không ưở ằ ấ t vi c thanh toán. N u tài kho n c a ng ế ả ủ ệ ườ ả ề
ư đ thanh toán thì ngân hàng s l u y nhi m thu vào h s y nhi m thu ch a ủ ẽ ư Ủ ồ ơ Ủ ệ ệ
tr ti n và báo cho ngân hàng c a ng i th h ng bi ả ề ủ ườ ụ ưở ế ả ủ t. Sau khi tài kho n c a
ng i tr ti n đ s d đ thanh toán thì hoàn t ườ ả ề ủ ố ư ể ấ ạ ộ t vi c chi tr và ti n ph t n p ề ệ ả
ch m đ i v i ng i tr ti n. ố ớ ậ ườ ả ề
1.1.2.4. Th tín d ng (L/C) ư ụ
ụ Th tín d ng là m t văn b n pháp lý trong đó ngân hàng m th tín d ng ở ư ư ụ ả ộ
cam k t tr ti n cho ng c b ch ng t ế ả ề ườ i bán n u h xu t trình đ ọ ế ấ ượ ộ ứ ừ ớ phù h p v i ợ
ồ n i dung c a th tín d ng. Th tín d ng hình thành trên c s c a h p đ ng ụ ộ ơ ở ủ ủ ư ụ ư ợ
c thi t l p nó l i đ c l p v i h p đ ng mua bán. mua bán, nh ng sau khi đ ư ượ ế ậ ạ ộ ậ ớ ợ ồ
Thông th ng hình th c thanh toán theo th tín d ng đ ườ ư ụ ứ ượ c áp d ng trong ụ
tr ng h p các ch th thanh toán có quan h kinh t nh ng khác đ a ph ườ ủ ể ệ ợ ế ư ị ươ ng
c thanh đ đ m b o s ti n hàng hóa d ch v đã cung ng theo h p đ ng đ ể ả ố ề ụ ứ ả ồ ợ ị ượ
toán ngay. Th i h n hi u l c thanh toán c a th tín d ng là 03 thánh k t ngày ệ ự ờ ạ ể ừ ủ ư ụ
ngân hàng bên mua nh n m th tín d ng. Thanh toán theo hình th c th tín ụ ở ư ứ ư ậ
c m v i s ti n t d ng khá ph c t p, theo quy đ nh thì th tín d ng đ ụ ứ ạ ư ụ ị ượ ở ớ ố ề ố ể i thi u
ng đ i l n là 10 tri u đ ng. Th tín d ng đã m thì không đ c b sung s t ươ ố ớ ư ụ ệ ồ ở ượ ổ ố
ti n, mu n b sung thì ph i m m t th tín d ng khác. M i th tín d ng ch ở ộ ư ụ ư ụ ề ả ố ổ ỗ ỉ
thanh toán cho m t khách hàng m t l n, n u là tr ng h p đ c bi c thanh ộ ầ ế ộ ườ ặ ợ t đ ệ ượ
toán 2 l n. Sau khi th tín d ng đã đ ư ụ ầ ượ ệ ự c m mà không s d ng, khi h t hi u l c ử ụ ế ở
s b h y b và s ti n trên tài kho n th tín d ng s đ ẽ ị ủ ố ề ẽ ượ ư ụ ả ỏ c chuy n vào tài ể
kho n ti n g i c a ng i tr ti n. ề ử ủ ả ườ ả ề
1.1.2.5. Th thanh toán ẻ
SV: Nguy n H ng Nhung 8 L p: TC43E ồ ễ ớ
ng ĐH Tài chính – QTKD Chuyên đ t tề ố
Tr ườ nghi pệ
Th thanh toán là công c thanh toán hi n đ i, thanh toán b ng th đ ẻ ượ c ụ ệ ẻ ằ ạ
ệ ố th c hi n trên c s ng d ng công ngh tin h c trong ngân hàng qua h th ng ơ ở ứ ự ụ ệ ệ ọ
m ng máy vi tính. Th thanh toán có th dùng đ thanh toán và rút ti n các ề ở ể ể ẻ ạ
máy rút ti n t đ ng. Th thanh toán do ngân hàng phát hành và vi c thanh toán ề ự ộ ệ ẻ
th có th thông qua m t ngân hàng đ i lý thanh toán. ẻ ể ạ ộ
Th thanh toán có nhi u lo i, song có m t s lo i ph bi n: ộ ố ạ ổ ế ẻ ề ạ
a) Th ghi N ẻ ợ
ả Khách hàng s d ng lo i th này không ph i ký qu vào tài kho n đ m ử ụ ẻ ạ ả ả ỹ
b o thanh toán th , căn c đ thanh toán th là s d ti n g i c a khách hàng và ả ố ư ề ử ủ ứ ể ẻ ẻ
m c thanh toán t ứ ố i đa mà ngân hàng c p cho khách hàng. ấ
Đ i t ng khách hàng đ ố ượ ượ ử ụ ề c s d ng lo i th này là các khách hàng truy n ẻ ạ
th ng, có uy tín v i ngân hàng. ớ ố
b) Th ký qu thanh toán ỹ ẻ
Đ đ c s d ng th , khách hàng ký qu vào tài kho n đ m b o thanh ể ượ ử ụ ẻ ả ả ả ỹ
toán th thông qua vi c trích tài kho n ti n g i ho c đ c ghi nh vào b nh ặ ượ ử ệ ề ẻ ả ớ ộ ớ
c a th . ẻ ủ
Lo i th này áp d ng r ng rãi cho m i khách hàng. ụ ẻ ạ ộ ọ
c) Th tín d ng
ụ ẻ
ẻ Th tín d ng là hình th c ngân hàng cho khách hàng vay ti n đ mua th , ứ ụ ề ể ẻ
m c ti n vay là h n m c thanh toán c a th , khi đó, khách hàng ch đ c thanh ỉ ượ ủ ứ ứ ẻ ề ạ
toán s ti n trong ph m vi h n m c tín d ng đó. ố ề ụ ứ ạ ạ
d) Th rút ti n m t (ATM) ề ẻ ặ
t đ rút ti n m t nên ch th ph i ký Th ATM có ch c năng chuyên bi ứ ẻ ệ ể ủ ẻ ề ặ ả
qu m t s ti n b ng s ti n trên th . Hi n nay, th ATM dùng đ rút ti n t ỹ ộ ố ề ố ề ề ạ i ẻ ể ẻ ệ ằ
ề các máy ATM, ch th có th th c hi n giao d ch thanh toán nh chuy n ti n, ệ ủ ẻ ể ự ư ể ị
thanh toán các chi phí nh đi n, n c, đi n tho i… ư ệ ướ ệ ạ
1.1.3. Vai trò c a thanh toán không dùng ti n m t ặ ủ ề
SV: Nguy n H ng Nhung 9 L p: TC43E ồ ễ ớ
ng ĐH Tài chính – QTKD Chuyên đ t tề ố
Tr ườ nghi pệ
Thanh toán không dùng ti n m t đ c t ặ ượ ổ ề ố ch c thành m t h th ng th ng ộ ệ ố ứ
nh t, trong h th ng này, Ngân hàng đóng vai trò là m t trung tâm thanh toán. ệ ố ấ ộ
M i ho t đ ng trao đ i, mua bán hàng hóa d ch v đ u đ ụ ề ượ ế ạ ộ ạ c k t thúc b ng ho t ằ ổ ọ ị
ch c t t công tác thanh toán, đ c bi t là đ ng thanh toán. Chính vì v y, vi c t ộ ệ ổ ứ ố ậ ặ ệ
r t l n, ý nghĩa này đ c th thanh toán không dùng ti n m t có ý nghĩa kinh t ề ặ ế ấ ớ ượ ể
hi n qua các m t sau: ệ ặ
1.1.3.1. Đ i v i khách hàng ố ớ
M t là, đáp ng nhu c u thanh toán m t cách k p th i và đ m b o an toàn ứ ầ ả ả ộ ộ ờ ị
Thông qua th ATM, khách hàng có v v n cũng nh tài s n cho khách hàng: ề ố ư ả ẻ
th đáp ng k p th i nhu c u mua s m c a mình, đ c bi ầ ủ ứ ể ặ ắ ờ ị ệ ả t là đ i v i nh ng s n ố ớ ữ
ề ph m, hàng hóa có giá tr l n mà không g p ph i b t ti n khi mang nhi u ti n ả ấ ệ ị ớ ề ẩ ặ
bên mình - v a không an toàn, l i r t khó khăn trong quá trình v n chuy n. ừ ạ ấ ể ậ
Hai là, ti n l i và linh ho t trong thanh toán trong và ngoài n c: ệ ợ ạ ướ Hi nệ
nay, nh m đáp ng nhu c u thanh toán trong và ngoài n c, nhi u Ngân hàng đã ứ ầ ằ ướ ề
cho ra đ i nhi u lo i hình thanh toán khác nhau, r t đa d ng và ti n l ệ ợ ề ạ ấ ạ ờ ệ i cho vi c
c ch p nh n trên l a ch n c a khách hàng. R t nhi u lo i th thanh toán đ ấ ự ủ ẻ ề ạ ọ ượ ấ ậ
ph m vi Th Gi ế ạ ớ ồ i nh : th Visa, Amex, Diners Club hay Master Card… Đ ng ư ẻ
th i, v i d ch v ki u h i đang đ c nhi u Ngân hàng s d ng dành riêng cho ụ ề ớ ị ố ờ ượ ử ụ ề
ng khách hàng đang sinh s ng c ngoài có th g i và ti n hành thanh đ i t ố ượ ố n ở ướ ể ử ế
toán trong n c thông qua tài kho n đã m t i Ngân hàng. ướ ở ạ ả
Ba là, ti t ki m th i gian và chi phí: V i vi c s d ng các lo i hình thanh ế ệ ờ ệ ử ụ ạ ớ
toán không dùng ti n m t, khách hàng ch c n g i yêu c u và các gi y t ấ ờ ầ c n ỉ ầ ử ề ặ ầ
thi t đ n Ngân hàng, nh Ngân hàng thanh toán h mà không c n tr c ti p thanh ế ế ự ế ầ ờ ộ
toán cho cá nhân, đ n v kia. Nh v y, khách hàng có th ti ư ậ ể ế ơ ị t ki m đ ệ ượ ờ c th i
gian cũng nh các chi phí liên quan đ n vi c đi l ư ệ ế ạ ả i, v n chuy n hay b o qu n ể ả ậ
ti n.ề
1.1.3.2. Đ i v i Ngân hàng ố ớ
SV: Nguy n H ng Nhung 10 L p: TC43E ồ ễ ớ
ng ĐH Tài chính – QTKD Chuyên đ t tề ố
Tr ườ nghi pệ
M t là, vi c thanh toán bù tr gi a các Ngân hàng tr nên thu n l i và ừ ữ ậ ợ ệ ộ ở
nhanh chóng: Tr c đây, khi ti n m t v n là ph ướ ặ ẫ ề ươ ủ ế ng ti n thanh toán ch y u ệ
trong các ho t đ ng trao đ i mua bán, các ho t đ ng c a Ngân hàng v i các ạ ộ ạ ộ ủ ổ ớ
khác tr nên r t khó khăn. Nh ng khi ho t đ ng thanh toán thành ph n kinh t ầ ế ạ ộ ư ấ ở
không dùng ti n m t ra đ i, ti n m t d n đ c thay th b i các lo i hình thanh ặ ầ ề ề ặ ờ ượ ế ở ạ
toán khác, ho t đ ng thanh toán gi a các Ngân hàng ch c n thông h th ng máy ạ ộ ệ ố ỉ ầ ữ
tình và x lý thanh toán bù tr t quá trình thanh toán m t cách ử ừ là có th hoàn t ể ấ ộ
nhanh chóng.
Hai là, d ki m soát vi c l u thông ti n t : ề ệ Thông qua ho t đ ng thanh ạ ộ ệ ư ễ ể
t đ toán không dùng ti n m t, Ngân hàng có th bi ặ ể ế ượ ề ạ ộ c ph n nào ho t đ ng ầ
thanh toán c a khách hàng, t ủ ừ đó có th t ng h p s li u nh m n m b t đ ợ ố ệ ể ổ ắ ượ c ằ ắ
tình hình bi n đ ng v n chung c a c n n kinh t . T đó, Ngân hàng có th s ủ ả ề ế ộ ố ế ừ ể ử
d ng các đòn b y kinh t ụ ẩ ế nh : lãi su t, h n m c tín d ng, t ạ ứ ụ ư ấ ỷ giá h i đoái… ố
nh m ki m soát và đi u ti ng ti n trong n n kinh t ề ể ằ t l ế ượ ề ề . ế
Ba là, tăng doanh thu và l i nhu n cho Ngân hàng: Thanh toán không dùng ợ ậ
ti n m t t o đi u ki n cho Ngân hàng huy đ ng đ ặ ạ ề ệ ề ộ ượ ỗ ủ c ngu n v n nhàn r i c a ồ ố
đ tham gia vào ho t đ ng đ u t n n kinh t ề ế ể ạ ộ ầ ư ể ủ , góp ph n vào s phát tri n c a ự ầ
. Có th th y, đ ho t đ ng thanh toán đ n n kinh t ề ế ể ấ ạ ộ ể ượ c th c hi n, ch tài ệ ự ủ
kho n ph i đ m b o có đ s ti n trên tài kho n t ủ ố ề ả ả ả ạ ả ả i th i đi m di n ra giao d ch ễ ể ờ ị
thanh toán. Chính vì yêu c u đó, trên tài kho n thanh toán c a khách hàng luôn ủ ầ ả
i m t s d nh t đ nh - đây chính là ngu n v n nhàn r i t p trung t i ngân t n t ồ ạ ộ ố ư ấ ị ỗ ậ ồ ố ạ
hàng, t đó, ngân hàng có th ti n hành các ho t đ ng đ u t , cho vay nh m tìm ừ ạ ộ ể ế ầ ư ằ
i nhu n, đ ng th i góp ph n phát tri n n n kinh t c. Không ki m l ế ợ ể ề ậ ầ ồ ờ đ t n ế ấ ướ
nh ng v y, khi khách hàng th c hi n m tài kho n hay thanh toán, Ngân hàng ữ ự ệ ậ ả ở
còn nh n đ c các kho n thu nh p t phí nh : phí phát hành và s a đ i L/C, phí ậ ượ ậ ừ ả ử ổ ư
d ch v th ATM… ụ ẻ ị
1.1.3.3. Đ i v i n n kinh t ố ớ ề ế - xã h i ộ
SV: Nguy n H ng Nhung 11 L p: TC43E ồ ễ ớ
ng ĐH Tài chính – QTKD Chuyên đ t tề ố
Tr ườ nghi pệ
ng ti n m t trong l u thông: Khi ti n hành thanh toán M t là, gi m kh i l ả ố ượ ộ ư ề ặ ế
ạ qua Ngân hàng, ti n m t không còn đóng vai là công c thanh toán. T đó, h n ụ ừ ề ặ
ch đ c l ế ượ ượ ng ti n m t xu t hi n trong l u thông. ệ ư ề ặ ấ
Hai là, ti ế t ki m t ệ ố ư i đa ngu n chi phí liên quan đ n vi c phát hành và l u ế ệ ồ
thông ti n t trong xã h i: , thanh toán ề ệ ộ Đ i v i ho t đ ng l u thông ti n t ạ ộ ố ớ ề ệ ư
không dùng ti n m t góp ph n làm gi m t tr ng ti n m t trong l u thông, do ề ặ ầ ả ỷ ọ ư ề ặ
đó ti ế t ki m t ệ ố ề i đa ngu n chi phí liên quan đ n vi c phát hành và l u thông ti n ư ế ệ ồ
t ệ ề ờ trong xã h i nh : chi phí in n, v n chuy n, b o qu n ti n, chi phí v th i ư ề ể ấ ậ ả ả ộ
gian thanh toán…
c n n kinh t t đ vĩ mô, ki m soát Ba là, góp ph n giúp Nhà n ầ ướ c đi u ti ề ế ượ ề ế ể
đ c tình tr ng l m phát có th x y ra: ượ ể ả ạ ạ ề M r ng thanh toán không dùng ti n ở ộ
m t s giúp Nhà n c n n knih t ặ ẽ ướ c đi u ti ề t đ ế ượ ề ế ầ vĩ mô cũng nh góp ph n ư
th c hi n t t h n các chính sách ti n t , đ c bi t là chính sách ti n t ệ ố ơ ề ệ ặ ự ệ ề ệ ắ ặ th t ch t
c tình tr ng l m phát có th x y ra. nh m ki m soát đ ể ằ ượ ể ả ạ ạ
B n là, góp ph n tăng nhanh vòng quay v n cho xã h i: ộ Thanh toán không ầ ố ố
dùng ti n m t có vai trò quan tr ng trong vi c thúc đ y t c đ thanh toán, t c đ ẩ ố ộ ố ộ ệ ề ặ ọ
ấ chu chuy n v n di n ra nhanh chóng, t o đi u ki n rút ng n chu kỳ s n xu t, ạ ệ ề ễ ể ắ ả ố
đ y nhanh quá trình tái s n xu t và tác đ ng tr c ti p đ n toàn b n n kinh t ẩ ộ ề ự ế ế ả ấ ộ ế
qu c dân. Nó đ c coi là khâu đ u tiên và cũng là khâu cu i cùng c a chu kỳ ố ượ ủ ầ ố
ch c t s n xu t. Vì v y, n u t ả ế ổ ứ ố ậ ấ ắ t công tác thanh toán s t o đi u ki n rút ng n ẽ ạ ề ệ
chu kỳ s n xu t, tăng nhanh t c đ luân chuy n v n, góp ph n thúc đ y phát ể ấ ả ẩ ầ ố ộ ố
tri n toàn b n n kinh t qu c dân. ộ ề ể ế ố
1.1.4. Nh ng quy đ nh trong thanh toán không dùng ti n m t ặ
ữ ề ị
ả Nh m đ y m nh công tác thanh toán không dùng ti n m t, nhi u văn b n ề ề ẩ ạ ằ ặ
pháp quy v ho t đ ng thanh toán đã đ c Chính ph ban hành nh Ngh đ nh ạ ộ ề ượ ủ ư ị ị
s 64/2001/NĐ-CP ngày 20/9/2001 v ho t đ ng thanh toán qua các t ố ạ ộ ề ổ ứ ch c
cung ng d ch v thanh toán. M i đây nh t, Th ng đ c Ngân hàng Nhà n c đã ứ ụ ấ ớ ố ố ị ướ
ban hành Quy t đ nh s 226/2002/QĐ-NHNN ngày 26/3/2002 thay th cho ế ế ố ị
SV: Nguy n H ng Nhung 12 L p: TC43E ồ ễ ớ
ng ĐH Tài chính – QTKD Chuyên đ t tề ố
Tr ườ nghi pệ
Quy t đ nh s 22/QĐ-NH1 ngày 21/02/1994 v ban hành th l thanh toán không ế ị ể ệ ề ố
dùng ti n m t. Theo đó, các t ch c kinh t , các doanh nghi p và Ngân hàng khi ề ặ ổ ứ ế ệ
tham gia vào ho t đ ng thanh toán không dùng ti n m t c n tuân th theo các ạ ộ ặ ầ ủ ề
quy đ nh mang tính nguyên t c sau: ắ ị
1.1.4.1. Quy đ nh chung ị
• Đi u ki n m tài kho n ti n g i thanh toán
ề ử ệ ề ả ở
Các doanh nghi p, t ch c và cá nhân s d ng d ch v thanh toán (khách ệ ổ ử ụ ụ ứ ị
ệ hàng) có quy n l a ch n Ngân hàng đ m tài kho n giao d ch và th c hi n ề ự ể ở ự ả ọ ị
thanh toán. Vi c m tài kho n thanh toán t ệ ả ở ạ i Ngân hàng và th c hi n thanh toán ự ệ
qua tài kho n đ c ghi b ng VND. Tr ng h p m tài kho n và thanh toán ả ượ ằ ườ ả ở ợ
ph i đ b ng ngo i t ằ ạ ệ ả ượ c th c hi n theo c ch qu n lý ngo i h i c a Chính ả ạ ố ủ ự ệ ế ơ
ph Vi ủ ệ t Nam ban hành. Khách hàng có th m nhi u lo i tài kho n khác nhau ể ở ề ả ạ
t i cùng m t Ngân hàng ho c m m t s tài kho n cùng lo i t i các Ngân hàng ạ ở ộ ố ạ ạ ặ ả ộ
ủ khác nhau, v i đi u ki n tài kho n m ra ph i có ti n l u ký theo quy đ nh c a ề ư ề ệ ả ả ớ ở ị
ngân hàng cung c p d ch v . ụ ấ ị
Theo quy đ nh, đ m tài kho n giao d ch t i ngân hàng, khách hàng c n có ể ở ả ị ị ạ ầ
nh ng gi y t sau: ấ ờ ữ
- Gi y đăng ký m tài kho n do ch tài kho n ký và đóng d u, l p theo ủ ấ ấ ả ậ ả ở
m u in s n c a Ngân hàng. ẵ ủ ẫ
- Quy t đ nh b nhi m c a c p có th m quy n đ i v i ch tài kho n và ủ ấ ố ớ ế ị ủ ề ệ ả ẩ ổ
k toán tr ế ưở ng (n u có). ế
- B n sao quy t đ nh thành l p doanh nghi p ho c gi y phép kinh doanh ế ị ệ ả ậ ấ ặ
do c p có th m quy n c p. N u là cá nhân ph i có h kh u th ế ề ấ ẩ ấ ẩ ả ộ ườ ặ ng trú ho c
ch ng minh nhân dân. ứ
- ế M u d u và ch ký đ giao d ch v i Ngân hàng n i m tài kho n. N u ớ ữ ể ấ ẫ ả ở ơ ị
trong tr ườ ấ ng h p khách hàng là cá nhân ch c n ghi đ y đ thông tin vào gi y ỉ ầ ủ ầ ợ
đăng ký m tài kho n và ký tên. ả ở
• Yêu c u s d ng tài kho n ti n g i thanh toán:
ầ ử ụ ề ử ả
SV: Nguy n H ng Nhung 13 L p: TC43E ồ ễ ớ
ng ĐH Tài chính – QTKD Chuyên đ t tề ố
Tr ườ nghi pệ
- Ch tài kho n ph i đ m b o có đ ti n trên tài kho n t ả ả ả ủ ề ả ạ ủ ả i th i đi m giao ể ờ
d ch thanh toán đ ị ượ c th c hi n, tr tr ệ ừ ườ ự ng h p đ ợ ượ ấ c ngân hàng cho phép th u
chi.
- Ch tài kho n đ c toàn quy n s d ng s d tài kho n ti n g i t ủ ả ượ ử ụ ố ư ử ạ i ề ề ả
ngân hàng thông qua các l nh thanh toán phù h p v i quy đ nh c a Ngân hàng ủ ệ ợ ớ ị
trung ng. ươ
- Ch tài kho n đ i khác b ng văn b n s d ng tài ủ ả ượ ủ c y quy n cho ng ề ườ ả ử ụ ằ
kho n theo quy đ nh c a pháp lu t. Ng c y quy n có quy n h n, nghĩa i đ ủ ả ậ ị ườ ượ ủ ề ề ạ
c y quy n và không đ v nh ch tài kho n trong ph m vi đ ả ụ ư ủ ạ ượ ủ ề ượ ủ ề c y quy n
l i cho ng i th ba. ạ ườ ứ
i chi tr (ng i mua)
1.1.4.2. Quy đ nh đ i v i ng ị
ố ớ ườ ả ườ
Ng i mua ph i m tài kho n thanh toán t i Ngân hàng ho c các t ườ ả ả ở ạ ặ ổ ứ ch c
làm d ch v thanh toán. Khi ti n hành thanh toán ph i th c hi n thanh toán thông ự ụ ế ệ ả ị
qua tài kho n đã m theo đúng ch đ quy đ nh và ph i tr phí thanh toán theo ả ả ế ộ ả ở ị
quy đ nh c a Ngân hàng ho c t ch c làm d ch v thanh toán. ặ ổ ứ ụ ủ ị ị
i th h ng (ng i bán)
1.1.4.3. Quy đ nh đ i v i ng ị
ố ớ ườ ụ ưở ườ
Ng i bán ph i có trách nhi m giao hàng hay cung c p d ch v k p th i và ườ ụ ị ệ ả ấ ờ ị
đúng l i mua đã thanh toán, đ ng th i ph i ki m soát k ượ ng giá tr mà ng ị ườ ể ả ờ ồ ỹ
càng các ch ng t phát sinh trong quá trình thanh toán. ứ ừ
1.1.4.4. Quy đ nh đ i v i Ngân hàng và Kho b c nhà n ố ớ ạ ị c ướ
Đóng vai trò là trung gian thanh toán, các NHTM ph i có trách nhi m trong ệ ả
vi c t ch c ho t đ ng thanh toán. C th nh sau: ệ ổ ứ ụ ể ư ạ ộ
- Ngân hàng cung c p d ch v thanh toán có nghĩa v h ng d n khách ụ ướ ụ ấ ị ẫ
hàng làm các th t c thanh toán, cung c p đ y đ và k p th i các lo i gi y t ủ ụ ấ ờ ủ ấ ạ ầ ờ ị
thanh toán c n thi t cho khách hàng theo ch đ quy đ nh. ầ ế ế ộ ị
- Trong quá trình thanh toán, ph i ti n hàng m t cách chính xác, k p th i và ả ế ờ ộ ị
đ m b o an toàn tài s n theo yêu c u c a khách hàng. ả ầ ủ ả ả
SV: Nguy n H ng Nhung 14 L p: TC43E ồ ễ ớ
ng ĐH Tài chính – QTKD Chuyên đ t tề ố
Tr ườ nghi pệ
- Ngân hàng c n niêm y t công khai phí d ch v thanh toán, gi bí m t v ụ ế ầ ị ữ ậ ề
s d tài kho n ti n g i c a khách hàng theo đúng quy đ nh c a pháp lu t. ố ư ề ử ủ ủ ả ậ ị
- ồ T ch i th c hi n các giao d ch thanh toán đã có b ng ch ng v ngu n ứ ừ ự ệ ề ằ ố ị
g c b t h p pháp. ố ấ ợ
- Cung c p thông tin đ nh kỳ ho c đ t xu t cho ch tài kho n v s d tài ề ố ư ặ ộ ủ ấ ấ ả ị
kho n và các giao d ch thanh toán trên tài kho n c a ch tài kho n. ả ủ ủ ả ả ị
- Trong tr ng h p n u x y ra thi u sót trong quá trình thanh toán gây ra ườ ế ế ả ợ
thi t h i cho khách hàng thì ngân hàng ph i b i th ng thi ệ ạ ả ồ ườ ệ ạ ứ t h i tùy theo m c
đ vi ph m. ộ ạ
1.2. M r ng d ch v thanh toán không dùng ti n m t c a Ngân hàng
ặ ủ ở ộ ụ ề ị
th ươ ng m i ạ
1.2.1. Quan ni m v m r ng d ch v thanh toán không dùng ti n m t ặ ề ở ộ ụ ề ệ ị
ề Trong quá trình khách hàng th c hi n giao d ch thanh toán không dùng ti n ự ệ ị
ầ m t đã cho th y đây là m t lo i hình thanh toán r t có ti m năng, góp ph n ề ấ ặ ấ ạ ộ
không nh trong vi c phát tri n ho t đ ng kinh doanh c a ngân hàng. Chính vì ạ ộ ủ ể ệ ỏ
v y, các NHTM th y rõ t m quan tr ng ph i m r ng lo i hình d ch v thanh ậ ở ộ ụ ấ ầ ạ ả ọ ị
toán này đ có th c ng c uy tín, hình nh trong m t khách hàng, đ ng th i, có ả ể ủ ể ắ ố ồ ờ
th tăng l i nhu n cho ngân hàng. ể ợ ậ
Hi n nay, có r t nhi u nh ng quan ni m khác nhau v m r ng thanh ề ở ộ ữ ệ ệ ề ấ
toán không dùng ti n m t: ề ặ
- ự M r ng thanh toán không dùng ti n m t là quá trình tác đ ng tích c c ề ở ộ ặ ộ
vào ho t đ ng thanh toán không dùng ti n m t, thông qua m t s công c c th ề ụ ụ ể ạ ộ ộ ố ặ
ng ti n m t trong l u thông. làm gi m b t l ả ớ ượ ư ề ặ
- M r ng thanh toán không dùng ti n m t là quá trình ph bi n d ch v ề ổ ế ở ộ ặ ị ụ
thanh toán không dùng ti n m t vào trong dân chúng, thu h p ho t đ ng thanh ạ ộ ẹ ề ặ
i dân. toán b ng ti n m t c a ng ề ặ ủ ằ ườ
ệ M c dù có nh ng cách đ nh nghĩa khác nhau, song, có th có khái ni m ữ ể ặ ị
“M r ng d ch v thanh toán không dùng ti n m t là chung nh t nh sau: ấ ư ở ộ ụ ề ặ ị
SV: Nguy n H ng Nhung 15 L p: TC43E ồ ễ ớ
ng ĐH Tài chính – QTKD Chuyên đ t tề ố
Tr ườ nghi pệ
vi c tác đ ng vào h th ng thanh toán không dùng ti n m t, làm cho d ch v ệ ố ộ ề ệ ặ ị ụ
thanh toán không dùng ti n m t đ ặ ượ ử ụ ơ c s d ng nhi u h n, ph bi n h n, ơ ổ ế ề ề
h n ch vi c s d ng ti n m t trong thanh toán.” ề ế ệ ử ụ ạ ặ
Nh v y, m r ng d ch v thanh toán không dùng ti n m t, h n ch ư ậ ở ộ ụ ề ặ ạ ị ế
ng t t y u đ phát tri n d ch v l ượ ng ti n m t trong l u thông chính là xu h ư ề ặ ướ ấ ế ể ể ị ụ
ệ ư thanh toán qua ngân hàng, thông qua đó, giúp ngân hàng đ i m i công ngh , đ a ổ ớ
trang thi ế ị ỹ t b , k thu t hi n đ i vào trong thanh toán. ạ ệ ậ
1.2.2. S c n thi ự ầ ế t ph i m r ng thanh toán không dùng ti n m t ặ ả ở ộ ề
thành ph T lâu, ti n m t đã tr ề ừ ặ ở ươ ế ng ti n thanh toán không th thi u ể ệ
trong m i ho t đ ng c a n n kinh t . Có th th y, tr ủ ề ạ ộ ọ ế ể ấ ướ ấ c đây trong n n s n xu t ề ả
hàng hóa còn nh l , kh i l ng hàng hóa ít, vi c thanh toán b ng ti n m t tr ỏ ẻ ố ượ ặ ở ề ệ ằ
thành công c thanh toán thu n ti n và khá t i u. ụ ệ ậ ố ư
ứ Tuy nhiên, ngày nay, thanh toán b ng ti n m t không còn là hình th c ằ ề ặ
thanh toán t i u trong các giao d ch th ng m i d ch v n a, đ c bi t là các ố ư ị ươ ụ ữ ạ ị ặ ệ
giao d ch có giá tr và kh i l ố ượ ị ị ng l n. Đ i v i n n kinh t ố ớ ề ớ th tr ế ị ườ ư ệ ng nh hi n
nay, s n xu t hàng hóa phát tri n trình đ cao, kh i l ng hàng hóa vô cùng ể ở ấ ả ố ượ ộ
l n, vi c trao đ i hàng hóa di n ra đa d ng và r ng kh p, khi đó hình th c thanh ạ ớ ứ ễ ệ ắ ổ ộ
toán b ng ti n m t không còn phù h p n a. Trong n n kinh t ữ ề ề ặ ằ ợ ế ệ ạ hi n đ i, ho t ạ
c đi m và b t l đ ng thanh toán b ng ti n m t đang d n l ộ ầ ộ ề ằ ặ rõ nh ng nh ữ ượ ấ ợ ủ i c a ể
nó: chi phí thanh toán cao, trong khi vi c giao d ch thanh toán l i không an toàn, ệ ị ạ
th i gian hoàn t t quá trình thanh toán kéo dài… Chính nh ng b t l ờ ấ ấ ợ ữ i và r i ro ủ
c s d ng ph k trên đã cho th y, n u hình th c thanh toán b ng ti n m t đ ể ặ ượ ử ụ ứ ế ề ấ ằ ổ
bi n s t o khó khăn cho NHNN trong vi c ki m soát vi c l u thông ti n t ệ ư ẽ ạ ề ệ , ệ ể ế
gây tr ng i cho chính sách đi u ti t n n kinh t vĩ mô c a Chính ph . T đó, ề ạ ở ế ề ế ủ ừ ủ
ặ thanh toán không dùng ti n m t đã ra đ i và d n thay th vai trò c a ti n m t ờ ủ ề ề ế ặ ầ
trong ho t đ ng thanh toán. Chính nh ng u th cũng nh tính u vi t c a d ch ạ ộ ữ ư ư ư ế ệ ủ ị
v thanh toán không dùng ti n m t đã đ t ra yêu c u t ụ ầ ấ ế ạ t y u ph i m r ng lo i ở ộ ề ặ ặ ả
hình d ch v thanh toán này. ụ ị
SV: Nguy n H ng Nhung 16 L p: TC43E ồ ễ ớ
ng ĐH Tài chính – QTKD Chuyên đ t tề ố
Tr ườ nghi pệ
M r ng d ch v thanh toán không dùng ti n s m t t o đi u ki n giúp ẽ ặ ạ ở ộ ụ ệ ề ề ị
Ngân hàng nhanh chóng đ a các s n ph m d ch v c a mình đ n v i khách ụ ủ ư ế ả ẩ ớ ị
hàng, giúp khách hàng ti p c n và tin t ng s d ng các d ch v c a ngân hàng. ế ậ ưở ử ụ ụ ủ ị
ắ Thông qua đó, Ngân hàng có th qu ng bá, t o hình nh đ p v mình trong m t ề ể ẹ ả ả ạ
khách hàng, thu hút khách hàng đ n v i Ngân hàng. Đ ng th i, n u Ngân hàng ớ ế ế ờ ồ
th c hi n t ệ ố ự t công tác thanh toán không dùng ti n m t s góp ph n thúc đ y các ề ặ ẽ ẩ ầ
ệ d ch v khác phát tri n. B ng cách thu hút khách hàng m tài kho n và th c hi n ị ự ụ ể ằ ả ở
thanh toán qua Ngân hàng s giúp Ngân hàng huy đ ng đ ẽ ộ c l ượ ượ ồ ng l n ngu n ớ
v n nhàn r i trong dân chúng đ ti n hành các ho t đ ng d ch v khác nh : cho ố ạ ộ ể ế ụ ư ỗ ị
vay, đ u t ầ ư ả ọ , b o lãnh, kinh doanh ngo i t … Bên c nh đó, có th nói, khoa h c ạ ệ ể ạ
k thu t chính là yêu c u và cũng là th m nh c a lo i hình thanh toán không ỹ ế ạ ủ ầ ậ ạ
ề dùng ti n m t, chính vì v y, vi c m r ng lo i hình thanh toán này s t o đi u ở ộ ẽ ạ ệ ề ặ ậ ạ
ử ụ ki n th c hi n cu c cách m ng k thu t, đ a khoa h c công ngh vào s d ng ậ ư ự ệ ệ ệ ạ ộ ọ ỹ
s giúp Ngân hàng nâng cao đ ẽ ượ c năng l c c nh tranh c a mình v i các NHTM ủ ự ạ ớ
ế khác. Thông qua đó, có th thu hút them khách hàng có nhu c u thanh toán đ m ể ầ
ầ v i Ngân hàng nh m m r ng quy mô ho t đ ng, góp ph n gia tăng th ph n ớ ạ ộ ở ộ ằ ầ ị
trong n n kinh t ề . ế
1.2.3. Các ch tiêu đánh giá ỉ
1.2.3.1. Các ch tiêu đ nh l ng ỉ ị ượ
• M c gia tăng doanh s thanh toán không dùng ti n m t (H1)
ứ ố ề ặ
Doanh s thanh toán không dùng ti n m t là s ti n đ ố ề ượ ề ặ ố ự c khách hàng th c
ề hi n thanh toán thông qua Ngân hàng theo hình th c thanh toán không dùng ti n ứ ệ
m t.ặ
Khi đó, m c gia tăng doanh s thanh toán không dùng ti n m t đ c xác ặ ượ ứ ề ố
đ nh theo công th c sau: ị ứ
Doanh s TTKDTM kỳ này – Doanh s TTKDTM kỳ ố ố
· H1 = 100% cướ
tr Doanh s TTKDTM kỳ tr ố c ướ
SV: Nguy n H ng Nhung 17 L p: TC43E ồ ễ ớ
ng ĐH Tài chính – QTKD Chuyên đ t tề ố
Tr ườ nghi pệ
Ch tiêu m c gia tăng doanh s thanh toán không dùng ti n m t cho bi ứ ề ặ ố ỉ ế ố t s
ti n khách hàng th c hi n thanh toán qua Ngân hàng theo lo i hình d ch v thanh ụ ự ệ ề ạ ị
toán không dùng ti n m t năm nay tăng bao nhiêu l n so v i năm tr c, qua đó, ề ặ ầ ớ ướ
giúp Ngân hàng n m b t đ c tình hình bi n đ ng tăng, gi m doanh s ắ ắ ượ ế ả ộ ố
TTKDTM đ có nh ng bi n pháp phù h p và k p th i. N u ch tiêu H1 cao, ữ ế ệ ể ờ ợ ỉ ị
nhu c u thanh toán c a ng i dân cao, l ng ti n thanh toán l n. Đây ch ng t ứ ỏ ủ ầ ườ ượ ề ớ
i đ Ngân hàng m r ng và phát tri n d ch v TTKDTM. là đi u ki n thu n l ệ ậ ợ ể ở ộ ụ ể ề ị
• M c gia tăng s món thanh toán không dùng ti n m t (H2)
ứ ố ề ặ
S món thanh toán không dùng ti n m t là s l ng giao d ch thanh toán ố ượ ề ặ ố ị
không dùng ti n m t mà Ngân hàng th c hi n theo yêu c u thanh toán c a khách ủ ự ệ ề ặ ầ
hàng.
Khi đó, m c gia tăng s món thanh toán không dùng ti n m t đ c xác ặ ượ ứ ề ố
đ nh theo công th c sau: ị ứ
H ố ố c ướ · = 100% S món TTKDTM kỳ này – S món TTKDTM kỳ tr S món TTKDTM kỳ tr c ướ ố 2
Ch tiêu m c gia tăng s món thanh toán không dùng ti n m t cho bi ứ ề ặ ố ỉ ế ố t s
ng giao d ch thanh toán không dùng ti n m t năm nay tăng hay gi m bao l ượ ề ặ ả ị
nhiêu l n so v i năm tr c. Qua đó, có th đánh giá v tình hình m r ng d ch ầ ớ ướ ở ộ ể ề ị
v thanh toán c a Ngân hàng. N u ch tiêu H2 cao, đi u này cho th y, d ch v ỉ ụ ủ ề ế ấ ị ụ
TTKDTM đ c quan tâm, ho t đ ng thu hút khách hàng đ ượ ạ ộ ượ c đ y m nh. Khi ạ ẩ
đó, Ngân hàng c n có nh ng bi n pháp c th nh m ti p t c đ y m nh t c đ ế ụ ẩ ụ ể ữ ệ ầ ạ ằ ố ộ
gia tăng s món thanh toán, c ng c hình nh c a Ngân hàng trong m t khách ủ ủ ắ ả ố ố
hàng.
• M c chênh l ch t
tr ng thanh toán không dùng ti n m t (H3) ứ ệ ỷ ọ ề ặ
T tr ng thanh toán không dùng ti n m t là t l ỷ ọ ề ặ s l ỷ ệ ố ượ ng giao d ch thanh ị
toán không dùng ti n m t chi m trong t ng s l ặ ố ượ ế ề ổ ễ ng giao d ch thanh toán di n ị
ra t i Ngân hàng. ạ
SV: Nguy n H ng Nhung 18 L p: TC43E ồ ễ ớ
ng ĐH Tài chính – QTKD Chuyên đ t tề ố
Tr ườ nghi pệ
tr ng thanh toán không dùng ti n m t: Công th c xác đ nh m c gia tăng t ị ứ ứ ỷ ọ ề ặ
H3 = T tr ng TTKDTM kỳ này - T tr ng TTKDTM kỳ tr ỷ ọ ỷ ọ c ướ
tr ng d ch v thanh toán không dùng ti n m t cho Ch tiêu m c gia tăng t ứ ỉ ỷ ọ ụ ề ặ ị
bi t trong năm nay t ế ỷ ọ tr ng d ch v TTKDTM bi n đ ng tăng, gi m bao nhiêu ế ụ ả ộ ị
so v i năm tr c. N u ch tiêu H3 cao, đi u này cho th y, d ch v TTKDTM ớ ướ ụ ề ế ấ ị ỉ
chi m m t v trí quan tr ng trong d ch v thanh toán c a Ngân hàng. Ng ị ộ ị ụ ủ ế ọ ượ ạ i, c l
n u ch tiêu H3 âm ch ng t ế ứ ỉ ỏ ư ạ công tác m r ng d ch v TTKDTM v n ch a đ t ụ ở ộ ẫ ị
đ c k t qu kh thi, khi đó, ngân hàng c n có s xem xét, đi u ch nh chính ượ ự ề ế ả ả ầ ỉ
sách phù h p và hi u qu h n nh m phát huy h t vai trò c a TTKDTM. ả ơ ủ ế ệ ằ ợ
• M c gia tăng thu nh p t
thanh toán không dùng ti n m t (H4) ậ ừ ứ ề ặ
Thu nh p t ho t đ ng thanh toán không dùng ti n m t là s ti n Ngân ậ ừ ạ ộ ố ề ề ặ
hàng thu đ d ch v thanh toán không dùng ti n m t (nh : thu phí phát c t ượ ừ ị ư ụ ề ặ
hành L/C, phí d ch v th ATM, thu phí d ch v thu h , chi h , y nhi m thanh ụ ẻ ộ ủ ụ ệ ộ ị ị
toán…)
M c gia tăng thu nh p t thanh toán không dùng ti n m t đ c xác đ nh ậ ừ ứ ặ ượ ề ị
theo công th c sau: ứ
Thu nh p TTKDTM kỳ này – Thu nh p TTKDTM kỳ ậ ậ H · 100% = cướ 4 tr Thu nh p TKDTM kỳ tr ậ c ướ
Ch tiêu m c gia tăng thu nh p t ậ ừ ị ặ d ch v thanh toán không dùng ti n m t ụ ứ ề ỉ
cho bi t t ng s ti n Ngân hàng thu đ ho t đ ng thanh toán không dùng ế ổ ố ề c t ượ ừ ạ ộ
ti n m t năm nay tăng, gi m bao nhiêu l n so v i năm tr c, qua đó, đánh giá ề ả ặ ầ ớ ướ
đ ượ ủ c tình hình bi n đ ng v m c đ s d ng lo i hình thanh toán này c a ộ ử ụ ề ứ ế ạ ộ
khách hàng.
• M c gia tăng s món lo i hình thanh toán không dùng ti n m t i (H5)
ứ ố ề ạ ặ
S món lo i hình thanh toán không dùng ti n m t i là s l ng giao d ch ố ượ ề ạ ặ ố ị
thanh toán không dùng ti n m t theo hình th c thanh toán i (i có th là: Séc ứ ể ề ặ
SV: Nguy n H ng Nhung 19 L p: TC43E ồ ễ ớ
ng ĐH Tài chính – QTKD Chuyên đ t tề ố
Tr ườ nghi pệ
chuy n kho n, Séc b o chi, y nhi m chi, y nhi m thu, Th thanh toán, L/C) Ủ Ủ ệ ẻ ệ ể ả ả
mà Ngân hàng th c hi n theo yêu c u c a khách hàng. ầ ủ ự ệ
Khi đó, công th c xác đ nh m c gia tăng s món lo i hình thanh toán ứ ứ ạ ố ị
không dùng ti n m t i đ c xác đ nh nh sau: ề ặ ượ ư ị
100 ố ố c ướ · H5 = S món TTKDTM i kỳ này – S món TTKDTM i kỳ tr S món TTKDTM i kỳ tr c ướ ố %
ặ Ch tiêu m c gia tăng s món lo i hình thanh toán không dùng ti n m t i ứ ề ạ ố ỉ
cho bi ng giao d ch thanh toán theo hình th c i năm nay tăng, gi m bao t s l ế ố ượ ứ ả ị
nhiêu l n so v i năm tr c. Qua đó có th đánh giá đ c m c đ tăng tr ng, ầ ớ ướ ể ượ ứ ộ ưở
ặ cũng nh vi c s d ng linh ho t các lo i hình thanh toán không dùng ti n m t, ạ ư ệ ử ụ ề ạ
m c đ đ u t cho công tác thanh toán không dùng ti n m t c a Ngân hàng. ứ ộ ầ ư ặ ủ ề
1.2.3.2. Các ch tiêu đ nh tính ỉ ị
• Tính nhanh chóng c a ho t đ ng thanh toán không dùng ti n m t: ặ
ạ ộ ủ ề
cho bi t đ hoàn thành quy trình thanh toán không ế t kho ng th i gian c n thi ờ ả ầ ế ể
i Ngân hàng. dùng ti n m t t ề ặ ạ
• Tính chính xác c a ho t đ ng thanh toán không dùng ti n m t:
ạ ộ ặ cho ủ ề
bi t m c đ chính xác, s l ế ố ượ ứ ộ ự ng sai sót x y ra trong quá trình Ngân hàng th c ả
hi n nghi p v thanh toán không dùng ti n m t. ệ ụ ề ệ ặ
• Tính an toàn c a ho t đ ng thanh toán không dùng ti n m t:
ạ ộ ặ cho bi ủ ề tế
m c đ an toàn khi khách hàng thanh toán qua Ngân hàng. ứ ộ
Qua các ch tiêu đ nh tính, có th đánh giá đ c ch t l ng d ch v thanh ể ị ỉ ượ ấ ượ ụ ị
toán không dùng ti n m t t ặ ạ ề ể ế i Ngân hàng, đây là c s đ Ngân hàng có th ti n ơ ở ể
ề hành m r ng d ch v thanh toán, phát tri n lo i hình d ch v này m t cách b n ở ộ ụ ụ ể ạ ộ ị ị
t, cho th y ho t đ ng thanh v ng và hi u qu . N u các ch tiêu k trên ch a t ữ ư ố ế ệ ể ả ỉ ạ ộ ấ
toán không dùng ti n m t c a Ngân hàng ch t l ng ch a cao, c n ph i có ặ ủ ấ ượ ề ư ả ầ
nh ng bi n pháp thích h p đ nâng cao ch t l ấ ượ ữ ể ệ ợ ạ ng thanh toán h n, qua đó, t o ơ
uy tín c a Ngân hàng trong m t khách hàng. ủ ắ
SV: Nguy n H ng Nhung 20 L p: TC43E ồ ễ ớ
ng ĐH Tài chính – QTKD Chuyên đ t tề ố
Tr ườ nghi pệ
1.2.4. Các nhân t
nh h ng đ n vi c m r ng thanh toán không ố ả ưở ở ộ ệ ế
dùng ti n m t c a Ngân hàng th ặ ủ ề ươ ng m i ạ
1.2.4.1. Nhân t ch quan ố ủ
a) Uy tín, hình nh c a Ngân hàng ủ ả
Hi n nay, trong h th ng các NHTM, đã có r t nhi u nh ng Ngân hàng ệ ố ữ ề ệ ấ
m i ra đ i, có th m nh v đ i ngũ cán b tr năng đ ng, d dàng ti p thu và ế ạ ộ ẻ ề ộ ế ễ ớ ờ ộ
ứ ng d ng nh ng lo i hình d ch v m i m , trong đó có d ch v thanh toán không ẻ ụ ớ ụ ụ ữ ạ ị ị
dùng ti n m t. Đây là khó khăn l n đ i v i nh ng Ngân hàng truy n th ng trong ố ớ ữ ề ề ặ ố ớ
quá trình c nh tranh. Chính vì v y, uy tín c a Ngân hàng chính là y u t quan ế ố ủ ạ ậ
ạ tr ng trong vi c thu hút khách hàng, nâng cao kh năng c nh tranh. Trong ho t ệ ả ạ ọ
đ ng thanh toán không dùng ti n m t cũng v y, uy tín, hình nh c a Ngân hàng ộ ủ ề ả ậ ặ
chính là c s giúp Ngân hàng có th ti n hành m r ng lo i hình d ch v thanh ể ế ơ ở ở ộ ụ ạ ị
toán này. N u m t Ngân hàng th c s có uy tín và t o đ ự ự ế ạ ộ ượ ắ c lòng tin trong m t
khách hàng, Ngân hàng này s có th thu hút đ ng l n khách hàng tin ể ẽ c l ượ ượ ớ
t ưở ng ch đ ng s d ng d ch v thanh toán c a Ngân hàng, tr ụ ử ụ ủ ộ ủ ị ở ữ thành nh ng
khách hàng truy n th ng, g n bó v i Ngân hàng. Ng i, n u m t Ngân hàng ề ắ ố ớ c l ượ ạ ế ộ
không đ m b o v uy tín, ch t l ấ ượ ề ả ả ng d ch v , khi đó s r t khó đ khách hàng ẽ ấ ụ ể ị
ng s d ng d ch v thanh toán t có th tin t ể ưở ử ụ ụ ị ạ ệ i ngân hàng. Chính vì v y, vi c ậ
quan t o l p hình nh, c ng c lòng tin trong m t khách hàng chính là nhân t ạ ậ ủ ả ắ ố ố
tr ng nh h ả ọ ưở ặ ủ ng đ n vi c m r ng d ch v thanh toán không dùng ti n m t c a ở ộ ụ ệ ề ế ị
m i Ngân hàng, nh t là trong n n kinh t ấ ề ỗ th tr ế ị ườ ắ ng và s c nh tranh gay g t ự ạ
gi a các ngân hàng nh hi n nay. ư ệ ữ
b) Trình đ khoa h c công ngh , c s v t ch t c a Ngân hàng ệ ơ ở ậ ấ ủ ộ ọ
Khoa h c công ngh chính là n n t ng v ng ch c nh t giúp Ngân hàng có ề ả ữ ệ ắ ấ ọ
th b t k p v i nh p đ phát tri n c a các Ngân hàng khác trong và ngoài n ể ắ ị ể ủ ớ ộ ị ướ c ,
đ ng th i, qua đó giúp Ngân hàng đ u t ồ ầ ư ờ ẩ vào phát tri n h th ng các s n ph m, ệ ố ể ả
ị ế d ch v thanh toán không dùng ti n m t nh m t o l p lòng tin và thu hút th hi u ị ạ ậ ụ ề ặ ằ
c a khách hàng. Có th nói, trình đ khoa h c công ngh , c s v t ch t - k ủ ệ ơ ở ậ ể ấ ộ ọ ỹ
SV: Nguy n H ng Nhung 21 L p: TC43E ồ ễ ớ
ng ĐH Tài chính – QTKD Chuyên đ t tề ố
Tr ườ nghi pệ
thu t chính là th ậ ướ c đo đánh giá v s phát tri n trong ho t đ ng cũng nh ể ề ự ạ ộ ư
trong quá trình cung ng các d ch v c a Ngân hàng. Vì v y, n u m t Ngân hàng ụ ủ ứ ế ậ ộ ị
có h th ng công ngh , trang thi ệ ố ệ ế ị ệ t b hi n đ i s là đi u ki n giúp Ngân hàng ề ạ ẽ ệ
có th phát tri n, m r ng các d ch v thanh toán không dùng ti n m t. Ng ụ ở ộ ề ể ể ặ ị ượ c
l i, n u h th ng máy móc, thi t b c a Ngân hàng l ạ ệ ố ế ế ị ủ ỗ i th i, l c h u và không ậ ờ ạ
đ ượ c chú tr ng đ u t ọ ầ ư ạ thì ho t đ ng c a Ngân hàng khó có th hi u qu và đ t ể ệ ạ ộ ủ ả
đ c l ượ ợ ề ề i nhu n cao trong quá trình kinh doanh. B i n u không đ m b o v đi u ở ế ậ ả ả
ki n trang thi t b , khoa h c công ngh thì Ngân hàng đã thi u đi đi u ki n đ ệ ế ị ệ ế ề ệ ọ ể
th c hi n giao d ch thanh toán, cũng nh đánh m t đi c h i đ m r ng d ch v ư ơ ộ ể ở ộ ự ệ ấ ị ị ụ
thanh toán không dung ti n m t. ề ặ
c) Trình đ ngu n nhân l c ự ộ ồ
ớ Thanh toán không dùng ti n m t là m t lo i hình d ch v thanh toán m i ụ ề ặ ạ ộ ị
phát tri n g n đây ể ầ n ở ướ ủ ế c ta; h n n a, lo i hình d ch v này s d ng ch y u ử ụ ữ ụ ạ ơ ị
nh ng công ngh k thu t hi n đ i, vì v y, đ m r ng phát tri n d ch v thanh ậ ể ở ộ ệ ỹ ụ ữ ệ ể ậ ạ ị
toán không dùng ti n m t r t c n ngu n nhân l c có đ trình đ chuyên môn ồ ặ ấ ầ ự ủ ề ộ
nghi p v và kinh nghi m trong lĩnh v c này. Đ ng th i, cán b nhân viên ngân ự ụ ệ ệ ồ ờ ộ
hàng c n nhanh chóng n m b t đ ắ ượ ắ ầ ể c th hi u c a khách hàng nh m tìm ra đi m ị ế ủ ằ
m nh, đi m y u trong ho t đ ng thanh toán không dùng ti n m t c a Ngân ạ ộ ặ ủ ể ế ề ạ
hàng đ có nh ng gi i pháp k p th i nh m hoàn thi n h n n a lo i hình thanh ữ ể ả ữ ệ ằ ạ ờ ơ ị
toán này. Vì v y, n u Ngân hàng có th huy đ ng, thu hút đ ể ế ậ ộ ượ ộ c ngu n lao đ ng ồ
tr , năng đ ng, có kinh nghi m trong nghi p v thanh toán s t o đi u ki n đ ẽ ạ ụ ệ ệ ề ệ ẻ ộ ể
Ngân hàng th c hi n và phát tri n d ch v thanh toán không dùng ti n m t. ụ ự ệ ể ề ặ ị
d) Chính sách Marketing c a Ngân hàng ủ
V i vai trò là m t công c quan tr ng c a các nhà kinh t nh m đánh vào ụ ủ ớ ộ ọ ế ằ
h p đen ý th c c a khách hàng, ch đ ng xây d ng, t o l p nhu c u, mong ủ ộ ộ ạ ậ ự ứ ủ ầ
mu n cho khách hàng, Marketing đã tr ố ở ạ thành khâu then ch t trong m i ho t ố ọ
đ ng c a Ngân hàng, là s i dây k t n i gi a khách hàng v i Ngân hàng. Thông ộ ế ố ữ ủ ợ ớ
qua ho t đ ng Marketing, Ngân hàng có th qu ng bá, gi ạ ộ ể ả ớ ẩ i thi u v s n ph m, ề ả ệ
SV: Nguy n H ng Nhung 22 L p: TC43E ồ ễ ớ
ng ĐH Tài chính – QTKD Chuyên đ t tề ố
Tr ườ nghi pệ
ể ử ụ d ch v thanh toán c a mình, cũng nh vào Marketing, Ngân hàng có th s d ng ị ủ ụ ờ
các ch ng trình khuy n mãi, gi m phí d ch v , t ng các s n ph m quà t ng đi ươ ụ ặ ế ặ ả ẩ ả ị
kèm…nh m thu hút khách hàng s d ng d ch v thanh toán c a Ngân hàng - đây ử ụ ụ ủ ằ ị
ế chính là m t trong nh ng nhi m v quan tr ng c a chính sách Marketing. N u ủ ụ ữ ệ ộ ọ
công tác Marketing c a Ngân hàng không đ ủ ượ ử ụ c s d ng có hi u qu , Ngân hàng ệ ả
luôn th đ ng trong vi c tìm ki m khách hàng, khi đó, m i s n ph m d ch v ọ ả ụ ộ ệ ế ẩ ị ụ
c khách hàng bi t đ n và s d ng. Vì v y, bên c a Ngân hàng s không đ ủ ẽ ượ ế ế ử ụ ậ
c nh vi c phát tri n ho t đ ng kinh doanh, các NHTM c n chú tr ng quan tâm ạ ạ ộ ể ệ ầ ọ
hoàn thi n công tác Marketing ngân hàng. ệ
e) Th t c hành chính ủ ụ
S r c r i, ch ng chéo và thi u đ ng b trong các th t c hành chính ồ ự ắ ố ủ ụ ế ồ ộ
chính đã tr thành rào c n trong m i quan h gi a khách hàng và Ngân hàng. ở ệ ữ ả ố
M t khách hàng có th tin t ng và có nhu c u s d ng d ch v c a Ngân hàng, ể ộ ưở ầ ử ụ ụ ủ ị
nh ng n u th t c hành chính quá r m rà và r c r i, gây c n tr , nh h ườ ắ ố ủ ụ ở ả ư ế ả ưở ng
đ n công vi c kinh doanh c a khách hàng, nh v y s r t khó đ khách hàng ế ư ậ ẽ ấ ủ ệ ể
ti p t c tin dùng và mong mu n đ n v i Ngân hàng. Chính vì v y, vi c c i cách ớ ệ ả ế ụ ế ậ ố
th t c hành chính, đ n gi n hóa các th t c liên quan đ n d ch v thanh toán ủ ụ ủ ụ ụ ế ả ơ ị
chính là t o c h i phát tri n cho b n thân m i Ngân hàng. ạ ơ ộ ể ả ỗ
f) Th i gian và chi phí thanh toán ờ
Tuy r ng, ch t l ng d ch v thanh toán luôn đ c Ngân hàng đ t lên ấ ượ ằ ụ ị ượ ặ
hàng đ u, tuy nhiên, thói quen v n luôn khi n khách hàng có s so sánh gi a giá ữ ự ế ầ ẫ
c hàng hóa, d ch v gi a các Ngân hàng. M c dù, n u m t Ngân hàng có s ả ụ ữ ế ặ ộ ị ự
phát tri n v ng s n ph m v n có th thu hút đ c khách ể ượ ậ t b c v ch t l ề ấ ượ ể ả ẫ ẩ ượ
hàng. Tuy nhiên, trong n n kinh t ề ế ệ ấ hi n nay, h u h t các ngân hàng có ch t ế ầ
l ượ ấ ễ ắ ng thanh toán khá đ ng đ u, các s n ph m d ch v c a Ngân hàng r t d b t ụ ủ ề ả ẩ ồ ị
ch ướ ờ c, vì v y, yêu c u đ t ra v i m i Ngân hàng v chính sách giá c và th i ề ầ ặ ậ ả ỗ ớ
gian thanh toán ph i đ c xây d ng m t cách h p lý nh t, Ngân hàng ph i gi ả ượ ự ấ ả ộ ợ ả i
quy t đ ế ượ ả c v n đ : làm th nào đ có th h p lý hóa chính sách giá c , gi m ể ợ ể ế ề ấ ả
SV: Nguy n H ng Nhung 23 L p: TC43E ồ ễ ớ
ng ĐH Tài chính – QTKD Chuyên đ t tề ố
Tr ườ nghi pệ
thi u t i đa th i gian thanh toán mà v n có th gia tăng thu nh p, m r ng và ể ố ở ộ ể ậ ẫ ờ
phát tri n đ i thanh toán không dùng ti n m t. ể ượ c m ng l ạ ướ ề ặ
g) Ngu n kinh phí đ u t ầ ư ồ
ế N u nói khoa h c công ngh là n n t ng v ng ch c đ Ngân hàng ti n ề ả ữ ệ ể ế ắ ọ
hành phát tri n m r ng d ch v thanh toán, thì ngu n v n l ở ộ ố ạ ụ ể ồ ị ệ i chính là đi u ki n ề
mua s m công ngh , trang thi đ ti n hành đ u t ể ế ầ ư ệ ắ ế ị ủ t b ph c v ho t đ ng c a ụ ụ ạ ộ
Ngân hàng. Đ c bi ặ ệ ố ớ ố t đ i v i lo i hình thanh toán qua th ATM, ngu n v n ẻ ạ ồ
ở ộ chính là yêu c u quan tr ng liên quan đ n chi phí l p đ t cây ATM, m r ng ế ầ ặ ắ ọ
luôn là yêu c u c n thi m ng l ạ ướ i cây rút ti n. Vì v y, ngu n v n đ u t ậ ầ ư ề ồ ố ầ ầ ế ố t đ i
c yêu c u này, Ngân hàng s không v i m i ngân hàng. N u không đáp ng đ ớ ứ ế ỗ ượ ẽ ầ
th đáp ng đ c nh ng đòi h i trong vi c đ u t v thi t b , ngu n l c đ ứ ể ượ ầ ư ề ữ ệ ỏ ế ị ồ ự ể
ph c v cho công tác thanh toán. ụ ụ
1.2.4.2. Nhân t khách quan ố
a) Các đi u ki n xã h i ộ ề ệ
M t là, thói quen s d ng ti n m t c a dân chúng: N u xã h i, ng i dân ặ ủ ử ụ ề ộ ế ộ ườ
thói quen tiêu dùng ti n m t thì vi c phát tri n d ch v thanh toán, v n còn gi ẫ ữ ụ ể ề ệ ặ ị
đ a thanh toán không dùng ti n m t vào s d ng ph bi n trong dân chúng là ư ổ ế ử ụ ề ặ
ặ ủ m t đi u vô cùng khó khăn. Chính vì v y mà thói quen tiêu dùng ti n m t c a ậ ề ề ộ
ng i dân chính là rào c n s phát tri n, m r ng d ch v thanh toán không dùng ườ ả ự ở ộ ụ ể ị
ti n m t. ề ặ
Hai là, thói quen giao d ch qua Ngân hàng: Thói quen giao d ch qua Ngân ị ị
ạ hàng chính là đi u ki n giúp khách hàng có th d dàng ti p xúc v i nh ng lo i ể ễ ữ ệ ế ề ớ
hình d ch v m i c a Ngân hàng và n m b t thông tin m t cách nhanh chóng ắ ụ ớ ủ ắ ộ ị
h n. H n n a, n u khách hàng th ế ơ ữ ơ ườ ẽ ầ ng xuyên giao d ch qua Ngân hàng s d n ị
tr thành khách hàng truy n th ng, có quan h g n bó v i Ngân hàng, s tin ở ệ ắ ề ẽ ớ ố
ng và s d ng d ch v thanh toán c a Ngân hàng. t ưở ử ụ ủ ụ ị
Ba là, trình đ dân trí: ộ ạ ộ Trình đ dân trí là c s quan tr ng đ ho t đ ng ơ ở ể ọ ộ
thanh toán không dùng ti n m t có th t n t i đ c hay không. D ch v thanh ể ồ ạ ượ ề ặ ụ ị
SV: Nguy n H ng Nhung 24 L p: TC43E ồ ễ ớ
ng ĐH Tài chính – QTKD Chuyên đ t tề ố
Tr ườ nghi pệ
i và phát tri n khi ng toán này ch có th t n t ỉ ể ồ ạ ể ườ ộ ể ể i dân có đ trình đ đ hi u ủ
bi t h t đ c t m quan tr ng cũng nh vai trò c a nó. Ng i, n u trình đ ế ế ượ ầ ủ ư ọ c l ượ ạ ế ộ
i dân không cao, nh n th c c a ng i v t m quan tr ng c a d ch v c a ng ủ ườ ứ ủ ậ ườ ề ầ ủ ị ọ ụ
thanh toán không dùng ti n m t còn h n ch , nh v y, dù ho t đ ng d ch v ạ ạ ộ ư ậ ế ề ặ ị ụ
này có đ c các Ngân hàng chú tr ng đ u t phát tri n, song, r t khó đ dân ượ ầ ư ọ ể ể ấ
chúng ti p nh n và s d ng. ậ ử ụ ế
B n là, thu nh p c a dân c : i tiêu dùng ậ ủ ư Thu nh p dân c càng cao, ng ư ậ ố ườ
ặ càng có c h i và nhu c u s d ng d ch v thanh toán không dùng ti n m t. ị ử ụ ơ ộ ụ ề ầ
Hi n nay, các n c phát tri n, m c thu nh p c a ng ệ ở ướ ứ ủ ể ậ ườ ạ ộ i dân cao, ho t đ ng
mua s m càng nhi u thì nhu c u thanh toán qua Ngân hàng càng l n. Theo con ề ắ ầ ớ
i các n c phát tri n, t s th ng kê cho th y, t ố ố ấ ạ ướ ể l ỷ ệ thanh toán b ng ti n m t ch ằ ề ặ ỉ
còn chi m kho ng 10%, trong khi t i các n c đang phát tri n, trong đó có Vi ế ả ạ ướ ể ệ t
Nam, con s này v n còn khá cao - thanh toán b ng ti n m t chi m t ề ế ẫ ằ ặ ố ừ ế 30% đ n
thu nh p c a ng i dân 40%. Nguyên nhân d n đ n tình tr ng trên xu t phát t ế ẫ ạ ấ ừ ậ ủ ườ
các n c đang phát tri n còn th p, nhu c u thanh toán qua Ngân hàng ch a cao. ướ ư ể ấ ầ
Chính vì v y, thu nh p c a ng i dân chính là m t nhân t nh h ng không ủ ậ ậ ườ ộ ố ả ưở
nh đ n công tác m r ng d ch v thanh toán không dùng ti n m t. Do đó, ỏ ế ở ộ ụ ề ặ ị
nhi m v nâng cao thu nh p và ch t l ng đ i s ng cho nhân dân là nhi m v ấ ượ ụ ệ ậ ờ ố ệ ụ
vô cùng quan tr ng và b c thi ọ ứ ế t, có nh h ả ưở ủ ng l n đ n quá trình ho t đ ng c a ạ ộ ế ớ
các NHTM.
b) Đi u ki n kinh t ề ệ ế
M t là, s n đ nh kinh t , chính tr : , chính tr ự ổ ộ ị ế ị S n đ nh c a n n kinh t ủ ề ự ổ ị ế ị
ủ g n li n v i s n đ nh trong đ i s ng dân c , s gia tăng trong thu nh p c a ắ ớ ự ổ ư ự ờ ố ề ậ ị
ng i dân. Thu nh p c a dân chúng càng cao, nhu c u mua s m, thanh toán càng ườ ậ ủ ắ ầ
i tiêu dùng l n. Vì v y, đ thu n ti n cho cu c s ng sinh ho t ti n nghi, ng ớ ạ ệ ộ ố ể ệ ậ ậ ườ
c th i gian, công l a ch n thanh toán qua Ngân hàng, v a có th ti ự ể ế ừ ọ t ki m đ ệ ượ ờ
i v a b t k p đ c tác phong tiêu dùng hi n đ i. s c, l ứ ạ ừ ắ ị ượ ệ ạ
SV: Nguy n H ng Nhung 25 L p: TC43E ồ ễ ớ
ng ĐH Tài chính – QTKD Chuyên đ t tề ố
Tr ườ nghi pệ
Hai là, s n đ nh c a ti n t : ị ề ệ Thanh toán không dùng ti n m t càng phát ự ổ ủ ề ặ
tri n ch ng t ng ti n m t đ ứ ể l ỏ ượ ặ ượ ề ỏ c dân chúng s d ng đ thanh toán càng nh , ể ử ụ
gi m b t đ c l ng ti n m t trong l u thông - đây chính là đi u ki n đ ớ ượ ượ ả ư ề ệ ề ặ ể
Chính ph cùng v i Ngân hàng th c hi n chính sách ti n t t n n kinh ề ệ ự ủ ệ ớ , đi u ti ề ế ề
t vĩ mô, h n ch tình tr ng l m phát có th x y ra. ế ể ả ế ạ ạ ạ
c) Môi tr ng pháp lý ườ
Hành lang pháp lý chính là công c quan tr ng c a Nhà n ủ ụ ọ ướ ả c nh m đ m ằ
i h n cho phép c a pháp b o các ho t đ ng kinh t ạ ộ ả ế - xã h i di n ra trong gi ễ ộ ớ ạ ủ
lu t. Vì v y, vi c Nhà n c s d ng công c này nh th nào nh h ệ ậ ậ ướ ử ụ ư ế ụ ả ưở ấ ng r t
i ích, cũng nh m i quan h gi a các thành ph n kinh t l n đ n l ớ ế ợ ệ ữ ư ố ầ ế ộ trong xã h i.
Đ i v i m i quan h thanh toán nói chung và thanh toán không dùng ti n m t nói ố ớ ệ ề ặ ố
riêng gi a khách hàng v i Ngân hàng cũng ch u nh ng tác đ ng không nh t ỏ ừ ữ ữ ớ ộ ị
môi tr ng pháp lý, t nh ng chính sách pháp lu t đ c đ a ra. ườ ừ ữ ậ ượ ư
N u m t môi tr ộ ế ườ ng pháp lý th c s ch t ch , nh t quán trong chính sách ẽ ự ự ặ ấ
pháp lu t s t o đi u ki n cho Ngân hàng d dàng trong vi c th c hi n các ậ ẽ ạ ự ễ ệ ề ệ ệ
ặ chính sách, quy đ nh liên quan đ n ho t đ ng thanh toán không dùng ti n m t ạ ộ ề ế ị
m t cách nhanh chóng và thu n ti n. Ng i, s thi u đ ng b , thi u liên ệ ậ ộ c l ượ ạ ự ế ế ồ ộ
k t và tính nh t quán, th m chí là s ch ng chéo gi a các quy đ nh, chính sách ự ồ ế ữ ấ ậ ị
chính là nguyên nhân d n đ n khó khăn trong ho t đ ng thanh toán, đ c bi t là ạ ộ ế ẫ ặ ệ
thanh toán không dùng ti n m t - m t lo i hình thanh toán ch a th c s phát ự ự ư ề ặ ạ ộ
tri n m nh t i Vi t Nam. ể ạ ạ ệ
d) Đ i th c nh tranh ủ ạ ố
ự ạ Khi ho t đ ng kinh doanh ngày càng phát tri n, đi kèm v i đó là s c nh ạ ộ ể ớ
tranh g t g t gi a các Ngân hàng nh m tìm ki m th tr ng s d ng d ch v ắ ắ ị ườ ữ ế ằ ử ụ ị ụ
thanh toán c a mình, đ ng th i có th thu hút và tìm ki m nh ng khách hàng ữ ủ ể ế ồ ờ
ng kinh doanh m i. Càng c nh tranh, Ngân hàng l i càng coi m i, nh ng th tr ữ ị ườ ớ ạ ớ ạ
tr ng chính sách đ u t v nhân l c và v t l c, cán b ngày càng có trình đ ầ ư ề ậ ự ự ọ ộ ộ
SV: Nguy n H ng Nhung 26 L p: TC43E ồ ễ ớ
ng ĐH Tài chính – QTKD Chuyên đ t tề ố
Tr ườ nghi pệ
cao, công ngh máy móc tiên ti n ngày càng đ ế ệ ượ ổ ế c đ a vào s d ng ph bi n, ử ụ ư
qua đó không ng ng m r ng ho t đ ng kinh doanh, gia tăng l i nhu n. ạ ộ ở ộ ừ ợ ậ
CH NG 2 ƯƠ
TH C TR NG M R NG D CH V THANH TOÁN KHÔNG DÙNG Ở Ộ Ự Ụ Ạ Ị
TI N M T T I NGÂN HÀNG NÔNG NGHI P VÀ PHÁT TRI N Ặ Ạ Ệ Ể Ề
NÔNG THÔN KIM Đ NGỘ
SV: Nguy n H ng Nhung 27 L p: TC43E ồ ễ ớ
ng ĐH Tài chính – QTKD Chuyên đ t tề ố
Tr ườ nghi pệ
ệ 2.1. Khái quát v ngân hàng Nông nghi p và Phát tri n nông nghi p ệ ể ề
Vi t Nam (Agribank) và Agribank Kim Đ ng ệ ộ
2.1.1. Nh ng nét chính v ngân hàng Nông nghi p và Phát tri n Vi
t Nam ữ ệ ể ề ệ
Năm 1988, Ngân hàng Phát tri n nông nghi p Vi t Nam đ ệ ể ệ ượ ậ c thành l p
theo Ngh đ nh s 53/HĐBT ngày 26/03/1988 c a H i đ ng B tr ng (nay là ộ ồ ộ ưở ủ ố ị ị
Chính ph ) v vi c thành l p các ngân hàng chuyên doanh, trong đó có Ngân ủ ề ệ ậ
hàng Phát tri n nông nghi p Vi t Nam. Ngày 14/11/1990, Ch t ch H i đ ng B ể ệ ệ ộ ồ ủ ị ộ
tr ng (nay là Th t ng Chính ph ) ký quy t đ nh s 400/CT thành l p Ngân ưở ủ ướ ế ị ủ ậ ố
hàng nông nghi p Vi t Nam thay th Ngân hàng Phát tri n nông nghi p Vi ệ ệ ệ ể ế ệ t
Nam. Ngân hàng nông nghi p là ngân hàng th ng m i đa năng, ho t đ ng ch ệ ươ ạ ộ ạ ủ
y u trong lĩnh v c nông nghi p, nông thôn, là m t pháp nhân, h ch toán kinh t ế ự ệ ạ ộ ế
ch , t ch u trách nhi m v ho t đ ng c a mình tr đ c l p, t ộ ậ ự ủ ự ạ ộ ủ ệ ề ị ướ ậ c pháp lu t.
Ngày 15/11/1996, đ c Th t ng Chính ph y quy n, Th ng đ c Ngân hàng ượ ủ ướ ủ ủ ề ố ố
Nhà n c Vi t Nam ký Quy t đ nh s 280/QĐ-NHNN đ i tên Ngân hàng nông ướ ệ ế ị ố ổ
t Nam thành Ngân hàng Nông nghi p và phát tri n Nông thôn Vi nghi p Vi ệ ệ ệ ể ệ t
Nam (Agribank).
V i g n 2.300 chi nhánh và phòng giao d ch trong n c và Chi nhánh ớ ầ ị ướ
n c ngoài t i Campuchia, Agribank luôn là ngân hàng th ướ ạ ươ ầ ng m i hàng đ u ạ
trong h th ng các ngân hàng Vi t Nam. Tr i qua 25 năm hình thành và phát ệ ố ệ ả
tri n, Agribank vinh d đ c Đ ng, Nhà n c, Chính ph , ngành ngân hàng và ự ượ ể ả ướ ủ
nhi u t ch c uy tín trên Th gi ề ổ ế ớ ứ ầ i trao t ng các b ng khen và nhi u ph n ề ằ ặ
th ng cao quý. Đ c bi t, năm 2012, Agribank đ i th ng: ưở ặ ệ ượ c trao t ng các gi ặ ả ưở
Top 10 doanh nghi p l n nh t Vi ệ ấ ớ ệ ể t Nam-VNR500; Doanh nghi p tiêu bi u ệ
ASEAN; Th ng hi u n i ti ng ASEAN; Ngân hàng có ch t l ng thanh toán ươ ổ ế ấ ượ ệ
cao; Ngân hàng Th ng m i thanh toán hàng đ u Vi t Nam. ươ ạ ầ ệ
2.1.2. Nh ng nét chính v ngân hàng Agribank Kim Đ ng
ữ ộ ề
SV: Nguy n H ng Nhung 28 L p: TC43E ồ ễ ớ
ng ĐH Tài chính – QTKD Chuyên đ t tề ố
Tr ườ nghi pệ
2.1.2.1. L ch s hình thành và phát tri n ể ử ị
NHN0 & PTNT huy n Kim Đ ng có tr ệ ộ s t ụ ở ạ i th tr n L ị ấ ươ ng B ng, ằ
huy n Kim Đ ng, t nh H ng Yên. Sau khi huy n Kim Thi, t nh H i H ng đ ư ư ệ ệ ả ộ ỉ ỉ ượ c
tách thành hai huy n là Kim Đ ng và Ân Thi, k t ngày 01/04/1996, chi nhánh ể ừ ệ ộ
Ngân hàng nông nghi p huy n Kim Đ ng chính th c đi vào ho t đ ng trên c s ộ ạ ộ ơ ở ứ ệ ệ
nâng c p t ấ ừ ệ Ngân hàng c p III Kim Đ ng tr c thu c chi nhánh Ngân hàng huy n ự ấ ộ ộ
Kim Thi.
Ngân hàng nông nghi p và phát tri n nông thôn huy n Kim Đ ng qu n lý ệ ể ệ ả ộ
đ a bàn hành chính g m 19 xã v i h u h t các xã trong toàn huy n có n n kinh ị ớ ầ ệ ế ề ồ
t thu n nông. Tuy nhiên, v i nh ng b c đi đúng h ế ữ ầ ớ ướ ướ ề ng và k p th i, sau nhi u ờ ị
năm ho t đ ng, Agribank Kim Đ ng đã v t qua khó khăn v ạ ộ ộ ượ ươ ể n lên phát tri n
n đ nh, góp ph n c i thi n đ i s ng nhân dân trên đ a bàn huy n. ổ ầ ả ờ ố ệ ệ ị ị
2.1.2.2. C c u t ch c ơ ấ ổ ứ
ế ủ Chi nhánh NHN0 & PTNT huy n Kim Đ ng ch u s qu n lý tr c ti p c a ị ự ả ự ệ ộ
NHN0 & PTNT t nh H ng Yên. C c u t ch c g m: tr s chính và hai Ngân ơ ấ ổ ứ ồ ụ ở ư ỉ
hàng C p III nay là hai Phòng giao d ch: Tr ng Xá và Đ c H p. ấ ị ươ ứ ợ
Mô hình c c u t ch c c a Agribank Kim Đ ng nh sau: ơ ấ ổ ứ ủ ư ộ
BAN GIÁM Đ CỐ
PHÒNG GIAO D CH
H I S CHÍNH
Ộ Ở
Ị
Ị NG XÁ
TR
ƯƠ
PHÒNG GIAO D CH Đ C H P Ứ Ợ
PHÒNG K TOÁN
T HÀNH CHÍNH
T H U KI M
Ế
Ổ
Ổ Ậ
Ể
PHÒNG KINH DOANH
ệ NHN0 & PTNT Kim Đ ng có m t giám đ c tr c ti p đi u hành, giúp vi c ự ế ề ộ ố ộ
ng, phó phòng và đ i ngũ cán b giàu kinh nghi m và cho giám đ c là các tr ố ưở ệ ộ ộ
SV: Nguy n H ng Nhung 29 L p: TC43E ồ ễ ớ
ng ĐH Tài chính – QTKD Chuyên đ t tề ố
Tr ườ nghi pệ
đ o đ c ngh nghi p. V i m t b máy làm vi c hi u qu đã giúp Ngân hàng ạ ộ ộ ứ ệ ệ ề ệ ả ớ
th c hi n và hoàn thành t t m i nhi m v kinh doanh c a mình trong th i gian ự ệ ố ủ ụ ệ ọ ờ
qua.
2.1.2.3. Th c tr ng k t qu kinh doanh ch y u ủ ế ự ế ả ạ
Vi t Nam nói chung, tình hình Trong nh ng năm g n đây, tình hình kinh t ầ ữ ế ệ
kinh t H ng Yên nói riêng có nh ng di n bi n ph c t p, khó l ng làm cho ế ư ứ ạ ữ ễ ế ườ
ho t đ ng c a các ngân hàng g p không ít khó khăn. Tuy nhiên, NHN0 & PTNT ạ ộ ủ ặ
Kim Đ ng đã đ t đ ạ ượ ộ c nh ng thành t u đáng khích l ự ữ ệ trong ho t đ ng kinh ạ ộ
ủ doanh, x ng đáng v i hình nh c a m t trong nh ng ngân hàng hàng đ u c a ộ ữ ủ ứ ả ầ ớ
Vi t Nam. ệ
a) Ho t đ ng huy đ ng v n ố ạ ộ ộ
B ng 2.1: Tình hình huy đ ng v n c a Agribank Kim Đ ng t 2010-2012 ố ủ ộ ộ ả ừ
2010
2011
2012
Chênh l chệ
Chênh l chệ
2011/2010
2012/2011
Ch tiêu ỉ
S ti n ố ề
S ti n ố ề
S ti n ố ề
T lỷ ệ
T l
(%)
S ti n ố ề
S ti n ố ề
ỷ ệ
(%)
ồ T ng ngu n
ổ
378,149
442,347
64,198
16,98% 586,033
143,686
32,48%
v n huy ố
đ ngộ
ừ ề ử T ti n g i
378,059
442,077
64,018
16,93% 585,981
143,904
32,55%
c a KHủ
ừ ề ử T ti n g i
0,09
0,27
0,18
200%
0,052
-0,218
-80,74%
c a TCTD ủ Huy đ ngộ
0
0
0
0
0
0
0
khác
Đ n v : t đ ng ị ỷ ồ ơ
(Ngu n: B ng cân đ i k toán c a NHN0 & PTNT huy n Kim Đ ng 2010-2012) ố ế ủ ệ ả ồ ộ
B ng 2.1 cho th y, trong 3 năm tr l ở ạ ấ ả ủ i đây, tình hình huy đ ng v n c a ố ộ
ng khá n t t, năm 2012, tình Agribank Kim Đ ng có s tăng tr ộ ự ưở ấ ượ ng. Đ c bi ặ ệ
SV: Nguy n H ng Nhung 30 L p: TC43E ồ ễ ớ
ng ĐH Tài chính – QTKD Chuyên đ t tề ố
Tr ườ nghi pệ
i Ngân hàng có s tăng tr hình huy đ ng v n t ộ ố ạ ự ưở ng đ t bi n: s ti n Ngân hàng ố ề ế ộ
c tăng 143,686 t đ ng so v i năm 2011, t c đ tăng tr huy đ ng đ ộ ượ ỷ ồ ộ ố ớ ưở ạ ng đ t
32,48%; đó là nh vào s đ i m i trong chính sách huy đ ng v n c a Ngân ự ổ ủ ờ ộ ớ ố
ặ hàng, cũng nh chính sách u đãi kèm theo các d ch v cung ng giành t ng ứ ụ ư ư ị
khách hàng. Trong đó, ngu n v n Ngân hàng huy đ ng đ c hoàn toàn t ồ ộ ố ượ ừ ề ti n
ch c tín d ng. Tuy nhiên, vi c huy đ ng t g i c a khách hàng và c a các t ử ủ ủ ổ ụ ứ ệ ộ ừ
ch c tín d ng l ti n g i c a các t ử ủ ề ổ ứ ụ ạ i có nhi u bi n đ ng, đ c bi ế ề ặ ộ ệ ệ t có d u hi u ấ
i và gi m sút nhanh chóng trong năm 2012: gi m 218 t ch ng l ữ ạ ả ả ỷ ộ ớ đ ng so v i
ng gi m 80,74%. Đi u đó cho th y, đ có đ năm 2011, t c đ tăng tr ố ộ ưở ề ể ấ ả ượ ự c s
phát tri n b n v ng h n n a, NHN0 & PTNT Kim Đ ng c n có nh ng gi ữ ữ ữ ề ể ầ ơ ộ ả i
pháp k p th i và th c s hi u qu tr ự ự ệ ả ướ ờ ị ủ ề c tình tr ng kh ng ho ng chung c a n n ủ ạ ả
kinh t .ế
SV: Nguy n H ng Nhung 31 L p: TC43E ồ ễ ớ
ng ĐH Tài chính – QTKD Chuyên đ t tề ố
Tr ườ nghi pệ
b) Ho t đ ng tín d ng và đ u t ạ ộ ầ ư ụ
B ng 2.2: Ho t đ ng cho vay và đ u t t i Agribank Kim Đ ng t 2010 – ạ ộ ầ ư ạ ả ộ ừ
2012
Đ n v : t đ ng ị ỷ ồ ơ
2010
2011
2012
Chênh l chệ
Chênh l chệ
T ng d n
2011/2010
2012/2011
ư ợ
ổ
S ti n ố ề
S ti n ố ề
S ti n ố ề
Số
T lỷ ệ
Số
T l
(%)
ỷ ệ
(%)
ti nề
ti nề
Theo th iờ
359,127
404,651
45,524
12,68% 448,905
44,254
10,94%
h nạ
0
216,683 113,431 29,013 359,127
249,211 126,427 29,013 404,651
32,528 12,996 0 45,524
15,01% 269,594 11,46% 150,297 29,013 12,68% 448,905
20,383 23,87 0 44,254
8,18% 18,88% 0 10,94%
CV Ng.h nạ CV Tr.h nạ CV dài h nạ Theo TPKT DN ngoài
71,32
78,73
7,41
10,39%
99,167
20,437
25,96%
qu c doanh H GĐ, cá
7,31
ố ộ
287,807
325,921
38,114
13,24% 349,738
23,817
nhân
%
Theo ngành
359,127
404,651
45,524
12,68% 448,905
44,254
10,94%
KT
124,092 0,2
140,34 0,08
16,248 -0,12
13,09% 159,978 0,1
-60%
19,638 0,02
13,99% 25%
N.nghi pệ Th y s n ủ ả ế ế CN ch bi n,
61,104
66,812
5,708
9,34%
71,134
4,322
6,47%
C.t o, s.ch a ữ ạ D ch v ụ ị XN kh uẩ Tiêu dùng Khác
94,295 0,2 78.262 0,974
116,932 4,6 74,658 1,229
22,637 4,4 -3,604 0,255
24,01% 2.200% -4,61% 26,18%
29,728 -1,2 -7,727 -0,527
25,42% -26,09% -10,35% -42,88%
(Ngu n: B ng cân đ i chi ti t c a NHN0 & PTNT Kim Đ ng 2010-2012)
146,66 3,4 66,931 0,702 ộ
ả ồ ố ế ủ
B ng 2.2 cho th y, ho t đ ng cho vay và đ u t c a Ngân hàng có xu ạ ộ ầ ư ủ ấ ả
h ng tăng tr ng rõ r t trong 3 năm tr l i đây. Đi u đó cho th y Ngân hàng ướ ưở ở ạ ệ ề ấ
SV: Nguy n H ng Nhung 32 L p: TC43E ồ ễ ớ
ng ĐH Tài chính – QTKD Chuyên đ t tề ố
Tr ườ nghi pệ
đang r t chú tr ng t p trung vào ho t đ ng đ u t , nh ng do n n kinh t đang ạ ộ ầ ư ậ ấ ọ ư ề ế
trong th i kỳ khó khăn, thu nh p c a ng i dân gi m sút nên t c đ tăng tr ậ ủ ờ ườ ố ộ ả ưở ng
có xu h c a ho t đ ng cho vay và đ u t ủ ạ ộ ầ ư ướ ng ch m l ậ ạ ạ i, th m chí, nhi u lo i ề ậ
hình cho vay theo ngành kinh t còn có t c đ tăng tr ế ố ộ ưở ủ ả ng âm (nh : th y s n; ư
xu t, nh p kh u; tiêu dùng…). Trong đó, Ngân hàng ch y u cho vay ng n và ủ ế ẩ ấ ậ ắ
ng ch y u mà Ngân hàng h ng đ n là các cá nhân và các trung h n. Đ i t ạ ố ượ ủ ế ướ ế
h gia đình nh m c i thi n đ i s ng dân c trong toàn huy n, thông qua đó góp ộ ờ ố ư ệ ệ ằ ả
ph n vào vi c phát tri n kinh t ệ ể ầ ế ổ , n đ nh đ i s ng nhân dân. ờ ố ị
c) Ho t đ ng cung ng d ch v ạ ộ ứ ị ụ
B ng 2.3: Tình hình cung ng d ch v t i Agribank Kim Đ ng t 2010 – 2012 ụ ạ ứ ả ị ộ ừ
Đ n v : t đ ng ị ỷ ồ ơ
2010
2011
2012
Chỉ tiêu
Dthu
Dthu
Dthu
(%)
(%)
Tỷ tr nọ g (%)
Tỷ tr ngọ (%)
Tỷ tr ngọ (%)
Chênh l chệ Số ti nề
Chênh l chệ Số ti nề
0,543
41,77
0,805
60,12
0,262
48,25
0,968
65,1
0,163
20,25
DV T.toán
0,008
0,62
0,004
0,3
-0,004
-50
0,046
3,09
0,042
1.050
DV Blãnh
0,073
5,61
0,148
11,05
0,075
102,7
0,179
12,04
0,031
20,95
DV N.quỹ
0
0
0
0
0
0
0,116
7,8% 0,116
_
DV Uthác & Đlý
0,655
50,38
0,373
27,86
-0,282
-43,05
0
0
-0,373
-100
DV tư v nấ
0,021
1,62
0,009
0,67
-0,012
-57,14
0,178
11,97
0,169
1.878
DV khác
T ngổ
1,3
100
1,339
100
0,039
3
1,487
100
0,148
11,05
(Ngu n: B ng cân đ i chi ti t c a NHN0 & PTNT Kim Đ ng 2010-2012) ả ồ ố ế ủ ộ
SV: Nguy n H ng Nhung 33 L p: TC43E ồ ễ ớ
ng ĐH Tài chính – QTKD Chuyên đ t tề ố
Tr ườ nghi pệ
B ng 2.3 cho th y, doanh thu t ấ ả ừ ạ ộ ho t đ ng cung ng d ch v có xu h ứ ụ ị ướ ng
tăng lên qua các năm, th m chí, năm 2012 do chính sách đi u ch nh l ề ậ ỉ ạ ạ ộ i ho t đ ng
cung ng d ch v c a Ngân hàng nên doanh thu đã có s tăng tr ụ ủ ự ứ ị ưở ế ng đ t bi n ộ
Trong đó, thu nh p t ậ ừ ị ổ d ch v thanh toán v n chi m v trí quan tr ng trong t ng ế ụ ẫ ọ ị
thu nh p t t, trong 2 năm 2010 và 2011, ậ ừ ho t đ ng cung ng d ch v . Đ c bi ứ ạ ộ ụ ặ ị ệ
thu nh p t d ch v thanh toán chi m đ n 60,12% (vào năm 2011) và 65,1% (vào ậ ừ ị ụ ế ế
ho t đ ng d ch v . Đi u đó cho th y d ch v thanh năm 2012) t ng thu nh p t ổ ậ ừ ạ ộ ụ ụ ề ấ ị ị
toán là m t trong các lo i hình d ch v then ch t và là th m nh c a Ngân hàng. ế ạ ủ ụ ạ ộ ố ị
Bên c nh đó, v n còn m t s lo i hình cung ng d ch v có t c đ tăng tr ộ ố ạ ứ ụ ẫ ạ ộ ố ị ưở ng
v n, d ch v khác; tuy nhiên đ n năm âm nh : d ch v b o lãnh, d ch v t ụ ả ư ị ụ ư ấ ụ ế ị ị
2012, v i s c g ng c a Ngân hàng, d ch v b o lãnh và d ch v khác đã có s ị ớ ự ố ắ ụ ả ụ ủ ị ự
tăng tr ng v t b c, đ t đ c 1.050% và 1.878%. ưở ượ ậ ạ ượ
d) K t qu kinh doanh ả ế
i Agribank Kim Đ ng t 2010 – B ng 2.4: K t qu ho t đ ng kinh doanh t ả ạ ộ ế ả ạ ộ ừ
2012
Đ n v : t đ ng ị ỷ ồ ơ
2011
2012
2010
Chênh l chệ
Chênh l chệ
K t qu HĐ
ế
ả
2011/2010
2012/2011
S ti n ố ề
S ti n ố ề
S ti n ố ề
kinh doanh
T l
Số
T lỷ ệ
ỷ ệ
S ti n ố ề
ti nề 37,841 31,887
(%) 68,13 72,03
55,545 44,267
93,386 76,154
98,029 75,002
4,643 (1,152)
(%) 4,97 (1.51)
T ng thu (T) ổ T ng chi (C) ổ Chênh l ch ệ
11,278
17,232
5,954
52,79
23,027
5,795
33,63
(T-C) ồ
(Ngu n: Báo cáo k t qu kinh doanh c a NHN0 & PTNT Kim Đ ng 2010-2012) ủ ế ả ộ
B ng 2.4 cho th y, k t qu ho t đ ng kinh doanh c a Ngân hàng vô cùng ạ ộ ủ ế ấ ả ả
ng. T c đ tăng tr ng c a l i nhu n đáng kinh ng c. Năm 2011, l n t ấ ượ ố ộ ưở ủ ợ ậ ạ ợ i
nhu n thu đ ậ ượ c tăng đ n 52,79%. Tuy nhiên, đ n năm 2012, do tình tr ng khó ế ế ạ
khăn chung c a n n kinh t , t l tăng tr ng so v i năm 2011 ch còn 33,63%. ủ ề ế ỷ ệ ưở ớ ỉ
SV: Nguy n H ng Nhung 34 L p: TC43E ồ ễ ớ
ng ĐH Tài chính – QTKD Chuyên đ t tề ố
Tr ườ nghi pệ
M c dù thu nh p c a Ngân hàng v n khá cao, tuy nhiên, do t ng chi c a Ngân ủ ủ ậ ặ ẫ ổ
hàng t ng đ i l n nên d n đ n l c b gi m sút. Đi u này cho ươ ố ớ ế ợ ẫ i nhu n thu đ ậ ượ ị ả ề
th y, Ngân hàng c n có nh ng gi i pháp c th nh m cân đ i ho t đ ng thu – ữ ầ ấ ả ụ ể ạ ộ ằ ố
ng ngu n l c qua các chi, qua đó, có th đ m b o s tăng tr ể ả ả ự ưở ồ ợ i nhu n thu đ ậ ượ
năm c a Ngân hàng. ủ
2.2. Th c tr ng m r ng d ch v thanh toán không dùng ti n m t t
ở ộ ặ ạ i ụ ự ề ạ ị
NHN0 & PTNT Kim Đ ngộ
2.2.1. Các y u t đ nh l ng ế ố ị ượ
a) M c gia tăng doanh s thanh toán không dùng ti n m t ặ ứ ề ố
B ng 2.5: Doanh s thanh toán qua Agribank Kim Đ ng t 2010 – 2012 ộ ố ả ừ
Đ n v : t đ ng ị ỷ ồ ơ
2010
2011
2012
Tỷ
Tỷ
Tỷ
Doanh
Doanh
H1
Doanh
Ch tiêu ỉ
H1 (%)
tr ngọ
tr ngọ
tr ngọ
(%)
số
số
số
(%)
(%)
(%)
Thanh
1.960
65,94%
2.352
65,94%
20%
2.799
65,76% 19,01%
toán khác
Thanh
toán
1.012
34,06%
1.215
34,06% 20,06%
1.458
34,24%
20%
KDTM
T ngổ
2.973
100% 3.567
100% 19,98% 4.257
100% 19,34%
(Ngu n: S li u t ng h p - Phòng K toán NH Agribank Kim Đ ng 2010-2012) ố ệ ổ ế ồ ợ ộ
ặ B ng 2.5 cho th y: nhìn chung, doanh s thanh toán không dùng ti n m t ề ấ ả ố
t i Ngân hàng có xu h ng tăng lên qua các năm. Tuy nhiên, s gia tăng đó là ạ ướ ự
không đáng k và còn khá ch m ch p, các ho t đ ng thanh toán qua ngân hàng ạ ộ ể ậ ạ
khác v n chi m m t t tr ng l n v doanh s thanh toán trong Ngân hàng ộ ỷ ọ ề ế ẫ ớ ố
ế (chi m kho ng trên 65%, trong khi thanh toán không dùng ti n m t ch chi m ề ế ả ặ ỉ
SV: Nguy n H ng Nhung 35 L p: TC43E ồ ễ ớ
ng ĐH Tài chính – QTKD Chuyên đ t tề ố
Tr ườ nghi pệ
trung bình kho ng 34,12%). Vì v y,có th th y r ng, ho t đ ng thanh toán ể ả ậ ấ ạ ằ ộ
không dùng ti n m t đang d n đ ề ầ ặ ượ c chú tr ng đ u t ọ ầ ư và phát tri n, tuy nhiên, ể
s đ u t ự ầ ư đó v n ch a th c s phát huy h t hi u qu . ả ự ự ư ế ệ ẫ
b) M c gia tăng s món và t ứ ố ỷ ọ tr ng thanh toán không dùng ti n m t ặ ề
B ng 2.6: S món thanh toán qua Agribank Kim Đ ng t 2010 – 2012 ộ ố ả ừ
ồ ợ ộ
(Ngu n: S li u t ng h p - Phòng K toán NH Agribank Kim Đ ng 2010-2012) ế 2011 ố ệ ổ 2010
2012
Số
Sl
TTg
TTg
H2
H3
TTg
H2
H3
nượ
Số
Số
món
g
(%)
(%)
(%)
(%)
(%)
(%)
(%)
ngượ l
ngượ l
Thanh
toán
0
12.532
66
16.415
67
30,98
1
19.653
67
19,73
khác Thanh
toán
0
6.398
34
7.997
33
24,99
-1
9.676
33
21
KDTM
T ngổ
0
18.930
100
24.412
100
28,96
0
29.329
100
20,14
B ng 2.6 cho th y, s l ng món thanh toán không dùng ti n m t t ố ượ ấ ả ặ ạ i ề
Ngân hàng có xu h ng gia tăng qua 3 năm tr l i đây. Đi u đó cho th y, Ngân ướ ở ạ ề ấ
hàng đã có s đ u t nh ng s đ u t đó ch a có chi u sâu và ch a th c s ự ầ ư ự ầ ư ư ự ự ư ư ề
hi u qu . S gia tăng v s l ng món thanh toán không dùng ti n m t còn khá ề ố ượ ả ự ệ ề ặ
ch m, m i năm ch tăng trung bình kho ng 22,99%; trong khi t ậ ả ỗ ỉ ỷ ọ ế tr ng chi m
i có xu h ng gi m sút, đ n năm 2012 ch còn trong t ng ho t đ ng thanh toán l ạ ộ ổ ạ ướ ế ả ỉ
ề chi m 33%. Nh ng con s này cho th y, d ch v thanh toán không dùng ti n ấ ụ ữ ế ố ị
m t đã có nh ng d u hi u phát tri n kh quan, nh ng v n còn khá dè d t và ư ữ ể ệ ấ ặ ẫ ả ặ
ch a th c s n đ nh. ự ự ổ ư ị
SV: Nguy n H ng Nhung 36 L p: TC43E ồ ễ ớ
ng ĐH Tài chính – QTKD Chuyên đ t tề ố
Tr ườ nghi pệ
c) M c gia tăng thu nh p t ậ ừ ứ thanh toán không dùng ti n m t ặ ề
B ng 2.7: Thu nh p ho t đ ng thanh toán t i Agribank Kim Đ ng ạ ộ ậ ả ạ ộ
giai đo n 2010 – 2012 ạ
Đ n v : t đ ng ị ỷ ồ ơ
2010
2011
2012
Tỷ
Tỷ
Tỷ
Thu
Thu
Thu
Ch tiêu ỉ
H4(%)
H4 (%)
tr ngọ
tr ngọ
tr ngọ
nh pậ
nh pậ
nh pậ
(%)
(%)
(%)
Thanh
0,429
79,01% 0,634
78,76%
47,79% 0,745
76,96%
17,51%
toán khác
Thanh
toán
0,114
20,99% 0,171
21,24%
50% 0,223
23,04%
30,41%
KDTM
T ngổ
0,543
100% 0,805
100% 48,25% 0,968
100% 20,25%
(Ngu n: S li u t ng h p - Phòng K toán NH Agribank Kim Đ ng 2010-2012) ố ệ ổ ế ồ ợ ộ
B ng 2.7 cho th y, thu nh p Ngân hàng thu đ d ch v thanh toán ấ ả ậ c t ượ ừ ị ụ
ng tăng lên trong 3 năm tr l không dùng ti n m t có xu h ề ặ ướ ở ạ i đây, m c dù năm ặ
2012, t c đ tăng tr i. Tuy nhiên, s tăng ố ộ ưở ng b t đ u có d u hi u ch m l ấ ắ ầ ệ ậ ạ ự
tr ng này v n còn khá khiêm t n, thu nh p t d ch v thanh toán không dùng ưở ậ ừ ị ụ ẫ ố
tr ng r t nh trong t ng thu nh p t ho t đ ng thanh ti n m t ch chi m m t t ỉ ộ ỷ ọ ậ ừ ạ ộ ế ề ặ ấ ổ ỏ
toán. C th , thu nh p t ho t đ ng thanh toán không dùng ti n m t trung bình ụ ể ậ ừ ạ ộ ề ặ
qua 3 năm ch đ t 0,169 (t đ ng), ch chi m kho ng 21,76% t ng thu nh p t ỉ ạ ỷ ồ ậ ừ ế ả ổ ỉ
d ch v thanh toán qua Ngân hàng. Trong khi đó, các d ch v thanh toán khác l ị ụ ụ ị ạ i
SV: Nguy n H ng Nhung 37 L p: TC43E ồ ễ ớ
ng ĐH Tài chính – QTKD Chuyên đ t tề ố
Tr ườ nghi pệ
chi m đ n 78,24% trung bình c 3 năm, g p g n 3,6 l n t tr ng thu nh p t ầ ỷ ọ ậ ừ ế ế ấ ầ ả
ho t đ ng thanh toán không dùng ti n m t. ạ ộ ề ặ
d) C c u d ch v thanh toán không dùng ti n m t ặ ơ ấ ụ ề ị
B ng 2.8: C c u d ch v thanh toán không dùng ti n m t ơ ấ ị ụ ề ả ặ
t i Agribank Kim Đ ng t 2010 – 2012 ạ ộ ừ
(Ngu n: S li u t ng h p - Phòng K toán NH Agribank Kim Đ ng 2010-2012) ố ệ ổ ế ồ ộ ợ 2010
2011
2012
Tỷ
Tỷ
Tỷ
Số
Số
Số
S món
ố
H5(%)
H5 (%)
tr ngọ
tr ngọ
tr ngọ
ngượ l
ngượ l
ngượ l
(%)
(%)
(%)
1. Các lo iạ
1.897
29,65% 1.287
16,09% -32,16% 2.060
21,29% 60,06%
Séc
_Séc chuy nể
956
50,4%
601
46,7% -37,13% 1.042
50,58% 73,38%
kho nả
_Séc b oả
941
49,6%
686
53,3%
-27,1% 1.018
49,42%
48,4%
chi
ệ 2. y nhi m
Ủ
2.356
36,82% 3.698
46,24% 56,96% 3.601
37,22%
-2,62%
chi
ệ 3. y nhi m
Ủ
0
0
0
0
0
0
0
0
thu
4. Thanh
toán khác
2.145
33,53% 3.012
37,66% 40,42% 4.015
41,49%
33,3%
(th thanh
ẻ
toán, L/C)
T ngổ
6.398
100% 7.997
100% 24,99% 9.676
100%
21%
SV: Nguy n H ng Nhung 38 L p: TC43E ồ ễ ớ
ng ĐH Tài chính – QTKD Chuyên đ t tề ố
Tr ườ nghi pệ
B ng 2.8 cho th y, s l ng món thanh toán không dùng ti n m t nói ố ượ ấ ả ề ặ
chung, và các hình th c thanh toán không dùng ti n m t nói riêng đ u có xu ứ ề ề ặ
h ng tăng tr ng khá n t ướ ưở ấ ượ ệ ng, ngo i tr hình th c thanh toán b ng y nhi m ằ Ủ ạ ừ ứ
ng âm (-2,62%) trong năm 2012. Tuy nhiên, s l ng món chi có t c đ tăng tr ố ộ ưở ố ượ
thanh toán b ng y nhi m chi v n chi m t tr ng l n nh t trong các lo i hình ằ Ủ ế ệ ẫ ỷ ọ ấ ạ ớ
ặ thanh toán không dùng ti n m t, chi m kho ng 40,09% trung bình 3 năm. M c ế ề ặ ả
dù, các lo i hình thanh toán đã đ c v n d ng m t cách linh ho t, song, bên ạ ượ ụ ậ ạ ộ
c s d ng t c nh đó, lo i hình thanh toán b ng y nhi m thu v n ch a đ ạ ằ Ủ ư ệ ạ ẫ ượ ử ụ ạ i
Ngân hàng. Đây là tình tr ng chung c a h u h t các ngân hàng Vi t Nam, nó cho ủ ầ ế ạ ệ
th y trình đ cán b ngân hàng Vi ấ ộ ộ ệ ấ t Nam còn nhi u h n ch , đây chính là v n ề ế ạ
đ còn khà b t c p. ề ấ ậ
2.2.2. Các y u t đ nh tính ế ố ị
Nhìn chung, ho t đ ng thanh toán luôn là th m nh c a NHN0 & PTNT ế ạ ạ ộ ủ
c Ngân hàng chú tr ng đ u t phát tri n. Chính vì v y, thanh Kim Đ ng, đ ộ ượ ầ ư ọ ể ậ
toán không dùng ti n m t t i Agribank Kim Đ ng luôn ch u s giám sát ch t ch ặ ạ ề ị ự ặ ộ ẽ
c a cán b , nhân viên Ngân hàng. Ngân hàng luôn c g ng gi m thi u th i gian ủ ố ắ ể ả ộ ờ
thanh toán cũng nh rút ng n các th t c hành chính không c n thi ủ ụ ư ắ ầ ế ạ t nh m t o ằ
ủ ụ lòng tin và uy tín c a Ngân hàng trong m t khách hàng. Hi n nay, các th t c ủ ệ ắ
hành chính t i Ngân hàng khá g n nh , chi phí thanh toán t ạ ẹ ọ ươ ờ ng đ i th p, th i ấ ố
gian thanh toán nhanh đã tr ở ạ ộ thành th m nh c a Ngân hàng trong ho t đ ng ế ạ ủ
thanh toán không dùng ti n m t. V i m ng l ề ặ ạ ớ ướ ệ ố ắ i h th ng máy ATM r ng kh p ộ
ứ đã tr thành kênh thanh toán h u hi u cho Ngân hàng, giúp Ngân hàng đáp ng ữ ệ ở
k p th i và thu n ti n cho vi c thanh toán c a khách hàng. ệ ị ủ ệ ậ ờ
Tuy nhiên, th c t ng d ch v thanh toán không dùng ự ế cho th y, ch t l ấ ấ ượ ụ ị
ti n m t ch a cao. M c dù tính an toàn trong ho t đ ng thanh toán luôn đ ạ ộ ư ề ặ ặ ượ c
ẫ Ngân hàng đ t lên hàng đ u, tuy nhiên, v n x y ra tình tr ng sai sót, nh m l n ầ ặ ạ ầ ả ẫ
trong quá trình thanh toán không dùng ti n m t do cán b Ngân hàng v n còn ề ẫ ặ ộ
ch quan và thi u kinh nghi m. Chính vì v y, đ d ch v thanh toán không dùng ể ị ụ ủ ệ ế ậ
SV: Nguy n H ng Nhung 39 L p: TC43E ồ ễ ớ
ng ĐH Tài chính – QTKD Chuyên đ t tề ố
Tr ườ nghi pệ
ti n m t có th phát huy h t vai trò và t m quan tr ng c a mình, NHN0 & ủ ế ề ể ặ ầ ọ
PTNT Kim Đ ng c n có s đ u t h n n a v ngu n nhân l c và v t l c đ ự ầ ư ơ ậ ự ữ ự ề ầ ộ ồ ể
tham gia vào ho t đ ng thanh toán. ạ ộ
2.3. Đánh giá chung
2.3.1. Nh ng k t qu đ t đ c ả ạ ượ ữ ế
M t là, doanh thu t d ch v thanh toán không dùng ti n đã có s tăng ộ ừ ị ụ ự ề
tr ng: Có th th y, trung bình m i năm thu nh p t ho t đ ng thanh toán ưở ể ấ ậ ừ ỗ ạ ộ
không dùng ti n m t tăng kho ng 40,21% so v i năm tr ề ặ ả ớ ướ ữ c đó. M c dù nh ng ặ
con s trên v n còn khá khiêm t n so v i thu nh p t các d ch v thanh toán qua ậ ừ ẫ ố ố ớ ụ ị
Ngân hàng khác, song, nó góp ph n không nh vào s gia tăng thu nh p và t o ra ự ầ ậ ạ ỏ
l ợ ể ở ộ i nhu n cho Ngân hàng. Đây chính là c h i đ m i ngân hàng có th m r ng ơ ộ ể ỗ ậ
và phát tri n hoàn thi n h n công tác thanh toán không dùng ti n m t, qua đó, ể ệ ề ặ ơ
làm đa d ng h n các lo i hình s n ph m d ch v t ụ ạ ạ ạ ả ẩ ơ ị ờ i Ngân hàng. Đ ng th i, ồ
doanh thu d ch v thanh toán không ng ng gia tăng cũng đã cho th y s đ u t ừ ấ ự ầ ư ụ ị
c Ngân hàng ngày càng chú tr ng phát tri n. vào lo i hình d ch v này đang đ ị ụ ạ ượ ể ọ
Hai là, th i gian thanh toán đ c rút ng n: ờ ượ ắ Công tác thanh toán không
dùng ti n m t đang đ ề ặ ượ ừ c Ngân hàng đ y m nh phát tri n nh m không ng ng ể ẩ ạ ằ
i đa th i gian thanh toán, tránh tình gia tăng doanh thu, đ ng th i gi m thi u t ồ ể ố ả ờ ờ
t th t c thanh toán b kéo dài. Hi n nay, cán b nhân viên tr ng vi c hoàn t ệ ạ ấ ủ ụ ệ ộ ị
ngân hàng đã ch đ ng giúp đ , h ng d n khách hàng trong quá trình m tài ủ ộ ỡ ướ ẫ ở
kho n và ti n hành thanh toán qua ngân hàng, nh m gi m thi u th i gian và ti ế ể ả ằ ả ờ ế t
ki m chi phí cho khách hàng. V i ch tr ng đó, Ngân hàng đã t o d ng đ ủ ươ ệ ớ ự ạ ượ c
lòng tin cũng nh hình nh c a mình trong m t khách hàng, thu hút ngày càng ư ủ ả ắ
nhi u khách hàng đ n s d ng d ch v thanh toán t i Ngân hàng. ế ử ụ ụ ề ị ạ
Ba là, th c hi n đ i m i, đ u t phát tri n các lo i hình d ch v thanh ầ ư ự ệ ổ ớ ụ ể ạ ị
toán ch đ o c a Ngân hàng, v n d ng linh ho t các lo i hình thanh toán không ủ ạ ủ ậ ụ ạ ạ
c u th c a mình v m t s lo i hình thanh toán dùng ti n m t: ề ặ N m b t đ ắ ắ ượ ư ề ộ ố ạ ế ủ
SV: Nguy n H ng Nhung 40 L p: TC43E ồ ễ ớ
ng ĐH Tài chính – QTKD Chuyên đ t tề ố
Tr ườ nghi pệ
không dùng ti n m t nh : Séc, y nhi m chi, Th thanh toán... Agribank Kim ệ Ủ ư ẻ ề ặ
Đ ng đã t p trung đ u t vào các lo i hình thanh toán này nh m phát huy th ầ ư ậ ộ ạ ằ ế
m nh c a mình, đ ng th i có th gi ồ ể ữ ủ ạ ờ ụ ắ nh ng khách hàng s d ng d ch v g n ử ụ ữ ị
bó, thân thi t v i Ngân hàng. Chính vì v y, các lo i hình thanh toán này luôn ế ớ ạ ậ
chi m t ế ỷ ọ ặ ố tr ng l n trong t ng các d ch v thanh toán không dùng ti n m t, t c ụ ề ổ ớ ị
ng khá n t t, năm 2012, lo i hình thanh toán b ng Séc đ tăng tr ộ ưở ấ ượ ng. Đ c bi ặ ệ ằ ạ
tăng 60.06% so v i năm 2011; trong khi đó, thanh toán b ng Th thanh toán và ẻ ằ ớ
th tín d ng (L/C) cũng tăng 33,3%... có th nói, đây là nh ng k t qu đáng ữ ư ụ ế ể ả
ề m ng cho th y tri n v ng phát tri n các lo i hình thanh toán không dùng ti n ừ ể ể ấ ạ ọ
m t này. ặ
B n là,có s đ u t m r ng m ng l i ATM: Agribank luôn là Ngân ự ầ ư ở ộ ạ ố ướ
i ATM tr i dài trên kh p c n hàng d n đ u v m ng l ầ ề ạ ẫ ướ ả ướ ắ ả ớ ệ ố c. V i h th ng
ATM r ng kh p trong toàn huy n, NHN0 & PTNT Kim Đ ng đã t o đ ệ ắ ạ ộ ộ ượ ự c s
ạ ấ thu n ti n cho quá trình thanh toán, mua s m c a khách hàng, qua đó, t o n ủ ệ ậ ắ
ng t t và s yêu m n c a khách hàng khi s d ng d ch v thanh toán qua th t ượ ố ế ủ ử ụ ụ ự ị ẻ
ATM c a NHN0 & PTNT Kim Đ ng. Hi n nay, trong toàn huy n đã có 36 cây ủ ệ ệ ộ
rút ti n đ c phân ph i h p lý trên đ a bàn 19 xã, th tr n, đáp ng đ ề ượ ố ợ ị ấ ứ ị ượ ị ờ c k p th i
nhu c u c a khách hàng. ầ ủ
2.3.2. H n ch và nguyên nhân ế ạ
2.3.2.1. H n chạ ế
M t là, t tr ng chi m trong t ng ho t đ ng thanh toán còn nh : ộ ỷ ọ ạ ộ ỏ M c dùặ ế ổ
doanh thu t ho t đ ng thanh toán không dùng ti n m t có s tăng tr ng trong ừ ạ ộ ự ề ặ ưở
3 năm tr l i đây, nh ng t ở ạ ư ỷ ọ ẫ tr ng chi m trong t ng ho t đ ng thanh toán v n ạ ộ ế ổ
còn khá nh . Có th th y, s l ể ấ ố ượ ỏ ả ng món thanh toán trung bình 3 năm đ t kho ng ạ
33,33%, trong khi thu nh p t d ch v thanh toán không dùng ti n m t cũng ch ậ ừ ị ụ ề ặ ỉ
chi m kho ng 21,76% t ng thu nh p t ậ ừ ị ấ d ch v thanh toán qua Ngân hàng, th p ụ ế ả ổ
các d ch v thanh toán khác. Do đây m i ch là s h n 3,6 l n so v i thu nh p t ơ ậ ừ ầ ớ ụ ớ ị ỉ ự
SV: Nguy n H ng Nhung 41 L p: TC43E ồ ễ ớ
ng ĐH Tài chính – QTKD Chuyên đ t tề ố
Tr ườ nghi pệ
b đ u t ầ ư ướ ư c đ u c a Ngân hàng nên thanh toán không dùng ti n m t v n ch a ầ ủ ặ ẫ ề
th c s phát huy h t th m nh và ti m năng phát tri n c a nó. ể ủ ự ự ế ạ ế ề
Hai là, ch t l ng d ch v thanh toán ch a cao, ch a t ấ ượ ư ươ ư ụ ị ớ ng x ng v i ứ
S h n ch trong thanh toán không dùng ti n m t t ti m năng c a Ngân hàng: ủ ề ự ạ ặ ạ i ề ế
NHN0 & PTNT Kim Đ ng b t ngu n t nh ng sai sót, nh m l n v n còn x y ra ồ ừ ữ ắ ẫ ẫ ả ầ ộ
trong quá trình thanh toán. M c dù, quá trình thanh toán luôn ch u s giám sát và ị ự ặ
ki m tra k l ỹ ưỡ ể ỏ ng c a cán b Ngân hàng nh ng v n không th tránh kh i ư ủ ể ẫ ộ
nh ng nh m l n không đáng có. Bên c nh đó, s phát tri n hi n gi c a d ch v ự ữ ể ệ ầ ẫ ạ ờ ủ ị ụ
thanh toán v n ch a phát huy h t ti m năng, n n t ng v n có c a Ngân hàng. ế ề ề ả ủ ư ẫ ố
Ba là, d ch v thanh toán không dùng ti n m t ch a thu hút đ c đông ư ụ ề ặ ị ượ
ng khách hàng s d ng: đ o đ i t ả ố ượ ử ụ Nguyên nhân d n đ n tình tr ng trên là do ế ạ ẫ
ph n l n thành ph n kinh t trong huy n là ng i làm nông (100% các xã trong ầ ớ ầ ế ệ ườ
toàn huy n là n n kinh t ệ ề ế ắ thu n nông), trình đ dân trí ch a cao, ch a n m b t ư ắ ư ầ ộ
đ c nh ng vai trò c a thanh toán không dùng ti n m t đ i v i cu c s ng xã ượ ặ ố ớ ộ ố ữ ủ ề
ng khách hàng còn r t b p bênh, thu h i. Bên c nh đó, đ i s ng c a đ i t ộ ờ ố ố ượ ủ ạ ấ ấ
nh p không n đ nh. Vì v y, vi c thu hút đ ng khách hàng ệ ậ ậ ổ ị ượ c đông đ o đ i t ả ố ượ
i. s d ng d ch v thanh toán này là m t v n đ khá nan gi ử ụ ộ ấ ụ ề ị ả
B n là, lo i hình thanh toán b ng y nhi m thu v n ch a đ ằ Ủ ư ệ ạ ẫ ố ượ ử ụ c s d ng
t i Ngân hàng: Hi n nay, Agribank Kim Đ ng đã t p trung đ u t ạ ầ ư ệ ậ ộ ể phát tri n
h u h t các lo i hình thanh toán không dùng ti n m t, song, d ch v thanh toán ầ ụ ề ế ạ ặ ị
b ng y nhi m thu v n ch a đ ằ Ủ ư ượ ệ ẫ ệ c Ngân hàng đ a vào s d ng. M c dù, vi c ử ụ ư ặ
thanh toán b ng y nhi m thu có nh ng h n ch nh t đ nh, đ ng th i, đây cũng ằ Ủ ấ ị ữ ế ệ ạ ờ ồ
t Nam, tuy nhiên, đi u này là tình tr ng chung c a h u h t các ngân hàng Vi ầ ủ ế ạ ệ ề
cũng đã làm Ngân hàng không đáp ng đ c m t b ph n khách hàng có nhu ứ ượ ộ ộ ậ
c u s d ng lo i hình thanh toán b ng y nhi m thu, làm m t đi m t ngu n l ằ Ủ ầ ử ụ ồ ợ i ệ ạ ấ ộ
nhu n có th thu đ lo i hình thanh toán này. c t ể ậ ượ ừ ạ
2.3.2.2. Nguyên nhân
• Nguyên nhân ch quan ủ
SV: Nguy n H ng Nhung 42 L p: TC43E ồ ễ ớ
ng ĐH Tài chính – QTKD Chuyên đ t tề ố
Tr ườ nghi pệ
ề M t là, đ i ngũ cán b , nhân viên Ngân hàng có trình đ ch a đ ng đ u, ộ ư ộ ộ ộ ồ
còn thi u kinh nghi m: ệ Đây là m t trong nh ng nguyên nhân quan tr ng làm cho ữ ế ộ ọ
ho t đ ng thanh toán không phát huy h t hi u qu c a nó. Do l ng đ i ngũ cán ạ ộ ả ủ ế ệ ượ ộ
b ph trách ho t đ ng thanh toán không dùng ti n m t còn ít, ch y u là các ộ ạ ộ ủ ế ụ ề ặ
cán b b ph n tín d ng và k toán đ ộ ộ ụ ế ậ ượ ạ ộ c đi u đ ng vào ph trách ho t đ ng ụ ề ộ
thanh toán.
ề Hi n nay, trình đ ngu n nhân l c c a Agribank Kim Đ ng v n còn nhi u ự ủ ệ ẫ ồ ộ ộ
h n ch . V i 35 cán b , trong đó có 15 cán b trình đ đ i h c, 20 cán b có ạ ộ ạ ọ ế ộ ớ ộ ộ
ạ trình đ trung h c, 01 cán b có trình đ chuyên môn k thu t - đây chính là h n ộ ậ ộ ọ ộ ỹ
ề ch l n c a Ngân hàng. Trong các cán b ph trách thanh toán không dùng ti n ế ớ ủ ụ ộ
ạ m t, ch có 01 cán b có chuyên môn nghi p v , vì v y, s r t khó đ ho t ẽ ấ ụ ệ ể ặ ậ ộ ỉ
c di n ra thu n l i, nhanh chóng và chính đ ng thanh toán qua ngân hàng đ ộ ượ ậ ợ ễ
xác. Bên c nh đó, đ i ngũ cán b tr i th c a Ngân hàng khi ộ ẻ ạ ộ năng đ ng là l ộ ợ ế ủ
ti n hành phát tri n và m r ng lo i hình thanh toán khá m i m này. M c dù ở ộ ể ẻ ế ặ ạ ớ
v i đ i ngũ cán b này s giúp Ngân hàng ch đ ng tìm ki m th tr ớ ộ ủ ộ ị ườ ế ẽ ộ ả ng, qu ng
bá hình nh c a Ngân hàng, nh ng l ư ủ ả ạ ữ i thi u kinh nghi m đ có th x lý nh ng ể ể ử ế ệ
s c phát sinh trong quá trình thanh toán. H n th n a, ph n l n cán b ph ự ố ầ ớ ế ữ ộ ơ ụ
trách thanh toán đ c đi u đ ng t ượ ề ộ ừ ệ các b ph n khác s thi u kinh nghi m, ẽ ế ậ ộ
trình đ chuyên môn trong lĩnh v c thanh toán, gây ra sai sót trong quá trình thanh ự ộ
toán, làm m t lòng tin c a khách hàng vào Ngân hàng. ủ ấ
Hai là, ho t đ ng Marketing ch a th c s hi u qu : ự ự ệ ạ ộ ả Tuy r ng Ngân hàng ư ằ
đã có s đ u t vào ho t đ ng Marketing, song th c t cho th y s đ u t này ự ầ ư ạ ộ ự ế ấ ự ầ ư
ch a th c s hi u qu . Ngân hàng v n còn ph thu c quá l n vào đ i t ự ự ệ ố ượ ng ụ ư ả ẫ ộ ớ
khách hàng truy n th ng, ch a ch đ ng tìm ki m khách hàng ti m năng. Bên ủ ộ ư ế ề ề ố
c nh đó, chính sách ti p xúc khách hàng v n còn nhi u h n ch , ch y u khách ạ ủ ế ề ế ế ẫ ạ
hàng v n ph i ch đ ng tìm đ n Ngân hàng. Công tác chăm sóc khách hàng cũng ủ ộ ế ả ẫ
c chú tr ng quan tâm, đ i ngũ cán b Marketing v n ch a đ c đào ch a đ ư ượ ư ẫ ọ ộ ộ ượ
t o bài b n và chuyên nghi p. ạ ệ Bên c nh đó, ho t đ ng qu ng bá hình nh, thu ạ ộ ả ạ ả ả
SV: Nguy n H ng Nhung 43 L p: TC43E ồ ễ ớ
ng ĐH Tài chính – QTKD Chuyên đ t tề ố
Tr ườ nghi pệ
hút khách hàng v n ch d ng l nh ng chính sách khuy n mãi đã tr nên quá ỉ ừ ẫ i ạ ở ữ ế ở
ẩ quen thu c nh : khuy n mãi đ u xuân, khuy n mãi rút th cào, t ng s n ph m ư ế ẻ ế ặ ả ầ ộ
k ni m cho khách hàng g n bó… Chính vì v y đã khi n Ngân hàng không ch ỷ ệ ế ắ ậ ỉ
m t đi nh ng khách hàng ti m năng, mà còn khó có th thu hút, gi ữ ể ề ấ ữ ữ chân nh ng
khách hàng truy n th ng. ề ố
ư Ba là, c s h t ng k thu t c a Ngân hàng còn thi u đ ng b và ch a ơ ở ạ ầ ậ ủ ế ộ ồ ỹ
đ c đ u t phát tri n: i Ngân hàng đã ượ ầ ư ể Tuy r ng c s h t ng k thu t t ơ ở ạ ầ ậ ạ ằ ỹ
đ h n tr c, song s đ u t ượ c chú tr ng đ u t ọ ầ ư ơ ướ ự ầ ư đó v n còn thi u đ ng b và ế ẫ ồ ộ
ch a phát huy đ c hi u qu nh mong đ i. Do thi u s bài b n và chính sách ư ượ ế ự ư ệ ả ả ợ
quy ho ch trong ho t đ ng đ u t ạ ộ ầ ư ạ ể đã tr thành rào c n trong quá trình phát tri n, ả ở
ề m r ng d ch v thanh toán không dùng ti n m t. Thanh toán không dùng ti n ở ộ ụ ề ặ ị
m t là m t lo i hình d ch v thanh toán hi n đ i, yêu c u cao v trình đ khoa ụ ệ ề ạ ặ ạ ầ ộ ộ ị
ụ h c công ngh , đây là c s đ cán b nhân viên ngân hàng thao tác nghi p v . ọ ơ ở ể ệ ệ ộ
Do v y, ho t đ ng kinh doanh d ch v thanh toán c a Ngân hàng ch c ch n s ụ ạ ộ ắ ẽ ủ ậ ắ ị
m t cách h p lý và khoa h c. g p nhi u khó khăn n u không có s đ u t ế ặ ự ầ ư ộ ề ợ ọ
B n là, ngu n tài chính đ u t ầ ư ố ồ ề vào d ch v thanh toán không dùng ti n ụ ị
m t còn h n ch : ế Có th th y, ngu n kinh phí Ngân hàng đ u t ể ấ ầ ư ạ ặ ồ vào d ch v ị ụ
thanh toán không dùng ti n m t v n còn nhi u h n ch , ch a đáp ng đ yêu ặ ẫ ứ ư ủ ế ề ề ạ
ệ c u phát tri n, m r ng d ch v thanh toán không dùng ti n m t. M c dù hi n ầ ở ộ ụ ề ể ặ ặ ị
nay, ngu n kinh phí đ u t ầ ư ồ ữ cho ho t đ ng thanh toán qua Ngân hàng đã có nh ng ạ ộ
b c ti n, song do đây là m t lo i hình thanh toán v n còn khá m i m nên s ướ ẻ ế ẫ ạ ộ ớ ự
ng đ n thu nh p t ho t đ ng thanh đ u t ầ ư ủ c a Ngân hàng v n dè d t, nh h ẫ ặ ả ưở ậ ừ ế ạ ộ
toán.
• Nguyên nhân khách quan
M t là, ng ộ ườ i dân v n còn thói quen s d ng ti n m t đ thanh toán: ử ụ ặ ể ề ẫ
lâu đã ăn sâu vào suy nghĩ, thói quen thanh toán Thói quen s d ng ti n m t t ử ụ ặ ừ ề
i Vi c a ng ủ ườ ệ t. Nguyên nhân d n đ n th c tr ng trên b t ngu n m t ph n t ạ ầ ừ ự ế ẫ ắ ồ ộ
n n nông nghi p lúa n ề ệ ướ ổ c nghèo nàn, l c h u, ho t đ ng thanh toán, trao đ i - ạ ộ ậ ạ
SV: Nguy n H ng Nhung 44 L p: TC43E ồ ễ ớ
ng ĐH Tài chính – QTKD Chuyên đ t tề ố
Tr ườ nghi pệ
ạ ộ mua bán v n còn h n ch , nhu c u thanh toán còn th p. Đ ng th i, ho t đ ng ế ạ ẫ ầ ấ ồ ờ
i có m t s l thanh toán b ng ti n m t l ằ ặ ạ ề ộ ố ợ i th h n so v i lo i hình thanh toán. ạ ế ơ ớ
i và nghĩa v các Trong thanh toán b ng ti n m t, nh ng quy đinh v quy n l ặ ề ợ ữ ề ề ằ ụ
bên tham gia ho t đ ng thanh toán không quá nghiêm ng t, không h n ch v ạ ộ ế ề ặ ạ
ng tham gia thanh toán. M c dù thanh toán không dùng ti n m t gây ra s đ i t ố ượ ề ặ ặ ự
ậ lãng phí v các chi phí liên quan đ n vi c phát hành, in n ti n m t, chi phí v n ệ ề ề ế ấ ặ
chuy n và b o qu n ti n m t, song ph n l n chi phí phát sinh l ầ ớ ề ể ả ả ặ ạ ặ ặ i đ t gánh n ng
lên vai Nhà n ướ ứ c. Bên c nh đó, th t c thanh toán đ n gi n, g n nh , đáp ng ủ ụ ẹ ạ ả ọ ơ
nhu c u thanh toán t c th i c a ng i tiêu dùng. Chính vì v y, thói quen s ờ ủ ứ ầ ườ ậ ử
ở ộ d ng ti n m t trong thanh toán đã tr thành rào c n l n nh t đ n vi c m r ng ụ ả ớ ấ ế ệ ề ặ ở
và phát tri n d ch v thanh toán không dùng ti n m t t i NHN0 & PTNT Kim ặ ạ ụ ề ể ị
Đ ng nói riêng và h th ng các NHTM nói chung. ệ ố ộ
c h t nh ng vai trò c a d ch v thanh Hai là, dân c ch a nh n th c đ ư ư ứ ượ ậ ữ ủ ụ ế ị
toán không dùng ti n m t: ầ ặ Đây chính là khó khăn c a Ngân hàng, đ t ra yêu c u ủ ề ặ
ậ cho Chính ph và các ngân hàng trong vi c tuyên truy n nh m m r ng nh n ở ộ ủ ề ệ ằ
th c cho khách hàng. Tuy nhiên, th c t ự ế ứ ế cho th y, công tác tuyên truy n, ti p ề ấ
xúc, nâng cao hi u bi ể ế t, nh n th c cho ng ứ ậ ườ i dân v ho t đ ng thanh toán ạ ộ ề
không dùng ti n m t v n ch a đ c quan tâm, Ngân hàng v n còn b đ ng trong ặ ẫ ư ượ ề ị ộ ẫ
quá trình đ a d ch v thanh toán qua ngân hàng đ n g n h n v i ng i dân, giúp ư ị ụ ế ầ ớ ơ ườ
ng i dân n m b t và tin t ườ ắ ắ ưở ệ ng s d ng d ch v . Bên c nh đó, m i trách nhi m ử ụ ụ ạ ọ ị
trong vi c m r ng, nâng cao nh n th c cho khách hàng l i hoàn toàn d a vào ở ộ ứ ệ ậ ạ ự
ngân hàng, đi u đó đã đ t ra gánh n ng cho Ngân hàng. Đây chính là nguyên ề ặ ặ
ặ ẫ nhân r t quan tr ng khi n cho ho t đ ng thanh toán không dùng ti n m t v n ạ ộ ế ề ấ ọ
ch a th c s phát tri n nh mong đ i. ự ự ư ư ể ợ
Ba là, đa s ng Vi ố ườ i dân có thu nh p th p, không n đ nh: ấ ậ ổ ị ệ ằ t Nam n m
trong kh i các n ố ướ c đang phát tri n, n n kinh t ể ề ế ẫ ệ v n nghèo nàn, l c h u. Hi n ạ ậ
nay, theo đánh giá c a các chuyên gia kinh t , thu nh p bình quân đ u ng ủ ế ậ ầ ườ ủ i c a
Vi t Nam t i 51 năm so v i Indonesia, 95 năm so v i Thái Lan và 158 ệ t h u t ụ ậ ớ ớ ớ
SV: Nguy n H ng Nhung 45 L p: TC43E ồ ễ ớ
ng ĐH Tài chính – QTKD Chuyên đ t tề ố
Tr ườ nghi pệ
năm so v i Singapore. Không ch v y, thu nh p trung bình c a ng i Vi ỉ ậ ủ ậ ớ ườ ệ ẫ t v n
c trong ASEAN và Trung Qu c. M c dù, còn kho ng cách r t xa so v i các n ấ ả ớ ướ ặ ố
so v i các qu c gia ASEAN khác, dù thu nh p c a ng i dân Vi ủ ậ ớ ố ườ ệ ẹ t Nam h p
ệ trong 20 năm qua, song kho ng cách này v n còn r t l n trong th i đi m hi n ấ ớ ể ả ẫ ờ
t i. Theo đó, GDP bình quân đ u ng i c a ng ạ ầ ườ ủ ườ ư i dân xét theo s c mua ch a ứ
ủ b ng 1/2 c a Philippines, hay Indonesia, kho ng 1/5 c a Thái Lan, 1/10 c a ằ ủ ủ ả
Malaysia vào năm 1991, tuy nhiên, con s này đã v t qua m c 3/4, 1/3 và 1/5 ố ượ ứ
c trên sau h n 20 năm. Tuy nhiên, đây v n là nh ng ch s còn còn c a các n ủ ướ ỉ ố ữ ẫ ơ
th y xa so v i m c bình quân chung c a khu v c, c a Châu á và Th Gi i, do ủ ự ủ ứ ế ấ ớ ớ
t Nam đu i k p Trung Qu c và các n n kinh t đó, c h i đ Vi ơ ộ ể ệ ổ ị ề ố ế ẽ ẫ ASEAN s v n
là vi n c nh xa v i, n u thi u đi nh ng đ ng l c c i cách h n n a. ơ ữ ễ ả ự ả ữ ế ế ờ ộ
T t c nh ng y u t ữ ấ ả ế ố ể k trên đã cho th y, th c tr ng thu nh p c a ng ự ậ ủ ạ ấ ườ i
dân Vi t Nam hi n nay v n còn r t th p, đ i s ng nhân dân còn nhi u khó khăn. ệ ờ ố ệ ề ẫ ấ ấ
Chính vì v y, nhu c u mua s m, thanh toán c a ng i dân không l n, do đó, ủ ậ ắ ầ ườ ớ
ho t đ ng thanh toán c a ngân hàng s b h n ch , không có đi u ki n thu n l ẽ ị ạ ạ ộ ậ ợ i ủ ề ệ ế
ng i l n đ i v i quá trình m r ng d ch v đ phát tri n. Đây th c s là tr ể ự ự ể ở ố ớ ạ ớ ở ộ ị ụ
thanh toán c a h th ng các NHTM Vi ệ ố ủ ệ ệ t Nam. Không nh ng v y, đi u ki n ữ ề ậ
kinh t ng còn r t nhi u khó khăn, đ i s ng ng i ch a n đ nh, ế ủ c a đ a ph ị ươ ờ ố ề ấ ườ ư ổ ị
thu nh p còn th p – đây cũng chính là nguyên nhân quan tr ng kìm hãm s phát ự ấ ậ ọ
ặ ủ tri n toàn di n c a ho t đ ng d ch v thanh toán không dùng ti n m t c a ụ ạ ộ ủ ệ ề ể ị
NHN0 & PTNT Kim Đ ng.ộ
ng: B n là, s c nh tranh gay g t c a các NHTM khác trên th tr ắ ủ ự ạ ị ườ ố N uế
có s đ u t thi ự ầ ư ế ặ t th c và hi u qu thì d ch v thanh toán không dùng ti n m t ụ ự ệ ề ả ị
i ngu n thu không nh cho ngân hàng. Chính vì v y, s c nh tranh s mang l ẽ ạ ự ạ ậ ồ ỏ
gi a các ngân hàng nh m thu hút, tìm ki m khách hàng, gia tăng doanh s , s ố ố ữ ế ằ
món thanh toán không dùng ti n m t, m r ng d ch v thanh toán không dùng ở ộ ụ ề ặ ị
ti n m t. Đ đ t đ c nh ng yêu c u đó, h th ng các NHTM nói chung và ể ạ ượ ề ặ ệ ố ữ ầ
NHN0 & PTNT Kim Đ ng nói riêng c n có nh ng gi ữ ầ ộ ả ợ i pháp đ ng b và phù h p ộ ồ
SV: Nguy n H ng Nhung 46 L p: TC43E ồ ễ ớ
ng ĐH Tài chính – QTKD Chuyên đ t tề ố
Tr ườ nghi pệ
nh m phát tri n ho t đ ng Marketing, m r ng chính sách ti p xúc khách hàng, ạ ộ ở ộ ế ể ằ
đa d ng hóa các danh m c lo i hình d ch v thanh toán và nâng cao ch t l ấ ượ ng ụ ụ ạ ạ ị
ự d ch v thanh toán không dùng ti n m t. Đây là nhi m v quan tr ng t o áp l c ị ụ ụ ề ệ ặ ạ ọ
l n đ n các ngân hàng. Chính s c nh tranh gi a các NHTM v a kích thích s ớ ự ạ ữ ừ ế ự
n l c trong ho t đ ng thanh toán c a Agribank Kim Đ ng, v a t o ra không ít ỗ ự ạ ộ ừ ạ ủ ộ
khó khăn cho Ngân hàng trong quá trình m r ng và phát tri n thanh toán không ở ộ ể
dùng ti n m t. ề ặ
Năm là, môi tr ườ ề ng pháp lý đi u ch nh còn ch a hoàn thi n và có nhi u ư ề ệ ỉ
ấ ậ Hi n nay, đã có nhi u ngh đ nh, thông t b t c p: ề ệ ị ị đ ư ượ c Chính ph và NHNN ủ
ư ban hành quy đ nh v lo i hình d ch v thanh toán không dùng ti n m t nh : ụ ề ạ ề ặ ị ị
thanh toán không Quy t đ nh s 22/QĐ-NH1 c a Th ng đ c NHNN v th l ủ ề ể ệ ế ị ố ố ố
dùng ti n m t ngày 21/01/1994 kèm theo Thông t ng d n s 08/TT-NH2 ề ặ h ư ướ ẫ ố
ngày 02/6/1994; Ngh đ nh s 30/CP c a Chính ph ngày 09/5/1996 và Thông t ủ ủ ố ị ị ư
h ng d n s 07/TT-NH1 c a NHNN Vi t Nam ngày 27/12/1996 v quy ch ướ ủ ẫ ố ệ ề ế
phát hành và s d ng, thanh toán Séc; và m i đây nh t là Ngh đ nh s ử ụ ấ ớ ị ị ố
ề 101/2012/NĐ-CP ngày 22/11/2012 c a Chính ph v thanh toán không dùng ti n ủ ề ủ
m t, trong đó quy đ nh v m tài kho n thanh toán cá nhân, t m khóa, đóng tài ề ở ặ ả ạ ị
kho n thanh toán... Tuy nhiên, nh ng văn b n này còn thi u tính đ ng b , logic ữ ế ả ả ộ ồ
ấ ậ và ch t ch . Bên c nh đó v n còn nhi u văn b n pháp quy còn nhi u b t c p, ề ẽ ề ạ ẫ ặ ả
ch a phù h p v i xu th chung c a quy đ nh v d ch v thanh toán c a Th ề ị ủ ủ ụ ư ế ợ ớ ị ế
Gi i. Chính đi u đó đã gây ra khó khăn cho các NHTM trong vi c th c thi và thi ớ ự ệ ề
hành các chính sách liên quan đ n ho t đ ng thanh toán, qua đó g p nhi u khó ạ ộ ề ế ặ
khăn trong vi c m r ng d ch v thanh toán không dùng ti n m t. Do đó, đ có ở ộ ụ ề ể ệ ặ ị
môi tr ng thu n l ườ ậ ợ ể i cho ho t đ ng thanh toán không dùng ti n m t phát tri n, ạ ộ ề ặ
Chính ph c n t o d ng m t hành lang pháp lý phù h p và hoàn thi n h n n a. ủ ầ ạ ự ơ ữ ệ ộ ợ
SV: Nguy n H ng Nhung 47 L p: TC43E ồ ễ ớ
ng ĐH Tài chính – QTKD Chuyên đ t tề ố
Tr ườ nghi pệ
CH NG 3 ƯƠ
Ề GI I PHÁP M R NG D CH V THANH TOÁN KHÔNG DÙNG TI N Ở Ộ Ụ Ả Ị
M T T I NGÂN HÀNG NÔNG NGHI P VÀ PHÁT TRI N Ạ Ặ Ể Ệ
NÔNG THÔN KIM Đ NGỘ
ng m r ng d ch v thanh toán không dùng ti n m t t i ngân 3.1. Đ nh h ị ướ ở ộ ặ ạ ụ ề ị
hàng Nông nghi p và Phát tri n nông thôn Kim Đ ng ộ ệ ể
3.1.1. Ph ng h ng ho t đ ng trong th i gian t i ngân hàng Nông ươ ướ ạ ộ ờ i t ớ ạ
nghi p và Phát tri n nông thôn Kim Đ ng ộ ệ ể
SV: Nguy n H ng Nhung 48 L p: TC43E ồ ễ ớ
ng ĐH Tài chính – QTKD Chuyên đ t tề ố
Tr ườ nghi pệ
Có th nói r ng trong 3 năm v a qua, đ c bi ừ ể ằ ặ ệ ạ t là năm 2012 là giai đo n
khó khăn c a n n kinh t i. T cu c kh ng ho ng n công Châu Âu ủ ề ế Th Gi ế ớ ừ ộ ủ ả ợ ở
ti p t c sa l y không l i thoát, cho đ n s khó khăn c a hai n n kinh t ế ụ ầ ố ế ự ủ ề ế ớ l n
nh t Th Gi i - n n kinh t M và Nh t B n đ u không m y kh quan. ế ấ ớ ề ế ỹ ậ ả ề ả ấ
Trong b i c nh đó, n n kinh t Vi t Nam cũng ch u tác đ ng không nh ố ả ề ế ệ ộ ị ỏ
c a cu c kh ng ho ng. Tuy r ng r t nhi u chính sách đã đ ằ ủ ủ ề ả ấ ộ ượ ủ ư c Chính ph đ a
ra nh m đi u ti t và n đ nh n n kinh t Vi ề ằ ế ề ổ ị ế , song n n kinh t ề ế ệ t Nam v n không ẫ
b t ch t v t, ho t đ ng kinh doanh c a Ngân hàng g p không ít khó khăn. Năm ớ ậ ậ ạ ộ ủ ặ
ổ 2012, h u h t các Ngân hàng đ u không đ t ch tiêu k ho ch kinh doanh, t ng ế ế ề ầ ạ ạ ỉ
tài s n c a c h th ng s t gi m m nh, t n x u đang l ả ệ ố ụ ủ ả ạ ả ỷ ệ ợ ấ ở ứ ấ m c cao nh t
i đây (kho ng 8,6%) đã tr thành nút th t c a n n kinh t trong nhi u năm tr l ề ở ạ ắ ủ ề ả ở ế .
Đ ng tr c khó khăn chung c a c h th ng ngân hàng, NHN0 & PTNT Kim ứ ướ ủ ả ệ ố
Đ ng trong 3 năm v a qua v n luôn duy trì đ ừ ẫ ộ ượ ố c t c đ tăng tr ộ ưở ạ ộ ng, ho t đ ng
kinh doanh c a Ngân hàng khá kh quan, t n x u l ủ ả ỷ ệ ợ ấ ở ứ ấ m c r t th p. Theo d ấ ự
báo c a nhi u chuyên gia kinh t ủ ề ế ề , năm 2013 s ít có kh năng ph c h i, n n ả ụ ẽ ồ
kinh t ế ẫ v n còn n ch a nhi u r i ro kh ng kho ng. Chính vì v y, đ có th ủ ề ủ ứ ể ẩ ả ậ ể
ho t đ ng t ạ ộ ố t, Agribank Kim Đ ng c n có nh ng chính sách thi ầ ữ ộ ế ằ t th c nh m ự
gi v ng và phát huy nh ng k t qu đ t đ c. Ti p t c duy trì t c đ phát ữ ữ ả ạ ượ ữ ế ế ụ ố ộ
m c th p nh t, tăng c l tri n, h n ch t ạ n x u ế ỷ ệ ợ ấ ở ứ ể ấ ấ ườ ế ng huy đ ng v n và ti n ộ ố
có hi u qu vào nh ng ngành ngh có ti m năng phát hành ho t đ ng đ u t ạ ộ ầ ư ữ ề ề ệ ả
tri n - đó là nhi m v quan tr ng c a Ngân hàng trong năm 2013. Hay nói cách ủ ụ ệ ể ọ
khác, Ngân hàng c n đ a ra đ c nh ng chi n l c kinh doanh phù h p v i quy ầ ư ượ ế ượ ữ ớ ợ
đ nh c a Nhà n ủ ị ướ c, v a phù h p v i đ nh h ợ ớ ị ừ ướ ng phát tri n c a Ngân hàng. ủ ể
ấ ố ớ Ho t đ ng huy đ ng v n là m t trong nh ng nhi m v khó khăn nh t đ i v i ạ ộ ữ ụ ệ ộ ố ộ
Ngân hàng trong năm 2013, n n kinh t c khó khăn, t l ề đ t n ế ấ ướ ỉ ệ ấ ệ th t nghi p
tăng cao, thu nh p c a ng i dân gi m - đó là nh ng rào c n l n đ i v i Ngân ậ ủ ườ ả ớ ố ớ ữ ả
hàng trong quá trình ho t đ ng. Chính vì v y, Ngân hàng c n quan tâm và có ạ ộ ậ ầ
nh ng gi ữ ả ố i pháp phù h p v ho t đ ng huy đ ng v n nh m đ m b o cân đ i ạ ộ ề ả ằ ả ợ ộ ố
SV: Nguy n H ng Nhung 49 L p: TC43E ồ ễ ớ
ng ĐH Tài chính – QTKD Chuyên đ t tề ố
Tr ườ nghi pệ
ngu n v n, tránh tình tr ng thi u h t v n cho ho t đ ng kinh doanh và đ u t ụ ố ạ ộ ầ ư . ế ạ ồ ố
Ngoài ra, c n ch n ch nh ho t đ ng c a Ngân hàng, x lý nh ng t n t ạ ộ ồ ạ ủ ử ữ ầ ấ ỉ ế i, y u
kém trong công tác tín d ng, đ a ra nh ng gi ư ữ ụ ả ồ i pháp h u hi u nh m thu h i ệ ữ ằ
nh ng kho n n quá h n, h th p t n quá h n l c là ạ ấ ỷ ệ ợ ạ ở ứ m c ch p nh n đ ấ ữ ả ạ ậ ợ ượ
d i 2%, tăng l ướ ợ ạ i nhu n lãi ròng cho Ngân hàng. Đ ng th i đ y m nh ho t ờ ẩ ậ ạ ồ
và thanh toán qu c t đ ng kinh doanh ngo i t ộ ạ ệ ố ế nh m t o m i quan h m ố ệ ở ằ ạ
c ngoài. Qua đó, Ngân hàng r ng, uy tín v i nh ng khách hàng các ngân hàng n ộ ữ ớ ướ
cũng có th t o d ng lòng tin và thu hút khách hàng trong n c tin t ng s ể ạ ự ướ ưở ử
d ng d ch v và quy t đ nh đ n v i Ngân hàng. Bên c nh đó, c n ti n hành ụ ế ị ụ ế ế ạ ầ ớ ị
ki n toàn công tác ti n m t ngân qu ; nâng cao ch t l ặ ấ ượ ề ệ ỹ ậ ng thông tin thu th p
ng công tác ki m tra, giám sát n i b nh m phòng ng a, h n ch r i ro; tăng c ạ ế ủ ừ ằ ườ ộ ộ ể
đ có th phát hi n và x lý k p th i nh ng sai sót trong quá trình h ch toán. C ể ữ ử ệ ể ạ ờ ị ụ
th nh : ể ư
- Ngân hàng c n ti n hành đ u t ầ ư ế ầ ậ ự phát tri n ngu n nhân l c và v t l c, ự ể ồ
ng, nâng cao trình đ chuyên môn nghi p v cho cán l y vi c chú tr ng b i d ấ ồ ưỡ ệ ọ ụ ệ ộ
b , nhân viên Ngân hàng làm nhi m v tr ng tâm. ộ ụ ọ ệ
- Đ y m nh phát tri n ho t đ ng Marketing th c s có hi u qu , nâng ự ự ạ ộ ệ ể ẩ ạ ả
cao t m quan tr ng c a công tác ti p th thu hút khách hàng, đ c bi ủ ế ầ ặ ọ ị ệ ữ t là nh ng
khách hàng l n nh : các doanh nghi p nhà n c, các t ng công ty và các đ n v ư ệ ớ ướ ổ ơ ị
có ho t đ ng xu t nh p kh u… nh m m r ng ho t đ ng tín d ng trung và dài ạ ộ ạ ộ ở ộ ụ ấ ậ ẩ ằ
h n.ạ
ng khách hàng có nhu c u đ u t - Chú tr ng thu th p thông tin v đ i t ậ ề ố ượ ọ ầ ư , ầ
ề ch đ ng tìm đ n khách hàng có nh ng d án kh thi góp ph n phát tri n n n ủ ộ ữ ự ể ế ả ầ
kinh t đ t n ế ấ ướ c, ti n hành m r ng đ i v i các thành ph n kinh t ố ớ ở ộ ế ầ ế ố ngoài qu c
doanh trong và ngoài đ a bàn huy n. ệ ị
3.1.2. Đ nh h ng m r ng d ch v thanh toán không dùng ti n m t trong ị ướ ở ộ ụ ề ặ ị
th i gian t ờ i ớ
SV: Nguy n H ng Nhung 50 L p: TC43E ồ ễ ớ
ng ĐH Tài chính – QTKD Chuyên đ t tề ố
Tr ườ nghi pệ
Nhìn chung trong 3 năm tr l ở ạ ề i đây, d ch v thanh toán không dùng ti n ụ ị
m t c a NHN0 & PTNT Kim Đ ng có chi u h ng phát tri n khá tích c c. Vì ặ ủ ề ộ ướ ự ể
v y, Ngân hàng c n ti p t c gi ậ ế ụ ầ ữ ữ v ng và phát huy nh ng k t qu đã đ t đ ữ ạ ượ c, ế ả
i, y u kém nh m phát tri n m t cách toàn đ ng th i kh c ph c nh ng t n t ồ ồ ạ ụ ữ ắ ờ ể ế ằ ộ
di n. V i m c tiêu luôn là m t trong s nh ng NHTM hàng đ u Vi t Nam, ữ ụ ệ ầ ộ ớ ố ệ
v ng uy tín và hình nh c a mình trong m t khách hàng, đ ng th i, nh m gi ồ ằ ờ ữ ữ ủ ắ ả
Agribank đã đ a ra ph ng châm ho t đ ng: “Phát tri n - An toàn - Hi u qu ” ư ươ ạ ộ ả . ệ ể
Bên c nh đó, đ ra chi n l c ch đ o: ế ượ ề ạ ự ỉ ạ “M r ng ho t đ ng thanh toán, th c ạ ộ ở ộ
hi n hi u qu , an toàn và ch t l ng” ấ ượ ệ ệ ả . C th nh sau: ụ ể ư
• Phát tri n nhanh trên c s nh ng k t qu đ t đ
c: NHN0 & PTNT ả ạ ượ ơ ở ữ ế ể
Kim Đ ng c n ti p t c tri n khai phát tri n nh ng lo i hình d ch v thanh toán ế ụ ữ ụ ể ể ầ ạ ộ ị
là th m nh c a Ngân hàng nh : thanh toán y nhi m chi, Séc chuy n kho n và ế ạ Ủ ủ ư ệ ể ả
Séc b o chi… Tuy nhiên bên c nh đó, Ngân hàng c n t n d ng phát tri n các ầ ậ ụ ể ả ạ
lo i hình thanh toán m i nh thanh toán y nhi m thu nh m có th thu hút Ủ ư ệ ể ạ ằ ớ
nh ng đ i t ố ượ ữ ế ng khách hàng có nhu c u s d ng lo i hình này nh m tìm ki m, ầ ử ụ ằ ạ
tăng them thu nh p và l i nhu n cho Ngân hàng. ậ ợ ậ
• Phát tri n luôn đi đôi v i kh c ph c nh ng h n ch , y u kém còn t n ồ ụ
ế ế ữ ể ạ ắ ớ
ng xuyên ki m tra, giám sát đ ng: trong quá trình phát tri n, Ngân hàng ph i th ọ ể ả ườ ể
quá trình thanh toán nh m phát hi n nh ng thi u sót, nh m l n trong quá trình ữ ế ệ ằ ầ ẫ
thanh toán, đ m b o thanh toán chính xác, an toàn và đ y đ cho khách hàng. ủ ả ả ầ
ế Thông qua đó, có th có nh ng bi n pháp kh c ph c k p th i nh ng h n ch , ụ ữ ữ ể ệ ắ ạ ờ ị
y u kém liên quan đ n ho t đ ng thanh toán không dùng ti n m t cũng nh các ế ạ ộ ư ế ề ặ
ho t đ ng, d ch v khác trong Ngân hàng. ạ ộ ụ ị
• Phát tri n nh ng ph i th c s b n v ng và có hi u qu thông qua quá
ự ự ề ữ ư ệ ể ả ả
ộ trình hi n đ i hóa khoa h c công ngh , k t c u h t ng cho Ngân hàng: m t ệ ế ấ ạ ầ ệ ạ ọ
Ngân hàng có th c s phát tri n b n v ng hay không r t c n có s đ u t v ự ầ ư ề ự ự ấ ầ ữ ể ề
trang thi t b , v t t hi n đ i, nh t là đ i v i ho t đ ng thanh toán không dùng ế ị ậ ư ệ ạ ộ ố ớ ạ ấ
ư ti n m t - m t lo i hình d ch v hi n đ i. V i tiêu chí “phát tri n nhanh nh ng ạ ụ ệ ể ề ạ ặ ộ ớ ị
SV: Nguy n H ng Nhung 51 L p: TC43E ồ ễ ớ
ng ĐH Tài chính – QTKD Chuyên đ t tề ố
Tr ườ nghi pệ
ph i th c s b n v ng”, NHN0 & PTNT Kim Đ ng đã và đang ch đ ng đ u t ự ự ề ữ ủ ộ ầ ư ả ộ
ử ụ vào c s h t ng, đ a khoa h c công ngh tiên ti n, hi n đ i vào s d ng ơ ở ạ ầ ư ệ ế ệ ạ ọ
trong công tác thanh toán không dùng ti n m t, m r ng m ng l i thanh toán ở ộ ề ặ ạ ướ
qua th ATM. ẻ
duy, công tác qu n lý và phát tri n ngu n nhân
• Đ ng th i, đ i m i t ờ
ớ ư ổ ồ ể ả ồ
l c, v t l c: đây cũng là m t nhi m v quan tr ng trong quá trình m r ng d ch ự ậ ự ở ộ ụ ệ ộ ọ ị
c đ i m i, phát tri n không v thanh toán. V i th i đ i n n kinh t ụ ờ ạ ề ớ đ t n ế ấ ướ ể ổ ớ
ng ng, s c nh tranh gay g t gi a các NHTM đã d n đ n m t yêu c u t ự ạ ầ ấ ế t y u - ữ ừ ế ắ ẫ ộ
đó là yêu c u v đ i m i t ề ổ ớ ư ầ duy, công tác qu n lý, đ ng th i thay đ i tác phong, ồ ả ờ ổ
ệ thói quen làm vi c. Vì v y, r t c n có m t đ i ngũ cán b , nhân viên làm vi c ộ ộ ấ ầ ệ ậ ộ
chuyên nghi p, đ o đ c ngh nghi p và tinh th n trách nhi m cao trong công ứ ệ ề ệ ệ ạ ầ
vi c.ệ
3.2. Gi i pháp m r ng d ch v thanh toán không dùng ti n m t t ả ở ộ ặ ạ i ụ ề ị
Agribank Kim Đ ngộ
Th c t cho th y vi c m r ng d ch v thanh toán không dùng ti n m t là ự ế ở ộ ụ ề ệ ặ ấ ị
r t c n thi ấ ầ ế ồ t. Đây là m t lo i hình d ch v r t có ti n năng, có th t o ra ngu n ụ ấ ể ạ ề ạ ộ ị
i l n cho Ngân hàng, góp ph n thúc đ y n n kinh t c phát tri n. l ợ ớ ề ầ ẩ đ t n ế ấ ướ ể
Trên c s th c t và nh ng kinh nghi m đ ơ ở ự ế ữ ệ ượ ự ậ c đúc rút trong th i gian th c t p ờ
t i NHN0 & PTNT Kim Đ ng, em mu n đ a ra m t s gi i pháp nh m m ạ ộ ố ả ư ộ ố ằ ở
i Agribank Kim Đ ng nh sau: r ng lo i hình thanh toán không dùng ti n m t t ộ ặ ạ ề ạ ư ộ
3.2.1. Nâng cao ch t l ng đ i ngũ cán b , nhân viên Ngân hàng ấ ượ ộ ộ
Có th nói, đ i ngũ cán b , nhân viên giao d ch tr c ti p đóng vai trò quan ự ế ể ộ ộ ị
tr ng trong vi c t o d ng hình nh, uy tín c a Ngân hàng trong m t khách hàng. ệ ạ ự ủ ả ắ ọ
Chính vì v y, vi c nâng cao ch t l ệ ấ ượ ậ ệ ng đ i ngũ cán b Ngân hàng là m t nhi m ộ ộ ộ
t. Nâng cao ch t l ng ngu n nhân l c không v vô cùng quan tr ng và c n thi ụ ầ ọ ế ấ ượ ự ồ
v n đ chuyên môn nghi p v , h n th , ch t l i ch d ng l ỉ ừ ạ ở ấ ệ ụ ơ ấ ượ ề ế ng c a đ i ngũ ủ ộ
nhân viên còn th hi n năng l c ti p c n và thích nghi v i công vi c, kh ể ệ ở ự ế ậ ệ ớ ả
năng làm vi c và giao ti p v i khách hàng, đ ng th i, vi c nâng cao trình đ s ộ ử ệ ế ệ ớ ồ ờ
SV: Nguy n H ng Nhung 52 L p: TC43E ồ ễ ớ
ng ĐH Tài chính – QTKD Chuyên đ t tề ố
Tr ườ nghi pệ
ề ạ ứ d ng máy tính và ngo i ng cũng r t quan tr ng. Bên c nh đó, v n đ đ o đ c ụ ữ ạ ấ ấ ạ ọ
ngh nghi p c a các cán b ngân hàng cũng là m t y u t ộ ộ ế ố ệ ủ ề không th thi u đ ể ế ể
xây d ng lên hình nh v Ngân hàng. V i thái đ ph c v chuyên nghi p, thái ộ ụ ụ ự ề ệ ả ớ
ấ đ đón ti p ni m n , tôn tr ng khách hàng chính là cách nhanh nh t t o nên n ộ ấ ạ ế ề ở ọ
ng t t đ p, t o d ng s tin t ng và tín nhi m dành cho Ngân hàng, qua đó, t ượ ố ẹ ạ ự ự ưở ệ
góp ph n nâng cao năng l c c nh tranh c a Ngân hàng. ự ạ ủ ầ
Tuy nhiên, th c t l i cho th y, t ự ế ạ ấ ạ ự i NHN0 & PTNT Kim Đ ng, năng l c ộ
làm vi c c a m t s nhân viên v n còn h n ch , tinh th n trách nhi m ch a cao ệ ủ ộ ố ư ệ ế ạ ầ ẫ
v n, ti p xúc khách s khi n Ngân hàng g p nhi u khó khăn trong quá trình t ề ẽ ế ặ ư ấ ế
ậ hàng, nh ng v n đ đòi h i trình đ chuyên môn nghi p v cao. Chính vì v y, ệ ụ ữ ề ấ ỏ ộ
đ nâng cao ch t l ể ấ ượ ể ng đ i ngũ cán b , đáp ng nhu c u m r ng, phát tri n ở ộ ứ ầ ộ ộ
ủ d ch v thanh toán không dùng ti n m t nói chung và ho t đông kinh doanh c a ị ụ ề ạ ặ
Ngân hàng nói riêng, c n nh ng gi i pháp c th mang tính chi n l ữ ầ ả ụ ể ế ượ c nh sau: ư
- Tích c c đào t o, nâng cao trình đ cho cán b ph trách chuyên môn ộ
ộ ụ ự ạ
thanh toán không dùng ti n m t. Hi n nay, s l ng nhân viên đ ố ượ ệ ề ặ ượ c đào t o bài ạ
b n, đúng chuyên môn nghi p v là r t ít, chính vì v y, công tác đào t o càng ấ ả ệ ụ ạ ậ
t. Ngoài ra, Ngân hàng có th t tr nên quan tr ng và c n thi ọ ầ ở ế ể ổ ứ ổ ậ ch c các bu i t p
ư hu n, trao đ i kinh nghi m nh m nâng cao năng l c chuyên môn cũng nh kĩ ự ệ ằ ấ ổ
năng giao ti p, ti p xúc khách hàng, xây d ng hình nh v đ i ngũ cán b nhân ề ộ ự ế ế ả ộ
viên Ngân hàng gi i v chuyên môn nghi p v , năng đ ng và có đ o đ c ngh ỏ ề ạ ứ ệ ụ ộ ề
nghi p cao. ệ - V vi c tuy n d ng, Ngân hàng c n ban hành và c th hóa các chính ầ ể ụ ụ ể ề ệ
sách thu hút nhân tài, nh t là các chuyên gia đ u ngành, các sinh viên gi ấ ầ ỏ ữ i, nh ng
ng i có trình đ trong lĩnh v c chuyên môn, có kh năng n m b t và thích nghi ườ ự ả ắ ắ ỗ
v i công ngh k thu t hi n đ i và lo i hình d ch v thanh toán m i. ớ ệ ỹ ụ ệ ạ ậ ạ ớ ị
- Có chính sách u đãi v ti n l
ề ề ượ ư ng, ti n th ề ưở ồ ng m t cách h p lý, đ ng ộ ợ
th i, ph i có ch đ khen th ng, phê bình m t cách công b ng và chính xác ế ộ ả ờ ưở ằ ộ
ỗ ự d a trên năng l c và thành tích làm vi c nh m khuy n khích s c g ng, n l c ự ự ố ắ ự ế ệ ằ
SV: Nguy n H ng Nhung 53 L p: TC43E ồ ễ ớ
ng ĐH Tài chính – QTKD Chuyên đ t tề ố
Tr ườ nghi pệ
ể c a m i cán b , nhân viên Ngân hàng, góp ph n vào s hoàn thi n và phát tri n ủ ự ệ ầ ộ ỗ
c a lo i hình d ch v thanh toán không dùng ti n m t. ủ ụ ề ặ ị
ạ - B o đ m tính k th a gi a các l p cán b , m nh d n s d ng các cán ớ ạ ử ụ ế ừ ữ ả ả ạ ộ
t, t duy nh y bén vào các b ph n thích b tr , có năng l c và ph m ch t t ự ộ ẻ ấ ố ư ẩ ạ ậ ộ
ng, tăng h p. S d ng đ i ngũ cán b thanh toán theo chi u h ợ ử ụ ề ướ ộ ộ ng: gi m s l ả ố ượ
ch t l ng. ấ ượ
3.2.2. M r ng và phát tri n ho t đ ng Marketing ạ ộ ở ộ ể
ả Ho t đ ng Marketing có vai trò quan tr ng trong vi c t o d ng hình nh ạ ộ ệ ạ ự ọ
ấ c a Ngân hàng, giúp Ngân hàng đ n g n v i khách hàng h n. Chính vì v y, r t ầ ủ ế ậ ơ ớ
c n ph i chú tr ng m r ng, phát tri n ho t đ ng Marketing Ngân hàng. C ể ầ ạ ộ ở ộ ả ọ ụ
th :ể
•Ngân hàng ch đ ng tìm ki
ủ ộ ếm khách hàng
- Ngân hàng c n tăng c
ng đ i ngũ nhân viên tín d ng có chuyên môn, có ầ ườ ụ ộ
ph m ch t t t, tâm huy t v i ngh , s n sàng tìm ki m c h i đ u t ấ ố ẩ ơ ộ ầ ư ế ớ ề ẵ ế và đ a ra ư
các quy t đ nh nhanh và chính xác trong m i giao d ch, nghi p v thanh toán đ ế ị ụ ệ ỗ ị ể
không b l b t kì c h i gia tăng s l ng d ch v thanh toán nào. ỏ ỡ ấ ơ ộ ố ượ ụ ị
- Tăng c
ng tuyên truy n, qu ng bá nh ng ho t đ ng là m t vi c không ườ ạ ộ ữ ề ệ ả ộ
th thi u đ c trong ho t đ ng kinh doanh nói chung và kinh doanh c a Ngân ế ể ượ ạ ộ ủ
hàng nói riêng, nh t là trong tình hình hi n nay trình đ dân trí c a ng i dân ủ ệ ấ ộ ườ
nông thôn còn th p, hi u bi ể ấ ế ề ộ t v ho t đ ng ngân hàng còn h n ch . Đ “xã h i ạ ộ ể ế ạ
ế ụ hóa công tác Ngân hàng” thì m t trong nh ng bi n pháp quan tr ng là ti p t c ữ ệ ộ ọ
tri n khai nh ng bu i ti p xúc v i ng ổ ế ữ ể ớ ườ ủ i dân đ tuyên truy n chính sách c a ề ể
Nhà n c, c ch , chính sách c a Ngân hàng. Tăng c ng gi i thi u, ti p th ướ ủ ế ơ ườ ớ ế ệ ị
r i, đăng tin trên v i khách hàng thông qua chính sách qu ng cáo nh : phát t ớ ư ả ờ ơ
báo, đài truy n hình, truy n thanh, t ch c t t h i ngh khách hàng… ề ề ổ ứ ố ộ ị
- Ti p t c nghiên c u môi tr
ế ụ ứ ườ ng kinh doanh, kh o sát đ a bàn đ m ả ể ở ị
thêm các phòng giao d ch trên đ a bàn nh m t o đi u ki n thu n l ậ ợ ề ệ ạ ằ ị ị i cho c Ngân ả
SV: Nguy n H ng Nhung 54 L p: TC43E ồ ễ ớ
ng ĐH Tài chính – QTKD Chuyên đ t tề ố
Tr ườ nghi pệ
hàng và khách hàng trong vi c ti p xúc tr c ti p đ th c hi n giao d ch thanh ể ự ự ế ệ ệ ế ị
toán và các giao d ch khác. ị
• Th c hi n t
t h n n ự ệ ố ơ ữa công tác chăm sóc khách hàng
Ho t đ ng Marketing không ch d ng l ạ ộ ỉ ừ ạ ẩ i sau khi đã cung ng s n ph m ứ ả
cho vay phù h p v i nhu c u c ợ ầ ủa khách hàng mà nó còn làm cho s n ph m hoàn ả ẩ ớ
thi n h n qua vi c th c hi n các d ch v chăm sóc khách hàng. Đ làm đ ụ ự ể ệ ệ ệ ơ ị ượ c
đi u đó, Ngân hàng c n ph i: ề ả ầ
- Ti p t c th c hi n t
ế ụ ệ ố ự ệ t công tác chăm sóc khách hàng, thông qua vi c
nâng cao vai trò và ch t l ng b ph n chăm sóc khách hàng nh m t o cho ấ ượ ậ ằ ạ ộ
khách hàng c m giác tho i mái, c m th y đ c tôn tr ng khi đ n v i Ngân ả ả ấ ả ượ ế ớ ọ
hàng. Th ng xuyên xây d ng và gi ườ ự ớ ư i thi u nh ng chính sách khuy n khích, u ữ ế ệ
đãi dành cho t ng đ i t ng khách hàng đ có th m r ng và gia tăng s l ố ượ ừ ể ở ộ ố ượ ng ể
i Ngân hàng. s d ng d ch v thanh toán t ử ụ ụ ị ạ
v n v các lo i hình thanh toán phù
- Ngân hàng c n đ y m nh công tác t ẩ
ầ ạ ư ấ ề ạ
ng thanh toán. Tham gia t h p v i m c đích và đ i t ợ ố ượ ụ ớ ư ấ v n cho h kinh doanh ộ
hi u qu t vi c cung c p thông tin v th v vi c l a ch n d án đ u t ọ ề ệ ự ầ ư ệ ả ừ ệ ề ị ự ấ
tr ng đ n so n th o d án, tính toán hi u qu kinh t . Công tác t v n đ u t ườ ự ệ ế ạ ả ả ế ư ấ ầ ư
giúp các cá nhân, doanh nghi p đ a ra đ c nh ng quy t đ nh đ u t ư ệ ượ ế ị ầ ư ữ ắ đúng đ n,
đ m b o đ u t ả ả ầ ư có hi u qu nh t và giúp th t ch t m i quan h gi a khách ắ ệ ữ ệ ả ấ ặ ố
hàng v i ngân hàng. ớ
3.2.3. Xây d ng c s h t ng k thu t, áp d ng khoa h c công ngh tiên ơ ở ạ ầ ụ ự ọ ệ ậ ỹ
ti n hi n đ i ệ ạ ế
Vi c ng d ng công ngh thông tin trong lĩnh v c tài chính - ngân hàng ệ ứ ự ụ ệ
hi n nay đ ệ ượ ố c đánh giá là có chuy n bi n tích c c, x p v trí d n đ u trong kh i ự ể ế ế ầ ẫ ị
các doanh nghi p c ta. Tuy nhiên nhìn r ng ra các n c trong khu v c và n ệ ở ướ ộ ướ ự
trên Th Gi i, vi c ng d ng công ngh thông tin Vi t Nam nói chung và ế ớ ệ ứ ụ ệ ở ệ
ạ ộ trong ho t đ ng c a các Ngân hàng nói riêng còn khá khiêm t n, các ho t đ ng ạ ộ ủ ố
nghi p v c a Ngân hàng v n còn l c h u. T th c tr ng đó đã khi n nhi u nhà ệ ụ ủ ạ ậ ừ ự ề ế ẫ ạ
SV: Nguy n H ng Nhung 55 L p: TC43E ồ ễ ớ
ng ĐH Tài chính – QTKD Chuyên đ t tề ố
Tr ườ nghi pệ
qu n lý lo ng i v s y u kém và t t h u c a các NHTM trong b i c nh s phát ạ ề ự ế ả ụ ậ ủ ố ả ự
tri n m nh m c a th ng m i đi n t ẽ ủ ể ạ ươ ệ ử ạ ậ và h i nh p toàn c u. Chính vì v y, ậ ầ ộ
ệ ụ ủ vi c ng d ng khoa h c, công ngh - thông tin vào các ho t đ ng nghi p v c a ạ ộ ệ ứ ụ ệ ọ
Ngân hàng, cung c p nhi u h n các d ch v ti n ích có l i cho khách hàng là ụ ệ ề ấ ơ ị ợ
nhi m v chi n l ụ ế ượ ệ ậ c và có vai trò quan tr ng hàng đ u trong quá trình h i nh p ầ ộ ọ
và c nh tranh gay g t nh hi n nay. ư ệ ắ ạ
Tr c nh ng thách th c trong quá trình h i nh p kinh t nói chung và trong lĩnh ướ ứ ữ ậ ộ ế
v c tài chính - ngân hàng nói riêng bu c các t ự ộ ổ ứ ch c cung ng d ch v thanh toán ị ụ ứ
t b , công ngh hi n đ i vào c n ph i đ i m i khoa h c k thu t, đ a trang thi ầ ọ ỹ ả ổ ư ậ ớ ế ị ệ ệ ạ
ầ s d ng trong ho t đ ng thanh toán. Chính vì v y, nhi m v hi n đ i hóa c n ử ụ ụ ệ ạ ộ ệ ạ ậ
đáp ng nh ng yêu c u sau: ữ ầ
ứ - Có hình th c thanh toán phù h p v i nhu c u c a khách hàng cũng nh ớ ủ ứ ầ ợ ư
kh năng, th m nh c a Ngân hàng. ế ạ ủ ả
- Xác đ nh c ch thanh toán linh ho t, phù h p. Vi c ng d ng các hình ạ
ệ ứ ụ ế ơ ợ ị
th c thanh toán m t cách sáng t o, nhanh chóng và h p lý. ứ ạ ộ ợ
t b có th s d ng lâu dài, tránh tình - Xây d ng c s h t ng, trang thi ơ ở ạ ầ ự ế ị ể ử ụ
tr ng l c h u, ho t đ ng không hi u qu . ả ạ ộ ạ ậ ệ ạ
M c dù hi n nay, NHN0 & PTNT Kim Đ ng đã đ ệ ặ ộ ượ ị ệ ố c trang b h th ng
máy tính t ng đ i hi n đ i, song v n ch a đáp ng đ ươ ứ ư ệ ạ ẫ ố ượ ớ c yêu c u đ i m i ầ ổ
công ngh thanh toán, đó là do s thi u đ ng b trong quá trình đ u t công ầ ư ự ế ệ ộ ồ
ngh . Vì v y, c n ti n hành c i t o, nâng c p; đ a các ph n m m ng d ng có ề ứ ả ạ ư ụ ế ệ ậ ầ ầ ấ
tính năng, k thu t cao, phù h p v i t c đ phát tri n c a công ngh thông tin ể ủ ớ ố ệ ậ ợ ộ ỹ
hi n nay, đ m b o đáp ng đ y đ các yêu c u trong lĩnh v c thanh toán. Qua ủ ự ứ ệ ả ầ ả ầ
đó, Ngân hàng có th ph c v t ụ ụ ố ể ứ t nhu c u c a khách hàng, nâng cao uy tín, s c ầ ủ
c nh tranh c a Ngân hàng, thu hút them nhi u khách hàng ti m năng tìm đ n và ạ ủ ề ề ế
tin t ng s d ng các d ch v c a Ngân hàng. ưở ử ụ ụ ủ ị
3.2.4. Tăng c ng huy đ ng và s d ng v n hi u qu đ ti n hành đ u t ườ ả ể ế ử ụ ầ ư ộ ố ệ
ặ cho ho t đ ng thanh toán không dùng ti n m t ạ ộ ề
SV: Nguy n H ng Nhung 56 L p: TC43E ồ ễ ớ
ng ĐH Tài chính – QTKD Chuyên đ t tề ố
Tr ườ nghi pệ
Quan ly va s dung vôn co h ̀ ử ầ iêu qua chinh la cach tao vôn đ ti n hành đ u ể ế ̉ ́ ̣ ́ ́ ̣ ̉ ́ ̀ ́ ̣ ́
m r ng d ch v thanh toán không dùng ti n m t vi khi th c hi n giao d ch t ư ở ộ ụ ề ặ ị ự ệ ị ̀
thanh toán, Ngân hàng v a ph i đ m b o k p th i thanh toán cho khách hàng, ả ả ả ừ ờ ị
trong khi v nẫ có th s d ng s d trong tài kho n c a khách hàng đ ti n hành ể ử ụ ả ủ ể ế ố ư
c huy đông vôn cân co chiên l c s dung vôn đ u tầ ư. Do đo, cung v i chiên l ́ ượ ớ ́ ượ ử ́ ̀ ̣ ́ ̀ ́ ̣ ́
co hiêu qua . Vì ̉ đ có th đ m b o uy tín và gia tăng thu nh p cho Ngân hàng ể ả ể ả ậ ́ ̣
. v y, NHN0 & PTNT Kim Đ ng ậ ộ cân đăc biêt quan tâm va lam tôt công tac nay ̀ ̣ ̣ ̀ ̀ ́ ́ ̀
• Đ m b o tính cân đ i gi
ả ả ố ữa vi c huy đ ng v i ho t đ ng s d ng v n ố ạ ộ ử ụ ệ ộ ớ
M t y u t quan tr ng trong chi n l ộ ế ố ế ượ ọ ả ử ụ c v n là ph i đ m b o s d ng ả ả ố
c v i vi c s d ng các ngu n v n đó đ k t h p hài hoà các ngu n v n có đ ế ợ ồ ố ượ ệ ử ụ ố ồ ớ ể
mang l i hi u qu cao nh t. Ho t đ ng này chính là ho t đ ng cân đ i v n, là ạ ạ ộ ố ố ạ ộ ệ ả ấ
công vi c r t c n thi t đ i v i m i Ngân hàng, là m t bi n pháp nghi p v , là ệ ấ ầ ế ố ớ ụ ệ ệ ộ ọ
c hình công c qu n lý c a các nhà lãnh đ o Ngân hàng. Qua b ng cân đ i đ ạ ố ượ ủ ụ ả ả
thành d i nhi u góc đ chi ti t hay t ng h p mà các nhà lãnh đ o đi u hành ướ ề ộ ế ề ạ ợ ổ
Ngân hàng bi c đ c đi m riêng có c a Ngân hàng mình so v i các Ngân t đ ế ượ ủ ể ặ ớ
hàng khác, bi c tình hình, xu h t đ ế ượ ướ ỗ ng cung c u v v n đ i v i b n thân m i ố ớ ả ề ố ầ
Ngân hàng trong t ng th i kỳ nh t đ nh. T đó có chi n l c, sách l ấ ị ế ượ ừ ừ ờ ượ ề ố c v v n,
ụ v khách hàng... nh m khai thác h t th m nh s n có c a Ngân hàng, kh c ph c ế ạ ề ủ ế ằ ắ ẵ
d n các khó khăn, y u t ầ ế ố còn b t h p lý trong cân đ i gi a ngu n huy đ ng và ố ấ ợ ữ ồ ộ
công tác s d ng nh m đ t đ c hi u qu kinh doanh ngày càng cao. Do đó ử ụ ạ ượ ằ ệ ả
ữ Agribank Kim Đ ng c n có nh ng bi n pháp đ đ m b o tính cân đ i gi a ệ ể ả ữ ầ ả ộ ố
ố ngu n và ho t đ ng s d ng v n. Nghĩa là ngân hàng ph i có m t ngu n v n ạ ộ ử ụ ả ồ ồ ộ ố
t và bi t ố ế ử ụ ệ
t cách s d ng v n có hi u qu . ả ố • Đ y m nh công tác huy đ ng v n ố ạ ẩ ộ
ng châm “thu hút v n, tăng c Với ph ươ ố ườ ệ ng đ u t ”, mu n nâng cao hi u ố ầ ư
qu ho t đ ng thanh toán không dùng ti n m t nói riêng và d ch v thanh toán ạ ộ ụ ề ả ặ ị
SV: Nguy n H ng Nhung 57 L p: TC43E ồ ễ ớ
ng ĐH Tài chính – QTKD Chuyên đ t tề ố
Tr ườ nghi pệ
ấ qua Ngân hàng nói chung, Agribank Kim Đ ng bu c ph i c ng c nâng cao ch t ả ủ ộ ộ ố
ng công tác huy đ ng v n đ ti n hành đ u t l ượ ể ế ầ ư ố ở ộ v n cho quá trình m r ng ộ ố
ự d ch v thanh toán. Đ gia tăng ngu n v n, NHN0 & PTNT Kim Đ ng nên th c ố ị ụ ể ồ ộ
hi n m t s bi n pháp sau: ộ ố ệ ệ
ộ ố , th c hi n c ch huy đ ng ơ ự ứ ệ ế ạ ộ
- Đa d ng hóa các hình th c huy đ ng v n
v n linh ho t nh m thu hút t ố ạ ằ ố i đa ngu n v n nhàn r i trong dân c vào ngân ỗ ư ồ ố
, thông qua đó làm gia hàng, t o ra ngu n v n cho vay và đ u t ố ầ ư ạ ồ vào n n kinh t ề ế
tăng s ti n thu v . ề ố ề
ế ụ ệ ệ ệ ạ ạ
- Ti p t c hi n đ i hóa công ngh ngân hàng nói chung và hi n đ i hóa
h th ng thanh toán ngân hàng nói riêng. Thanh toán ngân hàng nhanh s góp ệ ố ẽ
ph n tích c c trong vi c thu hút các thành ph n kinh t ự ệ ầ ầ ế , các t ng l p dân c m ớ ư ở ầ
tài kho n ti n g i và thanh toán qua ngân hàng, t ề ử ả ừ ả đó có th huy đ ng các kho n ể ộ
ti n gề ửi thanh toán, ti p t c đ u t ế ụ ầ ư ở ộ ề m r ng d ch v thanh toán không dùng ti n ụ ị
m t.ặ
ườ ng các hình th c khuy n m i khách hàng: ti ế ứ ạ ế t ki m d ệ ự - Tăng c
th ng, t ng quà… ưở ặ
ề ề ẩ ạ ả - Đ y m nh công tác tuyên truy n qu ng cáo v ngân hàng trên các thông
tin đ i chúng, chú tr ng gi i thi u các d ch v m i c a ngân hàng, t đó làm ạ ọ ớ ụ ớ ủ ệ ị ừ
tăng uy tín c a ngân hàng. ủ
ạ ề ử ứ ạ ạ ờ - Đa d ng hóa hình th c, th i gian cho các lo i ti n g i, đa d ng hóa hình
th c tr lãi nh : tr lãi tr c, tr lãi sau… ư ả ứ ả ướ ả
, xã h i có tính kh thi cao đ qua ự ể ế ể ả ộ - Bám sát các d án phát tri n kinh t
đó có đi u ki n và đi u ki n ti p c n v n đ u t . ế ậ ầ ư ệ ệ ề ề ố
ệ ệ ệ ạ ả ầ ộ ộ - Đào t o đ i ngũ cán b làm vi c hi u qu , có tinh th n trách nhi m và
ề
đ o đ c ngh nghi p cao đ t o lòng tin cho khách hàng. ệ ể ạ ạ ứ • S d ng v n có hi u qu ố ử ụ ệ ả
ệ Mu n ố ho t đ ng huy đ ng v n c a Ngân hàng th c s có hi u qu , vi c ố ủ ự ự ạ ộ ệ ả ộ
gia tăng ngu n v n cho vay và đ u t ố ầ ư ể đ phát tri n d ch v thanh toán có tính ụ ể ồ ị
SV: Nguy n H ng Nhung 58 L p: TC43E ồ ễ ớ
ng ĐH Tài chính – QTKD Chuyên đ t tề ố
Tr ườ nghi pệ
kh thi thì đòi h i công tác thu n , thu lãi và g c ph i đ c tr đ y đ và đúng ả ượ ả ỏ ố ợ ả ầ ủ
h n, ho t đ ng đ u t ạ ộ ạ ầ ư ph i th c s đ m b o an toàn và ch t l ả ự ự ả ấ ượ ả ư ng. Nh ng
trong th c t có r t nhi u nguyên nhân v a mang tính ch quan, v a mang tính ự ế ừ ừ ủ ề ấ
khách quan mà khách hàng không tr đ c n đúng h n gây ra r i ro cho ngân ả ượ ủ ạ ợ
hàng, vi c đánh giá sai l m d n đ n đ u t kém hi u qu và có r i ro cao. Vì ầ ư ế ệ ẫ ầ ủ ệ ả
ắ v y, trong ho t đ ng cho vay, Ngân hàng c n có m t h th ng thu n đ nh c ậ ộ ệ ố ạ ộ ợ ể ầ
ả ợ nh nh ng kho n n đ n h n tr c a khách hàng cũng nh đôn đ c vi c tr n , ở ữ ợ ế ả ủ ư ệ ả ạ ố
c n có t chuyên gia phân tích đánh giá xác đ ch lĩnh đ i v i ho t đ ng đ u t ạ ộ ố ớ ầ ư ầ ổ ị
phù h p. Ho t đ ng c a nh ng b ph n này r t quan tr ng vì nó v c đ u t ự ầ ư ạ ộ ủ ữ ấ ậ ợ ọ ộ
r ng Ngân hàng: ch ng t ứ ỏ ằ
- Có năng l c trong quá trình t o ti n, gia tăng thu nh p và t o ra ngu n ồ ề
ự ậ ạ ạ
v n an toàn. ố
- Nghiêm kh c trong ho t đ ng kinh doanh, luôn c n tr ng trong vi c đánh
ạ ộ ệ ắ ẩ ọ
giá c h i cho vay và đ u t ơ ộ . ầ ư
- Mu n duy trì quan h t
t đ p v i khách hàng. ố ệ ố ẹ ớ
3.3. M t s ki n ngh ị ộ ố ế
3.3.1. Đ i v i ngân hàng Nông nghi p và Phát tri n nông thôn Vi t Nam ố ớ ệ ể ệ
M t là, c n m r ng ho t đ ng Marketing: Marketing Ngân hàng luôn ạ ộ ở ộ ầ ộ
đ c nh c đ n v i vai trò quan tr ng trong vi c giúp Ngân hàng tìm hi u và ượ ế ệ ể ắ ớ ọ
đ nh h ị ướ ng nhu c u th tr ầ ị ườ ng, là s i dây k t n i gi a khách hàng v i Ngân ữ ế ố ợ ớ
hàng. Chính vì v y, m r ng ho t đ ng Marketing là nhi m v h t s c quan ụ ế ứ ạ ộ ở ộ ệ ậ
tr ng - v a có th giúp NHN0 & PTNT Vi ừ ể ọ ệ ả t Nam qu ng bá, t o d ng hình nh ạ ự ả
ố uy tín trong m t trong m t khách hàng, v a là ti n đ , là c s t o d ng m i ơ ở ạ ừ ự ề ề ắ ắ
quan h gi a khách hàng v i Ngân hàng, giúp khách hàng có th tin t ng s ệ ữ ể ớ ưở ử
d ng các s n ph m d ch v c a Ngân hàng trên toàn qu c, trong đó có NHN0 & ụ ụ ủ ẩ ả ố ị
PTNT chi nhánh huy n Kim Đ ng. Chính vì v y, NHN0 & PTNT Vi ệ ậ ộ ệ ầ t Nam c n
đ ra nh ng bi n pháp thi ề ữ ệ ế ị ế ủ t th c nh m c ng c lòng tin, kh ng đ nh v th c a ủ ự ẳ ằ ố ị
SV: Nguy n H ng Nhung 59 L p: TC43E ồ ễ ớ
ng ĐH Tài chính – QTKD Chuyên đ t tề ố
Tr ườ nghi pệ
ầ mình trong h th ng các ngân hàng, x ng đáng v i vai trò m t NHTM hàng đ u ệ ố ứ ộ ớ
Vi t Nam. ệ
Hai là, có chính sách phù h p nh m thu hút đông đ o đ i t ng khách ố ượ ả ằ ợ
hàng tham gia s d ng d ch v thanh toán không dùng ti n m t: ử ụ ố ặ Hi n nay, đ i ụ ề ệ ị
ng khách hàng ch y u c a NHN0 & PTNT v n là nh ng khách hàng cá t ượ ủ ế ữ ủ ẫ
ng đ i n đ nh. Có th nói, v i đ i t ng khách nhân, có ngu n thu nh p t ồ ậ ươ ớ ố ượ ố ổ ể ị
hàng trên s giúp Ngân hàng gi m thi u m c đ r i ro trong công tác thanh toán ứ ộ ủ ể ẽ ả
cũng nh trong các ho t đ ng kinh doanh khác c a Ngân hàng. Tuy nhiên, n u có ạ ộ ủ ư ế
th giúp Ngân hàng kinh doanh an toàn, thì ng i, ngu n l ể c l ượ ạ ồ ợ i nhu n có th ậ ể
thu đ c là không cao. Chính vì v y, vi c thu hút đông đ đ i t ng khách hàng ượ ỏ ố ượ ệ ậ
tham gia vào s d ng các lo i hình s n ph m, d ch v c Ngân hàng, trong đó có ử ụ ụ ủ ạ ả ẩ ị
d ch v thanh toán không dùng ti n m t là nhi m v h t s c quan tr ng. Thông ị ụ ế ứ ụ ệ ề ặ ọ
qua đó, Ngân hàng v a có th m r ng th tr ng, thu hút thêm các khách hàng ể ở ộ ị ườ ừ
ti m năng, v a có th t o d ng hình nh v m t Ngân hàng đ ề ộ ể ạ ừ ự ề ả ượ ọ ố c m i đ i
ng khách hàng tin t ng, tăng them uy tín và l i nhu n cho Ngân hàng. t ượ ưở ợ ậ
ng cao: Hi n nay, s l ng các Ba là, đào t o ngu n nhân l c ch t l ồ ấ ượ ự ạ ố ượ ệ
cán b nhân viên Ngân hàng có trình đ chuyên môn sâu v nghi p v thanh toán ệ ụ ề ộ ộ
không nhi u, ch a đáp ng đ c s phát tri n ngày càng cao và s gia tăng nhu ứ ư ề ượ ự ự ể
c u thanh toán không dùng ti n m t c a th tr ầ ặ ủ ị ườ ề ể ng. Vì v y, đ có th phát tri n ể ể ậ
m t cách b n v ng d ch v thanh toán không dùng ti n m t t i Ngân hàng, các ặ ạ ữ ụ ề ề ộ ị
nhà qu n lý, ban lãnh đ o Ngân hàng nên có nh ng bi n pháp nh m nâng cao ữ ệ ạ ả ằ
ổ ậ năng l c chuyên môn cho nhân viên. Ngân hàng có th ti n hành các bu i t p ể ế ự
hu n, trao đ i kinh nghi m gi a các chi nhánh ngân hàng, c cán b nhân viên ử ữ ệ ấ ổ ộ
ph trách ho t đ ng thanh toán đi h c và nghiên c u t i n ạ ộ ứ ạ ướ ụ ọ ồ c ngoài… Đ ng
th i, Ngân hàng c n có nh ng chính sách thu hút ngu n nhân l c có trình đ ự ữ ầ ờ ồ ộ
chuyên môn cao, gia tăng s l ố ượ ng cán b thanh toán tr , năng đ ng trong công ẻ ộ ộ
ng th hi u c a khách hàng. Thông qua đó, Ngân vi c, n m b t nhanh xu h ắ ệ ắ ướ ị ế ủ
SV: Nguy n H ng Nhung 60 L p: TC43E ồ ễ ớ
ng ĐH Tài chính – QTKD Chuyên đ t tề ố
Tr ườ nghi pệ
hàng s có c h i đ nhanh chóng khai thác nhu c u và mong mu n c a khách ơ ộ ể ố ủ ẽ ầ
hàng đ ch đ ng cung c p các d ch v phù h p. ể ủ ộ ụ ấ ợ ị
3.3.2. Đ i v i Ngân hàng nhà n ố ớ c ướ
ặ M t là, ki n toàn các văn b n quy ch v thanh toán không dùng ti n m t: ế ề ệ ề ả ộ
ặ ẫ Hi n nay, nh ng chính sách, quy ch v thanh toán không dùng ti n m t v n ế ề ữ ề ệ
ồ còn h n ch , ch a c th hóa các yêu c u, quy đ nh v d ch v thanh toán, đ ng ầ ư ụ ể ề ị ụ ế ạ ị
th i còn thi u tính đ ng b . Chính vì v y, NHNN nên ban hành các văn b n, ch ậ ế ả ồ ờ ộ ỉ
th c th v d ch v thanh toán không dùng ti n m t nh : các lo i hình kinh ị ụ ể ề ị ư ụ ề ặ ạ
doanh b t bu c ph i thanh toán qua ngân hàng, nh ng đ i t ng khách hàng, các ố ượ ữ ả ắ ộ
ch c, c quan c a nhà n t ổ ứ ủ ơ ướ ắ ệ ắ c b t bu c ph i thanh toán qua ngân hàng, vi c c t ả ộ
gi m thu cho các giao d ch thanh toán b ng th … nh m thu hút khách hàng s ẻ ế ả ằ ằ ị ử
i các NHTM. d ng d ch v thanh toán không dùng ti n m t t ụ ặ ạ ụ ề ị
Hai là, có nh ng quy đ nh x ph t nghiêm ng t đ i v i nh ng đ i t ạ ặ ố ớ ố ượ ng ữ ử ữ ị
th c hi n sai quy đ nh: Cho đ n nay, NHNN v n ch a có văn b n pháp lý nào ự ệ ị ư ế ả ẫ
quy đ nh c th , đ y đ nh ng trách nhi m, quy ch x lý nh ng đ i t ụ ể ầ ế ử ố ượ ng ữ ữ ủ ệ ị
th c hi n sai quy đ nh. L i d ng l h ng đó, nhi u đ i t ng khách hàng và ợ ụ ự ệ ị ỗ ổ ố ượ ề
nhân viên ngân hàng đã c tình làm sai quy đ nh nh m t o ngu n l i cho mình, ồ ợ ạ ằ ố ị
nh h ả ưở ầ ng x u đ n hình nh và uy tín c a ngân hàng. Chính vì v y, NHNN c n ủ ế ả ấ ậ
ố ban hành nh ng quy ch c th nh m x ph t nghiêm ng t đ i v i nh ng đ i ặ ố ớ ế ụ ể ử ữ ữ ằ ạ
đó t o ra môi tr ng pháp lý phù h p và t ượ ng c tình th c hi n sai quy đ nh, t ệ ự ố ị ừ ạ ườ ợ
ề thu n ti n cho vi c phát tri n toàn di n c a d ch v thanh toán không dùng ti n ệ ủ ị ụ ể ệ ệ ậ
m t.ặ
Ba là, ban hành các chính sách nh m khuy n khích m r ng d ch v thanh ở ộ ụ ế ằ ị
toán không dùng ti n m t: ặ T i các n ạ ề ướ ề c phát tri n, thanh toán không dùng ti n ể
m t chi m đ n h n 90%, trong khi con s này Vi t Nam và các n c đang ế ế ặ ơ ố ở ệ ướ
con s t phát tri n d ng l ể ừ i ạ ở ố ừ ể 60% đ n 70%. Chính vì v y, yêu c u phát tri n, ế ậ ầ
ử ụ m r ng d ch v thanh toán, đ thanh toán không dùng ti n m t vào s d ng ở ộ ư ụ ề ặ ị
ch y u trong ho t đ ng thanh toán c a ng ạ ộ ủ ế ủ ườ ọ i dân là m t nhi m v quan tr ng ệ ụ ộ
SV: Nguy n H ng Nhung 61 L p: TC43E ồ ễ ớ
ng ĐH Tài chính – QTKD Chuyên đ t tề ố
Tr ườ nghi pệ
i. Đ đ t đ góp ph n giúp ta b t k p v i t c đ phát tri n c a Th Gi ớ ố ể ủ ắ ị ế ầ ộ ớ ể ạ ượ ề c đi u
ắ đó, NHNN c n có nh ng chính sách v a mang tính m m d o v a mang tính b t ừ ừ ữ ẻ ề ầ
bu c nh m khuy n khích ng i dân và các NHTM đ a thanh toán không dùng ế ằ ộ ườ ư
ti n m t vào s d ng ph bi n, nâng cao ch t l ng thanh toán, m r ng thanh ổ ế ử ụ ấ ượ ề ặ ở ộ
toán không dùng ti n m t tr thành nhi m v hàng đ u v lo i hình d ch v ề ặ ở ề ạ ụ ệ ầ ị ụ
thanh toán này.
3.3.3. Đ i v i Chính ph ố ớ ủ
i pháp nh m n đ nh n n kinh t M t là, Chính ph ph i có nh ng gi ủ ữ ả ộ ả ằ ổ ề ị ế vĩ
vĩ mô v a đóng vai trò là môi tr mô: N n kinh t ề ế ừ ườ ớ ng, v a có tác đ ng to l n ừ ộ
đ n s phát tri n c a thanh toán không dùng ti n m t cũng nh ho t đ ng kinh ế ự ể ủ ạ ộ ư ề ặ
doanh c a ngân hàng. Chính vì v y, Chính ph c n có nh ng bi n pháp, chính ủ ầ ữ ủ ệ ậ
sách k p th i nh m đi u ti t n n kinh t vĩ mô, n đ nh th tr ng ti n t , mà ề ằ ờ ị ế ề ế ị ườ ổ ị ề ệ
tr c h t là n đ nh m t b ng giá c . Năm 2012, t c đ gia tăng ch s giá tiêu ướ ặ ằ ỉ ố ế ả ổ ộ ố ị
dùng (CPI) – l m phát đã gi m m nh so v i năm 2011. Đây s là ti n đ đ ể ể ề ẽ ạ ả ạ ớ
Chính ph ti p t c đ ra chính sách thi ủ ế ụ ề ế ồ t th c nh m n đ nh ch s CPI, đ ng ị ằ ổ ỉ ố ự
th i nâng cao thu nh p, ch t l ng đ i s ng cho ng ấ ượ ậ ờ ờ ố ườ ậ i dân, t o đi u ki n thu n ề ệ ạ
i cho công tác m r ng d ch v thanh toán không dùng ti n m t. l ợ ở ộ ụ ề ặ ị
Hai là, hoàn thi n h th ng các văn b n pháp lý nh m b o v quy n l ệ ố ề ợ i ệ ệ ằ ả ả
các ch th s d ng d ch v thanh toán không dùng ti n m t: ủ ể ử ụ ặ Đ d ch v thanh ể ị ụ ụ ề ị
toán không dùng ti n m t đ c các khách hàng s d ng ph bi n, Chính ph ặ ượ ề ổ ế ử ụ ủ
c n có nh ng chính sách khuy n khích vi c s d ng d ch v trong dân chúng, có ầ ệ ử ụ ụ ữ ế ị
i cho các ch th s d ng lo i hình d ch nh ng đ ng thái nh m b o v quy n l ằ ề ợ ữ ệ ả ộ ủ ể ử ụ ạ ị
v thanh toán này. Hi n nay, có nhi u khách hàng khi s d ng thanh toán không ụ ử ụ ề ệ
dùng ti n m t qua ngân hàng v n g p không ít khó khăn v th t c thanh toán, ề ủ ụ ề ặ ặ ẫ
ấ phí d ch v và thu giá tr gia tăng khi s d ng th ATM còn cao, tình tr ng m t ử ụ ụ ẻ ế ạ ị ị
ti n trong tài kho n nh ng không nh n đ c s giúp đ t phía ngân hàng… đã ư ề ả ậ ượ ự ỡ ừ
ậ làm cho khách hàng ngày càng m t lòng tin khi thanh toán qua ngân hàng. Vì v y, ấ
SV: Nguy n H ng Nhung 62 L p: TC43E ồ ễ ớ
ng ĐH Tài chính – QTKD Chuyên đ t tề ố
Tr ườ nghi pệ
i mà khách hàng nh n đ c khi s Chính ph c n quy đ nh rõ nh ng quy n l ị ủ ầ ề ợ ữ ậ ượ ử
d ng d ch v thanh toán không dùng ti n m t. ụ ụ ề ặ ị
Ba là, tri n khai các bi n pháp nh m h n ch l ệ ế ượ ể ạ ằ ư ng ti n m t trong l u ặ ề
thông: Khi l ng ti n m t trong l u thông còn t ng đ i l n s là tr ng i cho ượ ư ề ặ ươ ố ớ ẽ ạ ở
vi c phát tri n, m r ng d ch v thanh toán không dùng ti n m t. Đó cũng chính ở ộ ụ ề ể ệ ặ ị
là th c tr ng c a th tr ng ti n t Vi t Nam trong giai đo n hi n nay, là ị ườ ủ ự ạ ề ệ ệ ệ ạ
ể nguyên nhân khi n cho d ch v thanh toán qua ngân hàng ch a th c s phát tri n ự ự ư ụ ế ị
nh mong đ i. Chính vì v y, đ t o đ c m t môi tr ng thu n l i cho thanh ể ạ ư ậ ợ ượ ộ ườ ậ ợ
toán không dùng ti n m t phát tri n, Chính ph c n tri n khai nh ng bi n pháp ủ ầ ữ ể ề ệ ể ặ
ng ti n m t trong l u thông, khuy n khích thanh toán qua nh m h n ch l ạ ế ượ ằ ư ế ề ặ
ngân hàng.
B n là, đ u t xây d ng c s h t ng: C s h t ng, k thu t chính là ầ ư ố ơ ở ạ ầ ự ơ ở ạ ầ ậ ỹ
ề đi u ki n tiên quy t đ ti n hành m r ng d ch v thanh toán không dùng ti n ở ộ ế ể ế ụ ệ ề ị
m t t i các NHTM. Tuy nhiên, l ng v n đ u t ặ ạ ượ ầ ư ố ủ cho ho t đ ng kinh doanh c a ạ ộ
ngân hàng nói chung và ho t đ ng thanh toán qua ngân hàng nói riêng l i t ạ ộ ạ ươ ng
c. Tr đ i l n, chính vì v y r t c n s h tr c a Chính ph và Nhà n ố ớ ậ ấ ầ ự ỗ ợ ủ ủ ướ ướ ế c h t,
Nhà n c c n xây d ng h th ng c s h t ng trong n c, phát tri n công ướ ơ ở ạ ầ ệ ố ự ầ ướ ể
ngh thông tin, đ ng truy n m ng ph song r ng kh p đ thu n l i cho quá ệ ườ ậ ợ ủ ề ể ắ ạ ộ
trình thanh toán c a ngân hàng di n ra thu n l i, liên t c và nhanh chóng. Bên ậ ợ ủ ễ ụ
c nh đó, Chính ph c n khuy n khích các doanh nghi p trong n ạ ủ ầ ệ ế ướ ứ c nghiên c u,
ch t o máy móc, thi ế ạ ế ị ạ ộ t b và các ph n m m k toán ph c v cho ho t đ ng ụ ụ ề ế ầ
kinh doanh và thanh toán t ạ ệ i ngân hàng, gi m thi u chi phí liên quan đ n vi c ể ế ả
nh p kh u thi t b , máy móc n c ngoài. ậ ẩ ế ị ướ
K T LU N Ậ Ế
ạ Công tác thanh toán là m t trong nh ng ch c năng quan tr ng trong ho t ữ ứ ộ ọ
ế đ ng kinh doanh c a ngành Ngân hàng, , đ ng th i, nó s tác đ ng r t l n đ n ộ ấ ớ ủ ẽ ồ ờ ộ
SV: Nguy n H ng Nhung 63 L p: TC43E ồ ễ ớ
ng ĐH Tài chính – QTKD Chuyên đ t tề ố
Tr ườ nghi pệ
ng, phát tri n c a n n kinh t . Trong đi u ki n n n kinh t c ta s tăng tr ự ưở ể ủ ề ế ệ ề ề n ế ướ
hi n nay đang trong quá trình th c hi n công nghi p hóa, hi n đ i hóa thì trách ự ệ ệ ệ ệ ạ
nhi m n ng n đ t lên vai ngành Ngân hàng yêu c u đ i m i, c i ti n và hoàn ả ế ề ặ ệ ặ ầ ớ ổ
ệ thi n công tác thanh toán không dùng ti n m t sao cho phù h p v i đi u ki n ề ề ệ ặ ợ ớ
c và ti n t i t ng b c a n n kinh t ủ ề đ t n ế ấ ướ ế ớ ừ ướ c hòa nh p vào s phát tri n khoa ự ể ậ
i. Đ đ t đ h c k thu t, công ngh thanh toán hi n đ i c a Th Gi ọ ỹ ạ ủ ệ ế ệ ậ ớ ể ạ ượ ề c đi u
ệ này, h th ng các NHTM cùng v i Chính Ph c n s m xây d ng và hoàn thi n ủ ầ ớ ệ ố ự ớ
c ch thanh toán, t p trung đ u t ơ ế ầ ư ậ ự , đào t o nhân l c... Vì đây là m t lĩnh v c ự ạ ộ
qu c dân. h t s c ph c t p và nh y c m v i s bi n đ i c a c a n n kinh t ế ứ ổ ủ ủ ề ớ ự ế ạ ả ứ ạ ế ố
Tuy nhiên, th c t cho th y, th c tr ng ho t đ ng thanh toán nói chung và công ự ế ạ ộ ự ấ ạ
tác thanh toán không dùng ti n m t nói riêng Vi ề ặ ở ệ ấ ậ t Nam v n còn nhi u b t c p. ề ẫ
Theo nh n xét, đánh giá c a m t s chuyên gia n c ngoài, Vi ộ ố ủ ậ ướ ệ ộ t Nam là m t
qu c gia đang s d ng quá nhi u ti n m t. Thanh toán không dùng ti n m t đã ử ụ ề ề ề ặ ặ ố
, đ c bi phát tri n theo đà phát tri n chung c a n n kinh t ể ủ ề ể ế ặ ệ ỏ ớ t t ng dân chúng m i
ch th i kỳ b t đ u. ỉ ở ờ ắ ầ
Th c tr ng trên th c s là tr ng i đ i v i n n kinh t Vi t Nam, đ c bi ạ ố ớ ề ự ự ự ạ ở ế ệ ặ ệ t
khi Vi t Nam đang trong quá trình m c a h i nh p khu v c và qu c t nói ệ ở ử ộ ố ế ự ậ
chung và trên lĩnh v c tài chính - ngân hàng nói riêng. Các NHTM Vi t Nam, mà ự ệ
ch y u là các NHTM qu c doanh s ph i c nh tranh kh c li t v i các Ngân ả ạ ủ ế ẽ ố ố ệ ớ
hàng liên doanh, Ngân hàng n c ngoài... mà cao h n chính là s c nh tranh v ướ ự ạ ơ ề
ặ các s n ph m d ch v , trong đó có d ch v thanh toán không dùng ti n m t. ị ụ ụ ề ẩ ả ị
Chính vì v y, vi c đ t ra các gi i pháp thi ệ ặ ậ ả ế ở ộ t th c, có tính kh thi nh m m r ng ả ự ằ
và phát tri n d ch v thanh toán không dùng ti n m t hi n nay là r t c n thi ấ ầ ụ ệ ề ể ặ ị ế t,
không ch đ i v i các t ch c cung ng d ch v thanh toán mà còn đ i v i c ỉ ố ớ ổ ứ ố ớ ả ụ ứ ị
n n kinh t ề . ế
Do trình đ và kh năng phân tích còn h n ch nên nh ng gi ữ ế ả ạ ộ ả ư i pháp em đ a
ra nh m m r ng d ch v thanh toán không dùng ti n m t còn mang tính ch ở ộ ụ ề ằ ặ ị ủ
SV: Nguy n H ng Nhung 64 L p: TC43E ồ ễ ớ
ng ĐH Tài chính – QTKD Chuyên đ t tề ố
Tr ườ nghi pệ
c s quan và ch c ch n không tránh kh i nh ng sai sót, em r t mong nh n đ ỏ ậ ượ ự ữ ắ ắ ấ
góp ý c a th y cô và các b n đ bài vi t này đ c hoàn thi n h n. ủ ể ạ ầ ế ượ ệ ơ
Em xin chân thành c m n! ả ơ
SV: Nguy n H ng Nhung 65 L p: TC43E ồ ễ ớ
ng ĐH Tài chính – QTKD Chuyên đ t tề ố
Tr ườ nghi pệ
TÀI LI U THAM KH O Ả Ệ
ộ 1. Báo cáo tài chính, s li u t ng h p c a NHN0 & PTNT chi nhánh Kim Đ ng ố ệ ổ ợ ủ
t nh H ng Yên các năm 2010, 2011, 2012. ỉ ư
22/QĐ-NH1 c a Ngân hàng nhà n c Vi t Nam ngày 2. Quy t đ nh s ế ị ố ủ ướ ệ
21/02/1994 v th l thanh toán không dùng ti n m t. ề ể ệ ề ặ
3. Ngh đ nh s 30/CP c a Chính ph Vi t Nam ngày 09/5/1996; Thông t ủ ủ ố ị ị ệ ư
h ng d n s 07/TT-NH1 c a Ngân hàng nhà n c Vi t Nam ngày 27/12/1996. ướ ẫ ố ủ ướ ệ
ạ ộ 4. Ngh đ nh s 64/2001/NĐ-CP c a Chính ph ngày 20/9/2001 v ho t đ ng ủ ủ ề ố ị ị
thanh toán qua các t ổ ứ ch c cung ng d ch v thanh toán. ị ụ ứ
5. Quy t đ nh s 226/2002/QĐ-NHNN ngày 26/3/2002 c a Th ng đ c Ngân ủ ế ố ố ố ị
hàng nhà n c.ướ
6. Lu t NHNN và Lu t các t ch c tín d ng năm 2010. ậ ậ ổ ứ ụ
7. Giáo trình tín d ng ngân hàng - H c vi n Ngân hàng. ụ ệ ọ
8. Giáo trình Ngân hàng th ng m i (h c ph n 2) - Tr ng Đ i h c tài chính ươ ạ ầ ọ ườ ạ ọ
qu n tr kinh doanh. ả ị
9. M t s tài li u khác. ộ ố ệ
SV: Nguy n H ng Nhung 66 L p: TC43E ồ ễ ớ