ạ ộ
ố ớ
ở ộ
ụ
ạ
i pháp m r ng ho t đ ng tín d ng đ i v i DNNVV t
i Ngân hàng TMCP Quân
ả Gi Đ iộ
LỜI NÓI ĐẦU
ừ ề ệ ỏ ọ Doanh nghi p nh và v a có vai trò quan tr ng trong n n kinh t ế ,
ệ ố ớ ế ợ ệ ớ ạ cùng v i các doanh nghi p l n t o thành h th ng kinh t ệ h p lý, có hi u
ệ ả ế qu . Các doanh nghi p này đã đ ượ ự ỗ ợ c s h tr ể khuy n khích phát tri n
ề ướ ừ ệ ỏ ặ ủ nhi u m t c a Nhà n ệ c. Tuy nhiên, các doanh nghi p nh và v a hi n
ụ ệ ẫ ặ ồ ố ế ậ nay v n g p khó khăn trong vi c ti p c n ngu n v n tín d ng ngân hàng.
ỗ ợ ố ớ ừ ụ ệ ỏ ộ H tr ầ tín d ng đ i v i các doanh nghi p nh và v a là m t yêu c u
ứ ệ ấ ậ ượ ề ấ khách quan c p bách hi n nay. Nh n th c đ c v n đ này, các ngân
ươ ữ ạ ả ạ ộ ở ộ ụ hàng th ng m i đã có nh ng gi ố i pháp m r ng ho t đ ng tín d ng đ i
ừ ỏ ệ ớ v i doanh nghi p nh và v a.
ạ ộ ụ ế ẫ ọ ị Ho t đ ng tín d ng v n chi m v trí quan tr ng ạ ộ trong ho t đ ng
ộ ượ ọ kinh doanh c a ủ Ngân hàng Quân Đ i, đ c ngân hàng chú tr ng đ u t ầ ư
ấ ượ ả ụ ả ề ị ườ c v th tr ẩ ng s n ph m và ch t l ạ ớ ng kinh doanh. V i m c tiêu ho t
ề ự ự ủ ệ ủ ộ đ ng “ S thành công c a doanh nghi p là ni n t hào c a Ngân hàng
ướ ủ ể ườ chúng tôi” và xu h ng phát tri n chung c a các ngân hàng th ạ ng m i.
ở ộ ố ượ ấ ộ Ngân hàng Quân Đ i đã m r ng đ i t ng khách hàng, cung c p các
ụ ụ ừ ụ ệ ẩ ỏ ị ầ ả s n ph m d ch v ph c v nhu c u các doanh nghi p nh và v a.
ố ớ ạ ộ ụ ệ ỏ Ho t đ ng tín d ng đ i v i doanh nghi p nh và v a, ừ còn g pặ
ấ ừ ệ ả ỏ nhi u ề khó khăn xu t phát t chính b n thân các doanh nghi p nh và
ừ ừ ơ ế ủ ướ v a, t c ch chính sách c a Nhà n c và t ừ phía các ngân hàng th ngươ
ộ ướ ạ ụ ụ ỉ m i. Ngân hàng Quân Đ i tr ệ c kia ch ph c v cho các doanh nghi p
ộ ế ố ượ quân đ i làm kinh t ở ộ , khi m r ng đ i t ệ ng khách hàng doanh nghi p
ứ ượ ầ ừ ặ ỏ ơ ề nh và v a càng g p nhi u khó khăn h n. Ý th c đ ọ c t m quan tr ng
ố ớ ạ ộ ủ ề ộ ủ ấ c a v n đ này đ i v i ho t đ ng kinh doanh c a Ngân hàng Quân Đ i,
ự ề ọ ả ạ ộ ở ộ ụ em đã l a ch n đ tài: “Gi ố i pháp m r ng ho t đ ng tín d ng đ i
ừ ạ ỏ ươ ệ ớ v i doanh nghi p nh và v a t i Ngân hàng Th ầ ạ ổ ng m i C ph n
Quân Đ i”ộ
ủ
ị
Hoàng Th Thanh Th y TCDN 44A
ạ ộ
ố ớ
ở ộ
ụ
ạ
i pháp m r ng ho t đ ng tín d ng đ i v i DNNVV t
i Ngân hàng TMCP Quân
ả Gi Đ iộ
ứ ủ ề ụ ứ ữ ề Đ tài nghiên c u nh ng lý M c đích nghiên c u c a đ tài:
ầ ề ạ ộ ụ ủ ể ậ ặ ủ lu n chung nh t v ho t đ ng tín d ng c a ngân hàng, đ c đi m c a
ữ ể ệ ỏ ố ả ưở ừ doanh nghi p nh và v a, tìm hi u nh ng nhân t nh h ạ ế ng đ n ho t
ố ớ ừ ụ ệ ỏ ạ ộ đ ng tín d ng đ i v i doanh nghi p nh và v a, phân tích đánh giá ho t
ố ớ ừ ạ ụ ệ ỏ ộ đ ng tín d ng đ i v i doanh nghi p nh và v a t i Ngân hàng Th ươ ng
ừ ư ữ ầ ạ ổ ộ ả ế m i C ph n Quân Đ i. T đó đ a ra nh ng gi i pháp và ki n ngh ị
ố ớ ạ ộ ở ộ ụ ệ ằ ỏ nh m m r ng ho t đ ng tín d ng đ i v i doanh nghi p nh và v a t ừ ạ i
ươ ạ ổ ộ Ngân hàng Th ầ ng m i C ph n Quân Đ i.
ạ ươ ạ ộ ứ Trong ho t đ ng tín Ph m vi và ph ng pháp nghiên c u:
ố ớ ừ ứ ệ ề ậ ỏ ụ d ng đ i v i doanh nghi p nh và v a, đ tài t p trung nghiên c u sâu
ạ ộ ạ ộ ạ ộ ủ ế ụ ho t đ ng cho vay. Đây là ho t đ ng ch y u trong ho t đ ng tín d ng
ạ ộ ố ớ ừ ạ ư ụ ệ ỏ cũng nh ho t đ ng tín d ng đ i v i doanh nghi p nh và v a t i Ngân
ậ ượ ệ ộ ươ ơ ở hàng Quân Đ i. Trên c s các tài li u thu th p đ ằ c, b ng ph ng pháp
ể ấ ữ ố ỉ ượ th ng kê và so sánh gi a các năm, các ch tiêu, đ th y đ ế ữ c nh ng k t
ả ạ ượ ố ớ ạ ộ ụ ế ạ qu đ t đ ệ c và h n ch trong ho t đ ng tín d ng đ i v i doanh nghi p
ử ụ ừ ề ạ ỏ ươ nh và v a. Bên c nh đó, đ tài còn s d ng ph ổ ng pháp phân tích t ng
ự ể ạ ướ ợ h p, đánh giá th c tr ng phát tri n, rút ra nguyên nhân và tìm h ng gi ả i
quy t.ế
ố ụ ủ ề ề ầ Đ tài chia làm 3 ph n B c c c a đ tài:
ươ ộ ố ấ ề ơ ả ụ Ch ng I ố ề : M t s v n đ c b n v tín d ng ngân hàng đ i
ừ ệ ỏ ớ v i doanh nghi p nh và v a.
ươ ụ ự ạ ạ ộ ố ớ Ch ng II : Th c tr ng ho t đ ng tín d ng đ i v i doanh
ừ ạ ệ ươ ạ ầ ổ ỏ nghi p nh và v a t i Ngân hàng Th ng m i C ph n Quân
Đ i.ộ
ươ ả ở ộ ụ Ch ng III : Gi ố ớ ạ ộ i pháp m r ng ho t đ ng tín d ng đ i v i
ừ ạ ệ ỏ ươ ạ ổ doanh nghi p nh và v a t i Ngân hàng Th ầ ng m i C ph n
Quân Đ i.ộ
ạ ộ
ố ớ
ở ộ
ụ
ạ
i pháp m r ng ho t đ ng tín d ng đ i v i DNNVV t
i Ngân hàng TMCP Quân
ả Gi Đ iộ
ế ầ ơ Em xin chân thành cám n th y giáo TS. Hoàng Xuân Qu và các
ậ ộ ộ ị ướ ẫ ỡ anh ch cán b Ngân hàng Quân Đ i đã t n tình h ng d n, giúp đ em
ề ự ậ hoàn thành chuyên đ th c t p này.
ủ
ị
Hoàng Th Thanh Th y TCDN 44A
ạ ộ
ố ớ
ở ộ
ụ
ạ
i pháp m r ng ho t đ ng tín d ng đ i v i DNNVV t
i Ngân hàng TMCP Quân
ả Gi Đ iộ
ƯƠ
CH
NG I:
Ộ Ố Ấ Ề Ơ Ả Ụ Ề Ố Ớ M T S V N Đ C B N V TÍN D NG NGÂN HÀNG Đ I V I
Ỏ Ừ Ệ DOANH NGHI P NH VÀ V A
Ỏ
Ừ
Ề
Ệ
Ế 1 DOANH NGHI P NH VÀ V A TRONG N N KINH T
ừ ỏ ệ ệ 1.1.2 Khái ni m doanh nghi p nh và v a
ự ế ừ ủ ệ ệ ỏ ị Trong th c t ộ , vi c xác đ nh doanh nghi p nh và v a c a m t
ố ớ ừ ể ắ ạ ế n ướ ượ c đ c cân nh c đ i v i t ng giai đo n phát tri n kinh t , tình hình
ấ ề ệ ế ệ ủ ướ vi c làm nói chung và tính ch t n n kinh t hi n hành c a n ệ c đó. Vi c
ấ ố ị ừ ệ ỏ ị xác đ nh doanh nghi p nh và v a không có tính ch t c đ nh mà có xu
ướ ạ ộ ụ ủ ủ ệ ấ ổ h ng thay đ i theo tính ch t ho t đ ng c a nó, m c đích c a vi c xác
ứ ộ ệ ể ị đ nh và m c đ phát tri n doanh nghi p.
ộ ố ừ ệ ể ẩ ỏ ị ổ M t s tiêu chu n đ xác đ nh doanh nghi p nh và v a là t ng
ầ ư ượ ả ấ ả ộ ị ố v n đ u t đ c huy đ ng vào s n xu t kinh doanh, giá tr tài s n c ố
ố ộ ượ ử ụ ườ ị đ nh, s lao đ ng đ c s d ng th ề ủ ả ị ằ ng xuyên, giá tr b ng ti n c a s n
ụ ợ ặ ẩ ị ậ ố ộ ộ ph m ho c d ch v , l ỗ i nhu n, v n bình quân cho m t lao đ ng…M i
ướ ự ứ ụ ệ ộ ọ n ộ c có m t quan ni m và l a ch n các tiêu th c khác nhau, ph thu c
ề vào nhi u y u t ế ố ư nh :
ể ộ ế ủ ộ Trình đ phát tri n kinh t c a m i n c: ể ỗ ướ Trình đ phát tri n
ị ố Ở ướ ể càng cao thì tr s các tiêu chí càng tăng. các n c càng phát tri n thì
ỉ ố ề ừ ể ệ ạ ố ộ ỏ ch s v lao đ ng, v n đ phân lo i doanh nghi p nh và v a càng
ư ở ẳ ạ ậ ả ộ cao. Ch ng h n nh ệ Nh t B n, doanh nghi p có 300 lao đ ng và
ệ ồ ố ượ ệ ộ ỏ ộ ngu n v n là m t tri u USD đ ừ c xem là m t doanh nghi p nh và v a
ở ư ậ ệ ộ ư nh ng ệ Thái Lan m t doanh nghi p có quy mô nh v t là doanh nghi p
l n.ớ
ầ ộ ấ Tính ch t ngành ngh : ấ ủ ề Tùy thu c vào yêu c u và tính ch t c a
ử ụ ư ặ ộ ề ừ t ng ngành mà có ngành s d ng nhi u lao đ ng nh : may m c, giày da,
ạ ộ
ố ớ
ở ộ
ụ
ạ
i pháp m r ng ho t đ ng tín d ng đ i v i DNNVV t
i Ngân hàng TMCP Quân
ả Gi Đ iộ
ư ủ ệ ề ộ ố ỹ ử ụ th công, m ngh …, có ngành s d ng ít lao đ ng, nhi u v n nh hóa
ứ ệ ệ ấ ạ ầ ấ ch t, đi n…Trong phân lo i doanh nghi p cũng c n căn c vào tính ch t
ữ ữ ể ớ ị ợ này đ có nh ng quy đ nh phù h p gi a các ngành v i nhau. Các n ướ c
ườ ữ ạ th ớ ng phân thành các nhóm ngành v i nh ng tiêu chí phân lo i khác
nhau.
ề ể ỗ ộ Vùng lãnh th :ổ M i vùng mi n có trình đ phát tri n khác nhau
ố ượ ể ả ệ ả ề v quy mô và s l ng doanh nghi p. Do đó, đ đ m b o tính t ươ ng
ữ ế ệ ầ ớ thích trong vi c so sánh gi a các vùng v i nhau thì cũng c n tính đ n h ệ
ừ ệ ẩ ỏ ị ề ố s vùng trong tiêu chu n xác đ nh doanh nghi p nh và v a. Vùng có n n
ế ố ượ ể ệ ả kinh t phát tri n cao thì s l ơ ng và quy mô doanh nghi p ph i cao h n
ế ấ ề vùng có n n kinh t ể phát tri n th p.
ể ế ấ ị Tính ch t l ch s : ử Trong quá trình phát tri n kinh t , quy mô các
ừ ệ ạ doanh nghi p không ng ng tăng. Các tiêu chí phân lo i cũng thay đ i t ổ ỷ
ệ ớ ố ộ ưở ệ l v i t c đ tăng tr ng quy mô các doanh nghi p.
ườ ừ ự ệ ề ệ ỏ Thông th ng khái ni m v doanh nghi p nh và v a d a trên
ộ ượ ử ụ ễ ộ ở ố s lao đ ng đ ị ự ả c s d ng r ng rãi b i vì nó không d dàng ch u s nh
ưở ủ ệ ề ứ ữ ậ ổ h ữ ng c a nh ng khác bi t v m c thu nh p và nh ng thay đ i trong giá
ị ủ ồ ờ ỳ ộ ị ủ ề ỗ ố tr c a đ ng ti n n i đ a qua các th i k khác nhau c a m i qu c gia.
ừ ượ ư ệ ệ ỏ Ở ướ n c ta khái ni m doanh nghi p nh và v a đ c đ a ra t ạ i
ủ ề ợ ủ ề ị ị ể đi u 3, Ngh đ nh 90/2001/NĐ – CP c a Chính Ph v tr giúp phát tri n
ơ ở ả ừ ệ ệ ỏ ỏ ấ ừ “Doanh nghi p nh và v a là c s s n xu t, doanh nghi p nh và v a:
ộ ậ ệ ậ kinh doanh đ c l p, đã đăng ký kinh doanh theo pháp lu t hi n hành, có
ỷ ồ ặ ố ằ ộ ố v n đăng ký không quá 10 t đ ng ho c s lao đ ng h ng năm không quá
300 ng i”ườ
ừ ệ ỏ ồ Các doanh nghi p nh và v a bao g m:
Các doanh nghi p thành l p và ho t đ ng theo Lu t doanh
ạ ộ ệ ậ ậ
nghi p.ệ
Các doanh nghi p thành l p và ho t đ ng theo Lu t doanh
ạ ộ ệ ậ ậ
ủ
ị
Hoàng Th Thanh Th y TCDN 44A
ạ ộ
ố ớ
ở ộ
ụ
ạ
i pháp m r ng ho t đ ng tín d ng đ i v i DNNVV t
i Ngân hàng TMCP Quân
ả Gi Đ iộ
ệ ướ nghi p Nhà n c.
ậ ợ ợ ậ Các h p tác xã thành l p theo Lu t H p tác xã.
Các h kinh doanh cá th đăng ký theo Ngh đ nh 02/2000/NĐ
ể ộ ị ị
ủ ề ủ CP ngày 03 tháng 02 c a Chính ph v đăng ký kinh doanh.
ứ ế ụ ể ủ ị ươ Căn c tình hình kinh t c th c a ngành, đ a ph ng, trong quá
ự ệ ệ ươ ể ạ ợ trình th c hi n các bi n pháp, ch ng trình tr giúp có th linh ho t áp
ờ ả ặ ồ ộ ộ ố ỉ ụ d ng đ ng th i c hai ch tiêu v n và lao đ ng ho c m t trong hai ch ỉ
tiêu.
ộ ố ằ Ở ệ ứ ầ ị M t s nhà nghiên c u cho r ng: Vi t Nam c n phân đ nh
ụ ố ớ ự ả ừ ệ ấ ỏ ị doanh nghi p nh và v a theo lĩnh v c s n xu t và d ch v . Đ i v i lĩnh
ự ả ệ ấ ố ướ ỷ ồ ộ ố v c s n xu t: doanh nghi p có v n d i 1 t đ ng, s lao đ ng d ướ i
ườ ệ ệ ỏ ừ ỷ ế 100 ng i là doanh nghi p nh , còn doanh nghi p có t 1 t đ n 10 t ỷ
ố ớ ừ ệ ế ố ộ ự ồ đ ng v n, 100 đ n 500 lao đ ng là doanh nghi p v a. Đ i v i lĩnh v c
ươ ụ ệ ạ ố ị ướ ướ th ng m i và d ch v : doanh nghi p có v n d ệ i 500 tri u và d i 50
ố ừ ệ ệ ộ ỏ lao đ ng là doanh nghi p nh , còn doanh nghi p có v n t ế ệ 500 tri u đ n
ỷ ộ ừ ế ườ ệ ừ 5 t và lao đ ng t 50 đ n 250 ng i là doanh nghi p v a.
ệ ở ệ ệ ả Hi n nay Vi t Nam có kho ng 170.000 doanh nghi p đăng ký
ể ệ ệ ậ ộ kinh doanh theo Lu t doanh nghi p, 2,6 tri u h kinh doanh cá th và
ừ ệ ế ợ ố ỏ ơ h n 18.000 h p tác xã. Trong s đó, doanh nghi p nh và v a chi m 96%
ố ộ ệ ệ ậ ổ ố s doanh nghi p đăng ký theo lu t doanh nghi p và 99% t ng s h kinh
ừ ể ệ ả ỏ doanh cá th . Các doanh nghi p nh và v a, thu hút kho ng 450.000 lao
1.
ệ ậ ớ ồ ộ đ ng v i thu nh p bình quân 1,05 tri u đ ng / tháng
ừ ỏ ệ ể ặ 1.2.2 Đ c đi m doanh nghi p nh và v a
ừ ễ ở ự ỏ ộ ệ ạ 1.1.2.1 Doanh nghi p nh và v a d kh i s và năng đ ng, linh ho t
ồ
ả
1 Ngu n: Báo Sài Gòn gi
i phóng ngày 11/09/2005
ả ấ trong s n xu t kinh doanh
ạ ộ
ố ớ
ở ộ
ụ
ạ
i pháp m r ng ho t đ ng tín d ng đ i v i DNNVV t
i Ngân hàng TMCP Quân
ả Gi Đ iộ
ừ ố ạ ệ ỏ ể ở ọ Doanh nghi p nh và v a t n t i và phát tri n m i ngành ngh ề
ầ ọ ế ỉ ầ ố ố ặ ằ ạ ộ m i thành ph n kinh t ỏ ẹ ế , ch c n s v n h n ch , m t m t b ng nh h p
ạ ộ ể ế ư ậ ơ đã có th ti n hành ho t đ ng kinh doanh nh nh n gia công theo đ n
ệ ớ ủ ặ ệ ệ ặ đ t hàng c a các doanh nghi p l n đ c bi t là trong ngành d t, may, c ơ
khí, …
ừ ơ ổ ứ ủ ả ả ỏ ễ ư ệ T ch c qu n lý c a doanh nghi p nh và v a đ n gi n, d đ a
ế ị ị ườ ầ ễ ổ ra quy t đ nh, khi nhu c u th tr ặ ng thay đ i hay g p khó khăn d dàng
ế ộ ộ ễ ế ấ ổ ố ướ ữ ế thay đ i tình th , n i b d đi đ n th ng nh t. Tr ộ c nh ng bi n đ ng
ị ườ ọ ấ ầ ư ạ ạ ạ ổ ủ c a th tr ng, h r t linh ho t và m nh d n đ u t ả , thay đ i trong s n
ấ ế ị ỹ ậ ớ ầ ổ xu t, trang thi ầ t b k thu t v i chi phí b sung không cao. Nhu c u đ u
ư ử ụ ệ ề ẵ ở ị ươ t ít, s d ng nhi u nguyên li u s n có đ a ph ạ ng, chi phí đào t o
ườ ể ả ộ ộ ợ ng ố i lao đ ng và qu n lý ít t n kém. Đây là m t đi m l ế ấ ớ i th r t l n
ế ị ườ ừ ệ ỏ ơ ầ ủ c a doanh nghi p nh và v a trong c ch th tr ng, góp ph n quan
ấ ướ ự ệ ệ ệ ạ ọ tr ng trong s nghi p công nghi p hóa, hi n đ i hóa đ t n c.
ờ ủ ả ề ắ ơ ờ ẩ Ngày nay, vòng đ i c a s n ph m nhi u khi ng n h n th i gian
ế ị ả ấ ả ấ ỏ ồ ạ ủ t n t i c a máy móc thi t b s n xu t ra, nó đòi h i ph i kh u hao
ặ ệ ừ ệ ỏ nhanh, đ c bi t là hao mòn vô hình. Các doanh nghi p nh và v a có th ể
ể ả ủ ợ ơ ộ ớ ế ợ k t h p, h p lý hóa, c khí hóa v i lao đ ng th công đ s n xu t đ ấ ượ c
ấ ượ ữ ả ẩ ế ấ ạ ầ ề ệ nh ng s n ph m ch t l ạ ng cao trong đi u ki n k t c u h t ng h n
ch .ế
ệ ỏ ư ừ ộ ề 1.1.2.2 Doanh nghi p nh và v a thu hút nhi u lao đ ng nh ng tay
ư ề ộ ngh lao đ ng ch a cao
ầ ư ệ ỏ ồ ố ừ Các doanh nghi p nh và v a do ngu n v n ít nên đ u t vào tài
ọ ườ ụ ế ậ ộ ố ả ố ị s n c đ nh cũng ít, h th ặ ng t n d ng lao đ ng thay th cho v n. Đ c
ệ ướ ự ượ ộ ồ bi ữ t là nh ng n c có l c l ng lao đ ng d i dào và nhân công r ẻ ể đ
ể ạ ế ả ấ ộ ỗ ti n hành s n xu t kinh doanh. Chi phí trung bình đ t o ra m t ch làm
ủ
ị
Hoàng Th Thanh Th y TCDN 44A
ạ ộ
ố ớ
ở ộ
ụ
ạ
i pháp m r ng ho t đ ng tín d ng đ i v i DNNVV t
i Ngân hàng TMCP Quân
ả Gi Đ iộ
ừ ệ ỏ ườ ỉ ằ trong các doanh nghi p nh và v a th ệ ng ch b ng 10% doanh nghi p
l n. ớ
ữ ệ ộ ỏ ệ M t trong nh ng khó khăn hi n nay các doanh nghi p nh và
ừ ặ ế ả ả ộ ộ ứ ộ v a g p ph i là thi u đ i ngũ lao đ ng có trình đ , có kh năng đáp ng
ề ệ ầ ậ ộ ế ố ế yêu c u trong đi u ki n h i nh p kinh t qu c t ự và khu v c. Trình đ ộ
ấ ở ừ ệ ấ ấ ỏ ọ h c v n các doanh nghi p nh và v a là r t th p. Do quy mô nh l ỏ ạ i
ủ ừ ư ệ ế ầ ố ỏ thi u v n nên h u nh các doanh nghi p nh và v a không đ kinh phí
ụ ủ ệ ộ ườ ể ầ ư đ đ u t , nâng cao trình đ chuyên môn nghi p v c a ng ộ i lao đ ng
ế ượ ề ủ ệ ả ầ ngay c khi ch doanh nghi p có t m nhìn chi n l ồ ạ c v đào t o ngu n
nhân l c. ự
ố ộ ộ ỉ Trong s 25% lao đ ng có chuyên môn thì ch có 6% lao đ ng có
ạ ọ ủ ừ ệ ẳ ộ ỏ trình đ cao đ ng, đ i h c. Ch doanh nghi p nh và v a có trình đ ộ
ấ ừ ấ ở ủ ế ố ọ h c v n t trung c p tr xu ng chi m 55,63%, có 40,81% ch doanh
ộ ạ ọ ệ ở ư ọ ượ ạ nghi p có trình đ đ i h c tr lên nh ng h cũng ít đ c đào t o v ề
ế ế ư ậ ủ ả ị ứ ki n th c kinh t và qu n tr doanh nghi p ệ 2. Nh v y, các ch doanh
ặ ừ ỹ ả ừ ệ ế ệ ề ề ỏ nghi p nh và v a thi u kinh nghi m v nhi u m t t k năng qu n lý
ể ế ề ị ườ ệ ớ ệ ế đ n hi u bi t v công ngh và th tr ng. Có t i 80% doanh nghi p nh ỏ
ừ ướ ế ế ệ ạ ỗ và v a h ng vào khai thác ch bi n nguyên li u t ế ế i ch , ch bi n nông
ự ẩ ỗ ệ ả ườ ả s n th c ph m, g , di ấ ạ t may, s n xu t g ch ngói…Ng ộ i lao đ ng có
ạ ơ ả ủ ế ề ượ ề ể tay ngh kém, ít qua đào t o c b n, ch y u đ c truy n theo ki u cha
ề ề ố ộ ơ ổ ộ ả truy n con n i. Lao đ ng ph thông, trình đ tay ngh còn đ n gi n,
ượ ự ượ ế ạ ộ ư ch a đ c đào t o chi m 6070% l c l ng lao đ ng trong các doanh
ừ ệ ỏ nghi p nh và v a.
ạ ế ừ ỏ ồ ệ 1.1.2.3 Doanh nghi p nh và v a có ngu n tài chính h n ch , khó
ộ ế
ầ ư
ụ
ừ
ể
ệ
ạ
ỏ
ồ
2 Ngu n: C c phát tri n doanh nghi p nh và v a – B K ho ch và Đ u t
ế ậ ụ ồ ố ti p c n ngu n v n tín d ng
ạ ộ
ố ớ
ở ộ
ụ
ạ
i pháp m r ng ho t đ ng tín d ng đ i v i DNNVV t
i Ngân hàng TMCP Quân
ả Gi Đ iộ
ấ ỳ ệ ế ấ ả ố B t k doanh nghi p nào mu n ti n hành s n xu t kinh doanh
ộ ượ ả ấ ị ừ ệ ố ỏ ề đ u ph i có m t l ng v n nh t đ nh. Doanh nghi p nh và v a th ườ ng
ở ự ừ ọ ủ ế ư ầ ồ ố kh i s t ạ ộ ngu n v n ban đ u không cao, nh ng h ch y u ho t đ ng
ợ ủ ơ ấ ệ ờ ồ ố ố ỏ ừ nh ngu n v n này. C c u v n n c a các doanh nghi p nh và v a
ỷ ệ ấ ơ ấ ố ườ ồ ồ ố ế chi m t th p trong c c u v n th l ng bao g m: ngu n v n vay t ừ
ụ ả ươ ụ ạ ạ b n bè, gia đình, các kho n tín d ng th ng m i, tín d ng ngân hàng và
ổ ứ các t ch c tài chính…
ầ ủ ệ ấ ố ố ọ Quy mô s v n ban đ u c a doanh nghi p r t quan tr ng và tăng
ể ủ ệ ệ ạ ộ theo quy mô phát tri n c a doanh nghi p. Doanh nghi p càng ho t đ ng
ề ề ệ ể ệ ả ưở ồ ố có hi u qu thì càng có nhi u đi u ki n đ tăng tr ng ngu n v n. Tuy
ể ể ộ ượ ụ ề ố ợ ộ nhiên, đ có th huy đ ng đ c v n n còn ph thu c vào nhi u y u t ế ố
ệ ụ ụ ồ ố ặ đ c bi ề t là ngu n v n tín d ng ngân hàng. Tín d ng ngân hàng có nhi u
ư ế ượ ễ ế ừ ư ệ ộ u th v ậ ỏ t tr i nh ng doanh nghi p nh và v a không d ti p c n
ượ ứ ệ ả ượ ụ ề ệ ả đ c. Doanh nghi p ph i đáp ng đ ị c các đi u ki n tín d ng ph i ch u
ử ụ ự ủ ố ự ể s ki m soát c a ngân hàng và chi phí s d ng v n. Năng l c tài chính
ệ ấ ỏ ỉ ộ ạ ủ n i t ừ i c a doanh nghi p nh và v a th p, các ch tiêu tài chính th ườ ng
ầ ủ ệ ả ả không đ m b o yêu c u c a ngân hàng, thêm vào đó doanh nghi p không
ị ể ụ ả ả ả ậ ả có tài s n có giá tr đ làm tài s n đ m b o khi nh n tín d ng…
ố ớ ụ ươ ươ Đ i v i tín d ng th ạ ng m i, là ph ứ ng th c tài tr ợ ẻ ệ r , ti n
ứ ư ạ ấ ầ ộ ủ ụ d ng và linh ho t nh ng m c đ r i ro cho nhà cung c p cao c n có
ệ ợ ụ ề ệ ẫ ươ quan h h p tác lâu b n có tín nhi m l n nhau. Tín d ng th ạ ng m i
ượ ệ ả ậ ị đ c hình thành trong quan h mua bán ch u, mua bán tr ch m hay tr ả
góp.
ố ệ ủ ụ ề ể ệ ỏ Theo s li u đi u tra c a C c phát tri n doanh nghi p nh và
ộ ế ầ ư ế ừ ạ ộ ạ ơ v a thu c B K ho ch và Đ u t , ti n hành t i h n 63 nghìn doanh
ệ ở ủ ắ ố ỉ nghi p ấ 30 t nh, thành phía B c cho th y quy mô v n c a các doanh
ế ậ ệ ả ấ ỏ ố ỉ ồ nghi p nh , kh năng ti p c n ngu n v n còn th p: ch có 32,38% doanh
ủ
ị
Hoàng Th Thanh Th y TCDN 44A
ạ ộ
ố ớ
ở ộ
ụ
ạ
i pháp m r ng ho t đ ng tín d ng đ i v i DNNVV t
i Ngân hàng TMCP Quân
ả Gi Đ iộ
ế ậ ượ ệ ồ ướ ủ ế nghi p ti p c n đ ố ủ c ngu n v n c a Nhà n c mà ch y u là các doanh
ệ ướ ệ ổ ầ ố nghi p Nhà n ệ c và doanh nghi p c ph n hóa; 35,24% s doanh nghi p
ế ế ậ ậ ượ ệ ế khó ti p c n và 32,38% không ti p c n đ ồ ậ c. Vi c ti p c n các ngu n
ệ ế ậ ố ỉ ố v n khác cũng khó khăn ch có 48,65% s doanh nghi p ti p c n đ ượ c;
ế ậ ượ ế ậ 30,43% khó ti p c n và 20,92% không ti p c n đ c.
ư ộ ộ ọ ệ ả ế 1.1.2.4 Trình đ khoa h c công ngh cũng nh trình đ qu n lý y u
kém
ề ể ế ạ ẽ ạ Đ thành công trong n n kinh t ư ệ c nh tranh m nh m nh hi n
ấ ỳ ộ ệ ệ ế nay, b t k m t doanh nghi p nào cũng quan tâm đ n công ngh , máy
ế ị ươ ế ả ấ móc, thi t b , các ph ng pháp và bí quy t s n xu t. Nó giúp doanh
ấ ượ ệ ấ ộ ả ẩ ả ớ nghi p tăng năng su t lao đ ng, ch t l ng s n ph m, gi m b t chi phí
ậ ứ ự ự ế ấ ạ ụ ả s n xu t và tăng năng l c c nh tranh. Năng l c ti p nh n, ng d ng
ụ ứ ệ ẩ ả ả ậ ộ công ngh vào s n ph m và qu n lý ph thu c vào nh n th c, thông tin,
ủ ự ệ ồ ồ ố ườ ngu n nhân l c và ngu n v n c a doanh nghi p. Thông th ng các
ệ ả ả ố ữ ệ doanh nghi p có kh năng qu n lý t t là nh ng doanh nghi p th ườ ng
ữ ệ ề ế ầ ổ ố xuy n có nh ng thay đ i công ngh và c n nhi u v n.
ừ ớ ệ ỏ ố ồ ộ ự ạ Doanh nghi p nh và v a v i ngu n v n, trình đ nhân l c h n
ự ế ầ ệ ế ổ ợ ch nên ít có thay đ i công ngh phù h p. Th c t ế , h u h t các thi ế ị t b
ượ ử ụ ề ấ ạ ậ ư ệ đ ế ủ c s d ng đ u r t l c h u. Các ch doanh nghi p ch a đánh giá h t
ứ ệ ệ ọ ớ ổ ầ t m quan tr ng và tính b c bách trong vi c đ i m i công ngh . Đ u t ầ ư
ệ ế ươ ế ả ấ công ngh ít quan tâm đ n ph ng pháp và bí quy t s n xu t, đ u t ầ ư
ỏ ọ ấ ử ụ ộ ẫ ế ệ ế ệ ồ “nh gi t”, thi u đ ng b d n đ n hi u su t s d ng công ngh không
cao.
ệ ử ụ ệ ỏ Công ngh s d ng trong các doanh nghi p nh và v a ừ ở ướ n c
ạ ậ ớ ướ ự ừ ế ệ ế ị ta, l c h u so v i các n c trong khu v c t 23 th h , thi t b máy móc
ẫ ượ ử ử ụ ư ữ ế ấ ờ th i gian kh u hao đã h t nh ng v n đ ả c s a ch a và s d ng. Kho ng
ạ ộ
ố ớ
ở ộ
ụ
ạ
i pháp m r ng ho t đ ng tín d ng đ i v i DNNVV t
i Ngân hàng TMCP Quân
ả Gi Đ iộ
ừ ở ỏ ắ ạ ệ ệ 8% doanh nghi p nh và v a ế ộ phía B c đ t trình đ công ngh tiên ti n
ầ ớ ầ ư ướ ệ ố ủ mà ph n l n là doanh nghi p có v n đ u t n c ngoài. Các ch doanh
ữ ứ ế ề ệ ề ệ ấ nghi p không có ki n th c, thông tin, kinh nghi m v nh ng v n đ liên
ế ự ệ ệ ể ọ ỏ quan đ n l a ch n, mua và chuy n giao công ngh . Doanh nghi p nh và
ừ ướ ượ ờ ỳ ổ ủ ế ậ ớ v a n c ta đ c thành l p trong th i k đ i m i ch y u là các doanh
ệ ề ậ ả ộ ườ nghi p gia đình. Do v y trình đ qu n lý, đi u hành th ng theo thói
ỹ ị ướ ị ườ ệ ả quen, k năng qu n lý theo đ nh h ng th tr ế ạ ng hi n đ i còn thi u.
ệ ấ ộ ỹ ư ệ ậ ỏ Tuy trình đ k thu t công ngh th p nh ng các doanh nghi p nh và
ề ỹ ư ừ ệ ạ ầ ộ ả ậ v a ít có nhu c u đào t o v k thu t công ngh cũng nh trình đ qu n
lý.
ộ ữ ặ ườ ộ 1.1.2.5 Không có ho c ít có xung đ t gi a ng i lao đ ng và ng ườ ử i s
ộ ụ d ng lao đ ng
ệ ủ ừ ệ ố ỏ ợ M i quan h ch , th trong các doanh nghi p nh và v a th ườ ng
ự ự ủ ế ệ ế ậ ợ ệ ữ là tr c ti p th m chí ch doanh nghi p tr c ti p làm th . Quan h gi a
ườ ườ ề ả ng ộ i lao đ ng và ng ệ ế i qu n lý khá thân thi y. Nhi u doanh nghi p
ự ậ ậ ộ ộ ườ không có s phân chia phòng ban, b ph n rõ ràng th m chí m t ng i có
ể ả ề ị ậ th đ m nh n nhi u v trí.
ự ữ ườ ườ ử ụ S ngăn cách gi a ng ộ i lao đ ng và ng ộ i s d ng lao đ ng
ả ớ ườ ử ụ ớ ộ không l n, b n thân ng ệ i s d ng lao đ ng cũng luôn sát v i công vi c
ườ ế ễ ậ ẫ ộ ộ ủ c a ng i lao đ ng do v y n u có xung đ t, mâu thu n cũng d dàng
ả ế gi i quy t.
ừ ỏ ệ ố ượ S l ệ ng các doanh nghi p nh và v a Vi ấ t Nam gia tăng r t
ả ướ ừ ế ầ nhanh. T năm 2000 đ n năm 2004 c n c có g n 120.000 doanh
ượ ủ ế ệ ậ ỏ ệ nghi p đ ừ c thành l p, trong đó ch y u là doanh nghi p nh và v a.
ừ ụ ụ ể ệ ặ ỏ ừ C c phát tri n doanh nghi p nh và v a cũng đ t m c tiêu t ế nay đ n
ừ ẽ ệ ả ỏ ượ năm 2010 s có kho ng 320.000 doanh nghi p nh và v a đ c thành
ủ
ị
Hoàng Th Thanh Th y TCDN 44A
ạ ộ
ố ớ
ở ộ
ụ
ạ
i pháp m r ng ho t đ ng tín d ng đ i v i DNNVV t
i Ngân hàng TMCP Quân
ả Gi Đ iộ
ự ừ ế ệ ả ỏ ậ l p, trong đó có kho ng 3 6% doanh nghi p nh và v a tr c ti p tham
ạ ộ ừ ệ ấ ẩ ỏ ậ gia xu t kh u. Tuy nhiên, đ i b ph n các doanh nghi p nh và v a có
ầ ư ệ ầ ấ ầ ố ượ s l ng đ u t ứ ố ố ban đ u th p, g n 50% s doanh nghi p có m c v n
ướ ỷ ồ ứ ố ướ ệ ầ ố ỷ ồ d i 1 t đ ng, g n 75% s doanh nghi p có m c v n d i 2 t đ ng và
ứ ố ướ ỷ ồ ệ ệ 90% doanh nghi p có m c v n d i 5 t đ ng. Các doanh nghi p nh ỏ
ừ ề ệ ề ặ ả ả ộ và v a còn g p nhi u khó khăn v công ngh , trình đ qu n lý, kh năng
ế ậ ị ườ ả ủ ữ ế ậ ấ ti p c n th tr ấ ạ ng…H u qu c a nh ng h n ch đó là năng su t, ch t
ượ ả ầ ư ấ ư ệ ủ ả ẩ l ng s n ph m cũng nh hi u qu đ u t th p. Hàng hóa c a các
ể ạ ị ườ ệ ề doanh nghi p không th c nh tranh trên th tr ệ ng, nhi u doanh nghi p
ỗ ệ ả ớ ỏ ị b thua l ấ ủ , phá s n. Khó khăn l n nh t c a các doanh nghi p nh và
ế ề ế ế ừ ở ệ v a Vi t Nam là thi u các chính sách đi u ti t kinh t ủ vĩ mô c a Chính
ệ ố ủ ậ ổ ỗ ợ ứ ph . H th ng chính sách, lu t pháp và các t ch c h tr các doanh
ừ ư ệ ệ ệ ỏ nghi p nh và v a ch a hoàn thi n. Trong quá trình công nghi p hóa,
ệ ề ạ ừ ệ hi n đ i hóa n n kinh t ế ấ ướ đ t n ề ỏ c, doanh nghi p nh và v a có nhi u
ế ự ỗ ợ ừ ấ ầ ể ướ ơ ộ ể c h i đ phát tri n và r t c n đ n s h tr t phía Nhà n c.
ủ ừ ỏ ệ ề ế 1.3.2 Vai trò c a doanh nghi p nh và v a trong n n kinh t
ự ệ ỏ ọ ừ Khu v c doanh nghi p nh và v a đóng vai trò quan tr ng trong
ể ế ể ộ ộ ế ủ ự s phát tri n kinh t xã h i tùy heo trình đ phát tri n kinh t ỗ c a m i
ướ ượ ể ệ ố ớ n c mà vai trò đó cungc đ c th hi n khác nhau. Đ i v i các n ướ c
ệ ể ậ ế ớ ố ề công nghi p phát tri n cao, các t p đoàn kinh t l n chi ph i n n kinh t ế ,
ừ ẫ ư ệ ỏ ọ ặ nh ng doanh nghi p nh và v a v n có vai trò quan tr ng trên các m t.
Ở ậ ừ ượ ệ ả ỏ ộ Nh t B n, doanh nghi p nh và v a đ ồ ự ả c coi là m t ngu n l c đ m
ủ ề ế ậ ộ ợ ọ ả ứ ố b o s c s ng c a n n kinh t , là b ph n h p thành quan tr ng c a c ủ ơ
ề ầ ủ ớ ố ấ c u quy mô nhi u t ng c a các công ty l n xuyên qu c gia.
ố ớ ướ ể ể ậ Đ i v i các n c đang phát tri n và ch m phát tri n ngoài vai trò
ủ ậ ợ ộ ế ừ ệ ố ỏ là b ph n h p thành c a kinh t qu c dân, doanh nghi p nh và v a còn
ạ ộ
ố ớ
ở ộ
ụ
ạ
i pháp m r ng ho t đ ng tín d ng đ i v i DNNVV t
i Ngân hàng TMCP Quân
ả Gi Đ iộ
ơ ấ ể ị ế ế ệ có vai trò chuy n d ch c c u kinh t ệ , ti n hàng công nghi p hóa, hi n
ấ ướ ả ế ấ ộ ạ đ i hóa đ t n c, gi ụ ể ề i quy t các v n đ xã h i. C th :
ụ ừ ỏ ệ ả ậ ồ 1.1.3.1 Doanh nghi p nh và v a có kh năng t n d ng các ngu n
ộ ự l c xã h i
ề ề ờ ự ự ạ ạ V ti m l c v n ả ố : Nh s đa d ng hóa trong các lo i hình s n
ở ự ằ ệ ẹ ấ ạ ỏ ố ồ xu t kinh doanh, kh i s b ng ngu n v n h n h p. doanh nghi p nh và
ừ ượ ả ườ ồ ố v a thu hút đ c đông đ o ng i dân tham gia. Do đó, ngu n v n nhàn
ư ượ ư ầ ư ả ế ấ ạ ỗ r i trong dân c đ c đ a vào đ u t s n xu t kinh doanh, h n ch tiêu
dùng không sinh l i.ợ
ố ượ ề ộ ở ừ V lao đ ng ng lao đ ng ệ t ng doanh nghi p ộ : M c dù s l ặ
ừ ạ ư ệ ề ỏ ế ả không nhi u nh ng doanh nghi p nh và v a l i chi m kho n 9099%
ố ượ ệ ướ ộ ổ ổ t ng s l ng các doanh nghi p các n ố c. Do đó, t ng s lao đ ng làm
ừ ệ ế ệ ỏ ể ừ vi c trong các doanh nghi p nh và v a chi m t ỷ ệ l đáng k t 5080%.
ừ ệ ỏ ườ ụ ấ ả ằ Doanh nghi p nh và v a th ng nh m vào m c tiêu s n xu t kinh
ụ ụ ử ụ ề ầ ộ ủ doanh ph c v nhu c u tiêu dùng c a nhân dân, s d ng nhi u lao đ ng,
ầ ớ ự ấ ớ ố ộ ít v n v i chi phí th p nên ph n l n lao đ ng trong khu v c này không
ề ấ ạ ỏ ộ ố ờ đòi h i trình đ cao, m t nhi u th i gian đào t o và chi phí t n kém mà
ỉ ầ ồ ưỡ ặ ạ ắ ườ ch c n b i d ng ho c đào t o ng n ngày là ng ộ i lao đ ng có th ể
ữ ả ấ tham gia s n xu t trong doanh nghi p. Khi nh ng doanh nghi p l n ng ệ ớ ứ ệ
ệ ự ộ ư ừ ụ ầ ộ ổ d ng công ngh t ộ đ ng hóa, lao đ ng ph thông d th a, c u lao đ ng
ệ ớ ố ớ ệ ả ạ ổ ỏ ph thông đ i v i doanh nghi p l n gi m m nh. Doanh nghi p nh và
ừ ế ậ ả ả ậ ơ ọ v a chính là n i thu hút, ti p nh n và đ m b o thu nh p cho h . Có th ể
ề ệ ỏ ộ ộ ừ nói doanh nghi p nh và v a là “van đi u hòa lao đ ng” trong xã h i.
ệ ế ạ ầ ổ ẩ Trong ti n trình đ y m nh c ph n hóa các doanh nghi p Nhà
ướ ộ ộ ệ ệ ấ ậ ỏ ộ n ư ừ c hi n nay, đã xu t hi n m t b ph n không nh lao đ ng d th a,
ữ ệ ượ ộ ọ ớ v i nh ng kinh nghi m đã tích lũy đ c trong quá trình lao đ ng, h có
ủ
ị
Hoàng Th Thanh Th y TCDN 44A
ạ ộ
ố ớ
ở ộ
ụ
ạ
i pháp m r ng ho t đ ng tín d ng đ i v i DNNVV t
i Ngân hàng TMCP Quân
ả Gi Đ iộ
ệ ế ể ậ ỏ ạ ệ th thành l p các doanh nghi p nh hay tìm ki m vi c làm t i các doanh
ừ ữ ệ ỏ ườ ể ộ nghi p nh và v a. Nh ng ng i lao đ ng này có th đóng góp quan
ể ủ ừ ự ệ ọ ỏ tr ng vào s phát tri n c a các doanh nghi p nh và v a.
ề ỹ ừ ỏ ườ ự ọ V k thu t ệ ậ : Doanh nghi p nh và v a th ng l a ch n k ỹ
ọ ế ợ ề ố ậ ả ợ ớ ộ ộ thu t phù h p v i trình đ lao đ ng kh năng v v n. H k t h p k ỹ
ớ ỹ ủ ậ ậ ườ ộ thu t th công v i k thu t mà ng ế ể i lao đ ng có th nhanh chóng ti p
ủ ả ấ thu và làm ch trong s n xu t.
ọ ẩ ưở 1.1.3.2 Đóng góp quan tr ng vào GDP và thúc đ y tăng tr ng kinh t ế
ự ể ệ ỏ S phát tri n nhanh các doanh nghi p nh và v a c s l ừ ả ố ượ ng
ấ ượ ể ưở ế ẫ l n ch t l ng đã đóng góp đáng k vào tăng tr ng kinh t ự và s gia
ậ ủ ướ tăng thu nh p c a các n c.
ố ượ ừ ể ỏ ệ Phát tri n doanh nghi p nh và v a làm s l ng các doanh
ứ ộ ủ ấ ớ ệ ả ớ ạ nghi p tăng lên r t l n, tăng tính c nh tranh, gi m b t m c đ r i ro.
ừ ệ ệ ấ ấ ả ỏ Các doanh nghi p nh và v a cung c p nguyên li u, s n xu t và tiêu
ị ườ ụ ữ ơ ậ th hàng hóa thâm nh p vào ngõ ngách th tr ng nh ng n i doanh
ệ ớ ượ nghi p l n không làm đ c.
ừ ệ ỏ ườ ạ ạ Doanh nghi p nh và v a th ng không có tình tr ng c nh tranh
ọ ễ ậ ự ề ẵ ấ ự ạ ộ đ c quy n, h d dàng và s n sàng ch p nh n t do c nh tranh. T do
ườ ố ấ ể ự ự ạ c nh tranh là con đ ng t ể ọ ề t nh t đ phát huy m i ti m l c. S phát tri n
ệ ạ ầ ỏ ươ ừ ủ c a doanh nghi p nh và v a trong giai đo n đ u là ph ng th c t ứ ố t
ấ ể ả ầ ư ấ ứ ế ấ ẩ ớ ậ nh t đ s n xu t thay th nh p kh u v i m c chi phí đ u t th p, k ỹ
ứ ạ ớ ứ ủ ả ậ ẩ ợ ừ thu t không ph c t p, s n ph m phù h p v i s c mua c a dân, t đó
ự ả ị ườ ứ ủ ấ tăng năng l c s n xu t và s c mua c a th tr ng.
ừ ệ ỏ ườ ỉ ế ộ Doanh nghi p nh và v a th ng ch ti n hành m t vài công
ấ ủ ộ ả ả ạ ẩ ỉ đo n trong quá trình s n xu t c a m t s n ph m hoàn ch nh mà các công
ả ế ợ ể ư ả ị ườ ạ ẩ ớ ớ đo n này ph i k t h p v i nhau m i có th đ a s n ph m ra th tr ng.
ạ ộ
ố ớ
ở ộ
ụ
ạ
i pháp m r ng ho t đ ng tín d ng đ i v i DNNVV t
i Ngân hàng TMCP Quân
ả Gi Đ iộ
ả ự ệ ế ệ ả Do đó, các doanh nghi p ph i t hoàn thi n b n thân mình và ti n hành
ấ ế ẽ ị ả ả ợ h p tác s n xu t n u không s b đào th i.
ể ủ ừ ệ ỏ Quá trình phát tri n c a doanh nghi p nh và v a cũng là quá
ả ế ế ị ự ả ấ trình c i ti n máy móc thi ấ t b , nâng cao năng l c s n xu t và ch t
ượ ị ườ ủ ứ ẩ ả ầ l ng s n ph m đáp ng nhu c u ngày càng cao c a th tr ế ng. Đ n
ứ ệ ế ẫ ộ ộ ổ ớ m t m c đ nào đó d n đ n đ i m i công ngh , làm quá trình công
ễ ệ ệ ạ ở ả ề ộ ề nghi p hóa hi n đ i hóa di n ra c chi u r ng và chi u sâu.
ề ấ ồ ẩ 1.1.3.3 Đóng góp v xu t kh u và tăng ngu n ngân sách
ạ ả ế ề ị ườ ữ ư ề ớ V i nh ng u th v ngành ngh , tính nh y c m th tr ng cao,
ệ ả ề ư ừ ế ệ ấ ỏ các doanh nghi p nh và v a có nhi u u th trong vi c s n xu t và
ứ ụ ứ ẩ ả ầ ị ướ cung ng các s n ph m, d ch v đáp ng nhu c u trong n ẩ c và đ y
ẩ Ở ộ ố ướ ạ ừ ệ ấ m nh xu t kh u. m t s n ỏ c doanh nghi p nh và v a tham gia
ế ấ ỷ ọ ẩ ừ ể ấ ạ ẩ xu t kh u chi m t tr ng đáng k trong kim ng ch xu t kh u t 30
50%.
ậ ợ ừ ệ ề ề ệ ỏ Doanh nghi p nh và v a có nhi u đi u ki n thu n l i tham gia
ế ế ủ ấ ấ ẩ ả s n xu t gia công ch bi n hàng hóa xu t kh u trong các ngành th công
ế ế ả ả ệ ề ố ỹ ệ ớ m ngh truy n th ng, ch bi n nông – h i s n. Các doanh nghi p l n
ế ề ự ạ ươ ổ ư ứ ứ do h n ch v khu v c và ph ng pháp t ch c ch a thích ng đ ể
ị ườ ế ườ ệ ỏ chi m lĩnh th tr ng, th ng thông qua các doanh nghi p nh và v a đ ừ ể
ế ế ộ ố ự ệ ệ ạ ỏ th c hi n các công đo n gia công ch bi n. M t s doanh nghi p nh và
ầ ư ừ ệ ả ề ấ ả ẩ ả v a có kh năng đ u t công ngh , s n xu t nhi u s n ph m có tính
ế ượ ị ườ ự ế ẩ ấ ạ c nh tranh, tìm ki m đ c th tr ng tr c ti p tham gia xu t kh u.
ồ ừ ướ ự ế Ngu n thu t ngân sách Nhà n c tăng lên tr c ti p thông qua
ừ ư ế ệ ế ạ ỏ các lo i thu mà doanh nghi p nh và v a đóng góp nh : thu môn bài,
ế ế ậ ậ ấ ẩ ệ thu thu nh p doanh nghi p, thu xu t nh p kh u…
ạ ự ữ ớ ể ầ 1.1.3.4 T o s phát tri n gi a các vùng, góp ph n to l n vào quá trình
ể ị ơ ấ chuy n d ch c c u kinh t ế
ủ
ị
Hoàng Th Thanh Th y TCDN 44A
ạ ộ
ố ớ
ở ộ
ụ
ạ
i pháp m r ng ho t đ ng tín d ng đ i v i DNNVV t
i Ngân hàng TMCP Quân
ả Gi Đ iộ
ọ ơ ấ ừ ể ệ ắ ỏ ể Doanh nghi p nh và v a có th phát tri n kh p m i n i l p vào
ệ ớ ự ữ ủ ể ả ạ ố nh ng kho ng tr ng c a doanh nghi p l n, t o nên s phát tri n cân
ủ ừ ữ ụ ệ ỏ ạ ộ ằ b ng gi a các vùng. M c tiêu ho t đ ng c a doanh nghi p nh và v a là
ụ ụ ủ ụ ủ ế ủ ề ầ ph c v nhu c u tiêu dùng c a nhân dân là ch y u, s d ng nhi u lao
ả ế ượ ệ ở ạ ấ ươ ộ đ ng do đó gi i quy t đ c tình tr ng th t nghi p ị các đ a ph ng.
ể ủ ừ ệ ỏ Quá trình phát tri n c a các doanh nghi p nh và v a là quá trình
ụ ở ộ ị ườ ế ậ ố ể ở tích t và t p trung v n, tìm ki m và m r ng th tr ng đ tr thành các
ệ ớ ệ ớ ế ể ầ ả doanh nghi p l n. H u h t các doanh nghi p l n đ u tr i qua quy mô
ừ ỏ ừ ệ ớ ở ữ ủ ữ ộ nh và v a tr nh ng doanh nghi p l n thu c s h u c a Nhà n ướ c.
ẩ ự ủ ể ệ ậ ỏ ừ Chính vì v y, thúc đ y s phát tri n c a các doanh nghi p nh và v a,
ệ ầ ả ế ươ góp ph n nâng cao hi u qu kinh t ộ ủ ị xã h i c a đ a ph ng.
ộ ướ ừ ế ệ ệ Là m t n c đi lên t kinh t nông nghi p, Vi ề t Nam có nhi u
ổ ế ề ủ ề ầ ố ờ làng ngh th công truy n th ng n i ti ng. Trong th i gian g n đây các
ề ủ ể làng ngh này đã thu hút đ ượ ự ầ ư c s đ u t ệ phát tri n c a doanh nghi p
ơ ấ ừ ề ể ỏ ị ế ầ nh và v a. Đi u đó góp ph n chuy n d ch c c u kinh t ệ nông nghi p,
ệ ươ ạ ự ả ự nông thôn, th c hi n các ch ng trình xóa đói gi m nghèo, t o s phát
ề ữ ữ ữ ề ệ ể ồ ệ tri n đ ng đ u, b n v ng gi a các vùng. Đây cũng là bi n pháp h u hi u
ự ệ ệ ệ ạ ố th c hi n tích lũy v n cho quá trình công nghi p hóa, hi n đ i hóa.
ơ ấ ể ị ế ữ Chuy n d ch c c u kinh t ả đã hình thành nên nh ng vùng s n
ấ ớ ệ ể ệ ề ề ấ ệ xu t l n, nhi u làng ngh xu t hi n. Vi c phát tri n doanh nghi p nh ỏ
ừ ẽ ế ầ ả ứ ạ ẩ và v a s góp ph n gia tăng s n ph m hàng hóa tinh ch , tăng s c c nh
ị ườ ủ ề ể ẩ tranh c a hàng hóa trên th tr ng, thúc đ y các ngành ngh phát tri n.
ể ờ ế ớ Trong th i gian qua, cùng v i chính sách phát tri n kinh t ề nhi u
ừ ở ệ ầ ỏ ệ ướ thành ph n, các doanh nghi p nh và v a Vi t Nam đã có b c phát
ể ượ ậ ả ề ố ượ ấ ượ ể tri n v t b c c v s l ng và ch t l ng, đóng góp đáng k vào tăng
ưở ế ủ ả ướ ố ệ ố ỗ tr ng kinh t c a c n c. Theo s li u th ng kê: m i năm doanh
ả ướ ủ ừ ệ ả ỏ nghi p nh và v a đóng góp kho ng 2527% GDP c a c n ố c. V n
ạ ộ
ố ớ
ở ộ
ụ
ạ
i pháp m r ng ho t đ ng tín d ng đ i v i DNNVV t
i Ngân hàng TMCP Quân
ả Gi Đ iộ
ừ ủ ự ế ỏ ớ ố ệ kinh doanh c a khu v c doanh nghi p nh và v a chi m 2 % so v i v n
ủ ấ ả kinh doanh c a t ệ 3 t c các doanh nghi p.
Ố Ớ
Ỏ
Ụ
Ệ
Ừ 2 TÍN D NG NGÂN HÀNG Đ I V I DOANH NGHI P NH VÀ V A
ố ủ ẫ ử ụ ượ ụ ệ Tín d ng là quan h vay m n, s d ng v n c a l n nhau trên
ự ả ắ ưở ủ ộ nguyên t c hoàn tr và s tin t ự ậ ng. Thông qua s v n đ ng c a giá
ị ố ụ ượ ệ ướ ể ứ ề ệ ặ tr , v n tín d ng đ c bi u hi n d i hình th c ti n t ho c hàng hóa.
ủ ố ậ ả ầ ạ ộ ụ Quá trình v n đ ng c a v n tín d ng tr i qua 3 giai đo n: đ u tiên giá
ị ủ ố ụ ượ ể ừ ườ ở ữ ố tr c a v n tín d ng đ c chuy n t ng i s h u v n sang ng ườ ử i s
ố ố ượ ử ụ ầ ả ứ ể ấ ụ d ng v n. V n này đ c s d ng đ đáp ng nhu c u s n xu t kinh
ấ ị ặ ả ờ ộ ộ doanh ho c tiêu dùng trong m t kho ng th i gian nh t đ nh. Sau m t
ỳ ả ể ế ế ả ờ ộ ấ kho ng th i gian cam k t, có th khi k t thúc m t chu k s n xu t,
ụ ượ ườ ử ụ ả ườ ở ữ ố v n tín d ng đ c ng i s d ng hoàn tr cho ng ộ i s h u m t
ượ ơ ượ ầ l ị ớ ng giá tr l n h n l ị ng giá tr ban đ u.
ể ễ ạ ộ ữ ự ữ ụ ế Ho t đ ng tín d ng có th di n ra tr c ti p gi a nh ng ng ườ i
ữ ổ ườ ư ố ặ ố ầ c n b sung v n và nh ng ng ư i th ng d v n nh ng do không có s ự
ề ờ ợ ị ạ ệ phù h p v quy mô, th i gian, không gian …nên quan h này b h n ch . ế
ụ ữ ụ ắ ượ ủ ụ ể Tín d ng ngân hàng đã kh c ph c nh ng nh ự c đi m c a tín d ng tr c
ố ừ ế ậ ồ ữ ườ ti p, các ngân hàng t p trung các ngu n v n t nh ng ng ặ i th ng d ư
ữ ườ ầ ạ ộ ố ổ ố ố v n, phân ph i cho nh ng ng ụ i c n b sung v n. Ho t đ ng tín d ng
ừ ệ ỏ ọ ố ớ ngân hàng có ý nghĩa quan tr ng đ i v i các doanh nghi p v avà nh nói
ế ề riêng và n n kinh t nói chung.
1.2.1 Vai trß cña tÝn dông ng©n hµng ®èi víi doanh nghiÖp nhá vµ
võa
ề ế ượ ổ ứ ằ ệ N n kinh t ch c b ng các doanh nghi p khác nhau v c t đ ề
ạ
ạ
ố
ọ
ồ
3 Ngu n: T p chí khoa h c và đào t o ngân hàng s 12/2005
ố ượ ư ề ặ ầ quy mô, đ i t ể ể ng, ngành ngh , có đ c đi m tu n hoàn và l u chuy n
ủ
ị
Hoàng Th Thanh Th y TCDN 44A
ạ ộ
ố ớ
ở ộ
ụ
ạ
i pháp m r ng ho t đ ng tín d ng đ i v i DNNVV t
i Ngân hàng TMCP Quân
ả Gi Đ iộ
ộ ố ệ ượ ề ố v n khác nhau. M t s doanh nghi p đã bán đ ư c hàng có ti n nh ng
ả ươ ư ế ậ ệ ộ ch a đ n lúc tr l ế ng cho nhân viên, mua nguyên v t li u, n p thu ,
ữ ề ả ớ ỗ ổ đ i m i tài s n c đ nh ố ị … nh ng doanh nghi p này có ti n nhàn r i. Bên ệ
ữ ệ ạ ầ ạ c nh đó cũng có nh ng doanh nghi p có tình tr ng ng ượ ạ c l ố i, c n v n
… ậ ệ ầ ư ả ươ ả ể đ mua nguyên v t li u, đ u t ố ị tài s n c đ nh, tr l ng nhân viên,
ề ố ủ ữ ứ ẽ ầ Ngân hàng s đáp ng nh ng nhu c u khác nhau v v n c a doanh
ạ ộ ụ ẽ ệ ộ ượ nghi p thông qua ho t đ ng tín d ng. Ngân hàng s huy đ ng l ố ng v n
ở ố ớ ệ ạ ữ ờ ư ừ ề ố các doanh nghi p t m th i d th a v v n và cho vay đ i v i nh ng
ờ ố ụ ệ ầ ổ ố doanh nghi p c n b sung v n. Nh v n tín d ng ngân hàng, các doanh
ể ả ệ ấ ả ườ ụ ả nghi p có th đ m b o quá trình s n xu t th ạ ng xuyên liên t c, t o
ậ ợ ề ế ứ ể ờ ị ệ đi u ki n thu n l ề i cho n n kinh t ầ phát tri n, đáp ng k p th i nhu c u
ố ớ ủ ụ ừ ệ ộ ỏ ủ c a xã h i. Đ i v i doanh nghi p nh và v a, vai trò c a tín d ng th ể
hi n:ệ
ụ ợ ọ ồ ầ 1.2.1.1 Tín d ng ngân hàng là ngu n tài tr quan tr ng, góp ph n
ả ử ụ ừ ỏ ệ ệ ố ủ nâng cao hi u qu s d ng v n c a doanh nghi p nh và v a
ươ ạ ớ ế ề ữ ư ả Các ngân hàng th ng m i v i nh ng u th v kh năng tài
ề ệ ạ ọ ộ chính, tính chuyên môn hóa ngh nghi p, ph m vi h at đ ng r ng ộ …là
ị ườ ọ ở ệ trung gian tài chính quan tr ng trên th tr ng tài chính. Vi t Nam vai
ể ệ ị ườ ủ trò trung gian tài chính c a ngân hàng càng th hi n rõ. Th tr ứ ng ch ng
ố ượ ư ể ệ ế khoán ch a phát tri n, s l ố ng doanh nghi p niêm y t còn ít, kh i
ượ ầ ư ố ị ườ ứ ư l ng v n đ u t thông qua th tr ầ ng ch ng khoán h u nh không đáng
ủ ế ề ố ừ ệ ầ ỏ ẫ ể k . Khi có nhu c u v v n ch y u các doanh nghi p nh và v a v n
ụ ế ồ ố tìm đ n ngu n v n tín d ng ngân hàng.
ử ụ ụ ừ ệ ồ Khi s d ng ngu n tín d ng ngân hàng các doanh nghi p v a và
ự ể ụ ữ ề ả ỏ ỏ ị ủ ệ nh ph i th a mãn nh ng đi u ki n tín d ng, ch u s ki m soát c a
ạ ộ
ố ớ
ở ộ
ụ
ạ
i pháp m r ng ho t đ ng tín d ng đ i v i DNNVV t
i Ngân hàng TMCP Quân
ả Gi Đ iộ
ữ ự ố ộ ộ ự ngân hàng và chi phí v n. Chính nh ng s ràng bu c này là đ ng l c
ạ ộ ả ơ ừ ệ ệ ể ọ ỏ quan tr ng đ doanh nghi p nh và v a ho t đ ng hi u qu h n.
ố ử ụ ệ ấ ả ố Doanh nghi p mu n s d ng v n vay ph i cung c p các h s ồ ơ
ồ ơ ồ ơ ồ ồ ơ ể đ ngân hàng đánh giá bao g m h s pháp lý, h s tài chính, h s tài
ồ ơ ề ươ ả ả ố ố ả s n đ m b o, h s v ph ự ng án vay v n hay d án vay v n và m t s ộ ố
ẽ ắ ữ ệ ồ ơ h s khác. Thông qua nh ng tài li u này, ngân hàng s n m b t đ ắ ượ c
ủ ệ ệ ấ ả tình hình s n xu t kinh doanh c a doanh nghi p, các doanh nghi p đáp
ứ ượ ủ ầ ậ ợ ợ ớ ng đ c yêu c u c a ngân hàng m i đu c nh n tài tr . Ngân hàng ch ỉ
ợ ố ớ ươ ầ ư ự ả ấ ả tài tr đ i v i ph ng án s n xu t và d án đ u t có tính kh thi.
ự ệ ả ượ ụ ể ế ạ Doanh nghi p ph i xây d ng đ c k ho ch kinh doanh c th , có căn
ữ ự ầ ầ ợ ươ ồ ứ c xác th c thông qua các h p đ ng đ u vào, đ u ra. Nh ng ph ng án,
ự ả ỉ ế ả ả ượ ế d án này ph i tính đ n các ch tiêu kinh t đ m b o đ ồ c ngu n tr n ả ợ
ư ợ ố … ệ ậ cho ngân hàng cũng nh l i nhu n cho chính doanh nghi p khi vay v n
ể ủ ự ự ệ ả Do đó, trong quá trình th c hi n d án gi m thi u r i ro kinh doanh cho
doanh nghi p. ệ
ữ ẽ ệ ậ ợ ệ Sau khi doanh nghi p nh n tài tr , ngân hàng s có nh ng bi n
ượ ủ ạ ả ộ ể pháp ki m soát đ ế c ho t đ ng liên quan đ n kho n vay c a doanh
ể ự ạ ộ ệ ể ệ ườ ủ nghi p. Ho t đ ng ki m soát c a ngân hàng có th th c hi n th ỳ ng k ,
ườ ụ ư ậ ố ặ ấ ho c b t th ng nh quá trình nh p hàng hóa, tiêu th hàng hóa, s hàng
ạ ộ ờ ậ ệ ẩ ồ hóa t n kho, … Cũng nh v y, thúc đ y doanh nghi p ho t đ ng có hi u ệ
ả ả ả ạ ổ qu , nâng cao kh năng h ch toán kinh doanh, kh năng t ứ ả ch c s n
ấ ạ ự ế ầ ầ ộ xu t, t o đ ng l c tìm ki m đ u vào, đ u ra.
ỗ ợ ự ụ ể ủ 1.2.1.2 Tín d ng ngân hàng h tr s ệ phát tri n c a doanh nghi p
ừ ỏ nh và v a
ạ ộ ụ ệ Trong quá trình ho t đ ng, các doanh nghi p liên t c phát sinh
ầ ả ạ ộ ấ ữ ở ộ các nhu c u s n xu t, duy trì và m r ng ho t đ ng kinh doanh. Nh ng
ủ
ị
Hoàng Th Thanh Th y TCDN 44A
ạ ộ
ố ớ
ở ộ
ụ
ạ
i pháp m r ng ho t đ ng tín d ng đ i v i DNNVV t
i Ngân hàng TMCP Quân
ả Gi Đ iộ
ự ế ủ ệ ề ế ầ ầ ố nhu c u c a doanh nghi p phát sinh đ u c n đ n v n. Th c t ồ , ngu n
ủ ở ữ ứ ỉ ượ ầ ầ ộ ỏ ố v n ch s h u ch đáp ng đ ầ c m t ph n nh các nhu c u này, ph n
ả ự ệ ố ợ ố ụ ồ ớ l n doanh nghi p ph i d a vào ngu n v n n trong đó có v n tín d ng
ế ố ầ ụ ầ ấ ngân hàng. Tín d ng ngân hàng góp ph n cung c p các y u t đ u vào
ệ ả ớ ự ủ ể ấ ể đ doanh nghi p s n xu t kinh doanh. Cùng v i s phát tri n c a công
ạ ộ ễ ệ ngh ngân hàng, ho t đ ng thanh toán di n ra nhanh chóng, an toàn nâng
ạ ộ ệ ệ ề ả ấ ậ ẩ ệ cao hi u qu ho t đ ng xu t nh p kh u. Các doanh nghi p có đi u ki n
ở ộ ị ườ ế ệ ậ m r ng th tr ề ng, ti p nh n các dây chuy n công ngh , máy móc, thi ế t
ạ ộ ụ ạ ạ ị ẩ b đ y m nh ho t đ ng kinh doanh. Bên c nh đó, tín d ng ngân hàng
ẽ ế ụ ả ệ ệ ạ ẩ ộ cũng tác đ ng m nh m đ n vi c tiêu th s n ph m thông qua vi c m ở
ụ ặ ả ổ ứ ộ r ng tín d ng tiêu dùng, cho vay ho c b o lãnh cá nhân, t ạ ch c ho t
ự ư ộ đ ng trong lĩnh v c l u thông, mua bán hàng hóa.
ụ ộ ướ ị 1.2.1.3 Tín d ng ngân hàng tác đ ng vào xu h ể ng chuy n d ch c ơ
ấ ủ ừ ỏ ệ ấ ả c u s n xu t c a các doanh nghi p nh và v a
ứ ề ệ ụ Thông qua vi c cung ng tín d ng cho các ngành trong n n kinh
ế ủ ẫ ậ ồ ợ ố t ắ , ngân hàng d n d t các lu ng ti n, ề t p h p và phân chia v n c a th ị
ụ ề ờ ộ ế ự ầ ư ể ố trư ng. Tín d ng ngân hàng tác đ ng đi u ti t s chuy n v n đ u t vào
ữ ầ ư ậ ạ ặ nh ng ngành có t ỷ ấ ợ su t l ế i nhu n cao, h n ch ho c không đ u t vào
ữ ệ ậ ấ ầ nh ng ngành có t ỷ ấ ợ su t l i nhu n th p. Qua đó, quan h cung c u hàng
ổ ơ ấ ề ổ ế ớ ặ ộ hóa thay đ i và thay đ i c c u n n kinh t ể . V i đ c đi m năng đ ng,
ổ ủ ớ ự ạ ườ ự nh y bén v i s thay đ i c a môi tr ổ ng kinh doanh, khi có s thay đ i
ị ườ ầ ệ ỏ ề v cung c u hàng hóa trên th tr ng, các doanh nghi p nh và v a s ừ ẽ
ổ ầ ư ể ị ườ ứ ầ nhanh chóng chuy n đ i đ u t đáp ng nhu c u th tr ng.
ố ớ ứ ụ ừ ỏ ệ 2.1.2 Các hình th c tín d ng đ i v i doanh nghi p nh và v a
ề ủ ạ ộ ạ ộ ứ ự ụ ấ Ho t đ ng tín d ng là ho t đ ng ch a đ ng nhi u r i ro nh t
ề ợ ư ế ồ ờ ậ ấ nh ng đ ng th i cũng đem đ n nhi u l ạ ộ i nhu n nh t trong ho t đ ng
ạ ộ
ố ớ
ở ộ
ụ
ạ
i pháp m r ng ho t đ ng tín d ng đ i v i DNNVV t
i Ngân hàng TMCP Quân
ả Gi Đ iộ
ươ ể ử ụ ạ ộ ạ ả ủ c a ngân hàng th ng m i. Đ s d ng và qu n lý ho t đ ng này có
ạ ộ ư ả ủ ệ ả ả hi u qu , cũng nh đ m b o an toàn cho ho t đ ng c a toàn ngân hàng,
ườ ụ ứ ế ạ các ngân hàng th ng ti n hành phân lo i tín d ng theo các tiêu th c các
nhau.
ứ ấ ụ ạ 1.2.2.1 Phân lo i theo hình th c c p tín d ng
ế ươ ế Chi ấ t kh u th ng phi u:
ươ ụ ụ ế ươ ể ạ Th ng phi u là công c tín d ng th ậ ng m i dùng đ xác nh n
ườ ụ ưở ố ớ ề ề ề ạ ắ ộ cho ng i th h ng m t trái quy n ng n h n v ti n đ i v i ng ườ i
ươ ồ ạ ừ ế ờ ướ ả ả ph i tr . Th ng phi u ra đ i và t n t i t hàng trăm năm tr c đây, và
ổ ế ụ ế ấ ở ố tr thành công c tài chính ph bi n, mang tính th ng nh t, khuy n khích
ệ ệ ẩ ả ụ các doanh nghi p trong vi c tiêu th hàng hóa, thúc đ y quá trình s n
ấ xu t kinh doanh.
ườ ụ ưở ươ ể ữ ươ ế Ng i th h ng th ng phi u có th gi th ế ế ng phi u đ n
ề ườ ế ả ặ ả ế ạ h n đòi ti n ng i ph i tr , ho c mang đ n ngân hàng xin chi ấ t kh u.
ế ủ ụ ụ ệ ấ ộ Chi t kh u là m t nghi p v tín d ng c a ngân hàng trong đó khách
ể ượ ề ở ữ ữ ươ ư ế ế hàng chuy n nh ng quy n s h u nh ng th ạ ng phi u ch a đ n h n
ậ ấ ệ ề ể ả ằ ộ thanh toán cho ngân hàng đ nh n l y m t kho n ti n b ng m nh giá tr ừ
ợ ứ ồ đi l i t c và hoa h ng phí.
ế ươ ệ ế ả ơ Chi ấ t kh u th ề ụ ng phi u là nghi p v khá đ n gi n ít phi n
ứ ế ố ể ườ ế ả ề ph c đ n ngân hàng. Do t i thi u có hai ng i cam k t tr ti n cho
ủ ộ ươ ế ươ ố ế khách hàng nên đ an toàn c a th ng phi u t ng đ i cao. Chi ấ t kh u
ờ ạ ố ế ấ ủ không làm đóng băng v n c a ngân hàng vì th i h n chi ắ t kh u ng n,
ể ế ấ ạ ươ ứ ể ngân hàng có th tái chi t kh u t i ngân hàng trung ng đ đáp ng nhu
ủ ụ ệ ả ấ ớ ầ c u thanh kho n v i chi phí th p. Nghi p v này có r i ro khi ngân hàng
ữ ậ ươ ế ả ạ ặ ườ ị ả nh n ph i nh ng th ng phi u gi m o, ho c ng ệ i ch u trách nhi m
ủ
ị
Hoàng Th Thanh Th y TCDN 44A
ạ ộ
ố ớ
ở ộ
ụ
ạ
i pháp m r ng ho t đ ng tín d ng đ i v i DNNVV t
i Ngân hàng TMCP Quân
ả Gi Đ iộ
ươ ế ấ ướ thanh toán th ả ng phi u m t kh năng thanh toán tr c khi th ươ ng
ế ạ ế phi u đ n h n.
Cho vay
ụ ổ ứ ụ ứ ấ “Cho vay là hình th c c p tín d ng, theo đó t ch c tín d ng giao
ể ử ụ ả ề ử ụ ấ ị ụ ộ cho khách hàng s d ng m t kho n ti n nh t đ nh đ s d ng vào m c đích
ả ả ố ấ ị ắ ờ ỏ ậ ớ và th i gian nh t đ nh theo th a thu n v i nguyên t c có hoàn tr c g c và
lãi.”4
ầ ớ ổ ế ả ọ ộ ồ H at đ ng cho vay chi m ph n l n t ng tài s n và ngu n thu
ạ ộ ữ ồ ờ ủ ủ c a ngân hàng, đ ng th i nh ng r i ro trong ho t đ ng ngân hàng ch ủ
ụ ụ ệ ả ế ậ y u t p trung vào danh m c các kho n vay. Nghi p v cho vay cũng bao
ề ạ ồ g m nhi u lo i khác nhau trong đó có:
ấ ụ ệ Cho vay th u chi: là nghi p v qua đó ngân hàng cho phép ng ườ i
ố ư ề ủ ử ế ộ ộ vay chi tr i trên s d ti n g i thanh toán c a mình đ n m t gi ớ ạ i h n
ỉ ử ụ ấ ị ứ ả ờ ố ấ ị nh t đ nh và kho ng th i gian nh t đ nh. Hình th c này ch s d ng đ i
ề ậ ặ ậ ộ ỳ ậ ớ v i khách hàng có đ tin c y cao, thu nh p đ u đ n và k thu nh p
ầ ớ ả ắ ả ng n, ph n l n không có đ m b o.
ế ừ ổ ế ứ ự Cho vay tr c ti p t ng l n: ố ầ là hình th c cho vay ph bi n đ i
ầ ườ ố ớ v i khách hàng không có nhu c u th ng xuyên, v n vay ngân hàng ch ỉ
ấ ị ỳ ả ạ ấ ộ ủ tham gia m t giai đo n nh t đ nh c a chu k s n xu t kinh doanh. Khi có
ủ ụ ầ ả ầ ố ố ế nhu c u vay v n, khách hàng ph i làm th t c vay v n c n thi t. Ngân
ờ ạ ờ ạ ả ợ ẽ ị ả hàng s xác đ nh quy mô cho vay, th i h n tr n , th i h n gi i ngân, lãi
ệ ế ề ầ ấ ầ ỗ ượ su t và yêu c u các đi u ki n khác n u c n. M i món vay đ c tách
ệ ồ ơ ể ệ ừ bi t thành các h s khác nhau và ngân hàng ki m soát tách bi t t ng h ồ
ế ị
ố
4 Quy t đ nh s 1627/2001/QĐNHNN
ơ s đó.
ạ ộ
ố ớ
ở ộ
ụ
ạ
i pháp m r ng ho t đ ng tín d ng đ i v i DNNVV t
i Ngân hàng TMCP Quân
ả Gi Đ iộ
ụ ệ ạ Cho vay theo h n m c: ỏ ứ là nghi p v theo đó ngân hàng th a
ậ ấ ộ ạ ứ ụ ứ ạ thu n c p cho khách hàng m t h n m c tín d ng và duy trì h n m c này
ờ ạ ỗ ầ ấ ị ộ ỳ ỉ ầ trong m t th i h n nh t đ nh. Trong k , m i l n vay khách hàng ch c n
ươ ử ụ ứ ề ấ ừ trình bày ph ng án s d ng ti n vay, cung c p các ch ng t ứ ch ng
ụ ặ ầ ợ ớ ị minh đã mua hàng ho c d ch v phù h p v i yêu c u vay. Ngân hàng s ẽ
ấ ợ ợ ệ ủ ự ể ề ệ d a trên tính ch t h p pháp, h p l c a các tài li u này đ phát ti n cho
ố ớ ứ ữ ệ ậ khách hàng. Đây là hình th c cho vay thu n ti n đ i v i nh ng khách
ườ ố ườ hàng th ng xuyên, v n vay tham gia th ả ng xuyên vào quá trình s n
ệ ụ ấ ấ ị ờ ạ xu t kinh doanh. Trong nghi p v này, ngân hàng không n đ nh th i h n
ả ợ ẽ ậ ợ tr n . Khi khách hàng có thu nh p, ngân hàng s thu n , do đó t o s ạ ự
ủ ộ ỹ ủ ư ả ầ ch đ ng trong qu n lý ngân qu c a khách hàng. Nh ng do các l n vay
ệ ợ ụ ể ể ạ không tách bi t thành các kì h n n c th nên ngân hàng khó ki m soát
ả ử ụ ừ ệ ầ hi u qu s d ng trong t ng l n vay.
ụ ự ự ệ Cho vay luân chuy n: ể Là nghi p v cho vay d a trên s luân
ể ủ ể ế ệ ố chuy n c a hàng hóa. Doanh nghi p khi mua hàng có th thi u v n, ngân
ệ ẽ ể ợ ầ hàng cho vay đ mua hàng và s thu n khi doanh nghi p bán hàng. Đ u
ệ ể ặ ầ ơ ỏ năm, ho c đ u quý doanh nghi p làm đ n xin vay luân chuy n và th a
ụ ứ ứ ề ậ ạ ớ ồ thu n v i ngân hàng v hình th c, h n m c tín d ng, các ngu n cung
ệ ả ả ụ ấ c p hàng hóa và kh năng tiêu th . Ngân hàng và doanh nghi p ph i
ể ự ứ ư ể ế ạ ỹ nghiên c u k ho ch l u chuy n hàng hóa đ d đoán ngân qu trong
ờ ớ ố ượ ị th i gian t i. Đ i t ng ngân hàng cho vay là giá tr hàng hóa mua vào và
ử ế ệ ậ ả ồ ngu n chi tr là thu nh p bán hàng. Khi vay, doanh nghi p g i đ n ngân
ứ ừ ố ề ầ ậ ơ hàng các ch ng t hóa đ n nh p hàng và s ti n c n vay. Ngân hàng s ẽ
ấ ị ố ượ ấ ượ cho vay theo t ỷ ệ l nh t đ nh tùy theo kh i l ng và ch t l ng quan h ệ
ậ ả ệ ả ở ả ủ c a doanh nghi p. Các kho n hàng hóa trong kho tr thành v t b o đ m
ứ ả ườ ố ớ ụ cho kho n vay. Hình th c này, th ệ ng áp d ng đ i v i các doanh nghi p
ủ
ị
Hoàng Th Thanh Th y TCDN 44A
ạ ộ
ố ớ
ở ộ
ụ
ạ
i pháp m r ng ho t đ ng tín d ng đ i v i DNNVV t
i Ngân hàng TMCP Quân
ả Gi Đ iộ
ươ ệ ả ụ ệ ắ ỳ th ấ ng nghi p, doanh nghi p s n xu t có chu k tiêu th ng n ngày, có
ả ườ ệ quan h vay tr th ớ ng xuyên v i ngân hàng.
ứ Cho vay gián ti p:ế Đây là hình th c cho vay thông qua các t ổ
ị ườ ứ ụ ớ ề ỏ ườ ch c trung gian, áp d ng v i th tr ng có nhi u món vay nh , ng i vay
ể ể ộ ủ phân tán cách xa ngân hàng. Ngân hàng có th chuy n m t vài khâu c a
ạ ộ ổ ứ ho t đ ng cho vay sang các t ổ ứ ch c trung gian. T ch c trung gian cũng
ể ứ ả ố có th đ ng ra b o lãnh cho các thành viên vay v n. Cho vay qua trung
ế ượ ớ ủ ả gian ti ệ t ki m đ c chi phí cho vay, gi m b t r i ro cho ngân hàng.
ả B o lãnh
ế ủ ả ướ ư ả ứ B o lãnh là cam k t c a ngân hàng d i hình th c th b o lãnh
ự ụ ệ ề ệ v vi c th c hi n nghĩa v tài chính thay cho khách hàng khi khách hàng
ụ ư ự ế ệ không th c hi n đúng nghĩa v nh đã cam k t.
ứ ợ Đây là hình th c tài tr ấ thông qua uy tín, ngân hàng không xu t
ự ế ệ ề ả ỉ ti n ngay khi b o lãnh mà ch khi khách hàng không th c hi n cam k t thì
ứ ứ ệ ả ợ ạ ngân hàng có trách nhi m chi tr cho bên th ba. Hình th c tài tr này t o
ẻ ủ ế ệ ố m i liên k t trách nhi m tài chính và san s r i ro cho các bên liên quan.
ố ớ ố ượ ượ ả ế ể ượ Đ i v i đ i t ng đ c b o lãnh thì có th tìm ki m đ ồ c ngu n tài tr ợ
ệ ớ ượ ạ ộ ả ấ ằ ợ ự m i, th c hi n đ c ho t đ ng s n xu t kinh doanh nh m thu l ố i. Đ i
ệ ể ậ ả ớ v i ngân hàng, có th tăng thu nh p thông qua vi c thu phí b o lãnh, m ở
ụ ủ ả ầ ả ớ ị ộ r ng d ch v khác c a ngân hàng. B o lãnh góp ph n gi m b t thi ệ ạ t h i
ấ ả ứ ổ cho bên th ba khi có t n th t x y ra.
ụ ứ ả ộ ả ạ Hình th c b o lãnh cũng đa d ng tùy thu c vào m c tiêu b o
ự ầ ả ả ồ ố ả lãnh bao g m: b o lãnh vay v n, b o lãnh d th u, b o lãnh thanh toán,
ự ệ ả ả ợ ồ ố ả b o lãnh th c hi n h p đ ng, b o lãnh hoàn thanh toán, b o lãnh đ i
ứ ấ ượ ả ả ả ẩ ả ng, b o lãnh b o đ m ch t l ng s n ph m.
Cho thuê
ạ ộ
ố ớ
ở ộ
ụ
ạ
i pháp m r ng ho t đ ng tín d ng đ i v i DNNVV t
i Ngân hàng TMCP Quân
ả Gi Đ iộ
ạ ộ ạ ộ ủ ế ủ ợ Ho t đ ng cho vay là ho t đ ng tài tr ch y u c a ngân hàng
ộ ố ườ ợ ư cho khách hàng, nh ng trong m t s tr ng h p khách hàng không đ ủ
ủ ứ ể ề ệ ầ ố đi u ki n vay v n. Đ đáp ng nhu c u c a khách hàng, ngân hàng s ẽ
ầ ủ ể ả ạ mua tài s n theo yêu c u c a khách hàng đ cho thuê l i. Đây là ph ươ ng
ứ ả ồ ờ ứ ợ th c vay tài s n thông qua h p đ ng cho thuê, kèm theo l ơ i h a đ n
ươ ườ ấ ị ữ ế ộ ph ng bán cho ng ố ề i thuê m t giá nh t đ nh có tính đ n nh ng s ti n
ấ ề ụ ệ ả ả ầ thuê đã tr . Trong nghi p v này, ngân hàng ph i xu t ti n theo yêu c u
ủ ố ấ ị ả ộ ờ ủ c a khách hàng và sau m t th i gian nh t đ nh ph i thu đ g c và lãi, tài
ườ ạ ộ ố ị ả ợ ả s n cho thuê th ứ ng là các tài s n c đ nh. Ho t đ ng tài tr này ch a
ề ủ ự ệ ả ả ể đ ng nhi u r i ro, khách hàng có th kinh doanh không hi u qu , tài s n
ặ ủ cho thuê mang tính đ c ch ng, khó bán hay cho thuê l ạ … i
ờ ạ 1.2.2.2 Phân theo th i h n
ụ ạ ắ Tín d ng ng n h n
ờ ạ ụ ụ ắ ạ ướ ộ ạ Tín d ng ng n h n là lo i tín d ng có th i h n d i m t năm.
ấ ừ ặ ạ ộ ủ ư Xu t phát t đ c tr ng c a ho t đ ng kinh doanh ngân hàng là kinh
ủ ế ử ử ề ề ả ạ ắ doanh ti n g i, trong đó ch y u là ti n g i ng n h n nên các kho n tín
ườ ợ ể ả ả ả ạ ắ ụ d ng ngân hàng th ng tài tr ng n h n đ đ m b o kh năng thanh
ố ủ ố ớ ụ ề ắ ạ ắ ồ ớ toán. Đ i v i tín d ng ng n h n, ngu n v n c a ngân hàng g n li n v i
ơ ở ể ố ủ ệ ể quá trình luân chuy n v n c a doanh nghi p, đây cũng là c s đ ngân
ợ ị ờ ạ hàng xác đ nh th i h n cho vay h p lý.
ầ ủ ủ ứ ể ầ Đ đáp ng nhu c u c a khách hàng, góp ph n phân tán r i ro và
ườ ừ ả ạ tăng c ể ng kh năng c nh tranh, các ngân hàng không ng ng phát tri n
ự ụ ứ ế ạ ắ ạ đa d ng hóa các hình th c tín d ng ng n h n: cho vay tr c ti p, cho vay
ệ ế ạ gián ti p, cho vay theo món, cho vay h n m c, ứ …Doanh nghi p là đ i ố
ượ ủ ế ủ ườ ả t ng khách hàng ch y u c a ngân hàng, thông th ng các kho n tín
ề ả ả ả ụ d ng đ u có tài s n đ m b o.
ủ
ị
Hoàng Th Thanh Th y TCDN 44A
ạ ộ
ố ớ
ở ộ
ụ
ạ
i pháp m r ng ho t đ ng tín d ng đ i v i DNNVV t
i Ngân hàng TMCP Quân
ả Gi Đ iộ
Tín d ng trung và dài h n
ụ ạ
ệ ả ầ ấ ộ Trong quá trình s n xu t kinh doanh, các doanh nghi p c n m t
ể ở ộ ố ớ ầ ư ồ ớ ờ ngu n v n l n v i th i gian dài đ m r ng quy mô, đ u t trang thi ế t
ằ ườ ứ ả ấ ạ ị b , công ngh , ệ nh m tăng c ng s c s n xu t và c nh tranh trên th ị
ườ ệ ườ ế ế tr ng. Các doanh nghi p th ng tìm đ n các ngân hàng tìm ki m tài tr ợ
ữ ụ ụ ạ ả ờ thông qua tín d ng trung và dài h n, đó là nh ng kho n tín d ng có th i
ụ ả ừ ế ượ ữ ạ h n trên 1 năm. Nh ng kho n tín d ng t trên 1 năm đ n 5 năm đ c coi
ụ ạ ượ ụ ạ là tín d ng trung h n, trên 5 năm đ ớ c coi là tín d ng dài h n. Cùng v i
ể ế ạ ầ ố ự s phát tri n kinh t , nhu c u v n trung và dài h n ngày càng tăng, nên
ứ ụ ượ ệ ư hình th c tín d ng này đ c các doanh nghi p a dùng.
ự ả ạ ạ ụ ấ ộ ớ Tín d ng trung và dài h n t o ra m t năng l c s n xu t m i
ệ ạ ủ ố ượ ự ệ ặ ho c nâng cao năng l c hi n t i c a doanh nghi p. Đ i t ủ ế ng ch y u
ố ố ị ủ ệ ơ ở ậ ủ c a nó là v n c đ nh c a doanh nghi p, các chi phí hình thành c s v t
ậ ủ ị ủ ụ ệ ấ ả ỹ ch t, k thu t c a doanh nghi p nên giá tr c a kho n tín d ng th ườ ng
ứ ộ ủ ậ ờ ố ớ l n, th i gian hoàn v n ch m, m c đ r i ro cao. Các ngân hàng th ườ ng
ự ệ ả ợ tài tr cho doanh nghi p thông qua các d án, ngân hàng ph i phân tích
ỹ ưỡ ự ướ d án k l ng tr ợ ế ị c khi quy t đ nh tài tr .
ứ ộ ả ả 1.2.2.3 Phân theo m c đ đ m b o
ụ ả ả Tín d ng có đ m b o
ườ ụ ề ả Thông th ủ ng các kho n tín d ng c a ngân hàng đ u có tài
ữ ủ ả ả ả ườ ậ ả s n đ m b o, đó là nh ng tài s n c a ng ụ i nh n tín d ng hay tài
ủ ườ ứ ệ ả ả ắ ả s n, uy tín c a ng ậ ả i th ba. Tài s n đ m b o g n trách nhi m v t
ườ ố ủ ụ ậ ấ ủ ch t c a ng ệ ử ụ i nh n tín d ng trong vi c s d ng v n c a ngân hàng,
ế ủ ừ ạ ả ố ả ngăn ng a h n ch r i ro, đ m b o an toàn v n cho ngân hàng trong
ườ ợ tr ng h p khách hàng không tr đ ả ượ ợ c n .
Tín d ng không có đ m b o
ụ ả ả
ạ ộ
ố ớ
ở ộ
ụ
ạ
i pháp m r ng ho t đ ng tín d ng đ i v i DNNVV t
i Ngân hàng TMCP Quân
ả Gi Đ iộ
ứ ế ề ụ Hình th c tín d ng này chi m t ỷ ệ l ạ ộ không nhi u trong ho t đ ng
ứ ụ ụ ủ ả ặ tín d ng c a ngân hàng. Đây là hình th c tín d ng không có tài s n ho c
ủ ườ ố ượ ứ ủ ế ữ ả b o lãnh c a ng i th ba. Đ i t ự ng ch y u là nh ng khách hàng th c
ầ ư ự ữ ệ ươ ế ặ ệ hi n nh ng d án đ u t ộ thu c ch ng trình kinh t đ c bi t, ch ươ ng
ế ọ ủ ể ướ ươ ế trình kinh t tr ng đi m c a Nhà n c, ch ng trình kinh t ộ xã h i.
ố ớ ữ ả ả ờ ắ ớ Nh ng kho n vay đ i v i công ty l n, kho n vay trong th i gian ng n
ể ể ệ ả mà ngân hàng có kh năng ki m soát vi c bán hàng cũng có th không
ả ả ả ầ ử ụ c n s d ng tài s n đ m b o.
ể ấ Ngoài ra, ngân hàng có th cung c p cho khách hàng có uy tín
ườ ệ ề ớ ố th ng là khách hàng có quan h truy n th ng v i ngân hàng, làm ăn
ườ ữ ả ạ th ạ ng xuyên có lãi, tình hình tài chính v ng m nh, ít x y ra tình tr ng
ươ ủ ở ữ … ỏ ố ặ ợ ầ n n n ho c món vay t ớ ố ng đ i nh so v i v n ch s h u
ố ả ưở ạ ộ ụ ế 1.2.3 Các nhân t nh h ố ng đ n ho t đ ng tín d ng ngân hàng đ i
ừ ỏ ệ ớ v i doanh nghi p nh và v a
1.2.3.1 Các nhân t ố ừ t phía ngân hàng
ủ ụ Chính sách tín d ng c a ngân hàng
ế ấ ụ ề ấ ộ Đó là toàn b các v n đ có liên quan đ n c p tín d ng nói chung
ư ấ ả ạ ả ỳ ạ nh : quy mô, lãi su t, k h n, đ m b o, ph m vi …Chính sách tín d ngụ
ả ươ ợ ủ ộ ướ ẫ ph n ánh c ng lĩnh tài tr c a m t ngân hàng, là h ng d n chung cho
ụ ậ ộ ườ ộ cán b tín d ng và các b ph n liên quan, tăng c ng chuyên môn hóa
ạ ự ố ạ ộ ụ ấ trong phân tích tín d ng, t o s th ng nh t chung trong ho t đ ng tín
ế ủ ằ ạ ả ờ ụ d ng nh m h n ch r i ro và nâng cao kh năng sinh l i.
ề ế ỗ ộ Chính sách khách hàng: M i m t ngân hàng đ u ti n hành phân
ố ượ ự ạ ọ lo i khách hàng và l a ch n đ i t ố ớ ụ ng khách hàng m c tiêu. Đ i v i
ữ ườ ữ ụ nh ng khách hàng m c tiêu ngân hàng th ư ng có nh ng chính sách u
ụ ể ệ ủ ử ừ ể ộ ờ ị đãi tùy thu c vào t ng th i đi m c th và l ch s quan h c a khách
ủ
ị
Hoàng Th Thanh Th y TCDN 44A
ạ ộ
ố ớ
ở ộ
ụ
ạ
i pháp m r ng ho t đ ng tín d ng đ i v i DNNVV t
i Ngân hàng TMCP Quân
ả Gi Đ iộ
ố ớ ể ổ ữ ớ ị ề hàng v i ngân hàng…Đ i v i nh ng ngành đang phát tri n n đ nh, b n
ữ ượ ướ ế ể ườ v ng và đ c Nhà n c khuy n khích phát tri n th ữ ng có nh ng chính
ớ ỏ ụ ữ ư ề ệ ề ấ ấ sách u đãi v lãi su t, phí su t tín d ng, n i l ng nh ng đi u ki n v ề
ụ ả ả đ m b o tín d ng.
ớ ạ ứ ộ ợ ủ Chính sách quy mô và gi i h n tín d ng: ụ M c đ tài tr c a ngân
ầ ủ ủ ự ự hàng d a trên nhu c u c a khách hàng và s tính toán c a ngân hàng v ề
ộ ủ ứ ợ ờ ự s phù h p, m c đ r i ro, sinh l i. Các ngân hàng khi tài tr ợ ườ ng th
ơ ở ế ủ quan tâm đ n tình hình tài chính c a khách hàng vì đây là c s quan
ả ả ọ ả ố ớ ả ợ tr ng đ m b o hoàn tr ữ các kho n n cho ngân hàng. Đ i v i nh ng
ự ề ố ố khách hàng có ti m l c tài chính không t ợ t, ngân hàng ít mu n tài tr .
ữ ề ị ớ ạ Ngoài ra, ngân hàng cũng có nh ng quy đ nh v quy mô và gi i h n tín
ụ ư ố ố ượ ệ ụ d ng nh quy mô tín d ng t i đa mà giám đ c đ c duy t, quy mô tín
ữ ự ạ ả ả ả ị ụ d ng d a trên các lo i tài s n đ m b o khác nhau,....Nh ng quy đ nh có
ờ ỳ ủ ả ả ấ ỗ ố ồ tính th i k và đ m b o quy mô và tính ch t ngu n v n c a m i ngân
hàng.
ớ ạ ố ớ ụ ụ ộ ộ Gi ố i h n tín d ng đ i v i m t khách hàng ph thu c vào kh i
ượ ố ự ụ ủ l ng v n t ộ có c a ngân hàng và khách hàng, ngoài ra còn ph thu c
ạ ộ ụ ứ ự ả ả ả ị ề vào giá tr tài s n đ m b o. Ho t đ ng tín d ng luôn ch a đ ng nhi u
ườ ướ ượ ủ r i ro mà ngân hàng và khách hàng không l ng tr c đ c. Do đó khi
ự ụ ệ ả ả ả ấ c p tín d ng cho khách hàng, ngân hàng ph i th c hi n các đ m b o tín
ố ớ ư ầ ủ ứ ế ả ấ ố ữ ụ d ng nh c m c , th ch p, b o lãnh c a bên th ba. Đ i v i nh ng
ể ả ụ ả ướ khách hàng không th đ m b o tín d ng d ứ i các hình th c này thì ngân
ứ ả ả ả ợ ợ ị hàng tài tr không có tài s n đ m b o. M c tài tr xác đ nh trên c s ơ ở
ề ố ự ị ế ủ ủ quy mô v v n t có c a khách hàng, v th uy tín c a khách hàng trên th ị
ườ tr ng và ngân hàng.
ụ ấ ấ ấ Lãi su t và phí su t tín d ng ả ủ ụ : Lãi su t tín d ng là giá c c a
ả ả ưở ế ố ụ kho n tín d ng đó, nh h ủ ng đ n chi phí v n c a khách hàng. Ngân
ạ ộ
ố ớ
ở ộ
ụ
ạ
i pháp m r ng ho t đ ng tín d ng đ i v i DNNVV t
i Ngân hàng TMCP Quân
ả Gi Đ iộ
ể ả ứ ứ ụ ể ấ ả hàng có th áp d ng các hình th c và m c lãi su t khác nhau đ đ m b o
ượ ả ờ ủ ả ạ đ c kh năng sinh l i và kh năng c nh tranh c a ngân hàng, ngoài ra
ứ ộ ủ ắ ế còn cân nh c đ n m c đ r i ro.
ờ ạ ờ ạ ụ ụ Th i h n tín d ng và k tr n : ả ỳ ả ợ Th i h n tín d ng là kho ng
ể ừ ờ ắ ầ ợ ế th i gian k t ế khi ngân hàng b t đ u tài tr đ n khi ngân hàng thu h t
ứ ộ ủ ờ ạ ủ ụ ớ ợ n . Th i h n tín d ng càng dài thì m c đ r i ro c a ngân hàng càng l n
ử ụ ả ợ ỳ ạ ủ ệ ố và chi phí s d ng v n c a doanh nghi p càng cao. K h n tr n liên
ủ ữ ể ế ồ quan đ n nh ng tính toán các ngu n thu c a khách hàng có th dùng đ ể
ả ợ ố ầ ậ ộ ồ ả ợ ề ỳ tr n . S l n tr n trong k càng tăng làm tăng m t đ lu ng ti n vào,
ỳ ạ ư ẽ ả ợ gi m k h n trung bình nh ng s làm tăng chi phí thu n cho ngân hàng
ả ạ ế n u khách hàng không có tài kho n t i ngân hàng.
ữ ả ả ậ ấ ả Các kho n đ m b o: ả Ngân hàng ch p nh n nh ng tài s n có
ả ượ ứ ư ế ả ả kh năng bán đ c làm đ m b o. Ngân hàng đ a ra m c phán quy t tín
ỷ ệ ả ả ả ợ ị ụ d ng thích h p thông qua đ nh giá tài s n đ m b o. T l ợ tài tr trên tài
ụ ả ả ả ả ộ ổ ị ả s n đ m b o ph thu c vào kh năng bán, kh năng thay đ i giá tr th ị
ườ ủ ả ườ ợ ự ủ ợ tr ậ ả ng c a v t đ m b o. Tr ng h p tài tr d a trên uy tín c a khách
ể ả ầ ả ả ộ hàng, ngân hàng có th cho vay không c n tài s n đ m b o. M t nguyên
ừ ệ ế ạ ả ỏ ố ủ nhân làm h n ch kh năng vay v n c a doanh nghi p nh và v a là th ủ
ề ể ứ ạ ả ả ả ẫ ụ t c v ki m tra, đánh giá tài s n đ m b o v n còn ph c t p. M t s ộ ố
ư ệ ả ấ ượ ố ế doanh nghi p có tài s n th ch p nh ng không vay đ c v n vì cán b ộ
ự ế ấ ả ớ ị ị ngân hàng đ nh giá quá th p so v i giá tr tài s n th c t ọ mà h đem th ế
ừ ượ ấ ỏ ấ ấ ệ ch p. Doanh nghi p nh và v a đ c vay tín ch p r t ít, t ỷ ệ l ấ tín ch p
Quy trình phân tích tín d ng:ụ
th p.ấ
ợ ụ ậ ộ ộ Khi tài tr cho khách hàng, cán b tín d ng, các b ph n liên
ệ ả ướ ụ ự quan ph i th c hi n các b c trong quy trình phân tích tín d ng. Quy
ủ
ị
Hoàng Th Thanh Th y TCDN 44A
ạ ộ
ố ớ
ở ộ
ụ
ạ
i pháp m r ng ho t đ ng tín d ng đ i v i DNNVV t
i Ngân hàng TMCP Quân
ả Gi Đ iộ
ợ ớ ụ ế trình tín d ng là quá trình ti p xúc, phân tích, cho vay thu n v i khách
ượ ủ ệ ẩ ằ ạ ị hàng đ ế ủ c chu n hóa nh m xác đ nh r i ro và các bi n pháp h n ch r i
ế ẽ ả ệ ả ụ ro. Quy trình tín d ng càng nhanh, ti t ki m chi phí s đ m b o đ ượ c
ư ậ ẽ ứ ạ ượ tính c nh tranh cho ngân hàng vì nh v y s đáp ng đ ầ ủ c nhu c u c a
doanh nghi p.ệ
ế ố ả ụ ề Trong quy trình phân tích tín d ng có nhi u y u t nh h ưở ng
ạ ộ ố ớ ừ ư ụ ệ ả ỏ ế đ n ho t đ ng tín d ng đ i v i doanh nghi p nh và v a nh : kh năng
ả ủ ệ ố ụ ủ ệ ệ ẩ ộ ị th m đ nh c a cán b tín d ng, hi u qu c a h th ng công ngh , cung
ụ ộ ộ ấ c p thông tin , quy trình xét duy t, ệ …Cán b tín d ng có trình đ , kinh
ẽ ạ ứ ệ ề ệ ạ ả ẩ ị nghi m và đ o đ c ngh nghi p cao thì kh năng th m đ nh s h n ch ế
ượ ứ ộ ủ ệ ố ệ đ c m c đ r i ro cho ngân hàng. H th ng công ngh thông tin không
ữ ả ưở ụ ế ả ọ ộ ưở nh ng nh h ng đ n h at đ ng tín d ng mà còn nh h ấ ế ng đ n ch t
ượ ủ ấ ả ệ ố ạ ộ l ng c a t ủ t c ho t đ ng kinh doanh c a ngân hàng. H th ng công
ế ị ườ ế ệ ợ ớ ệ ả ngh càng tiên ti n, phù h p v i xu th th tr ng thì hi u qu kinh
ượ ề doanh càng tăng, thu hút đ c nhi u khách hàng.
ừ ỏ ệ 1.2.3.2. Các nhân t ố ừ t phía doanh nghi p nh và v a
ự Năng l c tài chính
ơ ở ả ự ả ự ủ Năng l c tài chính là c s đ m b o tính t ọ ch trong h at
ị ườ ả ạ ả ộ đ ng kinh doanh, kh năng c nh tranh trên th tr ả ng và đ m b o kh ả
ả ả ợ ươ ườ năng hoàn tr các kho n n trong t ng lai. Ngân hàng th ự ng d a vào
ự ủ ể ỉ các ch tiêu phân tích tài chính đ đánh giá năng l c tài chính c a doanh
ệ ệ ấ nghi p. Thông qua, các báo cáo tài chính mà doanh nghi p cung c p, ngân
ữ ế ỉ ỉ hàng ti n hành tính toán các ch tiêu và so sánh các ch tiêu gi a các năm,
ể ắ ữ ệ ắ gi a các doanh nghi p trong ngành đ n m b t tình hình n i t ộ ạ ủ i c a
doanh nghi p.ệ
ạ ộ
ố ớ
ở ộ
ụ
ạ
i pháp m r ng ho t đ ng tín d ng đ i v i DNNVV t
i Ngân hàng TMCP Quân
ả Gi Đ iộ
ứ ự ừ ệ ố ỏ Doanh nghi p nh và v a có m c v n không cao, năng l c tài
ệ ạ ứ ố ệ ướ ế chính h n ch , hi n nay t ỷ ệ l doanh nghi p có m c v n d i 5 t ỷ ồ đ ng
ơ ộ ế ế ậ ấ ồ ố ơ chi m 90% thì c h i ti p c n các ngu n v n càng th p h n. Khi phân
ỉ ố ừ ệ ỏ ườ tích các ch s tài chính, doanh nghi p nh và v a th ứ ng không đáp ng
ượ ầ ủ đ c yêu c u c a Ngân hàng.
ả ả ả Tài s n đ m b o
ữ ứ ả ả ả ộ ọ Tài s n đ m b o là m t trong nh ng căn c quan tr ng đ đ ể ể
ự ụ ứ ị ngân hàng xác đ nh m c tín d ng cho khách hàng. Ngân hàng d a trên giá
ị ợ ủ ế ị ứ ể ả ả ợ tr và t ỷ ệ l ả tài tr c a tài s n đ m b o, đ quy t đ nh m c tài tr phù
ữ ạ ả ớ ợ ợ h p. V i nh ng lo i tài s n khác nhau có t ỷ ệ l tài tr khác nhau tùy
ự ế ả ộ ộ ộ thu c tính thanh kho n, s bi n đ ng giá, đ an toàn …khi n m ngân ắ
hàng gi .ữ
ừ ệ ỏ ườ ả ị Doanh nghi p nh và v a th ng ít có tài s n có giá tr cao đ ể
ẫ ộ ế ả ả ả ả làm tài s n đ m b o. Tài s n pháp nhân và cá nhân l n l n, thi u minh
ự ủ ẩ ị ệ ạ b ch gây khó khăn trong th m đ nh đánh giá năng l c c a doanh nghi p.
ọ ạ ố ớ ệ Trong khi đó, h l i không có uy tín đ i v i các ngân hàng trong hi u qu ả
ả ợ ể ượ ả ạ ấ kinh doanh, ý chí và kh năng tr n đúng h n đ đ c vay tín ch p.
ươ ự ả ấ ố Ph ng án s n xu t kinh doanh và d án vay v n
ụ ữ ế ộ ắ ủ M t trong nh ng nguyên t c c a tín d ng, là ti n hành tài tr ợ
ự ươ ự ệ ả ươ ự ệ d a trên ph ng án (d án) hi u qu . Ph ng án (d án) có hi u qu s ả ẽ
ả ồ ả ợ ệ ươ ả đ m b o ngu n tr n cho doanh nghi p trong t ng lai. Ngân hàng
ủ ự ế ố ầ ự ả ẩ ị th m đ nh tính kh thi c a d án d a trên phân tích các y u t đ u vào,
ị ườ ố ự ươ ầ đ u ra, th tr ủ ạ ng, đ i th c nh tranh …D a trên ph ự ng án (d án) vay
ị ượ ầ ư ầ ố ờ ạ ụ ố v n, ngân hàng xác đ nh đ c nhu c u v n đ u t , th i h n tín d ng, k ế
ạ ả ợ ho ch tr n .
ủ
ị
Hoàng Th Thanh Th y TCDN 44A
ạ ộ
ố ớ
ở ộ
ụ
ạ
i pháp m r ng ho t đ ng tín d ng đ i v i DNNVV t
i Ngân hàng TMCP Quân
ả Gi Đ iộ
ươ ự ệ ỏ Ph ừ ủ ng án (d án) kinh doanh c a doanh nghi p nh và v a
ườ ượ ế ậ ơ ụ ế ế ế th ng đ c thi t l p s sài, thi u tính thuy t ph c và thi u căn c đ ứ ể
ộ ố ự ủ ẩ ặ ị ngân hàng th m đ nh. M t s còn mang n ng tính ch quan, d a trên kinh
ệ ầ nghi m thu n túy.
ứ ệ ề ả Cách th c đi u hành và qu n lý doanh nghi p
ạ ộ ủ ụ ệ ả ấ ộ Ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a doanh nghi p ph thu c
ự ự ề ề ệ ả ấ r t nhi u và năng l c đi u hành và qu n lý doanh nghi p. Năng l c này
ủ ộ ụ ệ ộ ộ ph thu c vào trình đ chuyên môn, kinh nghi m, uy tín c a đ i ngũ cán
ự ệ ộ ạ ộ b doanh nghi p. Đ i ngũ lãnh đ o có chuyên môn, năng l c và kinh
ệ ệ ế ề ệ ả ắ ạ ộ nghi m qu n lý thì vi c s p x p, đi u hành doanh nghi p ho t đ ng
ế ị ự ệ ệ ạ ả ổ hi u qu cao, nh y bén trong vi c ra quy t đ nh khi có s thay đ i th ị
ườ ế ữ ả ạ ưở ấ ợ ế ệ tr ng, h n ch nh ng nh h ng b t l i đ n doanh nghi p.
ố 1.2.3.3 Các nhân t khách quan
ơ ế ủ ướ C ch và chính sách c a Nhà n c
ị ự ừ ệ ề ả ỏ Ngân hàng và các doanh nghi p nh và v a đi u ch u s qu n lý
ướ ằ ệ ố ậ ổ ứ ủ c a Nhà n c b ng h th ng pháp lu t, chính sách, t ch c, các th ch ể ế
ệ ố ế ả ụ ề v kinh t tài chính và các công c qu n lý. H th ng chính sách và c ơ
ự ế ị ườ ế ả ợ ớ ạ ườ ch qu n lý phù h p v i th c t th tr ng, t o môi tr ng kinh doanh
ủ ữ ề ể ế ệ ầ ỡ và nh ng đi u ki n c n và đ cho đ giúp đ khuy n khích các doanh
ạ ộ ả ơ ệ ệ nghi p, ngân hàng ho t đ ng hi u qu h n.
ữ ế ơ ộ ớ ạ ộ ụ Nh ng c ch chính sách tác đ ng t ố i ho t đ ng tín d ng đ i
ậ ả ệ ố ừ ệ ỏ ồ ả ớ v i doanh nghi p nh và v a bao g m: h th ng pháp lu t đ m b o
ạ ộ ị ườ ủ ho t đ ng c a th tr ụ ng nói chung và tín d ng ngân hàng cũng nh ư
ỏ ụ ư ả ệ doanh nghi p nh và ế ừ v a nói riêng. Ví d nh : các văn b n liên quan đ n
ố ớ ạ ộ ổ ứ ề ả ụ ả ho t đ ng cho vay đ i v i các t ề ị ch c tín d ng, quy đ nh v đ m b o ti n
ạ ộ
ố ớ
ở ộ
ụ
ạ
i pháp m r ng ho t đ ng tín d ng đ i v i DNNVV t
i Ngân hàng TMCP Quân
ả Gi Đ iộ
ữ ế ế ể ả vay, văn b n liên quan đ n nh ng chính sách khuy n khích phát tri n doanh
ừ ệ ỏ nghi p nh và v a.
S phát tri n c a n n kinh t
ể ủ ề ự ế
ệ ố ự ể ề ế S phát tri n h th ng ngân hàng và n n kinh t ố có m i quan
ạ ẫ ề ể ế ộ ệ h tác đ ng qua l i l n nhau. Quá trình phát tri n n n kinh t ề là đi u
ể ủ ỏ ự ự ệ ể ủ ệ ố ki n và đòi h i s phát tri n c a ngân hàng, s phát tri n c a h th ng
ự ẩ ộ ế ề ể ế ngân hàng là đ ng l c thúc đ y kinh t phát tri n. N n kinh t ể phát tri n
ạ ộ ủ ả ạ ả ệ ẽ s làm tăng kh năng c nh tranh, hi u qu ho t đ ng c a ngân hàng và
ị ườ ủ ừ ệ ầ ỏ các doanh nghi p nh và v a. Nhu c u c a th tr ng cũng tăng lên khi
ế ở ộ ể ầ ấ ả ề n n kinh t phát tri n kéo theo nhu c u m r ng s n xu t kinh doanh,
ế ị ấ ượ ệ ả ổ thay đ i thi t b công ngh , nâng cao ch t l ng s n ph m ẩ …c a các ủ
ụ ế ệ ệ ố ồ ả doanh nghi p. Các doanh nghi p ph i tìm đ n ngu n v n tín d ng ngân
ạ ộ ể ẩ ơ hàng, thúc đ y ho t đ ng ngân hàng phát tri n h n.
ả ể ế ố ư Ngoài ra còn ph i k đ n các nhân t khác nh : tình hình chính
ể ủ ị ự ị ườ ợ ủ ự tr , s phát tri n c a th tr ng tài chính, s phù h p c a chính sách, quy
ệ ự ẩ ố ớ ị đ nh đ i v i thông l và chu n m c qu c t ố ế….
ủ
ị
Hoàng Th Thanh Th y TCDN 44A
ạ ộ
ố ớ
ở ộ
ụ
ạ
i pháp m r ng ho t đ ng tín d ng đ i v i DNNVV t
i Ngân hàng TMCP Quân
ả Gi Đ iộ
ƯƠ CH NG II:
Ạ Ộ Ố Ớ Ự Ụ Ạ TH C TR NG HO T Đ NG TÍN D NG Đ I V I
Ừ Ạ Ỏ Ệ DOANH NGHI P NH VÀ V A T I NGÂN HÀNG
ƯƠ Ạ Ổ Ầ TH Ộ NG M I C PH N QUÂN Đ I
ƯƠ
Ạ Ổ
Ầ
Ề 3 KHÁI QUÁT V NGÂN HÀNG TH
NG M I C PH N QUÂN
Đ I Ộ
ướ ự ự ụ ệ ể ầ Tr c yêu c u, nhi m v xây d ng và phát tri n khu v c kinh
ộ ầ ệ ố ộ ồ ố ế t qu c phòng, các doanh nghi p quân đ i c n m t ngu n v n h tr ỗ ợ
ạ ộ ụ ể ầ ờ ị ị ả ứ và các d ch v ngân hàng đ đáp ng k p th i nhu c u ho t đ ng s n
ấ ươ xu t kinh doanh. Ngày 4/11/1994, Ngân hàng th ầ ạ ổ ng m i c ph n
ạ ộ
ố ớ
ở ộ
ụ
ạ
i pháp m r ng ho t đ ng tín d ng đ i v i DNNVV t
i Ngân hàng TMCP Quân
ả Gi Đ iộ
ọ ắ ộ ượ ậ ộ Quân Đ i (g i t t là Ngân hàng Quân Đ i) đ ớ ố ố c thành l p v i s v n
ề ệ ỷ ồ ủ ổ ộ đi u l ầ ban đ u là 20 t đ ng. C đông c a Ngân hàng Quân Đ i là
ư ự ệ ườ ơ ộ các doanh nghi p Quân Đ i nh Công ty xây d ng Tr ng S n, Công
ộ ố ổ ả ư ổ ty Thành An, Công ty Tân C ng….và m t s c đông khác nh T ng
ụ ệ ị ạ ươ ệ công ty bay d ch v Vi t Nam, Ngân hàng Ngo i Th ng Vi t Nam…
ố ơ ạ ộ ớ ể Trong su t h n 10 năm ho t đ ng, cùng v i quá trình phát tri n
ế ủ ấ ướ ớ ườ ố ắ kinh t c a đ t n c, v i đ ng l i chính sách đúng đ n, Ngân hàng
ộ ườ ạ ỉ ớ ậ ồ Quân Đ i đã luôn là ng i b n đ ng hành đáng tin c y không ch v i các
ụ ắ ự ủ ệ ầ ộ ố ụ doanh nghi p quân đ i mà còn ph c v đ c l c nhu c u v n c a các
ệ ầ ọ ộ ế doanh nghi p và cá nhân thu c m i thành ph n kinh t .
ơ ấ ổ ứ ạ ướ 3.1.2 C c u t ch c và m ng l ạ ộ i ho t đ ng
1.3.1.1 C c u t ơ ấ ổ ứ ch c
ổ ứ ủ ộ Mô hình t ch c c a Ngân hàng Quân Đ i đã liên t c đ ụ ượ ủ c c ng
ị ướ ườ ệ ố c và hoàn thi n theo đ nh h ng khách hàng và tăng c ệ ng hi u qu ả
ủ ả ở ị ủ ọ qu n lý r i ro. Theo đó, khách hàng luôn ạ v trí trung tâm c a m i ho t
ủ ở ộ ị ộ đ ng c a Ngân hàng Quân Đ i. S giao d ch, các chi nhánh, phòng giao
ộ ở ủ ế ụ ệ ị d ch có nhi m v ch y u là chăm sóc khách hàng. H i s đóng vai trò
ấ ả ủ ự ệ ả ế ỗ ợ h tr và giám sát, qu n lý r i ro. T t c các công vi c không tr c ti p
ư ệ ế ớ ị ổ ứ ti p xúc, giao d ch v i khách hàng nh công ngh thông tin, t ch c nhân
ẽ ượ ậ ủ ừ ử ộ s , ự …s đ ặ c t p trung x lý toàn b ho c chi nhánh c a t ng vùng.
ơ ả ế ệ ế Đ n h t năm 2005, Ngân hàng đã c b n hoàn thi n mô hình
ạ ộ ủ ả ấ ả ộ ạ ộ qu n lý c a m t ngân hàng hai c p, tách ho t đ ng qu n lý và ho t đ ng
ủ ấ ỷ ượ ề ứ kinh doanh. Vai trò c a các U ban c p cao đ c đ cao, ch c năng
ộ ở ượ ụ ủ ệ ệ ầ nhi m v c a các phòng ban H i s đ c hoàn thi n d n. Các chi nhánh
ượ ệ ắ ế ạ ự ả ấ ủ đ c phân c p qu n lý, th c hi n s p x p l ế ị i theo Quy t đ nh 888 c a
Ngân hàng Nhà n c.ướ
ủ
ị
Hoàng Th Thanh Th y TCDN 44A
ạ ộ
ố ớ
ở ộ
ụ
ạ
i pháp m r ng ho t đ ng tín d ng đ i v i DNNVV t
i Ngân hàng TMCP Quân
ả Gi Đ iộ
ạ ướ 1.3.1.2 M ng l ạ ộ i ho t đ ng
ạ ộ ả ơ ộ Tr i qua h n 10 năm ho t đ ng, Ngân hàng Quân Đ i đã luôn là
ườ ạ ỉ ủ ậ ồ ng ệ i b n đ ng hành đáng tin c y không ch c a riêng các doanh nghi p
ụ ụ ắ ự ố ủ ệ ầ ộ quân đ i mà còn ph c v đ c l c nhu c u v n c a các doanh nghi p và
ầ ộ ọ ế ộ cá nhân thu c m i thành ph n kinh t ậ . Ngân hàng Quân Đ i cũng t p
ế ượ ự ệ ở ộ ạ ướ ạ trung th c hi n chi n l c m r ng m ng l ạ ộ i ho t đ ng t i các trung
tâm kinh t ế ớ ủ ấ ướ l n c a đ t n c
ướ ạ ộ ế ứ ụ ọ ạ M ng l i chi nhánh là ho t đ ng h t s c quan tr ng ph c v ụ
ố ơ ầ ủ ả ả ờ ị t t h n các nhu c u c a khách hàng, đ m b o nhanh chóng, k p th i, an
ự ạ ủ ầ ạ ộ toàn góp ph n nâng cao năng l c c nh tranh c a Ngân hàng. Ho t đ ng
ừ ộ ể ị ụ ở ầ ủ c a Ngân hàng Quân Đ i ộ t m t đi m giao d ch là tr ế s ban đ u, đ n
ị ạ ố ớ nay đã có 25 chi nhánh và phòng giao d ch t ộ i các thành ph l n: Hà N i,
ố ồ ẵ ả ở H i Phòng, Đà N ng, Thành ph H Chí Minh. Trong đó có 1 S giao
ủ ệ ấ ẵ ị d ch và 4 chi nhánh c p 1 (chi nhánh Đi n Biên Ph , chi nhánh Đà N ng,
ố ồ ả chi nhánh H i Phòng, chi nhánh Thành ph H Chí Minh). Ngoài ra còn
ể ớ ị ượ ướ ấ có 3 đi m giao d ch m i đã đ c Ngân hàng Nhà n c c p phép và
ẩ ươ ị chu n b khai tr ng.
ở ộ ệ ạ ớ ướ ạ ộ ướ Cùng v i vi c m r ng m ng l i ho t đ ng trong n c, Ngân
ệ ợ ở ộ ệ ấ ộ ọ ế hàng Quân Đ i cũng r t chú tr ng đ n vi c m r ng quan h h p tác và
ướ ế ớ ớ ị ế ậ ạ m ng l i giao d ch v i các ngân hàng trên th gi i. Ngân hàng đã thi t l p
ệ ạ ế ớ ở ớ ố ượ đ c quan h đ i lý v i 350 ngân hàng trên toàn th gi i trên 70 Qu c gia.
ự ạ ạ ộ 3.2.2 ạ ộ Th c tr ng ho t đ ng kinh doanh t i Ngân hàng Quân Đ i
ớ ự ể ớ ườ ố Cùng v i s phát tri n kinh t ế ấ ướ đ t n c, v i đ ng l i chính
ấ ượ ắ ạ ộ ủ sách đúng đ n, ch t l ng ho t đ ng kinh doanh c a Ngân hàng Quân
ứ ộ ưở ổ ị ạ Đ i luôn đ t m c tăng tr ng n đ nh.
ạ ộ
ố ớ
ở ộ
ụ
ạ
i pháp m r ng ho t đ ng tín d ng đ i v i DNNVV t
i Ngân hàng TMCP Quân
ả Gi Đ iộ
ạ ộ ủ ố ồ ổ ị Ngu n v n và quy mô ho t đ ng c a Ngân hàng luôn n đ nh và
ưở ủ ở ữ ủ ụ ố ờ tăng tr ng liên t c trong th i gian qua. V n ch s h u c a Ngân hàng
ề ượ ứ ế ề ệ ạ ố qua các năm đ u tăng v t m c k ho ch thông qua tăng v n đi u l và
ố ự ổ ồ ở ự ế ỹ ngu n v n t b sung ố các qu và d phòng. Tính đ n 30/12/2005, v n
ủ ở ữ ủ ộ ạ ỷ ầ ơ ch s h u c a Ngân hàng Quân Đ i đ t 560,4 t ớ tăng h n 28 l n so v i
ữ ầ ả ổ ươ ứ ậ nh ng ngày đ u thành l p. T ng tài s n tăng t ạ ng ng đ t 11.500 t ỷ
ố ộ ưở ị ổ ả ồ đ ng vào năm 2005, t c đ tăng tr ng giá tr t ng tài s n trung bình
ừ ế trong 5 năm (t năm 2000 đ n năm 2005) là 36,14%.
ủ ự ạ ả Năng l c tài chính và kh năng c nh tranh c a Ngân hàng Quân
ừ ộ ượ ả ỷ ệ ả ầ Đ i không ng ng đ c nâng cao, góp ph n đ m b o t l ố an toàn v n
ướ ề ộ ộ ữ mà Ngân hàng Nhà N c đ ra. Ngân hàng Quân Đ i là m t trong nh ng
ứ ợ ướ ệ ố ế ấ ngân hàng có m c l ậ i nhu n tr c thu cao nh t trong h th ng ngân
ươ ạ ổ ầ ộ ỉ ợ hàng th ị ng m i c ph n trên đ a bàn Hà N i, ch tiêu l ậ i nhu n tr ướ c
ế ố ở ứ ữ ủ ở ữ thu trên v n ch s h u (ROE) duy trì m c trên 20% trong nh ng năm
ề ợ ả ầ ổ ả qua, đ m b o quy n l i cho các c đông. Năm 2004 là năm đ u tiên
ộ ạ ứ ợ ướ ế Ngân hàng Quân Đ i đ t m c l ậ i nhu n tr c thu trên 100 t ỷ ạ , đ t
ỷ ồ ứ ợ ế ướ ế ạ 105,39 t đ ng. Đ n năm 2005, m c l ậ i nhu n tr c thu đ t 148,78 t ỷ
ượ ơ ớ ế ợ ồ đ ng, v ạ t h n 40% so v i k ho ch. Quý I, năm 2006 l ậ i nhu n tr ướ c
ỷ ằ ạ ộ ế ạ ế ạ thu đ t 60 t b ng 32% k ho ch năm 2006. Tình hình ho t đ ng kinh
ụ ể doanh c th :
ạ ộ ộ ố 1.3.2.1 Ho t đ ng huy đ ng v n
ạ ộ ủ ề ề ậ ồ ố Ngu n v n là ti n đ ho t đ ng c a ngân hàng, nh n th c đ ứ ượ c
ề ừ ạ ộ ữ ầ đi u đó, ngay t ộ nh ng ngày đ u đi vào ho t đ ng Ngân hàng Quân Đ i
ả ừ ự ệ ố ộ ữ ố đã xây d ng các kênh huy đ ng v n hi u qu t ồ nh ng ngu n v n nh ỏ
ư ế ệ ổ ứ ế ộ l ẻ ở dân c đ n các doanh nghi p và t ch c kinh t ố xã h i khác. V n
ộ ồ ệ ạ ệ ớ ề ồ huy đ ng bao g m Vi t Nam đ ng và ngo i t ứ v i nhi u hình th c
ươ ứ ộ ạ ệ ả ượ phong phú. Ph ng th c huy đ ng mang l i hi u qu cao đ ụ c áp d ng
ủ
ị
Hoàng Th Thanh Th y TCDN 44A
ạ ộ
ố ớ
ở ộ
ụ
ạ
i pháp m r ng ho t đ ng tín d ng đ i v i DNNVV t
i Ngân hàng TMCP Quân
ả Gi Đ iộ
ườ ử ế ề ệ ệ ộ th ng xuyên là ti n g i ti t ki m. Hi n nay, Ngân hàng Quân Đ i có
ề ế ủ ừ ệ ầ ớ ợ ạ nhi u lo i hình ti ố t ki m khác nhau phù h p v i nhu c u c a t ng đ i
ượ ế ạ ỳ ạ ỳ ạ ệ t ng khách hàng. Ti ồ t ki m có k h n bao g m: lo i k h n 3 tháng, 6
ế ỳ ạ ệ ế ệ ế tháng, 12 tháng..., ti t ki m không k h n, ti t ki m tích lũy, ti ệ t ki m
ả ướ tr lãi tr c...
ủ ố ộ ồ ộ ưở Ngu n v n huy đ ng c a Ngân hàng Quân Đ i tăng tr ề ng b n
ừ ữ ạ ổ ố ộ v ng trong các năm v a qua. Năm 2003 t ng v n huy đ ng đ t 3.485 t ỷ
ế ạ ỷ ồ ồ đ ng, đ n năm 2004 đ t 4.933 t ạ ớ đ ng tăng 42% so v i năm 2003 và đ t
ế ể ạ ả ẩ ớ 120% k ho ch năm. Năm 2005, Ngân hàng đã tri n khai s n ph m m i
ế ự ưở ệ ứ ề ớ ả ưở là ti t ki m d th ấ ng v i m c lãi su t cao và nhi u gi i th ấ ng h p
ố ớ ừ ả ẩ ộ ồ ẫ d n. S n ph m này đã thu hút m t ngu n v n l n t cá nhân và t ổ ứ ch c,
ớ ầ ầ ố ộ ượ góp ph n gia tăng 42,8% v n huy đ ng so v i đ u năm, v t 17,4% k ế
ặ ạ ệ ầ ộ ho ch năm. Đ c bi t, đ u năm 2006 Ngân hàng Quân Đ i đã thu hút
ượ ỷ ồ ử ạ ớ ế ề ề ạ ớ đ c 732 t đ ng ti n g i đ t 209% so v i k ho ch đ ra v i ch ươ ng
ế ệ ộ trình ti t ki m ‘Du xuân cùng Ngân hàng Quân Đ i’.
ơ ấ ộ ố ưở ề ướ C c u huy đ ng v n cũng tăng tr ng theo chi u h ng t ố t.
ố ộ ừ ổ ứ ế ạ V n huy đ ng t các t ch c kinh t tăng m nh, năm 2004 tăng 64,57%
ớ ồ ờ ượ so v i năm 2003. Đ ng th i, Ngân hàng cũng đã thu hút đ ố ồ c ngu n v n
ề ừ ư ổ ố ộ ừ ngày càng nhi u t ồ dân c , t ng ngu n v n huy đ ng t ư dân c năm
ố ư ề ử ủ ề ằ ướ ố 2004 b ng s d ti n g i c a nhi u năm tr ộ c. Năm 2005 v n huy đ ng
ừ ư ạ ỷ ồ ớ ầ t dân c đ t 2.327,83 t đ ng, tăng 60% so v i đ u năm.
ổ ố ộ ộ Bi u đ 1 ể ồ :T ng v n huy đ ng c a Ngân hàng Quân Đ i qua các ủ
năm (2001 2005 )
ồ ườ ạ ộ (Ngu n: báo cáo th ng niên 2003, 2004 và báo cáo ho t đ ng 2005)
ạ ộ
ố ớ
ở ộ
ụ
ạ
i pháp m r ng ho t đ ng tín d ng đ i v i DNNVV t
i Ngân hàng TMCP Quân
ả Gi Đ iộ
ụ ạ ộ 1.3.2.2 Ho t đ ng tín d ng
ạ ộ ộ ị ụ ế ề ẫ Ho t đ ng tín d ng trong nhi u năm qua v n chi m m t v trí
ọ ạ ậ ộ ồ quan tr ng, mang l ộ i cho Ngân hàng Quân Đ i m t ngu n thu th p đáng
ạ ộ ả ượ ọ ể k . M ng ho t đ ng luôn đ c Ngân hàng quan tâm, chú tr ng đ u t ầ ư
ấ ượ ả ủ ươ ớ ề ị ườ v th tr ẩ ng s n ph m và ch t l ng kinh doanh. V i ch tr ng, nâng
ấ ượ ơ ấ ạ ụ ụ ẩ ạ ợ cao ch t l ng tín d ng, c c u l ạ i danh m c n vay, đ y m nh ho t
ệ ỏ ế ổ ừ ộ đ ng cho vay doanh nghi p nh và v a và cho vay tiêu dùng. Vì th t ng
ư ợ ủ ấ ượ ổ ộ ị d n c a Ngân hàng Quân Đ i tăng n đ nh và ch t l ụ ng tín d ng luôn
ượ ả ả đ c đ m b o.
ư ợ ớ D n cho vay năm 2003 tăng 42,49% so v i năm 2002. Năm
ố ộ ặ ưở ư ợ ủ ả ệ ố 2004, m c dù t c đ tăng tr ấ ng d n c a c h th ng ngân hàng th p
ư ố ộ ưở ư ợ ủ ộ ượ nh ng t c đ tăng tr ng d n c a Ngân hàng Quân Đ i v t 8% so
ụ ạ ớ ớ ấ ớ ế v i k ho ch và tăng 32% so v i năm 2003. V i m c tiêu, nâng cao ch t
ượ ơ ấ ạ ợ ư ợ ế ổ l ng, c c u l ạ i n vay, t ng d n cho vay tính đ n 31/12/2005 đ t
ỷ ồ ớ ầ ề ả ợ 4470 t ạ đ ng, tăng 13,97% so v i đ u năm. Nhi u kho n n quá h n
ượ ạ ồ ượ ầ ớ ợ ọ ướ phát sinh đ ế c h n ch , thu h i đ c ph n l n n đ ng năm tr c và t ỷ
ệ ậ ự ạ ả ạ ợ l trích l p d phòng đ t trên 60% kho n n quá h n.
ạ ị ụ ả Bên c nh cho vay, d ch v b o lãnh cũng đóng góp nhi u l ề ợ i
ấ ượ ồ ờ ố ả nhuân cho Ngân hàng. Doanh s b o lãnh tăng, đ ng th i ch t l ả ng b o
ừ ượ ị ả lãnh không ng ng đ ạ ổ c nâng cao. Năm 2003, t ng giá tr b o lãnh đ t
ỷ ồ ế ố ớ 722,155 t ổ đ ng tăng 31,78% so v i năm 2002. Đ n cu i năm 2004, t ng
ị ả ạ ỷ ồ ả ổ ượ giá tr b o lãnh đ t 784,93 t đ ng, t ng phí b o lãnh thu đ ế c tăng đ n
ả ớ ổ ỳ ạ 68,57% so v i cùng k năm ngoái. T ng phí b o lãnh năm 2005 đ t
ỷ ồ ớ 12,295 t đ ng tăng 45,26% so v i năm 2004.
ủ
ị
Hoàng Th Thanh Th y TCDN 44A
ạ ộ
ố ớ
ở ộ
ụ
ạ
i pháp m r ng ho t đ ng tín d ng đ i v i DNNVV t
i Ngân hàng TMCP Quân
ả Gi Đ iộ
ư ợ ỷ ệ ợ ạ ủ ổ B ng 1ả : T ng d n và t l n quá h n c a Ngân hàng Quân
ộ Đ i qua các năm (2001 2005)
ỉ Ch tiêu 2001 2002 2003 2004 2005
ổ ư ợ T ng d n 3.89 1.743 2.071 2.951 4.470 ỷ ồ (t đ ng) 8
ỷ ệ ợ T l n quá 0,99 0,79 1,62% 1,3% 1.68% ạ h n (%) % %
ế ả ố ồ ổ (Ngu n: B ng công b thông tin phát hành c phi u Báo cáo th ườ ng
ạ ộ niên 2003, 2004 Báo cáo ho t đ ng năm 2005)
ạ ộ ụ 1.3.2.3 Ho t đ ng phi tín d ng
ạ ộ ố ế ợ ấ ẩ ậ Ho t đ ng thanh toán qu c t , tài tr xu t nh p kh u
ớ ơ ế ớ ạ V i h n 350 ngân hàng đ i lý trên th gi ộ i, Ngân hàng Quân Đ i
ữ ụ ấ ẩ ả ị đã và đang cung c p cho khách hàng nh ng s n ph m d ch v theo tiêu
ố ế ẩ ố ế ị ư chu n qu c t . Các giao d ch thanh toán qu c t nh : thanh toán L/C,
ề ừ ệ ể ướ ờ thanh toán TT, nh thu, chuy n ti n t Vi t Nam ra n c ngoài, t ừ ướ c n
ề ệ ề ượ ự ệ ngoài v Vi t Nam đ u đ c th c hi n nhanh chóng, chính xác, an toàn
ố ế ủ ậ và tuân th đúng t p quán qu c t .
ệ ạ ậ ẩ ạ ổ ấ T ng kim ng ch thanh toán xu t nh p kh u đ t 804,21 tri u USD
ệ ấ ầ ớ ớ năm 2004, tăng g n g p đôi so v i năm 2003. Đi đôi v i vi c tăng doanh
ố ế ụ ị ứ ạ ưở thu, phí d ch v thanh toán qu c t cũng đ t m c tăng tr ự ng tích c c,
ụ ấ ớ ổ ị ậ tăng 28,6% so v i năm 2003. T ng phí d ch v thanh toán xu t nh p
ẩ ỷ ồ ớ ỳ ạ kh u đ t 13,7 t đ ng trong năm 2005, tăng 65% so v i cùng k năm
ạ ộ
ố ớ
ở ộ
ụ
ạ
i pháp m r ng ho t đ ng tín d ng đ i v i DNNVV t
i Ngân hàng TMCP Quân
ả Gi Đ iộ
ướ ộ ượ ả ụ ị tr c. Ngân hàng Quân Đ i 2 năm liên đ ậ c nh n gi i “D ch v thanh
ả ầ ố toán toàn c u và qu n lý v n năm 2004, 2005” do Ngân hàng HSBC trao
t ng.ặ
ủ
ị
Hoàng Th Thanh Th y TCDN 44A
ạ ộ
ố ớ
ở ộ
ụ
ạ
i pháp m r ng ho t đ ng tín d ng đ i v i DNNVV t
i Ngân hàng TMCP Quân
ả Gi Đ iộ
ạ ộ ẻ Ho t đ ng kinh doanh th
ể ầ ẩ ả Năm 2004 là năm đ u tiên Ngân hàng tri n khai s n ph m th ẻ
ả ủ ự ợ ữ ế ATM Active Plus. Đây là k t qu c a s h p tác gi a Ngân hàng Quân
ạ ộ ươ Đ i và Ngân hàng Ngo i Th ng cùng 11 ngân hàng thành viên khác.
ẻ ể ệ ả ẩ ố ộ ộ ớ ạ Vi c tri n khai s n ph m th đã t o ra m t kênh huy đ ng v n m i,
ầ ử ụ ủ ặ ị ụ nâng cao nhu c u s d ng d ch v ngân hàng c a khách hàng. Đ c bi ệ t,
ẻ ẩ ầ ả ả ọ ả s n ph m th góp ph n quan tr ng qu ng bá hình nh Ngân hàng Quân
ộ ớ ọ ầ ớ Đ i t ư i m i t ng l p dân c .
ư ẻ ả ẩ ướ ớ S n ph m th tuy m i nh ng đang có xu h ng phát tri n t ể ố t,
ầ ử ụ ữ ủ ể nhu c u s d ng c a khách hàng cao. Khách hàng không nh ng có th rút
ề ạ ủ ẻ ạ ti n t i các máy ATM c a liên minh th do Ngân hàng Ngo i th ươ ng
ứ ầ ượ ộ ố ị ụ ư ấ đ ng đ u mà còn đ c cung c p thêm m t s d ch v khác nh : chi tr ả
ươ ế ể ả ạ l ng qua tài kho n, liên k t các công ty đ thanh toán các lo i phí…
ờ ậ ị ườ ệ ấ ộ ẻ ả Nh v y, sau m t năm xu t hi n trên th tr ẩ ng, s n ph m th ATM
ủ ộ ượ Active Plus c a Ngân hàng Quân Đ i đã đ c 11.633 khách hàng s ử
ẻ ạ ố ỷ ồ ụ d ng, doanh s thanh toán th đ t 191,3 t đ ng.
ạ ộ Các ho t đ ng khác
ạ ộ ộ ấ Ngoài các ho t đ ng trên thì Ngân hàng Quân Đ i còn cung c p
ư ư ấ ụ ề ị cho khách hàng nhi u d ch v khách nh : t v n tài chính, chi tr l ả ươ ng
ề ể ệ ị ướ ị ụ ộ h cho doanh nghi p, d ch v chuy n ti n trong và ngoài n c. Các d ch
ế ả ầ ộ ỏ ụ v này cũng đóng góp m t ph n không nh vào k t qu kinh doanh. Bên
ầ ư ớ ổ ố ố ầ ổ ạ c nh đó còn tham gia đ u t liên doanh, c ph n v i t ng s v n góp là
ỷ ồ ầ ớ ầ ư ả ạ ổ ứ 51,01 t đ ng. Ph n l n các kho n đ u t này đã mang l i c t c cho
Ngân hàng.
ạ ộ
ố ớ
ở ộ
ụ
ạ
i pháp m r ng ho t đ ng tín d ng đ i v i DNNVV t
i Ngân hàng TMCP Quân
ả Gi Đ iộ
Ố Ớ
Ộ
Ự
Ụ
Ạ
Ạ
Ệ 2.3 TH C TR NG HO T Đ NG TÍN D NG Đ I V I DOANH NGHI P
Ừ Ạ
Ỏ
ƯƠ
Ạ Ổ Ầ
Ộ
NH VÀ V A T I NGÂN HÀNG TH
NG M I C PH N QUÂN Đ I
ả ạ ộ ố ớ ụ ừ ỏ ệ ế 2.3.1 K t qu ho t đ ng tín d ng đ i v i doanh nghi p nh và v a
ố ớ ư ợ ụ ừ ỏ ệ 2.3.1.1 D n tín d ng đ i v i doanh nghi p nh và v a qua các năm
ừ ữ ệ ỏ ể Trong nh ng năm qua, doanh nghi p nh và v a đã phát tri n
ả ề ố ượ ạ ấ ượ ẫ ề ấ r t m nh c v s l ng l n ch t l ng, có nhi u đóng góp quan
ự ể ọ ứ ượ ậ ề tr ng vào s phát tri n kinh t ế ấ ướ đ t n c. Nh n th c đ c ti m năng
ủ ệ ề ể ạ phát tri n c a lo i hình doanh nghi p này, nhi u ngân hàng th ươ ng
ị ườ ự ả ạ ừ ệ ỏ ọ m i đã l a ch n m ng th tr ng doanh nghi p nh và v a là th ị
ườ ư ợ ụ ụ ệ ỏ tr ừ ố ớ ng m c tiêu. D n tín d ng đ i v i các doanh nghi p nh và v a
ế ỷ ọ ụ ớ ổ ố ộ ngày càng chi m t ư ợ tr ng l n trong t ng d n tín d ng, t c đ tăng
ưở ư ợ ằ ứ ạ ố ộ tr ng d n h ng năm đ t m c cao. Năm 2003 t c đ tăng tr ưở ng
ướ ạ ạ đ t 31,7%, năm 2004 đ t 20,18% và năm 2005 ạ c tính đ t 22%.
ướ ệ ố ủ ế ươ Tr c xu th chung c a toàn h th ng Ngân hàng th ạ ng m i,
ỗ ợ ế ộ ề Ngân hàng Quân Đ i cũng có nhi u chính sách h tr , khuy n khích
ừ ế ậ ượ ệ ụ ụ ồ ố ỏ doanh nghi p nh và v a ti p c n đ ầ ả c ngu n v n ph c v nhu c u s n
ặ ấ ệ ớ ỏ xu t kinh doanh. Đ c bi ệ ạ t, t i các chi nhánh m i, doanh nghi p nh và
ố ượ ừ ượ ữ ấ ọ v a là đ i t ng khách hàng đ ỗ ự ủ ớ c chú tr ng nh t. V i nh ng n l c c a
ư ợ ụ ệ ố ố ớ ộ toàn h th ng Ngân hàng Quân Đ i, d n tín d ng đ i v i doanh
ừ ệ ế ỏ ỷ ọ ể ổ nghi p nh và v a tăng cao, chi m t tr ng đáng k trong t ng d n ư ợ
ủ ỷ ọ ệ ỏ cho vay c a Ngân hàng. Năm 2003, t tr ng cho vay doanh nghi p nh và
ớ ổ ư ợ ừ ế ố ộ ưở v a chi m 29,8% so v i t ng d n . Năm 2004, t c đ tăng tr ng d ư
ừ ủ ụ ệ ỏ ộ ạ ợ n tín d ng doanh nghi p nh và v a c a Ngân hàng Quân Đ i đ t
ư ợ ừ ụ ế ỏ ổ ệ 32,09%, d n tín d ng doanh nghi p nh và v a chi m 30,5% t ng d ư
ụ ố ộ ưở ư ợ ừ ệ ỏ ợ n tín d ng. T c đ tăng tr ng d n doanh nghi p nh và v a năm
ữ ạ ớ ổ ư ợ ỉ ạ ả 2005 có ch ng l ụ i ch đ t kho ng 27% so sánh v i t ng d n tín d ng
ủ
ị
Hoàng Th Thanh Th y TCDN 44A
ạ ộ
ố ớ
ở ộ
ụ
ạ
i pháp m r ng ho t đ ng tín d ng đ i v i DNNVV t
i Ngân hàng TMCP Quân
ả Gi Đ iộ
ố ộ ưở ế ả ả ạ đ t 13,97% t c đ tăng tr ng năm 2005 thì đây là k t qu kh quan. T ỷ
ư ợ ế ệ ọ ớ ỏ ừ tr ng d n doanh nghi p nh và v a cũng tăng cùng v i xu th chung
ươ ạ ủ c a các ngân hàng th ế ng m i, chi m 33,78%.
ư ợ ụ ừ ỏ ệ Bi u đ 2 ể ồ : D n tín d ng doanh nghi p nh và v a trong
ư ợ ổ t ng d n (2003 2005)
ụ ồ ộ (Ngu n: Báo cáo sao kê tín d ng Ngân hàng Quân Đ i)
ờ ạ ư ợ ụ D n tín d ng phân theo th i h n:
ư ợ ừ ụ ỏ ệ ả ờ B ng 2: D n tín d ng doanh nghi p nh và v a phân theo th i
ư ợ ổ ạ h n trong t ng d n (2003 2005)
2003
D nư ợ
Tỷ
Tỷ
Dư nợ
tr ngọ
(Trđ)
tr ngọ
tr ngọ
(Trđ)
(Trđ) 3.898.00
ổ
T ng d n
ư ợ tín d ngụ
100% 2.951.000
100%
100% 4.470.000
0
D n
ư ợ doanh nghi pệ
29,8% 879.398
30,5% 1.188.890 33,78% 1.509.890
ừ
ỏ
nh và v a
2.460.02
60,28
ư ợ
ắ
ạ
D n ng n h n
68,42% 2.019.074 63,11%
2.694.516
8
ư ợ
ắ
D n ng n h n
ạ doanh
% 22,83
23,01% 678.983
22,9% 892.619
1.020.384
ừ
ệ
ỏ nghi p nh và v a
%
36,89
ư ợ
ạ D n trung và dài h n
31,58% 931.926
1.437.972 39,72% 1.775.484
%
ư ợ
ạ D n trung và dài h n
ỏ ệ doanh nghi p nh và
6,79% 200.415
7,60% 296.271
10,95% 489.506
v a ừ
2004 Tỷ 2005 D nư ợ Ch tiỉ êu
ụ ồ ộ (Ngu n: Báo cáo sao kê tín d ng Ngân hàng Quân Đ i)
ẫ ư ủ ế ữ ộ ợ Ngân hàng Quân Đ i ch y u v n u tiên tài tr nh ng ph ươ ng
ố ớ ệ ấ ả ắ ạ ỏ ừ án s n xu t kinh doanh ng n h n đ i v i các doanh nghi p nh và v a
ạ ộ
ố ớ
ở ộ
ụ
ạ
i pháp m r ng ho t đ ng tín d ng đ i v i DNNVV t
i Ngân hàng TMCP Quân
ả Gi Đ iộ
ố ư ộ ế ụ ư ổ ả ấ nh : b sung v n l u đ ng thi u h t trong quá trình s n xu t kinh doanh
ụ ứ ề ặ ị ướ ho c cung ng d ch v , thanh toán ti n hàng trong n ồ ợ c theo h p đ ng
ệ ề ẩ ậ ậ mua bán, thanh toán ti n hàng nh p kh u mua nguyên v t li u, hàng
ố ệ ụ ả ấ ạ ắ ư ợ hóa...Qua b ng s li u ta th y, d n tín d ng ng n h n, trung và dài
ế ư ừ ề ỏ ố ớ ề ạ h n đ i v i n n kinh t ệ cũng nh doanh nghi p nh và v a đ u tăng.
ư ợ ụ ế ắ ỷ ọ ả ổ D n tín d ng ng n h n ạ chi m t tr ng ngày càng gi m trong t ng d ư
ư ợ ố ớ ụ ể ừ ệ ỏ ợ n và trong d n đ i v i doanh nghi p nh và v a. C th năm 2003
ư ợ ừ ụ ế ệ ắ ạ ỏ d n tín d ng ng n h n các doanh nghi p nh và v a chi m 77,21%
ư ợ ừ ụ ế ệ ỏ ổ ổ t ng d n tín d ng doanh nghi p nh và v a và chi m 23,01% t ng d ư
ố ươ ụ ứ ợ n tín d ng, năm 2004 con s t ng ng là 75,08% 22,9%, năm 2005 là
71,93% 22,83%.
ư ợ ụ ế ạ ỷ ọ D n tín d ng trung và dài h n chi m t ớ tr ng ngày càng l n
ư ợ ủ ề ổ ế ừ ệ ỏ trong t ng d n c a n n kinh t ỷ ọ và doanh nghi p nh và v a. T tr ng
ư ợ ừ ụ ệ ạ ỏ ố ớ d n tín d ng trung và dài h n đ i v i doanh nghi p nh và v a trong
ư ợ ụ ừ ầ ượ ổ t ng d n tín d ng t ế năm 2003 đ n 2005 l n l t là 6,79%, 7,6%,
ầ ư ấ ọ ự 10,95%. Cho th y Ngân hàng đã chú tr ng đ u t ở ộ vào các d án m r ng
ế ấ ả ế ị ệ ổ ớ ế ị ả s n xu t, c i ti n thi t b công ngh , đ i m i máy móc thi t b , góp
ấ ượ ầ ứ ủ ạ ả ẩ ph n nâng cao ch t l ng s n ph m, s c c nh tranh c a các doanh
nghi p. ệ
ủ
ị
Hoàng Th Thanh Th y TCDN 44A
ạ ộ
ố ớ
ở ộ
ụ
ạ
i pháp m r ng ho t đ ng tín d ng đ i v i DNNVV t
i Ngân hàng TMCP Quân
ả Gi Đ iộ
ể ồ ư ợ ụ ỏ ệ ừ ố ớ Bi u đ 3: D n tín d ng đ i v i doanh nghi p nh và v a
ờ ạ phân theo th i h n (2003 2005)
ụ ồ ộ (Ngu n: Báo cáo sao kê tín d ng Ngân hàng Quân Đ i)
ư ợ ụ ệ ạ D n tín d ng phân theo lo i hình doanh nghi p
ủ ươ ự ề ế ề ệ Th c hi n ch tr ể ng phát tri n n n kinh t ầ nhi u thành ph n
ả ướ ừ ệ ố ề ủ c a Đ ng và Nhà n c, t ự nhi u năm qua, h th ng ngân hàng đã th c
ệ ạ ệ ạ hi n chính sách đa d ng hóa khách hàng, không phân bi t lo i hình doanh
ệ ầ ế ộ ướ nghi p và thành ph n kinh t . Ngân hàng Quân Đ i tr ủ ế c kia ch y u
ụ ụ ệ ộ ế ph c v các doanh nghi p quân đ i làm kinh t ể ớ ự . Cùng v i s phát tri n
ư ề ế ộ ủ c a Ngân hàng cũng nh n n kinh t ủ ộ , Ngân hàng Quân Đ i đã ch đ ng
ở ộ ố ượ ở ấ ả ọ ầ m r ng đ i t ng khách hàng t c m i thành ph n kinh t t ế ớ v i
ươ ự ề ệ ự ph ủ ng châm “S thành công c a doanh nghi p là ni m t ủ hào c a Ngân
hàng chúng tôi”.
ố ớ ư ợ ừ ụ ệ ỏ ổ D n tín d ng đ i v i doanh nghi p nh và v a thay đ i theo
ướ ầ ỷ ọ ư ợ ụ ệ ả h ng gi m d n t ố ớ tr ng d n tín d ng đ i v i các doanh nghi p Nhà
ướ ầ ỷ ọ ư ợ ụ ạ ớ n c, tăng d n t ố tr ng d n tín d ng đ i v i các lo i hình doanh
ệ ố ộ ưở ư ợ ủ ụ nghi p khá. Trong đó t c đ tăng tr ng d n tín d ng c a các doanh
ứ ệ ệ ầ ạ ạ ấ ổ ữ nghi p c ph n và trách nhi m h u h n đ t m c cao nh t, năm 2004
ớ ự ế ả ợ tăng 49,23%, năm 2005 tăng 37,62%. K t qu này phù h p v i s phát
ể ủ ữ ệ ệ ạ ầ ạ ổ tri n c a lo i hình doanh nghi p c ph n và trách nhi m h u h n trong
ế ủ ầ ạ ề n n kinh t , góp ph n đa d ng hóa khách hàng, phân tán r i ro.
ư ợ ụ ừ ỏ ệ ả ạ B ng 3: D n tín d ng doanh nghi p nh và v a phân theo lo i
ỡ ệ h nh doanh nghi p (2003 2005)
ạ ộ
ố ớ
ở ộ
ụ
ạ
i pháp m r ng ho t đ ng tín d ng đ i v i DNNVV t
i Ngân hàng TMCP Quân
ả Gi Đ iộ
Lo iạ 2003 2004 2005
hình
D nư ợ % % Dư % doanh D nư ơ nợ nghi p ệ
ệ Doanh nghi p Nhà 523.242 59.5% 639.623 53,8% 721.727 47,8% n cướ
Doanh nghi p cệ ổ
ầ ệ ph n và trách nhi m 228.643 26% 341.211 28.7% 469.576 31,1%
ữ ạ h u h n
Doanh nghi p cóệ
ố v n đ u t ầ ư ướ c n 41.332 4,7% 84.411 7,1% 125.321 8,3%
ngoài
Doanh nghi p tệ ư 86.181 9,8% 123.645 10,4% 193.266 12,8% ợ nhân và h p tác xã
1.188.890
T ngổ 879.398 100% 100% 1.509.890 100%
ụ ồ ộ (Ngu n: Báo cáo sao kê tín d ng Ngân hàng Quân Đ i)
ợ ạ 2.3.1.2 Tình hình n quá h n
ỷ ệ ợ ạ ủ ề ộ ướ T l n quá h n c a Ngân hàng Quân Đ i có chi u h ng gia
ề ở ứ ỷ ệ ợ ố ớ ạ ư tăng nh ng đ u ấ m c th p (<2%), t n quá h n đ i v i các doanh l
ừ ệ ế ỏ ư ợ ủ ổ ỏ nghi p nh và v a chi m t ỷ ệ l ộ ề nh trong t ng d n c a toàn b n n
ế ấ ượ ủ ụ ộ ượ kinh t . Ch t l ng tín d ng c a Ngân hàng Quân Đ i luôn đ c quan
ệ ự ầ ọ ượ ơ ở ế tâm hàng đ u. Vi c l a ch n khách hàng đ c ti n hành trên c s phân
ị ườ ứ ụ ể ề tích, nghiên c u th tr ng, ngành ngh kinh doanh c th . Công tác
ể ể ướ ẽ ặ ki m tra, ki m soát tr c, trong và sau khi cho vay ch t ch , th ườ ng
ụ ượ ừ ố ộ ị xuyên. Quy trình tín d ng đ ậ c phân đ nh rõ ràng xu ng t ng b ph n
ủ
ị
Hoàng Th Thanh Th y TCDN 44A
ạ ộ
ố ớ
ở ộ
ụ
ạ
i pháp m r ng ho t đ ng tín d ng đ i v i DNNVV t
i Ngân hàng TMCP Quân
ả Gi Đ iộ
ệ ố ầ ớ ả ạ ợ ữ trong toàn h th ng. Ph n l n các kho n n quá h n phát sinh là nh ng
ồ ạ ả ướ ủ ế ở ậ ự ợ kho n n còn t n t i năm tr c, t p trung ch y u ự lĩnh v c xây d ng
ủ ầ ư ủ ế ệ ơ ả c b n và công nghi p. Nguyên nhân ch y u do ch đ u t không thanh
ượ ố ượ ệ toán đ c kh i l ặ ng công trình đã nghi m thu, hay bên mua hàng g p
khó khăn trong thanh toán.
ạ ừ ợ ả B ng 4: Tình hình n quá h n t năm 2003 2005
200 ỉ Ch tiêu 2003 2004 5
ệ ổ ỏ T ng d n ừ ư ợ doanh nghi p nh và v a 1,509,89 879.398 1.188.890 0 (trđ)
ệ ạ ỏ N quợ ừ á h n doanh nghi p nh và v a 2.853,33 5.133, 1.055,2776 6 626 (trđ)
ỷ ệ ợ ệ ỏ T l n qu á h n ạ doanh nghi p nh và
ệ ổ ỏ v a/ ừ T ng d n ư ợ doanh nghi p nh và 0,12% 0,24% 0,34%
v aừ
ỷ ệ ợ ư ợ ạ ổ T l n quá h n/ T ng d n 0,79% 1,30% 1,68%
ồ ườ ạ ộ ế (Ngu n:Báo cáo th ủ ổ ng niên và báo cáo t ng k t ho t đ ng c a
ộ Ngân hàng Quân Đ i qua các năm 2003, 2004, 2005)
ạ ộ ố ớ ụ ỏ ệ ừ 2.3.2 Đánh giá ho t đ ng tín d ng đ i v i doanh nghi p nh và v a
ạ ươ ạ ổ ầ ộ t i Ngân hàng Th ng m i C ph n Quân Đ i
ả ạ ượ ữ ế 2.3.2.1 Nh ng k t qu đ t đ c
ạ ộ ơ ả ụ ế ả ả Tín d ng là m ng ho t đ ng kinh doanh c b n, chi m kho ng
ợ ậ ủ ể ợ ộ 80% doanh thu và l ơ i nhu n c a Ngân hàng Quân Đ i. Đ phù h p h n
ể ế ổ ơ ấ ớ ự v i s phát tri n kinh t ị , Ngân hàng cũng xác đ nh thay đ i c c u doanh
ướ ừ ạ ộ ạ ộ ụ ị thu theo h ng tăng t ỷ ệ l thu t ư ho t đ ng ho t đ ng d ch v . Nh ng
ế ụ ượ ạ ộ ẫ ơ ở ể ụ ho t đ ng tín d ng v n ti p t c đ ấ c phát tri n trên c s nâng cao ch t
ạ ộ
ố ớ
ở ộ
ụ
ạ
i pháp m r ng ho t đ ng tín d ng đ i v i DNNVV t
i Ngân hàng TMCP Quân
ả Gi Đ iộ
ượ ụ ủ ụ ể ề ể l ng tín d ng. Quan đi m v phát tri n tín d ng c a Ngân hàng Quân
ơ ở ể ở ộ ụ ộ ượ ủ ụ Đ i là m r ng tín d ng trên c s ki m soát đ c r i ro tín d ng.
ị ườ ừ ệ ả ỏ Doanh nghi p nh và v a là m ng th tr ng mà Ngân hàng
ộ ự ể ể ọ ờ ớ Quân Đ i l a ch n đ phát tri n trong th i gian t i. Quy mô doanh
ượ ơ ở ố ự ộ ệ nghi p đ ị c Ngân hàng Quân Đ i xác đ nh d a trên c s : v n ch s ủ ở
ữ ữ ệ ả ổ ỏ ệ h u, doanh thu và t ng tài s n. Doanh nghi p nh là nh ng doanh nghi p
ủ ở ữ ỏ ơ ố ỷ ồ ả có v n ch s h u nh h n 5 t ỏ ơ ổ đ ng, doanh thu và t ng tài s n nh h n
ỷ ồ ệ ớ ữ ệ ố 10 t ủ ở ữ đ ng. Doanh nghi p l n là nh ng doanh nghi p có v n ch s h u
ừ ỷ ồ ả ừ ổ ỷ ồ t ế 5 đ n 10 t đ ng, doanh thu và t ng tài s n t ế 10 đ n 50 t đ ng. Tuy
ị ườ ớ ạ ộ ư ư ậ m i xâm nh p vào th tr ụ ng này ch a lâu, nh ng ho t đ ng tín d ng
ứ ầ ượ ụ ụ ầ ố ủ c a Ngân hàng đã ph n nào đáp ng đ c nhu c u v n ph c v quá trình
ừ ủ ấ ỏ ạ ộ ệ ả s n xu t kinh doanh c a doanh nghi p nh và v a. Thông qua ho t đ ng
ố ớ ừ ụ ệ ỏ ạ ề ợ tín d ng đ i v i doanh nghi p nh và v a đem l i nhi u l i ích cho
ạ ở ộ ồ ượ ả ẩ ị Ngân hàng: mang l ớ i ngu n thu l n, m r ng đ c các s n ph m d ch
ố ượ ả ả ộ ụ v khác, qu ng bá r ng rãi hình nh Ngân hàng. S l ệ ng doanh nghi p
ạ ộ ừ ề ỏ ấ ầ ầ nh và v a ngày càng nhi u, nhu c u ho t đ ng ngày càng tăng, r t c n
ụ ồ ố ị ế đ n ngu n v n và các d ch v ngân hàng.
ạ ộ ụ ệ ỏ ố ớ Trong ho t đ ng tín d ng đ i v i doanh nghi p nh và v a t ừ ạ i
ậ ợ ữ ấ ị ầ ộ ngân hàng Quân Đ i có nh ng thu n l ạ i nh t đ nh. Sau g n 11 năm ho t
ự ộ ộ ượ ả ộ đ ng, Ngân hàng Quân Đ i đã xây d ng đ c m t hình nh ngân hàng đa
ệ ệ ạ ả ươ ủ ệ năng hi n đ i, an toàn và hi u qu , th ng hi u c a ngân hàng ngày
ượ ệ ề ế ế ươ càng đ c nhi u doanh nghi p bi t đ n. Uy tín và th ủ ệ ng hi u c a
ộ ượ ượ ẳ ậ ị ượ Ngân hàng Quân Đ i đ c càng đ c kh ng đ nh khi nh n đ c gi ả i
ưở ươ ệ ạ ờ ế ệ ứ th ng ‘‘ Th ng hi u m nh’’ do Th i báo Kinh t Vi t Nam đ ng ra
ổ ự ạ ướ t ch c ứ tháng 4/2006. Ngân hàng đã xây d ng m ng l i chi nhánh,
ậ ợ ậ ị ị ở ế phòng giao d ch có v trí thu n l i, t p trung trung tâm kinh t ề , có nhi u
ủ
ị
Hoàng Th Thanh Th y TCDN 44A
ạ ộ
ố ớ
ở ộ
ụ
ạ
i pháp m r ng ho t đ ng tín d ng đ i v i DNNVV t
i Ngân hàng TMCP Quân
ả Gi Đ iộ
ứ ố ạ ộ ư ề ệ doanh nghi p ho t đ ng, dân c có m c s ng cao có nhi u nhu c u s ầ ử
ơ ở ậ ệ ố ụ ả ẩ ấ ị ụ d ng s n ph m d ch v ngân hàng. H th ng c s v t ch t và công
ừ ệ ượ ộ ạ ệ ả ố ngh thông tin không ng ng đ c c i thi n, t c đ h ch toán và truy
ờ ế ệ ấ ả ị xu t thông tin tăng lên nh th làm tăng hi u qu giao d ch.
ố ớ ạ ộ ừ ệ ỏ ỉ Không ch riêng đ i v i doanh nghi p nh và v a, ho t đ ng tín
ườ ượ ể ể ẩ ụ d ng th ng xuyên đ c ki m tra, ki m soát, chu n hóa quy trình, quy
ế ủ ự ề ế ế ằ ệ ch , xây d ng quy ch y quy n phán quy t nh m nâng cao trách nhi m
ấ ượ ả ụ ở ấ ả ấ ậ ộ ả và đ m b o ch t l ng tín d ng t c các c p, các b ph n kinh t
ứ ể ả ả ố ụ doanh. Kh i qu n lý qu n lý tín d ng đ phân tách ch c năng bán hàng
ế ị ề ợ ứ ể ả ộ và ch c năng quy t đ nh cho vay, gi m thi u xung đ t quy n l i và các
ề ạ ứ ờ ậ ấ ượ ượ ả ả ủ r i ro v đ o đ c. Nh v y, ch t l ụ ng tín d ng luôn đ c đ m b o, t ỷ
ệ ợ ạ ở ứ ấ l n quá h n m c th p
ộ ố ạ ế 2.3.2.2 M t s h n ch và nguyên nhân
ộ ố ạ ế M t s h n ch
ả ạ ượ ở ữ ế ạ c ụ ạ ộ trên thì ho t đ ng tín d ng Bên c nh nh ng k t qu đ t đ
ừ ạ ệ ỏ ộ ẫ ố ớ đ i v i các doanh nghi p nh và v a t i Ngân hàng Quân Đ i v n còn
ế ầ ượ ề ạ ụ ắ nhi u h n ch c n đ c kh c ph c.
ừ ẫ ố ớ ư ợ ụ ệ ế ỏ D n tín d ng đ i v i doanh nghi p nh và v a v n chi m t ỷ
ệ ấ ư ợ ứ ổ ơ l ấ th p trong t ng d n cho vay, th p h n m c trung bình trong toàn h ệ
ố ươ ị ườ ạ ả th ng ngân hàng th ng m i (kho ng 40%). Trong khi th tr ạ ng ho t
ừ ấ ớ ố ớ ụ ệ ỏ ề ộ đ ng tín d ng đ i v i các doanh nghi p nh và v a r t l n, có nhi u
ừ ượ ể ệ ề ỏ ti m năng phát tri n. Các doanh nghi p nh và v a đ ợ ủ ế c tài tr ch y u
ạ ộ ự ươ ụ ự ạ ị ho t đ ng trong lĩnh v c th ng m i, d ch v . Trong các lĩnh v c công
ế ế ụ ự ệ ẩ ầ ồ ố ự nghi p, ch bi n th c ph m, xây d ng, c n ngu n v n tín d ng ngân
ư ế ậ ượ ư ớ hàng l n nh ng ch a ti p c n đ c.
ạ ộ
ố ớ
ở ộ
ụ
ạ
i pháp m r ng ho t đ ng tín d ng đ i v i DNNVV t
i Ngân hàng TMCP Quân
ả Gi Đ iộ
ộ ẫ ầ ư ư ạ ự Ngân hàng Quân Đ i v n ch a dám m nh đ u t vào các d án
ạ ủ ủ ế ừ ỏ ồ ố ệ trung và dài h n c a các doanh nghi p nh và v a. Ch y u ngu n v n
ạ ượ ợ ữ ặ ớ trung và dài h n đ c tài tr cho các công ty l n, ho c nh ng doanh
ệ ệ ề ố ổ ớ nghi p có quan h truy n th ng v i Ngân hàng. Trong t ng d n , t ư ợ ỷ
ố ớ ư ợ ụ ệ ọ ỏ ừ ạ tr ng d n tín d ng trung và dài h n đ i v i doanh nghi p nh và v a
ỷ ệ ư ỉ ạ ề ớ ế chi m t ch a cao, m i ch đ t trên 10%. Đi u này gây khó khăn cho l
ầ ư ừ ệ ố ở ộ ự ỏ các doanh nghi p nh và v a mu n đ u t vào các d án m r ng phát
ể ả ự ả ư ợ ấ ấ ụ tri n s n xu t kinh doanh, nâng cao năng l c s n xu t. D n tín d ng
ầ ế ướ ế ẫ ỷ ọ ố ớ đ i v i thành ph n kinh t Nhà n c v n chi m t ổ tr ng cao trong t ng
ư ợ ố ớ ỷ ọ ư ợ ụ ầ ế d n tín d ng. T tr ng d n đ i v i các thành ph n kinh t khác có
ư ươ ư ậ ố ự ế ứ ớ ộ tăng nh ng t c đ tăng ch m ch a t ng x ng v i th c t ể phát tri n
ầ ế ủ c a các thành ph n kinh t này.
ỷ ệ ợ ố ớ ừ ệ ạ ỏ T l n quá h n đ i v i các doanh nghi p nh và v a cũng nh ư
ộ ề ế ả ờ ố ớ đ i v i toàn b n n kinh t tăng lên theo th i gian. Ph n ánh ch t l ấ ượ ng
ậ ả ư ụ ủ ả tín d ng c a Ngân hàng ch a th t đ m b o.
ế ạ ế ẫ Nguyên nhân d n đ n h n ch
1. Nh ng nguyên nhân t
ữ ừ ươ phía Ngân hàng th ầ ạ ổ ng m i c ph n
Quân Đ iộ
ố ươ ạ ặ ư Cũng gi ng nh các ngân hàng th ng m i nói chung, m c dù có
ừ ữ ề ệ ậ ổ ỏ ư nh ng thay đ i trong cách nhìn nh n v doanh nghi p nh và v a nh ng
ố ớ ề ẫ ấ ậ ọ Ngân hàng v n có tâm lý th n tr ng trong v n đ cho vay đ i v i các
ữ ệ ầ ắ ố doanh nghi p này. Do đó, Ngân hàng còn có nh ng yêu c u kh t khe đ i
ừ ệ ể ầ ỏ ợ ụ ớ v i các doanh nghi p nh và v a có nhu c u tài tr . Quan đi m tín d ng
ơ ở ấ ượ ụ ộ ở ộ ủ c a Ngân hàng Quân Đ i là m r ng tín d ng trên c s ch t l ng tín
ượ ụ ả ả ươ ụ d ng đ ơ ế c đ m b o. Do đó, c ch , chính sách tín d ng t ặ ố ng đ i ch t
ứ ừ ệ ẽ ỏ ượ ch mà các doanh nghi p nh và v a khó đáp ng đ c.
ủ
ị
Hoàng Th Thanh Th y TCDN 44A
ạ ộ
ố ớ
ở ộ
ụ
ạ
i pháp m r ng ho t đ ng tín d ng đ i v i DNNVV t
i Ngân hàng TMCP Quân
ả Gi Đ iộ
ề ượ ả ả ả ấ ấ Tài s n đ m b o v n là v n đ đ ộ ặ c Ngân hàng Quân Đ i đ c
ệ ố ớ bi ệ ệ t quan tâm trong quá trình xét duy t cho vay. Đ i v i doanh nghi p
ặ ầ ầ ớ ố ươ ừ ế ả ấ ả ỏ nh và v a ph n l n ph i có tài s n th ch p, ho c c m c t ố ng đ i
ị ườ ị ộ ở ữ ủ ệ an toàn, có giá tr , có tính th tr ng thu c s h u c a doanh nghi p hay
ệ ạ ả ả ị ị ả ban lãnh đ o doanh nghi p. Giá tr kho n vay tính trên giá tr tài s n đ m
ạ ả ả ả ả ộ ị ả b o tùy thu c vào lo i tài s n đ m b o kho ng 60 80%. Quy đ nh này
ố ớ ừ ệ ỏ ị ả gây khó khăn đ i v i các doanh nghi p nh và v a khi giá tr tài s n
ộ ở ữ ủ ầ ớ ố ớ ệ ầ ơ thu c s h u c a doanh nghi p ít, ph n l n nhu c u v n l n h n giá tr ị
ử ụ ế ấ ả ộ tài s n th ch p. Trong khi, Ngân hàng Quân Đ i ít s d ng cho vay
ố ớ ệ ả ả không có đ m b o đ i v i các doanh nghi p này.
ề ặ ợ Ngân hàng cũng g p nhi u khó khăn trong quá trình làm h p
ữ ế ề ầ ấ ấ ấ ố ớ ồ đ ng c m c , th ch p v i khách hàng, nh t là nh ng v n đ liên quan
ả ả ả ả ả ặ ị ị ệ ế đ n đ nh giá tài s n đ m b o, đăng ký giao d ch đ m b o đ c bi t là
ấ ộ ủ ụ ứ ữ ế ả ả nh ng tài s n là b t đ ng s n. Các th t c liên quan đ n công ch ng,
ề ử ề ả ả ấ ờ ị ủ đăng ký giao d ch đ m b o còn qua nhi u c a, m t nhi u th i gian c a
ỗ ợ ụ ậ ộ ộ ư ế cán b tín d ng, b ph n h tr kinh doanh ch a phát huy h t vai trò.
ệ ị ự ướ ề Vi c đ nh giá, d a vào khung giá c a ủ Nhà n ỉ c có đi u ch nh theo giá th ị
ườ ộ ố ị ư ể ượ ụ ể ủ tr ng nh ng m t s đ a đi m không có đ c khung giá c th c a Nhà
ướ ị ườ ề n c, thông tin v giá th tr ng không chính xác.
ự ề ẩ ặ ị Công tác th m đ nh khách hàng còn g p nhi u khó khăn, s phân
ụ ư ứ ậ ộ ủ ế tách ch c năng b ph n trong mô hình tín d ng ch a rõ ràng. Ch y u
ụ ẫ ả ộ ấ ả ọ ệ ừ ế cán b tín d ng v n ph i làm t t c m i công vi c t ị ế ti p th đ n khi t ấ t
ự ủ ả ậ ộ ộ ậ toán kho n vay mà ít có s tham gia c a b ph n bán hàng và b ph n
ự ế ố ượ ụ ủ ộ ỗ ợ h tr bán hàng. Th c t , vì s l ng cán b tín d ng c a Ngân hàng còn
ố ượ ư ứ ể ớ ị ệ ít, ch a đáp ng k p v i quá trình phát tri n. Kh i l ố ng công vi c đ i
ụ ầ ộ ộ ờ ề ớ v i m t cán b tín d ng quá nhi u, trong khi yêu c u th i gian gi ả i
ế ồ ơ ấ ượ ế ẫ ệ ả ả quy t h s nhanh, d n đ n ch t l ng làm vi c không đ m b o.
ạ ộ
ố ớ
ở ộ
ụ
ạ
i pháp m r ng ho t đ ng tín d ng đ i v i DNNVV t
i Ngân hàng TMCP Quân
ả Gi Đ iộ
ệ ẩ ậ ị ầ Trong quá trình th m đ nh, vi c thu th p thông tin khách ph n
ự ẫ ấ ồ ồ ớ l n v n d a vào ngu n thông tin do khách hàng cung c p. Các ngu n
ượ ế ở ộ ươ ệ thông tin khác đ ụ c cán b tín d ng tìm ki m các ph ng ti n thông
ấ ượ ạ ồ ồ tin đ i chúng, ch t l ư ng ngu n thông tin ch a cao. Ngu n thông tin t ừ
ư ụ ả ả ị trung tâm thông tin tín d ng (CIC) ch a đ m b o thông tin nhanh, k p
ư ặ ờ ồ th i, chính xác, đôi khi ngu n thông tin ch a chính xác, ho c không truy
ậ ượ c p đ c thông tin.
ư ệ Khi phân tích tình hình tài chính doanh nghi p cũng nh ph ươ ng
ầ ư ự ủ ế ỉ ế ả ớ ơ án, d án đ u t , Ngân hàng m i ch ti n hành đ n gi n ch y u s ử
ỉ ố ơ ệ ả ụ d ng bi n pháp so sánh, phân tích các ch s đ n gi n. Trong quá trình
ỉ ố ủ ạ ộ ư ệ phân tích ch a có ch s c a ngành, doanh nghi p ho t đ ng cùng lĩnh
ố ớ ạ ộ ự ự ế ệ v c tham chi u. Đ i v i lĩnh v c ho t đ ng doanh nghi p, đôi khi cán
ụ ể ế ặ ạ ộ ẽ ề ứ ộ b tín d ng không hi u bi ệ ố t c n k v cách th c ho t đ ng, h th ng
ế ị ầ ế ữ ấ ấ thi t b c n thi ữ ệ ả t nh t là nh ng doanh nghi p s n xu t kinh doanh nh ng
ủ ề ặ ặ ả ưở ấ ớ m t hàng đ c thù c a ngành. Đi u này nh h ế ng r t l n đ n quá trình
ư ấ ượ ể ể ố ki m tra, ki m soát trong quá trình vay v n cũng nh ch t l ụ ng tín d ng
ủ c a Ngân hàng.
ư ự ượ ế ượ ộ Ngân hàng Quân Đ i ch a xây d ng đ c chi n l c marketing
ứ ế ể ế ị ị rõ ràng đ ti p th , thu hút khách hàng. Hình th c ti p th khách hàng ch ủ
ự ệ ế ớ ề ệ ả ế ế y u là tr c ti p tìm đ n các doanh nghi p gi ẩ i thi u v các s n ph m,
ụ ủ ề ờ ố ị d ch v c a Ngân hàng, do đó t n nhi u th i gian và chi phí, còn có s ự
ừ ư ữ ệ ồ ỏ ch ng chéo gi a các chi nhánh. Các doanh nghi p nh và v a, ch a tìm
ụ ủ ế ớ ị ấ th y đ ượ ợ c l i ích gia tăng khi đ n v i các d ch v c a Ngân hàng ngoài
ụ ụ ộ ệ ở ủ ề ả thái đ ph c v nhi ẩ ộ t tình, ni m n c a cán b nhân viên. Các s n ph n
ự ư ụ ệ ấ ớ ị d ch v ch a có s khác bi ư t so v i các ngân hàng khác, lãi su t ch a
ệ ố ệ ẫ ạ ướ ư ấ h p d n. H th ng công ngh thông tin và m ng l i chi nhánh ch a đáp
ứ ệ ạ ủ ầ ng nhu c u ngày càng cao c a khách hàng. Hi n t ệ ủ i, công ngh c a
ủ
ị
Hoàng Th Thanh Th y TCDN 44A
ạ ộ
ố ớ
ở ộ
ụ
ạ
i pháp m r ng ho t đ ng tín d ng đ i v i DNNVV t
i Ngân hàng TMCP Quân
ả Gi Đ iộ
ộ ố ư ộ ệ ố ị Ngân hàng Quân Đ i ch a theo k p m t s ngân hàng trong h th ng
ươ ạ ổ ầ ỹ ươ ngân hàng th ư ng m i c ph n nh : Ngân hàng K Th ng, Ngân hàng
ồ ừ ề ệ ấ ắ Á Châu. V n đ công ngh cũng b t ngu n t nguyên nhân sâu sa là
ố ự ồ ư ứ ủ ấ ngu n v n t ộ có c a Ngân hàng Quân Đ i còn th p ch a đáp ng đ ượ c
ầ ồ ế ầ ư ổ ớ ế ị ệ ệ ạ ố ngu n v n c n thi t đ u t đ i m i thi t b , công ngh hi n đ i hóa
ngân hàng.
Nh ng nguyên nhân t
ữ ừ ừ ệ ỏ phía doanh nghi p nh và v a
ừ ở ỏ ệ ướ ệ Các doanh nghi p nh và v a Vi t Nam tuy đã có b c phát
ệ ả ấ ị ư ế ề ể ẫ ả ạ tri n nh t đ nh nh ng v n còn có nhi u h n ch trong vi c đ m b o các
ầ ố ủ yêu c u vay v n c a ngân hàng.
ừ ữ ể ệ ỏ ế ề ơ ế Doanh nghi p nh và v a có nh ng hi u bi ụ t v c ch tín d ng
ươ ạ ấ ạ ế ọ ữ ể ủ c a ngân hàng th ng m i r t h n ch , h không hi u rõ nh ng tính
ứ ế ậ ủ ả ư ệ ẩ ị ử ụ năng, ti n ích c a s n ph m d ch v cũng nh cách th c ti p c n và s
ủ ứ ụ ị ụ d ng các d ch v mà ngân hàng cung ng. Tâm lý chung c a các doanh
ỏ ẫ ợ ữ ệ ừ ủ ụ ụ ủ nghi p v a và nh v n s nh ng th t c trong quy trình tín d ng c a
ngân hàng.
ư ệ ạ ộ ả ả ấ ủ Quy mô ho t đ ng cũng nh hi u qu s n xu t kinh doanh c a
ư ừ ệ ệ ỏ ớ doanh nghi p nh và v a ch a có tín nhi m v i ngân hàng trong vi c s ệ ử
ả ợ ầ ủ ừ ệ ố ỏ ườ ụ d ng v n và tr n đ y đ . Doanh nghi p nh và v a th ạ ộ ng ho t đ ng
ố ự ồ ế ế ả ạ ỏ ớ v i quy mô nh bé, ngu n v n t có không cao, h n ch đ n kh năng
ộ ố ườ ả ợ ợ ố ồ tài chính tr n cho ngân hàng. M t s tr ủ ng h p, ngu n v n vay c a
ừ ệ ạ ấ ỏ doanh nghi p nh và v a th p, các ngân hàng có tâm lý ng i cho vay vì
ề ố t n kém nhi u chi phí cho ngân hàng.
ư ượ ế ạ ậ Công tác h ch toán k toán, l p báo cáo tài chính ch a đ c quan
ế ộ ế ủ ự ẩ tâm đúng m c, ứ ch a ư tuân th đúng các chu n m c, ch đ k toán. Các
ượ ậ ứ ế ừ báo cáo tài chính đ c l p thi u chính xác, không có các ch ng t làm
ứ ẩ ố ị căn c xác minh, gây khó khăn trong quá trình th m đ nh. S doanh
ạ ộ
ố ớ
ở ộ
ụ
ạ
i pháp m r ng ho t đ ng tín d ng đ i v i DNNVV t
i Ngân hàng TMCP Quân
ả Gi Đ iộ
ứ ệ ượ ể ề ầ nghi p đáp ng đ ề ờ c yêu c u 2 năm li n k th i đi m xem xét cho vay
ạ ộ ừ ệ ấ ậ ỏ có lãi r t ít. Đ i b ph n các doanh nghi p nh và v a không có báo cáo
ề ị ể ư l u chuy n ti n t ủ ề ệ nên ngân hàng khó xác đ nh dòng ti n vào ra c a
ể ệ ế ố ợ ạ doanh nghi p đ có k ho ch thu g c và lãi h p lý.
ậ ươ ư ự ầ ư ố Quá trình l p ph ng án vay v n cũng nh d án đ u t còn s ơ
ụ ư ế ượ ợ ế sài, thi u căn c ứ, ch a thuy t ph c đ ề c ngân hàng tài tr . Nhi u
ươ ưở ố ư ượ ph ự ng án d án có ý t ng kinh doanh t t nh ng không có đ c các
ụ ể ị ườ ư ầ ầ ồ ợ h p đ ng đ u vào, đ u ra c th , cũng nh quá trình phân tích th tr ng,
ự ươ ể ẩ ị d báo doanh thu, chi phí trong t ng lai, đ Ngân hàng th m đ nh.
ế ấ ộ ọ ỷ ệ ớ ơ M t lý do r t quan tr ng chi m t ố l n trong s các đ n xin l
ừ ủ ệ ệ ỏ ả vay c a doanh nghi p nh và v a là các doanh nghi p không có tài s n
ầ ớ ủ ả ầ ớ ợ ị ỏ ả đ m b o phù h p v i yêu c u c a ngân hàng, ph n l n có giá tr nh ,
ữ ệ ề ả ả ả tính thanh kho n không cao, không đ m b o nh ng đi u ki n pháp lý.
ầ ớ ừ ệ ậ ớ ư ạ ỏ Ph n l n các doanh nghi p nh và v a m i thành l p, ch a t o
ượ ị ế ị ườ ủ ế ư ề ể ậ l p đ c v th trên th tr ng ch y u, ch a có nhi u thông tin đ xác
ả ợ ệ ả ậ ạ ả nh n hi u qu kinh doanh, uy tín và ý chí kh năng tr n . Bên c nh đó,
ự ế ạ ộ ệ ộ đ i ngũ lãnh đ o thi u trình đ chuyên môn, năng l c và kinh nghi m
ả ả ưở ề ế ả ấ ả qu n lý nh h ng đ n kh năng đi u hành s n xu t kinh doanh, kh ả
ị ườ ủ ế ạ ớ ộ ữ năng nh y bén v i nh ng bi n đ ng c a th tr ệ ng. Các doanh nghi p
ẫ ử ụ ử ụ ủ ế ụ ủ ừ ỏ ị nh và v a ít s d ng d ch v c a Ngân hàng, ch y u v n s d ng hình
ứ ề ể ằ ặ th c thanh toán b ng ti n m t, trao tay do đó ngân hàng khó ki m soát
ượ ử ụ ư ủ ụ ề ề đ c m c đích s d ng ti n vay, cũng nh dòng ti n vào ra c a doanh
nghi p.ệ
Nguyên nhân t
ừ phía Nhà n ướ c
ệ ướ ủ ươ ế Hi n nay Nhà n c đang có ch tr ng khuy n khích các doanh
ố ớ ư ừ ệ ể ả ỏ nghi p nh và v a phát tri n, nh ng công tác qu n lý đ i v i các doanh
ệ ệ ề ạ ạ ế nghi p này còn nhi u h n ch . Tình tr ng doanh nghi p nh ỏ và v aừ phát
ủ
ị
Hoàng Th Thanh Th y TCDN 44A
ạ ộ
ố ớ
ở ộ
ụ
ạ
i pháp m r ng ho t đ ng tín d ng đ i v i DNNVV t
i Ngân hàng TMCP Quân
ả Gi Đ iộ
ớ ố ượ ể ư ệ tri n tràn lan v i s l ng tăng nhanh nh ng không hi u qu . S l ả ố ượ ng
ự ự ạ ộ ừ ư ệ ề ỏ các doanh nghi p nh và v a th c s ho t đ ng không nhi u nh con s ố
ệ ố ư ệ ệ đăng ký. Trong khi h th ng đăng ký doanh nghi p hi n nay ch a cung
ượ ủ ầ ấ ấ c p đ c thông tin đ y đ , các thông tin mang tính ch t chung chung,
ụ ể ượ ậ ậ ườ ơ không c th và không đ c c p nh t th ng xuyên. Do đó, c quan
ắ ả ượ ố ượ ừ qu n lý không n m đ c s l ạ ệ ng các doanh nghi p đã ng ng ho t
ạ ộ ự ừ ể ộ đ ng, và lý do ng ng ho t đ ng. Chính s phát tri n quá nhanh v s ề ố
ượ ừ ủ ệ ả ỏ ộ l ng c a doanh nghi p nh và v a, trong khi b máy qu n lý không
ể ượ ạ ộ ủ ệ ẫ ki m soát đ ế c tình hình ho t đ ng c a các doanh nghi p. D n đ n
ạ ộ ỏ ọ ỏ ệ ề nhi u doanh nghi p nh ỏ nh và v a ừ làm v b c cho các ho t đ ng phi
ệ ố ừ ụ ế ả ố ấ ủ pháp, l a đ o, chi m d ng v n c a ngân hàng… H th ng cung c p
ừ ề ệ ỏ ấ thông tin v các doanh nghi p v a và nh còn quá ít, mang tính ch t
ụ ể ượ ậ ậ ườ chung chung, không c th và không đ c c p nh t th ng xuyên.
ỹ ả ế ị ậ ừ ụ Qu b o lãnh tín d ng đã có quy t đ nh thành l p t năm 2001,và
ư ể ậ ề ử ổ ổ s a đ i b sung năm 2004 nh ng quá trình tri n khai còn ch m có nhi u
ướ ệ ắ ố ồ ố ố ể ủ ỹ v ng m c trong vi c góp v n. Ngu n v n góp t i thi u c a Qu là 30
ừ ư ệ ệ ệ ồ ỏ ộ tri u đ ng, nh ng các hi p h i các doanh nghi p nh và v a cũng nh ư
ự ố ế ệ ạ ồ ị các doanh nghi p có năng l c v n h n ch , ngu n ngân sách đ a ph ươ ng
ẹ ươ ệ ạ ặ ố eo h p. Các Ngân hàng th ng m i cũng dè d t trong vi c góp v n vì
ỹ ả ụ ệ ằ ậ ự cho r ng vi c thành l p Qu b o lãnh tín d ng không có ý nghĩa th c
ủ ữ ề ề ễ ạ ỹ ti n và lo ng i v tính b n v ng c a Qu . Trong khi đó, thông t ư
ướ ỹ ả ề ẫ ậ ố 01/2006/TTNHNN h ng d n v góp v n thành l p Qu b o lãnh tín
ừ ế ệ ằ ỏ ụ d ng cho các doanh nghi p nh và v a nh m khuy n khích các t ổ ứ ch c
ử ụ ề ệ ụ ố ỹ ự ữ ậ ỹ tín d ng s d ng v n đi u l ớ ố và qu d tr góp v n thành l p Qu , m i
ượ đ c ban hành ngày 20/02/2006.
ệ ố ế ả ậ ạ ộ ơ H th ng văn b n pháp lu t, c ch chính sách trong ho t đ ng
ư ủ ụ ệ ỏ ạ ộ tín d ng ngân hàng cũng nh ho t đ ng c a các doanh nghi p nh và
ạ ộ
ố ớ
ở ộ
ụ
ạ
i pháp m r ng ho t đ ng tín d ng đ i v i DNNVV t
i Ngân hàng TMCP Quân
ả Gi Đ iộ
ư ồ ả ướ ừ ế ộ ẫ ụ ể ố ớ v a ch a đ ng b , thi u các văn b n h ng d n c th . Đ i v i các văn
ạ ộ ừ ủ ệ ế ậ ỏ ả b n pháp lu t liên quan đ n ho t đ ng c a doanh nghi p nh và v a ch ỉ
ủ ề ỗ ợ ủ ế ớ ị ị m i có ngh đ nh 90 c a Chính ph v khuy n khích h tr ể phát tri n
ừ ề ể ệ ẩ ỏ ị ỉ ệ doanh nghi p nh và v a, ch th 27 v thúc đ y phát tri n doanh nghi p
ộ ố ừ ế ả ậ ỏ ỹ ụ nh và v a, và m t s văn b n liên quan đ n thành l p qu tín d ng
ừ ể ế ệ ỏ ộ ồ doanh nghi p nh và v a, h i đ ng khuy n khích phát tri n doanh
ữ ừ ệ ả ỏ ớ ị ỉ nghi p nh và v a. Các văn b n này m i ch nêu lên nh ng đ nh h ướ ng
ứ ư ữ ướ ẫ ụ ể ậ ộ chung, ch ch a có nh ng h ng d n c th cho các b ph n liên quan
ự ệ trong quá trình th c hi n.
ạ ộ ụ ế ả Các văn b n liên quan đ n ho t đ ng tín d ng ngân hàng còn
ự ế ư ế ề ạ ớ ợ ị nhi u h n ch , ch a phù h p v i tình hình th c t . Theo các quy đ nh
ệ ử ụ ế ệ ấ ả ầ ố hi n hành thì khi các doanh nghi p s d ng tài s n th ch p, c m c ,
ủ ụ ư ệ ấ ề ử ả b o lãnh r t khó khăn trong vi c x lý các th t c nh : đăng ký quy n
ả ả ả ả ị ị ị ở ữ s h u tài s n, đăng ký giao d ch b o đ m, xác đ nh giá tr tài s n th ế
ấ ộ ạ ủ ấ ả ấ ậ ấ ư ề ch p nh t là b t đ ng s n...V n đ trích l p và phân lo i r i ro ch a
ả ượ ự ậ ớ ả đ m b o đ c tính an toàn cho ngân hàng, trích l p d phòng m i ch ỉ
ụ ự ờ ạ d a vào th i h n tín d ng.
ủ
ị
Hoàng Th Thanh Th y TCDN 44A
ạ ộ
ố ớ
ở ộ
ụ
ạ
i pháp m r ng ho t đ ng tín d ng đ i v i DNNVV t
i Ngân hàng TMCP Quân
ả Gi Đ iộ
ƯƠ CH NG III:
Ả Ở Ộ Ụ GI Ố Ớ Ạ Ộ I PHÁP M R NG HO T Đ NG TÍN D NG Đ I V I
Ừ Ạ Ỏ Ệ ƯƠ DOANH NGHI P NH VÀ V A T I NGÂN HÀNG TH Ạ NG M I
Ổ Ầ Ộ C PH N QUÂN Đ I
ƯỚ
Ạ Ộ
Ố Ớ
Ụ
Ệ
Ị 3.1 Đ NH H
NG HO T Đ NG TÍN D NG Đ I V I DOANH NGHI P NH
Ỏ
VÀ V A Ừ
ị ướ ỏ ệ ể 3.1.1 Đ nh h ng phát tri n doanh nghi p nh và v a ừ ở ướ n c ta
ạ ộ ứ ả ầ ị ườ ố ổ Đ i h i Đ ng l n th VI đã xác đ nh đ ng l ớ i đ i m i toàn
ệ ọ ổ ớ ế ệ ề ạ di n, trong đó tr ng tâm là đ i m i kinh t ự , đã t o đi u ki n cho s ra
ạ ơ ở ả ừ ầ ấ ỏ ờ ủ đ i c a hàng lo t c s s n xu t kinh doanh nh và v a, góp ph n tăng
ưở ế ả ệ ế ậ ườ tr ng kinh t , gi i quy t công ăn vi c làm tăng thu nh p cho ng i lao
đ ng.ộ
ụ ừ ể ệ ệ ỏ ộ ọ Phát tri n doanh nghi p nh và v a là m t nhi m v quan tr ng
ế ượ ể ệ ế ẩ ạ ộ trong chi n l c phát tri n kinh t xã h i, đ y m nh công nghi p hóa,
ấ ướ ệ ạ ướ ậ ợ ế ạ hi n đ i hóa đ t n c. Nhà n c khuy n khích và t o thu n l i cho
ủ ộ ừ ệ ạ ỏ doanh nghi p nh và v a phát huy tính ch đ ng sáng t o, nâng cao năng
ự ệ ể ả ọ ồ ở ộ ự l c qu n lý, phát tri n khoa h c công ngh và ngu n nhân l c, m r ng
ế ớ ệ ệ ạ ả liên k t v i các lo i hình doanh nghi p khác, tăng hi u qu kinh doanh
ị ườ ả ạ ể ả ấ và kh năng c nh tranh trên th tr ng, phát tri n s n xu t, kinh doanh,
ờ ố ệ ườ ộ ạ t o vi c làm và nâng cao đ i s ng cho ng i lao đ ng.
ượ ự ế ầ ọ ề ị Xác đ nh đ c vai trò t m quan tr ng, th c t và ti m năng phát
ể ủ ừ ỏ ướ ữ ươ ệ tri n c a doanh nghi p nh và v a, Nhà n c đã có nh ng ch ng trình
ờ ỳ ừ ừ ệ ợ ộ ỏ ị tr giúp doanh nghi p nh và v a theo t ng th i k tùy thu c vào đ nh
ướ ể ế ộ ị ươ h ng phát tri n kinh t ư xã h i, cũng nh các ngành, đ a ph ầ ng c n
ạ ộ
ố ớ
ở ộ
ụ
ạ
i pháp m r ng ho t đ ng tín d ng đ i v i DNNVV t
i Ngân hàng TMCP Quân
ả Gi Đ iộ
ế khuy n khích.
ụ ữ ệ Thông qua nh ng bi n pháp tài chính, tín d ng Chính ph tr ủ ợ
ầ ư ừ ỏ ả ờ ộ ệ giúp các doanh nghi p nh và v a đ u t trong m t kho ng th i gian
ấ ị ặ ệ ạ ộ ữ ệ nh t đ nh, đ c bi t là nh ng doanh nghi p ho t đ ng trong các ngành
ủ ế ề ề ố ổ ứ ngh truy n th ng. Chính ph cũng khuy n khích các t ch c tài chính,
ồ ự ầ ư ộ ố ệ ỏ các ngu n l c trong xã h i góp v n đ u t vào các doanh nghi p nh và
v a. ừ
ừ ệ ỏ ượ ạ ậ ợ ệ ề Doanh nghi p nh và v a đ c t o đi u ki n thu n l ặ i có m t
ụ ự ế ả ấ ợ ằ b ng s n xu t phù h p, khuy n khích xây d ng các khu, c ng công
ưở ư ệ ấ ệ nghi p, h ể ng các chính sách u đãi trong vi c thuê đ t, chuy n
ượ ề ử ụ ề ế ấ ấ ị nh ng, th ch p và các quy n khác v s d ng đ t đai theo quy đ nh
ậ ủ c a pháp lu t.
ủ ệ ề ệ ạ ỏ ừ Chính ph cũng t o đi u ki n cho các doanh nghi p nh và v a:
ề ị ườ ế ậ ở ộ ị ườ ả ti p c n thông tin v th tr ng, giá c hàng hóa, m r ng th tr ng,
ụ ả ệ ể ẩ ẩ ự tiêu th s n ph m, thúc đ y chuy n giao công ngh , nâng cao năng l c
ư ấ ự ạ ạ c nh tranh. Các thông tin, t ố ớ ồ v n và đào t o ngu n nhân l c đ i v i
ừ ệ ượ ủ ạ ỏ doanh nghi p nh và v a cũng đ c Chính ph quan tâm. Bên c nh đó,
ướ ừ ệ ế ỏ ườ Nhà n c khuy n khích doanh nghi p nh và v a tăng c ẩ ấ ng xu t kh u.
ươ ư ợ ế ẩ ầ ấ ợ ộ Các ch ng trình tr giúp xúc ti n xu t kh u nh tr giúp m t ph n chi
ổ ợ ọ ậ ự ộ ể ả ợ phí kh o sát, h c t p, trao đ i h p tác và tham d h i ch tìm hi u th ị
ườ ướ ươ ẩ ủ ấ tr ng n c ngoài, tham gia các ch ng trình xu t kh u c a Nhà n ướ c.
ế ị ự ủ ệ ậ ơ ứ Chính ph cũng quy t đ nh thành l p các c quan th c hi n ch c
ả ướ ế ể ệ ề ỏ năng qu n lý Nhà n ừ c v xúc ti n phát tri n doanh nghi p nh và v a:
ộ ồ ừ ụ ệ ể ế ỏ ể C c phát tri n doanh nghi p nh và v a, h i đ ng khuy n phát tri n
ỗ ợ ỹ ừ ệ ệ ậ ỏ ỏ doanh nghi p nh và v a, trung tâm h tr k thu t doanh nghi p nh và
ừ ổ ụ ụ ể ứ ứ ề ệ ạ v a. Các t ch c này có quy n h n và nhi m v c th đáp ng đ ượ c
ủ
ị
Hoàng Th Thanh Th y TCDN 44A
ạ ộ
ố ớ
ở ộ
ụ
ạ
i pháp m r ng ho t đ ng tín d ng đ i v i DNNVV t
i Ngân hàng TMCP Quân
ả Gi Đ iộ
ạ ộ ế ể ệ ầ ẩ ạ ỏ yêu c u đ y m nh ho t đ ng xúc ti n phát tri n doanh nghi p nh và
ừ ớ ướ ế ệ v a trong tình hì nh m i. Ngoài ra Nhà n c cũng xúc ti n doanh nghi p nh ỏ
ừ ạ ị ươ ế ổ ứ ợ và v a t i các đ a ph ng, khuy n khích các t ch c tr giúp các doanh
ệ ừ ỏ nghi p nh và v a.
ộ ế ầ ư ự ế ể ạ B K ho ch và Đ u t ạ đã xây d ng k ho ch phát tri n doanh
ộ ộ ừ ệ ạ ậ ỏ ấ nghi p nh và v a giai đo n 20062010, đây cũng là m t b ph n c u
ủ ế ủ ể ạ ộ ế thành c a k ho ch phát tri n kinh t xã h i 5 năm 20062010 c a Chính
ơ ở ừ ủ ụ ể ệ ỏ ự Ph . Trên c s đó, C c Phát tri n doanh nghi p nh và v a đã xây d ng
ộ ế ạ ộ ồ ươ ệ m t k ho ch hành đ ng bao g m các ch ụ ể ng trình, bi n pháp c th ,
ấ ậ ữ ư ỏ ướ ế ắ trong đó u tiên xóa b nh ng b t c p v ệ ng m c liên quan đ n vi c
ạ ộ ủ ệ ậ ạ ườ thành l p và ho t đ ng c a doanh nghi p và t o môi tr ng thu n l ậ ợ i
ự ớ ừ ụ ủ ủ ệ ạ ố ỏ cho s l n m nh c a kh i doanh nghi p nh và v a. M c tiêu c a k ế
ạ ừ ẽ ế ệ ỏ ho ch nà y là đ n năm 2010, các doanh nghi p nh và v a s có 500.000
ừ ệ ệ ạ ả ỏ ỗ ớ doanh nghi p nh và v a, t o thêm kho ng 2,5 tri u ch làm m i, nâng
ỉ ệ ể ả ạ cao kh năng c nh tranh đ tăng đóng góp cho GDP và t l ệ doanh nghi p
ự ế ạ ừ ừ ấ ẩ ỏ nh và v a tr c ti p tham gia xu t kh u đ t t ế 3 đ n 6%.
ị ướ ạ ộ ố ớ ở ộ ệ 3.1.2 Đ nh h ỏ ng m r ng ho t đ ng đ i v i doanh nghi p nh và
ươ ạ ổ ầ ộ ừ ủ v a c a Ngân hàng Th ng m i C ph n Quân Đ i
ứ ượ ậ ể ủ ế ệ ỏ Nh n th c đ c xu th phát tri n c a các doanh nghi p nh và
ừ ủ ộ ẩ ạ ộ v a, Ngân hàng Quân Đ i đã ch đ ng đ y m nh cho vay các doanh
ừ ệ ầ ỏ ọ ế ộ nghi p nh và v a thu c m i thành ph n kinh t . Ngân hàng đã tăng
ườ ạ ộ ố ừ ộ ổ ứ c ng ho t đ ng huy đ ng v n t ư dân c và các t ch c trong và ngoài
ướ ể ỗ ợ ừ ệ ạ ỏ n ề c đ h tr các doanh nghi p nh và v a. Ngân hàng cũng t o nhi u
ậ ợ ề ệ ế ậ ượ ệ đi u ki n thu n l i cho các doanh nghi p ti p c n đ ố ồ c ngu n v n
ậ ợ ớ ủ ụ ứ ả ạ ấ ơ thu n l ờ ạ i v i th t c cho vay đ n gi n, h n m c, lãi su t và th i h n
ầ ủ ệ ạ ợ ớ ờ ử cho vay linh ho t, phù h p v i nhu c u c a doanh nghi p, th i gian x lý
ạ ộ
ố ớ
ở ộ
ụ
ạ
i pháp m r ng ho t đ ng tín d ng đ i v i DNNVV t
i Ngân hàng TMCP Quân
ả Gi Đ iộ
ạ ộ ườ ồ ơ h s nhanh. Bên c nh đó Ngân hàng Quân Đ i cũng th ng xuyên tham
ề ả ễ ể ả ẩ ấ ộ ị gia các di n đàn, h i th o đ cung c p các thông tin v s n ph m, d ch
ớ ươ ự ụ ế v đ n khách hàng v i ph ng châm ệ ủ “S thành công c a doanh nghi p
ự ủ ề là ni m t hào c a Ngân hàng chúng tôi”. Ngân hàng cũng có các chính
ố ớ ệ ố ử ư ệ ị sách u đãi đ i v i doanh nghi p có l ch s quan h t ử ụ t và s d ng
ườ ụ ủ ộ ị th ng xuyên các d ch v c a Ngân hàng Quân đ i.
ế ượ ể ủ ộ Trong chi n l ạ c phát tri n c a Ngân hàng Quân Đ i giai đo n
ớ ầ ữ ấ ấ ở ộ 20042008, v i t m nhìn ph n đ u tr thành m t trong nh ng ngân hàng
ươ ạ ổ ầ ệ ị ườ ả Th ầ ng m i c ph n hàng đ u Vi t Nam trong các m ng th tr ng đã
ọ ạ ị ọ ự ể ậ ự l a ch n t i các khu đô th tr ng đi m t p trung vào các lĩnh v c:
ữ ữ ả ả ị ườ ệ Gi v ng và khai thác hi u qu m ng th tr ng các
ệ ề ố doanh nghi p truy n th ng.
ị ườ ự ể ả ộ ọ Phát tri n m t cách l a ch n m ng th tr ng các
ừ ệ ỏ doanh nghi p nh và v a.
ộ ị ế ạ ị ườ ự ạ ả T o d ng m t v th m nh trong m ng th tr ng tiêu
dùng.
ạ ộ ạ ố ở ộ ố M r ng ho t đ ng kinh doanh v n và ngo i h i.
ắ ầ ừ ể ộ B t đ u t ạ năm 2004 Ngân hàng Quân Đ i đã tri n khai ho t
ớ ổ ươ ể ượ ộ ồ ả ị ộ đ ng đ i m i theo ch ổ ng trình t ng th đã đ c H i đ ng qu n tr phê
ệ ề ế ượ ể ổ ứ duy t v chi n l c phát tri n, mô hình t ự ch c, xây d ng c s h ơ ở ạ
ở ộ ị ủ ệ ả ằ ả ạ ộ ầ t ng, qu n tr r i ro nh m m r ng và nâng cao hi u qu ho t đ ng
kinh doanh.
ớ ộ ẽ ế ụ ể ờ Trong th i gian t i Ngân hàng Quân Đ i s ti p t c tri n khai
ề ệ ớ ổ ố ở ộ ạ ướ ạ ộ ề đ án đ i m i, tăng v n đi u l , m r ng m ng l i ho t đ ng, đ u t ầ ư
ự ể ệ ệ ạ ạ ồ ộ phát tri n ngu n nhân l c đ t trình đ chuyên nghi p cao, hi n đ i hóa
ứ ụ ề ể ệ ớ ị công ngh và phát tri n thêm nhi u d ch v ngân hàng m i đáp ng nhu
ủ
ị
Hoàng Th Thanh Th y TCDN 44A
ạ ộ
ố ớ
ở ộ
ụ
ạ
i pháp m r ng ho t đ ng tín d ng đ i v i DNNVV t
i Ngân hàng TMCP Quân
ả Gi Đ iộ
ấ ượ ủ ạ ộ ủ ổ ứ ầ c u c a khách hàng. Ch t l ng ho t đ ng c a các t ch c trong toàn
ượ ệ ệ ố ệ ố h th ng đ c hoàn thi n và nâng cao, hình thành các kh i nghi p v ụ
ướ ệ ả ậ ả ả ả theo h ng qu n lý t p trung, đ m b o hi u qu .
Ố Ớ
Ở Ộ
Ộ
Ụ
Ả
Ạ
3.2 GI I PHÁP M R NG HO T Đ NG TÍN D NG Đ I V I DOANH
Ừ Ạ
Ỏ
Ộ
Ệ
NGHI P NH VÀ V A T I NGÂN HÀNG QUÂN Đ I
ộ ố ả ủ ế 3.2.1 M t s gi i pháp ch y u
ợ ố ớ ự ệ ụ 3.2.1.1 Xây d ng chính sách tín d ng phù h p đ i v i doanh nghi p
ừ ỏ nh và v a
ụ ừ ệ ả ầ ỏ Doanh nghi p nh và v a có nhu c u tín d ng, kh năng sinh l ờ i
ệ ớ ộ ủ ứ ớ ờ ồ ượ và m c đ r i ro khác v i doanh nghi p l n, đ ng th i có đ ữ c nh ng
ỗ ợ ủ ề ủ ề ế ặ ặ chính sách h tr khuy n khích c a Chính ph v nhi u m t. M t khác,
ư ợ ố ượ ừ ế ệ ỏ d n cho vay và s l ng doanh nghi p nh và v a chi m t ỷ ọ tr ng
ạ ộ ủ ộ ngày càng tăng trong ho t đ ng kinh doanh c a Ngân hàng Quân Đ i. Do
ụ ể ụ ự ầ ợ ố ớ đó, Ngân hàng c n xây d ng chính sách tín d ng c th phù h p đ i v i
ệ ạ lo i hình doanh nghi p này.
ứ ươ Th nh t: ấ Các ngân hàng th ng m i ạ ở ướ n ề c ta đ u có h ướ ng
ị ườ ể ả ừ ệ ỏ ậ t p trung phát tri n m ng th tr ng doanh nghi p nh và v a, vì th ế
ị ườ ạ ả ớ tính c nh tranh trong m ng th tr ng này ngày càng l n. Ngân hàng
ạ ộ ộ ầ ở ộ ạ ả ấ ợ ọ Quân Đ i c n m r ng ph m vi tài tr ra m i ho t đ ng s n xu t kinh
ự ư ữ ướ ể ố doanh, trong đó u tiên nh ng lĩnh v c có xu h ng phát tri n t t trên th ị
ườ tr ng.
ủ ộ ữ ế ệ ỏ ừ Ngân hàng ch đ ng tìm ki m nh ng doanh nghi p nh và v a
ệ ả ọ ộ ươ ự ả đang h at đ ng hi u qu , ph ng án và d án kinh doanh có tính kh thi,
ừ ệ ệ ố ộ ỏ ệ qua các m i quan h cá nhân, các hi p h i doanh nghi p nh và v a, các
ươ ừ ế ệ ệ ỏ ph ả ng ti n thông tin…Khi tìm đ n các doanh nghi p nh và v a, ph i
ữ ụ ắ ầ ượ ắ n m b t rõ nhu c u và m c đích kinh doanh, có nh ng đ c chính sách
ạ ộ
ố ớ
ở ộ
ụ
ạ
i pháp m r ng ho t đ ng tín d ng đ i v i DNNVV t
i Ngân hàng TMCP Quân
ả Gi Đ iộ
ợ ượ ư marketing và chính sách u đãi phù h p, thu hút đ ệ c các doanh nghi p
quan tâm.
ố ớ ụ ớ ệ Đ i v i các chi nhánh m i, khách hàng m c tiêu là doanh nghi p
ạ ộ ừ ế ế ỏ ọ ị nh và v a, thì ho t đ ng ti p th , tìm ki m khách hàng càng quan tr ng.
ị ặ ế ả ạ ộ ỡ ế Do đó, cán b ngân hàng ph i có k ho ch ti p th , g p g các doanh
ệ ỏ ị ườ ớ ệ ừ nghi p nh và v a trên đ a bàn th ng xuyên, gi ả ề i thi u v các s n
ụ ủ ẩ ạ ị ợ ph m d ch v c a Ngân hàng, tính c nh tranh và các l ủ i ích đi kèm c a
ố ượ ụ ẩ ị ố ớ ả s n ph m d ch v đó. Đ i v i chi nhánh cũ, đã có s l ng khách hàng
ấ ị ầ ườ ệ ữ ố nh t đ nh, c n tăng c ng m i quan h gi a ngân hàng và khách hàng
ữ ế ổ thông qua các ti p xúc, trao đ i nh ng thông tin mà hai bên quan tâm. Qua
ể ế ạ ộ ề ệ ơ ữ đó, có nh ng hi u bi t rõ h n v doanh nghi p, tình hình ho t đ ng kinh
ậ ợ ữ ầ ớ doanh, các nhu c u m i phát sinh, nh ng thu n l i và khó khăn trong quá
ể ọ ượ ả ờ ỡ ị ộ trình h at đ ng đ có đ ữ c nh ng gi i pháp k p th i giúp đ doanh
ệ nghi p.
ế ấ ấ ơ ứ Th hai: ụ Ngân hàng nên có c ch lãi su t và phí su t tín d ng
ụ ạ ấ ạ ư linh ho t. Lãi su t tín d ng t ự ự ấ ộ i Ngân hàng Quân Đ i ch a th c s h p
ố ớ ộ ầ ừ ệ ỏ ẫ d n đ i v i các doanh nghi p nh và v a. Ngân hàng Quân Đ i c n căn
ủ ừ ể ặ ạ ạ ấ ụ ứ c vào đ c đi m c a t ng lo i tín d ng, phân chia thành các lo i lãi su t
ị ườ ủ ả ả ạ ấ khác nhau đ m b o tính c nh tranh c a lãi su t trên th tr ng cũng nh ư
ả ờ ố ượ ố ượ kh năng sinh l ộ i. Tùy thu c vào đ i t ng khách hàng, đ i t ng vay
ụ ể ề ộ ỉ ấ khác nhau, Ngân hàng có th cho phép cán b tín d ng đi u ch nh lãi su t
ộ ớ ạ ấ ị ư ữ ứ ấ trong m t gi i h n nh t đ nh, và đ a ra nh ng hình th c lãi su t khác
ố ớ ự ệ ể ố ọ nhau đ khách hàng l a ch n. Đ i v i doanh nghi p ệ có m i quan h lâu
ệ ớ ế ậ ệ ể dài có uy tín và doanh nghi p m i thi t l p quan h có th dùng chính
ệ ớ ấ ư ể sách lãi su t u đãi đ thu hút và duy trì quan h v i Ngân hàng.
ụ ấ ạ ủ ế Phí su t tín d ng t ả ộ i Ngân hàng Quân Đ i, ch y u là phí b o
ơ ở ự ả ả ị ứ lãnh. Phí b o lãnh xác đ nh d a trên c s chi phí cho b o lãnh và m c
ủ
ị
Hoàng Th Thanh Th y TCDN 44A
ạ ộ
ố ớ
ở ộ
ụ
ạ
i pháp m r ng ho t đ ng tín d ng đ i v i DNNVV t
i Ngân hàng TMCP Quân
ả Gi Đ iộ
ấ ả ụ ự ầ ạ ừ ủ r i ro d tính. Phí su t b o lãnh cũng c n áp d ng linh ho t cho t ng
ạ ả ố ượ ừ lo i b o lãnh, t ng đ i t ng khách hàng.
ụ ủ ầ ạ ứ Th ba: ệ Nhu c u tín d ng trung và dài h n c a doanh nghi p
ầ ư ở ộ ừ ầ ỏ ớ nh và v a ngày càng tăng cùng v i nhu c u đ u t ạ ộ m r ng ho t đ ng
ấ ầ ộ ườ ả s n xu t kinh doanh. Ngân hàng Quân Đ i cũng c n tăng c ng tài tr ợ
ố ớ ụ ệ ầ ạ ỏ ừ nhu c u tín d ng trung và dài h n đ i v i các doanh nghi p nh và v a.
ầ ằ ị ỷ ệ ư ợ ụ H ng năm, Ngân hàng c n xác đ nh t ạ d n tín d ng trung và dài h n l
ư ợ ấ ị ụ ệ ề ệ ổ ồ nh t đ nh trong t ng d n tín d ng. Hi n nay, đi u ki n thu hút ngu n
ề ạ ả ưở ế ặ trung và dài h n còn g p nhi u khó khăn, nh h ả ng đ n kh năng cho
ủ ạ ươ ệ vay trung và dài h n nói chung c a các ngân hàng th ạ ng m i Vi t Nam.
ể ả ả ạ ồ ộ Đ đ m b o ngu n cho vay trung và dài h n thì Ngân hàng Quân Đ i
ả ườ ạ ừ ộ ồ ổ ph i tăng c ố ng huy đ ng ngu n v n trung và dài h n t các t ứ ch c,
ư ươ ấ ư ộ ợ dân c qua các ch ớ ng trình huy đ ng v i lãi su t u đãi, l i ích càng
ề ử ỳ ạ ồ tăng khi k h n và ngu n ti n g i càng cao.
ể ả ả ượ ế ủ ả ạ Đ đ m b o đ c tính thanh kho n và h n ch r i ro, Ngân
ả ợ ợ ả ợ ỳ ạ ỳ ạ ả ả ị ợ hàng ph i xác đ nh k h n tr n h p lý. K h n tr n ph i phù h p
ủ ể ệ ố ệ ớ v i quá trình luân chuy n v n c a doanh nghi p, lúc đó doanh nghi p
ả ợ ỳ ạ ế ả ạ ớ m i có kh năng tr n đúng h n cho ngân hàng. N u k h n vay nh ỏ
ư ể ế ệ ạ ố ỳ ơ h n chu k luân chuy n v n thì khi đ n h n doanh nghi p ch a có
ả ợ ả ồ ưở ế ọ ộ ườ ợ ngu n tr n , nh h ng đ n h at đ ng ngân hàng. Tr ỳ ạ ng h p k h n
ệ ử ụ ể ạ ề ệ ơ ỳ ố dài h n chu k luân chuy n t o đi u ki n cho doanh nghi p s d ng v n
ả ợ ụ ế ạ ồ vay không đúng m c đích và không có ngu n tr n khi đ n h n.
ụ ề ạ ả ả ị Th t : ả ứ ư Áp d ng linh ho t các quy đ nh v tài s n đ m b o.
ấ ộ ỉ ậ ả Không ch t p trung vào các b t đ ng s n, hàng hóa trong kho mà có th ể
ậ ộ ả ủ ấ ơ ồ ườ ứ ợ ch p nh n r ng h n h p đ ng chi tr c a ng ả ố ư i th ba, s d bù, b o
ườ ố ớ ữ ự ứ ủ lãnh c a ng i th ba. Đ i v i nh ng khách hàng đã xây d ng đ ượ c
ạ ộ
ố ớ
ở ộ
ụ
ạ
i pháp m r ng ho t đ ng tín d ng đ i v i DNNVV t
i Ngân hàng TMCP Quân
ả Gi Đ iộ
ươ ị ế ị ườ ệ ạ th ng hi u m nh, có v th trên th tr ng thì Ngân hàng tăng c ườ ng
cho vay tín ch p.ấ
ỷ ệ ầ ả ả ổ T l ả ph n trăm cho vay trên tài s n đ m b o cũng thay đ i tùy
ị ườ ả ộ ư ầ thu c vào tính thanh kho n, tính th tr ế ng…nh ng cũng c n tính đ n
ề ươ ự ả ấ ả b n thân khách hàng v ph ng án s n xu t kinh doanh, d án đ u t ầ ư , ý
ả ợ ụ ả ả ị ả chí tr n …Khi tính toán giá tr tài s n đ m b o, Ngân hàng áp d ng linh
ủ ạ ướ ả ị ườ ự ề ủ ỉ ho t khung giá c a Nhà n c, có s đi u ch nh c a giá c th tr ng phù
h p. ợ
ư ợ ể ả ộ ồ Ngân hàng Quân Đ i cũng xem xét đ a h p đ ng b o hi m nhân
ụ ể ả ả ả ả ọ ồ ợ th vào danh m c tài s n đ m b o. Các h p đ ng b o hi m nhân th ọ
ậ ợ ề ả ả ả ầ ề làm tài s n đ m b o ti n vay có nhi u thu n l i mà Ngân hàng c n khai
ệ ạ ọ ấ ể ả ợ ồ thác. Hi n t i các h p đ ng b o hi m nhân th r t phong phú, ngày càng
ổ ế ị ườ ệ ế ả ầ ợ ồ ph bi n trên th tr ng Vi ể t Nam. H u h t các h p đ ng b o hi m
ọ ề ứ ị ị ỉ ị nhân th đ u có giá tr xác đ nh, Ngân hàng ch căn c giá tr hoàn l ạ ủ i c a
ầ ả ả ậ ồ ị ợ h p đ ng, không c n đ nh giá khi nh n làm đ m b o. Giá tr gi ị ả ướ i c
ể ả ồ ị ờ ữ ổ ủ ợ c a h p đ ng b o hi m không nh ng n đ nh mà còn tăng thêm theo th i
ị ườ ữ ả ả ớ ả gian khác v i nh ng tài s n đ m b o khác giá tr th ổ ng xuyên thay đ i,
ử ể ả ờ ồ ợ ớ có th suy gi m theo th i gian. Trong khi ngân hàng x lý thu h i n v i
ỉ ầ ể ả ồ ợ ơ ộ ợ ồ ả các h p đ ng b o hi m khá đ n gi n, ch c n giao n p các h p đ ng
ẽ ượ ể ả ậ ạ ố g c cho công ty b o hi m s đ c nh n l ộ i toàn b giá tr gi ị ả ướ i c đã
ả ượ ế ể ợ ồ ọ ả ả cam k t. Các h p đ ng b o hi m nhân th ph i đ ể c công ty b o hi m
ườ có uy tín phát hành, có giá tr gi ị ả ướ i ộ ở ữ ủ , thu c s h u c a ng i vay, ng ườ i
ố ớ ệ ả ặ ườ ả ệ có trách nhi m đ i v i kho n vay ho c ng ấ ớ i b o lãnh. V i vi c ch p
ả ấ ể ả ậ ả ả ợ ồ ọ ị nh n h p đ ng b o hi m nhân th làm giá tr tài s n đ m b o r t phù
ở ộ ừ ệ ấ ỏ ố ớ ợ h p, thu hút và m r ng các doanh nghi p nh và v a nh t là đ i v i
ộ ở ữ ế ậ ữ ệ ố nh ng doanh nghi p thu c s h u cá nhân ti p c n v n Ngân hàng, giúp
ủ
ị
Hoàng Th Thanh Th y TCDN 44A
ạ ộ
ố ớ
ở ộ
ụ
ạ
i pháp m r ng ho t đ ng tín d ng đ i v i DNNVV t
i Ngân hàng TMCP Quân
ả Gi Đ iộ
ạ ả ả ạ ả ạ ộ ế ủ Ngân hàng Quân Đ i đa d ng hóa các lo i tài s n đ m b o, h n ch r i
ro.
ữ ả ả ơ Ngoài nh ng gi ủ ụ ầ i pháp trên, Ngân hàng c n đ n gi n hóa th t c
ử ệ ầ ờ ồ ơ cho vay và tăng th i gian x lý h s . Khi doanh nghi p có nhu c u vay
ầ ộ ướ ế ủ ầ ố v n, cán b ngân hàng c n h ẫ ụ ể ng d n c th , chi ti t và đ y đ các h ồ
ế ố ầ ữ ể ả ờ ị ơ ầ s c n thi ệ t, gi m thi u th i gian và s l n giao d ch gi a doanh nghi p
ộ và cán b ngân hàng.
ấ ượ ố ớ ụ ỏ ệ 3.2.1.2 Nâng cao ch t l ng tín d ng đ i v i doanh nghi p nh và
v a ừ
ạ ộ ụ ộ ị Trong ho t đ ng tín d ng, Ngân hàng Quân Đ i đã xác đ nh m ở
ả ắ ấ ượ ụ ề ớ ụ ể ộ r ng tín d ng ph i g n li n v i nâng cao ch t l ng tín d ng. Đ nâng
ấ ượ ướ ế ậ ậ ộ ộ cao ch t l ụ ng tín d ng, tr c h t các b ph n liên quan (b ph n kinh
ế ậ ậ ẩ ậ ả ộ ộ ộ ị doanh, b ph n k toán, b ph n th m đ nh, b ph n qu n lý tín
ủ ư ụ ệ ầ ồ ướ ụ d ng…) c n tuân th l u đ tác nghi p tín d ng qua các b c: t ừ ế ti p
ệ ồ ơ ẩ ậ ố ị xúc khách hàng; th m đ nh; trình duy t h s vay v n; l p đàm phán ký
ồ ả ả ợ ợ ế k t các h p đ ng; gi ử i ngân; giám sát theo dõi kho n vay, thu n và x lý
ấ ấ ế ướ ư ồ ề các v n đ phát sinh; t t toán kh ợ c, thanh lý h p đ ng, l u gi ữ ồ ơ h s .
ỗ ợ ụ ủ ứ ệ ẩ ộ ị ậ Ch c năng, nhi m v c a các b ph n: bán hàng, th m đ nh, h tr bán
ụ ớ ượ ệ ơ hàng trong mô hình tín d ng s m đ c tách bi t, rõ ràng h n.
ữ ộ ướ ấ ọ M t trong nh ng b ụ c quan tr ng nh t trong quy trình tín d ng
ả ưở ấ ượ ớ ụ nh h ế ng l n đ n ch t l ộ ầ ng tín d ng mà Ngân hàng Quân Đ i c n
ướ ẩ ị quan tâm là b c th m đ nh khách hàng.
ẩ ị Th m đ nh tình hình tài chính:
ụ ả ộ Khi phân tích tình hình tài chính, cán b tín d ng ph i xem xét t ỉ
ụ ầ ệ ố ấ ỉ m và h th ng các báo cáo tài chính ít nh t hai năm liên t c g n nh t k ấ ể
ừ ờ ụ ể ấ ừ ữ ớ t th i đi m xin c p tín d ng (tr ậ nh ng khách hàng m i thành l p).
ạ ộ
ố ớ
ở ộ
ụ
ạ
i pháp m r ng ho t đ ng tín d ng đ i v i DNNVV t
i Ngân hàng TMCP Quân
ả Gi Đ iộ
ủ ế Thông qua các báo cáo tài chính c a khách hàng, Ngân hàng ti n hành tính
ể ư ủ ế ữ ỉ ỉ ậ toán các ch tiêu ch y u, phân tích các ch tiêu đ đ a ra nh ng nh n
ụ ể ề ể ượ ữ ế ậ ị đ nh c th v tình hình tài chính. Đ có đ c nh ng k t lu n chính xác
ệ ộ ể ử ụ ề v tình hình tài chính doanh nghi p, Ngân hàng Quân Đ i có th s d ng
ươ ể ươ ề nhi u ph ng pháp khác nhau đ phân tích: ph ng pháp so sánh,
ươ ươ ỉ ệ ỉ ph ng pháp Dupont, ph ng pháp t l ủ ế . Các ch tiêu phân tích ch y u
ố ố ạ ộ ả ả ả ẫ v n là: kh năng thanh toán, kh năng cân đ i v n, kh năng ho t đ ng,
ủ ệ ầ ả ỉ ạ kh năng sinh lãi...C n có các ch tiêu c a ngành, các doanh nghi p ho t
ơ ở ự ể ệ ố ớ ộ đ ng trong cùng lĩnh v c v i doanh nghi p vay v n đ làm c s so
ừ ộ ườ sánh. Trong quá trình phân tích tài chính, tùy thu c vào t ng tr ợ ng h p
ọ ỉ ỉ ụ ể c th mà Ngân hàng chú tr ng phân tích ch tiêu này hay ch tiêu khác đ ể
ấ ề ữ ạ ẳ có nh ng đánh giá chính xác nh t v tình hình tài chính. Ch ng h n:
ố ớ ạ ấ ứ ớ Đ i v i khách hàng m i và khách hàng xin c p h n m c
ụ ả ỉ ầ ủ tín d ng thì ph i phân tích đ y đ các ch tiêu tài chính. Khi có
ứ ệ ườ ả ậ ậ ỳ ạ h n m c phê duy t th ng k ph i c p nh t tình hình tài
ữ ể ế ầ ờ ổ ấ ớ chính đ n th i đi m g n nh t v i nh ng thông tin thay đ i
ư ợ ậ ợ ạ ờ nh doanh thu, l i nhu n, n vay các ngân hàng t ể i th i đi m
vay v n…ố
ề ầ ố ớ ụ ệ ặ Đ i v i khách hàng đã có quan h tín d ng nhi u l n ho c
ứ ữ ụ ế ạ ầ ủ ậ đang có h n m c tín d ng thì nh ng l n ti p theo ch c p
ữ ề ậ ả ả ả ỉ ả nh t nh ng ch tiêu v doanh thu, kho n ph i thu, ph i tr ,
ồ ế ợ ỉ hàng t n kho và phân tích chi ti ớ t các ch tiêu này phù h p v i
ươ ả ph ấ ng án s n xu kinh doanh
Đ i v i nh ng khách hàng vay theo món, có ph
ố ớ ữ ươ ng án kinh
ả ợ ể ả ầ ầ ồ doanh kh thi, đ u vào, đ u ra rõ ràng, ngu n tr n ki m soát
ượ ả ắ ả ả ả đ ắ c, tài s n đ m b o ch c ch n và có tính thanh kho n thì
ủ
ị
Hoàng Th Thanh Th y TCDN 44A
ạ ộ
ố ớ
ở ộ
ụ
ạ
i pháp m r ng ho t đ ng tín d ng đ i v i DNNVV t
i Ngân hàng TMCP Quân
ả Gi Đ iộ
ỉ ầ ầ ớ không c n đi sâu phân tích tài chính mà ch c n gi i thi u s ệ ơ
ỉ qua các ch tiêu này.
ế ầ ọ Trong quá trình phân tích tài chính c n coi tr ng đ n vòng chu
ồ ố ầ ư ể ề ơ ở ữ chuy n dòng ti n, vòng thu h i v n đ u t . Trên c s nh ng phân tích
ề ủ ự ư ữ ậ ị ụ ể ầ c th , c n đ a ra nh ng d báo và nh n đ nh v r i ro trong kinh
ứ ộ ụ ủ ủ ấ ộ ỳ doanh, r i ro ngành, r i ro có tính chu k , m c đ ph thu c, c u trúc chi
ợ ể ủ ề ệ ậ ả phí, l ữ i nhu n thông qua đó đ ra nh ng bi n pháp gi m thi u r i ro.
ả ả ả ẩ ị Th m đ nh tài s n đ m b o
ả ả ượ ắ ữ ụ ằ ả Tài s n đ m b o đ c Ngân hàng n m gi nh m hai m c tiêu:
ả ượ ả ố ả đ m b o an toàn v n cho Ngân hàng khi khách hàng không tr đ c n ợ
ạ ợ ế ả ậ ả ợ và t o l i th tâm lý cho bên nh n tài tr ph i thanh toán kho n n đ ợ ể
ấ ả ả tránh kh năng m t tài s n.
ẩ ả ả ả ả ộ ị Khi th m đ nh tài s n đ m b o, cán b Ngân hàng ph i xem xét
ớ ế ố ề ở ữ ứ ạ ả ả ị t i các y u t : quy n s h u, tình tr ng tài s n, giá tr tài s n, m c đ ộ
ố ề ề ể ề ả ấ ả chuyên môn hóa tài s n, quy n pháp lý, s ti n b o hi m, v n đ thuê
ế ấ ế ấ ả ả ị ả mua và th ch p ch p liên quan đ n tài s n. Khi xác đ nh giá tài s n đ m
ạ ự ơ ở ữ ề ầ ỉ ả b o Ngân hàng c n có nh ng đi u ch nh linh ho t d a trên c s khung
ướ ị ườ ị ự ế ủ ợ giá Nhà n c và giá th tr ớ ng phù h p v i giá tr th c t ả c a tài s n
ả ả đ m b o.
ố ớ ữ ả ả ướ ứ ả ủ ườ Đ i v i nh ng đ m b o d i hình th c b o lãnh c a ng i th ứ
ự ế ố ớ ba thì quan tâm đ n năng l c pháp lý, tình hình tài chính, uy tín đ i v i
ị ườ ộ Ngân hàng, trên th tr ng và trong xã h i.
ượ ế ả ườ ể ệ ả Tài s n đ ấ c th ch p ph i th ạ ng xuyên ki m tra hi n tr ng
ả ạ ị ườ ả ả ợ ị tài s n, đánh giá l i giá tr , tr ầ ng h p giá tr không đ m b o thì yêu c u
ả ầ ữ ệ ả ả ổ ố ẩ ả doanh nghi p b sung tài s n đ m b o. Nh ng tài s n c m c , khi th m
ớ ủ ộ ườ ị ủ ư ế ị đ nh chú ý t i tác đ ng c a môi tr ng đ n giá tr c a chúng, nên l u gi ữ
ạ ộ
ố ớ
ở ộ
ụ
ạ
i pháp m r ng ho t đ ng tín d ng đ i v i DNNVV t
i Ngân hàng TMCP Quân
ả Gi Đ iộ
ộ ơ ự ặ ộ ẽ ủ trong kho có s giám sát ch t ch c a ngân hàng, hay m t c quan đ c
ệ ợ ả ậ l p b o v l i ích ngân hàng.
ầ ư ự ẩ ị Th m đ nh d án đ u t
ầ ư ủ ừ ả ỏ ậ ự Kh năng l p d án đ u t ệ c a các doanh nghi p nh và v a còn
ể ễ ữ ế ệ ề ấ ạ ớ có nhi u h n ch , nh t là nh ng doanh nghi p m i. Do đó đ d dàng
ệ ẩ ộ ị ư ấ ướ ẫ trong vi c th m đ nh cán b Ngân hàng nên t v n h ng d n doanh
ừ ậ ầ ư ự ệ ỏ ế ữ ả ả nghi p nh và v a l p d án đ u t chi ti t, đ m b o nh ng thông tin
mà Ngân hàng c n.ầ
ế ẩ ộ ị Trong quá trình th m đ nh, Ngân hàng Quân Đ i đã ti n hành
ỹ ưỡ ẩ ị ề ươ ệ th m đ nh khá k l ng v tính pháp lý, ph ng di n tài chính, và tính
ủ ự ự ả ầ kh thi c a d án. Tuy nhiên, khi xem xét các d án, Ngân hàng c n phân
ổ ủ ự ệ ạ ả ả ộ ỉ ỉ tích đ nh y ch ra s thay đ i c a các ch tiêu ph n ánh hi u qu tài
ế ố ộ ượ ự ộ ổ ể ả ấ ị chính d án khi m t bi n s thay đ i m t l ả ng nh t đ nh. Đ đ m b o
ả ẩ ộ ẩ ầ ượ ệ ờ ị ị th i gian và hi u qu th m đ nh, cán b th m đ nh c n đ c chuyên môn
ấ ị ữ ự ệ ể ề ứ hóa v nh ng lĩnh v c nh t đ nh, có trách nhi m tìm hi u, nghiên c u
ự ề sâu v lĩnh v c đó.
ự ự ệ ổ ứ ế ộ Trong quá trình th c hi n d án, t ch c theo dõi ti n đ hoàn
ụ ầ ư ừ ấ ậ ư ạ thành t ng h ng m c đ u t ậ , quá trình nh p xu t v t t hàng hóa thông
ỳ ủ ệ ể ố ị qua các báo cáo đ nh k c a doanh nghi p vay v n, và thông qua ki m tra
ể ể ự ủ ế ộ ượ ụ tr c ti p c a cán b Ngân hàng. Đ ki m soát đ ử ụ c m c đích s d ng
ế ử ụ ứ ệ ả ứ ố v n vay, doanh nghi p ph i cam k t s d ng hình th c các hình th c
ứ ề ặ ơ thanh toán không dùng ti n m t, khi thanh toán các hóa đ n, ch ng t ừ ớ v i
ố đ i tác.
ế ị ệ ợ ộ Sau quy t đ nh tài tr cho doanh nghi p, Ngân hàng Quân Đ i
ườ ụ ể ệ ặ ệ ả hàng ph i tăng c ng các bi n pháp ki m soát tín d ng đ c bi t trong
ườ ơ ấ ổ ự ợ ổ ứ ả ộ ữ nh ng tr ng h p có s thay đ i trong c c u t ch c, cán b qu n lý
ự ụ ế ệ ộ ủ c a doanh nghi p. Cán b tín d ng tr c ti p theo dõi thông tin doanh
ủ
ị
Hoàng Th Thanh Th y TCDN 44A
ạ ộ
ố ớ
ở ộ
ụ
ạ
i pháp m r ng ho t đ ng tín d ng đ i v i DNNVV t
i Ngân hàng TMCP Quân
ả Gi Đ iộ
ệ ấ ỳ ườ ữ ặ ọ ị nghi p, đánh giá đ nh k , hay b t th ủ ng nh ng đ c tính quan tr ng c a
ư ề ả ạ ỗ m i kho n vay nh : tình hình tài chính, dòng ti n vào ra, tình tr ng và
ấ ượ ả ả ườ ổ ấ ữ ợ ch t l ả ng kho n đ m b o. Tr ng h p có nh ng thay đ i b t th ườ ng
ờ ể ừ ử ữ ế ệ ị ị ầ c n có nh ng ki n ngh k p th i đ có bi n pháp phòng ng a và x lý.
ự ả ề ố ượ ể ấ ượ ồ 3.2.1.3 Phát tri n ngu n nhân l c c v s l ng và ch t l ng
ộ ế ố ự ồ ọ Ngu n nhân l c là m t y u t quan tr ng đ i v i b t k ố ớ ấ ỳ
ạ ộ ụ ự ệ doanh nghi p nào. Trong ho t đ ng tín d ng, nhân l c đóng vai trò
ự ế ế ị ấ ượ ế ọ ụ quan tr ng, tr c ti p quy t đ nh đ n ch t l ng tín d ng.
ạ ộ ệ ớ ệ ộ Ngân hàng ho t đ ng có quan h v i các doanh nghi p thu c
ụ ự ể ề ả ộ ế ạ ộ nhi u lĩnh v c khác nhau, cán b tín d ng ph i hi u bi ủ t ho t đ ng c a
ớ ế ể ệ ẩ ả ị khách hàng m i ti n hành th m đ nh và ki m soát có hi u qu . Do đó,
ứ ữ ụ ể ắ ắ ộ cán b tín d ng luôn có ý th c tìm hi u, n m b t nh ng thông tin th c t ự ế
ể ả ế ạ ộ ấ ị ủ ề ả đ m b o có hi u bi t nh t đ nh v ho t đ ng kinh doanh c a khách
ườ ữ ề ậ ậ ế hàng. Th ng xuyên c p nh t nh ng thông tin v tình hình kinh t chính
ị ườ ị ự ự ế ệ ỗ ộ tr , th tr ụ ng có liên quan đ n lĩnh v c th c hi n. M i cán b tín d ng
ượ ề ộ ệ ị nên đ ấ c phân công ch u trách nhi m v m t nhóm khách hàng nh t
ạ ộ ữ ố ố ệ ớ ự ị đ nh, ho t đ ng trong nh ng lĩnh v c gi ng nhau, có m i quan h v i
ồ ổ ứ ứ ế ọ ờ nhau. Đ ng th i, cũng nên t ch c các khóa h c nâng cao ki n th c cho
ề ặ ự ế ể ộ ạ ộ ề cán b nhân viên v đ c đi m, th c t ể ho t đ n và ti m năng phát tri n
ừ ế ệ ầ ạ ỏ ị ạ ủ c a doanh nghi p nh và v a. Ngân hàng cũng c n ho ch đ nh k ho ch
ố ợ ạ ạ ườ ớ đào t o lâu dài, ph i h p v i các trung tâm đào t o th ng xuyên t ổ ứ ch c
ụ ệ ồ ỹ ồ ưỡ b i d ng, trao d i chuyên môn nghi p v , các k năng kinh doanh (giao
ế ộ ti p, bán hàng, chăm sóc khách hàng…) cho cán b nhân viên.
ườ ệ ệ ằ ộ Môi tr ế ng làm vi c công b ng, chuyên nghi p đãi ng theo k t
ế ố ả ọ ượ ế ộ qu lao đ ng là y u t ể quan tr ng đ phát huy đ ự ủ c h t năng l c c a
ườ ữ ộ ườ ng ư ạ ự ắ i lao đ ng cũng nh t o s g n bó lâu dài gi a ng ớ ộ i lao đ ng v i
ạ ộ
ố ớ
ở ộ
ụ
ạ
i pháp m r ng ho t đ ng tín d ng đ i v i DNNVV t
i Ngân hàng TMCP Quân
ả Gi Đ iộ
ệ ầ ệ ắ ớ ngân hàng. Trong quá trình làm vi c c n g n trách nhi m v i quy n l ề ợ i
ế ộ ộ ưở ử ạ ằ ủ c a cán b nhân viên, có ch đ khen th ợ ng và x ph t công b ng, h p
ế ộ ị ượ ế ườ ờ lý, công khai k p th i. Các ch đ này đ c ti n hành th ị ng xuyên, k p
ằ ờ ộ ọ ườ ậ ệ th i nh m kích thích, đ ng viên m i ng ệ i t p trung làm vi c có hi u
ạ ộ ữ ạ ả ả ầ qu . Bên c nh đó cũng c n có nh ng ho t đ ng gi i trí, văn hóa, văn
ư ạ ệ ầ ệ ố ờ ố ngh giao l u t o nên m i quan h g n gũi, làm phong phú đ i s ng văn
ầ ộ hóa tinh th n cho cán b nhân viên.
ứ ự ổ ồ Ngân hàng cũng nên b sung thêm ngu n nhân l c đáp ng đ ượ c
ể ộ ạ ộ ể ạ ả ệ quy mô phát tri n, ho t đ ng có hi u qu tránh tình tr ng đ m t nhân
ả ả ử ế ệ ề ộ ờ viên ph i gi i quy t nhi u công vi c cùng m t lúc, th i gian x lý h s ồ ơ
ậ ả ưở ấ ượ ế ả khách hàng ch m nh h ng đ n ch t l ạ ng, kh năng c nh tranh và uy
ụ ủ ả ầ ấ tín c a Ngân hàng. Trong quá trình c p tín d ng, qu n lý và theo dõi c n
ụ ể ữ ậ ậ ộ ộ ơ phân tách c th rõ ràng h n gi a các b ph n: b ph n bán hàng, b ộ
ẽ ế ề ẩ ậ ậ ộ ị ỗ ợ ph n th m đ nh, b ph n h tr bán hàng. Đi u này s ti ệ t ki m đ ượ c
ờ ả ế ồ ơ ể ạ ệ ậ ầ th i gian gi i quy t h s , phát huy tinh th n làm vi c t p th , h n ch ế
ụ ủ r i ro tín d ng …
ả 3.2.2 Các gi ổ ợ i pháp b tr
ừ ỏ ệ ấ ả ẩ 3.2.2.1 Cung c p cho các doanh nghi p nh và v a các s n ph m
ụ ợ ị d ch v phù h p
ớ ố ử ụ Trong quá trình vay v n v i Ngân hàng, khách hàng còn s d ng
ụ ủ ể ẩ ả ả ị ị ẩ các s n ph m d ch v c a Ngân hàng đ giao d ch, thanh toán. S n ph m
ụ ấ ẫ ượ ề ị d ch v càng phong phú, h p d n càng thu hút đ c nhi u khách hàng.
ị ườ ả ị ườ ừ ệ ả M ng th tr ỏ ng doanh nghi p nh và v a là m ng th tr ng đã
ượ ự ứ ầ ầ ọ đ ệ c l a ch n, nên Ngân hàng c n nghiên c u nhu c u các doanh nghi p
ị ượ ấ ẩ ả ợ ể ị này, đ đ nh v đ c các s n ph m cung c p phù h p.
ở ầ ạ ộ ụ ụ ể ệ ỏ ị Ho t đ ng tín d ng là d ch v kh i đ u đ doanh nghi p nh và
ủ
ị
Hoàng Th Thanh Th y TCDN 44A
ạ ộ
ố ớ
ở ộ
ụ
ạ
i pháp m r ng ho t đ ng tín d ng đ i v i DNNVV t
i Ngân hàng TMCP Quân
ả Gi Đ iộ
ừ ự ụ ệ ờ ộ ị v a th c hi n các d ch v khác. Ngân hàng Quân Đ i trong th i gian t ớ i
ể ọ ộ ầ c n tri n khai h at đ ng bao thanh toán theo QĐ1096/2004/QĐNHNN.
ứ ấ ủ ụ ổ ứ ụ Đây là hình th c c p tín d ng c a các t ch c tín d ng cho bên bán hàng
ệ ạ ả ừ ệ thông qua vi c mua l ả i các kho n ph i thu phát sinh t vi c mua bán
ượ ậ ợ ồ hàng hóa đ ỏ c bên bán và bên mua hàng th a thu n trong h p đ ng mua
ố ớ ề ư ể ườ ể bán. Bao thanh toán có nhi u u đi m đ i v i ng ề i bán: có th thu ti n
ả ậ ế ệ ờ ợ ỳ ạ ngay thay vì đ i k h n tr ch m, ti t ki m th i gian chi phí theo dõi thu
ả ả ượ ỗ ợ ệ ả ồ h i kho n ph i thu, đ ấ c h tr trong vi c đánh giá tình hình s n xu t
ạ ộ ủ ườ khách hàng c a bên mua hàng. Ho t đ ng này th ầ ng không yêu c u
ợ ự ả ả ứ ừ ả đ m b o vì kho n n t thanh toán qua các ch ng t ứ bán hàng và ch ng
ừ ế ả ả t liên quan đ n kho n ph i thu.
ụ ệ ệ ị D ch v mà các doanh nghi p nói chung, các doanh nghi p nh ỏ
ụ ụ ừ ề ị ị ấ và v a nói riêng quan tâm nhi u nh t là d ch v thanh toán. D ch v thanh
ứ ủ ả ượ ầ toán c a ngân hàng ph i đáp ng đ c yêu c u nhanh chóng, chính xác,
ả ượ ầ ủ ầ ể ả an toàn. Đ đ m b o đ ả c nhu c u c a khách hàng, Ngân hàng c n ph i
ở ộ ệ ạ ướ ầ ư đ u t công ngh thông tin, m r ng m ng l i chi nhánh, thi ế ậ t l p
ệ ớ ế ớ ề ạ ố ị thêm nhi u m i quan h v i các ngân hàng đ i lý trên th gi i. Các d ch
ậ ẩ ấ ụ v thanh toán xu t nh p kh u nh : ư Thanh toán L/C, thanh toán T/T, nhờ
ượ ấ ượ ị ườ thu…đ c nâng cao ch t l ng, tăng uy tín trên th tr ng.
ụ ệ ề ặ ị Hi n nay, d ch v thanh toán không dùng ti n m t ngày càng
ả ế ớ ổ ế ệ ươ ệ ph bi n trên c th gi i và Vi t Nam. Ph ng ti n thanh toán không
ặ ượ ế ế ề ấ ề dùng ti n m t đ c bi ẻ ử ụ t đ n và quan tâm s d ng nhi u nh t là th .
ẻ ủ ả ẩ ộ ớ S n ph m th c a Ngân hàng Quân Đ i (ATM Active Plus) m i thâm
ị ườ ậ ề ợ ạ ư ả nh p vào th tr ng năm 2004 đã t o ra nhi u l ộ i ích nh qu ng bá r ng
ộ ạ ả ộ ộ ố rãi hình nh Ngân hàng Quân Đ i, t o thêm m t kênh huy đ ng v n, các
ụ ả ươ ẻ ạ ị d ch v tr l ng, thanh toán các lo i phí qua th …Tuy nhiên, các l ợ i
ủ ị ụ ệ ớ ẫ ích c a d ch v này v n không có gì khác bi t so v i các ngân hàng khác,
ạ ộ
ố ớ
ở ộ
ụ
ạ
i pháp m r ng ho t đ ng tín d ng đ i v i DNNVV t
i Ngân hàng TMCP Quân
ả Gi Đ iộ
ư ượ ự ừ ủ ệ ỏ ch a thu hút đ c s quan tâm c a các doanh nghi p nh và v a. Ngân
ế ớ ử ụ ả ộ hàng Quân Đ i ph i liên k t v i các Ngân hàng khác s d ng chung máy
ẻ ạ ự ấ ậ ươ ệ ố ATM, xây d ng h th ng ch p nh n th t i các trung tâm th ạ ng m i,
ế ớ ụ ể ấ ị ị siêu th …,liên k t v i nhà cung c p đ thanh toán các phí d ch v ngoài
ướ ệ ụ ị d ch v thu c ạ c đi n tho i Viettel.
ở ộ ể ả ẩ ộ ớ Ngân hàng Quân Đ i phát tri n và m r ng các s n ph m m i,
ụ ụ ụ ộ ồ ợ áp d ng r ng rãi các công c tín d ng phái sinh (h p đ ng Swap,
ể ả ệ ườ ụ ưở ườ ợ Options, Forward) đ b o v ng i th h ng trong tr ả ng h p kho n
ế ượ ủ ủ ể ạ ợ n không th thanh toán, và h n ch đ ụ c r i ro tín d ng và r i ro lãi
ộ ố ả ề ẩ ấ ầ ố ợ su t. M t s s n ph m truy n th ng c n tăng thêm l i ích, tính thu n l ậ ợ i
ụ ị ị cho khách hàng thông qua d ch v chăm sóc khách hàng, các d ch v t ụ ư
ấ v n tài chính.
ự ươ ộ 3.2.2.2 Xây d ng các ch ả ng trình marketing qu ng bá r ng rãi hình
ả ươ ạ ổ ầ ị ườ ộ nh Ngân hàng Th ng m i C ph n Quân Đ i trên th tr ng
ệ ệ ậ Hi n nay, các ngân hàng Vi ứ t Nam đã nh n th c rõ ràng và quan
ề ươ ề ấ ị ươ ệ ệ ủ ế tâm nhi u đ n v n đ th ng hi u và giá tr th ng hi u c a ngân hàng
ự ộ ọ ầ mình. Ngân hàng Quân Đ i cũng c n chú tr ng xây d ng và tăng thêm
ị ươ ệ ươ ụ ể giá tr th ng hi u thông qua các ch ể ạ ng trình marketing c th . Đ đ t
ượ ầ ử ụ ụ ệ ả đ ố ợ c m c đích marketing hi u qu thì Ngân hàng c n s d ng ph i h p
ả ả ẩ ả các chính sách: chính sách giá c , chính sách s n ph m, chính sách qu ng
ế ươ cáo khuy ch tr ng.
ụ ả ấ ị Chính sách giá c chính là chính sách lãi su t và phí d ch v cho
ệ ệ ệ ơ ế ự khách hàng. Hi n nay các ngân hàng Vi t Nam đang th c hi n c ch lãi
ế ớ ự ậ ấ ỏ ấ ớ ơ ộ ữ su t th a thu n ti n t i t do hóa lãi su t v i nh ng c h i và thách
ứ ạ ữ th c khác nhau. Tính c nh tranh gi a các ngân hàng tăng lên, các ngân
ứ ệ ề ấ ị hàng khó khăn trong vi c đ nh giá vì có nhi u m c lãi su t khác nhau và
ủ
ị
Hoàng Th Thanh Th y TCDN 44A
ạ ộ
ố ớ
ở ộ
ụ
ạ
i pháp m r ng ho t đ ng tín d ng đ i v i DNNVV t
i Ngân hàng TMCP Quân
ả Gi Đ iộ
ấ ợ ứ ị ươ ớ ủ ứ m c lãi su t h p lý cũng khó xác đ nh sao cho t ng x ng v i r i ro lãi
ủ ộ ư ấ ạ ơ ộ su t. Nh ng các ngân hàng đã linh ho t và ch đ ng h n tùy thu c vào
ấ ợ ớ ơ ứ ề ế ể ỉ khách hàng đ ngân hàng đi u ch nh m c lãi su t h p lý. V i c ch lãi
ữ ề ậ ạ ấ ỏ ệ su t th a thu n thì c nh tranh v giá gi a các ngân hàng là không hi u
ả ườ ạ qu mà các ngân hàng th ng c nh tranh phi giá. Do đó, đ đ t đ ể ạ ượ c
ế ượ ệ ả ộ hi u qu trong chi n l ả ạ c marketing, Ngân hàng Quân Đ i ph i t o
ượ ụ ẳ ạ ự ị ị đ ậ ấ c các giá tr tăng thêm khi cung c p các d ch v ch ng h n s thu n
ộ ử ụ ệ ị ị ti n trong giao d ch. áp d ng mô hình “giao d ch m t c a”, có các ch ươ ng
ế ấ ẫ trình khuy n mãi h p d n…
ệ ỹ ể ệ ề ậ ọ Trong đi u ki n khoa h c công ngh k thu t phát tri n nhanh,
ừ ủ ả ẩ ượ các s n ph m c a Ngân hàng cũng không ng ng đ c tăng thêm c v ả ề
ấ ượ ờ ủ ả ụ ị ố ượ s l ng và ch t l ấ ẩ ng. Vòng đ i c a s n ph m d ch v ngân hàng r t
ộ ả ể ẩ ấ ờ ớ ườ dài vì đ cho ra đ i m t s n ph m m i là r t khó, th ả ng thông qua c i
ố ạ ư ữ ế ặ ớ ti n đ a vào nh ng đ c tính m i. Các ngân hàng luôn mong mu n t o ra
ượ ề ả ẩ ộ ỏ ượ đ c nhi u s n ph m đ c đáo, th a mãn đ ầ c các nhu c u khách hàng
ự ả ẩ ầ ượ vì chính sách s n ph m đóng vai trò hàng đ u. Khi xây d ng đ c chính
ả ẩ ả ả sách s n ph m đúng thì chính sách giá c và chính sách qu ng cáo
ươ ự ệ ệ ề ớ ế khuy ch tr ng m i có đi u ki n th c hi n. Ngân hàng Quân Đ i ộ c nầ
ị ườ ụ ừ ả ẩ ạ ị ị ả ẩ xác đ nh s n ph m d ch v cho t ng lo i th tr ng, s n ph m ph ải có
ứ ể ạ ẳ ạ ế ụ ệ ự s đa d ng hóa và cá th hóa. Ch ng h n hình th c ti t ki m ph c v ụ
ổ ứ ề ế ỗ ố ượ ư các cá nhân, t ch c trong n n kinh t ớ nh ng v i m i đ i t ng khách
ể ự ề ạ ấ ọ ợ ề hàng có nhi u lo i khác nhau có th l a ch n phù h p, cung c p nhi u
ứ ả ộ ỳ ạ k h n khác nhau, các hình th c tr lãi khác nhau…Ngân hàng Quân Đ i
ụ ế ể ấ ị ạ ố ớ cũng có th cung c p d ch v ti ệ t ki m t ữ i nhà đ i v i nh ng khách hàng
ườ ụ ể ế ệ ớ là ng i già, Ngân hàng có th áp d ng ti t ki m tích lũy v i nhân viên
ệ ử ụ ụ ả ươ ị ằ ủ c a các doanh nghi p s d ng d ch v tr l ng b ng cách hàng tháng
ạ ộ
ố ớ
ở ộ
ụ
ạ
i pháp m r ng ho t đ ng tín d ng đ i v i DNNVV t
i Ngân hàng TMCP Quân
ả Gi Đ iộ
ự ộ ề ươ ầ ầ ủ t ộ đ ng trích m t ph n ti n l ng theo yêu c u c a khách hàng vào tài
ề ử ế ả kho n ti n g i ti ệ t ki m…
ở ạ ộ ở ộ ớ ộ M t vài năm tr l i đây, Ngân hàng Quân Đ i m i m r ng th ị
ườ ế ế ả ươ tr ng và quan tâm đ n chính sách qu ng cáo khuy ch tr ể ng. Phát tri n
ướ ở ộ ạ ị ạ m ng l ạ i chi nhánh, phòng giao d ch, quan tâm m r ng ph m vi ho t
ầ ử ụ ụ ố ỉ ị ộ đ ng ra các t nh, thành ph có nhu c u s d ng d ch v ngân hàng, cũng
ệ ộ ườ ạ ộ ả ả là m t bi n pháp làm tăng c ng ho t đ ng qu ng bá hình nh Ngân
ạ ộ ế ạ ọ ả hàng. Bên c nh đó Ngân hàng cũng chú tr ng đ n các ho t đ ng qu ng
ự ế ề ươ cáo trên nhi u kênh khác nhau: tr c ti p, thông qua các ph ệ ng ti n
ạ ể ệ ợ ươ thông tin đ i chúng, băng rôn bi n hi u, tài tr các ch ng trình văn hóa,
ể th thao...
ệ ổ ổ ộ ứ ộ Ngân hàng Quân Đ i cũng nên vi c t ch c các bu i h i ngh ị
ệ ỏ ỳ ị ỉ khách hàng đ nh k không ch dành riêng cho các doanh nghi p nh và
ừ ấ ả ố ượ ữ ộ v a mà dành cho t t c các đ i t ng khách hàng. Qua nh ng h i ngh ị
ầ ớ ề ọ ệ ả ộ này, Ngân hàng c n gi ẩ i thi u v h at đ ng Ngân hàng, các s n ph m
ớ ứ ệ ế ậ ơ ụ ị d ch v và gi ả i thi u rõ h n các quy trình và cách th c ti p c n các s n
ụ ượ ẩ ơ ộ ể ề ị ph m d ch v đ ả c nhi u khách hàng quan tâm. Đây là c h i đ qu ng
ả ớ ụ ể ệ ả ẩ bá hình nh Ngân hàng, gi ị i thi u các s n ph m d ch v đ khách hàng
ế ế ữ ể ồ ờ ơ bi ả t đ n. Đ ng th i, Ngân hàng cũng hi u rõ h n nh ng thông tin ph n
ồ ừ ố ớ ạ ộ ư ả ẩ ị h i t phía khách hàng đ i v i ho t đ ng, cũng nh s n ph m d ch v ụ
ứ ể ề ờ ị ỉ ữ đang cung ng đ có nh ng đi u ch nh k p th i.
ầ ư ệ ố ệ ể 3.2.2.3 Đ u t phát tri n h th ng công ngh thông tin
ế ả ữ ệ ệ ề ộ Công ngh là m t trong nh ng đi u ki n tiên quy t đ m b o s ả ự
ớ ệ ố ư ệ ủ ệ thành công c a ngân hàng. V i h th ng công ngh nh hi n nay, Ngân
ủ ứ ạ ặ ộ ớ hàng Quân Đ i không đ s c c nh tranh v i các ngân hàng khác đ c bi ệ t
ế ở ử ướ ượ trong xu th m c a các ngân hàng n c ngoài đ ạ ộ c phép ho t đ ng
ủ
ị
Hoàng Th Thanh Th y TCDN 44A
ạ ộ
ố ớ
ở ộ
ụ
ạ
i pháp m r ng ho t đ ng tín d ng đ i v i DNNVV t
i Ngân hàng TMCP Quân
ả Gi Đ iộ
ngày càng nhi u. ề
ộ ầ ể ự Ngân hàng Quân Đ i c n xây d ng và tri n khai nhanh chóng h ệ
ệ ệ ạ ớ ớ ự ể ả ậ ố ủ th ng công ngh hi n đ i v i tính b o m t cao.V i s phát tri n c a
ươ ệ ử ươ ấ th ạ ng m i đi n t , trong t ệ ả ng lai Ngân hàng ph i cung c p các nghi p
ệ ử ữ ị ụ v ngân hàng đi n t , các giao d ch gi a Ngân hàng và khách hàng có th ể
ệ ố ự ự ệ ế ượ ế ố ớ th c hi n tr c tuy n. H th ng thanh toán đ c k t n i v i toàn h ệ
ả ệ ử ị ả ố ờ ả th ng, đ m b o chi tr đi n t k p th i, đúng lúc.
ệ ố ệ ố ể ề ệ ệ ạ H th ng công ngh thông tin hi n đ i là đi u ki n t t đ ngân
ể ẩ ả ạ ớ ạ ộ hàng khai thác và phát tri n các s n ph m m i, đa d ng hóa ho t đ ng
ở ộ ươ ạ ổ kinh doanh, tr thành m t ngân hàng th ầ ng m i c ph n đa năng liên
ụ ấ ị ế k t cung c p các d ch v tài chính.
ự ệ ệ ả ộ Ngân hàng Quân Đ i ph i hoàn thi n d án công ngh thông tin
ử ậ ệ ố cho phép thu th p và x lý thông tin khách hàng nhanh chóng, h th ng
ế ố ượ ủ ứ IBANK k t n i đ c thông tin khách hàng c a các chi nhánh đáp ng nhu
ậ ợ ề ệ ạ ả ế ị ầ c u qu n lý, t o đi u ki n thu n l i cho khách hàng đ n giao d ch. H ệ
ề ẩ ị ủ ự ề ầ ầ ả ố ị ớ th ng ph n m n v th m đ nh d án, và qu n tr r i ro cũng c n s m
ượ ị ủ ự ả đ ự c xây d ng, nâng cao năng l c qu n tr r i ro ngân hàng.
Ộ Ố Ế 3.3 M T S KI N NGH
Ị
ướ ố ớ 3.3.1 Đ i v i Nhà n c
ườ ỗ ợ ứ ỏ ệ ả 3.3.1.1 Tăng c ng ch c năng qu n lý, h tr doanh nghi p nh và
v a ừ
ứ ả ướ ố ớ ệ ỏ Ch c năng qu n lý Nhà n ừ c đ i v i doanh nghi p nh và v a
ượ ệ ở ầ ề ề ữ ự ự ấ ủ ế ch y u đ c th c hi n ế t m vĩ mô: xây d ng nh ng v n đ v chi n
ượ ể ế ơ ế ả l c phát tri n, ban hành các chính sách kinh t ằ và c ch qu n lý nh m
ỗ ợ ừ ế ạ ổ ỏ ệ khuy n khích h tr các doanh nghi p nh và v a, t o khuôn kh pháp
ạ ộ ậ ợ ừ ệ ỏ ệ ơ lý cho doanh nghi p nh và v a ho t đ ng thu n l i. Hi n nay, c ch ế
ạ ộ
ố ớ
ở ộ
ụ
ạ
i pháp m r ng ho t đ ng tín d ng đ i v i DNNVV t
i Ngân hàng TMCP Quân
ả Gi Đ iộ
ả ướ ố ớ ừ ệ ề qu n lý Nhà n ấ ậ ỏ c đ i v i doanh nghi p nh và v a còn nhi u b t c p
ả ưở ư ệ ạ ộ ế ế ậ ồ ố nh h ụ ng đ n ho t đ ng cũng nh vi c ti p c n ngu n v n tín d ng
ừ ủ ệ ỏ ướ ngân hàng c a các doanh nghi p nh và v a. Nhà n ữ c đã có nh ng
ừ ệ ể ế ỏ chính sách khuy n khích phát tri n doanh nghi p nh và v a thông qua
ự ư ị ị ượ ế ạ ư Ngh đ nh 90/CP nh ng ch a xây d ng đ c k ho ch, chi n l ế ượ ụ c c
ừ ừ ụ ể ạ ợ ớ ể th phù h p v i m c tiêu phát tri n trong t ng giai đo n, t ng ngành,
ự ừ lĩnh v c, t ng vùng.
ứ ướ ả ạ ẳ ơ ọ Th nh t: ấ Nhà n c ph i t o sân ch i bình đ ng cho m i thành
ầ ế ế ố ớ ế ph n kinh t ệ , trong đó xem xét đ n chính sách thu đ i v i doanh nghi p
ộ ư ừ ứ ệ ỏ ỏ ừ ầ ế ố ớ nh và v a. M c đ u đãi thu đ i v i doanh nghi p nh và v a c n
ữ ệ ấ ậ ớ ấ ệ tăng lên nh t là nh ng doanh nghi p m i thành l p, doanh nghi p xu t
ầ ư ệ ẩ ầ ư ạ kh u, doanh nghi p đang đ u t ệ ệ công ngh hi n đ i, đ u t vào các d ự
ấ ả ẩ ả ớ ề ệ ố ế ụ ả án s n xu t s n ph m m i. Ti p t c c i cách hành chính v h th ng
ế ướ ụ ể ơ ễ ể ễ ả thu nói chung theo h ng c th , đ n gi n, d hi u, d thi hành.
ướ ầ ướ ổ ứ ứ Th hai: Nhà n c c n ban hành, h ẫ ng d n và t ự ch c th c
ồ ưỡ ệ ạ ả ộ ế ề hi n các quy ch v đào t o, b i d ộ ng đ i ngũ cán b qu n lý doanh
ừ ệ ổ ứ ấ ỏ nghi p nh và v a, t ch c cung c p thông tin trong và ngoài n ướ ả c nh
ưở ạ ộ ừ ủ ế ệ ỏ h ng đ n ho t đ ng c a doanh nghi p nh và v a. Các trung tâm h ỗ
ừ ệ ộ ợ ỏ ị ươ ệ tr , các hi p h i doanh nghi p nh và v a trong các đ a ph ng, ngành
ượ ạ ộ ự ầ ả ố ề ầ ngh c n đ ệ c xây d ng và ho t đ ng hi u qu . Đây là đ u m i và là
ố ể ế ấ ậ ừ ơ ầ c u n i đ cung c p, ti p nh n thông tin t ả c quan qu n lý Nhà n ướ c,
ỗ ợ ừ ệ ỏ ố ồ các ngu n h tr t bên ngoài và phân ph i cho các doanh nghi p nh và
ừ ằ ự v a trung th c, công b ng.
ở ộ ủ ề ệ ệ ứ Th ba: ể M r ng quy n c a doanh nghi p trong vi c chuy n
ượ ề ử ụ ữ ề ế ấ ấ ộ nh ề ng, th ch p và nh ng quy n khác v s d ng đ t thu c quy n
ủ ệ ả ướ ầ ạ ế ử ụ qu n lý c a doanh nghi p. Nhà n c c n quy ho ch chi ti ấ t s d ng đ t
ể ả ơ ở ệ ả ắ ắ ố ấ và công b công khai đ đ m b o c s ch c ch n cho vi c giao đ t,
ủ
ị
Hoàng Th Thanh Th y TCDN 44A
ạ ộ
ố ớ
ở ộ
ụ
ạ
i pháp m r ng ho t đ ng tín d ng đ i v i DNNVV t
i Ngân hàng TMCP Quân
ả Gi Đ iộ
ừ ệ ế ể ấ ẩ ộ ấ ỏ thuê đ t đ các doanh nghi p nh và v a…Đ y nhanh ti n đ c p
ề ử ụ ệ ề ấ ặ ấ ỏ quy n s d ng đ t, ho c quy n thuê đ t cho các doanh nghi p nh và
ầ ư ừ ể ậ ợ ệ v a đ yên tâm đ u t ạ lâu dài, t o thu n l ả i trong vi c đăng ký tài s n
ồ ấ ử ụ ệ ả ả ờ ồ ả đ m b o. Đ ng th i thu h i đ t s d ng không hi u qu , không đúng
ơ ở ả ể ố ụ ấ m c đích đ b trí cho các c s s n xu t kinh doanh.
ướ ầ ộ ầ ậ ị Th t :ứ ư Nhà n ố ấ c c n quy đ nh và t p trung m t đ u m i c p
ạ ộ ủ phép kinh doanh và theo dõi tình hình ho t đ ng kinh doanh c a doanh
ừ ệ ồ ỏ ờ ơ ầ nghi p nh và v a. Đ ng th i, yêu c u các c quan, ban ngành liên quan
ự ứ ể ệ ệ ấ th c hi n các ch c năng thanh tra, ki m tra, giám sát vi c ch p hành
ạ ậ ộ ệ ấ ả pháp lu t trong ho t đ ỏ ủ ng s n xu t kinh doanh c a các doanh nghi p nh và
ừ ừ ệ ả ơ ỏ ự ừ v a. C quan qu n lý doanh nghi p nh và v a trong t ng ngành, lĩnh v c
ườ ữ ổ ợ ọ ộ th ng xuyên t ng h p và báo cáo tình hình h at đ ng, nh ng khó khăn,
ắ ể ụ ữ ệ ắ ờ ị ướ v ng m c đ đúc rút kinh nghi m, k p th i kh c ph c tránh nh ng tiêu
ự ả c c x y ra.
ứ ạ ộ ỹ ả ủ ụ ẩ Th năm: Thúc đ y ho t đ ng c a qu b o lãnh tín d ng doanh
ỗ ợ ừ ệ ỏ ừ ệ ề nghi p nh và v a, h tr ệ ỏ các doanh nghi p nh và v a có đi u ki n
ố ủ ế ậ ỹ ầ ồ ố ồ ượ ti p c n ngu n v n ngân hàng. Ngu n v n c a Qu c n đ ộ c huy đ ng
ố ủ ỉ ự ệ ộ ị ươ ộ r ng rãi không ch d a vào v n c a các hi p h i, ngân sách đ a ph ng.
ướ ụ ể ữ ệ ế Nhà n c có nh ng bi n pháp c th , khuy n khích các ngân hàng
ươ ạ ố ư th ng m i tham gia góp v n theo thông t 01/2006/TTNHNN. Bên
ố ừ ộ ồ ổ ố ế ợ ứ ạ c nh đó, huy đ ng thêm các ngu n v n t các t ch c qu c t tr giúp
ỹ ệ ứ ừ ệ ể ỏ ợ doanh nghi p nh và v a phát tri n: Qu vi n tr chính th c ODA, Ngân
ể ớ ỹ ề ệ ế ớ hàng th gi i (WB), Qu ti n t th gi i (IMF),…
ộ ố ệ ả ưở ạ ộ ế 3.3.1.2 Hoàn thi n m t s chính sách nh h ng đ n ho t đ ng tín
d ng ụ
ủ ầ ỉ ạ ẩ ộ ươ Chính ph c n ch đ o các b , ngành kh n tr ố ng rà soát th ng
ế ề ệ ả ấ ả ả ề ơ nh t hóa các văn b n hi n hành v c ch cho vay, b o đ m ti n vay,
ạ ộ
ố ớ
ở ộ
ụ
ạ
i pháp m r ng ho t đ ng tín d ng đ i v i DNNVV t
i Ngân hàng TMCP Quân
ả Gi Đ iộ
ố ớ ợ ế ế ử ả ả ấ ơ ị ợ giao d ch b o đ m, c ch x lý n , mua bán n th ch p. Đ i v i văn
ả ử ổ ộ ố ề ề ế ả ả ầ ả b n liên quan đ n b o đ m ti n vay c n ph i s a đ i m t s đi u phù
ủ ậ ấ ớ ơ ớ ị ị ị ợ h p h n v i quy đ nh m i c a Lu t đ t đai 2003 và Ngh đ nh
ề ế ả ả ầ ả ậ ấ 181/2004/NĐCP v thi hành Lu t đ t đai vì h u h t tài s n đ m b o
ử ụ ệ ế ả ấ ấ ạ ủ c a ngân hàng hi n nay là tài s n trên đ t và quy n s d ng đ t, t o
ệ ề ổ ứ ủ ộ ử ụ ề đi u ki n cho các t ơ ch c tín d ng có quy n ch đ ng, x lý nhanh h n
ả ả ả các tài s n đ m b o.
ụ ể ề ủ ầ ứ ấ ả ị Chính ph c n quy đ nh c th v hình th c tín ch p, b o lãnh,
ế ị ươ ộ ả ệ khuy n khích các đ a ph ệ ng, hi p h i b o lãnh cho các doanh nghi p
ố ượ ừ ỏ ố ượ ả ả ố nh và v a vay v n. Đ i t ng đ ả c vay v n không có tài s n đ m b o
ụ ầ ượ ở ộ ả ơ ủ ổ ứ c a t ch c tín d ng cũng c n đ c m r ng . Đ n gi n hóa và chuyên
ủ ụ ứ ả ả ơ ị môn hóa các th t c công ch ng, đăng ký giao d ch đ m b o. C quan
ụ ụ ộ ộ ứ ứ ể ậ ấ công ch ng có th tách riêng m t b ph n ph c v công ch ng các gi y
ờ ế ế ấ ầ ả ố t ạ ộ liên quan đ n th ch p, c n c tài s n cho các ngân hàng. Ho t đ ng
ả ầ ả ị ượ ẩ ạ ở ủ ơ c a c quan đăng ký giao d ch b o đ m c n đ c đ y m nh, tr thành
ộ ơ ủ ế ấ ầ m t c quan cung c p đ y đ , chính xác các thông tin liên quan đ n các
ố ủ ư ệ ế ấ ầ ả tài s n th ch p, c m c c a các doanh nghi p cũng nh cá nhân vay
v n. ố
ướ ể ầ ằ ắ ị Nhà n ố ộ c c n có quy đ nh b t bu c ki m toán h ng năm đ i
ị ọ ữ ữ ấ ả ộ ơ ị ớ v i nh ng đ n v h at đ ng s n xu t kinh doanh. Nh ng quy đ nh v ề
ế ậ ạ ầ ượ h ch toán k toán, l p các báo cáo tài chính cũng c n đ ụ c áp d ng
ơ ở ể ấ ố th ng nh t. Đây là c s đ Ngân hàng đánh giá chính xác tình hình tài
ạ ộ ủ ệ chính và ho t đ ng c a doanh nghi p thông qua các báo cáo tài chính.
ố ượ ợ ọ ầ ư ự ơ ả ự S l ng n đ ng trong lĩnh v c đ u t xây d ng c b n s ố
ượ ấ ớ ả ợ ọ ưở ủ ế l ng n đ ng r t l n, nh h ng đ n tâm lý cho vay c a các ngân
ế ề ủ ớ ể ị ố ữ hàng. Chính ph s m ban hành nh ng quy đ nh th ch v pháp lý đ i
ủ ự ệ ị ớ v i lĩnh v c này. Trong đó, quy đ nh rõ trách nhi m c a các ch đ u t ủ ầ ư ,
ườ ế ị ầ ư ệ ự ạ ộ ể ng i quy t đ nh đ u t phê duy t d án. Ki m soát ho t đ ng các d ự
ủ
ị
Hoàng Th Thanh Th y TCDN 44A
ạ ộ
ố ớ
ở ộ
ụ
ạ
i pháp m r ng ho t đ ng tín d ng đ i v i DNNVV t
i Ngân hàng TMCP Quân
ả Gi Đ iộ
ả ủ ố ệ ự ẽ ơ ầ ư ự ả ặ ớ án ch t ch h n, đ m b o đ v n m i th c hi n d án, tránh đ u t tràn
ệ ả lan, kém hi u qu .
ố ớ ướ 3.3.2 Đ i v i Ngân hàng Nhà n c
ấ ượ ệ ố ụ 3.3.2.1 Nâng cao ch t l ng h th ng thông tin tín d ng
ệ ố ụ ể H th ng thông tin tín d ng hình thành và phát tri n là t ấ ế t y u
ớ ế ỏ ủ ứ ể ợ ạ khách quan phù h p v i ti n trình phát tri n và đáp ng đòi h i c a ho t
ề ệ ụ ề ề ộ đ ng ti n ti n t nói chung và tín d ng nói riêng trong n n kinh t ế ị th
ườ ệ ố ự ụ ầ ả tr ứ ng. H th ng thông tin tín d ng góp ph n gi m s không cân x ng
ữ ườ ườ ườ ề v thông tin gi a ng i vay và ng i cho vay, cho phép ng i cho vay
ạ ộ ụ ủ ệ ả ơ đánh giá r i ro chính xác h n, nâng cao hi u qu ho t đ ng tín d ng.
ệ ớ ệ ố ứ ổ ứ ặ Đ c bi t, v i h th ng thông tin này gi p các t ở ộ ụ ch c tín d ng m r ng
ờ ệ ữ ụ ế ệ ặ ỏ ừ tín d ng đ n doanh nghi p nh và v a nh vi c ngăn ch n nh ng khách
ấ ố ế ế ậ ậ ồ ố hàng x u, giúp các khách hàng t ụ t ti p c n ti p c n ngu n v n tín d ng
ề ấ ả ớ ngân hàng v i chi phí th p do gi m chi phí đi u tra thông tin.
ệ ố ụ ờ Trong th i gian qua, h th ng thông tin tín d ng ngân hàng Vi ệ t
ạ ộ ụ ố Nam mà nòng c t là trung tâm thông tin tín d ng (CIC) đã ho t đ ng khá
ệ ả ậ ố ầ ạ ộ ủ ề hi u qu , thu th p đ ượ ươ c t ng đ i đ y đ thông tin v ho t đ ng tín
ế ể ủ ụ ầ ả ụ d ng trong n n ề kinh t góp ph n gi m thi u r i ro tín d ng, giúp Ngân hàng
ướ ả ổ ứ ụ ự ể ả Nhà n c qu n lý các t ủ ch c tín d ng…Đ nâng cao năng l c qu n lý r i
ư ở ộ ạ ộ ừ ệ ỏ ầ ụ ro, cũng nh m r ng ho t đ ng tín d ng doanh nghi p nh và v a, thì c n
ể ơ ữ ế ụ ạ ộ ệ ẩ ủ ệ ố thúc đ y ti p t c hoàn thi n và phát tri n h n n a ho t đ ng c a h th ng
thông tín d ng.ụ
ướ ố ớ ầ ổ Ngân hàng Nhà n ị c c n có quy đ nh đ i v i các t ứ ch c tín
ề ệ ụ ừ ụ d ng v vi c báo cáo và khai thác thông tin tín d ng t trung tâm thông
ố ớ ụ ụ ấ ặ ệ tin tín d ng (CIC). Khi xét c p tín d ng đ i v i khách hàng, đ c bi ố t là đ i
ệ ổ ứ ử ụ ụ ả ớ v i doanh nghi p, t ch c tín d ng ph i khai báo ngay và s d ng báo cáo
ạ ộ
ố ớ
ở ộ
ụ
ạ
i pháp m r ng ho t đ ng tín d ng đ i v i DNNVV t
i Ngân hàng TMCP Quân
ả Gi Đ iộ
ụ ệ ắ ộ ư ộ ủ c a trung tâm thông tin tín d ng nh m t tài li u b t bu c trong quá trình
ẩ ị th m đ nh.
ụ ủ ầ ố Trung tâm thông tin tín d ng cũng c n nhanh chóng c ng c cán
ệ ớ ụ ệ ạ ự ộ ộ b , áp d ng công ngh m i, hi n đ i hóa và t ạ đ ng hóa các công đo n
ử ứ ệ ạ ậ ấ ị ờ ể ẩ đ đ y m nh vi c thu th p, x lý, và cung c p thông tin đáp ng k p th i
ủ ầ ổ ụ ứ ạ nhu c u c a các t ch c tín d ng. Bên c nh đó, trung tâm cũng nên đi
ờ ự ế ủ ả ằ ạ ị sâu, phân tích, đánh giá, k p th i d báo, c nh báo nh m h n ch r i ro
ụ ụ ấ ẩ ề ả tín d ng, cung c p thêm nhi u s n ph m thông tin tín d ng.
ườ ạ ộ ụ ể ạ 3.3.2.2 Tăng c ng thanh tra, ki m tra ho t đ ng tín d ng t i các
ươ ạ ngân hàng th ng m i
ướ ủ ụ ự ế ơ Ngân hàng Nhà n ả c là c quan ch qu n, tr c ti p ph trách
ạ ộ ỉ ạ ươ ạ ộ ạ ủ ch đ o ho t đ ng c a các ngân hàng th ng m i. Ho t đ ng thanh
ố ớ ạ ộ ầ ượ ể ụ tra, ki m soát ho t đ ng tín d ng đ i v i các ngân hàng c n đ ự c th c
ẽ ườ ệ ặ ệ ấ ượ ặ hi n ch t ch th ng xuyên đ c bi t là ch t l ụ ng danh m c cho vay
ừ ủ ẽ ạ ụ ế ả ả nghiêm túc s h n ch , phòng ng a r i ro tín d ng x y ra nh h ưở ng
ủ ề ự ế ạ ộ ộ ế tiêu c c đ n toàn b ho t đ ng c a n n kinh t .
ướ ả ả ố ộ ưở Ngân hàng Nhà n c ph i qu n lý t c đ tăng tr ụ ng tín d ng.
ố ưở ủ ụ ả ớ ộ T c đ tăng tr ấ ng tín d ng c a các ngân hàng ph i đi kèm v i ch t
ượ ự ụ ế ệ ể l ệ ng tín d ng. Xem xét ki m tra vi c th c hi n quy ch cho vay, quy
ư ồ ơ ế ả ụ ụ ạ ch b o lãnh, các quy trình tín d ng, cũng nh h s tín d ng t i các
ươ ậ ả ự ệ ạ ả ngân hàng th ng m i có th c hi n đúng pháp lu t đ m b o các nguyên
ố ớ ự ụ ề ế ộ ề ắ t c tín d ng hay không? Đ i v i các lĩnh v c có nhi u bi n đ ng, ti m
ẩ ề ủ ế ố ệ ầ ạ ộ ưở ụ n nhi u r i ro c n có bi n pháp h n ch t c đ tăng tr ng tín d ng.
ầ ươ ườ Yêu c u các ngân hàng th ạ ng m i th ấ ng xuyên ra soát, đánh giá ch t
ượ ố ớ ụ ụ ả ặ ệ ữ ả l ng tín d ng đ i v i các kho n tín d ng đ c bi t là nh ng kho n tín
ủ
ị
Hoàng Th Thanh Th y TCDN 44A
ạ ộ
ố ớ
ở ộ
ụ
ạ
i pháp m r ng ho t đ ng tín d ng đ i v i DNNVV t
i Ngân hàng TMCP Quân
ả Gi Đ iộ
ồ ợ ể ử ủ ể ệ ợ ụ d ng có r i ro cao đ có bi n pháp thích h p đ x lý, thu h i n vay
đúng h n. ạ
ệ ướ ầ ế ả Hi n nay, Ngân hàng Nhà n c c n chú ý đ n các kho n cho vay
ấ ộ ố ố ự ả ờ ả ấ ộ b t đ ng s n. Trong th i gian qua, s v n và d án cho vay b t đ ng s n
ế ỷ ọ ớ ổ tăng, chi m t ạ ư ợ tr ng khá l n trong t ng d n cho vay trung và dài h n
ươ ạ ướ ầ ữ ủ c a các ngân hàng th ng m i. Ngân hàng Nhà n ệ c c n có nh ng bi n
ể ả ươ ạ ố ớ pháp ki m soát, c nh báo các ngân hàng th ả ng m i đ i v i các kho n
ị ườ ủ ế ư ổ ị ả ả ấ ị vay này, vì th tr ng nhà đ t ch a n đ nh, giá tr đ m b o ch y u là
ấ ề ẩ ủ ề ử ụ ả ấ ụ quy n s d ng đ t và tài s n hình thành trên đ t ti m n r i ro tín d ng
ấ ớ r t l n.
ạ ộ ả ượ ả ệ Ho t đ ng thanh tra, giám sát ngân hàng ph i đ c c i thi n c ả
ấ ượ ừ ệ ổ ề ộ v n i dung và ch t l ớ ng. Không ng ng hoàn hoàn thi n và đ i m i
ươ ụ ể ệ ể ạ ph ng pháp ki m tra, áp d ng linh ho t các bi n pháp, ki m tra tùy
ố ượ ừ ừ ể ộ ụ ể ờ thu c và t ng th i đi m, t ng đ i t ạ ng và m c đích ki m tra. Ho t
ộ ị ườ ả ả ể ả ả ộ đ ng này ph i đ m b o kh năng ki m soát toàn b th tr ng ti n t ề ệ ,
ữ ừ ệ ấ ỉ ướ ắ phát hi n, ngăn ng a và ch n ch nh nh ng sai sót, v ng m c trong quá
ệ ụ ụ ủ ự ệ trình th c hi n nghi p v tín d ng c a các ngân hàng.
ạ ộ
ố ớ
ở ộ
ụ
ạ
i pháp m r ng ho t đ ng tín d ng đ i v i DNNVV t
i Ngân hàng TMCP Quân
ả Gi Đ iộ
ủ
ị
Hoàng Th Thanh Th y TCDN 44A
ạ ộ
ố ớ
ở ộ
ụ
ạ
i pháp m r ng ho t đ ng tín d ng đ i v i DNNVV t
i Ngân hàng TMCP Quân
ả Gi Đ iộ
Ậ
Ế
K T LU N
ớ ề ố ả ậ ế ộ Trong b i c nh h i nh p v i n n kinh t ự và khu v c, môi tr ườ ng
ữ ị ướ ế ạ c nh tranh gi a các đ nh ch tài chính trong và ngoài n c ngày càng gay
ừ ể ộ ớ ổ ứ ắ g t. Ngân hàng Quân Đ i đã không ng ng đ i m i và phát tri n, đáp ng
ủ ầ ầ ọ ộ ế nhu c u c a các khách hàng thu c m i thành ph n kinh t . Ch t l ấ ượ ng
ủ ụ ụ ộ ượ ẳ ị ph c v và uy tín c a Ngân hàng Quân Đ i đã đ c kh ng đ nh, tr ở
ộ ươ ị ườ ệ ố ượ ế thành m t th ạ ng hi u m nh trên th tr ng. Đ n nay, đ i t ng khách
ệ ủ ỉ ậ ộ hàng doanh nghi p c a Ngân hàng Quân Đ i không ch t p trung vào các
ả ố ớ ụ ệ ệ ộ ụ doanh nghi p quân đ i, mà còn ph c v có hi u qu đ i v i các doanh
ệ ầ ộ ọ ế ị ườ ạ ộ ủ nghi p thu c m i thành ph n kinh t . Th tr ng ho t đ ng c a Ngân
ở ộ ặ ộ ệ ể hàng Quân Đ i ngày càng m r ng, đ c bi t phát tri n nhanh th tr ị ườ ng
ừ ướ ỏ ự ầ ượ ệ các doanh nghi p nh và v a b ạ c đ u đã t o d ng đ c m t v th t ộ ị ế ạ i
ị ườ ẻ ớ th tr ng m i m này
ế ượ ể ấ ị Chi n l ấ c phát tri n năm 2004 2008 đã xác đ nh ph n đ u
ộ ở ữ ư ộ đ a Ngân hàng Quân Đ i tr thành m t trong nh ng Ngân hàng th ươ ng
ạ ổ ầ ầ ệ ị ườ ả m i c ph n hàng đ u Vi t Nam trong m ng th tr ọ ự ng đã l a ch n,
ị ườ ị ườ ừ ệ ỏ trong đó có th tr ng các doanh nghi p nh và v a. Th tr ng các
ị ườ ừ ệ ề ể ề ỏ doanh nghi p nh và v a là th tr ng có nhi u ti m năng đ khai thác
ượ ở ộ ế ầ và đ c h u h t các ngân hàng quan tâm m r ng. Do đó, đ đ t đ ể ạ ượ c
ự ụ ề ệ ồ ộ ả ộ ầ m c tiêu, Ngân hàng Quân Đ i c n th c hi n đ ng b nhi u gi i pháp
ự ụ ự ể ồ ề v xây d ng chính sách tín d ng, phát tri n ngu n nhân l c, nâng cao
ấ ượ ầ ư ệ ố ụ ệ ch t l ng phân tích tín d ng, đ u t h th ng công ngh thông tin…
ạ ướ ữ ầ ợ ơ Bên c nh đó, Nhà n ạ ế c c n có nh ng c ch , chính sách h p lý, t o
ạ ộ
ố ớ
ở ộ
ụ
ạ
i pháp m r ng ho t đ ng tín d ng đ i v i DNNVV t
i Ngân hàng TMCP Quân
ả Gi Đ iộ
ậ ợ ề ừ ế ệ ậ ỏ ệ đi u ki n thu n l i cho các doanh nghi p nh và v a ti p c n đ ượ c
ố ồ ụ ngu n v n tín d ng ngân hàng.
Ụ
Ả
Ệ
DANH M C TÀI LI U THAM KH O
1. TS. Phan ThÞ Thu Hµ, Ng©n hµng th¬ng m¹i NXB Thèng kª
2. TS. T« Ngäc Hng, NghiÖp vô kinh doanh ng©n hµng NXB Thèng
2002
3. PTS. NguyÔn ThÞ Mïi, Qu¶n lý vµ kinh doanh tiÒn tÖ, NXB Tµi
kª
4.
chÝnh 1999
Feredric S. miskin, TiÒn tÖ ng©n hµng vµ thÞ trêng tµi chÝnh,
5. Peter Rose, Qu¶n trÞ ng©n hµng th¬ng m¹i, NXB Tµi chÝnh 2004
6. PGS. TS NguyÔn Cóc, §æi míi c¬ chÕ vµ chÝnh s¸ch hç trî ph¸t
NXB Khoa häc vµ kü thuËt 2001
triÓn doanh nghiÖp nhá vµ võa ë ViÖt Nam ®Õn n¨m 2005, NXB
7. §æi míi c¬ chÕ qu¶n lý doanh nghiÖp nhá vµ võa trong nÒn kinh
ChÝnh trÞ quèc gia 2000
8.
tÕ thÞ trêng ë ViÖt Nam. NXB Thèng kª
B¸o c¸o thêng niªn cña Ng©n hµng Th¬ng m¹i Cæ phÇn Qu©n §éi
9.
n¨m 2003, 2004
10. T¹p chÝ kinh tÕ vµ dù b¸o
11. T¹p chÝ c«ng nghÖ ng©n hµng
12. T¹p chÝ khoa häc vµ ®µo t¹o ng©n hµng
13. Website Ng©n hµng Qu©n §éi: http://www.militarybank.com.vn
T¹p chÝ Ng©n hµng
ủ
ị
Hoàng Th Thanh Th y TCDN 44A
ạ ộ
ố ớ
ở ộ
ụ
ạ
i pháp m r ng ho t đ ng tín d ng đ i v i DNNVV t
i Ngân hàng TMCP Quân
ả Gi Đ iộ
14. Website Ng©n hµng Nhµ níc ViÖt Nam: http://www.sbv.org.vn
15. Website Bé KÕ ho¹ch ®Çu t: http://www.mpi.gov.vn
16. Website Bé Tµi ChÝnh: http://www.mof.gov.
17. Website b¸o ®iÖn tö thêi b¸o kinh tÕ: http://www.vneconomy.com
18. Website http://www.vneconomy.com.ViÖt Nam
19. C¸c v¨n b¶n luËt liªn quan ®Õn ho¹t ®éng tÝn dông :
LuËt c¸c tæ chøc tÝn dông sè 07/1997/QHX vµ sè
Quy chÕ b¶o ®¶m tiÒn vay cña tæ chøc tÝn dông
0/2004/QH11
Quy chÕ cho vay cña tæ chøc tÝn dông ®èi víi kh¸ch hµng
§178/1999/N§CP vµ N§/85/CP
Quy chÕ b¶o l∙nh ng©n hµng Q§/283/2000/Q§ NHNN vµ
Q§/1627/2001/Q§ NHNN vµ Q§/127 /Q§NHNN
Quy chÕ ho¹t ®éng bao thanh to¸n Q§/1096/2004/Q§ NHNN
20. C¸c v¨n b¶n liªn quan ®Õn doanh nghiÖp nhá vµ võa:
NghÞ ®Þnh 90/2001/N§CP cña ChÝnh Phñ vÒ trî gióp ph¸t
Q§/112/2003/Q§ NHNN
ChØ thÞ sè 27/2003/CTTTg vÒ viÖc tiÕp tôc ®Èy m¹nh thùc
triÓn doanh nghiÖp nhá vµ võa
hiÖn luËt Doanh nghiÖp, khuyÕn khÝch ph¸t triÓn doanh
QuyÕt ®Þnh sè 193/2001/Q§TTg vÒ viÖc ban hµnh quy chÕ
nghiÖp nhá vµ võa.
thµnh lËp, tæ chøc vµ ho¹t ®éng cña Quü b¶o l∙nh tÝn dông
Th«ng t sè 01/2006/TTNHNN híng dÉn mét sè néi dung vÒ
cho doanh nghiÖp nhá vµ võa
gãp vèn thµnh lËp Quü b¶o l∙nh tÝn dông cho c¸c doanh
nghiÖp nhá vµ võa
ạ ộ
ố ớ
ở ộ
ụ
ạ
i pháp m r ng ho t đ ng tín d ng đ i v i DNNVV t
i Ngân hàng TMCP Quân
ả Gi Đ iộ
ủ
ị
Hoàng Th Thanh Th y TCDN 44A
ạ ộ
ố ớ
ở ộ
ụ
ạ
i pháp m r ng ho t đ ng tín d ng đ i v i DNNVV t
i Ngân hàng TMCP Quân
ả Gi Đ iộ
Ụ Ụ M C L C