ề ố
ọ
ệ
Chuyên đ t
ệ t nghi p
H c vi n Ngân hàng
Ụ
Ụ
M C L C
ỏ
ệ 1.1.1. Khái ni m DNNVV : 1.1.4 Các kênh huy đ ng v n c a DN nh và v a
Ủ
ƯỚ
ộ Ạ
Ị 3.1. Đ NH H
NG HO T Đ NG C A CHI NHÁNH TRONG TH I GIAN T I
ị
ệ
ụ ụ
...........................................................................................3 ừ :....................................................7 ố ủ Ộ Ớ . 47 Ờ ủ .....................................................................47 ng chung c a chi nhánh ổ ứ ch c chuyên nghi p, chuyên sâu ph c v các DNNVV
ẩ
ụ
ề
ế
ấ
ị
ậ
ệ ố ỗ ợ
ệ ườ ớ ng h tr phi tài chính v i khách hàng DNNVV ệ
ế ậ
ự
ệ
►
ẩ
ụ ả Xây d ng gói s n ph m phù h p
ạ ố ớ
ạ ự ự
Ế
ướ 3.1.1. Đ nh h ự 3.2.2. Xây d ng mô hình t ......................................................................................................................................49 3.2.3. Chu n hóa v quy ch cho vay, cung c p các d ch v cho khách hàng là DNNVV........................................................................................................................49 ử ............................................50 3.2.4. Hoàn thi n h th ng thu th p và x lý thông tin ..............................50 3.2.5. Tăng c ......................50 3.2.6. Th c hi n chính sách Marketing trong vi c ti p c n DNNVV ứ 3.2.7. Đa d ng hóa các hình th c tín d ng cho các DNNVV ....................................51 ợ .....................................................................52 ấ ..........................53 3.2.8 Xây d ng chính sách lãi su t linh ho t đ i v i các DNNVV Ậ ..........................................................................................................................62
K T LU N
Ể
Ụ Ơ Ồ Ả DANH M C S Đ , B NG, BI U
S ĐƠ Ồ
ỏ
ố
ƯỚ
ộ : C c u t Ạ
ơ ồ S đ 2.1 Ị 3.1. Đ NH H
NG HO T Đ NG C A CHI NHÁNH TRONG TH I GIAN T I
ị
ệ ...........................................................................................3 1.1.1. Khái ni m DNNVV : ừ :....................................................7 ố ủ 1.1.4 Các kênh huy đ ng v n c a DN nh và v a ơ ấ ổ ứ ủ ...................................................25 ch c c a VIB Đ ng Đa Ớ . 47 Ờ Ủ .....................................................................47
ệ
ụ ụ
Ộ ủ ng chung c a chi nhánh ổ ứ ch c chuyên nghi p, chuyên sâu ph c v các DNNVV
ẩ
ụ
ề
ế
ấ
ị
ậ
ệ ố ỗ ợ
ệ ườ ớ ng h tr phi tài chính v i khách hàng DNNVV ệ
ế ậ
ự
ệ
►
ẩ
ụ ả Xây d ng gói s n ph m phù h p
ạ ố ớ
ạ ự ự
Ế ể
ướ 3.1.1. Đ nh h ự 3.2.2. Xây d ng mô hình t ......................................................................................................................................49 3.2.3. Chu n hóa v quy ch cho vay, cung c p các d ch v cho khách hàng là DNNVV........................................................................................................................49 ử ............................................50 3.2.4. Hoàn thi n h th ng thu th p và x lý thông tin ..............................50 3.2.5. Tăng c ......................50 3.2.6. Th c hi n chính sách Marketing trong vi c ti p c n DNNVV ứ 3.2.7. Đa d ng hóa các hình th c tín d ng cho các DNNVV ....................................51 ợ .....................................................................52 ấ ..........................53 3.2.8 Xây d ng chính sách lãi su t linh ho t đ i v i các DNNVV Ậ ..........................................................................................................................62 ộ ................Error: Reference source not found ồ
K T LU N Bi u đ 1: T ng Ngu n v n huy đ ng
ồ ổ ố
ể ồ ổ Bi u đ 2: DS cho vay DNNVV trong t ng DS cho vay Error: Reference source not
found
ư ợ ụ ể ồ ố ớ Bi u đ 3: D n tín d ng đ i v i các DNNVV qua các năm ......Error: Reference
source not found
ả ớ Sinh viên: Thân H i Vân L p: NHA CD24
ề ố
ọ
ệ
Chuyên đ t
ệ t nghi p
H c vi n Ngân hàng
Ờ Ả Ơ L I C M N
ứ ủ ụ ế ả ơ ự ề ả Em xin chân thành c m n tình c m và s truy n th ki n th c c a các
ặ ầ ệ ệ ầ ộ th y giáo cô giáo khoa Ngân hàng, đ c bi t là các th y cô b môn Nghi p v ụ
ứ ệ ế ề ọ kinh doanh ngân hàng – H c vi n ngân hàng đã cho em ki n th c quý báu v cách
ứ ề ế ể ể ậ ấ ấ ố nghiên c u v n đ và ti p c n v n đ em có th hoàn thánh t t chuyên đ t ề ố t
ệ ủ nghi p c a mình.
ự ậ ạ ờ ươ ạ ổ ầ ố Trong th i gian th c t p t i Ngân hàng th ng m i c ph n Qu c T ế
ậ ố ượ ự ệ ủ ề ạ ỡ VIB chi nhánh Đ ng Đa, em đã nh n đ c s giúp đ và t o đi u ki n c a ban
ạ ặ ệ ự ỡ ệ ủ ị lãnh đ o ngân hàng đ c bi t là s giúp đ nhi t tình c a các anh ch phòng tín
ụ ự ồ ố ỡ ị ụ d ng, phòng ngu n v n, phòng d ch v khách hàng....Chính s giúp đ đó đã giúp
ắ ượ ắ ự ế ề ứ ụ ữ ế ệ em n m b t đ c các ki n th c th c t ế v nghi p v Ngân hàng. Nh ng ki n
ự ế ấ ẽ ứ ủ ệ th c th c t ậ y s là hành trang trong quá trình làm vi c sau này c a em. Vì v y
ỏ ế ơ ắ ớ ể ạ ộ em xin bày t lòng bi t n sâu s c t i ban lãnh đ o và toàn th cán b nhân viên
ự ậ ừ ỡ ủ c a ngân hàng đã giúp đ em trong quá trình th c t p v a qua. Qua đây em xin
ố ế ể ố chúc Ngân hàng Qu c t VIB chi nhánh Đ ng Đa ngày càng phát tri n, kính chúc
ạ ị ươ ủ ị các cô chú, anh ch luôn thành đ t trên c ng v công tác c a mình
ả ơ Em xin chân thành c m n!
ộ Hà N i, tháng 7 năm 2010.
ả ớ Sinh viên: Thân H i Vân L p: NHA CD24
ề ố
ọ
ệ
Chuyên đ t
ệ t nghi p
H c vi n Ngân hàng
Ữ Ế
Ụ
Ắ
DANH M C CH VI T T T
Ữ Ế Ắ STT KÍ HI U CH VI T T T
NGUYÊN VĂN ệ ừ ỏ
ổ ứ
cướ
cướ
ộ
ạ ng m i ướ c
ề ử ế
ế
ố ệ ầ ư ướ n ố c ngoài
ấ ờ Ệ DNNVV DN TCTD NSNN DS NHNN BTC TNDN TSCĐ NHTM DNNN TNHH TGTK TPKT TCKT TG DNNQD VĐTNN CV TTQT VLĐ TSĐB TSCC GTCG 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 Doanh nghi p v a và nh Doanh nghi pệ ụ T ch c tín d ng Ngân sách nhà n Doanh số Ngân hàng nhà n B tài chính ệ ậ Thu nh p doanh nghi p ả ố ị Tài s n c đ nh ươ Ngân hàng th ệ Doanh nghi p nhà n ữ ạ ệ Trách nhi m h u h n ệ t ki m Ti n g i ti ế ầ Thành ph n kinh t ổ ứ T ch c kinh t ề ử Ti n g i Doanh nghi p ngoài qu c doanh V n đ u t Cho vay Thanh toán qu c tố ế ố ư ộ V n l u đ ng ả ả ả Tài s n đ m b o ả ố ị Tài s n c đ nh Gi y t có giá
ả ớ Sinh viên: Thân H i Vân L p: NHA CD24
ề ố
ọ
ệ
Chuyên đ t
ệ t nghi p
H c vi n Ngân hàng
Ở Ầ
Ầ
PH N M Đ U
ấ ế ủ ề 1. Tính c p thi t c a đ tài :
ế ượ ụ ể ộ ọ ệ “ Phát tri n DNNVV là m t nhi m v quan tr ng trong chi n l c phát
ể ế ấ ướ ệ ệ ạ ạ ấ ộ tri n kinh t xã h i, đ y m nh công nghi p hóa hi n đ i hóa đ t n c”. (Trích
ủ ề ợ ủ ủ ươ ể ị ị ngh đ nh Chính Ph v tr giúp phát tri n DNNVV ). Chính ph ch tr ng tăng
ươ ả ỷ ọ ự ệ ỷ ọ t tr ng GDP công th ệ ng nghi p, gi m t tr ng GDP nông nghi p, nên s phát
ộ ế ố ấ ế ể ủ ế ể tri n c a các DNNVV là m t y u t ờ t y u. Tính đ n th i đi m này, c n ả ướ c t
ừ ế ớ ệ có ch ng 460 nghìn doanh nghi p trong đó các DNNVV chi m t i 97% trong s ố
ủ ả ướ ả ệ ạ ớ đó đóng góp kho ng 45% GDP c a c n ứ c, t o 50% vi c làm m i,78% m c
ẻ ị ả ượ ệ bán l , 33% giá tr s n l ng công nghi p.
ữ ệ ặ ả ộ ớ Tuy nhiên, m t trong nh ng khó khăn l n mà các DNNVV g p ph i hi n nay
ấ ề ề ố ố ầ ư ế ể ử ụ ệ ả ố là v n đ v v n. Làm th nào đ có v n đ u t và s d ng v n có hi u qu là bài
ả ặ ự ả ờ toán nan gi ồ i đ t ra cho các nhà qu n lý DN, đ ng th i nó cũng thu hút s quan tâm
ợ ươ ạ ố ượ ả ủ c a các nhà tài tr là các ngân hàng th ng m i. s l ớ ng DNNVV đông đ o v i
ố ượ ố ầ ề ủ ặ đ c thù ít v n chính là đ i t ng khách hàng đ y ti m năng c a các ngân hàng. Song
ộ ế ạ ủ ụ ư ề ể ầ ộ ớ ỉ theo m t đi u tra m i đây c a C c Phát tri n DN (B K ho ch và Đ u T ), ch có
ế ậ ượ ả ồ ố ủ 32,38% DNNVV có kh năng ti p c n đ c các ngu n v n c a các ngân hàng.
ữ ẫ ả ộ Rõ ràng , gi a DNNVV và các ngân hàng v n còn m t kho ng cách mà có
ủ ư ế ạ ẫ ố ẽ l không bên nào mu n. Nguyên nhân c a tình tr ng trên là v n ch a có ti ng nói
ữ ừ ớ ể ở ộ chung gi a ngân hàng v i các DN. Đ m r ng cho vay và không ng ng nâng cao
ấ ượ ố ớ ỏ ươ ả ạ ch t l ng cho vay đ i v i DNNVV đòi h i các Ngân hàng th ng m i ph i có
ả ụ ể ề ấ gi i pháp c th cho v n đ này.
ấ ự ậ ạ ờ ố Xu t phát t ừ ự ế th c t trên và qua th i th c t p t i chi nhánh VIB Đ ng Đa
ề ả ố ớ ở ộ ụ ệ ọ mà em ch n đ tài : “Gi i pháp m r ng tín d ng đ i v i Doanh nghi p nh ỏ
ừ ạ ố ế ố và v a t i NHTMCP qu c t VIB bank chi nhánh Đ ng Đa.”
ứ ủ ề ụ 2. M c đích nghiên c u c a đ tài :
1
ứ ủ ề ụ M c đích nghiên c u c a đ tài này là:
ả ớ Sinh viên: Thân H i Vân L p: NHA CD24
ề ố
ọ
ệ
Chuyên đ t
ệ t nghi p
H c vi n Ngân hàng
ậ ượ ặ ố ớ ề ạ ộ ờ ủ ụ ể Nêu b t đ c đ c đi m vai tr c a ho t đ ng tín d ng đ i v i n n kinh
ấ ượ ầ ả ệ ố ớ ụ ọ ế ừ t . T đó th y đ ở ộ c t m quan tr ng c vi c m r ng tín d ng đ i v i DNNVV .
ế ủ ữ ư ể ạ ổ ố Đánh giá t ng quát nh ng u đi m và h n ch c a VIB Đ ng Đa , t ừ
ề ấ ả ố ớ ở ộ ụ ế ằ ị đó đ xu t gi i pháp, ki n ngh nh m m r ng tín d ng đ i v i DNNVV .
ố ượ ứ ạ 3. Đ i t ng, ph m vi nghiên c u:
ố ượ ứ ủ ề ộ ộ ế Đ i t ạ ng nghiên c u c a đ tài là toàn b n i dung liên quan đ n ho t
ố ớ ở ộ ụ ộ đ ng m r ng tín d ng đ i v i DNNVV.
ứ ủ ề ạ ộ ụ ế ạ ố ớ ề ậ Ph m vi nghiên c u c a đ tài: đ c p đ n ho t đ ng tín d ng đ i v i
ạ ạ ừ ố ế DNNVV t i VIB Đ ng Đa giai đo n t năm 2007 đ n nay.
ươ ứ 4. Ph ng pháp nghiên c u :
ử ụ ứ ề ươ Trong quá trình nghiên c u, đ tài đã s d ng các ph ậ ng pháp duy v t
ệ ươ ổ ợ ươ ễ ứ bi n ch ng, ph ng pháp phân tích t ng h p, ph ạ ị ng pháp di n d ch và quy n p,
ươ ươ ặ ọ ệ ươ ố ph ng pháp so sánh, ph ng pháp logic h c và đ c bi t ph ng pháp th ng kê.
ế ấ ủ ề 5. K t c u c a đ tài:
ứ ượ ề ộ ầ N i dung đ tài nghiên c u đ c trình bày thành ba ph n chính:
ươ ơ ở ụ ề ậ ố ớ : C s lý lu n v DNNVV và tín d ng ngân hàng đ i v i Ch ng I
DNNVV .
ươ ạ ộ ố ớ ự ạ ạ : Th c tr ng ho t đ ng cho vay đ i v i DNNVV t i ngân Ch ng II
ố ế hàng TMCP qu c t ố VIB Đ ng Đa.
ươ ả ạ ộ ở ộ ế ằ ị : Gi i pháp và ki n ngh nh m m r ng ho t đ ng cho vay Ch ng III
2
ạ ố ế ố ớ đ i v i DNNVV t i ngân hàng TMCP qu c t ố VIB Đ ng Đa.
ả ớ Sinh viên: Thân H i Vân L p: NHA CD24
ề ố
ọ
ệ
Chuyên đ t
ệ t nghi p
H c vi n Ngân hàng
ươ
Ch
ng I
Ơ Ở
Ụ
Ậ
Ề
C S LÍ LU N V DNNVV VÀ TÍN D NG NGÂN HÀNG
Ố Ớ
Đ I V I DNNVV
Ề Ơ Ả Ữ Ấ Ề Ề Ế 1.1 NH NG V N Đ C B N V DNNVV TRONG N N KINH T TH Ị
TR NGƯỜ
ệ 1.1.1. Khái ni m DNNVV :
ướ ể ề ầ ắ ượ ệ Tr c khi đi tìm hi u v DNNVV chúng ta c n n m đ c khái ni m v ề
ề ậ ổ ứ DN trong n n kinh t ế ị ườ th tr ng.Theo lu t DN năm 2005 thì: “DN là t ch c kinh
ị ổ ụ ở ả ị ế t có tên riêng, có tr s giao d ch n đ nh, có tài s n riêng, có đăng kí kinh doanh
ạ ộ ủ ụ ự ệ ằ ậ ị theo quy đ nh c a pháp lu t nh m m c đích th c hi n ho t đ ng kinh doanh”. Có
ủ ể ể ế ế ạ ộ ế ộ th nói DN là m t ch th kinh t ti n hành các ho t đ ng kinh t theo m t k ộ ế
ấ ị ụ ế ạ ằ ợ ậ ứ ho ch nh t đ nh nh m m c đích tìm ki m l i nhu n. DN đ ượ ổ c t ch c theo
ư ề ạ ặ ạ ỗ ừ nhi u lo i hình khác nhau. M i lo i hình DN có đ c tr ng riêng t ạ đó t o nên ừ t .
ữ ế ạ ợ ế ủ ệ nh ng h n ch hay l i th c a doanh nghi p.
ế ớ ệ ượ ề ậ ớ ừ ữ Trên th gi i, khái ni m DNNVV đã đ c đ c p t i t ầ nh ng năm đ u
ể ư ế ỉ ệ ề ế ấ ề ủ c a th k XX. Đ đ a ra khái ni m v DNNVV đã có r t nhi u ý ki n khác
ượ ử ụ ể ấ ị nhau. Các tiêu chí đ c s d ng đ xác đ nh DNNVV cũng r t phong phú nh : s ư ố
ầ ư ố ộ ự ả ế ầ ố lao đ ng, v n đ u t ấ , doanh thu, năng l c s n xu t… Song h u h t các qu c gia
ề ố ọ ộ ụ ư ề đ u coi tr ng tiêu chí v s lao đ ng trong DN.Ví d nh :
ố ượ ả ấ ậ ạ ả ộ ướ ườ T i Nh t B n – DN s n xu t có s l ng lao đ ng d i 300 ng i và s ố
ướ ệ ố ộ ướ ườ ố v n đăng kí d i 100 tri u yên; DN bán buôn có s lao d ng d i 100 ng i và
ướ ệ ẻ ụ ị ướ ườ ố v n đăng kí là d i 30 tri u yên ; DN bán l và d ch v có d i 50 ng i và s ố
ướ ố v n đăng kí là d ệ i 10 tri u yên.
ạ ố ướ T i Hàn Qu c – DN kinh doanh và khai thác có d ộ i 300 lao đ ng và có s ố
ướ ướ ộ ố v n đăng kí d i 600.000 USD ; DN bán buôn có d ố ố i 50 lao đ ng và s v n
ẻ ướ ườ ướ ướ d i 50000USD; DN bán l có d i 50 ng ố ố i và s v n d i 250000 USD thì
3
ượ đ c coi là DNVVN
ả ớ Sinh viên: Thân H i Vân L p: NHA CD24
ề ố
ọ
ệ
Chuyên đ t
ệ t nghi p
H c vi n Ngân hàng
ạ ỹ ướ ộ ố ướ T i M DN có d i 1000 lao đ ng và có v n đăng kí d ệ i 3 tri u USD.
ạ ộ ộ ậ ở ữ ố ạ ộ ị Và s h u đ c l p, ho t đ n trong n i đ a, không có vai trò chi ph i trong ho t
ủ ộ đ ng c a mình.
ở ệ ể ạ ề ệ ể Còn Vi ệ t Nam, đ t o đi u ki n cho vi c phát tri n DNNVV, chính ph ủ
ề ợ ị ị ạ đã ban hành ngh đ nh 90/ NĐ_ CP ngày 23/11/2001 v tr giúp DNNVV, t ề i đi u
ủ ị ị ị 3 c a ngh đ nh này đ nh nghĩa:
ộ ậ ơ ở ừ ỏ “ DN nh và v a là c s kinh doanh đ c l p, đã đăng kí kinh doanh
ặ ố ỷ ồ ố ệ ậ theo pháp lu t hi n hành, có v n đăng ký không quá 10 t đ ng, ho c s lao
ộ ườ ứ đ ng trung bình hàng năm không quá 300 ng i. Căn c vào tình hình kinh
ộ ụ ể ủ ừ ị ươ ự ế t xã h i c th c a t ng nghành, đ a ph ệ ng, trong quá trình th c hi n
ệ ươ ụ ợ ể ạ ả các bi n pháp, ch ng trình tr giúp có th linh ho t áp d ng c hai ch ỉ
ề ố ộ ộ ặ ỉ tiêu v v n và lao đ ng ho c m t trong hai ch tiêu nói trên.”
ự ệ ạ ồ Theo khái ni m này, khu v c DNNVVt ệ i Viêt Nam hi n nay bao g m
ộ ậ ừ ỏ + Các DNNN có quy mô v a và nh kinh doanh đ c l p
ậ ợ ừ ạ ợ ộ ỏ + Các h p tác xã có quy mô v a và nh đăng kí ho t đ ng theo lu t h p tác
xã.
ể ạ ộ ộ ị ị + Các h kinh doanh cá th đăng kí ho t đ ng theo Ngh đ nh s ố
ủ ề ủ 02/2002/NĐCP v đăng kí kinh doanh ngày 03/02/2000 c a Chính Ph .
ư ậ ớ ướ ể ề ị Nh v y so v i tr c đây, các tiêu chí đ xác đ nh DNVVN đ u đ ượ c
ự ế ướ ợ ớ ệ nâng lên cho phù h p v i tình hình th c t n ủ c ta hi n nay, quy mô c a
ớ ơ ướ ự ị ủ ệ ồ ờ DNVVN đã l n h n tr ử c. Đ ng th i hi n nay chính ph đang có d đ nh s a
ể ố ợ ớ ị ị ậ ổ đ i ngh đ nh s 90/2001/NĐCP đ phù h p v i quá trình h i ộ nh p WTO, d n ầ
ế ớ ủ ề đánh giá chính xác v DNVVN theo tiêu chí c a th gi i.
ủ ể ặ 1.1.2 Đ c đi m c a DNNVV
ồ ạ ơ ả ữ ể ể ặ ớ DNNVV t n t i và phát tri n v i nh ng đ c đi m c b n sau:
ứ ồ ạ ể ở ọ ề ọ ấ , DNNVV t n t i và phát tri n m i ngành ngh , m i thành Th nh t
ầ ế ạ ộ ạ ự ủ ờ ố ọ ế ph n kinh t , nó ho t đ ng t i m i lĩnh v c c a đ i s ng kinh t ộ xã h i. Theo
4
ệ ố ướ ế ổ ố th ng kê hi n nay n c ta đã có 453.800 DNNVV, chi m 97% t ng s DN trên
ả ớ Sinh viên: Thân H i Vân L p: NHA CD24
ề ố
ọ
ệ
Chuyên đ t
ệ t nghi p
H c vi n Ngân hàng
ả ướ ủ ả ả ả ướ c n c, đóng góp kho ng 40% GDP c a c n c, thu hút kho ng 50,13%
ệ ạ ộ ố ỗ ớ ồ ổ t ng s lao đ ng trong DNNVV và t o ra 90% vi c làm m i m i năm (Ngu n
ộ ế ầ ư ạ B K ho ch và Đ u t ).
ạ ộ ớ ố , DNNVV có tính năng đ ng và linh ho t cao. V i quy mô khiêm t n Th haiứ
ể ễ ạ ổ ướ ữ ủ c a mình, các DN có th d dàng thay đ i lo i hình kinh doanh tr ế c nh ng bi n
ị ườ ổ ế ệ ế ủ ộ đ ng c a th tr ụ ng. Vi c ph bi n áp d ng các chính sách kinh t vào DNNVV
ễ ự ư ổ ệ ả ự ệ ệ ấ ơ ớ cũng d th c hi n h n, nh đ i m i công ngh s n xu t, th c hi n chính sách
ề ươ ti n l ớ ng m i…
ệ ẹ ả ả ả ộ ọ ấ Th baứ , DNNVV có b máy s n xu t và qu n lý g n nh , hi u qu . Đây là
ộ ợ ế ủ ế ệ m t l i th c a DNNVV trong ti t ki m chi phí hành chính, tăng doanh thu cho
ớ ố ượ ộ ỗ ượ ườ ẽ ễ DN. V i s l ng lao đ ng trong m i DN không v t quá 300 ng i s d dàng
ề ả ấ ả ộ ọ ẹ ố b trí đ i ngũ qu n lý s n xu t và đi u hành g n nh .
ồ ố ả ầ ố ạ i Th tứ ư, DNNVV có v n ban đ u ít, kh năng thu h i v n nhanh, mang l
ừ ệ ả ạ ả hi u qu cao. Là lo i hình DNNVV có quy mô v a ph i nên vi c đ u t ệ ầ ư ố ả v n s n
ấ ủ ỳ ả ấ ầ ớ ơ ữ xu t không yêu c u quá l n, h n n a chu k s n xu t c a các DN này th ườ ng
ờ ơ ủ ế ễ ắ ớ ỗ ng n, di n bi n theo mùa, ch p th i c nhanh chóng, nên vòng quay c a m i
ệ ả ố ế ồ đ ng v n nhanh, hi u qu kinh t cao.
ề ị ườ ứ ộ ạ ị ườ ủ , V th tr ng và m c đ c nh tranh: Th tr ng c a các DNNVV Th nămứ
ụ ụ ậ ệ ủ ế ư ạ ấ ớ ch y u ph c v các DN l n nh làm nhà cung c p nguyên v t li u, làm đ i lý
ị ườ ữ ạ ỏ ộ ố bán hàng, kênh phân ph i, hay nh ng đo n th tr ạ ỏ ng còn b ng và đ sâu h n
ị ườ ữ ế ạ ứ ự ề ủ ổ ị ch . Nh ng đo n th tr ế ng nay ch a đ ng nhi u r i ro và không n đ nh khi n
ạ ộ ở ế ở ự ấ ủ cho ho t đ ng c a các DNNVV tr nên b p bênh, s canh tranh vì th tr nên
ị ườ ắ ư ả ở gay g t và th tr ầ ng đó tr nên g n nh hoàn h o.
ấ ợ ữ ạ Tuy nhiên bên c nh đó, DNNVV cũng có nh ng b t l i sau:
ị ườ ấ ả ạ ị ế V th trên th tr ng th p,kh năng c nh tranh kém.
ố ớ ể ổ ệ ả ộ ớ Ít có kh năng huy đ ng v n l n đ đ i m i công ngh cao.
ề ệ ể ấ ạ ả Kh năng tài chính th p nên ít có đi u ki n đ đào t o công nhân
5
ề 1.1.3 Vai trò c a ủ DNNVV trong n n kinh t ế ị ườ th tr ng:
ả ớ Sinh viên: Thân H i Vân L p: NHA CD24
ề ố
ọ
ệ
Chuyên đ t
ệ t nghi p
H c vi n Ngân hàng
ự ế ẳ ị ữ ộ ị Th c t ể phát tri n kinh t ế ế ớ th gi i đã kh ng đ nh, DNNVV gi m t v trí,
ế ứ ở ộ ằ ạ ả ọ ả ổ ẩ vai trò h t s c quan tr ng nh m thúc đ y và m r ng c nh tranh, đ m b o n
ế ủ ả ố ơ ượ ị đ nh kinh t , phòng ch ng nguy c kh ng ho ng. “ DNNVV đ c coi là x ươ ng
ế” . ủ ề ố s ng c a n n kinh t
ộ ượ ấ ả ẩ ạ ị 1.1.3.1. DNNVV cung c p m t l ụ ng s n ph m, d ch v đa d ng phong phú,
ỷ ọ ớ ổ ố ầ ẩ ả ẩ ế chi m t tr ng l n trong t ng s n ph m qu c dân, góp ph n thúc đ y tăng
ưở tr ng kinh t ế .
ộ ự ượ ớ ế ả ấ ả ớ ổ ố V i m t l c l ng s n xu t đông đ o, chi m t i 97% t ng s DN trong
ố ượ ộ ể ề ế ố ả ướ c n ạ c. DNNVV đã t o ra m t kh i l ng đáng k trong n n kinh t qu c dân.
ứ ổ ự ể ề ề ạ ứ S phát tri n đa d ng v nghành ngh , quy mô, hình th c t ch c kin doanh
ỗ ố ụ ừ ữ ế ầ ớ ệ ấ DNNVV đã góp ph n to l n cho vi c l p ch tr ng cho nh ng thi u h t t khu
ế ơ ậ ủ ề ể ạ ố ự v c kinh t qu c doanh, kh i d y ti m năng sáng t o c a nhân dân đ thu hút
ầ ư ề ế ậ ầ ườ ố v n đ u t n n kinh t , tăng thu nh p bình quân đ u ng i.
ọ ồ ố ệ ầ 1.1.3.2. DNNVV góp ph n quan tr ng trong vi c thu hút ngu n v n đ u t ầ ư
ử ụ ố ư ồ ự ủ ị ươ ư trong dân c và s d ng t i u các ngu n l c c a đ a ph ng.
ư ư ệ ề ề ấ ượ Hi n nay có r t nhi u ti m năng trong dân c ch a đ c khai thác nh ư
ậ ệ ế ả ề ề ấ ộ ố ti m năng nguyên v t li u, tay ngh , lao đ ng, v n, bí quy t s n xu t… Do đó,
ệ ả ề ở ể ấ ộ ướ vi c s n xu t, phát tri n nghành ngh ệ nông thôn hi n nay là m t h ng đi
ồ ự ắ ằ đúng đ n nh m khai thác các ngu n l c nói trên.
ệ ạ ậ ự ọ ầ ể 1.1.3.3. DNNVV góp ph n quan tr ng trong vi c t o l p s phát tri n cân
ể ị ơ ấ ằ b ng và chuy n d ch c c u kinh t ế .
ự ế ấ ằ ớ ườ ậ ở ố Th c t cho th y r ng, các DN l n th ng t p trung các thành ph , th ị
ơ ở ạ ầ ể ầ ả ấ ớ ư xã l n có c s h t ng phát tri n và nhu c u s n xu t tiêu dùng cao nh ng
ứ ượ ư ở ầ ề không đáp ng đ ủ c nhu c u c a các dân c các vùng nông thôn mi n núi.
ề ề ể ấ ạ ố ọ ộ Đi u này gây ra tình tr ng m t cân đ i nghiêm tr ng v trình đ phát tri n kinh
ế ề ố ượ ớ ư ậ ạ ộ ế ầ ế t . Vì v y, các DNNVV v i u th v s l ọ ng và ho t đ ng trong h u h t m i
ề ở ắ ị ươ ầ ạ ậ ự ự ố ngành ngh kh p các đ a ph ng đã góp ph n t o l p s cân đ i trong s phát
6
ữ ể ề tri n gi a các vùng mi n.
ả ớ Sinh viên: Thân H i Vân L p: NHA CD24
ề ố
ọ
ệ
Chuyên đ t
ệ t nghi p
H c vi n Ngân hàng
ủ ề ự ạ ệ ả 1.1.3.4. DNNVV làm tăng hi u qu , năng l c c nh tranh c a n n kinh t ế .
ờ ủ ủ ự ề ạ S ra đ i c a các DNNVV đã làm tăng tính c nh tranh c a n n kinh t ế .
ớ ự ồ ạ ủ ạ ộ ự ề ộ ộ V i s t n t ả i c a nhi u DN ho t đ ng cùng m t ngành, m t lĩnh v c làm gi m
ụ ổ ậ ạ ề ả ả ộ ộ ớ ấ tính đ c quy n và bu c các DN ph i ch p nh n c nh tranh, ph i liên t c đ i m i
ể ồ ạ ạ ủ ể ớ ể đ có th t n t i và phát tri n. V i tính linh ho t c a mình, các DNNVV cũng s ẽ
ớ ả ứ ể ế ậ ạ ớ ạ t o ra s c ép c nh tranh th m chí v i c công ty l n.Vì th , có th nói DNNVV
ộ ề ầ ế ơ ự đã góp ph n xây d ng m t n n kinh t ộ sôi đ ng h n.
ị ườ ạ ạ ộ ủ ớ ộ 1.1.3.5. DNNVV t o ra th tr ng r ng l n cho ho t đ ng c a các ngân hàng,
ự ầ ưở ị ườ ủ góp ph n vào s tăng tr ng c a th tr ng ti n t ề ệ .
ấ ướ ế ể ệ Trong ti n trình CNH – HĐH đ t n c, vi c phát tri n DNNVV đang thu
ư ậ ự ủ ả ợ ặ ệ hút s quan tâm c a đông đ o d lu n, các nhà tài tr đ c bi t là các NHTM.
ằ ướ ế ượ ứ ố ứ B ng ch ng là, c tính có đ n 80% l ng v n cung ng cho DNNVV là t ừ
ố ẻ ể ệ ồ ộ ồ kênh ngân hàng. Đây có th coi là ngu n v n r và d i dào cho vi c huy đ ng
ớ ự ủ ể ạ ớ ố v n ngân hàng. V i s phát tri n ngày càng l n m nh c a các DNNVV thì nhu
ề ố ị ườ ạ ộ ủ ầ c u v v n ngày càng tăng và th tr ụ ng ho t đ ng tín d ng c a NH càng đ ượ c
ờ ẩ ở ộ ự ụ ể ạ ồ ị m r ng, đ ng th i đ y m nh s phát tri n d ch v NH khác.
ư ậ ề ợ ố ớ ế Nh v y, DNNVV có ti m năng và l ớ i th vô cùng l n đ i v i toàn b ộ
ố NKT qu c dân.
ố ủ ộ ỏ 1.1.4 Các kênh huy đ ng v n c a DN nh và v a ừ :
ố ớ ể ộ ừ ọ Đ i v i DNNVV h có th huy đ ng t ồ các ngu n sau:
ứ ộ ố Kênh huy đ ng v n không chính th c:
ố ủ ạ ả ậ ụ ế Vay thông qua mua hàng tr ch m, chi m d ng v n c a b n hàng, khách
hàng.
ố ạ ữ ẫ ờ Vay l n nhau gi a các DN có v n t m th i nhàn r i. ỗ
ố ẻ ư ụ ồ Vay t ừ ườ ng i thân: đây là ngu n v n r nh ng không liên t c.
Vay t
ừ ữ ườ ế ấ ặ ả nh ng ng ầ i vay n ng lãi. , không c n tài s n th ch p, có th ể
7
ủ ị ứ ư ấ ờ đáp ng đ k p th i nh ng lãi su t cao.
ả ớ Sinh viên: Thân H i Vân L p: NHA CD24
ề ố
ọ
ệ
Chuyên đ t
ệ t nghi p
H c vi n Ngân hàng
ứ ế ố ộ ỷ ọ Ở ệ Vi t Nam, v n huy đ ng không chính th c chi m t ề tr ng khá cao. Đi u
ố ở ệ ủ ế ệ ậ ả ấ ơ ỏ ki n vay v n kênh này là khá đ n gi n ch y u là tín ch p, th a thu n mi ng vì
ầ ợ ồ ề ạ ộ ố không c n h p đ ng.Tuy nhiên, kênh huy đ ng v n này cũng có nhi u h n ch nh ế ư
ờ ạ ắ ườ ẽ ẫ ư ặ lãi su tấ cho vay cao, th i h n ng n, môi tr ế ng pháp lý ch a ch t ch d n đ n
ủ r i ro.
ứ ộ ố Kênh huy đ ng v n chính th c:
ợ ừ ổ ứ Ngu n tài tr t ồ ủ chính ph và các t ủ ch c phi chính ph .
ỹ ỗ ợ ụ ể ợ ỹ ỹ Qu h tr phát tri n, qu tín d ng nhân dân, h p tác xã, qu phát tri n ể
nông thôn…
Ngu n v n h tr c a các t
ỗ ợ ủ ồ ố ổ ứ ố ế ch c qu c t : ODA, FDI, ADB… ví d ụ
ư ự ứ ủ ể ỵ ị ệ nh d án VEI/98/MO2/SID gi a chính ph Thu Đi n – ILO có giá tr 1,7 tri u
USD là dành cho các DNNVV.
ụ ủ ố ồ ộ ố Ngu n v n tín d ng c a ngân hàng: đây là kênh huy đ ng v n chính
ứ ủ ệ ặ ấ th c c a các DNNVV. Song hi n nay, các ngân hàng cũng không m y “m n mà”
ớ ố ượ ư ứ ượ ầ ầ cho vay v i đ i t ng này, vì các DNNVV ch a đáp ng đ c yêu c u c n thi ế t
ơ ủ ế ẫ ố ể ượ đ đ c vay v n d n đ n nguy c r i ro cho các ngân hàng.
Ngu n v n huy đ ng trên th tr
ị ườ ố ồ ộ ứ ng ch ng khoán
Ố Ớ Ụ 1.2. TÍN D NG NGÂN HÀNG Đ I V I DNNVV
ụ ệ 1.2.1 Khái ni m tín d ng ngân hàng :
ủ ầ ạ ộ ạ ộ ụ ứ ộ ế ữ Ho t đ ng tín d ng là m t trong nh ng ch c năng ho t đ ng c a h u h t
ố ớ ụ ứ ế ộ ị các đ nh ch tài chính. Riêng đ i v i các NHTM, tín d ng là m t ch c năng c ơ
ụ ượ ụ ọ ả b n. Tín d ng trong ngân hàng hay còn đ c g i là tín d ng ngân hàng và đ ượ c
ể ụ ộ ệ ề ả ị ư hi u nh sau: “ ữ tín d ng ngân hàng là m t quan h giao d ch v tài s n gi a
ủ ể ộ ườ ể hai ch th trong đó m t bên là ng ộ i cho vay ( ngân hàng) chuy n giao m t
ề ị ườ ượ l ặ ng giá tr ( ti n ho c hàng hóa ) cho ng ệ i đi vay (cá nhân doanh nghi p,
ủ ể ử ụ ấ ị ờ ỏ ậ ộ và các ch th khác) s d ng trong m t th i gian nh t đ nh theo th a thu n
ờ ế ả ệ ố ố ề ồ đ ng th i bên đi vay ph i cam k t hoàn tr ả vô đi u ki n v n g c kèm theo
8
ả ợ ứ ộ ế ”. m t kho n l ạ i t c khi đ n h n thanh toán
ả ớ Sinh viên: Thân H i Vân L p: NHA CD24
ề ố
ọ
ệ
Chuyên đ t
ệ t nghi p
H c vi n Ngân hàng
ạ ụ ữ ụ ớ Tóm l ệ i, tín d ng ngân hàng là quan h tín d ng gi a ngân hàng v i các
ệ ổ ứ ế ư ượ ầ ớ ự doanh nghi p, các t ch c kinh t và các t ng l p dân c đ ệ c th c hi n thông
ệ ử ụ ề ệ ẫ ả ố ự ố qua vi c s d ng ti n t ắ l n nhau d a trên nguyên t c hoàn tr v n g c và lãi
ế ạ khi đ n h n vay.
ụ ớ ể ặ 1.2.2 Đ c đi m tín d ng ngân hàng v i DNNVV .
ế ế ể ề ầ ố Th nh t: ứ ấ H u h t các DNNVV đ u thi u v n kinh doanh đ kinh doanh
ở ộ ụ ề ầ ố và m r ng kinh doanh nên đ u có nhu c u vay v n tín d ng ngân hàng.
ế ề ố ượ ế ư . Do DNNVV chi m u th v s l ề ng nên món vay nhi u ứ Th hai:
ư ạ ố ượ ấ ạ ị ỗ nh ng giá tr m i món vay l i th p, đ i t ặ ng cho vay đa d ng phong phú. M t
ừ ặ ủ ể ấ khác, xu t phát t ạ đ c đi m kinh doanh c a các DNNVV là kinh doanh đa d ng
ị ủ ụ ề ặ ộ ỗ ụ ả nhi u m t hàng, giá tr c a m i món vay ph thu c vào tính hình tiêu th s n
ị ườ ẩ ế ả ụ ượ ẩ ở ộ ề ả ph m đó trên th tr ng, n u s n ph m tiêu th đ ả c nhi u ph i m r ng s n
ẽ ầ ề ấ ố ơ xu t thì các DN s c n nhi u v n h n và ng ượ ạ c l i.
ầ ư ề ầ ớ Các DNNVV đ u có nhu c u đ u t ấ ạ trung và dài h n v i lãi su t Th ba:ứ
ế ề ạ ấ ầ ố ố th p. H u h t các DNNVV này đ u mu n vay v n trung và dài h n đ đ u t ể ầ ư
ơ ở ậ ự ạ ả ạ ấ ắ mua s m c i t o c s v t ch t, nâng cao năng l c c nh tranh Tuy nhiên kh ả
ủ ạ năng c a ngân hàng là có h n
Th tứ ư: Ngân hàng khó cho vay DNNVV vì:
ư ư ế ả ả ả ả ặ ả ả + Thi u tài s n đ m b o, ho c DN có tài s n đ m b o nh ng ch a đ ủ
ấ ờ ề ở ữ ợ ủ ụ ứ ả gi y t , th t c ch ng minh quy n s h u h p pháp tài s n đó.
ủ ư ậ ộ ư + Báo cáo tài chính c a DNNVV ch a chính xác, đ tin c y ch a cao, gây
ẩ ị ươ ứ ả ả ố ệ khó khăn trong vi c th m đ nh ph ư ng án vay v n cũng nh hình th c đ m b o n ợ
vay.
ị ườ ễ ế ạ ộ ứ ạ + Di n bi n th tr ng ph c t p, mà DNNVV có quy mô ho t đ ng và
ở ể ượ ư ệ ậ ả ủ ế ộ hi u qu kinh doanh ch a cao do v y khó xoay s đ v t qua bi n đ ng c a th ị
ườ tr ng.
ố ớ ủ ụ 1.2.3 Vai trò c a tín d ng ngân hàng đ i v i DNNVV.
9
ể ủ ụ ờ ệ ề ạ 1.2.3.1 Tín d ng ngân hàng t o đi u ki n ra đ i và phát tri n c a DNNVV .
ả ớ Sinh viên: Thân H i Vân L p: NHA CD24
ề ố
ọ
ệ
Chuyên đ t
ệ t nghi p
H c vi n Ngân hàng
ấ ầ ụ ế ấ ả ệ Tín d ng ngân hàng r t c n thi t cho t ề t c các doanh nghi p trong n n
ế ầ ạ ộ ả ấ ố kinh t c n v n cho ho t đ ng s n xu t kinh doanh, mà trong đó có DNNVV
ố ượ ế ệ ế ơ ổ ố chi m h n 97% trong t ng s các doanh nghi p. Vì th đây, là đ i t ấ ầ ng r t c n
ạ ộ ụ ể ợ ồ ớ ạ ngu n tài tr tín d ng ngân hàng. Bên c nh đó , v i ho t đ ng đi vay đ cho vay,
ơ ộ ệ ặ ậ ạ ố ngân hàng đã t o c h i cho các doanh nghi p mu n thành l p công ty ho c m ở
ể ử ụ ủ ụ ể ấ ả ố ộ r ng s n xu t kinh doanh có th vay v n đ s d ng theo m c đích c a mình.
ụ ệ ố ố Thông qua vi c cho các DN vay v n, v n tín d ng ngân hàng đã giúp các
ệ ố ụ ả ề ề ệ ấ ạ doanh nghi p hoàn thành t t nhi m v s n xu t kinh doanh, t o ti n đ cho
ệ ủ ệ ả ể ấ ố ớ vi c c ng c phát tri n quan h s n xu t m i
ụ ả ế ố ạ ờ 1.2.3.2 Tín d ng ngân hàng là trung gian gi i quy t v n t m th i nhàn r i ỗ ở
ớ DNNVV này v i DNNVV khác.
ạ ộ ể ặ ố ể Trong quá trình ho t đ ng do đ c đi m luân chuy n v n trong quá trình
ề ờ ữ ự ạ ầ ớ kinh doanh luôn t o ra s không ăn kh p v th i gian và quy mô gi a nhu c u
ợ ụ ố ế ẫ ạ ố ồ ả ố v n và kh năng tài tr ế nên d n đ n tình tr ng thi u h t v n, ngu n v n tín
ệ ạ ắ ả ứ ề ế ấ ụ d ng ng n h n giúp cho các doanh nghi p gi ố i quy t các v n đ cung ng v n
ạ ộ ể ả ả ấ ả ộ ượ ế ư l u đ ng đ đ m b o cho các ho t đ ng s n xu t kinh doanh đ c ti n hành
ụ ặ ộ ệ ố ớ ở ự ồ ố m t cách lien t c. Đ c bi ớ t đ i v i các DNNVV v i ngu n v n kh i s kinh
ệ ậ ụ ấ ấ ồ ố ọ doanh th p thì vi c t n d ng ngu n v n này là r t quan tr ng.
ả ử ụ ụ ố ệ 1.2.3.3 Tín d ng ngân hàng giúp DNNVV nâng cao hi u qu s d ng v n.
ư ộ ụ ể ụ ẩ ế Tín d ng ngân hàng nh m t công c đ thúc đ y kinh t ồ ể phát tri n, đ ng
ề ủ ể ể ằ ặ ờ ồ ư th i phát huy vai trò ki m soát b ng đ ng ti n c a nó, m t khác có th tham m u
ế ở ự cho DN trên lĩnh v c mà ngân hàng bi ệ ớ ấ t, cũng b i ngân hàng có quan h v i r t
ề ế ụ ậ ượ ơ ộ ằ ủ ể nhi u ch th kinh t khác nhau nên t n d ng đ ệ c c h i nh m nâng cao hi u
ả ử ụ ụ ủ ầ ố ế qu s d ng v n tín d ng c a các thành ph n kinh t trong đó có DNNVV.
ụ ả ạ 1.2.3.4 Tín d ng ngân hàng giúp DNNVV nâng cao kh năng c nh tranh và
ở ộ ệ ươ m r ng quan h th ạ . ng m i
ụ ữ ộ ế ứ ệ ọ Tín d ng ngân hàng gi m t vai trò h t s c quan tr ng trong vi c cung
10
ứ ề ố ế ặ ệ ệ ả ấ ng v n cho n n kinh t đ c bi ử ụ t là các DNNVV, và s d ng hi u qu nh t các
ả ớ Sinh viên: Thân H i Vân L p: NHA CD24
ề ố
ọ
ệ
Chuyên đ t
ệ t nghi p
H c vi n Ngân hàng
ế ệ ộ ượ ồ ngu n ti t ki m huy đ ng đ c trong dân chúng. Thêm vào đó , ngân hàng góp
ẩ ự ệ ả ệ ạ ấ ầ ờ ph n giúp các DNNVV hi n đ i hóa các công ngh s n xu t thúc đ y s ra đ i
ứ ạ ủ ệ ấ ả ớ ủ c a các ngành s n xu t m i, nâng cao s c c nh tranh c a các doanh nghi p trong
ậ ộ quá trình h i nh p kinh t ế .
ế ậ ụ ố ồ ướ 1.2.3.5 Tín d ng ngân hàng giúp DNNVV ti p c n ngu n v n n c ngoài
ụ ế ậ ả ố Tín d ng ngân hàng giúp các DNNVV có kh năng ti p c n v n n ướ c
ụ ư ử ụ ự ứ ệ ạ ị ả ngoài thông qua các d ch v nh : s d ng h n m c L/C, th c hi n thong qua b o
ệ ắ ế ị lãnh cho các DNNVV trong vi c mua s m máy móc thi ồ t b . Thông qua ngu n
ơ ấ ố ố ư ể ả ả ị ố v n cho vay này các DNNVV có th xác đ nh c c u v n t ế i u , đ m b o k t
ả ữ ố ự ư ệ ố ồ ồ ả ợ h p hi u qu gi a ngu n v n đi vay cũng nh ngu n v n t ấ ả có, s n xu t s n
ạ ư ẻ ả ả ẫ ố ượ ấ ượ ẩ ph m t ấ i giá v n bình quân r nh t nh ng v n đ m b o đ c ch t l ng hàng
ượ ị ườ ớ ạ ư ậ ụ ậ ấ ố hóa và đ c th tr ng ch p nh n. Có nh v y DN m i đ t m c tiêu t i đa hóa
ậ ợ l i nhu n.
ứ ấ ố ớ ủ ụ 1.2.4 Các hình th c c p tín d ng c a ngân hàng đ i v i DNNVV.
ứ ể ạ ả ầ ố ủ Đ đáp ng nhu c u v n đa d ng c a các DNNVV thì NHTM ph i thi ế t
ớ ừ ụ ẩ ả ợ ườ ế k các s n ph m tín d ng khác nhau phù h p v i t ng tr ợ ng h p
ụ ứ Căn c vào m c đích vay:
ấ ộ ế ạ ắ ả ự + Cho vay b t đ ng s n: là lo i vay liên quan đ n mua s m và xây d ng
ư ở ấ ả ấ ộ b t đ ng s n nh nhà , đ t đai…
ệ ươ ạ ạ ắ ạ + Cho vay công nghi p và th ng m i: là lo i cho vay ng n h n đ b ể ổ
ố ư ự ệ ệ ộ ươ sung v n l u đ ng cho doanh nghi p trong lĩnh v c công nghi p, th ạ ng m i và
ụ ị d ch v .
ể ệ ả ả ả + Cho vay nông nghi p: là kho n cho vay đ trang tr i các kho n chi phí
ệ ấ ả s n xu t nông nghi p.
ậ ồ + Cho thuê: Bao g m thuê v n hành và thuê tài chính : cho thuê là hình th cứ
ụ ả ằ ế ị ề ấ c p tín d ng b ng tài s n, trong đó ngân hàng mua máy móc thi t b v cho DN
ể ụ ụ ấ ả ạ ộ thuê đ ph c v cho ho t đ ng s n xu t kinh doanh.
11
ờ ạ ứ Căn c vào th i h n vay:
ả ớ Sinh viên: Thân H i Vân L p: NHA CD24
ề ố
ọ
ệ
Chuyên đ t
ệ t nghi p
H c vi n Ngân hàng
ạ ắ ướ ằ ổ ạ + Cho vay ng n h n: là lo i cho vay d ố ư i 12 tháng nh m b sung v n l u
ờ ủ ạ ộ đ ng t m th i c a DN.
ờ ạ ạ ạ ộ ằ + Cho vay trung dài h n: là lo i cho vay có th i h n trên m t năm, nh m
ắ ưở ở ộ ả ấ ầ ư đ u t ả ố ị mua s m tài s n c đ nh, xây nhà x ng, m r ng s n xu t kinh doanh.
ứ ộ ủ ệ Căn c đ tín nhi m c a Ngân hàng:
ơ ở ả ự ả ạ ả ả + Cho vay có đ m b o: là lo i cho vay d a trên c s b o đ m nh th ư ế
ố ả ấ ầ ch p, c m c , b o lãnh.
ả ả ả ả ạ + Cho vay không có tài s n đ m b o: là ả lo i cho vay không có tài s n đ m
ự ủ ự ệ ệ ớ ả b o, vi c cho vay hoàn toàn d a vào s tín nhi m c a ngân hàng v i khách hàng.
ấ ứ ứ ụ Căn c vào xu t x tín d ng:
ự ế + Cho vay tr c ti p
+ Cho vay gián ti pế
ụ ứ ị Căn c vào hình thái giá tr tín d ng:
ề ặ ằ + Cho vay b ng ti n m t
ả ằ + Cho vay b ng tài s n.
Ố Ớ Ở Ộ Ụ 1.3. M R NG TÍN D NG NGÂN HÀNG Đ I V I DNNVV.
ế ở ố ớ ụ ự ầ 1.3.1 S c n thi t m rông tín d ng ngân hàng đ i v i DNNVV
ố ớ 1.3.1.1 Đ i v i ngân hàng
ề ẩ ấ ể ủ ạ ộ ạ ộ ư ụ Ho t đ ng tín d ng là ho t đ ng luôn ti m n r t nhi u r i ro, nh ng l ạ i
ạ ộ ể ả ủ ế ậ ậ là ho t đ ng mang l ạ ợ i l ể i nhu n ch y u cho ngân hàng. Do v y, đ gi m thi u
ố ợ ế ả ạ ậ ộ ủ r i ro, t i đa hóa l ố i nhu n đã bu c các ngân hàng ph i tìm ki m đa d ng hóa đ i
ở ộ ụ ẽ ậ ớ ượ t ng khách hàng. Vì v y m r ng tín d ng v i DNNVV s giúp ngân hàng phân
ử ụ ả ơ ủ ủ ữ ệ ố ạ ồ tán r i ro,s d ng hi u qu h n nh ng đ ng v n kinh doanh c a mình. Bên c nh
ạ ơ ộ ư ư ấ ụ ể ị đó, các ngân hàng l i có c h i phát tri n các d ch v đi kèm nh : t v n, thanh
ả toán, b o lãnh…..
ố ớ 1.3.1.2 Đ i v i DNNVV
ố ớ ề ơ ộ ứ ậ ế Ra nh p WTO là c h i và cũng là thách th c đ i v i n n kinh t Vi ệ t
12
ủ ể ự ế ủ ộ ố ượ ẽ ậ Nam. Do DN là ch th tr c ti p c a h i nh p, nên DN s là d i t ặ ng đ c bi ệ t
ả ớ Sinh viên: Thân H i Vân L p: NHA CD24
ề ố
ọ
ệ
Chuyên đ t
ệ t nghi p
H c vi n Ngân hàng
ơ ộ ủ ứ ữ ấ ả ộ ọ ị ch u tác đ ng c a nh ng c h i và thách th c đó mà quan tr ng nh t là kh năng
ở ử ị ườ ệ ể ở ộ ề ố ầ ề ạ c nh tranh trong đi u ki n m c a th tr ả ng . Nhu c u v v n đ m r ng s n
ự ủ ặ ấ ệ ạ xu t, nâng cao năng l c c nh tranh c a các DN đ c bi ố t là các DNNVV, đ i
ấ ớ ự ẹ ề ượ t ng có ti m l c tài chính khá eo h p là r t l n.
ố ớ ư ậ ở ộ ướ ẽ Nh v y, m r ng TDNH đ i v i DNNVV, tr c tiên s giúp cho s ố
ơ ộ ế ậ ượ ấ ố ồ ượ l ố ng DNNVV có c h i ti p c n ngu n v n ngân hàng tăng lên. Đ c c p v n
ụ ẽ ượ ả ả ệ ấ ạ tín d ng, các DN này s nâng cao đ c hi u qu s n xu t tăng tính c nh tranh,
ồ ủ ự ầ ỏ góp ph n không nh vào s sinh t n c a DN.
ế ố ớ ề 1.3.1.3 Đ i v i n n kinh t
ộ ộ ề ấ ậ ế ế DNNVV là m t b ph n c u thành nên n n kinh t , và vì th nó cũng có
ả ưở ỏ ế ự ộ ề ủ ể ế ự ế nh h ng không nh đ n s phát tri n c a toàn b n n kinh t . Th c t cho
ở ộ ệ ấ ỉ ợ ả th y, vi c m r ng DNNVV không ch có l i cho b n thân các DN màcòn có l ợ i
ộ ề ế ủ ộ ướ ở ộ ụ ế ệ cho toàn b n n kinh t và c a xã h i.Tr c h t vi c m r ng tín d ng cho các
ể ủ ự ặ ẩ ặ ộ DNNVV m t ộ m t thúc đ y cho s phát tri n c a chính DN, m t khác là m t cách
ầ ề ố ứ ể ồ ộ ượ th c đ tăng ngu n thu cho NSNN. Và m t khi có nhu c u v v n đã đ ứ c đáp ng
ế ạ ự ủ ẽ ể ầ ọ ể thì các DNNVV s phát huy m i th m nh c a mình đ góp ph n vào s phát tri n
ế ệ ầ ỏ ả ữ ế ề ộ kinh t , và góp ph n không nh vào vi c gi ấ i quy t nh ng v n đ xã h i nan gi ả i
ấ ệ nh t hi n nay
ố ớ ở ộ ụ ệ ỉ 1.3.2 Các ch tiêu đánh giá vi c m r ng tín d ng đ i v i DNNVV
ở ộ ố ố 1.3.2.1. M r ng s DNNVV vay v n ngân hàng.
ủ ệ ổ ứ ể Khách hàng c a NH có th là doanh nghi p, cá nhân, t ụ ch c tín d ng
ệ ớ ở ộ ố ượ khác… có quan h v i ngân hàng. M r ng s l ng khách hàng là các DNNVV
ố ượ ứ t c là làm tăng lên đ i t ng cho vay là các DNNVV.
● ỉ Các ch tiêu đánh giá:
ố ượ ứ * M c tăng s l ng khách hàng DNNVV:
Msl = St – S(t1)
Trong đó:
13
ố ượ ứ Msl: là m c tăng s l ng khách hàng là DNNVV
ả ớ Sinh viên: Thân H i Vân L p: NHA CD24
ề ố
ọ
ệ
Chuyên đ t
ệ t nghi p
H c vi n Ngân hàng
ố ượ ứ St: là s l ng khách hàng là DNNVV năm th t
ố ượ ứ S(t1): là s l ng khách hàng là DNNVV năm th t1
sl
*
%100
ỉ ệ ố ượ *T l tăng s l ng khách hàng là DNNVV .
M S
1(cid:0)t
TLsl =
Trong đó:
ố ượ ố ộ TLsl: T c đ tăng s l ng khách hàng là DNNVV
ố ượ ng khách hàng là DNNVV. ứ slM : Là m c tăng s l
1(cid:0)tS
ố ượ ứ : Là s l ng khách hàng là DNNVV năm th t1
ỉ ế ố ổ ố ượ ộ Ch tiêu này cho bi t t c đ thay đ i s l ủ ng khách hàng là DNNVV c a
ớ ướ năm nay so v i năm tr c là bao nhiêu.
ế ỷ ệ ấ ướ ố ượ N u t l này tăng cho th y xu h ng năm nay s l ng khách hàng là
ơ ớ DNNVV tăng h n so v i năm ngoái.
ế ỷ ệ ẫ ớ ố ượ ư ấ ả ơ N u t l này gi m nh ng v n l n h n 0 thì cho th y s l ng khách
ớ ố ộ ả ư ơ ướ hàng là DNNVV có tăng nh ng tăng v i t c đ gi m h n tr c.
ỉ ọ ố ượ * T tr ng s l ng khách hàng DNNVV.
Si
TTsl = *100%
S
Trong đó:
ố ượ ỷ ọ TTsl: T tr ng s l ng khách hàng là DNNVV
ố ượ ụ ệ ớ Si: S l ng khách hàng DNNVV có quan h tín d ng v i NH
ụ ệ ổ ố ớ S: T ng s khách hàng có quan h tín d ng v i NH.
ả ỉ ỷ ọ ế ổ Ch tiêu này ph n ánh t tr ng khách hàng là DNNVV chi m trong t ng s ố
ụ ệ ớ khách hàng có quan h tín d ng v i ngân hàng.
ế ỷ ọ ở ộ ứ N u t ố ớ tr ng này tăng, t c là ngân hàng đã m r ng cho vay đ i v i
14
DNNVV.
ả ớ Sinh viên: Thân H i Vân L p: NHA CD24
ề ố
ọ
ệ
Chuyên đ t
ệ t nghi p
H c vi n Ngân hàng
ế ỷ ọ ứ ả ỏ ế N u t tr ng này gi m ch ng t ệ ngân hàng đã không khuy n khích vi c
ố ớ ố ượ ở ộ ở ộ ụ ệ ặ ụ m r ng tín d ng đ i v i đ i t ố ớ ố ng này, ho c vi c m r ng tín d ng đ i v i đ i
ố ượ ơ ớ ượ t ng này ít h n so v i các đ i t ng khác
ố ớ ở ộ 1.3.2.2. M r ng DSCV đ i v i DNNVV.
ố ề ự ệ ả DSCV là s ti n mà ngân hàng đã th c hi n gi i ngân cho khách hàng
ố ớ ư ậ ấ ị ả ờ ộ trong m t kho ng th i gian nh t đ nh. Nh v y thì DSCV đ i v i DNNVV là s ố
ề ả ạ ộ ệ ti n mà ngân hàng đã gi ủ ể ọ ự i ngân cho DNNVV đ h th c hi n ho t đ ng c a
ấ ị ộ ờ mình trong m t th i gian nh t đ nh.
● ỉ Các ch tiêu đánh giá
DS)
► ứ ố ớ M c tăng DSCV đ i v i DNNVV (M
MDS = DS(t) – DS(t1)
Trong đó:
ố ớ ứ MDS: M c tăng DSCV đ i v i các DNNVV
ứ ố ớ DS(t): DSCV đ i v i DNNVV năm th t
ứ ố ớ DS(t1): DSCV đ i v i DNNVV năm th t1
ụ ự ả ả ổ ỉ ố ớ Ch tiêu này tăng hay gi m ph n ánh s thay đ i quy mô tín d ng đ i v i
DNNVV
Doanh số)
► ỷ ệ T l ủ tăng DSCV c a DNNVV(TL
%100
(cid:0) TLDoanh s ố =
ố ớ ả ổ ộ ố ỉ Ch tiêu này ph n ánh t c đ thay đ i DSCV đ i v i DNNVV năm nay so
ướ ớ v i năm tr c là bao nhiêu.
♦ ế ỷ ệ ấ ướ N u t l này tăng cho th y xu h ố ớ ng ngân hàng tăng cho vay đ i v i
các DNNVV
♦ ế ỷ ệ ố ộ ẫ ớ ư ả ơ N u t l này gi m nh ng v n l n h n 0 thì nghĩa là t c đ tăng c a t ủ ử
ế ở ộ ơ ố ủ ề ạ ẫ ộ ớ l n h n t c đ tăng c a m u. Đi u này có nghĩa là: NH h n ch m r ng cho
ố ớ ở ộ ệ ặ ổ ơ ị ướ vay đ i v i DNNVV,ho c vi c m r ng cho vay n đ nh h n năm tr c.
15
► ỷ ọ ố ớ T tr ng DSCV đ i v i các DNNVV
ả ớ Sinh viên: Thân H i Vân L p: NHA CD24
ề ố
ọ
ệ
Chuyên đ t
ệ t nghi p
H c vi n Ngân hàng
(cid:0) TTDoanh s ố = 100
Trong đó:
ố ớ ỷ ọ TTDoanh số: T tr ng DSCV đ i v i các DNNVV.
ố ớ Doanh sốI :DSCV đ i v i DNNVV
ạ ộ ủ ụ ố Doanh s : DSCV c a ho t đ ng tín d ng.
ỉ ế ố ớ ế ỷ ọ Ch tiêu này cho bi t DSCV đ i v i các DNNVV chi m t ầ tr ng bao nhiêu ph n
ổ ỉ ở ờ ỳ trăm trong t ng DSCV. So sánh ch tiêu này ấ các th i k khác nhau thì cho th y
ổ ế ấ ố ớ ự s thay đ i k t c u DSCV đ i v i các DNNVV.
♦ ế ỷ ọ ố ớ ở ộ N u t tr ng này tăng, ngân hàng m r ng DSCV đ i v i các DNNVV.
♦ ế ỷ ọ ơ ấ ẹ ả N u t ố tr ng này gi m nghĩa là:ngân hàng thu h p c c u cho vay đ i
ố ớ ở ộ ặ ẫ ớ v i DNNVV; Ho c là ngân hàng v n m r ng cho vay đ i v i DNNVV
ố ớ ư ợ ở ộ ụ 1.3.2.3.M r ng d n tín d ng đ i v i các DNNVV.
ụ ạ ấ ị ể ộ ờ ế i m t th i đi m nh t đ nh cho bi ủ t quy mô cho vay c a ư ợ D n tín d ng t
ạ ố ớ ể ậ ờ ế ngân hàng t i th i đi m đó. Do v y cho vay đ i v i các DNNVV cho bi t quy mô
ố ớ ạ ấ ị ộ ờ cho vay đ i v i các DNNVV t ể i m t th i đi m nh t đ nh.
● ỉ Các ch tiêu đánh giá:
► ứ ụ ư ợ M c tăng d n tín d ng:
MDN= DN(t) DN(t1)
ố ớ ư ợ ứ ụ MDN: M c tăng d n tín d ng đ i v i DNNVV
ố ớ ư ợ ụ DN(t): D n tín d ng năm t đ i v i DNNVV
ố ớ ư ợ ụ DN(t1): D n tín d ng năm t1 đ i v i DNNVV
ệ ố ủ ư ợ ấ ự ề ố ụ ỉ Ch tiêu này cho th y s tăng lên v s tuy t đ i c a d n tín d ng
DN>0 có nghĩa là ngân hàng đã m r ng tín d ng đ i v i DNNVV
ố ớ ở ộ ụ +N u Mế
DN<0 có nghĩa là ngân hàng đã thu h p tín d ng đ i v i DNNVV
16
ố ớ ụ ẹ +N u Mế
ả ớ Sinh viên: Thân H i Vân L p: NHA CD24
ề ố
ọ
ệ
Chuyên đ t
ệ t nghi p
H c vi n Ngân hàng
► ỷ ệ ư ợ ụ d n tín d ng T l
TLDN = x 100%
ỉ ế ố ư ợ ụ ủ ộ Ch tiêu này cho bi ủ t t c đ tăng c a d n tín d ng ngân hàng c a
ớ ướ ỉ ệ ế ướ DNNVV năm nay so v i năm tr c.N u năm nay t l ơ này cao h n năm tr c có
ố ớ ở ộ ụ nghĩa là ngân hàng đã m r ng tín d ng đ i v i các DNNVV.
► ỷ ọ ư ợ T tr ng d n cho vay:
TTDN= x 100
Trong đó:
ố ớ ự ợ DN(I) : D n cho vay đ i v i các DNNVV.
ư ợ ổ DN : T ng d n ngân hàng
ố ớ ỷ ọ ư ợ TTDN:T tr ng d n cho vay đ i v i DNNVV.
ư ợ ủ ế ả ố ỉ Ch tiêu này ph n ánh d n cho vay c a kh i DNNVV chi m bao nhiêu
ư ợ ủ ế ỷ ọ ứ ầ ổ ph n trăm trong t ng d n c a ngân hàng. N u t tr ng này tăng t c là ngân
ở ộ ớ hàng m r ng cho vay v i DNNVV.
ố ả ưở ớ ệ ố ớ ở ộ 1.3.3 Các nhân t nh h ng t ụ i vi c m r ng tín d ng đ i v i DNNVV
ố 1.3.3.1 Nhân t khách quan
Môi tr
ườ ỗ ợ ng chính tr : ị Các chính sách h tr ạ ộ DNNVV trong ho t đ ng
ể ủ ẩ ự ấ ộ ớ ả s n xu t kinh doanh có tác đ ng to l n thúc đ y s phát tri n c a các DN. Không
ủ ươ ữ ế ủ ướ ế ị nh ng th , các ch tr ng chính sách c a Nhà n ộ c còn tác đ ng đ n đ nh
ủ ấ ờ ồ ướ h ữ ng kinh doanh c a các NHTM, đ ng th i cung c p cho ngân hàng nh ng
ữ ệ ầ ế ể ụ thông tin, nh ng bi n pháp c n thi ố ớ ở ộ t đ các NHTM m r ng tín d ng đ i v i
DNNVV.
Môi tr
ườ ớ ặ ư ủ ả ng pháp lý: ị V i đ c tr ng c a ngành NH, các NHTM ph i ch u
ẽ ồ ề ớ ả ặ ờ ộ ậ ư ậ ự s qu n lý ch t ch đ ng th i có liên quan nhi u t i các b lu t nh : Lu t các
17
ự ệ ậ ậ ậ ộ ườ TCTD, Lu t dân s , Lu t Doanh nghi p. Chính vì v y, m t môi tr ng pháp
ả ớ Sinh viên: Thân H i Vân L p: NHA CD24
ề ố
ọ
ệ
Chuyên đ t
ệ t nghi p
H c vi n Ngân hàng
ẽ ạ ệ ề ạ ồ lý lành m nh, thông thoáng, không ch ng chéo s t o đi u ki n cho các
ạ ộ ệ ả NHTM ho t đ ng có hi u qu .
Môi tr
ườ ứ ế ưở ấ ng kinh t : ỏ ủ ề ế S c kh e c a n n kinh t ả có nh h ề ng r t nhi u
ự ự ạ ộ ủ ự ể ậ ớ t ả i ho t đ ng c a các NHTM. Có th nói, lĩnh v c ngân hàng th c s nh y c m
ủ ữ ế ộ ế ề ế ẽ ạ ệ ề v i nớ h ng bi n đ ng c a kinh t . N n kinh t đang đi lên s t o đi u ki n thúc
ề ố ở ộ ụ ấ ả ầ ẩ đ y các DNNVV m r ng s n xu t kinh doanh, kích c u v v n tín d ng. Bên
ườ ườ ướ ử ữ ề ạ c nh đó ng i dân ng i dân cũng có xu h ỗ ồ ng g i nh ng đ ng ti n nhàn r i
ụ ế ả ượ ở ộ ủ c a mình vào ngân hàng. K t qu là tín d ng ngân hàng đ c m r ng, phát
ể ơ tri n h n.và ng ượ ạ c l i.
Môi tr
ườ ự ổ ề ộ ị ng văn hóa – Xã h i: ộ S n đ nh v văn hóa xã h i cũng góp
ả ở ộ ố ớ ệ ầ ộ ộ ổ ụ ph n nâng cao hi u qu m r ng tín d ng đ i v i DNNVV vì m t xã h i n
ầ ư ự ệ ẽ ể ạ ạ ị đ nh, s giúp các DN th c hi n đ u t và phát tri n, các NHTM m nh d n tài tr ợ
ự ấ ổ ự ủ ề ộ ị cho các d án c a các DNNVV. S m t n đ nh v văn hóa xã h i làm suy thoái
ệ ả ạ ộ ủ ư ủ ấ ấ ướ đ t n c, vi c s n xu t kinh doanh c a DN cũng nh ho t đ ng c a ngân hàng
ệ ị ư b ng ng tr .
ố ủ 1.3.3.2Nhóm nhân t ch quan
Quan đi m c a ngân hàng v cho vay DNNVV:
ủ ể ề ự ế Trên th c t ế cho đ n nay
ở ớ ữ ạ ẫ ạ các ngân hàng v n còn tâm lý e ng i khi cho vay các DNNVV. B i v i nh ng h n
ư ố ế ủ ệ ả ườ ượ ch c a mình nh : v n ít, tính hi u qu trong kinh doanh th ng đ c đánh giá
ể ấ ơ ớ ớ ượ ợ ủ ả ẩ ộ th p h n so v i các DN l n nên đ có đ ố ớ c m t kho n n đ tiêu chu n đ i v i
ả ễ DNNVV là không ph i d dàng.
ủ ỗ ộ ụ Chính sách tín d ng c a NHTM: M i ngân hàng có m t chính sách tín
ế ố ạ ứ ồ ụ d ng riêng, nó bao g m các y u t ỳ ạ ố ớ h n m c cho vay đ i v i khách hàng, k h n
ấ ả ế ố ả ấ ạ kho n vay, lãi su t cho vay, …T t c các y u t ặ đó t o nên đ c tính riêng cho
ủ ự ế ạ ẩ ỗ ộ ẽ ế ả s n ph m cho vay c a m i ngân hàng, có tác đ ng tr c ti p và m nh m đ n
ạ ộ ố ớ ở ộ ụ ủ ế ả kh năng m r ng ho t đ ng tín d ng đ i v i DNNVV c a ngân hàng. N u các
ộ ợ ạ ẽ ụ ồ ị ế ố ủ y u t c a chính sách tín d ng đ ng b , h p lý, linh ho t s giúp xác đ nh đúng
18
ươ ướ ự ệ ộ ộ ph ng h ả ệ ng cho cán b ngân hàng th c hi n quy trình m t cách hi u qu .
ả ớ Sinh viên: Thân H i Vân L p: NHA CD24
ề ố
ọ
ệ
Chuyên đ t
ệ t nghi p
H c vi n Ngân hàng
ượ ạ ế ơ ế ụ ứ ắ Ng i n u chính sách tín d ng và c ch cho vay DNNVV c ng nh c, không c l
ẽ ạ ườ ế ợ h p lý, r m rà s h n ch cho vay.
ố ủ ố ủ ẳ ị Quy mô v n c a ngân hàng: ứ Quy mô v n c a ngân hàng kh ng đ nh s c
ố ạ ố ớ ủ ề ạ ườ ử m nh tài chính c a ngân hàng. V n t o ni m tin đ i v i ng i g i cũng nh ư
ườ ể ở ộ ố ủ ụ ỉ ng i vay. NH ch có th m r ng tín d ng khi mà quy mô v n c a ngân hàng đ ủ
ể ả ữ ớ ườ ứ ể ằ ượ ả ớ l n đ đ m b o v i nh ng ng i đi vay r ng NH có th đáp ng đ ầ c nhu c u
ủ ọ ộ ụ ờ ị tín d ng c a h m t cách k p th i nhanh chóng.
ồ ướ ế ộ Quy trình cho vay: Là m t quy trình bao g m các b ầ c c n thi ả t ph i
ệ ừ ự ả ẩ ợ ị ượ th c hi n t khâu th m đ nh, cho vay, thu n , giám sát kho n vay, đ ắ ầ c b t đ u
ố ủ ế ế ừ t ầ khi ngân hàng ti n hành phân tích nhu c u vay v n c a khách hàng cho đ n khi
ồ ợ ả ố ườ ẽ ộ thu h i n c v n và lãi. M t quy trình cho vay không rõ ràng, r m rà s làm
ố ớ ả ề ề ả ấ ờ ề m t nhi u th i gian và gây nhi u phi n hà đ i v i c khách hàng và c ngân
ự ậ ầ ả ạ ỏ ộ hàng. Vì v y, NH c n ph i xây d ng m t quy trình cho vay rõ ràng, linh ho th a
ượ ầ ủ mãn đ c nhu c u c a khách hàng.
ấ ượ ấ ượ ồ ồ ộ Ch t l ng ngu n nhân l c: ự Ch t l ự ng ngu n nhân l c là m t trong
ữ ố ế ự ế ị ế ộ nh ng nhân t ủ quy t đ nh đ n s thành công c a ngân hàng. N u m t ngân hàng
ụ ệ ể ộ ộ ộ ắ có đ i ngũ cán b nhân viên có trình đ chuyên môn nghi p v , am hi u sâu s c
ị ườ ả ậ ổ ợ ừ th tr ng, pháp lu t, có kh năng t ng h p thông tin, t ạ ộ đó làm cho ho t đ ng
ư ụ ủ ệ cho vay DNNVV cũng nh các nghi p v khác c a ngân hàng ngày càng phát
ể ạ ộ ở ộ ủ ế ả ạ tri n. Ng ượ ạ c l i, làm h n ch kh năng m r ng ho t đ ng cho vay c a ngân
hàng.
ọ ỹ ơ ở ậ ấ ỹ ậ ậ ộ Trình đ khoa h c k thu t và công ngh : ệ C s v t ch t k thu t cũng
ộ ố ơ ở ậ ệ ố ế ớ là m t nhân t ấ thu hút khách hàng đ n v i ngân hàng. H th ng c s v t ch t
ệ ả ự ủ ệ ậ ạ ạ ế ậ ỹ k thu t hi n đ i luôn t o thi n c m và s thích thú c a khách hàng khi ti p c n
ụ ệ ặ ị ệ ả ưở ớ các d ch v ngân hàng. Công ngh ngân hàng còn đ c bi t nh h ng t i kh ả
ụ ụ ậ ọ năng thu nh p các thông tin tín d ng. khi ngân hàng áp d ng khoa h c công ngh ệ
ạ ẽ ụ ở ệ ệ ạ ọ hi n đ i s làm cho quy trình nghi p v tr ệ ợ nên khoa h c, h p lý và đ t hi u
19
ể ủ ẩ ự ạ ộ ả ầ ơ qu cao h n góp ph n thúc đ y s phát tri n c a ho t đ ng cho vay DNNVV.
ả ớ Sinh viên: Thân H i Vân L p: NHA CD24
ề ố
ọ
ệ
Chuyên đ t
ệ t nghi p
H c vi n Ngân hàng
ư ấ ể ặ ỡ v n, g p g , tìm hi u khách hàng, h ướ ng Ngoài ra, công tác marketing, t
ồ ơ ủ ụ ố ớ ủ ệ ệ ẫ d n khách hàng các th t c h s vay v n, gi ạ ả i thi u các ti n ích c a lo i s n
ố ớ ủ ẽ ầ ẩ ọ ệ ph m cho vay đ i v i DNNVV c a ngân hàng s góp ph n quan tr ng trong vi c
ế ị ượ ữ ạ ổ ớ ả quy t đ nh kh năng thu hút l ng l n khách hàng t o ra nh ng thay đ i trong
ạ ộ ho t đ ng cho vay DNNVV.
ề 1.3.3.3 V phía các DNNVV
ấ ừ ủ ư ể ặ ố ỏ Xu t phát t ả chính đ c đi m c a DNNVV, nh quy mô v n nh , tài s n
ủ ớ ả ế ị ử ụ ạ ậ ặ ả đ m b o không đ l n, thi t b s d ng l c h u … Do đó DNNVV luôn g p khó
ế ậ ệ ể ố khăn trong vi c ti p c n v n ngân hàng. Nguyên nhân có th là do:
M c dù có quy mô nh c v m t tài chính, m t b ng s n xu t, trình đ
ỏ ả ề ặ ặ ằ ấ ả ặ ộ
ư ự ư ự ề ề ạ ậ ấ nhân l c …, nh ng r t nhi u DNNVV khi l p d án đ u đ a vào các lo i thi ế t
ấ ắ ề ể ự ạ ọ ớ ọ ị b , máy móc r t đ t ti n, trong khi đó h có th l a ch n các lo i máy móc v i
ệ ươ công ngh t ng t ự .
Công tác k toán c a các DNNVV: Các báo cáo tài chính là m t ph n t
ủ ế ộ ầ ư
ự ệ ể ọ ủ li u quan tr ng đ ngân hàng xem xét và đánh giá năng l c tài chính c a
ườ ự ư DNNVV. Nh ng DNNVV th ấ ố ng xây d ng báo cáo tài chính mang tính ch t đ i
ớ ơ ứ ế ườ ự ế ấ ạ ơ phó v i c quan thu ; báo cáo chính th c th ng th p h n tình tr ng th c t , nên
ả ủ ề ệ ả ố không đ m b o đ đi u ki n vay v n NH.
ườ ồ ợ ế DNNVV th ng bán hàng không có h p đ ng kinh t , không tuân th ủ
ơ ở ể ế ộ ơ ch đ phát hành hóa đ n bán hàng, nên ngân hàng khó có c s đ đánh giá và
ế ị quy t đ nh cho vay.
ủ ự ế ả ả ả ơ ở ậ Tài s n đ m b o: do năng l c tài chính c a DNNVV y u kém, c s v t
ặ ằ ấ ạ ặ ề ế ả ấ ạ ướ ấ ắ ch t còn h n ch , m t b ng s n xu t l i g p nhi u v ng m c trong v n đ ề
ử ụ ề ớ ứ ề ấ ả ả ả ậ ấ ớ ấ c p gi y ch ng nh n quy n s d ng nên tài s n đ m b o là v n đ l n v i
DNNVV.
ế ề ơ ế ế ả ộ ự ể S hi u bi t v c ch cho vay, trình đ qu n lý y u kém.
Ề Ệ Ợ Ỗ Ệ 1.4 KINH NGHI M V VI C H TR DNNVV Ở Ộ Ố ƯỚ M T S N C VÀ
20
Ố Ớ Ọ Ệ Ệ BÀI H C KINH NGHI M Đ I V I VI T NAM
ả ớ Sinh viên: Thân H i Vân L p: NHA CD24
ề ố
ọ
ệ
Chuyên đ t
ệ t nghi p
H c vi n Ngân hàng
ủ ệ 1.4.1 Kinh nghi m c a m t s n ộ ố ướ c
ứ ệ ủ ộ 1.4.1.1 Kinh nghi m c a C ng hòa Liên bang Đ c.
ứ ữ ề ộ ố ế ạ ở Đ c là m t trong nh ng qu c gia có n n kinh t ể phát tri n m nh Châu
ượ ộ ưở ế ứ ư ậ ự ể Âu. Đ có đ ứ c m t m c tăng tr ng nh v y có s đóng góp h t s c quan
ự ủ ế ầ ạ ọ ị tr ng c a khu v c DNNVV, t o ra g n 50% GDP, chi m 1/2 doanh thu ch u thu ế
ụ ứ ạ ấ ị ủ c a các DN. Các DNNVV này cung c p các lo i hàng hóa d ch v đáp ng nhu
ủ ườ ướ ể ạ ượ ạ ầ c u đa d ng c a ng i tiêu dùng trong và ngoài n c. Đ đ t đ ề c đi u đó
ủ ứ ụ ạ ươ chính ph Đ c đã áp d ng hàng lo t các chính sách và ch ẩ ng trình thúc đ y
ụ ượ ủ ứ ụ ả DNNVV.Công c đ c chính ph Đ c áp d ng đó là thông qua các kho n tín
ư ủ ướ ụ ượ ư ự ả ụ d ng u đãi, có s b o lãnh c a Nhà n ả c. Các kho n tín d ng đ c u tiên
ầ ư ự ổ ệ ầ ư ậ ổ ớ phân b cho các d án đ u t thành l p DN, đ i m i công ngh , đ u t vào khu
ể ủ ấ ướ ự v c kém phát tri n c a đ t n c.
ặ ủ ế ể ả ấ M t khác, các DNNVV ở ứ ạ Đ c l i không đ tài s n th ch p đ có đ ượ c
ụ ụ ư ạ ả ả ớ ở ứ các kho n tín d ng l n bên c nh các kho n tín d ng u đãi nên Đ c còn phát
ổ ế ể ổ ứ ả ụ ữ ổ ứ ượ tri n khá ph bi n các t ch c b o lãnh tín d ng. Nh ng t ch c này đ c thành
ắ ầ ạ ộ ừ ớ ự ợ ẽ ủ ữ ặ ậ l p và b t đ u ho t đ ng t nh ng năm 90 v i s h p tác ch t ch c a các
ươ ệ ề ạ ộ phòng th ng m i, Hi p h i DN, Ngân hàng và chính quy n liên bang. Các
ậ ượ ả ừ ớ ự ả ủ DNNVV nh n đ c các kho n vay t ngân hàng v i s b o lãnh c a các t ổ ứ ch c
ụ ỗ ổ ứ ệ ả tín d ng. Khi DNNVV làm ăn thua l , các t ả ch c này có trách nhi m tr kho n
ể ượ ả vay đó cho Ngân hàng. Ngoài ra, các kho n vay này có th đ ủ ả c chính ph b o
lãnh.
ủ ố ệ 1.4.1.2 Kinh nghi m c a Trung Qu c.
ạ ộ ả ớ ộ Cùng v i cu c c i cách ngân hàng, ho t đ ng cho vay DNNVV đang tr ở
ế ố ạ ộ ọ ố thành y u t quan tr ng trong ho t đ ng ngân hàng. Trung Qu c đã có
ữ ả ư ể ể nh ng chính sách và gi i pháp đ phát tri n DNNVV nh sau:
ụ ế ấ ớ ợ Trung tâm thông tin tín d ng l n nh t TQ( Sinotrust) đã k t h p cùng
ế ớ ề ề ầ ấ ườ ớ v i Experian là công ty hàng đ u th gi i v cung c p thông tin v ng i tiêu
21
ỗ ợ ư ệ ằ dùng và doanh nghi p cũng nh phân tích ….nh m h tr các ngân hàng Trung
ả ớ Sinh viên: Thân H i Vân L p: NHA CD24
ề ố
ọ
ệ
Chuyên đ t
ệ t nghi p
H c vi n Ngân hàng
ố ằ ấ ả ế ị Qu c b ng cách cung c p thông tin và các gi ụ i pháp phân tích quy t đ nh tín d ng
ầ ế DNNVV c n thi t.
ế ợ ỗ ợ ữ ề ầ ế ị K t h p gi a các ph n m m h tr ế ệ quy t đ nh, trí tu kinh doanh, phi u
ụ ư ấ ế ượ ị ề ế ị đánh giá d ch v , t v n chi n l c, chuyên môn v ti p th và phân tích cung
ả ộ ờ ủ ố ấ c p các gi i pháp ngân hàng quoay vòng su t toàn b đ i c a khách hàng trong
ạ ộ ụ ậ ố ữ ệ ạ ụ ho t đ ng tín d ng, và t n d ng t i đa d li u khách hàng có.Bên c nh đó chính
ủ ệ ậ ở ph cũng ban hành các lu t xúc tiên DNNVV năm 2003, và hi n nay Trung
ố ớ ỹ ả ụ ề Qu c đã có t i 3000 qu b o lãnh tín d ng, các ngân hàng đ u có chính sách cho
ỹ ầ ư ệ ả ỷ vay DNNVV, qu đ u t DNNVV hi n nay kho ng 34 t USD.
ố ớ ọ ệ ệ 1.4.2 Bài h c kinh nghi m đ i v i Vi t Nam
ề ỗ ợ ừ ệ ố ể ủ T các kinh nghi m c a các qu c gia v h tr phát tri n DNNVV Vi ệ t
ữ ệ ể Nam có th rút ra nh ng kinh nghi m quý báu sau.
ứ ướ ậ ấ Th nh t, Nhà n c nên thành l p ngân hàng dành riêng cho các DNNVV,
ớ ự ỗ ợ ủ ậ ướ ồ ợ do DN v n hành v i s h tr c a nhà n c, các ngu n tài tr trong và ngoài
ướ ư ậ ẽ ạ ư ự ủ ề ớ n c cũng nh có s đóng góp c a các DN l n.Nh v y s c t o đi u ki n t ệ ố i
ở ộ ệ ệ ả ạ ộ đa cho các DNNVV trong vi c m r ng và nâng cao hi u qu trong ho t đ ng
ấ ả s n xu t kinh doanh.
ữ ứ ế ề ế ạ ớ ệ Th hai, khuy n khích và t o đi u ki n liên k t gi a các DNNVV v i các
ớ Ở ệ ủ ệ ế ầ ố ớ DN l n. Vi t Nam h u h t nguyên li u c a các DN l n, DN có v n đ u t ầ ư
ơ ộ ề ẩ ặ ấ ậ ướ n c ngoài t đ u là nh p kh u, DNNVV r t ít có c h i chen chân ho c tr ở
ọ ừ ụ ầ ướ ờ ề ế thành nhà th u ph Bài h c t các n ấ c cho th y, bao gi n n kinh t cũng
ẽ ữ ự ệ ặ ớ ớ ỗ ầ c n có s liên h ch t ch gi a DN l n và DNNVV. M i DN l n có hàng
ụ ầ ạ nghìn hàng v n DNNVV làm ph th u.
ứ ụ ụ ể ạ ị Th ba, hình thành và phát tri n các lo i hình d ch v tài chính, tín d ng là
ả ế ấ ầ ư ề ố ồ ướ h ơ ả ng c b n gi i quy t v n đ ngu n v n đ u t ấ cho DNNVV. Trong đó v n
ủ ắ ả ạ ổ ứ ề ướ đ tr c m t là ph i lành m nh hóa tình hình tài chính c a các t ụ ch c tín d ng
ố ự ư ổ ứ ự ụ ể ạ ạ nh : tăng v n t có cho các t ề ch c tín d ng t o ra ti m l c m nh đ tăng kh ả
22
ạ ộ ứ ủ ữ ệ ắ năng ho t đ ng và đáp ng vi c bù đ p nh ng r i ro.
ả ớ Sinh viên: Thân H i Vân L p: NHA CD24
ề ố
ọ
ệ
Chuyên đ t
ệ t nghi p
H c vi n Ngân hàng
ờ ử ợ ọ ữ ứ ể ạ ồ ợ ệ ả Đ ng th i x lí d t đi m nh ng kho n n quá h n n đ ng thông qua vi c
ế ấ ứ ệ ả ậ ạ thành l p các công ty khai thác tài s n th ch p đáp ng vi c mua l ả i các tài s n
ợ ử ứ ệ ọ ạ ủ ế ả ấ khê đ ng, n x lí đáp ng vi c mua l i các tài s n th ch p c a ngân hàng
ươ ử ả ạ ằ th ng m i nh m x lí tài s n.
ứ ư ộ ệ ố ứ ụ ể ừ Th t , nghiên c u đ áp d ng m t h th ng giám sát t ố ớ xa đ i v i th ị
ườ ệ ố ế ẩ ự ạ tr ng tài chính theo thông l ự chu n m c qu c t . Xây d ng thêm lo i hình t ổ
ớ ể ỗ ợ ứ ụ ệ ể ế ị ch c tín d ng m i đ h tr nhau,khuy n khích vi c phát tri n các d ch v t ụ ư
ụ ế ể ế ị ủ ữ ấ v n tài chính, k toán, ki m toán và nh ng d ch v liên quan đ n tài chính c a
23
các DNNVN.
ả ớ Sinh viên: Thân H i Vân L p: NHA CD24
ề ố
ọ
ệ
Chuyên đ t
ệ t nghi p
H c vi n Ngân hàng
ươ Ch ng 2
Ố Ớ Ở Ộ Ự Ạ Ạ Ụ TH C TR NG M R NG TÍN D NG Đ I V I DNNVV T I NGÂN
Ạ Ổ Ầ Ố Ế Ơ Ố HÀNG THU NG M I C PH N QU C T VIB CHI NHÁNH Đ NG ĐA
Ớ Ề Ệ 2.1. GI I THI U CHUNG V VIB
ơ ượ 2.1.1 S l ể : c quá trình hình thành và phát tri n
ố ế ệ ọ ắ ố ế Ngân hàng TMCP Qu c t Vi t Nam (tên g i t t là Ngân hàng qu c t VIB
ượ ế ị ủ ậ ố Bank) đ ố c thành l p theo quy t đ nh s 22/QĐ/NH5 ngày 25/1/1996 c a th ng
ướ ệ ố đ c ngân hàng nhà n c Vi t Nam.
ạ ộ ậ ổ ồ C đông sáng l p VIB bao g m các cá nhân và doanh nhân ho t đ ng thành
ệ ườ ố ế ạ ươ ệ ạ ạ đ t t i Vi t Nam và trên tr ng qu c t , ngân hàng ngo i th ng Vi t Nam và
ể ệ ệ ngân hàng nông nghi p và phát tri n nông thôn Vi t Nam.
ớ ố ố ắ ầ ề ệ ừ ầ ơ ỷ ạ ộ T khi b t đ u ho t đ ng v i s v n đi u l ban đ u h n 50 t VNĐ, VIB
ể ở ể ươ ạ ổ ẫ ầ đang phát tri n đ tr thành 1 trong 3 ngân hàng th ầ ng m i c ph n d n đ u th ị
ườ ệ ộ ẻ ế ụ ạ ấ ộ tr ng Vi t Nam. Là m t ngân hàng bán l VIB ti p t c cung c p m t lo t các
ụ ẩ ọ ố ớ ị ữ ả s n ph m d ch v tài chính tr n gói cho khách hàng v i nòng c t là nh ng
ạ ộ ậ ổ ữ ạ ị DNNVV ho t đ ng lành m nh và nh ng cá nhân, gia đình có thu nh p n đ nh.
ề ệ ủ ố ế ế ố ố ỷ ồ Đ n cu i năm 2009 v n đi u l c a Ngân hàng Qu c t là 2400 t đ ng.
ạ ầ ả ổ ỷ ồ ư ợ ụ ạ ỷ ồ T ng tài s n đ t g n 47000 t đ ng. d n tín d ng đ t 24000 t đ ng v i t ớ ỷ ệ l
ệ ấ ố ợ ấ ở ứ ấ n x u m c r t th p là 1.63% . Ngoài chi nhánh VIB Đ ng Đa hi n nay ngân
ố ế ệ ả ướ ị hàng qu c t hi n có 115 chi nhánh , phòng giao d ch trên c n c.
ơ ấ ổ ứ ủ ố 2.1.2 C c u t ch c c a VIB Đ ng Đa.
ơ ấ ổ ố ẹ ừ ứ ữ VIB Đ ng Đa có c c u t ọ ch c g n nh t nh ng ngày ớ ầ đ u khi m i
ơ ấ ổ ứ ủ ế ể ậ ờ ồ thành l p, tính đ n th i đi m 7/2010, c c u t ch c c a chi nhánh g m có 28
ng i.ườ
ố ộ ươ ạ ộ ứ ắ ế ố VIB Đ ng Đa s p x p b trí b máy và ph ớ ơ ấ ng th c ho t đ ng v i c c u
24
sau :
ả ớ Sinh viên: Thân H i Vân L p: NHA CD24
ề ố
ọ
ệ
Chuyên đ t
ệ t nghi p
H c vi n Ngân hàng
ố ệ ề ị ố ch u trách nhi m đi u hành ố Giám đ c VIB – Đ ng Đa,phó giám đ c
ạ ộ ủ ọ chung m i ho t đ ng c a chi nhánh..
ơ ấ ổ ứ ủ
ố
ơ ồ S đ 2.1
: C c u t
ch c c a VIB Đ ng Đa
Giám đ cố
Phó giám đ cố
Phòng DVKH
Phòng ngu n ồ v nố
Phòng Tín d ng ụ DN
Phòng Tín d ngụ Cá nhân
ộ ưở ồ ụ ộ ng phòng và các cán b tín d ng. Phòng tín d ngụ bao g m m t tr
ủ ộ ứ ụ ậ ự ự ự ẩ ỏ ị Ch c năng c a b ph n tín d ng là : Xây d ng các d án nh , th m đ nh d án
ụ ụ ị ị ượ ỉ ị ầ ư đ u t và d ch v tín d ng khác trong đ a bàn, đ ủ c phân công theo ch đ nh c a
ự ế ả ố ự ọ ị ấ Giám đ c ngân hàng c p trên tr c ti p qu n lý. ự Xác đ nh, l a ch n xây d ng
ướ ẻ ả ươ ạ m ng l i bán buôn, bán l ạ , làm đ i lý gi i ngân cho ngân hàng th ng m i c ạ ổ
ầ ố ế ph n Qu c T .
ụ ứ ị Phòng D ch v Khách hàng có ch c năng:
ả ạ ướ ẫ ở ự ụ ị H ng d n khách hàng m tài kho n t ệ i chi nhánh, th c hi n các d ch v thanh
ế ổ ứ ự ế ề ế ể ạ toán đ n cá nhân, t ố ch c chuy n ti n nhanh. Tr c ti p k toán h ch toán th ng
ụ ủ ệ ậ ạ ố ị ề kê, h ch toán nghi p v thanh toán theo quy đ nh c a VIB Đ ng Đa. Nh n ti n
ứ ằ ế ỳ ạ ử ệ ề ề ử ủ g i c a khách hàng b ng các hình th c ti ử t ki m, ti n g i có k h n, ti n g i
ỳ ạ ặ ạ ơ ụ ề ị không k h n, làm d ch v thu ti n m t t ị i đ n v .
ồ ố ế ạ ổ ợ : Phòng ngu n v n và k ho ch t ng h p
ế ạ ế ổ ợ ỉ T ng h p, theo dõi các ch tiêu k h ch kinh doanh cà quy t toán k ế
ề ạ ờ ố ồ ố ố ồ ồ ố ử ụ ho ch. Đ ng th i cân đ i ngu n v n s d ng v n và đi u hòa ngu n v n kinh
25
ố ớ ị doanh đ i v i các chi nhánh trên đ a bàn
ả ớ Sinh viên: Thân H i Vân L p: NHA CD24
ề ố
ọ
ệ
Chuyên đ t
ệ t nghi p
H c vi n Ngân hàng
Ạ Ộ Ủ ố 2.2 TÌNH HÌNH HO T Đ NG C A VIB Đ ng Đa .
ạ ị ườ ế ớ ặ Khép l i năm 2008, khi th tr ng tài chính ngân hàng th gi ề i g p nhi u
ủ ủ ả ộ ộ ế ầ khó khăn do tác đ ng c a cu c kh ng ho ng kinh t toàn c u, chính tr th gi ị ế ớ i
ị ữ ữ ạ ơ ở ấ ổ b t n đ nh. ắ H n n a, c nh tranh gi a các ngân hàng ngày càng tr nên gay g t
ướ ị ườ ệ ớ ơ h n v i xu h ở ử ng m c a th tr ng tài chính ngân hàng và vi c các ngân hàng
ướ ẩ ự ế ả trong và ngoài n c đ y nhanh ti n trình c i cách, tăng năng l c tài chính đ u t ầ ư
ấ ượ ự ệ ể ồ ụ ể ị công ngh , phát tri n ngu n nhân l c có ch t l ng, phát tri n các d ch v ngân
ạ ự ủ ệ ậ ế hàng hi n đ i, s tham gia c a các t p đoàn kinh t ự ở ộ vào ngân hàng, s m r ng
ự ủ ứ ậ ậ lĩnh v c kinh doanh c a ngân hàng, thành l p công ty ch ng khoán, thành l p qu ỹ
ố ả ữ ưở ớ ạ ộ ể ầ ư đ u t …là nh ng đi m then ch t nh h ng t ủ i ho t đ ng c a ngân hàng.
ở ạ ạ ộ ủ Trong ba năm tr l i đây thì tình hình ho t đ ng kinh doanh c a ngân hàng
ậ ợ ề ặ ố ạ ượ ế ả TMCP VIB Đ ng Đa g p nhi u thu n l i và đã đ t đ c k t qu sau:
ả ạ ộ ủ ế ả B ng 1: K t qu ho t đ ng kinh doanh c a chi nhánh
ệ ồ ơ ị Đ n v : tri u đ ng
STT
ổ
1
ỉ ọ ỉ Ch tiêu T ng thu (A) Trong đó: thu lãi T tr ng (%)
2 T ng chi(B)
ế ả ổ K t qu kinh doanh(AB) Năm 2007 40536 35010 86,36 31636 8900 Năm 2008 60153 52363 87,04 45135 15018 Năm 2009 86771 70706 81,48 66375 20396
ồ ố ạ ộ ế ồ ổ (Ngu n:báo cáo t ng k t ho t đ ng kinh doanhphòng ngu n v n)
ể ấ ằ ủ ế ủ ố ệ ừ ả ồ ố T b ng s li u ta có th th y r ng: ngu n thu ch y u c a VIB Đ ng Đa là t ừ
ị ườ ặ ề ế thu lãi cho vay.. M c dù sang năm 2008 th tr ộ ng tài chính có nhi u bi n đ ng
ườ ụ ể ư ẫ ả ả ấ b t th ng nh ng chi nhánh v n đ m b o kinh doanh có lãi. C th năm 2007
ế ế ế thu lãi chi m 86,36%, năm 2008 thu lãi chi m 87,04%,và năm 2009 thu lãi chi m
ấ ượ ụ ượ ở ộ 81,48%.Ch t l ng tín d ng đ ụ c nâng cao, quy mô tín d ng ngày càng m r ng.
ộ ố 2.2.1. Tình hình huy đ ng v n
ế ủ ụ ệ ộ ố ồ ể Huy đ ng v n là nghi p v không th thi u c a các NHTM vì đó là ngu n
ớ ượ ể ể ể ố v n chính đ ngân hàng có th duy trì và phát tri n kinh doanh. V i l ố ng v n
26
ộ ượ ẽ ứ ầ ượ ầ ộ mà ngân hàng huy đ ng đ c s ph n nào đáp ng đ c các nhu c u xã h i và là
ả ớ Sinh viên: Thân H i Vân L p: NHA CD24
ề ố
ọ
ệ
Chuyên đ t
ệ t nghi p
H c vi n Ngân hàng
ấ ớ ộ ế ố ể ạ y u t ố ủ đ c nh tranh lãi su t v i các ngân hàng khác. Công tác huy đ ng v n c a
ượ ệ ả ả ả ngân hàng đ c đáng giá là có hi u qu khi luôn đ m b o cho mình m t l ộ ượ ng
ầ ủ ứ ứ ế ầ ồ ớ ố v n d i dào đáp ng nhu c u c a khách hàng đ n vay, đáp ng v i nhu c u phát
ể ủ ấ ướ ơ ở ự ệ ạ ộ ị tri n c a đ t n ố c. Bên c nh đó vi c huy đ ng v n luôn d a trên c s xác đ nh
ị ườ ầ ị ướ ượ ả ủ ầ ư ự ệ th tr ng đ u ra, đ nh h ng đ c hi u qu c a các d án đ u t cũng nh ư
ưở ủ ấ ứ ộ ả m c đ nh h ng c a lãi su t.
ố ạ ộ ả ố B ng 2: Tình hình huy đ ng v n t i VIB Đ ng Đa
ệ ơ ồ ị Đ n v : Tri u Đ ng
Năm 2007
ỉ Ch tiêu ố ề S ti n Số ti nề Số ti nề Tỷ tr ngọ (%) 2008 Tỷ tr ngọ (%) T c đố ộ tăng (%) 2009 Tỷ tr ngọ (%) T c đố ộ tăng (%)
203004 100% 241629 100% 277655 100% 19,2 14,9
140673 69,29 152120 62,95 156350 60,68 8,14 2.78
820 0,4 930 0,38 945 3,7 13,4 1.61
ề 56611 27,88 86203 35,67 52,27 97800 37,95 13.45 ổ T ng NV huy đ ngộ ề ử Ti n g i TK ủ ử ề Ti n g i c a các TCTD ủ ử Ti n g i c a các TCKT
4900 2,41 2376 0,98 51,5 2560 0,99 7.74 ỉ ề ử Ti n g i KP ứ Ch ngch TG
ụ ồ ố (( Ngu n: phòng tín d ng VIB chi nhánh Đ ng Đa)
ế ố ề ệ ề ố ậ ợ ộ Tuy đi u ki n huy đ ng v n có nhi u y u t không thu n l ư ạ i nh l m
ở ứ ườ ử ề ố phát m c cao đã gây cho ng i dân tâm lí không mu n g i ti n vào ngân hàng;
ị ườ ấ ộ ứ ự ế ệ ạ ả th tr ng b t đ ng s n, vàng, ch ng khoán c nh tranh tr c ti p trong vi c huy
ự ạ ế ệ ừ ư ố ộ đ ng v n trong dân c và s c nh tranh quuy t li t t phía các ngân hàng khác
ố ủ ạ ộ ư ẫ ộ ố ổ ị ứ nh ng ho t đ ng huy đ ng v n c a VIB Đ ng Đa v n duy trì n đ nh, đáp ng
ầ ưở ủ ủ ố đ v n cho nhu c u tăng tr ng c a ngân hàng.
277655
300000
241629
250000
203004
200000
150000
Tổng NV huy động
100000
ể ồ ồ ố ổ ộ Bi u đ 1: T ng Ngu n v n huy đ ng
g n ồ đ u ệ i r T
50000
27
0 Sinh viên: Thân H i Vân
2007
2009
2008
ả ớ L p: NHA CD24
Năm
ề ố
ọ
ệ
Chuyên đ t
ệ t nghi p
H c vi n Ngân hàng
ố ạ ộ Đánh giá tình hình huy đ ng v n t i chi nhánh:
ố ệ ở ả ố ủ ụ ộ Theo s li u b ng 2, tình hình huy đ ng v n c a chi nhánh liên t c tăng
ủ ế ố ổ ồ ộ ờ ố ể qua các năm, t ng ngu n v n huy đ ng c a VIB Đ ng Đa tính đ n th i đi m
ạ ồ ồ 31/12/2009 đ t 277655.đ ng, tăng 74651 tr.đ ng (t ỷ ệ l tăng : 36,77%) so v iớ
ồ ớ 31/12/2007; tăng 36026.đ ng (t ỷ ệ l tăng :14,9%) so v i 31/12/2008. Nhìn chung,
ộ ồ ố ơ ướ ạ ượ ổ t ng ngu n v n huy đ ng năm sau luôn cao h n năm tr c. Đ t đ ế c k t qu ả
ự ụ ứ ệ ố ố ộ ớ trên là do VIB Đ ng Đa đã th c hi n áp d ng các hình th c huy đ ng v n v i
ề ả ử ề ố ớ ụ ệ ẩ ị ộ nhi u s n ph m d ch v ti n ích đ i v i khách hàng g i ti n nh ư : huy đ ng ti ế t
ệ ậ ế ạ ố ớ ế ệ ki m b c thang, ti ố ư ề ử ớ t ki m khuy n m i đ i v i khách hàng có s d ti n g i l n,
ế ự ưở ệ ứ ề ả ớ ướ ti t ki m d th ng... v i nhi u hình th c tr lãi : quý, tháng, năm, lãi tr c, lãi
ặ ằ ủ ạ ớ ợ ị ạ sau, linh ho t, phù h p v i m t b ng chung c a các TCTD trên đ a bàn. Bên c nh
ả ể ế ự ủ ệ ầ ị ộ đó c n ph i k đ n s đóng góp c a đ i ngũ giao d ch viên chuyên nghi p vói
ươ ệ ủ ế ố ươ ạ ớ th ng hi u c a ngân hàng Qu c T và các ch ế ng trình khuy n m i, v i tính
ạ ộ ẩ ạ ạ ộ ố ố ủ năng đ ng và sáng t o trong ho t đ ng c a các kh i kinh doanh đã đ y m nh t c
ưở ủ ữ ệ ố ồ ộ ộ đ tăng tr ng c a ngu n v n huy đ ng trong nh ng năm qua. Ngoài ra, vi c ra
ầ ư ướ ố ớ ố ầ ờ đ i kh i DN l n và DN có v n đ u t n c ngoài (BC $ FDI) đã góp ph n thúc
ố ừ ổ ứ ộ ẩ đ y huy đ ng v n t các t ch c kinh t ế .
ủ ụ ố 2.2.2 Tình hình s d ng v n
ự ề ặ ạ ế ạ M c dù giai đo n qua là giai đo n c c kì khó khăn cho n n kinh t Vi ệ t
ư ề ế ậ ư ủ ề ệ ầ Nam cũng nh n n kinh t toàn c u, hàng hóa v t t c a nhi u doanh nghi p b ị
ứ ọ ụ ượ ở ộ ả ấ ố đ ng không tiêu th đ c, đa s DN không dám m r ng s n xu t. tiêu dung
28
ướ ướ ả ạ trong n c cũng có xu h ề ng gi m do l m phát ngày càng tăng cao,gây ít nhi u
ả ớ Sinh viên: Thân H i Vân L p: NHA CD24
ề ố
ọ
ệ
Chuyên đ t
ệ t nghi p
H c vi n Ngân hàng
ả ưở ạ ộ ế ộ ố ớ nh h ạ ủ ng đ n ho t đ ng huy đ ng v n c a chi nhánh.Cho nên cùng v i ho t
ừ ệ ố ộ ạ ộ đ ng huy đ ng v n ngân hàng cũng không ng ng hoàn thi n và nâng cao ho t
29
ụ ầ ầ ố ọ ế ở ứ ấ ộ đ ng đ u tu v n tín d ng cho m i thành ph n kinh t m c cao nh t.
ả ớ Sinh viên: Thân H i Vân L p: NHA CD24
ề ố
ọ
ệ
Chuyên đ t
ệ t nghi p
H c vi n Ngân hàng
ụ ả ạ B ng 3 : Tình hình tín d ng t i chi nhánh
ệ ồ ơ ị Đ n v : Tri u đ ng
2008 2009
ỉ Ch tiêu 2007 D nư ợ D nư ợ ± % so ớ v i 2007 ± % so ớ v i 2008
ổ
ờ ạ
ươ ư ợ T ng d n 1.Theo th i h n vay ư ợ D n NH ư ợ D n TDH 2.Theo NKT Nông nghi pệ ể ủ CN, ti u th CN ệ ng nghi p DV Th 274896 274896 195100 79796 274896 13860 52263 208413 19,47 19,47 15,8 28,2 19,47 50 21,42 17,33 16,17 16,17 20,31 7,16 16,17 13,32 13 16,99
236615 236615 162152 74463 236615 12230 46250 178135 ạ ộ 198052 198052 139988 58054 198052 8150 38090 151812 ổ ế (Ngu nồ : Báo cáo t ng k t ho t đ ng kinh doanh 2007 2009)
ố ệ ở ả ứ ư ợ ạ ể ờ Qua s li u b ng trên ta th y ấ : m c d n t i th i đi m 31/12/2009 tăng
ồ ớ ồ 38281tr.đ ng (t ỷ ệ l tăng : 16,17%) so v i 31/12/2008, tăng 76844 tr.đ ng (t ỷ ệ l
ệ ượ ớ ở ế ễ tăng : 38,79%) so v i 31/12/2007.S dĩ có hi n t ng trên là do di n bi n b t l ấ ợ i
ế ưở ạ ộ ự ế ế ề ủ c a n n kinh t ả đã nh h ờ ố ng tr c ti p đ n ho t đ ng kinh doanh và đ i s ng
ủ ạ ơ ố ợ ợ ấ ủ c a khách hàng c a VIB Đ ng Đa . Nguy c phát snh n quá h n và n x u
ủ ộ ả ạ ộ ố ưở tăng cao. Ban lãnh đ o chi nhánh đã ch đ ng gi m t c đ tăng tr ụ ng tín d ng
ạ ộ ị ủ ả ẩ ướ ậ và gi m kh u v r i ro trong ho t đ ng cho vay theo h ọ ng th n tr ng, rà soát
ấ ượ ả ườ ạ ộ ả ch t l ả ng c các kho n vay, tăng c ng qu n lí ho t đ ng, kinh doanh và quá
ử ụ ấ ượ ủ ậ ố ụ ả trình s d ng v n vay c a khách hàng. Vì v y ch t l ả ng tín d ng đ m b o
ợ ấ ẽ ể ể ế ặ ổ ượ đ ề ữ c ki m soát ch t ch và phát tri n b n v ng. T ng n x u đ n 31/12/2008 là
ế ụ ế ồ ổ ổ ụ ư ợ 461tr.đ ng, chi m t ng 0,13% t ng d n ..Các chính sách ti p t c tăng tín d ng
ượ ế ủ ị ườ ễ ề ờ ớ ỉ ị luôn đ ợ c đi u ch nh k p th i, phù h p v i di n bi n c a th tr ự ng và s thay
ướ ổ ủ đ i c a nhà n c.
ạ ộ 2.2.3 các ho t đ ng khác
ạ ộ Ho t đ ng ngân hàng qu c t ố ế
ụ ớ ừ ị ở ộ ừ ụ V i m c tiêu tăng thu t d ch v , chi nhánh không ng ng m r ng và nân
ố ế ụ ệ ả ề ự ụ ố ị cao nghi p v thanh toán qu c t , chi tr ki u h i, làm d ch v cho các d án
30
ạ ệ ạ ổ ướ n c ngoài, đ i lí thu đ i ngo i t …
ả ớ Sinh viên: Thân H i Vân L p: NHA CD24
ề ố
ọ
ệ
Chuyên đ t
ệ t nghi p
H c vi n Ngân hàng
ạ ộ ố ế ủ ề Nhìn chung ho t đ ng thanh toán qu c t c a chi nhánh tăng đ u qua các
ự ố ượ ạ ệ ồ ụ ụ năm, t cân đ i đ c ngu n thu ngo i t ph c v TTQT, tăng thu đáng k t ể ừ
ệ ử ạ ố ụ ề ả ấ ị ị d ch v thanh toán. Ch p hành đúng quy đ nh v qu n lí ngo i h i; vi c x lí và
ả ả đ m b o TTQT an toàn, không có sai sót.
ể ả ẩ ị Phát tri n s n ph m và d ch v ụ
ạ ộ ệ ề ệ ạ Bên c nh vi c duy tri ho t đ ng kinh doanh trong đi u ki n kinh doanh
ậ ợ ố ệ ể không thu n l ố i. Chi nhánh VIB Đ ng Đa hoàn thành t ả t vi c phát tri n s n
ầ ủ ứ ả ẩ ẩ ằ ớ ph m m i nh m đáp ng nhu c u c a khách hàng. Trong đó các s n ph m dành
ư ụ ự ế ị cho khách hàng DN nh : D ch v ngân hàng tr c tuy n VIB4U cho phép khách
ử ụ ụ ử ề ọ ọ ơ ị hàng s d ng các d ch v ngân hàng m i lúc m i n i; ti n g i thanh toán
ạ ử ủ ề ả ị overnight 100 đem l i giá tr gia tăng cho tài kho n ti n g i thanh toán c a khách
ố ớ ạ ả ẩ ộ hàng. Đ i v i khách hàng cá nhân trong năm 2009 m t lo t các s n ph m tín
ượ ả ế ợ ơ ớ ụ d ng tiêu dùng cũng đ ầ ủ c c i ti n cho ngày càng phù h p h n v i nhu c u c a
ấ ộ ư ả khách hàng nh : cho vay mua nhà, cho vay kinh doanh b t đ ng s n, cho vay mua
ứ ấ ả ấ ầ ố ô tô, cho vay tín ch p c m c ch ng khoán, cho vay th u chi tài kho n … phát
ể ả ẩ ẩ ả ượ ư ệ tri n s n ph m và gói s n ph m có hàm l ng công ngh cao nh ebanking, e
ỉ ề ử ứ ả ẩ ả savings, s n ph m b o lãnh và phát hành ch ng ch ti n g i.
Ự Ụ Ạ Ạ Ố Ớ 2.3. TH C TR NG TÍN D NG Đ I V I DNNVV T I CHI NHÁNH VIB
Ố CHI NHÁNH Đ NG ĐA
ưở ố ượ ụ ớ ệ ố ộ 2.3.1. T c đ tăng tr ng s l ng DNNVV có quan h tín d ng v chi
ố nhánh VIB Đ ng Đa.
ể ể ượ ạ ộ ụ ạ Đ có th đánh giá đ c ho t đ ng tín d ng cho các DNNVV t i chi
ướ ế ầ ể ố ượ ạ nhánh tr c h t c n tìm hi u s l ng các DNNVV xin vay t i chi nhánh.Đây là
ứ ộ ở ộ ố ớ ụ ộ ị m t tiêu chi xác đ nh m c đ m r ng tín d ng đ i v i DNNVV
ơ ấ ụ ớ ệ ả B ng 4: C c u DNNVV có quan h tín d ng v i chi nhánh
Năm 2008 2009
ỉ Ch tiêu Chênh ệ l ch(+/) T c đố ộ tăng(%) Chênh ệ l ch(+/) T c đố ộ tăng(%)
DNNN 2007 Số nượ l g 1 Số nượ l g 2 1 100 0 0 Số nượ l g 2
31
Công ty CP 42 50 1 42.86 11 22 61
ả ớ Sinh viên: Thân H i Vân L p: NHA CD24
ề ố
ọ
ệ
Chuyên đ t
ệ t nghi p
H c vi n Ngân hàng
6 66 60 68 10 2 3.03
200 1 3 3 0 2 0
ổ 16.35 134 104 10.74
121 ế ụ ổ Công ty TNHH DN có VĐTNN ố T ng s 13 17 ụ ) ề ( Báo cáo t ng k t chuyên đ tín d ng DN – phòng tín d ng
ố ượ ằ ả ấ ệ ớ Qua b ng trên ta th y r ng, s l ng các DNNVV có quan h v i chi
ố ộ ầ ớ ặ nhánh tăng cao trong ba năm g n đây. M c dù t c đ tăng là không l n, năm 2008
ớ ộ ố ơ ị ậ tăng so v i năm 2007 là 17 đ n v , tăng 15,36%. T c đ tăng năm 2009 là ch m
ụ ể ớ ớ ơ h n so v i năm 2007 c th năm 2009 tăng lên 13 DN so v i năm 2008 hay
10.74%.
S l
ố ượ ớ ừ ng công ty CP năm 2008 tăng 19% so v i năm 2007 hay tăng t 42
ế ụ ể ơ ị ơ lên 50 đ n v . Và ti p t c tăng đáng k vào năm 2009, tăng 22% hay tăng 11 đ n
ớ ị v so v i năm 2008.
Còn l
ạ ư i các DN có VĐTNN, Công ty TNHH và DNNN có tăng nh ng
ứ ộ ậ m c đ tăng ch m.
ề ượ ả ữ Đi u này đ c lí gi i do nh ng nguyên nhân sau:
ố ớ ư ề ệ ố ớ ự ự Đi u ki n vay v n đ i v i các DNNVV so v i các DN ch a th c s có
ệ ề ả ầ ươ ự ự s phân bi t rõ ràng. Yêu c u các DN đ u ph i có ph ng án d phòng, ph ươ ng
ư ả ụ ự ệ ệ ả ấ ị án đàu t ả ả , s n xu t, kinh doanh, d ch v kh thi, có hi u qu và th c hi n b o
ủ ủ ề ị ả đ m ti n vay theo quy đ nh c a NHNN và c a VIB.
ứ ủ ư ậ ạ ị ộ Bên c nh đó nh n th c c a cán b ngân hàng ,đánh giá ch a đúng v trí
ủ ề ế ệ và vai trò c a các DNNVV trong n n kinh t ế ị ườ th tr ng, thi u kinh nghi m trong
ố ớ ự ặ ẩ ị ệ ế phân tích, đánh giá,th m đ nh các d án vay v n l n, đ c bi t liên quan đ n máy
ậ ị móc thiêt b kĩ thu t cao.
H th ng thông tin khách hàng ch a đ t yêu c u các thông tin t
ệ ố ư ầ ạ ừ trung
ủ ủ ế ầ tâm TTTD c a NHNN không đ y đ , thi u chính xác. Thông tin trong n i b ộ ộ
ệ ố ư ứ ệ trong h th ng VIB hi n ch a đáp ng.
ư ậ ố ượ ố ạ ố ộ Nh v y, t c đ tăng s tl ng các DNNVV vay v n t i chi nhánh VIB
32
ư ươ ố ớ ố ứ ủ ệ ộ Đ ng Đa là ch a t ể ng x ng v i t c đ phát tri n hi n nay c a các DNNVV,
ả ớ Sinh viên: Thân H i Vân L p: NHA CD24
ề ố
ọ
ệ
Chuyên đ t
ệ t nghi p
H c vi n Ngân hàng
ứ ủ ể ế ể ề ầ ị và ti m l c tài chính c a chi nhánh. Đ có th nâng cao th ph n và chi m lĩnh th ị
ườ ệ ọ ớ ệ ầ ố ị tr ng thì vi c chú tr ng t i vi c nâng cao th ph n các DNNVV vay v n ngân
ầ ế hàng là c n thi t.
ưở ố ộ 2.3.2 T c đ tăng tr ố ng doanh s cho vay
ớ ự ủ ề ể ế ủ Cùng v i s phát tri n c a n n kinh t thì quy mô kinh doanh c a ngân
ượ ở ộ ự ưở hàng cũng đ c m r ng. Kéo theo đó là s tăng tr ố ớ ng DS cho vay đ i v i
ạ ố DNNVV t i chi nhánh VIB Đ ng Đa.
ả ưở ố ớ ố ố ộ B ng5: T c đ tăng tr ng doanh s cho vay đ i v i các DNNVV
ệ ồ ơ ị Đ n v :Tri u đ ng
Năm 2007 2008 2009
T ngổ T ngổ Chênh T cđố ộ T ngổ Chênh T cđố ộ ỉ Ch tiêu số số l chệ tăng (%) số l chệ tăng(%)
27489 T ngổ 19805 236615 38563 19,47 38281 16,17 6 DSCV 2
DSCV 58148 74984 21828 37,37 98719 23735 31,65 DNNVV
29,36 31,69 35,91 ỷ ọ T tr ng
ụ ồ ố ( Ngu n: phòng tín d ng VIB chi nhánh Đ ng Đa)
274896
300000
236615
250000
198052
200000
Tổng DSCV
150000
98719
DS cho vayDNNVV
74984
100000
ể ồ ổ Bi u đ 2: DS cho vay DNNVV trong t ng DS cho vay
g n ồ đ u ệ i r t
58156
50000
0
2007
2009
2008
năm
33
ả ớ Sinh viên: Thân H i Vân L p: NHA CD24
ề ố
ọ
ệ
Chuyên đ t
ệ t nghi p
H c vi n Ngân hàng
ể ấ ằ ố ớ ừ ả T b ng trên ta có th th y r ng, DS cho vay đ i v i DNNVV có xu h ướ ng
ụ ể ư ớ ế tăng qua các năm. C th năm 2008 tăng lên 19,47% so v i năm 2007 nh ng đ n
ố ộ ạ ị ả ể ầ ồ năm 2009 thì t c đ tăng l i có ph n b gi m sút. Tuy nhiên qua bi u đ 2 ta
ậ ấ ỷ ọ ớ ố ướ nh n th y t tr ng cho vay đ i v i DNNVV đang có xu h ng tăng lên t ừ
31,69% lên 35,91%.
ố ớ ề ế ầ ộ ộ ế ầ Năm 2008 là m t năm có đ y bi n đ ng đ i v i n n kinh t ế ,h u h t các
ệ ề ầ ầ ả ấ ẩ ặ DNNVV g p khó khăn trong v n đ nguyên li u đ u vào và s n ph m đ u ra…
ậ ỉ ọ ượ ế ậ ố do v y t tr ng DNNVV đ c vay v n tăng ch m . Tuy nhiên sang đ n năm 2009
ồ ủ ụ ề ạ ế ố ượ ệ là giai đo n ph c h i c a n n kinh t , s l ng các DNNVV có quan h tín
ừ ượ ạ ớ ọ ụ d ng v i ngân hàng gia tăng, bên c nh đó VIB v a đ ạ c ch n tham gia giai đo n
ở ậ ỉ ọ ủ ự ệ ợ ỏ ừ 3 c a d án tài tr các doanh nghi p v a và nh (SMEFP), b i v y t tr ng các
ượ ạ ố DNNVV đ ể c vay v n trong giai đo n này cũng tăng lên đáng k .
ế ượ ủ ệ ố ớ ớ ừ V i chi n l c c a VIB v i DNNVV trong toàn h th ng t năm 2006 đã
ở ộ ự ụ ẩ ộ ở ệ tr thành đ ng l c thúc đ y toàn chi nhánh m r ng tín d ng cho DNNVV. Vi c
ệ ố ề ể ỏ DSCV tăng đ u qua các năm là bi u hi n t ứ t ch ng t ẫ ố chi nhánh Đ ng Đa v n
ượ ủ ề ầ ố duy trì đ c khách hàng truy n th ng c a mình. Tuy nhiên, Ngân hàng c n có
ể ố ộ ữ ệ ề ổ ố ượ ơ nh ng thay đ i trong đi u ki n vay v n đ t c đ tăng DSCV đ c cao h n.
ố ớ ư ợ ụ 2.3.3 D n tín d ng đ i v i DNNVV.
ầ ớ ệ ệ ặ ề Hi n nay ph n l n các DNNVV đ u g p khó khăn trong vi c tăng c ườ ng
ệ ệ ế ậ ạ ả ạ ố ồ ụ kh năng c nh tranh, hi n đ i hóa công ngh và ti p c n ngu n v n tín d ng.
ế ậ ế ố ớ ồ ố ợ Ngân hàng Qu c T đã giúp các DN này ti p c n ngu n v n v i chi phí h p lí đ ể
ấ ấ ả ộ ầ ư ở ộ đ u t ự m r ng s n xu t kinh doanh, tăng năng su t lao đ ng và tăng năng l c
ở ạ ư ợ ố ượ ụ ạ c nh tranh. Trong ba năm tr l i đây, d n cho vay đ i t ng này liên t c tăng
ố ạ t i chi nhánh VIB Đ ng Đa.
ư ợ ủ ụ ả ố ớ B ng 6: D n tín d ng đ i v i DNNVV c a chi nhánh:
34
ồ ệ ị : Tri u đ ng Đ n vơ
ả ớ Sinh viên: Thân H i Vân L p: NHA CD24
ề ố
ọ
ệ
Chuyên đ t
ệ t nghi p
H c vi n Ngân hàng
ỉ Ch tiêu Năm 2007 Năm 2008 Năm 2009
ư ợ D n DNNVV ư ợ D n khác ổ ư ợ T ng d n ỷ ọ T tr ng (%) 54123 125107 179230 30,19 65234 171271 236505 27,69 93230 181072 274302 35,54
35
ụ ố (Ngu nồ : phòng tín d ng chi nhánh VIB Đ ng Đa )
ả ớ Sinh viên: Thân H i Vân L p: NHA CD24
ề ố
ọ
ệ
Chuyên đ t
ệ t nghi p
H c vi n Ngân hàng
Năm 2007
Năm 2009
Năm 2008
54123
65234
93230
125107
181072
171271
Dư nợ DNVVN Dư nợ khác
Dư nợ DNVVN Dư nợ khác
Dư nợ DNVVN Dư nợ khác
ể ồ ố ớ ư ợ ụ Bi u đ 3: D n tín d ng đ i v i các DNNVV qua các năm
ừ ể ể ấ ư ợ ồ ộ ố ừ T bi u đ 3 ta có th th y răng, t c đ tăng d n tín d ng ụ t năm 2008
ố ớ ướ ư ợ ế đ n năm 2009 đ i v i DNNVV có xu h ng tăng. D n năm 2008 là 65234
ớ ố ệ ệ ớ ồ ộ ồ tri u đ ng đã tăng lên so v i năm 2007 là 12111 tri u đ ng, v i t c đ tăng là
ủ ư ợ ư ợ ỉ ọ ụ ổ ố ớ 22,37%, t tr ng c a d n tín d ng đ i v i DNNVV trong t ng d n năm 2008
ố ượ ớ ố là 27.69%. Sang năm 2009 s l ệ ng DNNVV có quan h vay v n v i Ngân hàng
ớ ố ư ợ ụ ệ ồ ọ tăng lên, do đó d n tín d ng cũng tăng lên 27996 tri u đ ng v i t c đ tăng là
ả ứ ề ơ ớ ị 42,91% cao h n so v i năm 2008 . Đi u này là do sang năm 2009 ph i h ng ch u
ả ủ ộ ế ể ạ ế ậ h u qu c a bi n đ ng kinh t tài chính năm 2008 đ l ế i đã khi n cho các
ơ ế ặ ế ề ầ DNNVV tr l ụ ạ ượ i đ c sau c n bão kinh t g p nhi u khó khăn. H u h t các công
ề ố ớ ụ ồ ư ợ ề ầ ạ ụ ty đ u đang trong giai đo n ph c h i có nhu c u v v n l ndo đó d n tín d ng
cũng tăng cao.
ướ ầ ườ ở ộ ầ ư B c sang đ u năm 2010, chi nhánh đã tăng c ng m r ng đ u t cho
ầ ố ơ ỉ DNNVV. Khách hàng là các DNNVV không ch tham gia vay v n đ n thu n mà
ạ ộ ạ ộ ố ớ ướ cùng v i ho t đ ng vay v n là các ho t đ ng thanh toán trong n c, qu c t ố ế ả , b o
ả ề ươ ư ấ ề lãnh, chi tr ti n l ng, t ư ợ ố ớ ầ v n…đi u này đã góp ph n làm tăng d n đ i v i
ủ ờ DNNVV c a chi nhánh trong th i gian qua.
36
ố ớ ơ ấ . ụ 2.3.4 C c u tín d ng đ i v i DNNVV
ả ớ Sinh viên: Thân H i Vân L p: NHA CD24
ề ố
ọ
ệ
Chuyên đ t
ệ t nghi p
H c vi n Ngân hàng
ư ợ ả ạ ố B ng7: D n cho vay các DNNVV t i VIB Đ ng Đa
ệ ồ ơ ị Đ n v : tri u đ ng
2008 2009
ố ỉ Ch tiêu T ng sổ ỷ ọ T tr ng (%) T ngổ số ỷ ọ T tr ng (%)
ắ
40647 24587 62,3 37,7 73652 19678 79 21
ạ (1)Theo kì h nạ ạ Ng n h n Trung, dài h nạ (2) Theo lo i hình DNNVV
ổ
6723 28390 20874 9247 10,3 43,52 32 14,18 8856 42074 24375 17928 9,5 45,13 26,14 19,23
ế
ư
ụ ạ ng m i, d ch v
456 5381 5949 35735 17713 0,7 8,25 9,12 54,78 27,15 466 6824 7505 55471 22964 0,5 7,32 8,05 59,5 24,63
ứ DNNN ầ Công ty c ph n Công ty TNHH DN có VĐTNN ự (3) Theo lĩnh v c kinh t ệ Nônglâm, ng nghi p Công nghi pệ Xây d ngự ị ươ Th Các ngành khác ươ (4) Theo ph ng th c cho vay
ừ ầ Cho vay t ng l n 31766 56,49 49385 52,96
ạ ứ Cho vay theo h n m c 28348 35,66 36602 39,26
ầ ư ự Cho vay theo d án đ u t 5120 7,85 7243 7,77
D n ư ợ DNNVV 65234 93230
ồ ố ế ế ạ ổ ồ ổ ợ (Ngu n: báo cáo t ng k t phòng ngu n v n và k ho ch t ng h p)
► ế Xét theo ngành kinh t
ơ ấ ư ợ ế ươ ế ạ ị C c u d n theo ngành kinh t cho ngành Th ỉ ọ ụ ng m i d ch v chi m t tr ng
ư ợ ơ ấ ươ ụ ạ ị cao trong c c u d n . Ngành th ố ng m i d ch v là nhóm ngành phân ph i,
ỏ ố ạ ộ ố ượ ễ ạ ộ ậ đòi h i v n ít, d thành l p và ho t đ ng nên s l ng DNVVN ho t đ ng trong
ự ươ ướ ầ ư lĩnh v c này là t ố ng đ i cao. Ngân hàng có xu h ng tăng đ u t vào các
37
ạ ộ ươ ạ ị ụ ủ ạ ặ DNVVN có ho t đ ng th ng m i d ch v . Bên c nh đó do đ c thù c a ngành
ả ớ Sinh viên: Thân H i Vân L p: NHA CD24
ề ố
ọ
ệ
Chuyên đ t
ệ t nghi p
H c vi n Ngân hàng
ự ậ ố ờ ả xây d ng là có vòng quay v n ch m, th i gian gi ấ ặ ằ i phóng m t b ng lâu, ch t
ượ ẫ ớ ấ ạ ộ ệ ả ườ l ng công trình th p nên d n t i hi u qu ho t đ ng th ẫ ng không cao, d n
ớ ả ợ ả ế ư ợ ấ ấ ạ t i kh năng tr n đúng h n là th p và vì th d n cho vay th p.
Xét theo th i h n cho vay
ờ ạ .
ư ợ ủ ấ ắ ạ ố ơ Ta th y, d n ng n h n c a DNVVN chi nhánh Đ ng Đa luôn cao h n d n ư ợ
ư ợ ắ ạ ạ ế ồ trung dài h n. Năm 2008 d n ng n h n là ỉ ọ 40674 tri u ệ đ ng chi m t tr ng
ư ợ ư ợ ắ ạ ổ 62,3% trong t ng d n cho vay DNVVN. Sang năm 2009 d n ng n h n là
ệ ế ỷ ọ ổ ồ 73652 tri u đ ng, chi m t ở ư ợ tr ng 79% trong t ng d n cho vay DNVVN. S dí
ệ ượ ứ ế ầ có hi n t ố ư ng này là do chi nhánh chur y u cho vay đáp ng nhu c u v n l u
ủ ế ủ ề ầ ắ ạ ố ề ố ộ đ ng ng n h n c a DN và đa s các DNNVV đ u có nhu c u ch y u v v n
ắ ạ ng n h n.
. Xét theo lo i hình DNVVN ạ
ư ợ ư ợ ỉ ọ ổ ố ớ DNNN, DN có VĐTNN có t tr ng d n trong t ng d n cho vay đ i v i
ệ ấ ạ DNVVN r t ít. Nguyên nhân là do 2 lo i hình kinh doanh này không hi u qu , t ả ỷ
ư ợ ả ư ợ ạ ệ ợ l n quá h n cao.Công ty TNHH d n gi m. Năm 2008 d n là 20874 tri uệ
ư ợ ư ợ ư ỉ ồ đ ng chi ế ếm 32% d n DNVVN nh ng sang năm 2009, d n ch còn chi m
ủ ế ư ợ ả 26,14% d n DNVVN. Nguyên nhân là do các công ty TNHH ch y u là s n
ệ ươ ủ ấ ỹ ự ự ẩ ả ậ xu t th công m ngh , l ng th c, th c ph m...giá c nguyên v t li u ệ đ uầ
ế ả ấ ộ ườ ấ ả ấ ụ vào bi n đ ng liên t c, tăng gi m th t th ng r t khó duy trì s n xu t... CTCP
ỷ ọ ư ợ ớ ề ấ ổ có t ư ợ tr ng d n l n nh t trong t ng d n . Đi u này là do CTCP kinh doanh
ư ắ ữ ệ ầ ố ượ ư các ngành nh : s t thép, xăng d u, thu c ch a b nh... đ c Ngân hàng u tiên
cho vay
ươ ố ớ ứ Xét theo ph ng th c cho vay đ i v i DNVVN.
ấ ươ ứ ầ ủ ế Chi nhánh ch y u cung c p ph ạ ừ ng th c cho vay t ng l n và theo h n
ứ ự ừ ế ầ ạ m c, h n ch cho vay theo d án đ u t ầ ư ụ ể ỷ ọ . C th , t ẫ tr ng cho vay t ng l n v n
ỷ ọ ư ợ ấ ớ ổ ế chi m t ạ tr ng l n nh t trong t ng d n cho vay DNNVV, cho vay theo h n
38
ứ ướ ừ ụ m c tín d ng có xu h ng tăng lên qua các năm t 35,66 % năm 2008 đã lên
ả ớ Sinh viên: Thân H i Vân L p: NHA CD24
ề ố
ọ
ệ
Chuyên đ t
ệ t nghi p
H c vi n Ngân hàng
ẻ ư ữ 39,26% năm 2009. Chi nhánh có v u tiên cho nh ng khách hàng xin vay theo
ố ượ ừ ụ ể ạ ộ ố ấ ị ủ ạ ừ t ng món vay, t ng đ i t ng vay c th t i m t s giai đo n nh t đ nh c a chu
ậ ệ ư ả ấ kì s n xu t kinh doanh nh : vay mua nguyên v t li u, vay tr ả ươ l ng cho công
ươ ứ ể ễ ả nhân viên…Cho vay theo ph ng th c này ngân hàng có th qu n lý d dàng
ữ ươ ứ ạ ợ ớ ơ ơ h n, h n n a ph ng th c vay này phù h p v i DNVVN. Ngân hàng đã h n ch ế
ầ ư ự ỉ ậ ả ả cho vay theo d án đ u t , mà ch t p trung vào các kho n đã và đang gi i ngân
ề ệ ặ ố ả ho c các khách hàng truy n th ng, làm ăn có hi u qu .
Ở Ộ Ụ Ề Ệ Ố Ớ 2.4 ĐÁNH GIÁ CHUNG V VI C M R NG TÍN D NG Đ I V I
Ạ ƯƠ Ạ Ổ Ầ Ố Ế DNNVV T I NGÂN HÀNG TH NG M I C PH N QU C T VIB CHI
Ố NHÁNH Đ NG ĐA.
ạ ượ ữ 2.4.1 Nh ng thành công đ t đ c
ố ớ 2.4.1.1 Đ i v i ngân hàng
ố Doanh s cho vay
ế ố ỷ ọ ố ớ Donh s cho vay đ i v i DNNVV chi m t tr ng ngày càng tăng trong
ủ ặ ờ ệ ừ ổ t ng DS cho vay c a toàn chi nhánh trong th i gian qua, đ c bi t là t năm 2007
ả ờ ừ ế ạ ớ t i nay. Trong kho ng th i gian t năm 2008 đ n năm 2009 là giai đo n mà tình
ế ề ế ả ộ ưở ế ấ hình kinh t có nhi u bi n đ ng gây nh h ạ ộ ng x u đ n ho t đ ng ngân hàng.
ố ượ ệ ớ Tuy nhiên s l ố ớ ng các DNNVV có quan h v i ngân hàng và DS cho vay đ i v i
ướ ư ậ ố ẫ DNNVV v n có xu h ế ấ ằ ng tăng. Nh v y có th th y r ng chi nhánh Đ ng Đa đã
ệ ớ ấ ị ữ ự ệ ạ ượ đ t đ c nh ng thành t u nh t đ nh trong vi c duy trì quan h v i khách hàng
ủ ế ủ ứ ố ị ờ ố v n có c a mình, cung ng v n k p th i cho DN, trong đó ch y u là các DN
ươ ể ễ ạ ị ự ụ ậ th ấ ự ỗ ự ủ ng m i d ch v , xây d ng. Và cũng có th d dàng nh n th y s n l c c a
ở ộ ố ượ ệ ế chi nhánh trong vi c tìm ki m và m r ng đ i t ng khách hàng là các DNNVV.
ụ ư ấ ệ v n các Doanh nghi p ề ị V d ch v t
ệ ắ ự ữ ạ ố ớ Xây d ng lòng tin, t o ra m i quan h g n bó gi a DNNVV v i NH trong
ụ ầ ụ ệ ế ệ ố ớ ị quan h vay v n và d ch v . H u h t các DNNVV có quan h tín d ng v i Ngân
39
ạ ộ ề ắ hàng đ u g n bó lâu dài trong quá trình ho t đ ng kinh doanh.
ả ớ Sinh viên: Thân H i Vân L p: NHA CD24
ề ố
ọ
ệ
Chuyên đ t
ệ t nghi p
H c vi n Ngân hàng
ở ộ ụ ệ ầ ạ ị ợ ầ Bên c nh vi c m r ng th ph n tín d ng, góp ph n làm tăng l ậ i nhu n
ự ủ ủ c a ngân hàng thì s ra tăng c a khách hàng là các DNNVV đã giúp ngân hàng m ở
ụ ỗ ợ ể ể ị ộ r ng và phát tri n các d ch v h tr và phát tri n các DN này. Trong đó có các
ụ ư ấ ụ ả ả ươ ị ị d ch v t v n tài chính cho các DN, d ch v b o lãnh, thanh toán tr l ng qua
ừ ệ ầ ầ ả ả tài kho n…góp ph n làm tăng hi u qu kinh doanh cho DN, v a góp ph n thu
ỉ ể ệ ờ ạ ế ả ạ ồ ố h i v n đúng th i h n cho ngân hàng. Không ch th hi n qua các k t qu đ t
ố ớ ở ộ ụ ệ ầ ị ượ đ c này, vi c m r ng th ph n tín d ng đ i v i DNNVV, còn giúp ngân hàng
ạ ộ ủ ụ ạ ờ phân tán r i ro nh đa d ng hóa ho t đ ng tín d ng.
ạ ộ ố ớ ộ ả ụ ẩ ẻ Ho t đ ng cho vay đ i v i DNNVV là m t s n ph m tín d ng bán l , góp
ụ ụ ậ ự ầ ầ ồ ờ ờ ị ph n tăng th ph n cho ngân hàng. Đ ng th i nh có s ph c v t n tình và giúp
ủ ầ ỏ ữ ượ th a mãn nhu c u c a khách hàng, ngân hàng gi chân đ ề c khách hàng truy n
ố ượ ề th ng và thu hút thêm đ ứ ạ c khách hàng ti m năng, nâng cao uy tín và s c c nh
ủ ướ ự ụ ệ ấ ọ tranh c a ngân hàng. Đây là h ng đi r t quan tr ng trong th c hi n m c tiêu
ế ượ ề ị chi n l ụ ủ c v d ch v c a ngân hàng.
ề ợ ạ V n quá h n và n x u ợ ấ
ế ợ ợ ấ ề ạ ạ ỉ ấ ả Chi nhánh luôn đ ra ch tiêu h n ch n quá h n, n x u trong t t c các
ể ấ ạ ộ ố ắ ủ ữ ệ ổ ả ho t đ ng c a mình. Có th th y rõ nh ng thay đ i trong vi c c g ng gi m
ể ố ạ ủ ể ợ ứ ừ ờ thi u t i đa m c có th n quá h n c a Ngân hàng trong th i gian v a qua. Năm
ợ ấ ủ ệ ổ ồ ổ 2007, t ng n x u c a toàn chi nhánh là 697 tri u đ ng, sang năm 2008 t ng n ợ
ố ớ ợ ấ ệ ế ồ ấ x u là 780 tri u đ ng, trong đó n x u đ i v i DNNVV chi m 32,19%. Sang
ỷ ệ ợ ấ ố ớ ư ệ ồ năm 2009, t ạ n x u đ i v i DNNVV là 689 tri u đ ng . Đây là th c tr ng l
ủ ấ ệ ố ề chung c a r t nhi u ngân hàng trong cùng h th ng không riêng gì chi nhánh
ả ủ ủ ể ậ ằ ậ ố ộ ủ Đ ng Đa. Tuy nhiên không th ph nh n r ng do h u qu c a cu c kh ng
ả ế ỏ ớ ộ ợ ấ ủ ệ ho ng kinh t đã tác đ ng không nh t i vi c tăng n x u c a chi nhánh và do
ấ ượ ấ ậ ụ ủ ề ả ẩ ị ch t l ầ ng qu n lý, th m đ nh tín d ng c a chi nhánh còn nhi u b t c p. C n
ả ả ế ậ ự ạ ợ ệ ph i c i ti n trong vi c phân lo i n và trích l p d phòng.
40
ố ớ 2.4.1.2 Đ i v i DNNVV
ả ớ Sinh viên: Thân H i Vân L p: NHA CD24
ề ố
ọ
ệ
Chuyên đ t
ệ t nghi p
H c vi n Ngân hàng
ế ượ ờ ố ớ ỗ ợ ở ộ ụ ủ Nh có chi n l c h tr và m r ng tín d ng đ i v i DNNVV c a toàn
ụ ệ ố ớ ệ ố h th ng VIB Đ ng Đa mà các DNNVV có quan h tín d ng v i chi nhánh cũng
ượ ợ ấ ị có đ ữ c nh ng l i ích nh t đ nh.
ủ ượ ữ ứ ầ ạ ộ ả ầ ố Không nh ng đáp ng đ y đ đ ấ c nhu c u v n cho ho t đ ng s n xu t
ủ ư ượ ế ạ kinh doanh c a mình, mà còn giúp các DN này đ a ra đ c k ho ch tài chính
ả ế ệ ượ ử ụ ự ợ ộ hi u qu , ti ệ t ki m đ ự c chi phí, s d ng nhân l c m t cách h p lý, xây d ng
ợ ừ ượ ị ườ ả ạ ố ơ ấ c c u v n h p lý, t đó nâng cao đ c kh năng c nh tranh trên th tr ng,
ụ ư ấ ấ ị thông qua d ch v t v n mà ngân hàng cung c p.
ạ ố ớ ọ Chi nhánh l ạ i chú tr ng cho vay trung dài h n đ i v i DNNVV, do đó các
ố ị ệ ả ắ ả ớ ổ DNNVV có kh năng mua s m tài s n c đ nh, đ i m i công ngh thi ế ị ế t b , ti n
ậ ượ ụ ả ấ ờ ượ ọ ộ b khoa h c kĩ thu t đ c áp d ng vào s n xu t, nh đó có đ ả ề c nhi u s n
ấ ượ ẩ ứ ạ ị ườ ph m có ch t l ng, và có s c c nh tranh cao trên th tr ng.
ế ạ 2.4.2 H n ch và nguyên nhân
ả ạ ượ ế ạ ạ ộ ố ớ ữ Bên c nh nh ng k t qu đ t đ c thì ho t đ ng cho vay đ i v i DNNVV
ữ ế ạ ạ t i chi nhánh còn nh ng h n ch sau .
ế 2.4.2.1 H n chạ
ư ợ ư ươ ấ ứ ● D n cho vay đ i v i DNNVV quá th p, ch a t ố ớ ớ ề ng x ng v i ti m năng.
ư ợ ủ ổ ươ ố T ng d n c a ngân hàng là t ng đ i cao. Tuy nhiên ngân hàng đã
ự ự ư ụ ế ẩ ả ọ ẻ ầ ố ch a th c s chú tr ng đ n các s n ph m tín d ng bán l ố , yêu c u vay v n đ i
ẽ ầ ế ề ặ ố ố ả ớ v i các DNNVV còn khá ch t ch , h u h t các DNNVV mu n vay v n đ u ph i
ự ả ứ ủ ề ấ ả ặ có TSĐB ho c ph i có s b o lãnh c a bên th ba, trong khi TSĐB là v n đ mà
ế ề ầ h u h t các DNNVV đ u khó khăn
ủ ươ ớ ưở ợ ươ ụ ụ ạ ị V i ch tr ng tăng tr ng tín d ng tài tr th ng m i và các d ch v cung
ạ ộ ư ợ ậ ấ ẩ ố ớ ấ c p cho các DN có ho t đ ng kinh doanh xu t nh p kh u. D n cho vay đ i v i
ư ợ ỉ ọ ế ề ế ớ ổ ư ợ ố ớ DN l n chi m t tr ng cao trong t ng d n , đi u này khi n cho d n đ i v i
ế ầ ả ố ộ ỏ ỉ DNNVV gi m xu ng ch chi m m t ph n nh .
41
● ự ủ ộ ộ Trình đ năng l c c a cán b
ả ớ Sinh viên: Thân H i Vân L p: NHA CD24
ề ố
ọ
ệ
Chuyên đ t
ệ t nghi p
H c vi n Ngân hàng
ộ ủ ặ ộ ượ ệ M c dù trình đ cán b c a chi nhánh đang đ ớ ả c ngày càng c i thi n, v i
ấ ượ ộ ượ ố ượ ộ ạ ỹ ế ch t l ng cán b đ c nâng cao, s l ng cán b th c s ngày càng chi m t ỷ
ấ ệ l cao trong ngân hàng. Tuy nhiên, thông tin mà các khách hàng cung c p th ườ ng
ủ ầ ừ ổ ứ không đ y đ , trong khi thông tin t ấ ch c CIC, các trung tâm chuyên cung c p t
ễ ẫ ớ ủ ạ ộ ệ ư thông tin thì ho t đ ng ch a chuyên nghi p… d d n t i r i ro cho chi nhánh.
● ụ ả ố ớ ụ ư ẩ ạ Danh m c s n ph m tín d ng đ i v i DNNVV còn ít ch a đa d ng,
ụ ụ ố ư ầ ủ ch a ph c v t . i đa nhu c u c a khách hàng
ả ố ủ ạ ắ ạ ầ ớ ố ố ạ V i nhu c u vay v n đa d ng c a DN c v n ng n h n và v n dài h n,
ấ ả ẩ ạ ấ ạ ế trong khi các s n ph m mà ngân hàng cung c p cho DN l i r t h n ch , không
ượ ố ủ ư ả ẩ ầ ứ đáp ng đ ể ụ c nhu c u vay v n c a DN. S n ph m mà ngân hàng đ a ra đ ph c
ố ượ ữ ụ ẩ ả ỉ ụ v các đ i t ơ ng khách hàng là DNNVV ch là nh ng s n ph m tín d ng đ n
ổ ế ứ ắ ậ ạ ầ ả ố ầ gi n ph bi n, đáp ng nhu c u v n ng n h n là chính. Vì v y ngân hàng c n
ố ủ ề ả ả ư ụ ể ứ ủ ầ ẩ ị ph i đ a ra nhi u s n ph m d ch v đ đáp ng đ nhu c u vay v n c a khách
hàng.
ố ế ề Thi u thông tin v khách hàng vay v n.
ủ ế ữ ự Ngân hàng khi phân tích cho vay ch y u d a vào nh ng thông tin mà
ộ ồ ơ ữ ấ khách hàng cung c p thông qua b h s . Nh ng thông tin mà khách hàng cung
ườ ồ ạ ậ ấ c p th ng không chính xác, các ngu n thông tin khác l ậ i không c p nh t nh ư
ồ ừ ổ ứ ấ ngu n thông tin t ạ ch c CIC, các trung tâm chuyên cung c p thông tin thì ho t t
ư ệ ậ ả ừ ộ đ ng ch a chuyên nghi p, mà ph i thu t p thêm thông tin t ồ các ngu n khác nh ư
ệ ạ ồ đ ng nghi p, b n hàng...
ế ự ồ ộ ữ ữ ơ . ● Thi u s đ ng b gi a ngân hàng và các c quan h u quan
ự ố ợ ề ị ủ ươ ổ ứ ộ ủ S ph i h p và ng h c a chính quy n đ a ph ng, các t ể ớ ch c, đoàn th v i
ự ự ạ ư ồ ư ề ẽ ế ậ ơ ề ặ ngân hàng còn ch a đ ng thu n, thi u ch t ch . Nhi u n i, ch a th c s t o đi u
ấ ề ệ ợ ki n cho ngân hàng trong v n đ cho vay và thu n .
ườ ụ ấ ờ ế Quy trình tín d ng còn r m rà, gây m t th i gian cho khách hàng khi đ n
ố ạ ủ ụ ư ả ị vay v n t ả i ngân hàng, trong đó đáng l u ý là th t c đăng ký giao d ch đ m b o
42
ư ụ ệ ề ề ả ả ằ ị ti n vay. Ví d nh : vi c đăng ký giao d ch đ m b o ti n vay b ng quy n s ề ử
ả ớ Sinh viên: Thân H i Vân L p: NHA CD24
ề ố
ọ
ệ
Chuyên đ t
ệ t nghi p
H c vi n Ngân hàng
ớ ấ ề ả ắ ấ ộ ấ ụ d ng đ t và tài s n g n li n v i đ t là r t khó khăn. Khách hàng và cán b ngân
ế ườ ấ ờ ấ ở hàng ph i ả đ n S tài nguyên môi tr ố ớ ớ ng (đ i v i v i gi y t đ t do thành ph ố
ả ế ố ớ ấ ờ ấ ệ ậ ặ ị ấ c p), ho c ph i đ n phòng đ a chính (đ i v i gi y t ệ ể ự c p qu n) đ th c hi n vi c
ệ ự ụ ế ả ả ợ ồ ị đăng ký giao d ch đ m b o. Và khi h p đ ng tín d ng h t hi u l c thì khách l ạ i
ả ự ế ữ ể ể ầ ị ả ế ấ ủ ế ả ph i t đ n nh ng đ a đi m trên đ yêu c u gi i quy t tài s n th ch p c a mình.
ề ề ặ ạ ạ ọ Đi u này t o ra tâm lý e ng i cho khách hàng và đôi khi h còn g p nhi u v ướ ng
ệ ớ ắ ộ m c khi làm vi c v i cán b .
ủ ữ ạ ế 2.4.2.2. Nguyên nhân c a nh ng h n ch
► Nguyên nhân khách quan
•
ừ Nguyên nhân t phía Nhà n ướ c.
ơ ế ủ ả ướ ư ồ ộ Chính sách và c ch qu n lý vĩ mô c a Nhà n c ch a đ ng b và
ố ộ ữ ủ ủ ặ ầ đ y đ . Trong nh ng năm qua, m c dù Qu c h i, Chính ph đã ban hành m t s ộ ố
ế ự ồ ạ ậ ầ ư ể ủ ậ lu t liên quan đ n s t n t i, đ u t và phát tri n c a kinh t ế ư t nhân, lu t công
ầ ư ế ậ ướ ậ ty (1990), lu t khuy n khích đ u t trong n c (1994), lu t DNNVV (2000) và
ư ậ ậ ở ệ lu t DNNVV (2005). Nh v y các pháp nhân kinh doanh Vi ố ị t Nam b chi ph i,
ẽ ạ ự ề ề ề ấ ằ ỉ ệ ề ậ đi u ch nh b ng r t nhi u lu t, đi u này s t o ra s khác bi t v chính sách cho
ầ ạ ế ớ ướ ộ ừ t ng lo i DNNVV thu c các thành ph n kinh t khác nhau. M i đây Nhà n c đã
ầ ậ ế ư ban hành lu t DNNVV chung cho các thành ph n kinh t nh ng trong các chính
ữ ư ấ ị ẫ ừ ạ sách v n có nh ng u đãi nh t đ nh cho các DNNN, t ẳ ự ấ đó t o ra s b t bình đ ng
ữ ầ ế ự ề ể ấ gi a các thành ph n kinh t , và gây r t nhi u khó khăn trong s phát tri n kinh t ế
ả ướ ư ạ ủ ậ ộ ư t nhân trong c n c cũng nh t i th đô Hà N i. Vì v y, các DNNN đ ượ ấ c c p
•
ạ ơ ố v n vay t i ngân hàng cao h n các DNNVV khác.
ả ướ ơ ở ừ ế ẫ ậ Qu n lý Nhà n c v n còn thi u s h . T khi lu t DNNVV ban
ệ ự ề ặ ấ ộ hành và có hi u l c đã có r t nhi u DNNVV đăng ký kinh doanh, m t m t có tác
ố ớ ự ể ế ạ ấ ụ d ng tích c c đ i v i quá trình phát tri n kinh t ệ , bên c nh đó cũng xu t hi n
ừ ả ữ ể ậ ợ ố ồ không ít nh ng DNNVV chuyên l a đ o, ký h p đ ng ma đ vay v n . Vì v y đã
43
ố ớ ạ ạ làm cho các ngân hàng e ng i khi cho vay đ i v i lo i DNNVV này.
ả ớ Sinh viên: Thân H i Vân L p: NHA CD24
ề ố
ọ
ệ
Chuyên đ t
ệ t nghi p
H c vi n Ngân hàng
•
ữ ư ậ ệ Ch a có nh ng chính sách thành l p các trung tâm chuyên nghi p
ụ ụ ạ ộ ụ Ở ướ ệ ph c v cho ho t đ ng tín d ng. n c ta hi n nay có trung tâm Thông tin tín
ượ ự ế ậ ủ ề ụ d ng CIC đ c NHNN thành l p. Trên th c t thông tin c a CIC v khách hàng
ầ ủ ậ ậ ả ố không ph i lúc nào cũng c p nh t và đ y đ . Do đó, các ngân hàng khi mu n bi ế t
ả ự ụ ệ ề ẽ thông tin v ề các DNNVV mình s có quan h tín d ng đ u ph i t mình đi tìm
ự ế ể ệ ấ ả ự ậ hi u th c t . Hi n nay t ề t c các TSĐB đ u do ngân hàng t đánh giá. Vì v y, th ứ
ứ ề ủ ế ạ ủ ứ ầ ấ nh t là vì tâm lý e ng i r i ro, th hai là không có đ y đ ki n th c v giá c th ả ị
ườ ị ấ ơ ị tr ng nên giá tr TSĐB ủ c a các DNNVV b đánh giá th p h n giá tr th c t ị ự ế
ể ế ề ầ ấ ậ ố ủ nhi u l n, do v y DNNVV không có đ TSĐB đ th ch p vay v n ngân hàng
ầ ủ theo đúng nhu c u c a mình.
ề ợ ể ặ ị ị M c dù Ngh đ nh 90/2001/NĐCP v tr giúp phát tri n các DNNVV đã
ư ủ ờ ợ ướ ề ớ ạ ộ ra đ i, nh ng các ho t đ ng tr giúp c a Nhà n c v i các DNNVV v thông
ị ườ ế ả ươ ạ ư ặ ơ tin th tr ng, giá c , xúc ti n th ng m i, u tiên đ t hàng và các đ n hàng
ế ệ ạ ạ ạ ổ theo h n ng ch phân b cho các DNNVV…nhìn chung còn h n ch . Vi c thành
ỹ ả ế ễ ậ ậ ầ ỹ ậ l p các qu b o lãnh di n ra khá ch m và h u h t các qu đã thành l p thì còn
ạ ộ ế ế thi u sót trong quy ch ho t đ ng.
ừ Nguyên nhân t phía DNNVV.
ố ớ ở ộ ữ ệ ạ ở ộ M t trong nh ng tr ng i cho vi c m r ng cho vay đ i v i các DNNVV
ấ ừ ế ạ ả xu t phát t chính b n thân các DN này. Các khó khăn và h n ch mà các
ả ặ ố DNNVV g p ph i khi vay v n ngân hàng đó là:
ủ ở ữ ủ ồ ố ạ ộ ỷ ọ ố ổ ủ T tr ng v n ch s h u c a DNNVV trên t ng ngu n v n ho t đ ng c a
ủ ế ằ ồ ố ạ ộ ệ ả ấ DN th p, DN ho t đ ng ch y u b ng ngu n v n vay ngân hàng, nên hi u qu kinh
ạ ậ ệ ả ủ ấ ả ấ ạ doanh th p. Công ngh s n xu t, kinh doanh c a DNNVV l c h u, kh năng c nh
ủ ả ị ườ ẩ ế ạ ượ tranh c a s n ph m trên th tr ng h n ch , các báo cáo tài chinh không đ ể c ki m
ạ ố ớ ế ị ủ ữ ẩ ở ị toán là nh ng tr ng i đ i v i công tác th m đ nh và quy t đ nh cho vay c a ngân
44
hàng.
ả ớ Sinh viên: Thân H i Vân L p: NHA CD24
ề ố
ọ
ệ
Chuyên đ t
ệ t nghi p
H c vi n Ngân hàng
ứ ề ệ ộ ươ ạ ộ ệ M c đ tín nhi m v tài chính và th ủ ng hi u trong ho t đ ng c a
ư ế ệ ạ ầ DNNVV ch a cao khi n các ngân hàng ng n ng i trong vi c cho các DN vay,
ự ấ ấ ả ượ ươ ạ nh t là các kho n vay dài h n. R t ít các DN xây d ng đ c các ph ng án/d ự
ề ự ầ ể ậ ả ậ ố ế ủ ự ườ án kh thi đ vay v n. L p lu n v s c n thi t c a các d án th ng qua loa và
ụ ế ế ả ế thi u tính kh thi, thi u tính thuy t ph c.
ủ ộ ượ ạ ộ ấ ả ồ ố Do không ch đ ng đ c ngu n v n trong ho t đ ng s n xu t kinh
ư ậ ố ượ ế ề ệ ư ể ạ doanh nên đa s DNNVV ch a l p đ c k ho ch l u chuy n ti n t trong năm
ệ ậ ồ ợ ư ế ạ gây khó khăn cho ngân hàng trong vi c l p k ho ch cho vay cũng nh thu h i n
ử ụ ủ ặ ị ế L ch s tín d ng c a các DNNVV không có ho c không rõ ràng, thi u
ủ ụ ề ấ ề ử ụ ứ ả ắ ấ ậ ấ ề TSBĐ. Th t c v c p gi y ch ng nh n quy n s d ng đ t hay tài s n g n li n
ặ ườ ả ề ớ ấ v i đ t cho DN g p nhi u khó khăn. Mà DN th ng dùng TSBĐ cho kho n vay
ả ế ị ủ ả ườ là tài s n cá nhân, trang thi t b c a chính DN. Tài s n cá nhân th ng có giá tr ị
ấ ượ ề th p nên không vay đ ả c nhi u, tài s n là trang thi ầ ớ ế ị nên ph n l n ngân hàng t b
ể ạ ỗ ệ ử ng i vì khó ki m soát. Ngoài ra khi DNNVV làm ăn thua l , vi c x lý tài s n l ả ạ i
ứ ạ ứ ề ấ ờ ạ ặ g p khó khăn, ph c t p, m t nhi u th i gian công s c mà không đem l ệ i hi u
qu .ả
ự ể ế ủ ủ ế ề ế S thi u hi u bi t c a DNNVV v quy ch cho vay c a ngân hàng. Có
ố ạ ữ ế ể ề ế nh ng khi DNNVV đ n vay v n t i ngân hàng không hi u rõ v quy ch cho vay
ứ ầ ỏ ượ ủ c a Ngân hàng, nên các yêu c u mà ngân hàng đòi h i đã không đáp ng đ c, do
ể ặ ợ ủ ụ đó Ngân hàng không th cho vay. M t khác cũng có DNNVV có tâm lý s th t c
ứ ạ ệ ả ủ ế ề ặ ườ r m rà, ph c t p, vi c gi i quy t cho vay c a ngân hàng g p nhi u khó khăn.
ề ả ưở ở ộ ấ ượ ư ế ệ Đi u này nh h ng đ n vi c m r ng cũng nh nâng cao ch t l ụ ng tín d ng
ố ớ đ i v i DNNVV.
ữ ạ ố ớ Chính vì nh ng nguyên nhân trên, ngân hàng còn e ng i khi cho vay đ i v i
DNNVV .
45
► ủ Nguyên nhân ch quan
ả ớ Sinh viên: Thân H i Vân L p: NHA CD24
ề ố
ọ
ệ
Chuyên đ t
ệ t nghi p
H c vi n Ngân hàng
ế ừ ạ ướ Bên c nh các nguyên nhân đ n t phía Nhà n c, các DNNVV thì còn có
ố ừ ở ộ ệ ế ả các nhân t ộ tác đ ng t chính b n thân ngân hàng, khi n cho vi c m r ng cho
ố ớ ị ạ ế ồ vay đ i v i các DNNVV b h n ch . Bao g m:
ứ ạ ủ ụ ắ ứ ấ , Chính sách TSBĐ kh t khe, các th t c hành chính ph c t p. Do Th nh t
ể ỏ ế ế ọ ơ ộ ngân hàng quá coi tr ng đ n TSĐB vì th ngân hàng có th b qua các c h i
ả ủ ệ kinh doanh có hi u qu c a DNNVV.
ụ ộ ộ ự ủ , trình đ , năng l c c a cán b tín d ng Th haiứ
ườ ấ ể ự ọ Vai trò con ng i là vô cùng quan tr ng trong b t k lĩnh v c nào. Trong
ự ạ ặ ệ ọ ị lĩnh v c kinh doanh ngân hàng l i đ c bi ẩ t quan tr ng. Khi th m đ nh khách hàng
ể ử ụ ặ ế ngân hàng có th s d ng các tiêu chí trong 5C ho c CAMPARI trong đó có y u
ế ố ị ể ố ẩ t th m đ nh tính cách khách hàng là y u t máy móc không th thay con ng ườ i
ể ạ ượ ỏ ộ ủ ệ ệ ượ đ c. Do đó đ đ t đ c hi u q a trong công vi c đòi h i đ i ng ả ộ ũ cán b ph i
ự ự ể ộ ế ữ ố ấ ầ ế ủ ụ có trình đ , năng l c, s hi u bi t và nh ng t ch t c n thi ộ t c a cán b tín d ng.
ư ố ư ấ t công tác t v n cho DNNVV Th tứ ư, Ch a làm t
ể ể ả ấ ộ ấ Các DNNVV có xu t phát đi m th p, trình đ qu n lý và am hi u pháp
ậ ườ ủ ụ ề ặ ố lu t kém nên th ậ ng g p nhi u khó khăn khi l p th t c vay v n ngân hàng.
ồ ơ ứ ư ấ ẫ ộ ố ỉ Nh ng đa s cán b ngân hàng ch cung c p m u h s ch không cùng t ư ấ v n
ế ạ ậ ươ ư ậ cho DN l p k ho ch/ph ng án kinh doanh. Vì v y, đôi khi các DN ch a th ể
ữ ể ưở ươ chuy n nh ng ý t ủ ng kinh doanh c a mình thành ph ng án kinh doanh có tính
ọ ế ậ ả ố kh thi, giúp h ti p c n v n vay ngân hàng.
ươ
Ch
ng 3
Ở Ộ
Ụ
Ả
Ằ
Ế
Ị
GI I PHÁP VÀ KI N NGH NH M M R NG TÍN D NG
Ố Ớ
ƯƠ
Ạ Đ I V I DNNVV T I NGÂN HÀNG TH
Ạ Ổ Ầ NG M I C PH N
Ố
QU C T
Ố Ế VIB – Đ NG ĐA
46
ả ớ Sinh viên: Thân H i Vân L p: NHA CD24
ề ố
ọ
ệ
Chuyên đ t
ệ t nghi p
H c vi n Ngân hàng
ƯỚ Ạ Ộ Ờ Ủ Ị 3.1. Đ NH H NG HO T Đ NG C A CHI NHÁNH TRONG TH I GIAN
T IỚ
ị ướ 3.1.1. Đ nh h ủ ng chung c a chi nhánh
ướ ứ ạ ủ ề ễ ế ế ướ Tr c di n bi n ph c t p c a n n kinh t năm 2009, b c sang năm 2010
ứ ề ệ ặ ố ớ ổ VIB Đ ng Đa g p nhi u khó khăn thách th c. Làn sóng đ i m i công ngh , đa
ụ ả ẩ ị ở ấ ả ứ ướ ạ d ng s n ph m d ch v tăng cao t c các NHTM. Đ ng tr t c tình hình đó,
ờ ơ ượ ẽ ậ ụ ị ứ ữ chi nhánh xác đ nh s t n d ng th i c , v t qua thách th c, phát huy nh ng l ợ i
ể ự ệ ố ụ ế ắ ụ th và kh c ph c khó khăn đ th c hi n t t m c tiêu.
ớ ế ụ ự ệ ị ướ ờ Trong th i gian t i, chi nhánh ti p t c th c hi n đ nh h ng kinh doanh đã
ể ủ ề ế ề ợ ọ ỉ ế ớ ự l a ch n, đi u ch nh phù h p v i xu th phát tri n c a n n kinh t đó là:
ưở ề ữ ề Tăng tr ng đ u và b n v ng
ở ộ ấ ượ ớ ệ M r ng quy mô g n v i nâng cao ch t l ắ ả ng, hi u qu kinh doanh
ể ẩ ạ ị ụ Đ y m nh phát tri n d ch v
ườ ấ ượ ư ợ ồ Tăng c ng nâng cao ch t l ố ng ngu n v n và d n
ề ử ừ ọ ồ ổ ứ ế Chú tr ng huy đ ng ngu n ti n g i t ộ ư dân c và các t ch c kinh t
Th c hi n cho vay có ch n l c trong ph m vi kh năng ki m soát.
ọ ọ ự ệ ể ả ạ
ộ ể ạ ự ạ ộ ợ ế ạ Tích c c đào t o nâng cao trình đ cán b đ t o ra l i th c nh tranh
ấ ượ ả ổ ự ệ ậ ả ồ ị ằ b ng “ ch t l ng ngu n nhân l c”, đ m b o n đ nh vi c làm, thu nh p và nâng
ườ ộ ờ ố cao đ i s ng ng i lao đ ng trong chi nhánh
ị ướ ố ớ ở ộ ụ ờ 3.1.2. Đ nh h ng m r ng tín d ng đ i v i DNNVV trong th i gian t ớ i
ứ ị ướ ủ ừ Căn c vào đ nh h ự ng chung c a ngân VIB.T năm 2007, xây d ng
ế ượ ạ ộ ế ợ ủ “Chi n l c ho t đ ng c a VIB dành cho DNNVV” và k t h p theo dõi tình hình
ế ề ộ ế ờ ố ủ bi n đ ng c a n n kinh t trong th i gian qua, chi nhánh Đ ng Đa cũng đã xác
ướ ế ượ ư ữ ủ ế ậ ị đ nh ra h ng đi riêng c a mình. Đ a ra nh ng chi n l ố c ti p c n rõ ràng đ i
ớ v i DNNVV …
ươ ấ ượ ụ ữ ề ể ớ V i ph ng châm phát tri n tín d ng b n v ng, ch t l ng, an toàn và
47
ở ộ ệ ệ ạ ả ị hi u qu . Ngân hàng đã xác đ nh trong năm 2010, bên c ch vi c m r ng tín
ả ớ Sinh viên: Thân H i Vân L p: NHA CD24
ề ố
ọ
ệ
Chuyên đ t
ệ t nghi p
H c vi n Ngân hàng
ố ớ ấ ượ ầ ấ ượ ụ ụ d ng đ i v i DNNVV thì c n nâng cao ch t l ng tín d ng, coi ch t l ng tín
ộ ố ị ư ộ ộ ụ d ng là tiêu chí đánh giá trình đ cán b . Chi nhánh đã đ a ra m t s đ nh h ướ ng
ố ớ ở ộ ụ ư m r ng tín d ng đ i v i DNNVV năm 2010 nh sau:
ế ụ ưở ư ợ ụ ả ợ ớ ợ Ti p t c tăng tr ng d n tín d ng h p lý, phù h p v i kh năng
ỉ ạ ừ ề ệ ạ ố ồ ố ờ ngu n v n và ch đ o VIB Đ ng Đa trong t ng th i kì, t o đi u ki n cho các
ứ ử ể ậ ố ấ ả ạ ả ợ DNNVV vay v n, t p chung x lý d t đi m t t c kho n n quá h n.
ố ợ ả ượ ử Ph i h p cùng khách hàng tìm gi i pháp v ủ t qua th thách khó khăn c a
ậ ờ ế ư ả ầ ư ắ ự th i kì h u suy thoái kinh t , u tiên gi i ngân cho các d án đ u t s p hoàn
ề ố thành, khách hàng truy n th ng.
ể ể ằ ồ ố ị ớ Phát tri n thêm đi m giao d ch m i nh m thu hút ngu n v n nhàn r i t ỗ ừ
ố ượ ư ặ dân c , đ c bi ệ ướ t h ng vào đ i t ệ ng khách hàng là DNNVV làm ăn có hi u
qu .ả
ỷ ọ ố ớ ể ạ ạ Nâng cao t ề tr ng cho vay trung dài h n đ i v i DNNVV đ t o đi u
ệ ổ ớ ế ị ki n cho các DNNVV đ i m i trang thi ệ ả ả ế t b máy móc, c i ti n công ngh s n
xu t.ấ
Ả Ố Ớ Ở Ộ Ạ 3.2. GI I PHÁP M R NG TD Đ I V I DNNVV T I NGÂN HÀNG
ƯƠ Ạ Ổ Ầ Ố Ế Ố TH NG M I C PH N QU C T VIB CHI NHÁNH Đ NG ĐA.
ế ượ ố ớ ấ ự 3.2.1 Xây d ng chi n l c nh t quán đ i v i DNNVV :
ơ ộ ố ượ ụ ằ ắ ấ M c tiêu n m l y c h i kinh doanh nh m vào đ i t ng khách hàng là
ế ượ ầ ố ộ ầ ư ấ các DNNVV VIB Đ ng Đa c n có m t chi n l c đ u t nh t quán cho các
DNNVV:
ự ổ ầ ư ứ ụ Xây d ng t ch c m c tiêu đ u t cho các DNNVV trên các ph ươ ng
ệ ộ ồ ỷ ệ ầ ư ư ợ ạ ổ ố di n: ngu n v n huy đ ng, t đ u t l cho các DNNVV trên t ng d n t i chi
ộ ị nhánh trên đ a bàn Hà N i.
ấ ượ ả ẩ ọ ị Nâng cao ch t l ng s n ph m tr n gói cho các DNNVV trên đ a bàn
ủ th đô.
ổ ứ ị ủ ụ ự ệ ệ ả ệ T ch c qu n tr r i ro thông qua các quy trình nghi p v , th c hi n vi c
48
ố ớ ụ ệ ệ ạ ẳ ố ử đ i x bình đ ng trong quan h tín d ng đ i v i các lo i hình Doanh nghi p.
ả ớ Sinh viên: Thân H i Vân L p: NHA CD24
ề ố
ọ
ệ
Chuyên đ t
ệ t nghi p
H c vi n Ngân hàng
ổ ụ ụ ứ ệ ự 3.2.2. Xây d ng mô hình t ch c chuyên nghi p, chuyên sâu ph c v các
DNNVV
ạ ộ ứ ổ ướ ệ ớ T ch c mô hình ho t đ ng theo h ng chuyên môn hóa v i vi c hình
ạ ể ằ thành ban DNNVV t i chi nhánh nh m tìm hi u thông tin, chuyên sâu trong cho
vay DNNVV.
ứ ề ế ậ ừ ế ề T p chung đào chuyên sâu ki n th c v DNNVV t ứ ki n th c v quy
ố ớ ộ ộ ụ ệ ằ ạ trình nghi p v cho vay đ i v i DNNVV , nh m t o ra m t đ i ngũ nhân viên
ụ ể ệ chuyên nghi p.C th :
ổ ứ ể ể ằ ộ ườ + T ch c thi tuy n m t cách công b ng đ tìm ng ự i có năng l c
ế ụ ụ ộ ộ + Ti p t c nâng cao trình đ cán b tín d ng
ế ộ ưở ằ ạ ầ + Chi nhánh c n có ch đ th ng ph t nghiêm minh, nh m nâng cao
ở ộ ụ ế ệ ệ ộ ớ trách nhi m cán b tín d ng trong vi c tìm ki m khách hàng m i, m r ng tín
ư ả ạ ợ ợ ụ d ng cũng nh gi m n quá h n, n khó đòi.
ế ử ụ ớ ị ụ ả ắ ố ộ ợ ộ + B trí s p x p s d ng đ i ngũ cán b tín d ng ph i phù h p v i v trí
ầ ủ ừ ệ ệ yêu c u c a t ng công vi c. Phân rõ trách nhi m pháp lý rõ ràng
ị ụ ế ề ẩ ấ 3.2.3. Chu n hóa v quy ch cho vay, cung c p các d ch v cho khách hàng là
DNNVV
ủ ụ ề ẩ ượ ế ế ệ Chu n hóa v quy trình, th t c: Quy trình đ c thi t k riêng bi t, phù
ớ ừ ủ ụ ườ ự ợ h p v i t ng nhóm khách hàng. Th t c tránh r m rà, gây khó khăn, tiêu c c
ả ả ủ ư ế ả ả ậ ầ trong quá trình ti p c n các kho n vay c a DNNVV, nh ng ph i đ m b o đ y
ế ố ể ư ệ ầ ợ ủ đ các y u t ữ pháp lý. Ngân hàng c n có nh ng bi n pháp phù h p đ đ a ra
ủ ụ ữ ư ẹ ả ả ẫ ả ố ơ ọ ố ủ nh ng th t c vay v n đ n gi n, g n nh nh ng v n đ m b o an toàn v n c a
Ngân hàng.
ể ả ả ả Chìa khóa đ gi i bài toán này là b n thân các DNNVV ph i nâng cao trình
ả ặ ệ ơ ế ạ ầ ộ đ qu n lý, kinh doanh, đ c bi t là c n có c ch tài chính minh b ch. Ngân hàng
ố ớ ự ổ ớ ầ c n đ i m i cung cách cho vay đ i v i DNNVV, tích c c tham gia cùng DN t ừ
49
ậ ự ự ệ ậ ạ khâu l p d án, giám sát th c hi n, th m chí đào t o cho DN.
ả ớ Sinh viên: Thân H i Vân L p: NHA CD24
ề ố
ọ
ệ
Chuyên đ t
ệ t nghi p
H c vi n Ngân hàng
ệ ố ử ệ ậ 3.2.4. Hoàn thi n h th ng thu th p và x lý thông tin
ẩ ị ọ Thông tin có vai trò vô cùng quan tr ng trong công tác th m đ nh. Cán b ộ
ụ ầ ả ậ ừ ề tín d ng c n ph i thu th p thông tin t ồ nhi u kênh, ngu n khác nhau, có kh ả
ầ ọ ế ả ế ị ủ ả năng chon l c các thông tin c n thi t đ m b o tránh r i ro khi quy t đ nh cho
vay.
ắ ắ ươ ố ợ ệ ạ N m b t thông tin qua các ph ớ ng ti n thông tin đ i chúng, ph i h p v i
ụ ủ ừ ồ ạ trung tâm thông tin tín d ng c a NHNN (CIC), thông tin t ệ đ ng nghi p, b n bè.
ệ ườ ầ ố ớ ả ạ ậ Ngân hàng c n ph i t o l p m i quan h th ệ ng xuyên v i phòng Công nghi p
ươ ệ ỗ ợ và Th ạ ng m i Vi t Nam trong đó có trung tâm h tr các DNNVV.
ừ ụ ầ ả Ngoài các thông tin t ộ báo cáo tài chính, cán b tín d ng c n ph i ch ủ
ự ế ủ ả ộ đ ng đi kh o sát tình hình th c t ể ắ c a DNNVV. Qua đó Ngân hàng có th n m
ư ủ ự ề ấ ả ả ả ắ ượ b t đ c thông tin v kh năng s n xu t cũng nh năng l c qu n lý c a ch ủ
doanh nghi p.ệ
ườ ỗ ợ ớ 3.2.5. Tăng c ng h tr phi tài chính v i khách hàng DNNVV
ạ ự ắ ủ ằ ổ Nh m thu hút và t o s g n bó c a khách hàng. Chi nhánh nên t ứ ch c
ấ ế ướ ủ ụ ẫ ớ ệ ố cung c p thông tin kinh t tài chính, h ng d n th t c gi i thi u đ i tác ầ ư , đ u t
ằ ấ ế ố ạ b n hàng, nhà cung c p cho khách hàng thông qua Website riêng nh m k t n i
ớ ầ ủ ư ụ ề ớ v i các DNNVV và đ a m c thông tin riêng v DNNVV v i đ y đ các thông tin
ụ ả ủ ụ ụ ẩ ả ị ẩ ề v chính sách tín d ng, các th t c cho vay, các s n ph m d ch v , s n ph m
ữ ế ế ậ ằ ắ ả ạ ẩ ớ m i, s n ph m khuy n m i … Nh m rút ng n quá trình ti p c n gi a DNNVV
và Ngân hàng.
ở ộ ớ ổ ứ ố ế ệ ợ M r ng quan h h p tác v i các t ch c Qu c t ủ , tranh th khai thác
ự ặ ạ ạ ồ ợ ố ồ ệ các ngu n tài tr cho DNNVV , t o ra s đa d ng các ngu n v n, đ c bi ố t là v n
ạ ệ ầ ư ự ả ấ ấ ẩ ạ trung dài h n ngo i t đ u t cho các d án s n xu t hàng xu t kh u
ệ ế ậ ự ệ 3.2.6. Th c hi n chính sách Marketing trong vi c ti p c n DNNVV
ạ ộ ấ ớ Ho t đ ng marketing có vai trò r t l n trong kinh doanh nói chung và kinh
ờ ớ ầ ậ ố doanh ngân hàng nói riêng.. Trong th i gian t i VIB Đ ng Đa c n t p trung vào
50
ạ ộ ộ ố ủ ế m t s ho t đ ng ch y u sau:
ả ớ Sinh viên: Thân H i Vân L p: NHA CD24
ề ố
ọ
ệ
Chuyên đ t
ệ t nghi p
H c vi n Ngân hàng
ủ ộ ế Ch đ ng tìm ki m khách hàng
ự ạ ữ ắ ươ ạ ướ S c nh tranh gay g t gi a các Ngân hàng th ng m i trong n c và
ề ầ ỏ ố ỗ ướ n c ngoài đòi h i ngoài các khách hàng truy n th ng thì m i ngân hàng c n ch ủ
ế ặ ệ ộ đ ng tìm ki m khách hàng cho riêng mình mà đ c bi t là khách hàng DNNVV.
ỉ ự ệ ệ ộ ố ớ M t ngân hàng thành công khi không ch th c hi n vi c cho vay đ i v i
ệ ộ ư ấ ệ doanh nghi p mà còn nên đóng vai trò là m t nhà t v n cho doanh nghi p, gi ả i
ề ề ệ ế ầ ấ ệ quy t các v n đ v tài chính cho doanh nghi p. Chi nhánh c n tìm li ể t kê đ tìm
ế ộ ư ữ ề ể ạ ố ợ ra nh ng DNNVV nào là b n hàng truy n th ng đ có ch đ u đãi h p
ữ ư ế ậ ượ ể ầ ớ lí,nh ng DNNVV nàoch a ti p c n đ c v i ngân hàng thì c n tìm hi u nguyên
ướ ụ ắ ả ế ể nhân đ có h ng kh c ph c, gi i quy t.
ả ươ ệ ạ Qu ng cáo trên các ph ng ti n thông tin đ i chúng
ạ ộ ư ụ ể ườ Các ho t đ ng marketing có th áp d ng nh tăng c ả ng công tác qu ng
ề ề cáo trên báo chí, truy n thanh, truy n hình, internet hay phát t ờ ơ ổ r i, t ứ ch c các
ữ ứ ể ị ộ h i ngh khách hàng. Đây là nh ng hình th c marketing đ cho các DNNVV có c ơ
ế ề ề ạ ằ ị ộ h i bi t v ngân hàng nh m thu hút khách hàng. Ngày càng t o ra nhi u d ch v ụ
ị ế ủ ợ ớ ầ ngân hàng phù h p v i nhu c u và th hi u c a khách hàng.
ụ ệ ầ ả ẩ ị ọ ạ Trong các s n ph m d ch v giai đo n hi n nay, ngân hàng c n chú tr ng
ể ạ ế ủ ứ ề ặ ớ t ở ộ i hình th c thanh toán không dùng ti n đ h n ch r i ro. m t khác m r ng
ở ộ ụ ề ặ ơ ở ể thanh toán không dùng ti n m t là c s đ các NHTM m r ng tín d ng, phát
ệ ệ ụ ể ạ ả ấ tri n cho vay, gi m lãi su t cho vay, áp d ng các công ngh hi n đ i trong thanh
toán.
ứ ụ ạ 3.2.7. Đa d ng hóa các hình th c tín d ng cho các DNNVV
ự ủ ề ạ ộ ề ạ ọ DNNVV ho t đ ng đa d ng trong m i ngành ngh , lĩnh v c c a n n kinh
ờ ạ ế ứ ề ố ạ ậ ầ ế t ố nên nhu c u v v n và th i h n vay v n cũng h t s c đa d ng. Vì v y đ m ể ở
ố ớ ụ ứ ụ ệ ạ ộ r ng tín d ng đ i v i DNNVV thì vi c đa d ng hoá các hình th c tín d ng cũng
ạ ộ ư ủ ề ế ứ nh các ngành ngh ho t đ ng c a DNNVV mà chi nhánh cho vay cũng h t s c
51
ầ ọ ế quan tr ng và c n thi t.
ả ớ Sinh viên: Thân H i Vân L p: NHA CD24
ề ố
ọ
ệ
Chuyên đ t
ệ t nghi p
H c vi n Ngân hàng
ứ ụ ố ớ Đ i v i các hình th c cho vay mà ngân hàng đang áp d ng cho các
ồ ơ ệ ề ạ ầ DNNVV thì ngân hàng nên linh ho t trong đi u ki n cho vay, h s yêu c u, hay
ứ ể ể ả ả ố ờ ị các hình th c đ m b o….đ DNNVV có th vay v n nhanh chóng k p th i cho
ủ ệ ạ ế k ho ch kinh doanh c a doanh nghi p.
ư ụ ừ ề ệ ầ ạ ố Bên c nh các nghi p v cho vay truy n th ng nh cho vay t ng l n, cho
ầ ư ứ ụ ự ạ ố vay theo h n m c tín d ng, cho vay theo d án đ u t ợ và cho vay h p v n mà chi
ụ ứ ể ớ ư nhánh đang áp d ng thì nên phát tri n thêm các hình th c cho vay m i nh :
► ệ ụ ử ụ ụ ẻ Cho vay thông qua nghi p v phát hành và s d ng th tín d ng công ty.
ụ ượ ệ ẻ Ngân hàng phát hành th tín d ng cho cá nhân đ c doanh nghi p u ỷ
ề ử ụ ử ụ ố ố ứ ẻ ạ ạ quy n s d ng th . Cá nhân này s d ng s v n vay trong ph m vi h n m c tín
ặ ạ ụ ề ể ề ị ụ d ng đ thanh toán ti n mua hàng hoá, d ch v và rút ti n m t t i máy rút ti n t ề ự
ụ ư ệ ớ ựơ ử ụ ộ ươ ộ đ ng. Nghi p v này còn m i và ch a đ c s d ng r ng rãi. Trong t ng lai
ệ ệ ệ ầ ạ ớ ườ ứ cùng v i vi c hi n đ i hoá công ngh Ngân hàng, c n tăng c ng hình th c cho
ở ộ ầ ư ằ ự ử ụ ụ vay nh m m r ng đ u t ệ ủ tín d ng và nâng cao năng l c s d ng công ngh c a
ố ớ ngân hàng đ i v i khách hàng.
► ả ả ạ ứ Linh ho t các hình th c cho vay có b o đ m.
ự ủ ườ ự ả ớ ơ ớ Năng l c c a các DNNVV th ủ ọ ng l n h n so v i tài s n th c có c a h .
ờ ạ ở ộ ụ ố ồ ướ ệ Do đó mu n m r ng tín d ng đ ng th i t o h ng cho các doanh nghi p, chi
ụ ứ ả ả ằ ạ ạ ầ ị nhánh c n m nh d n áp d ng hình th c cho vay đ m b o b ng hàng hoá, d ch
ể ả ủ ứ ế ả ươ ụ v . Ngân hàng có th gi i quy t cho vay căn c vào tính kh thi c a ph ng án
ủ ả ị ườ ẩ ấ ả ạ ả s n xu t kinh doanh va kh năng c nh tranh c a s n ph m đó trên th tr ng, do
ụ ứ ế ả ấ ấ ạ ầ ậ v y chi nhánh c n linh ho t áp d ng hình th c th ch p, tín ch p, b o lãnh sao
cho phù h p.ợ
► ự ợ ẩ ả Xây d ng gói s n ph m phù h p
ạ ộ ủ ề ề ạ ặ Đ c thù ho t đ ng c a DNNVV là tính đa d ng v nghành ngh kinh doanh và
ể ế ề ặ ệ ề ể ả ấ ậ ớ ộ ự s chênh l ch l n v trình đ qu n lý. V n đ đ t ra là đ có th ti p c n và
ụ ụ ề ố ơ ự ả ớ ph c v ngày càng nhi u, t ả t h n v i khách hàng này ph i xây d ng gói s n
52
ấ ẩ ạ ợ ph m đa d ng, phù h p: cho vay, th u chi, bao thanh toán, cho thuê tài chính, góp
ả ớ Sinh viên: Thân H i Vân L p: NHA CD24
ề ố
ọ
ệ
Chuyên đ t
ệ t nghi p
H c vi n Ngân hàng
ầ ư ả ỹ ư ấ ụ ẩ ả ố v n đ u t ị , b o lãnh. Các s n ph m d ch v thanh toán, ngân qu , t ả v n, b o
ẽ ượ ể ỏ ớ ợ hi m cũng s đ c chia nh v i chính sách phí phù h p.
ạ ố ớ ự ấ 3.2.8 Xây d ng chính sách lãi su t linh ho t đ i v i các DNNVV
ế ế ạ ấ ấ ộ ọ ạ ộ Nói đ n lãi su t là nói đ n m t khía c nh r t quan tr ng trong ho t đ ng
ụ ủ ấ ộ ồ ợ ủ ậ tín d ng c a ngân hàng. Lãi su t là m t ngu n thu, là l i nhu n c a ngân hàng
ố ớ ư ồ ờ ồ ố ệ ề nh ng nó đ ng th i cũng là chi phí v ngu n v n đ i v i các doanh nghi p.
ở ậ ế ị ủ ạ ỉ Chính b i v y nó không ch quy t đ nh tính c nh tranh c a ngân hàng mà còn
ả ơ ế ệ ệ ố khuy n khích các doanh nghi p vay v n kinh doanh có hi u qu h n.
ư ế ư ế ượ ứ ố Nh chúng ta bi t, n u nh các DNNVV đ ấ ớ c vay v n v i m c lãi su t
ọ ẽ ả ấ ượ ầ ả ấ ả ộ th p thì h s gi m đi đ c m t ph n chi phí s n xu t và cũng gi m b t đ ớ ượ c
ư ệ ặ ả gánh n ng trong vi c tr lãi cho ngân hàng. Nh ng trong khi đó ngân hàng l ạ ầ i c n
ứ ữ ể ấ ả ộ ắ có m t m c lãi su t tho đáng đ bù đ p cho nh ng chi phí trong quá trình huy
ả ươ ộ ậ ố ộ đ ng v n, tr l ng cho cán b công nhân viên và đem l ạ ợ i l i nhu n cho ngân
ở ậ ầ ấ ả ố hàng. B i v y Chi nhánh VIB Đ ng Đa c n có chính sách lãi su t tho đáng,
ớ ợ ủ ủ ợ phù h p v i l i ích c a Chi nhánh và c a khách hàng.
ế ạ ệ ố ự ụ ể ấ ợ ớ ừ 3.2.9 Xây d ng h th ng ch m đi m và x p h ng tín d ng phù h p v i t ng
ị ườ ớ ứ ụ ắ ả ả phân khúc th tr ọ ng g n v i ng d ng tin h c, đ m b o tính công khai
ệ ạ ấ ể . minh b ch, thúc đ y doanh nghi p phát tri n
ệ ố ể ấ ớ Phân chia h th ng ch m đi m: Khách hàng là các DN l n, các DNNVV,
ố ớ ệ ố ẩ ớ ớ ấ cá nhân. Trong đó khác v i tính chu n hóa đ i v i các DN l n, h th ng ch m
ể ạ ả ơ ọ ớ ầ đi m khách hàng là các DNNVV c n linh ho t, đ n gi n, chú tr ng t ế i các y u
ỉ ố ủ ủ ạ ơ ố ề ả t v b n thân c a ch DN h n là các ch s tài chính. Bên c nh đó chi nhánh
ụ ể ấ ả ượ ầ c n tham kh o thêm các mô hình ch m đi m tín d ng đang đ ụ c áp d ng ph ổ
ế ạ ủ ế ọ ự ể ố ỉ bi n t i các qu c gai phát tri n. h d a ch y u vào hai nhóm ch tiêu chính là
ể ạ ỉ ỉ ch tiêu tài chính và ch tiêu phi tài chính đ phân lo i khách hàng là các DN.
ự ụ ệ ấ ầ ế ể Trong vi c xây d ng mô hình ch m đi m tín d ng ngân hàng c n xem xét đ n
53
ặ ợ ế ủ ừ ạ ộ ợ tính đ c thù và l i th c a t ng ngành kinh t ế ườ . tr ng h p DN ho t đ ng đa
ả ớ Sinh viên: Thân H i Vân L p: NHA CD24
ề ố
ọ
ệ
Chuyên đ t
ệ t nghi p
H c vi n Ngân hàng
ự ề ề ị ạ d ng nghành ngh thì phân lao theo nghành ngh lĩnh v c nào đem l ạ ỷ ọ tr ng i t
ấ ớ doanh thu l n nh t cho các DN.
ử ụ ớ ị ệ Ngoài ra thì l ch s quan h tín d ng cùa khách hàng v i ngân hàng cũng là
ụ ể ế ạ ọ ộ ệ m t tiêu chí quan tr ng trong vi c cho đi m tín d ng và x p h ng khách hàng.
ầ ạ ợ ỉ Nhóm các ch tiêu ngân hàng c n xem xét là: tình hình phát sinh n quá h n, s ố
ả ợ ố ầ ề ạ ậ ả ặ ạ ợ ầ l n khách hàng gia h n n ho c đi u chình kì h n tr n , s l n ch m tr lãi
ề ử ứ ộ ạ ộ ủ ả vay, m c đ ho t đ ng c a tìa kho n ti n g i.
Ế 3.3 KI N NGH Ị
ố ớ 3.3.1 Đ i v i các DNNVV.
ế ậ ậ ộ ồ ố ố Trong quá trình h i nh p NKT, các DNNVV nói mu n ti p c n ngu n v n
ả ự ự ừ ụ ướ tín d ng ngân hàng thì ph i t l c t phía DN là chính, Nhà n c và ngân hàng
ỉ ạ ệ ở ứ ể ế ấ ị ề ậ ậ ộ ượ ả ch t o đi u ki n m c đ nh t đ nh. Vì v y đ ti p c n đ c các kho n vay
ổ ư ả ả ầ ệ thì b n thân các DNNVV c n ph i thay đ i t duy làm vi c.
ả ạ ượ ố ớ ề ằ DNNVV ph i t o đ c ni m tin đ i v i các TCTD b ng chính năng
ự ủ l c c a mình
ậ ế ủ ủ ể ả ố ị ố ệ DN ph i tuân th các quy đ nh c a Lu t k toán, th ng kê đ các s li u
ể ệ ự ế ủ ậ ộ ơ ế k toán c a DN có đ tin c y cao h n; th hi n đúng th c t kinh doanh, tình
ủ ả hình tài chính, kh năng thanh toán…c a DN.
ụ ể ầ ậ ế ạ ấ ả Hàng năm các DNNVV c n l p k ho ch s n xu t kinh doanh c th , có
ạ ằ ướ ụ ề ợ ớ ơ ở c s . Nh m giúp DN v ch ra h ng đi rõ ràng, phù h p v i m c tiêu đ ra; và
ơ ở ể ơ ở ề ể ờ ồ ị làm c s đ ngân hàng tìm hi u và đánh giá v DN, đ ng th i là c s xác đ nh
ụ ự ủ ệ ệ ả ố ố s v n vay c a DN; và nó cũng là công c theo dõi, qu n lý vi c th c hi n k ế
ộ ả ủ ế ạ ậ ạ ả ấ ầ ho ch s n xu t kinh doanh c a DN. Vì v y, m t b n k ho ch kinh doanh đ y
ự ọ ượ ể ả ủ ả ủ đ , khoa h c, có d tính đ c các r i ro có th x y ra và có gi ụ ắ i pháp kh c ph c
ụ ế ơ ẽ ễ s d dàng thuy t ph c ngân hàng h n.
ệ ổ ầ ơ ứ ả ả ấ DNNVV c n quan tâm h n vi c t ch c qu n lý s n xu t kinh doanh,
ộ ơ ở ả ự ệ ả ả ở ượ qu n lý tài chính. B i vì, đây là m t c s đ m b o DN th c hi n đ c ph ươ ng
54
ử ụ ả ả ấ ả ố án s n xu t kinh doanh, ngoài ra nó cũng đ m b o cho DN s d ng v n vay đúng
ả ớ Sinh viên: Thân H i Vân L p: NHA CD24
ề ố
ọ
ệ
Chuyên đ t
ệ t nghi p
H c vi n Ngân hàng
ầ ủ ụ ầ ọ m c đích, đây là yêu c u quan tr ng hàng đ u c a các ngân hàng khi cho DN vay
v n.ố
ả ử ụ ụ ố ố Khi đã vay v n thì các DNNVV ph i s d ng v n đúng m c đích, kinh doanh
ả ử ụ ả ợ ự ệ ả ả ả ầ ố ể trung th c, đ m b o hi u qu s d ng v n đ có kh năng tr n cho ngân hàng đ y
ể ờ ư ấ ừ ế ạ ủ đ đúng h n. N u có khó khăn gì thì có th nh t v n t . ngân hàng
ủ ộ ố ự ủ ứ ể ượ Ch đ ng nâng cao quy mô v n t có c a DN mình đ đáp ng đ c các
ủ ở ữ ề ố ế ầ ạ ể yêu c u v v n ch s h u, TSĐB khi đ n vay t i ngân hàng. DN có th tăng
ọ ầ ư ằ ầ ổ ố v n b ng cách c ph n hoá, kêu g i đ u t …
ố ớ ố 3.3.2. Đ i v i VIB Đ ng Đa
ộ ệ ầ ố . ướ ế , ngân hàng c n hoàn thi n chính sách huy đ ng v n Tr c h t
ạ ộ ụ ả ỉ ầ Ho t đ ng tín d ng không ph i ch là khâu ngân hàng cho các thành ph n
ế ạ ộ ặ ậ ố ộ ồ ế ớ kinh t vay v n mà là m t ho t đ ng g m hai m t liên quan m t thi t v i nhau,
ơ ở ố ộ ố ộ ượ đó là: huy đ ng v n và cho vay trên c s v n đã huy đ ng đ ậ c. Vì v y, đ m ể ở
ứ ệ ệ ầ ạ ầ ộ r ng cho vay đáp ng yêu c u công nghi p hóa, hi n đ i hóa, ngân hàng c n có
ả ố ủ ầ ọ các gi i pháp thu hút v n c a m i thành ph n kinh t ế .
ể ạ ầ ậ ồ ộ ố Do v y, đ tăng ngu n v n huy đ ng, ngân hàng c n đa d ng hóa các hình
ử ề ứ ử ề ả ầ ơ ề ể ạ ẩ th c g i ti n, c n làm cho các s n ph m ti n g i phong phú h n v th lo i,
ố ượ ờ ố ớ ự ư ầ ộ th i gian, đ i t ớ ng huy đ ng. C n có s u đãi đ i v i các khách hàng l n,
ườ ư ạ ế ạ ả ạ khách hàng th ng xuyên nh thu chi t i nhà, các kho n khuy n m i. C nh đó,
ệ ố ả ư ơ ệ ả ự ầ c n th c hi n t t các gi ủ ụ ụ i pháp mang tính nghi p v nh đ n gi n hóa th t c
ổ ứ ứ ể ừ ọ ố ị ử ề g i ti n, t ch c luân chuy n ch ng t ẹ g n nh ; làm t ả ế t công tác ti p th , qu ng
ươ ố ớ ệ ệ ạ ộ ố cáo trên các ph ng ti n thông tin đ i chúng. Đ i v i vi c huy đ ng v n trung
ợ ằ ứ ừ ế ế ạ ầ ộ ỳ ạ h n và dài h n, c n thay th hình th c huy đ ng t ng đ t b ng k phi u, trái
ư ệ ử ế ứ ế ề ệ ườ ằ phi u nh hi n nay b ng hình th c ti n g i ti t ki m mang tính th ng xuyên,
liên t c.ụ
ầ ổ ớ ụ ợ c n đ i m i chính sách tín d ng cho h p lý ứ Th hai,
ự ụ ể ườ ụ ằ Xây d ng chính sách tín d ng đ tăng c ế ng vai trò tín d ng nh m khuy n
55
ể khích phát tri n DNNVV.
ả ớ Sinh viên: Thân H i Vân L p: NHA CD24
ề ố
ọ
ệ
Chuyên đ t
ệ t nghi p
H c vi n Ngân hàng
ề ủ ụ ố ớ ề ệ ả ả ố C i cách v th t c và đi u ki n vay v n. Đ i v i các kho n cho vay nh ỏ
ể ầ ầ ầ ứ thì Ngân hàng có th không c n yêu c u không c n khách hàng phô tô công ch ng
ấ ờ ể ể ả ả ấ ố ỉ ấ ả t ớ t c các gi y t …mà ch cân xu t trình b n g c đ ki m tra. Nên gi m b t
ộ ố ấ ờ ồ ơ ằ ặ ộ ố m t s gi y t ả có n i dung trùng l p trong các h s vay v n nh m làm gi m
ấ ờ ả ẩ ờ ị ư ữ ả th i gian th m đ nh, gi m chi phí gi y t , chi phí qu n lý và l u tr thông tin.
ộ ệ ố ữ ể ớ ộ Có th hình thành m t h th ng báo cáo tài chính v i nh ng n i dung
ữ ể ẩ ạ ẩ ấ ộ ự chu n đ cung c p cho nh ng khách hàng là DNNVV, t o ra m t chu n m c
ủ ụ ẩ ả ờ ộ ị chung và làm gi m th i gian th m đ nh cho vay c a cán b tín d ng.
ề ả ả ớ ỏ ố ề ệ ề ị n i l ng đi u ki n vay v n và quy đ nh v b o đ m ti n vay Th ba,ứ
ề ẩ ủ ư ủ ề ấ ặ Đ c tr ng kinh doanh c a ngân hàng là luôn ti m n r i ro, nên v n đ an
ả ượ ố ế ầ ặ toàn v n ph i đ c đ t lên hàng đ u. Chính vì th nên khi cho vay ngân hàng
ườ ứ ả ư ữ ề ệ ả ố th ề ắ ng đ a ra nh ng đi u ki n vay v n kh t khe. Có hai hình th c b o đ m ti n
ủ ả ả ằ ả ả ằ ả ườ ặ vay, b o đ m b ng tài s n, b o đ m b ng uy tín c a ng i đi vay ho c bên th ứ
ớ ư ườ ả ố ớ ề ặ ấ ba v i t cách là ng ả ự i b o lãnh. V n đ đ t ra đ i v i ngân hàng là ph i l a
ể ừ ạ ừ ạ ế ủ ứ ệ ề ọ ế ch n hình th c nào đ v a h n ch r i ro v a t o đi u ki n cho khách hàng ti p
ụ ễ ố ộ ậ c n v n tín d ng m t cách d dàng.
ề ề ầ ả ả ả ế ả ằ B o đ m ti n vay b ng tài s n, thì đi u c n thi t là ngân hàng ph i xây
ơ ế ợ ừ ệ ế ả ị ự d ng c ch phù h p t khâu đ nh giá tài s n, đ n vi c phân tích tính pháp lý và
ể ị ể ể ầ ả ộ ki m tra giám sát tài s n. Ngân hàng c n có đ i ngũ chuyên môn am hi u đ đ nh
ư ậ ệ ặ ả ớ ố giá tài s n, có nh v y các DNNVV m i không g p khó khăn trong vi c vay v n.
ệ ả ề ặ ặ ả ố M t khác, các DNNVV khi vay v n đ u g p khó khăn trong vi c b o đ m
ụ ụ ầ ả ắ ậ ạ ỉ tín d ng. Vì v y ngân hàng c n ph i kh c ph c tì ọ nh tr ng cho vay ch chú tr ng
ữ ự ế ả ấ ỏ ươ vào tài s n th ch p mà b qua nh ng d án, ph ệ ng án kinh doanh có hi u
ự ự ẩ ả ả ằ ị ủ qu . B ng cách nâng cao năng l c th m đ nh d án, phân tích tính kh thi c a
ự ự ệ ả ằ ạ d án xin vay b ng chính hi u qu kinh doanh mà d án mang l ạ i. Bên c nh
ệ ạ ườ ậ ợ ủ ướ ầ vi c t o môi tr ng pháp lý thu n l i c a Nhà n ự ư c, ngân hàng c n có s u
56
ề ả ướ ả đãi trong b o đ m ti n vay theo h ng sau:
ả ớ Sinh viên: Thân H i Vân L p: NHA CD24
ề ố
ọ
ệ
Chuyên đ t
ệ t nghi p
H c vi n Ngân hàng
ố ớ ượ ả ụ ầ ầ Đ i v i DNNVV đ ộ c b o lãnh tín d ng m t ph n và ph n còn l ạ ượ c i đ
ế ấ ự ệ ầ ả ả ả ả ằ ợ ả b o đ m b ng tài s n th ch p, thì yêu c u DNNVV th c hi n b o đ m n theo
ế ị ế ị ươ ự ả quy đ nh và quy t đ nh cho vay n u ph ng án, d án kh thi.
ượ ụ ế ầ ả ả ộ ố ớ Đ i v i DNNVV đ ấ c b o lãnh tín d ng m t ph n và tài s n th ch p
ủ ả ầ ạ ả ầ ả không đ b o đ m cho ph n còn l i thì yêu c u dùng tài s n hình thành t ừ ố v n
ế ụ ả ả ả ợ ạ ti p t c đ m b o cho kho n n vay còn l i.
ố ớ ự ứ ệ ệ ủ ề Đ i v i các DNNVV không đ đi u ki n th c hi n hai hình th c trên thì
ả ế ự ẩ ị ươ ệ ằ ố Ngân hàngph i ti n hành th m đ nh d án, ph ng án vay v n b ng vi c thông
ộ ồ ụ ư ấ qua h i đ ng tín d ng, trong đó có các chuyên gia t v n theo chuyên môn yêu
ế ị ầ ư ể ớ ầ c u, đ quy t đ nh đ u t ứ hay không và v i m c vay là bao nhiêu.
ự ụ ươ ế ể ấ ứ ư xây d ng, áp d ng ph ạ ng pháp ch m đi m, x p h ng Th t ,
DNNVV.
ả ẩ ế ế ể ầ ả ố ị ự K t qu th m đ nh c n ph i có s so sánh đ i chi u, đ đánh giá đ ượ c
ề ơ ố ỉ ị ệ chính xác h n v DNNVV vay v n. Vi c phân tích, đánh giá DN ch là đ nh tính,
ạ ị ượ ư ậ ư ụ ể ẽ ế x p h ng DN là đ nh l ấ ộ ng, nh v y s giúp cán b tín d ng đ a ra đ xu t
ụ ả ơ ộ chính xác h n. Tuy nhiên, không nên quá ph thu c vào máy móc, mà ph i có s ự
ả ố ư ế ể ề ỉ ợ ki m tra, đi u ch nh cho phù h p khi đ a ra k t qu cu i cùng.
ậ ộ ậ ư ữ ề Th ứ năm, thành l p b ph n l u tr thông tin v DNVVN
ệ ẽ ơ ộ Vi c hình thành c quan này s giúp ngân hàng có m t ngân hàng thông tin
ể ượ ả ứ ụ ề ầ ọ ề v khách hàng. Đ làm đ c đi u này c n ph i ng d ng tin h c, các cán b ộ
ậ ả ừ ừ nhân viên hàng ngày ph i thu th p thông tin t chi nhánh Ngân hàng, t báo chí và
ơ ộ ề ồ ậ ữ ạ ợ ơ ử các c quan r i t p h p, phân lo i và x lý, có nh ng đánh giá s b v khách
hàng.
ủ ộ ứ ế ệ ầ ở ớ ạ C n ch đ ng m các l p đào t o nâng cao ki n th c nghi p v m i v ụ ớ ề
ự ệ ươ ệ ử ệ ử các lĩnh v c công ngh thông tin, th ạ ng m i đi n t , ngân hàng đi n t cho các
ưở ọ ề ọ ẩ ị ủ ằ ạ lãnh đ o và tr ặ ng phòng ban c a các chi nhánh, nh m chu n b cho h v m i m t
57
ư ế ậ ộ ế ầ ư ưở t t ứ ể ẵ ng cũng nh ki n th c đ s n sàng h i nh p kinh t toàn c u.
ả ớ Sinh viên: Thân H i Vân L p: NHA CD24
ề ố
ọ
ệ
Chuyên đ t
ệ t nghi p
H c vi n Ngân hàng
ố ớ 3.3.3. Đ i v i NHNN
ữ ữ ệ ả ướ ậ ơ NHNN nên hoàn thi n h n n a nh ng văn b n d ộ ầ ạ i lu t, c n t o ra m t
ườ ạ ộ ồ môi tr ng hành lang pháp lý thông thoáng, đ ng b và linh ho t.
ớ ự ậ ơ ế ố ớ ể ợ ộ Nên có c ch cho vay riêng đ i v i các DNVVN đ phù h p v i s v n đ ng và
ể ệ ủ ể ạ ọ phát tri n và th hi n vai trò quan tr ng c a các lo i hình DNVVN này trong
NKT.
ộ ệ ố ỉ ố ư ự ệ ẩ Do hi n nay ch a có m t h th ng các ch s mang tính chu n m c, rõ
ể ố ấ ượ ể ấ ủ ụ ràng đ có th th ng nh t đánh giá và so sánh ch t l ng tín d ng c a các
ộ ệ ố ự ự ứ ậ TCTD. Chính vì v y NHNN nên có s nghiên c u và xây d ng m t h th ng các
ỉ ố ấ ượ ả ư ộ ụ ể ủ ụ ả ch s ph n ánh ch t l ng tín d ng c a các TCTD nh m t công c đ qu n lý
ưở ấ ượ ụ ờ ướ ụ ồ ệ ữ quan h gi a tăng tr ng tín d ng và ch t l ng tín d ng. Đ ng th i h ẫ ng d n
ự ể ệ ậ ỳ ị các TCTD th c hi n, đ nh k hàng năm nên thu th p thông tin đ tính toán và
ỉ ố ấ ượ ủ ề ụ ể thông báo các ch s trung bình c a toàn ngành v ch t l ng tín d ng đ các
ả TCTD tham kh o so sánh.
ấ ượ ệ ả ủ ụ C i thi n ch t l ng c a trung tâm thông tin tín d ng (CIC) và phát huy
ả ự ự ủ ệ hi u qu th c s c a trung tâm này.
ườ ạ ộ ầ NHNN c n tăng c ể ng ho t đ ng thanh tra, ki m soát các ngân hàng và
ữ ệ ạ ấ ằ ờ ị ự ạ ỉ TCTD khác nh m phát hi n và ch n ch nh k p th i nh ng sai sót, t o ra s c nh
ừ ổ ấ ẳ tranh bình đ ng, phòng ng a t n th t.
ậ ợ ệ ề ầ ơ ố ế ạ C n có c ch t o đi u ki n thu n l i cho các DNVVN vay v n, nên áp
ứ ứ ạ ấ ợ ụ d ng m c lãi su t khác nhau cho n quá h n phân chia theo các tiêu th c khác
ủ ữ ế nhau, theo nguyên nhân khách quan và ch quan. N u nh ng nguyên nhân gây ra
ữ ụ ứ ạ ấ ợ n quá h n là nh ng nguyên nhân khách quan thì không nên áp d ng m c lãi su t
ỳ ấ ợ ự ề ạ ặ ệ ớ quá h n. Đi u này c c k b t l i cho các DNVVN, đ c bi t là DNVVN m i đi
ạ ộ vào ho t đ ng.
ấ ả ự ứ ậ ệ Hi n nay t ề t c các TSĐB đ u do ngân hàng t ấ đánh giá. Vì v y, th nh t
58
ủ ế ạ ủ ứ ứ ề ầ là vì tâm lý e ng i r i ro, th hai là không có đ y đ ki n th c v giá c th ả ị
ả ớ Sinh viên: Thân H i Vân L p: NHA CD24
ề ố
ọ
ệ
Chuyên đ t
ệ t nghi p
H c vi n Ngân hàng
ườ ủ ấ ơ ị ị tr ng nên giá tr TSĐB c a các DNVVN b đánh giá th p h n giá tr th c t ị ự ế
ể ế ề ầ ấ ậ ố ủ nhi u l n, do v y DNVVN không có đ TSĐB đ th ch p vay v n ngân hàng
ầ ủ ậ ầ ế ề ả theo đúng nhu c u c a mình. Do v y c n thi t ph i có chuyên gia v đánh giá giá
ị ở ị ặ tr TSĐB ngân hàng, ho c m t ộ trung tâm đánh giá giá tr TSĐB.
ố ớ ủ 3.3.4. Đ i v i Chính ph
ơ ữ ả ả ủ ệ ướ ố ớ 3.3.4.1. Nâng cao h n n a hi u qu qu n lý c a Nhà n c đ i v i DNVVN.
ủ ệ ướ ả ả ả ậ ả Vi c qu n lý c a Nhà n c ph i đ m b o cho các quy lu t kinh t ế ậ v n
ộ ườ ằ ạ ườ ạ hành m t cách bình th ng, nh m t o môi tr ng kinh doanh lành m nh cho các
DN.
ọ ượ ơ ở ả ẳ ị ạ M i lo i hình DN đ ẳ c qu n lý bình đ ng trên c s quy đ nh bình đ ng
ế ộ ưở ạ ủ c a pháp lu ật, có ch đ th ng ph t nghiêm minh.
ế ộ ệ ố ớ ự ắ ấ ộ Xây d ng ch đ vi c b t bu c cung c p thông tin đ i v i DN trong đó
ả ự ủ ự ả ằ ướ ả tích c c là DNVVN nh m đ m b o s qu n lý c a Nhà n ệ ố c có h th ng và
ả ệ có hi u qu .
ố ớ ữ ệ ậ ặ ả ạ ẽ ơ Có chính sách qu n lý ch t ch h n n a đ i v i vi c thành l p và ho t
ệ ấ ủ ở ấ ộ đ ng c a các DNVVN. B i vi c c p gi y phép kinh doanh cho các DN này còn
ề ẻ ỏ ượ ướ ấ ậ ấ ễ khá l ng l o và d dãi. Nhi u DN đ c Nhà n c c p gi y phép thành l p v ượ t
ự ủ ả ề ồ ượ ậ quá năng l c c a b n thân DN, r i nhi u DN ma đ c thành l p. Trong quá trình
ạ ủ ự ứ ề ạ ộ ho t đ ng l ơ i không có s giám sát c a các c quan ch c năng nên nhi u DN
ồ ố ả ể ế ườ vay v n ngân hàng r i gi i th , chính vì th ngân hàng th ng có xu h ướ ng
ố ố không mu n cho các DNVVN vay v n.
ế ụ ổ ế ầ ẩ Thúc đ y các DNNN ti p t c c ph n hoá, khuy n khích các công ty c ổ
ừ ề ệ ầ ạ ớ ỏ ổ ầ ph n m i. T o đi u ki n cho các công ty c ph n có quy mô nh và v a có thêm
ự ầ ả ớ ộ ố ế ấ ố kênh huy đ ng v n, gi m b t áp l c cung c p v n cho các thành ph n kinh t mà
ệ ậ ả hi n nay các ngân hàng đang đ m nh n.
ướ ầ ự ệ ệ ệ ấ ố Ngoài ra Nhà n c c n th c hi n quán tri t, th ng nh t các pháp l nh k ế
59
ệ ố ố ớ ử ụ ế ề ề toán đ i v i DNVVN, nguyên nhân có nhi u DN s d ng nhi u h th ng k toán
ả ớ Sinh viên: Thân H i Vân L p: NHA CD24
ề ố
ọ
ệ
Chuyên đ t
ệ t nghi p
H c vi n Ngân hàng
ộ ệ ố ể ầ ố ử ổ tính toán, và có riêng m t h th ng đ vay v n ngân hàng. C n xem xét s a đ i
ế ộ ế ủ ả ợ ớ ộ ạ l ầ i ch đ k toán cho phù h p v i yêu c u và trình đ qu n lý c a các DNVVN,
ề ệ ể ừ ủ ạ t o đi u ki n đ các DNVVN công khai hóa tài chính hàng năm, t ố đó c ng c và
ưở ệ ố ạ ự t o s tin t ng cho các đ i tác có quan h trong kinh doanh.
ế ụ ổ ế ố ớ ủ ầ ử ể ớ ỉ Chính ph c n ti p t c đ i m i th ch đ i v i DNVVN; ch nh s a pháp
ệ ể ề ề ả ạ ả ố ị ệ l nh v đăng ký giao d ch b o đ m t o, đi u ki n đ các DNVVN vay v n ngân
ậ ợ ơ hàng thu n l i h n...
ủ ố ớ ỗ ợ ủ ệ 3.3.4.2. Hoàn thi n chính sách h tr c a chính ph đ i v i DNVVN.
ể ỗ ợ ủ ề ặ Chính ph đã có nhi u chính sách đ h tr các DNVVN, đ c bi ệ ư t t khi
ự ậ ượ ắ ầ ủ ờ lu t dân s ra đ i năm 2005 đã đ ệ ự c chính ph ban hành và b t đ u có hi u l c,
ổ ơ ả ư ữ ề ề ậ ả ả ị đã đ a ra nh ng thay đ i c b n v giao d ch đ m b o ti n vay, do v y chính
ủ ầ ề ả ả ợ ị ị ị ph c n ban hành các ngh đ nh vè giao d ch đ m b o ti n vay sao cho phù h p.
ấ ề ầ ẩ ấ ườ Các c p có th m quy n c n tăng c ủ ụ ng làm th t c Chính sách đ t đai:
ề ử ụ ứ ấ ấ ấ ấ ậ ấ ỏ ứ ấ c p gi y phép ch ng nh n quy n s d ng đ t (Bìa đ ), nh t là c p gi y ch ng
ấ ở ậ ệ ấ ấ ồ ề ử ụ nh n quy n s d ng đ t ỷ ả nông thôn, đ t lâm nghi p, đ t nuôi tr ng thu s n.
ướ ở ộ ề ể ề ấ ấ ấ Nhà n ị c nên m r ng quy n chuy n giao đ t, c p đ t cho chính quy n đ a
ươ ơ ở ả ấ ị ả ữ ế ặ ầ ấ ph ng, ti n hành cho thuê ho c đ u th u nh ng c s s n xu t b gi ể i th ,
ớ ấ ả ự ệ ầ ẳ th c hi n chính sách cho thuê bình đ ng v i t t c các thành ph n kinh t ế ể ử đ s
ẽ ạ ụ ề ệ ề ế ậ ụ d ng vào m c đích kinh doanh. Đi u này s t o đi u ki n cho DNVVN ti p c n
ế ấ ỗ ợ ạ ầ ự ể ầ ộ ố v n ngân hàng. Ngoài ra c n h tr xây d ng, phát tri n k t c u h t ng r ng
ắ ạ ằ ườ ậ ợ kh p nh m t o ra môi tr ng thu n l i cho các DNVVN.
ề ố ớ ầ ế ư ế C n có chính sách thu u đãi đ i v i các DNVVN V chính sách thu :
ạ ộ ư ậ ể ễ ậ ớ ơ ớ m i thành l p, có nh v y thì các DN m i có th đi vào ho t đ ng d dàng h n.
ơ ố ứ ế ế ờ ồ Đ ng th i khi m c thu quá cao thì các DNVVN có nguy c tr n thu . Ngoài ra
ế ệ ễ ế ả ố ị ế vi c ch ng tham nhũng trong đ nh thu thu thu , mi n gi m thu cũng là c s ơ ở
60
ườ ậ ợ ủ ế ử ỉ ạ t o ra môi tr ng kinh doanh thu n l i cho các ch th trong NKT. Ch nh s a các
ả ớ Sinh viên: Thân H i Vân L p: NHA CD24
ề ố
ọ
ệ
Chuyên đ t
ệ t nghi p
H c vi n Ngân hàng
ạ ộ ế ộ ế ế ề ợ ớ ị quy đ nh v thu , ch đ báo cáo k toán phù h p v i quy mô ho t đ ng và trình
ủ ạ ả ả ả ộ đ qu n lý c a DNVVN đ m b o chính xác, minh b ch
ớ ố ộ ờ ạ ể ư Chính sách công ngh :ệ Trong th i đ i ngày nay v i t c đ phát tri n nh
ệ ẽ ạ ủ ề ệ ấ ả ọ ữ vũ bão c a khoa h c công ngh s t o đi u ki n giúp các DN s n xu t ra nh ng
ấ ượ ẩ ể ế ậ ệ ệ ư ế ạ ớ ả s n ph m có ch t l ng cao. Th nh ng đ ti p c n v i công ngh hi n đ i thì
ố ự ỏ ủ ấ ấ ấ ớ chi phí b ra là r t l n, trong khi v n t có c a DN là r t th p. Do đó Nhà n ướ c
ủ ươ ế ậ ệ ể ả ầ c n có ch tr ng, bi n pháp đ giúp DNVVN tăng kh năng ti p c n các thông
ị ườ ệ ề ướ ướ tin v công ngh trên th tr ng trong n c và n ệ ố ự c ngoài. Xây d ng h th ng
ấ ề ố ớ ố ườ ạ ộ ợ ả thông tin th ng nh t v qu n lý đ i v i DNVVN; tăng c ng ho t đ ng tr giúp
ệ ớ ổ ế ị ả ấ các DNVVN đ i m i công ngh , thi t b s n xu t…
ề ự ườ ậ ầ ư Lĩnh v c mà các DNVVN th ng t p trung ch ủ V chính sách đ u t :
ươ ụ ờ ố ự ệ ạ ị ế y u là th ng m i, d ch v đ i s ng, lĩnh v c công nghi p còn ít. Nhà n ướ ầ c c n
ế ướ ự có chính sách khuy n khích các DN này h ng t ớ ầ ư i đ u t vào khu v c công
ệ ế ể ề ề ầ ố nghi p, c n khuy n khích các DNVVN phát tri n các ngành ngh truy n th ng.
ả ệ ơ ế ị 3.3.4.3. Hoàn thi n c ch đ nh giá tài s n
ệ ạ ằ ặ ị ấ Hi n nay các ngân hàng đang n m trong tình tr ng đ nh giá sai ho c th p
ị ườ ị ế ệ ẫ ơ h n giá tr TSĐB theo giá th tr ng, d n đ n vi c các DN xin vay không vay
ứ ể ể ầ ấ ả ạ ố ượ đ c v n đ đáp ng nhu c u s n xu t kinh doanh. Đ tránh tình tr ng tranh
ấ ướ ầ ộ ơ ế ị ả ư ả ợ ộ ch p thì Nhà n c c n ph i đ a ra m t c ch đ nh giá tài s n m t cách h p lý.
ị ườ ả ị ị ộ ố ạ ố ớ ư ả Đ nh giá giá tr tài s n ph i theo giá th tr ng. Nh ng đ i v i m t s lo i tài
ứ ộ ế ứ ề ộ ạ ị ể ầ ộ ớ ả ư ả s n có m c đ bi n đ ng l n c n ph i đ a ra m t h n m c v giá tr , đ tránh
ả ạ ị ị ế ố ủ r i ro cho ngân hàng khi đ nh giá cao mà giá tr tài s n l ộ i bi n đ ng xu ng.
ữ ề ệ ầ ả ơ ị ị H n n a, c n ph i có quy đ nh pháp lý v TSĐB, vi c đăng ký giao d ch
ề ử ụ ớ ấ ề ấ ắ ấ ằ ả TSĐB b ng quy n s d ng đ t và tài s n g n li n v i đ t là r t khó khăn. Nhà
ướ ả ư ơ ạ ế ệ ề ệ ầ ơ n ậ c c n ph i đ a ra c ch làm vi c thông thoáng h n t o đi u ki n thu n
61
ợ ệ ả ị l ố i cho c Ngân hàngvà khách hàng vay v n trong vi c đăng ký giao d ch TSĐB.
ả ớ Sinh viên: Thân H i Vân L p: NHA CD24
ề ố
ọ
ệ
Chuyên đ t
ệ t nghi p
H c vi n Ngân hàng
ư ậ ệ ẽ ạ Có nh v y thì vi c vay v n ố có TSĐB s không gây e ng i cho bên vay v n ố
ư cũng nh bên cho vay
ự ớ ở ệ ệ Tóm l Vi t Nam hi n nay, thì Nhà n ướ c iạ , v i th c tr ng các DNVVN ạ
ỗ ợ ể ắ ban hành các chính sách h tr phát tri n là hoàn toàn đúng đ n.
Ậ
Ế
K T LU N
ượ ự ủ ự ắ ầ ụ ệ ồ Năm 2010 đ c d báo là năm b t đ u có tín hi u c a s ph c h i kinh
ủ ự ế ứ ưở ủ ậ ế t . Chính ph d ki n m c tăng tr ớ ng GDP c a năm 2010 là 6,5%. Vì v y, v i
ơ ấ ẽ ớ ề ế ầ ố ớ ầ h u h t DN, nhu c u v n trong năm 2010 s l n h n r t nhi u so v i năm 2009.
ố ớ ự ữ ệ ắ ọ ố Đ i v i các Ngân hàng, vi c cân nh c, l a ch n nh ng khách hàng t ộ t là m t
ả ự ồ ạ ề ệ ố ở ộ ữ ề ả ằ đi u ki n s ng còn nh m đ m b o s t n t i b n v ng và an toàn. M r ng tín
ế ủ ầ ố ớ ệ ế ầ ộ ụ d ng đ i v i DNNVV hi n nay là m t nhu c u tât y u c a h u h t các NHTM,
ứ ướ ủ ể ầ đáp ng xu h ng chung c a toàn c u hóa, phát tri n Ngân hàng theo mô hình
ẻ ệ ố ớ ư ậ ụ ệ ạ ngân hàng bán l ở ộ hi n đ i. Nh v y, vi c m r ng tín d ng đ i v i DNNVV
ề ầ ẩ ỉ ế ể ả không ch góp ph n thúc đ y n n kinh t phát tri n, mà còn giúp gi ệ ế i quy t vi c
ườ ề ả ả ộ làm cho ng i lao đ ng, gi m kho ng cách giàu nghèo cho các vùng mi n…
ơ ở ự ứ ự ễ ề ậ D a trên c s nghiên c u lí lu n và th c ti n v các DNNVV, chuyên đ ề
ớ ự ủ ệ ẳ ọ ị ố t t nghi p đã kh ng đ nh vai trò vô cùng quan tr ng c a DNNVV v i s phát
ể ủ ấ ướ ặ ả ặ ệ tri n c a đ t n c; phân tích khó khăn mà các DNNVV g p ph i, đ c bi t là khó
ế ậ ề ố ậ ượ ả ố khăn v v n và kh năng ti p c n v n vay ngân hàng; nêu b t đ c nguyên nhân
ế ậ ố vì sao các DNNVV khó ti p c n v n vay ngân hàng trong đó có nguyên nhân t ừ
ả chính b n thân DN .
ơ ở ồ ạ ữ ậ ộ Trên c s nhìn nh n m t cách khách quan nh ng nguyên nhân t n t i, em
62
ộ ố ả ề ạ ấ ạ ả ầ ư ệ ằ m nh d n đ su t m t s gi i pháp nh m nâng cao hi u qu đ u t ụ tín d ng
ả ớ Sinh viên: Thân H i Vân L p: NHA CD24
ề ố
ọ
ệ
Chuyên đ t
ệ t nghi p
H c vi n Ngân hàng
ể ạ ị ớ ữ ế ố phát tri n DNNVV t i VIB bank chi nhánh Đ ng Đa và nh ng ki n ngh v i Nhà
ậ ợ ằ ạ ớ ế ậ ướ n c, V i NHNN nh m t o thu n l ố ễ i cho các DNNVV d dàng ti p c n v n
Ngân hàng.
ộ ấ ề ớ ể ệ ầ ệ ố Tuy nhiên, vi c phát tri n DNNVV là m t v n đ l n, c n có h th ng
ả ự ệ ộ ớ ạ ỏ ủ ề gi ồ i pháp và th c hi n đ ng b . Do đó, trong gi i h n nh c a chuyên đ em ch ỉ
ể ộ ố ổ ả ể ầ mu n đóng góp m t ph n trong t ng th các gi ặ i pháp phát tri n DNNVV. M c
ố ắ ư ẹ ề ạ ờ ộ dù có nhi u c g ng nh ng do trình đ có h n, th i gian eo h p nên không th ể
ậ ượ ữ ấ ỏ ủ ữ tránh kh i nh ng sai sót, em r t mong nh n đ ầ c nh ng góp ý, phê bình c a th y
ể ạ ệ ơ ư cô giáo cũng nh các b n đ bài vi ế ượ t đ c hoàn thi n h n.
63
ả ơ Em xin chân thành c m n!
ả ớ Sinh viên: Thân H i Vân L p: NHA CD24
ề ố
ọ
ệ
Chuyên đ t
ệ t nghi p
H c vi n Ngân hàng
Ụ Ả Ệ DANH M C TÀI LI U THAM KH O
1. Giáo trình nghi p v kinh doanh Ngân hàng
ệ ụ ư ọ – TS Tô Ng c H ng, NXB
ộ ố Th ng Kê, Hà N i.
ả ệ ọ ệ – H c vi n Tài chính, NXB ị 2. Giáo trình Qu n tr tài chính doanh nghi p
Tài Chính, Hà N i.ộ
ả ươ ạ – Peter Rose, NXB Tài Chính. ị 3. Qu n tr Ngân hàng th ng m i
4.
ề ệ ị ườ – Frederic S.Mishkin, NXB Ti n t , Ngân hàng và Th tr ng tài chính
ậ ọ ỹ Khoa h c và k thu t.
ộ ố ạ 5. M t s bài báo và t p chí chuyên ngành Ngân hàng.
ườ ủ Báo cáo th ng niên các năm 2007,2008,2009 c a VIB bank. 6.
ậ ố ệ Khóa lu n t t nghi p các khóa 7.
8.
ậ ổ ứ ậ ổ ứ ử ổ ổ ụ Lu t các t ụ ch c tín d ng, lu t các t ch c tín d ng s a đ i b sung.
9. Ngh đ nh 90/2001/ NĐ CP ngày 23/11/2001 v tr giúp phát tri n DNNVV
ề ợ ể ị ị
ụ ố ổ ố ố 10. T ng c c th ng kê (2007,2008,2009) – “ Niên giám th ng kê”, NXB Th ng
kê Hà N i.ộ
ả ố ụ ầ ạ ộ ở ộ 11. T p chí c ng s n s 64/2004 “ M r ng tín d ng Ngân hàng, góp ph n thúc
ệ ệ ệ ạ ị ẩ ự đ y s nghi p công nghi p hóa, hi n đ i hóa” – Mai Th Trúc Ngân.
ệ ậ 12. Lu t Doanh Nghi p năm 2005.
ả ố ớ ị ề ệ ở ộ ụ ệ ỉ 13. Ch th v vi c m r ng tín d ng có hi u qu đ i v i DN trong khu ch ế
ệ ấ ố xu t, khu công nghi p – NHNN s 07/2001/CT NHNN.
ạ ộ ủ ế ả 14. Báo cáo k t qu ho t đ ng kinh doanh năm 2007, 2008, 2009 c a NHNo&
ệ PTNT chi nhánh huy n Yên Phong.
ủ ế ổ ế ị ứ ụ 15. Quy ch cho vay c a các t ch c tín d ng ban hành theo quy t đ nh s ố
ủ ố ố ệ 1627/2001/QĐNHNN ngày 31/12/2001 c a th ng đ c NHNN Vi t Nam/QĐ
ử ủ ố ổ ố ế ố 127/2005/QĐNHNN c a th ng đ c NHNN s a đ i, b xung quy t
ị đ nh1627/2001/QĐNHNN.
ề ợ ể ị ị 16. Ngh đ nh 90/2001/NĐCP ngày 23/11/2001 v tr giúp phát tri n DNNVV
ả ớ Sinh viên: Thân H i Vân L p: NHA CD24
ề ố
ọ
ệ
Chuyên đ t
ệ t nghi p
H c vi n Ngân hàng
ề ả ủ ổ ứ ụ ề ả ị ị 17. Ngh đ nh 178/1999/NĐCP v đ m b o ti n vay c a t ch c tín d ng
Các Website:
www.vib.com.vn
www.business.gov.vn
www.mfo.mquiz.ne
www.vietbao.vn
www.sggp.org.vn/daututaichinh
www.taichinhvietnam.net
www.vi.wikipedia.org
www.iss.gos.gov.vn
www.irv.moi.gov.vn
www.vbard.com
www.sbv.gov.vn
www.vinasme.com.vn
ả ớ Sinh viên: Thân H i Vân L p: NHA CD24